|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
35/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
35/2024/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 27
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG VÀ CÁC BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY
RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Phòng cháy
và chữa cháy ngày 29 tháng 6 năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Phòng cháy và chữa cháy ngày 22 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp
ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 136/2020/NĐ-CP
ngày 24 năm 11 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng cháy
và chữa cháy;
Căn cứ Nghị định số
50/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa
cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và
Nghị định số 83/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về
công tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định cấp dự báo cháy rừng và các Bảng tra cấp dự báo cháy rừng
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng:
Quyết định này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư trong nước và các tổ chức, cá nhân nước ngoài có liên quan đến
hoạt động phòng cháy và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều
2. Cấp dự báo cháy rừng
Cấp dự báo cháy rừng
tỉnh Quảng Trị gồm 05 cấp, từ cấp I đến cấp V; ký hiệu biển báo cấp cháy rừng
thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 46 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16
tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp; chi tiết quy định về cấp dự báo cháy rừng
thực hiện theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục III
kèm theo Nghị định số 156/2018/NĐ-CP.
Điều
3. Các bảng tra cấp dự báo cháy rừng
1. Bảng tra cấp dự
báo cháy rừng được tính cho 2 tiểu vùng khí hậu:
a) Tiểu vùng 1 là Tiểu
vùng đồng bằng ven biển, đồi, trung du và vùng núi tiếp giáp với vùng núi phía
Tây, bao gồm các huyện: Đakrông, Gio Linh, Vĩnh Linh, Triệu Phong, Hải Lăng,
Cam Lộ, thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và huyện đảo Cồn Cỏ.
b) Tiểu vùng 2 là Tiểu
vùng núi phía Tây: Huyện Hướng Hóa
2. Bảng tra cấp dự
báo cháy rừng
a) Bảng tra cấp dự
báo cháy rừng theo chỉ số P được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định
này.
b) Bảng tra cấp dự
báo cháy rừng theo chỉ số H được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định
này.
Điều
4. Điều khoản thi hành
1. Giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn:
a) Chủ trì, phối hợp với
các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Quyết định này
trên địa bàn tỉnh; quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc tổng hợp, báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để xem xét, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
b) Chỉ đạo Chi cục Kiểm
lâm tỉnh: thực hiện dự báo nguy cơ cháy rừng và thông tin cấp dự báo cháy rừng
rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng; chỉ đạo Hạt Kiểm lâm thông
tin cấp dự báo cháy rừng đến Ủy ban nhân dân cấp xã, các chủ rừng, các hộ dân sống
trong rừng, gần rừng; triển khai các biện pháp phòng cháy rừng ở từng cấp dự
báo, phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.
2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 01 năm 2025 và thay thế Quyết định số
201/QĐ-UB ngày 13 tháng 3 năm 1991 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc
ban hành bản quy định cấp dự báo cháy rừng và tổ chức thực hiện phòng cháy, chữa
cháy rừng.
3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các ban, ngành
cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chi cục Trưởng
Chi cục Kiểm lâm; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như khoản
3, Điều 4;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ NN và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức đoàn thể tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng công báo);
- Các đơn vị chủ rừng trên địa bàn tỉnh;
- Lưu: VT, NC,
KTTTA.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ LỤC I
BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG TỈNH QUẢNG TRỊ (CHỈ SỐ P)
(Kèm
theo Quyết định số: 35/2024/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 12 năm
2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Trị)
I.
Giải thích từ ngữ
1.
Chỉ số P của Nesterop
Trong đó:
- Pi:
Là chỉ tiêu khí tượng tổng hợp đánh giá mức nguy hiểm cháy rừng ngày thứ i
- K là hệ số điều chỉnh
lượng mưa, trong đó:
+ K = 1, khi lượng
mưa ngày (Ri) = 0 mm;
+ K =
0, khi lượng mưa ngày (Ri)
≥ 7 mm;
+ K = (R0-Ri)/R0,
khi lượng mưa ngày nằm trong khoảng: 0<(Ri)<
7 mm.
+ R0:
Ngưỡng lượng mưa điều chỉnh, R0 = 7
mm
- Tki13:
Nhiệt độ không khí khô lúc 13 giờ ngày thứ i;
- Di13:
Độ chênh lệch bão hòa độ ẩm không khí tại thời điểm 13 giờ.
2.
Chu kỳ dự báo cấp cháy rừng
Chu kỳ dự báo cấp
cháy rừng là khoảng thời gian được tính ngay sau ngày có mưa ≥
7 mm đến ngày có lượng mưa ≥ 7 mm tiếp theo. Khi
lượng mưa ngày ≥ 7 mm thì K=0, trong trường hợp này các
chỉ số P và H đều bằng 0 (không), lúc đó chỉ số P, H được tính lại từ đầu.
Ví dụ: Ngày 1
tháng 1 có mưa 10 mm, đến ngày 10 tháng 1 có mưa 8 mm, thì chu kỳ dự báo cấp
cháy rừng ở đây là 9 ngày, như vậy chỉ số P và H
ngày 10 tháng 1 đều bằng 0 và P và H
sẽ tính lại từ ngày 11 tháng 1.
3. Thời
gian dự báo
- Dự báo theo ngày: Để
xác định cấp dự báo cháy rừng theo ngày, cần thu thập và nhập số liệu dự báo
nhiệt độ lúc 13 giờ, lượng mưa ngày, tính chỉ số P, so sánh với bảng tra, xác định
cấp cháy rừng.
- Dự báo hàng tuần: Để
xác định cấp dự báo cháy rừng theo tuần, cần
thu thập và nhập số liệu dự báo nhiệt độ lúc 13 giờ, lượng mưa các ngày trong
tuần từ cơ quan khí tượng thủy văn, tính chỉ số P, đối chiếu với bảng tra cấp dự
báo cháy rừng theo chỉ số P (bảng 1, 2), từ đó xác định cấp dự báo cháy rừng của
từng ngày trong tuần.
II.
Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số P
2.1.
Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ P
Bảng tra cấp dự báo
cháy rừng được tính cho 2 tiểu vùng sinh thái:
- Tiểu vùng 1 là Tiểu
vùng đồng bằng ven biển, đồi, trung du và vùng núi tiếp giáp với vùng núi phía
Tây, bao gồm các huyện: Đakrông, Gio Linh, Vĩnh Linh, Triệu Phong, Hải Lăng,
Cam Lộ, thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và huyện đảo Cồn Cỏ.
- Tiểu vùng 2 là Tiểu
vùng núi phía Tây: Huyện Hướng Hóa.
Trên cơ sở xác định
lượng mưa hữu hiệu, công thức dự báo cấp cháy rừng, thiết lập bảng tra cấp dự
báo cháy rừng tỉnh Quảng Trị được xác lập như sau:
Bảng
tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số P
Tiểu
vùng
|
Chỉ
số P
|
Cấp
I
|
Cấp
II
|
Cấp
III
|
Cấp
IV
|
Cấp
V
|
1
|
0-4.000
|
4.001-9.000
|
9.001-14.000
|
14.001-19.000
|
>19.000
|
2
|
0-5.000
|
5.001-10.000
|
10.001-15.000
|
15.001-20.000
|
>20.000
|
2.2.Nguồn
số liệu đầu vào
Số liệu đầu vào để
tính chỉ số P bao gồm:
- Số liệu dự báo nhiệt
độ không khí khô lúc 13 giờ hàng ngày, lượng mưa ngày. Trong trường hợp số liệu
dự báo chỉ có nhiệt độ thấp nhất, cao nhất, độ ẩm không khí, lượng mưa:
+ Nhiệt độ cao nhất tức
là nhiệt độ không khí khô lúc 13 giờ;
+ Độ chênh lệch bão
hòa độ ẩm không khí tại thời điểm 13 giờ (Di13)
sẽ tra từ bảng tra độ ẩm do ngành khí tượng thủy văn xây dựng.
- Số liệu quan trắc
nhiệt độ không khí khô lúc 13 giờ hàng ngày, lượng mưa ngày sẽ do cơ quan khí
tượng thủy văn cung cấp.
Số liệu đầu vào để
tính chỉ số P bao gồm bộ số liệu đại diện cho hai tiểu vùng khí hậu của tỉnh Quảng
Trị.
III.
Hướng dẫn sử dụng
3.1.
Hướng dẫn sử dụng Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số P
trên phần mềm Excel
Bảng tính chỉ số khí
tượng tổng hợp (Pi) gồm các trường:
- Trường tiểu vùng
khí hậu (cột A);
- Trường năm, tháng, ngày
(cột B, C, D);
- Trường nhiệt độ
không khí khô lúc 13 giờ hàng ngày (Tk)
(cột E)
- Trường lượng mưa
ngày (Lượng mưa) (cột F);
- Trường Độ chênh lệch
bão hòa độ ẩm không khí tại thời điểm 13 giờ: Di13 (cột
G);
- Trường hệ số
K (K (7) - cột H). Trường này nhập công thức như sau:
=IF(Fi=0;1;Fi>=7;0;(7-Fi)/7))
- Trường tính chỉ số
khí tượng tổng hợp (P7 - cột I). Trường này nhập công thức như
sau:
=IF(H3=0; E3*H3*G3;
E3*H3*G3+I2)
- Trường cấp DBCR, đối
với tiểu vùng khí hậu 1 (Trạm Đông Hà) nhập công thức:
=IF(Ii<4.000;1;
IF(Ii<9.000;2;IF(Ii<14.000;3;IF(Ii<19.000;4;5))))
- Trường cấp DBCR, đối
với tiểu vùng khí hậu 2 (Trạm Khe Sanh) nhập công thức:
=IF(Ii<5.000;1;
IF(Ii<10.000;2;IF(Ii<15.000;3;IF(Ii<20.000;4;5))))
3.2.
Hướng dẫn sử dụng Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số P
trên hệ thống bảng tra trực tiếp
Bảng tra được thiết lập
tính toán tích số Tki13 x Di13
của một ngày bất kỳ trên cơ sở dữ liệu đã có hoặc
dữ liệu dự báo về Tki13. Tổng các tích số Tki13 x Di13 của các ngày liên tục không
mưa hoặc có mưa nhưng nhỏ hơn 7 mm sẽ là chỉ số P làm cơ sở để xác định cấp dự
báo cháy rừng.
