|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3081/QĐ-UBND 2018 khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản Hòa Bình
Số hiệu:
|
3081/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3081/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 28 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KHOANH ĐỊNH KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN, KHU VỰC
TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Công văn số 1860/TTg-KTN
ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kết quả
khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Hòa Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 588/TTr-TNMT ngày 16 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt khoanh định các khu vực cấm hoạt động
khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa
Bình, với các nội dung chính như sau:
1. Khoanh định
khu vực cấm hoạt động khoáng sản: Gồm 2.091 khu vực, điểm, tuyến cấm hoạt động khoáng sản với diện tích
237.369,10 ha trong đó:
- Khu vực đất rừng đặc dụng, đất rừng
phòng hộ hoặc đất quy hoạch trồng rừng phòng hộ, khu bảo tồn địa chất: 64 khu vực,
với tổng diện tích là 210.962 ha (chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo).
- Khu vực đất di tích lịch sử, văn
hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng hoặc được khoanh vùng bảo vệ: 146 khu
vực với tổng diện tích: 1.955,0 ha (chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo).
- Khu vực đất cơ sở tôn giáo: 12 khu
vực với tổng diện tích 33,0 ha (chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo).
- Khu vực đất quốc phòng, an ninh: 48
khu vực với tổng diện tích 4.876,0 ha (chi tiết tại Phụ lục 04 kèm theo).
- Khu vực đất thuộc hành lang hoặc phạm
vi bảo vệ công trình giao thông; thủy lợi, đê điều; thủy
điện; hệ thống cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, dẫn điện, xăng dầu, khí,
thông tin liên lạc: 1.821 tuyến, khu vực với tổng diện tích 19.543,1 ha.
2. Khoanh định khu vực tạm thời cấm
hoạt động khoáng sản:
Khu vực di tích lịch sử, văn hóa,
danh lam thắng cảnh chưa được xếp hạng, đang chờ xếp hạng hoặc chưa được khoanh
vùng bảo vệ: 152 khu vực với tổng diện tích 270,0 ha (chi tiết tại Phụ lục
05 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm công bố công khai các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm
thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh; chủ trì phối hợp với các Sở,
Ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức quản lý chặt chẽ các khu
vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa
bàn tỉnh theo đúng quy định của pháp luật.
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố thực hiện nghiêm trách nhiệm bảo vệ khoáng sản chưa khai thác theo
quy định của Luật khoáng sản 2010 và Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 17/01/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành phương
án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
3. Các Sở, Ban, Ngành có liên quan
theo chức năng, nhiệm vụ được giao tăng cường công tác quản lý nhà nước trong
phạm vi lĩnh vực quản lý; kịp thời phát hiện, xử lý theo thẩm quyền hoặc đề xuất
xử lý nghiêm các trường hợp hoạt động khoáng sản vi phạm khu vực cấm, tạm thời
cấm hoạt động khoáng sản, vi phạm các quy định của pháp luật có liên quan.
4. Trong quá trình triển khai thực hiện,
tùy theo yêu cầu thực tiễn, các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh có thể
được bổ sung, điều chỉnh phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội của
tỉnh và quy định của pháp luật; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các Sở,
Ban, Ngành liên quan có trách nhiệm rà soát, đề xuất bổ sung, điều chỉnh các
khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường
tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo quy định của
pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (Báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
VN;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học và Công báo
tỉnh;
- Cổng
thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh
VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN (Hg45).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
PHỤ LỤC 01
KHU VỰC ĐẤT RỪNG
ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ HOẶC ĐẤT QUY HOẠCH RỪNG PHÒNG HỘ, KHU BẢO TỒN ĐỊA
CHẤT
(Kèm theo Quyết định số: 3081/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Số
TT
|
Số
hiệu khu cấm
|
Đối tượng bảo vệ
|
Diện
tích (km2)
|
Tọa
độ VN2000
|
Vị
trí hành chính
|
X
|
Y
|
1
|
C.18
|
Rừng phòng hộ và di tích khảo cổ
(hang Đắng)
|
31,19
|
2.283.027
|
397.003
|
Các xã: Săm Khòe, Na Mèo, Nà Phòn, Chiềng Châu, Mai Hạ, Mai Hịch, huyện Mai Châu
|
2
|
C.36
|
Rừng phòng hộ và khu di tích danh
Thắng( Hang Nước và Động Thiên Tôn)
|
1,25
|
2.251.284
|
469.217
|
Xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy
|
3
|
C.38
|
Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và du
lịch sinh thái (Điểm du lịch Pu Canh).
|
91,2
|
2.313.921
|
395.722
|
Các xã: Đồng Chum, Tân Pheo, Đồng
Ruộng, Đoàn Kết và Yên Hòa, huyện Đà Bắc.
|
4
|
C.39
|
Rùng phòng hộ, du lịch sinh thái
(Điểm du lịch Hiền Lương)
|
81,8
|
2.304.593
|
421.358
|
Các xã: Cao Sơn, Hiền Lương, Tu Lý,
Toàn Sơn, Vầy Nưa, huyện Đà Bắc
|
5
|
C.40
|
Rừng phòng hộ, du Ịịch sinh thái,
điểm du lịch thành phố Hòa Bình
|
58,5
|
2.302.057
|
423.156
|
Các phường: Tân
Hòa,Thịnh Lang, Hữu Nghị, Đồng Tiến, Tân Thịnh, Phương
Lâm; các xã: Hòa Bình, Sủ Ngòi, Dân chủ, Thái Bình, Thái
Thịnh, Thống Nhất, thành phố Hòa Bình; xã Bình Thanh, huyện Cao Phong.
|
6
|
C.41
|
Rừng phòng hộ và khu du lịch văn
hóa Mường
|
17,5
|
2.299.811
|
406.469
|
Các xã: Cao Sơn, Tiền Phong, huyện
Đà Bắc
|
7
|
C.42
|
Rừng phòng hộ và rừng đặc dụng (Vườn Quốc gia Cúc Phương); khu du lịch sinh thái và
Văn hóa Mường (Điểm du lịch Mai Châu);
di tích khảo cổ xếp hạng cấp Quốc gia (Mộ cổ Thái, Mái đá Đán Đua); di tích thắng cảnh (Hang Chiều).
|
422
|
2.271.418
|
413.464
|
Thuộc địa bàn các xã: Tân Sơn, Đồng
Bảng, Tân mai, Tòng Đậu,Thung Khe, Chiềng Châu, Noong Luông, Nà Phòn, huyện
Mai Châu; các xã: Phú Vinh, Phú Cường, Quyết Chiến, Địch Giáo, Lũng Vân, Bắc Sơn,
Nam Sơn, Quy Mỹ, Do Nhân, Lỗ Sơn, Ngồ Luông và Gia Mô huyện Tân Lạc; các xã:
Phú Lương, Ngọc Sơn, Chí Đạo, Định Cư, Ngọc Lâu, Tự Do,Tân Mỹ, Ân Nghĩa, Yên Nghiệp, huyện Lạc Sơn; các xã: Yên
Lạc, Phú Lai, Yên Trị, Ngọc Lương, huyện Yên Thủy.
|
8
|
C.43
|
Rừng phòng hộ; Khu du lịch sinh
thái (trung tâm du lịch Suối Hoa, điểm du lịch Mường Bi)
|
55,1
|
2.282.047
|
424.673
|
Các xã: Tiền Phong, Vầy Nưa, huyện Đà Bắc; các xã: Thung Nai, Tây
Phong, huyện Cao Phong; các xã: Phú Cường, Phú Vinh, Ngòi Hoa,Trung Hòa, Mỹ
Hòa, Quy Hậu, Mãn Đức, Tử Nê, Tuân Lộ, Phong Phú, huyện Tân Lạc
|
9
|
C.44
|
Rừng phòng hộ
|
64,9
|
2.329.496
|
390.296
|
Các xã: Đồng Nghê, Suối Nánh, Giáp Đắt, Tân Pheo, huyện Đà Bắc.
|
10
|
C.45
|
Rừng phòng hộ
|
17,4
|
2.323.024
|
388.514
|
Các xã: Suối Nánh, Mường Tuổng, Mường Chiềng, Đồng Chum, huyện Đà Bắc.
|
11
|
C.46
|
Rừng phòng hộ
|
1.61
|
2.320.903
|
393.930
|
Xã Đồng Chum,
huyện Đà Bắc.
|
12
|
C.47
|
Rừng phòng hộ
|
0,93
|
2.322.528
|
399.030
|
Xã Tân Pheo, huyện Đà Bắc.
