|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND đơn giá cho hoạt động quan trắc phân tích môi trường Bến Tre
Số hiệu:
|
35/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
35/2015/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày
18 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH
MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
Điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22
tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt
lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và
phóng xạ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của liên Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác bảo
vệ môi trường thuộc kinh phí sự nghiệp môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 2025/TTr-STNMT ngày 09 tháng 9 năm 2015 và Tờ trình
số 2909/TTr-STNMT ngày 04 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quy định đơn giá cho hoạt động
quan trắc và phân tích môi trường gồm: Môi trường không
khí xung quanh, nước mặt lục địa, khí thải công nghiệp, tiếng ồn, đất, nước dưới
đất, nước mưa axit, nước biển ven bờ, nước biển xa bờ và phóng xạ trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Đơn giá cho hoạt động quan trắc
và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre làm cơ sở duyệt dự toán, đặt
hàng, giao kế hoạch hoặc đấu thầu các nhiệm vụ, dự án thuộc lĩnh vực môi trường
có hoạt động quan trắc và phân tích.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Các đơn vị sự nghiệp công lập
của tỉnh cung cấp dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường;
2. Các đơn vị, tổ chức và cá
nhân có liên quan thực hiện nhiệm vụ theo đặt hàng.
Điều 3. Đơn
giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
1. Đơn giá cho hoạt động quan trắc
và phân tích môi trường được ban hành tại các phụ lục kèm theo Quyết định này
bao gồm:
a) Phụ lục I: Đơn giá quan trắc và
phân tích môi trường không khí xung quanh.
b) Phụ lục II: Đơn giá quan trắc
và phân tích môi trường nước mặt lục địa.
c) Phụ lục III: Đơn giá quan trắc
và phân tích môi trường khí thải công nghiệp.
d) Phụ lục IV: Đơn giá quan trắc
tiếng ồn.
e) Phụ lục V: Đơn giá quan trắc và
phân tích môi trường đất.
f) Phụ lục VI: Đơn giá quan trắc
và phân tích môi trường nước dưới đất.
g) Phụ lục VII: Đơn giá quan trắc
và phân tích môi trường nước mưa axit.
h) Phụ lục VIII: Đơn giá quan trắc
và phân tích môi trường nước biển ven bờ.
i) Phụ lục IX: Đơn giá quan trắc
và phân tích môi trường nước biển xa bờ.
j) Phụ lục X: Đơn giá quan trắc và
phân tích môi trường phóng xạ.
2. Các đơn giá quan trắc và phân
tích môi trường tại khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi
phí vận chuyển, chi phí bảo quản mẫu.
3. Đối với
các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp được giao biên chế, được ngân
sách nhà nước cấp kinh phí hoạt động chi thường xuyên, khi lập dự toán kinh phí
cho hoạt động quan trắc môi trường phải trừ kinh phí nhân công lao động được cấp
kinh phí của đơn vị trong thời gian tham gia thực hiện nhiệm vụ (bao gồm tiền
lương, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo lương) và không tính chi phí khấu
hao tài sản cố định.
Điều 4. Xử lý
chuyển tiếp
1. Đối với các hoạt động quan trắc
và phân tích môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì căn cứ vào các định mức kinh tế
- kỹ thuật, các văn bản hướng dẫn tại từng thời điểm để tính đơn giá. Cụ thể
như sau:
a) Đối với hợp
đồng trọn gói, hợp đồng theo đơn giá cố định thì đơn giá cho hoạt động quan trắc
và phân tích môi trường vẫn tính theo hợp đồng đã ký.
b) Đối với hợp
đồng theo đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian thì phần khối lượng công
việc hoàn thành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành sẽ căn cứ vào
đơn giá tại thời điểm ký hợp đồng để tính, phần khối lượng công việc còn lại kể
từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến nghiệm thu thì sẽ
tính theo đơn giá đã phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trong thời gian Bộ Tài nguyên
và Môi trường chưa ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động quan trắc
môi trường nước thải thì được phép lấy đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục
địa áp dụng cho đơn giá quan trắc môi trường nước thải;
Điều 5. Trách
nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Hướng dẫn việc áp dụng các Đơn
giá theo Quyết định này đến các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên
quan.
b) Theo dõi việc áp dụng thực hiện
và mức độ trượt giá các đơn giá đã ban hành; tổng hợp, phản ánh vướng mắc, phát
sinh trong quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo, đề xuất Uỷ ban nhân dân tỉnh
xem xét, giải quyết.
