|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3583/QĐ-UBND 2017 thực hiện Thỏa thuận Paris Biến đổi khí hậu Đà Nẵng 2017 2020
Số hiệu:
|
3583/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Hồ Kỳ Minh
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3583/QĐ-UBND
|
Đà
Nẵng, ngày 03 tháng 07 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN THỎA THUẬN PARIS VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG, GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
- Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
- Căn cứ Quyết định số 2053/QĐ-TTg ngày
28/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận
Paris về biến đổi khí hậu;
- Căn cứ Công văn số 199/TTg-QHQT ngày 8/2/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai kết quả Hội nghị lần thứ
22 của Liên hiệp quốc về biến đổi khí hậu (gọi tắt là COP 22);
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
492/TTr-STNMT ngày 17 tháng 5 năm 2017 về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu của thành
phố Đà Nẵng, giai đoạn 2017-2020;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thực
hiện Thỏa thuận Paris về Biến đổi khí hậu của thành phố Đà Nẵng, giai đoạn
2017-2020 kèm theo tại Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thực hiện kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc các Sở, Ban,
Ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện của thành phố Đà Nẵng; Thủ trưởng tổ chức,
đơn vị, liên quan triển khai thực hiện Kế hoạch này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực
hiện);
- Bộ TN&MT;
- UBQG BĐKH;
- TTTU, TTHĐND thành phố;
- UBMTTQVN thành phố;
- Đại học Đà Nẵng;
- Chủ tịch, các PCT thành phố;
- Chánh, các PCVP thành phố;
- Lưu: VT, QLĐTh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Kỳ Minh
|
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN THỎA THUẬN PARIS VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm
theo Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Ngày 28 tháng 10 năm 2016, Thủ tướng Chính phủ ký Quyết định số 2053/QĐ-TTg về ban hành Kế
hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu. Ngày 8 tháng 2 năm 2017,
Thủ tướng Chính phủ tiếp tục có văn bản số 199/TTg-QHQT về việc giao các Bộ, ngành địa phương
xây dựng Kế hoạch cụ thể triển khai Quyết định nêu trên, chủ động lồng ghép các hành động ứng
phó với biến đổi khí hậu vào các kế hoạch đầu tư, phát triển kinh tế xã hội tại các địa
phương.
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính
phủ, UBND thành phố tổ chức xây dựng và triển khai Kế hoạch
thực hiện Quyết định trên địa bàn thành phố Đà Nẵng trong
giai đoạn 2017-2020 với các nội dung cụ thể sau:
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ
1. Các văn bản chỉ đạo ở quốc gia:
- Nghị quyết 24-NQ/TW của BCH Trung
ương Đảng khóa XI “Về chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường”.
- Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm
và hiệu quả (số 50/2010/QH12).
- Luật Bảo vệ Môi trường (số 55/2014/QH13).
- Luật Khí tượng thủy văn (số
90/2015/QH13).
- Nghị quyết số 73/NQ-CP ngày
26/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chủ trương đầu tư các Chương trình mục tiêu giai đoạn
2016-2020.
- Quyết định số 1393/QĐ-TTg ngày
25/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc
gia về Tăng trưởng Xanh.
- Quyết định số 2068/QĐ-TTg ngày 25/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
phê duyệt Chiến lược phát triển năng lượng tái tạo của Việt
Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
- Quyết định số 2053/QĐ-TTg ngày
28/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận
Paris về biến đổi khí hậu.
- Công văn số 199/TTg-QHQT ngày 8/2/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc
triển khai kết quả Hội nghị lần thứ 22 của Liên hiệp quốc về biến đổi khí
hậu (gọi tắt là COP
22).
2. Các văn bản chỉ đạo liên quan ở thành phố
- Chương trình hành động số 27-CTr/TU
ngày 31/7/2013 của Thành ủy Đà Nẵng về việc thực hiện Nghị
quyết Trung ương 7 (khóa XI) “Về chủ động ứng phó với biến đổi khí
hậu, tăng cường quản lý
tài nguyên và bảo vệ môi trường”;
- Quyết định số 6901/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND thành phố về phê duyệt Kế hoạch ứng phó với
biến đổi khí hậu trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng.
- Quyết định số 1349/QĐ-UBND ngày
4/3/2014 của UBND thành phố về việc triển khai kế hoạch chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo
vệ môi trường”.
- Chỉ thị số
11/CT-UBND ngày 14/10/2016 của UBND thành phố
về việc đẩy mạnh lồng ghép ứng phó với biến đổi khí hậu trong công
tác lập, triển khai kế hoạch ở các cấp, các ngành trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng.
- Công văn số 1212/UBND-QLĐTh ngày 22/2/2017 của UBND thành phố về việc triển khai kết quả Hội nghị COP 22.
II. QUAN ĐIỂM
1. Việc thực hiện Kế hoạch đúng theo nội dung kế hoạch của quốc gia và phù hợp điều kiện hoàn cảnh của thành phố.
2. Đáp ứng các quan điểm, chủ trương của Đảng, nhà nước về ứng phó với biến đổi khí hậu; kế
thừa các hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu đã và đang
được triển khai; tận dụng cơ hội từ các chính sách cấp quốc
gia;
3. Thích ứng với biến đổi khí hậu lấy nguồn lực trọng tâm từ ngân sách nhà nước; nguồn lực từ
quốc gia và quốc tế là hỗ trợ.
4. Giảm phát thải khí nhà kính là nhiệm vụ của các ngành, các cấp,
các doanh nghiệp, cộng đồng và xã hội để đóng góp vào mục tiêu chung của quốc gia về mức
giảm phát thải khí nhà kính.
III. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu tổng quát: Thực hiện có hiệu quả công tác ứng phó với biến đổi
khí hậu, góp phần giảm nhẹ phát thải
khí nhà kính, chủ động ứng phó với thiên tai, đóng góp chung vào sự phát triển kinh tế - xã hội
và an toàn của người dân thành phố.
2. Mục tiêu cụ thể:
- Xây dựng được
bộ cơ sở dữ liệu về tài nguyên và môi trường, trong đó bao
gồm các chỉ số về biến đổi khí hậu và
tăng trưởng xanh trên địa bàn thành phố.
