Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3802/QĐ-UBND 2022 công bố danh mục hồ ao đầm không được san lấp Thanh Hóa
Số hiệu:
3802/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
04/11/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3802/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
04 tháng 11 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM, PHÁ KHÔNG
ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước
số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số
201/2013/NĐ CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Công văn số
3129/BTNMT ngày 10/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập danh mục
hồ, ao, đầm, phá không được san lấp;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 842/TTr-STNMT ngày 06/10/2022 đề nghị UBND
tỉnh phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa
bàn tỉnh Thanh Hoá.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được
san lấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (chi tiết tại Phụ lục kèm theo ).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố và thông báo
“Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa” đến
các Sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố
trong tỉnh và trên các phương tiện thông tin đại chúng.
- Hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị
trên địa bàn thực hiện quản lý các hồ, ao, đầm, phá không được san lấp theo
đúng quy định của pháp luật.
- Phối hợp với các đơn vị có
liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh tổ chức rà soát, thống
kê, cập nhật và tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm,
phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh theo quy định.
2. Các Sở, ban, ngành, đơn vị
có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh có trách
nhiệm phối hợp trong công tác quản lý, bảo vệ hồ, ao, đầm, phá không được san lấp
để phòng, chống ngập, úng và bảo vệ nguồn nước, góp phần tạo cảnh quan môi trường,
bảo đảm an toàn trong việc cấp nước và phân bổ nguồn nước.
3. Các tổ chức, cá nhân trực tiếp
quản lý hồ, ao, đầm, phá (tại Danh mục được công bố kèm theo Quyết định phê duyệt)
có trách nhiệm xây dựng kế hoạch quản lý, thực hiện các biện pháp bảo vệ hồ,
ao, đầm, phá không được san lấp theo đúng quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để báo cáo);
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Chủ tịch; các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
PHỤ LỤC
DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM, PHÁ KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THANH HÓA
(kèm theo Quyết định số 3802/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thanh Hóa)
STT
Tên hồ, ao, đầm
Vị trí, địa điểm
Diện tích (ha)
Dung tích/ trữ lượng (m3 )
Chức năng nguồn nước và hiện trạng sử dụng
Đơn vị quản lý, vận hành
Ghi chú
I
THÀNH PHỐ THANH HÓA (17)
PHƯỜNG TRƯỜNG THI
1
Hồ Nhà thờ
Đường Nhà thờ, phường Trường Thi
0,42
8.600
Điều hòa khí hậu cho khu vực và phục vụ công tác PCCC
UBND phường
2
Hồ Trường Thi
Đường Đội Cung, phường Trường Thi
0,35
5.300
Điều hòa khí hậu cho khu vực và phục vụ công tác PCCC
UBND phường
PHƯỜNG ĐÔNG HƯƠNG
3
Hồ dự án Công viên nước Đông
Hương
Phường Đông Hương
6,3
70.000
Hồ điều hòa tạo cảnh quan
Đang thi công
4
Các hồ nước thuộc Dự án số 1
- Khu đô thị Trung tâm thành phố Thanh Hóa
Phường Đông Hương
8,7
140.000
Hồ điều hòa tạo cảnh quan
Tập đoàn Vingroup
PHƯỜNG ĐIỆN BIÊN
5
Hồ Thành khu vực 4
Đường Hàng Đồng, phường Điện Biên
1,08
21.600
Hồ điều hòa
Công ty CP MT&CTĐT Thanh Hóa
PHƯỜNG TÂN SƠN
6
Hồ Thành
Phường Tân Sơn
4,0
60.157,5
Hồ điều hòa
Công ty CP MT&CTĐT Thanh Hóa
PHƯỜNG ĐÔNG CƯƠNG
7
Hồ chứa bùn
Phố Đình Hương 1, phường Đông Cương
1,7
Làm hồ lắng chứa bùn sau sản xuất nước máy sinh hoạt
Nhà máy nước Hàm Rồng
PHƯỜNG HÀM RỒNG
8
Hồ Kim Quy
Khu du lịch Kim Quy, làng Đông Sơn, phường Hàm Rồng
6
108.000
Dịch vụ bơi thuyền,nhà hàng và chống hạn cho SX nông nghiệp
Công ty Du lịch Kim Quy
PHƯỜNG BA ĐÌNH
9
Ao Công an tỉnh
Đường Lê Hồng Phong, phường Ba Đình
1,18
Hồ điều hòa, nuôi thả cá
Công an tỉnh Thanh Hóa
10
Hồ công viên Thanh Quảng
Công viên Thanh Quảng, Phường Ba Đình
0,51
Hồ điều hòa
Công ty CP MT&CTĐT Thanh Hóa
PHƯỜNG ĐÔNG VỆ
11
Hồ Đông Vệ
Đường Quang Trung, phường Đông Vệ
1,19
23.800
Hồ điều hòa
UBND phường
02 hồ
12
Hồ Mật Sơn
Mật Sơn 3, phường Đông Vệ
7,3
146.000
Hồ Nhà máy nước
Công ty CP cấp nước Thanh Hóa
03 hồ
13
Hồ công viên MBQH 530
Phố Ngọc Dao, phường Đông Vệ
0,35
7.000
Hồ điều hòa
Công ty CP MT&CTĐT Thanh Hóa
14
Hồ công viên MBQH 2155
Phố Đông Phát 1, phường Đông Vệ
0,42
8.400
Hồ điều hòa
UBND phường
15
Hồ Bố Vệ
Phố Quáng Xá 3, phường Đông Vệ
3,9
78.000
Hồ điều hòa
UBND TP.Thanh Hóa
16
Hồ công viên MBQH 1606
Mật Sơn 3, phường Đông Vệ
0,5
10.000
Hồ điều hòa
Công ty CP Sông Mã
PHƯỜNG PHÚ SƠN
17
Hồ Đồng Chiệc
Phú Thọ 2 , phường Phú Sơn
13,92
208.823,1
Hồ điều hòa
Công ty CP MT&CTĐT Thanh Hóa
II
THỊ XÃ BỈM SƠN (16)
PHƯỜNG BA ĐÌNH
1
Hồ Cánh Chim
Khu phố 10
140
1.307.000
Phục vụ tưới tiêu SXNN
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc Sông Mã
2
Hồ Nước
Khu phố 5
3,9
Phục vụ SXNN, danh lam thắng cảnh
UBND phường
PHƯỜNG ĐÔNG SƠN
3
Hồ Đập Sốc
Khu phố Đông Thôn
0,71
Phục vụ tưới tiêu SXNN
UBND phường
4
Hồ Con Bơn
Khu phố Sơn Tây
1,46
Phục vụ tưới tiêu SXNN
UBND phường
5
Hồ Khu phố 8
Khu phố 8
2,95
Phục vụ tưới tiêu SXNN
UBND phường
PHƯỜNG LAM SƠN
6
Hồ Sen 1
Thôn Cổ Đam
0,6
Phục vụ tưới tiêu SXNN
UBND phường
7
Hồ Sen 2
Thôn Cổ Đam
1,9
Phục vụ tưới tiêu SXNN
UBND phường
8
Hồ Sốc Húng
Thôn Nghia Môn
1,0
Phục vụ tưới tiêu SXNN
UBND phường
9
Hồ Sốc Giếng
Thôn Nghia Môn
1,56
Phục vụ tưới tiêu SXNN
UBND phường
10
Hồ Tưới tiêu (HTX Tam Sơn)
Khu phố 4
0,7
Phục vụ tưới tiêu SXNN
UBND phường
PHƯỜNG NGỌC TRẠO
11
Ao
Phía nam Tiểu đoàn 703
4,37
Trữ nước
UBND phường
PHƯỜNG PHÚ SƠN
12
Hồ Sông Vực
Khu phố 3
3,0
36.000
Phục vụ tưới tiêu SXNN
UBND phường
13
Hồ Sông Vực
Khu phố 6
2,19
26.300
Phục vụ tưới tiêu SXNN
UBND phường
14
Hồ Sông Vực
Khu phố 5
0,38
4.650
Phục vụ tưới tiêu SXNN
UBND phường
15
Hồ Sông Vực
Khu phố 5
1,3
15.700
Phục vụ tưới tiêu SXNN
UBND phường
PHƯỜNG BẮC SƠN
16
Hồ đội 10
Khu phố 10
5,9
Phục vụ tưới tiêu SXNN
Công ty cổ phần Tân Hà Trung
III
THỊ XÃ NGHI SƠN (41)
PHƯỜNG NGUYÊN BÌNH
1
Hồ Khe Miễu
TDP Phú Quang
6,01
28.710
Tưới phục vụ SXNN
UBND phường
2
Hồ Suối Chan
TDP Thành Công
7,25
29.260
Tưới phục vụ SXNN
UBND phường
XÃ HẢI NHÂN
3
Hồ Ao Quan
Thôn Sơn Hậu
28,2
423.067
Tưới phục vụ SXNN
UBND xã
XÃ ĐỊNH HẢI
4
Hồ Hao Hao
Thôn 8
722
10,28 x 106
Phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và các mục đích khác
Công ty TNHH MTV Sông Chu
XÃ CÁC SƠN
5
Hồ Khe Thung
Thôn Liên Sơn
2,1
21.000
Tưới phục vụ SXNN
UBND xã
6
Mau đệu Hoành Sơn
Thôn Hoành Sơn
3,2
32.000
Nuôi trồng thủy sản, Tưới phục vụ SXNN
UBND xã
XÃ PHÚ SƠN
7
Hồ Đông Sơn
Thôn Đông Sơn
1,2
29.640
Cung cấp nước tưới tiêu
UBND xã
8
Hồ Đông Sơn
Thôn Đông Sơn
2,9
101.150
Cung cấp nước tưới tiêu
UBND xã
9
Hồ Nam Sơn
Thôn Nam Sơn
6,4
303.456
Cung cấp nước tưới tiêu
UBND xã
10
Hồ Yên Mỹ
- Xã Các Sơn, xã Phú Sơn, thị xã Nghi
Sơn.
- Xã Yên Mỹ,
huyện Nông Cống.
- Xã Thanh Tân, xã Thanh Kỳ,
huyện Như Thanh.
5.840
6 124,6 x 10
Cung cấp tưới tiêu, sinh hoạt
Công ty TNHH MTV Sông Chu
PHƯỜNG TÂN DÂN
11
Hồ Khe Chõ
Minh Sơn
Cung cấp nước tưới tiêu
UBND phường
XÃ TÂN TRƯỜNG
12
Hồ Kim Giao I
Thôn 8
155
0,44 x 106
Cấp nước trạm bơm Bến Sen khi mực nước hồ Kim giao II xuống thấp và cấp
nước thô cho Nhà máy xi măng Công Thanh
Công ty TNHH MTV Sông Chu
13
Hồ Kim Giao II
Thôn 8 + thôn 13
250
3,814 x 10+
Cấp nước tưới sản xuất nông nghiệp xã Tân Trường
Công ty TNHH MTV Sông Chu
14
Hồ Khe Tuần
Thôn Tam Sơn
155
2.880.000
Phục vụ tưới sản xuất nông nghiệp xã Tân Trường
Công ty TNHH MTV Sông Chu
15
Hồ Khe Sâu
Thôn Lâm Quảng
1,8
Phục vụ tưới sản xuất nông nghiệp xã Tân Trường
UBND xã
16
Ao thôn 8
Thôn 8
3,6
Tích trữ nước phục vụ tưới tiêu lúc hạn hán, có sự liên kết với hồ Kim
Giao 1
UBND xã
PHƯỜNG TRÚC LÂM
17
Hồ Khe Lầy
TDP Đại Thủy
3,77
38.000
Tưới phục vụ SXNN
UBND phường
18
Hồ Khe Trầu
TDP Đại Thủy
60
354.000
Tưới phục vụ SXNN
Công ty TNHH MTV Sông Chu
19
Hồ Khe Sanh
TDP Hữu Lộc
80
1,2 x 106
Tưới phục vụ SXNN
Công ty TNHH MTV Sông Chu
20
Ao Đình làng Giảng Tín
TDP Giảng Tín
0,65
Tưới phục vụ SXNN
UBND phường
21
Ao Thanh Niên
TDP Giảng Tín
0,12
Tưới phục vụ SXNN
UBND phường
22
Ao Điếm
TDP Giảng Tín
0.13
Tưới phục vụ SXNN
UBND phường
XÃ TRƯỜNG LÂM
23
Hồ Khe Nhòi
Trường Lâm
304
1.725.000
Tưới phục vụ SXNN
Công Ty TNHH MTV Sông Chu
24
Hồ Ông già
Trường Lâm
Tưới phục vụ SXNN
UBND xã
25
Đầm Thượng Hòa
Trường Lâm
Tưới phục vụ SXNN
UBND xã
26
Hồ Thạch Luyện
Trường Lâm
89,76
300.000
Tưới phục vụ SXNN
Công Ty TNHH MTV Sông Chu
PHƯỜNG MAI LÂM
27
Hồ Quế sơn
TDP Hải Lâm
95
722.000
Tưới tiêu và điều tiết lũ
Công Ty TNHH MTV Sông Chu
PHƯỜNG XUÂN LÂM
28
Hồ Cầu Bến
TDP Dự Quần 1
8,28
120.000
Tưới, tiêu
UBND phường
29
Hồ Mả Trai 1
TDP Sa Thôn 4
4,28
420.000
Tưới, tiêu
UBND phường
30
Hồ Mả Trai 2
TDP Sa Thôn 4
4,51
670.000
Tưới, tiêu
UBND phường
31
Ao đình làng Dừa (ao trong)
TDP Dự Quần
0,24
2.400
Tưới, tiêu, sinh hoạt văn hóa
UBND phường
32
Ao đình làng Dừa (ao ngoài)
TDP Dự Quần
0,31
3.000
Tưới, tiêu, sinh hoạt văn hóa
UBND phường
XÃ PHÚ LÂM
33
Hồ Khe Đôi
Thôn Đại Đồng
18
132.000
Tưới, tiêu
Công Ty TNHH MTV Sông Chu
34
Hồ Khe Dẻ
Thôn Thịnh Hùng
4,58
120.000
Tưới, tiêu
UBND xã
35
Hồ Thung Sâu
Thôn Văn Sơn
75
550.000
Tưới, tiêu
Công Ty TNHH MTV Sông Chu
36
Hồ Khe Dứa
Thôn Thanh Tân
30
642.000
Tưới, tiêu
Công Ty TNHH MTV Sông Chu
37
Hồ Đồng Chùa
Phường Hải Thượng
180
2,37 x 106
Tưới, tiêu
Công Ty TNHH MTV Sông Chu
38
Hồ Đồng Đáng
Xã Trường Lâm
33
464.000
Tưới, tiêu
Công Ty TNHH MTV Sông Chu
XÃ TÙNG LÂM
39
Hồ Ao Sen
Thôn Lương Bình
2,27
Tưới, tiêu
UBND xã
40
Hồ Đê Quy
Thôn Lương Bình
3,03
Tưới, tiêu
UBND xã
XÃ THANH SƠN
41
Hồ Ông Xã
Thôn Phượng Áng
5,4
Tưới, tiêu
UBND xã
IV
HUYỆN BÁ THƯỚC (91)
XÃ BAN CÔNG
1
Hồ chứa nước
Thôn Cả
0,84
12.600
Dự trữ nước tưới tiêu
UBND xã
2
Hồ chứa nước
Thôn Sát
0,13
1.690
Dự trữ nước tưới tiêu
UBND xã
3
Ao
Thôn Tôm
1,42
11.136
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND xã
4
Ao
Thôm Chiềng Lau
3,21
25.680
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND xã
5
Ao
Thôn Nghìa
1,75
14.000
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND xã
6
Ao
Thôn Ba
1,69
13.520
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND xã
7
Ao
Thôn Sát
0,43
3.440
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND xã
8
Ao
Thôn La Hán
1,55
12.400
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND xã
9
Ao
Thôn Cả
1,72
13.760
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND xã
XÃ ĐIỀN QUANG
10
Hồ chứa nước
Thôn Vền Ấm Khà
3,59
12.600
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND xã
11
Hồ chứa nước
Thôn Tam Liên
1,89
1.690
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND xã
12
Hồ chứa nước
Thôn Lùng
2,005
11.136
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND xã
13
Ao
Thôn Mưỡn
0,55
25.680
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND xã
14
Ao
Thôn Cộ
1,12
14.000
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND xã
15
Ao
Thôn Xê
1,1
13.520
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND xã
16
Ao
Thôn Khò
0,75
3.440
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND xã
XÃ ÁI THƯỢNG
17
Ao Tôm
Thôn Tôm
0,059
600
Dữ trữ nước tưới, NTTS
UBND xã
18
Hồ Mé
Thôn Mé
0,38
4.500
Dữ trữ nước tưới, NTTS
UBND xã
19
Hộ Bò Đàn
Thôn Thung Tâm
0,11
2.000
Dữ trữ nước tưới, NTTS
UBND xã
20
Ao Đan
Thôn Đan
0,16
1.750
Dữ trữ nước tưới, NTTS
UBND xã
21
Hồ Mó Đan
Thôn Đan
0,15
1.010
Nước sản xuất và nước sinh hoạt
UBND xã
22
Hồ Vèn
Thôn Vèn
22,3
23.000
Dữ trữ nước tưới, NTTS
UBND xã
23
Ao Côn
Thôn Côn
0,20
2.500
Dữ trữ nước tưới, NTTS
UBND xã
XÃ ĐIỀN HẠ
24
Hồ Duồng Cốc
Thôn Duồng
757,6
7.480.000
Giữ nước tưới tiêu
Công ty TNHH MTV Sông Chu
25
Hồ Đèn
Thôn Đèn
11,9
11.000
Dữ trữ nước tưới, NTTS
Ban QLTL Bá Thước
26
Hồ Sèo
Thôn Sèo
0,77
7.000
Dữ trữ nước tưới, NTTS
Ban QLTL Bá Thước
27
Hồ Mẹ
Thôn Sèo
0,48
4.800
Dữ trữ nước tưới, NTTS
Ban QLTL Bá Thước
28
Ao xã
Thôn Né
0,7
7.000
Dữ trữ nước tưới, NTTS
UBND xã
29
Hồ Dung
Thôn Duồng
3,97
39.000
Dữ trữ nước tưới, NTTS
Ban QLTL Bá Thước
30
Ao Danh
Thôn Duồng
1,04
10.000
Dữ trữ nước tưới, NTTS
UBND xã
31
Hồ Mùn
Thôn Thành Điền
1,83
18.000
Dữ trữ nước tưới, NTTS
Ban QLTL Bá Thước
32
Ao Làng
Thôn Nan
0,42
4.000
Dữ trữ nước tưới, NTTS
UBND xã
XÃ THIẾT ỐNG
33
Ao Chiềng
Thôn Chiềng
0,44
Nuôi cá
UBND xã
34
Hồ Bốc Bôn
Thôn Cú
0,38
Tưới tiêu, nuôi cá
UBND xã
35
Hồ Cụt
Thôn Cú
0,49
Tưới tiêu, nuôi cá
UBND xã
36
Hồ Cú
Thôn Cú
0,75
Tưới tiêu, nuôi cá
UBND xã
37
Hồ Khuân
Thôn Trệch
1,80
Tưới tiêu, nuôi cá
UBND xã
38
Hồ Bốc
Thôn Trệch
0,83
Tưới tiêu, nuôi cá
UBND xã
39
Hồ Tầm
Thôn Trệch
0,27
Tưới tiêu, nuôi cá
UBND xã
40
Hồ Thúy
Thôn Thúy
0,82
Tưới tiêu, nuôi cá
UBND xã
41
Hồ Bốc Đa
Thôn Thúy
2,18
Nuôi cá
UBND xã
42
Hồ Sặng
Thôn Sặng
0,80
Tưới tiêu, nuôi cá
UBND xã
43
Hồ Dốc
Thôn Liên Thành
0,46
Tưới tiêu, nuôi cá
UBND xã
44
Hồ Chun
Thôn Chun
1,32
Tưới tiêu
UBND xã
45
Hồ Quyết Thắng
Thôn Quyết Thắng
1,08
Tưới tiêu, nuôi cá
UBND xã
46
Hồ Nán
Thôn Nán
0,51
Tưới tiêu, nuôi cá
UBND xã
47
Hồ Xí Nghiệp Rượu
Đồng Tâm 3
0,39
Nuôi cá
UBND xã
XÃ HẠ TRUNG
48
Hồ Khiêng
Thôn Khiêng
2,1
5.447
Lưu trữ nước tưới, tiêu
UBND xã
49
Đầm Cộn
Thôn Cộn
0,12
1.028
Lưu trữ nước tưới, tiêu
UBND xã
XÃ KỲ TÂN
50
Hồ Buốc
Thôn Buốc
1,97
39.400
Dự trữ nước tưới
UBND xã
51
Hồ Thôn Hiềng
Thôn Hiềng
0,51
7.650
Dự trữ nước tưới
UBND xã
52
Hồ Bo Thượng
Thôn Bo Thượng
0,33
5.000
Dự trữ nước tưới
UBND xã
XÃ LŨNG CAO
53
Hồ Lặp
Thôn Cao
0,12
Dự trữ nước tưới tiêu
UBND xã
54
Hồ Hương
Thôn Hin
0,11
1.200
Dự trữ nước tưới tiêu
UBND xã
55
Hồ Bốc
Thôn Trình
0,23
2.100
Dự trữ nước tưới tiêu
UBND xã
56
Hồ Mười
Thôn Mười
0,11
1.100
Dự trữ nước tưới tiêu
UBND xã
57
Hồ Son
Thôn Son
0,17
1.600
Dự trữ nước tưới tiêu
UBND xã
58
Hồ Pốn Thành Công
Thôn Pốn Thành Công
0,12
Dự trữ nước tưới tiêu
UBND xã
59
Hồ Kịt
Thôn Kịt
0,07
Dự trữ nước tưới tiêu
UBND xã
XÃ CỔ LŨNG
60
Hồ chứa nước
Thôn Lọng
0,9
20.000
Dự trữ nước tưới tiêu
UBND xã
61
Hồ chứa nước
Thôn Lọng
0,38
11.000
Dự trữ nước tưới tiêu
UBND xã
62
Ao
Thôn Eo Điếu
0,25
6.500
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND xã
THỊ TRẤN CÀNH NÀNG
63
Ao
Khu phố Mòn
1
8.120
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND thị trấn
64
Ao
Khu phố Lương Vân
0,2
1.490
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND thị trấn
65
Ao
Khu phố Chu
0,36
2.950
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND thị trấn
66
Ao
Khu Phố Măng
0,03
2.400
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND thị trấn
67
Ao
Khu phố Tráng
1,1
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND thị trấn
68
Ao
Khu phố Đắm
0,56
4.480
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND thị trấn
69
Ao
Khu phố Sán
0,55
4.400
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND thị trấn
70
Ao
Khu phố Cành nàng
0,2
1.600
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND thị trấn
71
Ao
khu phố Mốt
0,65
5.200
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND thị trấn
72
Ao
khu phố Vận Tải
0,4
3.200
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND thị trấn
XÃ ĐIỀN LƯ
73
Hồ Mó Bạc
Thôn Sông Mã
0,37
11.286
Trữ nước tưới tiêu
UBND xã
74
Ao Đội
Thôn Điền Giang
0,36
4.329
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND xã
75
Ao Đội
Thôn Điền Tiến
0,2
2.364
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND xã
XÃ THÀNH LÂM
76
Ao
Thôn Leo
0,17
12.600
Nuôi trồng thuỷ sản
UBND xã
77
Ao
Thôn Leo
0,16
11.330
Dự trữ nước tưới tiêu
UBND xã
78
Ao
Thôn Đôn
0,12
12.221
Dự trữ nước tưới tiêu
UBND xã
79
Ao
Thôn Cốc
0,48
Dự trữ nước tưới tiêu
UBND xã
80
Ao
Thôn Tân Thành
0,23
12.437
Dự trữ nước tưới tiêu
UBND xã
XÃ LƯƠNG NGOẠI
81
Ao Đạo
Thôn Đạo
0,97
19.974
NT thủy sản
UBND xã
82
Ao Ngọc Sinh
Thôn Ngọc Sinh
0,39
7.856
NT thủy sản
