VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH PHẢI LẬP BẢN CAM KẾT BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG
Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
TT
|
Dự
án
|
Quy
mô
|
1
|
Cơ sở sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ có ảnh hưởng đến môi trường.
|
Hộ gia đình
|
Nhóm
các dự án về xây dựng
|
2
|
Dự án xây
dựng kết cấu hạ tầng khu đô thị, khu dân cư.
|
Có diện
tích dưới 50 ha.
|
3
|
Dự án xây
dựng siêu thị, chợ.
|
Dưới 200
điểm kinh doanh.
|
4
|
Dự án xây
dựng trung tâm thể thao.
|
Diện tích
dưới 10 ha .
|
5
|
Dự án xây
dựng bệnh viện.
|
Dưới 50
giường bệnh.
|
6
|
Dự án xây
dựng khách sạn, nhà nghỉ.
|
Dưới 100
phòng nghỉ.
|
7
|
Dự án xây
dựng khu du lịch, vui chơi giải trí.
|
Diện tích
dưới 10 ha.
|
8
|
Dự án xây
dựng sân gôn.
|
Dưới 18 lỗ.
|
9
|
Dự án xây
dựng có tầng hầm.
|
Tầng hầmsâu
dưới 10 m.
|
Nhóm
các dự án sản xuất vật liệu xây dựng
|
10
|
Dự án sản
xuất xi măng.
|
Công suất
thiết kế dưới 300.000 tấn xi măng/năm.
|
11
|
Dự án để
nghiền clinker sản xuất xi măng.
|
Công suất
thiết kế dưới 1.000.000 tấn xi măng/năm.
|
12
|
Dự án sản
xuất gạch, ngói.
|
Công suất
thiết kế dưới 10.000.000 viên quy chuẩn /năm.
|
13
|
Dự án sản
xuất vật liệu xây dựng khác.
|
Công suất
thiết kế dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm.
|
Nhóm
các dự án về giao thông
|
14
|
Dự án xây
dựng công trình giao thông ngầm (đường xe điện ngầm, đường hầm).
|
Chiều dài
dưới 500 m.
|
15
|
Dự án cải
tạo, nâng cấp đường ô tô cao tốc, đường ô tô từ cấp I đến cấp III.
|
Chiều dài
dưới 50 km.
|
16
|
Dự án xây
dựng đường ô tô cấp IV.
|
Chiều dài
dưới 100 km.
|
17
|
Dự án xây
dựng đường sắt.
|
Chiều dài
dưới 50 km.
|
18
|
Dự án xây
dựng cáp treo.
|
Chiều dài
dưới 500 m.
|
19
|
Dự án xây
dựng các cầu vĩnh cửu trên đường bộ, đường sắt.
|
Chiều dài
dưới 200 m (không kể đường dẫn).
|
20
|
Dự án xây
những công trình giao thông.
|
Đòi hỏi tái
định cư dưới 1.000 người.
|
21
|
Dự án xây
dựng cảng sông.
|
Tiếp nhận
tàu trọng tải dưới 1.000 DWT.
|
22
|
Dự án xây
dựng bến xe khách.
|
Diện tích
dưới 0,5 ha.
|
23
|
Dự án sản
xuất bê tông nhựa nóng.
|
Công suất
thiết kế dưới 30.000 tấn sản phẩm/năm.
|
Nhóm
các dự án về năng lượng, phóng xạ
|
24
|
Dự án nhiệt
điện.
|
Công suất
thiết kế dưới 30 MW.
|
25
|
Dự án phong
điện (sản xuất điện bằng sức gió).
|
Diện tích
dưới 100 ha.
|
26
|
Dự án quang
điện (điện mặt trời).
|
Diện tích
dưới 100 ha.
|
27
|
Dự án thủy
điện.
|
Hồ chứa có
dung tích dưới 300.000 m3 nước.
|
28
|
Dự án xây
dựng tuyến đường dây tải điện cao áp từ 110 KV trở lên.
|
Chiều dài
dưới 100 km.
|
29
|
Dự án sản
xuất dây, cáp điện.
|
Công suất
dưới 2000 tấn nhôm/năm (hoặc tương đương).
|
Nhóm
các dự án điện tử, viễn thông
|
30
|
Dự án xây
dựng trạm phát, trạm thu - phát vô tuyến.