2. Sở Tài chính:
Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp
với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện theo dõi, xử lý tình huống vướng mắc,
phát sinh trong triển khai thực hiện.
3. Các đơn vị thực hiện dịch vụ
quan trắc và phân tích môi trường:
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
kết quả phân tích mẫu do đơn vị thực hiện.
Điều 6. Điều
khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số
1758/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban
hành Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh
Bến Tre.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh,
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
XUNG QUANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày
18 tháng 12 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Thông số quan trắc
|
Đơn giá (đồng/thông số)
|
1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
49.700
|
2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
48.200
|
3
|
Áp suất khí quyển
|
46.600
|
4
|
TSP, PM10, PM2,5
|
116.600
|
5
|
Pb
|
491.700
|
6
|
CO
|
303.900
|
7
|
NO2
|
315.500
|
8
|
SO2
|
320.600
|
9
|
O3
|
366.400
|
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT
LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày
18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Thông số quan trắc
|
Đơn giá (đồng/thông số)
|
1
|
Nhiệt độ, pH;
|
74.000
|
2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
97.500
|
3
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)
|
86.800
|
4
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước,
pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS),
Độ dẫn điện (EC)
|
253.800
|
5
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
157.300
|
6
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
140.700
|
7
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
190.200
|
8
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
194.400
|
9
|
Nitrite (NO2-)
|
291.300
|
10
|
Nitrate (NO3-)
|
206.400
|
11
|
Tổng P
|
286.200
|
12
|
Tổng N
|
316.700
|
13
|
Kim loại nặng (Pb, Cd)
|
673.300
|
14
|
Kim loại nặng (As)
|
760.700
|
15
|
Kim loại nặng (Hg)
|
835.000
|
16
|
Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn)
|
540.400
|
17
|
Sulphat (SO42-)
|
219.800
|
18
|
Photphat (PO43-)
|
236.300
|
19
|
Clorua (Cl-)
|
236.400
|
20
|
Dầu mỡ
|
703.100
|
21
|
Coliform
|
689.000
|
22
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu
cơ
|
1.391.200
|
23
|
Hóa chất BVTV nhóm
Pyrethroid
|
1.391.200
|
24
|
Phân tích đồng thời các kim
loại
|
823.400
|
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày
18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Thông số quan trắc
|
Đơn giá (đồng/thông số)
|
A
|
CÁC THÔNG SỐ
KHÍ TƯỢNG
|
1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
74.100
|
2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
74.100
|
3
|
Áp suất khí quyển
|
73.900
|
B
|
CÁC THÔNG SỐ
KHÍ THẢI
|
4
|
Nhiệt độ khí thải
|
204.700
|
5
|
Tốc độ của khí thải
|
175.600
|
6
|
Khí oxy (O2)
|
290.100
|
7
|
Khí CO
|
295.000
|
8
|
Khí Cacbon dioxit (CO2)
|
290.500
|
9
|
Khí Nito monoxit (NO)
|
292.500
|
10
|
Khí Nito dioxit (NO2)
|
272.100
|
11
|
Khí Nito oxit (NOx)
|
291.400
|
12