UBND xã
83
Ao
Thôn Cốc Cáo
0,13
2.646
NT thủy sản
UBND xã
84
Hồ
Thôn Dần Long
2
40.000
Chứa nước
Thủy điện
XÃ LƯƠNG NỘI
85
Hồ Đập Mùn
Thôn Trần
0,25
7.500
Điều hòa không khí, cung cấp nước tưới, nuôi trồng thủy sản
UBND xã
86
Ao Đầm Đải
Thôn Ben
1
20.000
Điều hòa không khí, nuôi trồng thủy sản
UBND xã
XÃ VĂN NHO
87
Ao
Thôn Tổ Lè
0,24
1.600
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND xã
88
Ao
Thôn Chiềng Ấm
0,27
1.750
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND xã
89
Ao
Thôn Chiềng Mới
0,2
1.500
Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước
UBND xã
90
Ao
Thôn Chuông Cải
0,17
1.230
Nuôi trồng thủy sản
UBND xã
91
Ao
Thôn Khảng
0,18
1.650
Nuôi trồng thủy sản
UBND xã
V
HUYỆN HÀ TRUNG (24)
XÃ HÀ LĨNH
1
Hồ Đập Cầu
Hà Lĩnh
19,26
650.000
Cấp nước tưới cho SXNN
HTX DV NN3 Hà Lĩnh
2
Hồ Đập Ngang
Hà Lĩnh
0,24
430.000
Cấp nước tưới cho SXNN
HTX DV NN2 Hà Lĩnh
3
Hồ Đập Chuông
Hà Lĩnh
1,45
30.000
Cấp nước tưới cho SXNN
HTX DV NN2 Hà Lĩnh
XÃ HÀ SƠN
4
Hồ Sun
Hà Sơn
22,0
900.000
Cấp nước tưới cho SXNN
HTX DV NN Liên Hợp
XÃ HÀ ĐÔNG
5
Hồ Khe Tiên
Hà Đông
24
850.000
Cấp nước tưới cho SXNN
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc Sông Mã
6
Hồ Hàng Đa
Hà Đông
2,62
52.000
Cấp nước tưới cho SXNN
UBND xã
XÃ HÀ LONG
7
Hồ Bến Quân
Hà Long
500
2.397.000
Cấp nước tưới cho SXNN
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc Sông Mã
8
Hồ Đồm Đồm
Hà Long
3,4
960.000
Cấp nước tưới cho SXNN
HTX DV NN Hà Long
9
Hồ Bái Lạt
Hà Long
0,4
250.000
Cấp nước tưới cho SXNN
HTX DV NN Hà Long
XÃ HÀ BẮC
10
Hồ Trạng Sơn
Hà Bắc
9,1
1.280.000
Cấp nước tưới cho SXNN
HTX DV NN Hà Bắc
XÃ HÀ LAI
11
Hồ Con Nhạn
Hà Lai
18,6
600.000
Cấp nước tưới cho SXNN
HTX DV NN Hà Lai
XÃ HÀ THÁI
12
Hồ Hà Thái (hồ Bùi Sơn + Thái
Minh + Hà Phú)
Hà Thái, Lĩnh Toại
83,8
725.000
Cấp nước tưới cho SXNN
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc Sông Mã
Dự kiến Thu hồi khoảng 1,8 ha để làm đường phục vụ quy hoạch đô thị Gũ
XÃ HÀ TÂN
13
Hồ Vỹ Liệt (Đồng Soài)
Hà Tân
19,68
690.000
Cấp nước tưới cho SXNN
UBND xã
14
Hồ Miễu
Hà Tân
5,58
490.000
Cấp nước tưới cho SXNN
UBND xã
15
Hồ Đồng Dàn
Hà Tân
6,19
174.000
Cấp nước tưới cho SXNN
UBND xã
XÃ YẾN SƠN
16
Hồ Đồng Trại
Yến Sơn
0,9
160.000
Cấp nước tưới cho SXNN
HTX DV NN Hà Ninh
XÃ HÀ TIẾN
17
Hồ Bì Bùng
Hà Tiến
13,07
280.000
Cấp nước tưới cho SXNN
HTX DV NN Hà Tiến
18
Hồ Vũng Dăm
Hà Tiến
9,27
230.000
Cấp nước tưới cho SXNN
HTX DV NN Hà Tiến
02 hồ
19
Hồ Bái Xề
Hà Tiến
6,91
220.000
Cấp nước tưới cho SXNN
HTX DV NN Hà Tiến
20
Hồ Đìa Rồng
Hà Tiến
2,48
100.000
Cấp nước tưới cho SXNN
HTX DV NN Hà Tiến
21
Hồ Hang Dồn
Hà Tiến
55,71
1.490.000
Cấp nước tưới cho SXNN
HTX DV NN Hà Tiến
XÃ HÀ GIANG
22
Hồ Hòa Thuận
Hà Giang
3,2
70.000
Cấp nước tưới cho SXNN
HTX DV NN Hà Giang
23
Hồ Gò Lược
Hà Giang
8,7
260.000
Cấp nước tưới cho SXNN
HTX DV NN Hà Giang
24
Hồ Mùng Tám
Hà Giang
5,0
150.000
Cấp nước tưới cho SXNN
HTX DV NN Hà Giang
VI
HUYỆN LANG CHÁNH (35)
XÃ LÂM PHÚ
1
Hồ Lâm Danh
Bản Đôn
22
140.000
Tưới tiêu + Nuôi TS
Công ty TNHH MTV Sông Chu
2
Ao Nóng Dạ
Bản Ngày
0,095
950
Nuôi thủy sản
UBND xã
3
Ao Hố Bom
Bản Ngày
0,075
750
Nuôi thủy sản
UBND xã
4
Ao Pu Phang
Bản Tiên
0,075
750
Nuôi thủy sản
UBND xã
5
Ao Tá Nọi
Bản Tiên
0,063
630
Nuôi thủy sản
UBND xã
XÃ TÂN PHÚC
6
Ao Mống
Thôn Tân Phong
0,21
4.226
Nuôi thủy sản
UBND xã
7
Hồ Hón Hiềng
Thôn Tân Thành
0,44
5.244
Tưới tiêu + nuôi TS
UBND xã
8
Hồ Làng Bượn
Thôn Tân Thủy
2,56
64.032
Tưới tiêu + nuôi TS
UBND xã
9
Hồ Làng Đáy
Thôn Tân Lập
0,47
7.081
Tưới tiêu + nuôi TS
UBND xã
10
Hồ Nà Cuông
Thôn Tân Lập
2,39
143.052
Tưới tiêu + nuôi TS
UBND xã
XÃ TAM VĂN
11
Ao Huối Nọi
Bản Cú Tá
0,1
2.087
Tưới tiêu + nuôi TS
UBND xã
12
Ao Na Hi
Bản Cú Tá
0,32
7.156
Tưới tiêu + nuôi TS
UBND xã
13
Ao Na Nọi
Bản Cú Tá
0,15
3.000
Tưới tiêu + nuôi TS
UBND xã
14
Ao Tá Lin
Bản Cú Tá
0,21
5.275
Tưới tiêu + nuôi TS
UBND xã
15
Ao Na Puốc
Bản U
0,20
3.014
Tưới tiêu + nuôi TS
UBND xã
16
Ao Hua Mương
Bản Căm
0,14
2.830
Tưới tiêu + nuôi TS
UBND xã
XÃ ĐỒNG LƯƠNG
17
Hồ Làng Mốc
Thôn Cốc Mốc
1,13
33.942
Tưới tiêu + nuôi TS
UBND xã
18
Hồ Chua Mon
Thôn Cốc Mốc
30
524.000
Tưới tiêu + nuôi TS
Công ty TNHH MTV Sông Chu
19
Hồ Làng Quắc
Thôn Quắc Quên
0,53
15.981
Tưới tiêu + nuôi TS
UBND xã
20
Hồ Chiềng Khạt
Thôn Chiềng Khạt
4,43
150.000
Tưới tiêu + nuôi TS
UBND xã
21
Hồ Bó Pụng
Thôn Chiềng Khạt
0,53
13.250
Tưới tiêu + nuôi TS
UBND xã
22
Hồ Bó Sam
Thôn Xuốm Chỏng
0,39
9.825
Tưới tiêu + nuôi TS
UBND xã
23
Hồ Ngọc Khánh
Thôn Xuốm Chỏng
0,18
4.592
Tưới tiêu + nuôi TS
UBND xã
XÃ YÊN THẮNG
24
Ao Nóng Lê
Bản Ngàm Pốc
0,5
7.500
Tưới tiêu + nuôi TS
UBND xã
THỊ TRẤN LANG CHÁNH
25
Hồ Làng Giáng
Khu phố Giáng
0,86
14.000
Tưới tiêu + nuôi TS
UBND Thị trấn
26
Hồ Lâm trường
Khu phố Chí Linh
1,07
15.000
Tưới tiêu + nuôi TS
BQL RPH Lang Chánh
XÃ GIAO AN
27
Hồ Bai Sắt
Thôn Viên
1,0
12.000
Tưới tiêu + nuôi TS
UBND xã
28
Hồ Ngọc Chả
Thôn Viên
0,05
500
Tưới tiêu + nuôi TS
UBND xã
29
Hồ Lý Ải
Thôn Ang
15
715.000
Tưới tiêu + nuôi TS
Công ty TNHH MTV Sông Chu
XÃ GIAO THIỆN
30
Hồ Đanh Đanh
Thôn Nghịu Tượt
1,0
15.000
Tưới tiêu + nuôi TS
UBND xã
31
Hồ Hón Bí
Thôn Nghịu Tượt
0,07
600
Tưới tiêu + nuôi TS
UBND xã
32
Hồ Hón Sần
Thôn Nghịu Tượt
0,2
1.400
Tưới tiêu + nuôi TS
UBND xã
33
Hồ Húng
Thôn Húng
0,2
3.200
Tưới tiêu + nuôi TS
UBND xã
XÃ TRÍ NANG
34
Na Pung Hiêng
Thôn Năng Cát
5,47
136.815
Tưới tiêu + nuôi TS
UBND xã
35
Ao Làng Lứa
Thôn En
0,38
5.820
Tưới tiêu + nuôi TS
UBND xã
VII
HUYỆN NHƯ THANH (144)
THỊ TRẤN BẾN SUNG
1
Hồ Vân Thành
TT. Bến Sung
1,40
200.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
UBND thị trấn
2
Hồ Xuân Lai
TT. Bến Sung
3,80
110.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
UBND thị trấn
3
Hồ Hải Tiến
TT. Bến Sung
3,10
62.000
Nuôi trồng thủy sản
UBND thị trấn
XÃ HẢI LONG
4
Hồ Sông Mực
- Xã
Hải Long, xã Xuân Thái, xã Xuân Khang, huyện Như
Thanh.
- Xã Bình
Lương, xã Tân Bình, huyện Như Xuân.
11.344
356 x 106
Phát điện, phục vụ sinh hoạt, tưới nước cho cây trồng, nuôi trồng thuỷ
sản
Công ty TNHH MTV Sông Chu
5
Hồ Đồng Lớn
Hải Long
25,80
2.000.000
Phục vụ sinh hoạt, tưới nước cho cây trồng, nuôi trồng thuỷ sản
Công ty TNHH MTV Sông Chu
6
Hồ Ngọc Giếng
Hải Long
1,70
100.000
Tưới nước cho cây lúa, nuôi trồng thuỷ sản
HTX Dịch vụ NN Hải Long
XÃ CÁN KHÊ
7
Hồ Hố Mùn
Cán Khê
0,36
70.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
UBND xã
8
Hồ Cây Tra
Cán Khê
0,53
70.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
UBND xã
9
Hồ Đồng Nhòng
Cán Khê
2,29
120.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ NN
10
Hồ Đồng Tri
Cán Khê
0,63
130.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ NN
11
Hồ Bà Đòng
Cán Khê
1,10
50.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
UBND xã
12
Hồ ông Hoà
Cán Khê
1,37
100.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
UBND xã
13
Hồ Làng Đón
Cán Khê
0,23
80.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
UBND xã
14
Hồ Đồng Cun
Cán Khê
0,42
50.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
UBND xã
15
Hồ Máu Chó
Cán Khê
0,56
110.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ NN
16
Hồ Cây U
Cán Khê
0,17
90.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ NN
17
Hồ Đồng Sen
Cán Khê
1,30
90.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ NN
18
Hồ Ngọc Bôn
Cán Khê
0,07
80.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
UBND xã
19
Hồ Đồng Khoang
Cán Khê
1,59
100.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ NN
20
Hồ Cây Trám
Cán Khê
1,42
12.780
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
UBND xã
21
Hồ Ngọc Đông
Cán Khê
0,14
50.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ NN
22
Hồ Vàng Tâm
Cán Khê
0,64
100.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
UBND xã
23
Hồ Hố Luông
Cán Khê
0,23
60.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
UBND xã
24
Hồ Hố Vạng
Cán Khê
1,13
80.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
UBND xã
25
Hồ Hố Chu
Cán Khê
32
441.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Công ty TNHH MTV Sông Chu
26
Hồ Đồng Bồ
Cán Khê
1,76
15.840
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
UBND xã
XÃ XUÂN KHANG
27
Hồ Phượng Xuân
Xuân Khang
4,70
190.000
Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản
HTX Khang Minh
28
Hồ Cây Thị
Xuân Khang
2,40
4.800
Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản
HTX Khang Minh
29
Hồ Eo Lim
Xuân Khang
1,20
60.000
Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản
HTX Khang Minh
30
Hồ Mỏ nước
Xuân Khang
1,50
60.000
Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản
HTX Khang Minh
31
Hồ Cây Bo
Xuân Khang
1,44
110.000
Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản
HTX Khang Minh
32
Hồ Xuân Hưng
Xuân Khang
4,10
50.000
Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản
HTX Khang Minh
33
Hồ Bến Vống
Xuân Khang
1,08
25.920
Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản
HTX Khang Minh
34
Hồ Bai Công
Xuân Khang
1,98
80.000
Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản
HTX Khang Minh
35
Hồ Đồng Lồ
Xuân Khang
1,80
100.000
Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản
HTX Khang Minh
36
Hồ Thung Chàm
Xuân Khang
1,20
70.000
Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản
HTX Khang Minh
XÃ PHÚ NHUẬN
37
Hồ Đá Bàn
Phú Nhuận
18,6
380.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX Phú Lâm
38
Hồ Khe Sình
Phú Nhuận
6,79
150.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX Phú Lâm
39
Hồ Cây Mè
Phú Nhuận
2,10
180.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX Phú Lâm
40
Ao Ba Lòng
Phú Nhuận
2,70
27.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX Phú Lâm
41
Ao Làng Dưới
Phú Nhuận
0,48
4.800
Nuôi trồng thuỷ sản
UBND xã
XÃ MẬU LÂM
42
Hồ ông Kiên
Mậu Lâm
0,84
90.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ NLN&TL
43
Hồ Quyết Tâm
Mậu Lâm
2,70
310.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ NLN&TL
44
Hồ Cây Đa
Mậu Lâm
1,56
180.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ NLN&TL
45
Hồ Eo Gấm
Mậu Lâm
2,76
100.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ NLN&TL
46
Hồ Trạm Xá
Mậu Lâm
2,70
110.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ NLN&TL
47
Hồ Ngọc Sớm
Mậu Lâm
1,48
430.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ NLN&TL
48
Hồ Hầm Bò
Mậu Lâm
0,80
50.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ NLN&TL
49
Hồ cây sú dưới
Mậu Lâm
1,64
430.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ NLN&TL
50
Hồ cây sú trên
Mậu Lâm
2,86
430.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ NLN&TL
51
Hồ ồ ồ
Mậu Lâm
3,86
200.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ NLN&TL
52
Hồ Rừng Luồng
Mậu Lâm
2,66
90.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ NLN&TL
53
Hồ Bu Bu
Mậu Lâm
3,52
280.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ NLN&TL
54
Hồ Cầu Lim
Mậu Lâm
3,76
180.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ NLN&TL
55
Hồ Bãi Hai
Mậu Lâm
6,00
100.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ NLN&TL
56
Hồ Làng mới
Mậu Lâm
1,51
60.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ NLN&TL
57
Hồ Đồng Sau
Mậu Lâm
1,07
90.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ NLN&TL
58
Hồ Tiến Tâm
Mậu Lâm
16,4
460.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
UBND xã
59
Hồ Hõm Nưa
Mậu Lâm
1,91
28.685
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ NLN&TL
60
Hồ Cồn Nghia
Mậu Lâm
1,60
23.991
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ NLN&TL
61
Ao Ông Giáo
Mậu Lâm
1,54
23.043
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ NLN&TL
62
Ao Cồn Hạ
Mậu Lâm
6,00
90.031
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
UBND xã
63
Hồ Rọc Ang
Mậu Lâm
28
271.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Công ty TNHH MTV Sông Chu
64
Hồ Mậu Lâm
Mậu Lâm
250
805.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Công ty TNHH MTV Sông Chu
XÃ PHƯỢNG NGHI
65
Hồ Eo Lim
Phượng Nghi
4,40
290.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Phượng Xuân
66
Hồ Đồng Võ
Phượng Nghi
2,47
190.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Phượng Xuân
67
Hồ Đồng Trẩu
Phượng Nghi
2,47
130.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Phượng Xuân
68
Hồ Đồng Truông
Phượng Nghi
1,09
70.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Phượng Xuân
69
Hồ Cây Thị
Phượng Nghi
1,94
100.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Phượng Xuân
70
Hồ Đồng Công
Phượng Nghi
4,17
160.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Phượng Xuân
71
Hồ Đồng Phông
Phượng Nghi
1,68
170.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Phượng Xuân
72
Hồ Đồng Giữa
Phượng Nghi
1,54
130.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Phượng Xuân
73
Hồ Khe Tre
Phượng Nghi
1,67
50.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Phượng Xuân
XÃ YÊN LẠC
74
Hồ Ao Sen
Yên Lạc
18,7
250.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DV NN xã Yên Lạc
75
Hồ Rẫy Cồ
Yên Lạc
53
772.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Công ty TNHH MTV Sông Chu
76
Hồ Khe Lau
Yên Lạc
95
1.240.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Công ty TNHH MTV Sông Chu
XÃ THANH KỲ
77
Hồ Khe Thoong
Thanh Kỳ
20
130.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Công ty TNHH MTV Sông Chu
78
Hồ Bái Ổi
Thanh Kỳ
1,14
50.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ nông nghiệp Thanh Kỳ
79
Hồ Bái Đền
Thanh Kỳ
22
947.200
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Công ty TNHH MTV Sông Chu
XÃ YÊN THỌ
80
Hồ Chẹt Voi
Yên Thọ
11,76
290.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ Yên Thọ
81
Hồ Bu Bu
Yên Thọ
4,64
200.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ Yên Thọ
82
Ao Bèo
Yên Thọ
1,07
300.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ Yên Thọ
83
Ao Năn
Yên Thọ
0,51
38.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
UBND xã
84
Khu Ao Bèo
Yên Thọ
0,28
15.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
UBND xã
85
Khu Ao Bèo
Yên Thọ
0,19
10.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
UBND xã
86
Hồ Chẩm Khê
Yên Thọ
200
600.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Công ty TNHH MTV Sông Chu
XÃ XUÂN PHÚC
87
Hồ Đồng Xã
Xuân Phúc
2,10
100.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Hợp tác xã nông nghiệp
88
Hồ Dốc Cục
Xuân Phúc
1,80
50.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Hợp tác xã nông nghiệp
89
Hồ Bãi Sói
Xuân Phúc
0,80
50.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Hợp tác xã nông nghiệp
90
Hồ Phúc Toàn
Xuân Phúc
4,10
210.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Hợp tác xã nông nghiệp
91
Hồ Lò Vôi
Xuân Phúc
3,70
70.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Hợp tác xã nông nghiệp
92
Hồ cây Sộp
Xuân Phúc
0,80
50.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Hợp tác xã nông nghiệp
93
Hồ Khe Đu
Xuân Phúc
2,50
50.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Hợp tác xã nông nghiệp
94
Hồ Đồng Quạ
Xuân Phúc
11,90
370.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Hợp tác xã nông nghiệp
95
Hồ Đồng Quạ
Xuân Phúc
1,30
60.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Hợp tác xã nông nghiệp
96
Hồ Đồng Trung
Xuân Phúc
1,90
50.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Hợp tác xã nông nghiệp
97
Hồ Bộ Đội
Xuân Phúc
0,70
80.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Hợp tác xã nông nghiệp
98
Hồ ông Khanh
Xuân Phúc
0,50
30.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Hợp tác xã nông nghiệp
99
Hồ Đồng Quốc
Xuân Phúc
1,30
100.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Hợp tác xã nông nghiệp
100
Hồ Đồng Chuối
Xuân Phúc
2,10
80.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Hợp tác xã nông nghiệp
101
Hồ Cây Xổ
Xuân Phúc
0,30
50.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Hợp tác xã nông nghiệp
102
Hồ Rộc Ổi
Xuân Phúc
0,20
