|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3574/QĐ-UBND 2017 nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ Quảng Nam
Số hiệu:
|
3574/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Khánh Toàn
|
Ngày ban hành:
|
09/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3574/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
09 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày
21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ Quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ
nguồn nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 848/TTr-STNMT ngày 03 tháng 10 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trong
thời hạn không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định
này, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức công bố Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên các phương tiện
thông tin đại chúng, thông báo tới Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi có
nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ; đồng phối hợp với các Sở, Ban, ngành có
liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện quản lý
nguồn nước trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định của Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ Quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ
nguồn nước.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký../.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cục Quản lý Tài nguyên nước;
- CPVP;
- Lưu VT, TH, KTN.
E:\Dropbox\Năm 2017\Quyết định UBND\Khác\10
04 Danh muc nguon nuoc lap hanh lang BV.doc
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Khánh Toàn
|
DANH MỤC
NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH
LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 3574 /QĐ-UBND ngày 09 /10/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Nam)
TT
|
Tên sông, suối, kênh, rạch, hồ
|
Địa giới hành chính
(xã, phường)
|
Đoạn sông
|
Đơn vị tính: Chiều dài (km), Diện tích (ha)
|
Chức năng của hành lang bảo vệ nguồn nước
|
Phạm vi hành lang bảo vệ
(m)
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
HUYỆN PHƯỚC
SƠN
|
1
|
Suối Đăk Trẻo
|
Thị trấn Khâm
Đức (khối 6)
|
Mặt đập tràn
|
Đầu nguồn
|
30 ha
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
15
|
2
|
Hồ chứa Nước Zút
|
Xã Phước Năng
|
Thôn 3, xã Phước
Năng
|
Thôn 3, xã Phước
Năng
|
6,7 ha
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
10
|
3
|
Hồ chứa nước Bà
Xá
|
Xã Phước Hiệp
|
Thôn 10, xã
Phước Hiệp
|
Thôn 10, xã
Phước Hiệp
|
0,6 ha
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
10
|
4
|
Hồ Mùa Thu
|
Thị trấn Khâm Đức
|
Khối 6, TT Khâm
Đức
|
Khối 6, TT Khâm
Đức
|
4,0 ha
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
10
|
HUYỆN NÔNG
SƠN
|
1
|
Đập Dùi Chiêng 1
|
Xã Phước Ninh
|
Mặt đập
|
Đầu nguồn
|
2 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước.
|
10
|
2
|
Đập Bình Yên
|
Xã Phước Ninh
|
Mặt đập
|
Đầu nguồn
|
1 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước.
|
10
|
3
|
Đập Bàu Sen
|
Xã Phước Ninh
|
Mặt đập
|
Đầu nguồn
|
1 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước.
|
5
|
4
|
Sông Thu Bồn
|
Xã Quế Lâm
|
Thôn Tứ Nhũ
|
Thôn Tứ Trung 2
|
5,3 km
|
Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm nguồn nước.
|
20
|
5
|
Suối Khe Sé
|
Xã Quế Lâm
|
Thôn Cấm La
|
Thôn Phước Hội
|
16 km
|
Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm nguồn nước.
|
20
|
6
|
Hồ Sài Bai
|
Xã Quế Lâm
|
Thôn Tứ Trung 1
|
Thôn Tứ Trung 1
|
1,5 km
|
Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm nguồn nước.
|
20
|
7
|
Hồ Hóc Hẹ
|
Xã Quế Lâm
|
Thôn Phước Hội
|
Thôn Phước Hội
|
1,2 km
|
Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm nguồn nước
|
20
|
8
|
Hồ Nà Tàu
|
Xã Quế Lâm
|
Thôn Thạch Bích
|
Thôn Thạch Bích
|
1 km
|
Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm nguồn nước.
|
20
|
9
|
Kênh Tý Lở
|
Xã Quế Lâm
|
Thôn Tứ Trung 2
|
Thôn Tứ Trung 2
|
2 km
|
Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm nguồn nước.
|
20
|
10
|
Khe Bến Đình
|
Xã Sơn Viên
|
Bến Bản
|
Bến Xa
|
3,7 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
5
|
11
|
Khe Bảy Nhong
|
Xã Sơn Viên
|
Cầu Ông Nơi
|
Cầu Đại An
|
2,3 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
5
|
12
|
Khe Nhang
|
Xã Sơn Viên
|
Hồ Phước Bình
|
Cầu Khe Giao
|
3,7 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
5
|
13
|
Khe Dứa
|
Xã Quế Ninh
|
Khe Dứa
|
Khe Ngang
|
3 km
|
Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể theo, vui chơi, giải
trí, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử, vắn hóa, du lịch, tín
ngưỡng liên quan đến nguồn nước.
|
5
|
14
|
Khe Ngang
|
Xã Quế Ninh
|
Khe Ngang
|
Dực Vàng
|
4 km
|
Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể theo, vui chơi, giải
trí, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử, vắn hóa, du lịch, tín
ngưỡng liên quan đến nguồn nước.
|
5
|
15
|
Khe Nhóm
|
Xã Quế Ninh
|
Khe Nhóm
|
Sông Thu Bồn
|
10 km
|
Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm nguồn nước.
