Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 35/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Hà Sỹ Đồng
Ngày ban hành: 27/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2024/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 27 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG VÀ CÁC BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Phòng cháy và chữa cháy ngày 29 tháng 6 năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy ngày 22 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24 năm 11 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy;

Căn cứ Nghị định số 50/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và Nghị định số 83/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định về công tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định cấp dự báo cháy rừng và các Bảng tra cấp dự báo cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

2. Đối tượng áp dụng: Quyết định này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trong nước và các tổ chức, cá nhân nước ngoài có liên quan đến hoạt động phòng cháy và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Cấp dự báo cháy rừng

Cấp dự báo cháy rừng tỉnh Quảng Trị gồm 05 cấp, từ cấp I đến cấp V; ký hiệu biển báo cấp cháy rừng thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 46 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; chi tiết quy định về cấp dự báo cháy rừng thực hiện theo quy định tại Mu số 04 Phụ lục III kèm theo Nghị định số 156/2018/NĐ-CP.

Điều 3. Các bảng tra cấp dự báo cháy rừng

1. Bảng tra cấp dự báo cháy rừng được tính cho 2 tiểu vùng khí hậu:

a) Tiểu vùng 1 là Tiểu vùng đồng bằng ven biển, đồi, trung du và vùng núi tiếp giáp với vùng núi phía Tây, bao gồm các huyện: Đakrông, Gio Linh, Vĩnh Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cam Lộ, thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và huyện đảo Cồn Cỏ.

b) Tiểu vùng 2 là Tiểu vùng núi phía Tây: Huyện Hướng Hóa

2. Bảng tra cấp dự báo cháy rừng

a) Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số P được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

b) Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số H được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Quyết định này trên địa bàn tỉnh; quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để xem xét, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.

b) Chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tỉnh: thực hiện dự báo nguy cơ cháy rừng và thông tin cấp dự báo cháy rừng rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng; chỉ đạo Hạt Kiểm lâm thông tin cấp dự báo cháy rừng đến Ủy ban nhân dân cấp xã, các chủ rừng, các hộ dân sống trong rừng, gần rừng; triển khai các biện pháp phòng cháy rừng ở từng cấp dự báo, phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 01 năm 2025 và thay thế Quyết định số 201/QĐ-UB ngày 13 tháng 3 năm 1991 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc ban hành bản quy định cấp dự báo cháy rừng và tổ chức thực hiện phòng cháy, chữa cháy rừng.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như khoản 3, Điều 4;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ NN và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức đoàn thể tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng công báo);
- Các đơn vị chủ rừng trên địa bàn tỉnh;
-
Lưu: VT, NC, KTTTA.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

PHỤ LỤC I

BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG TỈNH QUẢNG TRỊ (CHỈ SỐ P)
(Kèm theo Quyết định số: 35/2024/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)

I. Giải thích từ ngữ

1. Chỉ số P của Nesterop

Trong đó:

- Pi: Là chỉ tiêu khí tượng tổng hợp đánh giá mức nguy hiểm cháy rừng ngày thứ i

- K là hệ số điều chỉnh lượng mưa, trong đó:

+ K = 1, khi lượng mưa ngày (Ri) = 0 mm;

+ K = 0, khi lượng mưa ngày (Ri) 7 mm;

+ K = (R0-Ri)/R0, khi lượng mưa ngày nằm trong khoảng: 0<(Ri)< 7 mm.

+ R0: Ngưỡng lượng mưa điều chỉnh, R0 = 7 mm

- Tki13: Nhiệt độ không khí khô lúc 13 giờ ngày thứ i;

- Di13: Độ chênh lệch bão hòa độ ẩm không khí tại thời điểm 13 giờ.

2. Chu kỳ dự báo cấp cháy rừng

Chu kỳ dự báo cấp cháy rừng là khoảng thời gian được tính ngay sau ngày có mưa 7 mm đến ngày có lượng mưa 7 mm tiếp theo. Khi lượng mưa ngày   7 mm thì K=0, trong trường hợp này các chỉ số P và H đều bằng 0 (không), lúc đó chỉ số P, H được tính lại từ đầu.

Ví dụ: Ngày 1 tháng 1 có mưa 10 mm, đến ngày 10 tháng 1 có mưa 8 mm, thì chu kỳ dự báo cấp cháy rừng ở đây là 9 ngày, như vậy chỉ số P và H ngày 10 tháng 1 đều bằng 0 và P và H sẽ tính lại từ ngày 11 tháng 1.

3. Thời gian dự báo

- Dự báo theo ngày: Đ xác định cấp dự báo cháy rừng theo ngày, cần thu thập và nhập số liệu dự báo nhiệt độ lúc 13 giờ, lượng mưa ngày, tính chỉ số P, so sánh với bảng tra, xác định cấp cháy rừng.

- Dự báo hàng tuần: Đ xác định cấp dự báo cháy rừng theo tuần, cn thu thập và nhập số liệu dự báo nhiệt độ lúc 13 giờ, lượng mưa các ngày trong tuần từ cơ quan khí tượng thủy văn, tính chỉ số P, đối chiếu với bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số P (bảng 1, 2), từ đó xác định cấp dự báo cháy rừng của từng ngày trong tuần.

II. Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số P

2.1. Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ P

Bảng tra cấp dự báo cháy rừng được tính cho 2 tiu vùng sinh thái:

- Tiểu vùng 1 là Tiểu vùng đồng bằng ven biển, đồi, trung du và vùng núi tiếp giáp với vùng núi phía Tây, bao gồm các huyện: Đakrông, Gio Linh, Vĩnh Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cam Lộ, thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và huyện đảo Cồn Cỏ.

- Tiểu vùng 2 là Tiểu vùng núi phía Tây: Huyện Hướng Hóa.

Trên cơ sở xác định lượng mưa hữu hiệu, công thức dự báo cấp cháy rừng, thiết lập bảng tra cấp dự báo cháy rừng tỉnh Quảng Trị được xác lập như sau:

Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số P

Tiểu vùng

Chỉ số P

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

Cấp V

1

0-4.000

4.001-9.000

9.001-14.000

14.001-19.000

>19.000

2

0-5.000

5.001-10.000

10.001-15.000

15.001-20.000

>20.000

2.2.Nguồn số liệu đầu vào

Số liệu đầu vào để tính chỉ số P bao gồm:

- Số liệu dự báo nhiệt độ không khí khô lúc 13 giờ hàng ngày, lượng mưa ngày. Trong trường hợp số liệu dự báo chỉ có nhiệt độ thấp nhất, cao nhất, độ ẩm không khí, lượng mưa:

+ Nhiệt độ cao nhất tức là nhiệt độ không khí khô lúc 13 giờ;

+ Độ chênh lệch bão hòa độ ẩm không khí tại thời điểm 13 giờ (Di13) sẽ tra từ bảng tra độ ẩm do ngành khí tượng thủy văn xây dựng.

- Số liệu quan trắc nhiệt độ không khí khô lúc 13 giờ hàng ngày, lượng mưa ngày sẽ do cơ quan khí tượng thủy văn cung cấp.

Số liệu đầu vào để tính chỉ số P bao gồm bộ số liệu đại diện cho hai tiểu vùng khí hậu của tỉnh Quảng Trị.