Ví dụ:
Trên cơ sở số liệu
quan trắc về thời tiết từ ngày 10/5/2024 đến ngày 20/5/2024 ở khu vực Đông Hà
có bảng dữ liệu như sau:
Năm
|
Tháng
|
Ngày
|
Nhiệt
độ trung
bình
|
Nhiệt
độ khô 13h tk (0C)
|
Lượng
mưa (mm)
|
Di13
|
2024
|
5
|
10
|
28,7
|
32,1
|
0
|
22
|
2024
|
5
|
11
|
29,5
|
33
|
26,1
|
22,1
|
2024
|
5
|
12
|
28,5
|
33
|
0
|
20,2
|
2024
|
5
|
13
|
28,1
|
29,2
|
0
|
10,1
|
2024
|
5
|
14
|
27,4
|
29,2
|
0,1
|
13,1
|
2024
|
5
|
15
|
28
|
31,9
|
0
|
19,6
|
2024
|
5
|
16
|
29
|
32,4
|
0,6
|
20
|
2024
|
5
|
17
|
27,5
|
28,5
|
5,6
|
6,5
|
2024
|
5
|
18
|
28,8
|
33,3
|
9,4
|
19,5
|
2024
|
5
|
19
|
30,9
|
36,3
|
0
|
31,8
|
2024
|
5
|
20
|
27,3
|
27,6
|
31
|
9
|
Với kết quả xác định
lượng mưa ta có chu kỳ xác định cấp dự báo cháy rừng bắt đầu từ ngày 11/5/2024
đến ngày 18/5/2024 (do các ngày 11/5/2024 và 18/5/2024 là các ngày có lượng mưa
≥ 7 mm).
Từ bảng tra cấp dự
báo cháy rừng theo chỉ số P, lựa chọn Bảng tra tiểu vùng 1, với chỉ số Tk(°C)
đã xác định tra được tích số Tki13
x Di13
tại Bảng tra cho các ngày trong chu kỳ báo cáo.
Bảng tra cho các ngày
trong chu kỳ báo cáo.
Tháng
|
Ngày
|
Tki13
(°C)
|
Lượng
mưa (mm)
|
Di13
|
K
|
P
|
Cấp
DBCR
|
5
|
10
|
32,1
|
0
|
22
|
1,00
|
3.364,59
|
1
|
5
|
11
|
33
|
26,1
|
22,1
|
-
|
-
|
1
|
5
|
12
|
33
|
0
|
20,2
|
1,00
|
666,60
|
1
|
5
|
13
|
29,2
|
0
|
10,1
|
1,00
|
961,52
|
1
|
5
|
14
|
29,2
|
0,1
|
13,1
|
0,99
|
1.338,58
|
1
|
5
|
15
|
31,9
|
0
|
19,6
|
1,00
|
1.963,82
|
1
|
5
|
16
|
32,4
|
0,6
|
20
|
0,91
|
2.556,27
|
1
|
5
|
17
|
28,5
|
5,6
|
6,5
|
0,20
|
2.593,32
|
1
|
5
|
18
|
33,3
|
9,4
|
19,5
|
-
|
-
|
1
|
5
|
19
|
36,3
|
0
|
31,8
|
1,00
|
1.154,34
|
1
|
5
|
20
|
27,6
|
31
|
9
|
-
|
-
|
1
|
5
|
21
|
30,9
|
0,3
|
15,1
|
0,96
|
446,59
|
1
|
5
|
22
|
30,4
|
64
5
|
17,2
|
-
|
-
|
1
|
5
|
23
|
29,8
|
4,8
|
11,4
|
0,31
|
106,77
|
1
|
Chỉ số P của ngày
11/5/2024 = 0 (Cấp I)
Chỉ số P của ngày
12/5/2024 = 666,60 (Cấp I)
Chỉ số P của ngày
13/5/2024 = 666,60+294,92 = 961,52 (Cấp I)
Chỉ số P của ngày
14/5/2024 = 961,52 + 377,06= 1.338,58 (Cấp I)
Chỉ số P của ngày
15/5/2024 = 1.338,58 + 625,24 = 1.963,82 (Cấp I)
Chỉ số P của ngày
16/5/2024 = 1.963,82 + 592,46 = 2.556,27 (Cấp I)
Chỉ số P của ngày
17/5/2024 = 2.556,27 + 37,05 = 2.593,32 (Cấp I)
Chỉ số P của ngày
18/5/2024 = 0 (Cấp I)
BẢNG 1. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ P
TIỂU VÙNG 1
(Bao gồm các huyện:
Đakrông, Gio Linh, Vĩnh Linh, Triệu Phong, Hải Lăng,
Cam Lộ, thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và huyện đảo Cồn Cỏ. Số liệu sử dụng
là trạm Khí tượng Đông Hà. Ngoài ra có thể sử dụng số liệu đo đếm khí tượng tại
các trạm khác theo nguyên tắc Trạm có điều kiện khí hậu tương đồng nhất)
TT
|
T (°C)
|
Tk13
(°C)
|
Di13
|
Tki13 x
Di13
|
1
|
10
|
11,3
|
17,2
|
194,0
|
2
|
10,1
|
11,5
|
17,0
|
195,1
|
3
|
10,2
|
11,6
|
16,8
|
194,5
|
4
|
10,3
|
11,7
|
16,6
|
193,8
|
5
|
10,4
|
11,8
|
16,4
|
193,1
|
6
|
10,5
|
11,9
|
16,2
|
192,4
|
7
|
10,6
|
12
|
16,0
|
191,6
|
8
|
10,7
|
12,1
|
15,8
|
190,8
|
9
|
10,8
|
12,3
|
15,6
|
191,5
|
10
|
10,9
|
12,4
|
15,4
|
190,6
|
11
|
11
|
12,5
|
15,2
|
189,6
|
12
|
11,1
|
12,6
|
15,0
|
188,6
|
13
|
11,2
|
12,7
|
14,8
|
187,6
|
14
|
11,3
|
12,8
|
14,6
|
186,5
|
15
|
11,4
|
12,9
|
14,4
|
185,4
|
16
|
11,5
|
13,1
|
14,2
|
185,6
|
17
|
11,6
|
13,2
|
14,0
|
184,4
|
18
|
11,7
|
13,3
|
13,8
|
183,1
|
19
|
11,8
|
13,4
|
13,6
|
181,8
|
20
|
11,9
|
13,5
|
13,4
|
180,5
|
21
|
12
|
13,6
|
13,2
|
179,1
|
22
|
12,1
|
13,7
|
13,0
|
177,7
|
23
|
12,2
|
13,9
|
12,8
|
177,5
|
24
|
12,3
|
14
|
12,6
|
176,0
|
25
|
12,4
|
14,1
|
12,4
|
174,4
|
26
|
12,5
|
14,2
|
12,2
|
172,8
|
27
|
12,6
|
14,3
|
12,0
|
171,2
|
28
|
12,7
|
14,4
|
11,8
|
169,5
|
29
|
12,8
|
14,5
|
11,6
|
167,8
|
30
|
12,9
|
14,7
|
11,4
|
167,2
|
31
|
13
|
14,8
|
11,2
|
165,4
|
32
|
13,1
|
14,9
|
11,0
|
163,5
|
33
|
13,2
|
15
|
10,8
|
161,6
|
34
|
13,3
|
15,1
|
10,6
|
159,7
|
35
|
13,4
|
15,2
|
10,4
|
157,7
|
36
|
13,5
|
15,4
|
10,2
|
156,7
|
37
|
13,6
|
15,5
|
10,0
|
154,6
|
38
|
13,7
|
15,6
|
9,8
|
152,5
|
39
|
13,8
|
15,7
|
9,6
|
150,3
|
40
|
13,9
|
15,8
|
9,4
|
148,1
|
41
|
14
|
15,9
|
9,2
|
145,9
|
42
|
14,1
|
16
|
9,0
|
143,6
|
43
|
14,2
|
16,2
|
8,8
|
142,2
|
44
|
14,3
|
16,3
|
8,6
|
139,8
|
45
|
14,4
|
16,4
|
8,4
|
137,4
|
46
|
14,5
|
16,5
|
8,2
|
134,9
|
47
|
14,6
|
16,6
|
8,0
|
132,4
|
48
|
14,7
|
16,7
|
7,8
|
129,9
|
49
|
14,8
|
16,8
|
7,6
|
127,3
|
50
|
14,9
|
17
|
7,4
|
125,4
|
51
|
15
|
17,1
|
7,2
|
122,7
|
52
|
15,1
|
17,2
|
7,0
|
120,0
|
53
|
15,2
|
17,3
|
6,8
|
117,2
|
54
|
15,3
|
17,4
|
6,6
|
114,5
|
55
|
15,4
|
17,5
|
6,4
|
111,6
|
56
|
15,5
|
17,6
|
6,2
|
108,7
|
57
|
15,6
|
17,8
|
6,0
|
106,4
|
58
|
15,7
|
17,9
|
5,8
|
103,4
|
59
|
15,8
|
18
|
5,6
|
100,4
|
60
|
15,9
|
18,1
|
5,4
|
97,4
|
61
|
16
|
18,2
|
5,2
|
94,3
|
62
|
16,1
|
18,3
|
5,0
|
91,1
|
63
|
16,2
|
18,4
|
4,8
|
87,9
|
64
|
16,3
|
18,6
|
4,6
|
85,2
|
65
|
16,4
|
18,7
|
4,4
|
81,9
|
66
|
16,5
|
18,8
|
4,2
|
78,6
|
67
|
16,6
|
18,9
|
4,0
|
75,2
|
68
|
16,7
|
19
|
3,8
|
71,8
|
69
|
16,8
|
19,1
|
3,6
|
68,4
|
70
|
16,9
|
19,3
|
3,4
|
65,2
|
71
|
17
|
19,4
|
3,2
|
61,7
|
72
|
17,1
|
19,5
|
3,0
|
58,1
|
73
|
17,2
|
19,6
|
2,8
|
54,5
|
74
|
