Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3499/QĐ-BNN-PTNT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đẳng
|
Ngày ban hành:
|
27/08/2002
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
3499 QĐ/BNN-PTNT
|
Hà
Nội, ngày 27 tháng 08 năm 2002
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP
THUỘC CHƯƠNG TRÌNH GIỐNG CÂY TRỒNG, GIỐNG VẬT NUÔI VÀ GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP GIAI
ĐOẠN 2000 – 2005
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày
01/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 225/1999/QĐ-TTg ngày 10/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt chương trình giống cây trồng, giống vật nuôi và giống cây lâm
nghiệp thời kỳ 2000 – 2005;
Căn cứ Quyết định số 1481 QĐ/BNN-PTNT ngày 23/10/2000 của Bộ trưởng Bộ nông
nghiệp và PTNT phê duyệt Dự án “Nhập giống, chọn tạo giống và cung cấp giống
gốc được cải thiện cho một số loài cây chủ yếu để trồng rừng thuộc chương trình
giống cây trồng”, số 179 QĐ/BNN-PTNT ngày 16/1/1999 và số 491 QĐ/BNN-PTNT ngày
15/2/2001 phê duyệt Dự án “Phát triển giống lâm nghiệp nhằm tăng cường năng lực
sản xuất và cung ứng giống chất lượng cao phục vụ các chương trình trồng rừng
quốc gia năm 1999 – 2000”;
Xét Tờ trình số 1000/TCHC ngày 9/5/2002 của Giám đốc Công ty giống lâm nghiệp
Trung ương, số 45/TTg ngày 25/6/2002 của Giám đốc Trung tâm nghiên cứu giống
cây rừng xin phê duyệt các định mức kinh tế kỹ thuật thuộc nội dung của 2 Dự án
trên;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát triển Lâm nghiệp, Vụ Khoa học công nghệ và
CLSP, Vụ Tài chính kế toán,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các định mức kinh tế kỹ thuật giống cây lâm nghiệp
áp dụng cho Dự án “Nhập giống, chọn tạo giống và cung cấp giống gốc được cải
thiện cho một số loài cây chủ yếu để trồng rừng thuộc chương trình giống cây
trồng” và Dự án “Phát triển giống lâm nghiệp nhằm tăng cường năng lực sản xuất
và cung ứng giống chất lượng cao phục vụ các chương trình trồng rừng quốc gia”.
(Kèm theo phụ lục chi tiết các định
mức kinh tế kỹ thuật).
Điều 2.
Các định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc xây
dựng dự toán, kiểm tra và đánh giá thực hiện các nội dung thuộc Dự án trên và
các dự án giống cây lâm nghiệp khác có nội dung kinh tế kỹ thuật tương tự thuộc
chương trình giống.
Điều 3.
Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Phát triển Lâm
nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và CLSP, Giám đốc Công ty giống Lâm
nghiệp Trung ương, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu giống cây rừng và các đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
KT.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Đẳng
|
PHỤ LỤC 1
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ VÀ CHỌN
LỌC CÂY TRỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm
2002)
- Đơn vị tính: cho 1 loài (mỗi loài
chọn 5-7 cây trội).
- Thời gian chọn: theo kế hoạch
năm.
STT
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Mua và sao chụp các tài liệu có
liên quan đến loài cây cần chọn giống
|
Trang
|
100
|
|
2
|
Thu thập thông tin về vùng phân
bố tự nhiên hoặc cây trồng của loài cây mục đích
|
Công
|
15
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Sơn
|
Kg
|
1
|
|
2
|
Cọc mốc ô tiêu chuẩn định vị
|
Cọc
|
50
|
bằng
gỗ
|
3
|
Phim ảnh
|
Cuộn
|
5
|
|
III
|
Nhân công
|
|
|
|
1
|
Điều tra sơ bộ các lãm phần có
cây trội phân bố
|
công
|
50
|
|
2
|
Lập ô tiêu chuẩn trong các lâm
phần có cây trội phân bố
|
công
|
30
|
|
3
|
Đo đếm số liệu cây trong ô tiêu
chuẩn theo những chỉ tiêu chọn lọc
|
công
|
25
|
|
4
|
Xử lý số liệu, xác định các cây
trội dự tuyển
|
công
|
25
|
|
5
|
Lập ô tiêu chuẩn định vị tại các
vị trí có cây trội dự tuyển (mỗi ô có ít nhất là 30 cây để làm cây so sánh)
|
công
|
25
|
|
6
|
Xử lý số liệu, căn cứ vào quy
phạm xây dựng rừng giống, vườn giống của Bộ Lâm nghiệp 1994 để xác định các
cây trội (cây có các chỉ tiêu chọn lọc vượt trội so với trị số trung bình của
lâm phần từ 1,5-2 lần độ lệch chuẩn).
|
công
|
15
|
|
IV
|
Chi khác
|
|
|
|
1
|
Phương tiện, nhiên liệu đi lại
|
Km
|
Theo
thực tế
|
|
2
|
Công tác phí và lưu trú
|
Ngày
|
Theo
thực tế
|
|
PHỤ LỤC 2
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LƯU GIỮ GIỐNG GỐC TRONG
ỐNG NGHIỆM (TRONG PHÒNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm
2002)
- Đơn vị tính: giống, 50 lọ cho mỗi
giống
- Thời gian đầu tư: 1 năm.
STT
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng công việc
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Dụng cụ cấy, bình tam giác, ống
nghiệm
|
|
|
|
-
|
Bình tam giác 250ml
|
Chiếc
|
75
|
|
-
|
Bình tam giác 500ml
|
Chiếc
|
15
|
|
-
|
Hộp lồng
|
Chiếc
|
10
|
|
-
|
Panh
|
Chiếc
|
10
|
|
-
|
Dao cắt chồi
|
Con
|
10
|
|
-
|
Điện nước
|
kW
|
300
|
|
2
|
Hóa chất và vật tư khác (AIA,
AIB, các chất đa lượng, vi lượng, các vitamin, các dung môi, cồn, bông …)
|
|
Theo
thực tế
|
Mỗi
loại một định mức khác nhau
|
II
|
Nhân công
|
|
|
|
1
|
Pha môi trường
|
công
|
24
|
2
công/tháng
|
2
|
Rửa dụng cụ
|
công
|
36
|
3
công/tháng
|
3
|
Cấy chuyển trong 1 năm (1 tháng
cấy chuyển 1 lần)
|
công
|
180
|
15
công/tháng
|
PHỤ LỤC 3
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT THU THẬP VÀ BỔ SUNG QUỸ
GEN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm
2002)
- Đơn vị tính: 1 giống/15-20 cá thể
- Thời gian đầu tư: 1 năm.
