Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 4395/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 20/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4395/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 20 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ HOÀI NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1459/TTr-STNMT ngày 09 tháng 12 năm 2024 và đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 3883/STC-QLGCS ngày 31/10/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2025 như sau:

1. Đối tượng nộp: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định.

2. Đơn vị thực hiện thu: Ban quản lý Cảng cá và Dịch vụ đô thị thị xã Hoài Nhơn (thu gom, vận chuyển trên địa bàn các phường: Bồng Sơn, Tam Quan, Tam Quan Bắc, Hoài Đức, Hoài Hương, Tam Quan Nam và Hoài Thanh) và các đơn vị, doanh nghiệp, hợp tác xã (thu gom, vận chuyển trên địa bàn 10 xã, phường còn lại).

3. Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2025 (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) cụ thể như Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hoài Nhơn; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- CT, PCT TT: N.T.Thanh;
- CVP UBND tỉnh
- TTTHCB;
- Lưu: VT, K4, K17.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ HOÀI NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 4395/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/12/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

STT

Nội dung thu

ĐVT

Đơn giá hiện thu theo QĐ số 06/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 và QĐ số 68/2019/QĐ- UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh (đã có VAT) (đồng)

Đơn giá thu phê duyệt cho năm 2025 (đã có VAT)

I

Hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh

1

Phường Bồng Sơn, phường Hoài Tân, phường Hoài Xuân

-

Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác trực tiếp

đồng/hộ/tháng

25.000

35.000

-

Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (đơn vị thu gom tổ chức thu gom, vận chuyển rác từ nhà người dân đến điểm tập kết, rồi vận chuyển về Bãi chôn lấp)

đồng/hộ/tháng

25.000

35.000

-

Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (người dân tự đem rác đến điểm tập kết)

đồng/hộ/tháng

20.000

28.000

-

Hộ thuộc diện chung hộ, hộ gia đình chính sách, già, neo đơn,…

đồng/hộ/tháng

15.000

18.000

2

Phường Hoài Đức, xã Hoài Mỹ

-

Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác trực tiếp

đồng/hộ/tháng

23.000

33.000

-

Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (đơn vị thu gom tổ chức thu gom, vận chuyển rác từ nhà người dân đến điểm tập kết, rồi vận chuyển về Bãi chôn lấp)

đồng/hộ/tháng

23.000

33.000

-

Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (người dân tự đem rác đến điểm tập kết)

đồng/hộ/tháng

18.000

25.000

-

Hộ thuộc diện chung hộ, hộ gia đình chính sách, già, neo đơn,…

đồng/hộ/tháng

15.000

18.000

3

Phường Tam Quan

-

Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác trực tiếp

đồng/hộ/tháng

30.000

41.000

-

Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (đơn vị thu gom tổ chức thu gom, vận chuyển rác từ nhà người dân đến điểm tập kết, rồi vận chuyển về Bãi chôn lấp)

đồng/hộ/tháng

30.000

41.000

-

Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (người dân tự đem rác đến điểm tập kết)

đồng/hộ/tháng

23.000

32.000

-

Hộ thuộc diện chung hộ, hộ gia đình chính sách, già, neo đơn,…

đồng/hộ/tháng

17.000

21.000

4

Phường Tam Quan Bắc

-

Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác trực tiếp

đồng/hộ/tháng

30.000

41.000

-

Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (đơn vị thu gom tổ chức thu gom, vận chuyển rác từ nhà người dân đến điểm tập kết, rồi vận chuyển về Bãi chôn lấp)

đồng/hộ/tháng

30.000

41.000

-

Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (người dân tự đem rác đến điểm tập kết)

đồng/hộ/tháng

21.000

29.000

-

Hộ thuộc diện chung hộ, hộ gia đình chính sách, già, neo đơn,…

đồng/hộ/tháng

17.000

21.000

5

Phường Hoài Thanh, xã Hoài Châu Bắc, xã Hoài Châu, xã Hoài Phú

-

Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác trực tiếp

đồng/hộ/tháng

25.000

35.000

-

Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (đơn vị thu gom tổ chức thu gom, vận chuyển rác từ nhà người dân đến điểm tập kết, rồi vận chuyển về Bãi chôn lấp)