- Cập nhật, thiết lập mới các kế hoạch
về thích ứng, giảm nhẹ và đề xuất, triển khai các dự án,
nhiệm vụ ưu tiên trong ứng phó với biến đổi khí hậu, Tăng
trưởng Xanh trong giai đoạn hiện trạng.
- Tăng cường năng lực về thích ứng, phòng chống thiên tai, giảm phát thải khí nhà kính, tăng
trưởng xanh trong đội ngũ cán bộ các ngành,
các cấp, doanh nghiệp và cộng đồng dân cư.
- Xây dựng được
các chính sách của thành phố về khuyến khích, ưu đãi trong sử dụng, phát triển theo hướng tăng trưởng
xanh, giảm phát thải khí nhà kính và bảo vệ môi trường.
- Xác định được các nguồn lực tài chính và thiết lập được hệ thống giám sát công tác ứng phó
với biến đổi khí hậu trên địa bàn thành phố.
IV. CÁC NHIỆM VỤ
TRIỂN KHAI
Các nhiệm vụ cụ thể trong giai đoạn
2017-2020 tại phụ lục I.
V. CÔNG TÁC GIÁM
SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
Công tác giám sát, đánh giá việc triển khai và hiệu quả của Kế hoạch này theo các cấp như
sau:
- Ở cấp thành phố:
Giao Sở TN&MT làm cơ quan đầu mối giúp UBND thành phố tổ chức thực hiện Kế
hoạch này, Sở TN&MT có trách nhiệm giám sát, đánh giá
việc triển khai trên địa bàn thành phố; định kỳ tổng hợp tình hình thực hiện để UBND thành phố báo
cáo Bộ TN&MT và Ủy ban quốc gia về biến đổi khí hậu;
- Ở cấp Sở, ngành: Giao các Sở, ban,
ngành có trách nhiệm giám sát, đánh giá việc triển khai trong phạm vi chức năng,
nhiệm vụ được giao; định kỳ hàng năm tổng hợp tình hình thực
hiện, báo cáo UBND thành phố (thông qua Sở TN&MT).
- Ở cấp quận, huyện: Giao Phòng
TN&MT có trách nhiệm giám sát, đánh giá việc triển khai trên địa bàn quận,
huyện; định kỳ hàng năm tổng hợp tình hình thực hiện để UBND quận, huyện báo cáo UBND thành phố (thông qua Sở TN&MT).
Danh mục các chỉ số giám sát, đánh giá tình hình triển khai tại phụ lục 2.
VI. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường là cơ quan thường trực, tổ chức triển khai Kế hoạch:
- Chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các Sở, ban, ngành
liên quan xây dựng kế hoạch hàng năm trình
UBND thành phố phê duyệt và bố trí ngân sách.
- Tổ chức giám sát thực hiện kế hoạch;
đánh giá kết quả triển khai các nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch; tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện trên địa bàn
thành phố; tham mưu UBND thành phố báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Ủy ban Quốc gia về BĐKH và các Bộ, ngành liên quan.
- Đến năm 2020,
tiến hành đánh giá tổng
hợp tình hình thực hiện giai đoạn 2017-2020, phân tích và
căn cứ theo hướng dẫn cấp quốc gia để lập Kế hoạch thực hiện
giai đoạn 2021 -2025 theo quy định.
2. Sở kế
hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính:
Hàng năm, cùng thời gian quy định về
lập dự toán ngân sách, trên cơ sở dự toán triển khai thực hiện Kế hoạch này của
các sở, ban, ngành và UBND các quận,
huyện (trong đó, phân định rõ nguồn kinh phí thực hiện gồm: ngân sách trung ương, ngân
sách địa phương, nguồn xã hội hóa,...); căn cứ khả năng cân đối ngân sách, Sở Kế hoạch và Đầu tư (đối với nhiệm vụ chi đầu tư
phát triển), Sở Tài chính (đối với nhiệm
vụ chi thường xuyên) có trách nhiệm kiểm tra,
tổng hợp vào dự toán ngân sách thành phố, báo cáo UBND
thành phố trình HĐND
thành phố phê duyệt theo đúng quy định của Luật NSNN hiện
hành.
3. Các Sở, Ban, ngành, UBND các quận, huyện, các tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp
liên quan:
- Tổ chức công tác tuyên truyền về Thỏa
thuận Paris và thực hiện Nghị quyết số 24-NQ/TW;
chú trọng huy động sự tham gia của doanh nghiệp và cộng đồng.
- Chủ trì
triển khai các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực phụ trách, phối hợp, lồng ghép hoạt động của ngành trong phạm vi kế hoạch này, chủ
động huy động thêm các nguồn lực để thực hiện.
- Tham gia, phối hợp thực hiện các nhiệm
vụ liên quan, đảm bảo đạt mục tiêu Kế hoạch đề ra và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện đến UBND thành phố
thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường trước ngày 31 tháng 10 hàng năm.
4. Đề nghị
Đại học Đà Nẵng:
Chỉ đạo các tổ
chức thành viên lồng ghép triển khai tuyên truyền về biến đổi khí hậu, Kế hoạch thực hiện Thỏa Thuận Paris về biến đổi khí hậu của thành phố; huy động lực lượng sinh viên tham gia các hoạt động
giảm phát thải khí nhà kính, thích ứng
với biến đổi khí hậu và bảo vệ môi trường thành phố.
5. Đề nghị Ủy ban Mật trận Tổ quốc
Việt Nam thành phố:
Chỉ đạo và phối hợp các tổ chức thành
viên tuyên truyền về thực hiện Thỏa Thuận Paris về biến đổi khí hậu ở Việt Nam; kêu gọi nhân dân
tham gia thực hiện các hoạt động giảm phát thải khí nhà kính, bảo vệ môi trường trong sinh hoạt
và sản xuất.
Trên đây là Kế
hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về Biến đổi khí hậu của
thành phố Đà Nẵng giai đoạn
2017-2020. Trong quá trình triển khai, nếu có vướng mắc,
các Sở, ngành, UBND các quận, huyện, các tổ chức, đơn vị, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng
hợp, đề xuất UBND thành phố xem xét, giải quyết./.
PHỤ LỤC 1.
