TT
|
TÊN HOẠT
CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)
|
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE
NAME)
|
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)
|
TỔ CHỨC XIN
ĐĂNG KÝ (APPLICANT)
|
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG
NGHIỆP:
|
1. Thuốc trừ sâu:
|
1
|
Abamectin
|
Abafax 1.8EC, 3.6EC
|
sâu tơ hại bắp cải; nhện
đỏ hại cam; bọ trĩ hại dưa hấu;
sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH SX - TM Tô Ba
|
|
|
Abakill 1.8 EC, 3.6 EC, 10 WP
|
1.8 EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá,
bọ xít hôi hại lúa; bọ trĩ hại xoài
3.6 EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá hại
lúa; bọ trĩ hại xoài; sâu vẽ bùa hại cam
10WP: sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; bọ
trĩ hại dưa hấu; sâu vẽ bùa hại cam
|
Công ty DV PTNN
Đồng Tháp
|
|
|
Abamine 1.8 EC, 3.6EC
|
1.8 EC: sâu xanh hại bắp cải, dòi đục
lá hại cà chua, sâu vẽ bùa hại cam
3.6 EC: sâu tơ hại bắp cải, nhện
đỏ hại cam, sâu xanh hại đậu
tương, bọ trĩ hại dưa hấu
|
Công ty TNHH - TM Thanh
Điền
|
|
|
Abasuper 1.8EC, 3.6EC
|
sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít,
bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa; sâu
tơ hại bắp cải; dòi đục lá hại cà
chua; rệp muội hại đậu tương;
rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ
hại cam; rầy bông xoài, sâu ăn bông hại xoài
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
|
|
Abatimec 1.8 EC, 3.6EC
|
1.8EC: sâu tơ hại bắp cải, sâu
cuốn lá hại lúa 3.6EC: bọ trĩ hại
dưa hấu, nhện gié hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Đồng Xanh
|
|
|
Abatin 1.8 EC
|
sâu xanh da láng hại lạc, bọ trĩ
hại dưa hấu, dòi đục lá hại cà chua
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Abatox 1.8EC, 3.6EC
|
bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu, sâu
cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié hại lúa; sâu
tơ hại bắp cải; dòi đục lá hại cà
chua; rệp muội hại đậu tương;
rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ
hại cam; rầy bông, sâu ăn bông hại xoài
|
Công ty TNHH Hoá Nông Á Châu
|
|
|
Aceny 1.8 EC, 3.6EC
|
1.8EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié
hại lúa; nhện đỏ hại cam; bọ trĩ
hại dưa hấu 3.6EC: sâu cuốn lá, nhện gié,
rầy nâu hại lúa; nhện đỏ hại cam.
|
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
|
|
|
Alfatin 1.8 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
AMETINannong 1.8EC, 3.6EC
|
sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn
lá nhỏ, nhện gié hại lúa; sâu xanh hại cà chua;
bọ trĩ hại dưa hấu
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Azimex 20 EC
|
sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, bọ
trĩ, sâu phao đục bẹ hại lúa; sâu tơ
hại rau cải, bắp cải; ruồi hại lá
cải bó xôi; sâu xanh da láng hại cà chua; bọ trĩ
hại dưa hấu; sâu vẽ bùa hại cam; nhện
đỏ, bọ trĩ hại nho; nhện đỏ
hại nhãn; bọ xít muỗi hại điều, chè;
rệp sáp, nhện đỏ hại cà phê
|
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd.
|
|
|
Binhtox 1.8 EC
|
sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh
bướm trắng hại cải xanh; dòi đục lá
hại cà chua; sâu vẽ bùa hại cam; sâu xanh hại
lạc, thuốc lá; sâu xanh hại bông vải
|
Bailing International Co., Ltd
|
|
|
Brightin 1.0 EC; 1.8 EC; 4.0EC
|
1.0EC: sâu cuốn lá hại lúa 1.8EC: sâu tơ
hại bắp cải, sâu vẽ bùa hại cây có múi 4.0EC:
sâu khoang hại lạc
|
Công ty TNHH Hoá nông Hợp
Trí
|
|
|
Catcher 2 EC
|
nhện đỏ hại chè, sâu vẽ bùa
hại cam, sâu tơ hại bắp cải
|
Sinon Corporation - Taiwan
|
|
|
Catex 1.8 EC, 3.6 EC
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng
hại cải xanh; sâu xanh da láng hại hành; bọ cánh
tơ, nhện đỏ hại chè; nhện đỏ
hại cam, quýt; nhện lông nhung hại vải; sâu xanh
hại đậu xanh; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié,
sâu đục bẹ hại lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Dibamec 1.8 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Fanty 2 EC, 3.6 EC
|
2EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié
hại lúa; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; rầy
chổng cánh, nhện đỏ hại cam 3.6EC: sâu
cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; sâu tơ,
sâu xanh hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa
hấu
|
Công ty TNHH - TM Thôn Trang
|
|
|
Hifi 1.8 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Công ty TNHH - TM ACP
|
|
|
Nimbus 1.8 EC
|
sâu khoang hại lạc; sâu tơ, sâu xanh
hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua;
bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu
đục quả hại đậu tương; rầy
xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; sâu
vẽ bùa, ruồi đục quả hại cam; sâu
đục quả vải
|
Công ty TNHH Vật tư
BVTV Phương Mai
|
|
|
Nockout 1.8 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Plutel 0.9 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Guizhou CVC INC. (Tổng Công
ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)
|
|
|
Queson 0.9 EC, 1.8 EC, 3.6 EC,
5.0EC
|
sâu tơ, sâu xanh hại cải xanh; rệp
sáp hại cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện
đỏ hại vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ,
nhện đỏ hại chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá,
sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa; bọ trĩ
hại dưa hấu
|
Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc
|
|
|
Reasgant 1.8 EC; 3.6 EC
|
sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại bắp
cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; sâu
cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa;
bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại
chè; bọ xít, sâu đo, rệp muội hại vải,
nhãn, na, hồng; rệp muội, nhện hại
điều; nhện đỏ, sâu xanh hại hoa hồng;
rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH Việt
Thắng
|
|
|
Shertin 1.8 EC, 3.6 EC, 5.0 EC
|
1.8EC: sâu tơ hại bắp cải 3.6EC,
5.0EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu phao
đục bẹ, rầy nâu, rầy lưng trắng
hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, sâu khoang, sâu
xám hại bắp cải; bọ trĩ hại nho, dưa
hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ
hại chè; nhện đỏ, rệp muội hại cam,
vải; nhện lông nhung hại vải
|
Công ty CP Vật tư BVTV
Hà Nội
|
|
|
Sieusher 1.8 EC, 3.6 EC
|
bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié
hại lúa; nhện đỏ hại cam; sâu tơ hại
bắp cải
|
Công ty TNHH TM và DV Thạnh
Hưng
|
|
|
Silsau 1.8EC, 3.6EC, 10WP
|
sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ,
nhện gié, bọ trĩ hại lúa; sâu tơ, sâu xanh da
láng hại bắp cải; sâu xanh da láng hại
lạc,đậu tương, đậu xanh; bọ
trĩ hại dưa hấu,dưa chuột; sâu vẽ bùa,
nhện đỏ, bọ trĩ hại cà chua ,ớt, cây
có múi
|
Công ty TNHH ADC
|
|
|
Tập Kỳ 1.8 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Viện Di truyền Nông
nghiệp
|
|
|
Tungatin 1.8 EC; 3.6 EC
|
1.8EC: bọ trĩ, nhện gié, sâu đục
bẹ, sâu phao, bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ hại
lúa; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu tơ, sâu xanh
bướm trắng hại bắp cải; sâu xanh da láng,
sâu đục quả hại đậu xanh; bọ cánh
tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; sâu vẽ
bùa, ruồi đục quả hại cam 3.6EC: sâu
cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié,
sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân hại lúa;
sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh hại cải xanh;
sâu xanh, dòi đục lá cà chua; nhện đỏ hại
dưa chuột; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu
xanh da láng đậu xanh; sâu đục quả đậu
tương; sâu vẽ bùa hại cây có múi; rầy bông xoài;
rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; rệp sáp, mọt
đục cành hại cà phê; rệp sáp hại hồ tiêu;
bọ trĩ, sâu đục thân điều
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
|
|
Vertimec 1.8 EC
|
dòi đục lá hại cà chua, sâu tơ
hại bắp cải
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Vibamec 1.8 EC
|
dòi đục lá hại cà chua
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
2
|
Abamectin 1.7% + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki)
0.1%
|
Kuraba 1.8 EC
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng
hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa
hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam;
nhện lông nhung hại vải; bọ cánh tơ, nhện
đỏ, rầy xanh hại chè; sâu khoang, sâu xanh, sâu
đục quả hại đậu tương, lạc;
nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa
|
Công ty TNHH Sản phẩm Công
Nghệ Cao
|
3
|
Abamectin 3.5% + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki)
0.1%
|
Kuraba 3.6 EC
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng
hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa
hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam;
nhện lông nhung hại vải; bọ cánh tơ, nhện
đỏ, rầy xanh hại chè; sâu khoang, sâu xanh, sâu
đục quả hại đậu tương, lạc;
nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa
|
Công ty TNHH Sản phẩm Công
Nghệ Cao
|
4
|
Abamectin 0.1% + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki)
1.9%
|
Kuraba WP
|
sâu tơ, sâu xanh, sâu đo, dòi đục lá
hại rau họ hoa thập tự; sâu khoang, sâu xanh
hại lạc; sâu đo, sâu đục quả hại
đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá hại cà
chua; bọ trĩ hại dưa chuột; sâu đục
thân hại ngô; sâu đục gân lá, sâu đục quả
hại vải; nhện đỏ hại chè; nhện
đỏ, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá hại cây có múi; sâu
xanh hại bông vải; sâu róm thông
|
Công ty TNHH Sản phẩm Công
Nghệ Cao
|
5
|
Abamectin 0.2 % + (dầu khoáng và dầu hoa tiêu)
24.3 %
|
Song Mã 24.5 EC
|
sâu tơ hại rau họ thập tự;
rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè
|
Viện Di truyền Nông
nghiệp
|
6
|
Acephate (min 97%)
|
Anitox 50 SC
|
rệp hại rau
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Ansect 72 SP
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Appenphate 75 SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
|
|
|
Asataf 75 SP
|
sâu xanh hại đậu tương
|
Arysta LifeScience Vietnam Co.,
Ltd
|
|
|
Binhmor 40 EC
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít
hại lúa; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê
|
Bailing International Co., Ltd
|
|
|
BM Promax 75 WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd
|
|
|
Lancer 4 G; 40 EC; 50 SP; 75SP
|
4G: sâu đục thân hại mía, lúa 40EC: rệp
muội hại cam quýt, sâu đục thân hại lúa 50SP:
sâu đục thân hại lúa, rệp vảy hại cà
phê, sâu đục quả hại đậu tương
75SP: rệp vảy hại cà phê, sâu khoang hại
lạc, sâu cuốn lá hại lúa
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Mace 75 SP
|
sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại
lúa; sâu khoang hại thuốc lá
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
MO - annong
40 EC; 50 SP; 75 SP; 300 EC
|
40EC: bọ xít hại lúa
50SP, 75SP, 300EC: sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Monster 40 EC,75 WP
|
40EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa;
rệp sáp cà phê; rệp hại thuốc lá; sâu tơ
hại rau cải; rầy xanh hại chè 75WP: sâu
đục thân hại lúa, rầy hại dưa, rệp
sáp hại cà phê, sâu khoang hại thuốc lá
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Mytox 5 H; 40EC; 75SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Orthene 97 Pellet
|
rệp hại thuốc lá, sâu tơ
hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua, sâu cuốn lá
hại lúa
|
Arysta LifeScience Vietnam Co.,
Ltd
|
