ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 38/2011/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 07
tháng 6 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của
Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư
xây dựng cơ bản của Luật Xây dựng số 16/2003/QH11, Luật Đấu thầu số
61/2005/QH11, Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11, Luật Đất đai số 13/2003/QH11
và Luật Nhà ở số 56/2005/QH11;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày
14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 30/3/2008
của Chính phủ về việc hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Văn
bản số 313/SXD-KTKH ngày 14/3/2011 và Văn bản số 546/SXD-KTTH ngày 20/4/2011 về
việc giải trình việc ban hành bộ đơn giá dịch vụ đô thị tỉnh Đồng Nai và định
mức xử lý nước rỉ rác,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này định mức xử lý nước rỉ rác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (bảng chi tiết
định mức đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng hướng
dẫn việc áp dụng định mức xử lý nước rỉ rác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai theo quy
định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã Long Khánh và thành phố
Biên Hòa, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Minh Phúc
|
Phần I
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP
DỤNG ĐỊNH MỨC XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC BÃI CHÔN LẤP RÁC HỢP VỆ SINH
1. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC XỬ LÝ NƯỚC
RỈ RÁC
Định mức xử lý nước rỉ rác bãi chôn lấp rác hợp vệ
sinh quy định mức hao phí cần thiết về vật tư, vật liệu, nhân công và hệ thống
máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xử lý nước rỉ rác.
Trong đó:
a) Mức hao phí vật tư, vật liệu: Là số lượng vật
tư, vật liệu cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xử lý nước
rỉ rác đô thị.
b) Mức hao phí nhân công: Là số lượng ngày công lao
động cần thiết của công nhân trực tiếp thực hiện để hoàn thành một đơn vị khối
lượng công tác xử lý nước rỉ rác đô thị.
c) Mức hao phí máy thiết bị: Là số lượng ca máy
thiết bị cần thiết trực tiếp
sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công
tác xử lý nước rỉ rác đô thị.
2. CÁC CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC
XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC
- Sơ đồ công nghệ và quy trình thực hiện hệ thống
xử lý nước rỉ rác thuộc bãi rác chôn lấp rác hợp vệ sinh.
- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ
Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Biên bản theo dõi, khảo sát, bấm giờ, thu thập số
liệu tại hiện trường.
- Bản vẽ hệ thống thu gom nước rỉ rác công trình
bãi chôn rác sinh hoạt và công nghiệp không nguy hại hợp vệ sinh do Viện Kỹ
thuật Nhiệt đới và bảo vệ môi trường VITTEP thiết kế.
- Thuyết minh thiết kế hệ thống xử lý nước rỉ rác
công trình “Bãi chôn rác sinh hoạt và công nghiệp không nguy hại hợp vệ sinh”
đã chỉnh sửa theo Công văn số 983/BB-MTG ngày 25/4/2003 của Sở Khoa học Công
nghệ & Môi trường Đồng Nai và Hội đồng Thẩm định công nghệ.
- Tài liệu hướng dẫn phân tích hệ thống xử lý nước
rỉ rác bãi chôn rác hợp vệ sinh của Công ty Ứng dụng Kỹ thuật & sản xuất - TECAPRO,
Xí nghiệp Công nghệ môi trường - ECO.
- Tài liệu hướng dẫn vận hành hệ thống xử lý nước rỉ
rác bãi chôn rác hợp vệ sinh của Công ty Ứng dụng Kỹ thuật & sản xuất -
TECAPRO, Xí nghiệp Công nghệ môi trường - ECO.
3. KẾT CẤU TẬP ĐỊNH MỨC XỬ LÝ
NƯỚC RỈ RÁC
- Định mức xử lý nước rỉ rác đô thị bao gồm 18 loại
công tác thực hiện theo sơ đồ công nghệ và theo quy trình hệ thống xử lý nước
rỉ rác bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh.
- Định mức được trình bày theo loại công tác thực
hiện hệ thống xử lý nước rỉ rác đô thị. Mỗi định mức được trình bày gồm có:
Thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số và đơn vị tính phù hợp để
thực hiện công việc đó.
4. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
- Định mức dự toán xử lý nước rỉ rác áp dụng cho
bãi chôn lấp rác sinh hoạt và công nghiệp hợp vệ sinh là căn cứ để lập đơn giá
và xác định dự toán chi phí xử lý nước rỉ rác bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh.
- Trong quá trình áp dụng, nếu có yêu cầu kỹ thuật
và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập định mức này hoặc có những
loại công tác chưa được quy định định mức thì chủ đầu tư tiến hành điều chỉnh
định mức hoặc xác lập định mức mới và trình UBND tỉnh Đồng Nai xem xét, công bố
cho áp dụng./.
NR1.01.00. CÔNG TÁC BƠM NƯỚC RÁC
TỪ HỐ CHÔN RÁC VỀ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RÁC (BỂ CÂN BẰNG)
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Kiểm tra mức nước hố chôn rác và đóng cầu dao
điện vận hành máy bơm.
ĐVT: 10m3
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Bơm nước rác từ
hố chôn rác đến bể cân bằng
|
NR1.01.00
|
Vật Liệu:
Ống nhựa D114
Ống nhựa D90
Ống nhựa D49
Nối D114
Nối D90
Nối D49
Nhân công:
Cán sự bậc 4,0/12
Máy thi công:
Máy bơm nước chạy
bằng động cơ điện công suất 1,5 HP = 1,1 KW
|
m
m
m
Cái
Cái
Cái
Công
Ca
|
0,0063
0,0141
0,0238
0,0016
0,0035
0,0060
0,0195
0,1592
|
NR.02.00. CÔNG TÁC PHA DUNG DỊCH
HÓA CHẤT (NA 3 PO4, PAC)
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Cho hóa chất và nước vào bồn pha hóa chất.
+ Kiểm tra nguồn điện khóa van đảm bảo trong trạng
thái hoạt động tốt.
+ Đóng cầu dao điện vận hành bồn pha hóa chất.
ĐVT: 1000 lít dung
dịch
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Pha hóa chất
|
Na 3 PO4
|
PAC
|
NR1.02.00
|
Vật liệu:
Na3PO4
PAC
Nước
Nhân công:
Cán sự bậc 4,0/12
Máy thi công:
Máy khuấy cs 1,1 KW
|
Kg
Kg
Lít
Công
Ca
|
20
1.000
0,0604
0,0313
|
300
1.000
0,3125
0,0729
|
|
|
|
01
|
02
|
NR1.03.00. CÔNG TÁC XỬ LÝ NƯỚC
RỈ RÁC BẰNG HỆ THỐNG TRẠM XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Kiểm tra nguồn điện khóa van đảm bảo trong trạng
thái hoạt động tốt.
+ Đóng cầu dao điện vận hành hệ thống.
ĐVT: 10m3
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Hệ thống xử lý
nước rỉ rác
|
Không có hệ
thống lọc màng
|
Có hệ thống lọc
màng
|
NR1.03.00
|
Vật liệu:
dd Na3PO4
dd PAC
Men vi sinh
Mật rỉ đường
Flocon 260
Enro#1 và Enro#2
Nhân công:
Cán sự bậc 4,0/12
Máy thi công:
+ Bể cân bằng:
Máy bơm cs 1,5 KW
+ Bể UASB:
Máy bơm định lượng cs 45W (dd Na3PO4)
Máy bơm nước thải tuần hoàn cs 7,36
KW
+ Bể FBR:
Máy thổi khí cs 8,3 KW
+ Bể trộn:
Máy bơm định lượng cs 45W (dd PAC)
Máy khuấy công suất 1,1 KW
+ Bể lắng:
Máy bơm cs 1,5 KW
+ Hệ thống lọc màng:
Máy lọc màng 6,045 KW
+ Hồ sinh học:
Máy sục khí cs 5,5 KW
|
Lít
Lít
Kg
Kg
Kg
Lít
Công
Ca
Ca
Ca
Ca
Ca
Ca
Ca
Ca
Ca
|
51,0389
0,0173
1,3354
0,4006
0,4006
0,4006
0,4006
0,4006
0,4006
|
79,2243
117,5372
0,0296
2,0729
0,3213
4,1459
0,6218
0,6218
0,6218
0,6218
0,6218
0,6218
0,6218
0,6218
0,6218
0,6218
|
|
|
|
01
|
02
|
NR1.04.00. CÔNG TÁC BƠM BÙN BỂ
LẮNG
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Đóng cầu dao điện vận hành máy bơm.
ĐVT: 01m3
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Bơm bùn bể lắng
|
NR1.04.00
|
Máy thi công:
Máy bơm bùn chạy bằng động cơ điện công suất 1,5
KW
|
Ca
|
0,0083
|
NR1.05.00. CÔNG TÁC THAY BỘ LỌC
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Chuẩn bị bộ lọc để thay.
+ Tiến hành thay bộ lọc.
ĐVT: 01 lần
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Pha hóa chất
|
Lọc 5mm
|
Lọc Nano
|
NR1.05.00
|
Vật liệu:
Bộ lọc 5mm (05 lõi lọc)
Bộ lọc nano (16 lõi lọc)
Nhân công:
Cán sự bậc 4,0/12
|
Bộ
Bộ
Công
|
1
0,0438
|
1
1,7000
|
|
|
|
01
|
02
|
NR.06.00. CÔNG TÁC SẢN XUẤT NƯỚC
CẤT
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Đưa nước máy vào máy sản xuất nước cất.
ĐVT: 01 lít
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Sản xuất nước
cất
|
NR1.06.00
|
Vật liệu:
Nước
Nhân công:
Cán sự bậc 4,0/12
Máy thi công:
Máy sản xuất nước cất cs 6 KW
|
Lít
Công
Ca
|
3,4000
0,1313
0,1250
|
NR1.07.00. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM
ĐO PH
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Chuẩn bị dụng cụ, hóa chất cần thiết.
+ Tiến hành lấy mẫu cần đo.
+ Thí nghiệm cụ thể, xác định và ghi thông số vào
bảng kết quả.
ĐVT: 01 lần
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Thí nghiệm đo PH
|
NR1.07.00
|
Vật liệu:
Nước cất
Cốc thủy tinh 100ml
Pin AA
Nhân công:
Cán sự bậc 4,0/12
Máy thi công:
Máy đo PH cầm tay
|
Lít
Cái
Cục
Công
Ca
|
0,1000
0,0002
0,0055
0,0167
0,0104
|
NR1.08.00. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM
ĐO SS
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Chuẩn bị dụng cụ, hóa chất cần thiết.
+ Tiến hành lấy mẫu cần đo.
+ Thí nghiệm cụ thể, xác định và ghi thông số vào
bảng kết quả.
ĐVT: 01 lần
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Thí nghiệm đo SS
|
NR1.08.00
|
Vật liệu:
Cốc sứ 50ml
Cốc thủy tinh 250ml
Erlen 100ml
Giấy lọc
Bình thủy tinh hút ẩm 15 lít
Sỏi trắng
Kẹp sắt
Nhân công:
Cán sự bậc 4,0/12
Máy thi công:
Tủ sấy
Cân điện tử
|
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Kg
Cái
Công
Ca
Ca
|
0,0096
0,0048
0,0048
1,0000
0,0019
0,0096
0,0048
0,5521
0,5011
0,0083
|
NR1.09.00. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM
ĐO PHOTPHO TỔNG
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Chuẩn bị dụng cụ, hóa chất cần thiết.
+ Tiến hành lấy mẫu cần đo.
+ Thí nghiệm cụ thể, xác định và ghi thông số vào
bảng kết quả. ĐVT: 01 lần
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Thí nghiệm đo
photpho tổng
|
NR1.09.00
|
Vật liệu:
PO3-4 (0 -
100 mg/l)
Sodium Hydroxit 1,54N
Nước cất
Potassium persulfate for phosphonate
Molybodvanadate Reagent
Pipet 5ml
Pipet 2ml
Giá để ống
Nhân công:
Cán sự bậc 4,0/12
Máy thi công:
Máy so màu
Máy nung
|
Ống
ml
Lít
Gói
Gói
Cái
Cái
Cái
Công
Ca
Ca
|
2,0000
4,0000
0,1000
2,0000
2,0000
0,0048
0,0048
0,0019
0,2021
0,0104
0,0625
|
NR1.10.00. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM
ĐO COD
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Chuẩn bị dụng cụ, hóa chất cần thiết.
+ Tiến hành lấy mẫu cần đo.
+ Thí nghiệm cụ thể, xác định và ghi thông số vào
bảng kết quả.
ĐVT: 01 lần
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Thí nghiệm đo
COD
|
NR1.10.00
|
Vật liệu:
COD (0 - 150 mg/l)
Nước cất
Giá để ống
Pipet 5ml
Pin 1,5V
Nhân công:
Cán sự bậc 4,0/12
Máy thi công:
Máy so màu COD
Máy nung
|
Ống
Lít
Cái
Cái
Cục
Công
Ca
Ca
|
2,0000
0,1000
0,0003
0,0007
0,0358
0,3428
0,0104
0,2500
|
NR1.11.00. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM
ĐO CHLORINE TỔNG
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Chuẩn bị dụng cụ, hóa chất cần thiết.
+ Tiến hành lấy mẫu cần đo.
+ Thí nghiệm cụ thể, xác định và ghi thông số vào
bảng kết quả.
ĐVT: 01 lần
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Thí nghiệm đo
Chlorine tổng
|
NR1.11.00
|
Vật liệu:
DPD total chlorine powder pillow
Cốc thủy tinh vuông 25ml
Pipet 5ml
Nhân công:
Cán sự bậc 4,0/12
Máy thi công:
Máy so màu
|
Gói
Cái
Cái
Công
Ca
|
1,0000
0,0014
0,0014
0,0240
0,0104
|
NR1.12.00. CÔNG
TÁC THÍ NGHIỆM ĐO NITRATE (NO-3)
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Chuẩn bị dụng cụ, hóa chất cần
thiết.
+ Tiến hành lấy mẫu cần đo.
+ Thí nghiệm cụ thể, xác định và ghi
thông số vào bảng kết quả.
ĐVT: 01 lần
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thí nghiệm đo
Nitrate
|
NR1.12.00
|
Vật liệu:
NO-3 (0 - 30 mg/l)
Nitrate Chromatropic
Pipet 10ml
Nhân công:
Cán sự bậc 4,0/12
Máy thi công:
Máy so màu
|
Ống
Gói
Cái
Công
Ca
|
1,0000
1,0000
0,0048
0,0323
0,0104
|
NR1.13.00. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM
ĐO NITƠ TỔNG
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Chuẩn bị dụng cụ, hóa chất cần thiết.
+ Tiến hành lấy mẫu cần đo.
+ Thí nghiệm cụ thể, xác định và ghi thông số vào
bảng kết quả.
ĐVT: 01 lần
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Thí nghiệm đo Nitơ
tổng
|
NR1.13.00
|
Vật liệu:
Nitơ (10 - 150 mg/l)
Potasslum persulfata
Nitrogen (TN) Reagent A
Nitrogen (TN) Reagent B
Nước cất
Pipet 5ml
Pipet 2ml
Nhân công:
Cán sự bậc 4,0/12
Máy thi công:
Máy so màu
Máy nung
|
Ống
Gói
Gói
Gói
Lít
Cái
Cái
Công
Ca
Ca
|
2,0000
2,0000
2,0000
2,0000
0,1000
0,0048
0,0048
0,1657
0,0104
0,0625
|
NR1.14.00. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM
ĐO AMONIA (NH )
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Chuẩn bị dụng cụ, hóa chất cần thiết.
+ Tiến hành lấy mẫu cần đo.
+ Thí nghiệm cụ thể, xác định và ghi thông số vào
bảng kết quả.
ĐVT: 01 lần
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Thí nghiệm đo
NH3
|
NR1.14.00
|
Vật liệu:
NH3 (10 - 150 mg/l)
Potasslum persulfata
Nitrogen (TN) Reagent A
Nitrogen (TN) Reagent B
Nước cất
Pipet 5ml
Pipet 2ml
Nhân công:
Cán sự bậc 4,0/12
Máy thi công:
Máy so màu
Máy nung
|
Ống
Gói
Gói
Gói
Lít
Cái
Cái
Công
Ca
Ca
|
2,0000
2,0000
2,0000
2,0000
0,1000
0,0014
0,0014
0,1490
0,0104
0,0625
|
NR1.15.00. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM
ĐO ĐỘ CỨNG CỦA NƯỚC (Ca, Mg)
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Chuẩn bị dụng cụ, hóa chất cần thiết.
+ Tiến hành lấy mẫu cần đo.
+ Thí nghiệm cụ thể, xác định và ghi thông số vào
bảng kết quả.
ĐVT: 01 lần
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Thí nghiệm đo
độ cứng của nước (Ca, Mg)
|
NR1.15.00
|
Vật liệu:
Chlorophosphonaro
CDTA Reagent
Cốc thủy tinh vuông 25ml
Nhân công:
Cán sự bậc 4,0/12
Máy thi công:
Máy so màu
|
Tuýp
Giọt
Cái
Công
Ca
|
1,0000
1,0000
0,0014
0,0208
0,0104
|
NR1.16.00. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM
ĐO DO
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Chuẩn bị dụng cụ.
+ Thí nghiệm cụ thể, xác định và ghi thông số vào
bảng kết quả.
ĐVT: 01 lần
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Thí nghiệm đo DO
|
NR1.16.00
|
Vật liệu:
Pin AA
Nhân công
Cán sự bậc 4,0/12
Máy thi công:
Máy đo DO
|
Cục
Công
Ca
|
0,0332
0,0167
0,0104
|
NR1.17.00. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM
ĐO BOD
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Chuẩn bị dụng cụ, hóa chất cần thiết.
+ Tiến hành lấy mẫu cần đo.
+ Thí nghiệm cụ thể, xác định và ghi thông số vào
bảng kết quả.
ĐVT: 01 lần
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Thí nghiệm đo
TSS
|
NR1.17.00
|
Vật liệu:
Chai BOD sẫm màu 500ml
Thanh khuấy từ
Dung dịch đệm phosphate
Dung dịch MgSO4
Dung dịch CaCl2
Dung dịch FeCl3
KOH
Pin CR2430 (3V)
Nhân công:
Cán sự bậc 4,0/12
Máy thi công:
Tủ ấm
Thiết bị đo, khuấy BOD
|
Chai
Cái
ml
ml
ml
ml
Kg
Cục
Công
Ca
Ca
|
0,0289
6,0000
6,0000
6,0000
6,0000
6,0000
0,0030
0,1163
0,1219
15,0000
15,0000
|
NR1.18.00. CÔNG TÁC BẢO TRÌ HỆ
THỐNG XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động.
+ Bơm nước từ các bể ra ngoài.
+ Tiến hành bảo trì hệ thống.
ĐVT: 01 lần
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Sản xuất nước
cất
|
NR1.18.00
|
Vật liệu:
Bàn chải sắt
Ống nhựa dẻo D49
Nước sản xuất
Nhân công:
Cán sự bậc 4,0/12
Máy thi công:
Máy bơm nước động cơ điện cs 1,5 KW
|
Cái
m
Lít
Công
Ca
|
5,0000
4,1667
3500,0000
1,5333
0,4958
|