|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 454/QĐ-UBND công bố hiện trạng rừng Quảng Ngãi 2015 2016
Số hiệu:
|
454/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Phạm Trường Thọ
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 454/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 15/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/03/2006 của Chính phủ về thi hành luật bảo vệ và
phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số
07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng;
Căn cứ chỉ thị số 32/2000/CT-BNN-KL ngày
27/3/2000 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tổ chức theo dõi
diễn biến rừng và đất lâm nghiệp trong cả nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
531/TTr-SNNPTNT ngày 18/3/2016 về việc công bố số liệu hiện trạng rừng tỉnh Quảng
Ngãi năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu hiện trạng rừng có đến ngày
31/12/2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi như sau:
Đơn vị
tính: ha
Loại
rừng
|
Tổng cộng
|
Diện
tích rừng quy hoạch cho lâm nghiệp
|
Diện
tích rừng ngoài quy hoạch cho lâm nghiệp
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
Diện tích có rừng
|
310.156,02
|
|
114.663,92
|
144.065,56
|
51.426,54
|
1. Rừng tự nhiên
|
109.641,99
|
|
86.820,29
|
21.895,09
|
926,61
|
2. Rừng trồng
|
198.486,85
|
|
27.826,55
|
121.641,70
|
49.018,60
|
3. Rừng trồng cây công nghiệp và
cây đặc sản
|
2.027,18
|
|
17,08
|
528,77
|
1.481,33
|
Độ che phủ rừng bao gồm diện tích cao
su và cây đặc sản trên đất lâm nghiệp là 51,06%. Trong đó diện tích rừng tham
gia tính độ che phủ là 263.087,58 ha; diện tích rừng mới trồng không tham gia
tính độ che phủ là 47.068,44 ha.
Chi tiết số liệu hiện trạng rừng năm
2015 theo 04 phụ lục kèm theo.
Điều 2. Số liệu hiện trạng rừng công bố tại Quyết định
này là tài liệu cơ sở để các cấp, các ngành trong tỉnh xây dựng, ban hành các
chính sách phát triển sản xuất, kinh doanh nghề rừng và quản lý, bảo vệ rừng đạt
hiệu quả; đồng thời là cơ sở dữ liệu để tiếp tục thực hiện công tác theo dõi diễn
biến rừng trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm,
Chi cục trưởng Chi cục Lâm nghiệp; Giám đốc các Ban Quản lý rừng phòng hộ, Giám
đốc các Công ty Lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT(NL) UBND tỉnh;
- Cục Kiểm lâm;
- Cục Thống kê tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), KTTH, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak212.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Trường Thọ
|
PHỤ LỤC 1
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO 3 LOẠI RỪNG TỈNH
QUẢNG NGÃI, NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
Loại đất, loại rừng
|
Mã
|
Năm 2014
|
Thay đổi
|
Năm 2015
|
Thuộc 3 loại rừng
|
Ngoài 3 loại rừng
|
Tổng cộng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
I. Đất có rừng
|
1000
|
294.116,12
|
16.039,90
|
310.156,02
|
258.729.48
|
114.663,92
|
144.065,56
|
51.426,54
|
A. Rừng
tự nhiên
|
1100
|
109.196,12
|
445,87
|
109.641,99
|
108.715,38
|
86.820,29
|
21.895,09
|
920,61
|
1. Rừng gỗ
|
1110
|
108.175,69
|
304,66
|
108.480,35
|
107.700,12
|
86.064,98
|
21.635,14
|
780,23
|
2. Rừng tre nứa
|
1120
|
998,27
|
30,14
|
1.028,41
|
888,57
|
628,62
|
259,95
|
139,84
|
3. Rừng hỗn