|
13
|
C.48
|
Rừng phòng hộ
|
25,1
|
2.319.582
|
404.690
|
Các xã: Tân Pheo, Tân Minh, huyện
Đà Bắc.
|
14
|
C.49
|
Rừng phòng hộ
|
4,76
|
2.315.445
|
402.676
|
Xã Đoàn Kết, huyện Đà Bắc.
|
15
|
C.50
|
Rừng phòng hộ
|
1,19
|
2.313.075
|
409.407
|
Xã Tân Minh, huyện Đà Bắc.
|
16
|
C.51
|
Rừng phòng hộ
|
3,42
|
2.310.004
|
408.281
|
Xã Trung Thành, huyện Đà Bắc.
|
17
|
C.52
|
Rừng phòng hộ
|
1,07
|
2.308.400
|
410.356
|
Các xã: Trung Thành, Cao Sơn, huyện
Đà Bắc.
|
18
|
C.53
|
Rừng phòng hộ
|
1,02
|
2.316.384
|
422.527
|
Xã Hào Lý, huyện Đà Bắc.
|
19
|
C.54
|
Rừng phòng hộ
|
5,6
|
2.312.025
|
418.286
|
Các xã: Tân Minh, Tu Lý, huyện Đà Bắc.
|
20
|
C.55
|
Rừng phòng hộ
|
1,32
|
2.312.309
|
424.532
|
Xã Tu Lý, huyện Đà Bắc.
|
21
|
C.56
|
Rừng phòng hộ
|
6,08
|
2.313.199
|
428.559
|
Các xã: Yên Mông, Hòa Bình, thành phố Hòa Bình
|
22
|
C.57
|
Rừng phòng hộ
|
2,27
|
2.308.842
|
427.095
|
Xã Hòa Bình,
thành phố Hòa Bình
|
23
|
C.58
|
Rừng phòng hộ
|
3,96
|
2.314.065
|
433.447
|
Các xã: Hợp
Thành, Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn
|
24
|
C.59
|
Rừng Phòng Hộ và rừng Đặc Dụng Vườn
QG Ba Vì
|
29,61
|
2.320.310
|
440.053
|
Các xã: Hợp Thịnh, Phú Minh, Phúc
Tiến, Dân Hòa, Yên Quang, huyện Kỳ Sơn; xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn
|
25
|
C.60
|
Rừng phòng hộ
|
0,62
|
2.313.228
|
454,906
|
Xã Hòa Sơn, huyện Lương Sơn
|
26
|
C.61
|
Rừng phòng hộ
|
39,4
|
2.307.955
|
404.316
|
Các xã: Yên Hòa, Đoàn Kết, Trung
Thành, Tiền Phong, huyện Đà Bắc
|
27
|
C.62
|
Rừng phòng hộ
|
5,3
|
2.307.582
|
396.850
|
Xã Tân Dân,huyện Mai Châu
|
28
|
C.63
|
Rừng phòng hộ
|
30,2
|
2.301.220
|
400.428
|
Các xã: Tân Dân, Tân Mai, Phúc Sạn,
huyện Mai Châu.
|
29
|
C.64
|
Rừng phòng hộ
|
1,64
|
2.305.383
|
408.599
|
Xã Tiền Phong, huyện Đà Bắc
|
30
|
C.65
|
Rừng phòng hộ
|
1,14
|
2.303.676
|
412.121
|
Xã Cao Sơn, huyện Đà Bắc
|
31
|
C.66
|
Rừng phòng hộ
|
4,95
|
2.307.149
|
433.605
|
Xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình
|
32
|
C.67
|
Rừng phòng hộ
|
14,1
|
2.305.010
|
438.845
|
Xã Độc Lập, huyện Kỳ Sơn
|
33
|
C.68
|
Rừng phòng hộ
|
11,6
|
2.303.703
|
442.086
|
Xã Trường Sơn, huyện Lương Sơn; xã
Đủ Sáng, huyện Kim Bôi
|
34
|
C.69
|
Rừng phòng hộ
|
3,9
|
2.303.250
|
446.375
|
Xã Cao Răm, huyện Lương Sơn
|
35
|
C.70
|
Khu Quân Sự, rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng
|
601,2
|
2.282.613
|
462.281
|
Các xã: Cao Răm, Hợp Hòa, Cư Yên, Liên Sơn, Tiến Sơn, Tân Thành, Cao Dương, Hợp Châu,
Long Sơn, Cao Thắng, Thanh Lương, Hợp
Thanh, huyện Lương Sơn; các xã: Bắc Sơn, Hùng Tiến, Nật
Sơn, Sơn Thủy, Thượng Bì, Trung Bì, Lập Chiệng, Kim Sơn, Nam Thượng, Sào Báy,
Mỵ Hòa, Nuông Dăm, huyện Kim Bôi; các xã: Lạc Sĩ, Lạc Lương, Lạc Hưng, huyện Yên Thủy; các xã: Thanh Nông,
Phú Lão, Phú Thành, Hưng Thi, Đồng Môn, An Lạc, Liên Hòa, Khoan Dụ và thị trấn
Chi Nê, huyện Lạc Thủy
|
36
|
C.71
|
Rừng đặc dụng
(Pù Hoọc).
|
38
|
2.292.736
|
387.025
|
Các xã: Hang Kia, Pà Cò, Cun Pheo,
huyện Mai Châu
|
37
|
C.72
|
Rừng phòng hộ
|
3,39
|
2.294.714
|
397.631
|
Các xã: Phúc Sạn, Đồng Bảng, huyện Mai Châu
|
38
|
C.73
|
Rừng phòng hộ
|
9,33
|
2.288.802
|
383.160
|
Xã Cun Pheo, huyện Mai Châu
|
39
|
C.74
|
Rừng phòng hộ
|
6,17
|
2.284.025
|
390.206
|
Các xã: Phiềng Vế, Săm Khòe, huyện Mai Châu
|
40
|
C.75
|
Rừng phòng hộ
|
1,52
|
2.281.760
|
393.572
|
Xã Mai Hịch, huyện Mai Châu
|
41
|
C.76
|
Rừng phòng hộ
|
6,49
|
2.295.529
|
426.265
|
Các xã: Bình Thanh, Bắc Phong, huyện
Cao Phong
|
42
|
C.77
|
Rừng phòng hộ
|
22,6
|
2.297.078
|
435.459
|
Xã Thu Phong, huyện Cao Phong; các
xã: Tú Sơn, Đú Sáng, huyện Kim Bôi
|
43
|
C.78
|
Rừng phòng hộ
|
2,5
|
2.291.287
|
429.193
|
Thị trấn Cao
Phong, huyện Cao Phong
|
44
|
C.79
|
Rừng phòng hộ
|
1,22
|
2.288.967
|
431.743
|
Các xã: Đông phong, Tân Phong, huyện
Cao Phong
|
45
|
C.80
|
Rừng Phòng hộ, rừng Đặc Dụng Thượng
Tiến
|
200
|
2.281.095
|
442.529
|
Các xã: Vĩnh Tiến, Đông Bắc, Thượng
Tiến, Hợp Đồng, Kim Tiến, Cuối Hạ, huyện Kim Bôi; các xã: Yên Lập, Yên Thượng,
huyện Cao Phong; các xã: Thanh Hối, Đông Lai, Ngọc Mỹ, huyện Tân Lạc; các xã:
Văn Sơn, Tân Lập, Miền Đồi, Tuân Đạo,
Quý Hòa, Mỹ Thành, huyện Lạc Sơn
|
46
|
C.81
|
Rừng phòng hộ
|
1,6
|
2.279.588
|
454.362
|
Các xã: Kim Truy, Cuối Hạ, huyện
Kim Bôi
|
47
|
C.82
|
Rừng phòng hộ
|
3,23
|
2.277.613
|
394.388
|
Xã Mai Hịch, huyện Mai Châu
|
48
|
C.83
|
Rừng phòng hộ
|
6,09
|
2.278.953
|
395.336
|
Xã Mai Hịch, huyện Mai Châu
|
49
|
C.84
|
Rừng phòng hộ
|
41,9
|
2.278.578
|
402.366
|
Các xã: Mai Hạ, Vạn Mai, Pù Bin,
huyện Mai Châu.
