|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4395/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4395/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
20 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ
XÃ HOÀI NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương sửa đổi ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19
tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số
85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1459/TTr-STNMT ngày 09 tháng 12 năm 2024
và đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 3883/STC-QLGCS ngày 31/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá
dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thị xã Hoài
Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2025 như sau:
1. Đối tượng nộp: Các tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh
hoạt trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định.
2. Đơn vị thực hiện thu: Ban
quản lý Cảng cá và Dịch vụ đô thị thị xã Hoài Nhơn (thu gom, vận chuyển trên
địa bàn các phường: Bồng Sơn, Tam Quan, Tam Quan Bắc, Hoài Đức, Hoài Hương, Tam
Quan Nam và Hoài Thanh) và các đơn vị, doanh nghiệp, hợp tác xã (thu gom, vận
chuyển trên địa bàn 10 xã, phường còn lại).
3. Giá dịch vụ thu gom, vận
chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
năm 2025 (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) cụ thể như Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế
tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hoài Nhơn; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- CT, PCT TT: N.T.Thanh;
- CVP UBND tỉnh
- TTTHCB;
- Lưu: VT, K4, K17.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC
ĐƠN
GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ
HOÀI NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 4395/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/12/2024 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Nội dung thu
|
ĐVT
|
Đơn giá hiện thu theo QĐ số 06/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018
và QĐ số 68/2019/QĐ- UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh (đã có VAT)
(đồng)
|
Đơn giá thu phê duyệt cho năm 2025 (đã có VAT)
|
I
|
Hộ gia đình không sản
xuất, kinh doanh
|
|
|
|
1
|
Phường Bồng Sơn, phường
Hoài Tân, phường Hoài Xuân
|
|
|
|
-
|
Hộ ở tuyến đường xe thu gom,
vận chuyển rác trực tiếp
|
đồng/hộ/tháng
|
25.000
|
35.000
|
-
|
Hộ ở tuyến đường xe thu gom,
vận chuyển rác tại điểm tập kết (đơn vị thu gom tổ chức thu gom, vận chuyển
rác từ nhà người dân đến điểm tập kết, rồi vận chuyển về Bãi chôn lấp)
|
đồng/hộ/tháng
|
25.000
|
35.000
|
-
|
Hộ ở tuyến đường xe thu gom,
vận chuyển rác tại điểm tập kết (người dân tự đem rác đến điểm tập kết)
|
đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
28.000
|
-
|
Hộ thuộc diện chung hộ, hộ
gia đình chính sách, già, neo đơn,…
|
đồng/hộ/tháng
|
15.000
|