STT
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng công việc
|
Ghi
chú
|
I
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Thu thập thông tin về loài hoặc
giống cây thu thập cho mục tiêu lưu giữ
|
công
|
5
|
|
2
|
Điều tra nguồn thu thập
|
công
|
15
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Phân hữu cơ, phân vi sinh kể cả
công vận chuyển và bốc dỡ
|
|
|
|
|
- Phân hữu cơ
|
kg
|
100
|
|
|
- Phân vi sinh
|
kg
|
100
|
|
2
|
Vỏ bầu
|
kg
|
0,1
|
|
3
|
Hóa chất, dụng cụ chế biến và bảo
quản hạt
|
giống
|
Cụ
thể cho từng giống
|
|
4
|
Đất mùn
|
m3
|
0,2
|
|
5
|
Dụng cụ trồng rừng
|
|
|
|
III
|
Nhân công
|
|
|
|
1
|
Thu thập giống
|
công
|
5
|
|
2
|
Tạo cây giống
|
công
|
10
|
|
3
|
Làm đất, trồng và chăm sóc cây
|
công
|
10
|
|
IV
|
Chi khác
|
|
|
|
1
|
Phương tiện, nhiên liệu đi lại
|
km
|
Theo
thực tế
|
|
2
|
Công tác phí và lưu trú
|
ngày
|
Theo
thực tế
|
|
PHỤ LỤC 4
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG RỪNG KHẢO NGHIỆM KEO
LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm
2002)
- Đơn vị tính:
- Thời gian đầu tư:
STT
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng công việc
|
Ghi
chú
|
I
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Khảo sát hiện trường và thiết kế
|
công
|
15
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Phân chuồng hoai
|
kg
|
2.000
|
2
kg/cây
|
2
|
Phân lân (cả trồng và bón chăm
sóc 1 lần)
|
kg
|
400
|
200
g/cây/lần x 2 lần
|
3
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
Rải
đều trên 1 ha
|
4
|
Cây con
|
cây
|
1.400
|
Tính
cả cây để giặm
|
5
|
Vận chuyển cây con
|
km
|
Theo
thực tế địa điểm khảo nghiệm
|
|
6
|
Dụng cụ trồng rừng (cuốc, xẻng,
xảo …)
|
|
theo
ĐM 532/VKT
|
|
III
|
Nhân công
|
|
|
|
1
|
Xử lý thực bì
|
công
|
30
|
|
2
|
Làm đất cơ giới
|
ca
|
1,5
|
|
3
|
Đào hố
|
công
|
40
|
|
4
|
Gánh và bón phân, rải vôi bột
|
công
|
20
|
|
5
|
Đảo phân lấp hố
|
công
|
12,5
|
|
6
|
Trồng cây
|
công
|
10
|
|
7
|
Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới
xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân)
|
công
|
30
|
|
8
|
Bảo vệ
|
ha
|
1
|
50.000
đ/ha/năm
|
9
|
Thu thập và xử lý số liệu
|
công
|
10
|
|
IV
|
Chi khác
|
|
|
|
1
|
Công tác phí và lưu trú
|
ngày
|
theo
thực tế
|
|
PHỤ LỤC 5
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1HA KHẢO NGHIỆM GIỐNG
BẠCH ĐÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm
2002)
- Đơn vị tính:
- Thời gian đầu tư:
STT
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng công việc
|
Ghi
chú
|
I
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Khảo sát hiện trường và thiết kế
|
công
|
15
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Phân chuồng hoai
|
kg
|
2.500
|
|
2
|
Phân lân (cả trồng và bón chăm
sóc 1 lần)
|
kg
|
375
|
150
g/cây/lần x 2 lần
|
3
|
Cây con (N: 1250 cây/ha)
|
cây
|
1.500
|
Tính
cả trồng giặm
|
4
|
Dụng cụ trồng rừng (cuốc, xẻng,
xảo …)
|
|
theo
ĐM 532/VKT
|
|
5
|
Vận chuyển cây con
|
km
|
Theo
thực tế hiện trường KN
|
|
III
|
Nhân công
|
|
|
|
1
|
Xử lý thực bì
|
công
|
30
|
|
2
|
Làm đất cơ giới
|
ca
|
1,5
|
|
3
|
Đào hố 50 x 50 x 50 cm
|
công
|
50
|
|
4
|
Gánh và bón phân
|
công
|
18,5
|
|
5
|
Đảo phân, lấp hố
|
công
|
15,6
|
|
6
|
Vận chuyển và trồng cây
|
công
|
20
|
Cả
trồng giặm
|
7
|
Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới
xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân)
|
công
|
30
|
|
8
|
Bảo vệ
|
ha
|
1
|
50.000
đ/ha/năm
|
9
|
Thu thập và xử lý số liệu
|
công
|
10
|
|
IV
|
Chi khác
|
|
|
|
1
|
Công tác phí và lưu trú
|
ngày
|
theo
thực tế
|
|
PHỤ LỤC 6
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM
TRỒNG KEO LÁ TRÀM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm
2002)
Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ
nhất
STT
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng công việc
|
Ghi
chú
|
I
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Khảo sát hiện trường và thiết kế TN
|
công
|
15
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Phân chuồng hoai
|
kg
|
2.500
|
|
2
|
Phân lân (cả trồng và bón chăm
sóc 1 lần)
|
kg
|
375
|
150
g/cây/lần x 2
|
3
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
|
4
|
Cây con N: 1250 cây/ha
|
cây
|
1.500
|
cả
trồng giặm
|
5
|
Vận chuyển cây con
|
km
|
Theo
địa điểm khảo nghiệm
|
|
6
|
Dụng cụ trồng rừng (cuốc, xẻng,
xảo …)
|
|
theo
ĐM 532/VKT
|
|
III
|
Nhân công
|
|
|
|
1
|
Xử lý thực bì
|
công
|
30
|
|
2
|
Làm đất cơ giới
|
ca
|
1,5
|
|
3
|
Đào hố
|
công
|
50
|
|
4
|
Gánh và bón phân, rải vôi bột
|
công
|
24
|
|
5
|
Đảo phân lấp hố
|
công
|
15,6
|
|
6
|
Trồng cây
|
công
|
20
|
|
7
|
Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới
xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân)
|
công
|
30
|
|
8
|
Bảo vệ
|
ha
|
|
|
9
|
Thu thập và xử lý số liệu
|
công
|
10
|
|
IV
|
Chi khác
|
|
|
|
1
|
Công tác phí và lưu trú
|
ngày
|
theo
thực tế
|
|
PHỤ LỤC 7
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM
GIỐNG HÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm
2002)
Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ
nhất
STT
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng công việc
|
Ghi
chú
|
I
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Khảo sát hiện trường và thiết kế
|
công
|
10
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Phân chuồng
|
kg
|
1250
|
2
kg/hố
|
2
|
Phân lân (cả trồng và bón chăm
sóc 1 lần)
|
kg
|
260
|
200
g/cây/lần x 2 lần
|
3
|
Cây con N: 625 cây/ha
|
cây
|
1.000
|
Tính
cả cây trồng giặm
|
4
|
Vận chuyển cây con
|
km
|
Theo
địa điểm khảo nghiệm
|
|
5
|
Dụng cụ trồng rừng (cuốc, xẻng,
xảo …)
|
|
theo
ĐM 532/VKT
|
|
III
|
Nhân công
|
|
|
|
1
|
Xử lý thực bì
|
công
|
30
|
|
2
|
Làm đất toàn diện theo băng (cuốc
lật)
|
ca
|
40
|
50%
diện tích
|
3
|
Đào hố 50 x 50 x 50 cm
|
công
|
25
|
|
4
|
Gánh và bón phân, rải vôi bột
