Nhóm chỉ thị
|
Số TT
|
Tên
chỉ thị chính
|
Ký hiệu
|
Số TT
|
Tên
chỉ thị thứ cấp
|
Ký
hiệu
|
Phương
pháp xây dựng và đánh giá chỉ thị
|
Đơn
vị cập nhật thông tin, số liệu
|
Động lực
|
1
|
Phát triển dân số
|
ĐL1
|
1
|
Tổng dân số
|
ĐL1.1
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “nghìn người”
|
Cục Thống kê
|
2
|
Tổng dân số đô thị
|
ĐL1.2
|
3
|
Tổng dân số nông
thôn
|
ĐL1.3
|
4
|
Tỷ lệ dân số đô thị
trên tổng dân số
|
ĐL1.4
|
(i) Trích lục và thống
kê dữ liệu dân số theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “người”; (ii)
Tính toán tỷ lệ dân số theo công thức CT-ĐL1.4:
Trong đó: R là tỷ lệ
dân số, Pdt là dân số đô thị, P là tổng dân số huyện
|
Cục Thống kê
|
5
|
Mật độ dân số đô thị
|
ĐL1.5
|
(i) Trích lục và thống
kê dữ liệu dân số theo đô thị, nông thôn, từng huyện, từng năm; đơn vị tính
là “người”; (ii) Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích đất tự nhiên theo đô
thị, nông thôn, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “km2”; (iii)
Tính toán mật độ dân số theo công thức CT- ĐL1.5, ĐL1.6; đơn vị tính là người/km2:
Trong đó: D là mật
độ dân số; P là dân số; i là tên vùng dân cư (đô thị, nông thôn); S là diện
tích đất tự nhiên
|
- Sở Tài nguyên và
Môi trường.
- Cục Thống kê
|
6
|
Mật độ dân số nông
thôn
|
ĐL1.6
|
7
|
Tỷ lệ tăng trưởng
dân số
|
ĐL1.7
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “%”
|
Cục Thống kê
|
2
|
Phát triển nông nghiệp
|
ĐL2
|
8
|
Sản lượng lúa
|
ĐL2.1
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu sản lượng lúa theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”
|
- Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
- Cục Thống kê
|
9
|
Số lượng gia súc
|
ĐL2.2
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu số lượng gia súc, gia cầm theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính
là “con”
|
10
|
Số lượng gia cầm
|
ĐL2.3
|
11
|
Số lượng cơ sở giết
mổ gia súc, gia cầm
|
ĐL2.4
|
Điều tra dữ liệu cơ
sở giết mổ theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”
|
12
|
Diện tích các loại
cây trồng sử dụng phân bón vô cơ
|
ĐL2.5
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu diện tích cây trồng (lúa, ngô, cây ăn quả, rau đậu, sắn, khoai
lang, cây công nghiệp hàng năm) theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là
“ha”
|
13
|
Diện tích cây nông
nghiệp cần tưới
|
ĐL2.6
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu diện tích đất nông nghiệp cần được tưới (lúa, ngô, cây ăn quả, rau
đậu, sắn, khoai lang, cây công nghiệp hàng năm) theo từng huyện, từng năm;
đơn vị tính là “ha”
|
14
|
Lượng phân bón hóa
học (vô cơ) được sử dụng trong nông nghiệp
|
ĐL2.7
|
(i) Trích lục và thống
kê dữ liệu diện tích các loại cây trồng có sử dụng phân bón vô cơ theo từng
huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Chỉ thị ĐL2.2. (ii)
Trích lục dữ liệu định mức sử dụng phân bón vô cơ cho từng loại cây trồng;
đơn vị tính là “tấn/ha”. (iii) Tính toán lượng phân bón vô cơ được sử dụng
trong nông nghiệp theo công thức CT-ĐL2.8; đơn vị tính là “tấn”:
Q
(tấn) = Ʃ Si (ha) × Pi (tấn/ha) (CT- ĐL2.8)
Trong đó: Q là lượng
phân bón vô cơ sử dụng, S là diện tích cây trồng, i là loại cây trồng, P là định
mức sử dụng phân bón
|
15
|
Lượng hóa chất bảo
vệ thực vật được sử dụng trong nông nghiệp
|
ĐL2.8
|
(i) Trích lục và thống
kê dữ liệu diện tích các loại cây trồng có sử dụng thuốc BVTV theo từng huyện,
từng năm; đơn vị tính là “ha”. (ii) Trích lục dữ liệu định mức sử dụng thuốc
BVTV (gồm thuốc trừ sâu, trừ bệnh, trừ cỏ) cho từng loại cây trồng; đơn vị
tính là “tấn/ha”. (iii) Tính toán lượng thuốc BVTV được sử dụng trong nông
nghiệp theo công thức CT- ĐL2.9; đơn vị tính là “tấn”:
Q
(tấn) = Ʃ Si (ha) × Pi (tấn/ha) (CT- ĐL2.9)
Trong đó: Q là lượng
thuốc BVTV sử dụng, S là diện tích cây trồng, i là loại cây trồng, P là định
mức sử dụng thuốc BVTV
|
3
|
Phát triển y tế
|
ĐL3
|
16
|
Số lượng bệnh viện,
trung tâm y tế, trạm xá
|
ĐL3.1
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu các cơ sở y tế theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”
|
Sở
Y tế
|
17
|
Tổng số lượng giường
bệnh
|
ĐL3.2
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu giường bệnh và tỷ lệ lấp đầy theo từng huyện, từng năm; đơn vị
tính là “giường bệnh”
|
18
|
Tỷ lệ giường bệnh
trên 1 vạn dân
|
ĐL3.3
|
(i) Trích lục và thống
kê dữ liệu gường bệnh theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “giường bệnh”.