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
272.100
|
13
|
Bụi tổng số
|
753.800
|
14a
|
Pb, Cd
|
1.408.000
|
14b
|
As, Sb
|
1.478.400
|
14c
|
Cu, Zn
|
1.353.300
|
14d
|
Phân tích đồng thời các kim
loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn
|
1.619.700
|
C
|
CÁC ĐẶC TÍNH
NGUỒN THẢI
|
15
|
Chiều cao nguồn thải, Đường
kính trong miệng ống khói
|
84.100
|
16
|
Lưu lượng khí thải
|
246.300
|
PHỤ LỤC IV
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
35/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Thông số quan trắc
|
Đơn giá (đồng/thông số)
|
A
|
TIẾNG ỒN
GIAO THÔNG
|
1
|
- Mức ồn trung
bình (LAeq)
- Mức ồn cực đại (LAmax)
|
129.200
|
2
|
- Cường độ dòng xe
|
261.200
|
B
|
TIẾNG ỒN KHU
CÔNG NGHIỆP VÀ ĐÔ THỊ
|
1
|
- Mức ồn trung
bình (LAeq)
- Mức ồn cực đại (LAmax)
- Mức ồn phân vị (LA50)
|
127.300
|
2
|
- Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
210.900
|
PHỤ LỤC V
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày
18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Thông số
quan trắc
|
Đơn giá (đồng/thông số)
|
1
|
Cl-
|
239.100
|
2
|
SO42-
|
260.800
|
3
|
HCO3-
|
260.900
|
4
|
Tổng P2O5
|
66.400
|
5
|
Tổng K2O
|
278.500
|
6
|
P2O5 dễ tiêu
|
66.400
|
7
|
K2O dễ tiêu
|
66.400
|
8
|
Tổng N
|
259.700
|
9
|
Tổng P
|
256.700
|
10
|
Tổng muối
|
66.400
|
11
|
Tổng chất hữu cơ
|
530.400
|
12
|
Ca2+
|
364.500
|
13
|
Mg2+
|
361.500
|
14
|
K+
|
461.600
|
15
|
Na+
|
461.600
|
16
|
Al3+
|
331.200
|
17
|
Fe3+
|
330.700
|
18
|
Mn2+
|
359.000
|
19
|
Pb
|
755.000
|
20
|
Cd
|
755.000
|
21
|
Hg
|
789.900
|
22
|
As
|
745.800
|
23
|
Fe
|
713.300
|
24
|
Cu
|
713.300
|
25
|
Zn
|
713.300
|
26
|
Cr
|
713.300
|
27
|
Mn
|
713.300
|
28
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
1.236.100
|
29
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
1.340.600
|
PHỤ LỤC VI
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚI DƯỚI
ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày
18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Thông số
quan trắc
|
Đơn giá (đồng/thông số)
|
1
|
Nhiệt độ nước, pH
|
70.500
|
2
|
Độ Oxy hòa tan (DO)
|
202.400
|
3
|
Độ đục, Độ dẫn điện (EC)
|
98.400
|
4
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời:
Nhiệt độ, pH; Oxy hoà tan (DO); Độ đục, Độ dẫn điện (EC)
|
266.200
|
5
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
134.500
|
6
|
Độ cứng theo CaCO3
|
299.800
|
7
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
185.200
|
8
|
Nitrit (NO2-)
|
282.100
|
9
|
Nitrat (NO3-)
|
197.200
|
10
|
Sulphat (SO42-)
|
198.800
|
11
|
Photphat (PO43-)
|
215.200
|
12
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
212.000
|
13
|
Tổng N
|
271.400
|
14
|
Tổng P
|
309.800
|
15
|
Clorua (Cl-)
|
215.900
|
16
|
Kim loại nặng Pd, Cd
|
686.500
|
17
|
Kim loại nặng As
|
759.200
|
18
|
Kim loại nặng Hg
|
842.500
|
19
|
Kim loại nặng Fe, Cu, Zn,
Cr, Mn
|
568.500
|
20
|
Phenol
|
681.400
|
21
|
Cyanua (CN-)
|
408.000
|
22
|
Coliform
|
734.900
|
23
|
Hoá chất BVTV nhóm Clo hữu
cơ
|
1.276.500
|
24
|
Hoá chất BVTV nhóm
Pyrethroid
|
1.394.700
|
25
|
Phân tích đồng thời các kim
loại
|
770.300
|
PHỤ LỤC VII
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA
AXIT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày
18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Thông số quan trắc
|
Đơn giá (đồng/thông số)
|
1
|
Nhiệt độ, pH;
|
83.300
|
2
|
Độ dẫn điện (EC)
|
93.000
|
3
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời:
Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC)
|
104.600
|
4
|
Clorua
(Cl-)
|
389.900
|
5
|
Florua
(F-)
|
392.300
|
6
|
Nitrit
(NO2-)
|
462.700
|
7
|
Nitrat
(NO3-)
|
377.800
|
8
|
Sulphat
(SO42-)
|
370.300
|
9
|
Na+
|
470.100
|
10
|
NH4+
|
287.000
|
11
|
K+
|
470.100
|
12
|
Mg2+
|
310.500
|
13
|
Ca2+
|
304.700
|
14
|
Phân
tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-,
NO3-, SO42-
|
557.500
|
PHỤ LỤC VIII
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
VEN BỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày
18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Thông số
quan trắc
|
Đơn giá (đồng/thông số)
|
I
|
CHẤT LƯỢNG
NƯỚC BIỂN VEN BỜ
|
1
|
Nhiệt độ, độ ẩm không khí
|
77.000
|
2
|
Tốc độ gió
|
78.500
|
3
|
Sóng
|
70.200
|
4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
187.500
|
5
|
Nhiệt độ nước biển
|
87.100
|
6
|
Độ muối
|
118.100
|
7
|
Độ đục
|
200.900
|
8
|
Độ trong suốt
|
154.800
|
9
|
Độ màu
|
165.500
|
10
|
pH
|
168.600
|
11
|
DO
|
118.900
|
12
|
EC
|
119.800
|
13
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời:
pH, DO, EC
|
392.500
|
14
|
NH4+
|
295.000
|
15
|
NO2-
|
358.100
|
16
|
NO3-
|
307.200
|
17
|
SO42-
|
257.600
|
18
|
PO43-
|
280.900
|
19
|
SiO32-
|
277.600
|
20
|
Tổng N
|
355.500
|
21
|
Tổng P
|
359.800
|
22
|
COD
|
331.700
|
23
|
BOD5
|
265.900
|
24
|
SS
|
196.400
|
25
|
Coliform, Fecal Coliform
|
502.700
|
26
|
Chlorophyll a, b, c
|
272.000
|
27
|
CN-
|
577.500
|
28
|
Pb, Cd
|
529.400
|
29
|
As
|
635.500
|
30
|
Hg
|
686.800
|
31
|
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV,
CrVI
|
496.400
|
32
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
907.800
|
33
|
Phenol
|
532.300
|
34
|
Hoá chất BVTV nhóm Clo
|
1.593.600
|
35
|
Hoá chất BVTV nhóm Photpho
|
1.586.700
|
36
|
Phân tích đồng thời các kim
loại
|
770.300
|
II
|
TRẦM TÍCH BIỂN
|
37
|
N-NO2
|
528.400
|
38
|
N-NO3
|
481.500
|
39
|
N-NH3
|
469.800
|
40
|
P-PO4
|
457.300
|
41
|
Pb, Cd
|
674.700
|
42
|
Hg, As
|
798.100
|
43
|
Cu, Zn
|
685.100
|
44
|
CN-
|
823.700
|
45
|
Độ ẩm
|
333.500
|
46
|
Tỷ trọng
|
331.700
|
47
|
Chất hữu cơ
|
768.400
|
48
|
Tổng N
|
509.700
|
49
|
Tổng P
|
509.700
|
50
|
Hoá chất BVTV nhóm Clo
|
1.523.300
|
51
|
Hoá chất BVTV nhóm Photpho
|
1.523.400
|
52
|
Dầu mỡ
|
1.049.200
|
III
|
SINH VẬT BIỂN
|
53
|
Thực vật phù du, Tảo độc
|
515.200
|
54
|
Động vật phù du, Động vật
đáy
|
551.400
|
55
|
Hoá chất BVTV nhóm Clo
|
1.281.700
|
56
|
Hoá chất BVTV nhóm Photpho
|
1.127.600
|
57
|
Pb, Cd
|
795.300
|
58
|
Hg, As
|
1.019.700
|
59
|
Cu, Zn, Mg
|
738.500
|
PHỤ LỤC IX
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
XA BỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày
18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Thông số
quan trắc
|
Đơn giá (đồng/thông số)
|
I
|
CHẤT LƯỢNG NƯỚC
BIỂN XA BỜ
|
1
|
Nhiệt độ, độ ẩm không khí
|
122.700
|
2
|
Tốc độ gió
|
124.300
|
3
|
Sóng
|
105.800
|
4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
314.000
|
5
|