CÁC NHIỆM VỤ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
GIAI ĐOẠN 2017-2020 CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số
3583/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7
năm 2017 của Ủy ban nhân dân
thành phố Đà Nẵng)
TT
|
Tên nhiệm vụ cấp quốc gia
|
Yêu
cầu QG
|
Tên
nhiệm vụ cấp thành phố
|
Loại
nhiệm vụ
|
Phân
công các Sở, đơn vị
|
VB
pháp lý liên quan
|
Năm hoàn thành
|
Lồng
ghép
|
Nhiệm
vụ mới
|
Chủ
trì
|
Phối
hợp
|
1
|
GIẢM PHÁT THẢI KNK
|
|
14
|
8
|
6
|
|
|
|
|
NV1
|
Thực hiện kiểm kê KNK định kỳ cho
năm cơ sở 2014, 2016, 2018 và đánh giá
nỗ lực của Việt Nam trong giảm nhẹ phát thải KNK để cập nhật
NDC và tham gia đánh giá nỗ lực toàn cầu năm 2018
|
Bắt
buộc
|
Tổ chức kiểm kê KNK định kỳ các ngành liên quan của thành phố.
|
|
x
|
TN&MT
|
CT, XD, NN&PTNT, GTVT
|
Thỏa thuận Paris, Luật BVMT
|
2018,
2020
|
NV 5
|
Xây dựng và thực hiện các Đề xuất
Giảm nhẹ phát thải KNK và TTX phù hợp với điều kiện quốc gia (NAMA) đối với
lĩnh vực CN, GTVT, XD, NN&PTNT
|
Ưu
tiên
|
Thúc đẩy SD NLHQ/TKNL đối với các
DN sử dụng năng lượng trọng điểm
|
x
|
|
CT
|
|
TKNL
|
2017-
2020
|
|
|
|
Khuyến khích TKNL trong các DN còn
lại
|
x
|
|
CT
|
|
TKNL
|
2017-
2020
|
|
|
|
Xây dựng KCN sinh thái, KCN Xanh
|
x
|
|
BQL KCN
|
Các DN QLKCN
|
Luật BVMT, CLQG
về TTX
|
2017-
2020
|
|
|
|
Tăng cường vận tải công cộng và kiểm soát phương tiện cá nhân
|
x
|
|
GTVT
|
Các DN vận tải
|
Luật BVMT, CLQG về TTX
|
2017-
2020
|
|
|
|
Thúc đẩy TKNL trong công trình, tòa
nhà
|
x
|
|
XD
|
Các tòa nhà
|
Luật BVMT, CLQG
về TTX
|
2017-
2020
|
|
|
|
Xây dựng KHHĐ phát
triển năng lượng tái tạo đến năm 2030, 2050
|
|
x
|
CT
|
SBN
|
TKNL; QĐ 2068/QĐ-TTg (25/11/2015)
|
2017-
2020
|
NV
10
|
Thực hiện các hoạt động giảm nhẹ
KNK khác phù hợp với địa phương
|
Khuyến
khích
|
Tổ chức lập KH TTX thành phố:
- Kiểm kê phát
thải của các ngành: XD, GTVT, DL, NN, CT.
- Đánh giá đường cong phát thải KNK;
- Đánh giá mức độ phát triển KTXH,
quy hoạch
|
|
x
|
TN&MT
|
KHĐT, SBN
|
Luật BVMT, CLQG
về TTX
|
2017-
2018
|
|
|
|
Thúc đẩy sử dụng
điện NLMT tại các DN, hộ gia đình
|
|
x
|
CT
|
|
Luật TKNL
|
2017-
2018
|
|
|
|
Tiếp tục thúc đẩy nước nóng NLMT
|
x
|
|
CT
|
|
Luật TKNL
|
2017-
2018
|
|
|
|
Xây dựng Đề án
Điều tra, lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy điện mặt trời
và thúc đẩy dự án Đầu tư
|
|
x
|
CT
|
Các nhà đầu tư
|
Luật TKNL
|
2017-
2018
|
|
|
|
Triển khai Dự án Điện Mái nhà do WB
tài trợ
|
|
x
|
CT
|
|
Luật TKNL
|
2017-
2018
|
|
|
|
Xây dựng Nhà máy phát điện năng lượng
mặt trời trên địa bàn thành phố
|
x
|
|
CT
|
|
Luật TKNL
|
2017-
2018
|
|
|
|
Thúc đẩy dự án
năng lượng từ rác thải, biomas
|
x
|
|
TN&MT
|
Các nhà đầu tư
|
Luật BVMT
|
2017-
2018
|
II
|
THÍCH ỨNG VỚI BĐKH
|
|
17
|
12
|
6
|
|
|
|
|
NV
17
|
Cập nhật Đóng
góp về thích ứng với BĐKH trong NDC phục vụ nỗ lực đánh
giá toàn cầu định kỳ (cấp quốc gia)
|
Bắt
buộc
|
Tham gia trao đổi, chia sẻ cập nhật
thông tin về thích ứng của thành phố
|
|
x
|
TN&MT
|
SBN
|
CLQG về ỨPBĐKH
|
2018
|
NV
18
|
Xây dựng KH thích ứng quốc gia
(NAP)
|
Bắt
buộc
|
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thích ứng
thành phố
|
|
x
|
TN&MT
|
SBN
|
TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH
|
2019-
2020
|
NV
19
|
Rà soát thông tin, dữ liệu hiện có về
thích ứng với BĐKH, tổn thất, thiệt hại, đề xuất thông tin, nghiên cứu bổ
sung và phương thức quản lý, chia sẻ dữ
liệu tạo thuận lợi cho xây dựng, cập nhật báo cáo về thích ứng với BĐKH
|
Ưu
tiên
|
Nghiên cứu khai thác, sử dụng các dữ liệu, thông tin, báo cáo của cấp
quốc gia về BĐKH để áp dụng tại thành phố.
|
|
x
|
TN&MT
|
SBN
|
TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH
|
2019-
2020
|
|
|
|
Lập Quy hoạch mạng lưới quan trắc
TN&MT và các dự án đầu tư hệ thống quan trắc, dự báo KTTV, cảnh báo thiên
tai, sạt lở, xói lở bờ sông, bờ biển
|
|
x
|
TN&MT
|
NN&PTNT, XD
|
Luật BVMT QĐ 90/QĐ-TTg ngày
12/1/2016
|
2018-
2020
|
NV
21
|
Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia ứng phó với BĐKH và TTX
|
Ưu
tiên
|
Tổ chức triển khai Dự án Đê kè Mân Quang, Bảo vệ môi trường từ nguồn vốn TW về BĐKH và TTX
|
|
x
|
KH&ĐT
|
TN&MT, BQL CTGT
|
NQ 73/NQ-CP (26/8/2016)
|
2017-
2020
|
NV
22
|
Thực hiện Chương trình mục tiêu phát
triển kinh tế thủy sản bền vững
|
Ưu
tiên
|
- Tổ chức lại sản xuất trên biển,
nâng cao hoạt động khai thác, bảo vệ nguồn lợi thủy
hải sản, gắn với giữ vững an ninh, chủ
quyền biển đảo quốc gia.
- Tăng cường hỗ trợ ngư dân đóng tàu công suất lớn, nâng cao năng lực khai thác hải sản xa bờ gắn với thực hiện chương trình quốc
gia vươn khơi bám biển.
|
x
|
x
|
NN&PTNT
|
SBN
|
NQ 73/NQ-CP (26/8/2016)
|
2017-
2020
|
NV
23
|
Thực hiện Chương trình mục tiêu
phát triển lâm nghiệp bền vững
|
Ưu
tiên
|
- Tập trung trồng rừng theo hướng đa chức năng, trồng rừng gỗ lớn, gỗ quý và lâm sản;
phát triển thị trường gỗ và sản phẩm gỗ.
- Tăng cường các biện pháp thực hiện
nghiêm các chủ trương đóng cửa rừng tự nhiên.
|
x
|
|
NN&PTNT
|
SBN
|
NQ 73/NQ-CP (26/8/2016)
|
2017-2020
|
NV
24
|
Thực hiện
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng, chống, giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời
sống dân cư
|
Ưu
tiên
|
Tổ chức sản xuất nông nghiệp theo hướng
hữu cơ, công nghệ cao, thân thiện với môi trường.
|
x
|
|
NN&PTNT
|
SBN
|
NQ 73/NQ-CP (26/8/2016) CT NTM
|
2017-
2020
|
|
|
|
Thực hiện các biện pháp đảm bảo an
toàn các hồ chứa thủy lợi và đê điều
hồ đập, theo dõi chặt chẽ diễn biến
thời tiết.
|
x
|
|
NN&PTNT
|
SBN
|
NQ 73/NQ-CP (26/8/2016)
|
2017-
2020
|
|
|
|
Tổ chức di dời, bố trí ổn định dân
cư (391 hộ) tránh vùng thiên tai, sạt lở, lũ quét trên địa
bàn thành phố.
|
x
|
|
NN&PTNT
|
SBN
|
NQ 73/NQ-CP (26/8/2016)
|
2017-
2020
|
NV
25
|
Thực hiện các hoạt động khác về
thích ứng với BĐKH nhằm tăng khả năng chống chịu, bảo vệ cuộc sống, sinh kế người dân, tạo điều kiện để có đóng
góp lớn hơn trong giảm nhẹ phát thải KNK
|
Khuyến
khích
|
Xây dựng các đề xuất dự án thích ứng
với BĐKH
|
x
|
|
SBN
|
Ngoại vụ, VP BĐKH
|
TT Paris, CLQG
về ỨPBĐKH
|
2017-
2020
|
|
|
|
Tổ chức xúc tiến, huy động các hỗ
trợ, tài trợ triển khai các dự án, hoạt động thích ứng với
BĐKH
|
x
|
|
Ngoại vụ
|
VP BĐKH, SBN
|
TT Paris. CLQG về ỨPBĐKH
|
2017-
2020
|
|
|
|
Triển khai dự án Đê kè LC-Kim Liên chống sạt lở kết hợp phục vụ du lịch
sinh thái (Có trồng rừng)
|
x
|
|
UBND Quận Liên Chiểu
|
SBN
|
|
2017-
2018
|
|
|
|
Trùng tu, bảo vệ di tích quốc gia Hải
Vân Quan
|
x
|
|
Sở VHTT
|
UBND LC
|
|
2018-
2020
|
|
|
|
Trồng cây phân tán, tạo cảnh quan,
giảm nhẹ thiên tai, cải tạo vườn tạp
|
x
|
|
UBND Huyện Hòa Vang
|
SBN
|
|
2017-
2019
|
|
|
|
Thực hiện có hiệu quả giảm tàu cá
<20CV, đảm bảo đời sống ngư dân
|
x
|
|
UBND Quận Sơn Trà
|
SBN
|
|
2016-
2020
|
|
|
|
Triển khai Dự án Sáng kiến về xây
nhà chống bão dành cho cộng đồng
|
x
|
|
Hội LHPNTP
|
SBN
|
|
2017-
2018
|
III
|
CHUẨN
BỊ NGUỒN LỰC
|
|
10
|
8
|
7
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị nguồn lực con người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NV
41
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức về
Thỏa thuận Paris
|
Ưu
tiên tiếp tục
|
Tham gia các hoạt động tập huấn cấp
quốc gia về triển khai KH Thỏa thuận Paris
|
x
|
x
|
TN&MT
|
SBN
|
TT Paris, CLQG
về ỨPBĐKH
|
Cả
giai đoạn
|
|
|
|
Tổ chức lồng
ghép tuyên truyền, tập huấn về BĐKH, Thỏa thuận Paris về
BĐKH trong cộng đồng
|
x
|
|
UBMTTQVN TP. UBND các Quận, huyện,
Hội Đoàn thể
|
TN&MT
|
TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH
|
Cả
giai đoạn
|
|
|
|
Tổ chức lồng
ghép, nâng cao nhận thức, kiến thức về BĐKH, Thỏa thuận Paris về BĐKH, TTX
trong doanh nghiệp
|
x
|
|
CT, DL, BQL KCN, CNC, GTVT, XD, NN&PTNT
|
TN&MT
|
TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH
|
Cả
giai đoạn
|
|
|
|
Tổ chức lồng ghép tuyên truyền, nâng cao nhận thức về BĐKH, TTX
trong các trường học
|
x
|
x
|
Sở GDĐT
|
SBN
|
TT Paris, CLQG
về ỨPBĐKH
|
Cả
giai đoạn
|
|
|
|
Tổ chức lồng ghép tuyên truyền, nâng cao nhận thức về BĐKH, TTX các
trường đại học
|
x
|
x
|
Đại học ĐN
|
SBN
|
TT Paris, CLQG
về ỨPBĐKH
|
Cả
giai đoạn
|
|
|
|
Xây dựng chương trình, nội dung
tuyên truyền về BĐKH, TTX trên đài, báo
|
|
x
|
Sở TTTT
|
TN&MT
|
TT Paris. CLQG về ỨPBĐKH
|
Cả
giai đoạn
|
2
|
Chuẩn bị nguồn lực công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NV
43
|
Áp dụng thử nghiệm một số công nghệ
ứng phó với BĐKH có tiềm năng và phù hợp với điều kiện Việt Nam
|
Ưu
tiên tiếp tục
|
Nghiên cứu áp dụng thử nghiệm các
công nghệ ứng phó với BĐKH của cấp quốc gia triển khai ở thành phố
|
x
|
x
|
SBN
|
KHCN
|
TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH
|
Cả
giai đoạn
|
3
|
Chuẩn bị nguồn lực tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NV
44
|
Rà soát, đề xuất
các cơ chế chính sách khuyến khích nghiên cứu chuyển giao công nghệ về BĐKH, củng cố các cơ quan nghiên cứu về BĐKH đầu ngành;
tăng cường hợp tác quốc tế trong nghiên cứu, trao đổi công nghệ
|
Ưu
tiên
|
Lồng ghép nội
dung BĐKH vào việc đề xuất và triển khai các chính sách khuyến khích chuyển giao công nghệ,
đổi mới công nghệ của thành phố
|
x
|
|
KH&CN
|
SBN
|
TT Paris, CLQG
về ỨPBĐKH
|
2018-
2020
|
NV
48
|
Đề xuất danh mục các dự án ứng phó
với BĐKH và TTX, ưu tiên dự án thực hiện cam kết trong NDC, có khả năng huy động sự tham
gia của các thành phần kinh tế, chú trọng các dự án phát triển năng lượng tái
tạo huy động nguồn lực từ khối tư nhân, hỗ trợ quốc tế
|
Ưu
tiên
|
Lập danh mục các dự án ứng phó với
BĐKH và TTX của thành phố, ưu tiên dự án thực hiện cam kết
trong NDC, có khả năng huy động sự tham gia của các
thành phần kinh tế, chú trọng các dự án phát triển năng lượng tái tạo huy động nguồn lực từ khối tư nhân, hỗ trợ quốc tế
|
|
x
|
KH&ĐT
|
SBN
|
TT Paris, CLQG
về ỨPBĐKH
|
2019-
2020
|
|
|
|
Nghiên cứu, đề xuất chính sách hỗ trợ về vốn dành cho Doanh nghiệp triển khai
các công trình/dự án có mục tiêu ứng phó BĐKH
|
x
|
x
|
Sở TC
|
SBN, Quỹ Đầu tư phát triển
|
|
2018-
2020
|
IV
|
THIẾT LẬP HỆ THỐNG CÔNG KHAI,
MINH BẠCH (MRV)
|
|
4
|
0
|
3
|
|
|
|
|
1
|
MRV cho Giảm nhẹ phát thải KNK
|
Bắt
buộc
|
Tiếp tục theo dõi, cập nhật kết quả
xây dựng MRV cho giảm nhẹ phát thải KNK của các Bộ, ngành để triển khai thực hiện ở Đà Nẵng
|
|
|
SBN (TNMT, CT NN&PTNT, GTVT,
XD)
|
|
TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH
|
2018-
2020
|
2
|
MRV cho Thích ứng với BĐKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NV
58
|
Thiết lập hệ thống MRV cho các hoạt
động thích ứng với BĐKH cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
Bắt buộc
|
Theo dõi cập nhật hệ thống MRV về thích
ứng với BĐKH của quốc gia để thiết lập cho thành phố
|
|
x
|
TN&MT
|
SBN
|
TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH
|
2019-
2020
|
NV
59
|
Định kỳ xây dựng Thông báo thích ứng
gồm cả tiến độ và mục tiêu thích ứng trong NDC
|
Bắt
buộc
|
Thu thập, tổng hợp và lập Thông báo
05 năm về thích ứng trong NDC (cấp thành phố)
|
|
x
|
TN&MT
|
SBN
|
TT Paris, CLQG
về ỨPBĐKH
|
2020
|
3
|
MRV cho huy động nguồn lực
|
|
Tiếp tục theo dõi, cập nhật kết quả xây dựng MRV cho huy động nguồn lực của
các Bộ, ngành để triển khai thực hiện ở Đà Nẵng
|
|
x
|
SBN (TNMT, CT
NN&PTNT, GTVT, XD)
|
|
TT Paris, CLQG
về ỨPBĐKH
|
2020
|
V
|
XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH
SÁCH, THỂ CHẾ
|
|
4
|
0
|
4
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và hoàn thiện chính sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NV
65
|
Tiếp tục lồng ghép các vấn đề BĐKH và TTX trong các chính sách, quy hoạch, kế hoạch,
chương trình ưu tiên đầu tư phát triển
|
Bắt buộc
|
Lồng ghép các nội dung về BĐKH, TTX
trong Quy hoạch PTKTXH 2030-2050
|
|
x
|
KHĐT
|
SBN
|
TT Paris, CLQG
về BĐKH
|
2018-
2020
|
|
|
|
Lồng ghép các
nội dung về BĐKH, TTX trong các Quy
hoạch ngành: XD, GTVT, CT, NN&PTNT, TN&MT
|
|
x
|
Các Sở
|
SBN
|
TT Paris, CLQG
về BĐKH
|
2018-
2020
|
NV
66
|
Hoàn thiện chức năng, nhiệm vụ, cơ
cấu tổ chức bảo đảm mỗi bộ, ngành, địa phương đều có đầu
mối xử lý các vấn đề BĐKH
|
Bắt
buộc
|
Hoàn thiện Ban chỉ đạo ứng phó với
BĐKH để tăng
cường xử lý vấn đề BĐKH ở cấp thành phố, ngành, địa
phương
|
|
x
|
Nội vụ
|
SBN
|
TT Paris, CLQG
về BĐKH
|
2017-
2018
|
NV
67
|
Tăng cường điều phối giải quyết các vấn đề liên vùng, liên ngành trong ứng phó với BĐKH
|
Ưu
tiên
|
Thành lập và duy trì Ban điều phối về QLTH lưu vực sông và vùng bờ QN-ĐN
|
|
x
|
TN&MT
|
SBN
|
KL26- TUQN-
TUDN
|
2017-
2020
|
|
Cộng (I+II+III+IV+V)
|
|
49
|
28
|
26
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2.
CÁC CHỈ SỐ GIÁM SÁT - ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ VIỆC
THỰC HIỆN KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm
theo Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 03
tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
TT
|
Tên nhiệm vụ cấp thành phố
|
Các
Sở, đơn vị
|
Các
chỉ số giám sát - đánh
giá định kỳ
|
Chủ
trì
|
Phối hợp
|
I
|
GIẢM NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH
|
|
|
|
NV1
|
Tổ chức kiểm kê KNK định kỳ các ngành liên quan của thành phố
|
TN&MT
|
CT,
XD, NN&PTNT, GTVT
|
Số ngành đã thực hiện kiểm kê/Tổng số ngành được yêu cầu
|
NV
5.1
|
Thúc đẩy SD
NLHQ/TKNL đối với các DN sử dụng năng lượng trọng điểm
|
CT
|
|
Số doanh nghiệp SDNL trọng điểm đã thực
hiện/Tổng số doanh nghiệp SDNL trọng điểm
|
NV
5.2
|
Khuyến khích TKNL trong các DN còn
lại
|
CT
|
|
Số doanh nghiệp bên ngoài đã thực hiện khuyến khích về SDNL hiệu
quả
|
NV
5.3
|
Xây dựng KCN sinh thái, KCN Xanh
|
BQL
KCN
|
Các
DN QLKCN
|
Số KCN đã thực hiện áp dụng KCN
sinh thái, KCN Xanh.
|
NV
5.4
|
Tăng cường vận tải công cộng và kiểm
soát phương tiện cá nhân
|
GTVT
|
Các
DN vận tải
|
Tỷ lệ người dân sử dụng phương tiện
công cộng/tổng số dân
|
NV
5.5
|
Thúc đẩy TKNL trong
công trình, tòa nhà
|
XD
|
Các
tòa nhà
|
Số công
trình/tòa nhà mới thực hiện theo QC 09/Tổng số công
trình được cấp phép
|
NV
5.6
|
Xây dựng KHHĐ phát triển năng lượng
tái tạo đến năm 2030, 2050
|
CT
|
SBN
|
Kế hoạch về phát triển NL tái tạo được
UBND TP phê duyệt
|
NV
10.1
|
Tổ chức lập KH TTX của thành phố
|
TN&MT
|
KHĐT, SBN
|
KHHĐ về TTX được
UBND thành phố ban hành
|
NV
10.2
|
Thúc đẩy sử dụng
điện NLMT tại các doanh nghiệp, hộ gia đình
|
CT
|
|
Tỷ lệ sử dụng
điện NLMT trong DN, trong hộ gia đình
|
NV
10.3
|
Tiếp tục thúc đẩy nước nóng NLMT
|
CT
|
|
Tỷ lệ sử dụng nước nóng NLMT trong
DN, trong hộ gia đình
|
NV
10.4
|
Xây dựng Đề án
Điều tra, lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy điện mặt trời và thúc đẩy đầu tư
|
CT
|
Các
nhà đầu tư
|
Đề án được UBND thành phố phê duyệt
|
NV
10.5
|
Triển khai Dự án Điện Mái nhà do WB tài trợ
|
CT
|
|
Báo cáo tiến độ, báo cáo kết quả dự
án
|
NV
10.6
|
Xây dựng Nhà máy phát điện năng lượng mặt trời trên địa bàn thành phố
|
CT
|
|
Các văn bản chỉ
đạo, xúc tiến, báo cáo dự án
|
NV
10.7
|
Thúc đẩy dự án
năng lượng từ rác thải, biomas
|
TN&MT
|
Các
nhà đầu tư
|
Các văn
bản chỉ đạo, xúc tiến, báo cáo dự án
|
II
|
THÍCH ỨNG VỚI BĐKH
|
|
|
|
NV
17
|
Tham gia trao đổi, chia sẻ cập nhật thông tin về thích ứng của
thành phố
|
TN&MT
|
SBN
|
Số hoạt động tham gia cấp quốc gia
Báo cáo của thành phố về thích ứng với BĐKH
|
NV
18
|
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thích ứng thành phố
|
TN&MT
|
SBN
|
Kế hoạch thích ứng được UBND thành
phố phê duyệt
|
NV
19.1
|
Nghiên cứu khai thác, sử dụng các dữ liệu,
thông tin, báo cáo của cấp quốc gia về BĐKH để áp dụng tại thành phố.
|
TN&MT
|
SBN
|
Cơ sở dữ liệu về thích ứng với BĐKH
của thành phố được xây dựng và cập nhật
|
NV
19.2
|
Lập Quy hoạch mạng lưới quan trắc TN&MT và các dự án đầu tư hệ thống quan trắc, dự báo KTTV, cảnh báo thiên tai, sạt lở, xói lở bờ sông, bờ biển
|
TN&MT
|
NN&PTNT,
XD
|
Quy hoạch mạng lưới quan trắc TNMT được UBND thành phố phê duyệt. Số dự án đầu tư hệ thống quan trắc được triển khai?
|
NV
21
|
Tổ chức triển khai Dự án Đê kè Mân Quang, Bảo vệ môi
trường từ nguồn vốn TW về BĐKH và TTX
|
KH&ĐT
|
TN&MT, BQL CTGT
|
Báo cáo kết quả thực hiện Dự án
|
NV
22
|
- Tổ chức lại sản xuất trên biển, nâng cao hoạt động khai thác, bảo vệ nguồn lợi thủy hải sản, gắn với giữ vững an ninh, chủ quyền biển đảo quốc gia.
- Tăng cường hỗ trợ ngư dân đóng
tàu công suất lớn, nâng cao năng lực khai thác hải sản xa bờ gắn với thực hiện chương trình quốc gia vươn khơi bám biển.
|
NN&PTNT
|
SBN
|
Số tàu thuyền đánh bắt hải sản được chuyển đổi sang tàu công suất lớn.
|
NV
23
|
- Tập trung trồng rừng theo hướng đa
chức năng, trồng rừng gỗ lớn, gỗ quý và lâm
sản; phát triển thị trường gỗ và sản phẩm gỗ.