17,3
|
19,7
|
2,6
|
50,9
|
75
|
17,4
|
19,8
|
2,4
|
47,2
|
76
|
17,5
|
19,9
|
2,2
|
43,4
|
77
|
17,6
|
20,1
|
2,0
|
39,8
|
78
|
17,7
|
20,2
|
1,8
|
36,0
|
79
|
17,8
|
20,3
|
1,6
|
32,1
|
80
|
17,9
|
20,4
|
1,4
|
28,2
|
81
|
18
|
20,5
|
1,2
|
24,3
|
82
|
18,1
|
20,6
|
1,0
|
20,3
|
83
|
18,2
|
20,7
|
0,8
|
16,2
|
84
|
18,3
|
20,9
|
0,6
|
12,2
|
85
|
18,4
|
21
|
0,4
|
8,1
|
86
|
18,5
|
21,1
|
0,2
|
3,9
|
87
|
18,6
|
21,2
|
0,0
|
0,3
|
88
|
18,7
|
21,3
|
0,2
|
4,6
|
89
|
18,8
|
21,4
|
0,4
|
8,9
|
90
|
18,9
|
21,5
|
0,6
|
13,2
|
91
|
19
|
21,7
|
0,8
|
17,7
|
92
|
19,1
|
21,8
|
1,0
|
22,1
|
93
|
19,2
|
21,9
|
1,2
|
26,6
|
94
|
19,3
|
22
|
1,4
|
31,1
|
95
|
19,4
|
22,1
|
1,6
|
35,7
|
96
|
19,5
|
22,2
|
1,8
|
40,3
|
97
|
19,6
|
22,3
|
2,0
|
44,9
|
98
|
19,7
|
22,5
|
2,2
|
49,8
|
99
|
19,8
|
22,6
|
2,4
|
54,5
|
100
|
19,9
|
22,7
|
2,6
|
59,3
|
101
|
20
|
22,8
|
2,8
|
64,1
|
102
|
20,1
|
22,9
|
3,0
|
69,0
|
103
|
20,2
|
23
|
3,2
|
73,9
|
104
|
20,3
|
23,2
|
3,4
|
79,2
|
105
|
20,4
|
23,3
|
3,6
|
84,2
|
106
|
20,5
|
23,4
|
3,8
|
89,2
|
107
|
20,6
|
23,5
|
4,0
|
94,3
|
108
|
20,7
|
23,6
|
4,2
|
99,4
|
109
|
20,8
|
23,7
|
4,4
|
104,6
|
110
|
20,9
|
23,8
|
4,6
|
109,7
|
111
|
21
|
24
|
4,8
|
115,5
|
112
|
21,1
|
24,1
|
5,0
|
120,8
|
113
|
21,2
|
24,2
|
5,2
|
126,1
|
114
|
21,3
|
24,3
|
5,4
|
131,5
|
115
|
21,4
|
24,4
|
5,6
|
136,9
|
116
|
21,5
|
24,5
|
5,8
|
142,3
|
117
|
21,6
|
24,6
|
6,0
|
147,8
|
118
|
21,7
|
24,8
|
6,2
|
154,0
|
119
|
21,8
|
24,9
|
6,4
|
159,6
|
120
|
21,9
|
25
|
6,6
|
165,2
|
121
|
22
|
25,1
|
6,8
|
170,9
|
122
|
22,1
|
25,2
|
7,0
|
176,6
|
123
|
22,2
|
25,3
|
7,2
|
182,4
|
124
|
22,3
|
25,4
|
7,4
|
188,2
|
125
|
22,4
|
25,6
|
7,6
|
194,8
|
126
|
22,5
|
25,7
|
7,8
|
200,7
|
127
|
22,6
|
25,8
|
8,0
|
206,6
|
128
|
22,7
|
25,9
|
8,2
|
212,6
|
129
|
22,8
|
26
|
8,4
|
218,6
|
130
|
22,9
|
26,1
|
8,6
|
224,6
|
131
|
23
|
26,2
|
8,8
|
230,7
|
132
|
23,1
|
26,4
|
9,0
|
237,8
|
133
|
23,2
|
26,5
|
9,2
|
244,0
|
134
|
23,3
|
26,6
|
9,4
|
250,2
|
135
|
23,4
|
26,7
|
9,6
|
256,5
|
136
|
23,5
|
26,8
|
9,8
|
262,8
|
137
|
23,6
|
26,9
|
10,0
|
269,2
|
138
|
23,7
|
27,1
|
10,2
|
276,6
|
139
|
23,8
|
27,2
|
10,4
|
283,0
|
140
|
23,9
|
27,3
|
10,6
|
289,5
|
141
|
24
|
27,4
|
10,8
|
296,1
|
142
|
24,1
|
27,5
|
11,0
|
302,6
|
143
|
24,2
|
27,6
|
11,2
|
309,2
|
144
|
24,3
|
27,7
|
11,4
|
315,9
|
145
|
24,4
|
27,9
|
11,6
|
323,8
|
146
|
24,5
|
28
|
11,8
|
330,5
|
147
|
24,6
|
28,1
|
12,0
|
337,3
|
148
|
24,7
|
28,2
|
12,2
|
344,1
|
149
|
24,8
|
28,3
|
12,4
|
351,0
|
150
|
24,9
|
28,4
|
12,6
|
357,9
|
151
|
25
|
28,5
|
12,8
|
364,9
|
152
|
25,1
|
28,7
|
13,0
|
373,2
|
153
|
25,2
|
28,8
|
13,2
|
380,2
|
154
|
25,3
|
28,9
|
13,4
|
387,3
|
155
|
25,4
|
29
|
13,6
|
394,5
|
156
|
25,5'
|
29,1
|
13,8
|
401,6
|
157
|
25,6
|
29,2
|
14,0
|
408,9
|
158
|
25,7
|
29,3
|
14,2
|
416,1
|
159
|
25,8
|
29,5
|
14,4
|
424,8
|
160
|
25,9
|
29,6
|
14,6
|
432,2
|
161
|
26
|
29,7
|
14,8
|
439,6
|
162
|
26,1
|
29,8
|
15,0
|
447,0
|
163
|
26,2
|
29,9
|
15,2
|
454,5
|
164
|
26,3
|
30
|
15,4
|
462,0
|
165
|
26,4
|
30,1
|
15,6
|
469,6
|
166
|
26,5
|
30,3
|
15,8
|
478,7
|
167
|
26,6
|
30,4
|
16,0
|
486,4
|
168
|
26,7
|
30,5
|
16,2
|
494,1
|
169
|
26,8
|
30,6
|
16,4
|
501,8
|
170
|
26,9
|
30,7
|
16,6
|
509,6
|
171
|
27
|
30,8
|
16,8
|
517,4
|
172
|
27,1
|
31
|
17,0
|
527,0
|
173
|
27,2
|
31,1
|
17,2
|
534,9
|
174
|
27,3
|
31,2
|
17,4
|
542,8
|
175
|
27,4
|
31,3
|
17,6
|
550,8
|
176
|
27,5
|
31,4
|
17,8
|
558,9
|
177
|
27,6
|
31,5
|
18,0
|
566,9
|
178
|
27,7
|
31,6
|
18,2
|
575,0
|
179
|
27,8
|
31,8
|
18,4
|
585,0
|
180
|
27,9
|
31,9
|
18,6
|
593,3
|
181
|
28
|
32
|
18,8
|
601,5
|
182
|
28,1
|
32,1
|
19,0
|
609,8
|
183
|
28,2
|
32,2
|
19,2
|
618,1
|
184
|
28,3
|
32,3
|
19,4
|
626,5
|
185
|
28,4
|
32,4
|
19,6
|
634,9
|
186
|
28,5
|
32,6
|
19,8
|
645,3
|
187
|
28,6
|
32,7
|
20,0
|
653,9
|
188
|
28,7
|
32,8
|
20,2
|
662,4
|
189
|
28,8
|
32,9
|
20,4
|
671,0
|
190
|
28,9
|
33
|
20,6
|
679,6
|
191
|
29
|
33,1
|
20,8
|
688,3
|
192
|
29,1
|
33,2
|
21,0
|
697,0
|
193
|
29,2
|
33,4
|
21,2
|
707,9
|
194
|
29,3
|
33,5
|
21,4
|
716,7
|
195
|
29,4
|
33,6
|
21,6
|
725,6
|
196
|
29,5
|
33,7
|
21,8
|
734,5
|
197
|
29,6
|
33,8
|
22,0
|
743,4
|
198
|
29,7
|
33,9
|
22,2
|
752,4
|
199
|
29,8
|
34
|
22,4
|
761,4
|
200
|
29,9
|
34,2
|
22,6
|
772,7
|
201
|
30
|
34,3
|
22,8
|
781,8
|
202
|
30,1
|
34,4
|
23,0
|
791,0
|
203
|
30,2
|
34,5
|
23,2
|
800,1
|
204
|
30,3
|
34,6
|
23,4
|
809,4
|
205
|
30,4
|
34,7
|
23,6
|
818,6
|
206
|
30,5
|
34,9
|
23,8
|
830,3
|
207
|
30,6
|
35
|
24,0
|
839,7
|
208
|
30,7
|
35,1
|
24,2
|
849,1
|
209
|
30,8
|
35,2
|
24,4
|
858,6
|
210
|
30,9
|
35,3
|
24,6
|
868,1
|
211
|
31
|
35,4
|
24,8
|
877,6
|
212
|
31,1
|
35,5
|
25,0
|
887,2
|
213
|
31,2
|
35,7
|
25,2
|
899,3
|
214
|
31,3
|
35,8
|
25,4
|
909,0
|
215
|
31,4
|
35,9
|
25,6
|
918,7
|
216
|
31,5
|
36
|
25,8
|
928,4
|
217
|
31,6
|
36,1
|
26,0
|
938,2
|
218
|
31,7
|
36,2
|
26,2
|
948,1
|
219
|
31,8
|
36,3
|
26,4
|
957,9
|
220
|
31,9
|
36,5
|
26,6
|
970,5
|
221
|
32
|
36,6
|
26,8
|
980,5
|
222
|
32,1
|
36,7
|
27,0
|
990,5
|
223
|
32,2
|
36,8
|
27,2
|
1.000,5
|
224
|
32,3
|
36,9
|
27,4
|
1.010,6
|
225
|
32,4
|
37
|
27,6
|
1.020,8
|
226
|
32,5
|
37,1
|
27,8
|
1.030,9
|
227
|
32,6
|
37,3
|
28,0
|
1.043,9
|
228
|
32,7
|
37,4
|
28,2
|
1.054,2
|
229
|
32,8
|
37,5
|
28,4
|
1.064,5
|
230
|
32,9
|
37,6
|
28,6
|
1.074,9
|
231
|
33
|
37,7
|
28,8
|
1.085,3
|
232
|
33,1
|
37,8
|
29,0
|
1.095,7
|
233
|
33,2
|
37,9
|
29,2
|
1.106,2
|
234
|
33,3
|
38,1
|
29,4
|
1.119,6
|
235
|
33,4
|
38,2
|
29,6
|
1.130,2
|
236
|
33,5
|
38,3
|
29,8
|
1.140,8
|
237
|
33,6
|
38,4
|
30,0
|
1.151,5
|
238
|
33,7
|
38,5
|
30,2
|
1.162,1
|
239
|
33,8
|
38,6
|
30,4
|
1.172,9
|
240
|
33,9
|
38,8
|
30,6
|
1.186,7
|
241
|
34
|
38,9
|
30,8
|
1.197,5
|
242
|
34,1
|
39
|
31,0
|
1.208,4
|
243
|
34,2
|
39,1
|
31,2
|
1.219,3
|
244
|
34,3
|
39,2
|
31,4
|
1.230,3
|
245
|
34,4
|
39,3
|
31,6
|
1.241,3
|
246
|
34,5
|
39,4
|
31,8
|
1.252,3
|
247
|
34,6
|
39,6
|
32,0
|
1.266,6
|
248
|
34,7
|
39,7
|
32,2
|
1.277,7
|
249
|
34,8
|
39,8
|
32,4
|
1.288,9
|
250
|
34,9
|
39,9
|
32,6
|
1.300,1
|
251
|
35
|
40
|
32,8
|
1.311,3
|
252
|
35,1
|
40,1
|
33,0
|
1.322,6
|
253
|
35,2
|
40,2
|
33,2
|
1.333,9
|
254
|
35,3
|
40,4
|
33,4
|
1.348,6
|
255
|
35,4
|
40,5
|
33,6
|
1.360,1
|
256
|
35,5
|
40,6
|
33,8
|
1.371,5
|
257
|
35,6
|
40,7
|
34,0
|
1.383,1
|
258
|
35,7
|
40,8
|
34,2
|
1.394,6
|
259
|
35,8
|
40,9
|
34,4
|
1.406,2
|
260
|
35,9
|
41
|
34,6
|
1.417,8
|
261
|
36
|
41,2
|
34,8
|
1.433,0
|
262
|
36,1
|
41,3
|
35,0
|
1.444,7
|
263
|
36,2
|
41,4
|
35,2
|
1.456,5
|
264
|
36,3
|
41,5
|
35,4
|
1.468,3
|
265
|
36,4
|
41,6
|
35,6
|
1.480,1
|
266
|
36,5
|
41,7
|
35,8
|
1.492,0
|
267
|
36,6
|
41,8
|
36,0
|
1.504,0
|
268
|
36,7
|
42
|
36,2
|
1.519,5
|
269
|
36,8
|
42,1
|
36,4
|
1.531,6
|
270
|
36,9
|
42,2
|
36,6
|
1.543,6
|
271
|
37
|
42,3
|
36,8
|
1.555,8
|
272
|
37,1
|
42,4
|
37,0
|
1.567,9
|
273
|
37,2
|
42,5
|
37,2
|
1.580,1
|
274
|
37,3
|
42,7
|
37,4
|
1.596,1
|
275
|
37,4
|
42,8
|
37,6
|
1.608,3
|
276
|
37,5
|
42,9
|
37,8
|
1.620,7
|
277
|
37,6
|
43
|
38,0
|
1.633,0
|
278
|
37,7
|
43,1
|
38,2
|
1.645,5
|
279
|
37,8
|
43,2
|
38,4
|
1.657,9
|
280
|
37,9
|
43,3
|
38,6
|
1.670,4
|
281
|
38
|
43,5
|
38,8
|
1.686,8
|
282
|
38,1
|
43,6
|
39,0
|
1.699,4
|
283
|
38,2
|
43,7
|
39,2
|
1.712,0
|
284
|
38,3
|
43,8
|
39,4
|
1.724,7
|
285
|
38,4
|
43,9
|
39,6
|
1.737,4
|
286
|
38,5
|
44
|
39,8
|
1.750,1
|
287
|
38,6
|
44,1
|
40,0
|
1.762,9
|
288
|
38,7
|
44,3
|
40,2
|
1.779,8
|
289
|
38,8
|
44,4
|
40,4
|
1.792,7
|
290
|
38,9
|
44,5
|
40,6
|
1.805,6
|
291
|
39
|
44,6
|
40,8
|
1.818,6
|
292
|
39,1
|
44,7
|
41,0
|
1.831,6
|
293
|
39,2
|
44,8
|
41,2
|
1.844,6
|
294
|
39,3
|
44,9
|
41,4
|
1.857,7
|
295
|
39,4
|
45,1
|
41,6
|
1.875,0
|
296
|
39,5
|
45,2
|
41,8
|
1.888,2
|
297
|
39,6
|
45,3
|
42,0
|
1.901,4
|
298
|
39,7
|
45,4
|
42,2
|
1.914,7
|
299
|
39,8
|
45,5
|
42,4
|
1.928,0
|
300
|
39,9
|
45,6
|
42,6
|
1.941,3
|
301
|
40
|
45,7
|
42,8
|
1.954,7
|
302
|
40,1
|
45,9
|
43,0
|
1.972,5
|
303
|
40,2
|
46
|
43,2
|
1.985,9
|
304
|
40,3
|
46,1
|
43,4
|
1.999,5
|
305
|
40,4
|
46,2
|
43,6
|
2.013,0
|
306
|
40,5
|
46,3
|
143,8
|
2.026,6
|
307
|
40,6
|
46,4
|
44,0
|
2.040,3
|
308
|
40,7
|
46,6
|
44,2
|
2.058,4
|
309
|
40,8
|
46,7
|
44,4
|
2.072,1
|
310
|
40,9
|
46,8
|
44,6
|
2.085,9
|
311
|
41
|
46,9
|
44,8
|
2.099,8
|
312
|
41,1
|
47
|
45,0
|
2.113,6
|
313
|
41,2
|
47,1
|
45,2
|
2.127,5
|
314
|
41,3
|
47,2
|
45,4
|
2.141,5
|
315
|
41,4
|
47,4
|
45,6
|
2.160,0
|
316
|
41,5
|
47,5
|
45,8
|
2.174,1
|
317
|
41,6
|
47,6
|
46,0
|
2.188,2
|
318
|
41,7
|
47,7
|
46,2
|
2.202,3
|
319
|
41,8
|
47,8
|
46,4
|
2.216,5
|
320
|
41,9
|
47,9
|
46,6
|
2.230,7
|
321
|
42
|
48
|
46,8
|
2.244,9
|
BẢNG 2. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ P
TIỂU VÙNG 2
(huyện
Hướng Hóa. Số liệu sử dụng là Trạm khí tượng Khe Sanh. Ngoài ra có thể sử dụng
số liệu đo đếm khí tượng tại các trạm khác
theo nguyên tắc Trạm có điều
kiện khí hậu tương đồng)
TT
|
T (°C)
|
Tk13
(°C)
|
Di13
|
Tki13 x
Di13
|
1
|
10
|
10,3
|
8,4
|
87,0
|
2
|
10,1
|
10,5
|
8,3
|
87,1
|
3
|
10,2
|
10,6
|
8,2
|
86,4
|
4
|
10,3
|
10,7
|
8,0
|
85,7
|
5
|
10,4
|
10,8
|
7,9
|
84,9
|
6
|
10,5
|
10,9
|
7,7
|
84,1
|
7
|
10,6
|
11
|
7,6
|
83,3
|
8
|
10,7
|
11,2
|
7,4
|
83,2
|
9
|
10,8
|
11,3
|
7,3
|
82,3
|
10
|
10,9
|
11,4
|
7,1
|
81,4
|
11
|
11
|
11,5
|
7,0
|
80,5
|
12
|
11,1
|
11,6
|
6,9
|
79,5
|
13
|
11,2
|
11,7
|
6,7
|
78,5
|
14
|
11,3
|
11,8
|
6,6
|
77,4
|
15
|
11,4
|
12
|
6,4
|
77,0
|
16
|
11,5
|
12,1
|
6,3
|
75,9
|
17
|
11,6
|
12,2
|
6,1
|
74,8
|
18
|
11,7
|
12,3
|
6,0
|
73,6
|
19
|
11,8
|
12,4
|
5,8
|
72,4
|
20
|
11,9
|
12,5
|
5,7
|
71,2
|
21
|
12
|
12,7
|
5,6
|
70,5
|
22
|
12,1
|
12,8
|
5,4
|
69,2
|
23
|
12,2
|
12,9
|
5,3
|
67,9
|
24
|
12,3
|
13
|
5,1
|
66,5
|
25
|
12,4
|
13,1
|
5,0
|
65,2
|
26
|
12,5
|
13,3
|
4,8
|
64,2
|
27
|
12,6
|
13,4
|
4,7
|
62,8
|
28
|
12,7
|
13,5
|
4,5
|
61,3
|
29
|
12,8
|
13,6
|
4,4
|
59,8
|
30
|
12,9
|
13,7
|
4,3
|
58,2
|
31
|
13
|
13,8
|
4,1
|
56,7
|
32
|
13,1
|
14
|
4,0
|
55,5
|
33
|
13,2
|
14,1
|
3,8
|
53,8
|
34
|
13,3
|
14,2
|
3,7
|
52,2
|
35
|
13,4
|
14,3
|
3,5
|
50,5
|
36
|
13,5
|
14,4
|
3,4
|
48,7
|
37
|
13,6
|
14,6
|
3,2
|
47,3
|
38
|
13,7
|
14,7
|
3,1
|
45,5
|
39
|
13,8
|
14,8
|
3,0
|
43,7
|
40
|
13,9
|
14,9
|
2,8
|
41,8
|
41
|
14
|
15
|
2,7
|
39,9
|
42
|
14,1
|
15,1
|
2,5
|
38,0
|
43
|
14,2
|
15,3
|
2,4
|
36,3
|
44
|
14,3
|
15,4
|
2,2
|
34,3
|
45
|
14,4
|
15,5
|
2,1
|
32,3
|
46
|
14,5
|
15,6
|
1,9
|
30,3
|
47
|
14,6
|
15,7
|
1,8
|
28,2
|
48
|
14,7
|
15,9
|
1,7
|
26,2
|
49
|
14,8
|
16
|
1,5
|
24,1
|
50
|
14,9
|
16,1
|
1,4
|
21,9
|
51
|
15
|
16,2
|
1,2
|
19,7
|
52
|
15,1
|
16,3
|
1,1
|
17,5
|
53
|
15,2
|
16,5
|
0,9
|
15,3
|
54
|
15,3
|
16,6
|
0,8
|
13,0
|
55
|
15,4
|
16,7
|
0,6
|
10,7
|
56
|
15,5
|
16,8
|
0,5
|
8,3
|
57
|
15,6
|
16,9
|
0,3
|
5,9
|
58
|
15,7
|
17,1
|
0,2
|
3,5
|
59
|
15,8
|
17,2
|
0,1
|
1,0
|
60
|
15,9
|
17,3
|
0,1
|
1,4
|
61
|
16
|
17,4
|
0,2
|
4,0
|
62
|
16,1
|
17,5
|
0,4
|
6,5
|
63
|
16,2
|
17,7
|
0,5
|
9,2
|
64
|
16,3
|
17,8
|
0,7
|
11,8
|
65
|
16,4
|
17,9
|
0,8
|
14,4
|
66
|
16,5
|
18
|
1,0
|
17,1
|
67
|
16,6
|
18,2
|
1,1
|
19,9
|
68
|
16,7
|
18,3
|
1,2
|
22,7
|
69
|
16,8
|
18,4
|
1,4
|
25,5
|
70
|
16,9
|
18,5
|
1,5
|
28,3
|
71
|
17
|
18,6
|
1,7
|
31,1
|
72
|
17,1
|
18,8
|
1,8
|
34,2
|
73
|
17,2
|
18,9
|
2,0
|
37,1
|
74
|
17,3
|
19
|
2,1
|
40,0
|
75
|
17,4
|
19,1
|
2,3
|
43,0
|
76
|
17,5
|
19,2
|
2,4
|
46,0
|
77
|
17,6
|
19,4
|
2,5
|
49,3
|
78
|
17,7
|
19,5
|
2,7
|
52,3
|
79
|
17,8
|
19,6
|
2,8
|
55,4
|
80
|
17,9
|
19,7
|
3,0
|
58,6
|
81
|
18
|
19,9
|
3,1
|
62,0
|
82
|
18,1
|
20
|
3,3
|
65,3
|
83
|
18,2
|
20,1
|
3,4
|
68,5
|
84
|
18,3
|
20,2
|
3,6
|
71,7
|
85
|
18,4
|
20,3
|
3,7
|
75,0
|
86
|
18,5
|
20,5
|
3,8
|
78,7
|
87
|
18,6
|
20,6
|
4,0
|
82,1
|
88
|
18,7
|
20,7
|
4,1
|
85,5
|
89
|
18,8
|
20,8
|
4,3
|
88,9
|
90
|
18,9
|
21
|
4,4
|
92,8
|
91
|
19
|
21,1
|
4,6
|
96,3
|
92
|
19,1
|
21,2
|
4,7
|
99,8
|
93
|
19,2
|
21,3
|
4,9
|
103,3
|
94
|
19,3
|
21,5
|
5,0
|
107,4
|
95
|
19,4
|
21,6
|
5,1
|
111,0
|
96
|
19,5
|
21,7
|
5,3
|
114,7
|
97
|
19,6
|
21,8
|
5,4
|
118,4
|
98
|
19,7
|
21,9
|
5,6
|
122,1
|
99
|
19,8
|
22,1
|
5,7
|
126,4
|
100
|
19,9
|
22,2
|
5,9
|
130,2
|
101
|
20
|
22,3
|
6,0
|
134,0
|
102
|
20,1
|
22,4
|
6,2
|
137,8
|
103
|
20,2
|
22,6
|
6,3
|
142,3
|
104
|
20,3
|
22,7
|
6,4
|
146,2
|
105
|
20,4
|
22,8
|
6,6
|
150,2
|
106
|
20,5
|
22,9
|
6,7
|
154,1
|
107
|
20,6
|
23,1
|
6,9
|
158,8
|
108
|
20,7
|
23,2
|
7,0
|
162,9
|
109
|
20,8
|
23,3
|
7,2
|
166,9
|
110
|
20,9
|
23,4
|
7,3
|
171,0
|
111
|
21
|
23,6
|
7,5
|
175,9
|
112
|
21,1
|
23,7
|
7,6
|
180,1
|
113
|
21,2
|
23,8
|
7,7
|
184,3
|
114
|
21,3
|
23,9
|
7,9
|
188,5
|
115
|
21,4
|
24,1
|
8,0
|
193,5
|
116
|
21,5
|
24,2
|
8,2
|
197,8
|
117
|
21,6
|
24,3
|
8,3
|
202,2
|
118
|
21,7
|
24,4
|
8,5
|
206,5
|
119
|
21,8
|
24,6
|
8,6
|
211,8
|
120
|
21,9
|
24,7
|
8,8
|
216,2
|
121
|
22
|
24,8
|
8,9
|
220,7
|
122
|
22,1
|
24,9
|
9,0
|
225,2
|
123
|
22,2
|
25,1
|
9,2
|
230,6
|
124
|
22,3
|
25,2
|
9,3
|
235,2
|
125
|
22,4
|
25,3
|
9,5
|
239,7
|
126
|
22,5
|
25,4
|
9,6
|
244,4
|
127
|
22,6
|
25,6
|
9,8
|
250,0
|
128
|
22,7
|
25,7
|
9,9
|
254,7
|
129
|
22,8
|
25,8
|
10,1
|
259,4
|
130
|
22,9
|
25,9
|
10,2
|
264,1
|
131
|
23
|
26,1
|
10,3
|
270,0
|
132
|
23,1
|
26,2
|
10,5
|
274,8
|
133
|
23,2
|
26,3
|
10,6
|
279,6
|
134
|
23,3
|
26,4
|
10,8
|
284,5
|
135
|
23,4
|
26,6
|
10,9
|
290,5
|
136
|
23,5
|
26,7
|
11,1
|
295,4
|
137
|
23,6
|
26,8
|
11,2
|
300,4
|
138
|
23,7
|
26,9
|
11,4
|
305,4
|
139
|
23,8
|
27,1
|
11,5
|
311,6
|
140
|
23,9
|
27,2
|
11,6
|
316,7
|
141
|
24
|
27,3
|
11,8
|
321,8
|
142
|
24,1
|
27,4
|
11,9
|
327,0
|
143
|
24,2
|
27,6
|
12,1
|
333,3
|
144
|
24,3
|
27,7
|
12,2
|
338,5
|
145
|
24,4
|
27,8
|
12,4
|
343,8
|
146
|
24,5
|
27,9
|
12,5
|
349,0
|
147
|
24,6
|
28,1
|
12,7
|
355,6
|
148
|
24,7
|
28,2
|
12,8
|
360,9
|
149
|
24,8
|
28,3
|
12,9
|
366,3
|
150
|
24,9
|
28,5
|
13,1
|
373,0
|
151
|
25
|
28,6
|
13,2
|
378,5
|
152
|
25,1
|
28,7
|
13,4
|
383,9
|
153
|
25,2
|
28,8
|
13,5
|
389,4
|
154
|
25,3
|
29
|
13,7
|
396,3
|
155
|
25,4'
|
29,1
|
13,8
|
401,9
|
156
|
25,5
|
29,2
|
14,0
|
407,5
|
157
|
25,6
|
29,3
|
14,1
|
413,1
|
158
|
25,7
|
29,5
|
14,2
|
420,2
|
159
|
25,8
|
29,6
|
14,4
|
425,9
|
160
|
25,9
|
29,7
|
14,5
|
431,6
|
161
|
26
|
29,9
|
14,7
|
438,9
|
162
|
26,1
|
30
|
14,8
|
444,7
|
163
|
26,2
|
30,1
|
15,0
|
450,5
|
164
|
26,3
|
30,2
|
15,1
|
456,4
|
165
|
26,4
|
30,4
|
15,3
|
463,8
|
166
|
26,5
|
30,5
|
15,4
|
469,7
|
167
|
26,6
|
30,6
|
15,5
|
475,7
|
168
|
26,7
|
30,7
|
15,7
|
481,7
|
169
|
26,8
|
30,9
|
15,8
|
489,3
|
170
|
26,9
|
31
|
16,0
|
495,3
|
171
|
27
|
31,1
|
16,1
|
501,4
|
172
|
27,1
|
31,3
|
16,3
|
509,2
|
173
|
27,2
|
31,4
|
16,4
|
515,3
|
174
|
27,3
|
31,5
|
16,6
|
521,5
|
175
|
27,4
|
31,6
|
16,7
|
527,8
|
176
|
27,5
|
31,8
|
16,8
|
535,7
|
177
|
27,6
|
31,9
|
17,0
|
542,0
|
178
|
27,7
|
32
|
17,1
|
548,3
|
179
|
27,8
|
32,2
|
17,3
|
556,4
|
180
|
27,9
|
32,3
|
17,4
|
562,8
|
181
|
28
|
32,4
|
17,6
|
569,2
|
182
|
28,1
|
32,5
|
17,7
|
575,7
|
183
|
28,2
|
32,7
|
17,9
|
583,9
|
184
|
28,3
|
32,8
|
18,0
|
590,4
|
185
|
28,4
|
32,9
|
18,1
|
597,0
|
186
|
28,5
|
33,1
|
18,3
|
605,4
|
187
|
28,6
|
33,2
|
18,4
|
612,0
|
188
|
28,7
|
33,3
|
18,6
|
618,7
|
189
|
28,8
|
33,4
|
18,7
|
625,4
|
190
|
28,9
|
33,6
|
18,9
|
634,0
|
191
|
29
|
33,7
|
19,0
|
640,7
|
192
|
29,1
|
33,8
|
19,2
|
647,5
|
193
|
29,2
|
34
|
19,3
|
656,3
|
194
|
29,3.
|
34,1
|
19,4
|
663,1
|
195
|
29,4
|
34,2
|
19,6
|
670,0
|
196
|
29,5
|
34,3
|
19,7
|
676,9
|
197
|
29,6
|
34,5
|
19,9
|
685,9
|
198
|
29,7
|
34,6
|
20,0
|
692,8
|
199
|
29,8
|
34,7
|
20,2
|
699,9
|
200
|
29,9
|
34,9
|
20,3
|
708,9
|
201
|
30
|
35
|
20,5
|
716,0
|
202
|
30,1
|
35,1
|
20,6
|
723,1
|
203
|
30,2
|
35,2
|
20,7
|
730,3
|
204
|
30,3
|
35,4
|
20,9
|
739,6
|
205
|
30,4
|
35,5
|
21,0
|
746,8
|
206
|
30,5
|
35,6
|
21,2
|
754,0
|
207
|
30,6
|
35,8
|
21,3
|
763,4
|
208
|
30,7
|
35,9
|
21,5
|
770,8
|
209
|
30,8
|
36
|
21,6
|
778,1
|
210
|
30,9
|
36,2
|
21,8
|
787,7
|
211
|
31
|
36,3
|
21,9
|
795,1
|
212
|
31,1
|
36,4
|
22,0
|
802,5
|
213
|
31,2
|
36,5
|
22,2
|
810,0
|
214
|
31,3
|
36,7
|
22,3
|
819,7
|
215
|
31,4
|
36,8
|
22,5
|
827,3
|
216
|
31,5
|
36,9
|
22,6
|
834,9
|
217
|
31,6
|
37,1
|
22,8
|
844,8
|
218
|
31,7
|
37,2
|
22,9
|
852,4
|
219
|
31,8
|
37,3
|
23,1
|
860,1
|
220
|
31,9
|
37,5
|
23,2
|
870,1
|
221
|
32
|
37,6
|
23,3
|
877,9
|
222
|
32,1
|
37,7
|
23,5
|
885,7
|
223
|
32,2
|
37,8
|
23,6
|
893,5
|
224
|
32,3
|
38
|
23,8
|
903,7
|
225
|
32,4
|
38,1
|
23,9
|
911,6
|
226
|
32,5
|
38,2
|
24,1
|
919,5
|
227
|
32,6
|
38,4
|
24,2
|
929,9
|
228
|
32,7
|
38,5
|
24,4
|
937,8
|
229
|
32,8
|
38,6
|
24,5
|
945,9
|
230
|
32,9
|
38,8
|
24,6
|
956,4
|
231
|
33
|
38,9
|
24,8
|
964,4
|
232
|
33,1
|
39
|
24,9
|
972,6
|
233
|
33,2
|
39,2
|
25,1
|
983,2
|
234
|
33,3
|
39,3
|
25,2
|
991,4
|
235
|
33,4
|
39,4
|
25,4
|
999,6
|
236
|
33,5
|
39,5
|
25,5
|
1.007,9
|
237
|
33,6
|
39,7
|
25,7
|
1.018,7
|
238
|
33,7
|
39,8
|
25,8
|
1.027,0
|
239
|
33,8
|
39,9
|
25,9
|
1.035,4
|
240
|
33,9
|
40,1
|
26,1
|
1.046,3
|
241
|
34
|
40,2
|
26,2
|
1.054,8
|
242
|
34,1
|
40,3
|
26,4
|
1.063,2
|
243
|
34,2
|
40,5
|
26,5
|
1.074,3
|
244
|
34,3
|
40,6
|
26,7
|
1.082,9
|
245
|
34,4
|
40,7
|
26,8
|
1.091,4
|
246
|
34,5
|
40,9
|
27,0
|
1.102,7
|
247
|
34,6
|
41
|
27,1
|
1.111,3
|
248
|
34,7
|
41,1
|
27,2
|
1.120,0
|
249
|
34,8
|
41,2
|
27,4
|
1.128,6
|
250
|
34,9
|
41,4
|
27,5
|
1.140,1
|
251
|
35
|
41,5
|
27,7
|
1.148,8
|
252
|
35,1
|
41,6
|
27,8
|
1.157,6
|
253
|
35,2
|
41,8
|
28,0
|
1.169,2
|
254
|
35,3
|
41,9
|
28,1
|
1.178,1
|
255
|
35,4
|
42
|
28,3
|
1.187,0
|
256
|
35,5
|
42,2
|
28,4
|
1.198,7
|
257
|
35,6
|
42,3
|
28,5
|
1.207,7
|
258
|
35,7
|
42,4
|
28,7
|
1.216,6
|
259
|
35,8
|
42,6
|
28,8
|
1.228,5
|
260
|
35,9
|
42,7
|
29,0
|
1.237,6
|
261
|
36
|
42,8
|
29,1
|
1.246,7
|
262
|
36,1
|
43
|
29,3
|
1.258,7
|
263
|
36,2
|
43,1
|
29,4
|
1.267,9
|
264
|
36,3
|
43,2
|
29,6
|
1.277,1
|
265
|
36,4
|
43,4
|
29,7
|
1.289,2
|
266
|
36,5
|
43,5
|
29,9
|
1.298,5
|
267
|
36,6
|
43,6
|
30,0
|
1.307,8
|
268
|
36,7
|
43,8
|
30,1
|
1.320,1
|
269
|
36,8
|
43,9
|
30,3
|
1.329,5
|
270
|
36,9
|
44
|
30,4
|
1.338,9
|
271
|
37
|
44,2
|
30,6
|
1.351,3
|
272
|
37,1
|
44,3
|
30,7
|
1.360,8
|
273
|
37,2
|
44,4
|
30,9
|
1.370,3
|
274
|
37,3
|
44,5
|
31,0
|
1.379,8
|
275
|
37,4
|
44,7
|
31,2
|
1.392,4
|
276
|
37,5
|
44,8
|
31,3
|
1.402,0
|
277
|
37,6
|
44,9
|
31,4
|
1.411,7
|
278
|
37,7
|
45,1
|
31,6
|
1.424,5
|
279
|
37,8
|
45,2
|
31,7
|
1.434,2
|
280
|
37,9
|
45,3
|
31,9
|
1.443,9
|
281
|
38
|
45,5
|
32,0
|
1.456,8
|
282
|
38,1
|
45,6
|
32,2
|
1.466,6
|
283
|
38,2
|
45,7
|
32,3
|
1.476,4
|
284
|
38,3
|
45,9
|
32,5
|
1.489,5
|
285
|
38,4
|
46
|
32,6
|
1.499,4
|
286
|
38,5
|
46,1
|
32,7
|
1.509,3
|
287
|
38,6
|
46,3
|
32,9
|
1.522,6
|
288
|
38,7
|
46,4
|
33,0
|
1.532,6
|
289
|
38,8
|
46,5
|
33,2
|
1.542,6
|
290
|
38,9
|
46,7
|
33,3
|
1.556,0
|
291
|
39
|
46,8
|
33,5
|
1.566,1
|
292
|
39,1
|
46,9
|
33,6
|
1.576,2
|
293
|
39,2
|
47,1
|
33,8
|
1.589,7
|
294
|
39,3
|
47,2
|
33,9
|
1.599,9
|
295
|
39,4
|
47,3
|
34,0
|
1.610,1
|
296
|
39,5
|
47,5
|
34,2
|
1.623,8
|
297
|
39,6
|
47,6
|
34,3
|
1.634,1
|
298
|
39,7
|
47,7
|
34,5
|
1.644,4
|
299
|
39,8
|
47,9
|
34,6
|
1.658,3
|
300
|
39,9
|
48
|
34,8
|
1.668,6
|
301
|
40
|
48,1
|
34,9
|
1.679,1
|
302
|
40,1
|
48,3
|
35,1
|
1.693,0
|
303
|
40,2
|
48,4
|
35,2
|
1.703,5
|
304
|
40,3
|
48,5
|
35,3
|
1.714,1
|
305
|
40,4
|
48,7
|
35,5
|
1.728,2
|
306
|
40,5
|
48,8
|
35,6
|
1.738,8
|
307
|
40,6
|
48,9
|
35,8
|
1.749,4
|
308
|
40,7
|
49,1
|
35,9
|
1.763,6
|
309
|
40,8
|
49,2
|
36,1
|
1.774,3
|
310
|
40,9
|
49,3
|
36,2
|
1.785,1
|
311
|
41
|
49,5
|
36,4
|
1.799,5
|
312
|
41,1
|
49,6
|
36,5
|
1.810,3
|
313
|
41,2
|
49,7
|
36,6
|
1.821,1
|
314
|
41,3
|
49,9
|
36,8
|
1.835,6
|
315
|
41,4
|
50
|
36,9
|
1.846,5
|
316
|
41,5
|
50,1
|
37,1
|
1.857,5
|
317
|
41,6
|
50,3
|
37,2
|
1.872,2
|
318
|
41,7
|
50,4
|
37,4
|
1.883,2
|
319
|
41,8
|
50,5
|
37,5
|
1.894,2
|
320
|
41,9
|
50,7
|
37,7
|
1.909,0
|
321
|
42
|
50,8
|
37,8
|
1.920,1
|
PHỤ LỤC II
BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG TỈNH QUẢNG TRỊ (CHỈ SỐ H)
(Kèm
theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
Quảng Trị)
I.
Giải thích từ ngữ
1.
Chỉ số khô hạn Phạm Ngọc Hưng (H)
Chỉ số khô hạn Phạm
Ngọc Hưng (H) được tính theo công thức:
Hi
= K*(Hi-1 +1)
- Hi là chỉ số ngày
khô hạn liên tục (số ngày không mưa hoặc có mưa với lượng mưa <7 mm)
- Hi-1 là chỉ số ngày
khô hạn liên tục tính đến trước ngày dự báo;
- K là hệ số điều chỉnh
lượng mưa ngày, nếu lượng mưa ≥ 7 mm thì K = 0, ngược
lại K = 1;
2. Chu
kỳ dự báo cấp cháy rừng
Chu kỳ dự báo cấp
cháy rừng là khoảng thời gian được tính ngay sau ngày có mưa ≥
7 mm đến ngày có lượng mưa > 7 mm tiếp theo. Khi lượng mưa ngày ≥
7 mm thì K=0, trong trường hợp này các chỉ số P và H đều bằng không, lúc đó chỉ
số P, H được tính lại từ đầu.
Ví dụ: Ngày 1
tháng 1 có mưa 10 mm, đến ngày 10 tháng 1 lại có mưa 8 mm, thì chu kỳ dự báo cấp
cháy rừng ở đây là 9 ngày, như vậy chỉ số P và H ngày 10 tháng 1 đều bằng không
và P và H sẽ tính lại từ ngày 11 tháng 1.
3. Thời
gian dự báo
- Dự báo trong ngày:
Để xác định số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng cần thu thập và nhập số liệu dự
báo nhiệt độ lúc 13 giờ, lượng mưa ngày, tính chỉ số H.
- Dự báo hàng tuần: Để
xác định số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng theo tuần, cần thu thập và nhập số liệu
dự báo nhiệt độ lúc 13 giờ, lượng mưa các ngày trong tuần, đối chiếu với bảng
tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số H, từ đó xác định số ngày giữ cấp dự báo
cháy rừng của từng ngày trong tuần.
II.
Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số H
1.
Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo H
Bảng tra cấp dự báo
cháy rừng được thiết lập cho hai tiểu vùng khí hậu của tỉnh Quảng Trị:
- Tiểu vùng 1 là Tiểu
vùng đồng bằng ven biển, đồi, trung du và vùng núi tiếp giáp với vùng núi phía
Tây, bao gồm các huyện: Đakrông, Gio Linh, Vĩnh Linh, Triệu Phong, Hải Lăng,
Cam Lộ, thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và huyện đảo Cồn Cỏ.
- Tiểu vùng 2 là Tiểu
vùng núi phía Tây: Huyện Hướng Hóa.
Cơ cấu Bảng tra cấp dự
báo cháy rừng gồm:
- Thông tin về tiểu
vùng khí hậu; Thông tin về thời gian (theo từng tháng);
- Nhiệt độ cao nhất
trong ngày theo dự báo, được chia làm 3 cấp: <25°C; 25-35°C và lớn hơn 35°C;
- Số ngày có mưa
(N) với lượng mưa nhỏ hơn 7 mm, được chia làm 4 cấp:
+ N=0: không có ngày
mưa < 7 mm;
+ N=1: có 1 ngày mưa
< 7 mm;
+ N=2: có 2 ngày mưa
< 7 mm;
+ N>2: có nhiều
hơn 2 ngày mưa < 7 mm;
- Số ngày giữ cấp dự
báo cháy rừng: Căn cứ vào cấp nhiệt độ, số ngày mưa và tiểu vùng khí hậu, xác định
số ngày tối đa giữ cấp dự báo cháy rừng.
2.
Nguồn số liệu đầu vào
Số liệu đầu vào để
tra bảng cấp cháy rừng gồm:
- Tiểu vùng khí
hậu và tháng dự báo;
- Lượng mưa theo ngày
từ ngày gần nhất có lượng mưa ≥ 7 mm; xác định
số ngày mưa < 7 mm đến thời gian dự báo;
- Nhiệt độ cao nhất
trong ngày từ ngày gần nhất có lượng mưa ≥ 7
mm đến thời gian dự báo, xác định cấp nhiệt độ theo nguyên tắc số lớn.
Ví dụ: Từ ngày 1 đến
ngày 10 có 4 ngày với nhiệt độ cao nhất <25°C và 6 ngày có nhiệt độ 20-30 °C,
thì cấp nhiệt độ được xác định 20-30 °C.
Căn cứ vào tiểu vùng
khí hậu - Tháng dự báo, số ngày có lượng mưa < 7 mm, Cấp nhiệt độ của thời
gian dự báo, tra bảng cấp dự báo cháy rừng, xác định cấp dự báo cháy cho thời
gian dự báo.
3. Hướng dẫn sử dụng
Ví dụ: Trên cơ sở số
liệu quan trắc về thời tiết từ ngày 10/5/2024 đến ngày 20/5/2024
ở khu vực Đông Hà, có bảng dữ liệu như sau:
Năm
|
Tháng
|
Ngày
|
Nhiệt
độ trung bình (°C)
|
Nhiệt
độ khô 13h (°C)
|
Lượng
mưa (mm)
|
2024
|
5
|
10
|
28,7
|
32,1
|
0
|
2024
|
5
|
11
|
29,5
|
33
|
26,1
|
2024
|
5
|
12
|
28,5
|
33
|
0
|
2024
|
5
|
13
|
28,1
|
29,2
|
0
|
2024
|
5
|
14
|
27,4
|
29,2
|
0,1
|
2024
|
5
|
15
|
28
|
31,9
|
0
|
2024
|
5
|
16
|
29
|
32,4
|
0,6
|
2024
|
5
|
17
|
27,5
|
28,5
|
5,6
|
2024
|
5
|
18
|
28,8
|
33,3
|
9,4
|
2024
|
5
|
19
|
30,9
|
36,3
|
0
|
2024
|
5
|
20
|
27,3
|
27,6
1
|
31
|
Với kết quả xác định
lượng mưa, có chu kỳ xác định cấp dự báo cháy rừng bắt đầu từ ngày 11/5/2024 đến
ngày 18/5/2024 (do các ngày 11/5/2024 và 18/5/2024 là các ngày
có lượng mưa ≥ 7 mm).
Từ bảng tra cấp dự
báo cháy rừng theo chỉ số H, lựa chọn Bảng tra Tiểu vùng khí hậu 1 - Tháng 5.
(1) Ở cột nhiệt độ
trong bảng tra ta chọn cột “Nhiệt
độ cao nhất ngày 26 - 35
°C” do trong chu kỳ xác định cấp
dự báo cháy có 8/8 ngày nhiệt độ từ 26 - 35°C.
(2) Ở cột nhiệt độ
cao nhất ngày từ 26 - 35 °C
thì thời gian tối đa giữ cấp dự báo cháy rừng cấp
I là 9 ngày (do trong 8 ngày này có 6 ngày có mưa <7 mm, là các ngày
12-17/5/2024).
(4) Bắt đầu từ ngày
18/5/2024 sẽ chuyển sang cấp dự báo cháy rừng
là cấp I do tại ngày này có mưa với cường độ cao (9,4 mm). Như vậy, bắt đầu từ
ngày này (18/5/2024) cấp dự báo cháy rừng sẽ chuyển sang một chu kỳ mới.
Bảng 1. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
TIỂU VÙNG 1 - THÁNG 3
(Bao
gồm các huyện: Đakrông, Gio Linh,
Vĩnh Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cam Lộ, thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị
và huyện đảo Cồn Cỏ. Số liệu sử dụng là trạm Khí tượng Đông Hà. Ngoài ra có thể
sử dụng số liệu đo đếm khí tượng tại
các trạm khác theo nguyên tắc Trạm có điều kiện khí hậu tương đồng nhất)
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Số
ngày giữ cấp dự báo cháy rừng
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày <25°C
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày: 26-35°C
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày >35°C
|
1
|
Cấp
I
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
<12
|
<11
|
<9
|
|
N=1
|
|
<13
|
<12
|
<10
|
|
N=2
|
|
<14
|
<13
|
<11
|
|
N=3
|
|
<15
|
<14
|
<12
|
2
|
Cấp
II
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
10
|
9
|
7
|
|
N=1
|
|
11
|
10
|
8
|
|
N=2
|
|
12
|
11
|
9
|
|
N=3
|
|
13
|
12
|
10
|
3
|
Cấp
III
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
10
|
9
|
7
|
|
N=1
|
|
11
|
10
|
8
|
|
N=2
|
|
12
|
11
|
9
|
|
N=3
|
|
13
|
12
|
10
|
4
|
Cấp
IV
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
10
|
9
|
7
|
|
N=1
|
|
11
|
10
|
8
|
|
N=2
|
|
12
|
11
|
9
|
|
N=3
|
|
13
|
12
|
10
|
5
|
Cấp
V
|
Ngày
|
|
|
|
|
Khi
cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥7mm
|
Ghi
chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo
BẢNG 2. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
TIỂU VÙNG 1 - THÁNG 4
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Số
ngày giữ cấp dự báo cháy rừng
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày <25°C
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày: 26-35°C
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày >35°C
|
1
|
Cấp I
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
<12
|
<11
|
<9
|
|
N=1
|
|
<13
|
<12
|
<10
|
|
N=2
|
|
<14
|
<13
|
<11
|
|
N=3
|
|
<15
|
<14
|
<12
|
2
|
Cấp
II
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
10
|
9
|
7
|
|
N=1
|
|
11
|
10
|
8
|
|
N=2
|
|
12
|
11
|
9
|
|
N=3
|
|
13
|
12
|
10
|
3
|
Cấp
III
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
10
|
9
|
7
|
|
N=1
|
|
11
|
10
|
8
|
|
N=2
|
|
12
|
11
|
9
|
|
N=3
|
|
13
|
12
|
10
|
4
|
Cấp
IV
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
10
|
9
|
7
|
|
N=1
|
|
11
|
10
|
8
|
|
N=2
|
|
12
|
11
|
9
|
|
N=3
|
|
13
|
12
|
10
|
5
|
Cấp
V
|
Ngày
|
|
|
|
|
Khi
cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥7mm
|
Ghi chú: N là số ngày
có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 3. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H TIỂU VÙNG
1 - THÁNG 5
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Số
ngày giữ cấp dự báo cháy rừng
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày <25°C
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày: 26-35°C
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày >35°C
|
1
|
Cấp I
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
<7
|
<6
|
<5
|
|
N=1
|
|
<8
|
<7
|
<6
|
|
N=2
|
|
<9
|
<8
|
<7
|
|
N=3
|
|
<10
|
<9
|
<8
|
2
|
Cấp
II
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
7
|
6
|
5
|
|
N=1
|
|
8
|
7
|
6
|
|
N=2
|
|
9
|
8
|
7
|
|
N=3
|
|
10
|
9
|
8
|
3
|
Cấp
III
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
7
|
6
|
5
|
|
N=1
|
|
8
|
7
|
6
|
|
N=2
|
|
9
|
8
|
7
|
|
N=3
|
|
10
|
9
|
8
|
4
|
Cấp
IV
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
7
|
6
|
5
|
|
N=1
|
|
8
|
7
|
6
|
|
N=2
|
|
9
|
8
|
.
7
|
|
N=3
|
|
10
|
9
|
8
|
5
|
Cấp
V
|
Ngày
|
|
|
|
|
Khi
cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày
giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥7mm
|
Ghi
chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 4. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
TIỂU VÙNG 1 - THÁNG 6
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Số
ngày giữ cấp dự báo cháy rừng
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày <25°C
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày: 26-35°C
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày >35°C
|
1
|
Cấp
I
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
<6
|
<5
|
<4
|
|
N=1
|
|
<7
|
<6
|
<5
|
|
N=2
|
|
<8
|
<7
|
<6
|
|
N=3
|
|
<9
|
<8
|
<7
|
2
|
Cấp
II
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
5
|
4
|
3
|
|
N=1
|
|
6
|
5
|
4
|
|
N=2
|
|
7
|
6
|
5
|
|
N=3
|
|
8
|
7
|
6
|
3
|
Cấp
III
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
5
|
4
|
3
|
|
N=1
|
|
6
|
5
|
4
|
|
N=2
|
|
7
|
6
|
5
|
|
N=3
|
|
8
|
7
|
6
|
4
|
Cấp
IV
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
5
|
4
|
3
|
|
N=1
|
|
6
|
5
|
4
|
|
N=2
|
|
7
|
6
|
5
|
|
N=3
|
|
8
|
7
|
6
|
5
|
Cấp
V
|
Ngày
|
|
|
|
|
Khi
cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số
ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥7mm
|
Ghi chú: N là số
ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 5. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
TIỂU VÙNG 1 - Tháng 7
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Số
ngày giữ cấp dự báo cháy rừng
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày <25°C
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày: 26-35°C
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày >35°C
|
1
|
Cấp
I
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
<8
|
<7
|
<6
|
|
N=1
|
|
<9
|
<8
|
<7
|
|
N=2
|
|
<10
|
<9
|
<8
|
|
N=3
|
|
<11
|
<10
|
<9
|
2
|
Cấp
II
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
7
|
6
|
5
|
|
N=1
|
|
8
|
7
|
6
|
|
N=2
|
|
9
|
8
|
7
|
|
N=3
|
|
10
|
9
|
8
|
3
|
Cấp
III
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
7
|
6
|
5
|
|
N=1
|
|
8
|
7
|
6
|
|
N=2
|
|
9
|
8
|
7
|
|
N=3
|
|
10
|
9
|
8
|
4
|
Cấp
IV
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
7
|
6
|
5
|
|
N=1
|
|
8
|
7
|
6
|
|
N=2
|
|
9
|
8
|
7
|
|
N=3
|
|
10
|
9
|
8
|
5
|
Cấp
V
|
Ngày
|
|
|
|
|
Khi
cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥7mm
|
Ghi
chú: N là số ngày có lượng mưa <7mm
trong giai đoạn dự báo
Bảng 6. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
TIỂU VÙNG 1 - Tháng 8
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Số
ngày giữ cấp dự báo cháy rừng
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày <25°C
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày: 26-35°C
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày >35°C
|
1
|
Cấp
I
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
<8
|
<7
|
<6
|
|
N=1
|
|
<9
|
<8
|
<7
|
|
N=2
|
|
<10
|
<9
|
<8
|
|
N=3
|
|
<11
|
<10
|
<9
|
2
|
Cấp
II
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
7
|
6
|
5
|
|
N=1
|
|
8
|
7
|
6
|
|
N=2
|
|
9
|
8
|
7
|
|
N=3
|
|
10
|
9
|
8
|
3
|
Cấp
III
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
7
|
6
|
5
|
|
N=1
|
|
8
|
7
|
6
|
|
N=2
|
|
9
|
8
|
7
|
|
N=3
|
|
10
|
9
|
8
|
4
|
Cấp
IV
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
7
|
6
|
5
|
|
N=1
|
|
8
|
7
|
6
|
|
N=2
|
|
9
|
8
|
7
|
|
N=3
|
|
10
|
9
|
8
|
5
|
Cấp
V
|
Ngày
|
|
|
|
|
Khi
cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥7mm
|
Ghi
chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 7. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
TIỂU VÙNG 1 - Tháng 9
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Số
ngày giữ cấp dự báo cháy rừng
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày <25°C
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày: 26-3 5°C
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày >35°C
|
1
|
Cấp
I
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
<11
|
<10
|
<9
|
|
N=1
|
|
<12
|
<11
|
<10
|
|
N=2
|
|
<13
|
<12
|