(ii) Trích lục và thống kê dữ liệu dân số theo từng huyện, từng năm; đơn vị
tính là “người”; (iii) Tính toán tỷ lệ giường bệnh trên 1 vạn dân theo công
thức CT-ĐL3.3; đơn vị tính là “giường bệnh/1 vạn người):
Trong đó: R là tỷ lệ
gường bệnh, N là số giường bệnh, P là tổng dân số
|
4
|
Phát triển GDP
|
ĐL4
|
19
|
GDP theo giá thực tế
|
ĐL4.1
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu GDP theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “triệu đồng”
|
- Cục Thống kê.
- UBND huyện, thị
xã, thành phố
|
20
|
Tỷ lệ tăng trưởng
GDP
|
ĐL4.2
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu GDP theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “%”
|
21
|
GDP bình quân đầu
người
|
ĐL4.3
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu GDP theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “triệu đồng/người”
|
5
|
Phát triển giao thông
|
ĐL5
|
22
|
Số lượng các phương
tiện giao thông đăng kiểm
|
ĐL5.1
|
Điều tra số lượng
các phương tiện giao thông đăng kiểm theo từng năm; đơn vị tính là “chiếc”
|
- Sở Giao thông vận
tải;
- UBND huyện, thị
xã, thành phố
|
23
|
Tổng khối lượng
hàng hóa vận chuyển trong nước/quốc tế theo đường thủy
|
ĐL5.2
|
Điều tra tổng khối
lượng hàng hóa vận chuyển trong nước/quốc tế theo từng huyện, từng năm; đơn vị
tính là “tấn”
|
24
|
Số lượng cảng biển,
bến tàu biển
|
ĐL5.3
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu cảng biển, bến tàu theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tàu”
|
6
|
Hoạt động xây dựng
|
ĐL6
|
25
|
Diện tích nhà ở xây
dựng mới
|
ĐL6.1
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu sàn nhà xây dựng theo nhà ở dân cư, công trình, từng huyện, từng
năm; đơn vị tính là “m2”
|
- Sở Xây dựng
- UBND huyện, thị
xã, thành phố (Theo thẩm quyền cấp phép công trình)
|
26
|
Số km cầu, đường được
xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo
|
ĐL6.2
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu cầu, đường được xây dựng, nâng cấp, cải tạo theo từng huyện, từng
năm; đơn vị tính là “km”
|
- Sở Giao thông vận
tải;
- UBND huyện, thị
xã, thành phố
|
7
|
Phát triển công nghiệp
|
ĐL7
|
27
|
Số lượng KKT, KCN,
CCN được thành lập
|
ĐL7.1
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu KCN, CCN theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “KKT, KCN, CCN”
|
- Sở Công Thương
(Thông tin về CCN)
- Ban Quản lý Khu
kinh tế Nghi Sơn và các KCN (Thông tin về KCN, KKT)
|
28
|
Diện tích các KKT,
KCN, CCN
|
ĐL7.2
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu KKT, KCN, CCN theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”
|
29
|
Tỷ lệ lấp đầy các
KKT, KCN, CCN
|
ĐL7.3
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu KKT, KCN, CCN theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “%”
|
30
|
Số cơ sở sản xuất
công nghiệp theo ngành sản xuất
|
ĐL7.4
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu hoạt động của các cơ sở CN theo ngành, từng huyện, từng năm; đơn vị
tính là “cơ sở”
|
Sở Công thương
|
31
|
Công suất hoạt động
của các cơ sở CN
|
ĐL7.5
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu hoạt động của các cơ sở CN theo ngành, từng huyện, từng năm; đơn vị
tính là “đơn vị sản phẩm/năm”
|
32
|
Sản lượng dầu được
khai thác trên biển
|
ĐL7.6
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu khai thác dầu của khu kinh tế Nghi Sơn theo từng năm; đơn vị tính
là “tấn”
|
33
|
Sản lượng khai thác
đá vôi
|
ĐL7.7
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu khai thác đá khoáng theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”
|
34
|
Sản lượng khai thác
cát
|
ĐL7.8
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu khai thác cát theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”
|
8
|
Phát triển thủy, hải sản
|
ĐL8
|
35
|
Số lượng cơ sở nuôi
trồng thủy sản nước ngọt, lợ - mặn
|
ĐL8.1
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu cơ sở nuôi trồng thủy sản theo nước ngọt, lợ - mặn, từng huyện, từng
năm; đơn vị tính là “cơ sở”
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
36
|
Tổng diện tích nuôi
trồng thủy sản nước ngọt, lợ - mặn
|
ĐL8.2
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu diện tích nuôi trồng thủy sản theo nước ngọt, lợ - mặn, từng huyện,
từng năm; đơn vị tính là “ha”
|
37
|
Sản lượng nuôi trồng
thủy sản nước ngọt, lợ - mặn
|
ĐL8.3
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu sản lượng nuôi trồng thủy sản theo nước ngọt, lợ - mặn, từng huyện,
từng năm; đơn vị tính là “tấn”
|
38
|
Số lượng cơ sở chế
biến thủy hải sản
|
ĐL8.4
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu cơ sở chế biến thủy hải sản theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính
là “cơ sở”
|
39
|
Số lượng và công suất
tàu đánh cá có máy ven bờ, gần bờ, xa bờ và tỷ lệ giữa chúng
|
ĐL8.5
|
(i) Trích lục và thống
kê dữ liệu tàu đánh cá có máy theo từng vùng đánh bắt, từng huyện, từng năm;
đơn vị tính là “tàu”.(ii) Tính tỷ lệ giữa các loại theo công thức CT-ĐL8.5;
đơn vị tính là “%”:
Trong đó: R là tỷ lệ
tàu; x và y là loại tàu có máy theo vùng đánh bắt (ven bờ, gần bờ, xa bờ)
|
40
|
Sản lượng đánh bắt
hải sản ven bở, gần bờ và xa bờ
|
ĐL8.6
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu sản lượng đánh bắt hải sản theo từng vùng, từng huyện, từng năm;
đơn vị tính là “tấn”
|
9
|
Phát triển du lịch
|
ĐL9
|
41
|
Số lượng khách du lịch
trong nước và quốc tế
|
ĐL9.1
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu khách du lịch theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “lượt người”
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
UBND cấp huyện
|
10
|
Hoạt động làng nghề
|
ĐL10
|
42
|
Số lượng làng nghề
được công nhận
|
ĐL10.1
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu làng nghề theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “làng nghề”
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
UBND cấp huyện
|
43
|
Số lượng làng nghề
có phát sinh nước thải
|
ĐL10.2
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu làng nghề có phát sinh nước thải theo từng huyện, từng năm; đơn vị
tính là “làng nghề”
|
- Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
- Sở Tài nguyên và
Môi trường
- UBND cấp huyện
|
11
|
Hoạt động lâm nghiệp
|
ĐL11
|
44
|
Diện tích rừng và tỷ
lệ che phủ
|
ĐL11.1
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu diện tích rừng và tỷ lệ che phủ theo từng huyện, từng năm; đơn vị
tính là “ha, %”
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
UBND cấp huyện
|
45
|
Diện tích rừng ngập
mặn và tỷ lệ che phủ
|
ĐL11.2
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu diện tích rừng ngập mặn và tỷ lệ che phủ theo từng huyện, từng
năm; đơn vị tính là “ha, %”
|
46
|
Tỷ lệ diện tích rừng
tự nhiên, rừng trồng trên tổng diện tích rừng
|
ĐL11.3
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu diện tích rừng theo từng loại, từng huyện, từng năm; đơn vị tính
là “ha”. (ii) tính tỷ lệ diện tích rừng theo công thức CT-ĐL11.3; đơn vị tính
là “%”:
Trong đó: R là tỷ lệ
diện tích rừng; S là diện tích rừng; i là loại rừng.