|
10
|
16
|
Khe Cầu
|
Xã Quế Ninh
|
Khe Cầu
|
Sông Thu Bồn
|
10 km
|
Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm nguồn nước
|
10
|
17
|
Khe Dây
|
Xã Quế Ninh
|
Khe Dây
|
Sông Thu Bồn
|
8 km
|
Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm nguồn nước
|
8
|
18
|
Khe Sợp
|
Xã Quế Ninh
|
Khe Sợp
|
Sông Thu Bồn
|
6 km
|
Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm nguồn nước
|
6
|
19
|
Khe Nà Dầu
|
Xã Quế Ninh
|
Khe Nà Dầu
|
Sông Thu Bồn
|
5 km
|
Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm nguồn nước
|
5
|
20
|
Khe Nhợ
|
Xã Quế Ninh
|
Hàng Chè
|
Dực Vàng
|
2 km
|
Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm nguồn nước
|
5
|
21
|
Sông Thu Bồn
|
Xã Quế Ninh
|
Cầu Giáng
|
Trạm thủy văn
|
1 km
|
Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm nguồn nước
|
20
|
22
|
Bàu Kiền Kiền
|
Xã Quế Trung
|
Ba Hang
|
Đường GTNT
|
0,33 ha
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
20
|
23
|
Bàu Sen
|
Xã Quế Trung
|
Giáp ruộng
|
Đường GTNT
|
1,3 ha
|
Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước.
|
20
|
24
|
Sông Thu Bồn
|
Xã Quế Trung
|
Cầu Nông Sơn
|
Nhà ông Huỳnh
Liên
|
0,6 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
25
|
Sông Thu Bồn
|
Xã Quế Trung
|
Cầu Bà Đội
|
Cầu Khe Le
|
2,1 km
|
Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm nguồn nước.
|
20
|
26
|
Suối Hố Nước
|
Xã Quế Trung
|
Rừng trồng sản
xuất
|
Đường tránh lũ
|
0,3 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
10
|
HUYỆN NÚI
THÀNH
|
1
|
Sông Mùi
|
Xã Tam Trà, Tam
Sơn
|
Xã Tam Trà
|
Hồ Phú Ninh
|
10 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
10
|
2
|
Sông Quán
|
Xã Tam Trà, Tam
Sơn
|
Xã Tam Trà
|
Sông Mùi
|
7 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
5
|
3
|
Sông Ngang
|
Xã Tam Trà, Tam
Sơn
|
Xã Tam Trà
|
Sông Mùi
|
7,5 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
10
|
4
|
Sông Trâu
|
Xã Tam Mỹ Tây,
Tam Hiệp
|
Hồ Thái Xuân
|
Sông Trường Giang
|
6 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
10
|
5
|
Sông Trầu
|
Xã Tam Mỹ Đông,
Tam Mỹ Tây
|
Đập Bàu Vang, Hố
Giang Thơm
|
Sông An Tân
|
10 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
10
|
6
|
Sông Ba Túc
|
Xã Tam Thạnh,
Tam Anh Nam, Tam Anh Bắc
|
Xã Tam Thạnh
|
Sông Tam Kỳ
|
5 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
5
|
7
|
Sông Tam Kỳ
|
Xã Tam Xuân 1,
Tam Tiến
|
Hồ Phú Ninh
|
Cửa biển Tam
Giang
|
14,5 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
8
|
Sông Trường Giang
|
Xã Tam Tiến, Tam
Xuân 2, Tam Hòa, Tam Anh Bắc, Tam Anh Nam, Tam Hiệp, Tam Giang, Tam Quang,
Tam Hải
|
Xã Tam Tiến
|
Cửa lở Tam Hải
|
30 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
HUYỆN TIÊN
PHƯỚC
|
1
|
Sông Tiên
|
Xã Tiên Kỳ
|
Thôn Sơn Yên
|
Thôn Phái Nam
|
4 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
13
|
2
|
Suối Bình An
|
Xã Tiên Kỳ
|
Thôn Bình An
|
Giáp sông Tiên
|
1,5 km
|
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn
nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
5
|
3
|
Sông Đá Giăng
(Đá Vách)
|
Xã Tiên Cảnh
|
Thôn 3
|
Giáp sông Tiên
|
4 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
10
|
TP HỘI AN
|
1
|
Sông Thu Bồn
|
Phường Thanh Hà,
phường Cửa Đại
|
Phường Thanh Hà
|
Phường Cửa Đại
|
10 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
|
10
|
2
|
Sông Đế Võng
|
Phường Cẩm An,
phường Cửa Đại
|
Phường Cẩm An
|
Phường Cửa Đại
|
7 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
|
10
|
3
|
Sông Đò
|
Phường Cẩm Châu,
xã Cẩm Thanh
|
Phường Cẩm Châu
|
Xã Cẩm Thanh
|
3 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
10
|
4
|
Sông Đình
|
Xã Cẩm Thanh
|
Thôn Thanh Nhì
|
Thôn Vạn Lăng
|
3 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
10
|
5
|
Hồ Cẩm Kim
|
Xã Cẩm Kim
|
Xã Cẩm Kim
|
Xã Cẩm Kim
|
10 ha
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
10
|
6
|
Đầm Trà Quế
|
Xã Cẩm Hà
|
Xã Cẩm Hà
|
Xã Cẩm Hà
|
10,5 ha
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
10
|
7
|
Hồ Lai Nghi
|
Phường Thanh Hà
|
Phường Thanh Hà
|
Phường Thanh Hà
|
15 ha
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
10
|
8
|
Hồ Bãi Bìm
|
Xã Tân Hiệp
|
Xã Tân Hiệp
|
Xã Tân Hiệp
|
1,7 ha
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
10
|
HUYỆN ĐÔNG
GIANG
|
1
|
Suối Chờ Ker
|
Thị trấn Prao
|
Đập nhà máy nước
thị trấn Prao
|
Đầu nguồn nước
thị trấn Prao
|
1,9 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
15
|
HUYỆN TÂY
GIANG
|
1
|
Sông A Vương
|
Xã Lăng, Atiêng,
Bhalêê, Avương
|
Xã Lăng
|
Xã A Vương
|
40 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nước.
