|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4995/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Chương trình Quan trắc môi trường Nghệ An
Số hiệu:
|
4995/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4995/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 22 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH NGHỆ AN, GIAI
ĐOẠN 2022 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
Căn cứ Thông tư số
10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật
quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 7985/TTr-STNMT-BVMT ngày 22/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt “Chương trình Quan trắc môi trường tỉnh
Nghệ An giai đoạn 2022 - 2025” với các nội dung chính như sau:
1. Cơ quan quản lý: Sở Tài nguyên và
Môi trường.
2. Mục tiêu: Làm cơ sở cho việc duy
trì thực hiện quan trắc môi trường hàng năm nhằm theo dõi, đánh giá diễn biến
chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh đồng thời cung cấp chuỗi số liệu liên tục
phục vụ cho công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường, góp phần phát triển
kinh tế xã hội phát triển bền vững.
3. Nội dung công việc:
- Vị trí các điểm quan trắc:
+ Đối với môi trường nước mặt: 53 điểm;
+ Đối với môi trường nước biển ven bờ:
13 điểm;
+ Đối với môi trường nước dưới đất: 9
điểm;
+ Đối với môi trường không khí xung
quanh và tiếng ồn: 23 điểm.
+ Đối với môi trường trầm tích: 08 điểm;
+ Đối với môi trường đất: 05 điểm.
Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết
định này.
- Thông số quan trắc: chi tiết tại Phụ
lục 2 kèm theo Quyết định này.
- Tần suất quan trắc:
+ Môi trường không khí xung quanh và
tiếng ồn, môi trường nước mặt, nước biển ven bờ: 06 lần/năm vào các tháng 1, 3,
5, 7, 9 và 11;
+ Môi trường nước dưới đất: 04 lần/năm
vào các tháng 1, 3, 7, 9;
+ Môi trường đất, trầm tích: 02 lần/năm
vào tháng 3, 9;
+ Riêng các điểm quan trắc tại các
bãi biển: Quỳnh Phương (thị xã Hoàng Mai), Diễn Thành (huyện Diễn Châu), Cửa Lò
và Cửa Hội (thị xã Cửa Lò): quan trắc bổ sung với tần suất 1 tháng/đợt vào các
tháng: 4, 6 và 8.
4. Thời gian thực hiện: từ năm 2022 đến
hết năm 2025.
5. Kinh phí thực hiện chương trình
quan trắc hàng năm:
- Hàng năm, Sở Tài nguyên và Môi trường
căn cứ vào Chương trình quan trắc môi trường giai đoạn được phê duyệt lập dự
toán kinh phí chi tiết đề nghị Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt.
- Nguồn kinh phí thực hiện: Nguồn
ngân sách Nhà nước chi cho sự nghiệp tài nguyên và môi trường hàng năm.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp
các cơ quan liên quan triển khai tổ chức thực hiện nhiệm vụ theo đúng quy định
hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 4333/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt
Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Nghệ An giai đoạn năm 2021-2025.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố,
thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để B/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để B/c);
- Phó Chủ tịch (NN) UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NN (V).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
PHỤ LỤC 01:
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4995/QĐ-UBND ngày
22/12/2021 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT
|
Phân
vùng
|
Vị
trí điểm quan trắc
|
Ký
hiệu điểm quan trắc
|
Vị
trí lấy mẫu
|
Tần
suất/ năm
|
Ghi
chú
|
Kinh
độ
|
Vĩ
độ
|
A
|
MÔI TRƯỜNG NƯỚC
|
I
|
Môi trường Nước mặt: 53 mẫu
|
1
|
Hồ
Goong 1
|
Khối
4, phường Trường Thi, thành phố Vinh
|
M1
|
2065736
|
0599558
|
06 lần
|
Hồ
sinh thái nội thành phố Vinh
|
2
|
Hồ
công viên Trung tâm
|
Cửa
xả, sát đường Trần Phú, phường Lê Mao, thành phố Vinh
|
M2
|
2064859
|
0598760
|
06 lần
|
Hồ
sinh thái nội thành phố Vinh
|
3
|
Hồ Cửa
Nam
|
Nhà
Nổi, phường Cửa Nam, thành phố Vinh
|
M4
|
2064817
|
0596250
|
06 lần
|
Hồ
điều hòa Cửa Nam (gần trạm bơm Tây Nam)
|
4
|
Sông
Đào
|
Hạ
nguồn sông Đào, trước khi tách thành 2 nhánh sông Kẻ Gai và Sông Vinh, Khối
11, phường Cửa Nam, thành phố Vinh
|
M5
|
2064681
|
0595140
|
06 lần
|
Điểm
nền sông Kẻ Gai và sông Vinh
|
5
|
Hồ Bảy
Mẫu
|
Cầu
hồ Bảy Mẫu 2, xóm 1, xã Nghi Kim, thành phố Vinh
|
M6
|
2069711
|
0594630
|
06 lần
|
Hồ
sinh thái nội thành phố Vinh
|
6
|
Sông
Lam
|
Cầu
Bến Thủy 2, phường Bến Thủy,
thành phố Vinh
|
M7
|
2068117
|
0602179
|
06 lần
|
Trước
khi hợp lưu s. Lam và sông Vinh
|
7
|
Sông
Vinh
|
Bara
Bến Thủy, phường Bến Thủy, thành phố Vinh
|
M8
|
2062282
|
0599938
|
06 lần
|
Sông
Vinh, trước khi hợp lưu với sông Lam
|
8
|
Hồ
|
Mẫu
nước mặt tại hồ Vinh Tân
|
M9
|
2063686
|
0598606
|
06 lần
|
Hồ
điều hòa thành phố Vinh
|
9
|
Sông
Lam
|
Kênh
thủy lợi dẫn nước sông Đào từ bara Đô Lương tại thị trấn Yên Thành
|
M10
|
2101484
|
0574395
|
06 lần
|
Điểm
cấp nước huyện Yên Thành
|
10
|
Sông
Rào Đừng
|
Hạ
nguồn sông Rào Đừng, ô 9 cửa, xã Nghi Thái, thành phố Vinh
|
M11
|
2069576
|
0605120
|
06 lần
|
Điểm
tác động, trước khi đổ ra sông Lam
|
11
|
Sông
Hiếu
|
Cầu
Treo, xã Hạnh Dịch, huyện Quế Phong
|
M12
|
2175047
|
0518600
|
06 lần
|
Điểm
nền sông Hiếu
|
12
|
Hồ
Hưng Hòa
|
xã
Hưng Hòa, thành phố Vinh
|
M13
|
2067053
|
0601456
|
06 lần
|
Hồ
điều hòa thành phố Vinh
|
13
|
Sông
Nậm Huống
|
Tại
cầu tràn Bản Luốm, xã Châu Quang, Quỳ Hợp
|
M14
|
2137039
|
0543017
|
06 lần
|
Điểm
cấp nước huyện Quỳ Hợp
|
14
|
Cách
cầu Hoa Hải (thị trấn Tân Lạc, huyện Quỳ Châu) 200m về thượng nguồn
|
M15
|
2163425
|
0536026
|
06 lần
|
Điểm
cấp nước huyện Quỳ Châu
|
15
|
Điểm
giáp ranh giữa 3 xã Châu Nga (Quỳ Châu), xã Yên Hợp (Quỳ Hợp), xã Nghĩa Mai
(Nghĩa Đàn) và tỉnh Thanh Hóa
|
M16
|
2151120
|
0537478
|
06 lần
|
Kiểm
soát điểm giáp ranh tỉnh Nghệ An, Thanh Hóa
|
16
|
Sông
Dinh
|
Cầu
Nậm Tôn, thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp
|
M17
|
2137567
|
0543818
|
06 lần
|
Tác
động của vùng khai thác khoáng sản
|
17
|
Hồ
Khe Canh
|
Xã
Nghĩa Yên, huyện Nghĩa Đàn
|
M18
|
2146357
|
0568738
|
06 lần
|
Cấp
nước sinh hoạt cho vùng (4 xã Nghĩa Yên, Nghĩa Hồng, Nghĩa Mai và Nghĩa Minh
|
18
|
Sông
Hiếu
|
Cầu
Hiếu, phường Hòa Hiếu, thị xã Thái Hòa
|
M22
|
2138183
|
0570918
|
06 lần
|
Sau
hợp lưu, trước khi qua thị xã, điểm cấp nước thị xã Thái Hòa
|
19
|
Sông
Nậm Giải, huyện Quế Phong
|
Xã
Mường Nọc, huyện Quế Phong
|
M21
|
2166941
|
0518706
|
06 lần
|
Điểm
cấp nước thị trấn Kim Sơn
|
20
|
Hồ
Sông Sào
|
Cửa
xả (Nghĩa Lâm, huyện Nghĩa Đàn)
|
M24
|
2144627
|
0577147
|
06 lần
|
Điểm
cấp nước cho hệ thống cấp nước Nghĩa Đàn
|
21
|
Hồ Vệ
Vừng
|
Cửa
xả hồ, xã Đồng Thành, Yên Thành
|
M25
|
2104723
|
0568510
|
06 lần
|
Hồ
điều tiết lũ, cung cấp nước
|
22
|
Sông
Nậm Mộ
|
Cầu
Mường Xén, thị trấn Mường Xén, huyện Kỳ Sơn
|
M26
|
2146430
|
0435891
|
06 lần
|
Điểm
nền
|
23
|
Sông
Lam
|
Cầu
treo Cửa Rào, xã Xá Lượng, huyện Tương Dương
|
M27
|
2133319
|
0466447
|
06 lần
|
Sau
hợp lưu Nậm Mộ và Nậm Nơn
|
24
|
Sông
Lam
|
Cầu
Dùng, huyện Thanh Chương
|
M28
|
2078120
|
0560654
|
06 lần
|
Điểm
cấp nước huyện Thanh Chương
|
25
|
Sông
Nậm Nơn
|
Sau
thủy điện Bản Vẽ tại cầu Dân Sinh, xã Yên Na, huyện Tương Dương
|
M29
|
2138814
|
0471873
|
06 lần
|
Sau
đập thủy điện Ban Vẽ
|
26
|
Sông
Lại
|
Trước
khi đổ vào hồ Vực Mấu, huyện Quỳnh Lưu
|
M30
|
2132782
|
0587822
|
06 lần
|
|
27
|
Sông
Lam
|
Cầu
treo Thanh Nam, xã Bồng Khê, huyện Con Cuông
|
M31
|
2108408
|
0511726
|
06 lần
|
Điểm
cấp nước huyện Con Cuông
|
28
|
Sông
Kẻ Gai
|
Cầu
Chợ Già, huyện Hưng Nguyên, đoạn qua KCN VSIP
|
M32
|
2069312
|
0593403
|
06 lần
|
Kiểm
soát ô nhiễm KCN V.SIP
|
29
|
Sông
Lam
|
Bến
đò Cây Chanh, xã Đỉnh Sơn, huyện Anh Sơn
|
M34
|
2105673
|
0522950
|
06 lần
|
Cách
cầu 200m trước hợp lưu sông Lam và Sông Con
|
30
|
Sông
Đào
|
Cách
cầu Mưng 200m về thượng nguồn, khối 8, thị trấn Hưng Nguyên
|
M35
|
2064314
|
0592166
|
06 lần
|
Điểm
cấp nước huyện Hưng Nguyên
|
31
|
Khe
Chi
|
Khe
Chi, thị trấn Hòa Bình, huyện Tương Dương
|
M36
|
2129594
|
0472328
|
06 lần
|
Điểm
cấp nước thị trấn Hòa Bình
|
32
|
Sông
Con
|
Cầu
Rỏi, thị trấn Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ
|
M37
|
2108546
|
0554353
|
06 lần
|
Điểm
cấp nước huyện Tân Kỳ
|
33
|
Sông
Lam
|
Bara
Đô Lương, thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương
|
M38
|
2092291
|
0557859
|
06 lần
|
Điểm
cấp nước huyện Đô Lương
|
34
|
Sông
Rào Gang
|
Cầu
Thanh Ngọc, xã Thanh Ngọc, huyện Thanh Chương
|
M39
|
2077500
|
0564161
|
06 lần
|
Hiện
trạng sông, sau nhà máy sắn Thanh Chương
|
35
|
Sông
Phương Tích
|
Xã
Nghi Hoa
|
M40
|
2080449
|
590957
|
06 lần
|
Điểm
cấp nước thị xã Cửa Lò
|
36
|
Sông
Lam
|
Bara
Nam Đàn mới, thị trấn Nam Đàn
|
M41
|
2067456
|
0580003
|
06 lần
|
Thượng
nguồn sông Đào (có thể xem là điểm cấp thị trấn Nam Đàn và thành phố Vinh)