|
47
|
Diện tích rừng bị mất
do cháy chuyển mục đích sử dụng và phá hoại
|
ĐL11.4
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu diện tích rừng bị mất theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là
“ha”
|
Áp lực
|
12
|
Nhu cầu sử dụng đất, nước
|
AL1
|
48
|
Nhu cầu sử dụng nước
tưới cho nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ
|
AL1.1
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu diện tích đất canh tác theo từng loại cây, theo từng huyện, từng
năm; đơn vị tính là “ha”. (ii) Trích lục và thống kê dữ liệu về định mức nước
tưới theo từng loại cây; đơn vị tính là “m3/ha”. (iii) Trích lục
dữ liệu về dân số theo từng vùng (đô thị, nông thôn), từng huyện, từng năm;
đơn vị tính là “người”; nguồn dữ liệu từ chỉ thị D1.2. (iv) Trích lục và thống
kê dữ liệu về định mức cấp nước trung bình cho người dân theo từng vùng (đô
thị, nông thôn), từng huyện; đơn vị tính là “m3/người/ngày đêm”;
nguồn dữ liệu từ TCXDVN 33:2006 . (v) Tính toán nhu cầu sử dụng nước theo các
công thức CT-AL1.1.1, CT- AL 1.1.2, CT- AL 1.1.3 và CT- AL 1.1.4 theo từng
lĩnh vực, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “m3”:
Vn
(m3) = ∑ [Si (ha) × vi
(m3/ha)]
(CT-AL1.1.1)
Trong đó: Vn là nhu
cầu sử dụng nước tưới cho nông nghiệp; S là diện tích trồng; i là loại cây trồng;
v là định mức sử dụng nước tưới
Trong đó: Vc là nhu
cầu sử dụng nước cho công nghiệp; Qc là tổng lượng nước thải công nghiệp
Vs (m3) = ∑ [Pi (người) ×
vi (m3/người/ngày đêm) ×
365 (ngày đêm)]
Trong đó: Vs là nhu
cầu sử dụng nước cho sinh hoạt và dịch vụ; i là vùng dân cư; P là dân số; v
là định mức sử dụng nước trung bình.
|
- Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
- Sở Tài nguyên và
Môi trường;
- Sở Xây dựng;
- Sở Công thương;
- UBND huyện, thị
xã, thành phố
|
AL1
|
49
|
Diện tích đất nông
nghiệp chuyển đổi mục đích sử dụng sang phát triển khu dân cư, giao thông,
công nghiệp, dịch vụ
|
AL1.2
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo từng huyện, từng năm; đơn vị
tính là “ha”
|
- Sở Tài nguyên và
Môi trường;
- UBND huyện, thị
xã, thành phố
|
13
|
Thải lượng bụi và khí thải
|
AL2
|
50
|
Thải lượng bụi
PM10, TSP tổng số và theo ngành giao thông, công nghiệp
|
AL2.1
|
(i) Trích lục, điều
tra và thống kê dữ liệu công suất hoạt động của các ngành công nghiệp từng
ngành, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “1.000 ĐVSP /năm”. (ii) Trích lục
và thống kê dữ liệu sử dụng nhiên liệu của các phương tiện giao thông theo từng
loại bụi, từng loại phương tiện, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”.
(iii) Trích lục và thống kê dữ liệu về phương tiện giao thông. (iv) Trích lục
dữ liệu về hệ số phát thải bụi theo từng loại hình sản xuất, loại phương tiện
từ tài liệu hướng dẫn của WHO 1993; đơn vị tính là “kg/ĐVSP, kg/tấn”. (v)
Tính toán khối lượng nhiên liệu tiêu thụ hàng năm của từng loại phương tiện
(ô tô, xe máy) theo công thức CT-AL2.1.1; đơn vị tính là “tấn”. (vi) Tính
toán thải lượng bụi các loại theo các công thức CT- AL2.1.2 và CT-AL2.1.3,
theo từng ngành, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”:
(CT-AL2.1.1)
Trong đó: Q là khối
lượng nhiên liệu tiêu thụ; Vx là thể tích xăng tiêu thụ; Vd là thể tích dầu
tiêu thụ; i là loại phương tiện (ô tô, xe máy); N là số lượng phương tiện; v
là định mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình (3 L/100km/xe máy và 8 L/100km/ô
tô)
|
- Sở Tài nguyên và
Môi trường;
- Sở Công Thương;
- Sở Giao thông vận
tải;
- Công an tỉnh.