|
50
|
C.85
|
Rừng phòng hộ
|
3,46
|
2.285.666
|
414.625
|
Xã Phú Cường, huyện Tân Lạc
|
51
|
C.86
|
Rừng phòng hộ
|
6,14
|
2.276.543
|
422.878
|
Các xã: Tuân Lộ, Mãn Đức, Tử Nê, huyện Tân Lạc
|
52
|
C.87
|
Rừng phòng hộ
|
14,73
|
2.269.167
|
451.923
|
Các xã: Mỹ Thành,Văn Nghĩa, Bình Hẻm, huyện Lạc Sơn
|
53
|
C.88
|
Rừng phòng hộ
|
8,08
|
2.264.738
|
444.644
|
Các xã: Yên Phú, Liên Vũ, huyện Lạc
Sơn
|
54
|
C.89
|
Rừng phòng hộ
|
18,99
|
2.264.162
|
452.482
|
Các xã: Bình Cảng,
Bình Châu, Bình Hẻm, huyện Lạc Sơn;
các xã: Đa Phúc, Lạc Lương, huyện Yên Thủy
|
55
|
C.90
|
Rừng phòng hộ
|
5
|
2.266.753
|
458.105
|
Các xã: Lạc Lương, Lạc Hưng, huyện
Yên Thủy
|
56
|
C.91
|
Rừng phòng hộ
|
8,32
|
2.263.081
|
459.502
|
Các xã: Đa Phúc, Lạc Lương, Bảo Hiệu,
huyện Yên Thủy
|
57
|
C.92
|
Rừng phòng hộ
|
1.17
|
2.260.342
|
449.226
|
Xã Ân Nghĩa, huyện Lạc Sơn
|
58
|
C.93
|
Rừng phòng hộ
|
0,67
|
2.258.287
|
453.156
|
Xã Yên Nghiệp, huyện Lạc Sơn
|
59
|
C.94
|
Rừng phòng hộ
|
11,78
|
2.259.283
|
455.610
|
Xã Yên Nghiệp,
huyện Lạc Sơn; xã Đa Phúc, xã Lạc Thịnh và thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy
|
60
|
C.95
|
Rừng phòng hộ
|
2,66
|
2.259.508
|
462.017
|
Xã Bảo Hiệu, xã Hữu Lợi và thị trấn
Hàng Trạm, huyện Yên Thủy
|
61
|
C.96
|
Rừng phòng hộ
|
6,31
|
2.255.020
|
474.106
|
Xã An Bình, huyện Lạc Thủy
|
62
|
C.97
|
Rừng phòng hộ
|
26,14
|
2.261.450
|
480.878
|
Xã Đồng Tâm, huyện Lạc Thủy
|
63
|
C.98
|
Rừng phòng hộ
|
3,56
|
2.256-978
|
462.278
|
Xã Hữu Lợi và thị trấn Hàng Trạm,
huyện Yên Thủy
|
64
|
C.99
|
Rừng phòng hộ
|
3,04
|
2.256.548
|
465.672
|
Các xã: Hữu Lợi, Đoàn Kết, huyện
Yên Thủy
|
PHỤ LỤC 02
KHU VỰC ĐẤT DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA VÀ
DANH LAM THẮNG CẢNH ĐÃ ĐƯỢC XẾP HẠNG HOẶC ĐƯỢC KHOANH VÙNG BẢO VỆ
(Kèm theo Quyết định số: 3081/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm
2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
I. Khu vực di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh có tọa độ trung tâm theo quản lý của Sở Văn hóa
Số
TT
|
Số
hiệu khu cấm
|
Đối
tượng bảo vệ
|
Diện
tích (km2)
|
Tọa
độ VN2000
|
Vị
trí hành chính
|
X
|
Y
|
1
|
C.1
|
Di tích thắng cảnh
Hang Hiêm
|
0,3
|
2.311.009
|
436.067
|
Xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn
|
2
|
C.2
|
Di tích khảo cổ (Hang Trâu)
|
0,2
|
2.311.752
|
445.982
|
Xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn
|
3
|
C.3
|
Di tích khảo cổ (Hang Rồng, Hang Tằm)
|
0,6
|
2.310.563
|
447.732
|
Xã Lâm Sơn,
huyện Lương Sơn
|
4
|
C.4
|
Di tích thắng
cảnh (Hang Chùa)
|
0,2
|
2.310.032
|
447.108
|
Xã Lâm Sơn,
huyện Lương Sơn
|
5
|
C.5
|
Di tích khảo cổ (Hang Sung Chim)
|
0,2
|
2.304.371
|
397.655
|
Xã Tân Dân, huyện Mai Châu
|
6
|
C.6
|
Di tích thắng
cảnh (Động Hương Lý)
|
0,5
|
2.306.980
|
419.881
|
Xã Hiền Lương,
Huyện Đà Bắc
|
7
|
C.7
|
Di tích thắng
cảnh (động Tiên Phi)
|
0,4
|
2.307.626
|
429.617
|
Các xã: Hòa Bình, Yên Mông, thành
phố Hòa Bình
|
8
|
C.8
|
Di tích lịch sử cách mạng (nhà tù
Hòa Bình)
|
0,5
|
2.303.711
|
430.766
|
Phường Hữu Nghị, thành phố Hòa Bình
|
9
|
C.9
|
Di tích lịch sử văn hóa (Đền Tám Mái và đình Sủ Ngòi)
|
0,2
|
2.304.912
|
432.055
|
Phường Thịnh Lang, xã Sủ Ngòi, thành phố Hòa Bình
|
10
|
C.10
|
Di tích khảo cổ (Động Can)
|
0,2
|
2.307.634
|
437.098
|
Xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn
|
11
|
C.11
|
Di tích thắng
cảnh (Động Mãn Nguyện).
|
0,41
|
2.306.284
|
446.563
|
Xã Cao Răm, huyện Lương Sơn
|
12
|
C.12
|
Di tích khảo cổ (Mái Đá Hiêm)
|
0,2
|
2.304.775
|
447.443
|
Xã Cao Răm, huyện Lương Sơn
|
13
|
C.13
|
Di tích thắng
cảnh (Động Đá Bạc).
|
0,4
|
2.303.363
|
458.587
|
Xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn
|
14
|
C.14
|
Di tích khảo cổ (Hang Bưng)
|
0,2
|
2.295.472
|
413.057
|
Xã Ngòi Hoa,
huyện Tân Lạc
|
15
|
C.15
|
Di tích thắng cảnh(Động Hoa Tiên)
|
0,5
|
2.292.304
|
413.014
|
Các xã: Ngòi Hoa, Phú Vinh, huyện
Tân Lạc
|
16
|
C.16
|
Di tích thắng
cảnh (Hang Trâu).
|
0,2
|
2.297.336
|
460.023
|
Xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn
|
17
|
C.17
|
Di tích khảo cổ (Hang Khoài).
|
0,6
|
2.283.039
|
393.837
|
Xã Săm Khòe, huyện Mai Châu
|
18
|
C.19
|
Khu di tích khảo
cổ học (hang Láng và Mái đá Đán Đua)
|
0,6
|
2.283.550
|
404.221
|
Xã Chiềng Mai, huyện Mai Châu
|
19
|
C.20
|
Khu di tích khảo cổ học (Mộ cổ Thái)
và Di tích thắng cảnh (hang Chiều)
|
0,8
|
2.285.765
|
403.968
|
Xã Chiềng
Châu, TT Mai Châu, huyện Mai Châu
|
20
|
C.21
|
Di tích thắng
cảnh( Động Mường Chiềng,Hang Ma Ươi ); di tích khảo cổ (
Mái Đá Triểng Xến,Máì Đá Triềng xến ll, Hang Muối);di
tích lịch sử văn hóa (Hang Bụt)
|
2,5
|
2.281.381
|
424.962
|
Các xã: Quy Hậu,
Mãn Đức, Mường Khến, huyện Tân Lạc
|
21
|
C.22
|
Di tích khảo cổ học (khu mộ cổ Đồng Thếch)
|
0,41
|
2.289.760
|
446.254
|
Xã Vĩnh Đồng,
huyện Kim Bôi
|
22
|
C.23
|
Di tích lịch khảo cổ (Hang Đìn)
|
0,3
|
2.288.617
|
446.934
|
Xã Vĩnh Đồng,
huyện Kim Bôi
|
23
|
C.24
|
Khu di tích khảo cổ học (hang Đẳng)
|
0,1
|
2.289.895
|
450.242
|
Xã Thượng Bì, huyện Kim Bôi
|
24
|
C.25
|
Khu di tích khảo cổ học (Hang Âu)
|
0,2
|
2.285.679
|
454.182
|
Xã Trung Bì, xã Kim Bình, huyện Kim Bôi
|
25
|
C.26
|
Di tích khảo cổ học (Hang Ma).
|
0,61
|
2.278.035
|
419.716
|
Xã Địch Giáo, huyện Tân Lạc
|
26
|
C.27
|
Khu di tích khảo
cổ học (Hang Trại).
