Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 405/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Trần Châu
Ngày ban hành: 01/02/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 405/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 01 tháng 02 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC VÀ PHÂN LOẠI ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 23/TTr-SNN ngày 23/01/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục 160 đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh và phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi bao gồm: 19 đập, hồ chứa nước lớn; 59 đập, hồ chứa nước vừa; 82 đập, hồ chứa nước nhỏ.

(Chi tiết danh mục, phân loại các đập, hồ chứa thủy lợi như Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

PHỤ LỤC:

BẢNG PHÂN LOẠI HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI TỈNH BÌNH ĐỊNH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP NGÀY 04/9/2018 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 405/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh)

TT

Tên hồ chứa

Địa điểm

Địa điểm theo huyện

Thông số kỹ thuật

Xếp loại đập, hồ chứa

W trữ (106m3)

MNDBT (m)

MNDGC (m)

Đập chính

Số đập phụ (cái)

Tràn xả lũ

W hữu ích

W toàn bộ

CT đỉnh đập (tường chắn sóng)

H max

L (m)

CT tràn

Btràn

Hình thức

Có tràn sự cố

A

Hồ chứa nước lớn (100m > Hđ ≥ 15m, hoặc 1 tỷ m3, hoặc 15m > Hđ ≥ 10m và Lđập ≥ 500m hoặc 15m > Hđ ≥ 10m và có lưu lượng tràn xả ≥ 2.000m3/s)

1

Mỹ Bình

Hoài Hảo

Hoài Nhơn

5,104

5,489

29

30,25

31.1 (31.7)

18,4

550

28

63,3

Van phẳng

x

lớn

2

Phú Hà

Mỹ Đức

Phù Mỹ

3,831

4,919

18,6

20,89

21

17

230 /156

1

18,6

25

Tự do

lớn

3

Hội Khánh

Mỹ Hoà

Phù Mỹ

6,69

6,933

69,00

71,01

72,6

23,6

218

69

8

Tự do

lớn

4

Vạn Định

Mỹ Lộc

Phù Mỹ

3,27

3,3

58,6

0

60

10,5

870

56,8

12

Phai gỗ

lớn

5

Diêm Tiêu

Mỹ Trinh

Phù Mỹ

6

6,6

46,5

47,35

49,5

16,5

530

46,5

10

Phai gỗ

lớn

6

Tường Sơn

Cát Tường

Phù Cát

2,999

3,112

33

34,25

36,6

12,4

1755

32

21

Van phẳng

lớn

7

Mỹ Thuận

Cát Hưng

Phù Cát

5,3

5,6

17,00

18,96

19,23

14,3

702

17

40

Tự do

lớn

8

Núi Một

Nhơn Tân

An Nhơn

108,55

110

46,2

48,68

50,5 (51,7)

32,5

670

42,7

20

Van cung

lớn

9

Thuận Ninh

Bình Tân

Tây Sơn

32,26

35,36

68

69,25

71,2

29,3

420

63

3x8

Van cung

lớn

10

Hội Sơn

Cát Sơn

Phù Cát

43,62

45,62

68,9

70,39

72,2 (72,7)

29,2

980

64,6

2x10

Van cung

lớn

11

Suối Tre

Cát Lâm

Phù Cát

4,539

4,939

83,5

85,2

86,3

20,3

700

83,5

45,42

Tự do

lớn

12

Long Mỹ

Phước Mỹ

Tuy Phước

2,875

3,00

30

32,04

34

27,2

150

30,2

45

Tự do

lớn

13

Định Bình

Vĩnh Hảo

Vĩnh Thạnh

209,85

226,13

91,93

93,27

95,3

52,3

611,25

80,93

84

Van cung

lớn

14

Hòn Lập

Vĩnh Thịnh

Vĩnh Thạnh

2,89

3,13

60

62,35

63,9

17,9

654

60 (58,3)

19

Van phẳng

lớn

15

Hà Nhe

Vĩnh Hòa

Vĩnh Thạnh

3,669

3,75

68,9

69

70,5 (71,5)

22

256,4

65,8

15

Van phẳng

lớn

16

Quang Hiển

Canh Hiển

Vân Canh

3,67

3,85

60,4

62,4

63,3 (63,9)

