|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 45/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu:
|
45/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Ao Văn Thinh
|
Ngày ban hành:
|
02/08/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
45/2010/QĐ-UBND
|
Biên
Hòa, ngày 02 tháng 8 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐƠN GIÁ LẬP QUY HOẠCH TÀI NGUYÊN NƯỚC, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TÀI NGUYÊN NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền
lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ Quy định hệ
thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà
nước;
Căn cứ Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ quy định mức
lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng
dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức,
viên chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng
dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 15/2009/TT-BTNMT ngày 05/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật lập quy hoạch tài nguyên
nước, điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai tại Tờ trình số:
364/TTr-TNMT ngày 16 tháng 6 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này đơn giá lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai (có bảng đơn giá kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường căn cứ Quyết định và các văn bản pháp luật có liên quan, hướng
dẫn và theo dõi việc thực hiện đơn giá lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch tài
nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung
khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND
các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa chịu trách nhiệm triển khai
thực hiện Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ao Văn Thinh
|
ĐƠN GIÁ
LẬP
QUY HOẠCH, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 45/2010/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
sản phẩm
|
ĐVT
(đồng)
|
Đơn
giá
|
A
|
CÔNG TÁC LẬP QUY HOẠCH MỚI
|
|
|
1
|
Quy hoạch phân bổ tài nguyên nước
mặt
|
|
|
-
|
Tính cho 1.000 km²
|
Đồng
|
640.882.247
|
-
|
Tính cho 1 ha
|
Đồng
|
6.409
|
2
|
Quy hoạch phân bổ tài nguyên nước
mặt
|
|
|
-
|
Tính cho 1.000 km²
|
Đồng
|
548.037.949
|
-
|
Tính cho 1 ha
|
Đồng
|
5.108
|
3
|
Quy hoạch bảo vệ tài nguyên nước
mặt
|
|
|
-
|
Tính cho 1.000 km²
|
Đồng
|
477.434.874
|
-
|
Tính cho 1 ha
|
Đồng
|
4.774
|
4
|
Quy hoạch bảo vệ tài nguyên nước
dưới đất
|
|
|
-
|
Tính cho 1.000km²
|
Đồng
|
470.804.621
|
-
|
Tính cho 1 ha
|
Đồng
|
4.708
|
5
|
Quy hoạch phòng, chống và khắc
phục tác hại do nước gây ra
|
|
|
-
|
Tính cho 1.000 km²
|
Đồng
|
593.613.247
|
-
|
Tính cho 1 ha
|
Đồng
|
5.936
|
6
|
Lập nhiệm vụ quy hoạch lưu vực
sông
|
|
|
-
|
Tính cho 1.000 km²
|
Đồng
|
204.249.989
|
-
|
Tính cho 1 ha
|
Đồng
|
2.042
|
B
|
CÔNG TÁC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
|
|
|
1
|
Điều chỉnh quy hoạch phân bổ tài
nguyên nước mặt
|
|
|
a
|
Quy hoạch đã lập trong thời gian
dưới 05 năm
|
|
|
-
|
Tính cho 1.000 km²
|
Đồng
|
448.617.573
|
-
|
Tính cho 1 ha
|
Đồng
|
4.486
|
b
|
Quy hoạch đã lập trong thời gian
từ 05 năm đến 07 năm
|
|
|
-
|
Tính cho 1.000 km²
|
Đồng
|
544.749.910
|
-
|
Tính cho 1 ha
|
Đồng
|
5.447
|
c
|
Quy hoạch đã lập từ 07 năm trở
lên
|
|
|
-
|
Tính cho 1.000 km²
|
Đồng
|
608.838.135
|
-
|
Tính cho 1 ha
|
Đồng
|
6.088
|
2
|
Điều chỉnh quy hoạch phân bổ tài
nguyên nước dưới đất
|
|
|
a
|
Quy hoạch đã lập trong thời gian
dưới 05 năm
|
|
|
-
|
Tính cho 1.000 km²
|
Đồng
|
383.626.564
|
-
|
Tính cho 1 ha
|
Đồng
|
3.836
|
b
|
Quy hoạch đã lập trong thời gian
từ 05 năm đến 07 năm
|
|
|
-
|
Tính cho 1.000 km²
|
Đồng
|
465.832.256
|
-
|
Tính cho 1 ha
|
Đồng
|
4.658
|
c
|