|
0,2
|
2.273.442
|
441.593
|
Xã Tân Lập, huyện Lạc Sơn
|
27
|
C.28
|
Khu di tích khảo cổ học (hang Làng
Đồi) và Di tích thắng cảnh (động Đá Đỏ)
|
0,25
|
2.279.765
|
465.889
|
Xã Thanh Nông, huyện Lạc Thủy
|
28
|
C.29
|
Di tích khảo cổ và danh thắng (Động Tiên)
|
2
|
2.275.999
|
473.085
|
Các xã: Phú Thành, Phú Lão, huyện Lạc
Thủy
|
29
|
C.30
|
Di tích khảo cổ học (Hang Đá Lý).
|
0,11
|
2.271.016
|
444.889
|
Xã Văn Nghĩa, huyện Lạc Sơn
|
30
|
C.31
|
Khu di tích khảo cổ (Mái Đá Làng
Vành)
|
0,3
|
2.266.501
|
443.449
|
Xã Yên Phú, huyện Lạc Sơn
|
31
|
C.32
|
Khu di tích thắng cảnh (hang Đầm Khánh)
|
0,2
|
2.265.458
|
476.474
|
Thị trấn Chi Nê, huyện Lạc Thủy
|
32
|
C.33
|
Khu di tích khảo cổ học (Mái Đá
Thung Đôi)
|
0,2
|
2.259.126
|
463.271
|
Xã Hữu Lợi, huyện Yên Thủy
|
33
|
C.34
|
Di tích khảo cổ học (Hang Bai
Bương)
|
0,21
|
2.254.154
|
464.691
|
Xã Đoàn Kết, huyện Yên Thủy
|
34
|
C.35
|
Di tích lịch sử văn hóa và danh Thắng (Hang Chùa Yên Trị)
|
0,41
|
2.252.211
|
464.688
|
Xã Yên Trị, huyện Yên Thủy
|
35
|
C.37
|
Di tích lịch sử văn hóa (Hang Chùa Thung Dương)
|
0,2
|
2.250.088
|
469.848
|
Xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy
|
II. Khu vực có di tích lịch sử -
văn hóa, danh lam thắng cảnh xếp hạng di tích quốc
gia, di tích xếp hạng cấp tỉnh, hoặc khoanh vùng bảo
vệ nhưng chưa có vị trí, tọa độ cấm hoạt động khoáng sản.
STT
|
Tên di tích
|
Địa
điểm
|
Loại
hình
|
Xếp
hạng cấp Quốc gia
|
Xếp hạng cấp tỉnh
|
UBND
tỉnh ra quyết định bảo vệ
|
Chưa
xếp hạng
|
THÀNH PHỐ HÒA BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đồi Lim
|
Xã Dân Chủ
|
Thắng
cảnh
|
|
|
X
|
X
|
2
|
Địa điểm Bác Hồ về thăm trường TNLĐXHCN, Hòa Bình
|
Xã Yên Mông
|
LSCM
|
|
X
|
|
|
HUYỆN KỲ SƠN
|
|
|
|
|
|
3
|
Mộ ông Tổng
Kiêm
|
Xóm Đễnh, xã Dân Hòa
|
Lịch
sử VH
|
|
|
X
|
X
|
4
|
Mộ ông Đốc Bang
|
Xóm Khoan Dụ, xã Mông Hóa
|
Lịch
sử VH
|
|
|
X
|
X
|
5
|
Tượng đài E66
|
Xóm Khoan Dụ, xã Dân Hòa
|
LSCM
|
|
X
|
X
|
|
6
|
Hang Đá Bà
|
Xóm Mỏ, xã Dân
Hạ
|
Thắng cảnh
|
|
|
X
|
X
|
7
|
Hang Dơi (hang Thau)
|
Xóm Hữu Nghị, xã Dân Hạ
|
Thắng cảnh
|
|
|
X
|
X
|
8
|
Hang xóm Mới
|
Xã Độc lập
|
Khảo
cổ
|
|
|
X
|
X
|
HUYỆN KIM BÔI
|
|
|
|
|
|
9
|
Hang Làng Vố
|
Xóm Vố, xã Kim Bôi
|
Khảo
cổ
|
|
|
X
|
X
|
10
|
Hang Tôi (hay gọi là Hang Tối)
|
Xóm Lạng, xã Kim Bình
|
Khảo
cổ
|
|
|
X
|
X
|
11
|
Hang Đủn Đỉn
|
Xóm Nội Sung, xã
Hạ Bì
|
Khảo
cổ
|
|
|
X
|
X
|
12
|
Hang Vắn (hay gọi là Hang Hắn)
|
Xóm Chanh, Xã Vĩnh Đồng
|
Thắng
cảnh
|
|
|
X
|
X
|
13
|
Hang Giỏ (hay
còn gọi là Hang Don, hang Đoi)
|
Xóm Trò, Xã Hợp Kim
|
Thắng
cảnh
|
|
|
X
|
X
|
14
|
Hang Ráy
|
Xóm Bãi, xã Kim Bình
|
Thắng
cảnh
|
|
|
X
|
X
|
15
|
Nhà truyền thống Vĩnh Đồng
|
Xóm Chiềng 3, Xã Vĩnh Đồng
|
LSCM
|
|
|
X
|
X
|
HUYỆN LẠC THỦY
|
|
|
|
|
|
16
|
Hang Tét Kon
|
Xã Lạc Long
|
Khảo
Cổ
|
|
|
X
|
X
|
17
|
Mái đá Tôn
|
Xã Khoan Dụ
|
Khảo
Cổ
|
|
|
X
|
X
|
18
|
Mái đá Páng I
|
Xã Lạc Long
|
Khảo
Cổ
|
|
|
X
|
X
|
19
|
Mái đá Páng II
|
Xã Lạc Long
|
Khảo
Cổ
|
|
|
X
|
X
|
20
|
Hang Luồn
|
Xã Yên Bồng, xã Đồng Tâm, thị trấn
Chi Nê
|
Thắng Cảnh
|
X
|
|
|
|
21
|
Động Tam Tòa
|
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão
|
Thắng Cảnh
|
X
|
|
X
|
|
22
|
Động Suối Bạc
|
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão
|
Thắng Cảnh
|
X
|
|
|
|
23
|
Động Mẫu Long
|
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão
|
Thắng
Cảnh
|
X
|
|
|
|
24
|
Động Thủy Tiên
|
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão
|
Thắng
Cảnh
|
X
|
|
|
|
25
|
Động Thượng Ngàn
|
Thôn Lão Nội, Xã Phú Lão
|
Thắng
Cảnh
|
X
|
|
|
|
26
|
Động Linh Sơn
|
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão
|
Thắng
Cảnh
|
X
|
|
|
|
27
|
Động Ông Hoàng Mười
|
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão
|
Thắng Cảnh
|
X
|
|
|
|
28
|
Động Ông Hoàng Bảy
|
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão
|
Thắng
Cảnh
|
X
|
|
|
|
29
|
Động Châu Sơn
|
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão
|
Thắng
Cảnh
|
X
|
|
|
|
30
|
Động Cung Tiên
|
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão
|
Thắng
Cảnh
|
X
|
|
|
|
31
|
Động Thủy Long Cung
|
Thôn Lão Ngoại, Xã Phú Lão
|
Thắng
Cảnh
|
X
|
|
|
|
32
|
Động làng Đồi
|
Thị trấn Thanh Hà
|
Thắng
Cảnh
|
X
|
|
|
|
33
|
Địa điểm nhà máy in tiền tại đồn điền
Chi Nê (1946-1947)
|
Xã Cố Nghĩa
|
LSCM
|
X
|
|
|
|
34
|
Đền Trình
|
Thôn Lão Ngoại, xã Phú Lão
|
Lịch
sử VH
|
X
|
|
|
|
35
|
Chùa Tiên
|
Thôn Lão Nội, xã Phú Lão
|
Lịch
sử VH
|
X
|
|
|
|
36
|
Đền Mẫu
|
Thôn Lão Ngoại, xã Phú Lão
|
Lịch
sử VH
|
X
|
|
|
|
37
|
Đình Trung
|
Thôn Lão Nội, xã Phú Lão
|
Lịch
sử VH
|
X
|
|
X
|
|
38
|
Đình Làng Chùa
|
Thôn Chùa, xã Phú Thành
|
Lịch
sử VH
|
|
X
|
|
|
39
|
Đình Niếng
|
Thôn Niềng, xã Hưng Thi
|
Lịch
sử VH
|
|
X
|
|
|
40
|
Đình Vôi
|
Xã Thanh Nông
|
Lịch
sử VH
|
|
X
|
|
|
41
|
Đình Vai
|
Xóm Vai, xã Thanh Nông
|
Lịch
sử VH
|
|
X
|
|
|
42
|
Đình Láo
|
Xã Hưng Thi
|
Lịch
sử VH
|
|
X
|
|
|
43
|
Đền Niệm
|
Xã Phú Thành
|
Lịch
sử VH
|
|
X
|
|
|
44
|
Chùa An Linh Tự
|
Thôn Hồng Phong I, xã Yên Bồng
|
Lịch
sử VH
|
|
X
|
|
|
45
|
Chùa An Linh
|
Xã Yên Bồng
|
Lịch
sử VH
|
|
X
|
|
|
HUYỆN LƯƠNG SƠN
|
|
|
|
|
|
46
|
Hang Chổ
|
Xóm Hui, xã Cao Răm
|
Khảo
Cổ
|
X
|
|
X
|
|
4.7
|
Hang Núi Sáng
|
Xóm Sáng, xã Cao Răm
|
Cổ sinh
|
X
|
|
|
|
48
|
Động Trung Sơn
|
Xóm Chũm, xã Trung Sơn
|
Thắng
cảnh
|
X
|
|
|
|
49
|
Hang Núi Đũa
|
Suối Bu, xã Trung Sơn
|
Thắng
cảnh
|
|
|
X
|
X
|
50
|
Hang Nước
|
Xóm Đá Mái, xã Lâm Sơn
|
Thắng
cảnh
|
|
|
X
|
X
|
51
|
Núi Vua Bà
|
Xã Lâm Sơn
|
Lịch
sử VH
|
|
|
X
|
X
|
52
|
Đình Đồng Sương
|
Xóm Đồng Sương, xã Thành Lập
|
Lịch
sử VH
|
|
X
|
|
|
53
|
Đình Bá Lam
|
Xóm Bá Lam, xã Cao Thắng
|
Lịch
sử VH
|
|
X
|
|
|
54
|
Đền và Miếu Trung Báo
|
Xóm Trung Báo, xã Cao Thắng
|
Lịch
sử VH
|
|
X
|
|
|
55
|
Thành nhà Mạc
|
Xóm Bá Lam 2, xã Cao Thắng
|
Lịch
sử VH
|
|
|
X
|
|
HUYỆN TÂN LẠC
|
|
|
|
|
|
56
|
Hang Chiềng Xến
II
|
Khu II, Thị trấn
Mường Khến
|
Khảo
cổ
|
|
|
X
|
X
|
57
|
Mái đá Chiềng Xến
|
Khu II, Thị trấn Mường Khến
|
Khảo
cổ
|
|
|
X
|
X
|
58
|
Hang Đắng II
|
Xóm Cộng, xã Quy Hậu
|
Khảo
cổ
|
|
|
X
|
X
|
59
|
Hang Bẻo
|
Xóm Bẻo, xã Quy Hậu
|
Khảo
cổ
|
|
|
X
|
X
|
60
|
Hang Muối (hang Màn)
|
Khu I, Thị trấn
Mường Khến
|
Khảo
cổ
|
X
|
|
X
|
|
61
|
Hang Chiềng Sến
|
Khu II, Thị trấn Mường Khến
|
Khảo
cổ
|
|
|
X
|
X
|
62
|
Bản Lũy
|
Xã Phong Phú
|
Thắng
cảnh
|
|
|
X
|
X
|
63
|
Toàn cảnh Mường Khến
|
Thị trấn Mường Khến
|
Thắng cảnh
|
|
|
X
|
X
|
64
|
Núi Cột Cờ
|
Xóm Kha, xã Địch Giáo
|
Thắng
cảnh
|
|
|
X
|
X
|
65
|
Động Nam Sơn
|
Xóm Tớn, xã Nam Sơn
|
Thắng cảnh
|
x
|
|
|
|
66
|
Động Thác Bờ
|
Xóm Nẻ, xã Ngòi Hoa
|
Thắng
cảnh
|
x
|
|
|
|
67
|
Xóm Lũy
|
Xóm Lũy, xã
Phong Phú
|
Lịch
Sử VH
|
|
|
X
|
X
|
69
|
Miếu xóm Lũy
|
Xóm Lũy, xã Phong phú
|
Lịch
Sử VH
|
X
|
|
|
|
HUYỆN MAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
70
|
Hang Kháu Pục
|
Xóm Lác, xã Chiềng Châu
|
Khảo
cổ
|
|
|
X
|
X
|
71
|
Hang Chiều
|
Thị trấn Mai
Châu
|
Thắng
cảnh
|
X
|
|
X
|
|
72
|
Toàn cảnh thung lũng Mai Châu
|
Thị trấn Mai Châu
|
Thắng
cảnh
|
|
|
X
|
X
|
73
|
Rừng nguyên sinh tuyến K54
|
Bản Xà Lĩnh, xã Pà Cò
|
Thắng cảnh
|
|
|
X
|
X
|
74
|
Hang Mỏ Luông
|
Xóm Mỏ, xã Chiềng Châu
|
Thắng
cảnh
|
X
|
|
|
|
75
|
Hang Piềng Kẻm
|
Xóm Chiềng Châu, xã Chiềng Châu
|
Thắng cảnh
|
X
|
|
|
|
76
|
Hang Nước
|
Xóm Mỏ, xã Chiềng Châu
|
Thắng
cảnh
|
|
|
X
|
X
|
77
|
Bản Văn
|
Thị trấn Mai Châu
|
Lịch
sử VH
|
|
|
X
|
X
|
78
|
Bản Lác
|
Xã Chiềng Châu
|
Lịch
sử VH
|
|
|
X
|
X
|
79
|
Bản người Mông
|
Bản xà lĩnh, xã Pà Cò
|
Lịch
sử VH
|
|
|
X
|
X
|
80
|
Gốc cây thị
|
Xóm Mỏ, xã Chiềng Châu
|
LSCM
|
|
|
X
|
X
|
81
|
Hang Búng Nhúng
|
Xóm Diềm Trong, xã Tân Dân
|
Thắng
cảnh
|
|
|
X
|
X
|
HUYỆN ĐÀ BẮC
|
|
|
|
|
|
82
|
Khu căn cứ
cách mạng Tu lý - Hiền Lương
|
Xã Tu lý + Xã Hiền Lương
|
LSCM
|
X
|
|
|
|
83
|
Khu căn cứ cách mạng Mường Diềm
|
Xã Trung Thành + xã Đoàn Kết
|
LSCM
|
X
|
|
|
|
84
|
Địa điểm chiến thắng Dốc Tra
|
Xóm Tra, xã Toàn Sơn
|
LSCM
|
X
|
|
X
|
|
85
|
Đền Thác Bờ
|
Xóm Bờ, xã Vầy Nưa
|
Lịch
sử VH
|
|
X
|
X
|
|
86
|
Bản Người Dao Quần Chẹt
|
Xóm Rãnh, xã Toàn Sơn
|
Lịch
sử VH
|
|
|
X
|
X
|
87
|
Bản người Dao Tiền
|
Xóm Dướng, xã vầy Nưa
|
Lịch
sử VH
|
|
|
X
|
X
|
88
|
Bia Lê Lợi
|
Đồi Hang Thần, xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc
|
Lịch
sử VH
|
|
|
X
|
X
|
HUYỆN YÊN THỦY
|
|
|
|
|
|
89
|
Hang Nhân
|
Xóm Bái Đa, xã Bảo Hiệu
|
Khảo
cổ
|
|
|
X
|
X
|
90
|
Hang Nước và động Thiên Tôn
|
Xóm Nghìa, xã
Ngọc Lương
|
Khảo
cổ
|
X
|
|
X
|
|
91
|
Động Thiên Long
|
Xóm Yên Mu, xã Ngọc Lương
|
Thắng cảnh
|
X
|
|
|
X
|
92
|
Đình Thượng
|
Xóm Tân Thành,
xã Yên Trị
|
Lịch
sử VH
|
|
X
|
X
|
X
|
93
|
Đình Trung
|
Xóm Minh Thành, xã Yên Trị
|
Lịch
sử VH
|
|
|
X
|
X
|
94
|
Đình Xàm
|
Xóm Xàm, xã Phú Lai
|
Lịch
sử VH
|
|
X
|
X
|
X
|
95
|
Cụm di tích
đình Đại Xã, đình và Phủ Thung
|
Xóm Thung, xã Ngọc Lương
|
Lịch
sử VH
|
|
X
|
|
|
96
|
Hang Chùa Thượng
|
Xóm Liêu, xã Ngọc Lương
|
Lịch
sử VH
|
|
X
|
|
X
|
97
|
Đình Phủ Vệ
|
Xóm Nam Bình, xã Đoàn Kết
|
Lịch
sử VH
|
|
X
|
|
|
98
|
Hang chùa Thượng
|
Xóm Liêu, xã Ngọc Lương
|
Lịch
sử VH
|
|
X
|
|
|
99
|
Đình Phủ Vệ
|
Xóm Nam Bình, xã Đoàn Kết
|
Lịch
sử VH
|
|
X
|
|
|
HUYỆN LẠC SƠN
|
|
|
|
|
|
100
|
Mái đá Đa Phúc
|
Xóm Trung Nhân, xã Đa Phúc
|
Khảo
cổ
|
|
|
X
|
X
|
101
|
Hang Khụ Dúng
|
Xóm Vó Trên,
xã Nhân Nghĩa
|
Thắng cảnh
|
|
X
|
X
|
|
102
|
Hang Chùa Khộp
|
Xóm Đá, xã Yên Phú
|
Thắng cảnh
|
|
|
X
|
X
|
103
|
Đền Thượng
|
Phố Độc Lập,
thị trấn Vụ Bản
|
Lịch
sử VH
|
|
|
X
|
X
|
104
|
Chiến khu Mường
Khói
|
Xóm Re, xã Ân
Nghĩa
|
LSCM
|
X
|
|
X
|
|
105
|
Tượng đài Tây Tiến
|
Xóm Trang, xã Thượng Cốc
|
LSCM
|
|
|
X
|
X
|
106
|
Địa điểm thành lập văn phòng Tỉnh ủy Hòa Bình
|
Xóm Khị, xã Nhân Nghĩa
|
LSCM
|
|
X
|
|
|
HUYỆN CAO PHONG
|
|
|
|
|
|
107
|
Nơi ghi dấu chiến công của anh hùng
Cù Chính Lan năm 1951
|
Xóm Giang Mỗ I, xã Bình Thanh
|
LSCM
|
X
|
|
|
|
108
|
Khu căn cứ cách mạng Cao Phong - Thạch
Yên
|
Xóm Khánh,xã Yên Thượng + xã Yên Lập
|
LSCM
|
X
|
|
|
|
109
|
Quần thể di
tích núi Đầu Rồng
|
Thị trấn Cao Phong
|
Thắng cảnh
|
X
|
|
|
|
110
|
Bản Mường Giang Mỗ 2
|
Xóm Giang Mỗ, xã Bình Thanh
|
Lịch
sử VH
|
|
|
X
|
X
|
111
|
Đền Thác Bờ
|
Xóm Nai, xã Thung Nai
|
Lịch
sử VH
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
KHU VỰC ĐẤT CƠ SỞ
TÔN GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 3081/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
STT
|
Huyện,
thành phố
|
Cơ
sở thờ tự
|
Nhà
thờ xứ
|
Nhà
nguyện
|
Nhà
thờ họ
|
Nhà
giáo lý
|
HUYỆN
LẠC SƠN
|
|
|
|
|
1
|
Giáo xứ Mường (Sì) Riệc, xã Mỹ
Thành
|
X
|
|
|
|
2
|
Giáo xứ Ba Cắt,
xã Văn Nghĩa
|
X
|
|
|
|
HUYỆN LẠC THỦY
|
|
|
|
|
3
|
Giáo xứ Khoan Dụ, xã Khoan Dụ
|
X
|
|
|
|
4
|
Giáo xứ Đồng Gianh, xã Đồng Gianh
|
X
|
|
|
|
5
|
Giáo xứ Đồng Gianh, xã Đồng Gianh
|
|
|
|
X
|
6
|
Giáo họ Hồng Phong (họ Đản), xã
Khoan Dụ
|
|
|
X
|
|
7
|
Giáo họ Tràng Sơn, xã Khoan Dụ
|
|
|
X
|
|
HUYỆN LƯƠNG SƠN
|
|
|
|
|
8
|
Giáo xứ Gò Mu, xã Thanh Lương
|
X
|
|
|
|
HUYỆN YÊN THỦY
|
|
|
|
|
9
|
Giáo họ Phúc Lương, xã Phúc Lương
|
|
|
X
|
|
THÀNH
PHỐ HÒA BÌNH
|
|
|
|
|
10
|
Giáo xứ Hòa Bình, phường Đồng Tiến
|
X
|
|
|
|
11
|
Nhà nguyện, phường Đồng Tiến
|
|
X
|
|
|
12
|
Giáo họ Trung
Minh, xã Trung Minh
|
|
|
X
|
|
|
Tổng
|
06
|
01
|
04
|
01
|
PHỤ LỤC 04
KHU VỰC ĐẤT QUỐC
PHÒNG, AN NINH
(Kèm theo Quyết định số: 3081/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Số
hiệu
|