- Tăng cường các biện pháp thực hiện
nghiêm các chủ trương đóng cửa rừng tự nhiên.
|
NN&PTNT
|
SBN
|
Diện tích rừng trồng (đa chức năng)
được trồng mới/năm?
|
NV
24.1
|
Tổ chức sản xuất nông nghiệp theo hướng
hữu cơ, công nghệ cao, thân thiện với môi trường.
|
NN&PTNT
|
SBN
|
Số dự án sản
xuất nông nghiệp theo hướng hữu cơ, công nghệ cao được thực hiện?
Diện tích đất sản xuất nông nghiệp
theo hướng hữu cơ, công nghệ cao đạt được?
|
NV
24.2
|
Thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn các hồ chứa thủy lợi và đê điều hồ đập, theo
dõi chặt chẽ diễn biến thời tiết.
|
NN&PTNT
|
SBN
|
Số hồ chứa đảm
bảo an toàn/Tổng số hồ.
|
NV
24.3
|
Tổ chức di dời, bố trí ổn định dân cư
(391 hộ) tránh vùng thiên tai, sạt lở, lũ quét trên địa bàn thành phố.
|
NN&PTNT
|
SBN
|
Số hộ dân được bố trí ổn định tránh vùng thiên tai/Tổng số hộ cần di dời của thành phố.
|
NV
25.1
|
Xây dựng các đề
xuất dự án thích ứng với BĐKH
|
SBN
|
Ngoại
vụ, VP BĐKH
|
Số đề xuất dự án về thích ứng với BĐKH được cập nhật
|
NV
25.2
|
Tổ chức xúc tiến, huy động các hỗ
trợ, tài trợ triển khai các dự án, hoạt động thích ứng với BĐKH
|
Ngoại
vụ
|
VP
BĐKH, SBN
|
Số các tổ chức
hỗ trợ về BĐKH ở thành phố
Số kinh phí hỗ trợ, tài trợ dành cho hoạt động thích ứng với BĐKH thành phố
|
NV
25.3
|
Triển khai dự án Đê kè LC-Kim Liên
chống sạt lở kết hợp phục vụ du lịch sinh thái (Có trồng rừng)
|
UBND
Quận Liên Chiểu
|
SBN
|
Số km đê kè được
bảo vệ chống sạt lở
|
NV
25.4
|
Trùng tu, bảo vệ di tích quốc gia Hải
Vân Quan
|
Sở VHTT
|
UBND
LC
|
Báo cáo kết quả thực hiện
|
NV
25.5
|
Trồng cây phân tán, tạo cảnh quan, giảm nhẹ thiên tai, cải tạo vườn tạp
|
UBND
Huyện Hòa Vang
|
SBN
|
Diện tích trồng cây phân tán đạt được/năm
|
NV
25.6
|
Thực hiện có hiệu quả giảm tàu cá <20CV, đảm bảo đời sống ngư dân
|
UBND
Quận Sơn Trà
|
SBN
|
Số tàu cá dưới 20CV được chuyển đổi/Tổng số tàu hiện trạng.
|
NV
25.7
|
Triển khai Dự án Sáng kiến về xây nhà chống bão dành cho cộng đồng
|
Hội
LHPNTP
|
SBN
|
Số căn nhà chống bão của cộng đồng được hỗ trợ thực hiện/năm
|
III
|
CHUẨN BỊ NGUỒN LỰC
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị nguồn lực con người
|
|
|
|
NV
41.1
|
Tham gia các hoạt động tập huấn cấp
quốc gia về triển khai KH Thỏa thuận Paris
|
TN&MT
|
SBN
|
Số hoạt động tham gia cấp quốc gia
|
NV
41.2
|
Tổ chức lồng
ghép tuyên truyền, tập huấn về BĐKH, Thỏa thuận Paris về
BĐKH trong cộng đồng
|
UBMTTQVN
TP, UBND các Quận, huyện, Hội Đoàn
thể
|
TN&MT
|
Số hoạt động được tổ chức?
Số lượt người được tham gia?
|
NV
41.3
|
Tổ chức lồng
ghép, nâng cao nhận thức, kiến thức về BĐKH, Thỏa thuận
Paris về BĐKH, TTX trong doanh nghiệp
|
CT,
DL, BQL KCN, CNC, GTVT, XD, NN&PTNT
|
TN&MT
|
Số lớp được tổ chức/năm
Số doanh nghiệp được tham gia
|
NV
41.4
|
Tổ chức lồng
ghép tuyên truyền, nâng cao nhận thức về BĐKH, TTX trong
các trường học
|
Sở
GDĐT
|
SBN
|
Số lượt học sinh được tập huấn/năm.
Số hoạt động thực hiện/năm.
Tỷ lệ học sinh
được tập huấn/Tổng số học sinh
|
NV
41.5
|
Tổ chức lồng ghép tuyên truyền,
nâng cao nhận thức về BĐKH, TTX các trường đại học
|
Đại
học ĐN
|
SBN
|
Số lượt sinh
viên được tập huấn/năm.
Số hoạt động thực hiện/năm.
Tỷ lệ sinh viên
được tập huấn/Tổng số sinh
|
NV
41.6
|
Xây dựng chương trình, nội dung tuyên truyền về BĐKH, TTX trên đài, báo
|
Sở
TTTT
|
TN&MT
|
Số lượt chương trình được phát/đăng
tải
|
2
|
Chuẩn bị nguồn lực công nghệ
|
|
|
|
NV
43
|
Nghiên cứu áp dụng thử nghiệm các công
nghệ ứng phó với BĐKH của cấp quốc gia triển khai ở thành phố
|
SBN
|
KHCN
|
Số nghiên cứu về ứng phó với BĐKH,
Tăng trưởng Xanh ở Đà Nẵng?
|
3
|
Chuẩn bị nguồn lực tài chính
|
|
|
|
NV
44
|
Lồng ghép nội
dung BĐKH vào việc đề xuất và triển
khai các chính sách khuyến khích chuyển giao công nghệ, đổi mới công nghệ của thành phố
|
KH&CN
|
SBN
|
Số chính sách
khuyến khích chuyển giao công nghệ, đổi mới công nghệ có lồng ghép nội dung
BĐKH?
|
NV
48.1
|
Lập danh mục các dự án ứng phó với
BĐKH và TTX của thành phố, ưu tiên dự án thực hiện cam kết trong NDC, có khả năng huy động sự tham gia của các thành phần kinh
tế, chú trọng các dự án phát triển năng lượng tái tạo huy động nguồn lực từ
khối tư nhân, hỗ trợ quốc tế
|
KH&ĐT
|
SBN
|
Danh mục dự án ứng phó với BĐKH và
TTX của thành phố được lập và phê duyệt?