|
Công suất
thiết kế dưới 2 KW.
|
31
|
Dự án sản
xuất các thiết bị điện, điện tử.
|
Công suất
thiết kế dưới 10.000 thiết bị/năm.
|
32
|
Dự án sản
xuất linh kiện điện, điện tử.
|
Công suất
thiết kế dưới 500 tấn sản phẩm/năm.
|
33
|
Dự án xây
dựng tuyến viễn thông.
|
Chiều dài
dưới 100 km.
|
Nhóm
các dự án về thủy lợi, khai thác và trồng rừng
|
34
|
Dự án công
trình hồ chứa nước.
|
Dung tích
hồ chứa dưới 300.000 m3 nước.
|
35
|
Dự án xây
dựng công trình tưới, cấp nước, tiêu thoát nước phục vụ nông, lâm, ngư nghiệp.
|
Bao phủ
diện tích dưới 200 ha.
|
36
|
Dự án kè bờ
sông, bờ suối (một bên).
|
Có chiều
dài dưới 1.000 m.
|
37
|
Dự án có
khai thác hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn,
rừng đặc dụng.
|
Diện tích
dưới 5 ha.
|
38
|
Dự án có
khai thác hoặc chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng tự nhiên.
|
Diện tích
dưới 20 ha.
|
39
|
Dự án trồng
rừng và khai thác rừng.
|
Trồng rừng
diện tích dưới 1.000 ha; khai thác rừng diện tích dưới 200 ha.
|
40
|
Dự án xây
dựng vùng trồng cây công nghiệp tập trung: cao su, sắn, mía, cà phê, ca cao,
chè, hồ tiêu (trên diện tích không có rừng).
|
Diện tích
dưới 100 ha.
|
41
|
Dự án xây
dựng vùng trồng rau, hoa tập trung.
|
Diện tích
dưới 100 ha.
|
Nhóm
các dự án về khai thác khoáng sản
|
42
|
Dự án khai
thác khoáng sản (trên đất liền) làm vật liệu xây dựng.
|
Công suất
khai thác dưới 50.000 m3 vật liệu/năm.
|
43
|
Dự án khai
thác khoáng sản làm vật liệu san lấp mặt bằng.
|
Công suất
khai thác dưới 100.000 m3 vật liệu/năm.
|
44
|
Dự án khai
thác, nạo vét tận thu khoáng sản lòng sông làm vật liệu xây dựng.
|
Công suất
dưới 50.000 m3 vật liệu/năm.
|
45
|
Dự án khai
thác khoáng sản rắn (không sử dụng hoá chất).
|
Có khối
lượng mỏ (bao gồm khoáng sản và đất đá thải) dưới 100.000 m3/năm.
|
46
|
Dự án chế
biến khoáng sản rắn.
|
- Công suất
thiết kế dưới 50.000 tấn sản phẩm/năm.
- Có lượng
đất đá thải ra dưới 500.000 tấn/năm đối với tuyển than.
|
47
|
Dự án khai
thác nước dưới đất.
|
Công suất
khai thác dưới 10.000 m3 nước/ngày đêm.
|
48
|
Dự án khai
thác nước khoáng thiên nhiên (dưới đất hoặc lộ ra trên mặt đất) để đóng chai.
|
Công suất
khai thác dưới 120 m3 nước/ngày đêm.
|
49
|
Dự án khai
thác nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (dưới đất hoặc lộ ra trên
mặt đất) để làm dịch vụ (tắm, chữa bệnh và các mục đích khác).
|
Công suất
khai thác dưới 500 m3 nước/ngày đêm.
|
50
|
Dự án khai
thác nước mặt (sử dụng cho tất cả các mục đích).
|
Công suất
khai thác dưới 50.000 m3 nước/ngày đêm.
|
Nhóm
các dự án về dầu khí
|
51
|
Dự án kho
xăng dầu.
|
Dung tích
chứa dưới 1.000 m3.
|
Nhóm
các dự án về xử lý chất thải
|
52
|
Dự án xây
dựng bãi chôn lấp chất thải sinh hoạt.
|
Quy mô cho
dưới 500 hộ dân.
|
53
|
Dự án xây
dựng hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt tập trung.
|
Công suất
thiết kế dưới 1.000 m3 nước thải/ngày đêm.
|
54
|
Dự án thu
mua và sơ chế phế liệu (kể cả phế liệu nhập khẩu).