Đối
tượng bảo vệ
|
Địa
danh
|
THÀNH PHỐ HÒA BÌNH
|
1
|
QP.1
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Phường Thịnh Lang
|
2
|
QP.2
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Phường Phương Lâm
|
3
|
QP.3
|
Đất an ninh quốc phòng
|
PhườngThái Thịnh
|
4
|
QP.4
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Phường Chăm Mát
|
5
|
QP.5
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Xã Thống Nhất
|
HUYỆN CAO PHONG
|
6
|
QP.6
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Xã Bắc Phong
|
7
|
QP.7
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Thị trấn Cao Phong
|
8
|
QP.8
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Xóm Lãi, xã Tây Phong
|
HUYỆN KỲ SƠN
|
9
|
QP.9
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Xã Dân Hạ
|
10
|
QP.10
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Xã Độc Lập
|
HUYỆN LƯƠNG SƠN
|
11
|
QP.11
|
Đất
an ninh quốc phòng
|
Xã Cao Răm
|
12
|
QP.12
|
Đất
an ninh quốc phòng
|
Thị trấn Lương Sơn
|
13
|
QP.13
|
Đất
an ninh quốc phòng
|
Xã Hòa Sơn
|
14
|
QP.14
|
Đất
an ninh quốc phòng
|
Xã Hòa Sơn
|
15
|
QP.15
|
Đất
an ninh quốc phòng
|
Xã Hòa Sơn
|
16
|
QP.16
|
Đất an
ninh quốc phòng
|
Xã Cư Yến
|
17
|
QP.17
|
Đất
an ninh quốc phòng
|
Xã Liên Sơn
|
18
|
QP.18
|
Đất
an ninh quốc phòng
|
Xã Trung Sơn
|
19
|
QP.19
|
Đất
an ninh quốc phòng
|
Xã Tân Thành
|
20
|
QP.20
|
Đất
an ninh quốc phòng
|
Xã Tân Thành
|
21
|
QP.21
|
Đất
an ninh quốc phòng
|
Xã Tân Thành
|
22
|
QP.22
|
Đất
an ninh quốc phòng
|
Xã Tân Thành
|
23
|
QP.23
|
Đất
an ninh quốc phòng
|
Xã Tân Thành
|
24
|
QP.24
|
Đất
an ninh quốc phòng
|
Xã Tân Thành
|
HUYỆN KIM BÔI
|
25
|
QP.25
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Xã Tú Sơn
|
26
|
QP.26
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Xã Tú Sơn
|
27
|
QP.27
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Xã Sơn Thủy
|
28
|
QP.28
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Xã Hùng Tiến
|
29
|
QP.29
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Xã Lập Chiệng
|
30
|
QP.30
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Xã Sào Báy
|
HUYỆN MAI CHÂU
|
31
|
QP.31
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Thị trấn Mai Châu
|
HUYỆN TÂN LẠC
|
32
|
QP.32
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Xã Mỹ Hòa
|
33
|
QP.33
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Xã Quy Hậu
|
HUYỆN LẠC SƠN
|
34
|
QP.34
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Xã Nhân Nghĩa
|
35
|
QP.35
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Xã Ân Nghĩa
|
36
|
QP.36
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Xã Yên Nghiệp
|
HUYỆN YÊN THỦY
|
38
|
QP.37
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Xã Bảo Hiệu
|
39
|
QP.38
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Xã Yên Trị
|
40
|
QP.39
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Xã Ngọc Lương
|
HUYỆN LẠC THỦY
|
30
|
QP.40
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Xã Thanh Nông
|
41
|
QP.41
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Xã Hưng Thi
|
42
|
QP.42
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Xã Phú Thành
|
43
|
QP.43
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Xã Phú Lão
|
44
|
QP.44
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Xã Liên Hòa
|
45
|
QP.45
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Xã Lạc Long
|
46
|
QP.46
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Thị trấn Chi Nê
|
47
|
QP.47
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Xã Đồng Tâm
|
48
|
QP.48
|
Đất an ninh quốc phòng
|
Xã An Bình
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05
KHU VỰC ĐẤT DI
TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA VÀ DANH LAM THẮNG CẢNH CHƯA ĐƯỢC XẾP HẠNG HOẶC CHƯA ĐƯỢC
KHOANH VÙNG BẢO VỆ
(Kèm theo Quyết định số: 3081/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
STT
|
Tên di tích
|
Địa
điểm
|
Loại
hình
|
Xếp hạng cấp Quốc gia
|
Xếp hạng cấp tỉnh
|
UBND
tỉnh ra quyết định bảo vệ
|
Chưa
xếp hạng
|
THÀNH
PHỐ HÒA BÌNH
|
|
|
|
|
|
1
|
Đình Tám Mái
|
Phường Thịnh Lang
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
2
|
Đền Ngòi
|
Xóm Ngòi, xã Sủ Ngòi
|
Lịch sử VH
|
|
|
|
X
|
3
|
Đình Xóm Trại
|
Phường Thái Bình
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
4
|
Đền Mẫu
|
Phường Tân Thịnh
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
5
|
Chùa Hòa Bình
|
Phường Tân Thịnh
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
HUYỆN KỲ SƠN
|
|
|
|
|
|
6
|
Đình
Xóm Nút
|
Xã
Dân Hạ
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
HUYỆN
KIM BÔI
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu mộ cổ Kim
Truy
|
Xóm Bãi Mu, Xã Kim Truy
|
Khảo
cổ
|
|
|
|
X
|
8
|
Mái đá Đú Sáng
|
Xóm Sáng, Xã Đú Sáng
|
Khảo
cổ
|
|
|
|
X
|
9
|
Đình Mường Sáng
|
Xã Đú Sáng
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
10
|
Đình Làng Bôi Cả
|
Xã Nam Thượng
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
11
|
Đình Làng Đầm Giàng
|
Xã Sào Báy
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
12
|
Đình Chiềng
|
Xã Vĩnh Đồng
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
13
|
Đình Động
|
Xóm Chiềng, Xã Vĩnh Đồng
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
14
|
Chùa Bưa Sào
|
Xã Đú Sáng
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
15
|
Chùa Mường Sáng
|
Xã Đú Sáng
|
Lịch sử VH
|
|
|
|
X
|
16
|
Chùa Bôi
|
Xã Nam Thượng
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
17
|
Chùa Lốc
|
Xã Sơn Thủy
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
18
|
Chùa Xóm Đông
Chờ
|
Xã Sào Báy
|
Lịch sử VH
|
|
|
|
X
|
19
|
Chùa Động
|
Xã Vĩnh Đồng
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
20
|
Miếu Xóm Vọ
|
Xã Cuối Hạ
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
21
|
Miếu Xóm Nghĩa
|
Xã Cuối Hạ
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
22
|
Miếu Mến Đình
|
Xã Sơn Thủy
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
23
|
Miếu Xóm Khai Đồi
|
Xã Sào Báy
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
24
|
Miếu Chanh
|
Xã Vĩnh Đồng
|
Lịch sử VH
|
|
|
|
X
|
25
|
Miếu xóm Hang
Lòm (Dao)
|
Xã Bình Sơn
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
26
|
Miếu Nội Sung
|
Xã Hạ Bì
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
HUYỆN LẠC THỦY
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Động Đá Đỏ
|
Xóm Đồi, xã
Thanh Nông
|
Thắng Cảnh
|
|
|
|
|
28
|
Động Tôi
|
Xóm Đồi, xã
Thanh Nông
|
Thắng Cảnh
|
|
|
|
|
29
|
Động Côi
|
Xóm Đồi, xã Thanh Nông
|
Thắng Cảnh
|
|
|
|
|
30
|
Động làng Vôi
|
Xóm Vôi, xã Thanh Nông
|
Thắng Cảnh
|
|
|
|
|
31
|
Đền Ren
|
Khu 5, thị trấn
Chi Nê
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
32
|
Chùa Ninh Nội I
|
Thôn Ninh Nội, xã An Bình
|
Lịch sử VH
|
|
|
|
X
|
33
|
Đình Nhà Bà
|
Xã An Bình
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
34
|
Đình Cố
Nghĩa
|
Xã Cố Nghĩa
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
35
|
Đình Làng Bột
|
Xã Phú Thành
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
36
|
Đình làng Rị
|
Xóm Rị, xã Phú Thành
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
37
|
Đình Lũ
|
Xã Phú Thành
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
38
|
Đình làng Sỏi
|
Xã Phú Thành
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
39
|
Đình Guộng
|
Xã Yên Bồng
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
40
|
Đền Tân Dân
|
Thị trấn Chi Nê
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
41
|
Đến Cố Nghĩa
|
Xã Cố Nghĩa
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
42
|
Đền Phù Định
|
Xã Cố Nghĩa
|
Lịch sử VH
|
|
|
|
X
|
43
|
Đền 12 cô
|
Xã Đồng Tâm
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
44
|
Đền Đồng Nội
|
Xã Đồng Tâm
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
45
|
Đền Tam Tòa
|
Xã Đồng Tâm
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
46
|
Đền Cát Đùn
|
Xã Đồng Tâm
|
Lịch sử VH
|
|
|
|
X
|
47
|
Đền Cáy
|
Xã Liên Hòa
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
48
|
Đền Quèn Mu
|
Xã An Bình
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
49
|
Đền Đồng Rặt
|
Xã An Bình
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
50
|
Đền Ba Cửa
|
Xã An Bình
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
51
|
Đền Đồng Bầu
|
Xã An Bình
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
52
|
Đền Quèn Thiện
|
Xã Yên Bồng
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
53
|
Đền Quèn Vàng
|
Xã Yên Bồng
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
54
|
Miếu Làng Rộc
In
|
Xã An Bình
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
55
|
Chùa Cố Nghĩa
|
Xã Cố Nghĩa
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
56
|
Chùa Thôi
|
Xã Hưng Thi
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
57
|
Chùa Liên Hồng
|
Xã Liên Hòa
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
58
|
Chùa Đức Ông
|
Xã An Bình
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
59
|
Chùa Hoa Tự
|
Xã An Bình
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
60
|
Phúc Lâm Tự
|
Xã Yên Bồng
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
HUYỆN
LƯƠNG SƠN
|
|
|
|
|
|
61
|
Đình Cời
|
Xóm Cời, xã Tân Vinh
|
Thắng cảnh
|
|
|
|
X
|
62
|
Đình Lai Trì
|
Xóm Lai Trì, xã Cao Thắng
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
63
|
Đình Sông Huỳnh
|
Xóm Sông Huỳnh, xã Cao Thắng
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
64
|
Đình Làng Cao Đường
|
Xóm Cao Đường, xã Cao Dương
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
65
|
Đình Đồng Bon
|
Xóm Đồng Bon,
xã Cao Dương
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
66
|
Đình Quèn Thị
|
Thôn Quèn Thị, xã Cao Dương
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
67
|
Đình Đồng Đăng
|
Thôn Đồng
Đăng, xã Cao Dương
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
68
|
Đình Chợ Nội
|
Xóm Chợ Nội, xã Tân Thành
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
69
|
Đình Làng Sồ
|
Xóm Phượng Sồ,
xã Tân Thành
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
70
|
Đền Sòng (02 đền)
|
Xã Thành Lập
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
71
|
Đền Suối Cái
|
Xã Tân thành
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
72
|
Tứ Đền
|
Xóm Yên Lịch, xã Long Sơn
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
73
|
Đền Quèn Chùa
|
Thôn Quèn Chùa, xã Cao Dương
|
Lịch sử VH
|
|
|
|
X
|
74
|
Đền Cửa Ngái (Miếu
núi Điện)
|
Thồn Ngái Om, xã Cao Dương
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
75
|
Đền Nghên
|
Xóm Nghên, xã
Tiến Sơn
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
76
|
Đền Tiên Hội (Đền thờ Bà Chúa Mói)
|
Xóm Tiên Hội, xã Tân Thành
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
77
|
Miếu Nhà Bà
|
Xã Thành Lập
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
x
|
78
|
Miếu Suối Cái
|
Xã Tân Thành
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
79
|
Miếu xóm Ông Cây (Dao)
|
Xóm Dao, xã Tân Thành
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
80
|
Chùa Ngăm
|
Xóm Ngăm, xã Tiến Sơn
|
Lịch sử VH
|
|
|
|
X
|
81
|
Chùa Nghên
|
Xóm Nghền, xã Tiến Sơn
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
82
|
Chùa Áng
|
Xóm Phượng Sồ,
xã Tân Thành
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
83
|
Chùa Chợ Nội
|
Xóm Chợ Nội,
xã Tân Thành
|
Lịch sử VH
|
|
|
|
X
|
84
|
Chùa Suối Sỏi
|
Xóm Suối Sỏi, xã Tân Thành
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
85
|
Chùa Đồng An
|
Xóm Đồng An, xã Tân Thành
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
HUYỆN
TÂN LẠC
|
|
|
|
|
|
86
|
Khu mộ cổ Mường
|
Xóm Ải, xã
Phong Phú
|
Khảo
cổ
|
|
|
|
X
|
87
|
Hang Lắc kìn
|
Xóm Dọi, xã Tuân Lộ
|
Thắng cảnh
|
|
|
|
X
|
88
|
Xóm Ải
|
Xóm Ải, xã
Phong phú
|
Lịch
Sử VH
|
|
|
|
x
|
89
|
Miếu xóm Mùi
|
Xóm Mùi, xã Phú Vinh
|
Lịch Sử VH
|
|
|
|
X
|
90
|
Miếu xóm Khời
|
Xóm Khời, xã Phú
Cường
|
Lịch Sử VH
|
|
|
|
X
|
91
|
Miếu xóm Bát
|
Xóm Bát, xã Phú Vinh
|
Lịch
Sử VH
|
|
|
|
X
|
92
|
Miếu xóm Tà
|
Xóm Tà, xã Lỗ Sơn
|
Lịch
Sử VH
|
|
|
|
X
|
93
|
Miếu xóm Tân Vượng
|
Xã Lỗ Sơn
|
Lịch
Sử VH
|
|
|
|
X
|
94
|
Miếu xóm Cú
|
Xã Từ Lê
|
Lịch Sử VH
|
|
|
|
X
|
95
|
Chùa Hang Bụt
|
Thị trấn Tân Lạc
|
Lịch
Sử VH
|
|
|
|
X
|
96
|
Chùa Lốc
|
Thị trấn Tân Lạc
|
Lịch
Sử VH
|
|
|
|
X
|
97
|
Chùa Ngau
|
Xã Phú Vinh
|
Lịch Sử VH
|
|
|
|
X
|
98
|
Chùa Kè
|
Xã Phú Vinh
|
Lịch
Sử VH
|
|
|
|
X
|
99
|
Chùa Giác
|
Xã Phú Vinh
|
Lịch
Sử VH
|
|
|
|
X
|
HUYỆN MAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
100
|
Khu mộ cổ Thái
III
|
Xóm Mỏ, xã Chiềng Châu
|
Khảo
cổ
|
|
|
|
X
|
101
|
Đền Tướng Sứ
|
Xã Chiềng Châu
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
HUYỆN
ĐÀ BẮC
|
|
|
|
|
|
102
|
Hang Nà UI
|
Xóm Rãnh, xã Toàn Sơn
|
Thắng
cảnh
|
|
|
|
X
|
103
|
Hang Đồi Sấm
|
Xóm Sâu, xã Toàn Sơn
|
Thắng cảnh
|
|
|
|
X
|
104
|
Hang Pheo
|
Xóm Thín, xã Vầy Nưa
|
Thắng cảnh
|
|
|
|
X
|
105
|
Hang Xông
|
Xóm Dướng, xã Vầy Nưa
|
Thắng cảnh
|
|
|
|
X
|
106
|
Đình Chung
|
Xã Hiền Lương
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
107
|
Miếu xóm Ngù
|
Xã Hiền Lương
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
108
|
Miếu xóm Ké
|
Xã Hiền Lương
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
109
|
Miếu xóm Mái
|
Xã Hiền Lương
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
110
|
Miếu xóm Tra
|
Xã Toàn Sơn
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
111
|
Miếu xóm Phù
|
Xã Toàn Sơn
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
112
|
Miếu xóm Rãnh
|
Xã Toàn Sơn
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
HUYỆN YÊN THỦY
|
|
|
|
|
|
113
|
Hang Hốp
|
Xóm Đông Sông, xã Ngọc Lương
|
Khảo
cổ
|
|
|
|
X
|
114
|
Hang Ông Chung
|
Xóm Đội 2, xã Bảo Hiệu
|
Khảo
cổ
|
|
|
|
X
|
115
|
Hang Dơi
|
Xóm Yên Hòa, xã Yên Lạc
|
Khảo
cổ
|
|
|
|
X
|
116
|
Quần thể hang
Mót và hang Ót
|
Xóm Xóm Ót, xã
Yên Lạc
|
Thắng cảnh
|
|
|
|
X
|
117
|
Hang Bai Bương
|
Xóm Thượng, xã Bảo Hiệu
|
Thắng cảnh
|
|
|
|
X
|
118
|
Hang Cảnh
|
Xóm Quyết Thắng, xã Lạc Lương
|
Thắng cảnh
|
|
|
|
X
|
119
|
Đình Liêu
|
Xóm Liêu, xã Ngọc Lương
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
120
|
Chùa Bưa Sống
|
Xóm Thượng, xã Bảo Hiệu
|
Lịch sử VH
|
|
|
|
X
|
121
|
Chùa Đa
|
Xóm Đôi, xã Lạc Lương
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
122
|
Đình Rậm
|
Xóm Đình, xã Lạc Thịnh
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
123
|
Đình Trác
|
Xóm Trác, xã Lạc Thịnh
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
124
|
Đền Tắc Đức
|
Xã Lạc Thịnh
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
125
|
Đền Chung
|
Xã Ngọc Lương
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
126
|
Đền Tân Thịnh
|
Xã Lạc Thịnh
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
127
|
Miếu Phủ Sọc
|
Xã Ngọc Lương
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
128
|
Chùa Nghìa
|
Xã Ngọc Lương
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
129
|
Chùa Dom
|
Xã Yên Lạc
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
130
|
Chùa Kha
|
Xã Yên Lạc
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
HUYỆN
LẠC SƠN
|
|
|
|
|
|
131
|
Đình Cổi
|
Xóm Cổi, xã
Bình Chân
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
132
|
Đình Khói
|
Xóm Láo, xã Ân
Nghĩa
|
Lịch sử VH
|
|
|
|
X
|
133
|
Đình Băng
|
Xã Ngọc Lâu
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
134
|
Đền Nghĩa
|
Thị trấn Vụ Bản
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
135
|
Đền Đôi Cô
|
Thị trấn Vụ Bản
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
136
|
Đền Lâm Hóa
|
Xã Lâm Hóa
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
137
|
Miếu Xóm Cáo
|
Xã Ân Nghĩa
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
138
|
Chùa Khộp
|
Xã Yên Phú
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
139
|
Chùa Hang Trại
|
Xã Tân Lập
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
140
|
Thác Đài Điệu
|
Xã Miền Đồi và xã Tân Lập
|
Thắng cảnh
|
|
|
|
X
|
HUYỆN CAO PHONG
|
|
|
|
|
|
141
|
Khu mộ cổ Dũng
Phong (Ma Lươn)
|
Xóm Xương Đầu,
xóm Đồng Mới, xã Dũng Phong
|
Khảo
cổ
|
|
|
|
X
|
142
|
Vườn hoa núi cối
|
Xóm Chiềng Trên 3,2, xã Tân Phong
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
143
|
Chùa Quèn Ang
|
Xã Tây Phong
|
Lịch sử VH
|
|
|
|
X
|
144
|
Đền xóm Bằng
|
Xã Tây Phong
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
145
|
Đền Xóm Lãi
|
Xã Thung Nai
|
Lịch sử VH
|
|
|
|
X
|
146
|
Miếu Xóm Nai
|
Xã Thung Nai
|
Lịch sử VH
|
|
|
|
X
|
147
|
Miếu xóm Chiềng
|
Xã Thung Nai
|
Lịch sử VH
|
|
|
|
X
|
148
|
Miếu xóm Tiện
|
Xã Tây Phong
|
Lịch sử VH
|
|
|
|
X
|
149
|
Miếu xóm Đồi
|
Xã Tây Phong
|
Lịch sử VH
|
|
|
|
X
|
150
|
Miếu xóm Lãi
|
Xã Tây Phong
|
Lịch sử VH
|
|
|
|
X
|
151
|
Miếu xóm Bàm
|
Xã Tây Phong
|
Lịch
sử VH
|
|
|
|
X
|
152
|
Miếu Xóm Bằng
|
Xã Tây Phong
|
Lịch sử VH
|
|
|
|
X
|
Quyết định 3081/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3081/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
2.450
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|