18.000
|
2
|
Phường Hoài Đức, xã Hoài Mỹ
|
|
|
|
-
|
Hộ ở tuyến đường xe thu gom,
vận chuyển rác trực tiếp
|
đồng/hộ/tháng
|
23.000
|
33.000
|
-
|
Hộ ở tuyến đường xe thu gom,
vận chuyển rác tại điểm tập kết (đơn vị thu gom tổ chức thu gom, vận chuyển
rác từ nhà người dân đến điểm tập kết, rồi vận chuyển về Bãi chôn lấp)
|
đồng/hộ/tháng
|
23.000
|
33.000
|
-
|
Hộ ở tuyến đường xe thu gom,
vận chuyển rác tại điểm tập kết (người dân tự đem rác đến điểm tập kết)
|
đồng/hộ/tháng
|
18.000
|
25.000
|
-
|
Hộ thuộc diện chung hộ, hộ
gia đình chính sách, già, neo đơn,…
|
đồng/hộ/tháng
|
15.000
|
18.000
|
3
|
Phường Tam Quan
|
|
|
|
-
|
Hộ ở tuyến đường xe thu gom,
vận chuyển rác trực tiếp
|
đồng/hộ/tháng
|
30.000
|
41.000
|
-
|
Hộ ở tuyến đường xe thu gom,
vận chuyển rác tại điểm tập kết (đơn vị thu gom tổ chức thu gom, vận chuyển
rác từ nhà người dân đến điểm tập kết, rồi vận chuyển về Bãi chôn lấp)
|
đồng/hộ/tháng
|
30.000
|
41.000
|
-
|
Hộ ở tuyến đường xe thu gom,
vận chuyển rác tại điểm tập kết (người dân tự đem rác đến điểm tập kết)
|
đồng/hộ/tháng
|
23.000
|
32.000
|
-
|
Hộ thuộc diện chung hộ, hộ
gia đình chính sách, già, neo đơn,…
|
đồng/hộ/tháng
|
17.000
|
21.000
|
4
|
Phường Tam Quan Bắc
|
|
|
|
-
|
Hộ ở tuyến đường xe thu gom,
vận chuyển rác trực tiếp
|
đồng/hộ/tháng
|
30.000
|
41.000
|
-
|
Hộ ở tuyến đường xe thu gom,
vận chuyển rác tại điểm tập kết (đơn vị thu gom tổ chức thu gom, vận chuyển
rác từ nhà người dân đến điểm tập kết, rồi vận chuyển về Bãi chôn lấp)
|
đồng/hộ/tháng
|
30.000
|
41.000
|
-
|
Hộ ở tuyến đường xe thu gom,
vận chuyển rác tại điểm tập kết (người dân tự đem rác đến điểm tập kết)
|
đồng/hộ/tháng
|
21.000
|
29.000
|
-
|
Hộ thuộc diện chung hộ, hộ
gia đình chính sách, già, neo đơn,…
|
đồng/hộ/tháng
|
17.000
|
21.000
|
5
|
Phường Hoài Thanh, xã Hoài
Châu Bắc, xã Hoài Châu, xã Hoài Phú
|
|
|
|
-
|
Hộ ở tuyến đường xe thu gom,
vận chuyển rác trực tiếp
|
đồng/hộ/tháng
|
25.000
|
35.000
|
-
|
Hộ ở tuyến đường xe thu gom,
vận chuyển rác tại điểm tập kết (đơn vị thu gom tổ chức thu gom, vận chuyển
rác từ nhà người dân đến điểm tập kết, rồi vận chuyển về Bãi chôn lấp)
|
đồng/hộ/tháng
|
25.000
|
35.000
|
-
|
Hộ ở tuyến đường xe thu gom,
vận chuyển rác tại điểm tập kết (người dân tự đem rác đến điểm tập kết)
|
đồng/hộ/tháng
|
18.000
|
25.000
|
-
|
Hộ thuộc diện chung hộ, hộ
gia đình chính sách, già, neo đơn,…
|
đồng/hộ/tháng
|
15.000
|
18.000
|
6
|
Phường Tam Quan Nam
|
|
|
|
-
|
Hộ ở tuyến đường xe thu gom,
vận chuyển rác trực tiếp
|
đồng/hộ/tháng
|
25.000
|
35.000
|
-
|
Hộ ở tuyến đường xe thu gom,
vận chuyển rác tại điểm tập kết (đơn vị thu gom tổ chức thu gom, vận chuyển
rác từ nhà người dân đến điểm tập kết, rồi vận chuyển về Bãi chôn lấp)
|
đồng/hộ/tháng
|
25.000
|
35.000
|
-
|
Hộ ở tuyến đường xe thu gom,
vận chuyển rác tại điểm tập kết (người dân tự đem rác đến điểm tập kết)
|
đồng/hộ/tháng
|
18.000
|
