|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
397/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
23/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 397/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
23 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI LỚN, VỪA, NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 1672/TTr-SNNPTNT ngày 25/4/2024; ý kiến thống nhất của
thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục đập,
hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, chi tiết tại
các Phụ lục 01, 02, 03, 04, 05 và 06 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của
UBND tỉnh về việc Ban hành Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế
hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Giám đốc Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Quảng Ngãi
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.Bảo92
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm (xã)
|
Thông số kỹ thuật
|
Flv (km2)
|
Dung tích (106 m3)
|
Mực nước (m)
|
Đập chính
|
Số đập phụ (cái)
|
Tràn xả lũ
|
Wc
|
Wtb
|
MNC
|
MNDBT
|
MNGC
|
Cao trình đỉnh đập/ Tường chắn sóng (m)
|
Hmax (m)
|
B (m)
|
L (m)
|
Cao trình ngưỡng tràn (m)
|
B (m)
|
Vật liệu
|
Hình thức
|
Lưu lượng TK (m3/s)
|
1
|
Huyện Bình Sơn
|
1
|
Đồng Sông
|
Bình Khương
|
3,55
|
0,03
|
0,14
|
75,50
|
81,90
|
84,39
|
85,1/ 85,8
|
16,37
|
6,0
|
240,39
|
|
81,90
|
16,0
|
BTCT
|
Tự do
|
103,00
|
2
|
Lỗ Ồ
|
Bình Tân Phú
|
0,60
|
0,28
|
0,45
|
27,00
|
29,37
|
30,67
|
31,5/ 32,1
|
15,00
|
5,0
|
155,00
|
|
29,37
|
6,0
|
BTCT
|
Tự do
|
13,77
|
II
|
Huyện Sơn Tịnh
|
3
|
Hố Quýt
|
Tịnh Thọ
|
1,75
|
0,02
|
0,96
|
24,45
|
35,17
|
36,65
|
37,5/ 38,2
|
15,00
|
5,0
|
446,00
|
|
35,17
|
15,0
|
BTCT
|
Tự do
|
41,74
|
III
|
Huyện Tư Nghĩa
|
4
|
Hóc Xoài
|
Nghĩa Thọ
|
8,72
|
0,12
|
1,55
|
36,13
|
46,20
|
49,29
|
49,32/ 50,08
|
22,00
|
8,0
|
245,00
|
|
46,20
|
25,0
|
BTCT
|
Tự do
|
247,65
|
IV
|
Huyện Nghĩa Hành
|
5
|
Cây Quen
|
Hành Tín Tây
|
2,32
|
0,07
|
0,86
|
48,30
|
61,55
|
63,45
|
64,40/ 65,00
|
23,00
|
5,0
|
180,00
|
|
61,55
|
20
|
BTCT
|
Tự do
|
76,62
|
6
|
Hóc Cài
|
Hành Thiện
|
1,95
|
0,04
|
0,43
|
46,00
|
54,98
|
56,85
|
57,60/ 58,25
|
19,25
|
5,0
|
278,20
|
|
54,98
|
16,0
|
BTCT
|
Tự do
|
63,33
|
V
|
Huyện Mộ Đức
|
7
|
Đá Bàn
|
Đức Tân
|
5,72
|
0,17
|
1,03
|
17,33
|
20,68
|
22,60
|
23,30/ 24,00
|
10,00
|
5,0
|
1.271,00
|
|
20,68
|
25
|
BTCT
|
Tự do
|
111,56
|
8
|
Hóc Sầm
|
Đức Phú
|
7,50
|
0,03
|
1,45
|
12,00
|
20,40
|
21,81
|
22,70/ 23,25
|
12,00
|
5,0
|
600,00
|
|
20,40
|
60
|
BTCT
|
Tự do
|
168,94
|
9
|
Mạch Điểu
|
Đức Phú
|
3,55
|
0,10
|
2,27
|
19,35
|
26,69
|
28,17
|
29,05/ 29,75
|
12,75
|
5,0
|
626,00
|
|
26,69
|
24
|
BTCT
|
Tự do
|
67,26
|
10
|
Ông Tới
|
Đức Lân
|
5,00
|
0,10
|
1,52
|
16,20
|
20,50
|
22,64
|
23,20
|
10,00
|
4,5
|
1010,00
|
|
20,50
|
10
|
BTCT
|
Tự do
|
48,61
|
VI
|
Thị xã Đức Phổ
|
11
|
Liệt Sơn
|
Phổ Hòa
|
36,80
|
1,25
|
24,97
|
22,50
|
38,10
|
40,03
|
43,10
|
26,80
|
5,0
|
178,00
|
|
36.1/ 38.1
|
2x7,0 2x9,9 1x15
|
BTCT
|
Cửa van phẳng
|
