|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
33/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Hoài
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
33/2009/QĐ-UBND
|
Đồng
Hới, ngày 20 tháng 12 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ,
KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2015
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20/3/1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Khoáng sản ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 07/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 160/2005/ NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 127/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Bình khoá XV, kỳ họp thứ 17 về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm
dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
2429/TTr-TNMT ngày 22/12/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai
thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 với những nội dung chính
sau:
1- Điều chỉnh diện tích quy hoạch
thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản của 42 khu vực mỏ từ 426,2 ha lên
1.940,0 ha tăng 1.513,8 ha.
2- Bổ sung quy hoạch thăm dò,
khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và khoáng sản
khác gồm 18 khu vực mỏ với diện tích 455,0 ha.
3- Tại điểm 2, Phụ lục 2 ban
hành kèm theo Nghị quyết số 36/2005/NQ-HĐND ngày 09 tháng12 năm 2005 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản đến
năm 2015, sửa cụm từ "Hoá Hợp" thành cụm từ "Hoá Tiến".
4- Ban hành kèm theo Quyết định
này có bản đồ và phụ lục chi tiết về địa điểm, vị trí, diện tích các khu vực điều
chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình
đến năm 2015.
Điều 2.
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến
khoáng sản được phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để cấp giấy phép và quản
lý các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
Các sở Tài nguyên và Môi trường,
Công Thương, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo chức năng nhiệm
vụ được giao có trách nhiệm phối hợp với UBND các huyện, thành phố tham mưu,
giúp UBND tỉnh quản lý các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo thẩm quyền
do Luật Khoáng sản quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ
ngày ký.
Điều 4.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và
Môi trường, Công thương, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thủ trưởng
các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, NN&PTNT(
B. cáo);
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục Địa chất Khoáng sản VN;
- Thường trực HĐND tỉnh (B. cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT, CVTNMT.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Hoài
|
PHỤ LỤC 01
KHU VỰC MỎ ĐIỀU CHỈNH, QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ
BIẾN KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh
Quảng Bình)
Quy
hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 đã
được phê duyệt
|
Điều
chỉnh quy hoạch đến năm 2015
|
TT
|
Loại
khoáng sản
|
Khu
vực mỏ khoáng sản
|
Diện
tích (ha)
|
Tọa
độ trung tâm, múi 60, L0=1050
|
Diện
tích điều chỉnh tăng(ha)
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Tài
nguyên dự báo
|
X(m)
|
Y(m)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Bãi Dinh, xã Dân Hóa, huyện
Minh Hóa
|
2,4
|
1.963.420
|
581.980
|
7,6
|
10,0
|
5
triệu m3
|
2
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Cài Xái, xã Hóa Tiến, huyện
Minh Hóa
|
2,0
|
1.977.460
|
589.650
|
13,0
|
15,0
|
15
triệu m3
|
3
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Đa Năng, xã Hóa Hợp, huyện
Minh Hóa
|
1,5
|
1.967.600
|
595.400
|
43,5
|
45,0
|
45
triệu m3
|
4
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Ngầm Rinh, xã Trung Hóa, huyện
Minh Hóa
|
2,2
|
1.960.700
|
601.900
|
82,8
|
85,0
|
75
triệu m3
|
5
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Lạc Thiện, xã Minh Hóa, xã
Tân Hóa, huyện Minh Hóa
|
2,0
|
1.967.000
|
607.000
|
23,0
|
25,0
|
25
triệu m3
|
6
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Km 37 đường 12A xã Dân Hóa,