10.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Hợp tác xã nông nghiệp
103
Hồ Nam Bình
Xuân Phúc
2,40
80.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Hợp tác xã nông nghiệp
104
Hồ Cầu Cạy
Xuân Phúc
1,00
20.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Hợp tác xã nông nghiệp
105
Hồ Chuối Ong
Xuân Phúc
0,70
20.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Hợp tác xã nông nghiệp
106
Hồ Đội 1
Xuân Phúc
9,70
340.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Hợp tác xã nông nghiệp
107
Hồ Ông Lịch
Xuân Phúc
3,60
50.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Hợp tác xã nông nghiệp
108
Hồ Ông Sơn
Xuân Phúc
1,80
50.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Hợp tác xã nông nghiệp
109
Hồ Ông Năm
Xuân Phúc
0,40
20.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Hợp tác xã nông nghiệp
110
Hồ Bà Hiền
Xuân Phúc
1,60
10.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Hợp tác xã nông nghiệp
111
Hồ Khe Dài
Xuân Phúc
200
832.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Công ty TNHH MTV Sông Chu
112
Hồ Ông Lưu
Xuân Phúc
0,20
10.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Hợp tác xã nông nghiệp
XÃ XUÂN THÁI
113
Hồ Đồng Cốc (Cốc I)
Xuân Thái
1,50
100.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Xuân Thái
114
Hồ Nghệ Tĩnh
Xuân Thái
3,50
120.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Xuân Thái
115
Hồ Làng Quảng (Quảng Đại)
Xuân Thái
2,00
140.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Xuân Thái
116
Hồ Ao Rang
Xuân Thái
1,00
100.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Xuân Thái
117
Hồ Cây Đa
Xuân Thái
1,00
100.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Xuân Thái
118
Hồ Rau Răm
Xuân Thái
2,00
100.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Xuân Thái
119
Hồ Đồng Đon
Xuân Thái
1,20
50.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Xuân Thái
120
Hồ Cầu Bò
Xuân Thái
1,30
50.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Xuân Thái
121
Hồ Ấp Cũ
Xuân Thái
1,20
80.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Xuân Thái
122
Hồ Dốc Giang
Xuân Thái
1,00
50.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Xuân Thái
123
Hồ Khe Đá Bàn
Xuân Thái
1,10
80.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Xuân Thái
XÃ THANH TÂN
124
Hồ Đá Đen
Thanh Tân
2,20
70.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ nông nghiệp Đồng Tâm
125
Hồ Ao Khoai
Thanh Tân
1,23
100.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ nông nghiệp Đồng Tâm
126
Hồ Năng Nháp
Thanh Tân
1,98
60.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ nông nghiệp Đồng Tâm
127
Hồ Khe Me
Thanh Tân
7,48
270.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ nông nghiệp Đồng Tâm
128
Hồ Suối Đền
Thanh Tân
2,90
80.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ nông nghiệp Đồng Tâm
129
Hồ Khe Cát
Thanh Tân
7,65
220.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX dịch vụ nông nghiệp Đồng Tâm
130
Ao co Lạng
Thanh Tân
0,20
2.600
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
UBND xã
XÃ XUÂN DU
131
Hồ Rooc Cam
Xuân Du
11,80
50.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Xuân Du
132
Hồ Cây Khế
Xuân Du
11,10
50.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Xuân Du
133
Hồ Làng Hợi
Xuân Du
111,70
470.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Xuân Du
134
Hồ Đồng Lim
Xuân Du
0,90
100.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Xuân Du
135
Hồ Cây Si
Xuân Du
22,10
220.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Xuân Du
136
Hồ Đồng Sành
Xuân Du
30,70
200.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Xuân Du
137
Hồ Trường Sơn
Xuân Du
66,00
110.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Xuân Du
138
Hồ Ông Mát
Xuân Du
22,00
100.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Xuân Du
139
Hồ Sa Vã
Xuân Du
22,20
100.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Xuân Du
140
Hồ Cầu Tàm
Xuân Du
33,20
190.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Xuân Du
141
Hồ Cây Dâu (Cây Tơi)
Xuân Du
0,70
30.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Xuân Du
142
Hồ Cầu Cống
Xuân Du
11,70
45.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Xuân Du
143
Hồ Khánh Châu
Xuân Du
44,30
75.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
HTX DVNN Xuân Du
144
Hồ Đồng Bể
Xuân Du
255
2.760.000
Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp
Công ty TNHH MTV Sông Chu
VIII
HUYỆN QUAN HÓA (3)
1
Hồ Vinh Quang
Xã Phú Nghiêm
110
870.000
Cung cấp nước tưới cho sản xuất nông nghiệp
Công ty TNHH MTV Sông Chu
2
Hồ Bản Chăm
Xã Phú Nghiêm
11
400.000
Cung cấp nước tưới cho sản xuất nông nghiệp
HTX DVTN xã Phú Nghiêm
3
Hồ Pha Đay
Xã Nam Xuân
40
897.000
Cung cấp nước tưới cho sản xuất nông nghiệp
Công ty TNHH MTV Sông Chu
IX
HUYỆN THẠCH THÀNH (106)
XÃ THẠCH TƯỢNG
1
Hồ Bai Màng
Thôn Tượng Sơn
1,15
100.000
Tưới cho SXNN và bảo vệ nguồn nước
UBND xã
2
Hồ Bai Sao
Thôn Tượng Phong
2,65
150.000
Tưới cho SXNN và bảo vệ nguồn nước
UBND xã
3
Hồ Vốc Lậm
Thôn Tượng Phong
0,76
20.000
Tưới cho SXNN và bảo vệ nguồn nước
UBND xã
4
Hồ Rò
Thôn Tượng Liên
0,69
20.000
Tưới cho SXNN và bảo vệ nguồn nước
UBND xã
XÃ THẠCH QUẢNG
5
Hồ Đồng Múc
Thôn Đồng Thóc
150
1.808.000
Cung cấp nước SXNN
Công ty TNHH MTV Sông Chu
XÃ THẠCH CẨM
6
Hồ Xuân Lũng
Thôn Xuân Tiến
290
3.256.000
Nguồn nước tự nhiên và hiện trạng sử dụng tưới cho cây trồng
Công ty TNHH MTV Sông Chu
7
Hồ Mỏ Ao
Thôn Cẩm Lợi 1
1,66
70.000
Nguồn nước tự nhiên và hiện trạng sử dụng tưới cho cây trồng
HTX DV NN xã Thạch Cẩm
8
Hồ Trưa Vần
Thôn Thạch Yến
65
424.500
Nguồn nước tự nhiên và hiện trạng sử dụng tưới cho cây trồng
Công ty TNHH MTV Sông Chu
9
Hồ Khe Môn
Thôn Thạch Môn
4,58
290.000
Nguồn nước tự nhiên và hiện trạng sử dụng tưới cho cây trồng
HTX DV NN xã Thạch Cẩm
XÃ THẠCH SƠN
10
Hồ Đằng Sơn
Thôn Tân Sơn
1,5
100.000
Tưới cho 7,4 ha cây màu
HTX KDDV NN Thạch Sơn
11
Hồ Hang Bống
Thôn Đồng Hương
4,9
140.000
Tưới cho 14,21 ha lúa và cây màu
HTX KDDV NN Thạch Sơn
12
Hồ Hón Giáng
Thôn Liên Sơn
14
810.000
Tưới cho 67,41 ha lúa và cây màu
HTX KDDV NN Thạch Sơn
13
Hồ Đầm Bùi
Thôn Liên Sơn
2,4
50.000
Tưới cho 5,74 ha lúa
HTX KDDV NN Thạch Sơn
XÃ THẠCH BÌNH
14
Hồ Đống Chẹ
Thôn Gò La
2,7
50.000
NTTS và tưới
UBND xã
15
Hồ Đầm Bông
Thôn Yên Phú
2,7
50.000
NTTS và tưới
UBND xã
16
Hồ Đầm Lung
Thôn Yên Phú
2,5
5.000
NTTS và tưới
UBND xã
17
Hồ Châu Sơn
Thôn Châu Sơn
3
120.000
NTTS và tưới
UBND xã
18
Hồ Bằng Lợi
Thôn Bằng Lợi
94
860.000
NTTS và tưới
Công ty TNHH MTV Sông Chu
19
Hồ Mó Vàng
Thôn Bằng Phú
0,6
100.000
NTTS và tưới
UBND xã
20
Hồ ông Thiện
Khu 1
0,7
1.400
Nuôi trồng thủy sản
Nông trường Thạch Thành
21
Hồ ông Dương
Khu 1
1,2
2.400
Nuôi trồng thủy sản
Nông trường Thạch Thành
22
Hồ ông Tài
Khu 1
0,9
1.800
Nuôi trồng thủy sản
Nông trường Thạch Thành
23
Hồ ông Trang
Khu 2
2,6
5.200
Nuôi trồng thủy sản
Nông trường Thạch Thành
24
Hồ ông Thức
Khu 2
2,9
5.800
Nuôi trồng thủy sản
Nông trường Thạch Thành
25
Hồ ông Tùng
Khu 3
0,5
1.000
Nuôi trồng thủy sản
Nông trường Thạch Thành
26
Hồ ông Lê
Khu 3
0,6
1.200
Nuôi trồng thủy sản
Nông trường Thạch Thành
27
Hồ ông Toán
Khu 2
2,1
4.200
Nuôi trồng thủy sản
Nông trường Thạch Thành
28
Ao cá Bác Hồ
Khu 1
0,6
1.200
Nuôi trồng thủy sản
Nông trường Thạch Thành
29
Hồ ông Sơn
Khu 1
0,6
1.200
Nuôi trồng thủy sản
Nông trường Thạch Thành
30
Hồ Dài
Khu 3
4,2
8.400
Nuôi trồng thủy sản
Nông trường Thạch Thành
31
Hồ ông Tình
Khu 2
0,9
1.800
Nuôi trồng thủy sản
Nông trường Thạch Thành
32
Hồ ông Đông
Khu 2
3,1
6.200
Nuôi trồng thủy sản
Nông trường Thạch Thành
33
Hồ Tuấn Hà
Khu 1
3,6
7.200
Nuôi trồng thủy sản
Nông trường Thạch Thành
XÃ THẠCH ĐỊNH
34
Hồ Sao Sa
Thôn Thạch Toàn
1,1
7.000
Cung cấp nước tưới
UBND xã
35
Hồ Đồng Đanh ngoài
Thôn Thạch Toàn
2,6
15.600
Cung cấp nước tưới
UBND xã
XÃ THẠCH LONG
36
Hồ Cây Xếu
Thôn 5
0,3
6.800
Tưới và điều tiết nước
UBND xã
37
Hồ Đầm Lác
Thôn 5
3,0
83.540
Tưới và điều tiết nước
UBND xã
XÃ THÀNH YÊN
38
Hồ Thành Trung
Thôn Thành Trung
5,0
440.000
Tưới nước phục vụ SXNN
HTXDVKDNN
XÃ THÀNH MỸ
39
Hồ Hón Âm
Thôn Đồng Luật
2,25
240.000
Dự trữ nước + tưới
HTX Hoàn Mỹ
40
Hồ Phong Phú
Thôn Phong Phú
1,02
30.000
Dự trữ nước + tưới
HTX Hoàn Mỹ
41
Hồ Hang Cá
Thôn Tây Hương
3,17
150.000
Dự trữ nước + tưới
HTX Hoàn Mỹ
42
Hồ Lệ Cẩm 1
Thôn Lệ Cẩm 1
4,78
450.000
Dự trữ nước + tưới
HTX Hoàn Mỹ
XÃ THÀNH VINH
43
Hồ Bai Cái
Thôn Thống Nhất
13,7
440.000
Tưới tiêu
Hợp tác xã Thành Vinh
44
Hồ Tân Thành
Thôn Tân Long
2,14
100.000
Tưới tiêu
Hợp tác xã Thành Vinh
45
Hồ Hón Nâu
Thôn Bãi Cháy
2,1
100.000
Tưới tiêu
Hợp tác xã Thành Vinh
46
Hồ Ruộng Khuông
Thôn Hồi Phú
3,9
110.000
Tưới tiêu
Hợp tác xã Thành Vinh
47
Hồ Vó Đại
Thôn Mỹ Lợi
2,8
140.000
Tưới tiêu
Hợp tác xã Thành Vinh
XÃ THÀNH TRỰC
48
Hồ Ấu
Thôn Đa Đụn
2,8
120.000
Tưới nước sản xuất
UBND xã
49
Hồ Eo Chùa
Thôn Đa Đụn
1,5
130.000
Tưới nước sản xuất
UBND xã
50
Hồ Cây Sổ
Thôn Vọng Thủy
1,0
90.000
Tưới nước sản xuất
UBND xã
51
Hồ Chiếm
Thôn Thủ Chính
1,3
82.000
Tưới nước sản xuất
UBND xã
52
Hồ Dốc Lim
Thôn Chính Thành
2,5
110.000
Tưới nước sản xuất
UBND xã
XÃ THÀNH MINH
53
Hồ Bỉnh Công
Thôn Sồi Cốc
520
3.542.000
Tưới nước sản xuất
Công ty TNHH MTV Sông Chu
54
Hồ Vũng Sú
Thôn Cẩm Bộ
461
2.320.000
Tưới nước sản xuất
Công ty TNHH MTV Sông Chu
55
Hồ Ma Mân
Thôn Mỹ Đàm
1,2
70.000
NTTS
HTX DVNN Thành Minh
56
Hồ Đá Mài
Thôn Cẩm Bộ
5,0
200.000
Tưới nước sản xuất
HTX DVNN Thành Minh
57
Hồ Thôn Nghẹn
Thôn Nghẹn
1,13
150.000
NTTS
HTX DVNN Thành Minh
58
Hồ Mông Hương
Thôn Đầm Hương
0,98
150.000
NTTS
HTX DVNN Thành Minh
XÃ THÀNH CÔNG
59
Hồ nước Đang
Thôn Đồng Hội
2,72
150.000
Tưới tiêu
Hợp tác xã Thành Công
60
Hồ Đầm Lung
Thôn Bông Bụt
1,46
150.000
Tưới tiêu
Hợp tác xã Thành Công
61
Hồ Đồng Chư
Thôn Đồng Chư
1,18
15.000
Dự trữ nước
Hợp tác xã Thành Công
62
Hồ Đồng Tán
Thôn Đồng Chư
4,35
110.000
Dự trữ nước
Hợp tác xã Thành Công
XÃ THÀNH TÂN
63
Hồ Bái Đang
Thôn Bái Đang
5,03
390.000
Tưới
Hợp tác xã DVNN và VT xã Thành Tân
64
Hồ Đồng Phú
Thôn Đồng Phú
80
677.000
Tưới
Công ty TNHH MTV Sông Chu
65
Hồ Hàm Rồng
Thôn Phù Bản
46
310.000
Tưới
Công ty TNHH MTV Sông Chu
66
Hồ K32
Thôn Tiên Hương
2,9
130.000
Tưới
Hợp tác xã DVNN và VT xã Thành Tân
67
Hồ Đá Mài
Thôn Xuân Hương
1,33
150.000
Tưới
Hợp tác xã DVNN và VT xã Thành Tân
68
Hồ Ngọc Hón
Thôn Thạch Lỗi
1,5
140.000
Tưới
Hợp tác xã DVNN và VT xã Thành Tân
69
Hồ Hón Cụt
Thôn Tiên Hương
1,3
100.000
Tưới
Hợp tác xã DVNN và VT xã Thành Tân
70
Hồ Ngọc Thụa
Thôn Thạch Lỗi
2,0
50.000
Tưới
Hợp tác xã DVNN và VT xã Thành Tân
THỊ TRẤN VÂN DU
71
Hồ Rộc Chó
Khu phố 2
1,9
50.000
Cấp nước SH
UBND thị trấn
72
Hồ Ba Cầu
Khu phố 2
5,0
300.000
Cấp nước SH
UBND thị trấn
73
Hồ Xóm Đầm
KP. Vân Du
1,7
120.000
Tưới SXNN
HTX DVNN Thành Vân
74
Hồ Xóm Yên
KP. Vân Du
30
257.000
Tưới SXNN
Công ty TNHH MTV Sông Chu
75
Hồ Đồng Kết
KP. Phố Cát
1,4
50.000
Tưới SXNN
HTX DVNN Thành Vân
76
Hồ Yên Lão
KP. Yên Lão
4,6
240.000
Tưới SXNN
HTX DVNN Thành Vân
77
Hồ Thung Mây
KP. Sơn Để
1,7
170.000
Cấp nước SH, tưới SXNN
HTX DVNN Thành Vân
78
Hồ Khu phố 7
Khu phố 7
2,9
73.500
Tưới SXNN
Nông trường Vân Du
XÃ THÀNH TÂM
79
Hồ Quèn Kìm
Thôn Tân Thịnh
37
284.000
Cung cấp nước tưới tiêu cho 2 thôn Tân Thịnh và Yên Thịnh
Công ty TNHH MTV Sông Chu
XÃ THÀNH THỌ
80
Hồ Đồng Khanh
Thôn Đồng Khanh
5,95
300.000
Tích trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
HTX KDDVNN Thành Thọ
81
Hồ Mao Công
Thôn Đự
6,04
90.600
Tích trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
HTX KDDVNN Thành Thọ
82
Hồ Hón Bùi
Thôn Bùi
2,21
26.520
Tích trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
HTX KDDVNN Thành Thọ
83
Ao Cầu Rồng
Thôn Cầu Rồng
0,66
5.998
Tích trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp; sinh hoạt
UBND xã
84
Hồ Cửa Hón
Thôn Trạc
5,23
400.000
Tích trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
HTX KDDVNN Thành Thọ
85
Hồ Bai Mạ
Thôn Phú Cốc
5,53
390.000
Tích trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
HTX KDDVNN Thành Thọ
XÃ THÀNH AN
86
Hồ Đồng Ngư
Thôn Đồng Ngư
800
9.810.000
Trữ nước phục vụ SX nông nghiệp
Công ty TNHH MTV Sông Chu
87
Ao Công đoàn
Thôn Đồng Ngư
0,6
9.093
Trữ nước phục vụ SX nông nghiệp
UBND xã
88
Ao Công đoàn
Thôn Đồng Ngư
0,62
9.348
Trữ nước phục vụ SX nông nghiệp
UBND xã
89
Hồ Hòa Lễ
Thôn Hòa Lễ
3
213.374
Trữ nước phục vụ SX nông nghiệp
UBND xã
90
Bai Bù Đàm
Thôn Hòa Lễ
0,39
4.712
Trữ nước phục vụ SX nông nghiệp
UBND xã
XÃ NGỌC TRẠO
91
Hồ Eo Cuội
Thôn Ngọc Trạo
2,30
100.000
Dự trữ nước phục vụ tưới cho sản xuất NN
HTX NN Ngọc Tiến
92
Hồ Rộc Cúc
Thôn Ngọc Trạo
2,67
80.000
Dự trữ nước phục vụ tưới cho sản xuất NN
HTX NN Ngọc Tiến
93
Hồ Dồi Dốc
Thôn Ngọc Long
6,72
270.000
Dự trữ nước phục vụ tưới cho sản xuất NN
HTX NN Ngọc Tiến
94
Hồ Gốc Gạo
Thôn Ngọc Trạo
0,50
10.000
Dự trữ nước phục vụ tưới cho sản xuất NN
HTX NN Ngọc Tiến
95
Hồ Eo Chùa
Thôn Thiểm Niêm
1,18
35.333
Dự trữ nước phục vụ tưới cho sản xuất NN
HTX NN Ngọc Tiến
96
Hồ Cố Khiêm
Thôn Thiểm Niêm
1,69
33.794
Dự trữ nước phục vụ tưới cho sản xuất NN
HTX NN Ngọc Tiến
97
Hồ Dọc Dành
Thôn Dọc Dành
2,64
52.892
Dự trữ nước phục vụ tưới cho sản xuất NN
HTX NN Ngọc Tiến
98
Hồ Vòng Tròn
Thôn Ngọc Long
1,11
16.697
Dự trữ nước phục vụ tưới cho sản xuất NN
HTX NN Ngọc Tiến
XÃ THÀNH LONG
99
Hồ đập Lỳ
Thôn Eo Bàn
1,30
50.000
Cung cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
HTX KDDVNN Thành Long
100
Hồ Đồng Cả
Thôn Thành Sơn
11,08
140.000
Cung cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
HTX KDDVNN Thành Long
101
Hồ Chuộn Chè
Thôn Thành Sơn
3,50
120.000
Cung cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
HTX KDDVNN Thành Long
102
Hồ Tây Trác
Thôn Thành Minh
520
4.150.000
Cung cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
Công ty TNHH MTV Sông Chu
XÃ THÀNH TIẾN
103
Hồ Đồng Nga
Thôn 3
3,46
69.000
Giữ nước điều hòa không khí
UBND xã
THỊ TRẤN KIM TÂN
104
Hồ Đồng Sung
KP 1. Tân Sơn
17,12
342.400
Nuôi thủy sản
UBND thị trấn
105
Hồ Đồng Nga
KP 2. Liên Sơn
6,56
480.000
Mặt nước chuyên dùng
UBND thị trấn
106
Hón Khống
KP Lâm Thành
4,35
43.500
Sử dụng tưới cây trồng cho nhân dân khu vực
UBND thị trấn
X
HUYỆN THIỆU HÓA (165)
XÃ THIỆU TOÁN
1
Ao Toán Thọ
Thôn Toán Thọ
0,55
8.250
Chứa nước khu dân cư (Nuôi cá)
UBND xã
2
Hồ Ruồng
Thôn Toán Thọ
1,3
20.800
Chứa nước khu dân cư (Nuôi cá)
UBND xã
3
Ao Toán Phúc
Thôn Toán Phúc
0,32
4.480
Chứa nước khu dân cư (Nuôi cá)
UBND xã
4
Ao Toán Thành
Thôn Toán Thành
0,26
3.640
Chứa nước khu dân cư (Nuôi cá)
UBND xã
5
Hồ Ruội trong
Thôn Toán Thành
0,58
5.800
Chứa nước tiêu đất NN + khu dân cư
UBND xã
6
Ao Toán Tỵ ( Xóm trong)
Thôn Toán Tỵ
0,21
2.520
Chứa nước khu dân cư (Trồng sen)
UBND xã
7
Ao Toán Tỵ ( Xóm ngoài )
Thôn Toán Tỵ
0,42
4.200
Chứa nước khu dân cư (Nuôi cá)
UBND xã
Ao cá Bác Hồ
8
Ruội ngoài
Thôn Toán Tỵ
0,22
2.860
Chứa nước tiêu đất NN + khu dân cư
UBND xã
9
Ao Toán Thắng
Thôn Toán Thắng
0,23
2.760
Chứa nước khu dân cư (Nuôi cá)
UBND xã
10
Mau bến
Thôn Toán Thắng
1,29
20.640
Chứa nước khu dân cư; Điều tiết tưới NN
UBND xã
XÃ THIỆU CHÍNH
11
Ao Đình
Thôn Dân Chính
2,08
27.040
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
12
Ao Đím
Thôn Dân Chính
0,47
5.640
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
13
Ao Đồng Sim
Thôn Dân Chính
0,77
8.470
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
14
Ao Dọc Thì
Thôn Dân Chính
0,34
3.740
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
15
Ao Trại Cá
Thôn Dân Chính
5,17
56.870
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
16
Ao Đình
Thôn Dân Chính
0,37
4.810
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
17
Ao Bổng Ang
Thôn Dân Vượng
0,69
6.900
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
18
Ao Đồng Bù
Thôn Dân Vượng
1,37
17.745
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
19
Ao Làng
Thôn Dân Vượng
2,81
33.720
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
20
Ao Cá Bác Hồ
Thôn Quyền Sinh
1,02
10.200
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
21