24,3

520

60,4

40

Tự do

lớn

17

Vạn Hội

Ân Tín

Hoài Ân

13,583

14,505

44

45,15

47 (47,8)

25

562

38

9

Van cung

lớn

18

Cẩn Hậu

Hoài Sơn

Hoài Nhơn

3,56

3,69

191,30

192,51

194,00

30,00

363,50

186,3

2x5

Van cung

lớn

19

Văn Phong

Bình Tường

Tây Sơn

6,22

25,00

29,37

33,40

27,70

565,00

25

565

piano

lớn

B

Hồ chứa nước vừa ( 15m > Hđ ≥ 10m ; hoặc 3 triệu m3 > W trữ ≥ 0,5 triệu m3)

1

Hưng Long

An Hoà 2

An Lão

1,5

1,7

38,3

39,5

41

12

380

38,3

31,2

Tự do

vừa

2

Sông Vố (đập bê tông)

An Tân

An Lão

0,979

1,153

59,8

62,37

62,4

15,8

135,2

59,8

80

Tự do

vừa

3

Đồng Tranh

Hoài Sơn

Hoài Nhơn

1,479

1,508

62,8

63,8

64,7

11

320 /125

1

62,8

15

Tự do

vừa

4

Hố Giang

Hoài Châu

Hoài Nhơn

1,369

1,479

22,3

22,41

23 (24)

13

910

20

12x3

Van phẳng

vừa

5

Hóc Cau

Hoài Đức

Hoài Nhơn

0,89

1,04

28,7

29,5

30

13

578

28,7

30

Tràn đất

vừa

6

Văn Khánh Đức

Hoài Đức

Hoài Nhơn

2,369

2,757

31,5

32,7

34,5

15,5

144 /70

1

31,5

18

Tự do

vừa

7

Cây Khế

Hoài Mỹ 2

Hoài Nhơn

2,486

2,58

21

21,6

23 (23.7)

14

640

19,6

25

Van phẳng

vừa

8

Thiết Đính

Bồng Sơn

Hoài Nhơn

0,85

1,000

21,5

22,5

23,5

11

257

21,5

12

Tự do

vừa

9

Phú Thạnh

Hoài Hảo

Hoài Nhơn

0,986

1,02

52,5

52,6

54,2

14,8

375

50,4

20

Phai gỗ

vừa

10

Phú Thuận (Hóc Sấu)

Ân Đức 1

Hoài Ân

2,33

2,351

40,5

42

43

10,2

545

40,5

44

Tràn đất

vừa

11

Hóc Mỹ

Ân Hữu 1

Hoài Ân

0,959

0,969

38

39

40

9,5

864

38

20

Phai gỗ

vừa

12

Hóc Tài

Ân Hữu 2

Hoài Ân

0,655

0,675

28,9

29

30

8

287 /242

1

27,9

14

Phai gỗ

vừa

13

Hội Long

Ân Hảo 2

Hoài Ân

1,222

1,322

28,5

30,2

31,5

14

256

28,5

25

Phai gỗ

vừa

14

Mỹ Đức

Ân Mỹ

Hoài Ân

2,2

2,4

0

0

0

15,6

483

0

24

Tự do

vừa

15

Kim Sơn

Ân Nghĩa 1

Hoài Ân

1,8

1,8

23,5

24,3

25,3

15

390

22,5

24,6

Phai gỗ

vừa

16

Đồng Quang

Ân Nghĩa 3

Hoài Ân

0,45

0,6

0

0

0

13,5

312

0

40

Tràn đất

vừa

17

Hóc Hảo

Ân Phong

Hoài Ân

0,55

0,6

31

32,68

34

11

300

31

8x2

Phai gỗ

vừa

18

Đá Bàn

Ân Phong 2

Hoài Ân

0,913

0,927

38,5

39

40

11

516

38,5

28

Tràn đất

vừa

19

An Đôn

Ân Phong1

Hoài Ân

2,04

2,126

44,3

44,88

46

17

485

43,1

22

Phai gỗ

vừa

20

Hóc Của

Ân Thạnh

Hoài Ân

0,52

0,57

0

0

0

8

207

0

12

Tự do

vừa

21

Thạch Khê

Ân Tường

Hoài Ân

7,21

7,38

57,3

59,3

60,5

18,5

907

57,3

29,4

Tự do

vừa

22

Phú Hữu ( Suối Rùn )

