Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 36/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 01/2008/QĐ-UBND quy hoạch loại rừng Kon Tum

Số hiệu: 36/2022/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 17/11/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2022/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 17 tháng 11 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 01/2008/QĐ-UBND NGÀY 09 THÁNG 01 NĂM 2008 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT, ĐIỀU CHỈNH, QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG VÀ CHI TIẾT ĐẾN ĐỊA DANH, DIỆN TÍCH QUY HOẠCH ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CHỨC NĂNG 03 LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Thực hiện Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất như đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh đưa ra ngoài Quy hoạch 03 loại rừng đối với diện tích rừng và đất lâm nghiệp để thực hiện 05 dự án đầu tư phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 260/TTr-SNN ngày 17 tháng 11 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 1 như sau:

a) Điều chỉnh 49,13 ha đất rừng phòng hộ (trong đó: Đất có rừng tự nhiên 13,95 ha; đất có rừng trồng 9,82 ha; đất trống không có rừng 25,36 ha) ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Kon Tum, cụ thể:

- Huyện Kon Plông 32,29 ha, cụ thể: xã Đăk Tăng 29,26 ha; xã Đăk Ring 3,03 ha.

- Huyện Đăk Glei 12,37 ha, cụ thể: Xã Đăk Plô (Blô) 12,37 ha.

- Huyện Đăk Tô 1,87 ha, cụ thể: Xã Đăk Trăm 1,87 ha.

- Huyện Tu Mơ Rông 2,6 ha, cụ thể: Xã Đăk Rơ Ông 1,03 ha; xã Đăk Tơ Kan 1,57 ha.

Diện tích rừng và đất lâm nghiệp quy hoạch chức năng rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh tại Quyết định này là 186.610,77 ha.

b) Điều chỉnh 252,7 ha đất rừng sản xuất (trong đó: Đất có rừng tự nhiên 87,6 ha; rừng trồng 1,08 ha; đất trống không có rừng 164,02 ha) ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Kon Tum, cụ thể:

- Huyện Đăk Glei 56,97 ha, cụ thể: Xã Đăk Plô (Blô) 1,31 ha; xã Đăk Pék 36,21 ha; xã Xốp 19,3 ha và xã Đăk Man 0,15 ha.

- Huyện Kon Plông 107,28 ha, cụ thể: Xã Đăk Ring 35,16 ha; xã Đăk Tăng 18,76 ha; xã Măng Buk 13,17 ha; xã Măng Cành 30,0 ha; xã Đăk Nên 8,35 ha và xã Đăk Long (nay là thị trấn Măng Đen) 1,84 ha.

- Huyện Kon Rẫy 20,68 ha, cụ thể: Xã Đăk Pne 20,68 ha.

- Huyện Tu Mơ Rông 59,06 ha, cụ thể: Xã Đăk Tơ Kan 57,98 ha; xã Đăk Rơ Ông 1,08 ha.

- Huyện Đăk Tô 8,71 ha, cụ thể: Xã Đăk Trăm 8,42 ha; xã Ngọk Tụ 0,29 ha. Diện tích rừng và đất lâm nghiệp quy hoạch chức năng sản xuất trên địa bàn tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh tại Quyết định này là 468.738,7 ha.

c) Vị trí điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng:

- Huyện Đăk Glei: Xã Đăk Plô (Blô), Đăk Pék , Đăk Man và xã Xốp.

- Huyện Kon Plông: Xã Đăk Ring; xã Đăk Tăng; xã Đăk Nên, xã Măng Buk; xã Măng Cành và xã Đăk Long (nay là thị trấn Măng Đen).

- Huyện Kon Rẫy: Xã Đăk Pne.

- Huyện Tu Mơ Rông: Xã Đăk Tơ Kan.

- Huyện Đăk Tô: Xã Đăk Trăm; xã Ngọk Tụ.

Vị trí và diện tích sau điều chỉnh được xác định cụ thể trên hệ thống Bản đồ và danh sách các lô rừng được điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng.