|
37
|
Hồ
Tràng Đen
|
Cống
Bara của hồ, xã Nam Hưng, huyện Nam Đàn
|
M43
|
2074602
|
0571537
|
06 lần
|
Hồ
điều tiết lũ và cung cấp nước sản xuất
|
38
|
Sông
Nậm Con
|
Cầu
Bàu Cù, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp
|
M44
|
2136831
|
0541671
|
06 lần
|
Kiểm
soát vùng khai thác khoáng sản huyện
|
39
|
Sông
Nậm Con
|
Tại
Tiến Thành 2, cầu tràn, xã Châu Thành, huyện Quỳ Hợp
|
M45
|
2144582
|
0531261
|
06 lần
|
Quỳ
Hợp
|
40
|
CCN
Diễn Hồng
|
Kênh
tiếp nhận nước thải CCN tại bara xóm Xuân Bắc, xã Diễn Vạn, cách CCN 680m về
phía Đông Nam
|
M47
|
2105450
|
0588904
|
06 lần
|
Kênh
tiếp nhận nước thải CCN Diễn Hồng
|
41
|
KCN
Nam Cấm
|
Bara
cầu Kiệt
|
M48
|
2082420
|
0597409
|
06 lần
|
Lưu
vực sông Cấm, nuôi trồng thủy sản
|
42
|
Sông
Cấm
|
Cầu
Cấm xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc
|
M49
|
2085040
|
0594891
|
06 lần
|
Hiện
trạng sông Cấm, tiếp nhận nước thải Ba ra Nghi Yên
|
43
|
Cầu
Chợ Mới (cầu Mỹ Hòa 2), xóm 9, xã Nghi Mỹ, huyện Nghi Lộc
|
M50
|
2079139
|
585922
|
06 lần
|
Điểm
nền sông Cấm
|
44
|
Bara
Nghi Quang, xã Nghi Quang, huyện Nghi Lộc
|
M51
|
2084047
|
0599444
|
06 lần
|
Hạ
lưu sông Cấm, theo dõi xâm nhập mặn
|
45
|
Hồ Vực
Mấu
|
Xã
Quỳnh Trang, thị xã Hoàng Mai
|
M52
|
2133871
|
0593407
|
06 lần
|
Điểm
cấp nước thị xã, hồ điều tiết và cung cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt
|
46
|
Sông
Hoàng Mai
|
Cầu
Máng, xóm 10, xã Quỳnh Trang, thị xã Hoàng Mai
|
M53
|
2130397
|
0599590
|
06 lần
|
Điểm
nền sông Mai Giang, thị xã Hoàng Mai
|
47
|
Cầu
Hoàng Mai, phường Mai Hùng, thị xã Hoàng Mai
|
M54
|
2128503
|
599834
|
06 lần
|
Điểm
hiện trạng sông Hoàng Mai
|
48
|
Cầu
Giát, thị trấn Cầu Giát, huyện Quỳnh Lưu
|
M56
|
2117465
|
0591938
|
06 lần
|
Điểm
hiện trạng, tác động sinh thái
|
49
|
Kênh
Vếch Bắc
|
Cầu
Lồi, xã Diễn Hồng, huyện Diễn Châu
|
M57
|
2108149
|
0587380
|
06 lần
|
Điểm
hiện trạng kênh sông Đào từ bara Đô Lương - Yên Thành - Diễn Châu - Quỳnh Lưu
|
50
|
Kênh
dẫn nước từ Đô Lương - Diễn Châu - Quỳnh Lưu tại xã Quỳnh Bá
|
M33
|
2117090
|
0593607
|
06 lần
|
Điểm
cấp nước thị trấn Giát - Quỳnh Lưu
|
51
|
Sông
Bùng
|
Cầu
Biên Hòa, xóm 7, xã Diễn Minh, huyện Diễn Châu
|
M58
|
2098850
|
0580928
|
06 lần
|
Điểm
nền sông Bùng
|
52
|
Cầu
Bùng, xã Diễn Ngọc, thị trấn Diễn Châu, huyện Diễn Châu
|
M59
|
2102689
|
0588032
|
06 lần
|
Điểm
cấp nước thị trấn Diễn Châu
|
53
|
Sông
Lam
|
Xóm
Bình Minh, cách cảng Hải đội 137 khoảng 200m, xã Nghi Thái, Nghi Lộc
|
M55
(thay
kí hiệu mẫu)
|
2071103
|
0604931
|
06 lần
|
Hạ
nguồn sông Lam, kiểm soát xâm nhập mặn
|
II
|
Môi trường nước biển ven bờ: 13 mẫu
|
1
|
Cảng
Đông Hồi
|
Trung
tâm khu vực cảng, xã Quỳnh Lập, thị xã Hoàng Mai
|
B1
|
2132450
|
0608832
|
06 lần
|
|
2
|
Lạch
Cờn
|
Cầu
Quỳnh Phương, xã Quỳnh Phương, thị xã Hoàng Mai
|
B2
|
2127462
|
0603474
|
06 lần
|
|
3
|
Bãi
biển Quỳnh Phương
|
Xã
Quỳnh Phương, thị xã Hoàng Mai