Số dự án được lập?
|
NV
48.2
|
Nghiên cứu, đề xuất chính sách hỗ trợ về vốn dành cho Doanh nghiệp triển khai các công trình/dự án có mục tiêu ứng phó BĐKH
|
Sở
TC
|
SBN,
Quỹ Đầu tư phát triển
|
Chính sách hỗ trợ vốn dành cho
doanh nghiệp được UBND thành phố ban hành
|
IV
|
XÂY DỰNG HỆ THỐNG CÔNG KHAI, MINH BẠCH (MRV)
|
|
|
|
1
|
Tiếp tục theo dõi, cập nhật kết quả xây dựng MRV cho giảm nhẹ phát thải KNK của các Bộ, ngành để triển khai thực hiện ở Đà Nẵng
|
SBN
(TNMT, CT, NN&PTNT, GTVT, XD)
|
|
Số ngành ở thành
phố đã cập nhật theo hệ thống MRV cho giảm nhẹ phát thải KNK của quốc gia
|
2
|
Tiếp tục theo dõi MRV về thích ứng
với BĐKH
|
|
|
|
NV
58
|
Theo dõi cập nhật hệ thống MRV về
thích ứng với BĐKH của quốc gia để thiết lập cho thành phố
|
TN&MT
|
SBN
|
Số ngành ở thành phố đã cập nhật
theo hệ thống MRV về thích ứng với BĐKH của quốc gia
|
NV
59
|
Thu thập, tổng hợp và lập Thông báo 05 năm về thích ứng
trong NDC (cấp thành phố)
|
TN&MT
|
SBN
|
Báo cáo 05 năm về thích ứng với
BĐKH ở thành phố ĐN
|
3
|
Tiếp tục theo dõi, cập nhật kết quả
xây dựng MRV cho huy động nguồn lực của các Bộ, ngành để
triển khai thực hiện ở Đà Nẵng
|
SBN
(TNMT, CT, NN&PTNT, GTVT, XD)
|
|
Số ngành ở thành phố đã cập nhật
theo hệ thống MRV cho huy động nguồn lực của quốc gia
|
V
|
XÂY DỰNG, HOÀN THIỆN THỂ CHẾ,
CHÍNH SÁCH
|
|
|
|
NV
65.1
|
Lồng ghép các nội dung về BĐKH, TTX
trong Quy hoạch PTKTXH 2030-2050
|
KHĐT
|
SBN
|
Quy hoạch phát triển KTXT 2030-2050
có lồng ghép BĐKH, TTX
|
NV
65.2
|
Lồng ghép các nội dung về BĐKH, TTX trong các Quy hoạch ngành: XD, GTVT, CT, NN&PTNT, TN&MT
|
Các
Sở
|
SBN
|
Các quy hoạch ngành được lồng ghép
|
NV
66
|
Hoàn thiện Ban chỉ đạo ứng phó với
BĐKH để tăng cường xử lý vấn đề
BĐKH ở cấp thành phố, ngành, địa phương
|
Nội
vụ
|
SBN
|
BCĐ Ứng phó với
BĐKH của thành phố được hoàn thiện
|
NV
67
|
Thành lập và duy trì Ban điều phối
về QLTH lưu vực sông và vùng bờ QN-ĐN
|
TN&MT
|
SBN
|
Báo cáo hoạt động của BĐP về QLTH lưu
vực sông và vùng bờ QN-ĐN
|
PHỤ LỤC 3.
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT TRONG KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
BĐKH
|
-
|
Biến đổi khí
hậu
|
BQL
|
-
|
Ban quản lý
|
BVMT
|
-
|
Bảo vệ môi trường
|
CLQG
|
-
|
Chiến lược quốc gia
|
CP
|
-
|
Chính phủ
|
CT
|
-
|
Sở Công thương
|
CTHĐ
|
-
|
Chương trình hành động
|
DL
|
-
|
Sở Du lịch
|
GD&ĐT
|
-
|
Giáo dục và Đào tạo
|
KCN
|
-
|
Khu công nghiệp
|
KHHĐ
|
-
|
Kế hoạch hành động
|
KH&CN
|
-
|
Khoa học và Công nghệ
|
KH&ĐT
|
-
|
Kế hoạch và Đầu tư
|
KNC
|
-
|
Công nghệ cao
|
KNK
|
-
|
Khí nhà kính
|
NgV
|
-
|
Ngoại vụ
|
NN&PTNT
|
-
|
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
NQ
|
-
|
Nghị quyết
|
NV
|
-
|
Nhiệm vụ
|
QĐ
|
-
|
Quyết định
|
SBN
|
-
|
Sở, Ban, Ngành
|
SDNL
|
-
|
Sử dụng năng lượng
|
SDNLHQ&TK
|
-
|
Sử dụng năng
lượng hiệu quả và tiết kiệm
|
TC
|
-
|
Tài chính
|
TKNL
|
-
|
Tiết kiệm năng lượng
|
TN&MT
|
-
|
Tài nguyên và Môi trường
|
TTg
|
-
|
Thủ tướng
|
TT Paris
|
-
|
Thỏa thuận Paris về BĐKH
|
TTX
|
-
|
Tăng trưởng
Xanh
|
UBND
|
-
|
Ủy ban nhân dân
|
XD
|
-
|
Xây dựng
|
Quyết định 3583/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về Biến đổi khí hậu của thành phố Đà Nẵng, giai đoạn 2017-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3583/QĐ-UBND ngày 03/07/2017 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về Biến đổi khí hậu của thành phố Đà Nẵng, giai đoạn 2017-2020
1.453
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|