Ân Tường Tây

Hoài Ân

2,77

2,789

47

48

50

13,5

366

47

38

Tự do

vừa

23

Phú Khương

Ân Tường Tây

Hoài Ân

0,52

0,55

0

0

0

11,5

260

0

25

Tự do

vừa

24

Hóc Sim

Ân Tường Đông

Hoài Ân

0,59

0,64

36,65

37,15

38,1

11,5

260

32,25

25

Phai gỗ

vừa

25

Hóc Môn

Mỹ Châu

Phù Mỹ

2,72

2,77

24,5

27,48

28,5

13,5

383

24,5

7

Tràn piano

vừa

26

Chí Hòa II

Mỹ Hiệp

Phù Mỹ

0,633

0,651

42,5

41,99

44

10,4

590,4

40,8

9

Van phẳng

vừa

27

Đại Sơn

Mỹ Hiệp

Phù Mỹ

2,523

2,651

38,7

40,08

41,5

12,02

1260/ 420

1

38,7

30

Tự do

vừa

28

Nhà Hố

Mỹ Chánh

Phù Mỹ

0,55

0,6

7

380

10

Tràn đất

vừa

29

Tây Dâu

Mỹ Hoà

Phù Mỹ

0,797

0,887

52,5

52,9

54

8,9

675

51,5

16

Phai gỗ

vừa

30

Đập Lồi

Mỹ Hoà

Phù Mỹ

0,597

0,645

73,8

74,03

76

19,7

207,5

70,8

15

Van phẳng

vừa

31

An Tường

Mỹ Lộc

Phù Mỹ

0,56

0,6

36,67

39,18

39,35

8

410

36,67

10

Tràn đất

vừa

32

Cây Sung

Mỹ Lộc

Phù Mỹ

0,786

0,871

39,2

39,5

40

12

867

37,2

12

Van phẳng

vừa

33

Suối Sổ

Mỹ Phong

Phù Mỹ

1,466

1,552

25,5

25,96

27,2

10,2

1352

24

15

Van phẳng

vừa

34

Hóc Mẫn

Mỹ Quang

Phù Mỹ

0,5

0,54

8

250

0

8

Tự do

vừa

35

Hóc Nhạn

Mỹ Thọ

Phù Mỹ

2,14

2,18

23,6

25

11

1265

22

26,4

Phai gỗ

vừa

36

Trinh Vân

Mỹ Trinh

Phù Mỹ

2,4

2,5

56,1

0

60

10

960

56,1

22

Tràn đất

vừa

37

Trung Sơn

Mỹ Trinh

Phù Mỹ

1,08

1,15

60,2

61,03

61,7

13,7

709

58,2

8

Van phẳng

vừa

38

Chánh Thuận

Mỹ Trinh

Phù Mỹ

0,8

0,936

47,6

0

50

8

275

47,6

28

Tràn đất

vừa

39

Núi Miếu

Mỹ Lợi

Phù Mỹ

0,6

0,65

19,5

20,55

22,3

8

489

19,5

12

Tự do

vừa

40

Suối Chay

Cát Trinh

Phù Cát

1,7

1,7

21

23,5

25

11

427/124,7

1

21

46

Phai gỗ

vừa

41

Cứa Khâu

Cát Tường

Phù Cát

0,679

0,716

45,5

46,6

47,7

14,9

136

45,5

5

Tự do

vừa

42

Sân Bay

Cát Tân

Phù Cát

0,568

0,599

14,1

14,5

16,2

6,7

540

14,1

25,6

Tràn đất

vừa

43

Hố Xoài

Cát Tài

Phù Cát

0,547

0,571

19

19,18

20,5

8,5

620

17,4

20

Van phẳng

vừa

44

Bờ Sề

Cát Hanh

Phù Cát

0,57

0,583

39,4

39,4

40.4 (41.2)