Quy hoạch đã lập từ 07 năm trở
lên
|
|
|
-
|
Tính cho 1.000 km²
|
Đồng
|
520.636.051
|
-
|
Tính cho 1 ha
|
Đồng
|
5.206
|
3
|
Điều chỉnh quy hoạch bảo vệ tài
nguyên nước mặt
|
|
|
a
|
Quy hoạch đã lập trong thời gian
dưới 05 năm
|
|
|
-
|
Tính cho 1.000 km²
|
Đồng
|
334.204.412
|
-
|
Tính cho 1 ha
|
Đồng
|
3.342
|
b
|
Quy hoạch đã lập trong thời gian
từ 05 năm đến 07 năm
|
|
|
-
|
Tính cho 1.000 km²
|
Đồng
|
405.819.643
|
-
|
Tính cho 1 ha
|
Đồng
|
4.058
|
c
|
Quy hoạch đã lập từ 07 năm trở
lên
|
|
|
-
|
Tính cho 1.000 km²
|
Đồng
|
452.771.853
|
-
|
Tính cho 1 ha
|
Đồng
|
4.527
|
4
|
Điều chỉnh quy hoạch bảo vệ tài
nguyên nước dưới đất
|
|
|
a
|
Quy hoạch đã lập trong thời gian
dưới 05 năm
|
|
|
-
|
Tính cho 1.000 km²
|
Đồng
|
329.563.235
|
-
|
Tính cho 1 ha
|
Đồng
|
3.295
|
b
|
Quy hoạch đã lập trong thời gian
từ 05 năm đến 07 năm
|
|
|
-
|
Tính cho 1.000 km²
|
Đồng
|
400.183.928
|
-
|
Tính cho 1 ha
|
Đồng
|
4.001
|
c
|
Quy hoạch đã lập từ 07 năm trở
lên
|
|
|
-
|
Tính cho 1.000 km²
|
Đồng
|
447.264.390
|
-
|
Tính cho 1 ha
|
Đồng
|
4.472
|
5
|
Điều chỉnh quy hoạch phòng, chống
và khắc phục tác hại do nước gây ra
|
|
|
a
|
Quy hoạch đã lập trong thời gian
dưới 05 năm
|
|
|
-
|
Tính cho 1.000 km²
|
Đồng
|
415.529.273
|
-
|
Tính cho 1 ha
|
Đồng
|
4.155
|
b
|
Quy hoạch đã lập trong thời gian
từ 05 năm đến 07 năm
|
|
|
-
|
Tính cho 1.000 km²
|
Đồng
|
504.571.260
|
-
|
Tính cho 1 ha
|
Đồng
|
5.045
|
c
|
Quy hoạch đã lập từ 07 năm trở
lên
|
|
|
-
|
Tính cho 1.000 km²
|
Đồng
|
563.932.584
|
-
|
Tính cho 1 ha
|
Đồng
|
5.639
|
6
|
Điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch lưu
vực sông
|
|
|
a
|
Quy hoạch đã lập trong thời gian
dưới 05 năm
|
|
|
-
|
Tính cho 1.000 km²
|
Đồng
|
142.974.992
|
-
|
Tính cho 1 ha
|
Đồng
|
1.429
|
b
|
Quy hoạch đã lập trong thời gian
từ 05 năm đến 07 năm
|
|
|
-
|
Tính cho 1.000 km²
|
Đồng
|
173.612.491
|
-
|
Tính cho 1 ha
|
Đồng
|
1.736
|
c
|
Quy hoạch đã lập từ 07 năm trở
lên
|
|
|
-
|
Tính cho 1.000 km²
|
Đồng
|
194.037.490
|
-
|
Tính cho 1 ha
|
Đồng
|
1.940
|
Ghi chú:
- Mức lương tối thiểu được tính 730.000
đồng/người/tháng theo Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ.
- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với CBCC,
VC. Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.
- Đơn giá được xây dựng trên định
mức kinh tế - kỹ thuật tại Thông tư số 15/2009/TT-BTNMT ngày 05/10/2009 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
- Chi phí chung áp dụng theo Thông
tư Liên tịch số 118/2008/TTLT-BTC- BTNMT ngày 05/12/2008 của liên Bộ Tài chính
và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Đơn giá được xây dựng theo vùng
có điều kiện chuẩn được quy định tại Thông tư số 15/2009/TT-BTNMT. Nếu vùng lập
quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch có điều kiện khác với điều kiện chuẩn đã quy
định, đơn giá sẽ tính lại với hệ số điều chỉnh và cách tính được quy định tại
Thông tư số 15/2009/TT-BTNMT ngày 05/10/2009.
- Đơn giá trên chưa bao gồm các chi
phí tính cho các công tác sau: Khảo sát, đo đạc tài nguyên nước, thăm dò nước
dưới đất, đo vẽ bản đồ, lấy và phân tích chất lượng nước; lập, tiến hành thí
nghiệm mô hình và các công việc phục vụ công tác quy hoạch tài nguyên (nếu có);
lập mô hình tính toán công bằng nước, mô hình lan nhiễm; mô hình dự báo nhiễm
mặn; mô hình dự báo các tác hại do nước gây ra (mô hình báo lũ, hạn hán); xây
dựng các bản đồ phục vụ cho quy hoạch; lập và thẩm định báo cáo đánh giá môi
trường chiến lược; thẩm định, phê duyệt và công bố quy hoạch.
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế
giá trị gia tăng./.
Quyết định 45/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
1.763
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|