|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
50/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
27/09/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
50/2007/QĐ-UBND
|
Đồng
Xoài, ngày 27 tháng 9 năm 2007
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ BÁN TỐI THIỂU LÂM SẢN TỊCH THU, LÂM SẢN KHAI
THÁC TỪ RỪNG TỰ NHIÊN, RỪNG TRỒNG VÀ MỨC CHI PHÍ KHẤU TRỪ, KHAI THÁC, VẬN
CHUYỂN, VẬN XUẤT TỪ KHAI THÁC RỪNG TỰ NHIÊN VÀ RỪNG TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày
03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 139/2004/NĐ-CP ngày 25/6/2004 của Chính phủ về xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản;
Căn cứ Thông tư số 34/2005/TT-BTC ngày 12/5/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn
việc xác định giá khởi điểm và chuyển giao tài sản Nhà nước để bán đấu giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1137/STC-GCS ngày
30/7/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá bán tối thiểu các loại lâm sản tịch thu, lâm
sản khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng và chi phí khấu trừ, khai thác, vận
chuyển, vận xuất từ khai thác rừng tự nhiên và rừng trồng trong địa bàn tỉnh để
tổ chức bán theo quy định (kèm theo bảng giá chuẩn tối thiểu theo Phụ lục 1 và
Phụ lục 2).
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 22/2006/QĐ-UBND ngày
03/3/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành giá bán tối thiểu lâm sản tịch thu,
lâm sản khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng và mức chi phí khai thác, vận
chuyển, vận xuất trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
chính, Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tư pháp, Công an tỉnh, Cục Thuế, Chi cục Quản
lý thị trường, Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực
sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Hưng
|
PHỤ
LỤC1:
BẢNG QUY ĐỊNH GIÁ BÁN TỐI THIỂU LÂM SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND
tỉnh)
ĐVT:
Đồng
STT
|
Mặt hàng
|
Quy cách
|
ĐVT
|
Giá bán chuẩn
|
Ghi chú
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
A
|
GỖ TRÒN
|
1
|
Nhóm I các loại
|
Mọi loại đường kính; dài ≥
2m
|
đồng/m3
|
11.500.000
|
11.700.000
|
Không đủ quy cách chuẩn
tính như mục D
|
Riêng Cẩm lai
|
Mọi loại đường kính; dài ≥
2m
|
đồng/m3
|
12.800.000
|
13.000.000
|
Không đủ quy cách chuẩn
tính như mục D
|
Riêng gỗ Mật, Trai
|
Đường kính ≥ 45cm, dài 4m
trở lên
|
đồng/m3
|
4.600.000
|
4.800.000
|
Không đủ quy cách chuẩn
tính như mục D
|
Riêng gỗ Trắc
|
Đường kính ≥ 45cm, dài 4m
trở lên
|
đồng/m3
|
17.000.000
|
18.000.000
|
Không đủ quy cách chuẩn
tính như mục D
|
2
|
Nhóm II các loại
|
Đường kính ≥ 45cm, dài 4m
trở lên
|
đồng/m3
|
4.000.000
|
4.200.000
|
Không đủ quy cách chuẩn
tính như mục D
|
|
(Riêng da đá)
|
Đường kính ≥ 45cm, dài 4m
trở lên
|
đồng/m3
|
3.500.000
|
3.700.000
|
Không đủ quy cách chuẩn
tính như mục D.
|
3
|
Nhóm III các loại
|
Đường kính ≥ 45cm, dài 4m
trở lên
|
đồng/m3
|
3.400.000
|
3.600.000
|
Không đủ quy cách chuẩn
tính như mục D
|
4
|
Nhóm IV các loại
|
Đường kính ≥ 45cm, dài 4m
trở lên
|
đồng/m3
|
2.500.000
|
2.700.000
|
Không đủ quy cách chuẩn
tính như mục D
|
(Riêng bô bô)
|
Đường kính ≥ 45cm, dài 4m
trở lên
|
đồng/m3
|
2.300.000
|
2.500.000
|
Không đủ quy cách chuẩn
tính như mục D
|
5
|
Nhóm V - VI
|
Đường kính ≥ 45cm, dài 4m
trở lên
|
đồng/m3
|
1.600.000
|
1.800.000
|
Không đủ quy cách chuẩn
tính như mục D
|
6
|
Nhóm VII - VIII
|
Đường kính ≥ 45cm, dài 4m
trở lên
|
đồng/m3
|
1.000.000
|
1.200.000
|
Không đủ quy cách chuẩn
tính như mục D
|
B
|
GỖ TRÒN BỔ ĐÔI
|
đồng/m3
|
Tính bằng giá bán gỗ tròn
tương đương
|
C
|
Gỗ xẻ
|
Xẻ hộp, phách, chưa ra quy
cách sử dụng
|
đồng/m3
|
Bằng giá bán gỗ tròn tương
đương mục A nhân với hệ số 1,2 lần
|
Đã ra quy cách sử dụng
|
Đồng/m3
|
Bằng giá bán gỗ tròn tương
đương mục A nhân với hệ số 1,6 lần
|
Nhóm I
|
1m ≤ dài < 2m, dày,
rộng bất kỳ
|
Đồng/m3
|
Tính bằng 70% giá chuẩn gỗ
xẻ cùng loại
|
Dài < 1m, dày, rộng bất
kỳ
|
Đồng/m3
|
Tính bằng 60% giá chuẩn gỗ
xẻ cùng loại
|
Nhóm II - VIII
|
1m ≤ dài < 2m, dày,
rộng bất kỳ.