|
B3
|
2126344
|
0603753
|
9 lần
|
Điểm
thuộc hợp phần quan trắc mùa du lịch
|
4
|
Bãi
biển Quỳnh Nghĩa
|
Xã
Quỳnh Nghĩa, huyện Quỳnh Lưu
|
B4
|
2115998
|
0602826
|
06 lần
|
|
5
|
Lạch
Quèn
|
Cửa
sông Mai Giang, xã Tiến Thủy, huyện Quỳnh Lưu, sau Bến cá khoảng 100m
|
B5
|
2113252
|
0596694
|
06 lần
|
|
6
|
Lạch
Thơi
|
Cửa
Sông Thái, cầu nối giữa xã Sơn Hải và xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Lưu
|
B6
|
2113962
|
0601366
|
06 lần
|
|
7
|
Lạch
Vạn
|
Cửa
Sông Bùng, xã Diễn Ngọc, huyện Diễn Châu, sau Bến cá 100m
|
B7
|
2101464
|
0589886
|
06 lần
|
|
8
|
Bãi
biển Diễn Thành
|
Xã
Diễn Thành, huyện Diễn Châu
|
B8
|
2099226
|
0591322
|
9 lần
|
Điểm
thuộc hợp phần quan trắc mùa du lịch
|
9
|
Trung
tâm khu du lịch Bãi Lữ
|
Xã
Nghi Yên, huyện Nghi Lộc
|
B9
|
2088823
|
0596126
|
06 lần
|
|
10
|
Lạch
Cửa Lò
|
Cầu
cảng, thị xã Cửa Lò, cách cửa biển khoảng 500m
|
B10
|
2083055
|
0601189
|
06 lần
|
|
11
|
Bãi
biển Cửa Lò
|
Đảo
Lan Châu, phía Bắc thị xã Cửa Lò, phường Nghi Thủy, Cửa Lò
|
B11
|
2081829
|
0602032
|
06 lần
|
|
12
|
Bãi
tắm Trung tâm thị xã Cửa Lò, phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò
|
B12
|
2079396
|
0603287
|
9 lần
|
|
13
|
Bãi
biển Cửa Hội
|
Trung
tâm bãi biển, phường Nghi Hòa, thị xã Cửa Lò
|
B13
|
2076979
|
0605558
|
9 lần
|
|
III
|
Môi trường nước dưới đất: 09 mẫu
|
1
|
Lô
Văn Tý
|
Bản
Tân Hương, xã Yên Khê, huyện Con Cuông
|
N2
|
2101787
|
0515387
|
04 lần
|
Sinh
hoạt, ăn uống, tưới tiêu trang trại
|
2
|
Trạm
cấp nước Anh Sơn
|
Khối
5, thị trấn Anh Sơn
|
N4
|
2093833
|
0535187
|
04 lần
|
Cấp
nước dân sinh và sản xuất
|
3
|
Giếng
sinh hoạt cộng đồng xóm Phượng
|
Xóm
Phượng, xã Nghĩa Xuân, huyện Quỳ Hợp
|
N5
|
2140373
|
0556380
|
04 lần
|
Cấp
nước dân sinh và sản xuất
|
4
|
Phan
Văn Chung
|
Thôn
tháng 8, xã Đỉnh Sơn
|
N7
|
2105044
|
0518864
|
04 lần
|
Tưới
nông trường chè
|
5
|
Lương
Ngọc Quỳnh (bãi trồng rau)
|
Thôn
Kẻ May, xã Cẩm Sơn
|
N8
|
2099559
|
0525487
|
04 lần
|
Sản
xuất nông nghiệp
|
6
|
Giếng
sinh hoạt cộng đồng xóm Liên Xuân
|
Xóm
Liên Xuân, xã Nghĩa Xuân, huyện Quý Hợp
|
N9
|
2139817
|
0558160
|
04 lần
|
Cấp
nước dân sinh và sản xuất
|
7
|
Nguyễn
Đức Thân
|
Thôn
Tân Trà, xã Bồng Khê, huyện Con Cuông
|
N10
|
2106230
|
0512857
|
04 lần
|
Sản
xuất nông nghiệp, sinh hoạt
|
8
|
Tiểu
đoàn 5
|
Trung
đoàn 335 xã Tường Sơn
|
N11
|
2096827
|
0528596
|
04 lần
|
Cấp
nước dân sinh
|
9
|
Công
trình cấp nước khu di tích quê nội
|
Công
trình phòng cháy chữa cháy khu tập thể của khu di tích quê nội Bác Hồ, xóm
sen 2 (sen 3 cũ), xã Kim Liên, huyện Nam Đàn
|
N14
|
2066317
|
0586917
|
04 lần
|
Sinh
hoạt cứu hỏa
|
B
|
Môi trường không khí xung quanh và tiếng
ồn: 23 mẫu
|
1
|
Nhà
máy xi măng Sông Lam
|
Ngoại
vi phía Đông Bắc nhà máy, xã Bài Sơn, Đô Lương
|
K3
|
2094597
|
0604956
|
06 lần
|
|
Ngoại
vi phía Tây Nam nhà máy, xã Bài Sơn, Đô Lương
|
K7
|
2070201
|
0596621
|
06 lần
|
.