đồng/hộ/tháng

25.000

35.000

-

Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (người dân tự đem rác đến điểm tập kết)

đồng/hộ/tháng

18.000

25.000

-

Hộ thuộc diện chung hộ, hộ gia đình chính sách, già, neo đơn,…

đồng/hộ/tháng

15.000

18.000

6

Phường Tam Quan Nam

-

Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác trực tiếp

đồng/hộ/tháng

25.000

35.000

-

Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (đơn vị thu gom tổ chức thu gom, vận chuyển rác từ nhà người dân đến điểm tập kết, rồi vận chuyển về Bãi chôn lấp)

đồng/hộ/tháng

25.000

35.000

-

Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (người dân tự đem rác đến điểm tập kết)

đồng/hộ/tháng

18.000

25.000

-

Hộ thuộc diện chung hộ, hộ gia đình chính sách, già, neo đơn,…

đồng/hộ/tháng

15.000

18.000

7

Phường Hoài Hương, xã Hoài Hải

-

Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác trực tiếp

đồng/hộ/tháng

25.000

35.000

-

Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (đơn vị thu gom tổ chức thu gom, vận chuyển rác từ nhà người dân đến điểm tập kết, rồi vận chuyển về Bãi chôn lấp)

đồng/hộ/tháng

25.000

35.000

-

Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (người dân tự đem rác đến điểm tập kết)

đồng/hộ/tháng

18.000

25.000

-

Hộ thuộc diện chung hộ, hộ gia đình chính sách, già, neo đơn,…

đồng/hộ/tháng

15.000

18.000

8

Phường Hoài Hảo, Hoài Thanh Tây

-

Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác trực tiếp

đồng/hộ/tháng

25.000

30.000

-

Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (đơn vị thu gom tổ chức thu gom, vận chuyển rác từ nhà người dân đến điểm tập kết, rồi vận chuyển về Bãi chôn lấp)

đồng/hộ/tháng

25.000

30.000

-

Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (người dân tự đem rác đến điểm tập kết)

đồng/hộ/tháng

18.000

20.000

-

Hộ thuộc diện chung hộ, hộ gia đình chính sách, già, neo đơn,…

đồng/hộ/tháng

15.000

15.000

9

Xã Hoài Sơn

-

Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác trực tiếp

đồng/hộ/tháng

20.000

25.000

-

Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (đơn vị thu gom tổ chức thu gom, vận chuyển rác từ nhà người dân đến điểm tập kết, rồi vận chuyển về Bãi chôn lấp)

đồng/hộ/tháng

20.000

25.000

-

Hộ ở tuyến đường xe thu gom, vận chuyển rác tại điểm tập kết (người dân tự đem rác đến điểm tập kết)

đồng/hộ/tháng

15.000

20.000

-

Hộ thuộc diện chung hộ, hộ gia đình chính sách, già, neo đơn,…

đồng/hộ/tháng

10.000

15.000

II

Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

1

Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ tại nhà

a

Có kinh doanh ăn uống, rau quả

-

Áp dụng cho các hộ gia đình ở địa bàn phường Bồng Sơn, phường Hoài Tân, phường Hoài Xuân, phường Hoài Đức, xã Hoài Mỹ

Hộ bán hàng có rác thải từ 10 kg/ngày đến dưới 150 kg/ngày

đồng/hộ/tháng

42.000

60.000

Hộ bán hàng có rác thải từ 150 kg/ngày đến dưới 300 kg/ngày

đồng/hộ/tháng

75.000

95.000

-

Áp dụng cho các hộ gia đình ở địa bàn phường Tam Quan, phường Tam Quan Bắc

Hộ bán hàng có rác thải từ 10 kg/ngày đến dưới 150 kg/ngày

đồng/hộ/tháng

42.000

60.000

Hộ bán hàng có rác thải từ 150 kg/ngày đến dưới 300 kg/ngày

đồng/hộ/tháng

75.000

107.000

-

Áp dụng cho các hộ gia đình ở địa bàn phường Hoài Thanh, phường Tam Quan Nam, phường Hoài Hương, xã Hoài Hải, xã Hoài Châu Bắc, xã Hoài Châu, xã Hoài Phú