III. Hướng dẫn sử dụng

3.1. Hướng dẫn sử dụng Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số P trên phần mềm Excel

Bảng tính chỉ số khí tượng tổng hợp (Pi) gồm các trường:

- Trường tiểu vùng khí hậu (cột A);

- Trường năm, tháng, ngày (cột B, C, D);

- Trường nhiệt độ không khí khô lúc 13 giờ hàng ngày (Tk) (cột E)

- Trường lượng mưa ngày (Lượng mưa) (cột F);

- Trường Độ chênh lệch bão hòa độ ẩm không khí tại thời điểm 13 giờ: Di13 (cột G);

- Trường hệ s K (K (7) - cột H). Trường này nhập công thức như sau:

=IF(Fi=0;1;Fi>=7;0;(7-Fi)/7))

- Trường tính chỉ số khí tượng tổng hợp (P7 - cột I). Trường này nhập công thức như sau:

=IF(H3=0; E3*H3*G3; E3*H3*G3+I2)

- Trường cấp DBCR, đối với tiểu vùng khí hậu 1 (Trạm Đông Hà) nhập công thức:

=IF(Ii<4.000;1; IF(Ii<9.000;2;IF(Ii<14.000;3;IF(Ii<19.000;4;5))))

- Trường cấp DBCR, đối với tiểu vùng khí hậu 2 (Trạm Khe Sanh) nhập công thức:

=IF(Ii<5.000;1; IF(Ii<10.000;2;IF(Ii<15.000;3;IF(Ii<20.000;4;5))))

3.2. Hướng dẫn sử dụng Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số P trên hệ thống bảng tra trực tiếp

Bảng tra được thiết lập tính toán tích số Tki13 x Di13 của một ngày bất kỳ trên cơ sở dữ liệu đã có hoặc dữ liệu dự báo về Tki13. Tổng các tích số Tki13 x Di13 của các ngày liên tục không mưa hoặc có mưa nhưng nhỏ hơn 7 mm sẽ là chỉ số P làm cơ sở để xác định cấp dự báo cháy rừng.

Ví d:

Trên cơ sở số liệu quan trắc về thời tiết từ ngày 10/5/2024 đến ngày 20/5/2024 ở khu vực Đông Hà có bảng dữ liệu như sau:

Năm

Tháng

Ngày

Nhit đ trung bình

Nhiệt độ khô 13h tk (0C)

Lượng mưa (mm)

Di13

2024

5

10

28,7

32,1

0

22

2024

5

11

29,5

33

26,1

22,1

2024

5

12

28,5

33

0

20,2

2024

5

13

28,1

29,2

0

10,1

2024

5

14

27,4

29,2

0,1

13,1

2024

5

15

28

31,9

0

19,6

2024

5

16

29

32,4

0,6

20

2024

5

17

27,5

28,5

5,6

6,5

2024

5

18

28,8

33,3

9,4

19,5

2024

5

19

30,9

36,3

0

31,8

2024

5

20

27,3

27,6

31

9

Với kết quả xác định lượng mưa ta có chu kỳ xác định cấp dự báo cháy rừng bắt đầu từ ngày 11/5/2024 đến ngày 18/5/2024 (do các ngày 11/5/2024 và 18/5/2024 là các ngày có lượng mưa 7 mm).

Từ bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số P, lựa chọn Bảng tra tiểu vùng 1, với chỉ số Tk(°C) đã xác định tra được tích số Tki13 x Di13 tại Bảng tra cho các ngày trong chu kỳ báo cáo.

Bảng tra cho các ngày trong chu kỳ báo cáo.

Tháng

Ngày

Tki13 (°C)

ng mưa (mm)

Di13

K

P

Cấp DBCR

5

10

32,1

0

22

1,00

3.364,59

1

5

11

33

26,1

22,1

-

-

1

5

12

33

0

20,2

1,00

666,60

1

5

13

29,2

0

10,1

1,00

961,52

1

5

14

29,2

0,1

13,1

0,99

1.338,58

1

5

15

31,9

0

19,6

1,00

1.963,82

1

5

16

32,4

0,6

20

0,91

2.556,27

1

5

17

28,5

5,6

6,5

0,20

2.593,32

1

5

18

33,3

9,4

19,5

-

-

1

5

19

36,3

0

31,8

1,00

1.154,34

1

5

20

27,6

31

9

-

-

1

5

21

30,9

0,3

15,1

0,96

446,59

1

5

22

30,4

64 5

17,2

-

-

1

5

23

29,8

4,8

11,4

0,31

106,77

1

Chỉ số P của ngày 11/5/2024 = 0 (Cấp I)

Chỉ số P của ngày 12/5/2024 = 666,60 (Cấp I)

Chỉ số P của ngày 13/5/2024 = 666,60+294,92 = 961,52 (Cấp I)

Chỉ số P của ngày 14/5/2024 = 961,52 + 377,06= 1.338,58 (Cấp I)

Chỉ số P của ngày 15/5/2024 = 1.338,58 + 625,24 = 1.963,82 (Cấp I)

Chỉ số P của ngày 16/5/2024 = 1.963,82 + 592,46 = 2.556,27 (Cấp I)

Chỉ số P của ngày 17/5/2024 = 2.556,27 + 37,05 = 2.593,32 (Cấp I)

Chỉ số P của ngày 18/5/2024 = 0 (Cấp I)

BẢNG 1. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ P

TIỂU VÙNG 1

(Bao gồm các huyện: Đakrông, Gio Linh, Vĩnh Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cam Lộ, thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và huyện đảo Cồn Cỏ. Số liệu sử dụng là trạm Khí tượng Đông Hà. Ngoài ra có thể sử dụng số liệu đo đếm khí tượng tại các trạm khác theo nguyên tắc Trạm có điều kiện khí hậu tương đồng nhất)

TT

T (°C)

Tk13 (°C)

