|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 296/QĐ-UBND phê duyệt chương trình quan trắc môi trường Thanh Hóa 2016 2020
Số hiệu:
|
296/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 296/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 22 tháng 01 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG GIAI ĐOẠN
2016 - 2020, TỈNH THANH HÓA.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định 19/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
Căn cứ các quyết định của Thủ tướng
Chính phủ: Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29/01/2007 về việc phê duyệt Quy
hoạch tổng thể mạng điểm quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia đến năm 2020; Quyết định số 1216/QĐ-TTg ngày 05/9/2012
về việc phê duyệt chiến lược bảo vệ môi trường Quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn
đến năm 2030; Quyết định số 872/QĐ-TTg ngày 17/6/2015 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020,
định hướng đến năm 2030;
Căn cứ các thông tư của Bộ Tài
nguyên và Môi trường: Thông tư số 28/2011/TT-BTNMT
ngày 01/8/2011 quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường không khí xung
quanh và tiếng ồn; Thông tư số 29/2011/TT- BTNMT ngày 01/8/2011 quy định quy
trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước mặt lục địa; Thông tư số 30/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường
nước dưới đất; Thông tư số 31/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 quy định quy trình kỹ
thuật quan trắc môi trường nước biển (bao gồm cả trầm
tích đáy và sinh vật biển); Thông tư số 33/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 quy định
quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường đất; Thông tư số 21/2012/TT-BTNMT ngày
19/12/2012 quy định việc bảo đảm chất lượng và kiểm
soát chất lượng trong quan trắc môi trường;
Căn cứ Quyết định số 674/QĐ-UBND
ngày 25/02/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ môi
trường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020; Quyết định số 3993/QĐ-UBND ngày 08/11/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt mạng điểm, tần suất và các thông số quan trắc môi trường tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Kế hoạch số 105/KH-UBND ngày 20/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về Kế hoạch và Dự toán ngân sách sự nghiệp môi trường năm 2016, tỉnh Thanh
Hóa;
Xét đề nghị tại Tờ trình số
1633/TTr-STNMT ngày 18/12/2015 của Sở Tài nguyên và Môi
trường về việc đề nghị xin phê duyệt nội dung điều chỉnh Chương trình quan trắc môi trường tỉnh
Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Công văn số 153/SKHĐT-QH ngày 14/01/2016 về việc báo cáo và đề xuất Chương
trình quan trắc môi trường tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Chương trình quan trắc môi trường tỉnh
Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020, bao gồm với các nội dung chủ yếu sau đây:
1. Tên Chương
trình: Chương trình quan trắc
tài nguyên và môi trường tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020.
2. Chủ đầu tư: Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa.
3. Phạm vi thực
hiện: Trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa.
4. Mục tiêu Chương
trình
Điều tra, thu thập số liệu quan trắc,
đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường nước mặt lục địa, nước dưới đất, nước
biển, đất, không khí, tiếng ồn, đa dạng sinh học, nâng cao hiệu quả công tác quản
lý tài nguyên và bảo vệ môi trường tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020.
5. Nội dung chính
của Chương trình
5.1. Điều tra khảo sát, thu thập
thông tin, số liệu hiện trạng môi trường và các hoạt
động bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. Phân tích, đánh giá số liệu,
xác định điểm quan trắc và thu mẫu môi trường.
5.2. Quan trắc, thu mẫu môi trường
5.2.1. Vị trí quan trắc
a) Quan trắc, thu mẫu môi trường nước
mặt lục địa: 47 vị trí, gồm:
- Hệ thống sông Hoạt 3 vị trí;
- Hệ thống sông Mã 23 vị trí, trong
đó: sông Mã 8 vị trí, sông Lò 1 vị trí, sông Chu 6 vị trí, Sông Cầu Chày 3 vị trí; sông Bưởi 2 vị trí, sông Lèn 2 vị trí, sông Lạch Trường
1 vị trí;
- Hệ thống sông Yên 8 vị trí, trong
đó: Sông Yên 2 vị trí, sông Nhơm 2 vị trí, sông Hoàng 2 vị
trí, sông Lý 1 vị trí, sông Thị Long 1 vị trí;
- Sông Bạng 01 vị trí;
- Hệ thống sông đào 5 vị trí thuộc địa bàn thành phố Thanh Hóa (cầu Cốc, cầu treo Đông Hương, Kênh Bắc (đoạn
chân núi Mật Sơn), cầu Bố, cầu Thắng Sơn).
- Hệ thống hồ 7 vị trí (hồ Yên Mỹ,
huyện Nông Cống; hồ sông Mực, huyện Như Thanh; hồ Cánh
Chim, thị xã Bỉm Sơn; hồ Đồng Chùa, huyện Tĩnh Gia và các hồ: Hồ Thành, Hồ Công
an, Hồ Trường Thi, thành phố Thanh Hóa).
b) Quan trắc, thu mẫu môi trường nước
dưới đất: 32 vị trí, gồm:
- Nước dưới đất
gần Khu Kinh tế, các khu công nghiệp, làng nghề: 9 vị trí, gồm: Khu kinh tế Nghi
Sơn; Khu công nghiệp Bỉm Sơn; Khu CN Vân Du- Thạch Thành; Khu CN Tây Bắc Ga;
KCN Lễ Môn; Khu CN Lam Sơn; Cụm công nghiệp, tiểu thủ CN xã Quảng Cư; Làng nghề
tơ tằm Thiệu Đô; Làng nghề đá Yên Lâm.
- Nước dưới đất khu vực khai thác khoáng
sản 6 vị trí, gồm: Mỏ Chì Kẽm Tam Sơn; Mỏ quặng Cromit Mậu
Lâm; Mỏ quặng Cromit Cổ Định; Mỏ Secpentin Tế Lợi; Mỏ sắt làng Sam; Mỏ Chì kẽm làng Vìn.
- Nước dưới đất khu vực ven biển 6 vị
trí, tại các xã: Nga Thủy (Nga Sơn); Hoằng Tiến (Hoằng Hóa); Hòa Lộc (Hậu Lộc); Quảng Lưu (Quảng Xương); Hải Hòa (Tĩnh Gia)
và phường Trường Sơn (thị xã Sầm Sơn).
- Nước dưới đất khu vực có nguy cơ ô
nhiễm khác: 11 vị trí, gồm: Khu dân cư gần bãi chứa rác thị xã Bỉm Sơn; khu dân cư gần khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam (Đông Sơn); xã Định Tân (Yên Định); phường An Hoạch (TP.
Thanh Hóa); thị trấn Thọ Xuân; xã Châu Lộc (Hậu Lộc); xã Hoằng Giang; khu dân cư tập trung xã Ngư Lộc (Hậu Lộc); khu dân cư tập trung xã Hải
Thanh (Tĩnh Gia); làng Bèo (xã Vĩnh Long, Vĩnh Lộc); làng Thổ Vị (xã Tế Thắng, Nông Cống).
c) Môi trường nước biển: 10 vị trí, gồm:
- Nước biển ven
bờ: 3 vị trí, gồm: khu vực ngoài cửa Lạch Càn; khu vực cảng nước sâu Nghi Sơn;
khu vực trước Cảng dầu khí và Cảng xi măng Công Thanh.
- Nước biển
ngoài khơi: 7 vị trí, gồm: Vùng đảo Hòn Nẹ; vùng biển Nga Sơn - Hậu Lộc; vùng
biển Hoằng Hóa - Hậu Lộc; vùng biển Hoằng Hóa - Sầm Sơn; vùng
biển Quảng Xương - Tĩnh Gia; khu vực phía Đông đảo Hòn Mê và khu vực quy hoạch
bến cảng nhập dầu thô vùng biển đảo Hòn Mê.
d) Môi trường đất:
30 vị trí
- Đất có nguy cơ suy thoái: 12 vị trí, gồm:
Đất có nguy cơ suy thoái do ảnh hưởng khai thác khoáng sản: 6 vị trí, tại các xã: Cao Ngọc (Ngọc Lặc), Thanh Kỳ (Như Thanh),
Tân Ninh (Triệu Sơn), Tế Lợi (Nông Cống), xã Tân Trường (Tĩnh Gia), xã Đông
Hưng (Tp. Thanh Hóa).
Đất có nguy cơ suy thoái do ảnh hưởng
của khai thác lâm sản tại các xã: Thành Kim (Thạch Thành), Điền Trung (Bá Thước),
Trung Thượng (Quan Sơn), Quang Hiến (Lang Chánh); Hồi Xuân (Quan Hóa); Hóa Quỳ
(Như Xuân).
- Đất vùng ven biển: 9 vị trí, gồm: 8 vị trí khu vực đất nông nghiệp tại các xã: Nga Mỹ
(Nga Sơn), Phú Lộc, Minh Lộc (Hậu Lộc), Hoằng Hải (Hoằng
Hóa), Quảng Lưu (Quảng Xương), Quảng Tiến (Sầm Sơn), Tùng Lâm, Hải Hòa (Tĩnh Gia) và 01 vị trí tại khu
vực đất trồng cói Xã Nga Thái (Nga Sơn).
- Đất có nguy cơ ô nhiễm tổng hợp: 9 vị trí thuộc khu vực đất nông nghiệp tại các xã: Hà Lĩnh (Hà
Trung), Đông Tiến (Đông Sơn), Thăng Long (Nông Cống), Hải Thượng (Tĩnh Gia),
Dân Lực (Triệu Sơn), Xuân Thành (Thọ Xuân) và các phường: Quảng Hưng, Đông Hải,
Quảng Thắng (Tp. Thanh Hóa).
e) Môi trường không
khí, tiếng ồn: 50 vị trí, gồm:
- Môi trường không khí, tiếng ồn giao
thông: 21 vị trí, trong đó: tại thị xã Bỉm Sơn 2 vị trí (ngã tư Bỉm Sơn, đường
vào Nhà máy xi măng Bỉm Sơn); thị trấn Hà Trung 1 vị trí; thành phố Thanh Hóa 7
vị trí (ngã ba Tào Xuyên, ngã tư BigC, ngã tư Bưu điện Tỉnh, ngã ba Đình Hương,
ngã tư Phú Sơn, Ngã Ba Voi, ngã ba Nhồi); huyện Tĩnh Gia 2 vị trí (thị trấn
Tĩnh Gia, Ngã tư cầu Hổ); huyện Thiệu Hóa 01 vị trí (ngã ba Chè); thị xã Sầm Sơn 01 vị trí (ngã tư thị xã - phường Trường Sơn);
huyện Triệu Sơn 2 vị trí (ngã tư Dân Lực, ngã tư Giắt); huyện Thọ Xuân 02 vị
trí (ngã tư thị trấn, đoạn giao đường Hồ Chí Minh với Quốc lộ 47; ngã ba Mục
Sơn); huyện Ngọc Lặc 01 vị trí (ngã tư TT. Ngọc Lặc); huyện Như Xuân 01 vị trí
(ngã tư Bãi Trành); huyện Vĩnh Lộc 01 vị trí (ngã ba giao QL 217 và QL 45 tại
xã Vĩnh Long);
- Không khí, tiếng ồn khu dân cư cạnh
các nhà máy, khu công nghiệp làng nghề: 15 vị trí, gồm: khu dân cư cạnh các Nhà
máy: xi măng Bỉm Sơn, đường Lam Sơn, đường Việt Đài, đường Nông Cống, khu liên hợp lọc Hóa dầu Nghi Sơn (phía Tây Nam và Đông Nam khu
liên hợp), Khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam, khu vực Nhà máy xi măng Nghi Sơn - Nhiệt điện Nghi Sơn; KCN Bỉm Sơn, KCN Tây Bắc Ga, KCN
Hoàng Long và phía tây, phía đông KCN Lễ Môn; làng nghề Đông Hưng, làng nghề đá
Yên Lâm.