|
Công suất
thiết kế dưới 3.000 tấn /năm.
|
Nhóm
các dự án về cơ khí, luyện kim
|
55
|
Dự án luyện
kim đen, luyện kim màu.
|
Công suất
thiết kế dưới 3.000 tấn sản phẩm/năm.
|
56
|
Dự án cán
thép.
|
Công suất
thiết kế dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm.
|
57
|
Dự án đóng
mới, sửa chữa tàu thủy.
|
Tàu trọng
tải dưới 1.000 DWT.
|
58
|
Dự án đóng
mới, sửa chữa, lắp ráp đầu máy toa xe, ô tô.
|
Công suất
thiết kế dưới 500 phương tiện/năm.
|
59
|
Dự án sản
xuất, lắp ráp, sửa chữa xe máy.
|
Công suất
thiết kế dưới 10.000 phương tiện/năm.
|
60
|
Dự án cơ
khí, chế tạo máy móc, thiết bị.
|
Công suất
thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm.
|
61
|
Dự án mạ,
phun phủ và đánh bóng kim loại.
|
Công suất
thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm.
|
62
|
Dự án sản
xuất nhôm định hình.
|
Công suất
thiết kế dưới 2.000 tấn sản phẩm/năm.
|
Nhóm
các dự án chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ
|
63
|
Dự án xây
dựng nhà máy chế biến gỗ thành phẩm.
|
Công suất
thiết kế dưới 5.000 m3/năm.
|
64
|
Dự án sản
xuất ván ép.
|
Công suất
thiết kế dưới 100.000 m2/năm.
|
65
|
Dự án sản
xuất đồ mộc gia dụng.
|
Công suất
thiết kế dưới 10.000 sản phẩm/năm.
|
66
|
Dự án sản
xuất hàng mỹ nghệ.
|
Công suất
thiết kế dưới 1.000.000 sản phẩm/năm.
|
67
|
Dự án xây
dựng nhà máy sản xuất thủy tinh, gốm sứ.
|
Công suất
thiết kế ưới 1.000.000 sản phẩm/năm.
|
68
|
Dự án sản
xuất sứ vệ sinh.
|
Công suất
thiết kế dưới 100.000 sản phẩm/năm.
|
69
|
Dự án sản
xuất gạch men.
|
Công suất
thiết kế dưới 1.000.000 m2/năm.
|
70
|
Dự án sản
xuất bóng đèn, phích nước.
|
Công suất
thiết kế dưới 1.000.000 sản phẩm/năm.
|
Nhóm
các dự án chế biến thực phẩm, nước giải khát
|
71
|
Dự án chế
biến thực phẩm.
|
Công suất
thiết kế dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm.
|
72
|
Dự án giết
mổ gia súc, gia cầm.
|
Công suất
thiết kế dưới 1.000 gia súc/ngày; 10.000 gia cầm/ngày.
|
73
|
Dự án chế
biến thủy sản.
|
Công suất
thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm.
|
74
|
Dự án xây
dựng nhà máy sản xuất đường.
|
Công suất
thiết kế dưới 5.000 tấn đường/năm.
|
75
|
Dự án sản
xuất cồn, rượu.
|
Công suất
thiết kế dưới 100.000 lít sản phẩm/năm.
|
76
|
Dự án sản
xuất bia, nước giải khát.
|
Công suất
thiết kế dưới 500.000 lít sản phẩm/năm.
|
77
|
Dự án sản
xuất bột ngọt.
|
Công suất
thiết kế dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm.
|
78
|
Dự án chế
biến sữa.
|
Công suất
thiết kế dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm.
|
79
|
Dự án chế
biến dầu ăn.
|
Công suất
thiết kế dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm.
|
80
|
Dự án sản
xuất bánh, kẹo
|
Công suất
thiết kế dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm.
|
81
|
Dự án sản
xuất nước đá.
|
Công suất
thiết kế dưới 3000 cây đá/ngày đêm (loại 50 kg/cây) hoặc dưới 150.000 kg nước
đá/ngày đêm.
|
Nhóm
các dự án chế biến nông sản
|
82
|
Dự án sản
xuất thuốc lá.
|
Công suất
thiết kế dưới 30.000 bao/năm.
|
83
|
Dự án chế
biến nguyên liệu thuốc lá.