411,49
|
12
|
Sở Hầu
|
Phổ Nhơn
|
10,5
|
0,12
|
2,23
|
22,70
|
30,20
|
31,56
|
31,75/ 32,75
|
11,50
|
6,0
|
502,00
|
|
30,20
|
60
|
BTCT
|
Tự do
|
159,59
|
13
|
Diên Trường
|
Phổ Khánh
|
22,20
|
0,62
|
4,43
|
1 1,00
|
18,70
|
19,76
|
21,10/ 21,80
|
21,00
|
6,0
|
345,00
|
|
15,50
|
30
|
BTCT
|
Cửa van cung
|
434,05
|
14
|
Cây Sanh
|
Phổ Châu
|
2,50
|
0,01
|
0,65
|
12,40
|
26,70
|
28,20
|
29,50
|
21,50
|
5,0
|
176,00
|
|
26,70
|
20
|
BTCT
|
Tự do
|
69,00
|
15
|
Lỗ Lá
|
Phổ Nhơn
|
7,60
|
0,48
|
1,94
|
20,50
|
26,00
|
28,17
|
28,70/ 29,70
|
16,20
|
5,0
|
546,50
|
|
26,00
|
25
|
BTCT
|
Tự do
|
149,00
|
16
|
Cây Xoài
|
Phổ Thạnh
|
3,10
|
0,03
|
0,62
|
112,40
|
125,60
|
127,58
|
128,20/ 128,80
|
25,00
|
6,0
|
315,00
|
|
125,60
|
16
|
BTCT
|
Tự do
|
68,9
|
VII
|
Huyện Ba Tơ
|
17
|
Núi Ngang
|
Ba Liên
|
57,00
|
1,93
|
21,07
|
48,50
|
61,00
|
63,30
|
65,20
|
28,70
|
5,0
|
175,00
|
|
56,00
|
24
|
BTCT
|
Cửa van cung
|
833,0
|
18
|
Suối Loa
|
Ba Thành
|
4,00
|
0,08
|
0,38
|
48,15
|
55,40
|
57,98
|
59,00/ 60,00
|
21,00
|
5,0
|
230,85
|
|
55,40
|
20
|
BTCT
|
Tự do
|
128,2
|
19
|
Tôn Dung
|
TT Ba Tơ
|
10,25
|
0,21
|
0,52
|
67,00
|
70,35
|
74,13
|
75,60
|
20,60
|
4,0
|
187,50
|
|
70,35
|
37
|
Đá gốc
|
Tự do
|
384,49
|
VIII
|
Huyện Minh Long
|
20
|
Hố Cả
|
Long Mai
|
4,07
|
0,08
|
1,17
|
61,15
|
72,60
|
74,80
|
75,50/ 76,30
|
24,00
|
5,0
|
308,00
|
|
72,60
|
30
|
BTCT
|
Tự do
|
151,78
|
21
|
Biều Qua
|
Long Sơn
|
2,05
|
0,11
|
0,94
|
43,80
|
53,20
|
54,53
|
56,00/ 55,20
|
19,00
|
5,0
|
318,00
|
1
|
53,20
|
25
|
BTCT
|
Tự do
|
65,59
|
IX
|
Huyện Sơn Hà
|
22
|
Nước Trong
|
Sơn Bao
|
460,0
|
30,80
|
289,5
|
96,00
|
129,50
|
130,00
|
132,50
|
68,50
|
9,0
|
437,00
|
1
|
115,50
|
5x12,5
|
BTCT
|
Cửa van cung
|
6.728
|
23
|
Di Lăng
|
TT Di Lăng
|
10,30
|
1,04
|
8,31
|
90,00
|
104,30
|
107,13
|
108,50/ 109,30
|
33,30
|
5,0
|
206,00
|
|
104,30
|
26
|
Đá gốc
|
Tự do
|
176,59
|
24
|
Đồng Giang
|
Sơn Giang
|
0,70
|
0,03
|
0,48
|
74,00
|
81,90
|
83,37
|
84,20/ 85,00
|
16,50
|
5,0
|
296,00
|
|
81,90
|
8
|
BTCT
|
Tự do
|
22,20
|
X
|
Huyện Trà Bồng
|
25
|
Vực Thành
|
Trà Phú
|
6,83
|
0,13
|
0,55
|
86,00
|
92,55
|
95,85
|
96,25/ 97,05
|
23,90
|
5,0
|
101,00
|
|
92,55
|
22
|
BTCT
|
Tự do
|
219,47
|
26
|
Sình Kiến
|
Trà Bình
|
2,60
|
0,17
|
0,83
|
46,00
|
55,06
|
56,84
|
57,3/ 57,9
|
16,55
|
5,0
|
366,00
|
|
55,06
|
20
|
BTCT
|
Tự do
|
80,25
|
Danh sách này có 26 hồ chứa nước thủy lợi lớn.
* Chú thích:
Theo quy định tại Khoản 2 Điều 3 Nghị định
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:
" Đập, hồ chứa nước lớn thuộc một trong các trường
hợp sau:
a) Đập có chiều cao từ 15m đến dưới 100m hoặc đập của
hồ chứa nước quy định tại điểm c khoản này;
b) Đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m và chiều
dài đập từ 500m trở lên hoặc đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m và có lưu lượng
tràn xả lũ thiết kế trên 2.000 m3/s;
c) Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ từ 3.000.000 m3
đến dưới 1.000.000.000 m3, trừ hồ chứa quy định tại điểm c khoản 1
Điều này."