Cống Ao
Thôn Quyền Sinh
0,59
7.080
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
22
Hồ Cửa Làn
Thôn Dân Quý
2,51
30.120
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
23
Ao Làng
Thôn Dân Quý
1,14
12.540
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
24
Ao Làng
Thôn Dân Tiến
0,90
11.700
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
XÃ THIỆU HÒA
25
Mau mật
Thôn Thái Hoà
0,21
3.609
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
26
Mau mật
Thôn Thái Hoà
0,18
2.940
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
27
Mau mật
Thôn Thái Hoà
1,23
20.677
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
28
Mau mật
Thôn Thái Hoà
1,45
24.360
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
29
Mau mật
Thôn Thái Hoà
2,46
41.381
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
30
Mau mật
Thôn Thái Hoà
1,50
25.200
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
31
Mau mật
Thôn Thái Khang
2,25
37.800
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
32
Mau mật
Thôn Thái Khang
2,48
41.638
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
33
Mau mật
Thôn Dân Hoà
1,20
20.160
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
34
Mau mật
Thôn Dân Hoà
0,15
2.596
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
35
Mau mật
Thôn Dân Hoà
2,22
37.371
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
36
Mau mật
Thôn Dân Hoà
0,09
1.582
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
37
Ao sen
Thôn Thái Dương
0,78
13.095
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
38
Ao sen
Thôn Thái Dương
0,86
14.416
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
XÃ THIỆU LÝ
39
Ao
Thôn 1
0,21
3.500
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
40
Ao
Thôn 2
0,50
9.375
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
41
Ao
Thôn 3
0,80
12.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
42
Ao
Thôn 4
0,70
10.500
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
43
Ao
Thôn 5
0,72
9.370
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
44
Ao
Thôn 6
0,31
4.056
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
45
Ao
Thôn 7
0,35
4.550
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
XÃ THIỆU TRUNG
46
Ao
Thôn 1
0,31
3.500
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
47
Ao
Thôn 2
0,23
3.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
48
Ao
Thôn 2
0,14
2.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
49
Ao
Thôn 3
0,51
6.200
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
50
Ao
Thôn 4
0,09
1.200
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
51
Ao
Thôn 4
0,35
5.200
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
XÃ TÂN CHÂU
52
Ao
Thôn Đắc Châu 1
0,12
1.556
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
53
Ao
Thôn Đắc Châu 2
0,26
3.872
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
54
Ao
Thôn Phú Văn
1,1
16.429
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
XÃ THIỆU GIAO
55
Ao ông Phúc
Thôn Giao Đông
1,25
17.300
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
56
Ao ông Thiêm
Thôn Giao Đông
0,40
5.200
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
57
Ao ông Thủy
Thôn Giao Thành
0,85
9.150
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
58
Ao bà Hanh
Thôn Đồng Lực
0,24
3.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
59
Ao ông Chung
Thôn Đồng Lực
0,09
1.500
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
60
Ao ông Hạnh
Thôn Đại Đồng
0,13
1.800
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
61
Ao bà Lan
Thôn Bình Minh
0,12
1.500
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
62
Ao bà Thoa
Thôn Bình Minh
0,07
1.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
63
Ao ông Ngọ
Thôn Đồng Tâm
0,09
1.200
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
64
Ao ông Tú
Thôn Giao Sơn
0,49
5.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
XÃ MINH TÂM
65
Hồ sông dừa
Thôn Thái Lai, Thái Sơn
22,5
22.500
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
66
Ao UBND
Thôn Thái Bình
1,6
16.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
67
Ao Thái Ninh
Thôn Thái Ninh
1,2
12.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
68
Ao làng
Thôn Đồng Tâm
1
10.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
69
Ao mau Đồng Thanh
Thôn Đồng Thanh
2,5
25.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
70
Ao làng Đồng Bào
Thôn Đồng Bào
0,2
2.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
71
Ao làng Đồng Chí
Thôn Đồng Chí
0,1
1.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
72
Ao làng Đồng Chí
Thôn Đồng Chí
0,33
3.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
73
Ao cồn dừa
Thôn Đồng Chí
0,48
3.500
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
XÃ THIỆU VIÊN
74
Hồ Sông Dừa cũ
Thôn 1
1,64
16.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
75
Hồ Sông Dừa cũ
Thôn 6
0,62
7.500
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
76
Hồ Sông Dừa cũ
Thôn 5
1,30
18.300
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
77
Hồ Sông Dừa cũ
Thôn 5
0,89
11.570
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
78
Ao Cùng
Thôn 3
0,19
2.280
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
79
Ao Cùng
Thôn 3
0,14
1.680
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
80
Ao Cùng
Thôn 3
0,12
1.440
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
81
Ao Cùng
Thôn 3
0,13
1.560
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
82
Ao Cùng
Thôn 3
0,23
2.760
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
83
Ao Cùng
Thôn 3
0,20
2.400
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
84
Ao Cùng
Thôn 4
0,17
2.040
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
85
Ao Cùng
Thôn 4
0,14
1.680
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
86
Ao Cùng
Thôn 4
0,12
1.440
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
87
Ao thôn 5
Thôn 5
0,67
9.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
88
Ao thôn 5
Thôn 5
0,21
2.520
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
XÃ THIỆU NGỌC
89
Hồ Ông Đỗ Văn Thiện
Thôn Chẩn Xuyên 1
1,52
22.800
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
90
Hồ Ông Đỗ Đình Anh
Thôn Chẩn Xuyên 2
0,41
5.740
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
91
Hồ Ông Ngô Văn Chí
Thôn Tân Bình 1
1,71
27.360
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
92
Hồ Ông Ngô Văn Hùng
Thôn Tân Bình 1
1,41
21.150
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
93
Hồ Ông Hoàng Trọng Bạo
Thôn Tân Bình 2
1,8
25.200
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
94
Hồ Ông Ngô Văn Mịch
Thôn Thiện Phong
1,37
21.920
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
XÃ THIỆU VŨ
95
Hồ
Thôn Yên Lộ
1,14
17.107
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
96
Hồ
Thôn Cẩm Vân
3,14
37.675
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
97
Hồ
Thôn Lam Vỹ
4,79
71.973
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
XÃ THIỆU PHÚC
98
Hồ Ông Lan
Xóm 1
1,23
16.092
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
99
Hồ Ông Lãm
Xóm 1
1,05
13.674
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
100
Hồ Ông Hậu
Xóm 1
0,2
3.190
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
101
Ao Xóm 2
Xóm 2
0,42
5.391
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
102
Ao Trạm xá
Xóm 2
0,13
1.656
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
XÃ THIỆU HỢP
103
Ao Vụng
Thôn Nam Bằng 1
0,57
30.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
104
Bổng Sải
Thôn Nam Bằng 1
1,23
75.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
105
Ao Mò Cua
Thôn Thắng Long
0,75
30.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
106
Đồng Cạn
Thôn Quản Xá
0,32
20.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
XÃ THIỆU QUANG
107
Ao bờ Nường
Thôn Châu Trướng
1,08
13.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
108
Ao Lò Ngói
Thôn Châu Trướng
0,21
2.500
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
109
Ao Nhà trẻ
Thôn Châu Trướng
0,42
4.200
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
110
Bổng bày
Thôn Châu Trướng
0,20
2.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
111
Ao bổng lò ông Sơn
Thôn Nhân Cao 2
0,38
38.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
112
Hón Cao
Thôn Nhân Cao 1.2
0,88
10.560
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
113
Dọc ông Do
Thôn Chí Cường 1
0,10
1.500
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
114
Dọc ông Do
Thôn Chí Cường 1
0,39
5.850
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
115
Ao đường ngang ông Thư
Thôn Chí Cường 1
0,24
2.400
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
116
Ao đường ngang ông Khanh
Thôn Chí Cường 1
1,12
13.500
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
117
Ao ông Vuông
Thôn Chí Cường 1
0,32
3.800
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
118
Ao ông Thước
Thôn Nhân Cao 1
0,09
1.080
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
119
Ao làng thôn Chí Cường 2
Thôn Chí Cường 2
0,21
2.100
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
120
Ao làng thôn Chí Cường 3
Thôn Chí Cường 3
0,26
2.600
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
THỊ TRẤN THIỆU HÓA
121
Hồ Dương Hòa
Tiểu khu 4.6
3,0
162.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
122
Hồ Kiến Hưng
Tiểu khu 2
2,2
132.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
123
Hệ thống hồ Chí Cẩn
Tiểu khu 1
1,2
65.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
XÃ THIỆU NGUYÊN
124
Ao Bầu
Thôn Nguyên Tiến
2,3
23.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
125
Ao Chân lỗ
Thôn Nguyên Thắng
1,6
16.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
XÃ THIỆU THỊNH
126
Ao ông Thạch
Thôn Thống Nhất
0,49
9.800
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
127
Ao cá Bác Hồ
Thôn Quyết Thắng
0,64
12.800
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
XÃ THIỆU THÀNH
128
Ao ông Cắng
Thôn Thành Đông
0,18
3.600
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
129
Ao Ông Tuấn
Thôn Thành Giang
0,1
2.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
130
Ao Ông Long
Thôn Thành Giang
0,12
2.400
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
131
Ao Ông Ư
Thôn Thành Sơn
0,1
2.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
132
Ao Bà Cam
Thôn Thành Thượng
0,45
9.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
133
Ao Bà Ý
Thôn Thành Thượng
0,37
7.400
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
XÃ THIỆU LONG
134
Hồ Đằn
Thôn Minh Đức
2,28
34.315
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
XÃ THIỆU PHÚ
135
Ao làng
Thôn Vĩnh Điện
0,24
5.418
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
136
Ao thầu hộ ông Tâm
Thôn Vĩnh Điện
1,12
33.501
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
137
Ao thầu hộ ông Vĩnh
Thôn Vĩnh Điện
1,37
48.002
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
138
Ao thầu hộ ông Thảo
Thôn Vĩnh Điện
1,36
40.650
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
139
Ao làng
Thôn Tra Thôn
0,25
4.294
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
140
Ao Thầu ông Huế
Thôn Ngọc Tỉnh
0,21
6.408
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
XÃ THIỆU DUY
141
Ao Đình Khánh Hội
Thôn Khánh Hội
0,25
2.500
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
142
Ao Đồng Chặng
Thôn Khánh Hội
1,8
18.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
143
Ao trường
Thôn Đông Mỹ
0,4
4.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
144
Ao làng
Thôn Cự Khánh
0,5
5.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
145
Ao làng
Thôn Phú Điền
0,13
1.300
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
XÃ THIỆU GIANG
146
Ao
Thôn 1
1,47
29.500
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
147
Ao
Thôn 2
0,15
3.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
148
Ao
Thôn Trung Thôn
0,45
9.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
149
Ao
Thôn Trung Thôn
0,051
1.028
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
150
Ao
Thôn Đa Lộc
1,023
20.460
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
151
Ao
Thôn Đa Lộc
0,29
5.800
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
XÃ THIỆU TIẾN
152
Ao
Thôn Quan Trung 3
1,71
17.500
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
153
Ao
Thôn Quan Trung 3
1,14
12.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
154
Ao
Thôn Quang Trung 3
0,59
6.200
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
155
Ao
Thôn Quang Trung 2
0,16
2.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
156
Ao
Thôn Phúc Lộc 1
0,26
3.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
157
Ao
Thôn Phúc Lộc 1
0,33
3.500
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
158
Ao
Thôn Phúc Lộc 2
0,44
5.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
159
Ao
Thôn Phúc Lộc 2
0,07
1.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
160
Ao
Thôn Phúc Lộc 2
0,05
800
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
161
Ao
Thôn Phúc Lộc 2
0,1
1.300
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
162
Ao
Thôn Quan Trung 1
0,35
4.000
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
XÃ THIỆU CÔNG
163
Hồ Vước
Thôn Nhân Mỹ
31,4
470.691
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
164
Ao Đồng Đanh
Thôn Oanh Kiều
2,9
43.077
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
165
Ao Cống Tây
Thôn Xuân Quan
1,2
1.813
Chứa nước (Nuôi cá)
UBND xã
XI
HUYỆN VĨNH LỘC (51)
XÃ NINH KHANG
1
Ao sau làng
Thôn Khang Đình
0,29
2.900
Thu nước, bảo vệ nguồn nước
UBND xã
2
Ao trước làng
Thôn Phi Bình
0,24
2.800
Thu nước, bảo vệ nguồn nước
UBND xã
3
Ao đồng Mau
Thôn Kỳ Ngãi
1,16
13.920
Thu nước, bảo vệ nguồn nước
UBND xã
4
Ao giữa làng
Thôn Yên Lạc
0,09
1.080
Thu nước, bảo vệ nguồn nước
UBND xã
5
Ao đầu làng
Thôn Yên Lạc
0,07
910
Thu nước, bảo vệ nguồn nước
UBND xã
6
Ao giữa làng
Thôn Thọ Vực
0,11
1.540
Thu nước, bảo vệ nguồn nước
UBND xã
7
Ao Sen
Thôn Thọ Vực
0,76
10.640
Thu nước, bảo vệ nguồn nước
UBND xã
8
Ao đồng sào
Thôn Thọ Vực
0,18
2.520
Thu nước, bảo vệ nguồn nước
UBND xã
THỊ TRẤN VĨNH LỘC
9
Ao Quan
Thị trấn Vĩnh Lộc
0,08
960
Thu nước, bảo vệ nguồn nước
UBND thị trấn
10
Ao Quan
Thị trấn Vĩnh Lộc
0,03
360
Thu nước, bảo vệ nguồn nước
UBND thị trấn
11
Ao Quan
Thị trấn Vĩnh Lộc
0,05
600
Thu nước, bảo vệ nguồn nước
UBND thị trấn
12
Ao Quan
Thị trấn Vĩnh Lộc
0,03
360
Thu nước, bảo vệ nguồn nước
UBND thị trấn
13
Ao Quan
Thị trấn Vĩnh Lộc
0,05
600
Thu nước, bảo vệ nguồn nước
UBND thị trấn
14
Ao Quan
Thị trấn Vĩnh Lộc
0,05
600
Thu nước, bảo vệ nguồn nước
UBND thị trấn
15
Ao Quan
Thị trấn Vĩnh Lộc
0,09
1.080
Thu nước, bảo vệ nguồn nước
UBND thị trấn
16
Ao Quan
Thị trấn Vĩnh Lộc
0,46
5.520
Thu nước, dẫn nước tưới
UBND thị trấn
17
Ao Quan
Thị trấn Vĩnh Lộc
0,39
4.680
Thu nước, dẫn nước tưới
UBND thị trấn
18
Ao Quan
Thị trấn Vĩnh Lộc
0,31
3.720
Thu nước, dẫn nước tưới
UBND thị trấn
XÃ VĨNH AN
19
Hồ Hón Dứa
Thôn 4
3,30
172.000
Bảo vệ nguồn nước; phục vụ sản xuất nông nghiệp
HTX NN và dịch vụ
20
Đầm Xã Bặn
Thôn 4
11,40
67.000
Bảo vệ nguồn nước; phục vụ sản xuất nông nghiệp; nuôi trồng thủy sản
UBND xã
21
Ao Hợp Tiến
Thôn 2
0,50
6.000
Ao thoát nước; chứa nước; nuôi trồng thủy sản
UBND xã
22
Hồ Mau trong
Thôn 4
3,40
40.800
Bảo vệ nguồn nước; giữ nước, chống hạn; phục vụ sản xuất nông nghiệp; nuôi
trồng thủy sản
UBND xã
23
Hồ Mau ngoài
Thôn 4
1,20
16.000
Bảo vệ nguồn nước; giữ nước, chống hạn; phục vụ sản xuất nông nghiệp;
nuôi trồng thủy sản
UBND xã
XÃ VĨNH HƯNG
24
Hồ Hón Chè
Thôn 6
81
1.254.000
Chứa nước, tưới nước
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Sông Mã
25
Ao Giếng mụ
Thôn 6
0,95
18.000
Chứa nước, tưới nước
UBND xã
26
Ao Phần Trăm
Thôn 5
0,53
15.000
Chứa nước, tưới nước
UBND xã
XÃ VĨNH LONG
27
Hồ Tân Lập
Thôn Tân Lập
8,30
156.102