|
Đồng/m3
|
Tính bằng 70% giá chuẩn gỗ
xẻ cùng loại
|
Dài < 1m, dày, rộng bất
kỳ
|
Đồng/m3
|
Tính bằng 50% giá chuẩn gỗ
xẻ cùng loại
|
D
|
GỖ TRÒN KHÔNG ĐẠT QUY CÁCH
CHUẨN
|
1
|
Nhóm I
|
Mọi loại đường kính, dài
< 1m
|
Đồng/m3
|
Tính bằng 50% giá chuẩn gỗ
xẻ cùng loại
|
Mọi loại đường kính, 1m ≤
dài < 2m
|
Đồng/m3
|
Tính bằng 70% giá chuẩn gỗ
xẻ cùng loại.
|
2
|
Nhóm II - VIII
|
Đường kính ≥ 45cm, 2m ≤
dài < 4m
|
Đồng/m3
|
Tính bằng 80% giá chuẩn gỗ
xẻ cùng loại
|
Đường kính ≤ 45cm, dài
> 4m
|
Đồng/m3
|
Tính bằng 80% giá chuẩn gỗ
xẻ cùng loại
|
Đường kính < 45cm, 2m
< dài < 4m
|
Đồng/m3
|
Tính bằng 70% giá chuẩn gỗ
xẻ cùng loại
|
Đường kính < 45cm, dài
< 2m.
|
Đồng/m3
|
Tính bằng 50% giá chuẩn gỗ
xẻ cùng loại
|
E
|
GỖ RỪNG TRỒNG (GỖ TRÒN)
|
KHÔNG CHIA KHU VỰC
|
1
|
Teek (Giá tỵ)
|
Đồng/m3
|
2.700.000
|
2
|
Keo lá tram
|
Đồng/m3
|
450.000
|
3
|
Keo lá lớn
|
Đồng/m3
|
350.000
|
4
|
Keo lai
|
Đồng/m3
|
350.000
|
5
|
Bạch đàn
|
Đồng/m3
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
- Gỗ bị mối, mọt, mục nát,
nứt, tét, khuyết tật… do Hội đồng định giá cấp tỉnh hoặc Trung tâm Dịch vụ bán
đấu giá cấp tỉnh trực thuộc Sở Tư pháp chủ trì tổ chức giám định và giảm giá
theo tỷ lệ hao hụt thực tế.
- Khu vực I bao gồm: Bù
Đăng, Phước Long, Lộc Ninh, Bù Đốp.
- Khu vực II bao gồm: Thị xã
Đồng Xoài, Đồng Phú, Chơn Thành, Bình Long.
- Đơn giá trên chưa tính
thuế giá trị gia tăng (VAT).
- Đối với gỗ tịch thu không
được khấu trừ chi phí khai thác, vận chuyển, vận xuất.
- Riêng Giá tỵ có đường kính
< 30cm được giảm giá 15% giá bán theo đơn giá nêu trên.
* Chi phí khai thác, vận
chuyển, vận xuất:
- 400.000 đồng/m3 đối với
khu vực khó khăn, gỗ rải rác như tận dụng gỗ trên đất khai hoang chuyển mục
đích, cự ly vận xuất, vận chuyển > 15km.
- 300.000 đồng/m3 đối với gỗ
rừng tự nhiên khai thác đến tuổi thành thục hoặc tận dụng làm đường điện, đường
giao thông… có cự ly gần.
- 120.000 đồng/3 đối với gỗ
giá tỵ.
- 80.000 đồng/m3 đối với các
loại keo, bạch đàn.
PHỤ
LỤC 2:
BẢNG QUY ĐỊNH GIÁ BÁN TỐI THIỂU LÂM SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND
tỉnh)
ĐVT:
Đồng
STT
|
Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá bán chuẩn
|
Ghi chú
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực2
|
A
|
Nọc tiêu
|
Đồng/nọc
|
70.000
|
80.000
|
|
B
|
Gỗ tạp lạng (bao bì) nhóm
V - VIII, dài < 2m, 25cm < đường kính < 45cm
|
Đồng/m3
|
Bằng
70% giá gỗ tròn cùng loại.