PHỤ LỤC 02:
DANH MỤC HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm (xã)
|
Thông số kỹ thuật
|
Flv (km2)
|
Dung tích (106 m3)
|
Mực nước (m)
|
Đập chính
|
Số đập phụ (cái)
|
Tràn xả lũ
|
Wc
|
Wtb
|
MNC
|
MNDBT
|
MNGC
|
Cao trình đỉnh đập/ Tường chắn sóng (m)
|
Hmax (m)
|
B (m)
|
L (m)
|
Cao trình ngưỡng tràn (m)
|
B (m)
|
Vật liệu
|
Hình thức
|
Lưu lượng TK (m3/s)
|
I
|
Huyện Bình Sơn
|
1
|
Hóc Dọc
|
Bình Nguyên
|
1,20
|
0,06
|
0,63
|
11,44
|
17,60
|
18,92
|
20,50
|
12,30
|
5,0
|
180,00
|
|
17,60
|
7,5
|
BTCT
|
Tự do
|
12,44
|
2
|
Tuyền Tung
|
Bình An
|
20,00
|
0,21
|
0,42
|
163,60
|
165,50
|
167,95
|
168,90
|
12,90
|
2,5
|
74,50
|
|
165,50
|
60
|
BTCT
|
Tự do
|
489,50
|
3
|
Hàm Rồng
|
Bình Chánh
|
2,00
|
0,04
|
0,72
|
10,00
|
15,71
|
16,48
|
17,00
|
10,00
|
3,0
|
166,00
|
|
15,71
|
3,75
|
BTCT
|
Tự do
|
39,36
|
4
|
Liên Trì
|
Bình Hiệp
|
1,75
|
0,06
|
0,70
|
6,71
|
13,00
|
14,35
|
15,80
|
11,52
|
5,0
|
282,30
|
|
13,00
|
16
|
BTCT
|
Tự do
|
38,88
|
5
|
Gò Lang
|
Bình Hoà
|
0,89
|
0,04
|
0,76
|
17,50
|
22,00
|
23,15
|
24,35
|
9,50
|
5,0
|
399,09
|
3
|
22,00
|
8
|
BTCT
|
Tự do
|
15,80
|
6
|
Phước Hoà
|
Bình Khương
|
0,17
|
0,00
|
0,09
|
42,00
|
50,20
|
50,80
|
51,80/ 52,20
|
13,80
|
5,0
|
70,16
|
|
50,20
|
8
|
BTCT
|
Tự do
|
5,80
|
7
|
Hố Đá
|
Bình Khương
|
1,20
|
0,1 1
|
0,79
|
38,20
|
43,30
|
44,43
|
45,50
|
12,00
|
5,0
|
85,00
|
1
|
43,30
|
12
|
BTCT
|
Tự do
|
22,59
|
8
|
Châu Long
|
Bình Khương
|
0,84
|
0,01
|
0,15
|
48,70
|
55,00
|
55,97
|
57,50
|
12,00
|
5,0
|
192,00
|
|
55,00
|
11
|
BTCT
|
Tự do
|
17,22
|
9
|
An Thạnh
|
Bình Khương
|
0,45
|
0,12
|
0,26
|
42,25
|
44,63
|
45,47
|
46,4/ 47,0
|
10,00
|
5,0
|
231,00
|
|
44,63
|
10
|
BTCT
|
Tự do
|
11,95
|
10
|
Bình Yên
|
Bình Khương
|
0,60
|
0,02
|
0,18
|
34,50
|
40,80
|
41,91
|
43,10
|
11,40
|
5,0
|
204,20
|
|
40,80
|
8
|
BTCT
|
Tự do
|
15,23
|
11
|
Tân An
|
Bình Minh
|
0,40
|
0,00
|
0,11
|
27,90
|
35,45
|
36,18
|
36,95/ 37,55
|
13,70
|
5,0
|
193,90
|
|
35,45
|
8
|
BTCT
|
Tự do
|
7,72
|
12
|
Sơn Chà
|
Bình Nguyên
|
0,92
|
0,02
|
0,25
|
38,00
|
44,08
|
45,26
|
46,25/ 46,85
|
10,55
|
5,0
|
165,00
|
|
44,08
|
14
|
Bê tông
|
Tự do
|
27,83
|
13
|
Nam Bình
|
Bình Nguyên
|
3,60
|
0,10
|
0,40
|
11,40
|
16,00
|
17,10
|
18,80
|
11,00
|
4,0
|
120,00
|
|
16,00
|
25
|
Bê tông
|
Tự do
|
44,78
|
14
|
Hóc Mua
|
Bình Phước
|
1,54
|
0,05
|
0,38
|
8,00
|
14,50
|
15,99
|
17,00/ 17,30
|
11,50
|
5,0
|
174,50
|
|
14,50
|
15
|
BTCT
|
Tự do
|
48,11
|
15
|
Hóc Bứa
|
Bình Tân Phú
|
0,75
|
0,01
|
0,31
|
19,00
|
25,10
|
26,24
|
27,80
|
10,30
|
5,0
|
77,00
|
|
25,10
|
7
|
BTCT
|
Tự do
|
13,88
|
16
|
Hố Lùng
|
Bình Thanh
|
0,77
|
0,02
|
0,17
|
24,47
|
29,45
|
30,39
|
30,80/ 31,50
|
10,40
|
5,0
|
253,00
|
|
29,45
|
15
|
BTCT
|
Tự do
|
22,51
|
17
|
Gia Hội
|
Bình Thanh
|
2,11
|
0,07
|
0,81
|
19,20
|
23,55
|
24,67
|
26,20
|
9,30
|
5,0
|
320,00
|
1
|
23,55
|
16
|
BTCT
|
Tự do
|
30,80
|
18
|
An Hội
|
Bình Thanh
|
0,88
|
0,01
|
0,46
|
21,70
|
27,96
|
28,92
|
30,40
|
10,00
|
5,0
|
235,00
|
1
|
27,96
|
12
|
BTCT
|
Tự do
|
17,56
|
II
|
Huyện Sơn Tịnh
|
19
|
Hóc Khế
|
Tịnh Bình
|
0,60
|
0,11
|
0,38
|
24,00
|
27,28
|
28,50
|
29,75
|
11,25
|
5,0
|
493,94
|
|
27,28
|
6
|
BTCT