11,2

570

37

19

Van phẳng

vừa

45

Hóc Cau

Cát Hanh

Phù Cát

0,678

0,693

43,5

44,77

46

11,5

604

43,5

11,5

Tự do

vừa

46

Tam Sơn

Cát Lâm

Phù Cát

1,075

1,119

90,13

92,36

93,45

11,5

112/ 493

1

90,13

20

Tự do

vừa

47

Chánh Hùng

Cát Thành

Phù Cát

2,6

2,9

17

19

20

12,6

533

17

40

Tự do

vừa

48

Tân Thắng

Cát Hải

Phù Cát

0,9

0,97

29

30.5 (31)

13,5

520

27

19,5

Phai gỗ

vừa

49

Thạch Bàn

Cát Sơn

Phù Cát

0,6

0,61

50,7

51

52,7

12,3

850

50,7

25

Tự do

vừa

50

Cây Da

P.Thành

Tuy Phước

0,875

0,894

19,4

20,31

21,3

10,3

800/ 131

1

19,4

20

Tự do

vừa

51

Cây Thích

P.Thành

Tuy Phước

0,807

0,828

32,5

32,5

34,2

11,7

744

31,1

18

Phai gỗ

vừa

52

Hóc Đèo

Tây Giang

Tây Sơn

0,836

0,848

30

31,2

31.5 (32.5)

12,48

310,18

30

8

Tự do

vừa

53

Hòn Gà

Bình Thành

Tây Sơn

1,15

1,45

67

69,25

70,5

19,5

130

67

7

Tự do

vừa

54

Bà Thiền

Canh Vinh

Vân Canh

0,97

0,97

32,9

33,9

34,7

12,6

421

31,7

10

Phai gỗ

vừa

55

Tà Niêng

Vĩnh Quang

Vĩnh Thạnh

0,604

0,654

79,2

80,12

81,5

17,5

214

76

21

Van phẳng

vừa

56

Suối Đuốc

Canh Hiệp

Vân Canh

0,932

1,072

52,33

53,35

53,6 (54,5)

17,1

810

50,33

30

Van phẳng

vừa

57

Trong Thượng

An Trung

An Lão

0,973

1,04

91,1

92,968

93,5 (94,5)

17

324,7

91,1

38

Tự do

vừa

58

Ông Lành

Canh Vinh

Vân Canh

2,066

2,208

31,2

32,82

33,4 (34,4)

15,4

546

31,2

20

Tự do

vừa

59

Hóc Hòm

Mỹ Châu

0,544

0,567

47,4

47,8

47,9 (48,7)

16,4

250

3x2

Van phẳng

vừa

C

Hồ chứa nước nhỏ (10m > Hmax ≥ 5m, hoặc 0,5 triệu m3 > Wtrữ ≥ 0,05 triệu m3)

1

Đèo Cạnh

An Trung

An Lão

0,071

0,096

39,05

39,99

40,6

7,6

155

20

Tràn đất

nhỏ

2

Hóc Tranh

An Hoà

An Lão

0,24

0,25

47,5

49

50

14

315

0

20

Tràn đất

nhỏ

3

Hóc Quăn

Hoài Sơn

Hoài Nhơn

0,45

0,475

208

209,3

210

14,9

142 /69

1

208

8

Phai gỗ

nhỏ

4

An Đổ

Hoài Sơn

Hoài Nhơn

0,15

0,195

31,4

31,5

32,6

6

502

30,3

7

Tự do

nhỏ

5

Suối Mới

Hoài Châu

Hoài Nhơn

0,47

0,496

16,56

16,8

18,3

7,8

707

11,8

3x3

Van phẳng

nhỏ

6

Hóc Dài ( mới bổ sung)

Hoài Đức

Hoài Nhơn

0,1

0,1

6,5

94

20

Tự do

nhỏ

7

Lòng Bong

Bồng Sơn

Hoài Nhơn

0,248

0,259

19,1

19,18

19,9 (20,4)

7,1

125

17,8

8

Phai gỗ

nhỏ

8

Giao Hội

Hoài Tân

Hoài Nhơn

0,48

0,481

28,5

29,2

30,3

7,95

116,5 /328

1

28,5

15

Tràn đất

nhỏ

9

Hóc Thờ

Hoài Tân

Hoài Nhơn

0,0264

0,030

28,5

29,4

30 (28,5)