Di13

Tki13 x Di13

1

10

11,3

17,2

194,0

2

10,1

11,5

17,0

195,1

3

10,2

11,6

16,8

194,5

4

10,3

11,7

16,6

193,8

5

10,4

11,8

16,4

193,1

6

10,5

11,9

16,2

192,4

7

10,6

12

16,0

191,6

8

10,7

12,1

15,8

190,8

9

10,8

12,3

15,6

191,5

10

10,9

12,4

15,4

190,6

11

11

12,5

15,2

189,6

12

11,1

12,6

15,0

188,6

13

11,2

12,7

14,8

187,6

14

11,3

12,8

14,6

186,5

15

11,4

12,9

14,4

185,4

16

11,5

13,1

14,2

185,6

17

11,6

13,2

14,0

184,4

18

11,7

13,3

13,8

183,1

19

11,8

13,4

13,6

181,8

20

11,9

13,5

13,4

180,5

21

12

13,6

13,2

179,1

22

12,1

13,7

13,0

177,7

23

12,2

13,9

12,8

177,5

24

12,3

14

12,6

176,0

25

12,4

14,1

12,4

174,4

26

12,5

14,2

12,2

172,8

27

12,6

14,3

12,0

171,2

28

12,7

14,4

11,8

169,5

29

12,8

14,5

11,6

167,8

30

12,9

14,7

11,4

167,2

31

13

14,8

11,2

165,4

32

13,1

14,9

11,0

163,5

33

13,2

15

10,8

161,6

34

13,3

15,1

10,6

159,7

35

13,4

15,2

10,4

157,7

36

13,5

15,4

10,2

156,7

37

13,6

15,5

10,0

154,6

38

13,7

15,6

9,8

152,5

39

13,8

15,7

9,6

150,3

40

13,9

15,8

9,4

148,1

41

14

15,9

9,2

145,9

42

14,1

16

9,0

143,6

43

14,2

16,2

8,8

142,2

44

14,3

16,3

8,6

139,8

45

14,4

16,4

8,4

137,4

46

14,5

16,5

8,2

134,9

47

14,6

16,6

8,0

132,4

48

14,7

16,7

7,8

129,9

49

14,8

16,8

7,6

127,3

50

14,9

17

7,4

125,4

51

15

17,1

7,2

122,7

52

15,1

17,2

7,0

120,0

53

15,2

17,3

6,8

117,2

54

15,3

17,4

6,6

114,5

55

15,4

17,5

6,4

111,6

56

15,5

17,6

6,2

108,7

57

15,6

17,8

6,0

106,4

58

15,7

17,9

5,8

103,4

59

15,8

18

5,6

100,4

60

15,9

18,1

5,4

97,4

61

16

18,2

5,2

94,3

62

16,1

18,3

5,0

91,1

63

16,2

18,4

4,8

87,9

64

16,3

18,6

4,6

85,2

65

16,4

18,7

4,4

81,9

66

16,5

18,8

4,2

78,6

67

16,6

18,9

4,0

75,2

68

16,7

19

3,8

71,8

69

16,8

19,1

3,6

68,4

70

16,9

19,3

3,4

65,2

71

17

19,4

3,2

61,7

72

17,1

19,5

3,0

58,1

73

17,2

19,6

2,8

54,5

74

17,3

19,7

2,6

50,9

75

17,4

19,8

2,4

47,2

76

17,5

19,9

2,2

43,4

77

17,6

20,1

2,0

39,8

78

17,7

20,2

1,8

36,0

79

17,8

20,3

1,6

32,1

80

17,9

20,4

1,4

28,2

81

18

20,5

1,2

24,3

82

18,1

20,6

1,0

20,3

83

18,2

20,7

0,8

16,2

84

18,3

20,9

0,6

12,2

85

18,4

21

0,4

8,1

86

18,5

21,1

0,2

3,9

87

18,6

21,2

0,0

0,3

88

18,7

21,3

0,2

4,6

89

18,8

21,4

0,4

8,9

90

18,9

21,5

0,6

13,2

91

19

21,7

0,8

17,7

92

19,1

21,8

1,0

22,1

93

19,2

21,9

1,2

26,6

94

19,3

22

1,4

31,1

95

19,4

22,1

1,6

35,7

96

19,5

22,2

1,8

40,3

97

19,6

22,3

2,0

44,9

98

19,7

22,5

2,2

49,8

99

19,8

22,6

2,4

54,5

100

19,9

22,7

2,6

59,3

101

20

22,8

2,8

64,1

102

20,1

22,9

3,0

69,0

103

20,2

23

3,2

73,9

104

20,3

23,2

3,4

79,2

105

20,4

23,3

3,6

84,2

106

20,5

23,4

3,8

89,2

107

20,6

23,5

4,0

94,3

108

20,7

23,6

4,2

99,4

109

20,8

23,7

4,4

104,6

110

20,9

23,8

4,6

109,7

111

21

24

4,8

115,5

112

21,1

24,1

5,0

120,8

113

21,2

24,2

5,2

126,1

114

21,3

24,3

5,4

131,5

115

21,4

24,4

5,6

136,9

116

21,5

24,5

5,8

142,3

117

21,6

24,6

6,0

147,8

118

21,7

24,8

6,2

154,0

119

21,8

24,9

6,4

159,6

120

21,9

25

6,6

165,2

121

22

25,1

6,8

170,9

122

22,1

25,2

7,0

176,6

123

22,2

25,3

7,2

182,4

124

22,3

25,4

7,4

188,2

125

22,4

25,6

7,6

194,8

126

22,5

25,7

7,8

200,7

127

22,6

25,8

8,0

206,6

128

22,7

25,9

8,2

212,6

129

22,8

26

8,4

218,6

130

22,9

26,1

8,6

224,6

131

23

26,2

8,8

230,7

132

23,1

26,4

9,0

237,8

133

23,2

26,5

9,2

244,0

134

23,3

26,6

9,4

250,2

135

23,4

26,7

9,6

256,5

136

23,5

26,8

9,8

262,8

137

23,6

26,9

10,0

269,2

138

23,7

27,1

10,2

276,6

139

23,8

27,2

10,4

283,0

140

23,9

27,3

10,6

289,5

141

24

27,4

10,8

296,1

142

24,1

27,5

11,0

302,6

143

24,2

27,6

11,2

309,2

144

24,3

27,7

11,4

315,9

145

24,4

27,9

11,6

323,8

146

24,5

28

11,8

330,5

147

24,6

28,1

12,0

337,3

148

24,7

28,2

12,2

344,1

149

24,8

28,3

12,4

351,0

150

24,9

28,4

12,6

357,9

151

25

28,5

12,8

364,9

152

25,1

28,7

13,0

373,2

153

25,2

28,8

13,2

380,2

154

25,3

28,9

13,4

387,3

155

25,4

29

13,6

394,5

156

25,5'

29,1

13,8

401,6

157

25,6

29,2

14,0

408,9

158

25,7

29,3

14,2

416,1

159

25,8

29,5

14,4

424,8

160

25,9

29,6

14,6

432,2

161

26

29,7

14,8

439,6

162

26,1

29,8

15,0

447,0

163

26,2

29,9

15,2

454,5

164

26,3

30

15,4

462,0

165

26,4

30,1

15,6

469,6

166

26,5

30,3

15,8

478,7

167

26,6

30,4

16,0

486,4

168

26,7

30,5

16,2

494,1

169

26,8

30,6

16,4

501,8

170

26,9

30,7

16,6

509,6

171

27

30,8

16,8

517,4

172

27,1

31

17,0

527,0

173

27,2

31,1

17,2

534,9

174

27,3

31,2

17,4

542,8

175

27,4

31,3

17,6

550,8

176

27,5

31,4

17,8

558,9

177

27,6

31,5

18,0

566,9

178

27,7

31,6

18,2

575,0

179

27,8

31,8

18,4

585,0

180

27,9

31,9

18,6

593,3

181

28

32

18,8

601,5

182

28,1

32,1

19,0

609,8

183

28,2

32,2

19,2

618,1

184

28,3

32,3

19,4

626,5

185

28,4

32,4

19,6

634,9

186

28,5

32,6

19,8

645,3

187

28,6

32,7

20,0

653,9

188

28,7

32,8

20,2

662,4

189

28,8

32,9

20,4

671,0

190

28,9

33

20,6

679,6

191

29

33,1

20,8

688,3

192

29,1

33,2

21,0

697,0

193

29,2

33,4

21,2

707,9

194

29,3

33,5

21,4

716,7

195

29,4

33,6

21,6

725,6

196

29,5

33,7

21,8

734,5

197

29,6

33,8

22,0

743,4

198

29,7

33,9

22,2

752,4

199

29,8

34

22,4

761,4

200

29,9

34,2

22,6

772,7

201

30

34,3

22,8

781,8

202

30,1

34,4

23,0

791,0

203

30,2

34,5

23,2

800,1

204

30,3

34,6

23,4

809,4

205

30,4

34,7

23,6

818,6

206

30,5

34,9

23,8

830,3

207

30,6

35

24,0

839,7

208

30,7

35,1

24,2

849,1

209

30,8

35,2

24,4

858,6

210

30,9

35,3

24,6

868,1

211

31

35,4

24,8

877,6

212

31,1

35,5

25,0

887,2

213

31,2

35,7

25,2

899,3

214

31,3

35,8

25,4

909,0

215

31,4

35,9

25,6

918,7

216

31,5

36

25,8

928,4

217

31,6

36,1

26,0

938,2

218

31,7

36,2

26,2

948,1

219

31,8

36,3

26,4

957,9

220

31,9

36,5

26,6

970,5

221

32

36,6

26,8

980,5

222

32,1

36,7

27,0

990,5

223

32,2

36,8

27,2

1.000,5

224

32,3

36,9

27,4

1.010,6

225

32,4

37

27,6

1.020,8

226

32,5

37,1

27,8

1.030,9

227

32,6

37,3

28,0

1.043,9

228

32,7

37,4

28,2

1.054,2

229

32,8

37,5

28,4

1.064,5

230

32,9

37,6

28,6

1.074,9

231

33

37,7

28,8

1.085,3

232

33,1

37,8

29,0

1.095,7

233

33,2

37,9

29,2

1.106,2

234

33,3

38,1

29,4

1.119,6

235

33,4

38,2

29,6

1.130,2

236

33,5

38,3

29,8

1.140,8

237

33,6

38,4

30,0

1.151,5

238

33,7

38,5

30,2

1.162,1

239

33,8

38,6

30,4

1.172,9

240

33,9

38,8

30,6

1.186,7

241

34

38,9

30,8

1.197,5

242

34,1

39

31,0

1.208,4

243

34,2

39,1

31,2

1.219,3

244

34,3

39,2

31,4

1.230,3

245

34,4

39,3

31,6

1.241,3

246

34,5

39,4

31,8

1.252,3

247

34,6

39,6

32,0

1.266,6

248

34,7

39,7

32,2

1.277,7

249

34,8

39,8

32,4

1.288,9

250

34,9

39,9

32,6

1.300,1

251

35

40

32,8

1.311,3

252

35,1

40,1

33,0

1.322,6

253

35,2

40,2

33,2

1.333,9

254

35,3

40,4

33,4

1.348,6

255

35,4

40,5

33,6

1.360,1

256

35,5

40,6

33,8

1.371,5

257

35,6

40,7

34,0

1.383,1

258

35,7

40,8

34,2

1.394,6

259

35,8

40,9

34,4

1.406,2

260

35,9

41

34,6

1.417,8

261

36

41,2

34,8

1.433,0

262

36,1

41,3

35,0

1.444,7

263

36,2

41,4

35,2

1.456,5

264

36,3

41,5

35,4

1.468,3

265

36,4

41,6

35,6

1.480,1

266

36,5

41,7

35,8

1.492,0

267

36,6

41,8

36,0

1.504,0

268

36,7

42

36,2

1.519,5

269

36,8

42,1

36,4

1.531,6

270

36,9

42,2

36,6

1.543,6

271

37

42,3

36,8

1.555,8

272

37,1

42,4

37,0

1.567,9

273

37,2

42,5

37,2

1.580,1

274

37,3

42,7

37,4

1.596,1

275

37,4

42,8

37,6

1.608,3

276

37,5

42,9

37,8

1.620,7

277

37,6

43

38,0

1.633,0

278

37,7

43,1

38,2

1.645,5

279

37,8

43,2

38,4

1.657,9

280

37,9

43,3

38,6

1.670,4

281

38

43,5

38,8

1.686,8

282

38,1

43,6

39,0

1.699,4

283

38,2

43,7

39,2

1.712,0

284

38,3

43,8

39,4

1.724,7

285

38,4

43,9

39,6

1.737,4

286

38,5

44

39,8

1.750,1

287

38,6

44,1

40,0

1.762,9

288

38,7

44,3

40,2

1.779,8

289

38,8

44,4

40,4

1.792,7

290

38,9

44,5

40,6

1.805,6

291

39

44,6

40,8

1.818,6

292

39,1

44,7

41,0

1.831,6

293

39,2

44,8

41,2

1.844,6

294

39,3

44,9

41,4

1.857,7

295

39,4

45,1

41,6

1.875,0

296

39,5

45,2

41,8

1.888,2

297

39,6

45,3

42,0

1.901,4

298

39,7

45,4

42,2

1.914,7

299

39,8

45,5

42,4

1.928,0

300

39,9

45,6

42,6

1.941,3

301

40

45,7

42,8

1.954,7

302

40,1

45,9

43,0

1.972,5

303

40,2

46

43,2

1.985,9

304

40,3

46,1

43,4

1.999,5

305

40,4

46,2

43,6

2.013,0

306

40,5

46,3

143,8

2.026,6

307

40,6

46,4

44,0

2.040,3

308

40,7

46,6

44,2

2.058,4

309

40,8

46,7

44,4

2.072,1

310

40,9

46,8

44,6

2.085,9

311

41

46,9

44,8

2.099,8

312

41,1

47

45,0

2.113,6

313

41,2

47,1

45,2

2.127,5

314

41,3

47,2

45,4

2.141,5

315

41,4

47,4

45,6

2.160,0

316

41,5

47,5

45,8

2.174,1

317

41,6

47,6

46,0

2.188,2

318

41,7

47,7

46,2

2.202,3

319

41,8

47,8

46,4

2.216,5

320

41,9

47,9

46,6

2.230,7

321

42

48

46,8

2.244,9

 

BẢNG 2. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ P

TIỂU VÙNG 2

(huyện Hướng Hóa. Số liệu sử dụng là Trạm khí tượng Khe Sanh. Ngoài ra có thể sử dụng số liệu đo đếm khí tượng tại các trạm khác theo nguyên tắc Trạm có điều kiện khí hậu tương đồng)

TT

T (°C)

Tk13 (°C)

Di13

Tki13 x Di13

1

10

10,3

8,4

87,0

2

10,1

10,5

8,3

87,1

3

10,2

10,6

8,2

86,4

4

10,3

10,7

8,0

85,7

5

10,4

10,8

7,9

84,9

6

10,5

10,9

7,7

84,1

7

10,6

11

7,6

83,3

8

10,7

11,2

7,4

83,2

9

10,8

11,3

7,3

82,3

10

10,9

11,4

7,1

81,4

11

11

11,5

7,0

80,5

12

11,1

11,6

6,9

79,5

13

11,2

11,7

6,7

78,5

14

11,3

11,8

6,6

77,4

15

11,4

12

6,4

77,0

16

11,5

12,1

6,3

75,9

17

11,6

12,2

6,1

74,8

18

11,7

12,3

6,0

73,6

19

11,8

12,4

5,8

72,4

20

11,9

12,5

5,7

71,2

21

12

12,7

5,6

70,5

22

12,1

12,8

5,4

69,2

23

12,2

12,9

5,3

67,9

24

12,3

13

5,1

66,5

25

12,4

13,1

5,0

65,2

26

12,5

13,3

4,8

64,2

27

12,6

13,4

4,7

62,8

28

12,7

13,5

4,5

61,3

29

12,8

13,6

4,4

59,8

30

12,9

13,7

4,3

58,2

31

13

13,8

4,1

56,7

32

13,1

14

4,0

55,5

33

13,2

14,1

3,8

53,8

34

13,3

14,2

3,7

52,2

35

13,4

14,3

3,5

50,5

36

13,5

14,4

3,4

48,7

37

13,6

14,6

3,2

47,3

38

13,7

14,7

3,1

45,5

39

13,8

14,8

3,0

43,7

40

13,9

14,9

2,8

41,8

41

14

15

2,7

39,9

42

14,1

15,1

2,5

38,0

43

14,2

15,3

2,4

36,3

44

14,3

15,4

2,2

34,3

45

14,4

15,5

2,1

32,3

46

14,5

15,6

1,9

30,3

47

14,6

15,7

1,8

28,2

48

14,7

15,9

1,7

26,2

49

14,8

16

1,5

24,1

50

14,9

16,1

1,4

21,9

51

15

16,2

1,2

19,7

52

15,1

16,3

1,1

17,5

53

15,2

16,5

0,9

15,3

54

15,3

16,6

0,8

13,0

55

15,4

16,7

0,6

10,7

56

15,5

16,8

0,5

8,3

57

15,6

16,9

0,3

5,9

58

15,7

17,1

0,2

3,5

59

15,8

17,2

0,1

1,0

60

15,9

17,3

0,1

1,4

61

16

17,4

0,2

4,0

62

16,1

17,5

0,4

6,5

63

16,2

17,7

0,5

9,2

64

16,3

17,8

0,7

11,8

65

16,4

17,9

0,8

14,4

66

16,5

18

1,0

17,1

67

16,6

18,2

1,1

19,9

68

16,7

18,3

1,2

22,7

69

16,8

18,4

1,4

25,5

70

16,9

18,5

1,5

28,3

71

17

18,6

1,7

31,1

72

17,1

18,8

1,8

34,2

73

17,2

18,9

2,0

37,1

74

17,3

19

2,1

40,0

75

17,4

19,1

2,3

43,0

76

17,5

19,2

2,4

46,0

77

17,6

19,4

2,5

49,3

78

17,7

19,5

2,7

52,3

79

17,8

19,6

2,8

55,4

80

17,9

19,7

3,0

58,6

81

18

19,9

3,1

62,0

82

18,1

20

3,3

65,3

83

18,2

20,1

3,4

68,5

84

18,3

20,2

3,6

71,7

85

18,4

20,3

3,7

75,0

86

18,5

20,5

3,8

78,7

87

18,6

20,6

4,0

82,1

88

18,7

20,7

4,1

85,5

89

18,8

20,8

4,3

88,9

90

18,9

21

4,4

92,8

91

19

21,1

4,6

96,3

92

19,1

21,2

4,7

99,8

93

19,2

21,3

4,9

103,3

94

19,3

21,5

5,0

107,4

95

19,4

21,6

5,1

111,0

96

19,5

21,7

5,3

114,7

97

19,6

21,8

5,4

118,4

98

19,7

21,9

5,6

122,1

99

19,8

22,1

5,7

126,4

100

19,9

22,2

5,9

130,2

101

20

22,3

6,0

134,0

102

20,1

22,4

6,2

137,8

103

20,2

22,6

6,3

142,3

104

20,3

22,7

6,4

146,2

105

20,4

22,8

6,6

150,2

106

20,5

22,9

6,7

154,1

107

20,6

23,1

6,9

158,8

108

20,7

23,2

7,0

162,9

109

20,8

23,3

7,2

166,9

110

20,9

23,4

7,3

171,0

111

21

23,6

7,5

175,9

112

21,1

23,7

7,6

180,1

113

21,2

23,8

7,7

184,3

114

21,3

23,9

7,9

188,5

115

21,4

24,1

8,0

193,5

116

21,5

24,2

8,2

197,8

117

21,6

24,3

8,3

202,2

118

21,7

24,4

8,5

206,5

119

21,8

24,6

8,6

211,8

120

21,9

24,7

8,8

216,2

121

22

24,8

8,9

220,7

122

22,1

24,9

9,0

225,2

123

22,2

25,1

9,2

230,6

124

22,3

25,2

9,3

235,2

125

22,4

25,3

9,5

239,7

126

22,5

25,4

9,6

244,4

127

22,6

25,6

9,8

250,0

128

22,7

25,7

9,9

254,7

129

22,8

25,8

10,1

259,4

130

22,9

25,9

10,2

264,1

131

23

26,1

10,3

270,0

132

23,1

26,2

10,5

274,8

133

23,2

26,3

10,6

279,6

134

23,3

26,4

10,8

284,5

135

23,4

26,6

10,9

290,5

136

23,5

26,7

11,1

295,4

137

23,6

26,8

11,2

300,4

138

23,7

26,9

11,4

305,4

139

23,8

27,1

11,5

311,6

140

23,9

27,2

11,6

316,7

141

24

27,3

11,8

321,8

142

24,1

27,4

11,9

327,0

143

24,2

27,6

12,1

333,3

144

24,3

27,7

12,2

338,5

145

24,4

27,8

12,4

343,8

146

24,5

27,9

12,5

349,0

147

24,6

28,1

12,7

355,6

148

24,7

28,2

12,8

360,9

149

24,8

28,3

12,9

366,3

150

24,9

28,5

13,1

373,0

151

25

28,6

13,2

378,5

152

25,1

28,7

13,4

383,9

153

25,2

28,8

13,5

389,4

154

25,3

29

13,7

396,3

155

25,4'

29,1

13,8

401,9

156

25,5

29,2

14,0

407,5

157

25,6

29,3

14,1

413,1

158

25,7

29,5

14,2

420,2

159

25,8

29,6

14,4

425,9

160

25,9

29,7

14,5

431,6

161

26

29,9

14,7

438,9

162

26,1

30

14,8

444,7

163

26,2

30,1

15,0

450,5

164

26,3

30,2

15,1

456,4

165

26,4

30,4

15,3

463,8

166

26,5

30,5

15,4

469,7

167

26,6

30,6

15,5

475,7

168

26,7

30,7

15,7

481,7

169

26,8

30,9

15,8

489,3

170

26,9

31

16,0

495,3

171

27

31,1

16,1

501,4

172

27,1

31,3

16,3

509,2

173

27,2

31,4

16,4

515,3

174

27,3

31,5

16,6

521,5

175

27,4

31,6

16,7

527,8

176

27,5

31,8

16,8

535,7

177

27,6

31,9

17,0

542,0

178

27,7

32

17,1

548,3

179

27,8

32,2

17,3

556,4

180

27,9

32,3

17,4

562,8

181

28

32,4

17,6

569,2

182

28,1

32,5

17,7

575,7

183

28,2

32,7

17,9

583,9

184

28,3

32,8

18,0

590,4

185

28,4

32,9

18,1

597,0

186

28,5

33,1

18,3

605,4

187

28,6

33,2

18,4

612,0

188

28,7

33,3

18,6

618,7

189

28,8

33,4

18,7

625,4

190

28,9

33,6

18,9

634,0

191

29

33,7

19,0

640,7

192

29,1

33,8

19,2

647,5

193

29,2

34

19,3

656,3

194

29,3.

34,1

19,4

663,1

195

29,4

34,2

19,6

670,0

196

29,5

34,3

19,7

676,9

197

29,6

34,5

19,9

685,9

198

29,7

34,6

20,0

692,8

199

29,8

34,7

20,2

699,9

200

29,9

34,9

20,3

708,9

201

30

35

20,5

716,0

202

30,1

35,1

20,6

723,1

203

30,2

35,2

20,7

730,3

204

30,3

35,4

20,9

739,6

205

30,4

35,5

21,0

746,8

206

30,5

35,6

21,2

754,0

207

30,6

35,8

21,3

763,4

208

30,7

35,9

21,5

770,8

209

30,8

36

21,6

778,1

210

30,9

36,2

21,8

787,7

211

31

36,3

21,9

795,1

212

31,1

36,4

22,0

802,5

213

31,2

36,5

22,2

810,0

214

31,3

36,7

22,3

819,7

215

31,4

36,8

22,5

827,3

216

31,5

36,9

22,6

834,9

217

31,6

37,1

22,8

844,8

218

31,7

37,2

22,9

852,4

219

31,8

37,3

23,1

860,1

220

31,9

37,5

23,2

870,1

221

32

37,6

23,3

877,9

222

32,1

37,7

23,5

885,7

223

32,2

37,8

23,6

893,5

224

32,3

38

23,8

903,7

225

32,4

38,1

23,9

911,6

226

32,5

38,2

24,1

919,5

227

32,6

38,4

24,2

929,9

228

32,7

38,5

24,4

937,8

229

32,8

38,6

24,5

945,9

230

32,9

38,8

24,6

956,4

231

33

38,9

24,8

964,4

232

33,1

39

24,9

972,6

233

33,2

39,2

25,1

983,2

234

33,3

39,3

25,2

991,4

235

33,4

39,4

25,4

999,6

236

33,5

39,5

25,5

1.007,9

237

33,6

39,7

25,7

1.018,7

238

33,7

39,8

25,8

1.027,0

239

33,8

39,9

25,9

1.035,4

240

33,9

40,1

26,1

1.046,3

241

34

40,2

26,2

1.054,8

242

34,1

40,3

26,4

1.063,2

243

34,2

40,5

26,5

1.074,3

244

34,3

40,6

26,7

1.082,9

245

34,4

40,7

26,8

1.091,4

246

34,5

40,9

27,0

1.102,7

247

34,6

41

27,1

1.111,3

248

34,7

41,1

27,2

1.120,0

249

34,8

41,2

27,4

1.128,6

250

34,9

41,4

27,5

1.140,1

251

35

41,5

27,7

1.148,8

252

35,1

41,6

27,8

1.157,6

253

35,2

41,8

28,0

1.169,2

254

35,3

41,9

28,1

1.178,1

255

35,4

42

28,3

1.187,0

256

35,5

42,2

28,4

1.198,7

257

35,6

42,3

28,5

1.207,7

258

35,7

42,4

28,7

1.216,6

259

35,8

42,6

28,8

1.228,5

260

35,9

42,7

29,0

1.237,6

261

36

42,8

29,1

1.246,7

262

36,1

43

29,3

1.258,7

263

36,2

43,1

29,4

1.267,9

264

36,3

43,2

29,6

1.277,1

265

36,4

43,4

29,7

1.289,2

266

36,5

43,5

29,9

1.298,5

267

36,6

43,6

30,0

1.307,8

268

36,7

43,8

30,1

1.320,1

269

36,8

43,9

30,3

1.329,5

270

36,9

44

30,4

1.338,9

271

37

44,2

30,6

1.351,3

272

37,1

44,3

30,7

1.360,8

273

37,2

44,4

30,9

1.370,3

274

37,3

44,5

31,0

1.379,8

275

37,4

44,7

31,2

1.392,4

276

37,5

44,8

31,3

1.402,0

277

37,6

44,9

31,4

1.411,7

278

37,7

45,1

31,6

1.424,5

279

37,8

45,2

31,7

1.434,2

280

37,9

45,3

31,9

1.443,9

281

38

45,5

32,0

1.456,8

282

38,1

45,6

32,2

1.466,6

283

38,2

45,7

32,3

1.476,4

284

38,3

45,9

32,5

1.489,5

285

38,4

46

32,6

1.499,4

286

38,5

46,1

32,7

1.509,3

287

38,6

46,3

32,9

1.522,6

288

38,7

46,4

33,0

1.532,6

289

38,8

46,5

33,2

1.542,6

290

38,9

46,7

33,3

1.556,0

291

39

46,8

33,5

1.566,1

292

39,1

46,9

33,6

1.576,2

293

39,2

47,1

33,8

1.589,7

294

39,3

47,2

33,9

1.599,9

295

39,4

47,3

34,0

1.610,1

296

39,5

47,5

34,2

1.623,8

297

39,6

47,6

34,3

1.634,1

298

39,7

47,7

34,5

1.644,4

299

39,8

47,9

34,6

1.658,3

300

39,9

48

34,8

1.668,6

301

40

48,1

34,9

1.679,1

302

40,1

48,3

35,1

1.693,0

303

40,2

48,4

35,2

1.703,5

304

40,3

48,5

35,3

1.714,1

305

40,4

48,7

35,5

1.728,2

306

40,5

48,8

35,6

1.738,8

307

40,6

48,9

35,8

1.749,4

308

40,7

49,1

35,9

1.763,6

309

40,8

49,2

36,1

1.774,3

310

40,9

49,3

36,2

1.785,1

311

41

49,5

36,4

1.799,5

312

41,1

49,6

36,5

1.810,3

313

41,2

49,7

36,6

1.821,1

314

41,3

49,9

36,8

1.835,6

315

41,4

50

36,9

1.846,5

316

41,5

50,1

37,1

1.857,5

317

41,6

50,3

37,2

1.872,2

318

41,7

50,4

37,4

1.883,2

319

41,8

50,5

37,5

1.894,2

320

41,9

50,7

37,7

1.909,0

321

42

50,8

37,8

1.920,1

 

PHỤ LỤC II

BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG TỈNH QUẢNG TRỊ (CHỈ SỐ H)
(Kèm theo Quyết định số: 35/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)

I. Giải thích từ ngữ

1. Chỉ số khô hạn Phạm Ngọc Hưng (H)

Chỉ số khô hạn Phạm Ngọc Hưng (H) được tính theo công thức:

Hi = K*(Hi-1 +1)

- Hi là chỉ số ngày khô hạn liên tục (số ngày không mưa hoặc có mưa với lượng mưa <7 mm)

- Hi-1 là chỉ số ngày khô hạn liên tục tính đến trước ngày dự báo;

- K là hệ số điều chỉnh lượng mưa ngày, nếu lượng mưa 7 mm thì K = 0, ngược lại K = 1;

2. Chu kỳ dự báo cấp cháy rừng

Chu kỳ dự báo cấp cháy rừng là khoảng thời gian được tính ngay sau ngày có mưa 7 mm đến ngày có lượng mưa > 7 mm tiếp theo. Khi lượng mưa ngày 7 mm thì K=0, trong trường hợp này các chỉ số P và H đều bằng không, lúc đó chỉ số P, H được tính lại từ đầu.

Ví dụ: Ngày 1 tháng 1 có mưa 10 mm, đến ngày 10 tháng 1 lại có mưa 8 mm, thì chu kỳ dự báo cấp cháy rừng ở đây là 9 ngày, như vậy chỉ số P và H ngày 10 tháng 1 đều bằng không và P và H sẽ tính lại từ ngày 11 tháng 1.

3. Thời gian dự báo

- Dự báo trong ngày: Để xác định số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng cần thu thập và nhập số liệu dự báo nhiệt độ lúc 13 giờ, lượng mưa ngày, tính chỉ số H.

- Dự báo hàng tuần: Để xác định số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng theo tuần, cần thu thập và nhập số liệu dự báo nhiệt độ lúc 13 giờ, lượng mưa các ngày trong tuần, đối chiếu với bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số H, từ đó xác định số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng của từng ngày trong tuần.

II. Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số H

1. Bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo H

Bảng tra cấp dự báo cháy rừng được thiết lập cho hai tiểu vùng khí hậu của tỉnh Quảng Trị:

- Tiểu vùng 1 là Tiểu vùng đồng bằng ven biển, đồi, trung du và vùng núi tiếp giáp với vùng núi phía Tây, bao gồm các huyện: Đakrông, Gio Linh, Vĩnh Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cam Lộ, thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và huyện đảo Cồn Cỏ.

- Tiểu vùng 2 là Tiểu vùng núi phía Tây: Huyện Hướng Hóa.

Cơ cấu Bảng tra cấp dự báo cháy rừng gồm:

- Thông tin về tiểu vùng khí hậu; Thông tin về thời gian (theo từng tháng);

- Nhiệt độ cao nhất trong ngày theo dự báo, được chia làm 3 cấp: <25°C; 25-35°C và lớn hơn 35°C;

- Số ngày có mưa (N) với lượng mưa nhỏ hơn 7 mm, được chia làm 4 cấp:

+ N=0: không có ngày mưa < 7 mm;

+ N=1: có 1 ngày mưa < 7 mm;

+ N=2: có 2 ngày mưa < 7 mm;

+ N>2: có nhiều hơn 2 ngày mưa < 7 mm;

- Số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng: Căn cứ vào cấp nhiệt độ, số ngày mưa và tiểu vùng khí hậu, xác định số ngày tối đa giữ cấp dự báo cháy rừng.

2. Nguồn số liệu đầu vào

Số liệu đầu vào để tra bảng cấp cháy rừng gồm:

- Tiểu vùng khí hậu và tháng dự báo;

- Lượng mưa theo ngày từ ngày gần nhất có lượng mưa 7 mm; xác định số ngày mưa < 7 mm đến thời gian dự báo;

- Nhiệt độ cao nhất trong ngày từ ngày gần nhất có lượng mưa 7 mm đến thời gian dự báo, xác định cấp nhiệt độ theo nguyên tắc số lớn.

Ví dụ: Từ ngày 1 đến ngày 10 có 4 ngày với nhiệt độ cao nhất <25°C và 6 ngày có nhiệt độ 20-30 °C, thì cấp nhiệt đ được xác định 20-30 °C.

Căn cứ vào tiểu vùng khí hậu - Tháng dự báo, số ngày có lượng mưa < 7 mm, Cấp nhiệt độ của thời gian dự báo, tra bảng cấp dự báo cháy rừng, xác định cấp dự báo cháy cho thời gian dự báo.
3. Hướng dẫn sử dụng

Ví dụ: Trên cơ sở số liệu quan trắc về thời tiết từ ngày 10/5/2024 đến ngày 20/5/2024 ở khu vực Đông Hà, có bảng dữ liệu như sau:

Năm

Tháng

Ngày

Nhiệt độ trung bình (°C)

Nhiệt độ khô 13h (°C)

Lượng mưa (mm)

2024

5

10

28,7

32,1

0

2024

5

11

29,5

33

26,1

2024

5

12

28,5

33

0

2024

5

13

28,1

29,2

0

2024

5

14

27,4

29,2

0,1

2024

5

15

28

31,9

0

2024

5

16

29

32,4

0,6

2024

5

17

27,5

28,5

5,6

2024

5

18

28,8

33,3

9,4

2024

5

19

30,9

36,3

0

2024

5

20

27,3

27,6 1

31

Với kết quả xác định lượng mưa, có chu kỳ xác định cấp dự báo cháy rừng bắt đầu từ ngày 11/5/2024 đến ngày 18/5/2024 (do các ngày 11/5/2024 và 18/5/2024 là các ngày có lượng mưa 7 mm).

Từ bảng tra cấp dự báo cháy rừng theo chỉ số H, lựa chọn Bảng tra Tiểu vùng khí hậu 1 - Tháng 5.

(1) Ở cột nhiệt độ trong bảng tra ta chọn cột Nhiệt độ cao nhất ngày 26 - 35 °C” do trong chu kỳ xác định cấp dự báo cháy có 8/8 ngày nhiệt độ từ 26 - 35°C.

(2) Ở cột nhiệt độ cao nhất ngày từ 26 - 35 °C thì thời gian tối đa giữ cấp dự báo cháy rừng cp I là 9 ngày (do trong 8 ngày này có 6 ngày có mưa <7 mm, là các ngày 12-17/5/2024).

(4) Bắt đầu từ ngày 18/5/2024 sẽ chuyển sang cấp dự báo cháy rừng là cấp I do tại ngày này có mưa với cường độ cao (9,4 mm). Như vậy, bắt đầu từ ngày này (18/5/2024) cấp dự báo cháy rừng sẽ chuyển sang một chu kỳ mới.

Bảng 1. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H

TIỂU VÙNG 1 - THÁNG 3

(Bao gồm các huyện: Đakrông, Gio Linh, Vĩnh Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cam Lộ, thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và huyện đảo Cồn Cỏ. Số liệu sử dụng là trạm Khí tượng Đông Hà. Ngoài ra có thể sử dụng s liệu đo đếm khí tượng tại các trạm khác theo nguyên tắc Trạm có điều kiện khí hậu tương đồng nhất)

TT

Nội dung

Đơn vị

S ngày giữ cấp dự báo cháy rừng

Nhiệt độ cao nhất ngày <25°C

Nhiệt độ cao nhất ngày: 26-35°C

Nhiệt độ cao nhất ngày >35°C

1

Cấp I

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

<12

<11

<9

 

N=1

 

<13

<12

<10

 

N=2

 

<14

<13

<11

 

N=3

 

<15

<14

<12

2

Cấp II

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

10

9

7

 

N=1

 

11

10

8

 

N=2

 

12

11

9

 

N=3

 

13

12

10

3

Cấp III

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

10

9

7

 

N=1

 

11

10

8

 

N=2

 

12

11

9

 

N=3

 

13

12

10

4

Cấp IV

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

10

9

7

 

N=1

 

11

10

8

 

N=2

 

12

11

9

 

N=3

 

13

12

10

5

Cấp V

Ngày

 

 

 

 

Khi cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa 7mm

Ghi chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo

BẢNG 2. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H

TIỂU VÙNG 1 - THÁNG 4

TT

Nội dung

Đơn vị

S ngày giữ cấp dự báo cháy rừng

Nhiệt độ cao nhất ngày <25°C

Nhiệt độ cao nhất ngày: 26-35°C

Nhiệt độ cao nhất ngày >35°C

1

Cấp I

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

<12

<11

<9

 

N=1

 

<13

<12

<10

 

N=2

 

<14

<13

<11

 

N=3

 

<15

<14

<12

2

Cấp II

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

10

9

7

 

N=1

 

11

10

8

 

N=2

 

12

11

9

 

N=3

 

13

12

10

3

Cấp III

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

10

9

7

 

N=1

 

11

10

8

 

N=2

 

12

11

9

 

N=3

 

13

12

10

4

Cấp IV

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

10

9

7

 

N=1

 

11

10

8

 

N=2

 

12

11

9

 

N=3

 

13

12

10

5

Cấp V

Ngày

 

 

 

 

Khi cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa 7mm

Ghi chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo

Bảng 3. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H TIỂU VÙNG 1 - THÁNG 5

TT

Nội dung

Đơn vị

S ngày giữ cấp dự báo cháy rừng

Nhiệt độ cao nhất ngày <25°C

Nhiệt độ cao nhất ngày: 26-35°C

Nhiệt độ cao nhất ngày >35°C

1

Cấp I

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

<7

<6

<5

 

N=1

 

<8

<7

<6

 

N=2

 

<9

<8

<7

 

N=3

 

<10

<9

<8

2

Cấp II

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

7

6

5

 

N=1

 

8

7

6

 

N=2

 

9

8

7

 

N=3

 

10

9

8

3

Cấp III

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

7

6

5

 

N=1

 

8

7

6

 

N=2

 

9

8

7

 

N=3

 

10

9

8

4

Cấp IV

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

7

6

5

 

N=1

 

8

7

6

 

N=2

 

9

8

. 7

 

N=3

 

10

9

8

5

Cấp V

Ngày

 

 

 

 

Khi cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa 7mm

Ghi chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo

Bảng 4. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H

TIỂU VÙNG 1 - THÁNG 6

TT

Nội dung

Đơn vị

Số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng

Nhiệt độ cao nhất ngày <25°C

Nhiệt độ cao nhất ngày: 26-35°C

Nhiệt độ cao nht ngày >35°C

1

Cấp I

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

<6

<5

<4

 

N=1

 

<7

<6

<5

 

N=2

 

<8

<7

<6

 

N=3

 

<9

<8

<7

2

Cấp II

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

5

4

3

 

N=1

 

6

5

4

 

N=2

 

7

6

5

 

N=3

 

8

7

6

3

Cấp III

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

5

4

3

 

N=1

 

6

5

4

 

N=2

 

7

6

5

 

N=3

 

8

7

6

4

Cấp IV

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

5

4

3

 

N=1

 

6

5

4

 

N=2

 

7

6

5

 

N=3

 

8

7

6

5

Cấp V

Ngày

 

 

 

 

Khi cấp cháy rừng đạt cấp V, thì s ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa 7mm

Ghi chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo

Bảng 5. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H

TIỂU VÙNG 1 - Tháng 7

TT

Nội dung

Đơn vị

S ngày giữ cấp dự báo cháy rừng

Nhiệt độ cao nhất ngày <25°C

Nhiệt độ cao nhất ngày: 26-35°C

Nhiệt độ cao nhất ngày >35°C

1

Cấp I

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

<8

<7

<6

 

N=1

 

<9

<8

<7

 

N=2

 

<10

<9

<8

 

N=3

 

<11

<10

<9

2

Cấp II

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

7

6

5

 

N=1

 

8

7

6

 

N=2

 

9

8

7

 

N=3

 

10

9

8

3

Cấp III

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

7

6

5

 

N=1

 

8

7

6

 

N=2

 

9

8

7

 

N=3

 

10

9

8

4

Cấp IV

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

7

6

5

 

N=1

 

8

7

6

 

N=2

 

9

8

7

 

N=3

 

10

9

8

5

Cấp V

Ngày

 

 

 

 

Khi cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa 7mm

Ghi chú: N là s ngày có lượng mưa <7mm trong giai đoạn dự báo

Bảng 6. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H

TIỂU VÙNG 1 - Tháng 8

TT

Nội dung

Đơn vị

S ngày giữ cấp dự báo cháy rừng

Nhiệt độ cao nhất ngày <25°C

Nhiệt độ cao nhất ngày: 26-35°C

Nhiệt độ cao nhất ngày >35°C

1

Cấp I

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

<8

<7

<6

 

N=1

 

<9

<8

<7

 

N=2

 

<10

<9

<8

 

N=3

 

<11

<10

<9

2

Cấp II

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

7

6

5

 

N=1

 

8

7

6

 

N=2

 

9

8

7

 

N=3

 

10

9

8

3

Cấp III

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

7

6

5

 

N=1

 

8

7

6

 

N=2

 

9

8

7

 

N=3

 

10

9

8

4

Cấp IV

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

7

6

5

 

N=1

 

8

7

6

 

N=2

 

9

8

7

 

N=3

 

10

9

8

5

Cấp V

Ngày

 

 

 

 

Khi cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa 7mm

Ghi chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo

Bảng 7. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H

TIỂU VÙNG 1 - Tháng 9

TT

Nội dung

Đơn vị

S ngày giữ cấp dự báo cháy rừng

Nhiệt độ cao nhất ngày <25°C

Nhiệt độ cao nhất ngày: 26-3 5°C

Nhiệt độ cao nhất ngày >35°C

1

Cấp I

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

<11

<10

<9

 

N=1

 

<12

<11

<10

 

N=2

 

<13

<12

<11

 

N=3

 

<14

<13

<12

2

Cấp II

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

9

8

7

 

N=1

 

10

9

8

 

N=2

 

11

10

9

 

N=3

 

12

11

10

3

Cấp III

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

9

8

• 7

 

N=1

 

10

9

8

 

N=2

 

11

10

9

 

N=3

 

12

11

10

4

Cấp IV

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

9

8

7

 

N=1

 

10

9

8

 

N=2

 

11

10

9

 

N=3

 

12

11

10

5

Cấp V

Ngày

 

 

 

 

Khi cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V s kết thúc khi có mưa 7mm