|
Tự do
|
11,55
|
20
|
Bà Bông
|
Tịnh Đông
|
1,00
|
0,02
|
0,11
|
43,00
|
46,20
|
47,60
|
48,40
|
10,65
|
4,0
|
151,00
|
|
46,20
|
7,5
|
BTCT + ĐX
|
Tự do
|
19,26
|
21
|
Hố Tre
|
Tịnh Giang
|
2,50
|
0,03
|
0,95
|
19,50
|
24,60
|
25,38
|
26/26,6
|
9,80
|
5,0
|
413,00
|
|
24,60
|
9,2
|
BTCT
|
Tự do
|
9,92
|
22
|
Hố Vàng
|
Tịnh Hiệp
|
3,40
|
0,18
|
1,24
|
38,40
|
44,35
|
46,92
|
47,90
|
14,80
|
5,0
|
261,00
|
1
|
44,70
|
20
|
BTCT + ĐX
|
Tự do
|
127,89
|
23
|
Hóc Tùng
|
Tịnh Thọ
|
0,44
|
0,01
|
0,27
|
43,00
|
51,40
|
52,50
|
53,40
|
11,50
|
5,0
|
143,00
|
|
51,40
|
10
|
BTCT + ĐX
|
Tự do
|
15,48
|
24
|
Sơn Rái
|
Tịnh Trà
|
2,50
|
0,09
|
0,62
|
64,00
|
69,90
|
71,60
|
73,00
|
13,00
|
5,0
|
230,00
|
|
69,90
|
20
|
BTCT
|
Tự do
|
70,00
|
III
|
Huyện Nghĩa Hành
|
25
|
Hố Sổ
|
Hành Đức
|
0,92
|
0,01
|
0,16
|
22,20
|
27,35
|
28,69
|
29,30/ 30,00
|
12,50
|
5,0
|
251,00
|
|
27,35
|
12
|
BTCT
|
Tự do
|
28,86
|
26
|
Suối Chí
|
Hành Tín Đông
|
18,00
|
0,01
|
0,04
|
25,15
|
27,15
|
27,98
|
29,15
|
13,00
|
|
95,40
|
|
25,15
|
2x15
|
BTCT
|
Của van phẳng
|
190,57
|
27
|
Đập Làng
|
Hành Tín Tây
|
3,93
|
0,05
|
0,41
|
24,00
|
28,80
|
31,24
|
32,70
|
14,70
|
6,0
|
147,50
|
|
28,80
|
20,0
|
BTCT
|
Tự do
|
118,35
|
IV
|
Huyện Mộ Đức
|
28
|
Hóc Mít
|
Đức Phú
|
1,83
|
0,07
|
0,65
|
22,50
|
28,20
|
29,10
|
29,40/ 30,40
|
9,95
|
5,0
|
699,00
|
|
28,20
|
26
|
BTCT
|
Tự do
|
34,40
|
29
|
Lỗ Thùng
|
Đức Phú
|
2,50
|
0,03
|
1,15
|
21,10
|
29,70
|
30,60
|
31,50/ 32,50
|
14,80
|
5,0
|
416,00
|
|
29,70
|
40
|
BTCT
|
Tự do
|
56,55
|
V
|
Thị xã Đức Phổ
|
30
|
An Thọ
|
Phổ Ninh
|
3,40
|
0,30
|
2,69
|
20,30
|
27,30
|
28,40
|
29,60/ 30,80
|
12,30
|
5,0
|
276,00
|
1
|
27,30
|
35
|
BTCT
|
Tự do
|
62,60
|
31
|
Huân Phong
|
Phổ Cường
|
1,85
|
0,07
|
1,90
|
25,30
|
33,50
|
34,50
|
35,50/ 36,30
|
13,80
|
5,0
|
435,00
|
|
33,50
|
18
|
BTCT
|
Tự do
|
27,92
|
32
|
Cây Khế
|
Phổ Thạnh
|
3,45
|
0,11
|
0,59
|
146,33
|
152,36
|
154,46
|
155,40
|
13,05
|
5,0
|
219,00
|
|
152,36
|
26,8
|
BTCT
|
Tự do
|
94,05
|
33
|
Hóc Nghi
|
Phổ Cường
|
0,7
|
0,01
|
0,32
|
23,80
|
30,10
|
31,00
|
31,50/ 32,50
|
12,25
|
5,0
|
230,00
|
|
30,10
|
12
|
BTCT
|
Tự do
|
15,88
|
VI
|
Huyện Trà Bồng
|
34
|
Cây Xanh
|
Trà Bình
|
2,10
|
|
0,12
|
26,50
|
32,20
|
33,22
|
34,75
|
10,00
|
5,0
|
185,60
|
|
32,20
|
8
|
BTCT
|
Tự do
|
12,60
|
VII
|
Huyện Lý Sơn
|
35
|
Thới Lới
|
An Hải
|
0,34
|
|
0,27
|
113,50
|
119,20
|
119,65
|
120,10
|
11,07
|
2,0
|
208,25
|
|
119,20
|
4
|
BTCT
|
Tự do
|
|
Danh sách này có 35 hồ chứa nước thủy lợi vừa.
* Chú thích:
Theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Nghị định
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:
" Đập, hồ chứa nước vừa thuộc một trong các
trường hợp sau:
a) Đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m hoặc đập của
hồ chứa nước quy định tại điểm b khoản này, trừ đập quy định tại điểm b khoản 2
Điều này;
b) Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ từ 500.000 m3
đến dưới 3.000.000 m3."
PHỤ LỤC 03:
DANH MỤC HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm (xã)
|
Thông số kỹ thuật
|
Flv (km2)
|
Dung tích (106 m3)
|
Mực nước (m)
|
Đập chính
|
Số đập phụ (cái)
|
Tràn xả lũ
|
Wc
|