- Không khí tiếng ồn khu dân cư tập
trung: 14 vị trí, gồm: Thị trấn Kim Tân, thị trấn Bút Sơn, thị trấn Ngọc Lặc,
thị trấn Quán Lào, thị trấn Tĩnh Gia, thị trấn Hậu Lộc, thị trấn Thọ Xuân, thị
trấn Quảng Xương; khu tái định cư Trúc Lâm (Tĩnh Gia); bệnh viện Đa khoa tỉnh,
bệnh viện Lao, bệnh viện đa khoa Hợp Lực, trường ĐH Hồng Đức cơ sở 1 (TP. Thanh
Hóa) và khu dân cư phường Bắc Sơn, thị xã Sầm Sơn.
g) Đa dạng sinh học
- Hệ sinh thái rừng: 5 vị trí, gồm: Rừng
ngập mặn Nga Tân, Khu Bảo tồn Pù Hu, Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, Khu bảo
tồn Xuân Liên, Vuờn quốc gia Bến En.
- Quan trắc hệ sinh thái thủy vực, 20
vị trí, gồm: Ngã Ba Giàng, Cầu Đò Lèn, Gũ (Trạm thủy văn Cự
Thôn), Cầu Báo Văn, Cảng Lễ Môn, Cầu Cảnh, Cầu Đò Trạp, Cầu Đò Dừa, Ngã Ba Tuần, Ngã
ba sông Cung, Lạch Càn, Lạch Sung, Lạch Trường, Lạch Hới, Lạch Ghép, Lạch Bạng,
Hồ Yên Mỹ, Hồ Sông Mực, Hồ Đồng Chùa, Hồ Cánh Chim.
5.2.2. Chỉ tiêu quan trắc:
a). Chỉ tiêu quan trắc môi trường nước
- Nước mặt lục địa:
+ Tại các vị trí: Lạch Càn, Lạch Trường,
Lạch Ghép, Lạch Sung, Lạch Bạng, Kênh Bắc, Cửa Hới, Ngã Ba Bông, cầu Hạnh Phúc,
cầu Thiệu Hóa, Cầu Cừ: 38 chỉ tiêu, gồm 5 chỉ tiêu quan trắc
hiện trường và 33 chỉ tiêu phân tích phòng thí nghiệm.
+ Tại các vị trí: Ngã Ba Giàng, Gũ
(trạm thủy văn Cự Thôn), Ngã ba Tuần, cầu Cảnh: 34 chỉ tiêu, gồm 5 chỉ tiêu
quan trắc hiện trường và 29 chỉ tiêu phân tích phòng thí nghiệm.
+ Tại các vị trí: Cầu Bản Lát, cầu Kiểu, thượng nguồn đập Bái Thượng, cầu Mục Sơn, cầu Sỉ,
cầu sông Ngang, cầu Công, cầu Chuối, cầu Cổ Định, cầu Quan, cầu Thiều
cầu Sông Lý, cầu Cốc, cầu treo Đông Hương, cầu Bố, cầu Thắng Sơn: 30 chỉ tiêu,
gồm 5 chỉ tiêu quan trắc hiện trường và 25 chỉ tiêu phân tích phòng thí nghiệm.
+ Tại các vị trí: cầu Báo Văn, cảng Lễ
Môn, cầu Đò Lèn, Ngã ba Cung, cầu Đò Trạp, cầu Đò Dừa: 26 chỉ tiêu, gồm 5 chỉ
tiêu quan trắc hiện trường và 21 chỉ tiêu phân tích phòng
thí nghiệm.
+ Tại các vị trí: Cầu Na Sài, cầu La Hán, Cửa Hà, cầu Trung Thượng, cầu Quang Hiến, thượng
nguồn Cửa Đạt, cầu Làng Ngòn, cầu Bãi Lai: 23 chỉ tiêu, gồm
5 chỉ tiêu quan trắc hiện trường và 18 chỉ tiêu phân tích phòng thí nghiệm.
+ Tại các hồ: Hồ Yên Mỹ, hồ sông Mực, hồ Cánh Chim, hồ Thành, hồ Công An, hồ Trường Thi, hồ
Đồng Chùa: 27 chỉ tiêu, gồm 5 chỉ tiêu quan trắc hiện trường
và 22 chỉ tiêu phân tích phòng thí nghiệm.
- Nước dưới đất:
+ Khu vực gần khu kinh tế, các khu
công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, làng nghề: 26 chỉ tiêu,
gồm 2 chỉ tiêu quan trắc hiện trường và 24 chỉ tiêu phân
tích phòng thí nghiệm.
+ Khu vực khai thác khoáng sản: 22 chỉ tiêu, gồm 2 chỉ tiêu quan trắc hiện
trường và 20 chỉ tiêu phân tích phòng thí nghiệm.
+ Khu vực ven biển: 23 chỉ tiêu, gồm 2 chỉ tiêu quan trắc hiện trường
và 21 chỉ tiêu phân tích phòng thí nghiệm.
+ Khu vực có nguy cơ ô nhiễm khác: 24
chỉ tiêu, gồm 2 chỉ tiêu quan trắc hiện trường và 22 chỉ tiêu phân tích phòng
thí nghiệm.
- Nước biển ven bờ:
+ Tại các vị trí: Khu vực bãi tắm Hải Tiến, bãi tắm Sầm Sơn, bãi tắm Hải Hòa, khu vực trước Cảng dầu khí và
Cảng xi măng Công Thanh: 23 chỉ tiêu, gồm 3 chỉ tiêu quan trắc hiện trường và
20 chỉ tiêu phân tích phòng thí nghiệm
+ Tại các vị trí: Khu vực ngoài cửa Lạch
Hới, Lạch Ghép, Lạch Bạng, Lạch Càn, Lạch Sung, Lạch Trường: 37 chỉ tiêu, gồm 3
chỉ tiêu quan trắc hiện trường và 34 chỉ tiêu phân tích phòng thí nghiệm
+ Cảng nước sâu Nghi Sơn: 29 chỉ
tiêu, gồm 3 chỉ tiêu quan trắc hiện trường và 26 chỉ tiêu
phân tích phòng thí nghiệm
- Nước biển
ngoài khơi: 10 chỉ tiêu, gồm 1 chỉ tiêu quan trắc hiện trường và 9 chỉ tiêu phân tích phòng thí nghiệm.
b) Chỉ tiêu quan trắc môi trường đất
- Đất có nguy cơ suy thoái:
+ Đất có nguy cơ suy thoái do hoạt động khai thác khoáng sản: Các vị trí tại xã Cao Ngọc, xã Thanh Kỳ, xã Tân Trường: 10 chỉ tiêu phân tích phòng thí nghiệm. Các vị trí còn lại 20 chỉ
tiêu phân tích phòng thí nghiệm.
+ Đất có nguy cơ suy thoái do khai thác lâm nghiệp: vị trí tại xã Hóa Quỳ, quan trắc 20 chỉ tiêu.
Các vị trí còn lại quan trắc 10 chỉ tiêu.
- Đất ven biển: Các vị trí tại xã Phú
Lộc (Hậu Lộc), Hải Hòa (Tĩnh Gia) quan trắc 14 chỉ tiêu
phân tích phòng thí nghiệm. Các vị trí còn lại quan trắc
24 chỉ tiêu.
- Đất có nguy cơ ô nhiễm tổng hợp: Các vị trí tại xã Hà Lĩnh
(Hà Trung), Xuân Thành (Thọ Xuân), Dân Lực (Triệu Sơn), Đông Tiến (Đông Sơn):
quan trắc 24 chỉ tiêu phân tích phòng thí nghiệm. Các vị trí còn lại quan trắc
14 chỉ tiêu.
c) Chỉ tiêu quan trắc môi trường không khí, tiếng ồn
- Môi trường không khí - tiếng ồn giao thông: 10 chỉ tiêu, gồm 3 chỉ tiêu quan trắc hiện trường
và 7 chỉ tiêu phân tích hiện trường.
- Môi trường không khí - tiếng ồn cạnh
nhà máy, khu công nghiệp, làng nghề: 11 chỉ tiêu, gồm: 3 chỉ tiêu quan trắc hiện trường và 8 chỉ tiêu phân tích hiện trường.
- Môi trường không khí - tiếng ồn khu
dân cư tập trung: 11 chỉ tiêu, gồm: 3 chỉ tiêu quan trắc
hiện trường và 8 chỉ tiêu phân tích hiện trường.
d) Chỉ tiêu quan trắc đa dạng sinh học
- Hệ sinh thái thủy vực:
+ Cây thân gỗ: 5 chỉ tiêu (thành phần
loài, chiều cao, độ rộng tán, độ hẹp tán, chiều cao vút ngọn).
+ Thực vật ngoại tầng: 3 chỉ tiêu:
thành phần, số lượng, kích thước.
+ Đối với cây tái sinh: 5 chỉ tiêu:
Thành phần loài, chiều cao, số lượng,
sinh trưởng, nguồn gốc;
+ Đối với tầng cây bụi, thảm thực vật:
3 chỉ tiêu: Thành phần loài, độ che phủ, số bụi cây.
5.2.3. Tần suất
quan trắc
- Nước mặt lục địa: 6 lần/năm (vào các tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11).
- Nước biển ven bờ: 4 lần/năm (vào
các tháng 1, 3, 6, 10).
- Nước biển ngoài
khơi: 2 lần/năm (từ tháng 3 - 6 và tháng 9 - 10).
- Nước dưới đất: 2 lần/năm (tháng 1, tháng 7).
- Môi trường đất: 2 lần/năm (tháng 3,
tháng 9).
- Không khí-tiếng ồn: 6 lần/năm (vào
các tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11).
- Đa dạng sinh học:
+ Hệ sinh thái thủy vực: 2 lần/năm
(tháng 3 - 6 và tháng 9 - 12).
+ Hệ sinh thái rừng: 2 lần/5 năm.
5.3. Phân tích, đánh giá số liệu quan trắc.
- Lập báo cáo định kỳ sau mỗi đợt
quan trắc (khi kết thúc đợt quan trắc);
- Báo cáo năm (định kỳ hàng năm);
- Báo cáo tổng kết
giai đoạn (định kỳ 05 năm);
6. Sản phẩm giao nộp
+ Bộ số liệu kết quả quan trắc, phân tích chất lượng môi trường tỉnh Thanh Hóa (sau mỗi đợt quan trắc).
+ Báo cáo quan trắc môi trường tỉnh
Thanh Hóa (khi kết thúc đợt quan trắc).
+ Báo cáo tổng hợp quan trắc môi trường tỉnh
Thanh Hóa hàng năm.
+ Báo cáo tổng kết kết quả quan trắc
giai đoạn 2016 - 2020.
7. Kinh phí thực
hiện:
- Dự kiến kinh phí thực hiện: Khoảng
4.700 triệu đồng/năm.
- Nguồn vốn: Nguồn kinh phí sự nghiệp
môi trường hàng năm của tỉnh.
8. Thời
gian thực hiện: 5 năm (2016 - 2020).
Điều 2. Căn cứ nội dung Chương trình được phê duyệt tại
Điều 1, Quyết định này:
- Sở Tài nguyên và Môi trường hàng
năm lập dự toán chi tiết, Sở Tài chính thẩm định, trình UBND
tỉnh xem xét, phê duyệt triển khai thực hiện, bảo đảm đúng các quy định hiện
hành.
- Các ngành, địa phương, đơn vị liên quan, theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn được giao, có
trách nhiệm giải quyết các công việc liên quan đến ngành
mình, đơn vị mình; đồng thời hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc và tạo điều kiện cho
chủ đầu tư triển khai thực hiện dự án bảo đảm chất lượng, đúng thời gian quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính; Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để báo cáo);
- Lưu: VT, PgNN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ LỤC
MẠNG ĐIỂM QUAN TRẮC THUỘC CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 296/QĐ-UBND
ngày 22/01/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
TT
|
Vị
trí quan trắc
|
Vị
trí, địa điểm
|
Tần suất (lần/năm)
|
Quan trắc hiện trường
|
Phân
tích phòng thí nghiệm
|
Số
chỉ tiêu
|
Thông
số
|
Số
chỉ tiêu
|
Chỉ
tiêu quan trắc
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I.
|
Môi trường nước
|
89
vị trí
|
|
|
|
|
|
1
|
Nước
mặt
|
47 vị trí
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hệ thống sông Hoạt
|
3 vị trí
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu Cừ
|
Xã
Hà Yên, Hà Trung
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng chất rắn hòa tan
(TDS);
|
33
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa
(BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD),
nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni
(NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (Cl-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN-),
tổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì
(Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn), phenol,
chất hoạt động bề mặt, dư lượng Hóa chất bảo vệ thực vật (nhóm Clo hữu cơ (Aldrin+Diedrin, Endrin, BHC, Lindan, Chlordane,
Heptachlo), nhóm phospho hữu cơ (Paration), hóa chất trừ cỏ (2-4D).
|
2
|
Cầu Báo Văn
|
Xã Nga Lĩnh, Nga Sơn
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
21
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS),
nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD),
nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni
(NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (Cl-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN- ), tổng dầu mỡ, asen
(As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), phenol, chất hoạt động
bề mặt.
|
3
|
Lạch Càn
|
Xã
Nga Tân, Nga Sơn
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
33
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa
(BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD),
nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt
(Fe), clorua (C1-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN- ), tổng dầu mỡ, asen
(As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu),
niken (Ni), mangan (Mn), phenol, chất hoạt động bề mặt, dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật (nhóm Clo hữu cơ (Aldrin+Diedrin, Endrin,
BHC, Lindan, Chlordane, Heptachlo), nhóm phospho hữu cơ (Paration), hóa chất trừ cỏ (2-4D).
|
1.2
|
Hệ thống sông Mã
|
23 vị trí
|
|
|
|
|
|
|
Sông Mã
|
8 vị trí
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu Bản Lát
|
Xã Tam Chung, Mường
Lát
|
6
|
5
|
pH, nhiệt
độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng chất rắn
hòa tan (TDS);
|
25
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (Cl-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN-), tổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân
(Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn), phenol, chất hoạt động bề mặt.
|
2
|
Cầu Na Sài
|
Xã Xuân Phú, Quan
Hóa
|
6
|
5
|
pH, nhiệt
độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng chất rắn
hòa tan (TDS);
|
18
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat
(NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt
(Fe), coliform, phecal coli, xianua (CN-), asen (As), cadimi (Cd), chì (Pb),
thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), mangan (Mn), phenol.
|
3
|
Cầu La Hán
|
Xã Ban Công, Bá
Thước
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
18
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa
(BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni
(NH4+), tổng sắt (Fe), coliform,
phecal coli, xianua (CN-), asen (As), cadimi (Cd), chì (Pb), thủy ngân (Hg),
kẽm (Zn), đồng (Cu), mangan (Mn), phenol.
|
4
|
Cửa Hà
|
Xã Cẩm Phong, Cẩm
Thủy
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
18
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa
(BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni
(NH4+), tổng sắt (Fe), coliform,
phecal coli, xianua (CN-), asen (As), cadimi (Cd), chì (Pb), thủy ngân (Hg),
kẽm (Zn), đồng (Cu), mangan (Mn), phenol.
|
5
|
Cầu Kiều
|
Xã Yên Trường, Yên
Định
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
25
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa
(BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni
(NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (Cl-),
florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN-), tổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn), phenol, chất hoạt động bề mặt.
|
6
|
Ngã ba Bông
|
Xã Hoằng Khanh, Hoằng
Hóa
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
33
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5),
nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (Cl-), florua (F-), coliform,
phecal coli, xianua (CN- ), tổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb),
thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan
(Mn), phenol, chất hoạt động bề mặt, dư lượng Hóa chất bảo vệ thực vật (nhóm Clo hữu cơ (Aldrin+Diedrin, Endrin, BHC, Lindan, Chlordane, Heptachlo), nhóm phospho hữu cơ (Paration), hóa chất
trừ cỏ (2-4D).
|
7
|
Ngã ba Giàng
|
Xã Thiệu
Dương, Thiệu Hóa
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
29
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+),
tổng sắt (Fe), clorua (CI-), florua (F-), coliform,
phecal coli, xianua (CN-), tổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb). thủy ngân (Hg), phenol, chất hoạt động bề mặt, dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật (nhóm Clo hữu cơ (Aldrin+Diedrin, Endrin,
BHC, Lindan, Chlordane, Heptachlo), nhóm phospho hữu cơ (Paration), hóa chất
trừ cỏ (2-4D).
|
8
|
Cảng Lễ Môn
|
P. Quảng Hưng, TP.
Thanh Hóa
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
21
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa
(BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat
(NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (Cl-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN-), tổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg),
phenol, chất hoạt động bề mặt.
|
|
Sông Lò
|
01 vị trí
|
|
|
|
|
|
9
|
Cầu Trung Thượng
|
Xã Trung Thượng,
Quan Sơn
|
6
|
5
|
pH, nhiệt
độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng chất rắn
hòa tan (TDS);
|
18
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS),
nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu
oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe), coliform, phecal coli, xianua
(CN-), asen (As), cadimi (Cd), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), mangan (Mn), phenol.
|
|
Sông Chu
|
06 vị trí
|
|
|
|
|
|
10
|
Cầu Quang Hiến
|
Xã Quang Hiến,
Lang Chánh
|
6
|
5
|
pH, nhiệt
độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng chất rắn
hòa tan (TDS);
|
18
|
Tổng
chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi
sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-),
amoni (NH4+), tổng sắt (Fe), coliform, phecal coli, xianua
(CN-), asen (As), cadimi (Cd), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu),
mangan (Mn), phenol.
|
11
|
Thượng nguồn Cửa Đạt
|
Xã Xuân Mỹ, Thường
Xuân
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
18
|
Tổng
chất rắn lơ lửng
(TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học
(COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe), coliform, phecal coli, xianua (CN-), asen (As), cadimi (Cd), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), mangan (Mn), phenol.
|
12
|
Thượng nguồn đập Bái Thượng
|
Xã Xuân Bái, Thọ
Xuân
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
25
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi
hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe),
clorua (Cl-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN-), tổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm
(Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn), phenol, chất
hoạt động bề mặt.
|
13
|
Cầu Mục Sơn
|
Xã Xuân Lam, Thọ
Xuân
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
25
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS),
nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat
(NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (Cl-),
florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN- ), tổng
dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy
ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn),
phenol, chất hoạt động bề mặt.
|
14
|
Cầu Hạnh Phúc
|
Xã Hạnh Phúc, Thọ
Xuân
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
33
|
Độ màu,
tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu
oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit
(NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (Cl-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN- ), tổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm
(Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn), phenol, chất hoạt động bề mặt, dư
lượng hóa chất bảo vệ thực vật
(nhóm Clo hữu cơ (Aldrin+Diedrin, Endrin, BHC, Lindan, Chlordane, Heptachlo),
nhóm phospho hữu cơ (Paration), hóa chất trừ cỏ (2-4D).
|
15
|
Cầu Thiệu Hóa
|
TT.
Vạn Hà, Thiệu Hóa
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
33
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-),
amoni (NH4+), tổng sắt (Fe), clorua
(Cl-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN-),
tổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb),
thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng
(Cu), niken (Ni), mangan (Mn), phenol, chất hoạt động bề mặt, dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật (nhóm Clo hữu cơ
(Aldrin+Diedrin, Endrin, BHC, Lindan, Chlordane, Heptachlo), nhóm phospho hữu
cơ (Paration), hóa chất trừ cỏ (2-4D).
|
|
Sông Cầu Chày
|
03 vị trí
|
|
|
|
|
|
16
|
Cầu Làng Ngòn
|
Xã Ngọc Khê, Ngọc
Lặc
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
18
|
Tổng
chất rắn lơ lửng
(TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học
(COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe), coliform, phecal coli, xianua (CN-)m asen (As), cadimi (Cd), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), mangan (Mn), phenol.
|
17
|
Cầu Bãi Lai
|
TT. Thống Nhất,
Yên Định
|
6
|
5
|
pH, nhiệt
độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng chất rắn
hòa tan (TDS);
|
18
|
Tổng
chất rắn lơ lửng
(TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học
(COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe), coliform, phecal coli, xianua (CN-), asen (As), cadimi (Cd), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), mangan (Mn), phenol.
|
18
|
Cầu Si
|
Xã Định Bình, Yên
Định
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
25
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS),
nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat
(NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (Cl-),
florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN- ), tổng
dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy
ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn),
phenol, chất hoạt động bề mặt.
|
|
Sông Bưởi
|
02 vị trí
|
|
|
|
|
|
19
|
Cầu sông Ngang
|
Xã Thạch Lâm, Thạch
Thành
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
25
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS),
nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat
(NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (Cl-),
florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN- ), tổng
dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy
ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn),
phenol, chất hoạt động bề mặt.
|
20
|
Cầu Công
|
Xã Vĩnh Hòa, Vĩnh
Lộc
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
25
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS),
nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat
(NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (Cl-),
florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN- ), tổng
dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy
ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn),
phenol, chất hoạt động bề mặt.
|
|
Sông Lèn
|
02 vị trí
|
|
|
|
|
|
21
|
Cầu Đò Lèn
|
Thị trấn Hà Trung
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
21
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi
hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+). tổng sắt (Fe),
clorua (Cl-), florua (F-), coliform,
phecal coli, xianua (CN- ), tổng dầu mỡ, asen (As),
cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), phenol, chất hoạt động bề mặt.
|
22
|
Gũ (Trạm thủy văn Cự Thôn)
|
Xã Hà Lâm, Hà
Trung
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
29
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi
hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (Cl-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN-), tổng dầu mỡ,
asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), phenol, chất hoạt động bề mặt, dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật (nhóm Clo hữu cơ (Aldrin+Diedrin, Endrin, BHC, Lindan, Chlordane, Heptachlo), nhóm phospho hữu cơ (Paration), hóa
chất trừ cỏ (2-4D).
|
|
Sông Lạch Trường
|
01 vị trí
|
|
|
|
|
|
23
|
Ngã ba sông Cung
|
Xã Hoằng Hà, Hoằng
Hóa
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
21
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi
hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe),
clorua (Cl-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN-), tổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom
(Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), phenol, chất hoạt động bề
mặt.
|
1.3
|
Hệ thống Sông Yên
|
8 vị trí
|
|
|
|
|
|
|
Sông Yên
|
2 vị trí
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu Chuối
|
Thị trấn Nông Cống
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
25
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa
(BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni
(NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (Cl-), florua (F-),
coliform, phecal coli, xianua (CN- ), tổng dầu mỡ, asen
(As). cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu),
niken (Ni), mangan (Mn), phenol, chất hoạt động bề
mặt.
|
2
|
Ngã ba Tuần
|
Xã Quảng Trung, Quảng
Xương
|
6
|
5
|
pH, nhiệt
độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng chất rắn
hòa tan (TDS);
|
29
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS),
nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt
(Fe), clorua (Cl-), florua (F-), coliform, phecal coli,
xianua (CN-), tổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom
(Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), phenol, chất hoạt động bề
mặt, dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật (nhóm Clo hữu cơ
(Aldrin+Diedrin, Endrin, BHC, Lindan, Chlordane, Heptachlo), nhóm phospho hữu cơ (Paration), hóa chất trừ
cỏ (2-4D).
|
|
Sông Nhơm
|
02 vị trí
|
|
|
|
|
|
3
|
Cầu Cổ Định
|
Xã Tân Ninh, Triệu
Sơn
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
25
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi
hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe),
clorua (Cl-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua
(CN-), tổng dầu mỡ, asen (As),
cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm
(Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn), phenol, chất
hoạt động bề mặt.
|
4
|
Cầu Quan
|
Xã Trung Chính,
Nông Cống
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
25
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi
hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe),
clorua (Cl-), florua (F-),
coliform, phecal coli, xianua (CN- ), tổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd),
crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân
(Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn), phenol, chất hoạt động bề
mặt.
|
|
Sông Hoàng
|
02 vị trí
|
|
|
|
|
|
5
|
Cầu Thiều
|
Xã Đông Hoàng,
Đông Sơn
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
25
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi
hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe),
clorua (Cl-), florua (F-),
coliform, phecal coli, xianua (CN- ), tổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd),
crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn), phenol, chất hoạt động
bề mặt.
|
6
|
Cầu Cảnh
|
Xã Quảng Yên, Quảng
Xương
|
6
|
|
pH, nhiệt
độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng chất rắn
hòa tan (TDS);
|
29
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS),
nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu
oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-). amoni (NH4+), tổng sắt (Fe),
clorua (Cl-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua
(CN-), tổng dầu mỡ, asen (As),
cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), phenol, chất hoạt động bề mặt, dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật (nhóm Clo hữu cơ
(Aldrin+Diedrin, Endrin, BHC, Lindan Chlordane, Heptachlo), nhóm phospho hữu
cơ (Paration), hóa chất trừ cỏ (2-4D).
|
|
Sông Lý
|
01 vị trí
|
|
|
|
|
|
7
|
Cầu sông Lý
|
Xã Quảng Lĩnh, Quảng
Xương
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
25
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi
hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni
(NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (Cl-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN-), tổng dầu mỡ, asen
(As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg),
kèm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn), phenol, chất hoạt động bề mặt.
|
|
Sông Thị Long
|
01 vị trí
|
|
|
|
|
|
8
|
Cầu Trò Trạp
|
Xã Tượng Văn, Nông
Cống
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
21
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa
(BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat
(NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (Cl-),
florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN-), tổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì
(Pb), thủy ngân (Hg), phenol, chất hoạt động bề mặt.
|
1.4
|
Sông Bạng
|
01 vị trí
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu Đò Dừa
|
Xã Trúc Lâm, Tĩnh
Gia
|
6
|
5
|
pH, nhiệt
độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng chất rắn
hòa tan (TDS);
|
21
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (Cl-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN-), tổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg),
phenol, chất hoạt động bề mặt.
|
1.5
|
Hệ thống sông đào
|
05 vị trí
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu Cốc
|
P. Đông Sơn, TP.
Thanh Hóa
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
25
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS),
nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat
(NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (Cl-),
florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN-), tổng dầu
mỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy
ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn), phenol, chất hoạt động
bề mặt.
|
2
|
Cầu treo Đông Hương
|
P. Đông Hương, TP.
Thanh Hóa
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
25
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS),
nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD),
nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt
(Fe), clorua (Cl-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN-), tổng dầu mỡ,
asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng
(Cu), niken (Ni), mangan (Mn), phenol, chất hoạt động bề mặt.
|
3
|
Kênh Bắc (tại núi Mật Sơn)
|
P. Quảng Thắng,
TP. Thanh Hóa
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
33
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa
(BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni
(NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (CI-), florua (F-),
coliform, phecal coli, xianua (CN-), tổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd),
crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan
(Mn), phenol, chất hoạt động bề mặt, dư lượng hóa chất bảo
vệ thực vật (nhóm Clo hữu cơ (Aldrin+Diedrin, Endrin,
BHC, Lindan, Chlordane, Heptachlo), nhóm phospho hữu cơ (Paration), hóa chất trừ cỏ (2-4D).
|
4
|
Cầu Bố
|
P. Đông Vệ
|
6
|
5
|
pH, nhiệt
độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng chất rắn
hòa tan (TDS);
|
25
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi
hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe),
clorua (Cl-), florua (F-), coliform,
phecal coli, xianua (CN-), tổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr),
chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn),
phenol, chất hoạt động bề mặt.
|
5
|
Cầu Thắng Sơn
|
Xã Đông Hưng, TP.
Thanh Hóa
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
25
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi
hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe),
clorua (C1-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua
(CN-), tổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân
(Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn), phenol, chất hoạt động bề
mặt.
|
1.6
|
Hệ thống hồ
|
07 vị trí
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Yên Mỹ
|
Xã Yên Mỹ, Nông Cống
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
22
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi
hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe),
clorua (Cl-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua
(CN-), asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy
ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn).
|
2
|
Hồ Sông Mực
|
Xã Hải Vân, Như
Thanh
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
22
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi
hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe),
clorua (Cl-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua
(CN-), asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy
ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn).
|
3
|
Hồ cánh Chim
|
P.
Ba Đình, TX. Bỉm Sơn
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
22
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi
hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe),
clorua (Cl-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua
(CN-), asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy
ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn).
|
4
|
Hồ Thành
|
P.
Tân Sơn, TP. Thanh Hóa
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
22
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa
(BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+),
tổng sắt (Fe), clorua (Cl-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN-), asen (As), cadimi
(Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng
(Cu), niken (Ni), mangan (Mn).
|
5
|
Hồ Công An
|
P. Ba Đình, TP.
Thanh Hóa
|
|
|
pH, nhiệt
độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng chất rắn
hòa tan (TDS);
|
22
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa
(BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni
(NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (Cl-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN-), asen (As), cadimi
(Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng
(Cu), niken (Ni), mangan (Mn).
|
6
|
Hồ Trường Thi
|
P.
Trường Thi, TP. Thanh Hóa
|
|
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
|
22
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa
(BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni
(NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (Cl-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN-), asen (As), cadimi
(Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng
(Cu), niken (Ni), mangan (Mn).
|
7
|
Hồ Đồng Chùa
|
KK T Nghi Sơn,
Tĩnh Gia
|
6
|
5
|
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng chất
rắn hòa tan (TDS);
|
22
|
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa
(BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni
(NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (Cl-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN-), asen (As), cadimi
(Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng
(Cu), niken (Ni), mangan (Mn).
|
2
|
Nước dưới đất
|
32 vị trí
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Nước dưới đất khu vực gần các KCN, làng nghề
|
9 vị trí
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu CN Bỉm Sơn
|
P.
Ba Đình, T.X Bỉm Sơn
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
24
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); clorua (Cl-), florua (F-), sunphat (SO4-2), xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu
cầu oxi hóa học (COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
|
2
|
Làng nghề tơ tằm Thiệu Đô
|
Xã
Thiệu Đô, Thiệu Hóa
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
24
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); clorua (Cl-), florua (F-), sunphat (SO4-2), xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu
cầu oxi hóa học (COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
|
3
|
Làng nghề đá Yên Lâm
|
Xã Yên Lâm, Yên Định
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
24
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); clorua (Cl-), florua (F-), sunphat (SO4-2), xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu
cầu oxi hóa học (COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
|
4
|
Khu CN Lam Sơn
|
T.T Lam Sơn, Thọ
Xuân
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
24
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); clorua (Cl-), florua (F-), sunphat (SO4-2), xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu
cầu oxi hóa học (COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
|
5
|
Cụm công nghiệp, tiểu thủ CN xã Quảng Cư
|
Xã Quảng Cư, T.X Sầm
Sơn
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
24
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); clorua (Cl-), florua (F-). sunphat (SO4-2). xianua (CN-),
phenol; Các kim loại: Mangan (Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg),
selen (Se), crom (Cr), cadimi (Cd), Chì (Pb), đồng (Cu),
kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học (COD); Amoni (NH4+), nitrat
(NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
|
6
|
Khu kinh tế Nghi Sơn
|
KTT Nghi Sơn, Tĩnh
Gia
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
24
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); clorua (Cl-), florua (F-), sunphat (SO4-2), xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu
cầu oxi hóa học (COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
|
7
|
Khu CN Vân Du-Thạch Thành
|
T.T Vân Du, Thạch
Thành
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
24
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); clorua (Cl-), florua (F-), sunphat (SO4-2), xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu
cầu oxi hóa học (COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
|
8
|
Khu CN Tây Bắc Ga
|
P. Đông Thọ, TP.
Thanh Hóa
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
24
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); clorua (Cl-), florua (F-), sunphat (SO4-2), xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi (Cd),
Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học
(COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-),
coliform, phecal coliform.