Ghi chú: N là số ngày có lượng mưa <7mm trong giai đoạn dự báo

Bảng 8. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H

TIỂU VÙNG 2 - Tháng 2

(huyện Hướng Hóa. Số liệu sử dụng là Trạm khí tượng Khe Sanh. Ngoài ra có thể sử dụng số liệu đo đếm khí tượng tại các trạm khác theo nguyên tắc Trạm có điều kiện khí hậu tương đng)

TT

Nội dung

Đơn vị

Số ngày giữ cấp dự báo cháy rng

Nhiệt độ cao nhất ngày <25°C

Nhiệt độ cao nhất ngày: 26-35°C

Nhiệt độ cao nhất ngày >35°C

1

Cấp I

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

<10

<9

<8

 

N=1

 

<11

<10

<9

 

N=2

 

<12

<11

<10

 

N=3

 

<13

<12

<11

2

Cấp II

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

9

8

7

 

N=1

 

10

9

8

 

N=2

 

11

10

9

 

N=3

 

12

11

10

3

Cấp III

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

9

8

7

 

N=1

 

10

9

8

 

N=2

 

11

10

9

 

N=3

 

12

11

10

4

Cấp IV

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

9

8

7

 

N=1

 

10

9

8

 

N=2

 

11

10

9

 

N=3

 

12

11

10

5

Cấp V

Ngày

 

 

Khi cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa 7mm

Ghi chú: N là s ngày có lượng mưa <7mm trong giai đoạn dự báo

Bảng 9. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H

TIỂU VÙNG 2 - Tháng 3

TT

Nội dung

Đơn vị

S ngày giữ cấp dự báo cháy rừng

Nhiệt độ cao nhất ngày <25°C

Nhiệt độ cao nhất ngày: 26-35°C

Nhiệt độ cao nhất ngày >35°C

1

Cấp I

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

<10

<9

<8

 

N=1

 

<11

<10

<9

 

N=2

 

<12

<11

<10

 

N=3

 

<13

<12

<11

2

Cấp II

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

9

8

7

 

N=1

 

10

9

8

 

N=2

 

11

10

9

 

N=3

 

12

11

10

3

Cấp III

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

9

8

7

 

N=1

 

10

9

8

 

N=2

 

11

10

9

 

N=3

 

12

11

10

4

Cấp IV

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

9

8

7

 

N=1

 

10

9

8

 

N=2

 

11

10

9

 

N=3

 

12

11

10

5

Cấp V

Ngày

 

 

 

 

Khi cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa7 mm

Ghi chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo


Bảng 10. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H

TIỂU VÙNG 2 - Tháng 4

TT

Nội dung

Đơn vị

Số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng

Nhiệt độ cao nhất ngày <25°C

Nhiệt độ cao nhất ngày: 26-35°C

Nhiệt độ cao nhất ngày >35°C

1

Cấp I

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

<6

<5

<4

 

N=1

 

<7

<6

<5

 

N=2

 

<8

<7

<6

 

N>2

 

<9

<8

<7

2

Cấp II

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

6

5

4

 

N=1

 

7

6

5

 

N=2

 

8

7

6

 

N>2

 

9

8

7

3

Cấp III

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

6

5

4

 

N=1

 

7

6

5

 

N=2

 

8

7

6

 

N>2

 

9

8

7

4

Cấp IV

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

6

5

4

 

N=1

 

7

6

5

 

N=2

 

8

7

6

 

N>2

 

9

8

7

5

Cấp V

Ngày

 

 

 

 

Khi cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi cò mưa 7mm

Ghi chú: N là s ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo

Bảng 11. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H

TIỂU VÙNG 2 - Tháng 5

TT

Nội dung

Đơn vị

Số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng

Nhiệt độ cao nhất ngày <25°C

Nhiệt độ cao nhất ngày: 26-35°C

Nhiệt độ cao nhất ngày >35°C

1

Cấp I

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

<6

<5

<4

 

N=1

4

<7

<6

<5

 

N=2

 

<8

<7

<6

 

N>2

 

<9

<8

<7

2

Cấp II

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

7

6

5

 

N=1

 

8

7

6

 

N=2

 

9

8

7

 

N>2

 

10

9

8

3

Cấp III

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

7

6

5

 

N=1

 

8

7

6

 

N=2

 

9

8

7

 

N>2

 

10

9

8

4

Cấp IV

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

7

6

5

 

N=1

 

8

7

6

 

N=2

 

9

8

7

 

N>2

 

10

9

8

5

Cấp V

Ngày

 

 

 

Khi cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa 7mm

Ghi chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo

Bảng 12. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H

TIỂU VÙNG 2 - Tháng 6

TT

Nội dung

Đơn vị

Số ngày giữ cấp dự báo cháy rừng

Nhiệt độ cao nhất ngày <25°C

Nhiệt độ cao nhất ngày: 26 - 35°C

Nhiệt độ cao nhất ngày >35°C

1

Cấp I

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

<8

<7

<6

 

N=1

 

<9

<8

<7

 

N=2

 

<10

<9

<8

 

N=3

 

<11

<10

<9

2

Cấp II

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

6

5

4

 

N=1

 

7

6

5

 

N=2

 

8

7

6

 

N=3

 

9

8

7

3

Cấp III

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

6

5

4

 

N=1

 

7

6

5

 

N=2

 

8

7

6

 

N=3

 

9

8

7

4

Cấp IV

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

6

5

4

 

N=1

 

7

6

5

 

N=2

 

8

7

6

 

N=3

 

9

8

7

5

Cấp V

Ngày

 

 

 

 

Khi cấp cháy rừng đạt cấp V, thì s ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa 7mm

Ghi chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo

Bảng 13. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H

TIỂU VÙNG 2 - Tháng 7

TT

Nội dung

Đơn vị

S ngày giữ cấp dự báo cháy rừng

Nhiệt độ cao nhất ngày <25°C

Nhiệt độ cao nhất ngày: 26-35°C

Nhiệt độ cao nhất ngày >35°C

1

Cấp I

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

<7

<6

<5

 

N=1

 

<8

<7

<6

 

N=2

 

<9

<8

<7

 

N>2

 

<10

<9

<8

2

Cấp II

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

6

5

4

 

N=1

 

7

6

5

 

N=2

 

8

7

6

 

N>2

 

9

8

7

3

Cấp III

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

6

5

4

 

N=1

 

7

6

5

 

N=2

 

8

7

6

 

N>2

 

9

8

7

4

Cấp IV

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

6

5

4

 

N=1

 

7

6

5

 

N=2

 

8

7

6

 

N>2

 

9

8

7

5

Cấp V

Ngày

 

 

 

 

Khi cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa 7mm

Ghi chú: N là số ngày có lượng mưa <7mm trong giai đoạn dự báo

Bảng 14. BẢNG TRA CẤP DỰ BÁO CHÁY RỪNG THEO CHỈ SỐ H

TIỂU VÙNG 2 - Tháng 8

TT

Nội dung

Đơn vị

S ngày giữ cấp dự báo cháy rừng

Nhiệt độ cao nhất ngày <25°C

Nhiệt độ cao nhất ngày: 26-35°C

Nhiệt độ cao nhất ngày >35°C

1

Cấp I

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

<10

<9

<8

 

N=1

 

<11

<10

<9

 

N=2

 

<12

<11

<10

 

N=3

 

<13

<12

<11

2

Cấp II

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

6

5

4

 

N=1

 

7

6

5

 

N=2

 

8

7

6

 

N=3

 

9

8

7

3

Cấp III

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

6

5

4

 

N=1

 

7

6

5

 

N=2

 

8

7

6

 

N=3

 

9

8

7

4

Cấp IV

Ngày

 

 

 

 

N=0

 

6

5

4

 

N=1

 

7

6

5

 

N=2

 

8

7

6

 

N=3

 

9

8

7

5

Cấp V

Ngày

 

 

 

 

Khi cấp cháy rừng đạt cấp V, thì số ngày giữ cấp V sẽ kết thúc khi có mưa 7mm

Ghi chú: N là số ngày có lượng mưa < 7mm trong giai đoạn dự báo.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 35/2024/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 về cấp dự báo cháy rừng và các Bảng tra cấp dự báo cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


8

DMCA.com Protection Status
IP: 2a06:98c0:3600::103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!