STT
|
TÊN NHÓM HỒ SƠ TÀI
LIỆU
|
THỜI HẠN BẢO QUẢN
|
ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
|
I
|
Hồ sơ, tài liệu
thuộc lĩnh vực đất đai
|
|
Hồ sơ giao đất,
cho thuê đất, thu hồi đất
|
1
|
Hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cấp giấy CNQSH nhà ở
và QSD đất ở của hộ gia đình theo nghị định 64/CP
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
2
|
Hồ sơ cấp giấy CNQSD đất và tài sản khác gắn liền
với đất của tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
3
|
Hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất của tổ chức.
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
4
|
Hồ sơ đăng ký chuyển nhượng quyền sử dụng đất của
tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
5
|
Hồ sơ chuyển hình thức thuê đất sang giao đất
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
6
|
Hồ sơ thống kê đất đai theo định kỳ hàng năm
|
20 năm
|
Dạng giấy
|
7
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
8
|
Hồ sơ đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất của tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
9
|
Hồ sơ cấp giấy CNQSH nhà ở và QSD đất ở của hộ gia
đình theo nghị định 60/CP
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
10
|
Hồ sơ, tài liệu về thu hồi đất của hộ gia đình, cá
nhân phục vụ bồi thường GPMB của các dự án trên địa bàn tỉnh.
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
11
|
Hồ sơ, tài liệu về thẩm định phương án bồi thường
GPMB các dự án trên địa bàn tỉnh
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
12
|
Hồ sơ, tài liệu về gia hạn sử dụng đất
|
20 năm từ khi hết thời
hạn sử dụng đất
|
Dạng giấy
|
13
|
Hồ sơ, tài liệu về khai thác quỹ đất
|
20 năm từ khi hết thời
hạn khai thác
|
Dạng giấy
|
14
|
Hồ sơ, tài liệu về đăng ký cho thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất
|
15 năm từ khi hợp đồng
thuê hết thời hạn
|
Dạng giấy
|
15
|
Hồ sơ về thanh tra đất đai
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
16
|
Hồ sơ, tài liệu về thu hồi giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất
|
|
|
|
Hồ sơ đo đạc địa
chính
|
17
|
Bản trích đo địa chính (Bao gồm: Bản trích đo địa
chính, mảnh bản đồ trích đo, bản đồ trích đo)
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy và số
|
19
|
Hồ sơ đo vẽ, lập bản đồ địa chính
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy và số
|
20
|
Hồ sơ, tài liệu về lưới địa chính cơ sở, lưới độ cao
kỹ thuật
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy và số
|
21
|
Các loại sổ đo
|
20 năm
|
Dạng giấy và số
|
22
|
Sổ đo tính diện tích, sổ dã ngoại, sổ mục kê đất đai
tạm
|
20 năm
|
Dạng giấy và số
|
|
Hồ sơ địa chính
|
23
|
Bản lưu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
24
|
Sổ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy và số
|
25
|
Sổ địa chính
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
26
|
Sổ mục kê đất đai
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
|
Hồ sơ đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
27
|
Hồ sơ, tài liệu về đăng ký nhận tặng, cho quyền sử
dụng đất
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
28
|
Hồ sơ, tài liệu về đăng ký nhận thừa kế quyền sử dụng
đất
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
29
|
Hồ sơ, tài liệu về thừa kế, tặng cho tài sản gắn liền
với đất
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
30
|
Hồ sơ, tài liệu về tách, gộp thửa đất
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
31
|
Sổ theo dõi về biến động đất đai
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy và số
|
32
|
Hồ sơ, tài liệu về đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử
dụng đất
|
20 năm từ khi hết giao
dịch
|
Dạng giấy
|
33
|
Hồ sơ, tài liệu về đăng ký thế chấp bằng quyền sử
dụng đất
|
20 năm từ khi hết giao
dịch
|
Dạng giấy
|
34
|
Hồ sơ, tài liệu về đăng ký thế chấp, bảo lãnh, góp
vốn bằng tài sản gắn liền với đất
|
20 năm từ khi hết giao
dịch
|
Dạng giấy
|
35
|
Hồ sơ, tài liệu về xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh
bằng quyền sử dụng đất
|
20 năm từ khi hết giao
dịch
|
Dạng giấy
|
|
Hồ sơ thống kê,
kiểm kê đất đai
|
36
|
Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo
sát về đất đai
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy và số
|
37
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy và số
|
38
|
Biểu thống kê đất đai định kỳ hàng năm
|
20 năm từ khi thống
kê
|
Dạng giấy và số
|
39
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Quảng Nam năm 2005,
2010 (tỉ lệ 1/100.000)
|
15 năm từ khi có bản
đồ hiện trạng mới
|
Dạng giấy và số
|
40
|
Biểu thống kê hiện trạng sử dụng đất
|
10 năm từ khi có kỳ
thống kê mới
|
Dạng giấy và số
|
|
Hồ sơ quy hoạch,
kế hoạch, phân hạng, đánh giá đất đai
|
41
|
Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
|
30 năm từ thời điểm
phân loại đất
|
Dạng giấy và số
|
42
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã, huyện, thị xã,
thành phố, tỉnh
|
20 năm từ khi có kỳ
quy hoạch mới
|
Dạng giấy và số
|
43
|
Hồ sơ thẩm định quy hoạch sử dụng đất cấp xã, huyện,
thị xã, thành phố, tỉnh
|
20 năm từ khi có kỳ
quy hoạch mới
|
Dạng giấy và số
|
44
|
Bản tổng hợp chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất 18 huyện,
thị xã, thành phố đến năm 2020
|
20 năm từ khi có kế
hoạch mới
|
Dạng giấy và số
|
45
|
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỉnh Quảng Nam tỉ lệ
1/100.000
|
15 năm từ khi hết kỳ
quy hoạch
|
Dạng giấy và số
|
46
|
Hồ sơ quy định đơn giá thuê đất
|
10 năm từ khi chương
trình, dự án kết thúc
|
Dạng giấy và số
|
II
|
Hồ sơ, tài liệu
thuộc lĩnh vực tài nguyên nước
|
1
|
Hồ sơ, tài liệu điều tra, đánh giá khả năng tiếp nhận
nước thải của nguồn nước (gồm các nội dung báo cáo kết quả điều tra; báo cáo
kết quả đánh giá, bản đồ các loại; thiết kế kỹ thuật)
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy và số
|
2
|
Hồ sơ, tài liệu quy hoạch các lưu vực sông; quản lý,
khai thác và bảo vệ các nguồn nước
|
20 năm sau kỳ quy hoạch
|
Dạng giấy và số
|
3
|
Hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoạt động
về tài nguyên nước bao gồm: Thăm dò nước dưới đất; khai thác sử dụng nước
mặt; khai thác, sử dụng nước dưới đất; hành nghề khoan nước; xả nước thải vào
nguồn nước
|
10 năm từ khi giấy
phép hết thời hạn
|
Dạng giấy và số
|
4
|
Hồ sơ trả giấy phép hoạt động về tài nguyên nước
|
10 năm từ khi giấy
phép hết thời hạn
|
Dạng giấy và số
|
5
|
Bản đồ chất lượng nước
|
Vĩnh viễn
|
Dạng số và giấy
|
6
|
Bản đồ địa chất công trình
|
Vĩnh viễn
|
Dạng số và giấy
|
7
|
Bản đồ địa chất thủy văn
|
Vĩnh viễn
|
Dạng số và giấy
|
8
|
Bản đồ điểm khảo sát
|
Vĩnh viễn
|
Dạng số và giấy
|
9
|
Bản đồ điểm nước
|
Vĩnh viễn
|
Dạng số và giấy
|
10
|
Kết quả phân tích mẫu nước, đất
|
20 năm từ khi phân
tích
|
Dạng số và giấy
|
11
|
Bản đồ địa chất thủy văn các tỷ lệ 1:100.000;
1:50.000
|
Vĩnh viễn
|
Dạng số và giấy
|
12
|
Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo
sát
|
Vĩnh viễn
|
Dạng số và giấy
|
13
|
Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước
|
05 năm từ khi có bản
đồ hiện trạng mới thay thế
|
Dạng số và giấy
|
14
|
Bản đồ hiện trạng tài nguyên nước dưới đất
|
05 năm từ khi có bản
đồ hiện trạng mới thay thế
|
Dạng số và giấy
|
15
|
Bản đồ hiện trạng tài nguyên nước mặt
|
05 năm từ khi có bản
đồ hiện trạng mới thay thế
|
Dạng số và giấy
|
16
|
Bản đồ hiện trạng xả thải vào nguồn nước
|
05 năm từ khi có bản
đồ hiện trạng mới thay thế
|
Dạng số và giấy
|
III
|
Hồ sơ, tài liệu
thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản
|
|
Hồ sơ, tài liệu
về thủ tục hành chính
|
1
|
Hồ sơ trình báo chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp
tài nguyên khoáng sản
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
2
|
Hồ sơ đóng cửa mỏ
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
3
|
Hồ sơ thiết kế mỏ, giám đốc điều hành mỏ
|
20 năm từ khi công
trình kết thúc.
|
Dạng giấy
|
4
|
Hồ sơ cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
10 năm từ khi giấy
phép hết hạn
|
Dạng giấy
|
5
|
Hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
10 năm từ khi giấy
phép hết thời hạn
|
Dạng giấy
|
6
|
Hồ sơ chuyển nhượng quyền hoạt động khoáng sản bao gồm: Khai thác, chế biến
|
10 năm từ khi giấy
phép hết thời hạn
|
Dạng giấy
|
7
|
Hồ sơ đăng ký hoạt động khoáng sản
|
10 năm từ khi giấy
phép hết thời hạn
|
Dạng giấy
|
8
|
Hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động khoáng sản bao gồm: Khai thác, chế biến
|
10 năm từ khi giấy
phép hết thời hạn
|
Dạng giấy
|
9
|
Báo cáo hoạt động khoáng
sản; báo cáo quản lý Nhà nước hàng năm về hoạt động khoáng sản
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
|
Hồ sơ, tài liệu
về kỹ thuật
|
10
|
Bản đồ chi tiết phân bố thân quặng về các mỏ đã được
tính trữ lượng
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
11
|
Bản đồ chuyên đề địa chất
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
12
|
Bản đồ chuyên đề địa mạo
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
13
|
Bản đồ chuyên ngành địa vật lý
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
14
|
Bản đồ dị thường
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
15
|
Bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
16
|
Bản đồ dị thường trọng lực
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
17
|
Bản đồ dị thường từ
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
18
|
Bản đồ dị thường xạ phổ
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
19
|
Bản đồ địa chất khoáng
sản được thành lập từ các công trình nghiên cứu chuyên đề, nghiên cứu tổng hợp
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
20
|
Bản đồ địa chất khoáng
sản được thành lập từ các đề án tìm kiếm đánh giá và thăm dò khoáng sản
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy và số
|
21
|
Bản đồ lộ trình thực địa
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
22
|
Bản vẽ xác định trữ lượng các mỏ
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
23
|
Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo
sát
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
24
|
Đo vẽ địa chất và tìm kiếm khoáng sản các tỷ lệ khác nhau
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy và số
|
25
|
Hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
26
|
Sổ nhật ký, sổ lấy mẫu, sổ đo thực địa
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
27
|
Sơ đồ địa chất (địa tầng)
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
28
|
Sơ đồ địa chất (địa tầng) địa mạo và sự phân bố
sa khoáng
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
29
|
Sơ đồ kết quả địa chất (địa tầng) địa vật lý
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
30
|
Tài liệu điều tra địa chất công trình
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
31
|
Tài liệu khu vực đấu thầu hoạt động khoáng sản, khu vực có khoáng sản đặc biệt độc hại, các khu vực cấm hoạt
động khoáng sản
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
32
|
Tài liệu nghiên cứu, điều tra, tìm kiếm thăm dò các
điểm, mỏ
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
33
|
Thiết đồ công trình
|
20 năm từ khi công
trình kết thúc
|
Dạng giấy
|
34
|
Bản đồ bố trí công trình thi công
|
10 năm từ khi kết thúc
chương trình, dự án
|
Dạng giấy
|
35
|
Bản đồ tổng hợp văn phòng thực địa
|
10 năm từ khi kết thúc
chương trình, dự án
|
Dạng giấy
|
36
|
Hồ sơ, tài liệu về cột địa tầng lỗ khoan
|
10 năm từ khi chương
trình, dự án kết thúc
|
Dạng giấy
|
37
|
Nhật ký địa chất
|
10 năm từ khi chương
trình, dự án kết thúc
|
Dạng giấy
|
38
|
Sơ đồ bố trí công trình và tính trữ lượng mỏ sa khoáng
|
10 năm từ khi kết quả
đưa vào sử dụng
|
Dạng giấy
|
39
|
Bản đồ quy hoạch thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2015
định hướng 2020
|
Vĩnh viễn
|
Dạng số và giấy
|
40
|
Bản đồ khu vực cấm hoạt động khoáng sản
|
Vĩnh viễn
|
Dạng số và giấy
|
IV
|
Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực môi trường
|
|
Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, đề án
BVMT chi tiết, kế hoạch bảo vệ môi trường, phương án và phương án bổ sung cải
tạo phục hồi môi trường
|
1
|
Hồ sơ, tài liệu đánh giá môi trường chiến lược, đánh
giá tác động môi trường, đề án BVMT chi tiết đối với các Dự án thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
Đến khi dự án tăng
quy mô, công suất, thay đổi công nghệ làm tăng tác động xấu đến môi trường hoặc
dự án giải thể, ngừng hoạt động
|
Dạng giấy
|
2
|
Hồ sơ, tài liệu về xác nhận kế hoạch BVMT đối với
các Dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Đến khi dự án tăng
quy mô, công suất, thay đổi công nghệ làm tăng tác động xấu đến môi trường hoặc
dự án giải thể, ngừng hoạt động
|
Dạng giấy
|
3
|
Hồ sơ xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi
trường phục vụ giai đoạn vận hành của các Dự án đã được phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
Đến khi dự án tăng
quy mô, công suất, thay đổi công nghệ làm tăng tác động xấu đến môi trường hoặc
dự án giải thể, ngừng hoạt động
|
Dạng giấy
|
4
|
Hồ sơ kiểm tra hoàn thành các công trình bảo vệ môi
trường của các Dự án đã được phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Đến khi dự án tăng
quy mô, công suất, thay đổi công nghệ làm tăng tác động xấu đến môi trường hoặc
dự án giải thể, ngừng hoạt động
|
Dạng giấy
|
5
|
Hồ sơ, tài liệu về Dự án và Dự án bổ sung cải tạo
phục hồi môi trường; Đề án và Đề án bổ sung cải tạo phục hồi môi trường đối với
các Dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
Đến khi dự án tăng
quy mô, công suất, thay đổi công nghệ làm tăng tác động xấu đến môi trường hoặc
dự án giải thể, ngừng hoạt động
|
Dạng giấy
|
6
|
Hồ sơ, tài liệu về Đề án và Đề án bổ sung cải tạo
phục hồi môi trường đối với các Dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Đến khi dự án tăng
quy mô, công suất, thay đổi công nghệ làm tăng tác động xấu đến môi trường hoặc
dự án giải thể, ngừng hoạt động
|
Dạng giấy
|
7
|
Hồ sơ, tài liệu về Phương án và Phương án bổ sung
cải tạo phục hồi môi trường đối với các Dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND
tỉnh
|
Đến khi dự án tăng
quy mô, công suất, thay đổi công nghệ làm tăng tác động xấu đến môi trường hoặc
dự án giải thể, ngừng hoạt động
|
Dạng giấy và số
|
8
|
Hồ sơ về xác nhận hoàn thành Dự án và Dự án bổ sung
cải tạo phục hồi môi trường; Đề án và Đề án bổ sung cải tạo phục hồi môi trường;
Phương án và Phương án bổ sung cải tạo phục hồi môi trường thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Đến khi dự án tăng
quy mô, công suất, thay đổi công nghệ làm tăng tác động xấu đến môi trường hoặc
dự án giải thể, ngừng hoạt động
|
Dạng giấy và số
|
|
Hồ sơ tài liệu thuộc
lĩnh vực kiểm soát ô nhiễm
|
9
|
Hồ sơ chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm
trọng đã hoàn thành xử lý triệt để
|
20 năm từ khi chứng
nhận
|
Dạng giấy
|
10
|
Hồ sơ của các cơ sở có khả năng gây ô nhiễm môi trường
|
Đến khi dự án giải
thể, ngừng hoạt động
|
Dạng giấy
|
11
|
Hồ sơ giải quyết sự cố môi trường
|
20 năm kể từ khi thủ
tục giải quyết sự cố hoàn thành
|
Dạng giấy
|
12
|
Hồ sơ thẩm định, cấp giấy chứng nhận sản phẩm thân
thiện với môi trường
|
20 năm kể từ khi giấy
phép hết thời hạn
|
Dạng giấy
|
13
|
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, xác nhận việc đã thực hiện
các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự
án
|
Đến khi cơ sở giải
thể, ngừng hoạt động
|
Dạng giấy
|
14
|
Dữ liệu về phí BVMT đối với nước thải công nghiệp
|
Đến khi Công ty giải
thể, ngừng hoạt động
|
Dạng giấy
|
15
|
Hồ sơ xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu
|
05 năm từ khi xác nhận
|
Dạng giấy
|
|
Hồ sơ tài liệu thuộc
lĩnh vực quản lý chất thải và cải thiện môi trường
|
16
|
Hồ sơ đăng ký cấp lại số chủ nguồn thải chất thải
nguy hại
|
Đến khi dự án ngừng
hoạt động hoặc cấp lại sổ
|
Dạng giấy
|
17
|
Hồ sơ đăng ký, điều chỉnh, gia hạn hành nghề Quản
lý chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ kể từ ngày 01/6/2011)
|
5 năm từ khi giấy phép
hết thời hạn
|
Dạng giấy
|
18
|
Hồ sơ đăng ký, gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành
nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại (đối với những hồ sơ trước 01 tháng 6
năm 2011)
|
5 năm từ khi giấy phép
hết thời hạn
|
Dạng giấy
|
19
|
Hồ sơ thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải công nghiệp
|
20 năm từ khi nộp
phí
|
Dạng giấy
|
20
|
Hồ sơ dự án xử lý ô nhiễm môi trường do hóa chất bảo
vệ thực vật tồn lưu
|
10 năm từ khi hoàn
thành xử lý
|
Dạng giấy
|
|
Hồ sơ tài liệu về
thanh tra, kiểm tra bảo vệ môi trường
|
21
|
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ của cơ sở
|
02 năm
|
Dạng giấy
|
|
Hồ sơ, tài liệu
thuộc lĩnh vực quan trắc môi trường
|
22
|
Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Quảng Nam giai
đoạn 2006 - 2010
|
05 năm từ khi báo
cáo
|
Dạng giấy
|
23
|
Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Quảng Nam giai
đoạn 2011 - 2015
|
05 năm từ khi báo
cáo
|
Dạng giấy
|
24
|
Báo cáo quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam từ năm
2010 đến 2015
|
10 năm từ khi báo
cáo
|
Dạng giấy
|
25
|
Thực trạng môi trường tại các bệnh viện trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam và đề xuất các biện pháp quản lý trong thời gian đến
|
05 năm từ khi báo
cáo
|
Dạng giấy
|
V
|
Hồ sơ, tài liệu
thuộc lĩnh vực khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
|
1
|
Hồ sơ, tài liệu cung cấp thông tin, tư liệu khí tượng
thủy văn
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
2
|
Kết quả điều tra, khảo sát địa chất thủy văn
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
3
|
Tài liệu các chương trình, dự án về biến đổi khí hậu
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy và số
|
4
|
Tài liệu giải pháp biến đổi khí hậu
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
5
|
Tài liệu kịch bản biến đổi khí hậu
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy và số
|
6
|
Tài liệu nước biển dâng
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy và số
|
7
|
Tài liệu thiên tai, khí hậu
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy và số
|
VI
|
Hồ sơ, tài liệu
thuộc lĩnh vực đo đạc và bản đồ, viễn thám
|
|
Hồ sơ, tài liệu
về đo đạc và bản đồ
|
1
|
Bản đồ địa chính giấy lập theo Chỉ thị 299 (09 huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam)
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
2
|
Bản đồ địa chính cơ sở toàn tỉnh tỉ lệ 1/10.000
|
Vĩnh viễn
|
Dạng số và giấy
|
3
|
Bản đồ hành chính toàn tỉnh (theo Bản đồ địa giới
hành chính) tỉ lệ 1/100.000, 1/50.000
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy và số
|
4
|
Hồ sơ, tài liệu về lưới địa chính cơ sở, lưới độ cao
kỹ thuật, địa chính cấp I, II
|
20 năm từ khi có kết
quả tính toán bình sai lưới mới cùng độ chính xác
|
Dạng giấy và số
|
5
|
Bản đồ nền địa hình tỉ lệ 1/10.000 toàn tỉnh và 1/2.000
khu đô thị (dùng phương pháp đo vẽ ảnh lập thể năm 2007, địa giới hành chính
được chuyển theo bản đồ 364/CT tỉ lệ 1/10.000, kinh tuyến trung ương 108o)
|
10 năm từ lần xuất
bản thứ nhất và đã có bản đồ mới thay thế
|
Dạng giấy và số
|
6
|
Cơ sở dữ liệu nền địa lý tỉ lệ 1/10.000 toàn tỉnh
và 1/ 2.000 khu đô thị được chuẩn hóa từ bản đồ nền địa hình 1/10.000 và
1/2.000
|
10 năm từ lần xuất
bản thứ nhất và đã có bản đồ mới thay thế
|
Dạng giấy và số
|
7
|
Bản đồ gốc in trên phim diamat
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
8
|
Bản đồ địa chính giao đất lâm nghiệp (18 huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam)
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy và số
|
9
|
Bản đồ địa chính lập theo Nghị định 64, 60/CP (18
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam)
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy
|
VII
|
Hồ sơ, dữ liệu về
thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực tài nguyên
và môi trường
|
1
|
Hồ sơ giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo của tổ chức,
hộ gia đình cá nhân đến năm 2015
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy và số
|
2
|
Hồ sơ thanh tra thu hồi đất, giao đất và cấp Giấy
CNQSD đất
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy và số
|
3
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra về tài nguyên và môi trường
|
Vĩnh viễn
|
Dạng giấy và số
|
|
|
|
|
|