|
10
|
2
|
Suối Ziliêng
|
Xã Axan
|
Mặt đập
|
Đầu nguồn
|
2 km
|
Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm nguồn nước.
|
5
|
3
|
Suối Tr'lêê
|
Xã Atiêng
|
Ngã ba sông A
Vương
|
Đầu nguồn
|
15 km
|
Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm nguồn nước.
|
5
|
4
|
Suối R'cung
|
Xã Bhalêê
|
Ngã ba sông
Ch'lang
|
Đầu nguồn
|
10 km
|
Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm nguồn nước.
|
5
|
5
|
Suối K'ool
|
Xã Ch'ơm,
Axan, Tr'hy
|
Thôn Cha'nốc
|
Thôn Dầm 1
|
50 km
|
Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm nguồn nước.
|
5
|
6
|
Suối Tơviêng
|
Xã Lăng
|
Mặt đập
|
Đầu nguồn
|
3,5 km
|
Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm nguồn nước.
|
10
|
HUYỆN NAM TRÀ
MY
|
1
|
Sông Leng
|
Xã Trà Leng
|
UBND xã T.Leng
|
Ngã 3 sông Leng
và Sông Tranh
|
9 km
|
Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
15
|
2
|
Sông Xoan
|
Xã Trà Leng
|
Khu dân cư thôn
01, T.Leng
|
Ngã 3 Sông Xoan
và sông Leng
|
2,6 km
|
Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
15
|
3
|
Sông Nước Ta
|
Xã Trà Dơn
|
Khu dân cư Ông
Biên
|
Ngã 3 nước Ta và
sông Tranh
|
4 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm ven nguồn nước.
|
5
|
4
|
Sông Tranh
|
Xã Trà Dơn, Trà
Mai
|
Ngã ba sông
Tranh và sông Biêu
|
Ngã 3 Sông Tranh
và Sông Leng
|
20 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
5
|
5
|
Suối Đôi
|
Xã Trà Mai
|
Khu dân cư Tắc
Nầm
|
Ngã 3 Suối Đôi
và Sông Tranh
|
10 km
|
Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
15
|
6
|
Suối Thác 5 Tầng
|
Xã Trà Mai
|
Thôn 1, Trà Mai
|
Ngã 3 Thác 5
Tầng và Sông Tranh
|
9 km
|
Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải
trí, phát triển giá trị du lịch.
|
20
|
7
|
Suối Thác Mưa
|
Xã Trà Mai
|
Thôn 1, Trà Mai
|
Ngã 3 Suối Thác
mưa và Sông Tranh
|
6 km
|
Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải
trí, phát triển giá trị du lịch.
|
20
|
8
|
Sông Nước Là
|
Xã Trà Mai
|
Ngã 3 sông nước
Là và Nước Ui
|
Ngã 3 sông Nước
Là và Sông Tranh
|
5 km
|
Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
15
|
9
|
Sông Nước Xa
|
Xã Trà Mai
|
Khu dân cư Bãi
Tranh, thôn 4, Trà Mai
|
Ngã 3 sông Nước
Xa và Sông Tranh
|
2,5 km
|
Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
10
|
Sông Nước Ui
|
Xã Trà Mai
|
Khu dân cư làng
Nước Ui
|
Ngã 3 Suối Nước
Ui và Suối Nước Là
|
2 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
30
|
11
|
Sông Nước Bưu
|
Xã Trà Cang
|
Thôn 7, Trà Cang
|
Ngã 3 Sông Nước
Bưu và Sông Tranh
|
5 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
30
|
12
|
Sông Nước Biêu
|
Xã Trà Cang
|
UBND xã Trà Cang
cũ
|
Ngã 3 sông nước
Biêu và Sông Tranh
|
10 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
30
|
13
|
Sông Nước Na
|
Xã Trà Linh
|
UBND xã Trà Linh
|
Ngã 3 sông nước
Biêu và Sông Tranh
|
20 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
30
|
HUYỆN PHÚ NINH
|
1
|
Sông Bồng Miêu
|
Xã Tam Lãnh
|
Bãi Cò Ke
|
Cầu Quế Phương
|
8 km
|
Bảo vệ sự ổn định bờ, phòng chống chiếm đất ven nguồn nước.
|
5
|
2
|
Suối Trà Thai
|
Xã Tam Đàn
|
Cầu Cống Lở
|
Cầu Tây Yên
|
5 km
|
Bảo vệ sự ổn định bờ, phòng chống chiếm đất ven nguồn nước.
|
5
|
HUYỆN QUẾ SƠN
|
1
|
Sông Ly Ly
|
Xã Quế Phú
|
Thôn 3, xã Quế
Phú
|
Thôn 5, Quế Phú
|
6 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
15
|
2
|
Sông Ly Ly
|
Xã Hương An
|
Cầu Hương An
|
Thôn 1, Hương An
|
5 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
15
|
3
|
Sông Ly Ly
|
Xã Quế Cường
|
Thôn 1, Quế Cường
|
Thôn 3, Quế Cường
|
5 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
15
|
4
|
Sông Bà Rén
|
Xã Quế Xuân 1
|
Thôn Dưỡng Mông
Tây, xã Quế Xuân 1
|
Thôn Phù Sa, xã
Quế Xuân 1
|
5 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
15
|
5
|
Sông Bà Rén
|
Xã Quế Xuân 2
|
Thôn Phú Lộc,
Quế Xuân 2
|
Thôn Phú Lộc,
Quế Xuân 2
|
4 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
15
|
6
|
Hồ Suối Tiên
|
Xã Quế Hiệp
|
Thôn Lộc Đại, xã
Quế Hiệp
|
Thôn Lộc Đại, xã
Quế Hiệp
|
13 ha
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
15
|
7
|
Hồ nhân tạo
|
Thị trấn Đông Phú
|
TDP Thuận An,
thị trấn Đông Phú
|
TDP Thuận An,
thị trấn Đông Phú
|
3 ha
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
8
|
Kênh Phú Ninh
|
Xã Quế Cường,
Quế Xuân 2
|
Quế Cường
|
Quế Xuân 2
|
1,5 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
9
|
Đầm Mông Lãnh
|
Xã Quế Xuân 1
|
Thôn Trung Vĩnh,
Quế Xuân 1
|
Thôn Phù Sa, Quế
Xuân 1
|
20 ha
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
15
|
10
|
Bàu Xuân Yên
|
Xã Hương An
|
Thôn 3, Hương An
|
Thôn 3, Hương An
|
15 ha
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
15
|
11
|
Bàu Đáng
|
Xã Hương An
|
Xã Hương An
|
Xã Hương An
|
4 ha
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
15
|
HUYỆN NAM
GIANG
|
1
|
Sông Cái
|
Thị trấn Thành Mỹ
|
Thôn Pà Dương
|
Thôn Hoa
|
5 km
|
Phòng, chống các
hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
HUYỆN ĐẠI LỘC
|
1
|
Sông Vu Gia
|
Thị trấn Ái Nghĩa
|
Ranh giới xã Đại
Nghĩa
|
Ranh giới xã Đại
Hiệp
|
5,6 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
10
|
2
|
Sông Vu Gia
|
Xã Đại Nghĩa
|
Thôn Đại Phú
|
Thôn Thuận Mỹ
|
1,1 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
10
|
3
|
Bầu Ông
|
Xã Đại Nghĩa
|
Xã Đại Nghĩa
|
Xã Đại Nghĩa
|
8,8 ha
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
10
|
4
|
Sông Vu Gia
|
Xã Đại Quang
|
Cuối thôn Tam Hòa
|
Thôn Tường An
|
0,18 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
10
|
5
|
Sông Vu Gia
|
Xã Đại Đồng
|
Thôn Hà Thanh
|
Thôn Vĩnh Phước
|
1,8 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
10
|
6
|
Sông Vu Gia
|
Xã Đại Phong
|
Thôn Mỹ Tây
|
Thôn Tam Mỹ
|
1 km
|
- Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn
nước; Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
7
|
7
|
Bàu Dài
|
Xã Đại Minh
|
Thôn Bình Tây
(Đại Thắng)
|
Thôn Tây Gia
(Đại Minh)
|
2,17 ha
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
10
|
8
|
Sông Thu Bồn
|
Xã Đại Thạnh
|
Thôn Tây Lễ
|
Thôn Hanh Tây
|
0,15 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
7
|
9
|
Sông Thu Bồn
|
Xã Đại Thắng
|
Thôn Giảng Hòa
|
Thôn Phú Long
|
0,05 km
|
Bảo vệ sự ổn
định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các
hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
10
|
10
|
Sông Thu Bồn
|
Xã Đại Cường
|
Thôn Quảng Đại 1
|
Thôn Quảng Đại 1
|
0,04 km
|
Bảo vệ sự ổn
định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các
hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và
phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn
nước.
|
10
|
11
|
Sông Thu Bồn
|
Xã Đại Hòa
|
Thôn Giao Thủy
|
Thôn Thuận Phước
|
2,5 km
|
Bảo vệ sự ổn
định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các
hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và
phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn
nước.
|
10
|
12
|
Sông Thu Bồn
|
Xã Đại An
|
Thôn Quảng Huế
|
Thôn Quảng Huế
|
0,3 km
|
Bảo vệ sự ổn
định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các
hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
10
|
13
|
Sông Quảng Huế
|
Xã Đại An
|
Thôn Quảng Huế
|
Thôn Bàu Tròn
|
1 km
|
Bảo vệ sự ổn
định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước; Phòng, chống các
hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo vệ, bảo tồn và
phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn
nước.
|
10
|
HUYỆN THĂNG
BÌNH
|
1
|
Sông Ly Ly
|
Xã Bình Lãnh
|
Tổ 5, thôn 2
|
Ngã 3 Vực Tít
|
5 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo
vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự
nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
2
|
Sông Ly Ly
|
Xã Bình Trị
|
Tổ 18, thôn Châu
Lâm
|
Tổ 22, thôn Châu
Lâm
|
3 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo
vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự
nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
3
|
Sông Ly Ly
|
Xã Bình Định Bắc
|
Tổ 1, thôn Xuân
An
|
Tổ 1, thôn Bình
An
|
3 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo
vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự
nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
4
|
Sông Ly Ly
|
Xã Bình Quý
|
Tổ 18, thôn Quý
Xuân 2
|
Tổ 8, thôn Quý
Thạnh
|
4 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo
vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự
nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
5
|
Sông Ly Ly
|
Xã Bình Nguyên
|
Tổ 15, thôn
Thanh Ly 2
|
Tổ 10, thôn
Thanh Ly 1
|
3 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo
vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự
nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
6
|
Sông Trường Giang
|
Xã Bình Dương
|
Thôn Cây Mộc
|
Thôn 3
|
8 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo
vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự
nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
7
|
Sông Trường Giang
|
Xã Bình Giang
|
Tổ 8, thôn 2
|
Tổ 26, thôn 4
|
12 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo
vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự
nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
8
|
Sông Trường Giang
|
Xã Bình Triều
|
Tổ 20, thôn 4
|
Tổ 1, thôn 1
|
4 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo
vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự
nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
9
|
Sông Trường Giang
|
Xã Bình Đào
|
Tổ 1, thôn Trà
Đóa
|
Tổ 14, thôn Vân
Tiên
|
7 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo
vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự
nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
10
|
Sông Trường Giang
|
Xã Bình Hải
|
Thôn Phước An 1
|
Thôn Kỳ Trân
|
8,5 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo
vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự
nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
11
|
Sông Trường Giang
|
Xã Bình Sa
|
Tổ 1, thôn Tiên
Đỏa
|
Tổ 3, thôn Cổ
Linh
|
12 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo
vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự
nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
12
|
Sông Trường Giang
|
Xã Bình Nam
|
Tổ 2, thôn Đông
Tác
|
Tổ 5, thôn Nghĩa
Hòa
|
4,6 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo
vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự
nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
TP TAM KỲ
|
1
|
Sông Tam Kỳ
|
Xã Tam Ngọc
|
Chân hồ phú ninh
xã Tam Ngọc
|
Ngã 3 sông
|
6,5 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
10
|
2
|
Sông Bàn Thạch
|
Xã Tam Phú
|
Ngã 3 sông
|
Sông Đầm
|
9,8 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
10
|
3
|
Sông Trường Giang
|
Xã Tam Phú
|
Ngã 3 sông
|
Xã Tam Thanh
|
7 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
10
|
4
|
Sông An Hà
|
Phường An Phú
|
Từ cầu An Hà
|
Giao với sông
Bàn Thạch
|
3 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
10
|
5
|
Sông Tam Phú
|
Xã Tam Phú
|
Xã Tam Phú
|
Cầu Tam Phú
|
0,8 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
10
|
6
|
Hồ Ngã Ba
|
Phường Tân Thạnh
|
Phường Tân Thạnh
|
Phường Tân Thạnh
|
0,91 ha
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
5
|
7
|
Hồ điều hòa
|
Phường Tân Thạnh
và Phường An Mỹ
|
Phường An Mỹ
|
Phường Tân Thạnh
|
69,1 ha
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
5
|
8
|
Hồ Duy Tân
|
Phường An Sơn
|
Phường An Sơn
|
Phường An Sơn
|
96,3
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
5
|
HUYỆN BẮC TRÀ
MY
|
1
|
Hố Dội
|
Thị trấn Trà My (tổ Đàng Nước)
|
Km0+50
|
Km0+550
|
0,5 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
2
|
Suối Đám Bầu
|
Thị trấn Trà My
|
Tổ Minh Đông
|
Ra suối Chợ
|
15 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
3
|
Suối Bà Đông
|
Thị trấn Trà My (tổ Mậu Cà)
|
Xã Trà Sơn
|
Ra suối Chợ
|
10 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
4
|
Suối Cây Tra
|
Thị trấn Trà My
|
Tổ Mậu Cà
|
Ra suối Hồ Lầy
|
3 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
5
|
Suối Hồ Lấy
|
Thị trấn Trà My
|
Tổ Mậu Cà
|
Ra suối Chợ
|
10 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
6
|
Suối Ghềnh Rang
|
Thị trấn Trà My
|
Tổ Đàng Bộ
|
Ra suối Chợ
|
5 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
7
|
Suối Chợ
|
Thị trấn Trà My
|
Tổ Đàng Bộ
|
Ra sông Trường
|
10 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
8
|
Suối Hồ Dội
|
Thị trấn Trà My (tổ Đàng Nước)
|
Xã Trà Sơn
|
Ra sông Trường
|
15 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
9
|
Sông Trường
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Nú
|
Tổ Mậu Long,
xã Trà Sơn
|
15 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
10
|
10
|
Suối Nước Lía
|
Xã Trà Bui
|
Thôn 1, xã Trà Bui
|
Thôn 1, xã Trà Bui
|
0,3 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
20
|
11
|
Suối Ốc
|
Xã Trà Bui
|
Thôn 1, xã Trà Bui
|
Thôn 1, xã Trà Bui
|
0,5 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
12
|
Sông Bui
|