25.000
|
-
|
Hộ thuộc diện chung hộ, hộ
gia đình chính sách, già, neo đơn,…
|
đồng/hộ/tháng
|
15.000
|
18.000
|
7
|
Phường Hoài Hương, xã Hoài
Hải
|
|
|
|
-
|
Hộ ở tuyến đường xe thu gom,
vận chuyển rác trực tiếp
|
đồng/hộ/tháng
|
25.000
|
35.000
|
-
|
Hộ ở tuyến đường xe thu gom,
vận chuyển rác tại điểm tập kết (đơn vị thu gom tổ chức thu gom, vận chuyển
rác từ nhà người dân đến điểm tập kết, rồi vận chuyển về Bãi chôn lấp)
|
đồng/hộ/tháng
|
25.000
|
35.000
|
-
|
Hộ ở tuyến đường xe thu gom,
vận chuyển rác tại điểm tập kết (người dân tự đem rác đến điểm tập kết)
|
đồng/hộ/tháng
|
18.000
|
25.000
|
-
|
Hộ thuộc diện chung hộ, hộ
gia đình chính sách, già, neo đơn,…
|
đồng/hộ/tháng
|
15.000
|
18.000
|
8
|
Phường Hoài Hảo, Hoài
Thanh Tây
|
|
|
|
-
|
Hộ ở tuyến đường xe thu gom,
vận chuyển rác trực tiếp
|
đồng/hộ/tháng
|
25.000
|
30.000
|
-
|
Hộ ở tuyến đường xe thu gom,
vận chuyển rác tại điểm tập kết (đơn vị thu gom tổ chức thu gom, vận chuyển
rác từ nhà người dân đến điểm tập kết, rồi vận chuyển về Bãi chôn lấp)
|
đồng/hộ/tháng
|
25.000
|
30.000
|
-
|
Hộ ở tuyến đường xe thu gom,
vận chuyển rác tại điểm tập kết (người dân tự đem rác đến điểm tập kết)
|
đồng/hộ/tháng
|
18.000
|
20.000
|
-
|
Hộ thuộc diện chung hộ, hộ
gia đình chính sách, già, neo đơn,…
|
đồng/hộ/tháng
|
15.000
|
15.000
|
9
|
Xã Hoài Sơn
|
|
|
|
-
|
Hộ ở tuyến đường xe thu gom,
vận chuyển rác trực tiếp
|
đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
25.000
|
-
|
Hộ ở tuyến đường xe thu gom,
vận chuyển rác tại điểm tập kết (đơn vị thu gom tổ chức thu gom, vận chuyển
rác từ nhà người dân đến điểm tập kết, rồi vận chuyển về Bãi chôn lấp)
|
đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
25.000
|
-
|
Hộ ở tuyến đường xe thu gom,
vận chuyển rác tại điểm tập kết (người dân tự đem rác đến điểm tập kết)
|
đồng/hộ/tháng
|
15.000
|
20.000
|
-
|
Hộ thuộc diện chung hộ, hộ
gia đình chính sách, già, neo đơn,…
|
đồng/hộ/tháng
|
10.000
|
15.000
|
II
|
Đối với các hộ kinh doanh
buôn bán nhỏ
|
|
|
|
1
|
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
tại nhà
|
|
|
|
a
|
Có kinh doanh ăn uống, rau
quả
|
|
|
|
-
|
Áp dụng cho các hộ gia
đình ở địa bàn phường Bồng Sơn, phường Hoài Tân, phường Hoài Xuân, phường
Hoài Đức, xã Hoài Mỹ
|
|
|
|
|
Hộ bán hàng có rác thải từ
10 kg/ngày đến dưới 150 kg/ngày
|
đồng/hộ/tháng
|
42.000
|
60.000
|
|
Hộ bán hàng có rác thải từ
150 kg/ngày đến dưới 300 kg/ngày
|
đồng/hộ/tháng
|
75.000
|
95.000
|
-
|
Áp dụng cho các hộ gia
đình ở địa bàn phường Tam Quan, phường Tam Quan Bắc
|
|
|
|
|
Hộ bán hàng có rác thải từ
10 kg/ngày đến dưới 150 kg/ngày
|
đồng/hộ/tháng
|
42.000
|
60.000
|
|
Hộ bán hàng có rác thải từ
150 kg/ngày đến dưới 300 kg/ngày
|
đồng/hộ/tháng
|
75.000
|
107.000
|
-
|
Áp dụng cho các hộ gia
đình ở địa bàn phường Hoài Thanh, phường Tam Quan Nam, phường Hoài Hương, xã
Hoài Hải, xã Hoài Châu Bắc, xã Hoài Châu, xã Hoài Phú
|
|
|
|
|
Hộ bán hàng có rác thải từ
10 kg/ngày đến dưới 150 kg/ngày
|
đồng/hộ/tháng
|
32.000
|
47.000
|
|
Hộ bán hàng có rác thải từ
150 kg/ngày đến dưới 300 kg/ngày
|
đồng/hộ/tháng
|
61.000
|
89.000
|
|
Áp dụng cho các hộ gia
đình ở địa bàn phường Hoài Hảo, phường Hoài Thanh Tây, xã Hoài Sơn
|
|
|
|
|
Hộ bán hàng có rác thải từ
10 kg/ngày đến dưới 150 kg/ngày
|
đồng/hộ/tháng
|
30.000
|
38.000
|
|
Hộ bán hàng có rác thải từ
150 kg/ngày đến dưới 300 kg/ngày
|
đồng/hộ/tháng
|
60.000
|
73.000
|
b
|
Các loại kinh doanh khác
(tạp hóa, điện máy, linh kiện điện tử, may mặc, văn phòng phẩm, vàng bạc,
điện thoại, thuốc tây, đồ gia dụng …)
|
|
|
|
-
|
Áp dụng cho các hộ gia
đình ở địa bàn phường Bồng Sơn, phường Hoài Tân, phường Hoài Xuân, phường
Hoài Đức, xã Hoài Mỹ
|
|
|
|
|
Hộ bán hàng có rác thải từ
10 kg/ngày đến dưới 150 kg/ngày
|
đồng/hộ/tháng
|
32.000
|
46.000
|
|
Hộ bán hàng có rác thải từ
150 kg/ngày đến dưới 300 kg/ngày
|
đồng/hộ/tháng
|
57.000
|
82.000
|
-
|
Áp dụng cho các hộ gia
đình ở địa bàn phường Tam Quan, phường Tam Quan Bắc
|
|
|
|
|
Hộ bán hàng có rác thải từ
10 kg/ngày đến dưới 150 kg/ngày
|
đồng/hộ/tháng
|
32.000
|
46.000
|
|
Hộ bán hàng có rác thải từ
150 kg/ngày đến dưới 300 kg/ngày
|
đồng/hộ/tháng
|
57.000
|
82.000
|
-
|
Áp dụng cho các hộ gia
đình ở địa bàn phường Hoài Thanh, phường Tam Quan Nam, phường Hoài Hương, xã
Hoài Hải, xã Hoài Châu Bắc, xã Hoài Châu, xã Hoài Phú
|
|
|
|
|
Hộ bán hàng có rác thải từ
10 kg/ngày đến dưới 150 kg/ngày
|
đồng/hộ/tháng
|
25.000
|
42.000
|
|
Hộ bán hàng có rác thải từ
150 kg/ngày đến dưới 300 kg/ngày
|
đồng/hộ/tháng
|
46.000
|
72.000
|
-
|
Áp dụng cho các hộ gia
đình ở địa bàn phường Hoài Hảo, phường Hoài Thanh Tây, xã Hoài Sơn
|
|
|
|
|
Hộ bán hàng có rác thải từ
10 kg/ngày đến dưới 150 kg/ngày
|
đồng/hộ/tháng
|
25.000
|
30.000
|
|
Hộ bán hàng có rác thải từ
150 kg/ngày đến dưới 300 kg/ngày
|
đồng/hộ/tháng
|
46.000
|
55.000
|
c
|
Hộ kinh doanh cho thuê nhà
trọ
|
|
|
|
-
|
Áp dụng cho các hộ gia
đình ở địa bàn phường Bồng Sơn, phường Hoài Tân, phường Hoài Xuân, phường
Hoài Đức, xã Hoài Mỹ
|
|
|
|
|
Quy mô cho thuê (từ 1-05
phòng)
|
đồng/hộ/tháng
|
60.000
|
87.000
|
|
Quy mô cho thuê (từ 6-10
phòng)
|
đồng/hộ/tháng
|
70.000
|
99.000
|
|
Quy mô cho thuê (trên 10
phòng)
|
đồng/hộ/tháng
|
140.000
|
190.000
|
-
|
Áp dụng cho các hộ gia
đình ở địa bàn phường Tam Quan, phường Tam Quan Bắc
|
|
|
|
|
Quy mô cho thuê (từ 1-05
phòng)
|
đồng/hộ/tháng
|
60.000
|
87.000
|
|
Quy mô cho thuê (từ 6-10
phòng)
|
đồng/hộ/tháng
|
70.000
|
99.000
|
|
Quy mô cho thuê (trên 10
phòng)
|
đồng/hộ/tháng
|
140.000
|
190.000
|
-
|
Áp dụng cho các hộ gia
đình ở địa bàn phường Hoài Thanh, phường Tam Quan Nam, phường Hoài Hương, xã
Hoài Hải, xã Hoài Châu Bắc, xã Hoài Châu, xã Hoài Phú
|
|
|
|
|
Quy mô cho thuê (từ 1-05
phòng)
|
đồng/hộ/tháng
|
55.000
|
75.000
|
|
Quy mô cho thuê (từ 6-10
phòng)
|
đồng/hộ/tháng
|
65.000
|
95.000
|
|
Quy mô cho thuê (trên 10
phòng)
|
đồng/hộ/tháng
|
135.000
|
186.000
|
-
|
Áp dụng cho các hộ gia
đình ở địa bàn phường Hoài Hảo, phường Hoài Thanh Tây, xã Hoài Sơn
|
|
|
|
|
Quy mô cho thuê (từ 1-05
phòng)
|
đồng/hộ/tháng
|
55.000
|
66.000
|
|
Quy mô cho thuê (từ 6-10
phòng)
|
đồng/hộ/tháng
|
65.000
|
78.000
|
|
Quy mô cho thuê (trên 10
phòng)
|
đồng/hộ/tháng
|
135.000
|
160.000
|
2
|
Mức thu đối với ban quản
lý các chợ thuộc phường Hoài Tân, phường Hoài Xuân, phường Tam Quan Bắc,
phường Hoài Đức, xã Hoài Mỹ
|
đồng/tấn
|
202.000
|
410.000
|
3
|
Mức thu đối với ban quản
lý các chợ thuộc phường Hoài Thanh, phường Tam Quan Nam, xã Hoài Hải, xã
Hoài Châu Bắc, xã Hoài Châu, xã Hoài Phú
|
đồng/tấn
|
155.000
|
400.000
|
4
|
Mức thu đối với ban quản
lý các chợ thuộc phường Hoài Thanh Tây, phường Hoài Hảo, xã Hoài Sơn
|
đồng/tấn
|
155.000
|
280.000
|
III
|
Trường học, nhà trẻ, trụ
sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
|
|
|
1
|
Phát sinh rác thải từ 100 kg/ngày
đến dưới 200 kg/ngày
|
đồng/đơn vị/tháng
|
120.000
|
166.000
|
2
|
Phát sinh từ 200 kg/ngày
đến dưới 300 kg/ngày
|
đồng/tấn
|
357.000
|
415.000
|
IV
|
Đối với các cửa hàng,
khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống và hộ kinh doanh có quy mô lớn, quảng
trường, công viên, hoa viên, trung tâm y tế
|
đồng/tấn
|
476.000
|
577.000
|
V
|
Đối với các nhà máy, cơ sở
sản xuất trong và ngoài các cụm công nghiệp, nhà ga, bến tàu, bến xe, phòng
khám đa khoa
|
đồng/đơn vị/tháng
|
200.000
|
245.000
|
đồng/tấn
|
476.000
|
577.000
|
VI
|
Đối với các công trình xây
dựng
|
đồng/tấn
|
200.000
|
500.000
|
VII
|
Đối với những đơn vị cá
biệt phát sinh khối lượng chất thải rắn lớn (từ 300 kg/ngày trở lên)
|
|
|
|
1
|
Đơn vị quản lý Chợ Bồng Sơn
|
đồng/tấn
|
202.000
|
624.000
|
2
|
Đơn vị quản lý Chợ Tam Quan
|
đồng/tấn
|
202.000
|
624.000
|
3
|
Đơn vị quản lý chợ Hoài
Hương
|
đồng/tấn
|
155.000
|
624.000
|
4
|
Bệnh viện ĐKKV Bồng Sơn
|
đồng/tấn
|
476.000
|
624.000
|
5
|
Các đơn vị/cơ sở sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ có quy mô tương đương
|
đồng/tấn
|
-
|
624.000
|
VIII
|
Đối với Cảng cá và khu neo
đậu tàu cá Tam Quan
|
|
|
|
1
|
Phương tiện vận tải
|
|
|
|
-
|
Xe ô tô có tải trọng <2,5
tấn
|
đồng/xe/lần
|
7.000
|
7.000
|
-
|
Xe ô tô có tải trọng >=
2,5 tấn đến 10 tấn
|
đồng/xe/lần
|
10.000
|
11.000
|
-
|
Xe ô tô có tải trọng trên 10
tấn
|
đồng/xe/lần
|
12.000
|
13.000
|
2
|
Tàu thuyền đánh bắt hải
sản
|
|
|
|
-
|
Tàu thuyền có công suất
từ 6 CV đến 90 CV
|
đồng/tàu/lần
|
6.000
|
7.000
|
-
|
Tàu thuyền có công suất
trên 90 CV
|
đồng/tàu/lần
|
12.000
|
13.000
|
-
|
Tàu chở dầu
|
đồng/tàu/tháng
|
-
|
21.000
|
Quyết định 4395/QĐ-UBND năm 2024 quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4395/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2025
11
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|