|
|
Viaphate 40EC; 75BHN
|
40EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa;
rệp sáp
hại cam 75BHN: sâu xanh hại đậu
tương
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
7
|
Acephate 400g/l + Alpha - cypermethrin 10g/l
|
Acesuper 410 EC
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
8
|
Acephate 21% + Chlorpyrifos Ethyl 14%
|
Achony 35 WP
|
sâu đục quả hại đậu
tương
|
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
|
9
|
Acephate 50% + Imidacloprid 1.8%
|
Acemida 51.8 SP
|
rầy nâu hại lúa
|
United Phosphorus Ltd
|
10
|
Acetamiprid (min 97%)
|
Actatoc 200 WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
Ascend 20 SP
|
bọ phấn hại
dưa hấu
|
Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)
|
|
|
Domosphi 20 EC
|
rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH - TM Thanh
Điền
|
|
|
Mopride 20 WP
|
sâu xanh hại bắp
cải; sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH - TM XNK Hữu
Nghị
|
|
|
Mospilan 3 EC; 20 SP
|
3 EC: bọ trĩ hại cây có múi, rầy xanh
hại chè, rệp sáp cà phê, bọ trĩ dưa hấu,
bọ cánh cứng hại dừa, rầy xanh hại
bông vải 20 SP: rầy hại xoài
|
Nippon Soda Co., Ltd
|
|
|
Nired 3 EC
|
bọ trĩ hại lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Otoxes 200SP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH Việt
Thắng
|
|
|
Sếu đỏ 3 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
11
|
Acetamiprid 3% + Abamectin 1%
|
Acelant 4EC
|
rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh
tơ hại chè; rệp, bọ trĩ hại bông
|
Công ty TNHH BVTV An Hưng
Phát
|
12
|
Acetamiprid 3% + Imidacloprid 2%
|
Sutin 5 EC
|
rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rầy
xanh, bọ cánh tơ hại chè
|
Công ty CP BVTV I TW
|
13
|
Acrinathrin (min 99.0%)
|
Rufast 3 EC
|
nhện đỏ hại chè
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
14
|
Alanycarb (min 95 %)
|
Onic 30 EC
|
sâu xanh da láng hại lạc
|
Otsuka Chemical Co., Ltd
|
15
|
Alpha - cypermethrin (min 90 %)
|
Ace 5 EC
|
sâu phao hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Alfacua 10 EC
|
sâu đục bẹ hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
|
|
|
Alfathrin 5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi
hại điều
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Alpha 5 EC, 10EC, 10SC
|
5 EC: sâu cuốn lá, cua hại lúa
10 EC: sâu khoang hại lạc
10SC: bọ trĩ hại dưa hấu
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Alphacide 50 EC, 100 EC
|
50 EC: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa, sâu
đục quả hại vải 100 EC: bọ xít
hại lúa, rệp hại cây có múi
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Alphan 5 EC
|
sâu cuốn lá nhỏ hại lúa, rầy
phấn hại sầu riêng
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Anphatox 2.5 EC; 5EC; 100SC
|
2.5EC: sâu đục thân hại lúa 5EC: sâu
khoang hại lạc, bọ xít hại lúa 100SC: bọ trĩ
hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Antaphos 25 EC; 50 EC; 100 EC
|
25 EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi
50 EC: sâu keo, sâu cuốn lá lúa; sâu đục quả
đậu tương
100 EC: sâu đục quả hại cà phê, sâu cuốn
lá hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
|
|
|
Bestox 5 EC
|
bọ trĩ hại chè; bọ xít hại
vải thiều; sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hại
lúa; rệp hại đậu tương
|
FMC International SA. Philippines
|
|
|
Cyper - Alpha 5 ND
|
sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Dantox 5 EC
|
bọ trĩ hại lúa
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Fastac 5 EC
|
bọ trĩ, bọ xít, rầy hại lúa,
rệp hại cà phê
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Fastocid 5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây
có múi
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Fentac 2.0 EC
|
sâu đục quả hại đậu
tương
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
FM-Tox 50 EC
|
sâu khoang hại lạc
|
Công ty TNHH Việt
Thắng
|
|
|
Fortac 5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại
lạc
|
Forward International Ltd
|
|
|
Motox 2.5EC, 5EC, 10EC
|
2.5 EC: bọ xít, bọ trĩ hại lúa;
kiến, rệp sáp hại cà phê; rệp hại
đậu tương 5 EC: bọ xít muỗi
hại điều; rệp sáp hại cà phê, hồ tiêu;
bọ xít, bọ trĩ, sâu keo lúa; sâu đục quả
hại đậu xanh
10EC: rệp hại bông vải; sâu cuốn lá, sâu
đục bẹ hại lúa; sâu đục quả hại
đậu tương
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
|
|
Pertox 5 EC
|
bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục
thân hại lúa
|
Công ty CP Vật tư BVTV
Hà Nội
|
|
|
Sapen - Alpha 5 EC; 5EW
|
5EC: sâu hồng hại bông vải, sâu cuốn
lá hại lúa 5EW: sâu tơ hại rau cải
|
Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn
|
|
|
Supertox 25EC; 50EC; 100EC
|
50EC: sâu đục thân hại lúa
25EC, 100EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa
|
Cali – Parimex. Inc.
|
|
|
Tiper - Alpha 5 EC
|
bọ xít hại lúa, dòi đục quả
hại nhãn
|
Công ty TNHH - TM Thái Phong
|
|
|
Unitox 5 EC
|
bọ xít hại lúa
|
Search Chemical Industries Ltd,
India
|
|
|
Vifast 5 ND, 10 SC
|
5 ND: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây
có múi
10 SC: bọ xít hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
|
|
Visca 5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại lạc
|
Công ty CP Long Hiệp
|
16
|
Alpha - cypermethrin 50g/l + Acetamiprid 30g/l
|
Mospha 80 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH -TM Đồng
Xanh
|
17
|
Alpha - cypermethrin 30g/l + Imidacloprid 20g/l
|
Alphador 50 EC
|
bọ xít hại lúa
|
Công ty CP Long Hiệp
|
18
|
Amitraz (min 97%)
|
Mitac 20 EC
|
nhện hại cây có múi
|
Arysta LifeScience Vietnam Co.,
Ltd
|
19
|
Artemisinin
|
Visit 5 EC
|
sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; rầy
xanh hại chè; rệp muội, bọ trĩ hại cây có
múi
|
Xí nghiệp SX hoá chất
NN Hà Nội (PAC)
|
20
|
Azadirachtin
|
Aza 0.15 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Maxgrow Pte Ltd
|
|
|
A-Z annong 0.03EC, 0.15EC; 0.3EC
|
0.03EC; 0.15EC: rầy nâu, cuốn lá hại lúa; sâu
tơ hại bắp cải; sâu xanh da láng hại cải
bông; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; nhện
đỏ hại cam; rệp muội hại thuốc lá;
rệp sáp hại cà phê. 0.3EC: sâu cuốn lá nhỏ,
rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu
xanh da láng hại cải bông; rầy xanh, bọ cánh tơ
hại chè; nhện đỏ hại cam; rệp muội
hại thuốc lá; rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Bimectin 0.5 EC
|
sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu tơ
hại bắp cải, cải thảo; sâu xanh bướm
trắng hại súp lơ; bọ nhảy hại rau
cải xanh
|
Công ty TNHH TM – SX Phước
Hưng
|
|
|
Jasper 0.3 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, sâu tơ hại rau
thập tự, nhện đỏ hại cây có múi, rầy
bông hại nho, rệp hại thuốc lá, rầy xanh
hại chè
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Kozomi 0.3 EC
|
sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu
tơ, bọ nhảy hại bắp cải; bọ cánh
tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; sâu xanh da
láng, sâu đục quả hại đậu tương;
rệp sáp hại cà phê; rệp đào hại thuốc lá;
sâu vẽ bùa hại bưởi; rầy xanh hại xoài
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt
Trung
|
|
|
Neem Bond - A EC (1000ppm)
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Rangsit Agri - Eco. Ltd
|
|
|
Neem Nim Xoan Xanh green 0.15 EC;
0.3 EC
|
0.15EC: ruồi đục lá hại cải bó xôi,
rệp sáp hại cà phê, bọ cánh tơ hại chè 0.3EC:
ruồi đục lá hại cải bó xôi, rệp sáp
hại cà phê, bọ cánh tơ hại chè, sâu tơ hại
bắp cải, sâu xanh da láng hại cải bông
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM
Tân Quy
|
|
|
Nimbecidine 0.03 EC
|
sâu tơ hại rau
|
JJ – Degussa Chemicals (S) PTE Ltd
|
|
|
Vineem 1500 EC
|
rầy xanh hại chè, rệp hại rau
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
21
|
Azadirachtin 0.6% + Matrine 0.4%
|
Biomax 1 EC
|
sâu xanh bướm trắng, rệp
muội, sâu tơ hại bắp cải, cải xanh;
rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, rệp
muội hại chè; bọ nhảy hại cải làn;
rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh da láng hại
đậu tương, cà chua; nhện đỏ, sâu
vẽ bùa, rệp muội hại cam; sâu vẽ bùa, rệp
muội, nhện đỏ hại quýt
|
Công ty CP Phát triển NN
Việt Tiến Lạng Sơn
|
22
|
Bacillus thuringiensis (var. aizawai)
|
Aizabin WP
|
sâu tơ, sâu xanh, sâu đo hại rau họ
hoa thập tự; sâu khoang, sâu cuốn lá hại lạc;
sâu khoang, sâu đục quả hại đậu
tương; sâu xanh, sâu khoang, sâu đo hại cà chua; sâu
cuốn lá hại cây có múi; sâu xanh, sâu khoang hại
thuốc lá; sâu xanh, sâu đo hại bông vải
|
Công ty TNHH Sản phẩm Công
Nghệ Cao
|
|
|
Aztron DF 35000 DMBU
|
sâu tơ hại cải bắp; sâu xanh da
láng hại cà chua; sâu xanh da láng, sâu tơ, sâu khoang hại
cải xanh; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục
quả hại hồng xiêm, xoài
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM
Tân Quy
|
|
|
Bathurin S 3 x 109 - 5
x 109 bào tử /ml
|
sâu tơ hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng
hại hoa
|
Viện Cơ điện
NN & Công nghệ sau thu hoạch, Hà Nội
|
|
|
Map - Biti WP 50000 IU/mg
|
sâu xanh, sâu tơ hại bắp cải; sâu
khoang hại rau cải, dưa hấu; sâu xanh hại cà
chua, đậu tương, thuốc lá
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Xentari 15 FC; 35WDG
|
15FC: sâu tơ hại bắp cải 35WDG :
sâu tơ hại bắp cải, sâu khoang hại nho
|
Valent BioSciences Corporation USA
|
23
|
Bacillus thuringiensis (var.kurstaki)
|
An huy (8000 IU/mg) WP
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng
hại bắp cải; sâu khoang hại lạc, đậu
cô ve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá,
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH Trường
Thịnh
|
|
|
Biobit 16 K WP; 32 B FC
|
sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn
tạp hại bông vải
|
Forward International Ltd
|
|
|
Biocin 16 WP; 8000 SC
|
16WP: sâu tơ hại rau cải, sâu xanh da láng
hại đậu 8000 SC: sâu tơ rau cải, bắp
cải; sâu xanh da láng đậu
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Comazol (16000 IU/mg) WP
|
sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải;
rầy xanh, nhện đỏ hại chè
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Crymax 35 WP
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Cali – Parimex. Inc.
|
|
|
Delfin WG (32 BIU)
|
sâu tơ hại rau, sâu đo hại
đậu
|
Certis USA
|
|
|
Dipel 3.2 WP, 6.4 DF
|
3.2 WP: sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại
đậu 6.4 DF: sâu tơ hại bắp cải,
bọ xít muỗi, sâu cuốn lá hại chè
|
Valent BioSciences Corporation USA
|
|
|
Firibiotox - P 16000 IU/mg
bột
|
sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ
thập tự; sâu xanh, sâu khoang hại đậu; sâu
cuốn lá lúa; sâu róm hại thông
|
Viện Công nghiệp
thực phẩm, Hà Nội
|
|
|
Firibiotox - C 3 x 109 bào
tử/ml dịch cô đặc
|
sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ
thập tự ; sâu xanh, sâu khoang hại đậu; sâu
cuốn lá lúa; sâu róm hại thông
|
Viện Công nghiệp
thực phẩm, Hà Nội
|
|
|
Forwabit 16 WP; 32 B FC
|
sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn lá
hại bông vải
|
Forward International Ltd
|
|
|
Halt 5% WP
(32000 IU/mg)
|
sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh da
láng hại lạc
|
Công ty CP KD VT Nông lâm
Thuỷ sản Vĩnh Thịnh
|
|
|
Jiabat 15WDG
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng
hại cải bắp
|
Jia Non Enterprise Co., Ltd.
|
|
|
Kuang Hwa Bao WP 16000 IU /
mg
|
sâu tơ, sâu bướm trắng hại
bắp cải
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
MVP 10 FS
|
sâu tơ, sâu xanh hại rau
|
Cali – Parimex. Inc.
|
|
|
Newdelpel (16000 IU/mg) WP; (32000
IU/mg) WP; (64000 IU/mg) WDG
|
sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn
lá nhỏ hại lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ hại
chè; sâu xanh hại cà chua
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Shian 32 WP
(3200 IU/mg)
|
sâu tơ hại rau thập tự
|
Công ty TNHH SX – TM – DV Tobon
|
|
|
Thuricide HP; OF 36 BIU
|
HP: sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh
hại cà chua OF 36 BIU: sâu tơ hại bắp cải
|
Certis USA
|
|
|
Vi - BT 16000 WP; 32000 WP
|
16000 WP: sâu ăn lá hại rau, sâu cuốn lá
hại lúa
32000 WP: sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng
hại đậu
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
|
|
V.K 16 WP, 32 WP
|
sâu xanh hại bông vải, sâu tơ hại
rau
|
Công ty CP BVTV I TW
|
24
|
Bacillus thuringiensis var. kurstaki 16.000 IU +
Granulosis virus 100.000.000 PIB
|
Bitadin WP
|
sâu ăn lá, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang
hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng, sâu khoang, sâu đục
thân, sâu đục quả hại bông vải, thuốc lá;
sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
|
Viện Di truyền Nông
nghiệp
|
25
|
Bacillus thuringiensis (var. aizawai) 32000IU (16000 IU)
+ Nosema sp (nguyên sinh động vật có bào tử) 5
x 10 7 bào tử/g + Beauveria bassiana 1 x 10 7
bào tử/g
|
Cộng hợp 16 BTN; 32BTN
|
16BTN: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại
lúa; mọt đục cành hại chè. 32BTN: sâu vẽ
bùa, sâu tơ, bọ nhảy, sâu khoang hại rau cải;
sâu khoang hại rau húng; sâu vẽ bùa hại dưa
chuột
|
Công ty hợp danh sinh
học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM
|
26
|
Bacillus thuringiensis. var. 7216
|
Amatic (1010 bào
tử/ml) SC
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng
hại bắp cải; sâu khoang hại lạc,đậu
cô ve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá,
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH Trường
Thịnh
|
|
|
Pethian (4000 IU) SC
|
sâu tơ hại su hào; sâu xanh bướm
trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc,
đậu cove; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu
cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP Nông nghiệp Thiên
An
|
27
|
Bacillus thuringiensis var. T 36
|
Cahat 16 WP
(16000 IU/mg)
|
sâu tơ hại bắp cải; sâu róm
hại chè; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu xanh hại
đậu tương
|
Công ty TNHH Nam Nông Phát
|
|
|
TP - Thần tốc 16.000
IU
|
sâu đục thân hại lúa; rầy xanh,
bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; sâu xanh hại
cà chua.
|
Công ty TNHH Thành
Phương
|
28
|
Bacillus thuringiensis var. osmosisiensis
|
BTH 107 bào tử/mg
dạng bột hoà nước
|
sâu tơ, sâu khoang, rệp hại rau họ
hoa thập tự; dòi đục lá, sâu khoang, rệp
hại đậu phộng; dòi đục lá, sâu khoang, sâu
đục quả, rệp hại đậu cô ve; rệp,
sâu khoang, sâu đục quả hại cà chua.
|
Đỗ Trọng Hùng, 80
Bùi Thị Xuân, Đà Lạt
|
29
|
Beauveria bassiana Vuill
|
Beauveria
|
sâu tơ hại bắp cải, sâu
đục quả hại xoài
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Biovip 1.5 x 109 bào
tử/g
|
rầy, bọ xít hại lúa
|
Viện Lúa đồng
bằng sông Cửu Long
|
|
|
Boverit 5.0 x 108 bào
tử/g
|
rầy nâu hại lúa, sâu đo xanh hại
đay, sâu róm hại thông, sâu kèn hại keo tai tượng
|
Viện Bảo vệ
thực vật
|
|
|
Muskardin
|
sâu đục thân hại lúa, ngô
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
30
|
Beauveria + Metarhizium + Entomophthorales
|
Bemetent 2 x 109 bào
tử/g WP, 2 x 109 bào tử/g DP
|
bọ cánh cứng hại dừa; sâu
đục thân, rệp sáp, rầy đen hại mía
|
Công ty hợp danh sinh
học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM
|
31
|
Beta - Cyfluthrin (min 96.2 %)
|
Bulldock 025 EC
|
sâu khoang, rệp hại lạc; bọ xít,
sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh hại bông vải; sâu xanh,
sâu cuốn lá hại đậu tương; sâu xanh,
rệp thuốc lá; rệp hại dưa hấu; sâu
ăn lá, sâu xanh da láng hại nho; sâu đục quả
hại cà phê; sâu bướm mắt rắn, dòi đục
lá hại cây có múi; sâu khoang , sâu đục thân, rệp
hại ngô; bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; sâu
ăn lá hại điều
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
32
|
Beta - Cypermethrin (min 98.0 %)
|
Chix 2.5 EC
|
sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ
hại lúa; sâu khoang hại lạc; rệp sáp cà phê;
rầy hại xoài; rầy chổng cánh hại cam; rệp
hại dưa hấu
|
Cerexagri S.A
|
|
|
Daphatox 35 EC
|
sâu keo hại lúa
|
Công ty TNHH Việt Bình Phát
|
|
|
Nicyper 4.5 EC
|
sâu đục quả hại xoài, sâu vẽ
bùa hại cam, sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại
đậu xanh, rệp vẩy hại cà phê
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Viserin 4.5 EC
|
sâu vẽ bùa hại cam
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
33
|
Benfuracarb (min 92 %)
|
Oncol 3G; 5 G; 20EC; 25 WP
|
3G: sâu đục thân hại lúa, mía 5G:
sâu đục thân, sâu cuốn lá , rầy nâu hại lúa;
rệp vảy, tuyến trùng hại cà phê 20EC, 25WP:
bọ trĩ hại dưa hấu; sâu đục thân, sâu
cuốn lá, rầy nâu hại lúa; rệp sáp hại cam quýt;
rệp vảy, tuyến trùng hại cà phê.
|
Otsuka Chemical Co., Ltd
|
34
|
Bifenthrin
(min 97%)
|
Talstar 10 EC
|
sâu khoang hại lạc
|
FMC Chemical International AG
|
35
|
Buprofezin (min 98 %)
|
Aklaut 10 WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Aperlaur 100WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
Apolo 10WP; 25WP
|
10WP: rệp sáp hại cà phê, rầy nâu hại
lúa 25WP: rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê,
rầy hại xoài
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Applaud 10 WP, 25 SC
|
10 WP: rầy hại lúa, rầy xanh chè
25 SC: rầy nâu hại lúa
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
|
|
Butal 10 WP
|
rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà
phê, rầy chổng cánh hại cây có múi, rệp sáp hại
xoài
|
Bailing International Co., Ltd
|
|
|
Butyl 10WP,40WDG, 400SC
|
10 WP: rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại
chè 40WDG, 400SC: rầy nâu hại lúa, rầy bông
hại xoài
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Difluent 10 WP, 25 WP
|
10 WP: rầy nâu hại lúa 25 WP: rầy nâu
hại lúa, rệp sáp hại na
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Encofezin 10WP, 25WP
|
10WP: rầy nâu hại lúa, bọ xít muỗi
hại chè
25WP: rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
Map – Judo 25 WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Profezin 10 WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty CP Hốc Môn
|
|
|
Ranadi 10 WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Đồng
Xanh
|
|
|
Sấm sét 25 WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
|
|
|
Viappla 10 BTN
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
36
|
Buprofezin 50 % + Deltamethrin 6.25%
|
Dadeci EC
|
rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
37
|
Buprofezin 6.7% + Imidacloprid 3.3%
|
Disara 10 WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH - TM XNK Hữu
Nghị
|
38
|
Buprofezin 10% + Tebufenozide 5 %
|
Quada 15 WP
|
rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
39
|
Carbaryl (min 99.0 %)
|
Baryl annong 85 BTN
|
sâu đục thân hại cây có múi, sâu
đục quả hại xoài
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Carbavin 85 WP
|
rệp hại cà chua, rầy hại hoa
cảnh
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Comet 85 WP
|
rầy nâu hại lúa, sâu vẽ bùa cây có múi
|
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd.
|
|
|
Forvin 85 WP
|
sâu đục thân hại lúa, sâu vẽ bùa
hại cây có múi
|
Forward International Ltd
|
|
|
Para 43 SC
|
sâu đục quả hại nhãn
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Saivina 430 SC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Sebaryl 85 BHN
|
rầy nâu hại lúa, sâu đục quả
hại đậu xanh
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Sevin 43 FW, 85 S
|
43 FW: ruồi hại lạc, rầy chổng cánh
hại cây có múi 85 S: rầy hại cây có múi, bọ
cánh cứng hại xoài
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
40
|
Carbosulfan (min 93%)
|
Alfasulfan 5 G
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Afudan 20 SC
|
sâu đục thân hại lúa, bọ trĩ
hại bông vải, sâu vẽ bùa hại cam
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Carbosan 25 EC
|
rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại
dưa hấu
|
Brightonmax International Sdn Bhd,
Malaysia
|
|
|
Coral 5G
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH - TM ACP
|
|
|
Marshal 3 G; 5 G; 200SC
|
3G: sâu đục thân hại mía 5G: sâu
đục thân, rầy nâu hại lúa; tuyến trùng hại
cà phê 200SC: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa;
bọ trĩ hại dưa hấu; rệp sáp hại cà
phê
|
FMC Chemical International AG
|
41
|
Cartap (min 97 %)
|
Alfatap 10G; 95 SP
|
10G: sâu đục thân hại lúa 95SP: sâu
cuốn lá, sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Badannong 4G; 10G, 95 SP
|
4G: sâu đục thân hại lúa 10G: sâu
đục thân hại lúa, mía 95SP: sâu cuốn lá
hại lúa, sâu ăn lá hại lạc
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Bazan 95 SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Cardan 95 SP
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Caral 95 SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Arysta LifeScience Vietnam Co.,
Ltd
|
|
|
Dantac 950 SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty CP Hoá chât NN Hoà Bình
|
|
|
Gà nòi 4 G; 95 SP
|
4G: sâu đục thân hại lúa 95SP: sâu
đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn
|
|
|
Jiatap 95SP
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)
|
|
|
Ledan 95 SP
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH - TM
Bình Phương
|
|
|
Nicata 95 SP
|
sâu đục thân hại
lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Padan 4 G; 50 SP; 95 SP
|
4G: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá,
sâu đục thân, rầy nâu hại lúa 50 SP: sâu
đục thân hại lúa, ngô, mía; rầy xanh hại
chè 95 SP: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá ,
sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; rầy xanh
hại chè; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu khoang hại
lạc
|
Sumitomo Chemical Takeda Agro Co.,
Ltd
|
|
|
Patox 4 G; 50 SP; 95SP
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu
hại lúa; sâu đục thân hại mía
|
Công ty CP BVTV I TW
|
|
|
Wofadan 4 G; 95BHN
|
4G: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
95 BHN: sâu đục thân lúa, ngô
|
Công ty CP Vật tư BVTV
Hà Nội
|
|
|
Vicarp 4 H; 95BHN
|
4 H: sâu đục thân hại lúa 95 BHN: sâu
đục thân, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
42
|
Cartap 4 % + Isoprocarb 2.5 %
|
Vipami 6.5 H
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
43
|
Chlorfenapyr
|
Secure 10 EC
|
sâu xanh da láng hại đậu đỗ
lấy hạt, bọ trĩ hại dưa hấu,
nhện đỏ hại cây có múi
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
44
|
Chlorfluazuron
|
Atabron 5 EC
|
sâu tơ hại bắp cải
|
Ishihara Sangyo Kaisha Ltd
|
|
(min 94%)
|
Atannong 50 EC
|
sâu phao hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Cartaprone 5 EC
|
sâu xanh hại lạc
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
45
|
Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %)
|
Bullet 48 EC
|
sâu khoang hại lạc
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Chlorban 20 EC; 48EC
|
20EC: sâu cuốn lá hại lúa 48EC: rệp
sáp hại cà phê; sâu xanh hại bông vải; sâu xanh da láng
hại đậu tương
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Lorsban 15 G; 30EC, 75 WG
|
15G: sâu đục thân lúa; sâu đục
thân, sâu
đục bắp hại ngô 30EC: sâu đục thân
hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương,
lạc 75WG: sâu đục thân lúa
|
Dow AgroSciences B.V
|
|
|
Mapy 48 EC
|
rệp sáp hại cà phê, sâu vẽ bùa hại
cam, sâu xanh
hại đậu tương
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Mondeo 40 EC
|
sâu khoang hại lạc
|
Công ty TNHH TM Anh Thơ
|
|
|
Pyrinex 20 EC
|
sâu xanh da láng hại lạc; sâu cuốn lá
hại lúa; xử lý đất, xử lý hạt giống
|
Makhteshim Chemical Ltd
|
|
|
Pyritox 480 EC
|
rệp vảy hại cà
phê
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Sanpyriphos 20 EC, 48 EC
|
20 EC: sâu đục thân hại lúa 48 EC: sâu
khoang hại lạc
|
Forward International Ltd
|
|
|
Tricel 20 EC
|
sâu xanh hại đậu tương
|
Excel Crop Care Limited
|
|
|
Virofos 20 EC
|
rệp hại cây có múi; sâu vẽ bùa,
rệp sáp hại cam; sâu xanh da láng hại đậu tương
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
|
|
Vitashield 40 EC, 18EC
|
40 EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi
18 EC: sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
46
|
Chlorpyrifos Ethyl 14.8% +
Abamectin 0.2%
|
Vibafos 15 EC
|
sâu xanh da láng hại
lạc
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
47
|
Chlorpyrifos Ethyl 16% + Alpha - cypermethrin 1%
|
Apphe 17EC
|
sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại
đậu tương, sâu đục quả hại bông
vải
|
Công ty TNHH - TM Đồng
Xanh
|
48
|
Chlorpyrifos Ethyl 38% + Alpha - cypermethrin 2%
|
Apphe 40EC
|
sâu đục quả hại đậu
tương, rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH - TM Đồng
Xanh
|
49
|
Chlorpyrifos Ethyl 250g/l + 12.5g/l Beta - cyfluthrin
|
Bull Star 262.5 EC
|
bọ xít hại nhãn
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
50
|
Chlorpyrifos Ethyl 250g/l + Cypermethrin 25g/l
|
Nurelle D 25/2.5 EC
|
sâu đục thân, sâu phao đục bẹ,
sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh hại bông vải,
lạc; rệp sáp hại cà phê
|
Dow AgroSciences B.V
|
51
|
Chlorpyrifos Ethyl 25% + Cypermethrin 5%
|
Tungcydan 30EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh da láng, dòi
đục lá hại đậu xanh; sâu róm hại
điều
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
52
|
Chlorpyrifos Ethyl 35% + Cypermethrin 5%
|
Docytox 40EC
|
sâu đục thân hại ngô
|
Công ty TNHH TM và DV Thạnh
Hưng
|
53
|
Chlorpyrifos Ethyl 459g/l + Cypermethrin 45.9 g/l
|
Subside 505 EC
|
bọ trĩ hại lúa
|
Công ty TNHH - TM ACP
|
54
|
Chlorpyrifos Ethyl 50% + Cypermethrin 5%
|
Serpal super 55EC
|
sâu đục bẹ hại lúa
|
Công ty TNHH BVTV An Hưng
Phát
|
|
|
Tungcydan 55 EC
|
rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
55
|
Chlorpyrifos Ethyl 53.0% + Cypermethrin 5.5 %
|
Dragon 585 EC
|
rệp hại cây có múi
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
56
|
Chlorpyrifos Ethyl 3% + Fenobucarb
2%
|
Visa 5 G
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
57
|
Chlorpyrifos Ethyl 4% + Imidacloprid 1%
|
Losmine 5G
|
rệp sáp hại hồ tiêu
|
Công ty TNHH - TM Đồng
Xanh
|
58
|
Chlorpyrifos Ethyl 200g/l + Imidacloprid
|
Losmine 250EC
|
bọ trĩ, rầy nâu hại lúa; rệp
sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH - TM Đồng
Xanh
|
|
50g/l
|
Pro – per 250 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
59
|
Chlorpyrifos Ethyl 30% + Phoxim 18%
|
Resany 48 EC
|
rệp sáp hại cam
|
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
|
60
|
Chlorpyrifos Methyl (min 96%)
|
Monttar 3 G; 7.5EC; 20 EC; 40EC
|
3G: Sâu đục thân hại ngô
7.5EC; 20EC: Sâu cuốn lá hại ngô 40EC: sâu xanh da
láng hại đậu tương
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt
Trung
|
|
|
Sago - Super 3 G; 20EC
|
3G: sâu đục thân hại lúa, bọ cánh
cứng hại dừa 20EC: rệp sáp hại cà phê,
sâu đục gân lá hại nhãn, sâu đục quả
hại vải, bọ trĩ hại điều
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Sieusao 40EC
|
sâu vẽ bùa hại cam; xử lý hạt
giống để trừ sâu đục thân, rầy nâu,
muỗi hành hại lúa; sâu đục quả,
rệp hại đậu tương; rệp, rệp sáp
hại cà phê
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
|
|
Taron 50 EC
|
bọ xít hại lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
61
|
Chromafenozide (min 91%)
|
Phares 50 EC, 50SC
|
sâu xanh da láng hại đậu tương
|
Nippon Kayaku Co., Ltd
|
62
|
Clothianidin (min 95%)
|
Dantotsu 16 WSG
|
rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa
hấu
|
Sumitomo Chemical Takeda Agro Co.,
Ltd
|
63
|
Cnidiadin
|
Hetsau 0.4 EC
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng
hại rau họ thập tự; nhện lông nhung hại
vải; bọ cánh tơ hại chè
|
Công ty TNHH Bạch Long
|
64
|
Cypermethrin (min 90 %)
|
Andoril 50 EC; 100EC; 250 EC
|
50 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa 100
EC: sâu keo hại lúa, rệp hại cây có múi, sâu
đục quả hại xoài
250 EC: bọ xít hại lúa, sâu đục quả
hại nhãn
|
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
|
|
|
Appencyper 10EC; 35EC
|
10EC: sâu xanh hại đậu tương 35EC:
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
|
|
|
Arrivo 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
5EC: bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại
lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương 10EC, 25EC:
rầy xanh hại lúa, sâu xanh da láng hại đậu
tương
|
FMC International SA. Philippines
|
|
|
Carmethrin 10 EC, 25 EC
|
10 EC: sâu đục quả hại táo 25 EC: bọ
trĩ, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Cymerin 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
5 EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục
thân hại lúa
10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả
hại vải 25EC: bọ xít, sâu cuốn lá, sâu
đục thân hại lúa
|
Công ty CP Vật tư BVTV
Hà Nội
|
|
|
Cymkill 10 EC, 25 EC
|
10EC: bọ trĩ hại lúa, sâu khoang hại bông
vải 25EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu khoang bông
vải
|
Forward International Ltd
|
|
|
Cyper 25 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại
đậu tương
|
Công ty CP Nông dược
H.A.I
|
|
|
Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
5EC, 10EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi
hại điều 25EC: sâu cuốn lá hại lúa,
bọ xít hại vải thiều
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Cyperkill 5 EC; 10EC; 25 EC
|
5EC: sâu khoang hại đậu tương; sâu
cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hại lúa 10EC: sâu
khoang hại đậu tương; sâu đục củ hại
khoai tây; sâu cuốn lá, rầy xanh, bọ trĩ hại
lúa; bọ xít hại vải 25EC: rầy xanh hại lúa,
bọ xít vải, sâu đục quả đậu
tương, sâu đục củ, sâu đục thân
hại khoai tây
|
Chimac - Agriphar S.A. Belgium.
|
|
|
Cypermap 10 EC, 25 EC
|
10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại xoài
25 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa, bọ
xít hại cà phê
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Cypersect 5 EC, 10 EC
|
5 EC: sâu ăn lá hại khoai tây, rệp hại cà
phê 10 EC: bọ xít lúa, rệp hại mãng cầu
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Cyrux 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
5 EC: sâu xanh hại đậu xanh, bọ xít
hại lúa 10 EC: rệp muội thuốc lá, bọ xít
hại lúa, rệp sáp cà phê 25 EC: sâu xanh hại bông
vải, sâu đục bông hại xoài
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Dibamerin 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
5EC, 25EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa,
dòi đục lá hại đậu tương, sâu vẽ
bùa hại cam 10EC: sâu đục thân hại lúa,
bọ xít muỗi hại điều, dòi đục lá
hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cam
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Nockthrin 10 EC, 25 EC
|
rầy hại lúa, sâu đục thân hại
ngô
|
Chia Tai Seeds Co., Ltd
|
|
|
NP-Cyrin super 100EC; 250EC; 200EC
|
100EC: sâu keo, sâu cuốn lá lúa; sâu đục
quả hại xoài
200 EC: bọ trĩ hại lúa, bọ xít hại
vải
250 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả
hại xoài, sâu xanh hại đậu tương
|
Công ty TNHH – TM Nông Phát
|
|
|
Power 5 EC
|
bọ xít hại lúa, sâu ăn lá hại xoài
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Punisx 5.5 EC, 25 EC
|
5.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục lá
hại cà phê
25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả
hại xoài
|
Zagro Group, Zagro Singapore Pvt
Ltd
|
|
|
Pycythrin 5 EC
|
sâu phao hại lúa, sâu đục quả
hại xoài
|
Forward International Ltd
|
|
|
Ralothrin 20 E
|
sâu xanh hại đậu tương, sâu
cuốn lá hại lúa
|
Rallis India Ltd
|
|
|
SecSaigon 5 EC; 5ME; 10EC; 10ME;
25EC; 30EC; 50EC
|
5 EC: rệp hại cây có múi, sâu xanh hại hoa cây
cảnh, sâu cuốn lá hại lúa 5ME, 10ME: sâu tơ
hại rau bắp cải
10 EC: nhện đỏ hại bông vải, sâu khoang
hại đậu tương, sâu cuốn lá hại lúa 25
EC: sâu hồng hại bông vải, rầy hại xoài,
rệp hại vải, bọ xít hại nhãn, sâu cuốn lá
hại lúa 30EC: sâu khoang hại ca cao 50EC: rệp
hại cà phê, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn
|
|
|
Sherbush 5 ND, 10 ND, 25 ND
|
5ND: sâu khoang hại lạc, sâu keo hại lúa 10
ND: rệp hại cây có múi; bọ xít, sâu keo hại lúa
25 ND: sâu keo hại lúa, bọ xít hại điều
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Sherpa 10 EC, 25 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại
vải
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Shertox 5 EC, 10 EC, 25 EC
|
5 EC: sâu keo, bọ xít hại lúa; rệp vảy
hại cà phê 10 EC: bọ xít hại lúa
25 EC: sâu khoang hại lạc, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Southsher 5EC; 10EC; 25EC
|
sâu khoang hại lạc
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Superrin 50EC, 100EC, 150 EC,
200EC, 250 EC
|
50 EC: sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa
100 EC: bọ trĩ hại lúa 150EC, 200EC: sâu
cuốn lá, sâu đục thân hại lúa 250 EC: sâu
khoang hại lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân
hại lúa
|
Cali – Parimex. Inc.
|
|
|
Tiper 10 EC; 25 EC
|
10 EC: sâu keo hại lúa 25 EC: sâu đục
thân hại lúa, bọ xít hại điều
|
Công ty TNHH – TM Thái Phong
|
|
|
Tornado 10 EC; 25EC
|
10EC: sâu cuốn lá hại lúa, ruồi
đục quả hại xoài 25EC: sâu cuốn lá hại lúa,
bọ xít muỗi hại điều, rệp sáp hại cà phê
|
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd.
|
|
|
Tungrin 5EC, 10EC, 25EC, 50EC
|
5EC: sâu đục quả hại xoài; sâu keo
hại lúa; rệp sáp, kiến hại cà phê
10 EC: bọ xít, sâu phao hại lúa; rệp sáp hại cà
phê; sâu ăn lá hại cây có múi; sâu xanh da láng hại
đậu tương
25EC: sâu phao, sâu keo hại lúa; rệp sáp hại cà phê;
rệp hại thuốc lá; bọ xít muỗi hại
điều
50 EC: sâu xanh da láng hại đậu xanh; rệp
hại thuốc lá; bọ trĩ , sâu đục bẹ
hại lúa
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
|
|
Ustaad 5 EC, 10 EC
|
5 EC: rệp hại cà phê, sâu khoang hại
lạc, bọ trĩ hại lúa 10 EC: sâu xanh hại
bông vải, bọ trĩ hại lúa
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Visher 10 EW; 25ND; 25EW; 50EC
|
10 EW, 25 EW: sâu xanh hại cà chua, thuốc lá; sâu
phao hại lúa; rệp hại cây có múi 25ND: sâu keo
hại lúa, sâu đục quả hại xoài
50EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại lạc,
rệp muội hại cam
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
|
|
Wamtox 100EC
|
sâu khoang hại lạc
|
Công ty TNHH Việt
Thắng
|
65
|
Cyromazine
|
Chip 100 SL
|
sâu vẽ bùa hại cây có múi
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Newsgard 75 WP
|
sâu vẽ bùa hại cam
|
Công ty TNHH - TM Đồng
Xanh
|
|
|
Trigard 75 WP, 100 SL
|
75 WP: dòi đục lá hại dưa chuột, cà
chua 100 SL: dòi đục lá dưa chuột
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
66
|
Dầu botanic + muối kali
|
Thuốc sâu sinh học
Thiên Nông 1 DD
|
sâu tơ hại bắp cải, rau cải
|
Công ty hoá phẩm Thiên nông
|
67
|
Dầu hạt bông 40% + dầu đinh
hương 20% + dầu tỏi 10%
|
GC - Mite 70 DD
|
rệp sáp hại cà phê; nhện đỏ
hại hoa hồng, bưởi; rệp hại khoai tây; sâu
cuốn lá hại lúa; nhện đỏ, rầy xanh
hại chè
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM
Tân Quy
|
68
|
Deltamethrin (min 98 %)
|
Appendelta 2.8 EC
|
sâu phao hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
|
|
|
Bitam 2.5 EC
|
bọ xít hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
BM Delta 2.8 EC
|
rệp hại cam
|
Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd
|
|
|
Daphacis 25 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH Việt Bình Phát
|
|
|
Decis 2.5 EC, 25 tab
|
2.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh, rệp
hại thuốc lá; sâu khoang hại lạc; rệp
muội hại cam
25 tab: bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại
lúa; rệp hại rau, rệp hại cây có múi, sâu khoang
hại rau cải, lạc
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Dersi-s 2.5EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)
|
|
|
Delta 2.5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Deltaguard 2.5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Gharda Chemicals Ltd
|
|
|
Deltox 2.5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Meta 2.5 EC
|
sâu keo, sâu phao, nhện gié hại lúa; sâu
vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục quả, rệp
hại đậu xanh; sâu khoang hại lạc
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
|
|
Toxcis 2.5 EC
|
sâu đục bông hại đậu xanh,
bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Videci 2.5 ND
|
sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
|
|
Wofacis 25 EC
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
69
|
Diafenthiuron (min 97 %)
|
Pegasus 500 SC (Polo 500 SC)
|
sâu tơ, sâu xanh, sâu ăn lá hại súp
lơ, bắp cải; sâu xanh, sâu ăn lá hại cà chua,
dưa chuột; sâu đục quả, sâu ăn lá bông
vải; bọ phấn, rệp, nhện hại cây
cảnh; nhện lông nhung hại vải
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
70
|
Diazinon (min 95 %)
|
Agrozinon 60 EC
|
sâu đục thân hại lúa, rệp hại
cây có múi
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
Azinon 50 EC
|
sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Basitox 40 EC
|
bọ xít hại lúa, sâu đục quả
hại điều
|
Công ty CP BVTV I TW
|
|
|
Basudin 40 EC
|
sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Basudin 10G; 50EC
|
10 G: sâu đục thân hại lúa, rệp sáp
hại rễ cà phê 50 EC: sâu đục thân hại
lúa, cà phê
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Basutigi 10 H; 40ND; 50 ND
|
10 H, 50 ND: sâu đục thân hại lúa, sâu
đục quả hại lạc 40 ND: sâu đục
thân hại lúa
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Binhnon 40 EC
|
bọ xít, sâu đục thân hại lúa;
bọ xít hại nhãn
|
Bailing International Co., Ltd
|
|
|
Cazinon 10 H; 50ND
|
10 H: sâu đục thân hại lúa, tuyến trùng
hại ngô 50 ND: sâu đục thân hại lúa, bọ
xít hại mía
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Danasu 40 EC
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Diaphos 10G; 50EC
|
10 G: sâu đục thân lúa, rệp gốc cà phê,
bọ cánh cứng dừa 50EC: sâu đục thân
hại ngô, sâu đục quả hại cà phê
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Diazan 10 H; 50 ND; 60 EC
|
10H: sâu đục thân hại lúa, ngô,
điều 50ND: sâu đục thân hại lúa, ngô; dòi
đục thân hại đậu tương 60EC: sâu
đục thân hại lúa; dòi đục thân hại
đậu tương
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Diazol 10G; 60 EC
|
10G: sâu đục thân hại lúa 60EC:
rệp sáp hại dứa, sâu đục thân hại ngô
|
Makhteshim Chemical Ltd
|
|
|
Kayazinon 5G; 10G; 40 EC; 50EC;
60EC
|
5 G: sâu đục thân hại lúa, mía 10 G: sâu
cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; sâu cắn gié
hại ngô; sâu đục thân hại mía 40 EC: sâu cuốn
lá hại lúa, rệp hại mía
50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi 60
EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại đậu
tương
|
Nippon Kayaku Co., Ltd
|
|
|
Phantom 60 EC
|
sâu đục quả hại đậu
tương; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa
|
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd.
|
|
|
Subaru 10 H; 40 EC
|
10 H: sâu đục thân hại lúa, sâu
đục quả hại đậu tương 40 EC:
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Tizonon 50 EC
|
sâu đục thân hại lúa, bọ xít
hại nhãn
|
Công ty TNHH – TM Thái Phong
|
|
|
Vibasu 5 H; 10 H; 10BR; 40ND; 50
ND
|
5 H: sâu đục thân hại lúa 10 H: sâu
đục thân hại lúa, ngô 10 BR: sâu xám hại ngô 40
ND: sâu đục thân hại lúa; rệp sáp, sâu vẽ
bùa hại cây có múi 50 ND: bọ xít hại lúa, rệp
hại cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
71
|
Diazinon 5% + Isoprocarb 5%
|
Diamix 5/5 G
|
sâu đục thân, rầy hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
72
|
Diazinon 6% + Fenobucarb 4 %
|
Vibaba 10H
|
sâu đục thân hại lúa, sâu hại trong
đất hại cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
73
|
Diazinon 30% + Fenobucarb 20%
|
Vibaba 50ND
|
sâu đục thân hại lúa, sâu đục
quả hại đậu tương, rệp sáp hại mãng
cầu, cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
74
|
Dimethoate (min 95 %)
|
Arriphos 40 EC
|
bọ xít hại lúa; sâu khoang hại
lạc; sâu đục thân hại ngô; rệp sáp hại
nhãn, sầu riêng; bọ trĩ hại bông vải
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Bai 58 40 EC
|
bọ xít hôi hại lúa, sâu đục
quả hại cà phê
|
Công ty CP Vật tư BVTV
Hà Nội
|
|
|
Bi - 58 40 EC
|
rệp sáp cây có múi, rệp sáp hại cà phê
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
|
|
Bian 40 EC, 50 EC
|
bọ xít hại lúa, rệp hại cà phê
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Binh - 58 40 EC
|
bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại
lúa; rệp hại đậu xanh, thuốc lá;
rệp sáp hại cà phê, hồng xiêm, na; rệp sáp, sâu
vẽ bùa, nhện đỏ hại cây có múi; rệp bông
xơ hại mía.
|
Bailing International Co., Ltd
|
|
|
Bini 58 40 EC
|
rệp hại mía, cà phê; nhện đỏ
hại cây có múi
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Bitox 40 EC, 50 EC
|
bọ xít hại lúa, rệp sáp hại xoài
|
Công ty CP BVTV I TW
|
|
|
By 90 40 EC
|
bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Canthoate 40 EC, 50 EC
|
bọ trĩ hại lúa, nhện đỏ
hại cà phê
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Dibathoate 40 EC, 50 EC
|
rầy hại lúa, nhện hại cà phê, dòi
đục lá hại đậu tương, bọ xít
hại vải
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Dimecide 40 EC
|
bọ xít hại lúa, rệp hại xoài
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Dimenat 40 EC
|
rệp hại cà phê, rệp hại dâu nuôi
tằm, bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn
|
|
|
Dithoate 40 EC
|
rệp sáp hại cà phê, rầy hại xoài
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Fezmet 40 EC
|
rệp hại dưa hấu, sâu ăn lá
hại hoa cảnh
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
|
|
Forgon 40 EC, 50 EC
|
40EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây
có múi 50EC: sâu cuốn lá hại lúa, nhện đỏ
hại cây có múi
|
Forward International Ltd
|
|
|
Nugor 40 EC
|
sâu ăn lá hại lạc; sâu đục
thân hại điều; bọ xít, sâu cuốn lá, bọ
trĩ, sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa;
nhện đỏ hại cây có múi; rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
|
|
Pyxoate 44 EC
|
rầy hại ngô, rệp hại cây có múi
|
Forward International Ltd
|
|
|
Tigithion 40 EC, 50 EC
|
40EC: sâu ăn lá hại cây có
múi, rệp sáp hại cà phê, bọ xít hại lúa 50EC:
sâu ăn lá hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Vidithoate 40 ND
|
rệp muội hại cây có múi, rệp
hại dưa hấu, rệp sáp hại cà phê, nhện đỏ hại
cam
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
|
|
Watox 400 EC
|
bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rầy
hại xoài; rệp hại vải; rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH Việt
Thắng
|
75
|
Dimethoate
140 g/l + Alpha - cypermethrin 10 g/l
|
Cyfitox 150 EC
|
sâu
đục thân, cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
76
|
Dimethoate
185 g/l + Alpha - cypermethrin 15 g/l
|
Cyfitox 200EC
|
sâu
đục thân, cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
77
|
Dimethoate
280 g/l + Alpha - cypermethrin 20 g/l
|
Cyfitox 300 EC
|
rệp
sáp hại cà phê; sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ
trĩ hại lúa; rệp hại mía
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
78
|
Dimethoate
8% + Cypermethrin 2%
|
Cypdime (558) 10 EC
|
sâu
đục thân hại lúa
|
Công ty CP TM và XNK Thăng
Long
|
79
|
Dimethoate
27.0 % + Cypermethrin 3.0%
|
Nitox 30 EC
|
sâu
cuốn lá hại lúa, rệp hại cà phê, sâu ăn lá
hại đậu tương
|
Công ty CP Nicotex
|
80
|
Dimethoate
300 g/l + Cypermethrin 50 g/l
|
Dizorin 35 EC
|
bọ
xít, sâu keo, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa;
rệp sáp hại nhãn; rệp, bọ trĩ hại
đậu tương, sâu vẽ bùa hại cây có múi
|
Công ty TNHH – TM Tân Thành
|
81
|
Dimethoate 37 % + Cypermethrin 3 %
|
Diditox 40 EC
|
rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà
phê
|
Công ty CP BVTV I TW
|
82
|
Dimethoate
42 % + Cypermethrin 3 %
|
Fastny 45EC
|
sâu keo
hại lúa
|
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
|
83
|
Dimethoate 15 % + Etofenprox 5 %
|
Difentox 20 EC
|
rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà
phê
|
Công ty CP BVTV I TW
|
84
|
Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2 %
|
BB - Tigi 5 H
|
rầy nâu hại lúa, dế dũi hại
ngô
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Caradan 5 H
|
bọ trĩ hại lúa, sâu đục thân
hại mía
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Palm 5 H
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Vibam 5 H
|
sâu đục thân hại lúa, ngô
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
85
|
Dimethoate
10 % + Fenvalerate 3% + Cypermethrin 2%
|
Antricis 15 EC
|
bọ
xít, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu vẽ bùa hại
cây có múi
|
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
|
86
|
Dimethoate 20 % + Fenvalerate 10 %
|
Bifentox 30 ND
|
bọ xít hại lúa; rệp sáp hại cà
phê, cây có múi; nhện đỏ hại cam
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
87
|
Dimethoate 21.5 % + Fenvalerate 3.5 %
|
Fenbis 25 EC
|
rệp hại đậu tương,
bọ xít hại lúa, rệp sáp hại mãng cầu
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Fentox 25 EC
|
bọ xít dài hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
88
|
Dimethoate
21.5% + Esfenvalerate 1.5%
|
Cori 23EC
|
bọ
xít hại lúa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại
lạc
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
89
|
Dimethoate
20 % + Phenthoate 20 %
|
Vidifen 40EC
|
rệp
sáp hại cà phê
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
90
|
Dimethoate 3 % + Trichlorfon 2 %
|
Cobitox 5 G
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty CP BVTV I TW
|
91
|
Dinotefuran
(min 89%)
|
Oshin 20 WP
|
rầy nâu hại lúa, rầy hại xoài, dòi đục lá hại dưa chuột, rầy
chổng cánh hại cam, bọ phấn hại cà chua,
bọ nhảy hại bắp cải
|
Mitsui Chemicals, Inc.
|
92
|
Emamectin benzoate (Avermectin B1a
|
Apache 1 EC
|
nhện gié, sâu cuốn lá hại lúa;
nhện đỏ hại cam
|
Công ty TNHH TM và DV Thạnh
Hưng
|
|
90 % + Avermectin B1b 10 %)
|
Dylan 2EC
|
sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; sâu
tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; sâu
xanh da láng hại hành; rầy xanh, nhện đỏ,
bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại chè; sâu vẽ
bùa, nhện đỏ hại cam, quýt; nhện lông nhung, sâu
đục quả hại nhãn, vải; sâu xanh hại
đậu xanh; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ,
nhện gié hại lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Emaplant 0.2 EC; 1.9EC
|
0.2EC: sâu xanh hại đậu xanh 1.9EC: sâu
cuốn lá hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu;
nhện đỏ hại cam; sâu tơ hại bắp
cải
|
Công ty TNHH - TM Thanh
Điền
|
|
|
Emaben 0.2 EC
|
sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ hại
lúa; rệp hại rau cải; rầy xanh, bọ trĩ
hại chè; dòi đục lá, sâu đục quả hại
cà chua; sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại bắp cải; sâu
vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cam, quýt
|
Công ty TNHH - TM XNK Hữu
Nghị
|
|
|
Ematox 1.9EC, 5WG
|
bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu
cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié hại lúa; sâu
tơ, sâu xanh hại bắp cải; dòi đục lá
hại cà chua; rệp muội hại đậu
tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện
đỏ hại cam; rầy bông, sâu ăn bông xoài
|
Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu
|
|
|
EMETINannong 1.9EC
|
sâu xanh hại cà chua; sâu tơ hại
bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; nhện
đỏ hại cam
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Hoatox 0.5ME
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng
hại bắp cải, su hào; sâu xanh da láng hại cà chua,
thuốc lá; sâu khoang hại lạc, đậu côve; sâu
cuốn lá lúa; bọ trĩ hại bí xanh, dưa chuột;
nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; nhện
đỏ hại cam, quýt
|
Công ty TNHH Trường
Thịnh
|
|
|
July 1.0 EC, 1.9 EC
|
sâu tơ, sâu xanh hại cải xanh; rệp
sáp hại cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện
đỏ hại vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ,
nhện đỏ hại chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá,
sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa; bọ trĩ
hại dưa hấu
|
Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc
|
|
|
Newmectin 0.2 ME
|
sâu tơ, bọ nhảy hại
bắp cải; sâu
xanh da láng, sâu đục quả hại đậu
tương; rệp sáp hại cà phê; rầy nâu, sâu
cuốn lá hại lúa; rệp đào hại thuốc lá;
rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại
chè; sâu vẽ bùa hại bưởi; rầy xanh hại
xoài
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt
Trung
|
|
|
New Tapky 0.2 EC
|
sâu xanh bướm trắng, sâu tơ
hại bắp cải; nhện đỏ hại cam
|
Công ty TNHH Bạch Long
|
|
|
Proclaim 1.9 EC
|
sâu tơ hại bắp cải, sâu cuốn
lá hại lúa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Thianmectin 0.5 ME
|
sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh
bướm trắng hại su hào; nhện đỏ,
bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam;
sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu khoang hại
lạc, đậu cô ve; sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP Nông nghiệp Thiên
An
|
|
|
Tungmectin 1.0EC; 1.9EC
|
1.0EC: sâu xanh bướm trắng, sâu tơ
hại bắp cải; sâu xanh, dòi đục lá hại cà
chua; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu
xanh; ruồì đục quả, sâu vẽ bùa hại cam;
sâu cuốn lá nhỏ, sâu phao, sâu đục bẹ, bọ
xít dài, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; bọ cánh
tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè 1.9EC:
sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh hại cải xanh;
sâu xanh da láng hại đậu xanh; sâu đục quả
hại đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá
hại cà chua; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ
trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu
đục thân hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi;
nhện đỏ hại dưa chuột; bọ trĩ
hại dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ hại
chè; rệp sáp, mọt đục cành hại cà phê; rệp
sáp hại hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân
hại điều; rầy bông hại xoài
|
Công ty TNHH SX TM & DV Ngọc
Tùng
|
93
|
Esfenvalerate (min 83 %)
|
Alphago 5 EC
|
sâu xanh da láng hại lạc, rầy bông
hại xoài
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Carto - Alpha 5 EC
|
sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá
hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Esfel 5 EC
|
sâu ăn lá hại nho, sâu ăn tạp
hại đậu tương
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Sumi - Alpha 5 EC
|
sâu đục quả hại đậu
tương; bọ xít, sâu cuốn lá, sâu phao đục
bẹ hại lúa
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
|
|
Sumisana 5 ND
|
sâu đục thân hại cây ăn quả,
rệp hại xoài
|
Công ty CP Vật tư NN Tiền
Giang
|
|
|
Vifenalpha 5 ND
|
sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục
quả hại đậu lấy hạt
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
94
|
Ethoprophos (min 94%)
|
Annong - cap 20EC
|
tuyến trùng hại hồ tiêu
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Mocap 10 G
|
tuyến trùng hại hồ tiêu, sâu trong
đất hại cà phê
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Nokaph 10 G, 20 EC
|
tuyến trùng, sâu trong đất hại hồ
tiêu, thuốc lá
|
Công ty TNHH ADC
|
|
|
Vimoca 10G; 20ND
|
10G: tuyến trùng hại hồ tiêu 20ND:
tuyến trùng hại hồ tiêu, cà phê
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
95
|
Etofenprox (min 96%)
|
Trebon 10 EC, 20 WP, 30EC
|
10 EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ
hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi
hại chè; sâu xanh, sâu khoang hại bông vải, ngô; sâu
vẽ bùa, rệp hại vải . 20 WP: rầy nâu hại
lúa; bọ xít hại vải, nhãn; rầy xanh hại chè;
rầy hại xoài, sâu khoang hại bắp cải
30EC: rầy nâu hại lúa, rầy mềm hại
bắp cải, rầy xanh hại chè
|
Mitsui Chemicals, Inc.
|
96
|
Eucalyptol (min 70%)
|
Pesta 5 SL
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng
hại bắp cải; rệp muội hại cải
bẹ; sâu khoang hại lạc,đậu côve; sâu xanh da
láng hại cà chua, thuốc lá; bọ trĩ hại dưa
chuột; bọ trĩ, nhện đỏ hại chè
|
Công ty CP Nông nghiệp Thiên
An
|
97
|
Fenitrothion (min 95 %)
|
Factor 50 EC
|
sâu đục thân hại lúa; rệp sáp
hại cà phê
|
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd.
|
|
|
Forwathion 50 EC
|
sâu đục thân hại lúa, rệp hại
cà phê
|
Forward International Ltd
|
|
|
Metyl annong 50 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại
cà phê
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Sagothion 50 EC
|
sâu đục thân hại lúa, dòi đục
quả hại xoài
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Suco 50 ND
|
bọ xít muỗi hại điều,
bọ xít hôi lúa
|
Công ty CP Nông dược
H.A.I
|
|
|
Sumithion 50 EC, 100 EC
|
sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
|
|
Visumit 5 BR; 50 ND
|
5 BR: cào cào, sâu trong đất hại lúa 50 ND:
sâu đục thân hại lúa, rệp hại cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
98
|
Fenitrothion 25 % + Esfenvalerate 1.25 %
|
Sumicombi - Alpha 26.25 EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân rầy nâu,
bọ xít hại lúa; rệp hại cây có múi; sâu khoang
hại lạc; rầy xanh hại bông vải
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
99
|
Fenitrothion 45 % + Fenoburcarb 30 %
|
Difetigi 75 EC
|
rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cây
có múi
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Subatox 75 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại
cà phê
|
Công ty CP BVTV I TW
|
|
|
Sumibass 75 EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu,
bọ xít hại lúa
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
100
|
Fenitrothion 25% + Fenvalerate 5 %
|
Sagolex 30 EC
|
sâu ăn lá hại hoa cây cảnh, sâu khoang
hại đậu tương
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Suco - F 30 ND
|
bọ xít hôi hại lúa, sâu ăn tạp
hại lạc
|
Công ty CP Hốc Môn
|
|
|
Sumicombi 30EC
|
sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu,
bọ xít hại lúa; sâu khoang hại đậu
tương; sâu đục quả, rệp vảy hại
cà phê; sâu vẽ bùa cây ăn quả
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
|
|
Sumitigi 30 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục
quả hại xoài
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Vifensu 30 ND
|
sâu vẽ bùa hại cam quýt, rệp hại
cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
101
|
Fenitrothion 45 % + Fenpropathrin 5%
|
Danitol - S 50 EC
|
nhện, bọ trĩ hại lúa; sâu đục
cành, đục quả, rệp sáp hại cà phê; rệp,
sâu xanh, rầy xanh, bọ trĩ hại bông vải;
rệp vảy, rệp sáp hại dứa
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
102
|
Fenitrothion 10.5% + Fenvalerate 1.9% + Cypermethrin 2.6%
|
TP - Pentin 15 EC
|
rệp hại cà phê, sâu đục thân
hại lúa
|
Công ty TNHH Thành
Phương
|
103
|
Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg
|
Ofatox 400 EC, 400 WP
|
400 EC: bọ xít hại lúa, rệp hại ngô 400
WP: sâu gai, bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rệp
muội hại rau; rệp sáp hại cà phê; bọ xít
hại nhãn; rệp bông xơ hại mía; rầy xanh
hại chè
|
Công ty CP BVTV I TW
|
104
|
Fenobucarb (BPMC) (min 96 %)
|
Anba 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, bọ xít hại
hồ tiêu, rầy hại cây có múi, rệp hại
đậu tương
|
Công ty TNHH SX - TM & DV
Ngọc Tùng
|
|
|
Bascide 50 EC
|
rầy hại lúa, rệp hại thuốc
lá
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Bassa 50 EC
|
rầy hại lúa, rệp sáp hại bông
vải
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
|
|
Bassan 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà
phê, rệp muội hại cây có múi
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Bassatigi 50 ND
|
rầy nâu, sâu keo hại lúa
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Dibacide 50 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Excel Basa 50 ND
|
rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có
múi
|
Công ty Liên doanh SX nông
dược Kosvida
|
|
|
Forcin 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại
bông vải
|
Forward International Ltd
|
|
|
Hopkill 50 ND
|
rầy, bọ xít hôi hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Hoppecin 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, rầy hại cây
ăn quả
|
Công ty CP Nông dược
H.A.I
|
|
|
Nibas 50 ND
|
rầy nâu hại lúa, rệp vảy hại
cà phê
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Pasha 50 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Super Kill 50 EC
|
rầy nâu hại lúa; rầy hại cây có
múi
|
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd.
|
|
|
Tapsa 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại
cây có múi
|
Công ty TNHH - TM Thái Phong
|
|
|
Triray 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có
múi
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Vibasa 50 ND
|
rầy hại lúa, rệp hại bông
vải
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
|
|
Vitagro 50 EC
|
rầy nâu hại lúa; rầy hại cây có
múi
|
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd.
|
105
|
Fenobucarb 40% + 1% Alpha - cypermethrin
|
Hopfa 41 EC
|
rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
106
|
Fenobucarb 20 % + Buprofezin 7 %
|
Applaud - Bas 27 BTN
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
107
|
Fenobucarb 20 % + Dimethoate 20 %
|
Mofitox 40EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty CP BVTV I TW
|
108
|
Fenobucarb 160g/l + Fipronil 20g/l
|
Access 180 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
109
|
Fenobucarb 150g/l + Isoprocarb 150g/l
|
Anbas 300 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH – TM Hoàng Ân
|
110
|
Fenobucarb 20 % + Phenthoate 30 %
|
Viphensa 50 ND
|
sâu đục thân, sâu đục bẹ
hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
111
|
Fenobucarb 30% + Phenthoate 45%
|
Diony 75 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
|
|
|
Hopsan 75 ND
|
rầy nâu hại lúa, ruồi đục
quả hại nhãn
|
Công ty CP Nông dược
H.A.I
|
112
|
Fenobucarb 45 % + Phenthoate 30%
|
Knockdown 75 ND
|
rầy nâu hại lúa, sâu xanh hại lạc
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang
|
113
|
Fenpropathrin (min 90 %)
|
Alfapathrin 10 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, nhện đỏ
hại cây có múi
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Danitol 10 EC
|
nhện lông nhung hại vải, rệp
hại bông vải
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
|
|
Vimite 10 ND
|
nhện đỏ hại cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
114
|
Fenpyroximate (min 96%)
|
May 050 SC
|
nhện đỏ hại cây có múi
|
Công ty TNHH TM – DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Ortus 5 SC
|
nhện hại cây có múi, chè; nhện
đỏ hại vải, đào, hoa hồng
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
115
|
Fenthion (min 99.7%)
|
Encofen 50 EC
|
sâu đục thân hại lúa, sâu đục
quả hại đậu tương
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
Lebaycid 500 EC
|
rệp hại cam quýt, sâu đục quả
hại đậu tương, bọ xít lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Sunthion 50 EC
|
bọ xít lúa, rệp vẩy hại xoài
|
Sundat (S) PTe Ltd
|
116
|
Fenvalerate (min 92 %)
|
Cantocidin 20 EC
|
sâu đục thân, bọ xít hôi hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Dibatox 10EC; 20EC
|
10EC: sâu keo hại lúa, sâu cuốn lá hại
lạc, rệp sáp hại cà phê 20EC: sâu cuốn lá,
sâu keo hại lúa; sâu cuốn lá hại lạc; rệp sáp
hại cà phê
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Encofenva 20 EC
|
rầy nâu hại lúa, rệp muội
hại điều
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
Fantasy 20 EC
|
rầy nâu hại lúa, rầy hại xoài
|
Asiatic Agricultural Industries
Pte Ltd.
|
|
|
Fenkill 20 EC
|
sâu đục thân hại lúa, sâu đục
quả hại đậu tương, cây ăn quả
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
First 20EC
|
sâu đục quả hại cây có múi,
bọ xít hại lúa
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
|
|
Kuang Hwa Din 20EC
|
bọ trĩ hại dưa hấu, rầy
xanh hại lúa
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Leva 10EC, 20EC
|
sâu xanh hại lạc, sâu đục bẹ
hại lúa
|
Công ty CP Nông dược
H.A.I
|
|
|
Pathion 20EC
|
sâu xanh hại thuốc lá
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Pyvalerate 20 EC
|
rầy, sâu cuốn lá hại lúa
|
Forward International Ltd
|
|
|
Sagomycin 10 EC; 10ME; 20 EC
|
10 EC: rệp hại dưa hấu, mía 10 ME: rệp
hại rau cải
20 EC: sâu róm hại cây dâu tằm; sâu cuốn lá, bọ
xít hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Sanvalerate 200 EC
|
bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi
|
Forward International Ltd
|
|
|
Sudin 20 EC
|
rầy hại xoài, sâu non bướm
phượng hại cây có múi
|
Công ty CP BVTV I TW
|
|
|
Sumicidin 10 EC, 20 EC
|
rệp hại cây có múi, sâu đục
quả, đục nụ hại đậu tương
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
|
|
Timycin 20 EC
|
bọ xít hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây
có múi
|
Công ty TNHH - TM Thái Phong
|
|
|
Vifenva 20 ND
|
sâu xanh hại thuốc lá, bọ xít hại đậu
lấy hạt
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
117
|
Fipronil (min 97 %)
|
Again 3 G
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH Lợi Nông
|
|
|
Branch 0.3 G; 5SC; 800 DF
|
0.3G: sâu đục thân hại ngô; sâu cuốn lá,
sâu đục thân, sâu năn hại lúa 5SC, 800DF:
bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn
hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Cyroma 5SC
|
sâu đục thân hại lúa
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Finico 800 WG
|
sâu đục thân hại ngô
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Fiprogen 0.3G; 5SC; 800WG
|
0.3G: sâu đục
thân hại lúa
5SC: sâu đục thân hại
lúa, sâu xanh hại đậu tương 800WG: sâu
cuốn lá hại lúa, sâu đục quả
hại vải
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Forgen 800 WG
|
bọ trĩ hại lúa
|
Forward International Ltd
|
|
|
Legend 5 SC; 800 WG
|
5SC: sâu đục thân hại ngô
800WG: sâu
tơ hại bắp
cải
|
Công ty TNHH Nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Lexus 5SC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Phironin 50 SC, 800WG
|
50SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ
trĩ hại lúa; sâu khoang hại lạc; xử lý hạt
giống để trừ bọ trĩ hại ngô, sâu
cuốn lá hại lúa; bọ xít muỗi hại điều,
nhện
lông nhung hại vải
800WG: sâu đục thân hại ngô; sâu khoang hại
lạc; nhện lông nhung hại vải; sâu cuốn lá
hại lúa; xử
lý hạt giống trừ sâu đục thân, sâu
cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng
|
|
|
Phizin 800 WG
|
sâu đục thân hại ngô
|
Công ty TNHH - TM XNK Hữu
Nghị
|
|
|
Ranger 5SC, 800WG
|
5SC: sâu đục thân hại ngô, bọ trĩ
hại lúa
800WG: rầy chổng cánh
hại cam; bọ
trĩ, sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH TM và DV Thạnh
Hưng
|
|
|
Regal 50SC; 800WG
|
50SC: sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân hại lúa 800WG: sâu đục thân hại
ngô; sâu
cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân hại lúa
|
Cali – Parimex. Inc.
|
|
|
Regent 0.2 G; 0.3 G; 5 SC; 800WG
|
0.2G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ,
sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa 0.3G: sâu
đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu
cuốn lá hại lúa; sâu đục thân hại ngô, mía 5SC:
sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại
lúa; xử lý hạt giống trừ dế, kiến,
nhện, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu năn,
rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo hại lúa 800WG:
sâu đục thân, bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá,
bọ trĩ hại lúa; bọ trĩ hại điều;
dòi đục lá, bọ trĩ, rầy hại dưa
hấu; rệp hại xoài, nhãn; rầy chổng cánh,
bọ trĩ, rệp, dòi đục lá hại cây có múi;
rệp sáp hại cà phê; nhện hại vải; bọ
trĩ hại nho; kiến hại thanh long
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Rigell 3G; 50SC; 800WG
|
3G: sâu cuốn lá hại đậu
tương; sâu đục thân hại ngô; tuyến trùng,
sâu đục thân hại mía 50SC: bọ trĩ
hại nho; sâu vẽ bùa hại cam, quýt; rệp, rầy
xanh hại dưa hấu; nhện hại vải; sâu
đục thân, sâu cuốn lá hại lúa 800WG: rầy
nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; bọ
trĩ hại nho
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
Siêu nhân 0.3G, 50SC, 800WG
|
0.3G: sâu đục thân hại lúa
50SC, 800WG: sâu đục thân hại ngô
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Supergen 5SC; 800WG
|
5SC: sâu tơ bắp cải; dòi đục lá,
bọ trĩ hại dưa hấu; rầy chổng cánh
hại cam; xử lý hạt giống để trừ
bọ trĩ, sâu phao, sâu keo, muỗi hành, sâu đục
thân, rầy nâu hại lúa 800WG: sâu cuốn lá hại
lúa; sâu tơ hại bắp cải; rệp hại dưa
chuột; dòi đục lá, bọ trĩ hại dưa
hấu; rầy chổng cánh hại cam
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành
|
|
|
Tango 50SC, 800WG
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu,
bọ trĩ hại lúa; rệp muội, bọ trĩ
hại dưa hấu; bọ trĩ hại dưa
chuột; rệp muội hại bắp cải
|
Công ty CP BVTV I TW
|
|
|
Tungent 5 SC
|
sâu xanh hại lạc
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
|
|
Tư ếch 800 WG
|
bọ trĩ hại dưa hấu
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
118
|
Flufenoxuron (min 98 %)
|
Cascade 5 EC
|
sâu xanh da láng hại lạc, đậu
tương; nhện đỏ hại cây có múi, chè
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
119
|
Gamma Cyhalothrin
(min 98%)
|
Vantex 15CS
|
sâu đục thân hại lúa
|
Dow AgroSciences B.V
|
120
|
Garlic juice
|
BioRepel 10 DD
|
rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi hại chè; ruồi hại lá cải bó xôi; rệp
muội hại hoa cúc, cải thảo; bọ phấn
hại cà chua; rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH Lani
|
|
|
Bralic – Tỏi Tỏi 1.25DD;
12.5DD
|
1.25DD: bọ phấn hại cà chua 12.5DD: dòi
đục lá hại cải bó xôi, đậu Hà Lan; sâu
khoang hại cải bông trắng (súp lơ); bọ
nhảy hại cải thảo; rầy xanh, bọ cánh
tơ hại chè
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM
Tân Quy
|
121
|
Halfenprox (min 94.5%)
|
Sirbon 5 EC
|
nhện đỏ hại cây có múi
|
Mitsui Chemicals, Inc.
|
122
|
Hexythiazox (min 94 %)
|
Nissorun 5 EC
|
nhện đỏ hại chè, hoa hồng;
nhện gié hại lúa
|
Nippon Soda Co., Ltd
|
123
|
Imidacloprid (min 96 %)
|
Actador 100 WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Cali – Parimex. Inc.
|
|
|
Admire 050 EC
|
sâu vẽ bùa, bọ trĩ hại cây có múi;
rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; rệp,
rầy xanh hại bông vải; rầy xanh hại chè .
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Admitox 050EC; 100WP; 750WDG
|
050EC: rầy nâu hại lúa 100 WP; 750WDG: bọ trĩ
hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Amico 10EC
|
rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại
dưa hấu
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
|
|
Armada 50 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH nông dược
Điện Bàn
|
|
|
Biffiny 10 WP
|
bọ trĩ hại lúa
|
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
|
|
|
Canon 100 SL
|
bọ trĩ hại dưa chuột
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Gaucho 70 WS, 020 FS, 600 FS
|
70 WS: rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ,
ruồi hại lúa; sâu chích hút bông vải; sâu trong
đất hại ngô 020 FS: bọ trĩ hại lúa 600
FS: rệp hại bông vải, bọ trĩ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Confidor 100 SL; 700WG
|
100SL: bọ trĩ hại dưa chuột, dưa
hấu, nho; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cây có múi;
rệp vảy hại vải; rầy chổng cánh hại
sầu riêng; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê;
bọ trĩ, rầy hại xoài; bọ cánh tơ, mối
hại chè 700WG: rầy nâu, bọ trĩ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
|
|
Conphai 10WP; 15WP; 100SL
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH Trường
Thịnh
|
|
|
Imida 10 WP
|
bọ trĩ hại lúa
|
Công ty CP Long Hiệp
|
|
|
Imitox 20 SL
|
bọ trĩ hại
dưa hấu
|
Công ty TNHH - TM Đồng
Xanh
|
|
|
Just 050 EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH TM – DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Map – Jono 5EC
|
bọ trĩ hại nho
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Miretox 2.5WP; 5EC; 10 EC; 10WP
|
2.5WP: bọ trĩ hại lúa 5EC; 10EC; 10WP:
rầy nâu
hại lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt
Trung
|
|
|
Midan 10 WP
|
rầy xanh hại bông vải, rầy nâu
hại lúa, rệp hại nhãn, rệp vẩy hại cà
phê, bọ
trĩ hại điều
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Nomida 10 WP; 50EC
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty CP BVTV Điền
Thạnh
|
|
|
Pysone 700 WG
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH - TM XNK Hữu
Nghị
|
|
|
Sahara 25WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty TNHH TM và DV Thạnh
Hưng
|
|
|
Sectox 100WP
|
rầy nâu hại lúa
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà
Bình
|
|
|
Yamida 10 WP; 100EC; 100SL
|
10WP: bọ trĩ, rầy nâu hại lúa; rệp
sáp, rệp vảy hại cà phê; rầy chổng cánh
hại cam; rầy hại xoài 100EC: sâu vẽ bùa, rầy
chổng cánh hại cam; rệp sáp hại xoài; rệp
vảy hại vải thiều; bọ trĩ, rầy nâu
hại lúa 100SL: bọ trĩ hại dưa hấu, rầy bông
hại xoài
|
Bailing International Co., Ltd
|
124
|
Imidacloprid 1.0% + Abamectin 0.45%
|
Abamix 1.45WP
|
bọ trĩ hại dưa chuột
|
Công ty CP Nicotex
|
125
|
Imidacloprid 25 g ai/l + Cyfluthrin 25 g ai/l
|
ConSupra 050 EC
|
rệp vảy hại cà phê
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
126
|
Indoxacarb
|
Ammate 150 SC
|
sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da
láng hại đậu tương, sâu xanh hại thuốc
lá, sâu khoang hại lạc
|
DuPont Vietnam Ltd
|
127
|
Isoprocarb
|
Capcin 20 EC, 25 WP
|
rầy hại lúa, rệp hại cây có múi
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Mipcide 20 EC, 50WP
|
20EC: rầy nâu lúa, rầy chổng cánh hại
cây có múi
50WP: rầy xanh hại bông vải
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Tigicarb 20 EC, 25 WP
|
rầy nâu hại lúa, rầy bông hại xoài
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
Vimipc 20 ND, 25 BTN
|
rầy hại lúa, bọ xít hại cây có múi
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
128
|
Isoprocarb 20.0 % + Buprofezin 5.0 %
|
Applaud - Mipc 25 BHN
|
rầy hại lúa, rệp sáp hại cây có
múi
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
|
|
Apromip 25 WP
|
rầy nâu hại lúa, rầy xanh
hại hồ tiêu
|
Công ty TNHH Alfa (SaiGon)
|
129
|
Isoprocarb 6.0 % + Cypermethrin 2.0 %
|
Metox 809 8 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
130
|
Isoprocarb
3 % + Dimethoate 2 %
|
BM - Tigi 5 H
|
rầy
nâu hại lúa, sùng đất hại bắp cải
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
|
|
B - N 5 H
|
rầy, bọ trĩ hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
131
|
Isoxathion (min 93 %)
|
Karphos 2 D
|
rệp sáp hại cà phê
|
Sankyo Agro Co., Ltd, Japan
|
132
|
Lambda -cyhalothrin (min 81%)
|
Karate 2.5 EC
|
sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, sâu
phao, rầy nâu hại lúa; bọ xít muỗi hại
điều; sâu cuốn lá, sâu ăn lá hại lạc; sâu
ăn lá hại đậu tương
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Katedapha 25EC
|
bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH Việt Bình Phát
|
|
|
K - T annong 2.5 EC
|
sâu phao hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Fast Kill 2.5 EC
|
rệp hại thuốc lá
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Sumo 2.5 EC
|
bọ trĩ hại lúa
|
Forward International Ltd
|
|
|
K – Tee Super 2.5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty CP Vật tư BVTV
Hà Nội
|
|
|
Vovinam 2.5 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
133
|
Lufenuron (min 96 %)
|
Match 050 EC
|
sâu tơ hại rau, sâu xanh hại
đậu xanh
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
134
|
Malathion
|
Malate 73 EC
|
sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục
quả hại xoài
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
(min 95 %)
|
Malfic 50 EC
|
sâu khoang hại lạc, dưa hấu; sâu
cuốn lá hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
135
|
Malathion 15 % + Fenvalerate 6 %
|
Malvate 21 EC
|
sâu khoang hại lạc, bọ trĩ
hại dưa hấu
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
136
|
Malathion 42 % + Cypermethrin 3 %
|
Macyny 45 EC
|
sâu keo hại lúa, sâu vẽ bùa hại cam
|
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
|
137
|
Matrine (dịch chiết từ cây khổ
sâm)
|
Asin 0.5 EC; 0.5SL
|
0.5EC: sâu xanh, rệp muội hại thuốc lá 0.5SL:
sâu tơ bắp cải; sâu xanh da láng hại đậu
tương
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Faini 0.3 SL
|
sâu tơ, sâu xanh hại bắp
cải; bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè; sâu
cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Lục Sơn 0.26 DD
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng
hại rau họ thập tự; bọ cánh tơ hại chè
|
Viện Di truyền Nông
nghiệp
|
|
|
Sokupi 0.36 AS
|
sâu tơ, sâu xanh bướm trắng
hại rau họ thập tự; rệp muội hại
cải bẹ; sâu khoang hại đậu cove, lạc;
bọ trĩ hại dưa chuột; sâu xanh hại cà chua;
sâu xanh da láng, rệp muội hại thuốc lá; sâu vẽ
bùa, rệp muội, nhện đỏ hại cam; bọ
cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; dòi
đục lá hại đậu tương; bọ
nhảy hại rau cải xanh; sâu cuốn lá nhỏ,
bọ xít dài hại lúa
|
Công ty TNHH Trường
Thịnh
|
|
|
Sotox 0.3 SL
|
sâu tơ hại bắp cải, súp lơ;
sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; rệp muội
hại su hào; dòi đục lá hại cải bó xôi;
nhện đỏ, bọ trĩ hại dưa chuột;
sâu đục quả hại đậu đũa; sâu xanh
da láng hại hành; rệp muội, nhện đỏ,
bọ trĩ hại cam; nhện đỏ hại nho; sâu
xanh da láng hại đậu tương; sâu khoang hại
lạc; sâu xanh hại thuốc lá; bọ cánh tơ,
nhện đỏ, rầy xanh hại chè; nhện
đỏ hại bông vải
|
Công ty TNHH Vật tư và
Nông sản Song Mã
|
138
|
Matrine 2% + Abamectin 0.2%
|
Abecyny 2.2 EC
|
bọ trĩ hại dưa hấu; sâu xanh
hại cải bắp; rầy nâu hại lúa; nhện
đỏ hại cam
|
Công ty TNHH TM & SX
Ngọc Yến
|
139
|
Metarhirium anisopliae Sorok
|
Mat 5.5 x 108 bào
tử/g
|
châu chấu, mối hại ngô, mía,
luồng; rầy nâu hại lúa; sâu đo xanh, sâu xanh
hại đay; bọ dừa hại dừa
|
Viện Bảo vệ
thực vật
|
|
|
Ometar 1.2 x 109 bào
tử/g
|
rầy, bọ xít hại lúa; bọ cánh
cứng hại dừa
|
Viện Lúa đồng
bằng sông Cửu Long
|
140
|
Methidathion (min 96% )
|
Supracide 40 EC
|
rệp sáp hại cà phê, cây có múi
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Suprathion 40 EC
|
rệp sáp hại cây có múi, sâu xám hại khoai
tây
|
Makhteshim Chemical Ltd
|
141
|
Methoxyfenozide (min 95 %)
|
Prodigy 23 F
|
sâu khoang, sâu xanh hại lạc
|
Dow AgroSciences B.V
|
142
|
Naled (Bromchlophos)
|
Dibrom 50 EC, 96 EC
|
bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ
hại cây ăn quả
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
(min 93 %)
|
Flibol 50 EC, 96 EC
|
bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ
hại cây ăn quả
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
143
|
Novaluron
(min 96%)
|
Rimon 10EC
|
sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại
lạc
|
Makhteshim Chemical Ltd
|
144
|
Nuclear polyhedrosis virus (NPV)
|
Vicin - S 1011 PIB
|
sâu xanh da láng hại bông vải, nho, hành tây,
đậu xanh
|
Trung tâm NC bông Nha Hố
|
|
|
Seba 4.109 PIB/ml, 2.
1010 PIB/g
|
sâu xanh da láng hại lạc, nho, hành, ớt
|
Phân viện công nghệ
sau thu hoạch, tp HCM
|
145
|
Nuclear polyhedrosis virus (NPV) - S.l
|
ViS1 1.5 x 109
PIB/g bột
|
sâu khoang hại rau, cà chua, đậu,
lạc, hành, bông vải.
|
Viện Bảo vệ
thực vật
|
146
|
Nuclear polyhedrosis virus (NPV) - Ha
|
ViHa 1.5 x 109
PIB/g bột
|
sâu xanh hại rau, cà chua, đậu,
lạc, hành, bông vải.
|
Viện Bảo vệ
thực vật
|
147
|
Omethoate 20% + Fenvalerate 10%
|
Toyotox 30 EC
|
sâu đục thân hại lúa; rệp hại
cà phê
|
Bailing International Co., Ltd
|
148
|
Oxymatrine
|
Vimatrine 0.6 L
|
bọ xít muỗi hại chè, sâu tơ
hại rau cải ngọt
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
149
|
Permethrin (min 92 %)
|
Agroperin 10EC
|
rầy hại lúa, sâu ăn lá hại
đậu xanh
|
Công ty TNHH Alfa (Saigon)
|
|
|
Army 10EC
|
sâu khoang hại đậu tương
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Asitrin 50EC
|
sâu khoang hại lạc
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
|
|
Fullkill 10EC, 50EC
|
10 EC: sâu phao hại lúa; rệp hại xoài
50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại xoài
|
Forward International Ltd
|
|
|
Map - Permethrin 10 EC, 50 EC
|
10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục
quả hại đậu tương 50 EC: sâu
cuốn lá lúa, sâu ăn lá hại nho
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Megarin 50 EC
|
sâu xanh hại đậu tương
|
Công ty TNHH TM Anh Thơ
|
|
|
Patriot 50EC
|
sâu khoang hại đậu tương
|
Công ty TNHH TM và DV Thạnh
Hưng
|
|
|
Peran 10 EC, 50 EC
|
10EC: sâu ăn bông hại xoài, sâu ăn tạp
hại bông vải 50EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu
ăn tạp hại đậu tương
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
PER annong 100 EC, 500 EC
|
bọ xít hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Perkill 10 EC, 50 EC
|
10EC: bọ xít hại lúa, sâu khoang hại
đậu tương, rệp vảy hại cà phê 50EC:
sâu xanh hại đậu xanh; rệp sáp hại cà phê; sâu
cuốn lá nhỏ, bọ xít hại lúa; sâu ăn hoa
hại xoài
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Permecide 10 EC, 50 EC
|
10EC: rầy xanh hại lúa, rệp hại bông
vải
50EC: sâu khoang hại lạc, bọ xít muỗi
hại điều
|
Công ty TNHH Hoá nông Hợp
Trí
|
|
|
Pounce 1.5G; 10EC; 50EC
|
1.5 G: ruồi hại đậu tương, sâu
xám hại rau 10EC: bọ xít hại xoài; rệp
hại thuốc lá; bọ trĩ, bọ xít lúa
50EC: sâu khoang hại lạc, sâu vẽ bùa hại cam
|
FMC Chemical International AG.
|
|
|
Tigifast 10 EC
|
sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu khoang
hại đậu tương, sâu đục thân hại
lúa
|
Công ty CP Vật tư NN
Tiền Giang
|
150
|
Permethrin 47 % + Trichlorfon 3 %
|
Tungperin 50 EC
|
sâu cuốn lá nhỏ hại lúa
|
Công ty TNHH SX -TM & DV
Ngọc Tùng
|
151
|
Petroleum sprayoil
|
Citrole 96.3EC
|
rệp muội, rệp
sáp, nhện đỏ, sâu vẽ bùa
hại cây có múi
|
Total Fluides. (France)
|
|
|
DC - Tron Plus 98.8 EC
|
nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy
chổng cánh hại cây có múi; nhện đỏ hại
chè; rệp vảy hại cà phê
|
Công ty TNHH dầu nhờn
Caltex Vietnam
|
|
|
Dầu khoáng DS 98.8 EC
|
nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cây
có múi
|
Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A
|
|
|
SK Enspray 99 EC
|
nhện đỏ hại cây có múi, chè
|
SK Corporation, Republic of Korea.
|
|
|
Vicol 80 EC
|
rệp sáp hại cà phê
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh
Sơn Hoá Nông
|
152
|
Petroleum oil 24.3% + Abamectin 0.2%
|
Petis 24.5 EC
|
nhện đỏ hại cây có múi
|
Công ty TNHH Bạch Long
|
|
|
Soka 24.5 EC
|
sâu vẽ bùa; nhện đỏ hại cam
quýt, nhãn; nhện lông nhung hại vải; sâu xanh hại
thuốc lá; sâu khoang hại lạc; dòi đục lá
hại đậu tương
|
Công ty TNHH Trường
Thịnh
|
153
|
Petroleum oils 24.5 % + Abamectin 0.5 %
|
Soka 25 EC
|
nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam,
quýt; nhện lông nhung hại vải; nhện đỏ
hại nhãn; sâu khoang hại lạc; sâu xanh da láng hại
thuốc lá; dòi đục lá hại đậu
tương; bọ trĩ hại bí xanh, dưa chuột,
dưa hấu; sâu cuốn lá, bọ xít dài, nhện gié
hại lúa
|
Công ty TNHH Trường
Thịnh
|
154
|
Petroleum oil 39.7% + Abamectin 0.3%
|
Sword 40 EC
|
sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rệp
muội hại cam
|
Công ty TNHH Vật tư và
Nông sản Song Mã
|
155
|
Phenthoate (Dimephenthoate) (min 92 %)
|
Elsan 50 EC
|
sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa;
sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, sâu đục quả hại cây
có múi; rầy xanh, sâu ăn lá hại thuốc lá;
rệp hại dưa hấu, bông vải; sâu đục
thân hại mía; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại
cà phê
|
Nissan Chemical Ind Ltd
|
|
|
Forsan 50 EC, 60 EC
|
50EC: bọ xít hại lúa; sâu vẽ bùa hại
cây có múi 60EC: sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục
thân hại ngô
|
Forward International Ltd
|
|
|
Nice 50 EC
|
rầy nâu hại lúa, sâu phao đục
bẹ hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Phenat 50 EC
|
sâu xanh da láng hại đậu tương,
rầy xanh hại bông vải
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn
|
|
|
Phetho 50 ND
|
sâu đục thân hại lúa, ngô
|
Công ty CP Nông dược
H.A.I
|
|
|
Pyenthoate 50 EC
|
sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá
hại cây có múi
|
Forward International Ltd
|
|
|
Rothoate
40 WP; 50EC
|
40 WP: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa
50 EC: rầy hại lúa, rệp hại ngô
|
Công ty CP TST Cần Thơ
|
|
|
Vifel 50 ND
|
sâu xanh hại lạc, sâu vẽ bùa hại
cam quýt
|
Công ty Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
156
|
Phenthoate 48 % + Etofenprox 2%
|
ViCIDI - M 50
ND
|
bọ xít hại lúa, sâu xanh hại
lạc
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt
Nam
|
157
|
Phosalone (min 93%)
|
Pyxolone 35 EC
|
rệp hại chuối
|
Forward International Ltd
|
|
|
|