Hộ bán hàng có rác thải từ 10 kg/ngày đến dưới 150 kg/ngày

đồng/hộ/tháng

32.000

47.000

Hộ bán hàng có rác thải từ 150 kg/ngày đến dưới 300 kg/ngày

đồng/hộ/tháng

61.000

89.000

Áp dụng cho các hộ gia đình ở địa bàn phường Hoài Hảo, phường Hoài Thanh Tây, xã Hoài Sơn

Hộ bán hàng có rác thải từ 10 kg/ngày đến dưới 150 kg/ngày

đồng/hộ/tháng

30.000

38.000

Hộ bán hàng có rác thải từ 150 kg/ngày đến dưới 300 kg/ngày

đồng/hộ/tháng

60.000

73.000

b

Các loại kinh doanh khác (tạp hóa, điện máy, linh kiện điện tử, may mặc, văn phòng phẩm, vàng bạc, điện thoại, thuốc tây, đồ gia dụng …)

-

Áp dụng cho các hộ gia đình ở địa bàn phường Bồng Sơn, phường Hoài Tân, phường Hoài Xuân, phường Hoài Đức, xã Hoài Mỹ

Hộ bán hàng có rác thải từ 10 kg/ngày đến dưới 150 kg/ngày

đồng/hộ/tháng

32.000

46.000

Hộ bán hàng có rác thải từ 150 kg/ngày đến dưới 300 kg/ngày

đồng/hộ/tháng

57.000

82.000

-

Áp dụng cho các hộ gia đình ở địa bàn phường Tam Quan, phường Tam Quan Bắc

Hộ bán hàng có rác thải từ 10 kg/ngày đến dưới 150 kg/ngày

đồng/hộ/tháng

32.000

46.000

Hộ bán hàng có rác thải từ 150 kg/ngày đến dưới 300 kg/ngày

đồng/hộ/tháng

57.000

82.000

-

Áp dụng cho các hộ gia đình ở địa bàn phường Hoài Thanh, phường Tam Quan Nam, phường Hoài Hương, xã Hoài Hải, xã Hoài Châu Bắc, xã Hoài Châu, xã Hoài Phú

Hộ bán hàng có rác thải từ 10 kg/ngày đến dưới 150 kg/ngày

đồng/hộ/tháng

25.000

42.000

Hộ bán hàng có rác thải từ 150 kg/ngày đến dưới 300 kg/ngày

đồng/hộ/tháng

46.000

72.000

-

Áp dụng cho các hộ gia đình ở địa bàn phường Hoài Hảo, phường Hoài Thanh Tây, xã Hoài Sơn

Hộ bán hàng có rác thải từ 10 kg/ngày đến dưới 150 kg/ngày

đồng/hộ/tháng

25.000

30.000

Hộ bán hàng có rác thải từ 150 kg/ngày đến dưới 300 kg/ngày

đồng/hộ/tháng

46.000

55.000

c

Hộ kinh doanh cho thuê nhà trọ

-

Áp dụng cho các hộ gia đình ở địa bàn phường Bồng Sơn, phường Hoài Tân, phường Hoài Xuân, phường Hoài Đức, xã Hoài Mỹ

Quy mô cho thuê (từ 1-05 phòng)

đồng/hộ/tháng

60.000

87.000

Quy mô cho thuê (từ 6-10 phòng)

đồng/hộ/tháng

70.000

99.000

Quy mô cho thuê (trên 10 phòng)

đồng/hộ/tháng

140.000

190.000

-

Áp dụng cho các hộ gia đình ở địa bàn phường Tam Quan, phường Tam Quan Bắc

Quy mô cho thuê (từ 1-05 phòng)

đồng/hộ/tháng

60.000

87.000

Quy mô cho thuê (từ 6-10 phòng)

đồng/hộ/tháng

70.000

99.000

Quy mô cho thuê (trên 10 phòng)