|
Công suất
thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm.
|
84
|
Dự án chế
biến nông sản ngũ cốc.
|
Công suất
thiết kế dưới 10.000
|
99
|
Dự án sang
chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật.
|
Công suất
thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm.
|
100
|
Dự án sản
xuất phân hữu cơ, phân vi sinh.
|
Công suất
thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm.
|
Nhóm
các dự án về hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm
|
101
|
Dự án sản
xuất dược phẩm.
|
Công suất
thiết kế dưới 50 tấn sản phẩm/năm.
|
102
|
Dự án sản
xuất thuốc thú y.
|
Công suất
thiết kế dưới 50 tấn sản phẩm/năm.
|
103
|
Dự án sản
xuất hóa mỹ phẩm.
|
Công suất
thiết kế dưới 50 tấn sản phẩm/năm.
|
104
|
Dự án sản
xuất chất dẻo, các sản phẩm từ chất dẻo.
|
Công suất
thiết kế dưới 500 tấn sản phẩm/năm.
|
105
|
Dự án sản
xuất bao bì nhựa (gồm bao bì, ống nước, túi…).
|
Công suất
thiết kế dưới 2.000.000 sản phẩm/năm.
Ống nước
công suất dưới 1.000 cuộn sản phẩm/năm.
|
106
|
Dự án sản
xuất sơn, hoá chất cơ bản.
|
Công suất
thiết kế dưới 500 tấn sản phẩm/năm.
|
107
|
Dự án sản
xuất chất tẩy rửa, phụ gia.
|
Công suất
thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm.
|
Nhóm
các dự án sản xuất giấy và văn phòng phẩm
|
108
|
Dự án sản
xuất bột giấy và giấy (từ nguyên liệu).
|
Công suất
thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm.
|
109
|
Dự án sản
xuất giấy từ bột giấy, tái chế.
|
Công suất
thiết kế dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm.
|
110
|
Dự án sản
xuất văn phòng phẩm.
|
Công suất
thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm.
|
Nhóm
các dự án về dệt nhuộm và may mặc
|
111
|
Dự án dệt
không nhuộm.
|
Công suất
dưới 100.000.000 m vải/năm.
|
112
|
Dự án sản
xuất và gia công các sản phẩm may mặc có công đoạn giặt tẩy.
|
Công suất
thiết kế dưới 50.000 sản phẩm/năm.
|
113
|
Dự án sản
xuất và gia công các sản phẩm may mặc không có công đoạn giặt tẩy.
|
Công suất
thiết kế dưới 2.000.000 sản phẩm/năm.
|
114
|
Dự án giặt
là công nghiệp.
|
Công suất
thiết kế dưới 50.000 sản phẩm/năm.
|
115
|
Dự án sản
xuất sợi tơ tầm và sợi nhân tạo.
|
Công suất
thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm.
|
Nhóm
các dự án khác
|
116
|
Dự án chế
biến mủ cao su.
|
Công suất
thiết kế dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm.
|
117
|
Dự án chế
biến cao su.
|
Công suất
thiết kế dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm.
|
118
|
Dự án sản
xuất giầy dép.
|
Công suất
thiết kế dưới 1.000.000 đôi/năm.
|
119
|
Dự án sản
xuất săm lốp cao su các loại.
|
Công suất
thiết kế dưới 50.000 sản phẩm/năm đối với ô tô, máy kéo; dưới 100.000 sản
phẩm/năm đối với xe đạp, xe máy (1 sản phẩm tương đương 1 cái săm hoặc lốp).
|
120
|
Dự án sản
xuất ắc quy, pin.
|
Công suất
thiết kế dưới 50.000 KWh/năm hoặc dưới 100 tấn sản phẩm/năm.
|
121
|
Dự án sản
xuất ga CO2 chiết nạp hóa lỏng.
|
Công suất
thiết kế dưới 3.000 tấn sản phẩm/năm.
|
122
|
Dự án khác,
cải tạo, nâng cấp, mở rộng.
|
Có tính
chất, quy mô, công suất tương đương với dự án thứ tự từ 1 đến 122.
|
123
|
Dự án sản
xuất đũa, tăm tre.
|
Công suất
thiết kế dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm.
|
*Ghi chú: Quy
mô cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm được quy định tại Quyết định số 07/QĐ-UBND
ngày 27/04/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh.