|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2980/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Tài
|
Ngày ban hành:
|
16/06/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------
|
Số: 2980/QĐ-UBND
|
TP. Hồ Chí Minh,
ngày 16 tháng 6 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH NĂM 2009 KHU VỰC THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định
hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà
nước;
Căn cứ Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về
việc quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 27 tháng 8 năm
2003 của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc
phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007
của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo
đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ địa
chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 3673/BTNMT-KHTC ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc chuyển xếp lương khi tính chi phí nhân công trong sản
phẩm đo đạc bản đồ;
Căn cứ Công văn số 3827/BTNMT-KHTC ngày 29 tháng 9 năm 2005 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường hướng dẫn chế độ lương, phụ cấp lương trong đơn giá sản phẩm đo đạc
bản đồ;
Xét đề nghị của Liên Sở Tài nguyên và Môi trường và Sở Tài chính tại Công văn
số 3716/LS-STNMT-STC ngày 28 tháng 5 năm 2009 về việc ban hành bộ đơn giá công
tác đo đạc bản đồ địa chính năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay
ban hành bộ đơn giá (tổng hợp và chi tiết) công tác đo đạc bản đồ địa chính và
chỉnh lý biến động bản đồ khu vực thành phố đính kèm.
Điều 2. Bộ
đơn giá công tác đo đạc bản đồ địa chính và chỉnh lý biến động bản đồ địa chính
(gọi tắt là đơn giá đo đạc địa chính) khu vực thành phố là cơ sở để lập và thẩm
tra dự toán, thanh quyết toán các công trình đo đạc bản đồ trên địa bàn thành
phố.
Điều 3. Những
công tác đo đạc bản đồ đặc biệt cần lập đơn giá riêng, Ủy ban nhân dân thành
phố ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố xem xét cụ thể, trình Bộ
Tài nguyên và Môi trường thỏa thuận trước khi trình Ủy ban nhân dân thành phố
ban hành áp dụng trên địa bàn thành phố.
Điều 4. Khi
có biến động về giá, Ủy ban nhân dân thành phố ủy quyền cho Liên Sở Tài nguyên
và Môi trường - Sở Tài chính ban hành các điều chỉnh đơn giá thích hợp, có tham
khảo ý kiến của các ngành quản lý tổng hợp về tài nguyên và môi trường. Trong
trường hợp xét thấy cần thiết, Ủy ban nhân dân thành phố sẽ ban hành bộ đơn giá
mới.
Điều 5. Giao
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường in ấn, phát hành và chịu trách nhiệm hướng
dẫn, kiểm tra việc thực hiện bộ đơn giá công tác đo đạc địa chính nêu trên.
Điều 6. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 7. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám
đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
thành phố, Thủ trưởng các Sở - ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận - huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nguyễn Thành Tài
|
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH
STT
|
Tên sản phẩm
|
ĐV tính
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí vật tư
|
Chi phí sử dụng máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
KH-TB
|
N. lượng
|
1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chọn điểm, chôn mốc bêtông
|
Điểm
|
1
|
750.531
|
127.108
|
301.721
|
19.440
|
|
1.198.801
|
299.700
|
1.498.501
|
|
|
|
2
|
997.281
|
169.478
|
302.734
|
24.840
|
|
1.494.334
|
373.583
|
1.867.917
|
|
|
|
3
|
1.290.297
|
211.847
|
304.423
|
29.160
|
|
1.835.727
|
458.932
|
2.294.659
|
|
|
|
4
|
1.706.688
|
275.663
|
306.449
|
36.720
|
|
2.325.519
|
581.380
|
2.906.899
|
|
|
|
5
|
2.164.203
|
360.402
|
308.812
|
38.880
|
|
2.872.297
|
718.074
|
3.590.372
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Chọn điểm, chôn mốc trên hè phố
|
Điểm
|
1
|
900.638
|
152.530
|
362.066
|
23.328
|
|
1.438.561
|
359.640
|
1.798.202
|
|
(có xây hố, nắp đậy)
|
|
2
|
1.196.738
|
203.374
|
363.281
|
29.808
|
|
1.793.200
|
448.300
|
2.241.500
|
|
|
|
3
|
1.548.356
|
254.217
|
365.307
|
34.992
|
|
2.202.872
|
550.718
|
2.753.590
|
|
|
|
4
|
2.048.025
|
330.796
|
367.738
|
44.064
|
|
2.790.623
|
697.656
|
3.488.279
|
|
|
|
5
|
2.597.044
|
432.483
|
370.575
|
46.656
|
|
3.446.757
|
861.689
|
4.308.446
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Chọn điểm, đóng cọc gỗ
|
Điểm
|
1
|
293.016
|
14.250
|
90.516
|
8.640
|
|
406.422
|
101.606
|
508.028
|
|
|
|
2
|
339.281
|
16.500
|
90.820
|
8.640
|
|
455.242
|
113.810
|
569.052
|
|
|
|
3
|
416.391
|
20.250
|
91.327
|
9.720
|
|
537.687
|
134.422
|
672.109
|
|
|
|
4
|
493.500
|
24.000
|
91.935
|
11.880
|
|
621.315
|
155.329
|
776.643
|
|
|
|
5
|
570.609
|
27.750
|
92.644
|
15.120
|
|
706.123
|
176.531
|
882.654
|
2
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
652.303
|
251.078
|
345.741
|
19.440
|
|
1.268.562
|
317.141
|
1.585.703
|
|
|
|
2
|
652.303
|
329.540
|
346.646
|
19.440
|
|
1.347.930
|
336.982
|
1.684.912
|
|
|
|
3
|
782.764
|
439.387
|
347.325
|
23.760
|
|
1.593.236
|
398.309
|
1.991.545
|
|
|
|
4
|
913.224
|
753.235
|
348.684
|
28.080
|
|
2.043.223
|
510.806
|
2.554.029
|
|
|
|
5
|
1.043.685
|
878.774
|
350.268
|
31.320
|
|
2.304.048
|
576.012
|
2.880.060
|
3
|
Tiếp điểm
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
138.797
|
18.831
|
79.795
|
19.440
|
|
256.862
|
64.216
|
321.078
|
|
|
|
2
|
174.781
|
18.831
|
79.972
|
19.440
|
|
293.024
|
73.256
|
366.280
|
|
|
|
3
|
210.766
|
28.246
|
80.105
|
23.760
|
|
342.877
|
85.719
|
428.596
|
|
|
|
4
|
262.172
|
35.569
|
80.371
|
28.080
|
|
406.193
|
101.548
|
507.741
|
|
|
|
5
|
349.563
|
35.569
|
80.682
|
31.320
|
|
497.134
|
124.283
|
621.417
|
4
|
Đo ngắm
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
4.1
|
Đo ngắm GPS
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
431.480
|
23.539
|
65.346
|
73.420
|
|
593.784
|
148.446
|
742.231
|
|
|
|
2
|
521.640
|
32.954
|
65.747
|
88.160
|
|
708.501
|
177.125
|
885.626
|
|
|
|
3
|
631.120
|
65.908
|
66.549
|
108.260
|
|
871.837
|
217.959
|
1.089.797
|
|
|
|
4
|
785.680
|
117.693
|
67.552
|
132.380
|
|
1.103.305
|
275.826
|
1.379.132
|
|
|
|
5
|
1.223.600
|
146.462
|
70.240
|
206.080
|
|
1.646.383
|
411.596
|
2.057.979
|
4.2
|
Đo ngắm đường chuyền
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
244.033
|
17.785
|
8.958
|
13.464
|
|
284.240
|
71.060
|
355.300
|
|
|
|
2
|
360.239
|
35.569
|
9.746
|
20.400
|
|
425.955
|
106.489
|
532.443
|
|
|
|
3
|
435.773
|
35.569
|
10.376
|
24.480
|
|
506.199
|
126.550
|
632.749
|
|
|
|
4
|
598.462
|
52.831
|
11.479
|
33.456
|
|
696.228
|
174.057
|
870.285
|
|
|
|
5
|
796.013
|
70.616
|
12.897
|
44.472
|
|
923.998
|
230.999
|
1.154.997
|
4.3
|
Đo cao lượng giác
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
24.403
|
1.778
|
896
|
1.346
|
|
28.424
|
7.106
|
35.530
|
|
|
|
2
|
36.024
|
3.557
|
975
|
2.040
|
|
42.595
|
10.649
|
53.244
|
|
|
|
3
|
43.577
|
3.557
|
1.038
|
2.448
|
|
50.620
|
12.655
|
63.275
|
|
|
|
4
|
59.846
|
5.283
|
1.148
|
3.346
|
|
69.623
|
17.406
|
87.029
|
|
|
|
5
|
79.601
|
7.062
|
1.290
|
4.447
|
|
92.400
|
23.100
|
115.500
|
4.4
|
Phục vụ KTNT đo GPS
|
Điểm
|
|
115.920
|
|
|
|
|
115.920
|
28.980
|
144.900
|
4.5
|
Phục vụ KTNT đo đường chuyền
|
Điểm
|
|
104.586
|
|
|
|
|
104.586
|
26.146
|
130.732
|
4.6
|
Tính toán đo GPS
|
Điểm
|
|
163.460
|
|
7.558
|
3.520
|
|
174.538
|
34.908
|
209.446
|
4.7
|
Tính toán đo đường chuyền
|
Điểm
|
|
147.114
|
|
13.667
|
3.520
|
|
164.301
|
32.860
|
197.162
|
4.8
|
Tính toán đo cao lượng giác
|
Điểm
|
|
14.711
|
-
|
1.367
|
352
|
|
16.430
|
3.286
|
19.716
|
ĐƠN
GIÁ TỔNG HỢP SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
STT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí vật tư
|
Chi phí sử dụng máy
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
KH-TB
|
Năng lượng
|
|
Đo vẽ bản đồ địa chính (bản đồ số)
Đo đạc mặt đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
9.264.473
|
778.866
|
629.091
|
259.004
|
49.032
|
10.980.467
|
2.674.068
|
13.654.534
|
|
|
|
2
|
10.716.079
|
930.036
|
637.653
|
296.972
|
54.840
|
12.635.580
|
3.083.189
|
15.718.769
|
|
|
|
3
|
12.411.392
|
1.116.253
|
646.214
|
351.388
|
60.096
|
14.585.343
|
3.566.396
|
18.151.739
|
|
|
|
4
|
14.469.030
|
1.339.085
|
658.081
|
413.324
|
69.240
|
16.948.759
|
4.149.873
|
21.098.632
|
2
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3.710.338
|
337.031
|
192.898
|
94.802
|
26.340
|
4.361.409
|
1.057.953
|
5.419.362
|
|
|
|
2
|
4.336.064
|
404.153
|
196.425
|
112.557
|
31.678
|
5.080.876
|
1.235.892
|
6.316.768
|
|
|
|
3
|
5.338.999
|
512.786
|
201.601
|
141.228
|
34.558
|
6.229.172
|
1.521.164
|
7.750.336
|
|
|
|
4
|
6.449.934
|
627.612
|
207.564
|
173.842
|
36.701
|
7.495.652
|
1.835.465
|
9.331.117
|
|
|
|
5
|
7.693.856
|
760.935
|
215.304
|
209.736
|
40.057
|
8.919.888
|
2.188.720
|
11.108.608
|
|
|
|
6
|
9.318.002
|
932.421
|
223.997
|
257.019
|
44.024
|
10.775.464
|
2.649.372
|
13.424.836
|
3
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.327.586
|
104.888
|
78.945
|
34.575
|
11.994
|
1.557.988
|
375.305
|
1.933.294
|
|
|
|
2
|
1.497.705
|
122.652
|
80.044
|
39.425
|
12.804
|
1.752.631
|
423.135
|
2.175.766
|
|
|
|
3
|
1.702.707
|
143.973
|
81.203
|
46.133
|
14.348
|
1.988.363
|
480.960
|
2.469.323
|
|
|
|
4
|
2.241.772
|
250.932
|
83.090
|
55.973
|
15.976
|
2.647.742
|
644.459
|
3.292.202
|
|
|
|
5
|
2.791.847
|
333.390
|
85.401
|
68.251
|
18.019
|
3.296.907
|
805.067
|
4.101.974
|
|
|
|
6
|
3.390.389
|
415.388
|
88.290
|
83.261
|
20.524
|
3.997.853
|
978.205
|
4.976.058
|
4
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
432.167
|
31.976
|
28.080
|
12.587
|
4.937
|
509.748
|
121.642
|
631.389
|
|
|
|
2
|
487.663
|
37.698
|
28.495
|
14.440
|
5.536
|
573.831
|
137.264
|
711.095
|
|
|
|
3
|
554.252
|
44.551
|
28.946
|
16.676
|
6.292
|
650.716
|
156.003
|
806.720
|
|
|
|
4
|
675.445
|
66.520
|
29.426
|
18.356
|
5.427
|
795.174
|
192.690
|
987.864
|
|
|
|
5
|
867.450
|
93.527
|
30.461
|
22.027
|
6.296
|
1.019.760
|
248.243
|
1.268.003
|
|
|
|
6
|
1.120.387
|
126.575
|
31.811
|
26.432
|
7.440
|
1.312.646
|
320.726
|
1.633.372
|
5
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000
|
Ha
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
187.586
|
11.968
|
5.605
|
5.580
|
896
|
211.634
|
51.881
|
263.515
|
|
|
|
2
|
219.912
|
14.543
|
5.783
|
6.654
|
1.010
|
247.903
|
60.855
|
308.758
|
|
|
|
3
|
243.057
|
16.651
|
5.906
|
7.340
|
1.600
|
274.555
|
67.369
|
341.924
|
|
|
|
4
|
269.157
|
19.097
|
6.060
|
8.108
|
2.398
|
304.820
|
74.735
|
379.556
|
ĐƠN
GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Công lao động kỹ
thuật
|
Công lao động phổ
thông
|
Chi phí vật tư,
công cụ
|
Khấu hao thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
(20-25%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
KH máy
|
SD điện
|
I
|
Tỷ lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp khu vực biến động từ 26%
- 40%
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
202.263
|
8.751
|
3.953
|
6.428
|
46
|
221.441
|
55.360
|
276.801
|
|
KK2
|
thửa
|
247.488
|
10.938
|
4.044
|
8.032
|
58
|
270.560
|
67.640
|
338.200
|
|
KK3
|
thửa
|
320.096
|
14.583
|
4.229
|
10.711
|
77
|
349.696
|
87.424
|
437.120
|
|
KK4
|
thửa
|
373.134
|
17.502
|
4.325
|
12.854
|
91
|
407.907
|
101.977
|
509.884
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
17.494
|
|
4.445
|
603
|
746
|
23.289
|
4.658
|
27.947
|
|
KK2
|
thửa
|
19.595
|
|
4.357
|
649
|
809
|
25.410
|
5.082
|
30.492
|
|
KK3
|
thửa
|
23.163
|
|
4.252
|
728
|
918
|
29.061
|
5.812
|
34.874
|
|
KK4
|
thửa
|
25.968
|
|
4.142
|
790
|
1.002
|
31.902
|
6.380
|
38.282
|
2
|
Trường hợp khu vực biến động từ 15%
- 25%
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
242.715
|
10.501
|
4.744
|
7.714
|
55
|
265.729
|
66.432
|
332.161
|
|
KK2
|
thửa
|
296.986
|
13.125
|
4.853
|
9.638
|
69
|
324.672
|
81.168
|
405.839
|
|
KK3
|
thửa
|
384.115
|
17.500
|
5.075
|
12.853
|
92
|
419.635
|
104.909
|
524.544
|
|
KK4
|
thửa
|
447.761
|
21.003
|
5.190
|
15.425
|
109
|
489.488
|
122.372
|
611.861
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
20.993
|
0
|
5.334
|
724
|
896
|
27.947
|
5.589
|
33.536
|
|
KK2
|
thửa
|
23.514
|
0
|
5.228
|
779
|
971
|
30.492
|
6.098
|
36.591
|
|
KK3
|
thửa
|
27.796
|
0
|
5.102
|
874
|
1.101
|
34.874
|
6.975
|
41.848
|
|
KK4
|
thửa
|
31.162
|
0
|
4.971
|
948
|
1.202
|
38.282
|
7.656
|
45.939
|
3
|
Trường hợp khu vực biến động dưới
15%
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
262.942
|
11.376
|
5.139
|
8.356
|
59
|
287.873
|
71.968
|
359.841
|
|
KK2
|
thửa
|
321.735
|
14.219
|
5.258
|
10.441
|
75
|
351.728
|
87.932
|
439.659
|
|
KK3
|
thửa
|
416.125
|
18.959
|
5.498
|
13.924
|
100
|
454.605
|
113.651
|
568.256
|
|
KK4
|
thửa
|
485.075
|
22.753
|
5.622
|
16.711
|
119
|
530.279
|
132.570
|
662.849
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
22.743
|
0
|
5.779
|
874
|
970
|
30.276
|
6.055
|
36.331
|
|
KK2
|
thửa
|
25.473
|
0
|
5.664
|
844
|
1.052
|
33.033
|
6.607
|
39.640
|
|
KK3
|
thửa
|
30.112
|
0
|
5.527
|
947
|
1.193
|
37.780
|
7.556
|
45.336
|
|
KK4
|
thửa
|
33.758
|
0
|
5.385
|
1.027
|
1.302
|
41.472
|
8.294
|
49.767
|
II
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp khu vực biến động từ
26%-40%
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
120.156
|
6.110
|
2.052
|
4.478
|
32
|
132.829
|
33.207
|
166.036
|
|
KK2
|
thửa
|
149.489
|
7.637
|
2.188
|
5.598
|
40
|
164.951
|
41.238
|
206.188
|
|
KK3
|
thửa
|
197.190
|
10.179
|
2.392
|
7.464
|
53
|
217.278
|
54.319
|
271.597
|
|
KK4
|
thửa
|
264.253
|
13.741
|
2.721
|
10.077
|
71
|
290.863
|
72.716
|
363.578
|
|
KK5
|
thửa
|
330.826
|
17.303
|
3.109
|
12.689
|
89
|
364.017
|
91.004
|
455.021
|
|
KK6
|
thửa
|
435.336
|
22.906
|
3.599
|
16.794
|
119
|
478.754
|
119.689
|
598.443
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
13.281
|
|
3.273
|
476
|
609
|
17.639
|
3.528
|
21.167
|
|
KK2
|
thửa
|
14.693
|
|
3.298
|
510
|
654
|
19.155
|
3.831
|
22.987
|
|
KK3
|
thửa
|
17.019
|
|
3.331
|
568
|
731
|
21.650
|
4.330
|
25.980
|
|
KK4
|
thửa
|
20.410
|
|
3.405
|
652
|
838
|
25.304
|
5.061
|
30.365
|
|
KK5
|
thửa
|
24.060
|
|
3.498
|
741
|
956
|
29.254
|
5.851
|
35.105
|
|
KK6
|
thửa
|
29.258
|
|
3.620
|
866
|
1.121
|
34.865
|
6.973
|
41.838
|
2
|
Trường hợp khu vực biến động từ 15%
- 25%
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
144.188
|
7.331
|
2.463
|
5.374
|
39
|
159.395
|
39.849
|
199.244
|
|
KK2
|
thửa
|
179.386
|
9.164
|
2.625
|
6.717
|
48
|
197.941
|
49.485
|
247.426
|
|
KK3
|
thửa
|
236.628
|
12.215
|
2.870
|
8.957
|
63
|
260.733
|
65.183
|
325.917
|
|
KK4
|
thửa
|
317.103
|
16.490
|
3.266
|
12.092
|
85
|
349.035
|
87.259
|
436.294
|
|
KK5
|
thửa
|
396.992
|
20.764
|
3.731
|
15.227
|
107
|
436.820
|
109.205
|
546.025
|
|
KK6
|
thửa
|
522.404
|
27.487
|
4.319
|
20.153
|
143
|
574.505
|
143.626
|
718.132
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
15.937
|
0
|
3.927
|
571
|
731
|
21.167
|
4.233
|
25.400
|
|
KK2
|
thửa
|
17.632
|
0
|
3.958
|
612
|
784
|
22.987
|
4.597
|
27.584
|
|
KK3
|
thửa
|
20.423
|
0
|
3.997
|
682
|
877
|
25.980
|
5.196
|
31.175
|
|
KK4
|
thửa
|
24.491
|
0
|
4.086
|
782
|
1.006
|
30.365
|
6.073
|
36.438
|
|
KK5
|
thửa
|
28.872
|
0
|
4.197
|
890
|
1.147
|
35.105
|
7.021
|
42.126
|
|
KK6
|
thửa
|
35.110
|
0
|
4.344
|
1.040
|
1.345
|
41.838
|
8.368
|
50.206
|
3
|
Trường hợp khu vực biến động dưới
15%
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
156.203
|
7.942
|
2.668
|
5.822
|
42
|
172.678
|
43.169
|
215.847
|
|
KK2
|
thửa
|
194.335
|
9.928
|
2.844
|
7.277
|
51
|
214.436
|
53.609
|
268.045
|
|
KK3
|
thửa
|
256.347
|
13.233
|
3.110
|
9.703
|
69
|
282.461
|
70.615
|
353.076
|
|
KK4
|
thửa
|
343.528
|
17.864
|
3.538
|
13.100
|
92
|
378.122
|
94.530
|
472.652
|
|
KK5
|
thửa
|
430.074
|
22.495
|
4.042
|
16.495
|
115
|
473.222
|
118.305
|
591.527
|
|
KK6
|
thửa
|
565.937
|
29.777
|
4.679
|
21.833
|
154
|
622.381
|
155.595
|
777.976
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
17.265
|
0
|
4.255
|
619
|
792
|
22.930
|
4.586
|
27.516
|
|
KK2
|
thửa
|
19.101
|
0
|
4.288
|
663
|
850
|
24.902
|
4.980
|
29.882
|
|
KK3
|
thửa
|
22.125
|
0
|
4.331
|
739
|
950
|
28.144
|
5.629
|
33.773
|
|
KK4
|
thửa
|
26.532
|
0
|
4.426
|
847
|
1.090
|
32.896
|
6.579
|
39.475
|
|
KK5
|
thửa
|
31.278
|
0
|
4.547
|
964
|
1.242
|
38.031
|
7.606
|
45.637
|
|
KK6
|
thửa
|
38.036
|
0
|
4.706
|
1.126
|
1.457
|
45.325
|
9.065
|
54.390
|
III
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp khu vực biến động từ 26%
- 40%
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
35.822
|
1.826
|
1.278
|
1.331
|
10
|
40.267
|
10.067
|
50.333
|
|
KK2
|
thửa
|
44.229
|
2.281
|
1.310
|
1.662
|
12
|
49.493
|
12.373
|
61.867
|
|
KK3
|
thửa
|
58.414
|
3.039
|
1.378
|
2.215
|
16
|
65.061
|
16.265
|
81.326
|
|
KK4
|
thửa
|
83.766
|
4.101
|
1.586
|
2.994
|
20
|
92.467
|
23.117
|
115.584
|
|
KK5
|
thửa
|
106.707
|
5.320
|
1.694
|
3.873
|
28
|
117.621
|
29.405
|
147.027
|
|
KK6
|
thửa
|
135.269
|
6.837
|
1.834
|
4.980
|
35
|
148.955
|
37.329
|
186.194
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
10.083
|
|
3.054
|
407
|
526
|
14.070
|
2.814
|
16.884
|
|
KK2
|
thửa
|
10.922
|
|
3.081
|
510
|
555
|
15.069
|
3.014
|
18.083
|
|
KK3
|
thửa
|
12.370
|
|
3.134
|
568
|
605
|
16.678
|
3.336
|
20.014
|
|
KK4
|
thửa
|
14.716
|
|
3.243
|
525
|
679
|
19.163
|
3.833
|
22.995
|
|
KK5
|
thửa
|
17.023
|
|
3.325
|
586
|
758
|
21.692
|
4.338
|
26.030
|
|
KK6
|
thửa
|
19.932
|
|
3.432
|
661
|
855
|
24.881
|
4.976
|
29.857
|
2
|
Trường hợp khu vực biến động từ 15%
- 25%
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
42.987
|
2.191
|
1.534
|
1.598
|
12
|
48.320
|
12.080
|
60.400
|
|
KK2
|
thửa
|
53.074
|
2.737
|
1.572
|
1.995
|
14
|
59.392
|
14.848
|
74.240
|
|
KK3
|
thửa
|
70.096
|
3.647
|
1.654
|
2.658
|
19
|
78.073
|
19.518
|
97.591
|
|
KK4
|
thửa
|
100.519
|
4.921
|
1.904
|
3.593
|
24
|
110.961
|
27.740
|
138.701
|
|
KK5
|
thửa
|
128.049
|
6.384
|
2.032
|
4.648
|
33
|
141.146
|
35.286
|
176.432
|
|
KK6
|
thửa
|
162.323
|
8.204
|
2.201
|
5.976
|
42
|
178.746
|
44.686
|
223.432
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
12.100
|
0
|
3.664
|
489
|
631
|
16.884
|
3.377
|
20.261
|
|
KK2
|
thửa
|
13.106
|
0
|
3.698
|
612
|
666
|
18.083
|
3.617
|
21.699
|
|
KK3
|
thửa
|
14.844
|
0
|
3.761
|
682
|
726
|
20.014
|
4.003
|
24.016
|
|
KK4
|
thửa
|
17.659
|
0
|
3.892
|
630
|
814
|
22.995
|
4.599
|
27.594
|
|
KK5
|
thửa
|
20.427
|
0
|
3.990
|
703
|
909
|
26.030
|
5.206
|
31.236
|
|
KK6
|
thửa
|
23.919
|
0
|
4.118
|
794
|
1.026
|
29.857
|
5.971
|
35.829
|
3
|
Trường hợp khu vực biến động dưới
15%
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
46.569
|
2.373
|
1.662
|
1.731
|
12
|
52.347
|
13.087
|
65.433
|
|
KK2
|
thửa
|
57.497
|
2.965
|
1.702
|
2.161
|
16
|
64.341
|
16.085
|
80.427
|
|
KK3
|
thửa
|
75.938
|
3.951
|
1.791
|
2.879
|
20
|
84.579
|
21.145
|
105.724
|
|
KK4
|
thửa
|
108.896
|
5.331
|
2.062
|
3.892
|
27
|
120.208
|
30.052
|
150.259
|
|
KK5
|
thửa
|
138.719
|
6.916
|
2.202
|
5.035
|
36
|
152.908
|
38.227
|
191.135
|
|
KK6
|
thửa
|
175.850
|
8.888
|
2.385
|
6.474
|
45
|
193.641
|
48.410
|
242.052
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
13.108
|
0
|
3.970
|
530
|
684
|
18.291
|
3.658
|
21.950
|
|
KK2
|
thửa
|
14.198
|
0
|
4.006
|
663
|
722
|
19.590
|
3.918
|
23.508
|
|
KK3
|
thửa
|
16.082
|
0
|
4.074
|
739
|
787
|
21.681
|
4.336
|
26.018
|
|
KK4
|
thửa
|
19.131
|
0
|
4.216
|
683
|
882
|
24.912
|
4.982
|
29.894
|
|
KK5
|
thửa
|
22.129
|
0
|
4.323
|
762
|
985
|
28.199
|
5.640
|
33.839
|
|
KK6
|
thửa
|
25.912
|
0
|
4.462
|
860
|
1.112
|
32.345
|
6.469
|
38.815
|
IV
|
Tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp khu vực biến động từ 26%
- 40%
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
36.120
|
1.894
|
626
|
1.365
|
11
|
40.015
|
10.004
|
50.019
|
|
KK2
|
thửa
|
47.212
|
2.526
|
638
|
1.821
|
13
|
52.210
|
13.052
|
65.262
|
|
KK3
|
thửa
|
58.456
|
3.154
|
703
|
2.273
|
17
|
64.602
|
16.150
|
80.752
|
|
KK4
|
thửa
|
78.962
|
3.944
|
962
|
2.844
|
20
|
86.732
|
21.683
|
108.415
|
|
KK5
|
thửa
|
106.724
|
5.524
|
1.029
|
3.975
|
26
|
117.279
|
29.320
|
146.598
|
|
KK6
|
thửa
|
135.575
|
7.103
|
1.168
|
5.110
|
34
|
148.990
|
37.248
|
186.238
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
10.441
|
|
2.462
|
413
|
533
|
13.848
|
2.770
|
16.617
|
|
KK2
|
thửa
|
11.324
|
|
2.484
|
437
|
567
|
14.811
|
2.962
|
17.773
|
|
KK3
|
thửa
|
12.722
|
|
2.537
|
475
|
615
|
16.349
|
3.270
|
19.619
|
|
KK4
|
thửa
|
15.362
|
|
2.657
|
534
|
690
|
19.242
|
3.848
|
23.091
|
|
KK5
|
thửa
|
17.816
|
|
2.738
|
600
|
504
|
21.657
|
4.331
|
25.988
|
|
KK6
|
thửa
|
20.895
|
|
2.847
|
680
|
576
|
24.998
|
5.000
|
29.998
|
2
|
Trường hợp khu vực biến động từ 15%
- 25%
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
43.344
|
2.272
|
751
|
1.638
|
13
|
48.018
|
12.005
|
60.023
|
|
KK2
|
thửa
|
56.654
|
3.032
|
765
|
2.185
|
16
|
62.652
|
15.663
|
78.315
|
|
KK3
|
thửa
|
70.147
|
3.785
|
843
|
2.727
|
20
|
77.522
|
19.381
|
96.903
|
|
KK4
|
thửa
|
94.754
|
4.733
|
1.154
|
3.413
|
24
|
104.079
|
26.020
|
130.099
|
|
KK5
|
thửa
|
128.069
|
6.628
|
1.235
|
4.770
|
31
|
140.735
|
35.184
|
175.918
|
|
KK6
|
thửa
|
162.690
|
8.524
|
1.402
|
6.132
|
40
|
178.788
|
44.697
|
223.486
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
12.529
|
0
|
2.954
|
495
|
639
|
16.617
|
3.323
|
19.941
|
|
KK2
|
thửa
|
13.589
|
0
|
2.980
|
524
|
680
|
17.773
|
3.555
|
21.328
|
|
KK3
|
thửa
|
15.267
|
0
|
3.044
|
570
|
738
|
19.619
|
3.924
|
23.543
|
|
KK4
|
thửa
|
18.434
|
0
|
3.189
|
641
|
827
|
23.091
|
4.618
|
27.709
|
|
KK5
|
thửa
|
21.379
|
0
|
3.285
|
720
|
604
|
25.988
|
5.198
|
31.186
|
|
KK6
|
thửa
|
25.074
|
0
|
3.417
|
816
|
691
|
29.998
|
6.000
|
35.997
|
3
|
Trường hợp khu vực biến động dưới
15%
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
46.956
|
2.462
|
814
|
1.774
|
14
|
52.020
|
13.005
|
65.025
|
|
KK2
|
thửa
|
61.375
|
3.284
|
829
|
2.367
|
17
|
67.873
|
16.968
|
84.841
|
|
KK3
|
thửa
|
75.992
|
4.100
|
914
|
2.954
|
22
|
83.982
|
20.996
|
104.978
|
|
KK4
|
thửa
|
102.650
|
5.127
|
1.251
|
3.698
|
27
|
112.752
|
28.188
|
140.940
|
|
KK5
|
thửa
|
138.741
|
7.181
|
1.338
|
5.168
|
34
|
152.462
|
38.116
|
190.578
|
|
KK6
|
thửa
|
176.248
|
9.234
|
1.518
|
6.643
|
44
|
193.688
|
48.422
|
242.109
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
13.573
|
0
|
3.200
|
537
|
692
|
18.002
|
3.600
|
21.603
|
|
KK2
|
thửa
|
14.722
|
0
|
3.229
|
568
|
736
|
19.254
|
3.851
|
23.105
|
|
KK3
|
thửa
|
16.539
|
0
|
3.298
|
617
|
799
|
21.254
|
4.251
|
25.505
|
|
KK4
|
thửa
|
19.970
|
0
|
3.454
|
694
|
896
|
25.015
|
5.003
|
30.018
|
|
KK5
|
thửa
|
23.160
|
0
|
3.559
|
780
|
655
|
28.154
|
5.631
|
33.785
|
|
KK6
|
thửa
|
27.164
|
0
|
3.701
|
884
|
748
|
32.498
|
6.500
|
38.997
|
IV
|
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp khu vực biến động từ 26%
- 40%
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
90.592
|
4.373
|
965
|
2.691
|
19
|
98.640
|
24.660
|
123.300
|
|
KK2
|
thửa
|
98.426
|
5.048
|
1.001
|
3.102
|
22
|
107.599
|
26.900
|
134.499
|
|
KK3
|
thửa
|
131.193
|
6.732
|
1.176
|
4.134
|
30
|
143.265
|
35.816
|
179.082
|
|
KK4
|
thửa
|
141.326
|
7.402
|
1.215
|
4.553
|
32
|
154.529
|
38.632
|
193.161
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
11.890
|
|
2.478
|
438
|
567
|
15.374
|
3.075
|
18.448
|
|
KK2
|
thửa
|
12.605
|
|
2.500
|
461
|
597
|
16.163
|
3.233
|
19.396
|
|
KK3
|
thửa
|
14.619
|
|
2.563
|
510
|
660
|
18.353
|
3.671
|
22.023
|
|
KK4
|
thửa
|
15.331
|
|
2.583
|
528
|
685
|
19.127
|
3.825
|
22.952
|
2
|
Trường hợp khu vực biến động từ 15%
- 25%
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
108.710
|
5.248
|
1.158
|
3.229
|
23
|
118.368
|
29.592
|
147.960
|
|
KK2
|
thửa
|
118.112
|
6.057
|
1.201
|
3.723
|
26
|
129.119
|
32.280
|
161.398
|
|
KK3
|
thửa
|
157.432
|
8.078
|
1.411
|
4.961
|
36
|
171.918
|
42.980
|
214.898
|
|
KK4
|
thửa
|
169.592
|
8.882
|
1.458
|
5.464
|
39
|
185.434
|
46.359
|
231.793
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
14.268
|
0
|
2.974
|
526
|
681
|
18.448
|
3.690
|
22.138
|
|
KK2
|
thửa
|
15.126
|
0
|
3.000
|
553
|
716
|
19.396
|
3.879
|
23.275
|
|
KK3
|
thửa
|
17.543
|
0
|
3.076
|
612
|
792
|
22.023
|
4.405
|
26.428
|
|
KK4
|
thửa
|
18.397
|
0
|
3.100
|
634
|
822
|
22.952
|
4.590
|
22.138
|
3
|
Trường hợp khu vực biến động dưới
15%
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
117.769
|
5.685
|
1.255
|
3.498
|
25
|
128.232
|
32.058
|
160.290
|
|
KK2
|
thửa
|
127.954
|
6.562
|
1.301
|
4.033
|
28
|
139.879
|
34.970
|
174.848
|
|
KK3
|
thửa
|
170.551
|
8.752
|
1.529
|
5.374
|
39
|
186.245
|
46.561
|
232.806
|
|
KK4
|
thửa
|
183.724
|
9.622
|
1.579
|
5.919
|
42
|
200.887
|
50.222
|
251.109
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KK1
|
thửa
|
15.457
|
0
|
3.222
|
570
|
737
|
19.986
|
3.997
|
23.983
|
|
KK2
|
thửa
|
16.386
|
0
|
3.250
|
599
|
776
|
21.012
|
4.202
|
25.214
|
|
KK3
|
thửa
|
19.005
|
0
|
3.332
|
663
|
859
|
23.859
|
4.772
|
28.630
|
|
KK4
|
thửa
|
19.930
|
0
|
3.358
|
687
|
890
|
24.865
|
4.973
|
29.838
|
Quyết định 2980/QĐ-UBND năm 2009 về bộ đơn giá công tác đo đạc bản đồ địa chính năm 2009 khu vực thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2980/QĐ-UBND ngày 16/06/2009 về bộ đơn giá công tác đo đạc bản đồ địa chính ngày 16/06/2009 khu vực thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
6.247
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|