Wtb
|
MNC
|
MNDBT
|
MNGC
|
Cao trình đỉnh đập/ Tường chắn sóng (m)
|
Hmax (m)
|
B (m)
|
L (m)
|
Cao trình ngưỡng tràn (m)
|
B (m)
|
Vật liệu
|
Hình thức
|
Lưu lượng TK (m3/s)
|
I
|
Huyện Bình Sơn
|
1
|
Đá Bạc
|
Bình An
|
1,33
|
0,05
|
0,24
|
30,26
|
33,40
|
34,75
|
35,80
|
8,60
|
5
|
220,00
|
|
33,40
|
15
|
Tự nhiên
|
Tự do
|
43,64
|
2
|
Long Đình
|
Bình An
|
0,60
|
|
0,25
|
|
|
|
|
2,50
|
|
57,00
|
|
|
3
|
Tự nhiên
|
Tự do
|
|
3
|
Cẩm Đào
|
Bình Chương
|
0,35
|
0,01
|
0,10
|
6,00
|
7,65
|
8,05
|
9,10
|
3,60
|
5
|
752,30
|
|
7,65
|
7,65
|
BTCT
|
Tự do
|
2,98
|
4
|
Bình Nam
|
Bình Chương
|
0,60
|
0,01
|
0,08
|
17,54
|
20,75
|
21,57
|
21,64
|
6,00
|
5
|
296,00
|
|
20,75
|
10
|
Đá xây
|
Tự do
|
11,60
|
5
|
Hóc Kén
|
Bình Chương
|
0,86
|
0,01
|
0,20
|
17,50
|
22,01
|
22,93
|
22,80/ 23,80
|
7,00
|
5
|
160,00
|
|
22,01
|
14
|
BTCT
|
Tự do
|
19,46
|
6
|
Tân Hoà
|
Bình Đông
|
0,90
|
0,03
|
0,32
|
22,50
|
26,20
|
26,94
|
28,00
|
7,65
|
5
|
324,00
|
|
26,20
|
25
|
Đá xây
|
Tự do
|
24,38
|
7
|
Ruộng Choạy
|
Bình Đông
|
1,40
|
|
0,40
|
|
|
|
|
7,00
|
|
131,00
|
|
|
7,2
|
Bê tông
|
Tự do
|
|
8
|
Hoà Hải
|
Bình Hải
|
1,30
|
|
0,40
|
|
|
|
|
5,00
|
|
180,00
|
|
|
8
|
Bê tông
|
Tự do
|
|
9
|
Vạn Tường
|
Bình Hải
|
0,60
|
|
0,08
|
|
|
|
|
6,00
|
|
180,00
|
|
|
4
|
Tự nhiên
|
Tự do
|
|
10
|
Hố Vàng
|
Bình Hiệp
|
0,90
|
0,05
|
0,32
|
13,00
|
15,50
|
16,39
|
17,30
|
6,50
|
5
|
366,20
|
|
15,50
|
11,8
|
BTCT
|
Tự do
|
15,45
|
11
|
Ao Gió
|
Bình Hoà
|
0,70
|
0,01
|
0,32
|
15,00
|
18,20
|
19,16
|
20,20
|
7,20
|
5
|
353,00
|
|
18,20
|
9,8
|
BTCT
|
Tự do
|
11,41
|
12
|
Hóc Mốc
|
Bình Hoà
|
0,54
|
0,10
|
0,33
|
20,00
|
24,12
|
24,59
|
26,06
|
8,66
|
3
|
168,00
|
|
24,12
|
23,4
|
Tự nhiên
|
Tự do
|
11,58
|
13
|
Châu Thuận
|
Bình Khương
|
0,90
|
0,03
|
0,27
|
35,28
|
40,25
|
41,10
|
42,05
|
9,10
|
5
|
298,40
|
|
40,25
|
12
|
BTCT
|
Tự do
|
15,37
|
14
|
Hóc Mít
|
Bình Khương
|
0,83
|
0,03
|
0,26
|
33,59
|
38,78
|
40,19
|
41,00
|
9,77
|
4
|
155,50
|
|
38,78
|
4,1
|
Bê tông
|
Tự do
|
10,61
|
15
|
Đội 13
|
Bình Long
|
0,40
|
|
0,10
|
|
|
|
|
3,50
|
|
120,00
|
|
|
10
|
Bê tông
|
Tự do
|
|
16
|
Đội 14
|
Bình Long
|
1,30
|
|
0,20
|
|
|
|
|
4,00
|
|
175,00
|
|
|
4,4
|
Bê tông
|
Tự do
|
|
17
|
Mỹ Thạnh
|
Bình Minh
|
0,40
|
|
0,06
|
|
|
|
|
9,00
|
|
140,00
|
|
|
6
|
Bê tông
|
Tự do
|
|
18
|
Tân Thạnh
|
Bình Minh
|
0,53
|
0,01
|
0,14
|
21,20
|
26,30
|
27,62
|
27,70
|
7,80
|
5
|
244,00
|
|
26,30
|
10
|
Bê tông
|
Tự do
|
17,40
|
19
|
Hố Lỡ
|
Bình Minh
|
0,80
|
|
0,12
|
|
|
|
|
5,00
|
|
100,00
|
|
|
8
|
Tự nhiên
|
Tự do
|
|
20
|
An Phong
|
Bình Mỹ
|
3,15
|
0,10
|
0,36
|
19,24
|
21,70
|
23,72
|
25,10
|
8,70
|
5
|
341,64
|
1
|
21,70
|
38,5
|
BTCT
|
Tự do
|
161,84
|
21
|
Phước Tích
|
Bình Mỹ
|
0,54
|
0,01
|
0,08
|
11,60
|
14,10
|
14,86
|
15,43
|
5,11
|
3
|
217,00
|
1
|
14,10
|
7,8
|
Bê tông
|
Tự do
|
8,03
|
22
|
Trì Bình
|
Bình Nguyên
|
4,84
|
0,12
|
0,40
|
5,70
|
7,70
|
9,53
|
11,00
|
8,00
|
5
|
310,00
|
|
7,70
|
21,6
|
Bê tông
|
Tự do
|
90,35
|
23
|
Cống Đá
|
Bình Nguyên
|
2,50
|
|
0,30
|
|
|
|
|
7,00
|
|
330,00
|
|
|
7
|
Bê tông
|
Tự do
|
|
24
|
Hóc Dông
|
Bình Nguyên
|
0,80
|
|
0,05
|
|
|
|
|
8,00
|
|
66,00
|
|
|
8,5
|
Tự nhiên
|
Tự do