6

143 /140

1

28,5

3

Tràn đất

nhỏ

10

Cự Lễ

Hoài Phú

Hoài Nhơn

0,23

0,247

38,3

38,5

40

13

310

37,5

22

Phai gỗ

nhỏ

11

Ông Trĩ

Hoài T.Tây

Hoài Nhơn

0,283

0,284

25,5

26,1

26,3 (27,3)

11

173

25,5

10

Tràn đất

nhỏ

12

Bờ Tích Xuân Sơn

Ân Hữu 2

Hoài Ân

0,11

0,118

50,25

50,5

52

5,2

216

48

2,5

Phai gỗ

nhỏ

13

Bè Né

Ân Nghĩa 2

Hoài Ân

0,21

0,26

8

82

0

10

Tràn đất

nhỏ

14

Cây Điều

Ân Phong 2

Hoài Ân

0,12

0,2

9

203

0

28

Tràn đất

nhỏ

15

Hóc Cau

Ân Phong 2

Hoài Ân

0,3

0,35

0

0

0

11

122,6

0

6,5

Tự do

nhỏ

16

Hóc Kỷ

Ân Phong 2

Hoài Ân

0,3

0,35

0

0

0

14,4

130

0

20

Tràn đất

nhỏ

17

Hố Chuối

Ân Thạnh

Hoài Ân

0,3

0,35

10

80

0

11

Tràn đất

nhỏ

18

Hồ đập Chùa

Ân Hảo Tây

Hoài Ân

0,12

0,121

24,76

25,5

5,2

397,4

21,5

2,5

Van phẳng

nhỏ

19

Hóc Lách

Mỹ Đức

Phù Mỹ

0,08

0,095

10,4

10,5

11,9

5,7

551

8,4

20

Phai gỗ

nhỏ

20

Hoà Ninh

Mỹ An

Phù Mỹ

0,105

0,11

4

120

6

Phai gỗ

nhỏ

21

Đá Bàn

Mỹ An

Phù Mỹ

0,389

0,44

13,8

14

15

8

775

12

18

Phai gỗ

nhỏ

22

Hố Trạnh

Mỹ Chánh

Phù Mỹ

0,32

0,36

7

360

0

20

Tự do

nhỏ

23

Chòi Hiền

Mỹ Chánh Tây

Phù Mỹ

0,415

0,4546

29,3

29,95

31

11,5

578,3

27

16

Van phẳng

nhỏ

24

Hóc Mít (mới bổ sung)

Mỹ Chánh Tây

Phù Mỹ

0,315

0,322

28

28,2

29,2

10,2

610

27

10

Phai gỗ

nhỏ

25

Đập Ký

Mỹ Châu

Phù Mỹ

0,25

0,3

0

0

0

5

450

4

Tràn đất

nhỏ

26

Đội 10

Mỹ Châu

Phù Mỹ

0,12

0,12

0

0

0

5

150

0

1,8x1,2

Cống tràn kết hợp

nhỏ

27

Đồng Dụ

Mỹ Châu

Phù Mỹ

0,055

0,06

0

0

0

4

80

7,5

Tràn đất

nhỏ

28

Đại Thuận

Mỹ Hiệp

Phù Mỹ

0,1

0,1

0

0

0

6

180

8

Tràn đất

nhỏ

29

Đập Phố (Hoà Nghĩa)

Mỹ Hiệp

Phù Mỹ

0,15

0,15

6

345

6

Phai gỗ

nhỏ

30

Chí Hòa 1

Mỹ Hiệp

Phù Mỹ

0,15

0,15

0

0

0

7

100

0

8

Phai gỗ

nhỏ

31

Giàn Tranh

Mỹ Hoà

Phù Mỹ

0,22

0,25

0

0

0

6,6

360

8

Phai gỗ

nhỏ

32

Ông Rồng

Mỹ Hoà

Phù Mỹ

0,26

0,3

50

4,3

540

46,16

6,3

Phai gỗ

nhỏ

33

Đập Quang(Phước Thọ)