|
2
|
Nút
giao thông
|
Ngã
tư chợ Vinh, trước siêu thị Big C, phường Quang Trung, thành phố Vinh
|
K4
|
2064844
|
0597319
|
06 lần
|
ngã
tư giao giữa đường Lê Hồng Phong và Quang Trung
|
3
|
KCN
Bắc Vinh
|
Ngoại
vi KCN, cách KCN 200m về phía Đông Nam, xóm Trung Mỹ, xã Hưng Đông, thành phố
Vinh
|
K5
|
2069428
|
0595702
|
06 lần
|
|
Ngoại
vi KCN, cách KCN 100m về phía Tây Bắc, xóm 3, xã Nghi Kim
|
K6
|
2069688
|
0594532
|
06 lần
|
|
4
|
Nhà
máy xử lý chất thải rắn
|
Ngoại
vi phía Đông Bắc nhà máy T-tech Hoàng Mai
|
K8
|
2137143
|
593834
|
06 lần
|
|
Ngoại
vi phía Đông Nam nhà máy T-tech Hoàng Mai
|
K9
|
2138577
|
594867
|
06 lần
|
|
5
|
Ngoại
vi nhà máy T-tech Nghĩa Đàn, cách nhà máy 300m về phía Tây Nam
|
K2
|
2143664
|
577679
|
06 lần
|
|
Ngoại
vi nhà máy T-tech Nghĩa Đàn, cách nhà máy 500m về phía Đông Nam
|
K28
|
2144447
|
577832
|
06 lần
|
|
6
|
CCN
Châu Quang
|
Ngoại
vi CCN, cách 50m về phía Đông Nam, xã Châu Quang, huyện Qùy Hợp
|
K10
|
2139412
|
0542000
|
06 lần
|
|
Ngoại
vi CCN, cách 50m về phía Tây Nam, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp
|
K11
|
2138790
|
0541275
|
06 lần
|
|
7
|
Đô
thị
|
Trung
tâm thị xã Thái Hòa tại ngã 5, phường Hòa Hiếu, thị xã Thái Hòa
|
K12
|
2137381
|
0571692
|
06 lần
|
|
8
|
Nhà
máy xi măng Sông Lam 2
|
Ngoại
vi phía Đông Bắc nhà máy, xã Hội Sơn, huyện Anh Sơn
|
K13
|
2094358
|
533549
|
06 lần
|
|
Ngoại
vi phía Tây Nam nhà máy, xã Hội Sơn, huyện Anh Sơn
|
K14
|
2094994
|
532932
|
06 lần
|
|
9
|
KCN
Đông Hồi
|
Ngoại
vi phía Đông Bắc KCN
|
K15
|
2132689
|
608041
|
06 lần
|
|
Ngoại
vi phía Tây Nam KCN
|
K32
|
2130625
|
607048
|
06 lần
|
|
10
|
Khu
du lịch
|
Cột
mốc số 0 đường Hồ Chí Minh, khuôn viên Khu di tích, thị trấn Tân Kỳ
|
K16
|
2106597
|
0554436
|
06 lần
|
|
11
|
Khu
di tích Kim Liên phía trước khu vực cổng ra vào, xã Kim Liên, Nam Đàn
|
K17
|
2065683
|
0584556
|
06 lần
|
|
12
|
Nhà
máy xi măng Hoàng
|
Ngoại
vi phía Đông Bắc nhà máy
|
K18
|
2132675
|
600762
|
06 lần
|
|
Ngoại
vi phía Tây Nam nhà máy
|
K19
|
2131825
|
599555
|
06 lần
|
|
13
|
CCN
Diễn Hồng
|
Ngoại
vi CCN, cách 120m về phía Đông Bắc
|
K22
|
2105868
|
0587997
|
06 lần
|
|
Ngoại
vi CCN, cách 70m về phía Tây Nam
|
K23
|
2105383
|
0587538
|
06 lần
|
|
14
|
KCN
Nam Cấm
|
Ngoại
vi KCN, cách KCN 750m về phía Đông Bắc, xã Nghi Quang, huyện Nghi Lộc
|
K24
|
2082606
|
0598172
|
06 lần
|
|
Ngoại
vi KCN, cách KCN 750m về phía Tây Nam, xã Nghi Xá, huyện Nghi Lộc
|
K25
|
2082365
|
0594865
|
06 lần
|
|
15
|
Bãi
rác Nghi Yên
|
Ngoại
vi bãi rác, cách 330m về phía Đông Bắc, xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc
|
K26
|
2085805
|
0594540
|
06 lần
|
|
Ngoại
vi bãi rác, cách 200m về phía Đông Nam, xã Nghi Yên, huyện Nghi Lộc
|
K27
|
2084970
|
0594055
|
06 lần
|
|
16
|
|
Trung
tâm thị xã Cửa Lò, phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò
|
K29
|
2084970
|
0594055
|
06 lần
|
|
17
|
KCN
VSIP
|
Ngoại
vi KCN về phía Đông Bắc, khu dân cư xóm Khoa Đà, xã Hưng Tây, huyện Hưng
Nguyên
|
K30
|
2069055
|
0592954
|
06 lần
|
Giám
sát tác động từ KCN đến khu dân cư
|
Ngoại
vi KCN về phía Tây Nam, khu vực dân cư xóm Đình, xã Hưng Tây, huyện Hưng
Nguyên
|
K31
|
2068758
|
0591722
|
06 lần
|
|
18
|
Nút
giao thông
|
Ngã
tư Quán Hành, huyện Nghi Lộc
|
K33
|
2077422
|
0594270
|
06 lần
|
Giám
sát môi trường không khí tại các “nút” giao thông
|
19
|
Ngã
tư Diễn Châu, huyện Diễn Châu
|
K34
|
2099261
|
0589348
|
06 lần
|
|
20
|
Ngã
tư Giát, huyện Quỳnh Lưu
|
K35
|
2118054
|
0592388
|
06 lần
|
|
21
|
Thị
xã Hoàng Mai (giao QL1 và QL 36)
|
K36
|
2131529
|
0601405
|
06 lần
|
|
22
|
KCN
|
KCN
Hemaraj
|
K20
|
|
|
06 lần
|
|
23
|
KCN
|
KCN
Hoàng Mai
|
K21
|
|
|
06 lần
|
|
C
|
Môi trường trầm tích: 08 mẫu
|
1
|
Lạch
Cờn
|
Cầu
Quỳnh Phương, xã Quỳnh Phương, thị xã Hoàng Mai
|
TT1
|
2127462
|
0603474
|
02 lần
|
|
2
|
Lạch
Quèn
|
Khu
vực sau Bến cá khoảng 100m, xã Tiến Thủy, huyện Quỳnh Lưu
|
TT2
|
2117465
|
0591938
|
02 lần
|
|
3
|
Lạch
Thơi
|
Cầu
nối giữa xã Sơn Hải và xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Lưu
|
TT3
|
2115998
|
0602826
|
02 lần
|
|
4
|
Lạch
Vạn
|
Sau
Bến cá về phía cửa biển 100m, xã Diễn Ngọc, huyện Diễn Châu
|
TT4
|
2101464
|
0589886
|
02 lần
|
|
5
|
Lạch
Cửa Lò
|
Cầu
cảng lạch Cửa Lò, cách cửa biển 500m, thị xã Cửa Lò
|
TT5
|
2083559
|
0601184
|
02 lần
|
|
6
|
Lạch
Cửa Hội
|
Đối
diện Hải đội 2, bến tàu Quân đội. thị xã Cửa Lò
|
TT6
|
2075742
|
0605742
|
02 lần
|
|
7
|
Sông
Lam
|
Trầm
tích sông Lam, xóm Phong Thuận 2, xã Hưng Hòa, thành phố Vinh
|
TT7
|
2067197
|
0606849
|
02 lần
|
|
8
|
Sông
Dinh
|
Mẫu
trầm tích lấy tại Cầu Nậm Tôn, thị trấn Quỳ Hợp (tại điểm M17)
|
TT8
|
2137563
|
0543795
|
02 lần
|
Kiểm
soát hoạt động khai thác khoáng sản huyện Quỳ Hợp
|
D
|
Môi trường đất: 05 mẫu
|
1
|
Khu
trồng rau tập trung
|
Xã
Nam Anh, huyện Nam Đàn
|
Đ1
|
2074484
|
0581570
|
02 lần
|
|
2
|
Xã
Quỳnh Lương, huyện Quỳnh Lưu
|
Đ2
|
2118796
|
0601749
|
02 lần
|
|
3
|
Xã
Quỳnh Liên, thị xã Hoàng Mai
|
Đ3
|
2124627
|
0602865
|
02 lần
|
|
4
|
Xã
Diễn Hồng, huyện Diễn Châu
|
Đ4
|
2109061
|
0587331
|
02 lần
|
|
5
|
Xã
Nghi Liên, thành phố Vinh
|
Đ5
|
2074662
|
0595739
|
02 lần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02:
THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG VÀ THÔNG SỐ QUAN TRẮC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4995/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND tỉnh
Nghệ An)
TT
|
THÀNH
PHẦN MÔI TRƯỜNG
|
I
|
Nước
mặt
QCVN
08-MT:2015/BTNMT
|
Nước
biển ven bờ
QCVN
10-MT:2015/BTNMT
|
Nước
dưới đất
QCVN
09-MT:2015/BTNMT
|
Trầm
tích (QCVN 43:2017/BTNMT
|
Đất
QCVN
03:2015/BTNMT
|
1
|
pH
|
pH
|
pH
|
|
|
2
|
TSS
|
TSS
|
|
|
|
3
|
DO
|
DO
|
|
|
|
4
|
|
|
TDS
|
|
|
5
|
|
|
Chỉ
số Permanganat
|
|
|
6
|
COD
|
|
|
|
|
7
|
BOD5
|
|
|
|
|
8
|
NH4+
|
NH4+
|
NH4+
|
|
|
9
|
NO3-
|
|
NO3-
|
|
|
10
|
PO43-
|
PO43-
|
|
|
|
11
|
Độ đục
|
|
|
|
|
12
|
Tổng
dầu mỡ
|
|
|
|
|
13
|
Cd
|
Cd
|
Cd
|
Cd
|
Cd
|
14
|
As
|
As
|
As
|
As
|
As
|
15
|
Cu
|
|
|
Cu
|
Cu
|
16
|
Hg
|
|
|
Hg
|
|
17
|
Mn
|
Mn
|
Mn
|
|
|
18
|
Fe
|
Fe
|
Fe
|
|
|
19
|
CN-
|
|
|
|
|
20
|
Cr6+
|
Cr6+
|
|
|
|
21
|
Pb
|
|
|
Pb
|
Pb
|
22
|
Cl-
|
|
Cl-
|
|
|
23
|
F-
|
F-
|
F-
|
|
|
24
|
NO2-
|
|
NO2-
|
|
|
25
|
E.coli
|
|
E.coli
|
|
|
26
|
|
|
|
Zn
|
Zn
|
27
|
|
|
|
Tổng
Cr
|
Tổng
Cr
|
28
|
Coliform
|
|
Coliform
|
|
|
29
|
|
Dầu
mỡ khoáng
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
Hóa
chất BVTV clo hữu cơ
|
Tổng
|
24
thông số
|
12
thông số
|
14
thông số
|
07
thông số
|
07
thông số
|
II
|
Giao
thông/Điểm nền/ khu dân cư tập trung/khu du lịch/ Ngoại vi Nhà máy, Khu công
nghiệp
|
Ngoại
vi bãi rác và nhà máy xử lý chất thải rắn
|
(QCVN
05:2013/BTNMT, QCVN 06:2009/BTNMT và QCVN 26:2010/BTNMT)
|
1
|
Hướng
gió
|
Hướng
gió
|
2
|
CO
|
CO
|
3
|
NO2
|
NO2
|
4
|
SO2
|
SO2
|
5
|
|
NH3
|
6
|
|
H2S
|
7
|
Tổng
bụi lơ lửng (TSP)
|
Tổng
bụi lơ lửng (TSP)
|
|
Tiếng
ồn
|
Tiếng
ồn
|
Tổng
|
06
thông số
|
08
thông số
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4995/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Chương trình Quan trắc môi trường tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2022-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4995/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 phê duyệt Chương trình Quan trắc môi trường tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2022-2025
4.618
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|