|
AL2.1
|
LCN
(tấn) = ∑ Li (tấn) = ∑ [Pi (1.000 ĐVSP) × Fi (kg/ĐVSP)]
(CT-AL2.1.2)
Trong đó: L là thải
lượng bụi; i là loại hình sản xuất công nghiệp; P là công suất hoạt động; F
là hệ số phát thải được tính bằng tổng hệ số phát thải của tất cả các công đoạn
sản xuất
LGT
(tấn) = ∑ Li (tấn) = ∑ [Qi (tấn) × Fi (tấn/1.000 ĐVSP)]
(CT-AL2.1.3)
Trong đó: L là thải
lượng bụi; i là loại phương tiện giao thông i; Q là khối lượng nhiên liệu
tiêu thụ; F là hệ số phát thải được tính bằng tổng hệ số phát thải trung bình
của các phân khúc theo dung tích xy lanh đối phương tiện chạy xăng (xe máy và
ô tô xăng) hoặc theo phân khúc tải trọng đối với phương tiện chạy dầu (ô tô dầu)
|
51
|
Thải lượng khí SO2, NO2, CO tổng số và
theo ngành giao thông, công nghiệp
|
AL2.2
|
(i) Trích lục, điều
tra và thống kê dữ liệu công suất hoạt động của các ngành công nghiệp từng
ngành, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “1.000 ĐVSP /năm”. (ii) Trích lục
và thống kê dữ liệu sử dụng nhiên liệu của các phương tiện giao thông theo từng
loại bụi, từng loại phương tiện, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”.
(iii) Trích lục và thống kê dữ liệu về phương tiện giao thông. (iv) Trích lục
dữ liệu về hệ số phát thải khí theo từng loại khí, loại hình sản xuất, loại
phương tiện từ tài liệu hướng dẫn của WHO 1993; đơn vị tính là “kg/ĐVSP, kg/tấn”.
(v) Tính toán khối lượng lượng nhiên liệu tiêu thụ hàng năm của từng loại
phương tiện (ô tô, xe máy) theo công thức CT-AL2.2.1; đơn vị tính là “tấn”.
(vi) Tính toán thải lượng từng khí các loại theo các công thức CT- AL2.2.2 và
CT-AL2.2.3, theo từng ngành, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”:
(CT-AL2.2.1)
Trong đó: Q là khối
lượng nhiên liệu tiêu thụ; Vx là thể tích xăng tiêu thụ; Vd là thể tích dầu
tiêu thụ; i là loại phương tiện (ô tô, xe máy); N là số lượng phương tiện; v
là định mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình (3 L/100km/xe máy và 8 L/100km/ô
tô)
|
- Sở Tài nguyên và
Môi trường;
- Sở Công Thương;
- Sở Giao thông vận
tải;
- Công an tỉnh.
|
AL2.2
|
LGT (tấn) = ∑ Li (tấn)
= ∑ [Qi (tấn) × Fi (tấn/1.000 ĐVSP)]
(CT-AL2.2.2)
Trong đó: L là thải
lượng khí; i là loại phương tiện giao thông; Q là khối lượng nhiên liệu tiêu
thụ; F là hệ số phát thải được tính bằng tổng hệ số phát thải trung bình của
các phân khúc theo dung tích xy lanh đối phương tiện chạy xăng (xe máy và ô
tô xăng) hoặc theo phân khúc tải trọng đối với phương tiện chạy dầu (ô tô dầu):
LCN (tấn) = ∑ Li (tấn)
= ∑ [Pi (1.000 ĐVSP) × Fi (kg/ĐVSP)]
(CT-AL2.2.3)
Trong đó: L là thải
lượng khí; i là loại hình sản xuất công nghiệp; P là công suất hoạt động; F
là hệ số phát thải được tính bằng tổng hệ số phát thải của tất cả các công đoạn
sản xuất
|
14
|
Nước thải theo các lĩnh vực
|
AL3
|
52
|
Tổng lượng nước thải
theo các lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ
|
AL3.1
|
Trích lục dữ liệu
nhu cầu sử dụng nước theo từng lĩnh vực; đơn vị tính là “m3”; nguồn dữ liệu từ
chỉ thị P1.1 (Trong đó: nước thải nông nghiệp bao gồm cả nước tưới nông nghiệp
và nước nuôi trồng thủy sản). (ii) Tính toán lượng nước thải theo từng lĩnh vực,
từng năm, từng huyện, theo công thức CT-AL3.1; đơn vị tính là “m3”:
Qi
(m3) = Vi (m3) × 0,8
(CT-AL3.1)
Trong đó: Q là lượng
nước thải; V là nhu cầu sử dụng nước; i là lĩnh vực hoạt động; 0,8 là hệ số
quy đổi theo Nghị định số 154/2016/NĐ-CP
|
- Sở Tài nguyên và
Môi trường
- UBND cấp huyện
|
53
|
Thải lượng các chất
ô nhiễm (SS, BOD, COD, TN, TP) theo các lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp,
sinh hoạt và dịch vụ
|
AL3.2
|
(i) Trích lục dữ liệu
tổng lượng nước thải các lĩnh vực theo từ AL 3.1. (ii) Trích lục dữ liệu về
diện tích đất nông nghiệp theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”.
