|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 47/QĐ-UBND phê duyệt các khu vực cấm tạm thời cấm hoạt động khoáng sản Ninh Bình 2017
Số hiệu:
|
47/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Đinh Văn Điến
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 47/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 12 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KHU VỰC CẤM, TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP
ngày 09/3/2012 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ văn bản số 2020/TTg-KTN
ngày 10/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kết quả khoanh định
khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng
sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thường
trực Tỉnh ủy tại Thông báo số 493-TB/TU ngày 09/01/2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 515/TTr-STNMT ngày 20/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình với các nội dung cụ thể như sau:
I. Mục
tiêu:
Khoanh định các khu vực cấm, tạm thời
cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình nhằm đảm bảo mục tiêu khai thác khoáng
sản gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh và các tài nguyên thiên nhiên
khác; đảm bảo an ninh quốc phòng, trật tự an toàn xã hội; làm cơ sở thực hiện tốt
công tác quản lý Nhà nước về tài nguyên khoáng
sản, góp phần bảo vệ môi trường sinh thái theo hướng phát triển bền vững.
II. Nội dung khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh:
1. Khu vực cấm hoạt động khoáng sản: Theo
các tiêu chí quy định tại Điều 28 Luật Khoáng
sản năm 2010, gồm 626 khu vực, điểm, tuyến cấm hoạt động khoáng sản với tổng diện tích 492.934.693m2.
Trong đó:
- Khu vực cấm (Rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng, vườn quốc gia, khu bảo tồn sinh thái; Khu du lịch
sinh thái, danh lam thắng cảnh; Khu, cụm công nghiệp; Hồ thủy lợi): 96 khu vực
với diện tích là 376.976.884 m2.
- Điểm cấm (An ninh, quốc phòng; Di tích lịch sử - văn hóa, cơ sở tôn giáo; Di
chỉ khảo cổ): 488 điểm, với diện tích là 79.362.217 m2.
- Tuyến cấm (Hành lang bảo vệ đê điều; Hành lang bảo vệ giao thông đường bộ, đường
sắt; Hành lang bảo vệ lưới điện cao áp): 42 tuyến, với diện
tích là 36.595.592 m2.
(Có Danh
mục chi tiết tại phụ lục số 01 kèm theo)
2. Khu vực tạm thời cấm hoạt động
khoáng sản:
Không có khu vực hay điểm nào đưa vào khoanh định là khu vực tạm thời cấm hoạt
động khoáng sản.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm công bố công khai khu vực
cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh. Chủ trì, phối hợp
với các Sở, ngành và UBND cấp huyện, thành phố tổ
chức quản lý chặt chẽ các khu vực cấm, khu vực tạm
thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa
bàn tỉnh theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND các huyện, thành phố tăng cường thực hiện chức năng quản
lý nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên khoáng
sản trên địa bàn, phối hợp chặt chẽ với
các cơ quan chức năng trong quản lý hoạt động khoáng
sản.
3. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có
liên quan theo chức năng nhiệm vụ được giao, tăng cường công tác quản lý nhà nước trên địa bàn; kịp thời phát hiện,
xử lý nghiêm các trường hợp hoạt động khoáng sản vi phạm khu vực cấm, khu vực tạm thời
cấm hoạt động khoáng
sản, vi phạm các quy định của pháp luật có liên quan.
Trong quá trình thực hiện, tùy theo
yêu cầu của công tác quản lý, các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh có thể được bổ
sung, điều chỉnh phù hợp tình hình phát
triển kinh tế - xã hội của tỉnh. Các ngành, địa phương liên quan chủ động đề xuất,
lập hồ sơ gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 01/4/2005 về việc quy định các
khu vực cấm, tạm thời cấm khai thác khoáng sản tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ; để báo cáo
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; để báo cáo
- Thường trực Tỉnh ủy; để báo cáo
- Thường trực HĐND tỉnh; để báo cáo
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh và TH tỉnh;
- Báo Ninh Bình;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, VP3 (Kh 03)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đinh Văn Điến
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC CÁC KHU VỰC, ĐIỂM, TUYẾN CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG
SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh
Ninh Bình)
I. Danh mục 96 khu vực cấm hoạt động khoáng sản:
1.
Rừng đặc dụng, phòng hộ, rừng quốc gia,
khu bảo tồn thiên nhiên
|
Diện
tích cấm HĐKS (ha)
|
1.1
|
Huyện Nho Quan
|
|
1
|
Vườn Quốc
gia Cúc Phương
|
11 889
|
2
|
Rừng phòng hộ xã Cúc Phương, Kỳ
Phú-2
|
61
|
3
|
Rừng phòng hộ xã Gia Lâm, Gia Tường
-1
|
20
|
4
|
Rừng phòng hộ xã Gia Tường -1
|
8
|
5
|
Rừng phòng hộ xã Gia Tường, Thạch
Bình -2
|
37
|
6
|
Rừng phòng hộ xã Kỳ Phú -1
|
333
|
7
|
Rừng phòng hộ xã Kỳ Phú, Cúc Phương
-2
|
56
|
8
|
Rừng phòng hộ xã Kỳ Phú, Phú Long
-3
|
322
|
9
|
Rừng phòng hộ xã Kỳ Phú-4
|
66
|
10
|
Rừng phòng hộ xã Kỳ Phú-5
|
114
|
11
|
Rừng phòng hộ xã Kỳ Phú-6
|
58
|
12
|
Rừng phòng hộ xã Kỳ Phú-7
|
35
|
13
|
Rừng phòng hộ xã Kỳ Phú-8
|
29
|
14
|
Rừng phòng hộ xã Kỳ Phú, Phú Long-9
|
42
|
15
|
Rừng phòng hộ xã Phú Long-1
|
40
|
16
|
Rừng phòng hộ xã Phú Long-2
|
172
|
17
|
Rừng phòng hộ xã Phú Long-3
|
42
|
18
|
Rừng phòng hộ xã Phú Long, Quảng Lạc-4
|
200
|
19
|
Rừng phòng hộ xã Thạch Bình -1
|
72
|
20
|
Rừng phòng hộ xã Thạch Bình -2
|
19
|
21
|
Rừng phòng hộ xã Thạch Bình -3
|
50
|
22
|
Rừng phòng hộ xã Thạch Bình -4
|
28
|
23
|
Rừng phòng hộ xã Thạch Bình -5
|
11
|
24
|