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 1 như sau:

Cơ cấu và diện tích 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh tại Quyết định này như sau:

a) Diện tích rừng và đất lâm nghiệp là 748.866,57 ha, chiếm 77,2% tổng diện tích tự nhiên toàn tỉnh.

b) Cơ cấu theo chức năng 3 loại rừng:

- Rừng đặc dụng 93.517,1 ha, chiếm 9,62%;

- Rừng phòng hộ 186.610,77 ha, chiếm 19,2%;

- Rừng sản xuất 468.738,70 ha, chiếm 48,2%.

(Có Báo cáo thuyết minh, phụ lục danh sách vị trí điều chỉnh quy hoạch, Bản đồ điều chỉnh quy hoạch kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp (b/c);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ (Văn thư lưu trữ);
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN.
NTT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

PHỤ LỤC:

CHI TIẾT ĐỊA DANH, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH ĐIỀU CHỈNH RA NGOÀI QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

1. Dự án cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng là 139,57 ha, trong đó rừng tự nhiên quy hoạch sản xuất 32,72 ha; quy hoạch phòng hộ 11,76 ha; 9,82 ha rừng trồng quy hoạch phòng hộ; 85,27 ha đất trống không có rừng (phòng hộ 10,71; sản xuất 74,56 ha); cụ thể:

TT

Địa danh

Vị trí điều chánh

LĐLR

Diện tích

Hiện trạng quy hoạch

Huyện

Tiểu khu

Khoảnh

(ha)