huyện Minh Hóa
|
2,0
|
1.961.366
|
581.863
|
8,0
|
10,0
|
5
triệu m3
|
7
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Bạt Nạt, xã Xuân Hóa, huyện
Minh Hóa
|
5,0
|
1.969.360
|
600.510
|
15,0
|
20,0
|
20
triệu m3
|
8
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Lâm Hóa, xã Lâm Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
3,0
|
1.983.720
|
585.860
|
32,0
|
35,0
|
30
triệu m3
|
9
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Hung Ba Tâm, xã Thuận Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
2,5
|
1.981.130
|
607.570
|
13,5
|
16,0
|
15
triệu m3
|
10
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Xuân Canh, xã Thuận Hóa,
huyện Tuyên Hóa
|
7,5
|
1.978.180
|
610.590
|
138,5
|
146,0
|
100
triệu m3
|
11
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Ong, xã Đồng Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
2,5
|
1.967.590
|
612.940
|
58,5
|
61,0
|
50
triệu m3
|
12
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Cụt Tai, xã Đức Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
2,0
|
1.970.810
|
618.040
|
15,0
|
17,0
|
8,5
triệu m3
|
13
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Cây Trỗ, (hung Mè) xã Thạch
Hóa, Tuyên Hóa
|
3,7
|
1.973.120
|
619.510
|
106,3
|
110,0
|
110
triệu m3
|
14
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Thống Lĩnh, xã Hương Hóa,
huyện Tuyên Hóa
|
4,0
|
1.995.240
|
589.820
|
16,0
|
20,0
|
20
triệu m3
|
15
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Vịnh, xã Văn Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
1,2
|
1.964.170
|
637.900
|
5,8
|
7,0
|
7
triệu m3
|
16
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
lèn Hung, xã Châu Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
10,0
|
1.967.760
|
629.090
|
19,0
|
29,0
|
25
triệu m3
|
17
|
Đá riolit (đá xây dựng)
|
Khe Lau, xã Quảng Đông, huyện
Quảng Trạch
|
3,7
|
1.984.010
|
654.960
|
31,3
|
35,0
|
2
triệu m3
|
18
|
Đá riolit (đá xây dựng)
|
Khe Chay, xã Quảng Đông, huyện
Quảng Trạch
|
3,2
|
1.982.840
|
655.200
|
31,8
|
35,0
|
2
triệu m3
|
19
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Cụt Tai, xã Quảng Tiên,
huyện Quảng Trạch
|
1,5
|
1.964.170
|
637.900
|
8,5
|
10,0
|
10
triệu m3
|
20
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Vịnh, Xã Quảng Tiên, huyện
Quảng Trạch
|
1,4
|
1.963.725
|
640.346
|
18,6
|
20,0
|
20
triệu m3
|
21
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Hung Cùng, xã Phúc Trạch,
huyện Bố Trạch
|
3,0
|
1.951.100
|
637.000
|
47,0
|
50,0
|
50
triệu m3
|
22
|
Đá sừng (đá xây dựng)
|
Khe Chuối, xã Phú Định, huyện
Bố Trạch
|
4,0
|
1.946.500
|
648.400
|
16,0
|
20,0
|
0,8
triệu m3
|
23
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Khe Cát, xã Trường Sơn,
huyện Quảng Ninh
|
2,0
|
1.911.700
|
653.800
|
18,0
|
20,0
|
20
triệu m3
|
24
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Khe Ngang, xã Trường Xuân,
huyện Quảng Ninh
|
3,0
|
1.911.780
|
668.710
|
77,0
|
80,0
|
80
triệu m3
|
25
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Khe Giây, xã Trường Xuân,
huyện Quảng Ninh
|
3,2
|
1.913.610
|
669.110
|
56,8
|
60,0
|
60
triệu m3
|
26
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Rào Trù, xã Trường Xuân,
huyện Quảng Ninh
|
4,0
|
1.913.180
|
669.690
|
76,0
|
80,0
|
80
triệu m3
|
27
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Áng Sơn, xã Vạn Ninh, huyện
Quảng Ninh
|
7,0
|
1.908.500
|
676.000
|
5,0
|
12,0
|
12
triệu m3
|
28
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
lèn Con Rào Trù, xã Trường
Xuân, huyện Quảng Ninh
|
5,0
|
1.913.030
|
668.970
|
20,0
|
25,0
|
20
triệu m3
|
29
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Sầm, xã Sơn Thủy, huyện Lệ
Thủy
|
2,7
|
1.903.600
|
678.480
|
47,3
|
50,0
|
40
triệu m3
|
30
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Bạc, xã Sơn Thủy, huyện Lệ
Thủy
|
15,0
|
1.902.680
|
679.700
|
70,0
|
85,0
|
85
triệu m3
|
31
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Khe Giữa , xã Ngân Thủy,
huyện Lệ Thủy
|
1,5
|
1.890.310
|
668.600
|
28,5
|
30,0
|
20
triệu m3
|
32
|
Sét gạch ngói
|
Quảng Châu, xã Quảng Châu, huyện
Quảng Trạch
|
5,0
|
1.976.400
|
645.800
|
30,0
|
35,0
|
1
triệu m3
|
33
|
Sét gạch ngói
|
Đập Tân Sơn, xã Quảng Tiến,
huyện Quảng Trạch
|
3,3
|
1.973.450
|
648.240
|
21,7
|
25,0
|
0,5
triệu m3
|
34
|
Sét gạch ngói
|
Xóm Cà, xã Hòa Trạch, huyện Bố
Trạch
|
5,9
|
1.939.670
|
655.600
|
10,1
|
16,0
|
0,4
triệu m3
|
35
|
Cát xây dựng
|
Xã Quảng Thọ, huyện Quảng Trạch
|
10,0
|
1.964.096
|
654.239
|
5,0
|
15,0
|
0,6
triệu m3
|
36
|
Cát xây dựng
|
Khe Dinh Thủy, xã Võ Ninh, huyện
Quảng Ninh
|
10,0
|
1.922.330
|
677.310
|
5,0
|
15,00
|
0,6
triệu m3
|
37
|
Phosphorit
|
Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện
Quảng Ninh
|
0,3
|
1.912.020
|
667.330
|
2,7
|
3,0
|
0,06
triệu m3
|
38
|
Titan
|
Sen Thủy (Bàu Dum, bàu Sen),
Sen Thủy, Lệ Thủy
|
200,0
|
1.898.530
|
708.520
|
150,0
|
350,0
|
0,06
triệu tấn
|
39
|
Sắt
|
Khe Ngang, xã Phúc Trạch, huyện
Bố Trạch
|
65,0
|
1.952.230
|
639.020
|
100,0
|
165,0
|
0,9
triệu tấn
|
40
|
Đá phiến sét than
|
Xã Thanh Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
5,0
|
1.992.000
|
587.770
|
15,0
|
20,0
|
0,8
triệu m3
|
41
|
Silicit ( đá phiến sét đen)
|
Pheo, xã Trung Hóa, huyện Minh
Hóa
|
5,0
|
1.963.900
|
600.870
|
15,0
|
20,0
|
0,5
triệu m3
|
42
|
Chì Kẽm
|
Mỹ Đức, xã Ngân Thủy, huyện Lệ
Thủy
|
3,0
|
1.907.100
|
673.300
|
10,0
|
13,0
|
3,217
tấn
|
Tổng cộng
|
|
426,2
|
|
|
1513,8
|
1940,0
|
|
PHỤ LỤC 02
BỔ SUNG KHU VỰC MỎ QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN
KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2009 của UBND
tỉnh Quảng Bình )
TT
|
Loại
khoáng sản
|
Khu
vực khoáng sản
|
Loại
đất
|
Toạ
độ trung tâm hệ VN-2000, múi 60 kinh tuyến trục L0=1050
|
Diện
tích (ha)
|
Tài
nguyên dự báo
|
X(m)
|
Y(m)
|
1
|
Sét gạch ngói
|
Tân Lợi, xã Hóa Hợp, huyện
Minh Hóa
|
BHK
|
1.973.500
|
593.000
|
8,0
|
0,24
triệu m3
|
2
|
Sét gạch ngói
|
Mũi Ôm, xã Quảng Kim, huyện Quảng
Trạch
|
BHK
|
1.981.400
|
650.900
|
10,0
|
0,3
triệu m3
|
3
|
Sét gạch ngói
|
Sen Bàng, xã Hòa Trach, huyện
Bố trạch
|
LUA
BHK
|
1.938.500
|
658.500
|
10,0
|
0,3
triệu m3
|
4
|
Sét gạch ngói
|
Xóm Cồn, xã Vĩnh Ninh, huyện
Quảng Ninh
|
LUK
|
1.925.700
|
672.100
|
15,0
|
0,37
triệu m3
|
5
|
Sét gạch ngói
|
Long Đại, xã Hiền Ninh, huyện
Quảng Ninh
|
LUK
|
1.918.600
|
672.800
|
20,0
|
0,5
triệu m3
|
6
|
Sét gạch ngói
|
Cồn Cùng, xã Kim Thủy, huyện Lệ
Thủy
|
LUK
|
1.893.600
|
689.800
|
20,0
|
0,5
triệu m3
|
7
|
Sét gạch ngói
|
Thống Nhất, xã Mỹ Thủy, huyện Lệ
Thủy
|
LUK
|
1.899.600
|
691.500
|
20,0
|
0,6
triệu m3
|
8
|
Cát xây dựng
|
Thôn 4, xã Đồng Trạch, huyện Bố
Trạch
|
RSM
|
1.948.900
|
662.400
|
20,0
|
0,8
triệu m3
|
9
|
Cát xây dựng
|
Bàu Bàng, xã Lý Trạch, huyện Bố
Trạch
|
BCS
|
1.939.400
|
668.300
|
20,0
|
0,8
triệu m3
|
10
|
Cát xây dựng
|
Thôn Hà Thiệp, xã Võ Ninh, huyện
Quảng Ninh
|
RSM
|
1.924.470
|
676.350
|
7,0
|
0,28
triệu m3
|
11
|
Cát xây dựng
|
Xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy
|
RSM
|
1.914.600
|
687.100
|
20,0
|
0,8
triệu m3
|
12
|
Sắt Laterít
|
Mỹ Sơn, xã Cự Nẫm, huyện Bố Trạch
|
RST
|
1.952.200
|
649.800
|
60,0
|
0,12
triệu tấn
|
13
|
Sắt Laterít
|
Thôn 4 xã Đức Hóa, huyện Tuyên
Hóa
|
RST
|
1.970.600
|
618.100
|
30,0
|
0,015
triệu tấn
|
14
|
Đá vôi xây dựng
|
Thượng Lào, xã Thuận Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
NCS
|
1.979.600
|
608.700
|
20,0
|
15
triệu m3
|
15
|
Đá vôi xây dựng
|
Minh Cầm xã Châu Hóa , huyện
Tuyên Hóa
|
NCS
|
1.968.360
|
627,470
|
65,0
|
125
triệu m3
|
16
|
Đá phiến sét đen
|
Thôn Sy, xã Hóa Phúc, huyện
Minh Hóa
|
RSM
|
1.979.700
|
591.900
|
20,0
|
0,1
triệu m3
|
17
|
Vàng sa khoáng
|
Bản Rưm(làng Ho) xã Kim Thủy,
huyện Lệ Thủy
|
BHK
|
1.882.300
|
674.300
|
60,0
|
64
kg
|
18
|
Ti tan
|
Thôn Thượng Bắc, xã Ngư Thủy Trung,
huyện Lệ Thủy
|
BCS
|
1.906.600
|
701.550
|
30,0
|
0,006
triệu tấn
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
455,0
|
|
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND ngày 20/12/2009 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
4.553
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|