(iii) Trích lục, thống kê nồng độ trung bình các chất ô nhiễm trong các nguồn
thải theo từng chất ô nhiễm, từng loại hình hoạt động, từng ngành, từng huyện,
từng năm; đơn vị tính là “mg/L”. (iv) Trích lục dữ liệu về hệ số phát thải của
một số chất ô nhiễm trong canh tác nông nghiệp theo từng chất ô nhiễm, từng
huyện, từng năm; đơn vị tính là “kg/ha”; nguồn dữ liệu từ tài liệu hướng dẫn
của WHO 1993
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
(v) Tính toán hệ số
phát thải các chất ô nhiễm trong công nghiệp theo từng chất ô nhiễm, từng loại
hình sản xuất, từng huyện, từng năm theo công thức CT-AL3.2.1; đơn vị tính là
“kg/ĐVSP”. (vi) Tính toán thải lượng các chất ô nhiễm theo từng chất, từng
lĩnh vực, từng huyện, từng năm theo các công thức CT-AL3.2.2, CT-AL3.2.3; đơn
vị tính là “tấn”:
Trong đó: F là hệ số
phát thải; i là loại chất ô nhiễm ; C là nồng độ trung bình của chất ô nhiễm
trong giai đoạn đánh giá; Q là lượng nước thải hàng năm ; P là công suất hoạt
động của nguồn
Trong đó: L thải lượng
chất ô nhiễm từ nông nghiệp; i là loại chất ô nhiễm ; P là nồng độ trung bình
của chất ô nhiễm trong giai đoạn đánh giá; Q là lượng nước thải hàng năm; P
là công suất hoạt động của nguồn; 1.000 là hệ số quy đổi kg sang tấn
Trong đó: L thải lượng
chất ô nhiễm từ sinh hoạt và dịch vụ; i là loại chất ô nhiễm; Q là lượng nước
thải sinh hoạt và dịch vụ hàng năm; y là vùng dân cư; C là nồng độ trung bình
của chất ô nhiễm trong nước thải; 1.000.000 là hệ số quy đổi thứ nguyên mg/L
sang tấn/m3
|
54
|
Thải lượng các chất
ô nhiễm (SS, BOD, COD, TN, TP) hàng năm từ hệ thống sông
|
AL3.3
|
(i) Trích lục và thống
kê dữ liệu về nồng độ theo từng chất ô nhiễm, từng lưu vực, từng năm; đơn vị
tính là “mg/L”. (ii) Trích lục dữ liệu về lưu lượng theo từng lưu vực, từng
năm; đơn vị tính là “m3”. (iii) Tính toán thải lượng các chất ô nhiễm theo từng
chất, từng lưu vực, từng năm theo công thức CT-AL3.3; đơn vị tính là “tấn”:
Trong đó: L thải lượng
chất ô nhiễm từ lưu vực; i là loại chất ô nhiễm; Q là lưu lượng của lưu vực;
y là lưu vực; C là nồng độ trung bình của chất ô nhiễm t; 1.000.000 là hệ số
quy đổi thứ nguyên mg/L sang tấn/m3
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
15
|
Sự cố môi trường
|
AL4
|
55
|
Số vụ tràn dầu trên
các vùng cửa sông, biển
|
AL4.1
|
Trích lục, thống kê
dữ liệu số vụ tràn dầu theo từng nguồn gốc, từng huyện, từng năm; đơn vị tính
là “vụ”
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
56
|
Số vụ xả chất thải
gây hậu quả xấu (quan trắc được)
|
AL4.2
|
Trích lục, thống kê
dữ liệu số vụ xả chất thải gây hậu quả xấu theo từng huyện, từng năm; đơn vị
tính là “vụ”
|
57
|
Số vụ rò rỉ hóa chất
trên sông, biển
|
AL4.3
|
Trích lục, thống kê
dữ liệu số vụ tràn dầu theo từng nguồn gốc, từng huyện, từng năm; đơn vị tính
là “vụ”
|
16
|
Phát sinh chất thải rắn
|
AL5
|
58
|
Lượng chất thải rắn
thông thường phát sinh theo các lĩnh vực: sinh hoạt, nông nghiệp, công nghiệp,
y tế và phế liệu nhập khẩu
|
AL5.1
|
Trích lục, thống kê
dữ liệu phát sinh CTR theo từng lĩnh vực, từng huyện, từng năm; đơn vị tính
là “tấn”
|
- Sở Tài nguyên và
Môi trường;
- Ban Quản lý Khu
kinh tế Nghi Sơn và các KCN (chất thải công nghiệp);
- Sở Y tế (Chất thải
y tế)
- Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (Chất thải nông nghiệp)
- Sở Công Thương
(Chất thải công nghiệp)
- UBND các huyện,
thị xã, thành phố
|
59
|
Lượng chất thải
nguy hại phát sinh theo các lĩnh vực: sinh hoạt, nông nghiệp, công nghiệp và
y tế
|
AL5.2
|
Trích lục, thống kê
dữ liệu phát sinh lượng chất thải nguy hại theo từng lĩnh vực, từng huyện, từng
năm; đơn vị tính là “tấn”
|
17
|
Biến đổi khí hậu
|
AL6
|
60
|
Độ mặn (nồng độ
clorua) trong nước tại khu vực ven biển
|
AL6.1
|
Trích lục, thống kê
dữ liệu độ mặn theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “mg/L”
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
61
|
Lượng phát thải khí
nhà kính (CH4, N2O, CO) theo các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp, năng lượng
và chuyển đổi mục đích sử dụng rừng
|
AL6.2
|
(i) Trích lục, thống
kê dữ liệu về đơn vị hoạt động của các lĩnh vực theo từng huyện, từng năm;
đơn vị tính là “ĐVHĐ. (ii) Trích lục dữ liệu về hệ số phát thải theo từng loại
khí, từng lĩnh vực; đơn vị tính là “tấn/ĐVHĐ”; nguồn dữ liệu từ tài liệu hướng
dẫn của ICCP 2011. (iii) Tính toán lượng phát thải theo từng loại khí, từng
lĩnh vực, từng huyện, từng năm theo công thức CT-AL6.2; đơn vị tính là “tấn”:
Li (tấn) = ∑ Liy (tấn)
= ∑ [Qiy (tấn) × Fiy (tấn/1.000 ĐVSP
(CT-AL6.2)
Trong đó: L là thải
lượng khí nhà kính; i là loại khí nhà kính; y là nguồn phát thải; F là hệ số
phát thải
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
62
|
Nhiệt độ, lượng mưa
trung bình hàng năm
|
AL6.3
|
Trích lục, thống kê
dữ liệu về nhiệt độ và lượng mưa trung bình theo huyện, theo năm; đơn vị tính
là “0C, mm”
|
Cục Thống kê
|
18
|
Tai biến thiên nhiên
|
AL7
|
63
|
Số lượng các vụ tai
biến thiên nhiên
|
AL7.1
|
Trích lục, thống kê
dữ liệu về số lượng các vụ tai biến thiên nhiên theo huyện, theo năm; đơn vị
tính là “vụ”
|
- Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
- Cục Thống kê;
- Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
64
|
Thiệt hại từ các vụ
thiên tai về người, về kinh tế
|
AL7.2
|
Trích lục, thống kê
dữ liệu về các vụ thiên tai theo huyện, theo năm; đơn vị tính là “người, tỷ đồng”
|
Hiện trạng
|
19
|
Chất lượng môi trường không khí
|
HT1
|
65
|
Hàm lượng các chất
(PM10, TSP, SO2, CO2, CO) trung bình hàng năm trong môi trường không khí xung
quanh
|
HT1.1
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu chất lượng môi trường không khí xung quanh theo từng chất, từng
khu vực, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “µg/m3”
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
20
|
Chất lượng môi trường nước mặt lục địa
|
HT2
|
66
|
Hàm lượng các chất
(TSS, DO, BOD5, COD, N- NH4+, N- NO3-, N-NO2-, P- PO43-, tổng Coliform, Fe,
Mn, Cu) trong môi trường nước vùng cửa sông
|
HT2.1
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu chất lượng môi trường nước mặt lục địa theo từng chất, từng cửa
sông, từng năm; đơn vị tính là “mg/L, MPN/100mL”
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
21
|
Chất lượng môi trường nước biển ven bờ
|
HT3
|
67
|
Hàm lượng các chất
(TSS, DO, COD, N-NH4+, Fe, dầu mỡ, Coliform) trong môi trường nước biển ven bờ
|
HT3.1
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu chất lượng môi trường nước mặt lục địa theo từng chất, từng cửa
sông, từng năm; đơn vị tính là “mg/L, MPN/100mL”
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
68
|
Hàm lượng các chất độc
hại (thuốc BVTV, KLN) trong trầm tích vùng cửa sông
|
HT3.2
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu chất lượng môi trường nước mặt lục địa theo từng chất, từng huyện,
từng năm; đơn vị tính là “µg/L”
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
22
|
Chất lượng nước dưới đất
|
HT4
|
69
|
Hàm lượng các chất (Chất
rắn tổng số, COD, N- NH4+, N-NO3-, độ cứng, F-, tổng Coliform) trong môi trường
nước dưới đất
|
HT4.1
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu chất lượng môi trường nước dưới đất theo từng chất, từng cửa sông,
từng năm; đơn vị tính là “mg/L, MPN/100mL”
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
23
|
Đa dạng sinh học
|
HT5
|
70
|
Số loài bị đe dọa
|
HT6.1
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về số loài bị đe dọa theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là
“loài”
|
- Sở Tài nguyên và
Môi trường
- Sở Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
71
|
Số loài bị mất
|
HT6.2
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về số loài bị mất theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “loài”
|
72
|
Số loài nguy cấp, quý,
hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
HT6.3
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ theo từng huyện,
từng năm; đơn vị tính là “loài”
|
73
|
Số lượng loài mới phát
hiện
|
HT6.4
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về số loài mới phát hiện theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là
“loài”
|
74
|
Số lượng và diện tích
các khu bảo tồn thiên nhiên
|
HT6.5
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về khu bảo tồn thiên nhiên theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính
là “khu, ha”
|
75
|
Diện tích rừng phòng
hộ ven biển
|
HT6.6
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu diện tích rừng phòng hộ ven biển theo từng huyện, từng năm; đơn vị
tính là “ha”
|
24
|
Chất lượng môi trường đất
|
HT6
|
76
|
Diện tích đất phân
theo mục đích sử dụng
|
HT7.1
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về diện tích đất theo từng mục đích sử dụng, từng huyện, từng năm;
đơn vị tính là “ha”
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
77
|
Diện tích đất suy
thoái theo các loại hình: sa mạc hóa, ô nhiễm đất, xói mòn, đá ong hóa, nhiễm
mặn, nhiễm phèn
|
HT7.2
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về diện tích đất suy thoái theo các loại hình: sa mạc hóa, ô nhiễm
đất, xói mòn, đá ong hóa, nhiễm mặn, nhiễm phèn, từng huyện, từng năm; đơn vị
tính là “ha”
|
78
|
Hàm lượng kim loại
nặng và thuốc bảo vệ thực vật trong đất
|
HT7.3
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu hàm lượng kim loại nặng (Hg, As, Cd, Pb, Zn) và thuốc bảo vệ thực
vật theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “mg/kg”
|
Tác động
|
25
|
Ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng
|
TĐ1
|
79
|
Tỷ lệ mắc các bệnh
đường hô hấp liên quan đến ô nhiễm không khí
|
TĐ1.1
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu tỷ lệ các bệnh đường hô hấp liên quan đến ô nhiễm không khí theo từng
loại bệnh, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “%”
|
Sở Y tế
|
80
|
Tỷ lệ mắc các bệnh
liên quan đến ô nhiễm nước (tả, lỵ, thương hàn, sốt rét)
|
TĐ1.2
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu tỷ lệ các bệnh đường ruột liên quan đến ô nhiễm nước theo từng loại
bệnh, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “%”
|
Đáp ứng
|
26
|
Văn bản quy phạm pháp luật trong quản lý
môi trường
|
ĐƯ1
|
81
|
Văn bản quy phạm
pháp luật và các quyết định hành chính cấp tỉnh đã ban hành
|
ĐƯ1.1
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về ban hành văn bản quy phạm pháp luật và quyết định hành chính
theo từng năm; đơn vị tính là “văn bản”
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
27
|
Đầu tư cho bảo vệ môi trường
|
ĐƯ2
|
82
|
Chi ngân sách địa
phương (tỉnh) cho hoạt động bảo vệ môi trường
|
ĐƯ2.1
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về chi ngân sách địa phương cho hoạt động BVMT theo từng huyện, từng
năm; đơn vị tính là “triệu đồng”
|
Sở Tài chính
|
83
|
Kinh phí chi cho hoạt
động bảo vệ môi trường từ các chương trình, dự án
|
ĐƯ2.2
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về nguồn kinh phí từ các chương trình, dự án chi cho hoạt động
BVMT theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “triệu đồng”
|
28
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo ĐTM và kế hoạch
BVMT
|
ĐƯ3
|
84
|
Số lượng báo cáo
ĐTM được phê duyệt
|
ĐƯ3.1
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về thẩm định báo cáo ĐTM theo địa bàn đầu tư từng huyện, từng năm;
đơn vị tính là “báo cáo”
|
- Sở Tài nguyên và
Môi trường.
- Ban Quản lý Khu
kinh tế Nghi Sơn và các KCN.
- UBND huyện, thị
xã, thành phố.
|
85
|
Số lượng kế hoạch
BVMT được xác nhận
|
ĐƯ3.2
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về xác nhận kế hoạch BVMT theo từng cấp xác nhận, từng địa bàn đầu
tư từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “báo cáo”
|
29
|
Thanh tra, xử lý vi phạm pháp luật về BVMT
|
ĐƯ4
|
86
|
Số cơ sở được
thanh, kiểm tra việc chấp hành pháp luật BVMT
|
ĐƯ4.1
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về số cơ sở được thanh kiểm tra theo địa bàn từng huyện, từng năm;
đơn vị tính là “cơ sở”
|
- Sở Tài nguyên và
Môi trường.
- Công an tỉnh.
- UBND huyện, thị
xã, thành phố.
|
87
|
Số vụ vi phạm pháp
luật BVMT bị phát hiện và xử lý
|
ĐƯ4.2
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về số vụ vi phạm theo địa bàn từng huyện, từng năm; đơn vị tính là
“vụ”
|
88
|
Số tiền xử phạt vi
phạm pháp luật BVMT
|
ĐƯ4.3
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về số tiền xử phạt theo địa bàn từng huyện, từng năm; đơn vị tính
là “triệu đồng”
|
89
|
Tỷ lệ cơ sở đã nộp
phạt trên tổng số cơ sở bị xử phạt vi phạm pháp luật BVMT
|
ĐƯ4.4
|
(i) Trích lục và thống
kê dữ liệu về cơ sở bị xử phạt, cơ sở nộp phạt do vi phạm hành chính về bảo vệ
môi trường theo địa bàn từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”. (ii)
Tính toán tỷ lệ cơ sở nộp phạt theo từng huyện, từng năm, theo công thức CT-ĐƯ4.4;
đơn vị tính là “%”:
Trong đó: R là tỷ lệ
cơ sở nộp phạt, N là số cơ sở nộp phạt, P là số cơ sở bị xử phạt
|
30
|
Công cụ kinh tế trong BVMT
|
ĐƯ5
|
90
|
Phí BVMT đối với nước
thải
|
ĐƯ5.1
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo lĩnh vực (công
nghiệp, sinh hoạt) theo địa bàn từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “triệu đồng”
|
- Sở Tài nguyên và
Môi trường.
- UBND huyện, thị
xã, thành phố.
|
91
|
Phí BVMT đối với chất
thải rắn
|
ĐƯ5.2
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về phí bảo vệ môi trường đối với CTR theo lĩnh vực (công nghiệp,
sinh hoạt) theo địa bàn từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “triệu đồng”
|
31
|
Xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm
trọng
|
ĐƯ6
|
92
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô
nhiễm môi trường nghiêm trọng được khắc phục
|
ĐƯ6.1
|
(i) Trích lục và thống
kê dữ liệu về cơ sở thuộc danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
và cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã được khắc phục (có quyết định
phê duyệt) theo địa bàn từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”. (ii) Tính
toán tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường đã được khắc phục theo từng huyện, từng
năm, theo công thức CT-ĐƯ6.1; đơn vị tính là “%”:
Trong đó: R là tỷ lệ
cơ sở đã khắc phục, N là số cơ sở đã khắc phục, P là số cơ sở thuộc danh mục
cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
32
|
Sản xuất sạch hơn
|
ĐƯ7
|
93
|
Diện tích cây xanh
trên đầu người ở đô thị
|
ĐƯ7.1
|
(i) Trích lục và thống
kê dữ liệu về diện tích cây xanh ở đô thị theo từng
huyện, từng năm;
đơn vị tính là “m2”. (ii) Trích lục dữ
liệu về dân số đô thị theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “người”; nguồn
dữ liệu từ chỉ thị D1.2. (iii) Tính toán diện tích cây xanh trên đầu người
dân đô thị theo từng huyện, từng năm theo công thức CT- ĐƯ7.1; đơn vị tính là
“m2/người”:
Trong đó: R là tỷ lệ
cây xanh trên đầu người dân đô thị, S là tổng diện tích cây xanh, P là dân số
đô thị
|
Sở Xây dựng
|
94
|
Số cơ sở áp dụng sản
xuất sạch hơn
|
ĐƯ7.2
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về sản xuất sạch hơn theo địa bàn từng huyện, từng năm; đơn vị
tính là “cơ sở”
|
Sở Công Thương
|
33
|
Kiểm soát ô nhiễm nước
|
ĐƯ8
|
95
|
Số KKT, KCN, CCN có
hệ thống xử lý nước thải công nghiệp
|
ĐƯ8.1
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về hệ thống xử lý nước thải các KKT, KCN, CCN theo từng huyện; đơn
vị tính là “KKT, KCN, CCN”
|
- Sở Tài nguyên và
Môi trường.
- Sở Công Thương.
- Ban Quản lý Khu
kinh tế Nghi Sơn và các KCN.
- UBND cấp huyện.
|
96
|
Số cơ sở công nghiệp
có hệ thống xử lý nước thải công nghiệp
|
ĐƯ8.2
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về hệ thống xử lý nước thải các cơ sở công nghiệp theo từng huyện;
đơn vị tính là “cơ sở”
|
97
|
Tỷ lệ lượng nước thải
công nghiệp đã được xử lý trên tổng lượng nước thải công nghiệp
|
ĐƯ8.3
|
(i) Trích lục và thống
kê dữ liệu về lượng nước thải công nghiệp theo từng huyện; đơn vị tính là “m3. (ii) Tính toán tỷ
lệ nước thải công nghiệp được xử lý theo công thức CT-ĐƯ8.3; đơn vị tính là
“%”:
Trong đó: R là tỷ lệ
nước thải công nghiệp được xử lý, Qx là lượng nước thải công nghiệp được xử
lý, Q là tổng lượng nước thải công nghiệp
|
98
|
Số lượng cơ sở công
nghiệp được cấp phép xả nước thải vào nguồn nước
|
ĐƯ8.4
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về hệ thống xử lý nước thải các cơ sở công nghiệp theo từng huyện;
đơn vị tính là “cơ sở”
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
99
|
Số lượng cơ sở công
nghiệp được cấp phép khai thác nước mặt/nước dưới đất
|
ĐƯ8.5
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về giấy phép khai thác nước theo từng nguồn nước (nước mặt, nước
dưới đất) từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”
|
34
|
Hoạt động quan trắc môi trường
|
ĐƯ9
|
100
|
Số trạm quan trắc
môi trường tự động, liên tục
|
ĐƯ9.1
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về hệ thống quan trắc môi trường tự động, liên tục theo từng thành
phần môi trường, theo từng huyện; đơn vị tính là “trạm”
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
101
|
Số điểm quan trắc
môi trường định kỳ
|
ĐƯ9.2
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về điểm quan trắc môi trường định kỳ của địa phương và quốc gia
theo từng thành phần môi trường, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “điểm”
|
35
|
Quản lý chất thải rắn
|
ĐƯ10
|
102
|
Tỷ lệ thu gom chất
thải rắn
|
ĐƯ10.1
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về tỷ lệ thu gom CTR sinh hoạt, nông nghiệp, công nghiệp, y tế
thông thường theo từng năm; đơn vị tính là “%”.
|
- Sở Tài nguyên và
Môi trường.
- Ban Quản lý Khu
kinh tế Nghi Sơn và các KCN (chất thải công nghiệp).
- Sở Y tế (Chất thải
y tế).
- Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (Chất thải nông nghiệp).
- Sở Công thương
(Chất thải công nghiệp).
- UBND các huyện,
thị xã, thành phố.
|
103
|
Tỷ lệ xử lý CTR đạt
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
ĐƯ10.2
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về tỷ lệ xử lý CTR sinh hoạt, nông nghiệp, công nghiệp, y tế thông
thường đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia theo từng năm; đơn vị tính
là “%”.
|
104
|
Tỷ lệ xử lý CTNH đạt
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
ĐƯ10.3
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về tỷ lệ xử lý CTNH sinh hoạt, nông nghiệp, công nghiệp, y tế đạt
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia theo từng năm; đơn vị tính là “%”.
|
105
|
Tỷ lệ tái chế chất
thải rắn theo lĩnh vực
|
ĐƯ10.4
|
Điều tra, trích lục
dữ liệu về tỷ lệ tái chế chất thải rắn theo từng lĩnh vực (công nghiệp, nông
nghiệp, y tế, sinh hoạt và dịch vụ); từng huyện; đơn vị tính là “%”.
|
36
|
Sử dụng nước sạch
|
ĐƯ11
|
106
|
Tỷ lệ hộ gia đình ở
đô thị được cấp nước sạch
|
ĐƯ11.1
|
(i) Trích lục và thống
kê dữ liệu về số hộ gia đình ở đô thị được cấp nước sạch theo từng huyện; đơn
vị tính là “hộ”. (ii) Trích lục dữ liệu về số hộ gia đình ở đô thị theo từng
huyện; đơn vị tính là “hộ”. (iii) Tính toán tỷ lệ hộ gia đình ở đô thị được cấp
nước sạch theo công thức CT- ĐƯ11.1, theo từng huyện; đơn vị tính là “%”:
Trong đó: R là tỷ lệ
hộ gia đình được cấp nước sạch ở đô thị, Nc là Số hộ được cấp nước sạch ở đô
thị, N là tổng tổng số hộ gia đình ở đô thị
|
Sở Xây dựng
|
107
|
Tỷ lệ hộ gia đình ở
nông thôn được cấp nước sạch
|
ĐƯ11.2
|
(i) Trích lục và thống
kê dữ liệu về số hộ gia đình ở nông thôn được cấp nước sạch theo từng huyện;
đơn vị tính là “hộ”. (ii) Trích lục dữ liệu về số hộ gia đình ở nông thôn
theo từng huyện; đơn vị tính là “hộ”. (iii) Tính toán tỷ lệ hộ gia đình ở
nông thôn được cấp nước sạch theo công thức CT-ĐƯ11.2, theo từng huyện; đơn vị
tính là “%”:
Trong đó: R là tỷ lệ
hộ gia đình được cấp nước sạch ở nông thôn, Nc là Số hộ được cấp nước sạch ở
nông thôn, N là tổng tổng số hộ gia đình ở nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
37
|
Quản lý tổng hợp lưu vực sông
|
ĐƯ12
|
108
|
Hoạt động quản lý tổng
hợp lưu vực sông
|
ĐƯ12.1
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về quản lý tổng hợp lưu vực sông (các văn bản quy phạm pháp luật về
quản lý lưu vực sông, các kế hoạch, chương trình, dự án về quản lý lưu vực
sông, kết quả đạt được, đề xuất kiến nghị).
|
- Sở Tài nguyên và
Môi trường.
- Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
38
|
Quản lý tổng hợp vùng ven biển
|
ĐƯ13
|
109
|
Hoạt động quản lý tổng
hợp vùng ven biển
|
ĐƯ13.1
|
Trích lục và thống
kê dữ liệu về quản lý tổng hợp vùng ven biển (các văn bản quy phạm pháp luật
về quản lý vùng ven biển, các kế hoạch, chương trình, dự án về quản lý vùng
ven biển, kết quả đạt được, đề xuất kiến nghị)
|