Chức năng đang quy hoạch

Chức năng sau điều chỉnh

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch

139,57

1

Kon Plông

Đăk Tăng

412

13

19

RTG

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

2

Kon Plông

Đăk Tăng

413

3

11

RTG

0,85

Phòng hộ

Ngoài QH

3

Kon Plông

Đăk Tăng

412

10

53

RTG

0,37

Phòng hộ

Ngoài QH

4

Kon Plông

Đăk Tăng

411

9

6a

RTG

0,77

Phòng hộ

Ngoài QH

5

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

15

RTG

0,22

Phòng hộ

Ngoài QH

6

Kon Plông

Đăk Tăng

412

7

20

RTG

1,64

Phòng hộ

Ngoài QH

7

Kon Plông

Đăk Tăng

412

7

14

RTG

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

8

Kon Plông

Đăk Tăng

411

9

10a

RTG

0,2

Phòng hộ

Ngoài QH

9

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

20a

RTG

0,02

Phòng hộ

Ngoài QH

10

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

13a

RTG

0,14

Phòng hộ

Ngoài QH

11

Kon Plông

Đăk Tăng

412

13

30

RTG

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

12

Kon Plông

Đăk Tăng

412

13

22

RTG

0,05

Phòng hộ

Ngoài QH

13

Kon Plông

Đăk Tăng

412

10

50

RTG

0,12

Phòng hộ

Ngoài QH

14

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

25

RTG

0,06

Phòng hộ

Ngoài QH

15

Kon Plông

Đăk Tăng

412

10

37

RTG

0,06

Phòng hộ

Ngoài QH

16

Kon Plông

Đăk Tăng

411

9

3

RTG

0,58

Phòng hộ

Ngoài QH

17

Kon Plông

Đăk Tăng

412

10

56

RTG

0,86

Phòng hộ

Ngoài QH

18

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

26

RTG

1,46

Phòng hộ

Ngoài QH

19

Kon Plông

Đăk Tăng

411

9

14a

RTG

0,06

Phòng hộ

Ngoài QH

20

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

14a

RTG

1,56

Phòng hộ

Ngoài QH

21

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

17a

RTG

0,27

Phòng hộ

Ngoài QH

22

Kon Plông

Đăk Tăng

411

9

6b

RTG

0,2

Phòng hộ

Ngoài QH

23

Kon Plông

Đăk Tăng

411

9

12d

RTG

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

24

Kon Plông

Đăk Tăng

412

7

17a

RTG

0,29

Phòng hộ

Ngoài QH

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng trồng

9,82

1

Kon Plông

Đăk Ring

383

11

38

TNK

0,09

Phòng hộ

Ngoài QH

2

Kon Plông

Đăk Ring

383

11

46

TNK

0,01

Sản Xuất

Ngoài QH

3

Kon Plông

Đăk Ring

388

9

2

TXN

0,19

Sản Xuất

Ngoài QH

4

Kon Plông

Đăk Ring

388

9

13

TXN

0,02

Sản Xuất

Ngoài QH

5

Kon Plông

Đăk Ring

388

10

9

TXN

0,02

Sản Xuất

Ngoài QH

6

Kon Plông

Đăk Ring

388

9

11a

TXN

0,27

Sản Xuất

Ngoài QH

7

Kon Plông

Đăk Ring

388

9

1

TXN

0,02

Sản Xuất

Ngoài QH

8

Kon Plông

Đăk Ring

388

9

5

TXN

0,3

Sản Xuất

Ngoài QH

9

Kon Plông

Đăk Ring

388

9

3a

TXN

0,34

Sản Xuất

Ngoài QH

11

Kon Plông

Đăk Ring

388

8

20a

TXN

0,02

Sản Xuất

Ngoài QH

12

Kon Plông

Đăk Ring

388

8

25a

TXN

0,03

Sản Xuất

Ngoài QH

14

Kon Plông

Đăk Ring

388

12

28

TXP

0,33

Sản Xuất

Ngoài QH

15

Kon Plông

Đăk Ring

388

10

41

TXP

0,1

Sản Xuất

Ngoài QH

16

Kon Plông

Đăk Ring

383

8

3a

TXP

0,04

Sản Xuất

Ngoài QH

17

Kon Plông

Đăk Ring

388

10

30

TXP

0,33

Sản Xuất

Ngoài QH

18

Kon Plông

Đăk Ring

388

12

39

TXP

0,07

Sản Xuất

Ngoài QH

19

Kon Plông

Đăk Ring

388

12

35

TXP

0,03

Sản Xuất

Ngoài QH

20

Kon Plông

Đăk Ring

388

3

44

TXP

0,09

Sản Xuất

Ngoài QH

21

Kon Plông

Đăk Ring

388

13

28

TXP

0,14

Sản Xuất

Ngoài QH

22

Kon Plông

Đăk Ring

388

12

16

TXP

0,36

Sản Xuất

Ngoài QH

23

Kon Plông

Đăk Ring

388

10

16

TXP

0,09

Sản Xuất

Ngoài QH

24

Kon Plông

Đăk Ring

388

3

36

TXP

0,05

Sản Xuất

Ngoài QH

25

Kon Plông

Đăk Ring

388

13

24

TXP

0,55

Sản Xuất

Ngoài QH

26

Kon Plông

Đăk Ring

388

10

45

TXP

0,1

Sản Xuất

Ngoài QH

27