|
công
|
12
|
|
5
|
Đảo phân lấp hố
|
công
|
10
|
|
6
|
Trồng cây
|
công
|
15
|
|
7
|
Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới
xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân)
|
công
|
20
|
|
8
|
Bảo vệ
|
ha
|
1
|
50.000
đ/ha/năm
|
9
|
Thu thập và xử lý số liệu
|
công
|
10
|
|
IV
|
Chi khác
|
|
|
|
1
|
Công tác phí và lưu trú
|
ngày
|
theo
thực tế
|
|
PHỤ LỤC 8
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM
GIỐNG THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm
2002)
Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ
nhất
STT
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng công việc
|
Ghi
chú
|
I
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Khảo sát hiện trường và thiết kế
|
công
|
15
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Phân chuồng
|
kg
|
2.250
|
2
kg/hố
|
2
|
Phân lân (cả trồng và bón chăm
sóc 1 lần)
|
kg
|
440
|
200
g/cây/lần x 2 lần
|
3
|
Cây con
|
cây
|
1.250
|
Cả
cây trồng giặm
|
4
|
Vận chuyển cây con
|
km
|
Theo
địa điểm khảo nghiệm
|
|
5
|
Dụng cụ trồng rừng (cuốc, xẻng,
xảo …)
|
|
theo
ĐM 532/VKT
|
|
III
|
Nhân công
|
|
|
|
1
|
Xử lý thực bì
|
công
|
30
|
|
2
|
Làm đất toàn diện theo băng (cuốc
lật 50%)
|
ca
|
40
|
|
3
|
Đào hố 50 x 50 x 50 cm
|
công
|
44
|
|
4
|
Gánh và bón phân
|
công
|
24,5
|
|
5
|
Đảo phân lấp hố
|
công
|
13
|
|
6
|
Vận chuyển và trồng cây (cả trồng
giặm)
|
|
20
|
|
7
|
Trồng giặm
|
công
|
5
|
|
8
|
Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới
xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân)
|
|
30
|
|
9
|
Bảo vệ
|
ha
|
1
|
50.000
đ/ha/năm
|
10
|
Thu thập và xử lý số liệu
|
công
|
10
|
|
IV
|
Chi khác
|
|
|
|
1
|
Công tác phí và lưu trú
|
ngày
|
theo
thực tế
|
|
PHỤ LỤC 9
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM
GIỐNG TRÀM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm
2002)
Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ
nhất
STT
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng công việc
|
Ghi
chú
|
I
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Khảo sát hiện trường và thiết kế TN
|
công
|
15
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Phân chuồng
|
kg
|
10.000
|
2
kg/hố
|
2
|
Phân lân (cả trồng và bón chăm
sóc 1 lần)
|
kg
|
2.000
|
200
g/cây/lần x 2 lần
|
3
|
Vôi bột
|
kg
|
1.000
|
Rải
đều trên 1ha
|
4
|
Cây con N: 10.000 cây/ha
|
cây
|
11.000
|
Cả
cây trồng giặm
|
5
|
Vận chuyển cây con
|
km
|
Theo
địa điểm khảo nghiệm
|
|
6
|
Dụng cụ trồng rừng (cuốc, xẻng,
xảo …)
|
|
theo
ĐM 532/VKT
|
|
III
|
Nhân công
|
|
|
|
1
|
Xử lý thực bì
|
công
|
30
|
|
2
|
Lên líp
|
công
|
90
|
|
3
|
Đào hố 50 x 50 x 50 cm
|
công
|
100
|
|
4
|
Gánh và bón phân
|
công
|
30
|
|
5
|
Đảo phân lấp hố
|
công
|
50
|
|
6
|
Trồng cây (kể cả trồng giặm)
|
công
|
90
|
|
7
|
Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới
xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân)
|
|
50
|
|
8
|
Bảo vệ
|
ha
|
1
|
50.000
đ/ha/năm
|
9
|
Thu thập và xử lý số liệu
|
công
|
15
|
|
IV
|
Chi khác
|
|
|
|
1
|
Công tác phí và lưu trú
|
ngày
|
theo
thực tế
|
|
PHỤ LỤC 10
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM
GIỐNG PHI LAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm
2002)
Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ
nhất
STT
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng công việc
|
Ghi
chú
|
I
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Khảo sát hiện trường và thiết kế TN
|
công
|
15
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Phân chuồng
|
kg
|
3.300
|
2
kg/hố
|
2
|
Phân lân (cả trồng và bón chăm
sóc 1 lần)
|
kg
|
660
|
200
g/cây/lần x 2 lần
|
3
|
Cây con N: 1650 cây/ha
|
cây
|
1800
|
Cả
cây trồng giặm
|
4
|
Vận chuyển cây con
|
km
|
Theo
địa điểm thực tế
|
|
5
|
Dụng cụ trồng rừng (cuốc, xẻng,
xảo …)
|
|
theo
ĐM 532/VKT
|
|
III
|
Nhân công
|
|
|
|
1
|
Xử lý thực bì
|
công
|
30
|
|
2
|
Đào hố 50 x 50 x 50 cm
|
công
|
33
|
|
3
|
Gánh và bón phân
|
công
|
30
|
|
4
|
Đảo phân lấp hố
|
công
|
20,6
|
|
5
|
Trồng cây (cả trồng giặm)
|
|
30
|
|
6
|
Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới
xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân)
|
|
40
|
|
7
|
Bảo vệ
|
ha
|
1
|
50.000
đ/ha/năm
|
8
|
Thu thập và xử lý số liệu
|
công
|
10
|
|
IV
|
Chi khác
|
|
|
|
1
|
Công tác phí và lưu trú
|
ngày
|
theo
thực tế
|
|
PHỤ LỤC 11
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM
GIỐNG KEO LAI (VƯỜN GIỐNG GỐC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm
2002)
Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ
nhất/1.000m2
STT
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng công việc
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Phân chuồng
|
kg
|
5.600
|
2
kg/hố
|
2
|
Phân lân Văn Điểm hoặc NPK 16-16-8
|
kg
|
440
kg lân hoặc 620kg NPK
|
Cả
bón chăm sóc 1 lần/tháng
|
3
|
Vôi bột
|
kg
|
100
|
|
4
|
Cây con
|
cây
|
3.000
|
2800-3100
cây/100m2
|
5
|
Vận chuyển cây con
|
km
|
theo
địa điểm thực tế trồng
|
|
6
|
Dụng cụ trồng, chăm sóc
|
|
theo
ĐM 532/VKT
|
|
7
|
Thuốc trừ sâu (PAZAN, OFATOX …)
|
|
|
|
|
- Thuốc trừ sâu, bệnh, mối
|
|
Theo
thực tế
|
|
III
|
Nhân công
|
|
|
|
1
|
Xử lý thực bì đánh gốc
|
công
|
10
|
|
2
|
San ủi mặt bằng bằng máy DT75
|
ca
|
0,25
|
Nếu
làm cơ giới
|
3
|
Đào rãnh, lên luống
|
công
|
20
|
Nếu
làm cơ giới
|
4
|
Cuốc lật đất toàn diện
|
công
|
10
|
Nếu
làm thủ công
|
5
|
Cuốc hố
|
công
|
52
|
Nếu
làm thủ công
|
6
|
Vận chuyển, bón phân, vôi bột
|
công
|
39
|
150
kg/công
|
7
|
Đảo phân lấp hố
|
công
|
28
|
100
hố/công
|
8
|
Bốc xếp cây lên xuống xe
|
công
|
2
|
|
9
|
Rải, trồng giặm
|
công
|
19
|
150
cây/công
|
10
|
Chăm sóc định kỳ (làm cỏ, xới
xáo, tưới, tỉa cảnh tạo chồi, bón phân và phun thuốc trừ sâu)
|
|
100
|
|
11
|
Nghiệm thu
|
công
|
0,1
|
|
12
|
Bảo vệ
|
ha
|
0,1
|
50.000
đ/ha/năm
|
PHỤ LỤC 12