Xã Trà Bui (thôn 2)
|
Đồi Núi Xanh
|
Hồ thủy điện
Sông Tranh 2
|
10 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
13
|
Suối Nước Nẻ
|
Xã Trà Bui (thôn 3,4,5,6)
|
Thôn 6
|
Hồ thủy điện
Sông Tranh 2
|
4,5 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
14
|
Suối Pa
|
Xã Trà Bui (thôn 4)
|
Đồn 800
|
Hồ thủy điện
Sông Tranh 2
|
0,3 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
15
|
Suối Bơ
|
Xã Trà Bui
|
Thôn 5, xã Trà Bui
|
Thôn 5, xã Trà Bui
|
0,4 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
16
|
Suối Bâu
|
Xã Trà Bui
|
Thôn 6, xã Trà Bui
|
Thôn 6, xã Trà Bui
|
0,5 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
17
|
Suối Dơn
|
Xã Trà Bui
|
Thôn 7, xã Trà Bui
|
Thôn 7, xã Trà Bui
|
0,5 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
18
|
Suối Tâm Lan
|
Xã Trà Bui
|
Thôn 7, xã Trà Bui
|
Thôn 7, xã Trà Bui
|
0,7 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
19
|
Suối Bà Nô 1
|
Xã Trà Bui (thôn 8)
|
Đồi Sut Xết
|
Hồ thủy điện
Sông Tranh 2
|
1,5 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
20
|
Suối Bà Nô
|
Xã Trà Bui (thôn 8)
|
Hòn Chè
|
Hồ thủy điện
Sông Tranh 2
|
2,5 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
21
|
Suối Tê
|
Xã Trà Bui
|
Thôn 9, xã Trà Bui
|
Thôn 9, xã Trà Bui
|
0,5 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
22
|
Suối Bãi đá 532
|
Xã Trà Giác
|
Thôn 1A, xã Trà Giác
|
Thôn 1A, xã Trà Giác
|
1,2 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
23
|
Suối Kor
|
Xã Trà Giác (thôn 1C)
|
Nóc bà Cúc
|
Nóc ông Tiếu
|
3 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
24
|
Suối Tu
|
Xã Trà Giác (thôn 1C)
|
Nóc ông Briu
|
Nóc bà Cúc
|
2 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
25
|
Khe Liêm
|
Xã Trà Giác
|
Thôn 1A, xã Trà Giác
|
Thôn 1A, xã Trà Giác
|
2,5 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
26
|
Suối Xeo
|
Xã Trà Giác
|
Thôn 2B, xã Trà Giác
|
Thôn 2B, xã Trà Giác
|
3 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
27
|
Suối Muôn
|
Xã Trà Giác
|
Thôn 2A, xã Trà Giác
|
Thôn 2A, xã Trà Giác
|
3,5 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
28
|
Khe Brao
|
Xã Trà Giác
|
Thôn 2A, xã Trà Giác
|
Thôn 2A, xã Trà Giác
|
2 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
29
|
Khe Mũi
|
Xã Trà Giác
|
Thôn 2A, xã Trà Giác
|
Thôn 2A, xã Trà Giác
|
2 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
30
|
Suối Mon
|
Xã Trà Giác
|
Thôn 2A, xã Trà Giác
|
Thôn 2A, xã Trà Giác
|
3 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
31
|
Suối Nà Mít
|
Xã Trà Giác
|
Thôn 3B, xã Trà Giác
|
Thôn 3B, xã Trà Giác
|
4 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
32
|
Suối Doan
|
Xã Trà Giác
|
Thôn 3B, xã Trà Giác
|
Thôn 3B, xã Trà Giác
|
3 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
33
|
Suối Vra
|
Xã Trà Giác
|
Thôn 4, xã Trà Giác
|
Thôn 4, xã Trà Giác
|
3 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
34
|
Suối M.nông
|
Xã Trà Giác
|
Thôn 4, xã Trà Giác
|
Thôn 4, xã Trà Giác
|
3 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
35
|
Suối Xăm
|
Xã Trà Giác
|
Thôn 5, xã Trà Giác
|
Thôn 5, xã Trà Giác
|
4 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
36
|
Khe bà Phú
|
Xã Trà Giác
|
Thôn 5, xã Trà Giác
|
Thôn 5, xã Trà Giác
|
2,5 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
37
|
Khe Suối đá
|
Xã Trà Giác
|
Thôn 5, xã Trà Giác
|
Thôn 5, xã Trà Giác
|
2,5 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
38
|
Sông Trạm
|
Xã Trà Đông
|
Thôn Thanh Trước, xã Trà Đông
|
Thôn Thanh Trước, xã Trà Đông
|
9 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
39
|
Suối Hố Dẻ
|
Xã Trà Đông
|
Thôn Thanh Trước, xã Trà Đông
|
Thôn Thanh Trước, xã Trà Đông
|
3 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
40
|
Suối Hố Dứa
|
Xã Trà Đông (thôn Thanh Trước)
|
Đập Hố Dứa
|
Ra sông Trạm
|
2 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
41
|
Sông Ví
|
Xã Trà Đông (thôn Phương Đông)
|
Xã Trà Nú
|
Cầu Đá Bàng
|
0,5 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
42
|
Sông Đá Bàn
|
Xã Trà Đông (thôn Phương Đông)
|
Đồi Ông Muộn
|
Ra sông Trạm
|
2 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
43
|
Sông Con
|
Xã Trà Đông
|
Thôn Định Yên, xã Trà Đông
|
Thôn Định Yên, xã Trà Đông
|
1 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
44
|
Suối Hố Đèo
|
Xã Trà Đông
|
Thôn Ba Hương, xã Trà Đông
|
Thôn Ba Hương, xã Trà Đông
|
4 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
45
|
Suối Hố Cái
|
Xã Trà Đông (thôn Đông Phú)
|
Hố Trà Bường
|
Sông Trạm
|
4 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
HUYỆN HIỆP ĐỨC
|
1
|
Sông Trường
|
Xã Sông Trà và Quế Bình
|
Sông Trà
|
Quế Bình
|
20 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo
vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự
nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
2
|
Sông Trà Nô
|
Xã Phước Trà và Sông Trà
|
Phước Trà
|
Sông Trà
|
10 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo
vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự
nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
3
|
Sông Gia
|
Xã Phước Trà và Sông Trà
|
Phước Trà
|
Sông Trà
|
9 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo
vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự
nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
4
|
Sông Tranh
|
Xã Phước Gia
|
Thôn 5, Phước Gia
|
Thôn 1, Phước Gia
|
5 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo
vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự
nhiên ven nguồn nước.