|
C
|
CỦI CÁC LOẠI
|
1
|
Củi thước (< 1m, đường
kính < 25cm)
|
Đồng/ster
|
140.000
|
160.000
|
|
Riêng: - Bằng lăng
|
Đồng/ster
|
450.000
|
500.000
|
|
- Trâm bầu
|
Đồng/ster
|
300.000
|
350.000
|
|
2
|
Củi chẻ (dài 0,4m)
|
Đồng/m
|
50.000
|
60.000
|
|
D
|
THAN CÁC LOẠI
|
1
|
Than hầm
|
Đồng/kg
|
1.600
|
2.000
|
|
2
|
Than sống
|
Đồng/kg
|
500
|
500
|
|
3
|
Than rèn
|
Đồng/kg
|
600
|
600
|
|
E
|
LÂM SẢN HỌ TRE VÀ SẢN PHẨM
|
1
|
Tre gai
|
Cây
|
6.500
|
7.500
|
|
2
|
Lồ ô chẻ niền
|
Kg
|
600
|
700
|
|
3
|
Lồ ô chẻ nang, nẹp
|
Kg
|
600
|
700
|
|
4
|
Đũa lồ ô
|
Kg
|
800
|
900
|
|
5
|
Chà le
|
Bó
|
3.000
|
4.000
|
|
6
|
Nguyên liệu giấy
|
Tấn
|
370.000
|
400.000
|
|
7
|
Tăm nhang
|
Kg
|
800
|
900
|
|
8
|
Lồ ô cây
|
Đồng/cây
|
2.500
|
3.000
|
|
9
|
Song mây < 5,5m
|
Đồng/sợi
|
3.500
|
4.000
|
|
10
|
Củi tận dụng các loại,
đường kính < 25cm
|
Đồng/ster
|
Đơn
giá: 100.000
|
Chi
phí KT, VC, VX, đơn giá: 40.000
|
Không chia khu vực
|
11
|
Nứa, mum
|
Đồng/cây
|
1.300
|
1.500
|
Chi phí KT,VC,VX của khu
vực I là 600 và khu vực II là 450
|
12
|
Măng tươi
|
Kg
|
6.500
|
7.500
|
|
13
|
Măng khô
|
Kg
|
35.000
|
40.000
|
|
F
|
GỖ LẠNG
|
1
|
Ván bóc, ván lạng
|
|
|
|
|
- Ván mặt
|
M3
|
2.250.000
|
2.550.000
|
|
- Ván ruột
|
M3
|
1.900.000
|
2.250.000
|
|
- Ván nát
|
Ster
|
160.000
|
200.000
|
|
2
|
Ván ép (ván dán)
|
M3
|
4.500.000
|
5.000.000
|
|
3
|
Lõi lạng
|
|
160.000
|
200.000
|
|
G
|
DẦU TRONG, CHAI CỤC
|
1
|
Dầu trong
|
Lít
|
6.500
|
7.000
|
|
2
|
Chai cục
|
Kg
|
4.000
|
4.500
|
|
H
|
ĐỘNG VẬT RỪNG
|
1
|
Chim, thú sống
|
Con
|
Không
bán, bàn giao cho Thảo Cầm Viên hoặc thả về rừng.
|
2
|
Thú nhồi bông
|
Con
|
Giá
do Hội đồng định giá ấn định.
|
3
|
Thịt thú rừng tươi
|
Kg
|
40.000
|
50.000
|
|
4
|
Thịt thú rừng khô
|
Kg
|
250.000
|
300.000
|
|
5
|
Da thú, lông thú
|
Bộ
|
Giá
do Hội đồng định giá ấn định.
|
6
|
Xương thú, sừng thú
|
Kg
|
Giá
do Hội đồng định giá ấn định.
|
K
|
LÂM SẢN KHÁC
|
1
|
Vỏ cây lấy Tanin
|
Kg
|
2.500
|
3.000
|
|
2
|
Dược liệu
|
Kg
|
3.000
|
3.500
|
|
3
|
Phong lan
|
Nhánh
|
5.000
->10.000
|
5.000->10.000
|
Tùy loại, cỡ
|
4
|
Trái cây
|
Kg
|
Giá
do Hội đồng định giá ấn định.
|
5
|
Gốc cây trồng làm cảnh
|
Gốc
|
Giá
do Hội đồng định giá ấn định.
|
6
|
Gốc rễ cây lục để chạm,
khắc
|
Gốc
|
Giá
do Hội đồng định giá ấn định.
|
7
|
Chà sầm sim
|
Bó
|
2.500
|
3.000
|
|
* Ghi chú:
- Thú nhồi bông, da thú,
xương thú, lông thú… của các loại thú rừng quý hiếm quy định theo Nghị định số
18/HĐBT ngày 17/01/1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) phải thông
qua Hội đồng đấu giá cấp tỉnh.
- Khu vực I bao gồm: Bù
Đăng, Phước Long, Lộc Ninh, Bù Đốp.
- Khu vực II bao gồm: Thị xã
Đồng Xoài, Đồng Phú, Chơn Thành, Bình Long.
Quyết định 50/2007/QĐ-UBND ban hành giá bán tối thiểu các loại lâm sản tịch thu, lâm sản khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng và chi phí khấu trừ, khai thác, vận chuyển, vận xuất từ khai thác rừng tự nhiên và rừng trồng trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 50/2007/QĐ-UBND ngày 27/09/2007 ban hành giá bán tối thiểu các loại lâm sản tịch thu, lâm sản khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng và chi phí khấu trừ, khai thác, vận chuyển, vận xuất từ khai thác rừng tự nhiên và rừng trồng trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
2.288
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|