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM
GIỐNG BẠCH ĐÀN (VƯỜN GIỐNG GỐC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm
2002)
Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ
nhất/1.000m2
STT
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng công việc
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Phân chuồng
|
kg
|
4.000
|
2
kg/hố
|
2
|
Phân lân Văn Điểm hoặc NPK 16-16-8
|
kg
|
400
|
Kể
cả bón thúc
|
3
|
Cây con (cả trồng giặm)
|
cây
|
2.200
|
N
= 2000/1000 m2
|
4
|
Vận chuyển cây con
|
km
|
Theo
thực tế địa điểm trồng
|
|
5
|
Dụng cụ trồng, chăm sóc
|
cái
|
theo
ĐM 532/VKT
|
|
6
|
Thuốc trừ sâu (PAZAN, OFATOX …)
|
|
|
|
|
- Thuốc trừ sâu, bệnh, mối
|
|
Theo
thực tế
|
|
III
|
Nhân công
|
|
|
|
1
|
Xử lý thực bì đánh gốc
|
công
|
10
|
|
2
|
San ủi mặt bằng bằng máy DT75
|
ca
|
0,25
|
Nếu
làm cơ giới
|
3
|
Đào rãnh, lên luống
|
công
|
20
|
Nếu
làm cơ giới
|
4
|
Cuốc lật đất toàn diện
|
công
|
10
|
Nếu
làm thủ công
|
5
|
Cuốc hố
|
công
|
33
|
Nếu
làm thủ công
|
6
|
Vận chuyển, bón phân, vôi bột
|
công
|
29
|
150
kg/công
|
7
|
Đảo phân và lấp hố
|
công
|
20
|
100
hố/công
|
8
|
Bốc xếp cây lên xuống xe
|
công
|
2
|
|
9
|
Rải, trồng cây (cả trồng giặm)
|
công
|
15
|
150
cây/công
|
10
|
Chăm sóc định kỳ (làm cỏ, xới
xáo, tưới, tỉa cảnh tạo chồi, bón phân và phun thuốc trừ sâu)
|
|
100
|
|
11
|
Nghiệm thu
|
công
|
0,1
|
|
12
|
Bảo vệ
|
ha
|
0,1
|
50.000
đ/ha/năm
|
PHỤ LỤC 13
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM
GIỐNG CÁC LOÀI THÔNG, KEO, BẠCH ĐÀN, PHI LAO VÀ MỘT SỐ CÂY BẢN ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm
2002)
Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ
nhất
STT
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng công việc
|
Ghi
chú
|
I
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Khảo sát hiện trường và thiết kế
kỹ thuật
|
công
|
20
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Phân chuồng
|
kg
|
4000
|
2
kg/hố
|
2
|
Phân lân
|
kg
|
200
|
200
g/hố/lần x 2 lần
|
3
|
Cây con (cả trồng giặm)
|
cây
|
1.100
|
|
4
|
Vôi bột (trừ thông, phi lao)
|
kg
|
500
|
Rải
đều trên 1 ha
|
5
|
Vận chuyển cây con
|
km
|
Theo
địa điểm trồng
|
|
6
|
Dụng cụ trồng, chăm sóc
|
cái
|
theo
ĐM 532/VKT
|
|
III
|
Nhân công
|
|
|
|
1
|
Xử lý thực bì
|
công
|
30
|
|
2
|
Làm đất bằng máy DT75
|
ca
|
2
|
|
3
|
Đào hố 50 x 50 x 50 cm
|
công
|
44
|
|
4
|
Vận chuyển, rải phân, vôi bột
|
công
|
37,5
|
|
5
|
Đảo phân lấp hố
|
công
|
12,5
|
|
6
|
Vận chuyển và trồng cây (cả trồng
giặm)
|
|
20
|
|
7
|
Chăm sóc
|
công
|
30
|
|
8
|
Bảo vệ
|
ha
|
1
|
50.000
đ/ha/năm
|
IV
|
Chi khác
|
|
|
|
1
|
Công tác phí và lưu trú
|
ngày
|
theo
thực tế
|
|
PHỤ LỤC 14
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM
GIỐNG CÁC LOẠI KEO, BẠCH ĐÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm
2002)
Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ
nhất
Mật độ trồng: 1200 cây/ha
STT
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng công việc
|
Ghi
chú
|
I
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Khảo sát hiện trường và thiết kế
kỹ thuật
|
công
|
10
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Phân chuồng
|
kg
|
2.400
|
2
kg/hố
|
2
|
Phân lân (cả trồng và bón chăm
sóc 1 lần)
|
kg
|
480
|
200
g/cây/lần x 2 lần
|
3
|
Vôi bột
|
kg
|
500
|
Rải
đều trên 1 ha
|
4
|
Giống
|
cây
|
1.350
|
Tính
cả cây trồng giặm
|
5
|
Vận chuyển cây con
|
km
|
Theo
địa điểm trồng
|
|
6
|
Dụng cụ trồng rừng
|
cái
|
theo
ĐM 532/VKT
|
|
III
|
Nhân công
|
|
|
|
1
|
Xử lý thực bì
|
công
|
30
|
|
2
|
Làm đất cơ giới
|
ca
|
1,5
|
|
3
|
Đào hố
|
công
|
48
|
|
4
|
Gánh và bón phân
|
công
|
26,7
|
|
5
|
Đảo phân lấp hố
|
công
|
15
|
|
6
|
Trồng cây
|
công
|
30
|
|
7
|
Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới
xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân)
|
công
|
30
|
|
8
|
Bảo vệ
|
ha
|
1
|
50.000
đ/ha/năm
|
9
|
Thu thập và xử lý số liệu
|
công
|
10
|
|
IV
|
Chi khác
|
|
|
|
1
|
Công tác phí và lưu trú
|
ngày
|
theo
thực tế
|
|
PHỤ LỤC 15
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM
GIỐNG CÁC LOÀI THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm
2002)
Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ
nhất
STT
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng công việc
|
Ghi
chú
|
I
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Khảo sát hiện trường và thiết kế
kỹ thuật
|
công
|
10
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Phân chuồng
|
kg
|
2.000
|
|
2
|
Phân lân (cả trồng và bón chăm
sóc 1 lần)
|
kg
|
400
|
200
g/cây/lần x 2 lần
|
3
|
Cây giống
|
cây
|
1.100
|
Tính
cả trồng giặm
|
4
|
Vận chuyển cây con
|
km
|
Theo
địa điểm trồng
|
|
5
|
Dụng cụ trồng rừng
|
|
theo
ĐM 532/VKT
|
|
III
|
Nhân công
|
|
|
|
1
|
Xử lý thực bì
|
công
|
30
|
|
2
|
Làm đất cơ giới
|
ca
|
1,5
|
|
3
|
Đào hố
|
công
|
40
|
|
4
|
Gánh và bón phân
|
công
|
22,3
|
|
5
|
Đảo phân lấp hố
|
công
|
12,5
|
|
6
|
Trồng cây (cả trồng giặm)
|
|
30
|
N
1000 cây
|
7
|
Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới
xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân)
|
|
30
|
|
8
|
Bảo vệ
|
ha
|
1
|
50.000
đ/ha/năm
|
9
|
Thu thập và xử lý số liệu
|
công
|
10
|
|
IV
|
Chi khác
|
|
|
|
1
|
Công tác phí và lưu trú
|
ngày
|
theo
thực tế
|
|
PHỤ LỤC 16
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM
GIỐNG CÂY TỪ HẠT CÁC LOÀI KEO, BẠCH ĐÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm
2002)
Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ
nhất
STT
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng công việc
|
Ghi
chú
|
I
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Khảo sát hiện trường và thiết kế
kỹ thuật
|
công
|
15
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Phân chuồng
|
kg
|
4.800
|
4
kg/hố
|
2
|
Phân lân (cả trồng và bón chăm
sóc 1 lần)
|
kg
|
480
|
200
g/cây/lần x 2 lần
|
3
|
Vôi bột (trong điều kiện thi công
cơ giới)
|
|
500
|
Rải
đều trên 1 ha
|
4
|
Cây giống N: 1200 cây/ha
|
cây
|
1.400
|
cả
cây trồng giặm
|
5
|
Vận chuyển cây con
|
km
|
Theo
địa điểm trồng
|
|
6
|
Dụng cụ trồng rừng
|
|
theo
ĐM 532/VKT
|
|
III
|
Nhân công
|
|
|
|
1
|
Xử lý thực bì
|
công
|
30
|
|
2
|
Làm đất cơ giới
|
ca
|
1,5
|
|
3
|
Đào hố
|
công
|
48
|
|
4
|
Vận chuyển và bón phân, rải vôi
bột
|
công
|
43
|
|
5
|
Đảo phân lấp hố
|
công
|
15
|
|
6
|
Trồng cây
|
|
32
|
|
7
|
Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới
xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân)
|
|
30
|
|
8
|
Bảo vệ
|
ha
|
1
|
50.000
đ/ha/năm
|
9
|
Thu thập và xử lý số liệu
|
công
|
10
|
|
IV
|
Chi khác
|
|
|
|
1
|
Công tác phí và lưu trú
|
ngày
|
theo
thực tế
|
|
PHỤ LỤC 17
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 HA KHẢO NGHIỆM
GIỐNG VÔ TÍNH CỦA CÁC LOÀI THÔNG, KEO VÀ MỘT SỐ CÂY BẢN ĐỊA LÁ RỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm
2002)
Thời gian đầu tư: tính cho năm thứ
nhất
STT
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng công việc
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Phân chuồng
|
kg
|
1600
|
|
2
|
Phân bón NPK (supe lân cho thông)
(cả trồng và bón chăm sóc 1 lần)
|
kg
|
160
|
200
g/cây/lần x 2 lần
|
3
|
Vôi bột (trừ thông)
|
kg
|
500
|
Rải
đều trên diện tích
|
4
|
Dụng cụ trồng rừng
|
cái
|
theo
ĐM 532/VKT
|
150.000
đ/bộ
|
5
|
Cây giống
|
cây
|
450
|
Kể
cả trồng giặm
|
6
|
Vận chuyển cây con
|
km
|
theo
địa điểm trồng
|
|
7
|
Vỏ bầu
|
kg
|
3
|
|
II
|
Nhân công
|
|
|
|
1
|
Xử lý thực bì
|
công
|
30
|
|
2
|
Làm đất cơ giới
|
ca
|
1,5
|
|
3
|
Thiết kế kỹ thuật
|
công
|
15
|
|
4
|
Đào hố (60x60x60 cm)
|
công
|
40
|
|
5
|
Gánh và bón phân
|
công
|
15
|
|
6
|
Đảo phân lấp hố
|
công
|
8
|
|
7
|
Trồng cây
|
công
|
20
|
N:
400 cây/ha
|
8
|
Chăm sóc (phát dọn thực bì, xới
xáo vun gốc, phun thuốc trừ sâu, bón phân)
|
|
20
|
|
9
|
Bảo vệ
|
ha
|
1
|
50.000
đ/ha/năm
|
9
|
Thu thập và xử lý số liệu
|
công
|
5
|
|
III
|
Chi khác
|
|
|
|
1
|
Công tác phí và lưu trú
|
ngày
|
theo
thực tế
|
|
PHỤ LỤC 18
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 LỚP TẬP HUẤN NHÂN
GIỐNG VÔ TÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHIẾT, GHÉP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm
2002)
Thời gian đầu tư: 15 ngày, số học
viên 20-25 người
STT
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị giáo án
|
ngày
|
10
|
|
2
|
Đánh máy và photocopy tài liệu
|
tập
|
30
|
Thực
tế số trang
|
3
|
Thuê lớp học
|
phòng
|
1
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
30
|
|
2
|
Dao ghép
|
chiếc
|
30
|
|
3
|
Cây con làm gốc ghép
|
cây
|
2000
|
|
4
|
Cây lấy vật liệu ghép và chiết
|
cây
|
10
|
|
5
|
Vở
|
quyển
|
30
|
|
6
|
Bút
|
cái
|
30
|
|
7
|
Túi nilon làm túi chụp cành ghép
|
kg
|
2
|
|
8
|
Dây nilon làm dây quấn
|
kg
|
2
|
|
9
|
Giá nhựa đựng cành ghép và dụng
cụ
|
cái
|
30
|
|
10
|
Nước uống cho lớp học
|
chai
|
200
|
|
III
|
Nhân công
|
|
|
|
1
|
1 giáo viên lên lớp lý thuyết
|
ngày
|
5
|
|
2
|
3 giáo viên hướng dẫn thực hành
|
ngày
|
30
|
3
giáo viên x 10 ngày
|
3
|
Nhân công phục vụ lớp học
|
công
|
10
|
|
IV
|
Chi khác
|
|
|
|
1
|
Bồi dưỡng cho học viên trong
|
ngày
|
375
|
Theo
chế độ
|
2
|
Bồi dưỡng cho giảng viên trong
thời gian tập huấn (15 ngày) theo chế độ
|
ngày
|
60
|
4
người x 15 ngày
|
3
|
Hóa chất các loại
|
|
Theo
thực tế
|
|
PHỤ LỤC 19
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG 1 LỚP TẬP HUẤN NHÂN
GIỐNG VÔ TÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIÂM HOM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm
2002)
Thời gian đầu tư: 30 ngày, số học
viên 25-30 người
STT
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Biên soạn tài liệu
|
|
|
|
|
- Lý thuyết nhân giống
|
công
|
20
|
|
|
- Thực hành nhân giống
|
công
|
9
|
|
2
|
Đánh máy và photocopy tài liệu
|
tập
|
30
|
thực
tế số trang
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
cây
|
2000
|
2.000
đ/cây
|
2
|
Vận chuyển giống gốc
|
km
|
Theo
địa điểm thực tế
|
|
3
|
Văn phòng phẩm (giấy, bút, đồ
dùng học tập khác cho học viên)
|
1
sổ, 1 bút
|
40
|
|
4
|
Xe đưa đón giáo viên (2 chuyến)
|
km
|
theo
thực tế
|
|
5
|
Cây hom đã ra rễ để học viên thực
hành cấy vào bầu dinh dưỡng
|
cây
|
2000
|
1.000
đ/cây
|
6
|
Thuê phòng học
|
ngày
|
10
|
|
7
|
Kéo cắt cành
|
chiếc
|
30
|
|
8
|
Giá nhựa
|
chiếc
|
30
|
|
9
|
Túi bầu
|
kg
|
3
|
|
10
|
Hóa chất (thuốc kích thích ra rễ
ở dạng thành phẩm)
|
kg
|
0,1
|
|
11
|
Hỗn hợp ruột bầu
|
|
|
|
|
- Đất
|
m3
|
1
|
|
|
- Phân chuồng
|
kg
|
50
|
|
|
- Phân lân
|
kg
|
10
|
|
12
|
Xô chậu
|
cái
|
6
|
|
13
|
Kéo cắt lá
|
chiếc
|
30
|
|
14
|
Dao cắt hom
|
con
|
30
|
|
15
|
Nước uống
|
Chai
|
Theo
chế độ
|
|
III
|
Nhân công
|
|
|
|
1
|
1 giáo viên lên lớp lý thuyết
trước và trong thời gian lớp học tổ chức 10 ngày)
|
ngày
|
10
|
|
2
|
3 giáo viên hướng dẫn thực hành
(cả trước và sau khi lớp học được tổ chức)
|
ngày
|
60
|
3
giáo viên x 20 ngày = 60 ngày
|
3
|
Nhân công phục vụ lớp học, phòng
thí nghiệm
|
công
|
30
|
|
IV
|
Chi khác
|
|
|
|
1
|
Bồi dưỡng cho học viên trong 30
ngày/người
|
ngày
|
900
|
|
2
|
Phụ cấp và lưu trú cho giảng viên
trong thời gian tập huấn (1 giáo viên lý thuyết và 3 giáo viên thực hành
trong thời gian lớp học tổ chức 20 ngày)
|
ngày
|
120
|
|
PHỤ LỤC 20
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO 1 LỚP CHUYỂN GIAO KỸ
THUẬT NHÂN GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP NUÔI CẤY MÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm
2002)
Thời gian đầu tư: 72 ngày, số lượng
học viên 10 người
STT
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
1
|
Biên soạn tài liệu
|
|
|
|
|
- Lý thuyết nhân giống
|
công
|
20
|
|
|
- Thực hành nhân giống
|
công
|
9
|
|
2
|
Đánh máy và photocopy tài liệu
|
tập
|
15
|
|
II
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Cây giống làm giống gốc cung cấp
vật liệu
|
cây
|
2000
|
|
2
|
Vận chuyển giống gốc
|
km
|
Theo
thực tế địa điểm chuyển giao
|
|
3
|
Văn phòng phẩm (giấy, bút, đồ
dùng học tập khác cho học viên)
|
1
bút
|
15
|
|
4
|
Xe đưa đón giáo viên
|
km
|
theo
địa điểm chuyển giao
|
|
5
|
Cây mô đã ra rễ để học viên thực
hành ra cây và huấn luyện cây
|
cây
|
4000
|
|
6
|
Thuê phòng học
|
ngày
|
20
|
|
7
|
Kéo cắt chồi
|
chiếc
|
10
|
|
8
|
Panh
|
chiếc
|
10
|
|
9
|
Dao cắt chồi
|
chiếc
|
10
|
|
10
|
Bình tam giác 250ml
|
chiếc
|
200
|
|
11
|
Bình tam giác 500ml
|
chiếc
|
100
|
|
12
|
Hộp lồng đựng chồi
|
chiếc
|
30
|
|
13
|
Đĩa petri
|
chiếc
|
30
|
|
14
|
Hóa chất (các chất kích thích
sinh trưởng, các chất đa lượng, vi lượng và các vitamin)
|
lớp
|
1
|
Theo
thực tế
|
15
|
Hỗn hợp ruột bầu
|
m3
|
1
|
|
16
|
Xô chậu
|
cái
|
10
|
|
17
|
Túi bầu
|
kg
|
3
|
|
III
|
Nhân công
|
|
|
|
1
|
1 giáo viên lên lớp lý thuyết (trước
và trong thời gian lớp học tổ chức)
|
ngày
|
10
|
|
2
|
3 giáo viên hướng dẫn thực hành
(cả trước và sau khi lớp học được tổ chức)
|
ngày
|
186
|
3
giáo viên x 62 ngày = 186 ngày
|
3
|
Nhân công phục vụ lớp học, phòng
thí nghiệm
|
công
|
72
|
|
IV
|
Chi khác
|
|
|
|
1
|
Bồi dưỡng cho học viên trong 30
ngày/người
|
ngày
|
300
|
30
ngày x 10 học viên
|
2
|
Phụ cấp và lưu trú cho giảng viên
trong thời gian tập huấn (1 giáo viên lý thuyết và 3 giáo viên thực hành
trong thời gian lớp học tổ chức 62 ngày)
|
ngày
|
248
|
|
PHỤ LỤC 21
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG DẪN GIỐNG, TRỒNG MÔ
HÌNH CHO 1 HA TECK NHẬP NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm
2002)
Một số chỉ tiêu kỹ thuật: Mật độ
500 cây/ha với dẫn giống, 1000 cây/ha với mô hình, có trồng cây phụ trợ cải tạo
đất, hố cuốc 50 x 50 x 50cm
Thời gian đầu tư: Tính cho năm thứ
nhất
STT
|
Danh
mục
|
Trồng
dẫn giống
|
Trồng
mô hình
|
Ghi
chú
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây giống Teck
|
cây
|
600
|
cây
|
1200
|
Kể cả giặm 20%
|
2
|
Hạt giống cốt khí
|
kg
|
15
|
kg
|
15
|
|
3
|
Phân hữu cơ
|
-
|
2000
|
-
|
4000
|
|
4
|
Phân NPK
|
-
|
100
|
-
|
20
|
NPK 16-16-8
|
5
|
Thuốc BVTV
|
-
|
10
|
-
|
10
|
|
II
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
1
|
Khảo sát, thiết kế trồng rừng
|
công
|
10
|
công
|
10
|
|
2
|
Phát thực bì toàn diện
|
-
|
28
|
-
|
28
|
Thực bì nhóm 3
|
3
|
Thu gom, đốt, dọn
|
-
|
5
|
-
|
5
|
|
4
|
Cuốc hố Teck
|
-
|
20
|
-
|
40
|
|
5
|
Lấp hố Teck
|
-
|
5
|
-
|
10
|
|
6
|
Cuốc rạch để giao cốt khí
|
-
|
20
|
-
|
20
|
|
7
|
Vận chuyển, bón phân
|
công
|
24
|
công
|
48
|
|
8
|
Rắc thuốc BVTV
|
-
|
1
|
-
|
2
|
|
9
|
Bốc xếp cây lên, xuống xe
|
-
|
1,2
|
-
|
2,4
|
Kể cả cây giặm
|
10
|
Vận chuyển, rải cây, trồng cây
|
-
|
10
|
-
|
20
|
Kể cả trồng giặm
|
11
|
Gieo hạt cốt khí
|
-
|
6
|
-
|
6
|
|
12
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
|
- Phát thực bì lần 1
|
-
|
25
|
-
|
25
|
|
|
- Rẫy cỏ, vun gốc định kỳ 80cm
|
-
|
10
|
-
|
20
|
Cả cây cốt khí
|
|
- Phát dọn đường ranh cản lửa
|
-
|
6
|
-
|
6
|
DT đường ranh cản lửa b/q 1400 m2/ha
|
13
|
Đo đếm, thu thập, xử lý số liệu
|
-
|
10
|
-
|
15
|
|
14
|
Nghiệm thu
|
-
|
1
|
-
|
1
|
|
15
|
Bảo vệ
|
ha
|
1
|
ha
|
1
|
50.000 đ/ha
|
III
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
1
|
Phương tiện, nhiên liệu đi lại,
vận chuyển cây giống
|
|
Theo
địa điểm thực tế
|
|
Theo
địa điểm thực tế
|
Chi phí theo chế độ quy định
|
2
|
Công tác phí và lưu trú
|
|
Theo
địa điểm trồng
|
|
Theo
địa điểm trồng
|
|
PHỤ LỤC 22
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG DẪN GIỐNG, TRỒNG MÔ
HÌNH CHO 1 HA PHI LAO ĐỒI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm
2002)
Chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu: Cây hom,
giống nhập nội, đường kính cổ rễ 4-5mm, chiều cao 30-40cm, hố cuốc 40x40x40cm,
bón lót 0,2kg NPK + 2kg phân hữu cơ/hố, mật độ trồng 1000 cây/ha.
Thời hạn đầu tư: Tính cho năm thứ
nhất
STT
|
Danh
mục
|
Trồng
dẫn giống
|
Trồng
mô hình
|
Ghi
chú
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây giống hom phi lao
|
cây
|
1200
|
cây
|
1200
|
Kể cả giặm
|
2
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
2000
|
kg
|
2000
|
|
3
|
Phân NPK
|
-
|
200
|
-
|
200
|
NPK 16-16-8
|
4
|
Dụng cụ sản xuất
|
|
Theo
định mức 532/VKT
|
|
Theo
định mức 532/VKT
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
10
|
kg
|
10
|
|
II
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
1
|
Khảo sát, thiết kế trồng rừng
|
công
|
10
|
công
|
10
|
|
2
|
Phát thực bì toàn diện
|
-
|
28
|
-
|
28
|
Thực bì nhóm 3
|
3
|
Thu gom, đốt, dọn
|
-
|
5
|
-
|
5
|
|
4
|
Cuốc hố
|
-
|
20
|
-
|
20
|
|
5
|
Lấp hố
|
-
|
8
|
-
|
8
|
|
6
|
Vận chuyển, bón phân
|
công
|
24
|
công
|
24
|
|
7
|
Vận chuyển, rắc thuốc BVTV
|
-
|
2
|
-
|
2
|
|
8
|
Bốc xếp cây lên, xuống xe
|
-
|
2,4
|
-
|
2,4
|
Kể cả cây giặm
|
9
|
Vận chuyển, rải cây, trồng cây
|
-
|
20
|
-
|
20
|
Kể cả trồng giặm
|
10
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
|
|
|
|
|
|
- Phát thực bì lần 1
|
-
|
25
|
-
|
25
|
|
|
- Rẫy cỏ, vun gốc định kỳ 80cm
|
|
12
|
|
12
|
|
|
- Phát dọn đường ranh cản lửa
|
-
|
6
|
-
|
6
|
DT đường ranh cản lửa b/q 1400 m2/ha
|
11
|
Đo đếm, thu thập, xử lý số liệu
|
-
|
5
|
-
|
5
|
|
12
|
Nghiệm thu
|
-
|
1
|
-
|
1
|
|
13
|
Bảo vệ
|
ha
|
1
|
ha
|
1
|
50.000 đ/ha
|
III
|
Chi phí khác nhiên liệu
vận chuyển cây giống, phương tiện đi lại, công tác phí lưu trú
|
|
|
|
|
Theo
địa điểm trồng và chế độ quy định
|
PHỤ LỤC 23
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG DẪN GIỐNG, TRỒNG MÔ
HÌNH SỬ DỤNG GIỐNG TỐT CHO 1 HA THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm
2002)
Chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu: Cây
giống từ hạt, đường kính cổ rễ 3-4mm, chiều cao 30-40cm, bón lót phân 0,2kg NPK
+ 2kg phân hữu cơ/hố, kích thước hố 40x40x40cm, mật độ 1100 cây/ha.
STT
|
Dạng
mục
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Cây giống hom phi lao
|
cây
|
1265
|
Kể
cả giặm 15%
|
2
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
4400
|
|
3
|
Phân NPK
|
|
220
|
NPK
16-16-8
|
4
|
Dụng cụ sản xuất
|
|
Theo
định mức 532/VKT
|
|
5
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
10
|
|
II
|
Nhân công
|
|
|
|
1
|
Khảo sát, thiết kế trồng rừng
|
công
|
10
|
|
2
|
Phát thực bì toàn diện
|
-
|
28
|
Thực
bì nhóm 3
|
3
|
Thu gom, đốt, dọn
|
-
|
5
|
|
4
|
Rắc thuốc bảo vệ thực vật
|
-
|
2
|
|
5
|
Cuốc hố
|
-
|
40
|
|
6
|
Lấp hố
|
-
|
12
|
|
7
|
Vận chuyển, bón phân
|
công
|
36
|
|
8
|
Bốc xếp cây lên, xuống xe
|
-
|
2,5
|
Kể
cả cây giặm
|
9
|
Rải cây, trồng cây, tủ gốc
|
-
|
21
|
Kể
cả trồng giặm
|
10
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
|
|
|
|
- Phát thực bì lần 1
|
-
|
25
|
|
|
- Rẫy cỏ, vun gốc định kỳ 80cm
|
-
|
13
|
|
|
- Phát dọn đường ranh cản lửa
|
-
|
6
|
DT
đường ranh cản lửa b/q 1400 m2/ha
|
11
|
Đo đếm, thu thập, xử lý số liệu
|
|
10
|
Nếu
đo toàn diện
|
12
|
Nghiệm thu
|
-
|
1
|
|
13
|
Bảo vệ
|
ha
|
1
|
50.000
đ/ha
|
III
|
Chi phí khác nhiên liệu
vận chuyển cây giống, phương tiện đi lại, công tác phí lưu trú
|
|
Theo
cự ly, địa điểm thực hiện
|
|
PHỤ LỤC 24
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG MÔ HÌNH SỬ DỤNG
GIỐNG TỐT BẠCH ĐÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm
2002)
Thời hạn đầu tư: Tính cho năm thứ nhất
STT
|
Dạng
mục
|
Trồng
mô hình bạch đàn
|
Ghi
chú
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Cây giống (cây mô) N = 1600
|
cây
|
1840
|
Kể
cả giặm 15%
|
2
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
3200
|
|
3
|
Phân NPK
|
-
|
320
|
NPK
16-16-8
|
4
|
Thuốc BVTV
|
-
|
10
|
|
II
|
Nhân công
|
|
|
|
1
|
Khảo sát, thiết kế trồng rừng
|
công
|
10
|
|
2
|
Phát thực bì toàn diện
|
-
|
28
|
Thực
bì nhóm 3
|
3
|
Thu gom, đốt, dọn
|
-
|
5
|
|
4
|
Cuốc hố
|
-
|
50
|
1600
hố/ha
|
5
|
Lấp hố
|
-
|
16
|
|
6
|
Vận chuyển, bón phân
|
Công
|
39
|
|
7
|
Vận chuyển, rắc thuốc bảo vệ thực
vật
|
-
|
3
|
|
8
|
Bốc xếp cây lên, xuống xe
|
-
|
3
|
Kể
cả cây giặm
|
9
|
Vận chuyển, trồng cây
|
-
|
30
|
Kể
cả trồng giặm
|
10
|
Chăm sóc năm thứ nhất
|
|
|
|
|
- Phát thực bì lần 1
|
-
|
25
|
|
|
- Rẫy cỏ, vun gốc định kỳ 80cm
|
-
|
19
|
|
|
- Phát dọn đường ranh cản lửa
|
-
|
6
|
DT
đường ranh cản lửa b/q 1400 m2/ha
|
11
|
Đo đếm, thu thập, xử lý số liệu
|
-
|
10
|
Nếu
đo đếm toàn diện
|
12
|
Nghiệm thu
|
-
|
1
|
|
13
|
Bảo vệ
|
ha
|
1
|
50.000
đ/ha
|
III
|
Chi khác bao gồm nhiên
liệu, phương tiện đi lại và vận chuyển cây giống, công tác phí lưu trú
|
|
Theo
cự ly, địa điểm thực hiện
|
|
PHỤ LỤC 25
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐIỀU TRA TUYỂN CHỌN, XÁC
ĐỊNH NGUỒN GIỐNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm
2002)
Đơn vị tính: 1000 ha điều tra
Thời gian đầu tư: Đến khi kết thúc
dự án
STT
|
Dạng
mục
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật liệu – dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Thước đo cao
|
cái
|
0,5
|
Từ
mục 1 đến mục 7 tính/1 nhóm
|
2
|
Thước dây Trung Quốc
|
-
|
1
|
|
3
|
Thước đo đường kính
|
-
|
1
|
|
4
|
Ống nhòm
|
-
|
0,2
|
|
5
|
Thước xác định độ cao so với mặt
biển
|
-
|
0,1
|
|
6
|
Cuốn bàn đào phẫu diện
|
-
|
1
|
|
7
|
Xẻng đào phẫu diện
|
-
|
1
|
|
8
|
Hóa chất phân tích
|
kg
|
5
|
Mỗi
loại có định mức khác nhau
|
9
|
Phim ảnh
|
cuộn
|
100
|
Thuê
và thanh toán theo thực tế
|
10
|
Máy ảnh
|
cái
|
0,2
|
|
11
|
Giấy bóng mờ
|
cuộn
|
1
|
|
12
|
Giấy A4
|
gam
|
4
|
|
13
|
Bút chì các loại
|
chiếc
|
20
|
|
14
|
Bút lông tô bản đồ
|
-
|
4
|
|
15
|
Túi đựng mẫu đất
|
túi
|
20
|
|
16
|
Cặp 3 dây
|
cặp
|
10
|
|
17
|
Đĩa mềm
|
đĩa
|
10
|
|
18
|
Vật liệu khác
|
|
Theo
thực tế
|
|
II
|
Nhân công
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị
|
|
|
|
|
- Thu thập tài liệu, bản đồ liên
quan
|
công
|
20
|
|
|
- Xây dựng đề cương, lập kế hoạch
|
|
5
|
|
|
- Thu phóng bản đồ địa hình
|
-
|
30
|
|
|
- Can vẽ bản đồ
|
-
|
40
|
|
|
- Tổ chức hội nghị với địa phương
có nguồn giống
|
-
|
40
|
|
|
- Chuẩn bị bảng biểu, phiếu điều
tra
|
-
|
10
|
|
|
- Định ranh giới nguồn giống
|
-
|
10
|
|
|
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện
|
-
|
5
|
|
2
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
- Xác định nguồn giống tại hiện
trường
|
công
|
100
|
|
|
- Khoanh vẽ các nguồn giống trên
bản đồ địa hình
|
-
|
10
|
|
|
- Chọn vị trí, lập ô tiêu chuẩn
|
-
|
100
|
2 ô/công
|
|
- Thu thập số liệu trong ô tiêu
chuẩn
|
-
|
2000
|
5 ha/1 ô – 10 công/ 1 ô tiêu
chuẩn
|
|
- Đo vẽ trắc đồ dọc, ngang
|
-
|
100
|
|
|
- Đào phẫu diện đất
|
-
|
100
|
20
ha/phẫu diện, 2 công/phẫu diện
|
3
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
- Xử lý số liệu ô tiêu chuẩn
|
công
|
20
|
|
|
- Lập biểu hồ sơ lý lịch nguồn
giống tuyển chọn
|
-
|
60
|
|
|
- Lên sơ đồ trắc ngang, trắc dọc
|
-
|
40
|
|
|
- Xây dựng bản đồ thành quả và
định vị nguồn giống
|
-
|
40
|
|
|
- Viết báo cáo kết quả tuyển chọn
nguồn giống
|
-
|
10
|
|
|
- Nghiệm thu, đánh giá, bình
tuyển tại nơi có nguồn giống
|
-
|
150
|
|
|
- Hội nghị báo cáo kết quả
|
-
|
40
|
|
|
- Hồ sơ nguồn giống, in ấn giao
nộp tài liệu
|
-
|
200
|
Bao
gồm tài liệu nguồn giống và hệ thống quản lý dữ liệu trên máy tính
|
III
|
Chi phí khác: Bao gồm
nhiên liệu, phương tiện, công tác phí, lưu trú
|
|
Theo
thực tế
|
Được
xác định cụ thể nơi đến tuyển chọn và bình tuyển nguồn giống
|
PHỤ LỤC 26
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DẪN GIỐNG 1 HA TRẦM HƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm
2002)
Thời gian đầu tư: Tính cho năm thứ
nhất
STT
|
Dạng
mục
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Cây giống (N: 1100 cây/ha)
|
cây
|
1265
|
cả trồng giặm 15%
|
2
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
3300
|
3 kg/hố
|
3
|
Phân NPK
|
-
|
220
|
0,2 kg/cây
|
4
|
Thuốc BVTV
|
-
|
10
|
|
5
|
Dụng cụ sản xuất
|
|
Theo
định mức 532/VKT
|
|
II
|
Nhân công
|
|
|
|
1
|
Khảo sát chọn địa điểm, thiết kế
trồng rừng
|
công
|
10
|
|
2
|
Phát thực bì toàn diện
|
-
|
28
|
Thực bì nhóm 3
|
3
|
Thu gom, đốt, dọn
|
-
|
5
|
|
4
|
Cuốc hố
|
-
|
24
|
|
5
|
Vận chuyển, bón phân, thuốc BVTV
|
-
|
27
|
|
6
|
Lấp hố
|
-
|
10
|
|
7
|
Bốc xếp cây lên, xuống xe
|
-
|
3
|
|
8
|
Vận chuyển cây và trồng
|
-
|
24
|
Kể cả trồng giặm
|
9
|
Chăm sóc
|
|
|
|
|
- Phát chăm sóc
|
-
|
25
|
|
|
- Rẫy cỏ, vun gốc cây
|
-
|
14
|
Đường kính 80cm
|
|
- Làm đường ranh cản lửa
|
-
|
6
|
|
10
|
Đo đếm, thu thập, xử lý số liệu
|
|
10
|
Đo toàn diện
|
11
|
Nghiệm thu nội bộ
|
|
1
|
|
12
|
Bảo vệ
|
ha
|
1
|
50.000 đ/ha
|
III
|
Chi phí khác: Bao gồm
nhiên liệu vận chuyển cây giống, phương tiện đi lại, công tác phí và lưu trú
|
|
Theo
thực tế và chế độ quy định
|
|
PHỤ LỤC 27
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHĂM SÓC CÁC LOẠI RỪNG
DẪN GIỐNG, MÔ HÌNH SỬ DỤNG GIỐNG TỐT, KHẢO NGHIỆM GIỐNG, RỪNG GIỐNG, VƯỜN GIỐNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm
2002)
Thời gian đầu tư: Tính cho năm thứ 2
và thứ 3. Mật độ 1000 cây/ha
STT
|
Dạng
mục
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Phân NPK hoặc phân lân
|
kg
|
200
|
0,2 kg/cây
|
2
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
2
|
Tùy theo loài nếu cần thiết
|
3
|
Dụng cụ sản xuất
|
|
Theo
định mức 532/VKT
|
|
II
|
Nhân công
|
|
|
|
1
|
Phát chăm sóc 2 lần
|
công
|
44
|
|
2
|
Xới cỏ vun gốc cây 2 lần
|
-
|
24
|
|
3
|
Vận chuyển và bón phân
|
-
|
8
|
|
4
|
Phun thuốc BVTV
|
-
|
2
|
|
5
|
Phát dọn đường ranh cản lửa
|
-
|
6
|
|
6
|
Đo đếm, thu thập, xử lý số liệu
|
-
|
10
|
|
III
|
Chi phí khác: Bao gồm
nhiên liệu, phương tiện đi lại, công tác phí và lưu trú
|
|
Theo
địa điểm thực tế và chế độ quy định
|
|
PHỤ LỤC 28
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP GHÉP, NUÔI CẤY MÔ, GIÂM HOM CHO MỘT SỐ LOÀI THÔNG, TECK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3499 QĐ/BNN-PTNT ngày 27 tháng 8 năm
2002)
Đơn vị tính: 1000 cây/loài
Thời gian đầu tư: 6 đến 8 tháng
STT
|
Danh
mục
|
Nhân
giống bằng phương pháp ghép
|
Nhân
giống bằng phương pháp nuôi cấy mô
|
Nhân
giống bằng phương pháp giâm hom
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
I
|
Vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phân hữu cơ
|
Kg
|
1000
|
Kg
|
100
|
Kg
|
100
|
2
|
Phân NPK
|
-
|
200
|
-
|
5
|
-
|
5
|
3
|
Đất màu
|
m3
|
3
|
m3
|
1
|
m3
|
2
|
4
|
Túi bầu
|
Kg
|
4
|
Kg
|
2
|
Kg
|
2
|
5
|
Điện
|
kW
|
50
|
kW
|
800
|
kW
|
150
|
6
|
Nước
|
m3
|
20
|
m3
|
50
|
m3
|
15
|
7
|
Hóa chất
|
|
|
Cần
35 loại hóa chất, mỗi loại định mức khác nhau
|
Cần
4 loại hóa chất, mỗi loại định mức khác nhau
|
8
|
Lưới nilon
|
m2
|
100
|
|
|
|
|
9
|
Farafin
|
Kg
|
1
|
|
|
|
|
10
|
Băng buộc
|
-
|
1
|
|
|
|
|
11
|
Bao nilon
|
-
|
0,5
|
|
|
|
|
II
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân giống bằng phương pháp ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dọn vườn
|
công
|
2
|
|
|
|
|
|
- Khai thác đất ruột bầu
|
-
|
4
|
|
|
|
|
|
- Sàng đất trộn hỗn hợp, đóng bầu
|
-
|
10
|
|
|
|
|
|
- Gieo ươm, cấy cây vào bầu, chăm
sóc gốc ghép
|
-
|
30
|
|
|
|
|
|
- Đập sàng đất, vào bầu xếp luống
|
-
|
10
|
|
|
|
|
|
- Xử lý hạt tạo gốc ghép (chăm
sóc 9 tháng)
|
-
|
52
|
|
|
|
|
|
- Lấy cành ghép
|
-
|
20
|
|
|
|
|
|
- Ghép cây
|
-
|
50
|
|
|
|
|
|
- Chăm sóc bảo vệ sau khi ghép (7
tháng)
|
-
|
100
|
|
|
|
|
|
- Thu thập xử lý số liệu
|
-
|
10
|
|
|
|
|
2
|
Nhân giống bằng nuôi cấy mô
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khử trùng vật liệu
|
|
|
công
|
10
|
|
|
|
- Pha môi trường
|
|
|
-
|
10
|
|
|
|
- Cấy vật liệu vào môi trường
nhân chồi
|
|
|
-
|
15
|
|
|
|
- Cắt và cấy chồi từ môi trường
nhân chồi vào môi trường ra rễ
|
|
|
-
|
15
|
|
|
|
- Cấy cây từ môi trường ra rễ vào
bầu đất
|
|
|
-
|
15
|
|
|
|
- Chăm sóc cây trong phòng và lều
huấn luyện cây con
|
|
|
-
|
20
|
|
|
|
- Thu thập xử lý số liệu
|
|
|
-
|
10
|
|
|
3
|
Nhân giống bằng phương pháp giâm
hom
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bón phân chăm sóc vườn vật liệu
giống
|
|
|
|
|
| | |