|
|
25
|
Hố Sâu
|
Bình Nguyên
|
0,25
|
0,00
|
0,04
|
16,00
|
20,81
|
21,56
|
22,00/ 22,60
|
7,60
|
5
|
68,60
|
|
20,81
|
6
|
Tự nhiên
|
Tự do
|
6,47
|
26
|
Trung Tín
|
Bình Phước
|
2,20
|
|
0,15
|
|
|
|
|
3,20
|
|
95,00
|
|
|
2
|
Bê tông
|
Tự do
|
|
27
|
Phố Tinh
|
Bình Phước
|
0,38
|
0,01
|
0,21
|
22,90
|
28,45
|
29,40
|
30,20
|
9,60
|
5
|
283,65
|
|
28,45
|
8
|
BTCT
|
Tự do
|
15,27
|
28
|
Phượng Hoàng
|
Bình Tân Phú
|
1,08
|
0,02
|
0,28
|
14,00
|
18,04
|
19,19
|
20,60
|
8,80
|
4
|
160,00
|
|
18,04
|
19,5
|
Bê tông
|
Tự do
|
37,50
|
29
|
Hố Chuối
|
Bình Thanh
|
0,50
|
0,03
|
0,14
|
16,30
|
19,70
|
20,94
|
21,50/ 22,10
|
8,20
|
5
|
347,70
|
|
19,70
|
10
|
BTCT
|
Tự do
|
15,05
|
30
|
Bà Mau
|
Bình Thanh
|
1,50
|
0,00
|
0,06
|
16,00
|
17,50
|
|
19,20
|
2,50
|
5
|
66,00
|
|
17,50
|
4
|
Bê tông
|
Tự do
|
|
31
|
Lỗ Tây
|
Bình Thanh
|
0,50
|
0,02
|
0,11
|
24,20
|
28,70
|
29,78
|
30,30/ 30,90
|
9,65
|
5
|
306,40
|
1
|
28,70
|
7,8
|
BTCT
|
Tự do
|
12,84
|
32
|
Điều Gà
|
Bình Thanh
|
0,62
|
0,04
|
0,19
|
26,10
|
28,65
|
29,84
|
30,65/ 31,45
|
9,50
|
5
|
550,30
|
|
28,65
|
6
|
BTCT
|
Tự do
|
12,02
|
33
|
Bà Dồ
|
Bình Thanh
|
0,31
|
0,00
|
0,02
|
26,05
|
32,35
|
32,87
|
33,60
|
7,35
|
5
|
155,00
|
|
32,35
|
5
|
Bê tông
|
Tự do
|
10,90
|
34
|
Hóc Bứa
|
Bình Thanh
|
0,60
|
0,01
|
0,11
|
15,45
|
18,80
|
19,69
|
20,00
|
6,50
|
4
|
103,00
|
|
18,80
|
10
|
Bê tông
|
Tự do
|
13,05
|
35
|
Hóc Cùng
|
Bình Thuận
|
0,40
|
|
0,10
|
|
|
|
|
6,00
|
|
55,00
|
|
|
2,5
|
Bê tông
|
Tự do
|
|
36
|
Hóc Hai
|
Bình Trị
|
1,70
|
|
0,25
|
|
|
|
|
6,00
|
|
180,00
|
|
|
11
|
Bê tông
|
Tự do
|
|
37
|
Suối Khoai
|
Bình Trị
|
0,40
|
0,00
|
0,12
|
6,95
|
11,30
|
12,33
|
12,80
|
6,67
|
3
|
210,00
|
1
|
11,30
|
4
|
Bê tông
|
Tự do
|
6,44
|
38
|
Hố Tuyến
|
Bình Trung
|
0,40
|
|
0,09
|
|
|
|
|
7,50
|
|
108,00
|
|
|
6,8
|
Bê tông
|
Tự do
|
|
39
|
Hố Chuối
|
Bình Trung
|
1,20
|
|
0,10
|
|
|
|
|
6,00
|
|
194,00
|
|
|
6
|
Tự nhiên
|
Tự do
|
|
II
|
Huyện Sơn Tịnh
|
40
|
Đá Chồng
|
Tịnh Bình
|
0,70
|
0,01
|
0,30
|
37,00
|
42,25
|
43,02
|
44,50
|
9,85
|
5
|
406,00
|
|
42,25
|
24,5
|
BTCT
|
Tự do
|
16,08
|
41
|
Hố Hiểu
|
Tịnh Đông
|
0,72
|
0,01
|
0,12
|
32,30
|
36,43
|
37,56
|
38,55
|
8,50
|
5
|
201,00
|
|
36,43
|
12
|
BTCT
|
Tự do
|
20,07
|
42
|
Cây Bứa
|
Tịnh Giang
|
0,70
|
0,01
|
0,27
|
20,50
|
24,80
|
26,09
|
27,30
|
8,50
|
5
|
175,70
|
|
24,80
|
8
|
BTCT
|
Tự do
|
18,22
|
43
|
Hố Môn
|
Tịnh Giang
|
0,63
|
0,01
|
0,17
|
31,20
|
35,00
|
36,37
|
37,00
|
9,00
|
5
|
233,00
|
|
35,00
|
9
|
BTCT
|
Tự do
|
22,42
|
44
|
Hố Đèo
|
Tịnh Hiệp
|
0,70
|
0,03
|
0,17
|
40,40
|
44,70
|
45,73
|
46,50
|
8,10
|
5
|
226,00
|
|
44,70
|
20
|
BTCT + ĐX
|
Tự do
|
34,95
|
45
|
Hóc Lùng
|
Tịnh Phong
|
0,40
|
0,06
|
0,18
|
25,80
|
28,91
|
29,73
|
30,50
|
8,50
|
5
|
67,00
|
1
|
28,91
|
10
|
BTCT + ĐX
|
Tự do
|
13,30
|
46
|
Sâu Ao
|
Tịnh Phong
|
1,03
|
0,02
|
0,15
|
12,00
|
15,00
|
15,82
|
16,50
|
6,50
|
2
|
156,00
|
|
15,00
|
25
|
Tự nhiên
|
Tự do
|
28,51
|
47
|
Hóc Cơ
|
Tịnh Trà
|
0,33
|
0,03
|
0,20
|
21,00
|
24,35
|
25,41
|
26,00/ 26,35
|
8,50
|
5
|
368,20
|
|
24,35
|
5
|
BTCT
|
Tự do
|
8,45
|
III
|
Huyện Tư Nghĩa
|
48
|
Hố Tạc
|
Nghĩa Thuận
|
0,70
|
0,01
|
0,14
|
25,20
|
28,20
|
29,17
|
30,20
|
6,50
|
5
|
430,00
|
|
28,20
|
7,5
|
BTCT
|
Tự do
|
11,74
|
49
|
Hố Tre
|
Nghĩa Thuận
|
0,30
|
|
0,10
|
|
|
|
|
3,00
|
|
100,00
|
|
|
|
Tự nhiên
|
Tự do
|
|
50
|
Đồng Điền
|
Nghĩa Lâm
|
0,50
|
|
0,03
|
|
|
|
|
8,00
|
|
245,00
|
|
|
5
|
Tự nhiên
|
Tự do
|
|
IV
|
Huyện Nghĩa Hành
|
51
|
Đồng Ngỗ
|
Hành Tín Đông
|
1,00
|
0,00
|
0,03
|
39,00
|
42,50
|
43,53
|
44,00/ 44,50
|
6,50
|
5
|
83,00
|
|
42,50
|
20
|
BTCT
|
Tự do
|
32,21
|
V
|
Thị xã Đức Phổ
|
52
|
Ông Thơ
|
Phổ Khánh
|
2,35
|
0,04
|
0,31
|
12,20
|
16,95
|
18,55
|
20,00
|
9,80
|
5
|
176,60
|
|
16,95/ 17,95
|
14,2
|
BTCT
|
Tự do
|
30,96
|
53
|
Hóc Cầy
|
Phổ Cường
|
2,00
|
0,04
|
0,21
|
14,60
|
16,70
|
17,78
|
19,70
|
7,20
|
5
|
331,50
|
1
|
16,70
|
15,26
|
BTCT
|
Tự do
|
26,55
|
54
|
Hố Vừng
|
Phổ Châu
|
0,52
|
0,00
|
0,05
|
105,75
|
109,86
|
110,80
|
111,20/ 112,00
|
9,00
|
5
|
197,60
|
|
109,86
|
8
|
BTCT
|
Tự do
|
11,72
|
VI
|
Huyện Minh Long
|
55
|
Đồng Cần
|
Thanh An
|
2,30
|
0,05
|
0,19
|
77,00
|
78,70
|
80,05
|
81,00
|
7,50
|
5
|
120,70
|
|
78,70
|
26,2
|
BTCT
|
Tự do
|
63,93
|
VII
|
Huyện Trà Bồng
|
56
|
Suối Thìn
|
Trà Bùi
|
2,00
|
|
0,13
|
|
|
|
|
7,00
|
|
100,00
|
|
|
3
|
BTCT
|
Tự do
|
|
57
|
Hố Võ
|
Trà Bình
|
0,30
|
|
0,10
|
|
|
|
|
5,50
|
|
165,00
|
|
|
8
|
BTCT
|
Tự do
|
|
58
|
Gò Kiu
|
Trà Bình
|
0,32
|
0,02
|
0,14
|
13,50
|
17,30
|
19,09
|
19,90
|
7,50
|
5
|
92,00
|
|
17,30
|
2
|
Tự nhiên
|
Tự do
|
11,50
|
59
|
Hố Leo
|
Trà Phú
|
2,00
|
|
0,07
|
|
|
|
|
3,00
|
|
50,00
|
|
|
4
|
Đá xây
|
Tự do
|
|
60
|
Rộc Sâu
|
Trà Xuân
|
1,50
|
|
0,07
|
|
|
|
|
1,70
|
|
65,00
|
|
|
|
BTCT
|
Tự do
|
|
61
|
Gò Bồng
|
Trà Xuân
|
1,80
|
|
0,05
|
|
|
|
|
2,00
|
|
70,00
|
|
|
|
BTCT
|
Tự do
|
|
Danh sách này có 61 hồ chứa nước thủy lợi nhỏ.
* Chú thích:
Theo quy định tại Khoản 4 Điều 3 Nghị định
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:
" Đập, hồ chứa nước nhỏ là đập có chiều cao dưới
10m hoặc hồ chứa nước có dung tích toàn bộ dưới 500.000m3."
PHỤ LỤC 04:
DANH MỤC ĐẬP DÂNG THỦY LỢI LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm (xã, huyện)
|
Flv (km2)
|
Thông số kỹ thuật
|
Đập
|
Cống xả cát (nếu có)
|
Phần không tràn
|
Phần tràn
|
Cao trình (m)
|
Hmax (m)
|
L (m)
|
Cao trình (m)
|
Hmax (m)
|
L (m)
|
Htr (m)
|
Qtk (m3/s)
|
Cao trình (m)
|
Kích thước (m)
|
Vật liệu
|
1
|
Hệ thống công trình
thủy lợi Thạch Nham
|
Xã Sơn Nham, huyện Sơn Hà
|
2.836
|
|
|
|
19,5
|
26,6
|
200,0
|
10,62
|
17.400
|
13,20/ 13,00
|
B: 2x(2,5x2,0) N: 3x(2,5x2,5)
|
BTCT
|
Danh sách này có 01 dập dâng thúy lợi lớn.
* Chú thích:
Theo quy định tại Khoản 2 Điều 3 Nghị định
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:
"Đập, hồ chứa nước lớn thuộc một trong các trường
hợp sau:
a) Đập có chiều cao từ 15m đến dưới 100m hoặc đập của
hồ chứa nước quy định tại điểm c khoản này;
b) Đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m và chiều
dài đập từ 500m trở lên hoặc đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m và có lưu lượng
tràn xả lũ thiết kế trên 2.000 m3/s;
c) Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ từ 3.000.000 m3
đến dưới 1.000.000.000 m3, trừ hồ chứa quy định tại điểm c khoản 1
Điều này."
PHỤ LỤC 05:
DANH MỤC ĐẬP DÂNG THỦY LỢI VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm (xã, huyện)
|
Flv (km2)
|
Thông số kỹ thuật
|
Đập
|
Cống xả cát (nếu có)
|
Phần không tràn
|
Phần tràn
|
Cao trình (m)
|
Hmax (m)
|
L (m)
|
Cao trình (m)
|
Hmax (m)
|
L (m)
|
Htr (m)
|
Qtk (m3/s)
|
Cao trình (m)
|
Kích thước (m)
|
Vật liệu
|
I
|
Huyện Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đá Giăng
|
Bình Minh
|
6,00
|
|
|
|
|
10,0
|
150,0
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện Sơn Tịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bà Tào
|
Tịnh Sơn
|
1,50
|
|
|
|
|
10,0
|
50,0
|
|
|
|
|
|
III
|
Huyện Nghĩa Hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đồng Thét
|
Hành Nhân
|
|
19,5/ 18,0
|
10,50
|
28,00
|
16,50
|
7,5
|
90,0
|
|
|
14
|
4(2,0x2,0)
|
BTCT
|
IV
|
Huyện Ba Tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nể Hà
|
Ba Điền
|
38,75
|
137,50
|
13,50
|
43,30
|
132,50
|
8,5
|
30,0
|
4,45
|
523
|
129,5
|
1,6x1,8
|
BTCT
|
Danh sách này có 04 đập dâng thủy lợi vừa.
* Chú thích:
Theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Nghị định
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:
" Đập, hồ chứa nước vừa thuộc một trong các
trường hợp sau:
a) Đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m hoặc đập của
hồ chứa nước quy định tại điểm b khoản này, trừ đập quy định tại điểm b khoản 2
Điều này;
b) Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ từ 500.000 m3
đến dưới 3.000.000 m3."
PHỤ LỤC 06:
DANH MỤC ĐẬP DÂNG THỦY LỢI VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm (xã, huyện)
|
Flv (km2)
|
Thông số kỹ thuật
|
Đập
|
Cống xả cát (nếu có)
|
Phần không tràn
|
Phần tràn
|
Cao trình (m)
|
Hmax (m)
|
L (m)
|
Cao trình (m)
|
Hmax (m)
|
L (m)
|
Htr (m)
|
Qtk (m3/s)
|
Cao trình (m)
|
Kích thước (m)
|
Vật liệu
|
I
|
Huyện Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hang Beo
|
Bình An
|
2,20
|
|
|
|
|
5,00
|
20,00
|
|
|
|
|
|
2
|
Cà Ninh
|
Bình Đông
|
600,00
|
|
|
|
|
6,00
|
250,00
|
|
|
|
|
|
3
|
Lộc Tự
|
Bình Hoà
|
7,00
|
|
|
|
|
8,20
|
120,00
|
|
|
|
|
|
4
|
Quýt
|
Bình Thanh
|
7,00
|
|
|
|
|
5,00
|
100,00
|
|
|
|
|
|
5
|
Bàu Trung
|
Bình Thanh
|
4,00
|
|
|
|
|
7,00
|
239,00
|
|
|
|
|
|
6
|
Họ Lê
|
Bình Thanh
|
6,00
|
|
|
|
|
8,00
|
150,00
|
|
|
|
|
|
7
|
Bầu Cạn
|
Bình Thanh
|
4,00
|
|
|
|
|
9,00
|
180,00
|
|
|
|
|
|
8
|
Truông Sanh
|
Bình Long
|
12,00
|
|
|
|
|
9,00
|
53,00
|
|
|
|
|
|
9
|
2/9
|
Bình Mỹ
|
15,20
|
7,50
|
8,00
|
270,80
|
4,00
|
4,50
|
24,60
|
1,80
|
151
|
|
|
|
II
|
Huyện Sơn Tịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sông Giang
|
Tịnh Giang
|
|
|
7,30
|
44,80
|
|
5,85
|
145,15
|
|
|
|
10(2,0x3,0)
|
|
III
|
Huyện Nghĩa Hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đá Bàn
|
Hành Tín Đông
|
|
62,30
|
5,50
|
|
60,80
|
4,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thị xã Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
An Nhơn
|
Phổ Ninh
|
|
|
|
|
9,90
|
6,50
|
10,40
|
|
|
|
7(2,5x3,0)
|
BTCT
|
V
|
Huyện Ba Tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đồng Cành
|
Ba Vinh
|
16,00
|
62,60
|
8,00
|
10,80
|
58,60
|
4,00
|
49,80
|
2,70
|
365
|
|
4(2,0x1,8)
|
BTCT
|
VI
|
Huyện Minh Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Làng Hinh
|
Thanh An
|
|
|
|
|
|
7,50
|
50,00
|
|
|
|
|
|
VII
|
Huyện Sơn Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Xã Điệu
|
Soil Hạ
|
|
74,0/ 74,5
|
8,50
|
55,55
|
70,00
|
4,00
|
45,00
|
3,88
|
717
|
66,8
|
2,2x3,7
|
BTCT
|
16
|
Pring
|
Sơn Linh
|
|
|
|
|
|
5,00
|
57,00
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xã Ruông
|
Sơn Tinh
|
5,00
|
|
|
|
|
5,00
|
75,00
|
|
|
|
|
|
IX
|
Huyện Trà Bồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đồng Giang
|
Trà Tân
|
49,50
|
|
|
|
|
8,00
|
80,00
|
|
|
|
|
|
19
|
Vờ Lức
|
Trà Phong
|
2,00
|
263,10
|
6,00
|
8,99
|
261,00
|
3,90
|
20,00
|
|
|
|
2(1,0x1,0)
|
BTCT
|
20
|
Ra En
|
Trà Phong
|
0,60
|
198,60
|
5,30
|
16,50
|
197,00
|
3,70
|
12,00
|
|
|
|
2(1,0x1,3)
|
BTCT
|
21
|
Sờ Lác
|
Trà Tây
|
2,12
|
365,00
|
6,00
|
32,40
|
363,00
|
4,00
|
26,00
|
|
|
|
1,0x1,6
|
BTCT
|
Danh sách này có 21 đập dâng thủy lợi nhỏ.
* Chú thích:
Theo quy định tại Khoản 4 Điều 3 Nghị định
114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:
" Đập, hồ chứa nước nhỏ là đập có chiều cao dưới
10m hoặc hồ chứa nước có dung tích toàn bộ dưới 500.000m3."
Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 397/QĐ-UBND ngày 23/05/2024 về Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
350
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|