Nhiệt độ nước biển
|
132.000
|
6
|
Độ muối
|
294.900
|
7
|
Độ đục
|
345.400
|
8
|
Độ trong suốt
|
275.400
|
9
|
Độ màu
|
282.400
|
10
|
pH
|
275.800
|
11
|
DO
|
398.700
|
12
|
EC
|
277.500
|
13
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời:
pH, DO, EC
|
384.300
|
14
|
NH4+
|
351.800
|
15
|
NO2-
|
414.900
|
16
|
NO3-
|
364.000
|
17
|
SO42-
|
314.400
|
18
|
PO43-
|
337.700
|
19
|
SiO32-
|
334.400
|
20
|
Tổng N
|
412.300
|
21
|
Tổng P
|
416.600
|
22
|
COD
|
393.600
|
23
|
BOD5
|
327.700
|
24
|
SS
|
318.300
|
25
|
Coliform, Fecal Coliform
|
640.300
|
26
|
Chlorophyll a, b, c
|
401.800
|
27
|
CN-
|
707.300
|
28
|
Pb, Cd
|
659.200
|
29
|
As
|
765.300
|
30
|
Hg
|
816.500
|
31
|
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV,
CrVI
|
626.200
|
32
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
1.033.700
|
33
|
Phenol
|
662.100
|
34
|
Hoá chất BVTV nhóm Clo
|
1.718.100
|
35
|
Hoá chất BVTV nhóm Photpho
|
1.711.200
|
36
|
Phân tích đồng thời các kim
loại
|
770.300
|
II
|
TRẦM TÍCH BIỂN
|
37
|
N-NO2
|
655.000
|
38
|
N-NO3
|
608.000
|
39
|
N-NH3
|
596.400
|
40
|
P-PO4
|
583.800
|
41
|
Pb, Cd
|
801.300
|
42
|
Hg, As
|
924.700
|
43
|
Cu, Zn
|
811.700
|
44
|
CN-
|
950.300
|
45
|
Độ ẩm
|
460.100
|
46
|
Tỷ trọng
|
458.300
|
47
|
Chất hữu cơ
|
895.000
|
48
|
Tổng N
|
636.300
|
49
|
Tổng P
|
636.300
|
50
|
Hoá chất BVTV nhóm Clo
|
1.649.900
|
51
|
Hoá chất BVTV nhóm Photpho
|
1.649.900
|
52
|
Dầu mỡ
|
1.175.800
|
III
|
SINH VẬT BIỂN
|
53
|
Thực vật phù du, Tảo độc
|
646.100
|
54
|
Động vật phù du, Động vật
đáy
|
682.300
|
55
|
Hoá chất BVTV nhóm Clo
|
1.412.600
|
56
|
Hoá chất BVTV nhóm Photpho
|
1.258.500
|
57
|
Pb, Cd
|
926.200
|
58
|
Hg, As
|
1.150.600
|
59
|
Cu, Zn, Mg
|
869.400
|
PHỤ LỤC X
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 18
tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
Thông số quan trắc
|
Đơn giá (đồng/thông số)
|
I
|
MẪU SOL KHÍ
|
1
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214,
Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, Be7
|
2.183.100
|
2
|
Gamma
trong không khí
|
54.600
|
3
|
Hàm lượng Randon
trong không khí
|
1.245.100
|
4
|
Tổng hoạt độ Beta, tổng
hoạt độ Anpha
|
1.212.100
|
II
|
MẪU BỤI XA LẮNG
|
1
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng: Pb214
, Bi214 , TI208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, Be7
|
3.018.800
|
2
|
Tổng hoạt độ Beta, tổng hoạt độ Anpha
|
1.628.200
|
III
|
MẪU ĐẤT
|
1
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214,
Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, Be7
|
1.735.300
|
IV
|
MẪU NƯỚC
|
1
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214,
Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, Be7
|
9.530.100
|
2
|
Hàm lượng Randon trong nước
|
1.188.300
|
3
|
Tổng hoạt độ Beta, tổng hoạt độ Anpha
|
2.271.500
|
V
|
MẪU THỰC VẬT,
THỰC PHẨM
|
1
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sinh vật, thực
phẩm: Pb214 , Bi214 , TI208 , Ac228
, Ra226 , Cs137, K40, Be7
|
1.748.300
|
2
|
Tổng hoạt độ Beta, tổng hoạt độ Anpha
|
1.319.900
|
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 về đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
4.420
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|