Mỹ Hoà

Phù Mỹ

0,065

0,065

0

0

0

3,5

400

4

Phai gỗ

nhỏ

34

Gò Miếu

Mỹ Hoà

Phù Mỹ

0,1

0,11

0

0

0

5

200

8

Phai gỗ

nhỏ

35

Hải Lương

Mỹ Phong

Phù Mỹ

0,188

0,214

31,9

32,35

33,1

5

150

29,6

4

Cống tràn kết hợp

nhỏ

36

Hóc Sình

Mỹ Phong

Phù Mỹ

0,16

0,174

41

41

42

8

215

39,4

10

Phai gỗ

nhỏ

37

Núi Giàu

Mỹ Tài

Phù Mỹ

0,35

0,4

0

0

0

7

340

0

16

Tự do

nhỏ

38

Hóc Quảng

Mỹ Tài

Phù Mỹ

0,211

0,225

31,4

31,4

32,4

9

298

30,6

8

Phai gỗ

nhỏ

39

Cây Me

Mỹ Thành

Phù Mỹ

0,38

0,4

7

220

6

Tự do

nhỏ

40

Thuận An

Mỹ Thọ

Phù Mỹ

0,13

0,13

0

0

0

3,5

220

0

6

Tự do

nhỏ

41

Hố Cùng (Suối Cùng)

Mỹ Thọ

Phù Mỹ

0,32

0,36

0

0

0

7

380

0

15

Tràn đất

nhỏ

42

Bàu Bạn

Mỹ Trinh

Phù Mỹ

0,125

0,13

0

0

49,5

6

120

0

4

Tràn đất

nhỏ

43

Dốc Đá

Mỹ Trinh

Phù Mỹ

0,165

0,215

0

0

50

6

150

48

8

Phai gỗ

nhỏ

44

Hóc Xoài

Mỹ Trinh

Phù Mỹ

0,145

0,195

0

0

0

5

180

0

5

Cống tràn kết hợp

nhỏ

45

Mương Chuông (Chánh Nhơn)

Cát Nhơn

Phù Cát

0,344

0,344

39,3

40,05

40,8

11,72

143

23

12

Phai gỗ

nhỏ

46

Đại Ân (Hố Dội)

Cát Nhơn

Phù Cát

0,32

0,35

23

25

26

12

680

23

20

Tự do

nhỏ

47

Tân Lệ

Cát Tân

Phù Cát

0,34

0,36

27,5

28,5

29

7,6

230/ 361

1

27,5

12

Tràn đất

nhỏ

48

Hóc Sanh

Cát Tân

Phù Cát

0,25

0,29

16

16,5

17

7,2

320

16

20

Tràn đất

nhỏ

49

Hóc Ổi

Cát Tân

Phù Cát

0,08

0,107

31

31,54

32,5

7,2

240

31

8

Tràn đất

nhỏ

50

Hóc Chợ

Cát Hanh

Phù Cát

0,173

0,177

31,2

32,8

8,3

208

31,2

15

Phai gỗ

nhỏ

51

Ông Huy (Hóc Huy)

Cát Minh

Phù Cát

0,27

0,28

14,5

15

17,5

10

320

14,5

16

Tràn đất

nhỏ

52

Mu Rùa

Cát Minh

Phù Cát

0,15

0,155

15

15,8

18

6,5

140

15

5

Tràn đất

nhỏ

53

Phú Dõng (Hóc Xeo)

Cát Khánh

Phù Cát

0,476

0,476

19

20,5

22

10,5

535

19

20

Tự do

nhỏ

54

Đá Bàn

Cát Hải

Phù Cát

0,15

0,15

15

15,5 (16)

7

216

15

20

Phai gỗ

nhỏ

55

Đá Vàng

P.Thành

Tuy Phước

0,44

0,45

36,2

37

38

14,5

311

36,2

7

Tràn đất

nhỏ

56

Hóc Ké (Cây Ké)

Phước An

Tuy Phước

0,404

0,41

54,2

54,7

56

8,2

950

52,8

28,9

Van phẳng

nhỏ

57

Nam Hương

Tây Giang

Tây Sơn

0,06

0,06

0

0

0

4

120

0

10

Tràn đất

nhỏ

58

Hải Nam

Tây Giang

Tây Sơn

0,2

0,2

0

0

0

8,6

145

0

7

Tự do

nhỏ

59

Lỗ Môn

Tây Giang

Tây Sơn

0,32

0,334

16

16,5

17

8

140

16

20

Tự do

nhỏ

60

Bàu Dài

Tây Giang

Tây Sơn

0,15

0,15

0

0

0

5

100

0

12

tràn đất

nhỏ

61

Hóc Lách

Bình Nghi

Tây Sơn

0,07

0,07

0

0

0

6

150

0

7

tràn đất

nhỏ

62

Hoà Mỹ

Bình Thuận

Tây Sơn

0,1

0,1

0

0

0

6

125

0

8

Phai gỗ

nhỏ

63

Truông Ổi

Tây Thuận

Tây Sơn

0,06

0,06

0

0

0

5,5

320

0

4

tràn đất

nhỏ

64

Lỗ Ổi

Bình Thành

Tây Sơn

0,3

0,31

30

31

32

9

245

30

16

Tự do

nhỏ

65

Hóc Thánh

Bình Tường

Tây Sơn

0,07

0,07

5

210

0

12

Tự do

nhỏ

66

Hóc Rộng

Bình Tường

Tây Sơn

0,05

0,05

42,15

45,5

0

9

130

0

3

tràn đất

nhỏ

67

Cây Sung

Bình Tường

Tây Sơn

0,2

0,21

14,7

15,2

15,5

8,4

520/ 300

1

14,7

20

Tự do

nhỏ

68

Bàu Làng

Bình Tường

Tây Sơn

0,15

0,16

0

0

0

6

170/ 200

1

0

12

tràn đất

nhỏ

69

Đập Làng

Tây An

Tây Sơn

0,24

0,24

0

0

0

8

150

0

14

Tự do

nhỏ

70

Đồng Quy

Tây An

Tây Sơn

0,3

0,3

13,8

14,2

14,5

10

195

13,8

12

Tự do

nhỏ

71

Bàu Năng

Bình Tân

Tây Sơn

0,16

0,16

0

0

0

6

250

0

2,5

tràn đất

nhỏ

72

Đồng Đo

Tây Xuân

Tây Sơn

0,17

0,2

0

0

0

6

117

0

30

tràn đất

nhỏ

73

Hóc Bông

Tây Xuân

Tây Sơn

0,06

0,06

0

0

0

6

215

0

7

tràn đất

nhỏ

74

Ông Chánh

Vĩnh An, Tây Sơn

Tây Sơn

0,07

0,07

0

0

0

6

0

8

tràn đất

nhỏ

75

Thủy Dẻ

Tây Xuân

Tây Sơn

0,035

0,042

50,76

51,73

52,5

5,5

302,7

50,76

3

van phẳng

nhỏ

76

Ông Vị

Vĩnh Hảo

Vĩnh Thạnh

0,06

0,06

0

0

0

5,5

170

0

1,5

Tự do

nhỏ

77

Bàu Làng

Vĩnh Hảo

Vĩnh Thạnh

0,2

0,2

0

0

0

6

40

0

3

Phai gỗ

nhỏ

78

Bàu Trưng

Vĩnh Hảo

Vĩnh Thạnh

0,2

0,2

0

0

0

4,5

50

0

3

Tự do

nhỏ

79

Suối Mây

Canh Thuận

Vân Canh

0,08

0,08

45,5

46,5

47

8

80

45,5

20

Tự do

nhỏ

80

Làng Trợi

Canh Thuận

Vân Canh

0,1

0,1

45,5

46,5

47

8

120

45

20

Tự do

nhỏ

81

Suối Cầu

Canh Hiển

Vân Canh

0,1

0,1

36

36,5

37

8

160

35

20

Phai gỗ

nhỏ

82

Hóc Lách

Mỹ Châu

Phù Mỹ

0,082

0,087

5,1

120

tràn đất

nhỏ

Tổng cộng

554,1834

593,972

160

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 405/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 về danh mục và phân loại đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


274

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.113.189
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!