đồng/hộ/tháng

140.000

190.000

-

Áp dụng cho các hộ gia đình ở địa bàn phường Hoài Thanh, phường Tam Quan Nam, phường Hoài Hương, xã Hoài Hải, xã Hoài Châu Bắc, xã Hoài Châu, xã Hoài Phú

Quy mô cho thuê (từ 1-05 phòng)

đồng/hộ/tháng

55.000

75.000

Quy mô cho thuê (từ 6-10 phòng)

đồng/hộ/tháng

65.000

95.000

Quy mô cho thuê (trên 10 phòng)

đồng/hộ/tháng

135.000

186.000

-

Áp dụng cho các hộ gia đình ở địa bàn phường Hoài Hảo, phường Hoài Thanh Tây, xã Hoài Sơn

Quy mô cho thuê (từ 1-05 phòng)

đồng/hộ/tháng

55.000

66.000

Quy mô cho thuê (từ 6-10 phòng)

đồng/hộ/tháng

65.000

78.000

Quy mô cho thuê (trên 10 phòng)

đồng/hộ/tháng

135.000

160.000

2

Mức thu đối với ban quản lý các chợ thuộc phường Hoài Tân, phường Hoài Xuân, phường Tam Quan Bắc, phường Hoài Đức, xã Hoài Mỹ

đồng/tấn

202.000

410.000

3

Mức thu đối với ban quản lý các chợ thuộc phường Hoài Thanh, phường Tam Quan Nam, xã Hoài Hải, xã Hoài Châu Bắc, xã Hoài Châu, xã Hoài Phú

đồng/tấn

155.000

400.000

4

Mức thu đối với ban quản lý các chợ thuộc phường Hoài Thanh Tây, phường Hoài Hảo, xã Hoài Sơn

đồng/tấn

155.000

280.000

III

Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

1

Phát sinh rác thải từ 100 kg/ngày đến dưới 200 kg/ngày

đồng/đơn vị/tháng

120.000

166.000

2

Phát sinh từ 200 kg/ngày đến dưới 300 kg/ngày

đồng/tấn

357.000

415.000

IV

Đối với các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống và hộ kinh doanh có quy mô lớn, quảng trường, công viên, hoa viên, trung tâm y tế

đồng/tấn

476.000

577.000

V

Đối với các nhà máy, cơ sở sản xuất trong và ngoài các cụm công nghiệp, nhà ga, bến tàu, bến xe, phòng khám đa khoa

đồng/đơn vị/tháng

200.000

245.000

đồng/tấn

476.000

577.000

VI

Đối với các công trình xây dựng

đồng/tấn

200.000

500.000

VII

Đối với những đơn vị cá biệt phát sinh khối lượng chất thải rắn lớn (từ 300 kg/ngày trở lên)

1

Đơn vị quản lý Chợ Bồng Sơn

đồng/tấn

202.000

624.000

2

Đơn vị quản lý Chợ Tam Quan

đồng/tấn

202.000

624.000

3

Đơn vị quản lý chợ Hoài Hương

đồng/tấn

155.000

624.000

4

Bệnh viện ĐKKV Bồng Sơn

đồng/tấn

476.000

624.000

5

Các đơn vị/cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có quy mô tương đương

đồng/tấn

-

624.000

VIII

Đối với Cảng cá và khu neo đậu tàu cá Tam Quan

1

Phương tiện vận tải

-

Xe ô tô có tải trọng <2,5 tấn

đồng/xe/lần

7.000

7.000

-

Xe ô tô có tải trọng >= 2,5 tấn đến 10 tấn

đồng/xe/lần

10.000

11.000

-

Xe ô tô có tải trọng trên 10 tấn

đồng/xe/lần

12.000

13.000

2

Tàu thuyền đánh bắt hải sản

-

Tàu thuyền có công suất từ 6 CV đến 90 CV

đồng/tàu/lần

6.000

7.000

-

Tàu thuyền có công suất trên 90 CV

đồng/tàu/lần

12.000

13.000

-

Tàu chở dầu

đồng/tàu/tháng

-

21.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4395/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2025

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


11

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.135.127
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!