<11
|
|
N=3
|
|
<14
|
<13
|
<12
|
2
|
Cấp
II
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
9
|
8
|
7
|
|
N=1
|
|
10
|
9
|
8
|
|
N=2
|
|
11
|
10
|
9
|
|
N=3
|
|
12
|
11
|
10
|
3
|
Cấp
III
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
9
|
8
|
•
7
|
|
N=1
|
|
10
|
9
|
8
|
|
N=2
|
|
11
|
10
|
9
|
|
N=3
|
|
12
|
11
|
10
|
4
|
Cấp
IV
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
9
|
8
|
7
|
|
N=1
|
|
10
|
9
|
8
|
|
N=2
|
|
11
|
10
|
9
|
|
N=3
|
|
12
|
11
|
10
|
5
|
Cấp
V
|
Ngày
|
|
|
|
|
Khi
cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ
kết thúc khi có mưa ≥7mm
|
Ghi
chú: N là số ngày có lượng mưa <7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 8. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
TIỂU VÙNG 2 - Tháng 2
(huyện
Hướng Hóa. Số liệu sử dụng là Trạm khí
tượng Khe Sanh. Ngoài ra có thể sử dụng số liệu đo đếm khí tượng tại các trạm
khác theo nguyên tắc Trạm có điều kiện khí
hậu tương đồng)
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Số
ngày giữ cấp dự báo cháy rừng
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày <25°C
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày: 26-35°C
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày >35°C
|
1
|
Cấp
I
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
<10
|
<9
|
<8
|
|
N=1
|
|
<11
|
<10
|
<9
|
|
N=2
|
|
<12
|
<11
|
<10
|
|
N=3
|
|
<13
|
<12
|
<11
|
2
|
Cấp
II
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
9
|
8
|
7
|
|
N=1
|
|
10
|
9
|
8
|
|
N=2
|
|
11
|
10
|
9
|
|
N=3
|
|
12
|
11
|
10
|
3
|
Cấp
III
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
9
|
8
|
7
|
|
N=1
|
|
10
|
9
|
8
|
|
N=2
|
|
11
|
10
|
9
|
|
N=3
|
|
12
|
11
|
10
|
4
|
Cấp
IV
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
9
|
8
|
7
|
|
N=1
|
|
10
|
9
|
8
|
|
N=2
|
|
11
|
10
|
9
|
|
N=3
|
|
12
|
11
|
10
|
5
|
Cấp
V
|
Ngày
|
|
|
Khi
cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥7mm
|
Ghi
chú: N là số ngày có lượng mưa <7mm
trong giai đoạn dự báo
Bảng 9. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H
TIỂU VÙNG 2 - Tháng 3
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Số
ngày giữ cấp dự báo cháy rừng
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày <25°C
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày: 26-35°C
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày >35°C
|
1
|
Cấp
I
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
<10
|
<9
|
<8
|
|
N=1
|
|
<11
|
<10
|
<9
|
|
N=2
|
|
<12
|
<11
|
<10
|
|
N=3
|
|
<13
|
<12
|
<11
|
2
|
Cấp
II
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
9
|
8
|
7
|
|
N=1
|
|
10
|
9
|
8
|
|
N=2
|
|
11
|
10
|
9
|
|
N=3
|
|
12
|
11
|
10
|
3
|
Cấp
III
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
9
|
8
|
7
|
|
N=1
|
|
10
|
9
|
8
|
|
N=2
|
|
11
|
10
|
9
|
|
N=3
|
|
12
|
11
|
10
|
4
|
Cấp
IV
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
9
|
8
|
7
|
|
N=1
|
|
10
|
9
|
8
|
|
N=2
|
|
11
|
10
|
9
|
|
N=3
|
|
12
|
11
|
10
|
5
|
Cấp
V
|
Ngày
|
|
|
|
|
Khi
cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc
khi có mưa ≥7 mm
|
Ghi
chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 10. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG
THEO CHỈ SỐ H
TIỂU VÙNG 2 - Tháng 4
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Số
ngày giữ cấp dự báo cháy rừng
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày <25°C
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày: 26-35°C
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày >35°C
|
1
|
Cấp
I
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
<6
|
<5
|
<4
|
|
N=1
|
|
<7
|
<6
|
<5
|
|
N=2
|
|
<8
|
<7
|
<6
|
|
N>2
|
|
<9
|
<8
|
<7
|
2
|
Cấp
II
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
6
|
5
|
4
|
|
N=1
|
|
7
|
6
|
5
|
|
N=2
|
|
8
|
7
|
6
|
|
N>2
|
|
9
|
8
|
7
|
3
|
Cấp
III
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
6
|
5
|
4
|
|
N=1
|
|
7
|
6
|
5
|
|
N=2
|
|
8
|
7
|
6
|
|
N>2
|
|
9
|
8
|
7
|
4
|
Cấp
IV
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
6
|
5
|
4
|
|
N=1
|
|
7
|
6
|
5
|
|
N=2
|
|
8
|
7
|
6
|
|
N>2
|
|
9
|
8
|
7
|
5
|
Cấp
V
|
Ngày
|
|
|
|
|
Khi
cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi cò mưa ≥7mm
|
Ghi
chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm
trong giai đoạn dự báo
Bảng 11. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG
THEO CHỈ SỐ H
TIỂU VÙNG 2 - Tháng 5
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Số
ngày giữ cấp dự báo cháy rừng
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày <25°C
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày: 26-35°C
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày >35°C
|
1
|
Cấp
I
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
<6
|
<5
|
<4
|
|
N=1
|
4
|
<7
|
<6
|
<5
|
|
N=2
|
|
<8
|
<7
|
<6
|
|
N>2
|
|
<9
|
<8
|
<7
|
2
|
Cấp
II
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
7
|
6
|
5
|
|
N=1
|
|
8
|
7
|
6
|
|
N=2
|
|
9
|
8
|
7
|
|
N>2
|
|
10
|
9
|
8
|
3
|
Cấp
III
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
7
|
6
|
5
|
|
N=1
|
|
8
|
7
|
6
|
|
N=2
|
|
9
|
8
|
7
|
|
N>2
|
|
10
|
9
|
8
|
4
|
Cấp
IV
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
7
|
6
|
5
|
|
N=1
|
|
8
|
7
|
6
|
|
N=2
|
|
9
|
8
|
7
|
|
N>2
|
|
10
|
9
|
8
|
5
|
Cấp
V
|
Ngày
|
|
|
|
Khi
cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥7mm
|
Ghi
chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 12. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG
THEO CHỈ SỐ H
TIỂU VÙNG 2 - Tháng 6
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Số
ngày giữ cấp dự báo cháy rừng
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày <25°C
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày: 26 -
35°C
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày >35°C
|
1
|
Cấp
I
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
<8
|
<7
|
<6
|
|
N=1
|
|
<9
|
<8
|
<7
|
|
N=2
|
|
<10
|
<9
|
<8
|
|
N=3
|
|
<11
|
<10
|
<9
|
2
|
Cấp
II
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
6
|
5
|
4
|
|
N=1
|
|
7
|
6
|
5
|
|
N=2
|
|
8
|
7
|
6
|
|
N=3
|
|
9
|
8
|
7
|
3
|
Cấp
III
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
6
|
5
|
4
|
|
N=1
|
|
7
|
6
|
5
|
|
N=2
|
|
8
|
7
|
6
|
|
N=3
|
|
9
|
8
|
7
|
4
|
Cấp
IV
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
6
|
5
|
4
|
|
N=1
|
|
7
|
6
|
5
|
|
N=2
|
|
8
|
7
|
6
|
|
N=3
|
|
9
|
8
|
7
|
5
|
Cấp
V
|
Ngày
|
|
|
|
|
Khi
cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số
ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥7mm
|
Ghi
chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 13. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG
THEO CHỈ SỐ H
TIỂU VÙNG 2 - Tháng 7
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Số
ngày giữ cấp dự báo cháy rừng
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày <25°C
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày: 26-35°C
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày >35°C
|
1
|
Cấp
I
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
<7
|
<6
|
<5
|
|
N=1
|
|
<8
|
<7
|
<6
|
|
N=2
|
|
<9
|
<8
|
<7
|
|
N>2
|
|
<10
|
<9
|
<8
|
2
|
Cấp
II
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
6
|
5
|
4
|
|
N=1
|
|
7
|
6
|
5
|
|
N=2
|
|
8
|
7
|
6
|
|
N>2
|
|
9
|
8
|
7
|
3
|
Cấp
III
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
6
|
5
|
4
|
|
N=1
|
|
7
|
6
|
5
|
|
N=2
|
|
8
|
7
|
6
|
|
N>2
|
|
9
|
8
|
7
|
4
|
Cấp
IV
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
6
|
5
|
4
|
|
N=1
|
|
7
|
6
|
5
|
|
N=2
|
|
8
|
7
|
6
|
|
N>2
|
|
9
|
8
|
7
|
5
|
Cấp
V
|
Ngày
|
|
|
|
|
Khi
cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa ≥7mm
|
Ghi
chú: N là số ngày có lượng mưa <7mm trong giai đoạn dự báo
Bảng 14. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG
THEO CHỈ SỐ H
TIỂU VÙNG 2 - Tháng 8
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Số
ngày giữ cấp dự báo cháy rừng
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày <25°C
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày: 26-35°C
|
Nhiệt
độ cao nhất ngày >35°C
|
1
|
Cấp
I
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
<10
|
<9
|
<8
|
|
N=1
|
|
<11
|
<10
|
<9
|
|
N=2
|
|
<12
|
<11
|
<10
|
|
N=3
|
|
<13
|
<12
|
<11
|
2
|
Cấp
II
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
6
|
5
|
4
|
|
N=1
|
|
7
|
6
|
5
|
|
N=2
|
|
8
|
7
|
6
|
|
N=3
|
|
9
|
8
|
7
|
3
|
Cấp
III
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
6
|
5
|
4
|
|
N=1
|
|
7
|
6
|
5
|
|
N=2
|
|
8
|
7
|
6
|
|
N=3
|
|
9
|
8
|
7
|
4
|
Cấp
IV
|
Ngày
|
|
|
|
|
N=0
|
|
6
|
5
|
4
|
|
N=1
|
|
7
|
6
|
5
|
|
N=2
|
|
8
|
7
|
6
|
|
N=3
|
|
9
|
8
|
7
|
5
|
Cấp
V
|
Ngày
|
|
|
|
|
Khi
cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết
thúc khi có mưa ≥7mm
|
Ghi
chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo.
Quyết định 35/2024/QĐ-UBND về cấp dự báo cháy rừng và các Bảng tra cấp dự báo cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2024/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 về cấp dự báo cháy rừng và các Bảng tra cấp dự báo cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
8
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|