|
40
|
5
|
Sông Tranh
|
Xã Quế Lưu
|
Thôn 4, Quế Lưu
|
Thôn 2, Quế Lưu
|
5 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo
vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự
nhiên ven nguồn nước.
|
40
|
6
|
Sông Tranh
|
Xã Thăng Phước
|
Thôn Nhị Phú, Thăng Phước
|
Thôn An Mỹ, Thăng Phước
|
5 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo
vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự
nhiên ven nguồn nước.
|
40
|
7
|
Sông Tranh
|
Xã Quế Bình
|
Thôn 1, Quế Bình
|
Thôn 2, Quế Bình
|
5 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo
vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự
nhiên ven nguồn nước.
|
40
|
8
|
Sông Tranh
|
Xã Tân An
|
Khối phố An Nam, Tân An
|
Khối phố An Tây, Tân An
|
5 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo
vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự
nhiên ven nguồn nước.
|
40
|
9
|
Sông Tranh
|
Xã Hiệp Hòa
|
Thôn 5, Hiệp Hòa
|
Thôn 2, Hiệp Hòa
|
5 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo
vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự
nhiên ven nguồn nước.
|
40
|
10
|
Sông Tiên
|
Xã Bình Sơn và Thăng Phước
|
Thôn An Lâm, xã Thăng Phước
|
Thôn Nhị Phú, xã Thăng Phước
|
6 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo
vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự
nhiên ven nguồn nước.
|
40
|
11
|
Sông Trầu
|
Xã Quế Thọ
|
Thôn Phú Cốc Đông, Quế Thọ
|
Thôn Mỹ Thạnh, Quế Thọ
|
8 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước; Bảo
vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự
nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
12
|
Suối Lung
|
Xã Thăng Phước
|
Giáp xã Tiên Châu
|
Sông Tiên (thôn An Lâm)
|
7 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
13
|
Suối khe Cái
|
Xã Quế Thọ
|
Thôn Mỹ Thạnh, Quế Thọ
|
Sông Trầu
|
7 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
14
|
Suối khe Cái
|
Xã Hiệp Thuận
|
Thôn 1, Hiệp Thuận
|
Cầu Vực Giang
|
6,6 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
15
|
Suối khe Sa Mưa
|
Xã Quế Bình, Quế Lưu, Sông Trà
|
Quế Lưu
|
Quế Bình
|
7 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
16
|
Suối khe Trà Vin
|
Xã Phước Trà
|
Thôn 5, Phước Trà
|
Sông Trà Gia
|
3 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
17
|
Suối Khe Bà La
|
Xã Phước Trà
|
Thôn 1, Phước Trà
|
Sông Trà Gia
|
3 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
18
|
Suối Sa Mưa
|
Xã Sông Trà
|
Thôn 5,6 xã Sông Trà
|
Sông Trường
|
5 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
19
|
Suối Co Co, suối đá
|
Xã Hiệp Thuận
|
Thôn 2, 3 xã Hiệp Thuận
|
Sông Tranh
|
8 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
20
|
Suối khe Kẻm Con
|
Xã Hiệp Hoà
|
Thôn 1, Hiệp Hoà
|
Sông Tranh
|
5 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
21
|
Suối khe Tổ Huy
|
Xã Hiệp Hòa
|
Thôn 3, Hiệp Hòa
|
Sông Tranh
|
3 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
22
|
Suối Trà Ngư
|
Xã Phước Gia
|
Thôn 5, xã Phước Gia
|
Sông Tranh
|
4 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
23
|
Suối Khe Gió
|
Xã Phước Gia
|
Thôn 1, Phước Gia
|
Sông Tranh
|
4 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước.
|
40
|
24
|
Suối Khe Trót
|
Xã Phước Gia
|
Thôn 3, Phước Gia
|
Sông Tranh
|
3 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
25
|
Suối khe Trà Ly
|
Xã Hiệp Hòa
|
Thôn 1, 2 xã Hiệp Hoà
|
Sông Tranh
|
4 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước; Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái thủy sinh, các loài động,
thực vật tự nhiên ven nguồn nước.
|
30
|
THỊ XÃ ĐIỆN
BÀN
|
1
|
Sông Tứ Câu
|
Phường Điện Ngọc
|
Điện Nam Bắc
|
Ngã ba Hòa Quý, Hòa Phước, Đà Nẵng
|
5 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
2
|
Sông Cổ Cò
|
Phường Điện Ngọc
|
Hòa Hải, Đà Nẵng
|
Phường Điện Dương
|
7 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
3
|
Sông Thanh Quýt
|
Xã Điện Thắng Nam
|
Ngã ba sông Cổ Cò (xã Điện Hòa)
|
Hạ Lưu cầu Thanh Quýt (Điện Thắng Nam)
|
2,6 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
4
|
Sông Bàu Sấu
|
Xã Điện Hòa
|
Trạm bơm Đông Quang, Điện Hòa
|
Bến cát Nguyễn Phước Bảo Long (Giáp xã Điện Tiến)
|
1,391 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
5
|
Sông Bàu Sấu
|
Xã Điện Hòa
|
Giáp xã Điện Tiến
|
Giáp xã Hòa Phước, Tp Đà Nẵng
|
3,428 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
6
|
Sông Bàu Sấu
|
Xã Điện Hòa
|
Cầu Bàu Nít cũ
|
Giáp xã Hòa Phước, Tp Đà Nẵng
|
1,151 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
7
|
Sông La Thọ
|
Xã Điện Hòa
|
Thôn Quang Hiện
|
Giáp xã Điện Thắng Nam
|
3,083 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
8
|
Sông Thu Bồn
|
Xã Điện Quang
|
Đầu kè Văn Ly
|
Dốc Giai
|
0,8 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
9
|
Kênh Tư Phú
|
Xã Điện Quang
|
Bờ sông Thu Bồn
|
Thôn Bảo An Đông
|
4,8 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
10
|
Sông Cổ Cò
|
Phường Điện Dương
|
Giáp Phường Điện Ngọc
|
Giáp Tp Hội An
|
15 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
11
|
Sông Bình Long
|
Xã Điện Phước
|
Đường ĐT 609
|
Thôn Hạ Nông Tây
|
2 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
12
|
Sông Thu Bồn
|
Xã Điện Phước
|
Tổ 9, Thôn Nhị Dinh 1
|
Biền Gò Rì, thôn Nhị Dinh 2
|
4 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
13
|
Sông Cổ Cò
|
Xã Điện Phước
|
Thôn Hạ Nông Tây
|
Thôn Hạ Nông Đông
|
2 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
14
|
Sông Thu Bồn
|
Xã Điện Trung
|
Nhà Ông Phạm Phú Có
|
Bến Đò Bà Sửu
|
1 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
15
|
Sông Thu Bồn
|
Xã Điện Thọ
|
Thôn Phong Thử 3
|
Thôn Kỳ Lam
|
2,5 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
16
|
Sông Yên (Sông Vũng Trạch)
|
Xã Điện Thọ
|
Giáp Điện Tiến
|
Thôn Đức Ký Bắc
|
2 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
17
|
Sông Yên (sông Đông Hòa)
|
Xã Điện Thọ
|
Thôn Đức Ký Nam
|
Thôn Đông Hòa
|
1,5 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
18
|
Sông Ngang
|
Xã Điện Thọ
|
Thôn Tây
|
Thôn La Trung
|
1,5 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
19
|
Lạch Ái Mỹ
|
Xã Điện Thọ
|
Thôn Phong Thử 3
|
Thôn Tây
|
4 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
20
|
Lạch Châu Lâu
|
Xã Điện Thọ
|
Thôn Châu Lâu
|
Thôn Tây
|
1,5 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
21
|
Lạch Châu Thủy
|
Xã Điện Thọ
|
Thôn Châu Thủy
|
Thôn Tây
|
1,5 km
|
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn
nước.
|
20
|
22
|
Bàu Giáo An
|
Xã Điện Hồng
|
Giáp Đại Lộc
|
Trạm bơm HTX III
|
2,3 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước
|
20
|
23
|
Sông Bình Phước
|
Xã Điện Hồng
|
Trạm bơm Lạc Thành
|
Nghĩa địa thôn 6
|
0,8 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
24
|
Sông Đào
|
Phường Điện Nam Đông
|
Đồng Cổ Lưu
|
Hồ Lai Nghi
|
9 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
25
|
Sông Vĩnh Điện
|
Xã Điện Minh
|
Thôn Đồng Hạnh
|
Thôn Tân Mỹ
|
1,505 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
26
|
Sông Điện Bình
|
Xã Điện Minh
|
Thôn Đồng Hạnh
|
Xã Điện Phương
|
2,310 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
27
|
Kênh Chính
|
Xã Điện Minh
|
Trạm bơm Vĩnh Điện
|
Giáp xã Điện Phương
|
2,760 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
28
|
Kênh nhánh KN1
|
Xã Điện Minh
|
Trạm bơm Vĩnh Điện
|
Nhà Ông Lê Chọ
|
0,582 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
29
|
Kênh nhánh Đội 9
|
Xã Điện Minh
|
Nhà ông Nguyễn Bảy
|
Nhà Ông Mai Xuân Khoa
|
1,040 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
30
|
Kênh nhánh Uất Lũy
|
Xã Điện Minh
|
Nhà bà Đoan
|
Giáp xã Điện Phương
|
1,542 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
31
|
Kênh tưới tiêu
|
Xã Điện Minh
|
Rộc Bích
|
ĐT 608
|
0,991 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
32
|
Kênh chính Lâm Thái
|
Xã Điện Minh
|
Trạm bơm Lâm Thái
|
Nhà Ông Lê Trí
|
1,164 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
33
|
Kênh nhánh Khúc Lũy
|
Xã Điện Minh
|
Nhà Ông Đỗ Viết Thùy
|
Nhà Ông Trần Phúng
|
2,014 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
34
|
Kênh nhánh Đồng Hạnh
|
Xã Điện Minh
|
Nhà Ông Trần Cảnh Nhân
|
Nhà Ông Tăng Thiết
|
0,957 km
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
|
20
|
Quyết định 3574/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3574/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
12.462
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|