Kon Plông

Đăk Ring

388

3

39

TXP

0,23

Sản Xuất

Ngoài QH

28

Kon Plông

Đăk Ring

388

10

29a

TXP

1,28

Sản Xuất

Ngoài QH

29

Kon Plông

Đăk Ring

388

12

24a

TXP

1,22

Sản Xuất

Ngoài QH

30

Kon Plông

Đăk Ring

388

12

30

TXP

0,72

Sản Xuất

Ngoài QH

31

Kon Plông

Đăk Ring

388

12

21

TXP

0,18

Sản Xuất

Ngoài QH

32

Kon Plông

Đăk Ring

388

10

38a

TXP

0,06

Sản Xuất

Ngoài QH

33

Kon Plông

Đăk Ring

388

12

8a

TXP

0,27

Sản Xuất

Ngoài QH

37

Kon Plông

Đăk Tăng

413

4

15

TXB

1,74

Phòng hộ

Ngoài QH

38

Kon Plông

Đăk Tăng

413

3

14

TXB

0,64

Phòng hộ

Ngoài QH

39

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

18

TXN

0,2

Phòng hộ

Ngoài QH

40

Kon Plông

Đăk Tăng

412

1

10

TXN

0,54

Phòng hộ

Ngoài QH

41

Kon Plông

Đăk Tăng

413

3

7

TXN

0,35

Phòng hộ

Ngoài QH

42

Kon Plông

Đăk Tăng

407

2

11

TXN

0,15

Sản Xuất

Ngoài QH

43

Kon Plông

Đăk Tăng

407

6

2b

TXP

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

43

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

24

TXN

0,04

Phòng hộ

Ngoài QH

44

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

7a

TXN

0,44

Phòng hộ

Ngoài QH

45

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

19

TXN

0,49

Phòng hộ

Ngoài QH

46

Kon Plông

Đăk Tăng

411

12

6

TXN

0,78

Phòng hộ

Ngoài QH

47

Kon Plông

Đăk Tăng

413

7

9a

TXN

0,03

Phòng hộ

Ngoài QH

48

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

22

TXN

0,63

Phòng hộ

Ngoài QH

49

Kon Plông

Đăk Tăng

407

10

10a

TXN

0,01

Sản Xuất

Ngoài QH

50

Kon Plông

Đăk Tăng

411

12

11a

TXN

0,34

Phòng hộ

Ngoài QH

51

Kon Plông

Đăk Tăng

407

2

14

TXN

0,53

Sản Xuất

Ngoài QH

52

Kon Plông

Đăk Tăng

411

9

14b

TXN

0,19

Phòng hộ

Ngoài QH

53

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

20d

TXN

0,59

Phòng hộ

Ngoài QH

54

Kon Plông

Đăk Tăng

412

1

20

TXN

0,77

Phòng hộ

Ngoài QH

55

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

17b

TXN

0,71

Phòng hộ

Ngoài QH

56

Kon Plông

Đăk Tăng

413

7

17a

TXN

0,05

Phòng hộ

Ngoài QH

58

Kon Plông

Đăk Tăng

407

10

1a

TXN

0,01

Sản Xuất

Ngoài QH

60

Kon Plông

Đăk Tăng

413

4

30

TXN

0,03

Sản Xuất

Ngoài QH

63

Kon Plông

Đăk Tăng

407

2

6

TXN

0,04

Phòng hộ

Ngoài QH

66

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

3

TXP

0,16

Phòng hộ

Ngoài QH

68

Kon Plông

Đăk Tăng

413

7

4

TXP

0,32

Phòng hộ

Ngoài QH

69

Kon Plông

Đăk Tăng

413

7

10

TXP

0,54

Phòng hộ

Ngoài QH

70

Kon Plông

Đăk Tăng

413

7

8

TXP

0,04

Phòng hộ

Ngoài QH

71

Kon Plông

Đăk Tăng

413

7

2

TXP

0,18

Phòng hộ

Ngoài QH

72

Kon Plông

Đăk Tăng

407

10

1b

TXP

0,05

Phòng hộ

Ngoài QH

73

Kon Plông

Đăk Tăng

412

1

5

TXP

0,57

Phòng hộ

Ngoài QH

74

Kon Plông

Đăk Tăng

412

4

4

TXP

0,07

Phòng hộ

Ngoài QH

75

Kon Plông

Đăk Tăng

412

1

19

TXP

1

Phòng hộ

Ngoài QH

76

Kon Plông

Đăk Tăng

412

1

7a

TXP

0,12

Phòng hộ

Ngoài QH

77

Kon Plông

Đăk Tăng

411

9

20

TXP

0,05

Phòng hộ

Ngoài QH

79

Kon Plông

Măng Buk

404

7

4a

TXN

0,36

Sản Xuất

Ngoài QH

80

Kon Plông

Măng Buk

404

4

11

TXN

0,04

Sản Xuất

Ngoài QH

82

Kon Plông

Măng Buk

404

9

7a

TXN

0,8

Sản Xuất

Ngoài QH

83

Kon Plông

Măng Buk

404

9

3

TXN

0,28

Sản Xuất

Ngoài QH

84

Kon Plông

Măng Buk

404

4

10

TXN

6,72

Sản Xuất

Ngoài QH

85

Kon Plông

Măng Buk

404

4

7

TXN

0,14

Sản Xuất

Ngoài QH

86

Kon Plông

Măng Buk

404

9

6a

TXN

0,52

Sản Xuất

Ngoài QH

87

Kon Plông

Măng Buk

404

4

15

TXN

1,63

Sản Xuất

Ngoài QH

88

Kon Plông

Măng Buk

404

4

20

TXN

0,65

Sản Xuất

Ngoài QH

89

Kon Plông

Măng Buk

404

9

16

TXN

0,02

Sản Xuất

Ngoài QH

90

Kon Plông

Măng Buk

404

4

18

TXN

0,45

Sản Xuất

Ngoài QH

91

Kon Plông

Măng Buk

404

4

8

TXN

0,6

Sản Xuất

Ngoài QH

92

Kon Plông

Măng Buk

404

4

15

TXN

0,3

Sản Xuất

Ngoài QH

95

Kon Plông

Măng Buk

404

4

5

TXP

0,66

Sản Xuất

Ngoài QH

96

Kon Plông

Măng Cành

483

4

1a

TXB

0,44

Sản Xuất

Ngoài QH

97

Kon Plông

Măng Cành

483

4

2c

TXB

0,09

Sản Xuất

Ngoài QH

99

Kon Plông

Măng Cành

474

22

7

TXN

0,1

Sản Xuất

Ngoài QH

100

Kon Plông

Măng Cành

479

13

25

TXN

0,04

Sản Xuất

Ngoài QH

101

Kon Plông

Măng Cành

479

14

3

TXN

0,15

Sản Xuất

Ngoài QH

102

Kon Plông

Măng Cành

474

21

7

TXN

0,24

Sản Xuất

Ngoài QH

103

Kon Plông

Măng Cành

474

15

5a

TXN

0,01

Sản Xuất

Ngoài QH

104

Kon Plông

Măng Cành

474

23

1a

TXN

0,02

Sản Xuất

Ngoài QH

105

Kon Plông

Măng Cành

474

22

1b

TXN

0,12

Sản Xuất

Ngoài QH

106

Kon Plông

Măng Cành

474

9

3a

TXN

0,16

Sản Xuất

Ngoài QH

107

Kon Plông

Măng Cành

474

21

5c

TXN

1,31

Sản Xuất

Ngoài QH

108

Kon Plông

Măng Cành

474

9

4a

TXN

0,03

Sản Xuất

Ngoài QH

109

Kon Plông

Măng Cành

479

13

4

TXN

0,01

Sản Xuất

Ngoài QH

110

Kon Plông

Măng Cành

478

1

18

TXN

0,05

Sản Xuất

Ngoài QH

111

Kon Plông

Măng Cành

479

14

7a

TXN

0,41

Sản Xuất

Ngoài QH

112

Kon Plông

Măng Cành

474

15

4a

TXN

0,42

Sản Xuất

Ngoài QH

113

Kon Plông

Măng Cành

474

5

7

TXN

0,2

Sản Xuất

Ngoài QH

114

Kon Plông

Măng Cành

474

23

3a

TXN

0,08

Sản Xuất

Ngoài QH

115

Kon Plông

Măng Cành

474

22

3a

TXN

0,37

Sản Xuất

Ngoài QH

116

Kon Plông

Măng Cành

474

15

1

TXN

0,04

Sản Xuất

Ngoài QH

117

Kon Plông

Măng Cành

474

21

8a

TXN

0,33

Sản Xuất

Ngoài QH

118

Kon Plông

Măng Cành

474

5

6

TXN

0,3

Sản Xuất

Ngoài QH

119

Kon Plông

Măng Cành

474

15

3

TXN

0,08

Sản Xuất

Ngoài QH

120

Kon Plông

Măng Cành

474

17

5a

TXN

1,45

Sản Xuất

Ngoài QH

121

Kon Plông

Măng Cành

474

17

4

TXN

0,2

Sản Xuất

Ngoài QH

122

Kon Plông

Măng Cành

474

5

10a

TXN

0,04

Sản Xuất

Ngoài QH

123

Kon Plông

Măng Cành

478

1

15g

TXN

0,08

Sản Xuất

Ngoài QH

124

Kon Plông

Măng Cành

474

15

5b

TXN

0,23

Sản Xuất

Ngoài QH

125

Kon Plông

Măng Cành

474

23

6a

TXN

0,08

Sản Xuất

Ngoài QH

126

Kon Plông

Măng Cành

474

17

6a

TXN

1,06

Sản Xuất

Ngoài QH

127

Kon Plông

Măng Cành

478

1

24

TXN

0,12

Sản Xuất

Ngoài QH

128

Kon Plông

Măng Cành

474

5

14a

TXN

0,28

Sản Xuất

Ngoài QH

129

Kon Plông

Măng Cành

474

22

6

TXN

0,19

Sản Xuất

Ngoài QH

138

Kon Plông

Măng Cành

474

5

9

TXP

0,05

Sản Xuất

Ngoài QH

139

Kon Plông

Măng Cành

479

14

6a

TXP

0,05

Sản Xuất

Ngoài QH

140

Kon Plông

Măng Cành

479

10

23a

TXP

0,28

Sản Xuất

Ngoài QH

141

Kon Plông

Măng Cành

479

10

17

TXP

0,01

Sản Xuất

Ngoài QH

142

Kon Plông

Măng Cành

474

22

6

TXP

0,33

Sản Xuất

Ngoài QH

143

Kon Plông

Măng Cành

474

17

6b

TXP

0,29

Sản Xuất

Ngoài QH

144

Kon Plông

Măng Cành

474

9

1a

TXP

0,12

Sản Xuất

Ngoài QH

145

Kon Plông

Măng Cành

478

1

16

TXP

0,06

Sản Xuất

Ngoài QH

146

Kon Plông

Măng Cành

474

22

2a

TXP

0,45

Sản Xuất

Ngoài QH

147

Kon Plông

Măng Cành

479

10

36a

TXP

0,06

Sản Xuất

Ngoài QH

148

Kon Plông

Măng Cành

474

22

3b

TXP

0,21

Sản Xuất

Ngoài QH

149

Kon Plông

Măng Cành

474

9

1b

TXP

0,01

Sản Xuất

Ngoài QH

151

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

6

TXP

0,28

Sản Xuất

Ngoài QH

152

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

4

TXP

0,12

Sản Xuất

Ngoài QH

153

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

11a

TXP

0,22

Sản Xuất

Ngoài QH

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng tự nhiên

44,48

1

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

4

9a

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

2

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

4

5

DKH

0,3

Sản xuất

Ngoài QH

3

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

11b

DKH

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

4

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

5a

DKH

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

5

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

8a

NN

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

6

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

10a

NN

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

7

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

2a

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

8

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

4

9b

DT2

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

9

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

2b

DT1

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

10

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

8b

DKH

0,16

Sản xuất

Ngoài QH

11

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

10b

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

12

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

2c

DKH

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

13

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

1

NN

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

14

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

5b

NN

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

15

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

3

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

16

Kon Plông

Đăk Nên

377

3

1a

DT1

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

17

Kon Plông

Đăk Nên

377

1

14

DTR

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

18

Kon Plông

Đăk Nên

379

5

5a

NN

0,85

Sản xuất

Ngoài QH

19

Kon Plông

Đăk Nên

379

5

7a

NN

0,33

Sản xuất

Ngoài QH

20

Kon Plông

Đăk Nên

379

5

6a

NN

0,2

Sản xuất

Ngoài QH

21

Kon Plông

Đăk Nên

379

5

4

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

22

Kon Plông

Đăk Nên

379

6

17a

DTR

0,19

Sản xuất

Ngoài QH

23

Kon Plông

Đăk Nên

379

3

3a

NN

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

24

Kon Plông

Đăk Nên

379

3

7a

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

25

Kon Plông

Đăk Nên

379

3

1a

NN

0,2

Sản xuất

Ngoài QH

26

Kon Plông

Đăk Nên

377

5

1a

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

27

Kon Plông

Đăk Nên

377

5

2a

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

28

Kon Plông

Đăk Nên

379

5

2a

DTR

0,24

Sản xuất

Ngoài QH

29

Kon Plông

Đăk Nên

379

1

6a

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

30

Kon Plông

Đăk Nên

377

3

1b

NN

1,29

Sản xuất

Ngoài QH

31

Kon Plông

Đăk Nên

377

1

10

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

32

Kon Plông

Đăk Nên

377

1

4a

NN

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

33

Kon Plông

Đăk Nên

377

3

1c

DTR

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

34

Kon Plông

Đăk Nên

377

3

5a

NN

0,35

Sản xuất

Ngoài QH

35

Kon Plông

Đăk Nên

377

3

7

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

36

Kon Plông

Đăk Nên

377

5

1b

DT2

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

37

Kon Plông

Đăk Nên

379

3

4a

DTR

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

38

Kon Plông

Đăk Nên

379

3

6a

DTR

0,25

Sản xuất

Ngoài QH

39

Kon Plông

Đăk Nên

379

5

2b

DTR

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

40

Kon Plông

Đăk Nên

379

5

5b

DT2

0,49

Sản xuất

Ngoài QH

41

Kon Plông

Đăk Nên

377

3

2a

DTR

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

42

Kon Plông

Đăk Nên

377

3

1d

DTR

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

43

Kon Plông

Đăk Nên

379

6

17b

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

44

Kon Plông

Đăk Nên

379

6

10

DKH

0,81

Sản xuất

Ngoài QH

45

Kon Plông

Đăk Nên

377

1

4b

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

46

Kon Plông

Đăk Nên

377

5

1c

DT2

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

47

Kon Plông

Đăk Nên

377

5

2b

DT2

0,24

Sản xuất

Ngoài QH

48

Kon Plông

Đăk Nên

379

1

7a

DT2

0,23

Sản xuất

Ngoài QH

49

Kon Plông

Đăk Nên

379

5

6b

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

50

Kon Plông

Đăk Nên

379

5

7b

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

51

Kon Plông

Đăk Nên

379

5

2c

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

52

Kon Plông

Đăk Nên

379

5

5c

DKH

0,11

Sản xuất

Ngoài QH

53

Kon Plông

Đăk Nên

377

3

2b

DT2

0,3

Sản xuất

Ngoài QH

54

Kon Plông

Đăk Nên

377

3

3a

DT2

0,1

Sản xuất

Ngoài QH

55

Kon Plông

Đăk Nên

377

3

1e

DT2

0,11

Sản xuất

Ngoài QH

56

Kon Plông

Đăk Nên

379

1

3a

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

57

Kon Plông

Đăk Nên

379

1

7b

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

58

Kon Plông

Đăk Nên

379

6

8

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

59

Kon Plông

Đăk Nên

379

6

17c

NN

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

60

Kon Plông

Đăk Nên

379

3

7b

DTR

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

61

Kon Plông

Đăk Nên

379

3

5a

DTR

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

62

Kon Plông

Đăk Nên

377

3

1f

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

63

Kon Plông

Đăk Nên

377

3

3b

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

64

Kon Plông

Đăk Nên

377

3

2c

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

65

Kon Plông

Đăk Nên

377

3

1g

DKH

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

66

Kon Plông

Đăk Nên

377

3

5b

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

67

Kon Plông

Đăk Nên

379

1

1

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

68

Kon Plông

Đăk Nên

379

1

7c

NN

0,16

Sản xuất

Ngoài QH

69

Kon Plông

Đăk Nên

379

1

6b

NN

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

70

Kon Plông

Đăk Nên

379

1

3b

NN

0,19

Sản xuất

Ngoài QH

71

Kon Plông

Đăk Nên

379

3

7c

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

72

Kon Plông

Đăk Nên

379

3

5b

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

73

Kon Plông

Đăk Nên

379

3

4b

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

74

Kon Plông

Đăk Nên

379

3

6b

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

75

Kon Plông

Đăk Nên

379

3

3b

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

76

Kon Plông

Đăk Nên

379

3

7d

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

77

Kon Plông

Đăk Nên

379

3

1b

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

78

Kon Plông

Đăk Ring

383

3

9a

DT2

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

79

Kon Plông

Đăk Ring

383

3

10a

DT2

0,21

Sản xuất

Ngoài QH

80

Kon Plông

Đăk Ring

383

11

53a

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

81

Kon Plông

Đăk Ring

388

4

3

MN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

82

Kon Plông

Đăk Ring

387

1

17a

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

83

Kon Plông

Đăk Ring

388

3

18a

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

84

Kon Plông

Đăk Ring

388

9

3b

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

85

Kon Plông

Đăk Ring

383

17

2a

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

86

Kon Plông

Đăk Ring

388

4

12

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

87

Kon Plông

Đăk Ring

388

4

17

NN

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

88

Kon Plông

Đăk Ring

388

7

3

NN

0,14

Sản xuất

Ngoài QH

89

Kon Plông

Đăk Ring

388

8

15

MN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

90

Kon Plông

Đăk Ring

383

16

4a

DT1

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

91

Kon Plông

Đăk Ring

388

12

8b

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

92

Kon Plông

Đăk Ring

379a

11

37a

MN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

93

Kon Plông

Đăk Ring

383

16

18a

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

94

Kon Plông

Đăk Ring

383

16

25a

NN

0,18

Sản xuất

Ngoài QH

95

Kon Plông

Đăk Ring

383

16

8a

NN

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

96

Kon Plông

Đăk Ring

383

16

36

NN

0,27

Sản xuất

Ngoài QH

97

Kon Plông

Đăk Ring

383

13

6

NN

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

98

Kon Plông

Đăk Ring

388

10

35a

DT2

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

99

Kon Plông

Đăk Ring

388

10

29b

DT2

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

100

Kon Plông

Đăk Ring

388

10

7

DT2

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

101

Kon Plông

Đăk Ring

388

4

1a

NN

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

102

Kon Plông

Đăk Ring

387

1

40a

NN

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

103

Kon Plông

Đăk Ring

383

14

44a

NN

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

104

Kon Plông

Đăk Ring

383

14

36a

NN

2,22

Sản xuất

Ngoài QH

105

Kon Plông

Đăk Ring

383

14

37

NN

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

106

Kon Plông

Đăk Ring

383

17

19

MN

0,04

Phòng hộ

Ngoài QH

107

Kon Plông

Đăk Ring

379a

11

33a

NN

0,22

Sản xuất

Ngoài QH

108

Kon Plông

Đăk Ring

379a

11

28a

NN

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

109

Kon Plông

Đăk Ring

379a

11

31a

NN

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

110

Kon Plông

Đăk Ring

383

2

31

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

111

Kon Plông

Đăk Ring

383

2

30a

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

112

Kon Plông

Đăk Ring

383

2

15a

DKH

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

113

Kon Plông

Đăk Ring

383

2

26a

DKH

0,85

Sản xuất

Ngoài QH

114

Kon Plông

Đăk Ring

383

2

34

DKH

0,13

Sản xuất

Ngoài QH

115

Kon Plông

Đăk Ring

383

2

22a

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

116

Kon Plông

Đăk Ring

383

8

36a

DKH

0,14

Sản xuất

Ngoài QH

117

Kon Plông

Đăk Ring

383

8

15

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

118

Kon Plông

Đăk Ring

383

8

16

DKH

0,32

Sản xuất

Ngoài QH

119

Kon Plông

Đăk Ring

383

8

5

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

120

Kon Plông

Đăk Ring

383

8

2a

DKH

0,47

Sản xuất

Ngoài QH

121

Kon Plông

Đăk Ring

383

8

3b

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

122

Kon Plông

Đăk Ring

383

8

6a

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

123

Kon Plông

Đăk Ring

383

8

1a

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

124

Kon Plông

Đăk Ring

388

9

10

NN

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

125

Kon Plông

Đăk Ring

388

9