Rừng phòng hộ xã Thạch Bình -6
|
3
|
25
|
Rừng phòng hộ xã Thạch Bình -7
|
3
|
26
|
Rừng phòng hộ xã Thạch Bình -8
|
5
|
27
|
Rừng phòng hộ
xã Thạch Bình -9
|
48
|
28
|
Rừng phòng hộ xã Thạch Bình, Phú
Sơn -10
|
76
|
29
|
Rừng phòng hộ xã Xích Thổ-1
|
133
|
30
|
Rừng phòng hộ xã Xích Thổ-2
|
46
|
31
|
Rừng phòng hộ xã Xích Thổ, Gia Lâm,
Gia Sơn-3
|
191
|
32
|
Khu công viên động vật hoang dã Quốc Gia
|
1 152
|
1.2
|
Thành
phố Tam Điệp
|
|
33
|
Rừng phòng hộ xã Quang Sơn - 2
|
26
|
34
|
Rừng phòng hộ xã Quang Sơn - 3A
|
9
|
35
|
Rừng phòng hộ xã Quang Sơn - 3B
|
10
|
36
|
Rừng phòng hộ xã Quang Sơn - 3C
|
7
|
37
|
Rừng phòng hộ xã Quang Sơn - 4
|
9
|
38
|
Rừng phòng hộ
xã Quang Sơn - 5
|
15
|
39
|
Rừng phòng hộ xã Quang Sơn - 6
|
34
|
40
|
Rừng phòng hộ Quang Sơn - 7
|
8
|
41
|
Rừng phòng hộ xã Yên Sơn - 1
|
53
|
42
|
Rừng phòng hộ xã Yên Sơn - 2
|
5
|
43
|
Rừng phòng hộ phường Tân Bình
|
3
|
1.3
|
Huyện Yên Mô
|
|
44
|
Rừng phòng hộ xã Yên Đồng
|
682
|
1.4
|
Huyện Kim Sơn
|
|
45
|
Rừng phòng hộ
ven biển Kim Sơn
|
1208
|
2. Các khu công nghiệp
|
Diện
tích cấm HĐKS (ha)
|
46
|
Khu công nghiệp Gián Khẩu I
|
162
|
47
|
Khu công nghiệp Gián Khẩu II
|
100
|
48
|
Khu công nghiệp Phúc Sơn
|
145
|
49
|
Khu công nghiệp Khánh Phú
|
351
|
50
|
Khu công nghiệp Khánh Cư
|
67
|
51
|
Khu công nghiệp Tam Điệp I
|
64
|
52
|
Khu công nghiệp Tam Điệp II
|
386
|
53
|
Khu công nghiệp
Kim Sơn
|
200
|
3. Hồ thủy lợi
|
Diện
tích cấm HĐKS (m2)
|
3.1
|
Huyện
Nho Quan
|
|
54
|
Đập thủy lợi Bai Dung, thôn Đầm Rừng, xã Thạch Bình
|
150
000
|
55
|
Hồ thủy lợi Bãi Lóng, thôn Bãi
Lóng, xã Thạch Bình
|
40 650
|
56
|
Hồ thủy lợi Luông Giang, thôn Đồi
Ngọc, xã Thạch Bình
|
25 480
|
57
|
Hồ thủy lợi Đầm Bống, thôn Đồi Ngọc, xã
Thạch Bình
|
13 940
|
58
|
Hồ thủy lợi Vườn Cà, thôn Tiền
Phong, xã Thạch Bình
|
87 940
|
59
|
Hồ thủy lợi Thạch La, thôn Thạch
La, xã Thạch Bình
|
97 720
|
60
|
Hồ thủy lợi Đầm Mố, thôn Vệ Chùa, xã Thạch Bình
|
18 580
|
61
|
Hồ thủy lợi Trổ
Lưới, thôn Vệ Đình, xã Thạch Bình
|
27 390
|
62
|
Hồ thủy lợi
Thác La, thôn Đầm Bòng, xã Thạch Bình
|
4 400
|
63
|
Hồ thủy lợi
Hoa Vàng, thôn 4, xã Gia Lâm
|
86 370
|
64
|
Hồ thủy lợi Gạt
Lũ, thôn 4, xã Gia Lâm
|
106
000
|
65
|
Hồ thủy lợi Bà
Thức, thôn Đức Thành, xã Xích Thổ
|
20 360
|
66
|
Hồ thủy lợi Rộc
Đom, thôn Đức
Thành, xã Xích Thổ
|
28 390
|
67
|
Hồ thủy lợi Rộc Thiệp, thôn Hồng Quang, xã Xích Thổ
|
4 170
|
68
|
Hồ thủy lợi Ông
Thiệu, thôn Hùng Sơn, xã Xích Thổ
|
98 300
|
69
|
Hồ thủy lợi Sóc Héo, thôn Đông
Minh, xã Gia Sơn
|
33 860
|
70
|
Hồ thủy lợi Vườn Điều, thôn Hạnh Phúc, xã Gia Sơn
|
375
300
|
71
|
Hồ Yên Quang 1, thôn Yên Ninh, xã
Yên Quang
|
621
000
|
72
|
Hồ Yên Quang 2, thôn Yên Ninh, xã
Yên Quang
|
661
500
|
73
|
Hồ Yên Quang 3, thôn Yên Thủy, xã
Yên Quang
|
1 167
000
|
74
|
Hồ Yên Quang 4, thôn Tiền Phương 2, xã Văn Phương
|
456
100
|
75
|
Hồ Bãi Cà
(Xuân Viên), thôn Xuân Phương (Bồng Lai), xã Văn Phương
|
11 830
|
76
|
Hồ Bồng Lai, thôn Xuân Phương (Bồng Lai), xã Văn Phương
|
37 670
|
77
|
Hồ thủy lợi Hang Trăn, thôn Phượng
Lâm, xã Văn Phú
|
117
400
|
78
|
Hồ thủy lợi Nước Rô, thôn Phượng
Lâm, xã Văn Phú
|
248
800
|
79
|
Hồ thủy lợi Thường Sung, thôn Sào
Lâm, xã Văn Phú
|
375
300
|
80
|
Hồ thủy lợi Đầm
Láo, thôn Phượng Lâm, xã Văn Phú
|
62 400
|
81
|
Hồ thủy lợi Mắt
Rồng, thôn 6, xã Phú Long
|
18 150
|
82
|
Hồ thủy lợi Đá Lải, thôn Vẹn, xã
Phú Long
|
568
900
|
83
|
Hồ Bai Phủ, Bản Săm, xã Kỳ Phú
|
22 710
|
84
|
Hồ Ao Lươn, bản
Ao Lươn, xã Kỳ Phú
|
10 510
|
85
|
Hồ làng Cả, bản
Bai Cà, xã Kỳ Phú
|
33 020
|
86
|
Hồ Sòng Xanh,
thôn Đồng Tâm, xã Sơn Hà
|
40 810
|
87
|
Hồ Trung Cấp, thôn Trung Thanh, xã Sơn Hà
|
5 197
|
88
|
Hồ thủy lợi Ông
Chiểu, thôn Đồng Bài, xã Quảng Lạc
|
11 730
|
3.2
|
Thành
phố Tam Điệp
|
|
89
|
Hồ Bống, hồ Lỳ, hồ Mang Cá
|
86 367
|
90
|
Hồ Sòng Cầu, hồ Trại Vòng
|
162
040
|
4. Du lịch sinh thái, danh lam
thắng cảnh
|
Diện
tích cấm HĐKS (ha)
|
91
|
Quần thể danh
thắng Tràng An
|
12 252
|
92
|
Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước
Vân Long
|
3 606
|
93
|
Khu du lịch sinh thái hồ Đồng
Chương
|
411
|
94
|
Khu du lịch sinh thái hồ Yên Thắng
|
592
|
95
|
Khu du lịch hồ Đồng Đèn - Đồng Thái
|
156
|
96
|
khu du lịch sinh thái hồ Đồng Thái,
núi con lợn, núi giải cờ, núi ba ngọn
|
1 181
|
II. Danh mục 488 điểm cấm hoạt động khoáng sản:
1. Danh mục 92 điểm an ninh, quốc phòng:
STT
|
Khu
vực (xã) cao điểm
|
Diện tích m2
|
Đặc điểm
|
1.1
|
Huyện Nho Quan
|
18
575 566
|
|
1
|
Nho Quan, Gia Lâm
|
500
000
|
Thuộc điểm cao
182 (hang La)
|
2
|
Nho Quan, TT Nho Quan
|
500
000
|
TT Nho Quan
|
3
|
Nho Quan, Lạc Vân
|
500
000
|
Thuộc điểm cao 104
|
4
|
Nho Quan, Đức Long
|
700
000
|
Thuộc điểm cao 124
|
5
|
Nho Quan, Kỳ Phú, Đồng Trạo
|
200
000
|
Điểm cao 285
|
6
|
Nho Quan, Phú Long
|
1 400
000
|
Điểm cao 222
(Phú Hữu)
|
7
|
Nho Quan, Phú Long
|
1 000
000
|
Khu vực Dốc
Giang
|
8
|
Gia Lâm/ Nho Quan
|
30 000
|
Rừng núi
|
9
|
Gia Sơn/ Nho Quan
|
40 000
|
Rừng núi
|
10
|
Phú Lộc/Nho Quan
|
30 000
|
Rừng núi
|
11
|
Nho Quan, Thạch Bình
|
5 000
000
|
Điểm cao 75 (xóm Ngọc), Bắc trụ sở
UBND xã Thạch Bình 1 km
|
12
|
Nho Quan, Đức Long, Bến Đế
|
200
000
|
Trục TL 447
|
13
|
Nho Quan, Văn Phong, Thương Đồng
|
400
000
|
Phía Đông cách QL 12B 1,5km, phía Tây cách đường liên xã 1km
|
14
|
Nho Quan, Kỳ Phú, Núi đá Bạch
|
800
000
|
Phía Bắc cách
đường 479 = 2km
|
15
|
Nho Quan, Phú Long điểm cao 165,142
|
1 000
000
|
Phía Đông cách QL12B 2km phía tây bắc cách QL45=2km
|
16
|
Nho Quan, Cúc Phương
|
5 000
000
|
Điểm cao 309
(Bãi Dốc)
|
17
|
Nho Quan, Xích Thố
|
1 000
000
|
Thuộc điểm cao 247
|
18
|
Nho Quan, Phú Sơn
|
270
141
|
|
19
|
Nho Quan, Gia Lâm
|
1 140
|
Hang Na
|
20
|
Nho Quan, Gia Sơn
|
3 285
|
Hang Động
|
21
|
Nho Quan, Quảng Lạc
|
400
|
Hang Đá Vôi
|
22
|
Nho Quan, Gia Tường
|
600
|
Hang Đầm
|
23
|
3A - 468
|
|
Mốc hình trụ 18x18cm trên đỉnh núi Chùa xã Phú Sơn
|
24
|
232 - A
|
|
Hình vuông 20x20cm trên đỉnh núi Đới
xã Lạc Vân
|
25
|
265 - A
|
|
Hình vuông 20x20cm trên đỉnh điểm cao 152 xã Kỳ Phú
|
26
|
B - 44
|
|
Hình trụ 20x20cm đỉnh núi Voi xã
Yên Quang
|
27
|
A01
|
|
Hình trụ 20x20cm đỉnh núi Bạch xã Kỳ
Phú
|
28
|
230 - A
|
|
Hình trụ vuông đỉnh núi Cao xã Văn
Phú
|
1.2
|
Huyện Gia Viễn
|
1
711 762
|
|
29
|
Gia Viễn, Gia
Vượng
|
500
000
|
Thuộc điểm cao
65 (Bồ Đình)
|
30
|
Gia Viễn, Ngã
ba Gián Khẩu
|
700
000
|
Ngã 3 trên trục QL1
|
31
|
Gia Viễn, Gia
Hòa, Điểm cao 323
|
500
000
|
Phía Đông cách QL1A 4,5km; Phía Nam
cách TL 447= 3,5km
|
32
|
Gia Viễn, Gia Vượng
|
11 062
|
Núi hang cá
|
33
|
Gia Viễn, Gia Minh
|
650
|
Dự kiến xin mới
|
34
|
Gia Viễn, Gia
Xuân
|
50
|
Đường Hầm
|
35
|
3A - 548
|
|
Hình vuông 15x15cm đỉnh đồi Không Tên xã Liên Sơn
|
1.3
|
Huyện Hoa Lư
|
1
172 001
|
|
36
|
Hoa Lư, Thị trấn Thiên Tôn
|
900
000
|
Thuộc điểm cao 114
|
37
|
Hoa Lư, Ninh Mỹ
|
270
141
|
Núi Ngang
|
38
|
Hoa Lư, Ninh Vân
|
1 860
|
Hang Cây Thị
|
39
|
P01 - 05
|
|
Hình vuông 20x20cm Núi Quyện TT
Thiên Tôn
|
40
|
14A - 02
|
|
Núi Quận - TT Thiên Tôn
|
1.4
|
Thành
phố Tam Điệp
|
2
611 932
|
|
41
|
TP Tam Điệp, Bắc Sơn
|
400
000
|
Thuốc điểm cao 192 đồi Dài
|
42
|
TP Tam Điệp, Trung Sơn
|
300
000
|
Thuộc điểm
cao 76
|
43
|
TP Tam Điệp, Quang Sơn
|
1 000
000
|
Đội Hang nước
|
44
|
TP Tam Điệp, Nam Sơn
|
800
000
|
Ga Đồng Giao
|
45
|
TP Tam Điệp, Đông Sơn
|
43 175
|
Núi Mai
|
46
|
TP Tam Điệp, Trung Sơn
|
18 750
|
Núi Bản
|
47
|
TP Tam Điệp, Yên Bình
|
50 000
|
Đồi Dài
|
48
|
TP Tam Điệp, Yên Bình
|
7
|
Núi Ga
|
49
|
172 - A
|
|
Hình vuông 20x20cm núi Trại Bò
|
50
|
3A - 342
|
|
Hình vuông 20x20cm
chính giữa đôi Dài p. Yên Bình
|
51
|
3A - 326
|
|
Hình vuông 20x20cm đỉnh đồi Mơ xã Yên Sơn
|
1.5
|
TP Ninh Bình
|
800
000
|
|
52
|
TP Ninh Bình, Ngã tư Cầu Lim
|
200
000
|
Ngã tư QL1A, TPNB
|
53
|
TP Ninh Bình, Núi cánh Diều
|
300
000
|
Khu vực nhà máy điện NB
|
54
|
TP Ninh Bình, Ninh Sơn
|
300
000
|
TĐ Pháo Phương Đình
|
55
|
P01 - 04
|
|
Hình vuông
20x20cm phía Bắc đỉnh núi Cánh Diều
P. Bích Đào
|
56
|
P40 - 223A
|
|
Hình vuông 20x20cm trên đỉnh núi Bạt
xã Ninh Nhất
|
57
|
P5 - 241A
|
|
Hình vuông 20x20cm đỉnh núi Vàng xã
Ninh Tiến
|
58
|
P6 - 2153
|
|
Hình vuông 20x20cm phía Đông đỉnh
núi Siệu P. Ninh Khánh
|
1.6
|
Huyện Yên Mô
|
750
702
|
|
59
|
Yên Mô, Mai Sơn
|
300
000
|
Ngã ba Bình Sơn
|
60
|
Yên Mô, Yên Thành
|
400
000
|
Núi chùa Hang
|
61
|
Yên Thành/ Yên Mô
|
20 000
|
Rừng núi
|
62
|
Yên Mạc/ Yên
Mô
|
30 000
|
Rừng núi
|
63
|
Yên Mô, Lai Thành
|
266
|
Hang Ngô
|
64
|
Yên Mô, Yên Thành
|
180
|
Hang Trường Đảng
|
65
|
Yên Mô, Yên Thành
|
126
|
Hang Người
|
66
|
Yên Mô, Yên Thành
|
130
|
Hang Luôn
|
67
|
405
|
|
Hình vuông 20x20cm đỉnh núi Hang Bồng xóm Tiên xã Yên Thành
|
68
|
169A
|
|
Hình vuông 20x20cm mỏm cao đỉnh núi
Phượng xã Yên Thắng
|
69
|
168A
|
|
Hình vuông 20x20cm đỉnh núi Sậu,
Nam điểm cao 38.9
|
70
|
174 - A
|
|
Hình vuông 20x20cm đỉnh núi Mã Tiên
xã Yên Đồng
|
1.7
|
Huyện Yên Khánh
|
2
300 000
|
|
71
|
Yên Khánh, Ngã Ba Thông
|
300
000
|
Ngã 3, QL 10, xã Khánh Cư
|
72
|
Yên Khánh, Khánh Nhạc
|
1 500
000
|
Đông Bắc cách
TL481c1,2km
|
73
|
Yên Khánh, Ngã tư Khánh Nhạc
|
500
000
|
Ngã 4, QL10, xã Khánh Nhạc
|
1.8
|
Huyện Kim Sơn
|
24
350 000
|
|
74
|
Kim Sơn, Xuân Thiện
|
1 000
000
|
Khu dân cư và đất 2 lúa
|
75
|
Kim Sơn, Ngã 3 Quy Hậu
|
400
000
|
Ngã 3, QL 10
|
76
|
Kim Sơn, ngã 3 Lai Thành
|
300
000
|
Ngã 3, QL 10
|
77
|
Kim Sơn, Lai Thành
|
1 500
000
|
Thuộc điểm cao 121
|
78
|
Kim Sơn, Kim Đài
|
250
000
|
Ngã 3 Cửa Đáy
|
79
|
Kim Sơn, Văn Hải
|
400
000
|
Khu dân cư và đất 2 lúa
|
80
|
Kim Sơn, Kim Tân
|
1 000
000
|
Khu dân cư và đất 2 lúa
|
81
|
Kim Sơn, Nông trường Bình Minh
|
700
000
|
Khu dân cư và đất 2 lúa
|
82
|
Kim Sơn, Cửa Càn
|
1 000
000
|
Cửa sông
|
83
|
Kim Sơn, TT Bình Mình
|
500
000
|
Khu dân cư và đất 2 lúa
|
84
|
Kim Sơn, Cửa Đáy
|
1 000
000
|
Cửa sông
|
85
|
Kim Sơn, Nông
trường Bình Minh
|
700
000
|
Địa hình có giá trị chiến thuật
|
86
|
Kim Sơn, Cửa Càn
|
1 300
000
|
Cửa sông có giá trị chiến thuật
|
87
|
Kim Sơn, Đê Bình Minh 2
|
800
000
|
Địa hình có giá trị chiến thuật
|
88
|
Kim Sơn, Cửa Đáy
|
1 500
000
|
Địa hình có giá trị chiến thuật
|
89
|
Kim Sơn, Đinh Hóa
|
1 000
000
|
Khu dân cư xen kẽ đất 2 lúa
|
90
|
Kim Sơn, Cồn Nổi
|
5 000
000
|
Cồn nổi cách đê Bình Minh = 7km
|
91
|
Kim Sơn, Cồn Nổi
|
6 000
000
|
Cồn nổi cách để Bình Minh 3 = 1km
|
92
|
A - 182 - A
|
|
Hình vuông 20x20cm đỉnh Lô cốt núi Lai Thành
|
2. Danh mục 387 điểm di tích lịch
sử, văn hóa:
2.1
|
Thành
phố Ninh Bình
|
|
STT
|
Số
hiệu điểm
|
Tên
điểm cấm HĐKS
|
Diện
tích (m2)
|
93
|
Np1
|
Chùa A Nậu, phố Bình Khang, phường Ninh Khánh
|
436
|
94
|
Np2
|
Chùa Mía, phố Hưng
Phúc, phường Ninh Khánh
|
657
|
95
|
Np3
|
Đình Cam Giá, phố Khánh Tân, phường Ninh Khánh
|
416
|
96
|
Np4
|
Đền Bình Yên,
phố Bình Yên, phường Ninh Khánh
|
522
|
97
|
Np40
|
Núi Đồng Căn,
phường Ninh Khánh
|
3 200
|
98
|
Np41
|
Núi Chùa Sệu, phường Ninh Khánh
|
74 700
|
99
|
Np5
|
Chùa Hưng Long Tự, thôn thượng Bắc, xã Ninh Nhất
|
434
|
100
|
Np6
|
nhà thờ Nguyễn
Tự Dự, thôn Đề Lộc, xã Ninh Nhất
|
545
|
101
|
Np7
|
nhà thờ Danh nhân Nguyễn Tử Mẫn, thôn thượng Bắc, xã Ninh Nhất
|
633
|
102
|
Np8
|
Đền đức thánh
cả Đô Thiên, thôn Đề Lộc, xã Ninh Nhất
|
542
|
103
|
Np9
|
Nhà thờ Nguyễn
Tử Tương, thôn Đề Lộc, xã Ninh Nhất
|
468
|
104
|
Np10
|
Nhà thờ Phó đô úy Lê Trọng Tiêu,
thôn Tiền, xã Ninh Nhất
|
273
|
105
|
Np11
|
Đền thờ Quý
Minh Đại Vương và hang Đền, thôn Đề Lộc, xã Ninh Nhất
|
864
|
106
|
Np12
|
Chùa Đức Mẫu,
thôn Đề Lộc, xã Ninh Nhất
|
644
|
107
|
Np13
|
Hồ Con Rùa,
thôn Xích Duệ, xã Ninh Nhất
|
14 809
|
108
|
Np14
|
Hồ Núi Lớ,
thôn Kỳ Vĩ, xã Ninh Nhất
|
21 422
|
109
|
Np15
|
Chùa Đẩu Long,
phố Tân Thành, p Tân Thành
|
943
|
110
|
Np42
|
Núi Kỳ Lân, phường Tân Thành
|
2 100
|
111
|
Np16
|
Đền Hạ, phố Phúc Chính, phường Nam Thành
|
326
|
112
|
Np17
|
Đền Phủ Võng, phố Phúc Trì, phường
Nam Thành
|
787
|
113
|
Np18
|
Nhà thờ xứ Ninh Bình, đường Hoàng
Hoa Thám, phường Thanh Bình
|
1 589
|
114
|
Np19
|
Đền Vân Thị, đường Lý Thái Tổ, phường
Thanh Bình
|
329
|
115
|
Np20
|
Đền thờ Trương
Hán Siêu, phường Thanh Bình
|
433
|
116
|
Np21
|
chùa Non Nước, phường Thanh Bình
|
436
|
117
|
Np22
|
Núi Non Nước, phường Thanh Bình
|
3 500
|
118
|
Np23
|
Nhà Máy Nhiệt Điện, phường Thanh
Bình
|
4 233
|
119
|
Np24
|
Đền đức thánh cả Đô Thiên, phường
Thanh Bình
|
634
|
120
|
Np25
|
Núi Cánh Diều,
phường Thanh Bình
|
98 500
|
121
|
Np43
|
Núi Dục Thúy Sơn, phường Thanh Bình
|
3 400
|
122
|
Np26
|
Chùa Bích Đào, đường Nguyễn Công Trứ,
phường Bích Đào
|
264
|
123
|
Np27
|
Đền Đông Thịnh,
phố Đông Hồ, phường Bích Đào
|
355
|
124
|
Np28
|
Đền Phúc Khánh,
phố Phúc Khánh, phường Ninh Sơn
|
336
|
125
|
Np29
|
Đền Phương
Đình, phố Phương Đình, phường Ninh Sơn
|
765
|
126
|
Np30
|
Đền Thượng, phố
Hợp Thiện, phường Ninh Sơn
|
354
|
127
|
Np31
|
Nhà thờ quận công Phạm Đức Thành,
phố Trại Lộc, phường Nam Bình
|
342
|
128
|
Np32
|
Đền làng Phúc
Lộc, thôn Đa Lộc, xã Ninh Phong
|
246
|
129
|
Np33
|
Nhà thờ hàn lâm viện Nguyễn Đức
Tâm, thôn Đa Lập, phường Ninh Phong
|
643
|
130
|
Np34
|
Nhà thờ Lê Đạo Trung, phố Phúc Lộc, phường Ninh Phong
|
433
|
131
|
Np35
|
Nhà thờ đô chỉ huy Vũ Khắc Duệ,
ngách 35/178 Hai Bà Trưng, phường Ninh Phong
|
436
|
132
|
Np36
|
Nhà thờ đô chỉ huy Phạm Phúc Lâm, đường Hai Bà Trưng, phường Ninh Phong
|
325
|
133
|
Np37
|
Chùa Yên Khoái Thượng, thôn Khoái
Thượng, xã Ninh Phúc
|
435
|
134
|
Np38
|
Nhà thờ Trịnh Tôn Bật thôn Đoài Hạ,
thôn Đoài Hạ, xã Ninh Phúc
|
455
|
135
|
Np39
|
Nhà thờ Lã Phương Xuân, thôn Đoài Hạ,
xã Ninh Phúc
|
632
|
2.2
|
Thành
phố Tam Điệp
|
|
136
|
Tp1
|
Chùa Lý Nhân, thôn Lý Nhân, xã Yên
Bình
|
4 154
|
137
|
Tp2
|
Đình Quang Hiển,
Tổ dân phố 12, phường Tân Bình
|
534
|
138
|
Tp3
|
Chùa và đền
Quang Sơn, thôn Tân Thượng, xã Quang Sơn
|
744
|
139
|
Tp4
|
Khu phòng tuyến
Tam Điệp - Biện Sơn, đường Thiên Lý, phường Nam Sơn
|
14 300
000
|
140
|
Tp5
|
Đền Dâu, đường Quang Trung, phường
Nam Sơn
|
542
|
141
|
Tp6
|
Đền Quán Cháo,
tổ dân phố 2, phường Tây Sơn
|
534
|
142
|
Tp7
|
Đền Chúa Bạch
(Đền hạ), tổ dân phố 7, phường Tây Sơn
|
323
|
143
|
Tp8
|
Đền Bảo Sơn,
khu 4C, xã Đông Sơn
|
647
|
144
|
Tp25
|
Núi Hầu Vua,
xã Đông Sơn
|
9 100
|
145
|
Tp10
|
Chùa Trung Sơn, phường Trung Sơn
|
867
|
146
|
Tp26
|
Núi Vương Ngự, phường Trung Sơn
|
9 100
|
147
|
Tp27
|
Núi Vàng lớn - Vàng con, phường
Trung Sơn, Đông Sơn
|
248
800
|
148
|
Tp28
|
Núi hang Mát, xã Yên Sơn
|
45 601
|
2.3
|
Huyện
Nho Quan
|
|
|
149
|
N1
|
Đình, chùa Hữu Thường, thôn Hữu Thường,
xã Thượng Hòa
|
3 030
|
150
|
N2
|
Đình, Chùa Vân Trình, thôn Vân
Trình, xã Thượng Hòa
|
4 905
|
151
|
N3
|
Đình Yên Chỉ, thôn Yên Chỉ, xã Thượng
Hòa
|
1 190
|
152
|
N4
|
Đình, Chùa Vân Trung, thôn Vân
Trung, xã Thượng Hòa
|
1 440
|
153
|
N112
|
Núi chùa Hang, Động Vân Trình, xã Thượng
Hòa
|
331
300
|
154
|
N5
|
Chùa Mý (Chùa Thanh Lộc), thôn Tân
Thành, xã Văn Phú
|
531
|
155
|
N6
|
Chùa Nang, Làng Nang, xã Văn Phú
|
325
|
156
|
N7
|
Đình Làng Lão Cầu, thôn Đông An, xã Văn Phú
|
428
|
157
|
N8
|
Chùa Đàm Sơn Tự, thôn Lão Cầu, xã Văn Phú
|
571
|
158
|
N9
|
Chùa Phú Linh, thôn Phú Linh, xã
Văn Phú
|
1 043
|
159
|
N10
|
Đình Làng Bái, thôn 13, xã Sơn
Thành
|
691
|
160
|
N11
|
Đình Ác, thôn
12, xã Sơn Thành
|
569
|
161
|
N12
|
Đền Sầy, thôn 4, xã Sơn Thành
|
784
|
162
|
N14
|
DTLSCM Thung Lóng, thôn 7, xã Phú
Long
|
1 046
000
|
163
|
N16
|
Đình, Chùa Làng Quỳnh, thôn Hợp
Tiên 2, xã Quỳnh Lưu
|
1 320
|
164
|
N20
|
Chùa Xuân Quang, thôn Sải, xã Quỳnh
Lưu
|
551
|
165
|
N21
|
Phủ Sòng Xanh, thôn Xanh, xã Quỳnh
Lưu
|
864
|
166
|
N22
|
Đình Đồi
Khoai, thôn Khoai, xã Quỳnh Lưu
|
524
|
167
|
N23
|
Đình Lai Các, thôn Lai Các, xã Quỳnh
Lưu
|
325
|
168
|
N108
|
Khu Đồi Son,
xã Quỳnh Lưu
|
543
000
|
169
|
N109
|
Khu Đồi Sọng,
đổi Riềng, Hang Tiên, xã Quỳnh Lưu
|
604
100
|
170
|
N110
|
Khu vườn Hồ Đổi Phổ Chùa, xã Quỳnh Lưu
|
578
590
|
171
|
N25
|
Chùa Hồng Ân, thôn Yên Phú, xã Yên Quang
|
642
|
172
|
N26
|
Đình Bống,
thôn Yên Ninh, xã Yên Quang
|
457
|
173
|
N27
|
Đình Bông, thôn Yên Mỹ, xã Yên
Quang
|
842
|
174
|
N28
|
Đình Lá, thôn Yên Sơn, Yên Thủy, xã
Yên Quang
|
513
|
175
|
N29
|
Nhà thờ họ giáo Đồi Bồ, thôn Đồi Bồ, xã Thạch Bình
|
1 275
|
176
|
N30
|
Giáo xứ Lạc Bình, thôn Lạc Bình, xã
Thạch Bình
|
1 386
|
177
|
N31
|
Chùa Quang Hoa, thôn Vệ Chùa, xã Thạch
Bình
|
695
|
178
|
N32
|
Đình Vệ Đình, thôn Vệ Đình, xã Thạch
Bình
|
352
|
179
|
N33
|
Đình Quảng Mào, thôn Quảng Mào, xã
Thạch Bình
|
536
|
180
|
N34
|
Đình Đầm Bòng,
thôn Đầm Bòng, xã Thạch Bình
|
426
|
181
|
N35
|
Phủ Châu Sơn, thôn 1, xã Phú Sơn
|
312
|
182
|
N36
|
Đền Bến Than, thôn 2, xã Phú Sơn
|
238
|
183
|
N37
|
Miếu Đông,
thôn 3, xã Phú Sơn
|
180
|
184
|
N38
|
Đền Đìa La,
thôn 4, xã Phú Sơn
|
183
|
185
|
N39
|
Đan Viện Xi Tô, thôn 6, xã Phú Sơn
|
1 587
|
186
|
N40
|
Chùa Hồng An, phường
Phong Lạc, TT Nho Quan
|
2 450
|
187
|
N41
|
Hòe Lâm Linh Tự, phường Phong Lạc,
TT Nho Quan
|
346
|
188
|
N42
|
Đình Đồng
Đinh, thôn Đồng Đinh, xã Lạng Phong
|
325
|
189
|
N43
|
Chùa Đồng
Đinh, thôn Đồng Đinh, xã Lạng Phong
|
438
|
190
|
N44
|
Đình Đá Thượng, thôn Đá Thượng, xã
Lạng Phong
|
235
|
191
|
N45
|
Đình Tân Phong, thôn Sào Thượng, xã
Lạng Phong
|
452
|
192
|
N46
|
Đình Vạn, thôn Sào Thượng, xã Lạng
Phong
|
417
|
193
|
N47
|
Nhà bia tưởng niệm HCM, thôn Sào
Thượng, xã Lạng Phong
|
328
|
194
|
N48
|
Đình Làng Ngải, thôn Ngải, xã Văn
Phong
|
231
|
195
|
N49
|
Đình Chòm, thôn Cầu Mơ, xã Văn Phong
|
243
|
196
|
N50
|
Chùa Yên Thị, thôn Trung Đông, xã
Văn Phong
|
362
|
197
|
N51
|
Chùa Kho, thôn Kho, xã Phú Lộc
|
3 710
|
198
|
N52
|
Đình làng Kho, thôn Kho, xã Phú Lộc
|
3 200
|
199
|
N53
|
Đình Hương Thịnh, thôn Thống Nhất, xã Phú Lộc
|
1 145
|
200
|
N54
|
Đình làng Bái Ngọc, thôn Bái Ngọc,
xã Phú Lộc
|
2 115
|
201
|
N65
|
Đình Thanh Mai, thôn Mai Xuân, xã
Thanh Lạc
|
435
|
202
|
N66
|
Đình Mèn, thôn Mèn, xã Thanh Lạc
|
342
|
203
|
N67
|
Đình Lược, thôn Lược, xã Thanh Lạc
|
522
|
204
|
N68
|
Đình Trên, thôn Thượng, xã Thanh Lạc
|
415
|
205
|
N69
|
Chùa Duy Khánh, thôn Làng, xã Thanh
Lạc
|
612
|
206
|
N70
|
Đình Hàng Xá, thôn Làng, xã Thanh Lạc
|
426
|
207
|
N71
|
Xây Dựng bến Đế, thôn Nho Phong, xã Đức Long
|
100
000
|
208
|
N72
|
Chùa Phú Nhiêu, thôn Phú Thịnh, xã
Đức Long
|
324
|
209
|
N73
|
Chùa Liêm Thượng, thôn Đài Hoa, xã
Xích Thổ
|
574
|
210
|
N74
|
Đình Mai, thôn
Nga Mai, xã Gia Sơn
|
346
|
211
|
N75
|
Chùa Mơ, thôn Quang Trường, xã Gia
Sơn
|
323
|
212
|
N76
|
Nhà thờ xứ Vô Hốt, thôn Bình An, xã Lạc Vân
|
7 500
|
213
|
N77
|
Đền Vô Hốt, thôn 2, xã Lạc Vân
|
270
|
214
|
N78
|
Đền Văn Chỉ, thôn 1, xã Lạc Vân
|
610
|
215
|
N79
|
Đình Làng Vô Hốt, thôn 2, xã Lạc Vân
|
11 664
|
216
|
N80
|
Chùa Am, thôn 4, xã Lạc Vân
|
2 560
|
217
|
N81
|
Phủ Quèn Hốt,
thôn 1, xã Lạc Vân
|
5 800
|
218
|
N82
|
Đình và Chùa Hiền Quan, thôn Hiền Quan, xã Lạc Vân
|
2 320
|
219
|
N83
|
Phủ Cẩm Địa,
thôn Cẩm Địa, xã Lạc Vân
|
880
|
220
|
N84
|
Đình và chùa Cẩm Địa, thôn Cẩm Địa, xã Lạc Vân
|
1 230
|
221
|
N85
|
Nhà thờ Tứ Mỹ, thôn Tứ Mỹ, xã Lạc
Vân
|
3 330
|
222
|
N86
|
Chùa Phủ Thượng Lạc, thôn Lạc 1, xã
Lạc Vân
|
3 500
|
223
|
N87
|
Đình Mỹ Hạ, thôn Chùa, xã Gia Thủy
|
634
|
224
|
N88
|
Khu vực hồ Đập
Trời, núi Vá, xã Quảng Lạc
|
2 585
100
|
225
|
N111
|
Núi và chùa Vô Hốt, xã Lạc Vân
|
203
900
|
2.4
|
Huyện Gia Viễn
|
|
226
|
G1
|
Nhà thờ xứ Giang Sơn, Điếm Khê, xã Gia Trung
|
4 523
|
227
|
G2
|
Nhà thờ xứ Trung Đồng, thôn Trung Đồng, xã Gia Trung
|
5 623
|
228
|
G3
|
Đình làng Trung Đồng, thôn Trung Đồng, xã Gia Trung
|
536
|
229
|
G4
|
Đình Mẫu, thôn
Chi Phong, xã Gia Trung
|
643
|
230
|
G5
|
Đình Đông Khê, thôn Đông Khê, xã
Gia Trung
|
728
|
231
|
G6
|
Đình An Thái, thôn An Thái, xã Gian
Trung
|
482
|
232
|
G7
|
Đình Đức Hậu, thôn Đức Hậu, xã Gia
Trung
|
623
|
233
|
G8
|
Đình Hoàng Long,
thôn Hoàng Long, xã Gia Trung
|
537
|
234
|
G9
|
Chùa Hạ, thôn Chấn Hưng, xã Gia Trung
|
795
|
235
|
G10
|
Đình Làng Chỉnh Đốn, thôn Chỉnh Đốn, xã Gia Minh
|
534
|
236
|
G11
|
Chùa Phúc Hưng, thôn Chỉnh Đốn, xã Gia Minh
|
229
|
237
|
G12
|
Chùa Địa La Tự (Chùa Đoan Bình),
thôn Đoan Bình, xã Gia Phú
|
530
|
238
|
G13
|
Đình, chùa Ngô Đồng, thôn Đồi, xã Gia Phú
|
744
|
239
|
G14
|
Đình Kính Chúc, thôn Kính Chúc, xã
Gia Phú
|
475
|
240
|
G15
|
Đình Thượng, thôn Thượng, xã Gia
Phú
|
543
|
241
|
G16
|
Đình Làng Đoan Bình, thôn Đoan
Bình, xã Gia Phú
|
622
|
242
|
G17
|
Miếu Làng, thôn Làng, xã Gia Phú
|
252
|
243
|
G18
|
Đền và chùa Me, phố Me, thị trấn Me
|
854
|
244
|
G19
|
Chùa Quỳnh Vân, thôn 2 Bồ Đình, xã Gia Vượng
|
563
|
245
|
G20
|
Đình Bồ Đình, thôn 2 Bồ Đình, xã
Gia Vượng
|
455
|
246
|
G21
|
Nhà thờ họ giáo, thôn 1 Bồ Đình, xã Gia Vượng
|
1 236
|
247
|
G23
|
Đình Trai, xóm 9, xã Gia Hưng
|
202
|
248
|
G24
|
Chùa Hưng Quốc, xóm 9, xã Gia Hưng
|
684
|
249
|
G25
|
Chùa Linh Viên, xóm 3, xã Gia Hưng
|
1 220
|
250
|
G28
|
Đình Thượng, xóm 3, xã Gia Hưng
|
275
|
251
|
G31
|
Đền thờ Vua Đinh Tiên Hoàng, thôn
Văn Bồng, xã Gia Phương
|
549
|
252
|
G32
|
Đền thờ Nguyễn
Bặc, thôn Vĩnh Linh, xã Gia Phương
|
574
|
253
|
G33
|
Chùa Long Hưng, thôn Vĩnh Linh, xã
Gia Phương
|
956
|
254
|
G34
|
Nhà thờ giáo xứ Đồng Trưa, thôn Đồng Trưa, xã Gia Thịnh
|
1 425
|
255
|
G36
|
Đình, chùa Liên Huy, thôn Liên Huy,
xã Gia Thịnh
|
754
|
256
|
G37
|
Đình Tịnh Phú, thôn Tịnh Phú, xã Gia
Thịnh
|
352
|
257
|
G39
|
Đình Bình Khang, thôn 9, xã Liên
Sơn
|
786
|
258
|
G97
|
Đồi Thông, xã
Liên Sơn
|
257
300
|
259
|
G40
|
Đình Vân Thị, thôn Vân Thị, xã Gia
Tân
|
414
|
260
|
G41
|
Đình Trùng Thượng, thôn Tùy Hối, xã Gia Tân
|
874
|
261
|
G42
|
Chùa Thiên Hối,
thôn Thiện Hôi, xã Gia Tân
|
599
|
262
|
G43
|
Đền nhà Bà thôn Tùy Hối, thôn Tùy Hối, xã Gia Tân
|
542
|
263
|
G44
|
Đình Trung Hạ, thôn Tùy Hối, xã Gia Tân
|
723
|
264
|
G45
|
Đình Núi Thiện, thôn Thần Thiệu, xã Gia Tân
|
534
|
265
|
G98
|
Núi Thần Thiệu,
thôn Thần Thiệu, xã Gia Tân
|
46 000
|
266
|
G46
|
Chùa Đại Bi, thôn Đồng Xuân, xã Gia
Xuân
|
740
|
267
|
G47
|
Đình làng Đồng
Xuân, thôn Đồng Xuân, xã Gia Xuân
|
2 075
|
268
|
G48
|
Nhà thờ Mưỡu Giáp, thôn Mưỡu Giáp, xã
Gia Xuân
|
6 180
|
269
|
G49
|
Chùa và động Địch Lộng, xóm 4,
Phương Đông, xã Gia Thanh
|
89 000
|
270
|
G50
|
Đình Hàng Cơm, xóm 4, Thượng Hòa,
xã Gia Thanh
|
844
|
271
|
G51
|
Chùa Hưng Long, xóm 2, Thượng Hòa,
xã Gia Thanh
|
523
|
272
|
G52
|
Đền Cổ Hạc,
xóm 3, Thượng Hòa, xã Gia Thanh
|
887
|
273
|
G53
|
Khu vực núi Kiếm Lĩnh, thôn Đại Quang, xã Gia Tiến
|
670
|
274
|
G54
|
Chùa Đại Khả, thôn Khá Nam, xã Gia
Tiến
|
642
|
275
|
G55
|
Đền Thánh Nguyên, thôn Giao Thắng, xã Gia Tiến
|
564
|
276
|
G56
|
Nhà thờ Nguyễn
Huyền Huy, thôn Hán Nam, xã Gia Tiến
|
455
|
277
|
G99
|
Núi Cắm Gươm,
xã Gia Tiến
|
45 000
|
278
|
G57
|
Chùa Lộc Lương, thôn Lộc Lương, xã
Gia Hòa
|
634
|
279
|
G58
|
Đình và chùa Giá Thượng, thôn Giá
Thương, xã Gia Hòa
|
566
|
280
|
G59
|
Nhà thờ Cầu
Vàng, thôn Cầu Vàng, xã Gia Hòa
|
1 223
|
281
|
G60
|
Chùa Sắn (Lân
sơn tự), thôn 25, xã Gia Hòa
|
435
|
282
|
G62
|
Chùa Phúc Long, thôn An Ninh, xã
Gia Hòa
|
614
|
283
|
G63
|
Đình Phù Long, thôn Phù Long, xã
Gia Vân
|
363
|
284
|
G64
|
Chùa Phù Long, thôn Phù Long, xã
Gia Vân
|
634
|
285
|
G65
|
Đền, chùa Mai
Trung, thôn Mai Trung, xã Gia Vân
|
665
|
286
|
G66
|
Đình, đền,
chùa Tập Ninh, thôn Tập Ninh, xã Gia Vân
|
864
|
287
|
G67
|
Nhà thờ Lê Phúc Đạt, thôn Bích Sơn,
xã Gia Vân
|
324
|
288
|
G68
|
Nhà thờ họ Lê Khả Lãng, thôn trung
Hòa, xã Gia Vân
|
314
|
289
|
G69
|
Nhà thờ Trần
Trương Dật, thôn Bích Sơn, xã Gia Vân
|
235
|
290
|
G70
|
Đình Ngọc Thượng, xóm 4, Ngọc Động,
xã Gia Phong
|
456
|
291
|
G71
|
Đình (phủ) Tiếp
Long, xóm 1, Ngọc Động, xã Gia Phong
|
324
|
292
|
G72
|
Nhà thờ giáo xứ Hữu Nghĩa, xóm 1,
Ngọc Động, xã Gia Phong
|
1 568
|
293
|
G73
|
Nhà thờ giáo xứ Phong Tĩnh, thôn
Phong Tĩnh, xã Gia Phong
|
1 423
|
294
|
G74
|
Chùa Chính Dương, xóm 3, Ngọc Động,
xã Gia Phong
|
467
|
295
|
G75
|
Đình làng Doanh Động, xóm 2, Ngọc Động,
xã Gia Phong
|
523
|
296
|
G76
|
Nhà thờ Đinh Huy Đạo, xóm 2, Ngọc Động,
xã Gia Phong
|
523
|
297
|
G77
|
Chùa Lỗi Sơn, xóm 2, Lỗi Sơn,
xã Gia Phong
|
853
|
298
|
G78
|
Đền Vò làng Lỗi
Sơn, xóm 1, Lỗi Sơn, xã Gia Phong
|
545
|
299
|
G79
|
Đình Nam, thôn Nam Ninh, xã Gia Lạc
|
623
|
300
|
G80
|
Đình Đông, thôn Đông Thắng, xã Gia Lạc
|
1 562
|
301
|
G81
|
Nhà thờ giáo Lạc
Tân, thôn Nam Ninh, xã Gia Lạc
|
1 538
|
302
|
G82
|
Núi Chùa Lạc Khoái, thôn Nam Ninh, xã Gia Lạc
|
32 300
|
303
|
G83
|
Đình làng Lăng Ngoại, thôn Lăng Ngoại,
xã Gia Lập
|
756
|
304
|
G84
|
Chùa Xuân Đài, thôn Xuân Đài, xã
Gia Lập
|
854
|
305
|
G85
|
Cụm di tích đền,
chùa và cầu Sào Long, thôn Sào Long, xã Gia Lập
|
1 251
|
306
|
G89
|
Chùa Lê (Núi Lê), xóm 1, xã Gia
Sinh
|
1 785
|
307
|
G90
|
Đình làng Cung Quế, thôn 2, xã Gia Trấn
|
534
|
308
|
G91
|
Chùa Cung Quế,
thôn 2, xã Gia Trấn
|
325
|
309
|
G92
|
Đình làng Vũ Nhì, thôn 5, xã Gia Trấn
|
434
|
310
|
G93
|
Chùa Vũ Nhì, thôn Linh Phong, xã
Gia Trấn
|
745
|
311
|
G94
|
Miếu Quan
Nghè, Gián Khẩu, xã Gia Trấn
|
523
|
2.5
|
Huyện Hoa Lư
|
|
|
312
|
H15
|
Nhà thờ Nguyễn Thế Trưởng, thôn
Vinh Viên, xã Ninh Mỹ
|
324
|
313
|
H16
|
Đình Thượng, thôn Đông Đình, xã
Ninh Mỹ
|
562
|
314
|
H17
|
Đền Hạ, thôn Quan Đông, xã Ninh Mỹ
|
427
|
315
|
H18
|
Chùa Ninh Mỹ, thôn Đông Đình, xã
Ninh Mỹ
|
685
|
316
|
H19
|
Chùa Nhân Lý, thôn Nhân Lý, xã Ninh
Mỹ
|
579
|
317
|
H20
|
Chùa Hà, thôn Vinh Viên, xã Ninh Mỹ
|
854
|
318
|
H21
|
Đền Làng Đa Giá, phố Thiên Sơn, TT Thiên Tôn
|
743
|
319
|
H22
|
Động, Chùa Thiên Tôn, phố Thiên Sơn, TT Thiên Tôn
|
184
|
320
|
H72
|
Khu bảo tồn Động Thiên Tôn, TT
Thiên Tôn, xã Ninh Mỹ, Ninh Vân
|
2 511
800
|
321
|
H23
|
Đền Cả La Mai, thôn La Mai, xã Ninh
Giang
|
3 199
|
322
|
H24
|
Chùa Tố Linh,
thôn La Mai, xã Ninh Giang
|
2 617
|
323
|
H25
|
Núi Chùa Phong Phú, thôn Phong Phú,
xã Ninh Giang
|
4 628
|
324
|
H26
|
Núi Chùa Trung Trữ, thôn Trung Trữ,
xã Ninh Giang
|
10 320
|
325
|
H27
|
Đền và Miếu
Làng Bãi Trữ, thôn Bãi Trữ, xã Ninh Giang
|
564
|
326
|
H28
|
Đền Nghè, thôn La Mai, xã Ninh
Giang
|
340
|
327
|
H29
|
Nhà thờ Bùi Quốc Trình, thôn Trung Trữ,
xã Ninh Giang
|
386
|
328
|
H30
|
Nhà thờ Bùi Lãng, thôn Trung Trữ,
xã Ninh Giang
|
90
|
329
|
H31
|
Nhà thờ Vũ Đình Huấn, thôn Bãi Trữ, xã Ninh Giang
|
561
|
330
|
H73
|
Núi Gặt, xã Ninh Giang
|
6 600
|
331
|
H74
|
Núi Dược, xã Ninh Giang
|
245
300
|
332
|
H32
|
Chùa Tập Phúc, thôn Bạch Cừ, xã
Ninh Khang
|
645
|
333
|
H33
|
Đền thờ Triệu Quang Phục và Đình
làng Bạch Cừ, thôn Bạch Cừ, xã Ninh Khang
|
434
|
334
|
H34
|
Chùa Phúc Hưng, thôn La Phù, xã
Ninh Khang
|
315
|
335
|
H35
|
Đình làng La Phù, thôn La Phù, xã
Ninh Khang
|
322
|
336
|
H36
|
Đền Đông Hội, thôn Hội, xã Ninh An
|
4 280
|
337
|
H37
|
Nhà thờ Họ Đào, xóm Rinh, thôn Đông
Trang, xã Ninh An
|
760
|
338
|
H66
|
đền Kê Thượng, Kê Hạ, Miếu Sơn, thôn Thượng, xã Ninh Vân
|
1 726
|
339
|
H67
|
Nhà thờ Lan Quận Công Phạm Quỳnh,
thôn Vũ Xá, xã Ninh Vân
|
780
|
340
|
H68
|
Đền Thượng Xuân Vũ, thôn Xuân
Thành, xã Ninh Vân
|
1 140
|
341
|
H69
|
Đền Trung Xuân Vũ, thôn Xuân Thành,
xã Ninh Vân
|
1 120
|
342
|
H75
|
Núi Hang Vàng, xã Ninh Vân
|
44 100
|
2.6
|
Huyện
Yên Mô
|
|
|
343
|
Y1
|
Đền chùa Khương Dụ, thôn Khương Dụ,
xã Yên Phong
|
463
|
344
|
Y2
|
Đền Quảng Phúc, thôn Quảng Phúc, xã
Yên Phong
|
733
|
345
|
Y3
|
Đền và chùa Hoàng Kim, thôn Hoàng
Kim, xã Yên Phong
|
926
|
346
|
Y4
|
Đền Vân Mộng, thôn Vân Mộng, xã Yên
Phong
|
716
|
347
|
Y5
|
Đền Hương Thị, xóm Thị, xã Yên
Phong
|
532
|
348
|
Y6
|
Đền làng Phương Độ, xóm Nam Thành,
xã Yên Phong
|
6 753
|
349
|
Y7
|
Chùa Đống Công
và Phủ làng Quản Phúc, thôn Thượng Trại, xã Yên Phong
|
1 325
|
350
|
Y8
|
Đền Núi Thọ Bình, thôn Thọ Bình, xã
Yên Phong
|
558
|
351
|
Y9
|
Chùa Cô Linh, thôn Yên Thượng, xã
Khánh Thịnh
|
728
|
352
|
Y10
|
Nhà tưởng niệm Tạ Uyên, xóm 1- Côi
Trì, xã Yên Mỹ
|
727
|
353
|
Y11
|
Đền thờ Ninh
Tôn, xóm 8B- Côi Trì, xã Yên Mỹ
|
954
|
354
|
Y12
|
Đền Thượng, thôn Phong Lẫm Nam, xã Yên Đồng
|
327
|
355
|
Y13
|
Đền Đệ Nhị, thôn Hàn Trên, xã Yên Đồng
|
398
|
356
|
Y62
|
Núi Trường Sinh, xã Yên Đồng
|
16 300
|
357
|
Y14
|
Đền làng Trình Nữ, thôn Trình Nữ
3, xã Yên Hòa
|
877
|
358
|
Y15
|
Đình Trung Sơn, xóm 1- Bình Sơn, xã
Mai Sơn
|
310
|
359
|
Y16
|
Đình và phủ Mẫu
làng Bồ Vi, tổ dân phố 2, TT Yên Thịnh
|
356
|
360
|
Y17
|
Chùa Ninh Thượng, tổ dân phố 2, TT Yên Thịnh
|
323
|
361
|
Y18
|
Đền Ninh Thượng, tổ dân phố 2, TT Yên Thịnh
|
352
|
362
|
Y19
|
Đền Đông Nhạc, tổ dân phố 2, TT Yên Thịnh
|
568
|
363
|
Y20
|
Đền Vua Đôi, tổ dân phố Cồ Đà, TT Yên Thịnh
|
546
|
364
|
Y21
|
Đền Cây Xanh, tổ dân phố Trung Hậu, TT Yên Thịnh
|
632
|
365
|
Y22
|
Đình làng Tiên Hưng, tổ dân phố Hưng Thượng, TT Yên Thịnh
|
326
|
366
|
Y23
|
Chùa Tháp, thôn Luận, xã Khánh Thịnh
|
8 029
|
367
|
Y24
|
Đình làng Nộn Khê, thôn Nộn Khê, xã
Yên Từ
|
2 222
|
368
|
Y25
|
Miếu Quảng Từ,
thôn Quảng Từ, xã Yên Từ
|
3 680
|
369
|
Y26
|
Đền làng Phúc Lại, thôn Phúc Lại,
xã Yên Từ
|
9 385
|
370
|
Y27
|
Đền thờ Trần
Nhật Duật, thôn Vân Trà, xã Yên Thắng
|
436
|
371
|
Y28
|
Đền Năn, thôn Quảng Thượng, xã Yên
Thắng
|
437
|
372
|
Y29
|
Nhà thờ Lưu Đắc Thái, thôn Quảng
Thượng, xã Yên Thắng
|
433
|
373
|
Y30
|
Đền núi Ngự Hầu, thôn Bình Hào, xã
Yên Thắng
|
632
|
374
|
Y31
|
Đền Phục Ban, xóm Giò, xã Yên Hưng
|
720
|
375
|
Y32
|
Chùa Bình Khang, thôn Bình Khang,
xã Khánh Thượng
|
3 500
|
376
|
Y33
|
Đình Trung Lận Khê, thôn Lam Sơn,
xã Khánh Thượng
|
3 075
|
377
|
Y34
|
Chùa Lam Sơn, thôn Lam Sơn, xã
Khánh Thượng
|
710
|
378
|
Y35
|
Đình Lôi Thanh, thôn Tịch Chân, xã
Khánh Thượng
|
380
|
379
|
Y36
|
Chùa Dậy Thắng
Động, thôn Thắng Động, xã Khánh Thượng
|
6 080
|
380
|
Y37
|
Đình Thượng Tịch Chân, thôn Tịch
Chân, xã Khánh Thượng
|
6 075
|
381
|
Y39
|
Đền La, thôn La, xã Yên Thành
|
752
|
382
|
Y40
|
Đình Lục Giáp, thôn Lộc, xã Yên
Thành
|
744
|
383
|
Y41
|
Đền thờ Tạ Danh Nghĩa, thôn Bái, xã
Yên Thành
|
327
|
384
|
Y42
|
Mộ Vũ Phạm Khải
và đền họ Vũ, thôn Phương Trì, xã Yên Mạc
|
533
|
385
|
Y43
|
Chùa Hang, thôn Phương Trì, xã Yên Mạc
|
320
|
386
|
Y44
|
Đền thờ thái phó Lê Niệm, thôn
Phương Trì, xã Yên Mạc
|
522
|
387
|
Y45
|
Đình làng Yên Mô Càn, thôn Yên Mô
Càn, xã Yên Mạc
|
633
|
388
|
Y61
|
Khu vực Núi Voi - Núi Ông Đồ
|
218
900
|
389
|
Y46
|
Đình làng Phù Sa, thôn Phù Sa, xã
Yên Lâm
|
3 985
|
390
|
Y47
|
Đền Nhân Phẩm, thôn Nhân Phẩm, xã
Yên Lâm
|
1 130
|
391
|
Y48
|
Đền Thượng, thôn Ngọc Lâm, xã Yên
Lâm
|
3 100
|
392
|
Y49
|
Chùa Ngọc Lâm, thôn Ngọc Lâm, xã
Yên Lâm
|
5 400
|
393
|
Y50
|
Đình Hậu Thôn, thôn Hậu Thôn, xã
Yên Thái
|
700
|
394
|
Y51
|
Đình làng Phương Mai, thôn Ngoài,
xã Yên Nhân
|
3 920
|
395
|
Y52
|
Đền Bình Hải, thôn Bình Hải, xã Yên
Nhân
|
975
|
396
|
Y53
|
Đền Trung Thạch Lỗi, thôn Thạch Lỗi, xã Khánh Dương
|
7 434
|
2.7
|
Huyện Yên Khánh
|
|
397
|
Yk1
|
Đền Đồi, xóm
7, xã Khánh Mỹ
|
324
|
398
|
Yk2
|
Chùa Kiến Ốc, thôn 3, xã Khánh Trung
|
543
|
399
|
Yk3
|
Đền Kiến Ốc, thôn 8, xã Khánh Trung
|
322
|
400
|
Yk4
|
Đền Quyết
Trung, thôn 19, xã Khánh Trung
|
632
|
401
|
Yk5
|
Nhà thờ Đỗ Kết, thôn 21, xã Khánh Trung
|
543
|
402
|
Yk6
|
Đền Duyên Phúc, xóm Tây, xã Khánh Hồng
|
433
|
403
|
Yk7
|
Đền Đông Bình Hòa, xóm Bình Hòa, xã
Khánh Hồng
|
231
|
404
|
Yk8
|
Đền Đông Thổ Mật,
xóm Thổ Mật, xã Khánh Hồng
|
533
|
405
|
Yk9
|
Đền Thánh Tứ, thôn 9, xã Khánh Mậu
|
642
|
406
|
Yk10
|
Đền Hải Đức, xóm 5 Nam Cường, xã
Khánh Cường
|
324
|
407
|
Yk11
|
Đền thờ Phạm Văn Ngoạn, xóm 8 Nam
Cường, xã Khánh Cường
|
522
|
408
|
Yk12
|
Nhà thờ Nguyễn
Kim Quang, xóm Đồi, xã Khánh Hội
|
232
|
409
|
Yk13
|
Chùa Khánh Hội, xóm 4, xã Khánh Hội
|
325
|
410
|
Yk14
|
Đền thờ chủ tịch HCM, thôn Phú Tân,
xã Khánh Phú
|
568
|
411
|
Yk15
|
Nhà thờ Nguyễn
Văn Đức, thôn Phú Sơn, xã Khánh Phú
|
433
|
412
|
Yk16
|
Đền thôn Lê, thôn Phú An, xã Khánh
Phú
|
329
|
413
|
Yk17
|
Đền Đức Đệ Nhị, thôn Bùi, xã Khánh
An
|
671
|
414
|
Yk18
|
Đền thượng Yên Lý, thôn Triều, xã Khánh An
|
232
|
415
|
Yk19
|
Đình làng Văn Giáp, thôn Văn Giáp,
xã Khánh An
|
235
|
416
|
Yk20
|
Đền tam Thánh, thôn Triều, xã Khánh An
|
633
|
417
|
Yk21
|
Chùa Yên Lữ, xã Khánh An
|
532
|
418
|
Yk22
|
Đình Yên Phú, thôn Phú Thượng, xã
Khánh An
|
324
|
419
|
Yk23
|
Đền nhà bà Yên Cống, thôn Yên Cống, xã Khánh An
|
532
|
420
|
Yk24
|
nhà thờ họ Đoàn, thôn Yên Cống, xã Khánh An
|
326
|
421
|
Yk25
|
Đền, chùa thôn
Năm, xóm 5, xã Khánh Tiên
|
422
|
422
|
Yk26
|
Đình Tiên Tiến,
thôn 10, xã Khánh Tiên
|
4 016
|
423
|
Yk27
|
Nhà thờ Thiên Hộ Giản, xóm 4, xã
Khánh Tiên
|
800
|
424
|
Yk28
|
Phủ xóm Nội, xóm Nội, xã Khánh Lợi
|
1 000
|
425
|
Yk29
|
Đền Trần, thôn
Cống, xã Khánh Lợi
|
3 030
|
426
|
Yk30
|
Đình xóm Bắc,
xóm Bắc, xã Khánh Lợi
|
1 008
|
427
|
Yk31
|
Chùa Đống
Tháp, xã Khánh lợi
|
982
|
428
|
Yk32
|
Đình làng Thượng, xóm Thượng, xã
Khánh Lợi
|
2 410
|
429
|
Yk33
|
Đình Tân, xã Khánh Lợi
|
7 694
|
430
|
Yk34
|
Nhà thờ Phạm Phúc Thuận, thôn Hiếu Thiện, xã Khánh Thiện
|
310
|
431
|
Yk35
|
Nhà thờ Đỗ Thế
Duệ, xóm 1, xã Khánh Thiện
|
1 250
|
432
|
Yk36
|
Đền Trần Tướng,
làng La Bình, xã Khánh Vân
|
1 325
|
433
|
Yk37
|
Cụm đền chùa làng Phú Mỹ, xóm 5,
Xuân Tiến, xã Khánh Vân
|
1 643
|
434
|
Yk38
|
Đền đông làng Phú Mỹ, làng Phú Mỹ,
xã Khánh Vân
|
622
|
435
|
Yk39
|
Đền Lưu Mỹ, xóm 2, Vân Tiến, xã Khánh Vân
|
835
|
436
|
Yk40
|
Đình thôn Phạm,
xóm 8, xã Khánh Nhạc
|
325
|
437
|
Yk41
|
Đền thôn Đỗ, xóm 7, xã Khánh Nhạc
|
544
|
438
|
Yk42
|
Chùa Phúc Nhạc,
xóm 2, xã Khánh Nhạc
|
436
|
439
|
Yk43
|
Đền thôn Đồng,
xóm 4, xã Khánh Nhạc
|
733
|
440
|
Yk44
|
Chùa Dầu, xóm Chùa, xã Khánh Hòa
|
547
|
441
|
Yk45
|
Đền Nội, thôn
Thị Lân, TT Yên Ninh
|
723
|
442
|
Yk46
|
Nhà thờ thái úy Phạm Cự Lượng, thôn
Thị Lân, TT Yên Ninh
|
433
|
443
|
Yk47
|
Đồn thờ Triệu Việt Vương, khu Đông,
TT Yên Ninh
|
351
|
444
|
Yk48
|
Nhà thờ Vũ Duy Thanh, thôn Vân
Bòng, xã Khánh Hải
|
1 200
|
445
|
Yk49
|
Mộ Vũ Duy Thanh,
xóm Vân Lai, xã Khánh Hải
|
180
|
446
|
Yk50
|
nhà thờ Tiến sĩ Đinh Đình Thụy,
thôn Yên Khê Thượng, xã Khánh Cư
|
145
|
447
|
Yk51
|
Đình làng Xuân Dương, thôn Xuân
Dương 2, xã Khánh Cư
|
575
|
448
|
Yk52
|
Nhà thờ Bùi Thiện Tính, thôn Xuân
Dương 2, xã Khánh Cư
|
100
|
449
|
Yk53
|
Đền Thánh Cả, thôn Yên Cư 1, xã
Khánh Cư
|
1 060
|
450
|
Yk54
|
Mộ Bùi Thiện Tính, thôn Xuân Dương 2,
xã Khánh Cư
|
200
|
28
|
Huyện
Kim Sơn
|
|
451
|
K1
|
Đền thờ Vũ Khắc Minh, xóm 13, Trí Tĩnh, xã Hùng Tiến
|
2015
|
452
|
K2
|
Đình Hoài Lai, xóm 8, xã Lai Thành
|
4 434
|
453
|
K3
|
Nhà thờ Phạm Trọng Bảo, xóm 5, xã
Lai Thành
|
75
|
454
|
K4
|
Đình làng Yên Lâm, xóm 1, xã Lai Thành
|
4 180
|
455
|
K5
|
Đình Thượng Kiệm, xóm 3, xã Thượng
Kiệm
|
3 470
|
456
|
K6
|
Đình Thượng làng Tuy Lộc, xóm 12,
xã Yên Lộc
|
533
|
457
|
K7
|
Đình Tự Tân, thôn Tự Tân, xã Tân
Thành
|
3 535
|
458
|
K8
|
Đình Xuân Thành, thôn Xuân Thành,
xã Tân Thành
|
2 710
|
459
|
K9
|
Đền Lưu Phương, thôn Lưu phương, xã Lưu Phương
|
687
|
460
|
K10
|
Nhà thờ đá Phát Diệm, phố Phát Diệm
Đông, TT Phát Diệm
|
28 431
|
461
|
K11
|
Đền và chùa Tuy Định, xóm 1, xã
Định Hóa
|
547
|
462
|
K12
|
Đền làng Văn Hải, làng Văn Hải, xã Văn Hải
|
790
|
463
|
K13
|
Đền làng Chỉ
Thiện, làng Chỉ Thiện, xã Xuân Thiện
|
539
|
464
|
K14
|
Đền làng Quyết
Bình, làng Quyết Bình, xã Chất Bình
|
760
|
465
|
K15
|
Đền Chất
Thành, thôn Chất Thành, xà Chất Bình
|
900
|
466
|
K16
|
Đình làng Tức
Hiệu, làng Tức Hiệu, xã Kim Định
|
658
|
467
|
K17
|
Miếu Tuần Lễ,
thôn Tuần Lễ, xã Như Hòa
|
589
|
468
|
K18
|
Đền Như Độ, thôn Như Độ, xã Như Hòa
|
984
|
469
|
K19
|
Nhà thờ Vũ Văn Kê, thôn Tuần Lễ, xã Như Hòa
|
466
|
470
|
K20
|
Đền Trì Chính, xóm 1, xã Kim Chính
|
673
|
471
|
K21
|
Đền làng Kiến
Thái, xóm 3, xã Kim Chính
|
437
|
472
|
K22
|
Đền Hoàng Kim, thôn Thủ Trung, xã
Kim Chính
|
779
|
473
|
K23
|
Miếu Thủ
Trung, xóm 5, xã Kim Chính
|
954
|
474
|
K24
|
Đền thờ Nguyễn Công Trứ, xóm 16, Lạc
Thiện, xã Quang Thiện
|
1 195
|
475
|
K25
|
Miếu làng Lạc Thiện, xóm 16, Lạc
Thiện, xã Quang Thiện
|
3 805
|
476
|
K26
|
Miếu làng Lưu
Quang, xóm 10, Lưu Quang, xã Quang Thiện
|
9 120
|
477
|
K27
|
Miếu Giáp Tam,
xóm 8, Lạc Thiện, xã Quang Thiện
|
2 215
|
478
|
K28
|
Miếu làng Trung Quy, xóm 6, làng
Trung Quy, xã Quang Thiện
|
1 900
|
479
|
K29
|
Miếu làng Ứng
Luật, xóm 3 làng Ứng Luật, xã Quang Thiện
|
3 555
|
3. Các điểm di chỉ khảo cổ:
STT
|
Số
hiệu điểm
|
Các
điểm di chỉ khảo cổ
|
Diện
tích (m2)
|
480
|
Tp19
|
Di tích KCH núi Hai, Tổ dân phố 9, phường Bắc Sơn
|
300
000
|
481
|
Tp20
|
Di tích KCH hang Chợ ghềnh (Núi một), Tổ dân phố 8,
phường Bắc Sơn
|
200
000
|
482
|
Tp21
|
Di tích KCH núi Ba, Tổ dân phố 9, phường Bắc Sơn
|
400
000
|
483
|
Tp22
|
Di tích KCH hang Ốc, núi Ấp, thôn Lăng Ca, xã Yên Sơn
|
300
000
|
484
|
Tp23
|
Di chỉ KCH hang Sáo, thôn Hang Sáo,
xã Quang Sơn
|
200
000
|
485
|
Tp24
|
Di chỉ KCH thung Lang, đường Thung
Lang, phường Nam Sơn
|
300
000
|
486
|
N107
|
Di tích KCH Hang Bụt, thôn Lạc 1,
xã Lạc Vân
|
100
000
|
487
|
Y59
|
Di tích KCH Mán Bạc, thôn Bạch
Liên, xã Yên Thành
|
200
000
|
488
|
Y60
|
Khu di tích KCH Đồng Vườn, thôn Thượng Phùng, xã Yên Thành
|
300
000
|
III. Danh mục 42 tuyến cấm
hoạt động khoáng sản:
Loại tuyến cấm
|
Chiều dài (km)
|
Diện
tích cấm HĐKS (m2)
|
1
|
Tuyến đường giao thông
|
|
|
1.1
|
Hệ thống đường Quốc lộ
|
183.19
|
9
159 500
|
1
|
QL 1A
|
34.3
|
1 715
000
|
2
|
QL 10
|
37.3
|
1 865
000
|
3
|
QL 12B
|
31.12
|
1 556
000
|
4
|
QL 12B kéo dài
|
44
|
2 200
000
|
5
|
Đường nối QL1
với cảng Ninh Phúc
|
6.41
|
320
500
|
6
|
QL38B
|
21.06
|
1 053
000
|
7
|
QL 45
|
9
|
450
000
|
1.2
|
Hệ thống đương tỉnh lộ
|
290.12
|
11
604 800
|
8
|
ĐT. 477
|
24.44
|
977
600
|
9
|
ĐT. 477B
|
17.2
|
688
000
|
10
|
ĐT. 477C
|
17.2
|
688
000
|
11
|
ĐT. 477D
|
22.2
|
888
000
|
12
|
ĐT. 478B (Ba vuông- Chùa bích động)
|
6
|
240
000
|
13
|
ĐT. 479
|
10
|
400
000
|
14
|
ĐT. 479B
|
13.6
|
544
000
|
15
|
ĐT. 479C
|
15.8
|
632
000
|
16
|
ĐT. 479D
|
11.2
|
448
000
|
17
|
ĐT. 479E
|
13.3
|
532
000
|
18
|
ĐT.480B (Chợ Lồng - Khánh Thiện)
|
12
|
480
000
|
19
|
ĐT.480C (Khánh cư - Yên Thành)
|
13.8
|
552
000
|
20
|
ĐT.480D (Cống
Gõ - TX.Tam Điệp)
|
12
|
480
000
|
21
|
ĐT.480E (Tân Thành - Yên Phong)
|
8.8
|
352
000
|
22
|
Tuyến nhánh
ĐT.481
|
2
|
80 000
|
23
|
ĐT.481B (Khánh Cư - Kim Đài)
|
31.8
|
1 272
000
|
24
|
ĐT.481D (Quy Hậu - Đò Mười)
|
16.3
|
652
000
|
25
|
ĐT.481C (Cầu Đầm - Khánh Thành)
|
10
|
400
000
|
26
|
ĐT.482 (Khánh Công - Yên Mật)
|
14
|
560
000
|
27
|
ĐT.482B (Yên Lâm - Sân Golf Yên Thắng)
|
12
|
480
000
|
28
|
ĐT.483
|
6.48
|
259
200
|
2
|
Hệ thống đường sắt
|
23.67
|
781
110
|
29
|
Đường sắt Bắc - Nam
|
21.6
|
712
800
|
30
|
Đường sắt
chuyên dùng
|
2.07
|
68 310
|
3. Hệ
thống đê điều
31
|
Đê sông sông Đáy
|
75.4
|
4 147
000
|
32
|
Đê sông Hoàng Long
|
30.6
|
1 683
000
|
33
|
Đê sông Bôi
|
19.7
|
1 083
500
|
34
|
Đê sông Vạc
|
54.8
|
3 014
000
|
35
|
Đê sông Vân
|
6.2
|
341
000
|
4
|
Hệ thống đường điện cao áp
|
|
|
36
|
500KV Sơn La - Nho Quan
|
3.44
|
79 120
|
37
|
500KV Hòa Bình - Nho Quan
|
2
|
46 000
|
38
|
500KV Thường Tín - Nho Quan
|
2.5
|
57 500
|
39
|
500KV Nho Quan - Hà Tĩnh
|
17.5
|
402
500
|
40
|
Trạm 500KV Nho
Quan
|
|
104
562
|
41
|
Đường dây 220kV
|
98.8
|
1 482
000
|
42
|
Đường dây 110kV
|
174
|
2 610
000
|
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 47/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 phê duyệt các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
2.126
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|