giao Gỗ+Tre nứa
|
1130
|
22,16
|
104,53
|
126,69
|
126,69
|
126,69
|
|
|
4. Rừng ngập
mặn, phèn
|
1140
|
|
6,54
|
6,54
|
|
|
|
6,54
|
5. Rừng
trên núi đá
|
1150
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
1200
|
182.971,52
|
15.515,33
|
198.486,85
|
149.468,25
|
27.826,55
|
121.641,70
|
49.018,60
|
1. RT có trữ lượng
|
1210
|
113.918,31
|
2.707,24
|
116.625,55
|
90.298,11
|
20.462,79
|
69.835,32
|
26.327,44
|
2. RT chưa
có tr.lượng
|
1220
|
68.989,05
|
12.717,42
|
81.706,47
|
59.039,36
|
7.242,83
|
51.796,53
|
22.667,11
|
3. RT là
tre luồng
|
1230
|
10,62
|
25,03
|
35,65
|
11,60
|
1,75
|
9,85
|
24,05
|
4. RT là
cây ngập mặn, phèn
|
1250
|
53,54
|
65,64
|
119,18
|
119,18
|
119,18
|
|
|
C. Rừng trồng cây công nghiệp và đặc sản
|
1270
|
1.948,48
|
78,70
|
2.027,18
|
545,85
|
17,08
|
528,77
|
1.481,33
|
1. RT cây
cao su
|
1260
|
1.162,59
|
65,17
|
1.227,76
|
162,66
|
|
162,66
|
1.065,10
|
2. RT là
cây đặc sản
|
1240
|
785,89
|
13,53
|
799,42
|
383,19
|
17,08
|
366,11
|
416,23
|
PHỤ LỤC 2
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO LOẠI CHỦ QUẢN
LÝ TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
Loại đất, loại rừng
|
Mã
|
T.cộng
|
Phân theo loại chủ quản lý
|
BQL rừng
|
D.nghiệp N.nước
|
Tổ chức KT khác
|
Đơn vị V.trang
|
Hộ G.đình
|
Cộng đồng thôn bản
|
Tập thể, tổ chức khác
|
Chưa giao
|
I. Đất có rừng
|
1000
|
310.156,02
|
95.135,93
|
13.695,93
|
2.463,59
|
418,61
|
147.459,50
|
6.722,88
|
49,35
|
44.210,23
|
A. Rừng
tự nhiên
|
1100
|
109.641,99
|
76.931,07
|
8.044,37
|
240,27
|
45,15
|
1.105,46
|
6.049,17
|
|
17.226,50
|
1. Rừng gỗ
|
1110
|
108.480,35
|
76.302,45
|
8.044,37
|
240,27
|
45,15
|
1.071,69
|
5.685,31
|
|
17.091,11
|
2. Rừng tre nứa
|
1120
|
1.028,41
|
628,62
|
|
|
|
27,23
|
237,17
|
|
135,39
|
3. Rừng hỗn
giao gỗ + tre nứa
|
1130
|
126,69
|
|
|
|
|
|
126,69
|
|
|
4. Rừng ngập
mặn, phèn
|
1140
|
6,54
|
|
|
|
|
6,54
|
|
|
|
5. Rừng
trên núi đá
|
1150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
1200
|
198.486,85
|
18.188,92
|
4.576,92
|
2.114,20
|
373,46
|
145.698,59
|
673,71
|
49,35
|
26.811,70
|
1. RT có trữ lượng
|
1210
|
116.625,55
|
14.191,80
|
2.885,15
|
790,78
|
171,76
|
86.656,65
|
649,48
|
38,20
|
11.241,73
|
2. RT chưa
có tr.lượng
|
1220
|
81.706,47
|
3.997,12
|
1.691,77
|
1.323,42
|
201,70
|
58.887,11
|
24,23
|
11,15
|
15.569,97
|
3. RT là
tre luồng
|
1230
|
35,65
|
|
|
|
|
35,65
|
|
|
|
4. RT là
cây ngập mặn, phèn
|
1250
|
119,18
|
|
|
|
|
119,18
|
|
|
|
C. Rừng trồng cây công nghiệp và đặc sản
|
1270
|
2.027,18
|
15,94
|
1.074,64
|
109,12
|
|
655,45
|
|
|
172,03
|
1. RT cây
cao su
|
1260
|
1.227,76
|
0,00
|
1.074,64
|
109,12
|
|
21,20
|
|
|
22,80
|
2. RT là
cây đặc sản
|
1240
|
799,42
|
15,94
|
|
|
|
634,25
|
|
|
149,23
|
PHỤ LỤC 3
DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP TỈNH QUẢNG
NGÃI NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
Loại đất, loại rừng
|
Mã
|
Diện tích thay đổi
|
Phân theo nguyên nhân thay đổi
|
T.Mới
|
K/thác
|
Cháy
|
S.bệnh
|
Ph.rừng
|
CMĐSD
|
KNBV
|
Khác
|
I. Đất có rừng
|
1000
|
16.039,90
|
10.574,69
|
-124,75
|
|
|
-93,91
|
-93,32
|
366,49
|
5.410,70
|
A. Rừng
tự nhiên
|
1100
|
445,87
|
|
|
|
|
-94,67
|
-38,33
|
345,89
|
232,98
|
1. Rừng gỗ
|
1110
|
304,66
|
|
|
|
|
-94,67
|
-38,33
|
345,89
|
91,77
|
2. Rừng tre nứa
|
1120
|
30,14
|
|
|
|
|
|
|
|
30,14
|
3. Rừng hỗn
giao gỗ + tre nứa
|
1130
|
104,53
|
|
|
|
|
|
|
|
104,53
|
4. Rừng ngập
mặn, phèn
|
1140
|
6,54
|
|
|
|
|
|
|
|
6,54
|
5. Rừng
trên núi đá
|
1150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
1200
|
15.515,33
|
10.505,91
|
-134,03
|
-
|
|
0,76
|
-54,99
|
20,60
|
5.177,08
|
1. RT có trữ lượng
|
1210
|
2.707,24
|
|
-12.791,81
|
-10,99
|
|
-9,54
|
-45,96
|
11.096,10
|
4.469,44
|
2. RT chưa
có tr.lượng
|
1220
|
12.717,42
|
10.440,27
|
12.657,78
|
10,99
|
|
10,30
|
-9,03
|
-11.075,50
|
682,61
|
3. RT là
tre luồng
|
1230
|
25,03
|
|
|
|
|
|
|
|
25,03
|
4. RT là
cây ngập mặn, phèn
|
1250
|
65,64
|
65,64
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Rừng trồng cây công nghiệp và đặc sản
|
1270
|
78,70
|
68,78
|
9,28
|
|
|
|
|
|
0,64
|
1. RT cây
cao su
|
1260
|
65,17
|
1,30
|
25,07
|
|
|
|
|
|
38,80
|
2. RT là
cây đặc sản
|
1240
|
13,53
|
67,48
|
-15,79
|
|
|
|
|
|
-38,16
|
PHỤ LỤC 4
TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Huyện/ Thành phố
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
Diện tích có rừng
|
Chia ra
|
Đất trống, đồi núi không
rừng quy hoạch cho LN
|
Độ che phủ rừng (không bao
gồm diện tích cao su, cây đặc sản trên đất LN) %
|
Độ che phủ rừng (bao gồm
diện tích cao su, cây đặc sản trên đất
LN) %
|
Tổng cộng
|
Diện tích cao su, cây đặc sản
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Tổng cộng
|
Trồng mới
|
1
|
Ba Tơ
|
113.756,10
|
97.045,49
|
0,00
|
41.291,10
|
55.754,39
|
15.437,49
|
5.375,14
|
71,74
|
71,74
|
2
|
Bình Sơn
|
46.622,18
|
15.482,64
|
915,86
|
1.257,89
|
14.224,75
|
1.334,85
|
127,50
|
28,38
|
30,35
|
3
|
Đức Phổ
|
37.287,55
|
17.857,99
|
83,50
|
1.455,97
|
16.402,02
|
2.200,90
|
591,20
|
41,77
|
41,99
|
4
|
Lý Sơn
|
1.039,85
|
263,27
|
|
|
263,27
|
58,87
|
80,21
|
19,14
|
19,66
|
5
|
Minh Long
|
21.723,42
|
17.529,46
|
|
7.768,47
|
9.760,99
|
3.320,09
|
847,31
|
65,41
|
65,41
|
6
|
Mộ Đức
|
21.401,35
|
7.855,30
|
10,41
|
1.196,53
|
6.658,77
|
801,18
|
122,07
|
32,91
|
32,96
|
7
|
Nghĩa Hành
|
23.439,87
|
12.370,47
|
47,13
|
2.166,42
|
10.204,05
|
1.287,40
|
207,44
|
47,08
|
47,28
|
8
|
Sơn Hà
|
75.210,73
|
48.368,79
|
0,00
|
18.939,64
|
29.429,15
|
7.046,02
|
8.714,69
|
54,94
|
54,94
|
9
|
Sơn Tây
|
38.149,23
|
27.187,83
|
3,79
|
13.081,23
|
14.106,60
|
5.180,57
|
6.573,95
|
57,68
|
57,69
|
10
|
Sơn Tịnh
|
24.310,01
|
9.282,36
|
131,88
|
83,91
|
9.198,45
|
627,39
|
87,96
|
35,06
|
35,60
|
11
|
Tây Trà
|
33.845,58
|
16.160,10
|
390,49
|
8.739,43
|
7.420,67
|
960,06
|
9.023,11
|
43,76
|
44,91
|
12
|
Trà Bồng
|
42.149,91
|
32.185,09
|
444,12
|
11.680,74
|
20.504,35
|
8.069,91
|
4.638,96
|
56,16
|
57,21
|
13
|
Tư Nghĩa
|
20.628,80
|
6.447,16
|
|
1.974,12
|
4.473,04
|
702,24
|
534,08
|
27,85
|
27,85
|
14
|
TP.Quảng
Ngãi
|
15.684,52
|
2.120,07
|
|
6,54
|
2.113,53
|
41,47
|
22,50
|
5,57
|
5,57
|
Tỉnh
Quảng Ngãi
|
515.249,10
|
310.156,02
|
2.027,18
|
109.641,99
|
200.514,03
|
47.068,44
|
36.946,12
|
50,67
|
51,06
|
Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2016 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 454/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
2.565
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|