Trữ nước phục vụ công tác tưới tiêu diện tích đất nông nghiệp trên địa
bàn xã
HTX NN và DV Vĩnh Long
28
Hồ Cầu Võ
Thôn Xuân Áng
1,76
28.096
Trữ nước phục vụ công tác tưới tiêu diện tích đất nông nghiệp trên địa
bàn xã
HTX NN và DV Vĩnh Long
XÃ VĨNH PHÚC
29
Hồ Mang Mang
Thôn Quán Hạt
96
2.163.000
Cung cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Sông Mã
30
Ao làng Bái Xuân (02 ao)
Thôn Bái Xuân
0,87
10.440
Thu nước, bảo vệ nguồn nước
UBND xã
31
Ao làng Đồng Minh (03 ao)
Thôn Đồng Minh
0,61
7.320
Thu nước, bảo vệ nguồn nước
UBND xã
32
Ao làng Văn Hanh
Thôn Văn Hanh
3,13
43.820
Thu nước, bảo vệ nguồn nước
UBND xã
33
Ao Sao Xa
Thôn Quán Hạt
0,83
9.960
Thu nước, bảo vệ nguồn nước
UBND xã
XÃ VĨNH QUANG
34
Hồ Quan Nhân
Thôn Quan Nhân
8,10
1.200.000
Hồ thủy lợi, cung cấp nước tưới cho SXNN
HTX NN và DV Vĩnh Long
35
Ao Tượng đài
Thôn Tiến Ích 2
0,24
3.500
Tiêu thoát nước
UBND xã
36
Ao thôn Tiến Ích 1
Thôn Tiến Ích 1
0,17
2.500
Tiêu thoát nước
UBND xã
XÃ VĨNH THỊNH
37
Hồ Ủy Ban
Thôn 4
1,65
17.980
Thu nước, bảo vệ nguồn nước
UBND xã
38
Hồ Rát
Thôn 14
75
551.000
Hồ thủy lợi, phục vụ tưới tiêu trong SXNN
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Sông Mã
39
Hồ Đá Kẽn
Thôn 14
91
1.983.000
Hồ thủy lợi, phục vụ tưới tiêu trong SXNN
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Sông Mã
XÃ VĨNH YÊN
40
Ao Xuôi
Thôn Thọ Đồn
0,49
5.400
Thu nước, bảo vệ nguồn nước
UBND xã
41
Ao Ngược
Thôn Thọ Đồn
0,85
9.500
Thu nước, bảo vệ nguồn nước
UBND xã
42
Ao Đình
Thôn Thượng
0,3
3.300
Thu nước, bảo vệ nguồn nước
UBND xã
43
Ao Chùa
Thôn Thượng
0,19
2.100
Thu nước, bảo vệ nguồn nước
UBND xã
44
Hồ Mỹ Xuyên
Thôn Mỹ Xuyên
29,0
32.480
Trữ nước tạo nguồn cho trạm bơm thôn Mỹ Xuyên
UBND xã
45
Ao Xuôi
Thôn Phù Lưu
0,17
1.900
Thu nước, bảo vệ nguồn nước
UBND xã
46
Ao Ngược
Thôn Phù Lưu
0,20
2.237
Thu nước, bảo vệ nguồn nước
UBND xã
XÃ VĨNH HÙNG
47
Hồ Đồng Mực
Thôn Đồng Mực
58
1.210.000
Hồ thủy lợi, phục vụ tưới tiêu trong SXNN
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Sông Mã
XÃ MINH TÂN
48
Hồ Nhiêu Mua
Thôn Đa Bút
1,40
121.000
Hồ thủy lợi, phục vụ tưới tiêu trong SXNN
UBND xã
XÃ VĨNH HÒA
49
Ao Bổng Phồn
Thôn Bổng Phồn
1,10
13.200
Cung cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
UBND xã
50
Mau sen
Thôn Quang Biểu
1,27
15.240
Thu nước, bảo vệ nguồn nước
UBND xã
51
Hồ chứa nước Nhật Quang
Thôn Nhật Quang. xã Vĩnh Hòa
1,20
15.000
Cung cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
UBND xã
XII
HUYỆN YÊN ĐỊNH (62)
THỊ TRẤN YÊN LÂM
1
Hồ Thắng Long
Thôn Hành Chính
54
3.000.000
Sinh thái
UBND thị trấn
2
Hồ Công an
Thôn Hành Chính
3,2
160.000
Nuôi trồng thủy sản
UBND thị trấn
3
Hồ Móc Lép
Thôn Hành Chính
5
150.000
Nuôi trồng thủy sản
UBND thị trấn
4
Hồ Móc Sao
Thôn Phúc Trí
1,6
48.000
Nuôi trồng thủy sản
UBND thị trấn
5
Hồ Bai Thờ
Thôn Hành Chính và Cao Khánh
3,5
140.000
Sinh thái
UBND thị trấn
6
Hồ Bến Sú
Thôn Thắng Long
0,5
10.000
Nuôi trồng thủy sản
UBND thị trấn
XÃ YÊN TÂM
7
Hón Măng
Thôn Xuân Trường
15
225.000
Tưới tiêu nước
UBND xã
8
Hồ số 5
thôn Xuân Trường
30
900.000
Tưới tiêu nước
UBND xã
XÃ ĐỊNH LONG
9
Hồ Tân Ngữ
thôn Tân Ngữ 1
5
75.000
Sinh thái
UBND xã
10
Ao làng Tân Ngữ
thôn Tân Ngữ 1
0,5
12.000
Sinh thái, điều hòa
UBND xã
11
Ao làng Phúc Thôn
thôn Phúc Thôn
0,54
10.800
Sinh thái, điều hòa
UBND xã
12
Ao làng Là Thôn
thôn Là Thôn
0,45
11.000
Sinh thái, điều hòa
UBND xã
XÃ YÊN NINH
13
Hón Éo
thôn Trịnh Xá 2
32
640.000
Tiêu nước và NTTS
UBND xã
XÃ YÊN TRUNG
14
Hồ Yên Trung
Thôn Nam Thạch
25
500.000
Tiêu nước và NTTS
UBND xã
15
Hồ Yên Trung
Thôn Lạc Trung
27
540.000
Tiêu nước và NTTS
UBND xã
16
Hồ Yên Trung
Thôn Long Tiến
11
220.000
Tiêu nước và NTTS
UBND xã
XÃ YÊN TRƯỜNG
17
Hồ giáp Yên Trung
thôn 1
7,8
234.000
Tưới tiêu và NTTS
UBND xã
18
Hồ Yên Lý
thôn 1
5,2
156.000
Tưới tiêu và NTTS
UBND xã
19
Hồ Sau Nghè
thôn 2
3,7
111.000
Tưới tiêu và NTTS
UBND xã
20
Hồ Gố Đa
thôn 2
4
120.000
Tưới tiêu và NTTS
UBND xã
21
Hồ Tụng
thôn 2
11,4
285.000
Tưới tiêu và NTTS
UBND xã
22
Hồ Tụng ngược
thôn Lựu Khê
3,4
85.000
Tưới tiêu và NTTS
UBND xã
23
Hồ Tụng xuôi
thôn Lựu Khê
3,8
95.000
Tưới tiêu và NTTS
UBND xã
24
Hồ Bến Xim
Thôn Thạc Quả
4
100.000
Tưới tiêu và NTTS
UBND xã
25
Hồ Bến Mún
thôn Lựu Khê
2,1
52.000
Tưới tiêu và NTTS
UBND xã
XÃ ĐỊNH TÂN
26
Ao Đồng Bản
thôn Yên Hoành
3,5
35.000
Tưới nông nghiệp
UBND xã
27
Ao Mộc Hòn
thôn Yên Hoành
1,5
22.500
Tưới nông nghiệp
UBND xã
28
Ao Mộc Hòn Sâu
thôn Yên Hoành
1
10.000
Tưới nông nghiệp
UBND xã
29
Ao cá Bác Hồ
thôn Yên Định
0,4
6.000
Sinh thái
UBND xã
30
Ao Đầm
thôn Yên Định
0,4
6.000
Sinh thái
UBND xã
31
Ao Nghĩa trang
thôn Yên Định
0,1
1.500
Sinh thái
UBND xã
32
Hồ ấu
thôn Yên Định
1
1.000
Sinh thái
UBND xã
33
Ao 202
thôn Yên Định
1
1.000
Sinh thái
UBND xã
THỊ TRẤN QUÁN LÀO
34
Hồ Thành Phú
Khu phố Thành Phú
9,28
111.360
Hồ sinh thái
UBND thị trấn
35
Hồ Ngọc Sơn
Khu phố Ngọc Sơn
3,76
45.120
Hồ sinh thái
UBND thị trấn
36
Hồ Thiết Đinh
Khu phố Thiết Đinh
2,02
24.240
Hồ sinh thái
UBND thị trấn
37
Hồ Lý Yên
Khu phố Lý Yên
1,56
18.720
Hồ sinh thái
UBND thị trấn
XÃ ĐỊNH CÔNG
38
Ao ông Luy
thôn 1
1,09
21.800
Tiêu nước cho khu dân cư
UBND xã
39
Ao Ông Thịnh
thôn 1
0,3
6.000
Tiêu nước cho khu dân cư
UBND xã
40
Ao Đình
thôn 1
0,4
8.000
Tiêu nước cho khu dân cư
UBND xã
41
Ao ông Bài
thôn 1
0,4
8.000
Tiêu nước cho khu dân cư
UBND xã
42
Ao cá Bác Hồ
thôn 2
0,74
14.800
Tiêu nước, thắng cảnh
UBND xã
43
Ao ông Khôi
thôn 2
0,75
14.800
Tiêu nước cho khu dân cư
UBND xã
44
Ao ông Quận
thôn 2
0,16
3.200
Tiêu nước cho khu dân cư
UBND xã
45
Ao Ông Mai
thôn Phú Khang
0,23
4.600
Tiêu nước cho khu dân cư
UBND xã
46
Hồ nước Núi
thôn Phú Khang
2,3
31.000
Thu và tiêu nước
UBND xã
XÃ YÊN THỊNH
47
Hồ thôn 5
thôn 5
2,5
30.000
Tiêu nước và NTTS
UBND xã
THỊ TRẤN THỐNG NHẤT
48
Đầm
Khu phố 3/2
23
460.000
Tiêu nước chống ngập
UBND thị trấn
49
Đầm
KP. Xuân Phòng
38
760.000
Tiêu nước chống ngập
UBND thị trấn
50
Đầm
KP. Sao Đỏ
16
320.000
Tiêu nước chống ngập
UBND thị trấn
XÃ ĐỊNH BÌNH
51
Hồ Sen
Thôn Đắc Trí, Kênh Khê
2,3
50.600
Sinh thái, thủy lợi
UBND xã
52
Ao làng
Thôn Căng Lập
0,1
1.200
Sinh thái
UBND xã
XÃ YÊN THÁI
53
Hồ làng Bưa
Thôn Mỹ Bi
40
400.000
Sinh thái, thủy lợi, năng lượng mặt trời
UBND xã
54
Hồ Lê
Làng Lê Xá
18
180.000
Sinh thái, thủy lợi
UBND xã
XÃ ĐỊNH HƯNG
55
Ao UBND xã
Thôn Duyên Hy
0,15
1.800
Sinh thái
UBND xã
56
Ao vệ thôn
Thôn vệ thôn
1,3
15.600
Sinh thái
UBND xã
XÃ ĐỊNH HẢI
57
Ao Duyên Lộc
Thôn Duyên Lộc
1
12.000
Sinh thái
UBND xã
58
Hồ làng Ái
Thôn Ái
3,8
45.600
Sinh thái, thủy lợi
UBND xã
XÃ ĐỊNH LIÊN
59
Hồ Duyên Thượng
Thôn Duyên Thượng
0,8
9.600
Sinh thái
UBND xã
XÃ YÊN PHÚ
60
Hồ Đa Ngọc
Thôn Đa Ngọc
1,8
22.000
Sinh thái, thủy lợi
UBND xã
61
Hồ Sen
1,3
15.600
Sinh thái, thủy lợi
UBND xã
XÃ YÊN THỌ
62
Hồ Đồng Cổ
Thôn Đan Nê
0,7
8.400
Sinh thái, tâm linh
UBND xã
XIII
HUYỆN NHƯ XUÂN (39)
XÃ THƯỢNG NINH
1
Hồ Đồng Song
Thượng Ninh
1,2
24.572
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
2
Hồ Đồng Giang (Đồng Cừn)
Thượng Ninh
0,8
11.970
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
XÃ TÂN BÌNH
3
Hồ Trại Cáo
Tân Bình
3,0
90.000
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
4
Hồ Mai Thắng (Tá Kéng)
Tân Bình
0,2
10.000
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
5
Hồ Đồng Mài
Tân Bình
0,3
9.000
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
THỊ TRẤN YÊN CÁT
6
Hồ Ao Bui
TT. Yên Cát
0,52
1.050
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
7
Hồ Đồng Hâm
TT. Yên Cát
0,95
15.000
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
8
Hồ Ao Bai (Đập Ao 2)
TT. Yên Cát
0,6
900
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
9
Hồ Mỹ Ré
TT. Yên Cát
5,23
115.000
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
10
Hồ Cây Đa
TT. Yên Cát
1,64
22.500
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
11
Hồ Đầm Trời (Đập Đầm Lầy)
TT. Yên Cát
2,02
34.000
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
12
Hồ Trung Thành
TT. Yên Cát
4,12
80.000
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
XÃ BÌNH LƯƠNG
13
Hồ Đồng Ban
Bình Lương
0,46
4.000
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
14
Ao Bảnh
Bình Lương
0,12
820
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
15
Hồ Ngọc Đồn
Bình Lương
0,8
12.800
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
16
Hồ Ao Bươu
Bình Lương
2,2
35.200
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
17
Hồ Ao Vàng
Bình Lương
7,99
255.680
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
18
Hồ Bà Toàn
Bình Lương
0,23
2.760
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
XÃ HÓA QUỲ
19
Hồ Liên Hiệp
Hóa Quỳ
3,41
58.477.5
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
20
Hồ Ngọc Re
Hóa Quỳ
6,99
209.856
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
21
Hồ Ao Bến
Hóa Quỳ
3,4
102.240
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
XÃ CÁT TÂN
22
Hồ Đồng Cùng
Cát Tân
2,9
87.150
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
23
Hồ Nắc Mạ
Cát Tân
0,31
4.729
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
24
Hồ Đồng Man
Cát Tân
0,31
222.889
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
25
Hồ Cây Phay
Cát Tân
2,08
125.027
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
26
Ao Ông Việt
Cát Tân
0,3
6.089
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
27
Hồ Đòng Tròn
Cát Tân
2,53
101.360
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
28
Hồ Ông Bụt
Cát Tân
0,42
4.208
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
XÃ CÁT VÂN
29
Hồ Vân Trung
Cát Vân
2,04
20.450
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
30
Hồ Bùa Rằm
Cát Vân
4
162.000
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
XÃ XUÂN HÒA
31
Hồ Khe Hương
Xuân Hòa
14,72
570.880
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
32
Hồ Con Hoảng
Xuân Hòa
6,36
254.400
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
33
Hồ Ba Mái
Xuân Hòa
21,0
630.000
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
XÃ XUÂN BÌNH
34
Hồ Đồng Cần
Xuân Bình
63,4
1.080.000
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
35
Hồ Mó Cạo (Đập Mó Càm)
Xuân Bình
0,78
19.579
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
XÃ THANH SƠN
36
Hồ Kẻ Mạnh 2
Thanh Sơn
1,7
250.000
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
37
Hồ Đồng Sán
Thanh Sơn
0,4
12.000
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
XÃ THANH QUÂN
38
Hồ Ná Hiếng
Thanh Quân
19
50.000
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
XÃ THANH LÂM
39
Hồ Đồng Đặng
Thanh Lâm
1,4
38.100
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp
BQL khai thác công trình thủy lợi huyện
XIV
HUYỆN NGỌC LẶC (160)
XÃ CAO NGỌC
1
Hồ Đồng Thuận
Thôn Lỏ
9,0
80.000
Tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
2
Hồ Bai Đa
Thôn Xam
11,0
120.000
Tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
3
Hồ Ngọc Mùn
Thôn Ngọc Mùn
1,0
2.000
Tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
4
Hồ Bai Tổ
Làng Ngọc Mùn
2,0
4.300
Tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
5
Hồ Bai Sống
Thôn Vìn Cọn
1,3
1.700
Tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
6
Hồ Cánh Voi
Thôn Chò Tráng
1,4
1.800
Tưới tiêu
UBND xã
XÃ CAO THỊNH
7
Hồ Cố Vua
Làng Lim Còm
0,05
725
Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt
UBND xã
8
Hồ Cò Tiêu
Thôn Khang Ninh
1,42
42.600
Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt
Ban QLKT CTTL huyện
9
Hồ Rộc Lá
Thôn Khang Ninh
0,358
8.950
Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt
Ban QLKT CTTL huyện
10
Hồ Dọc Lây
Thôn Khang Ninh
0,32
8.000
Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt
UBND xã
11
Hồ Dọc Lách
Thôn Khang Ninh
0,5
6.500
Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt
UBND xã
12
Hồ Rau Răm
Thôn Khang Ninh
0,45
6.750
Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt
UBND xã
13
Hồ Cò Trùng
Thôn Khang Ninh
0,52
7.800
Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt
UBND xã
14
Hồ Ngọc Xèo
Thôn Khang Ninh
0,1
1.500
Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt
UBND xã
15
Hồ Tràng Uông
Thôn Khang Ninh
0,37
5.550
Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt
UBND xã
16
Hồ Đồng Ao
Làng Cao Sơn
0,50
7.370
Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt
Ban QLKT CTTL huyện
17
Ao Tràng Mổ 1
Làng Cao Sơn
0,3
4.350
Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt
UBND xã
18
Ao Tràng Mổ 2
Làng Cao Sơn
0,4
5.800
Phục vụ sản xuất, đang sử
dụng tốt
UBND xã
19
Ao Ông Khay
Làng Cao Sơn
0,37
5.365
Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt
UBND xã
20
Hồ Mốc Láo
Làng Cao Khánh
1,0
14.500
Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt
Ban QLKT CTTL huyện
21
Hồ Đồng Vốc
Làng Cao Thắng
0,35
10.500
Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt
UBND xã
22
Hồ Cốn Vạo
Làng Cao Thắng
0,5
15.000
Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt
UBND xã
23
Hồ Ruộng Chớp
Làng Cao Thắng
0,4
12.000
Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt
UBND xã
XÃ KIÊN THỌ
24
Hồ Nam
Làng Thành Sơn
1,88
28.320
Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt
Ban QLKT CTTL huyện
25
Hồ Vó Ông
Làng Thành Sơn
0,89
13.401
Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt
Ban QLKT CTTL huyện
26
Hồ Kéo
Làng Thành Sơn
0,54
8.157
Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt
UBND xã
27
Hồ Mới
Làng Thành Sơn
0,12
1.898
Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt
UBND xã
28
Hồ Giếng Làng
Thôn Thọ Phú
0,57
8.618
Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt
UBND xã
29
Hồ Đồn Dồn
Thôn Đức Thịnh
1,0
15.014
Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt
UBND xã
30
Hồ Gò Đình
Thôn Đức Thịnh
0,7
10.608
Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt
UBND xã
31
Hồ Lúa Ma
Thôn Kiên Minh
2,07
31.068
Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt
UBND xã
32
Hồ Vó Niểng
Thôn Thọ Liên
2,1
31.998
Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt
UBND xã
33
Hồ Ngọc Vượng
Làng 11
0,48
6.720
Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt
UBND xã
34
Hồ Khám
Làng 11
1,64
24.667
Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt
UBND xã
35
Hồ Vìn
Làng Thống Nhất
3,9
58.886
Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt
Ban QLKT CTTL huyện
36
Hồ Vó Bồn
Thôn Xuân Thành
0,41
6.298
Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt
Ban QLKT CTTL huyện
37
Hồ Thành Công
Thôn Thành Công
1,4
22.218
Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt
Ban QLKT CTTL huyện
38
Hồ Làng Trại
Thôn Đức Thịnh
2,0
25.356
Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt
Ban QLKT CTTL huyện
XÃ LỘC THỊNH
39
Hồ Rộc Ách
Làng Hép
0,77
5.392
Nước tưới cho SXNN
Ban QLKT CTTL huyện
40
Hồ Gạc Nai
Làng Hép
2,07
311.240
Nước tưới cho SXNN
UBND xã
41
Hồ Gò Náo
Thôn Lộc Thành
0,83
124.727
Nước tưới cho SXNN
Ban QLKT
CTTL huyện
42
Hồ Sơn Phong
Thôn Lộc Thành
12,8
1.926.863
Nước tưới cho SXNN
Ban QLKT CTTL huyện
43
Hồ Mốc Lầy
Thôn Lộc Tiến
1,2
61.952
Nước tưới cho SXNN
UBND xã
XÃ MINH SƠN
44
Hồ Ngọc Phú
Thôn Minh Ngọc
6,58
70.589
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất
Ban QLKT CTTL huyện
45
Hồ Làng Đa
Thôn Minh Nguyên
1,94
38.875
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất
Ban QLKT CTTL huyện
46
Hồ Mốc Mường
Thôn Minh Hòa
2,56
51.300
Nuôi trồng thủy sản
UBND xã
47
Hồ Bản Danh 1
Thôn Minh Hòa
0,32
4.860
Nuôi trồng thủy sản
UBND xã
48
Hồ Lô
Thôn Minh Hòa
0,19
3.383
Nuôi trồng thủy sản
UBND xã
49
Hồ Bản Danh 2
Thôn Minh Hòa
0,11
2.380
Nuôi trồng thủy sản
UBND xã
50
Hồ Bản Danh 3
Thôn Minh Hòa
0,13
2.660
Nuôi trồng thủy sản
UBND xã
51
Hồ Đập Mẹ
Thôn Minh Hòa
0,45
9.140
Nuôi trồng thủy sản
UBND xã
52
Hồ Mốc Diêu
Thôn Minh Hòa
0,86
21.625
Nuôi trồng thủy sản
UBND xã
53
Hồ Bản Danh 4
Thôn Minh Hòa
0,12
2.580
Nuôi trồng thủy sản
UBND xã
54
Hồ Lộc Thơng
Thôn Bót
0,71
17.875
Nuôi trồng thủy sản
UBND xã
XÃ NGỌC LIÊN
55
Hồ Làng Si
Thôn 1
4,79
11.017
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất
Ban QLKT CTTL huyện
56
Hồ Mũi Trâu
Thôn 1
3,74
8.976
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất
Ban QLKT CTTL huyện
57
Hồ Giếng Thiềng
Thôn 3
6,03
15.075
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất
Ban QLKT CTTL huyện
58
Hồ Vịt Vàng
Thôn 6
0,4
8.000
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất
Ban QLKT CTTL huyện
59
Hồ Gốc Vả
Thôn 6
4,74
12.324
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất
Ban QLKT CTTL huyện
60
Hồ Ngọc Thanh
Thôn 8
6,5
15.600
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất
Ban QLKT CTTL huyện
61
Hồ Thanh Niên
Thôn 4
4,79
12.231
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất
Ban QLKT CTTL huyện
62
Hồ Cây Trôi
Thôn 10
4,58
11.450
Phục vụ sinh hoạt và sản xuất
Ban QLKT CTTL huyện
XÃ NGỌC SƠN
63
Hồ Ngọc Đó
Thôn Điền Sơn
11,7
Nước sinh hoạt và nước tưới cho nhân dân
Ban QLKT CTTL huyện
64
Hồ Giếng Hang
Thôn Thanh Sơn
2,6
Nước sinh hoạt và nước tưới cho nhân dân
Ban QLKT CTTL huyện
65
Hồ Gốc Chuối
Thôn Minh Tiến
3,0
Nước sinh hoạt và nước tưới cho nhân dân
Ban QLKT CTTL huyện
XÃ QUANG TRUNG
66
Hồ Bai Ngọc
Thôn Quang Thủy
40,0
240.000
Phục vụ tưới, tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt
Công ty TNHH MTV Sông Chu
67
Hồ Trung Tọa
Thôn Bái E
75,0
483.300
Phục vụ tưới, tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt
Công ty TNHH MTV Sông Chu
68
Hồ Bai Manh
Thôn Quang Vinh
100,0
1.070.000
Phục vụ tưới, tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt
Công ty TNHH MTV Sông Chu
69
Hồ Bu Bu
Thôn Hợp Lộc
1,62
24.300
Phục vụ tưới, tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt
Ban QLKT CTTL huyện
70
Hồ Ao Vương
Thôn Ràm Duộng
1,16
17.400
Phục vụ tưới, tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt
Ban QLKT CTTL huyện
71
Hồ Ngọc Bến
Thôn Lưu Phúc
0,72
10.800
Phục vụ tưới, tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt
UBND xã
72
Hồ Ao Ngù
Thôn Ngù Xẻ
2,1
21.000
Phục vụ tưới, tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt
UBND xã
73
Hồ Bai Sung
Thôn Quang Thái Bình
1,6
17.000
Phục vụ tưới, tiêu cho sản xuất nông nghiệp
Ban QLKT CTTL huyện
74
Hồ Ao Dồi
Thôn Quang Thủy
0,9
11.000
Phục vụ tưới, tiêu cho sản xuất nông nghiệp
Ban QLKT CTTL huyện
THỊ TRẤN NGỌC LẶC
75
Hồ Cống Khê
Khu phố Cao Nguyên
125,6
5.320.000
Phục vụ tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt
Công ty TNHH MTV Sông Chu
76
Hồ Hón Thung 1
Khu phố Hạ Sơn
1,39
27.800
Phục vụ tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt
UBND thị trấn
77
Hồ Đầm
Khu Phố Cao Phong
2,43
24.300
Phục vụ tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt
Ban QLKT CTTL huyện
78
Hồ Đầm Thi
Khu phố Ngọc Minh
7,79
120.456
Phục vụ tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt
Ban QLKT CTTL huyện
79
Hồ Đầm Xi
Khu Phố Cao Thượng
1,41
14.100
Phục vụ tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt
UBND thị trấn
80
Hồ Làng Ao
Khu phố Ngọc Minh
8,97
134.500
Phục vụ tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt
UBND thị trấn
81
Hồ Bảy Mẫu
Khu phố Cao Nguyên
5,46
546.000
Phục vụ tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt
Huyện ủy Ngọc Lặc
XÃ THÚY SƠN
82
Hồ Bai Cô
Thôn Phú Ơn
4,38
109.500
Chứa nước tưới phục vụ cho nông nghiệp và sinh hoạt
Ban QLKT CTTL huyện
83
Hồ Đồng Gia
Thôn Hồng Sơn
1,48
37.000
Chứa nước tưới phục vụ cho nông nghiệp và sinh hoạt
Ban QLKT CTTL huyện
XÃ PHÙNG GIÁO
84
Hồ Phùng Sơn
Làng Phàng Sơn
2,06
13.749
Tưới cho cây trồng
Ban QLKT CTTL huyện
85
Hồ Lau
Làng Lau
0,72
4.826
Tưới cho cây trồng
Ban QLKT CTTL huyện
86
Hồ Làng Chuối
Làng Chuối
1,33
8.921
Tưới cho cây trồng
Ban QLKT CTTL huyện
87
Hồ Làng Bằng
Làng Hợp Thành
0,27
1.803
Tưới cho cây trồng
Ban QLKT CTTL huyện
88
Hồ Tiến Thành
Thôn Hợp Thành
1,99
13.288
Tưới cho cây trồng
Ban QLKT CTTL huyện
XÃ VÂN AM
89
Hồ Hón Tải
Thôn Giỏi
12,3
619.520
Sinh hoạt và tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
90
Hồ Vân Giang
Thôn Đắm Vân Giang
0,88
13.214
Tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
91
Hồ Ngọc Nghia
Thôn Đắm Vân Giang
0,6
6.039
Tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
92
Hồ Bai Gia
Thôn Tráng
1,07
16.052
Tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
93
Hồ Sậy
Thôn Mết
0,86
8.666
Tưới tiêu
Ban QLKT
CTTL huyện
94
Hồ Bai Thộn
Thôn Đóng
1,2
25.490
Sinh hoạt và tưới tiêu
UBND xã
95
Hồ Bai Bướm
Thôn Âm
0,52
7.820
Tưới tiêu
UBND xã
96
Hồ Làng Bên
Thôn Cao Sơn
0,34
4.140
Tưới tiêu
UBND xã
97
Hồ Ngọc Gia
Thôn Thuận Bà
0,8
12.135
Tưới tiêu
UBND xã
XÃ ĐỒNG THỊNH
98
Hồ Bai Lim
Làng Lim
70,0
760.000
Tưới tiêu
Công ty TNHH MTV Sông Chu
99
Hồ Bai Ao
Làng Mới
100,0
610.000
Tưới tiêu
Công ty TNHH MTV Sông Chu
100
Hồ Bai Sơn
Làng Rềnh
110,0
1.000.300
Tưới tiêu
Công ty TNHH MTV Sông Chu
101
Hồ Chu Mon
Làng Đồi Đỏ
1,82
72.800
Tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
102
Hồ Bai Đu
Làng Me
1,42
21.300
Tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
103
Hồ Ngọc Khạ
Làng Chiềng
0,45
5.400
Tưới tiêu
UBND xã
104
Ao Múc Lung
Làng Rềnh
0,4
6.750
Nuôi cá
UBND xã
105
Ao Giếng Sú
Làng Me
0,74
8.880
Nuôi cá
UBND xã
106
Ao Vó Voi
Làng Chiềng
0,24
3.600
Nuôi cá
UBND xã
XÃ LAM SƠN
107
Hồ Ngọc Hòa
Thôn Minh Thủy
1,0
20.000
Hồ chứa nước tự nhiên,
phục vụ tưới cho SXNN
Ban QLKT
CTTL huyện
108
Hồ Hố Mua
Thôn Minh Thủy
0,34
6.800
Hồ chứa nước tự nhiên, phục vụ tưới cho SXNN
Ban QLKT CTTL huyện
XÃ NGỌC TRUNG
109
Hồ Tân Mỹ
Thôn Tân Mỹ
1,92
86.400.000
Thủy lợi
Ban QLKT CTTL huyện
110
Hồ Minh Lâm
Thôn Minh Lâm
1,9
77.800.000
Thủy lợi
Ban QLKT CTTL huyện
111
Hồ Xuân Minh
Thôn Xuân Minh
3,15
110.250.000
Thủy lợi
Ban QLKT CTTL huyện
XÃ MINH TIẾN
112
Hồ Cây Dừa
Thôn Thành Phong
2,3
57.500
Tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
113
Hồ Gắm
Thôn Tiến Sơn
3,2
80.000
Tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
114
Hồ Vùng Thổ
Thôn Phúc Long
6,4
160.000
Tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
115
Hồ Hón Hang
Thôn Phúc Long
4,3
107.500
Tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
116
Hồ Mốc Nhạ
Thôn Tiến Sơn
1,35
33.750
Tưới tiêu
UBND xã
117
Hồ Mốc Día
Thôn Phúc Long
0,63
15.750
Tưới tiêu
UBND xã
118
Hồ Mốc Bàn
Thôn Phúc Long
5,55
6.543.278
Tưới tiêu
UBND xã
119
Hồ Mốc Bò
Thôn Phúc Long
4,7
895.438
Tưới tiêu
UBND xã
120
Hồ Sưởng
Thôn Minh Cơ
1,12
32.673
Tưới tiêu
UBND xã
XÃ PHÚC THỊNH
121
Hồ Trà Si
Làng Ngã Ba
0,78
9.360
Trữ nước tưới
Ban QLKT CTTL huyện
122
Hồ Ngọc Ráy
Làng Trạc
0,8
12.000
Trữ nước tưới
Ban QLKT CTTL huyện
123
Hồ Ngọc Tạo
Làng Trạc
0,19
1.520
Trữ nước tưới
UBND xã
124
Hồ Ngọc Bến
Làng Quên
0,87
10.440
Trữ nước tưới
Ban QLKT CTTL huyện
125
Hồ Khán Đa
Làng Sòng
0,5
6.000
Trữ nước tưới
Ban QLKT CTTL huyện
126
Hồ Ngọc Quân
Làng Miềng
1,3
9.100
Trữ nước tưới
Ban QLKT CTTL huyện
127
Hồ Ngọc Ken
Làng Bào
1,07
8.560
Trữ nước tưới
Ban QLKT CTTL huyện
128
Hồ Bát Ông
Làng Sòng
1,09
8.570
Trữ nước tưới
Ban QLKT CTTL huyện
129
Hồ Kẻ Rãy
Làng Bào
2,1
15.550
Trữ nước tưới
Ban QLKT CTTL huyện
XÃ MỸ TÂN
130
Hồ Bình Minh
Thôn Thi Mốc
2,06
51.500
Tích trữ, phục vụ tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
131
Hồ Hón Túp
Thôn Mỏ
0,77
19.250
Tích trữ, phục vụ tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
132
Hồ Hang Rùa
Thôn Chả Thượng
0,58
14.500
Tích trữ, phục vụ tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
133
Hồ Hón Vắt
Thôn Vải
1,3
32.500
Tích trữ, phục vụ tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
134
Hồ Hón Ốc
Thôn Beo
0,54
13.500
Tích trữ, phục vụ tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
135
Hồ Hón Sung
Thi Mốc
0,64
16.000
Tích trữ, phục vụ tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
XÃ PHÙNG MINH
136
Hồ Rộc Đầm
Làng Mui
2,01
80.200
Thủy lợi
Ban QLKT CTTL huyện
137
Hồ Quang Sánh
Thôn Minh Hòa
1,8
71.821
Thủy lợi
Ban QLKT CTTL huyện
138
Hồ Liên Thành
Làng Hạ
19,04
759.705
Thủy lợi
Ban QLKT CTTL huyện
139
Hồ Làng Cốc
Làng Cốc
1,69
67.432
Thủy lợi
Ban QLKT CTTL huyện
140
Hồ Làng Chu
Làng Chu
1,82
72.619
Thủy lợi
Ban QLKT CTTL huyện
141
Hồ Ao Bèo
Làng Lãi
1,38
55.063
Thủy lợi
Ban QLKT CTTL huyện
142
Hồ Hạ Con
Làng Hạ
2,25
89.776
Thủy lợi
Ban QLKT CTTL huyện
XÃ NGUYỆT ẤN
143
Hồ Đồi Chảng
Thôn Nguyệt Thịnh
0,59
4.187
Phục vụ tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
144
Hồ Chàng Vàng
Thôn Pheo
0,44
66.075
Phục vụ tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
145
Hồ Làng Nán
Thôn Nguyệt Tiến
2,47
370.755
Phục vụ tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
146
Hồ Rộc Nách
Thôn Mót
0,65
97.575
Phục vụ tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
147
Hồ Ươu
Thôn Nguyệt Trung
2,05
308.415
Phục vụ tưới tiêu
UBND xã
148
Hồ Xăm
Thôn Nguyệt Tân
2,1
317.280
Phục vụ tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
149
Hồ Minh Thạch
Thôn Minh Thạch
2,77
416.040
Phục vụ tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
150
Hồ Chòm Mót
70
430.000
Phục vụ tưới tiêu
Công ty TNHH MTV Sông Chu
151
Hồ Đồng Tiến
Thôn Nguyệt Trung
45,0
280.000
Phục vụ tưới tiêu
Công ty TNHH MTV Sông Chu
XÃ THẠCH LẬP
152
Hồ Đô Quăn
Thôn Đô Quăn
0,33
8.500
Phục vụ tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
153
Hồ Tuồng
Thôn Lập Thắng
0,61
10.800
Phục vụ tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
154
Hồ Vòng Bưởi
Thôn Hoa Sơn
2,4
25.000
Phục vụ tưới tiêu
UBND xã
155
Hồ Tân Thành
Thôn Tân Thành
0,79
5.400
Phục vụ tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
156
Hồ Bàn Nang
Thôn Minh Tiến
3,65
30.000
Phục vụ tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
157
Hồ Băn Bỏ
Thôn Lương Ngô
0,93
25.000
Phục vụ tưới tiêu
UBND xã
158
Hồ Ngom
Thôn Thạch Yến
1,02
20.000
Phục vụ tưới tiêu
UBND xã
159
Hồ Xuân Chính
Thôn Xuân Chính
0,42
10.000
Phục vụ tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
160
Hồ Lương Thiện
Thôn Lương Thiện
0,44
12.000
Phục vụ tưới tiêu
Ban QLKT CTTL huyện
XV
HUYỆN THỌ XUÂN (42)
XÃ XUÂN SINH
1
Hồ Xuân Quang
Thôn 2
18
270.000
Tưới tiêu nông nghiệp, NTTS
UBND xã
XÃ TÂY HỒ
2
Hộ Nam Thượng
Thôn Nam Thượng
8
160.000
Tưới tiêu nông nghiệp, NTTS
UBND xã
XÃ PHÚ XUÂN
3
Hồ Mau
Thôn 4
3,2
57.600
Tưới tiêu nông nghiệp, NTTS
UBND xã
THỊ TRẤN LAM SƠN
4
Hồ Phúc Lâm
Khu Phố Phúc Lâm
3,56
106.800
Tưới tiêu nông nghiệp, NTTS
UBND thị trấn
5
Hồ Đồng Ngọc
Khu Phố Đoàn Kết
4,86
243.000
Điều hòa không khí, tưới tiêu nông nghiệp, NTTS
UBND thị trấn
THỊ TRẤN THỌ XUÂN
6
Hồ khu 3
Khu 3
1,9
28500/38
000
Điều hòa không khí, tiêu úng cho khu dân cư, NTTS
UBND thị trấn
XÃ THỌ DIÊN
7
Hồ Quần Đội
Thôn Quần Đội
2,5
100.000
Tưới tiêu nông nghiệp, tiêu úng cho khu dân cư, NTTS
UBND xã
8
Ao Cầu Nổ
Thôn Thịnh Mỹ 1; Hải trạch 2
1,1
44.000
Tưới tiêu nông nghiệp, tiêu úng cho khu dân cư, NTTS
UBND xã
XÃ THUẬN MINH
9
Ao Mau Cừu
Thôn 1
1,5
3.000
Phục vụ sản xuất NN, NTTS
UBND xã
10
Ao Mau sỏi
Thôn 1
2,4
6.200
Phục vụ sản xuất NN, NTTS
UBND xã
XÃ XUÂN HỒNG
11
Hồ Giữa
Thôn Phúc Cường, thôn Hùng Mạnh
2,9
43.500
Sinh thái, chống ngập úng, NTTS
UBND xã
Xã Xuân Khánh cũ
XÃ XUÂN MINH
12
Hồ trên Ngọc Trung
Thôn Ngọc Trung
1,6
28.800
Hồ chứa chống ngập lụt, tưới tiêu NN, sinh thái tạo cảnh quan môi trường,
NTTS, trồng sen
UBND xã
13
Hồ dưới Ngọc Trung
Thôn Ngọc Trung
1,5
24.000
nt
nt
14
Hồ dưới Thuần Hậu
Thôn Thuần Hậu
1,7
25.500
nt
nt
15
Hồ trên Thuần Hậu
Thôn Thuần Hậu
1,3
19.500
nt
nt
16
Hồ Vinh Quang
Thôn Vinh Quang
1,3
19.500
nt
nt
17
Hồ Lạn Hoa Lộc
Hoa Lộc
2,1
31.500
nt
nt
18
Hồ Lạn Hoa Lộc
Hoa Lộc
1,4
21.500
nt
nt
19
Ao Đình Phong Cốc
Phong Cốc
0,56
9.520
nt
nt
20
Ao Đình Phong Cốc
Phong Cốc
0,8
12.000
nt
nt
21
Ao Đình Phong Cốc
Phong Cốc
0,5
7.500
nt
nt
22
Ao Đình Phong Cốc
Phong Cốc
0,57
8.550
nt
nt
23
Ao Đình Phong Cốc
Phong Cốc
0,54
8.640
nt
nt
XÃ XUÂN PHÚ
24
Hồ Cửa Trát
Cửa Trát
366
3.192.000
Tưới tiêu NN, NTTS
Công ty TNHH MTV Sông Chu
25
Hồ Đồng Lách
Thôn Đồng Luồn
2
30.000
Cung cấp nước để sản xuất nông nghiệp
UBND xã
26
Hồ Ngọc Xướm
Ba Ngọc
1,5
21.000
Cung cấp nước để sản xuất nông nghiệp
UBND xã
27
Hồ bai sung
Làng Sung
1
14.200
Cung cấp nước để sản xuất nông nghiệp
UBND xã
28
Hồ làng bài
Làng Bài
0,5
7.800
Cung cấp nước để sản xuất nông nghiệp
UBND xã
XÃ XUÂN TRƯỜNG
29
Hồ cá
Thôn 5
12,65
600.000
Tiêu úng trong khu dân cư, nuôi trồng thủy sản
UBND xã
XÃ QUẢNG PHÚ
30
Hồ Chòm Mọ
Thôn 3
30
750.000
Tưới tiêu NN, NTTS
Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Sông Mã
31
Hồ Khô Mộc
Thôn 17
6,49
77.880
Cung cấp nước để sản xuất nông nghiệp, NTTS
UBND xã
32
Bầu Rèn
Thôn 8
7,4
148.000
Cung cấp nước để sản xuất nông nghiệp, NTTS
UBND xã
33
Hồ Ngọc Tạc
Thôn 4
3,6
54.000
Cung cấp nước để sản xuất nông nghiệp, NTTS
UBND xã
XÃ XUÂN HƯNG
34
Hồ Đển
Thôn 2
7,64
Hồ phụ thuộc nước mưa không có nguồn nước khác cấp đến. Hiện đang cho
thầu để nuôi trồng thủy sản
UBND xã
Hồ hình lòng chảo
XÃ TRƯỜNG XUÂN
35
Hồ trên
Long Linh Ngoại và
Long Linh Nội
4,8
57.600
Chống ngập úng, NTTS
UBND xã
XÃ XUÂN LẬP
36
Hồ Thẻn
Vũ Thượng
8,2
160.000
Tưới tiêu NN, NTTS
UBND xã
37
Ao Kênh Nhà Lê
Thôn Phú Xá đến thôn Trung Lập 2
15,6
370.000
Nằm trong quy hoạch khu di tích quốc gia đặc biệt Lê Hoàn
UBND xã
XÃ THỌ LÂM
38
Hồ Mau Sủi
Thôn Quyết Tâm
11,04
165.600
Du lịch sinh thái
Giao cho Tập đoàn Sao Mai quản lý, khai thác du lịch
39
Hồ Núi Chè
Thôn Điền Trạch
2,7
32.400
Cung cấp nước để sản xuất nông nghiệp
UBND xã
XÃ THỌ LẬP
40
Hồ sen
Thôn 1 Yên Trường
1,35
16.200
Chống ngập úng, NTTS
UBND xã
41
Hồ xứ đông
Thôn 1 Phúc bồi
1,4
25.200
Chống ngập úng, NTTS
UBND xã
THỊ TRẤN SAO VÀNG
42
Hồ Cây Quýt
Thị trấn Sao Vàng
22,4
1.632.000
Chống ngập úng
Công ty TNHH MTV Sông Chu
XVI
HUYỆN TRIỆU SƠN (34)
XÃ HỢP TIẾN
1
Hồ Long Hưng
Hợp Tiến
156
1.500.000
Tưới tiêu, SXNN
Công ty TNHH MTV Sông Chu
2
Hồ Đồng Lầy
Hợp Tiến
4,9
Tưới tiêu, SXNN
UBND xã
3
Hồ Vạn Thắng
Hợp Tiến
2,2
Tưới tiêu, SXNN
UBND xã
XÃ VÂN SƠN
4
Hồ Hương Sơn
Vân Sơn
70
1.030.000
Tưới tiêu, SXNN
Công ty TNHH MTV Sông Chu
XÃ THỌ SƠN
5
Hồ Ngô Công
Thọ Sơn
98
2.152.000
Tưới tiêu, SXNN
Công ty TNHH MTV Sông Chu
6
Hồ Đồng Cổ
Thọ Sơn
1,4
Tưới tiêu, SXNN
UBND xã
7
Hồ Ngọc Mép
Thọ Sơn
2,0
Tưới tiêu, SXNN
UBND xã
8
Hồ Dốc Đất
Thọ Sơn
2,5
Tưới tiêu, SXNN
UBND xã
9
Hồ Hón Cũn
Thọ Sơn
3,0
Tưới tiêu, SXNN
UBND xã
XÃ THỌ BÌNH
10
Hồ Khe Lùng
Thọ Bình
197
2.541.000
Tưới tiêu, SXNN
Công ty TNHH MTV Sông Chu
11
Hồ Làng Tiên
Thọ Bình
21
244.000
Tưới tiêu, SXNN
Công ty TNHH MTV Sông Chu
12
Hồ Sông Mốc
Thọ Bình
1,7
Tưới tiêu, SXNN
UBND xã
13
Hồ Nước Đá
Thọ Bình
1,2
Tưới tiêu, SXNN
UBND xã
14
Hồ Đông Cáo
Thọ Bình
1,2
Tưới tiêu, SXNN
UBND xã
15
Hồ Bông Hôi
Thọ Bình
0,9
Tưới tiêu, SXNN
UBND xã
XÃ HỢP LÝ
16
Hồ Nội Sơn
Hợp Lý
47
1.200.000
Tưới tiêu, SXNN
Công ty TNHH MTV Sông Chu
17
Hồ Quang Trung
Hợp Lý
6,0
Tưới tiêu, SXNN
UBND xã
18
Hồ Bến Đá (Đá Đen)
Hợp Lý
4,0
Tưới tiêu, SXNN
UBND xã
19
Hồ 6/1
Hợp Lý
3,5
Tưới tiêu, SXNN
UBND xã
XÃ HỢP THÀNH
20
Hồ Đồng Ngơn
Hợp Thành
106
768.000
Tưới tiêu, SXNN
Công ty TNHH MTV Sông Chu
21
Hồ Hòa Phú
Hợp Thành
6,0
Tưới tiêu, SXNN
UBND xã
XÃ TRIỆU THÀNH
22
Hồ Ao Lốc
Triệu Thành
70
1.300.000
Tưới tiêu, SXNN
Công ty TNHH MTV Sông Chu
23
Hồ Ngọc Vành
Triệu Thành
40
524.000
Tưới tiêu, SXNN
Công ty TNHH MTV Sông Chu
24
Hồ Bình Định
Triệu Thành
3,6
Tưới tiêu, SXNN
UBND xã
25
Hồ Đồng Chanh
Triệu Thành
2,5
Tưới tiêu, SXNN
UBND xã
26
Hồ Đồng Tôm
Triệu Thành
4,8
Tưới tiêu, SXNN
UBND xã
27
Hồ Ông Hoạt
Triệu Thành
4,5
Tưới tiêu, SXNN
UBND xã
XÃ MINH SƠN
28
Hồ Dọc Đong
Minh Sơn
4,0
Tưới tiêu, SXNN
UBND xã
29
Hồ Mốc
Minh Sơn
1,1
Tưới tiêu, SXNN
UBND xã
XÃ THỌ THẾ
30
Hồ Sen
Thọ Thế
10,0
Tưới tiêu, SXNN
UBND xã
XÃ HỢP THẮNG
31
Hồ Phu Thôn
Hợp Thắng
5,6
Tưới tiêu, SXNN
UBND xã
XÃ THỌ TIẾN
32
Hồ Quấng
Thọ Tiến
1,5
Tưới tiêu, SXNN
UBND xã
XÃ BÌNH SƠN
33
Hồ Thoi
Bình Sơn
7,0
Tưới tiêu, SXNN
UBND xã
34
Hồ Khe Ngàm
Bình Sơn
3,1
Tưới tiêu, SXNN
UBND xã
XVII
HUYỆN ĐÔNG SƠN (1)
1
Hồ Rủn
xã Đông Khê, Đông Hoàng
500
980.000
Hồ điều tiết nước tưới, tiêu phục vụ xã Thiệu Lý, huyện thiệu Hóa và 4
xã Đông Minh, Đông Khê, Đông Ninh, Đông Hoàng, huyện Đông Sơn.
Công ty TNHH MTV Sông Chu
XVIII
HUYỆN QUAN SƠN (3)
1
Hồ Ao Quan
Bản Lang, xã Trung Hạ
0,4
6.000
Tưới tiêu
UBND xã Trung Hạ
2
Hồ Pù Cú
Bản La, xã Trung Xuân
0,5
7.500
Tưới tiêu
UBND xã Trung Xuân
3
Hồ Bản Hậu
Bản Hậu, xã Tam Lư
1,1
15.000
Tưới tiêu
UBND xã Tam Lư
XIX
HUYỆN HOẰNG HÓA (5)
XÃ HOẰNG PHƯỢNG
1
Hồ Giang Phượng
Xã Hoằng Phượng
0,55
44.050
Hồ trữ nước và nuôi trồng thủy sản nước ngọt
UBND xã Hoằng Phượng
2
Hồ Xuân Phượng
Xã Hoằng Phượng
5,2
156.050
Hồ trữ nước và nuôi trồng thủy sản nước ngọt
UBND xã Hoằng Phượng
XÃ HOẰNG HỢP
3
Hồ Thả Su
Xã Hoằng Hợp
0,94
14.160
Hồ trữ nước và nuôi trồng thủy sản nước ngọt
UBND xã Hoằng Hợp
4
Hồ Đình
Xã Hoằng Hợp
0,88
13.305
Hồ trữ nước và nuôi trồng thủy sản nước ngọt
UBND xã Hoằng Hợp
5
Hồ Hợp Tiến
Xã Hoằng Hợp
0,87
13.110
Hồ trữ nước và nuôi trồng thủy sản nước ngọt
UBND xã Hoằng Hợp
XX
HUYỆN NÔNG CỐNG (25)
XÃ TẾ LỢI
1
Ao cá Chùa Bà
Khu Mỏ Séc, thôn
Yên Bái
2,3
56.000
Nuôi trồng thủy sản
UBND xã
2
Ao cá Cột Nanh
Thôn Yên Bái
1,4
35.000
Nuôi trồng thủy sản
UBND xã
3
Ao cá đồng Eo
Thôn Trường Thọ
6,0
150.000
Nuôi trồng thủy sản
UBND xã
THỊ TRẤN NÔNG CỐNG
4
Đầm cầu Gạo
Tiểu khu Đông Hòa
0,85
17.000
Mặt nước nuôi cá
UBND thị trấn
5
Hồ Mơ
TK. Vũ Yên
3,1
90.000
Mặt nước nuôi cá
UBND thị trấn
6
Ao NTTS
TK. Vũ Yên
0,15
3.000
Mặt nước nuôi cá
UBND thị trấn
Ao ông Thu
7
Ao NTTS
TK. Thái Hòa
7,5
140.000
Mặt nước nuôi cá
UBND thị trấn
11 hộ
8
Ao NTTS
TK. Vũ Yên
0,29
5.800
Mặt nước nuôi cá
UBND thị trấn
Ao ông Phúc
XÃ TƯỢNG LĨNH
9
Ao Làng Nhuyễn Sơn
Nhuyễn Sơn
0,4
4.000
Điều hòa khí hậu
UBND xã
XÃ HOÀNG GIANG
10
Ao cá Bác Hồ
Thôn Tháp Lĩnh
0,3
7.000
Mặt nước nuôi cá
UBND xã
11
Hồ Ga Yên Thái
Thôn Yên Thái
1,6
48.000
Mặt nước nuôi cá
UBND xã
Hộ ông Thuỷ
XÃ TÂN KHANG
12
Hồ Tân Sơn trên
Thôn Tân Sơn
0,9
16.265
NTTS
UBND xã
13
Hồ Tân Sơn dưới
Thôn Tân Sơn
0,3
4.048
NTTS
UBND xã
XÃ VẠN THIỆN
14
Ao NTTS ông Hùng
Thôn Cộng Hòa
0,5
12.000
Phục vụ SXNN
UBND xã
XÃ THĂNG LONG
15
Hồ Nước Tai Bò
Thôn Vạn Thành
6,85
130.000
Phục vụ SXNN
UBND xã
ông Lê Văn Cường
XÃ CÔNG CHÍNH
16
Ao Thùng
Thôn Thái Yên
0,94
17.014
Phục vụ SXNN
HTX DVNN
XÃ TƯỢNG VĂN
17
Ao làng thôn Trí Phú
Thôn Trí Phú
0,15
2.986
Điều hòa không khí
UBND xã
18
Ao làng thôn Đa Tiền
Thôn Đa Tiển
0,085
1.694
Điều hoa không khi
UBND xã
XÃ TƯỢNG SƠN
19
Hồ Đầm Húng
Thôn Đức Phú Vân
17
510.000
Thủy lợi
HTX
20
Hồ Khe Ba
Thôn Cát Vinh
8,7
160.000
Thủy lợi
HTX
21
Hồ Khe Than
Thôn Tân Thịnh
3,577
70.000
Thủy lợi
HTX
22
Bể Cạn
Thôn Tân Thịnh
1,08
40.000
Thủy lợi
HTX
XÃ TRUNG CHÍNH
23
Ao làng
Thôn Đông Cao
1,2
35.000
Điều hòa không khí
UBND xã
XÃ TÂN THỌ
24
Ao cá Bác Hồ
Thôn Phú Qúy
0,5
5.300
Mặt nước nuôi cá
UBND xã
25
Đầm Đồng Vãn
Thôn Thái Bình
0,9
14.500
Mặt nước nuôi cá
UBND xã
XXI
HUYỆN CẨM THỦY (54)
XÃ CẨM LIÊN
1
Ao Thạch Minh
Đồng Bi, xã Cẩm Liên
0,18
3.682
Phòng chống ngập úng
UBND xã
2
Ao Thạch Minh
Đồng Bi, xã Cẩm Liên
0,19
3.846
Phòng chống ngập úng
UBND xã
3
Ao Thạch Minh
Đồng Bi, xã Cẩm Liên
0,12
2.848
Phòng chống ngập úng
UBND xã
4
Ao Thôn Ngọc Liên
Ngọc Liên, xã Cẩm Liên
0,16
3.200
Phòng chống ngập úng
UBND xã
5
Ao Ngọc Dùng
Ngọc Dùng, xã Cẩm Liên
0,63
12.646
Phòng chống ngập úng
UBND xã
6
Ao Ninh Sơn
Ninh Sơn, xã Cẩm Liên
0,11
2.332
Phòng chống ngập úng
UBND xã
7
Ao Ninh Sơn
Ninh Sơn, xã Cẩm Liên
0,12
2.410
Phòng chống ngập úng
UBND xã
8
Ao Ninh Sơn
Ninh Sơn, xã Cẩm Liên
0,067
1.342
Phòng chống ngập úng
UBND xã
9
Ao Ninh Sơn
Ninh Sơn, xã Cẩm Liên
0,072
1.448
Phòng chống ngập úng
UBND xã
10
Hồ Thôn Mòng
Ngọc Liên, xã Cẩm Liên
1,37
150.000
Tưới tiêu
UBND xã
11
Hồ Thôn Đồi
Ngọc Liên, xã Cẩm Liên
0,67
18.000
Tưới tiêu
UBND xã
12
Hồ Thạch An
Thạch An, xã Cẩm Liên
1,88
47.042
Tưới tiêu
UBND xã
XÃ CẨM THÀNH
13
Hồ thôn Bèo Bọt
Thôn Bèo Bọt
1,80
45.000
Cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu
HTX Việt Thành
14
Hồ Phâng Khánh
Thôn Phâng Khánh
25
1.060.000
Cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu
Công ty TNHH MTV Sông Chu
15
Hồ Nâm Trẹn
Thôn Nâm Trẹn
4,9
1.850.000
Cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu
HTX Việt Thành
16
Hồ thôn Ngọc
Thôn Ngọc Khạt
1,2
350.000
Cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu
HTX Việt Thành
17
Hồ Ngọc Nước
Thôn Thành Long
0,45
150.000
Cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu
HTX Việt Thành
18
Hồ Phen Chim
Thôn Muốt
3,5
480.000
Cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu
HTX Việt Thành
XÃ CẨM BÌNH
19
Hồ Bình Hòa
Thôn 1 Bình Hòa
11,8
500.000
Cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu
HTX Dịch vụ Hạc
Sơn
20
Hồ Chè Nè
Thôn Sẻ
4,3
170.000
Tưới tiêu
HTX Dịch vụ Hạc Sơn
XÃ CẨM YÊN
21
Hồ Vụng Vả
Thôn Ngọc Vóc
5,4
210.000
Tưới tiêu
HTX SX&KD DV xã Cẩm Yên
22
Hồ Hón Gấp
Thôn Trâm Lụt
4,9
250.000
Tưới tiêu
Công ty TNHH MTV Sông Chu
23
Hồ Làng Lụt
Cẩm Yên
40
280.000
Tưới tiêu
Công ty TNHH MTV Sông Chu
XÃ CẨM CHÂU
24
Ao Đồng Thanh
thôn Đồng Thanh
0,21
3.500
Tưới tiêu
UBND xã
25
Ao Làng ơi cũ
thôn Trung Chính
1,9
38.000
Tưới tiêu
UBND xã
XÃ CẨM GIANG
26
Hồ Xấm Giếng
thôn Giang Hồng 2
1,75
26.550
Tưới tiêu
UBND xã
XÃ CẨM NGỌC
27
Hồ Thung Bằng
Thôn Song Nga
471
4.360.000
Tưới tiêu
Công ty TNHH MTV Sông Chu
28
Eo gió
Thôn Kìm
3,36
1.850.000
Tưới tiêu
UBND xã
29
Vụng Ấm
Thôn Sành
1,12
380.000
Tưới tiêu
UBND xã
30
Mường Khô
Thôn Sành
0,90
18.000
Tưới tiêu
UBND xã
31
Hồ Phúc Ngọc
Thôn Phúc Ngán Vải
3,72
74.000
Tưới tiêu
Công ty TNHH MTV Cao su Thanh Hóa
XÃ CẨM TÂN
32
Hồ Môn
Thôn Do Thượng
0,68
11.000
Phòng chống ngập úng
UBND xã
33
Hồ Đồng Giếng
Thôn Do Trung
4,7
68.000
Phòng chống ngập úng
UBND xã
34
Hồ Đồng Sổ
Thôn Do Trung
2,0
150.000
Phòng chống ngập úng
UBND xã
35
Hồ Eo Lê
Thôn Phác Lê
6,7
150.000
Phòng chống ngập úng
UBND xã
XÃ CẨM TÂM
36
Hồ Bến Bằng
Thôn Thanh Tâm
2,8
340.000
Tưới tiêu
HTX dịch vụ NN xã Cẩm Tâm
37
Hồ Cây Sung
Thôn Thanh Tâm
1,42
320.000
Tưới tiêu
HTX dịch vụ NN xã Cẩm Tâm
38
Hồ Vũng Cầu
Thôn Thành Công
1,23
380.000
Tưới tiêu
HTX dịch vụ NN xã Cẩm Tâm
39
Hồ Bồng
Thôn An Tâm
1,17
220.000
Tưới tiêu
HTX dịch vụ NN xã Cẩm Tâm
40
Hồ Và Và
Thôn An Tâm
1,63
32.000
Tưới tiêu
HTX dịch vụ NN xã Cẩm Tâm
41
Hồ Bồ Kết
Thôn Yên Cư
46
530.000
Tưới tiêu
Công ty TNHH MTV Sông Chu
XÃ CẨM PHÚ
42
Hồ Mít
Thôn Tiến Long
2,17
40.000
Tưới tiêu
HTX Dịch vụ xã Cẩm Phú
43
Đầm Vực Lải
Thôn Hoàng Vĩnh
1,12
20.000
Tưới tiêu
HTX Dịch vụ xã Cẩm Phú
44
Hồ Cồ Bương
Thôn Hoang Vĩnh
2,38
98.000
Tưới tiêu
HTX Dịch vụ xã Cẩm Phú
45
Hồ Bai Đang
Thôn Hoàng Thịnh
1,73
48.000
Tưới tiêu
HTX Dịch vụ xã Cẩm Phú
46
Hồ Bai Mèn
Thôn Hoàng Thịnh
0,4
6.500
Tưới tiêu
HTX Dịch vụ xã Cẩm Phú
47
Hồ Bai Trên
Thông Hoang Vĩnh
0,82
17.000
Tưới tiêu
HTX Dịch vụ xã Cẩm Phú
XÃ CẨM LƯƠNG
48
Hồ Lương Ngọc
Thôn Lương Ngọc
0,5
10.000
Tưới tiêu
HTX Dịch vụ xã Cẩm Lương
XÃ CẨM LONG
49
Hồ Tân Long
Thôn Tân Long
6,4
340.000
Tưới tiêu
HTX DV TH. Hợp Long
50
Hồ Phi Long
Thôn Phi Long
4,5
360.000
Tưới tiêu
HTX DV TH. Hợp Long
51
Hồ Vân Long
Thôn Vân Ngọc
4,5
320.000
Tưới tiêu
HTX DV TH. Hợp Long
52
Hồ Rộc Kết
Thô Cao Long
4,8
500.000
Tưới tiêu
HTX DV TH. Hợp Long
XÃ CẨM TÚ
53
Hồ Hón Cạn
Thôn Thuần Lương
2,0
140.000
Trữ nước phục vụ Khu công nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản
Công ty An Phước
54
Hồ Hai Dòng
Thôn Thuần Lương
15,9
560.000
Tưới tiêu
UBND xã
XXII
HUYỆN HẬU LỘC (188)
XÃ HOA LỘC
1
Ao ông Nẩm
Thôn Hoa trường
0,032
320
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
2
Ao ông Chinh
Thôn Hoa trường
0,055
600
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
3
Ao trước Nghè
Thôn Hoa trường
0,18
2.000
Cảnh quan, điều hòa khí hậu
UBND xã
4
Ao ông Thương
Thôn Hoa trường
0,13
2.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
5
Ao ông Thương
Thôn Hoa trường
0,16
2.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
6
Ao Chùa
Thôn Hoa trường
0,25
3.000
Cảnh quan, điều hòa khí hậu
UBND xã
7
Ao hồ
Thôn Hoa trường
0,22
2.500
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
8
Ao Đầm giỏ
Thôn Hoa Phú
0,42
5.500
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
9
Ao ông Đương
Thôn Hoa Phú
0,055
600
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
10
Ao ông Cáp
Thôn Hoa Phú
0,053
600
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
11
Ao Bái giữa
Thôn Hoa Phú
1,15
10.500
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
12
Ao xã
Thôn Đông Phú
0,12
2.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
13
Ao ông Thạc
Thôn Đông Phú
0,17
2.200
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
14
Ao ông Đắc
Thôn Hoa Phú
0,14
1.500
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
15
Ao Đồn
Thôn Hoa Trung
0,085
800
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
16
Ao chăn nuôi
Thôn Cao Xá
0,08
600
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
17
Ao ông Đằng
Thôn Cao Xá
0,16
1.500
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
18
Ao bà Cổn
Thôn Cao Xá
0,057
500
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
19
Ao cá Bác Hồ
Thôn Hoa Trung
0,26
3.000
Cảnh quan, điều hòa khí hậu
UBND xã
20
Ao dài
Thôn Hoa Trung
0,16
1.500
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
21
Ao ông Trạch
Thôn Hoa Trung
0,19
2.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
22
Ao ông Khối
Thôn Hoa Trung
0,17
1.800
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
23
Ao bà Lắt
Thôn Hoa Trung
0,066
600
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
24
Ao ông Gơ
Thôn Hoa Trung
0,065
500
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
25
Ao ông dinh
Thôn Hoa Trung
0,12
1.600
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
26
Ao mả lễ
Thôn Hoa Trung
0,15
1.400
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
27
Ao Ông Kính
Thôn Hoa Trường
0,065
700
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
28
Ao Ông Kính
Thôn Hoa Trường
0,061
700
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
29
Ao ông Ngọc
Thôn Hoa Trường
0,058
600
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
30
Ao ông Nghĩa
Thôn Hoa Trường
0,055
800
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
31
Ao ông Chỉ
Thôn Hoa Phú
0,11
1.500
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
32
Ao thôn 8
Thôn Hoa Phú
0,029
300
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
33
Ao ông Tao
Thôn Hoa Phú
0,028
300
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
34
Ao ông San
Thôn Hoa Phú
0,043
400
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
35
Ao ông Hiền
Thôn Hoa Phú
0,049
500
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
36
Ao ông Can
Thôn Hoa Phú
0,049
500
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
37
Ao ông Thịnh
Thôn Hoa Phú
0,047
600
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
XÃ HẢI LỘC
38
Đầm Chùa
Thôn Tân Lộc
0,8
12.000
NTTS
UBND xã
39
Đầm Đoàn Tám
Thôn Lộc Tiên
1,6
15.000
SX mối & PCTT
HTX Muối
40
Đầm Cống Ba Cồn
Thôn Trường Nam
1,44
17.000
SX mối & PCTT
HTX Muối
41
Đầm Quai Xanh
Thôn Y bích
3,15
35.000
NTTS
UBND xã
42
Đầm Quai Xanh
Thôn Y bích
1,39
15.000
NTTS
UBND xã
XÃ MỸ LỘC
43
Ao Hàng
Thôn Hà Liên
0,093
1.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
44
Ao Vườn Dính
Thôn Hà Liên
0,057
600
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
45
Ao Nghè
Thôn Hà Liên
0,1
1.000
Cảnh quan, điều hòa khí hậu
UBND xã
46
Ao Ông Luận
Thôn Hà Liên
0,031
320
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
47
Ao Đồng
Thôn Hà Liên
0,073
800
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
48
Ao Ông Nghị
Thôn Hà Liên
0,066
800
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
49
Ao Làng
Thôn Hà Liên
0,1
1.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
50
Ao Ông Hành
Thôn Minh Quy
0,059
600
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
51
Ao Đầm
Thôn Minh Quy
0,055
600
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
52
Ao Cả
Thôn Minh Quy
0,072
800
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
53
Ao Đình
Thôn Minh Quy
0,14
1.500
Cảnh quan, điều hòa khí hậu
UBND xã
54
Ao Ông Bích
Thôn Khoan Hồng
0,073
800
Chứa nước, điều hòa khí
hậu
UBND xã
55
Ao Ông Phái
Thôn Khoan Hồng
0,075
900
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
56
Ao Ông Khanh
Thôn Khoan Hồng
0,09
600
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
57
Ao Ông Quyên
Thôn Khoan Hồng
0,033
500
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
58
Ao Ông Phong
Thôn Khoan Hồng
0,068
800
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
59
Ao Ông Bằng
Thôn Khoan Hồng
0,055
600
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
60
Ao Đình
Thôn Khoan Hồng
0,066
600
Cảnh quan, điều hòa khí hậu
UBND xã
61
Ao Đình
Thôn Khoan Hồng
0,067
600
Cảnh quan, điều hòa khí hậu
UBND xã
62
Ao Đình
Thôn Trần Phú
0,24
3.000
Cảnh quan, điều hòa khí hậu
UBND xã
63
Ao Ông Lưu
Thôn Trần Phú
0,043
500
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
64
Ao Ông Tâm
Thôn Trần Phú
0,16
1.800
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
65
Ao Ông Minh
Thôn Trần Phú
0,041
500
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
66
Ao Ông Bầu
Thôn Trần Phú
0,041
600
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
67
Ao Ông Huynh
Thôn Trần Phú
0,041
600
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
68
Ao Ông Lãm
Thôn Vũ Thành
0,11
1.200
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
69
Ao Ông Lương
Thôn Vũ Thành
0,18
2.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
70
Ao Ông Bổng
Thôn Vũ Thành
0,08
800
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
71
Ao Ông Găn
Thôn Vũ Thành
0,05
600
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
72
Ao Đình
Thôn Đại Hữu
0,13
1.500
Cảnh quan, điều hòa khí hậu
UBND xã
XÃ THUẦN LỘC
73
Ao Sân thể thao
Thôn Tinh Hoa
0,30
5.000
Cảnh quan, điều hòa khí hậu
UBND xã
74
Ao chùa Duy Tinh
Thôn Tinh Hoa
0,08
900
Cảnh quan, điều hòa khí
hậu
UBND xã
75
Ao làng Duy Tinh
Thôn Tinh Phúc
0,33
4.600
Chứa nước, NTTS
UBND xã
76
Ao Phỏ
Thôn Tinh Anh
0,23
4.000
Chứa nước, NTTS
UBND xã
77
Hồ Bán Nguyệt
Thôn Điện Quang
0,19
2.000
Chứa nước, NTTS
UBND xã
78
Đầm Gia Viễn
Thôn Hà Xuân
0,68
7.000
Chứa nước, NTTS
UBND xã
79
Ao làng Bộ Đầu
Thôn Bộ Đầu
0,36
4.000
Chứa nước, NTTS
UBND xã
80
Đầm Lam Hạ
Thôn Lam Thôn
0,74
8.000
Chứa nước, NTTS
UBND xã
81
Đầm lam Hạ
Thôn Lam Thôn
0,38
4.000
Chứa nước, NTTS
UBND xã
82
Ao Giếng
Thôn Lam Thôn
0,075
800
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
83
Bến Đầm
Thôn Nhuệ Thôn
0,089
600
Chứa nước, NTTS
UBND xã
84
Ao nhà Văn hóa
Thôn Nhuệ Thôn
0,2
3.000
Cảnh quan, điều hòa khí hậu
UBND xã
85
Ao Chùa
Thôn Hà Xuân
0,14
1.500
Cảnh quan, điều hòa khí hậu
UBND xã
XÃ QUANG LỘC
86
Ao trước Đình
Thôn Bạch Yên Sơn
0,14
1.400
Cảnh quan, điều hòa khí hậu
UBND xã
87
Ao trước
Thôn Bạch Yên Sơn
0,33
3.500
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
88
Ao Ông Hoàn
Thôn Bạch Yên Sơn
0,36
3.600
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
89
Ao Đình
Thôn Bạch Yên Sơn
0,47
5.000
Cảnh quan, điều hòa khí hậu
UBND xã
90
Ao Sau làng
Thôn Quang Sơn
0,17
1.800
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
91
Ao Ông Xu
Thôn Yên Minh
0,12
1.200
Chứa nước, điều hòa khí
hậu
UBND xã
92
Ao Ông Chung
Thôn Yên Minh
0,12
1.300
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
93
Ao Ông Dinh
Thôn Yên Minh
0,089
900
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
94
Ao Ông Tăng
Thôn Yên Minh
0,11
1.200
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
95
Ao Ông Vệ
Thôn Yên Minh
0,080
800
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
96
Ao Ông Hoà
Thôn Yên Minh
0,18
1.900
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
97
Ao Đông
Thôn Hiển Vinh
0,15
1.600
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
98
Ao Ông Hiền
Thôn Hiển Vinh
0,046
500
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
99
Ao Ông Hiền
Thôn Hiển Vinh
0,11
1.200
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
100
Ao Ông Khắc
Thôn Hiển Vinh
0,11
1.100
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
101
Ao Ông Khắc
Thôn Hiển Vinh
0,19
2.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
102
Ao Ông Khắc
Thôn Hiển Vinh
0,18
1.900
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
103
Ao lớn
Thôn Tường Lộc
0,052
520
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
104
Ao đoàn
Thôn Tường Lộc
0,14
1.500
Chứa nước, điều hòa khí
hậu
UBND xã
XÃ TRIỆU LỘC
105
Đập ruội
Thôn Phú Minh
2,5
25.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
106
Hồ than bùn
Thôn Gia Lương
1,17
18.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
107
Hồ than bùn
Thôn Gia Lương
6,24
63.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
108
Hồ than bùn
Thôn Gia Lương
3,06
32.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
109
Hồ than bùn
Thôn Gia Lương
4,04
41.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
110
Hồ than bùn
Thôn Gia Lương
1,54
16.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
XÃ PHÚ LỘC
111
Ao Ông Huế Cọc
Thôn Phú Đa
0,45
5.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
112
Đầm Cửa Cống
Thôn Phú Đa
0,61
8.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
113
Đầm kênh
Thôn Phú Đa
0,53
6.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
114
Ao làng
Thôn Phú Đa
0,16
1.800
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
115
Đầm Cửa Cống
Thôn Xuân Yên
0,43
4.600
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
116
Đầm Ngu
Thôn Xuân Yên
0,52
5.400
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
117
Đầm Mới
Thôn Xuân Yên
0,85
9.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
118
Ao Sơn Đồng
Thôn Xuân Yên
0,094
1.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
119
Ao Sa
Thôn Xuân Yên
0,18
1.900
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
120
Ao Ông Thoa
Thôn Xuân Yên
0,18
1.900
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
121
Ao Ông Long
Thôn Xuân Yên
0,17
1.800
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
122
Ao Ông Trì
Thôn Xuân Yên
0,15
1.600
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
123
Đầm Hói
Thôn Thuần Nhất
0,88
9.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
124
Đầm Lò Vôi
Thôn Thuần Nhất
0,31
3.200
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
125
Đầm Cổ ngựa
Thôn Thuần Nhất
0,44
4.500
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
126
Ao Anh Đường
Thôn Thuần Nhất
0,097
1.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
127
Ao Sào
Thôn Thuần Nhất
0,20
2.500
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
128
Ao Hồ
Thôn Thuần Nhất
0,17
1.800
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
129
Ao Trưởng Đảng
Thôn Thuần Nhất
0,19
1.900
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
130
Ao Bà Vượng
Thôn Hậu
0,18
1.800
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
131
Ao Hồ
Thôn Giữa
0,19
2.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
132
Ao Bà Lãi
Thôn Giữa
0,20
2.100
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
133
Ao Ông Hồng
Thôn Trước
0,14
1.400
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
134
Ao Điếm
Thôn Trước
0,42
4.500
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
135
Ao Trước Nhà Trẻ
Thôn Phú Ninh
0,16
1.800
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
136
Ao Hồ
Thôn Phú Ninh
0,38
3.800
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
137
Ao Nhà trẻ
Thôn Phú Thịnh
0,11
1.200
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
138
Ao Trước Ông Được
Thôn Phú Thịnh
0,078
600
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
XÃ TIẾN LỘC
139
Ao nghè
Thôn Thị trang
0,11
1.200
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
140
Ao DT
Thôn Bùi
0,1
1.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
141
Ao Đình
Thôn Bùi
0,036
360
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
142
Ao Đình
Thôn Xuân hội
0,16
1.700
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
143
Ao trước đình
Thôn Sơn
0,37
3.800
Điều hòa khí hậu, cảnh
quan
UBND xã
144
Ao thôn Sơn
Thôn Sơn
0,22
2.500
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
XÃ LỘC SƠN
145
Ao trước nhà ông Cách
Thôn Đa Thượng
0,18
1.800
Điều hòa khí hậu, cung cấp tưới tiêu
UBND xã
THỊ TRẤN HẬU LỘC
146
Ao hồ sen
Khu Tân Mỹ
1,1
12.000
Điều hòa khí hậu, cảnh quan
UBND xã
147
Ao Trung Đức
Khu Trung Đức
0,39
4.000
Điều hòa khí hậu, cảnh quan
UBND xã
148
Ao Trung Đức
Khu Trung Đức
0,31
3.500
Điều hòa khí hậu, cảnh quan
UBND xã
149
Ao nhà thờ
Khu Hòa Bình
0,069
600
Điều hòa khí hậu, cảnh quan
UBND xã
150
Ao đình
Khu Yên Nội
0,07
800
Điều hòa khí hậu, cảnh quan
UBND xã
151
Ao văn hóa Trung phú
Khu Trung Phú
0,15
1.800
Điều hòa khí hậu, cảnh quan
UBND xã
152
Ao cá Bác Hồ
Khu Tân Đồng
0,68
7.000
Điều hòa khí hậu, cảnh quan
UBND xã
XÃ HÒA LỘC
153
Ao Bái, Bái trung
Thôn 2 Bái Trung
0,26
2.500
Điều hòa khí hậu, cung cấp tưới tiêu
UBND xã
154
Ao làng Bái Trung
Thôn 3 Bái Trung
0,93
10.200
Điều hòa khí hậu, cảnh quan
UBND xã
155
Ao làng Xuân Tiến
Thôn 4 Xuân Tiến
0,27
3.000
Điều hòa khí hậu, cung cấp tưới tiêu
UBND xã
156
Ao trước đền Bái Trung
Thôn 3 Bái Trung
0,12
1.500
Điều hòa khí hậu, cảnh quan
UBND xã
157
Hồ Nam Tiến
Đồng muối Nam Tiến
10,58
150.000
Cung cấp tưới tiêu
HTX muối
158
Hồ Trưng Phát
Đồng muối Trương Xá
5,0
50.000
Điều hòa khí hậu, cảnh quan
UBND xã
XÃ HƯNG LỘC
159
Ao làng Yên Hòa
Thôn Yên Hòa
0,31
3.500
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
XÃ LIÊN LỘC
160
Ao ông Xuê
Thôn 1
0,09
1.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
161
Ao ông Lung
Thôn 1
0,24
2.500
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
162
Ao ông vị
Thôn 1
0,13
1.500
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
163
Ao đoàn
Thôn 3
0,13
1.500
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
164
Ao thôn 3
Thôn 3
0,05
600
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
165
Ao thôn 3
Thôn 3
0,09
1.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
166
Ao thôn 3
Thôn 3
0,12
1.300
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
167
Ao biến áp
Thôn 5
0,23
2.500
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
168
Ao đình
Thôn 2
0,26
2.700
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
169
Ao vườn chè
Thôn 3
0,19
1.900
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
170
Ao làng
Thôn 2
0,21
2.200
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
171
Ao rọc gếch
Thôn 2
0,13
1.500
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
172
Ao nông dân
Thôn 3
0,09
600
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
173
Ao đình
Thôn 3
0,11
1.200
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
174
Ao ông Lương
Thôn 4
0,16
1.700
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
175
Ao ông Quynh
Thôn 4
0,19
2.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
176
Ao bụi
Thôn 4
0,099
1.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
177
Ao bụi
Thôn 4
0,080
1.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
178
Ao đình
Thôn 4
0,085
1.000
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
179
Ao làng
Thôn 4
0,12
1.300
Chứa nước, điều hòa khí hậu
UBND xã
XÃ XUÂN LỘC
180
Ao đình đông thịnh
Đông Thịnh
0,079
553
Hồ chứa nước, điều hòa KH
UBND xã
181
Ao ông Hải
Đông Thịnh
0,13
910
Hồ chứa nước, điều hòa KH
UBND xã
182
Đầm làng Đông Thượng
Đông Hòa
0,21
1.470
Hồ chứa nước, điều hòa KH
UBND xã
183
Ao đê Đông thượng
Đông Hòa
0,17
1.360
Hồ chứa nước, điều hòa KH
UBND xã
184
Đầm trước làng Bái hà
xuân
Bái Hà Xuân
0,24
1.920
Hồ chứa nước, điều hòa KH
UBND xã
185
Ao đê bái hà xuân
Bái Hà Xuân
0,27
1.890
Hồ chứa nước, điều hòa KH
UBND xã
186
Hồ sau làng bái hà xuân
Bái Hà Xuân
1,18
8.260
Hồ chứa nước, điều hòa KH
UBND xã
187
Hồ sau làng bái hà xuân
Bái Hà Xuân
0,96
7.680
Hồ chứa nước, điều hòa KH
UBND xã
188
Hồ Hà bạc Phú Mỹ
Phú Mỹ
1,50
10.500
Hồ chứa nước, điều hòa KH
UBND xã
XXIII
HUYỆN NGA SƠN (51)
XÃ NGA TÂN
1
Ao cá Bác Hồ
Thôn Lê Lợi
0,6
18.000
Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí
UBND xã
XÃ NGA LIÊN
2
Ao trước Nhà Thờ
Thôn 7
0,18
4.695
Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí
UBND xã
3
Ao trước UBND xã
Thôn 8
0,55
16.734
Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí
UBND xã
XÃ NGA THẠCH
4
Hồ trong
Thôn Hậu Trạch
0,51
17.979
Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí
UBND xã
5
Ao bà Bá
Thôn Hậu Trạch
0,17
5.355
Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí
UBND xã
6
Ao giếng
Thôn Hậu Trạch
0,16
4.180
Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí
UBND xã
7
Ao bà Vơi
Thôn Hậu Trạch
0,24
7.431
Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí
UBND xã
8
Ao bà Vơi
Thôn Hậu Trạch
0,22
6.720
Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí
UBND xã
9
Ao Đình Trên
Thôn Phương Phú
0,1
3.437
Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí
UBND xã
10
Ao Đình Trên
Thôn Phương Phú
0,28
8.538
Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí
UBND xã
11
Ao Đình Dưới
Thôn Phương Phú
0,19
5.892
Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí
UBND xã
12
Ao Đình Dưới
Thôn Phương Phú
0,22
6.843
Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí
UBND xã
13
Ao Đình Dưới
Thôn Phương Phú
0,07
2.061
Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí
UBND xã
14
Ao giáp nhà Văn Hóa
Thôn Trung Thành
0,24
7.200
Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí
UBND xã
15
Ao Trong Đồng
Thôn Thanh Lãng
0,27
7.775
Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí
UBND xã
XÃ NGA PHƯỢNG
16
Hồ Đồng Sỏi
Thôn Đồng Đội
6,6
264.200
Dự trữ nước để sản xuất nông nghiệp
UBND xã
17
Ao Nhà máy Gạch
Thôn Báo Văn
1,22
48.800
Dự trữ nước để sản xuất nông nghiệp
UBND xã
XÃ NGA AN
18
Hồ Đồng Vựa
Thôn 6
15,5
387.165
Dự trữ nước để sản xuất nông nghiệp
UBND xã
XÃ NGA YÊN
19
Ao Nhà VH Thôn
Thôn Yên Ninh
0,08
2.400
Dự trữ nước và điều hòa không khí
UBND xã
20
Ao Ngân Sách
Thôn Yên Ninh
0,25
6.250
Dự trữ nước và điều hòa không khí
UBND xã
21
Ao Đông Chùa
Thôn Yên Ninh
0,14
4.200
Dự trữ nước và điều hòa không khí
UBND xã
22
Ao nghè Yên Ninh
Thôn Yên Ninh
0,07
2.100
Dự trữ nước và điều hòa không khí
UBND xã
23
Hồ khu Bắc ba đình
Thôn Yên Khoái
0,6
15.000
Dự trữ nước và điều hòa không khí
UBND xã
24
Ao ông Điền
Thôn Yên Khoái
0,18
4.500
Dự trữ nước và điều hòa không khí
UBND xã
25
Ao ông Ngọc
Thôn Yên Khoái
0,35
10.500
Dự trữ nước và điều hòa không khí
UBND xã
26
Ao ngân sách ông Công
Thôn Yên Khoái
1,5
30.000
Dự trữ nước và điều hòa không khí
UBND xã
27
Ao nhà văn hoá thôn
Yên Lộc
Thôn Yên Lộc
0,3
9.000
Dự trữ nước và điều hòa không khí
UBND xã
28
Ao cạnh NVH xóm 10
Thôn Yên Lộc
0,05
1.500
Dự trữ nước và điều hòa không khí
UBND xã
29
Ao QL10 Yên Lộc
Thôn Yên Lộc
0,06
18.00
Dự trữ nước và điều hòa
không khí
UBND xã
30
Ao ông Bình Mơ
Thôn Yên Lộc
0,05
1.000
Dự trữ nước và điều hòa
không khí
UBND xã
31
Ao phía đông bà Xang
Thôn Yên Lộc
0,1
2.500
Dự trữ nước và điều hòa không khí
UBND xã
32
Ao tây bà Hoán
Thôn Yên Lộc
0,13
3.250
Dự trữ nước và điều hòa không khí
UBND xã
33
Ao đông ông Bàng
Thôn Yên Lộc
0,1
2.500
Dự trữ nước và điều hòa không khí
UBND xã
34
Ao đông ông Phú
Thôn Yên Lộc
0,06
1.800
Dự trữ nước và điều hòa không khí
UBND xã
XÃ NGA BẠCH
35
Ao Bãi Xóm 1
Thôn Bạch Hải
0,18
5.376
Dự trữ nước và điều hòa không khí
UBND xã
36
Ao Bãi Xóm 1
Thôn Bạch Hải
0,34
8.525
Dự trữ nước và điều hòa không khí
UBND xã
37
Ao Xóm 4
Thôn Bạch Hùng
0,44
13.455
Dự trữ nước và điều hòa không khí
UBND xã
38
Ao Xóm 4
Thôn Bạch Hùng
0,33
8.280
Dự trữ nước và điều hòa không khí
UBND xã
39
Ao Rộc Sen
Thôn Đông Thái
0,05
1.659
Dự trữ nước và điều hòa không khí
UBND xã
40
Ao Rộc Sen
Thôn Đông Thái
0,03
1.008
Dự trữ nước và điều hòa không khí
UBND xã
41
Ao Rộc Sen
Thôn Đông Thái
0,15
3.545
Dự trữ nước và điều hòa
không khí
UBND xã
42
Ao Rộc Sen
Thôn Đông Thái
0,14
3.436
Dự trữ nước và điều hòa
không khí
UBND xã
43
Ao Rộc Sen
Thôn Đông Thái
0,19
5.880
Dự trữ nước và điều hòa
không khí
UBND xã
44
Ao Hoa Thuệ
Thôn Đông Thái
0,18
4.257
Dự trữ nước và điều hòa không khí
UBND xã
45
Ao Hoa Thuệ
Thôn Đông Thái
0,23
6.045
Dự trữ nước và điều hòa không khí
UBND xã
STT
Tên hồ, ao, đầm
Vị trí, địa điểm
Diện tích
(ha)
Dung tích/ trữ lượng (m3)
Chức năng nguồn nước và hiện trạng sử dụng
Đơn vị quản lý, vận hành
Ghi chú
46
Ao Hoa Thuệ
Thôn Đông Thái
0,13
4.098
Dự trữ nước và điều hòa không khí
UBND xã
47
Ao Hoa Thuệ
Thôn Đông Thái
0,13
3.507
Dự trữ nước và điều hòa không khí
UBND xã
48
Ao Hoa Thuệ
Thôn Đông Thái
0,18
5.454
Dự trữ nước và điều hòa không khí
UBND xã
49
Ao Chum Tròn
Thôn Bạch Trưng
0,8
21.643
Dự trữ nước và điều hòa không khí
UBND xã
50
Ao UBND
Thôn Bạch Trưng
0,26
6.635
Dự trữ nước và điều hòa không khí
UBND xã
XÃ NGA PHÚ
51
Hồ Bắc Mai An Têm
Thôn Nhân Sơn
4,0
140.000
Dự trữ nước và điều hòa không khí
UBND xã
XXIV
HUYỆN THƯỜNG XUÂN (43)
THỊ TRẤN THƯỜNG XUÂN
1
Hồ Cửa Đạt
Thị Trấn Thường Xuân
5.938
1.450
triệu
Thủy lợi, thủy điện
Ban quản lý Đầu tư và xây dựng thủy lợi 3
2
Hồ Xuân Minh
Thị Trấn Thường Xuân
149
8,1 triệu
Thủy lợi, thủy điện
Ban quản lý Nhà máy thủy điện Xuân Minh
3
Hồ Bệnh Viện
Thị Trấn Thường Xuân
2,10
31.500
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
UBND Thị trấn
4
Hồ Ngọc Vàng
Thị Trấn Thường Xuân
1,50
22.500
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
UBND Thị trấn
5
Hồ Cày Ton
Thị Trấn Thường Xuân
0,80
9.600
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTX dịch vụ Xuân Cẩm
6
Hồ Đồng Cần
Thị Trấn Thường Xuân
2,30
34.500
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTX dịch vụ Xuân Cẩm
7
Hồ Coong khoai
Thị Trấn Thường Xuân
0,50
6.500
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTX dịch vụ Xuân Cẩm
XÃ THỌ THANH
8
Hồ Bái Thượng
Xã Thọ Thanh
22,5
7,6 triệu
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
Ban QL Thủy nông Sông Chu
XÃ NGỌC PHỤNG
9
Hồ Sậy
Xã Ngọc Phụng
30,06
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
Công ty TNHH MTV Sông Chu
10
Hồ Xuân Thành
Xã Ngọc Phụng
41,46
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
Công ty TNHH MTV Sông Chu
11
Hồ Hón Kín
Xã Ngọc phụng
42,04
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTXDVNN
12
Hồ Na Luốc
Xã Ngọc Phụng
16,62
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTXDVNN
XÃ XUÂN THẮNG
13
Hồ Tà Xăng
Xã Xuân Thắng
0,64
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
Công ty TNHH MTV Sông Chu
14
Hồ Dín
Xã Xuân Thắng
17
Nước tự nhiên, tưới tiêu
cấp nước cho sản xuất NN
HTX DVTH
TOÀN THẮNG
15
Hồ Ná Nọi
Xã Xuân Thắng
5,5
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTX DVTH TOÀN THẮNG
XÃ XUÂN LẸ
16
Hồ Xuân Ngù
Xã Xuân Lẹ
1,79
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTXDVNN
17
Hồ Hón Cò
Xã Xuân Lẹ
2,31
Tưới nước cho xứ đồng Tồng Hái thôn Chẻ Dài
Công ty TNHH MTV Sông Chu
XÃ LƯƠNG SƠN
18
Hồ Hón Trác
Xã Lương Sơn
20
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTXDVNN Lương Sơn
19
Hồ Khiến
Xã Lương Sơn
10
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTXDVNN Lương Sơn
20
Hồ Đồng Thành
Xã Lương Sơn
12
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTXDVNN Lương Sơn
21
Hồ 21
Xã Lương Sơn
10
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTXDVNN Lương Sơn
22
Hồ Đào Lạc
Xã Lương Sơn
20
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTXDVNN Lương Sơn
23
Hồ Na Mó
Xã Lương Sơn
7
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTXDVNN Lương Sơn
24
Hồ Hón Nguồn
Xã Lương Sơn
7
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTXDVNN Lương Sơn
XÃ VẠN XUÂN
25
Hồ Ná Nhà
Xã Vạn Xuân
99,4
Nước tự nhiên, tưới tiêu
cấp nước cho sản xuất NN
HTXDVNN
26
Hồ Pà Pông
Xã Vạn Xuân
30
Nước tự nhiên, tưới tiêu
cấp nước cho sản xuất NN
HTXDVNN
XÃ XUÂN CAO
27
Hồ Bai Giàng
Xã Xuân Cao
2,4
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTXDVNN
28
Hồ Hón Môn
Xã Xuân Cao
1,85
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTXDVNN
29
Hồ Quyết Tiến
Xã Xuân Cao
0,4
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTXDVNN
30
Hồ Trung Tiến
Xã Xuân Cao
1,79
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTXDVNN
31
Hồ Đồng Nâu
Xã Xuân Cao
3,73
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTXDVNN
32
Hồ Bai Đền
Xã Xuân Cao
2,6
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTXDVNN
XÃ LUẬN THÀNH
33
Hồ Khe Dài
Xã Luận Thành
1,1
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTX DVNN
34
Hồ Đồng Mua
Xã Luận Thành
2,7
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTX DVNN
35
Hồ Hón Nguồn
Xã Luận Thành
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTX DVNN
36
Hồ Minh Sơn
Xã Luận Thành
6,3
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTX DVNN
37
Hồ Đồng Bến
Xã Luận Thành
9,5
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTX DVNN
38
Hồ Hón Ngòn
Xã Luận Thành
6
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTX DVNN
XÃ TÂN THÀNH
39
Hồ Na Cuồng
Xã Tân Thành
20,5
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTX DV TH Kim Tuyến
40
Hồ Thành Rõ
Xã Tân Thành
12
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTX DV TH Kim Tuyến
41
Hồ Hón Te
Xã Tân Thành
4
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTX DV TH Kim Tuyến
42
Hồ Hua Nồng (Ngọc Cung)
Xã Tân Thành
12
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HTX DV TH Kim Tuyến
XÃ LUẬN KHÊ
43
Hồ Quán Thánh
Xã Luận Khê
15
Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN
HHTXDVNN
Quyết định 3802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [5 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 3802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Lĩnh vực, ngành:
Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Ngày ban hành:
04/11/2022
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [9 ]
In lược đồ
Quyết định 3802/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
1.989
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng