Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 36/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 01/2008/QĐ-UBND quy hoạch loại rừng Kon Tum
Số hiệu:
|
36/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
17/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 36/2022/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 17 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ
01/2008/QĐ-UBND NGÀY 09 THÁNG 01 NĂM 2008 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM PHÊ
DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT, ĐIỀU CHỈNH, QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG VÀ CHI TIẾT ĐẾN ĐỊA
DANH, DIỆN TÍCH QUY HOẠCH ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CHỨC NĂNG 03 LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm
nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị quyết số
108/NQ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Thực hiện Nghị quyết
số 69/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
thống nhất như đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh đưa ra ngoài Quy hoạch 03 loại
rừng đối với diện tích rừng và đất lâm nghiệp để thực hiện 05 dự án đầu tư phát
triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 260/TTr-SNN ngày 17
tháng 11 năm 2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2008 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy
hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp
theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum như sau:
1.
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 1 như sau:
a) Điều chỉnh 49,13
ha đất rừng phòng hộ (trong đó: Đất có rừng tự nhiên 13,95 ha; đất có rừng
trồng 9,82 ha; đất trống không có rừng 25,36 ha) ra ngoài quy hoạch 03 loại
rừng tỉnh Kon Tum, cụ thể:
- Huyện Kon Plông
32,29 ha, cụ thể: xã Đăk Tăng 29,26 ha; xã Đăk Ring 3,03 ha.
- Huyện Đăk Glei
12,37 ha, cụ thể: Xã Đăk Plô (Blô) 12,37 ha.
- Huyện Đăk Tô 1,87
ha, cụ thể: Xã Đăk Trăm 1,87 ha.
- Huyện Tu Mơ Rông
2,6 ha, cụ thể: Xã Đăk Rơ Ông 1,03 ha; xã Đăk Tơ Kan 1,57 ha.
Diện tích rừng và đất
lâm nghiệp quy hoạch chức năng rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Kon Tum sau điều
chỉnh tại Quyết định này là 186.610,77 ha.
b) Điều chỉnh 252,7
ha đất rừng sản xuất (trong đó: Đất có rừng tự nhiên 87,6 ha; rừng trồng
1,08 ha; đất trống không có rừng 164,02 ha) ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng
tỉnh Kon Tum, cụ thể:
- Huyện Đăk Glei 56,97
ha, cụ thể: Xã Đăk Plô (Blô) 1,31 ha; xã Đăk Pék 36,21 ha; xã Xốp 19,3 ha và xã
Đăk Man 0,15 ha.
- Huyện Kon Plông
107,28 ha, cụ thể: Xã Đăk Ring 35,16 ha; xã Đăk Tăng 18,76 ha; xã Măng Buk
13,17 ha; xã Măng Cành 30,0 ha; xã Đăk Nên 8,35 ha và xã Đăk Long (nay là thị
trấn Măng Đen) 1,84 ha.
- Huyện Kon Rẫy 20,68
ha, cụ thể: Xã Đăk Pne 20,68 ha.
- Huyện Tu Mơ Rông
59,06 ha, cụ thể: Xã Đăk Tơ Kan 57,98 ha; xã Đăk Rơ Ông 1,08 ha.
- Huyện Đăk Tô 8,71
ha, cụ thể: Xã Đăk Trăm 8,42 ha; xã Ngọk Tụ 0,29 ha. Diện tích rừng và đất lâm
nghiệp quy hoạch chức năng sản xuất trên địa bàn tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh
tại Quyết định này là 468.738,7 ha.
c) Vị trí điều chỉnh
quy hoạch 3 loại rừng:
- Huyện Đăk Glei: Xã
Đăk Plô (Blô), Đăk Pék , Đăk Man và xã Xốp.
- Huyện Kon Plông: Xã
Đăk Ring; xã Đăk Tăng; xã Đăk Nên, xã Măng Buk; xã Măng Cành và xã Đăk Long
(nay là thị trấn Măng Đen).
- Huyện Kon Rẫy: Xã Đăk
Pne.
- Huyện Tu Mơ Rông:
Xã Đăk Tơ Kan.
- Huyện Đăk Tô: Xã Đăk
Trăm; xã Ngọk Tụ.
Vị trí và diện tích
sau điều chỉnh được xác định cụ thể trên hệ thống Bản đồ và danh sách các lô
rừng được điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng.
2.
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 1 như sau:
Cơ cấu và diện tích 3
loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh tại Quyết định này như sau:
a) Diện tích rừng và
đất lâm nghiệp là 748.866,57 ha, chiếm 77,2% tổng diện tích tự nhiên toàn tỉnh.
b) Cơ cấu theo chức năng
3 loại rừng:
- Rừng đặc dụng
93.517,1 ha, chiếm 9,62%;
- Rừng phòng hộ
186.610,77 ha, chiếm 19,2%;
- Rừng sản xuất
468.738,70 ha, chiếm 48,2%.
(Có Báo cáo thuyết
minh, phụ lục danh sách vị trí điều chỉnh quy hoạch, Bản đồ điều chỉnh quy
hoạch kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số
35/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về
việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01
năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt kết quả rà soát, điều
chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất
lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp (b/c);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ (Văn thư lưu trữ);
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN.NTT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ
LỤC:
CHI TIẾT ĐỊA DANH, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH ĐIỀU
CHỈNH RA NGOÀI QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
1.
Dự án cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các
huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Tổng diện tích điều
chỉnh ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng là 139,57 ha, trong đó rừng tự nhiên quy
hoạch sản xuất 32,72 ha; quy hoạch phòng hộ 11,76 ha; 9,82 ha rừng trồng quy
hoạch phòng hộ; 85,27 ha đất trống không có rừng (phòng hộ 10,71; sản xuất
74,56 ha); cụ thể:
TT
|
Địa
danh
|
Vị
trí điều chánh
|
LĐLR
|
Diện tích
|
Hiện
trạng quy hoạch
|
Huyện
|
Xã
|
Tiểu
khu
|
Khoảnh
|
Lô
|
(ha)
|
Chức
năng đang quy hoạch
|
Chức
năng sau điều chỉnh
|
Tổng
diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch
|
139,57
|
|
|
1
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
13
|
19
|
RTG
|
0,01
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
2
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
413
|
3
|
11
|
RTG
|
0,85
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
3
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
10
|
53
|
RTG
|
0,37
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
4
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
411
|
9
|
6a
|
RTG
|
0,77
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
5
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
4
|
15
|
RTG
|
0,22
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
6
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
7
|
20
|
RTG
|
1,64
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
7
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
7
|
14
|
RTG
|
0,01
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
8
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
411
|
9
|
10a
|
RTG
|
0,2
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
9
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
4
|
20a
|
RTG
|
0,02
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
10
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
4
|
13a
|
RTG
|
0,14
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
11
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
13
|
30
|
RTG
|
0,01
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
12
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
13
|
22
|
RTG
|
0,05
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
13
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
10
|
50
|
RTG
|
0,12
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
14
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
4
|
25
|
RTG
|
0,06
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
15
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
10
|
37
|
RTG
|
0,06
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
16
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
411
|
9
|
3
|
RTG
|
0,58
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
17
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
10
|
56
|
RTG
|
0,86
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
18
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
4
|
26
|
RTG
|
1,46
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
19
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
411
|
9
|
14a
|
RTG
|
0,06
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
20
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
4
|
14a
|
RTG
|
1,56
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
21
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
4
|
17a
|
RTG
|
0,27
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
22
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
411
|
9
|
6b
|
RTG
|
0,2
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
23
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
411
|
9
|
12d
|
RTG
|
0,01
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
24
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
7
|
17a
|
RTG
|
0,29
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
Tổng
diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng trồng
|
9,82
|
|
|
1
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
11
|
38
|
TNK
|
0,09
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
2
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
11
|
46
|
TNK
|
0,01
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
3
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
9
|
2
|
TXN
|
0,19
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
4
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
9
|
13
|
TXN
|
0,02
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
5
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
10
|
9
|
TXN
|
0,02
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
6
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
9
|
11a
|
TXN
|
0,27
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
7
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
9
|
1
|
TXN
|
0,02
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
8
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
9
|
5
|
TXN
|
0,3
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
9
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
9
|
3a
|
TXN
|
0,34
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
11
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
8
|
20a
|
TXN
|
0,02
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
12
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
8
|
25a
|
TXN
|
0,03
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
14
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
12
|
28
|
TXP
|
0,33
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
15
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
10
|
41
|
TXP
|
0,1
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
16
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
8
|
3a
|
TXP
|
0,04
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
17
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
10
|
30
|
TXP
|
0,33
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
18
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
12
|
39
|
TXP
|
0,07
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
19
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
12
|
35
|
TXP
|
0,03
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
20
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
3
|
44
|
TXP
|
0,09
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
21
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
13
|
28
|
TXP
|
0,14
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
22
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
12
|
16
|
TXP
|
0,36
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
23
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
10
|
16
|
TXP
|
0,09
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
24
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
3
|
36
|
TXP
|
0,05
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
25
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
13
|
24
|
TXP
|
0,55
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
26
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
10
|
45
|
TXP
|
0,1
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
27
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
3
|
39
|
TXP
|
0,23
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
28
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
10
|
29a
|
TXP
|
1,28
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
29
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
12
|
24a
|
TXP
|
1,22
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
30
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
12
|
30
|
TXP
|
0,72
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
31
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
12
|
21
|
TXP
|
0,18
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
32
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
10
|
38a
|
TXP
|
0,06
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
33
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
12
|
8a
|
TXP
|
0,27
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
37
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
413
|
4
|
15
|
TXB
|
1,74
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
38
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
413
|
3
|
14
|
TXB
|
0,64
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
39
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
4
|
18
|
TXN
|
0,2
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
40
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
1
|
10
|
TXN
|
0,54
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
41
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
413
|
3
|
7
|
TXN
|
0,35
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
42
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
407
|
2
|
11
|
TXN
|
0,15
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
43
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
407
|
6
|
2b
|
TXP
|
0,09
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
43
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
4
|
24
|
TXN
|
0,04
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
44
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
4
|
7a
|
TXN
|
0,44
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
45
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
4
|
19
|
TXN
|
0,49
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
46
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
411
|
12
|
6
|
TXN
|
0,78
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
47
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
413
|
7
|
9a
|
TXN
|
0,03
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
48
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
4
|
22
|
TXN
|
0,63
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
49
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
407
|
10
|
10a
|
TXN
|
0,01
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
50
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
411
|
12
|
11a
|
TXN
|
0,34
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
51
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
407
|
2
|
14
|
TXN
|
0,53
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
52
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
411
|
9
|
14b
|
TXN
|
0,19
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
53
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
4
|
20d
|
TXN
|
0,59
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
54
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
1
|
20
|
TXN
|
0,77
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
55
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
4
|
17b
|
TXN
|
0,71
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
56
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
413
|
7
|
17a
|
TXN
|
0,05
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
58
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
407
|
10
|
1a
|
TXN
|
0,01
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
60
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
413
|
4
|
30
|
TXN
|
0,03
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
63
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
407
|
2
|
6
|
TXN
|
0,04
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
66
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
4
|
3
|
TXP
|
0,16
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
68
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
413
|
7
|
4
|
TXP
|
0,32
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
69
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
413
|
7
|
10
|
TXP
|
0,54
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
70
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
413
|
7
|
8
|
TXP
|
0,04
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
71
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
413
|
7
|
2
|
TXP
|
0,18
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
72
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
407
|
10
|
1b
|
TXP
|
0,05
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
73
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
1
|
5
|
TXP
|
0,57
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
74
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
4
|
4
|
TXP
|
0,07
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
75
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
1
|
19
|
TXP
|
1
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
76
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
412
|
1
|
7a
|
TXP
|
0,12
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
77
|
Kon Plông
|
Đăk
Tăng
|
411
|
9
|
20
|
TXP
|
0,05
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
79
|
Kon Plông
|
Măng
Buk
|
404
|
7
|
4a
|
TXN
|
0,36
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
80
|
Kon Plông
|
Măng
Buk
|
404
|
4
|
11
|
TXN
|
0,04
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
82
|
Kon Plông
|
Măng
Buk
|
404
|
9
|
7a
|
TXN
|
0,8
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
83
|
Kon Plông
|
Măng
Buk
|
404
|
9
|
3
|
TXN
|
0,28
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
84
|
Kon Plông
|
Măng
Buk
|
404
|
4
|
10
|
TXN
|
6,72
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
85
|
Kon Plông
|
Măng
Buk
|
404
|
4
|
7
|
TXN
|
0,14
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
86
|
Kon Plông
|
Măng
Buk
|
404
|
9
|
6a
|
TXN
|
0,52
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
87
|
Kon Plông
|
Măng
Buk
|
404
|
4
|
15
|
TXN
|
1,63
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
88
|
Kon Plông
|
Măng
Buk
|
404
|
4
|
20
|
TXN
|
0,65
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
89
|
Kon Plông
|
Măng
Buk
|
404
|
9
|
16
|
TXN
|
0,02
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
90
|
Kon Plông
|
Măng
Buk
|
404
|
4
|
18
|
TXN
|
0,45
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
91
|
Kon Plông
|
Măng
Buk
|
404
|
4
|
8
|
TXN
|
0,6
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
92
|
Kon Plông
|
Măng
Buk
|
404
|
4
|
15
|
TXN
|
0,3
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
95
|
Kon Plông
|
Măng
Buk
|
404
|
4
|
5
|
TXP
|
0,66
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
96
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
483
|
4
|
1a
|
TXB
|
0,44
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
97
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
483
|
4
|
2c
|
TXB
|
0,09
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
99
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
22
|
7
|
TXN
|
0,1
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
100
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
479
|
13
|
25
|
TXN
|
0,04
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
101
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
479
|
14
|
3
|
TXN
|
0,15
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
102
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
21
|
7
|
TXN
|
0,24
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
103
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
15
|
5a
|
TXN
|
0,01
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
104
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
23
|
1a
|
TXN
|
0,02
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
105
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
22
|
1b
|
TXN
|
0,12
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
106
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
9
|
3a
|
TXN
|
0,16
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
107
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
21
|
5c
|
TXN
|
1,31
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
108
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
9
|
4a
|
TXN
|
0,03
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
109
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
479
|
13
|
4
|
TXN
|
0,01
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
110
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
478
|
1
|
18
|
TXN
|
0,05
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
111
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
479
|
14
|
7a
|
TXN
|
0,41
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
112
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
15
|
4a
|
TXN
|
0,42
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
113
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
5
|
7
|
TXN
|
0,2
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
114
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
23
|
3a
|
TXN
|
0,08
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
115
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
22
|
3a
|
TXN
|
0,37
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
116
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
15
|
1
|
TXN
|
0,04
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
117
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
21
|
8a
|
TXN
|
0,33
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
118
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
5
|
6
|
TXN
|
0,3
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
119
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
15
|
3
|
TXN
|
0,08
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
120
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
17
|
5a
|
TXN
|
1,45
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
121
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
17
|
4
|
TXN
|
0,2
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
122
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
5
|
10a
|
TXN
|
0,04
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
123
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
478
|
1
|
15g
|
TXN
|
0,08
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
124
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
15
|
5b
|
TXN
|
0,23
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
125
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
23
|
6a
|
TXN
|
0,08
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
126
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
17
|
6a
|
TXN
|
1,06
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
127
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
478
|
1
|
24
|
TXN
|
0,12
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
128
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
5
|
14a
|
TXN
|
0,28
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
129
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
22
|
6
|
TXN
|
0,19
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
138
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
5
|
9
|
TXP
|
0,05
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
139
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
479
|
14
|
6a
|
TXP
|
0,05
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
140
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
479
|
10
|
23a
|
TXP
|
0,28
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
141
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
479
|
10
|
17
|
TXP
|
0,01
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
142
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
22
|
6
|
TXP
|
0,33
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
143
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
17
|
6b
|
TXP
|
0,29
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
144
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
9
|
1a
|
TXP
|
0,12
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
145
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
478
|
1
|
16
|
TXP
|
0,06
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
146
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
22
|
2a
|
TXP
|
0,45
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
147
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
479
|
10
|
36a
|
TXP
|
0,06
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
148
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
22
|
3b
|
TXP
|
0,21
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
149
|
Kon Plông
|
Măng
Cành
|
474
|
9
|
1b
|
TXP
|
0,01
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
151
|
Kon Plông
|
TT.
Măng Đen
|
483a
|
9
|
6
|
TXP
|
0,28
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
152
|
Kon Plông
|
TT.
Măng Đen
|
483a
|
9
|
4
|
TXP
|
0,12
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
153
|
Kon Plông
|
TT.
Măng Đen
|
483a
|
9
|
11a
|
TXP
|
0,22
|
Sản
Xuất
|
Ngoài
QH
|
Tổng
diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng tự nhiên
|
44,48
|
|
|
1
|
Kon Plông
|
TT.
Măng Đen
|
483a
|
4
|
9a
|
DKH
|
0,06
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
2
|
Kon Plông
|
TT.
Măng Đen
|
483a
|
4
|
5
|
DKH
|
0,3
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
3
|
Kon Plông
|
TT.
Măng Đen
|
483a
|
9
|
11b
|
DKH
|
0,08
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
4
|
Kon Plông
|
TT.
Măng Đen
|
483a
|
9
|
5a
|
DKH
|
0,07
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
5
|
Kon Plông
|
TT.
Măng Đen
|
483a
|
9
|
8a
|
NN
|
0,09
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
6
|
Kon Plông
|
TT.
Măng Đen
|
483a
|
9
|
10a
|
NN
|
0,08
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
7
|
Kon Plông
|
TT.
Măng Đen
|
483a
|
9
|
2a
|
NN
|
0,03
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
8
|
Kon Plông
|
TT.
Măng Đen
|
483a
|
4
|
9b
|
DT2
|
0,03
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
9
|
Kon Plông
|
TT.
Măng Đen
|
483a
|
9
|
2b
|
DT1
|
0,02
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
10
|
Kon Plông
|
TT.
Măng Đen
|
483a
|
9
|
8b
|
DKH
|
0,16
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
11
|
Kon Plông
|
TT.
Măng Đen
|
483a
|
9
|
10b
|
DKH
|
0,05
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
12
|
Kon Plông
|
TT.
Măng Đen
|
483a
|
9
|
2c
|
DKH
|
0,08
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
13
|
Kon Plông
|
TT.
Măng Đen
|
483a
|
9
|
1
|
NN
|
0,06
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
14
|
Kon Plông
|
TT.
Măng Đen
|
483a
|
9
|
5b
|
NN
|
0,09
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
15
|
Kon Plông
|
TT.
Măng Đen
|
483a
|
9
|
3
|
NN
|
0,02
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
16
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
377
|
3
|
1a
|
DT1
|
0,02
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
17
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
377
|
1
|
14
|
DTR
|
0,07
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
18
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
5
|
5a
|
NN
|
0,85
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
19
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
5
|
7a
|
NN
|
0,33
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
20
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
5
|
6a
|
NN
|
0,2
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
21
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
5
|
4
|
NN
|
0,02
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
22
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
6
|
17a
|
DTR
|
0,19
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
23
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
3
|
3a
|
NN
|
0,07
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
24
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
3
|
7a
|
NN
|
0,01
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
25
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
3
|
1a
|
NN
|
0,2
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
26
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
377
|
5
|
1a
|
DKH
|
0,04
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
27
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
377
|
5
|
2a
|
DKH
|
0,01
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
28
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
5
|
2a
|
DTR
|
0,24
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
29
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
1
|
6a
|
NN
|
0,01
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
30
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
377
|
3
|
1b
|
NN
|
1,29
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
31
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
377
|
1
|
10
|
NN
|
0,01
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
32
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
377
|
1
|
4a
|
NN
|
0,09
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
33
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
377
|
3
|
1c
|
DTR
|
0,05
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
34
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
377
|
3
|
5a
|
NN
|
0,35
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
35
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
377
|
3
|
7
|
NN
|
0,01
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
36
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
377
|
5
|
1b
|
DT2
|
0,15
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
37
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
3
|
4a
|
DTR
|
0,01
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
38
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
3
|
6a
|
DTR
|
0,25
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
39
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
5
|
2b
|
DTR
|
0,03
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
40
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
5
|
5b
|
DT2
|
0,49
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
41
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
377
|
3
|
2a
|
DTR
|
0,08
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
42
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
377
|
3
|
1d
|
DTR
|
0,08
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
43
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
6
|
17b
|
DKH
|
0,03
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
44
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
6
|
10
|
DKH
|
0,81
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
45
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
377
|
1
|
4b
|
DKH
|
0,01
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
46
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
377
|
5
|
1c
|
DT2
|
0,06
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
47
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
377
|
5
|
2b
|
DT2
|
0,24
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
48
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
1
|
7a
|
DT2
|
0,23
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
49
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
5
|
6b
|
DKH
|
0,06
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
50
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
5
|
7b
|
DKH
|
0,03
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
51
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
5
|
2c
|
DKH
|
0,02
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
52
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
5
|
5c
|
DKH
|
0,11
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
53
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
377
|
3
|
2b
|
DT2
|
0,3
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
54
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
377
|
3
|
3a
|
DT2
|
0,1
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
55
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
377
|
3
|
1e
|
DT2
|
0,11
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
56
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
1
|
3a
|
DKH
|
0,03
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
57
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
1
|
7b
|
DKH
|
0,05
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
58
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
6
|
8
|
NN
|
0,01
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
59
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
6
|
17c
|
NN
|
0,09
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
60
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
3
|
7b
|
DTR
|
0,08
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
61
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
3
|
5a
|
DTR
|
0,03
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
62
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
377
|
3
|
1f
|
DKH
|
0,01
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
63
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
377
|
3
|
3b
|
DKH
|
0,01
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
64
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
377
|
3
|
2c
|
DKH
|
0,02
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
65
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
377
|
3
|
1g
|
DKH
|
0,15
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
66
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
377
|
3
|
5b
|
DKH
|
0,06
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
67
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
1
|
1
|
NN
|
0,02
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
68
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
1
|
7c
|
NN
|
0,16
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
69
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
1
|
6b
|
NN
|
0,04
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
70
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
1
|
3b
|
NN
|
0,19
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
71
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
3
|
7c
|
DKH
|
0,01
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
72
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
3
|
5b
|
DKH
|
0,01
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
73
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
3
|
4b
|
DKH
|
0,05
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
74
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
3
|
6b
|
DKH
|
0,02
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
75
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
3
|
3b
|
DKH
|
0,01
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
76
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
3
|
7d
|
DKH
|
0,02
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
77
|
Kon Plông
|
Đăk
Nên
|
379
|
3
|
1b
|
DKH
|
0,02
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
78
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
3
|
9a
|
DT2
|
0,06
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
79
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
3
|
10a
|
DT2
|
0,21
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
80
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
11
|
53a
|
NN
|
0,02
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
81
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
4
|
3
|
MN
|
0,02
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
82
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
387
|
1
|
17a
|
NN
|
0,03
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
83
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
3
|
18a
|
DKH
|
0,04
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
84
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
9
|
3b
|
DKH
|
0,01
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
85
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
17
|
2a
|
DKH
|
0,01
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
86
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
4
|
12
|
NN
|
0,02
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
87
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
4
|
17
|
NN
|
0,06
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
88
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
7
|
3
|
NN
|
0,14
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
89
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
8
|
15
|
MN
|
0,01
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
90
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
16
|
4a
|
DT1
|
0,01
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
91
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
12
|
8b
|
DKH
|
0,01
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
92
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
379a
|
11
|
37a
|
MN
|
0,01
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
93
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
16
|
18a
|
NN
|
0,02
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
94
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
16
|
25a
|
NN
|
0,18
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
95
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
16
|
8a
|
NN
|
0,08
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
96
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
16
|
36
|
NN
|
0,27
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
97
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
13
|
6
|
NN
|
0,15
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
98
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
10
|
35a
|
DT2
|
0,01
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
99
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
10
|
29b
|
DT2
|
0,01
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
100
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
10
|
7
|
DT2
|
0,05
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
101
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
4
|
1a
|
NN
|
0,04
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
102
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
387
|
1
|
40a
|
NN
|
0,15
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
103
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
14
|
44a
|
NN
|
0,06
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
104
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
14
|
36a
|
NN
|
2,22
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
105
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
14
|
37
|
NN
|
0,01
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
106
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
17
|
19
|
MN
|
0,04
|
Phòng
hộ
|
Ngoài
QH
|
107
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
379a
|
11
|
33a
|
NN
|
0,22
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
108
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
379a
|
11
|
28a
|
NN
|
0,08
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
109
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
379a
|
11
|
31a
|
NN
|
0,17
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
110
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
2
|
31
|
DKH
|
0,01
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
111
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
2
|
30a
|
DKH
|
0,02
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
112
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
2
|
15a
|
DKH
|
0,17
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
113
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
2
|
26a
|
DKH
|
0,85
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
114
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
2
|
34
|
DKH
|
0,13
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
115
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
2
|
22a
|
DKH
|
0,05
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
116
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
8
|
36a
|
DKH
|
0,14
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
117
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
8
|
15
|
DKH
|
0,01
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
118
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
8
|
16
|
DKH
|
0,32
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
119
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
8
|
5
|
DKH
|
0,06
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
120
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
8
|
2a
|
DKH
|
0,47
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
121
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
8
|
3b
|
DKH
|
0,01
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
122
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
8
|
6a
|
DKH
|
0,01
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
123
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
383
|
8
|
1a
|
DKH
|
0,04
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
124
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
9
|
10
|
NN
|
0,05
|
Sản
xuất
|
Ngoài
QH
|
125
|
Kon Plông
|
Đăk
Ring
|
388
|
9
|
| | |