|
9
|
KCN Lễ Môn
|
P. Quảng Hưng, TP.
Thanh Hóa
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
24
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); clorua (Cl-), florua (F-), sunphat (SO4-2), xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu
cầu oxi hóa học (COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
|
2.2
|
Nước dưới đất khu vực khai thác khoáng sản
|
06 vị trí
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỏ Chì Kẽm Tam Sơn
|
Xã Tân Trường,
Tĩnh Gia
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
20
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); clorua (Cl-), florua
(F-), sunphat (SO4-2); Các kim loại: Mangan (Mn2+), sắt
(Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), crom (Cr), cadimi (Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi
hóa học (COD); nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform,
phecal coliform.
|
2
|
Mỏ quặng Cromit Mậu Lâm
|
Xã Mậu Lâm, Như
Thanh
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
20
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); clorua (Cl-), florua
(F-), sunphat (SO4-2); Các kim loại: Mangan (Mn2+), sắt
(Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), crom (Cr), cadimi (Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi
hóa học (COD); nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform,
phecal coliform.
|
3
|
Mỏ quặng Cromit Cổ Định
|
Xã Tân Ninh, Triệu
Sơn
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
20
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); clorua (Cl-), florua
(F-), sunphat (SO4-2); Các kim loại: Mangan (Mn2+), sắt
(Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), crom (Cr), cadimi (Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi
hóa học (COD); nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform,
phecal coliform.
|
4
|
Mỏ Secpentin Tế Lợi
|
Xã Tế Lợi, Nông Cống
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
20
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); clorua (Cl-), florua
(F-), sunphat (SO4-2); Các kim loại: Mangan (Mn2+), sắt
(Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), crom (Cr), cadimi (Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi
hóa học (COD); nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform,
phecal coliform.
|
5
|
Mỏ sắt làng Sam
|
Xã Cao Ngọc, Ngọc
Lặc
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
20
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); clorua (Cl-), florua
(F-), sunphat (SO4-2); Các kim loại: Mangan (Mn2+), sắt
(Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), crom (Cr), cadimi (Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi
hóa học (COD); nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform,
phecal coliform.
|
6
|
Mỏ Chì kẽm làng Vin
|
Xã Trí Nang, Lang
Chánh
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
20
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); clorua (Cl-), florua
(F-), sunphat (SO4-2); Các kim loại: Mangan (Mn2+), sắt
(Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), crom (Cr), cadimi (Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi
hóa học (COD); nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform,
phecal coliform.
|
2.3
|
Nước dưới đất khu vực ven biển
|
06 vị trí
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Nga Thủy
|
Xã Nga Thủy, Nga
Sơn
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
21
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); clorua (Cl-), florua
(F-), sunphat (SO4-2); Các kim loại: Mangan (Mn2+), sắt
(Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), crom (Cr), cadimi (Cd), Chì (Pb), đồng (Cu),
kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học (COD); Amoni (NH4+), nitrat
(NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
|
2
|
Xã Hoằng Tiến
|
Xã Hoằng Tiến, Hoằng
Hóa
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
21
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); clorua (Cl-), florua
(F-), sunphat (SO4-2); Các kim loại: Mangan (Mn2+), sắt (Fe),
asen (As), thủy ngân (Hg), crom (Cr), cadimi (Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm
(Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học (COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-),
nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
|
3
|
Xã Hòa Lộc
|
Xã Hòa Lộc, Hậu Lộc
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
21
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); clorua (Cl-), florua
(F-), sunphat (SO4-2); Các kim loại: Mangan (Mn2+), sắt
(Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), crom (Cr), cadimi (Cd), Chì (Pb), đồng (Cu),
kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học (COD); Amoni (NH4+), nitrat
(NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
|
4
|
Đường Lê Lợi, phường trường Sơn
|
P. Trường Sơn, T.X
Sầm Sơn
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
21
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); clorua (Cl-), florua
(F-), sunphat (SO4-2); Các kim loại: Mangan (Mn2+), sắt
(Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), crom (Cr), cadimi (Cd), Chì (Pb), đồng (Cu),
kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học (COD); Amoni (NH4+), nitrat
(NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
|
5
|
Xã Quảng Lưu
|
Xã Quảng Lưu, Quảng
Xương
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
21
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); clorua (Cl-), florua
(F-), sunphat (SO4-2); Các kim loại: Mangan (Mn2+), sắt
(Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), crom (Cr), cadimi (Cd), Chì (Pb), đồng (Cu),
kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học (COD); Amoni (NH4+), nitrat
(NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
|
6
|
Xã Hải Hòa
|
Xã Hải Hòa, Tĩnh
Gia
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
21
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); clorua (Cl-), florua
(F-), sunphat (SO4-2); Các kim loại: Mangan (Mn2+), sắt
(Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), crom (Cr), cadimi (Cd), Chì (Pb), đồng (Cu),
kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học (COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-),
nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
|
2.4
|
Nước dưới đất khu vực có nguy cơ ô nhiễm
khác
|
11 vị trí
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư gần bãi chứa rác thị xã Bỉm Sơn
|
P. Đông Sơn, Bỉm
Sơn
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
22
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); sunphat (SO4-2), xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học
(COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
|
2
|
Khu dân cư gần khu liên hợp xử lý rác thải Đông
Nam
|
Xã Đông Nam, Đông
Sơn
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
22
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); sunphat (SO4-2), xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học
(COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
|
3
|
Xã Định Tân
|
Xã Định Tân, Yên Định
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
22
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); sunphat (SO4-2), xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học
(COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
|
4
|
Phường An Thạch
|
P. An Hoạch, TP.
Thanh Hóa
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
22
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); sunphat (SO4-2), xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi (Cd),
Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học (COD);
Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
|
5
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
22
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); sunphat (SO4-2), xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học
(COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
|
6
|
Xã Châu Lộc
|
Xã Châu Lộc, Hậu Lộc
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
22
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); sunphat (SO4-2), xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học
(COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
|
7
|
Xã Hoằng Giang
|
Xã Hoằng Giang, Hoằng
Hóa
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
22
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); sunphat (SO4-2), xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học
(COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
|
8
|
Khu dân cư tập trung xã Ngư Lộc
|
Xã Ngư Lộc, Hậu Lộc
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
22
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); sunphat (SO4-2), xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học
(COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
|
9
|
Khu dân cư tập trung xã Hải Thanh
|
Xã Hải Thanh, Tĩnh
Gia
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
22
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); sunphat (SO4-2), xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học
(COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
|
10
|
Làng Bèo
|
Xã Vĩnh Long, Vĩnh
Lộc
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
22
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); sunphat (SO4-2), xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học
(COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
|
11
|
Làng Thổ Vị
|
Xã Tế Thắng, Nông
Cống
|
2
|
2
|
màu,
độ pH.
|
22
|
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); sunphat (SO4-2), xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học
(COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
|
3
|
Nước biển
|
10 vị trí
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Nước biển ven bờ
|
3 vị trí
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực trước cảng dầu khí và cảng xi măng công Thanh
|
Xã Hải
Thượng, Tĩnh Gia
|
4
|
3
|
Nhiệt
độ (to), pH, hàm lượng oxi hòa tan (DO).
|
20
|
Nhu
cầu oxy hóa học (COD), nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5), tổng chất rắn lơ lửng (TSS), florua (F-),
sunfua (S2-), amoni (NH4+), dầu mỡ khoáng, váng dầu mỡ,
sắt (Fe), đồng (Cu), chì (Pb), kẽm (Zn), cacdimi (Cd), mangan (Mn), thủy
ngân (Hg), asen (As), xianua (CN-), phenol, tổng coliform,
fecal coliform.
|
2
|
Khu vực ngoài cửa Lạch Cản
|
Xã Nga Tân,Nga Sơn
|
4
|
3
|
Nhiệt
độ (to), pH, hàm lượng oxi hòa tan (DO).
|
34
|
Nhu cầu
oxy hóa học (COD), nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5), tổng chất rắn lơ lửng (TSS),
florua (F-), sunfua (S2-), amoni (NH4+), dầu mỡ
khoáng, váng dầu mỡ, hóa chất bảo vệ thực
vật ((nhóm Clo hữu cơ (Aldrin+Diedrin, Endrin, BHC,
Lindan, Chlordane, Heptachlo), nhóm phospho hữu cơ (Paration),
hóa chất trừ cỏ (2-4D)), sắt (Fe), đồng (Cu), chì (Pb),
kẽm (Zn), cacdimi (Cd), mangan (Mn), thủy ngân (Hg), asen (As), xianua (CN-), phenol, tổng coliform, fecal
coliform, mẫu định tính (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật
nổi, động vật đáy).
|
3
|
Khu vực cảng nước sâu Nghi Sơn
|
KTT Nghi Sơn, Tĩnh
Gia
|
4
|
3
|
|
26
|
Nhu
cầu oxy hóa học (COD), nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5), tổng chất rắn lơ lửng (TSS), florua (F-), sunfua (S2-),
amoni (NH4+), dầu mỡ khoáng, váng dầu mỡ, sắt (Fe), đồng (Cu), chì (Pb), kẽm (Zn), cacdimi (Cd), mangan (Mn), thủy ngân
(Hg), asen (As), xianua (CN-), phenol, tổng coliform, fecal coliform, mẫu định tính (Thực vật
nổi, động vật nổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật
nổi, động vật nổi, động vật đáy).
|
3.2
|
Nước biển ngoài khơi
|
7 vị trí
|
|
|
|
|
|
4
|
Vùng đảo Hòn Nẹ
|
Hòn Nẹ, Hậu Lộc
|
2
|
1
|
độ pH.
|
9
|
Dầu
mỡ khoáng, đồng (Cu), chì (Pb), kẽm (Zn), cacdimi (Cd),
thủy ngân (Hg), asen (As), xianua (CN-), phenol.
|
5
|
Vùng biển Nga Sơn - Hậu Lộc
|
Nga Sơn - Hậu Lộc
|
2
|
1
|
độ pH.
|
9
|
Dầu
mỡ khoáng, đồng (Cu), chì (Pb), kẽm (Zn), cacdimi (Cd),
thủy ngân (Hg), asen (As), xianua (CN-), phenol.
|
6
|
Vùng biển Hoằng Hóa - Hậu Lộc
|
Hoằng Hóa - Hậu Lộc
|
2
|
1
|
độ pH.
|
9
|
Dầu
mỡ khoáng, đồng (Cu), chì (Pb), kẽm (Zn), cacdimi (Cd),
thủy ngân (Hg), asen (As), xianua (CN-), phenol.
|
7
|
Vùng biển Hoằng Hóa - TX. Sầm Sơn
|
Hoằng Hóa - TX. Sầm
Sơn
|
2
|
1
|
độ pH.
|
9
|
Dầu
mỡ khoáng, đồng (Cu), chì (Pb), kẽm (Zn), cacdimi (Cd),
thủy ngân (Hg), asen (As), xianua (CN-), phenol.
|
8
|
Vùng biển Quảng Xương - Tĩnh Gia
|
Quảng Xương - Tĩnh
Gia
|
2
|
1
|
độ pH.
|
9
|
Dầu
mỡ khoáng, đồng (Cu), chì (Pb), kẽm (Zn), cacdimi (Cd),
thủy ngân (Hg), asen (As), xianua (CN-), phenol.
|
9
|
Khu vực quy hoạch bến cảng nhập khẩu dầu thô -
Vùng biển đảo Hòn Mê 1
|
Hòn Mê, Tĩnh Gia
|
2
|
1
|
độ pH.
|
9
|
Dầu
mỡ khoáng, đồng (Cu), chì (Pb), kẽm (Zn), cacdimi (Cd),
thủy ngân (Hg), asen (As), xianua (CN-), phenol.
|
10
|
Khu vực phía Đông đảo Hòn Mê - Vùng biển đảo Hòn
Mê 2
|
Hòn Mê, Tĩnh Gia
|
2
|
1
|
độ pH.
|
9
|
Dầu
mỡ khoáng, đồng (Cu), chì (Pb), kẽm (Zn), cacdimi (Cd),
thủy ngân (Hg), asen (As), xianua (CN-), phenol.
|
II
|
Môi trường đất
|
30 vị trí
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất có nguy cơ suy thoái
|
12 vị trí
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Ảnh hưởng do khai thác khoáng sản
|
6 vị trí
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất lâm nghiệp
|
Xã Cao Ngọc, Ngọc
Lặc
|
2
|
|
|
10
|
pH
(H2O, KCl); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu;
kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr.
|
2
|
Đất lâm nghiệp
|
Xã Thanh Kỳ, Như
Thanh
|
2
|
|
|
10
|
pH
(H2O, KCl); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu;
kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr.
|
3
|
Đất nông nghiệp
|
Xã Tân Ninh, Triệu
Sơn
|
2
|
|
|
20
|
pH
(H2O, KCl); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu;
kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr; Dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật gồm: Nhóm hóa chất trừ
cỏ (Benthiocarb (C16H16ClNOS), Fenoxaprop - ethyl (C16H12ClNO5), Pretilachlor (C17H26ClNO2)), Nhóm hóa chất trừ sâu (Cartap
(C7H15N3O2S2), Diazinon (C12H21N2O3PS),
Dimethoate (C5H12NO3SP2), Fenobucarb
(C12H17NO2), Fenvalerate (C25H22ClNO3), Trichlorfon (C4-H8Cl3O4P)),
Hóa chất diệt nấm (Isoprothiolane (C12H18O4S2)).
|
4
|
Đất nông nghiệp
|
Xã Tân Trường,
Tĩnh Gia
|
2
|
|
|
10
|
pH
(H2O, KCl); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu;
kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr.
|
5
|
Đất nông nghiệp
|
Xã Tế Lợi, Nông Cống
|
2
|
|
|
20
|
pH
(H2O, KCl); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; kim
loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr; Dư lượng thuốc bảo vệ
thực vật gồm: Nhóm hóa chất trừ cỏ (Benthiocarb (C16H16ClNOS), Fenoxaprop - ethyl (C16H12ClNO5), Pretilachlor (C17H26ClNO2)), Nhóm hóa chất trừ sâu (Cartap
(C7H15N3O2S2), Diazinon (C12H21N2O3PS),
Dimethoate (C5H12NO3SP2), Fenobucarb
(C12H17NO2), Fenvalerate (C25H22ClNO3), Trichlorfon (C4-H8Cl3O4P)),
Hóa chất diệt nấm (Isoprothiolane (C12H18O4S2)).
|
6
|
Đất nông nghiệp
|
Xã Đông Hưng, TP.
Thanh Hóa
|
2
|
|
|
20
|
pH
(H2O, KCl); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu;
kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr; Dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật gồm: Nhóm hóa chất trừ
cỏ (Benthiocarb (C16H16ClNOS), Fenoxaprop - ethyl (C16H12ClNO5), Pretilachlor (C17H26ClNO2)), Nhóm hóa chất trừ sâu (Cartap
(C7H15N3O2S2), Diazinon (C12H21N2O3PS),
Dimethoate (C5H12NO3SP2), Fenobucarb
(C12H17NO2), Fenvalerate (C25H22ClNO3), Trichlorfon (C4-H8Cl3O4P)),
Hóa chất diệt nấm (Isoprothiolane (C12H18O4S2)).
|
1.2
|
Ảnh hưởng do khai thác lâm sản
|
6 vị trí
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất lâm nghiệp
|
Xã Thành Kim, Thạch
Thành
|
2
|
|
|
10
|
pH
(H2O, KCl); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu;
kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr.
|
8
|
Đất nông nghiệp
|
Xã Điền Trung, Bá
Thước
|
2
|
|
|
10
|
pH (H2O,
KCl); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; kim loại
nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr.
|
9
|
Đất nông nghiệp
|
Xã Trung Thượng,
Quan Sơn
|
2
|
|
|
10
|
pH
(H2O, KCl); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu;
kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr.
|
10
|
Đất nông nghiệp
|
Xã Quang Hiến,
Lang Chánh
|
2
|
|
|
10
|
pH
(H2O, KCl); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu;
kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr.
|
11
|
Đất lâm nghiệp
|
Xã Hội Xuân, Quan
Hóa
|
2
|
|
|
10
|
pH
(H2O, KCl); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu;
kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr.
|
12
|
Đất cây công nghiệp
|
Xã Hóa Quỳ, Như
Xuân
|
2
|
|
|
20
|
pH
(H2O, KCl); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; kim
loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr; Dư lượng thuốc bảo vệ
thực vật gồm: Nhóm hóa chất trừ cỏ (Benthiocarb (C16H16ClNOS), Fenoxaprop - ethyl (C16H12ClNO5), Pretilachlor (C17H26ClNO2)), Nhóm hóa chất trừ sâu (Cartap
(C7H15N3O2S2), Diazinon (C12H21N2O3PS),
Dimethoate (C5H12NO3SP2), Fenobucarb
(C12H17NO2), Fenvalerate (C25H22ClNO3), Trichlorfon (C4-H8Cl3O4P)),
Hóa chất diệt nấm (Isoprothiolane (C12H18O4S2)).
|
2
|
Đất ven biển
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
Xã Nga Mỹ, Nga Sơn
|
2
|
|
|
24
|
pH
(H2O, KCl); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr;
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gồm: Nhóm hóa chất trừ cỏ (Benthiocarb (C16H16ClNOS), Fenoxaprop - ethyl
(C16H12ClNO5), Pretilachlor (C17H26ClNO2)), Nhóm hóa chất trừ sâu (Cartap (C7H15N3O2S2), Diazinon (C12H21N2O3PS), Dimethoate (C5H12NO3SP2), Fenobucarb
(C12H17NO2), Fenvalerate (C25H22CINO3), Trichlorfon (C4-H8C13O4P)), Hóa chất
diệt nấm (Isoprothiolane (C12H18O4S2)).
|
2
|
Đất nông nghiệp
|
Xã Phú Lộc, Hậu Lộc
|
2
|
|
|
14
|
pH
(H2O, KC1); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; tổng số muối tan; NH4+, NO3-; Các amoni (Cl, SO42-); kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As.
|
3
|
Đất nông nghiệp
|
Xã Minh Lộc, Hậu Lộc
|
2
|
|
|
24
|
pH
(H2O, KCl); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr;
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gồm: Nhóm hóa chất trừ cỏ (Benthiocarb (C16H16ClNOS), Fenoxaprop - ethyl
(C16H12ClNO5), Pretilachlor (C17H26ClNO2)), Nhóm hóa chất trừ sâu (Cartap (C7H15N3O2S2), Diazinon (C12H21N2O3PS), Dimethoate (C5H12NO3SP2), Fenobucarb
(C12H17NO2), Fenvalerate (C25H22CINO3), Trichlorfon (C4-H8C13O4P)), Hóa chất
diệt nấm (Isoprothiolane (C12H18O4S2)).
|
4
|
Đất nông nghiệp
|
Xã Hoằng Hải, Hoằng
Hóa
|
2
|
|
|
24
|
pH
(H2O, KCl); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr;
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gồm: Nhóm hóa chất trừ cỏ (Benthiocarb (C16H16ClNOS), Fenoxaprop - ethyl
(C16H12ClNO5), Pretilachlor (C17H26ClNO2)), Nhóm hóa chất trừ sâu (Cartap (C7H15N3O2S2), Diazinon (C12H21N2O3PS), Dimethoate (C5H12NO3SP2), Fenobucarb
(C12H17NO2), Fenvalerate (C25H22CINO3), Trichlorfon (C4-H8C13O4P)), Hóa chất
diệt nấm (Isoprothiolane (C12H18O4S2)).
|
5
|
Đất nông nghiệp
|
Xã Quảng Lưu, Quảng
Xương
|
2
|
|
|
24
|
pH
(H2O, KCl); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr;
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gồm: Nhóm hóa chất trừ cỏ
(Benthiocarb (C16H16ClNOS), Fenoxaprop -
ethyl (C16H12ClNO5), Pretilachlor (C17H26ClNO2)), Nhóm hóa
chất trừ sâu (Cartap (C7H15N3O2S2),
Diazinon (C12H21N2O3PS), Dimethoate
(C5H12NO3SP2), Fenobucarb (C12H17NO2), Fenvalerate
(C25H22CINO3), Trichlorfon (C4-H8C13O4P)), Hóa chất diệt nấm (Isoprothiolane (C12H18O4S2)).
|
6
|
Đất nông nghiệp
|
Xã Quảng Tiến, TX.
Sầm Sơn
|
2
|
|
|
24
|
pH
(H2O, KCl); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr;
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gồm: Nhóm hóa chất trừ cỏ (Benthiocarb (C16H16ClNOS), Fenoxaprop - ethyl
(C16H12ClNO5), Pretilachlor (C17H26ClNO2)), Nhóm hóa chất trừ sâu (Cartap (C7H15N3O2S2), Diazinon (C12H21N2O3PS), Dimethoate (C5H12NO3SP2), Fenobucarb
(C12H17NO2), Fenvalerate (C25H22CINO3), Trichlorfon (C4-H8C13O4P)), Hóa chất
diệt nấm (Isoprothiolane (C12H18O4S2)).
|
7
|
Đất nông nghiệp
|
Xã Hải Hòa, Tĩnh
Gia
|
2
|
|
|
14
|
pH
(H2O, KCl); N tổng số; Photpho dễ
tiêu, kali dễ tiêu; tổng số muối tan; NH4+, NO3-;
Các amoni (Cl, SO42-); kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As.
|
8
|
Đất nông nghiệp
|
Xã Tùng Lâm, Tĩnh
Gia
|
2
|
|
|
24
|
pH
(H2O, KCl); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr;
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gồm: Nhóm hóa chất trừ cỏ (Benthiocarb (C16H16ClNOS), Fenoxaprop - ethyl
(C16H12ClNO5), Pretilachlor (C17H26ClNO2)), Nhóm hóa chất trừ sâu (Cartap (C7H15N3O2S2), Diazinon (C12H21N2O3PS), Dimethoate (C5H12NO3SP2), Fenobucarb
(C12H17NO2), Fenvalerate (C25H22CINO3), Trichlorfon (C4-H8C13O4P)), Hóa chất
diệt nấm (Isoprothiolane (C12H18O4S2)).
|
9
|
Đất trồng cói
|
Xã Nga Thái, Nga
Sơn
|
2
|
|
|
24
|
pH
(H2O, KCl); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr;
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gồm: Nhóm hóa chất trừ cỏ (Benthiocarb (C16H16ClNOS), Fenoxaprop - ethyl
(C16H12ClNO5), Pretilachlor (C17H26ClNO2)), Nhóm hóa chất trừ sâu (Cartap (C7H15N3O2S2), Diazinon (C12H21N2O3PS), Dimethoate (C5H12NO3SP2), Fenobucarb
(C12H17NO2), Fenvalerate (C25H22CINO3), Trichlorfon (C4-H8C13O4P)), Hóa chất
diệt nấm (Isoprothiolane (C12H18O4S2)).
|
3
|
Đất có nguy cơ ô nhiễm tổng hợp
|
9 vị trí
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
Xã Hà Lĩnh, Hà
Trung
|
2
|
|
|
24
|
pH
(H2O, KCl); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr;
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gồm: Nhóm hóa chất trừ cỏ (Benthiocarb (C16H16ClNOS), Fenoxaprop - ethyl
(C16H12ClNO5), Pretilachlor (C17H26ClNO2)), Nhóm hóa chất trừ sâu (Cartap (C7H15N3O2S2), Diazinon (C12H21N2O3PS), Dimethoate (C5H12NO3SP2), Fenobucarb
(C12H17NO2), Fenvalerate (C25H22CINO3), Trichlorfon (C4-H8C13O4P)), Hóa chất
diệt nấm (Isoprothiolane (C12H18O4S2)).
|
2
|
Đất nông nghiệp
|
P. Quảng Hưng, TP.
Thanh Hóa
|
2
|
|
|
14
|
pH (H2O,
KCl); N tổng số; Photpho dễ tiêu,
kali dễ tiêu; tổng số muối tan; NH4+, NO3-; Các
amoni (SO42-); kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd,
As, Hg, Cr.
|
3
|
Đất nông nghiệp
|
P. Đông Hải, TP.
Thanh Hóa
|
2
|
|
|
14
|
pH
(H2O, KCl); N tổng số; Photpho dễ tiêu,
kali dễ tiêu; tổng số muối tan; NH4+, NO3-; Các
amoni (SO42-); kim loại nặng: Cu, Pb, Zn,
Cd, As, Hg, Cr.
|
4
|
Đất nông nghiệp
|
P. Quang Thắng,
TP. Thanh Hóa
|
2
|
|
|
14
|
pH
(H2O, KCl); N tổng số; Photpho dễ
tiêu, kali dễ tiêu; tổng số muối tan; NH4+, NO3-;
Các amoni (SO42-); kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Hg, Cr.
|
5
|
Đất nông nghiệp
|
Xã Xuân Thành, Thọ
Xuân
|
2
|
|
|
24
|
pH
(H2O, KCl); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr; Dư
lượng thuốc bảo vệ thực vật gồm: Nhóm hóa chất trừ cỏ (Benthiocarb (C16H16ClNOS), Fenoxaprop - ethyl
(C16H12ClNO5), Pretilachlor (C17H26ClNO2)), Nhóm hóa chất trừ sâu (Cartap (C7H15N3O2S2), Diazinon (C12H21N2O3PS), Dimethoate (C5H12NO3SP2), Fenobucarb (C12H17NO2),
Fenvalerate (C25H22CINO3), Trichlorfon (C4-H8C13O4P)), Hóa chất
diệt nấm (Isoprothiolane (C12H18O4S2)).
|
6
|
Đất nông nghiệp
|
Xã Dân Lực, Triệu
Sơn
|
2
|
|
|
24
|
pH
(H2O, KCl); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr;
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gồm: Nhóm hóa chất trừ cỏ (Benthiocarb (C16H16ClNOS), Fenoxaprop - ethyl
(C16H12ClNO5), Pretilachlor (C17H26ClNO2)), Nhóm hóa chất trừ sâu (Cartap (C7H15N3O2S2), Diazinon (C12H21N2O3PS), Dimethoate (C5H12NO3SP2), Fenobucarb
(C12H17NO2), Fenvalerate (C25H22CINO3), Trichlorfon (C4-H8C13O4P)), Hóa chất
diệt nấm (Isoprothiolane (C12H18O4S2)).
|
7
|
Đất nông nghiệp
|
Xã Đông Tiến, Đông
Sơn
|
2
|
|
|
24
|
pH
(H2O, KCl); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr;
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gồm: Nhóm hóa chất trừ cỏ (Benthiocarb (C16H16ClNOS), Fenoxaprop - ethyl
(C16H12ClNO5), Pretilachlor (C17H26ClNO2)), Nhóm hóa chất trừ sâu (Cartap (C7H15N3O2S2), Diazinon (C12H21N2O3PS), Dimethoate (C5H12NO3SP2), Fenobucarb
(C12H17NO2), Fenvalerate (C25H22CINO3), Trichlorfon (C4-H8C13O4P)), Hóa chất
diệt nấm (Isoprothiolane (C12H18O4S2)).
|
8
|
Đất nông nghiệp
|
Xã Thăng Long,
Nông Cống
|
2
|
|
|
14
|
pH
(H2O, KCl); N tổng số; Photpho dễ
tiêu, kali dễ tiêu; tổng số muối tan; NH4+, NO3-;
Các amoni (SO42-); kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Hg, Cr.
|
9
|
Đất nông nghiệp
|
Xã Hải Thượng,
Tĩnh Gia
|
2
|
|
|
14
|
pH
(H2O, KCl); N tổng số; Photpho dễ
tiêu, kali dễ tiêu; tổng số muối tan; NH4+, NO3-;
Các amoni (SO42-); kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Hg, Cr.
|
III
|
Môi trường không khí - tiếng ồn
|
50 vị trí
|
|
|
|
|
|
1
|
Không khí - tiếng ồn giao thông
|
21 vị trí
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường rẽ vào NM xi măng Bỉm Sơn
|
P. Bắc
Sơn, TX.Bỉm Sơn
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
7
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Chì, Bụi PM10, NO2, SO2, CO.
|
2
|
Ngã tư thị xã Bỉm Sơn
|
P. Ngọc
Trạo, TX.Bỉm Sơn
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
7
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Chì, Bụi PM10, NO2, SO2, CO.
|
3
|
Thị trấn Hà Trung
|
Thị trấn Hà Trung
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
7
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Chì, Bụi PM10, NO2, SO2, CO.
|
4
|
Ngã ba Tào Xuyên
|
P. Tào Xuyên, TP.
Thanh Hóa
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
7
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Chì, Bụi PM10, NO2, SO2, CO.
|
5
|
Ngã tư vòng xuyến Bic C
|
P. Đông Hương, TP.
Thanh Hóa
|
6
|
3
|
Vi khí
hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
7
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Chì, Bụi PM10, NO2, SO2, CO.
|
6
|
Ngã tư bưu điện tỉnh
|
P. Điện Biên, TP.
Thanh Hóa
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
7
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Chì, Bụi PM10, NO2, SO2, CO.
|
7
|
Ngã Ba Voi
|
P. Đông Vệ, TP.
Thanh Hóa
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
7
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Chì, Bụi PM10, NO2, SO2, CO.
|
8
|
Ngã ba Đình Hương
|
P. Hàm Rồng, TP.
Thanh Hóa
|
6
|
3
|
Vi khí
hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
7
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Chì, Bụi PM10, NO2, SO2, CO.
|
9
|
Ngã tư Phú Sơn
|
P. Phú Sơn, TP.
Thanh Hóa
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
7
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Chì, Bụi PM10, NO2, SO2, CO.
|
10
|
Ngã ba Nhồi
|
P. An Hoạch, TP.
Thanh Hóa
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
7
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Chì, Bụi PM10, NO2, SO2, CO.
|
11
|
Thị trấn Tĩnh Gia
|
Thị trấn Tĩnh Gia
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
7
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Chì, Bụi PM10, NO2, SO2, CO.
|
12
|
Ngã tư cầu Hổ (đường vào nhà máy xi măng Nghi
Sơn)
|
Xã Tân Trường,
Tĩnh Gia
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
7
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Chì, Bụi PM10, NO2, SO2, CO.
|
13
|
Ngã ba Chè
|
Xã Thiệu Đô, Thiệu
Hóa
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
7
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Chì, Bụi PM10, NO2, SO2, CO.
|
14
|
Ngã tư thị xã Sầm Sơn
|
P. Trường Sơn, TX.
Sầm Sơn
|
6
|
3
|
Vi khí
hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
7
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Chì, Bụi PM10, NO2, SO2, CO.
|
15
|
Ngã tư Dân Lực
|
Xã Dân Lực, Triệu
Sơn
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
7
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Chì, Bụi PM10, NO2, SO2, CO.
|
16
|
Ngã tư Giắt
|
TT. Giắt, Triệu
Sơn
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
7
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Chì, Bụi PM10, NO2, SO2, CO.
|
17
|
Ngã tư đường Hồ Chí Minh giao với QL 47 (KV gần
nhà máy Cồn Lam Sơn)
|
TT. Lam Sơn, Thọ
Sơn
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
7
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Chì, Bụi PM10, NO2, SO2, CO.
|
18
|
Ngã tư thị trấn Ngọc Lặc
|
Thị trấn Ngọc Lặc
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
7
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Chì, Bụi PM10, NO2, SO2, CO.
|
19
|
Ngã ba Bãi trành
|
Thị tứ Bãi Trành,
Như Xuân
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
7
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Chì, Bụi PM10, NO2, SO2, CO.
|
20
|
Ngã ba Vĩnh Long (Giao 217 và QL 45)
|
Xã Vĩnh Long, Vĩnh
Lộc
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
7
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Chì, Bụi PM10, NO2, SO2, CO.
|
21
|
Ngã ba Mục Sơn
|
TT. Lam Sơn, Thọ
Xuân
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
7
|
Bụi Silic,
Bụi lơ lửng, Bụi Chì, Bụi PM10, NO2, SO2. CO.
|
2
|
Không khí - Tiếng ồn khu dân cư cạnh các nhà
máy, khu công nghiệp, làng nghề
|
15 vị trí
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực NMXM Bỉm Sơn
|
P. Ba Đình, TX.Bỉm
Sơn
|
6
|
3
|
Vi khí
hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
8
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2, SO2, CO, H2S, NH3.
|
2
|
Khu vực NM Lam Sơn
|
T.T Lam Sơn, Thọ
Xuân
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
8
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2, SO2, CO, H2S, NH3.
|
3
|
Phía Tây Nam KCN Lễ Môn
|
P. Quảng Hưng, TP.
Thanh Hóa
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
8
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2, SO2, CO, H2S, NH3.
|
4
|
Phía Đông Nam KCN Lễ Môn
|
|
6
|
3
|
Vi khí
hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
8
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2, SO2, CO, H2S, NH3.
|
5
|
Làng nghề đá Đông Hưng
|
Xã Đông Hưng, TP.
Thanh Hóa
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
8
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2, SO2, CO, H2S, NH3.
|
6
|
KCN Tây Bắc Ga
|
P. Đông Thọ, TP.
Thanh Hóa
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
8
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2, SO2, CO, H2S, NH3.
|
7
|
KCN Hoàng Long
|
P. Tào Xuyên, TP.
Thanh Hóa
|
6
|
3
|
Vi khí
hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
8
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2, SO2, CO, H2S, NH3.
|
8
|
Khu vực NM đường Việt - Đài
|
T.T Vân Du, Thạch
Thành
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
8
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2, SO2, CO, H2S, NH3.
|
9
|
Làng nghề đá Yên Lâm
|
Xã Yên Lâm, Yên Định
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
8
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2, SO2, CO, H2S, NH3.
|
10
|
KCN Bỉm Sơn
|
TX. Bỉm Sơn, TX. Bỉm
Sơn
|
6
|
3
|
Vi khí
hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
8
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2, SO2, CO, H2S, NH3.
|
11
|
Khu vực NM đường Nông Cống
|
Xã Thăng Long,
Nông Cống
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
8
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2, SO2, CO, H2S, NH3.
|
12
|
Khu vực phía Tây Nam Khu liên hiệp Lọc Hóa dầu
Nghi Sơn
|
Xã Hải Yến, Tĩnh
Gia
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
8
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2, SO2, CO, H2S, NH3.
|
13
|
Khu vực phía Đông Nam Nam Khu liên hiệp Lọc Hóa dầu
|
Xã Hải Thượng,
Tĩnh Gia
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
8
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2, SO2, CO, H2S, NH3.
|
14
|
Khu vực NM xi măng Nghi Sơn và Nhiệt điện Nghi
Sơn
|
KKT. Nghi Sơn,
Tĩnh Gia
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
8
|
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2, SO2, CO, H2S, NH3.
|
15
|
Khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam
|
Xã Đông Nam, Đông
Sơn
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
8
|
Bụi Silic,
Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2, SO2, CO, H2S, NH3.
|
3
|
Không khí - Tiếng ồn khu dân cư tập trung
|
14 vị trí
|
|
|
|
|
|
1
|
T.T Kim Tân
|
T.T Kim Tân, Thạch
Thành
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
8
|
Bụi lơ
lửng, Bụi PM10, NO2, SO2, CO, H2S, NH3.
|
2
|
T.T Bút Sơn
|
T.T Bút Sơn, Hoằng
Hóa
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
8
|
Bụi
lơ lửng, Bụi PM10, NO2, SO2, CO, H2S, NH3.
|
3
|
T.T Ngọc Lặc
|
Thị trấn Ngọc Lặc
|
6
|
3
|
Vi khí
hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
8
|
Bụi
lơ lửng, Bụi PM10, NO2, SO2, CO, H2S, NH3.
|
4
|
T.T Quản Lào
|
Thị trấn Quản Lào,
Yên Định
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
8
|
Bụi
lơ lửng, Bụi PM10, NO2, SO2, CO, H2S, NH3.
|
5
|
T.T Tĩnh Gia
|
Thị trấn Tĩnh Gia
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
8
|
Bụi
lơ lửng, Bụi PM10, NO2, SO2, CO, H2S, NH3.
|
6
|
Khu tái định cư Trúc Lâm
|
Xã Trúc Lâm, Tĩnh
Gia
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
8
|
Bụi lơ
lửng, Bụi PM10, NO2, SO2, CO, H2S, NH3.
|
7
|
T.T Hậu Lộc
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
8
|
Bụi
lơ lửng, Bụi PM10, NO2, SO2, CO, H2S, NH3.
|
8
|
T.T Thọ Xuân
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
6
|
3
|
Vi khí
hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
8
|
Bụi
lơ lửng, Bụi PM10, NO2, SO2, CO, H2S, NH3.
|
9
|
T.T Quảng Xương
|
Thị trấn Quảng
Xương
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
8
|
Bụi
lơ lửng, Bụi PM10, NO2, SO2, CO, H2S, NH3.
|
10
|
Trường Hồng Đức (cơ sở 1)
|
P. Đông Sơn, TP.
Thanh Hóa
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
8
|
Bụi
lơ lửng, Bụi PM10, NO2, SO2, CO, H2S, NH3.
|
11
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
P. Đông Vệ, TP.
Thanh Hóa
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
8
|
Bụi
lơ lửng, Bụi PM10, NO2, SO2, CO, H2S, NH3.
|
12
|
BV Lao và phổi Thanh Hóa
|
Xã Đông Vinh, TP.
Thanh Hóa
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
8
|
Bụi
lơ lửng, Bụi PM10, NO2, SO2, CO, H2S, NH3.
|
13
|
BV đa khoa Hợp Lực
|
P. Đông Thọ
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
8
|
Bụi
lơ lửng, Bụi PM10, NO2, SO2, CO, H2S, NH3.
|
14
|
P. Bắc Sơn
|
P. Bắc Sơn,TX. Sầm
Sơn
|
6
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
|
|
IV
|
Đa dạng sinh học
|
25 vị trí
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ sinh thái thủy lực
|
20 vị trí
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngã Ba Giang
|
Xã Thiệu Dương,
Thiệu Hóa
|
2
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
6
|
Mẫu định tính (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
|
2
|
Cầu Đò Lèn
|
Thị trấn Hà Trung
|
2
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
6
|
Mẫu định tính (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
|
3
|
Gũ (Trạm thủy văn Cự Thôn)
|
Xã Hà Lâm, Hà
Trung
|
2
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
6
|
Mẫu định tính (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
|
4
|
Cầu Báo Văn
|
Xã Nga Lĩnh, Nga
Sơn
|
2
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
6
|
Mẫu định tính (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
|
5
|
Cảng Lễ Môn
|
P. Quảng Hưng, TP.
Thanh Hóa
|
2
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
6
|
Mẫu định tính (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
|
6
|
Cầu Cảnh
|
Xã Quảng Yên, Quảng
Xương
|
2
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
6
|
Mẫu định tính (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
|
7
|
Cầu Đò Trạp
|
Xã Tương Văn, Nông
Cống
|
2
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
6
|
Mẫu định tính (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
|
8
|
Cầu Đò Dừa
|
Xã Trúc Lâm, Tĩnh
Gia
|
2
|
3
|
Vi khí
hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
6
|
Mẫu định tính (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
|
9
|
Ngã Ba Tuần
|
Xã Quảng Trung, Quảng
Xương
|
2
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
6
|
Mẫu định tính (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
|
10
|
Ngã ba sông Cung
|
Xã Hoằng Hà, Hoằng
Hóa
|
2
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
6
|
Mẫu định tính (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
|
11
|
Lạch Cản
|
Xã Nga Tân, Nga
Sơn
|
2
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
6
|
Mẫu định tính (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
|
12
|
Lạch Sung
|
Xã Đa Lộc, Hậu Lộc
|
2
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
6
|
Mẫu định tính (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
|
13
|
Lạch Trường
|
Xã Hoằng Trường,
Hoằng Hóa
|
2
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
6
|
Mẫu định tính (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
|
14
|
Lạch Hới
|
P. Quảng Tiến, TX.
Sầm Sơn
|
2
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
6
|
Mẫu định tính (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
|
15
|
Lạch Ghép
|
Xã Hải Ninh, Tĩnh
Gia
|
2
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
6
|
Mẫu định tính (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
|
16
|
Lạch Bạng
|
Xã Hải Bình, Tĩnh
Gia
|
2
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
6
|
Mẫu định tính (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
|
17
|
Hồ Yên Mỹ
|
Xã Yên Mỹ, Nông Cống
|
2
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
6
|
Mẫu định tính (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
|
18
|
Hồ Sông Mực
|
Xã Hải Vân, Như
Thanh
|
2
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
6
|
Mẫu định tính (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
|
19
|
Hồ Đồng Chùa
|
KKT Nghi Sơn, Tĩnh
Gia
|
2
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
6
|
Mẫu định tính (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
|
20
|
Hồ Cánh Chim
|
P. Ba Đình, TX. Bỉm
Sơn
|
2
|
3
|
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
|
6
|
Mẫu định tính (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
|
2
|
Hệ sinh thái rừng
|
5 vị trí
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng ngập mặn Nga Tân
|
Xã Nga Tân,
Nga Sơn
|
2 lần/5 năm
|
|
|
|
Phân loại học thực vật
+ Đối với cây gỗ: TP loài, chiều
cao ngang ngực, độ rộng tán, độ hẹp tán, chiều cao vút
ngọn;
+ Đối với thực vật ngoại tầng:
Thành phần loài, số lượng và kích thước;
+ Đối với cây tái sinh: Thành phần loài, chiều cao, số lượng, sinh trưởng, nguồn
gốc;
+ Đối với tầng cây bụi, thảm thực vật: Thành phần loài, độ che
phủ, số bụi cây.
Phân loại học thực vật
+ Đối với cây gỗ: TP loài, chiều
cao ngang ngực, độ rộng tán, độ hẹp tán, chiều cao vút ngọn;
+ Đối với thực vật ngoại tầng:
Thành phần loài, số lượng và kích thước;
+ Đối với cây tái sinh: Thành phần
loài, chiều cao, số lượng, sinh trưởng, nguồn gốc;
+ Đối với tầng cây bụi, thảm thực vật:
Thành phần loài, độ che phủ, số bụi
cây.
Phân loại học thực vật
+ Đối với cây
gỗ: TP loài, chiều cao ngang ngực, độ rộng tán, độ hẹp tán, chiều cao vút ngọn;
+ Đối với thực
vật ngoại tầng: Thành phần loài, số lượng và kích thước;
+ Đối với cây tái sinh: Thành phần
loài, chiều cao, số lượng, sinh trưởng, nguồn gốc;
+ Đối với tầng cây bụi, thảm thực vật:
Thành phần loài, độ che phủ, số bụi cây.
Phân loại học thực vật
+ Đối với cây gỗ: TP loài; chiều cao ngang ngực, độ rộng tán, độ hẹp tán, chiều cao
vút ngọn;
+ Đối với thực
vật ngoại tầng: Thành phần loài, số
lượng và kích thước;
+ Đối với cây tái sinh: Thành phần loài,
chiều cao, số lượng, sinh trưởng, nguồn gốc;
+ Đối với tầng cây bụi, thảm thực vật:
Thành phần loài, độ che phủ, số bụi cây.
Phân loại học thực vật
+ Đối với cây gỗ: TP loài, chiều cao ngang ngực, độ rộng tán, độ hẹp tán, chiều cao vút ngọn;
+ Đối với thực vật ngoại tầng:
Thành phần loài, số lượng và kích thước;
+ Đối với cây tái sinh: Thành phần
loài, chiều cao, số lượng, sinh trưởng, nguồn gốc;
+ Đối với tầng
cây bụi, thảm thực vật: Thành phần loài, độ che phủ, số bụi cây.
|
2
|
Khu Bảo Tồn Pù Hu
|
Xã Hiền Kiệt, Quan
Hóa
|
2 lần/5 năm
|
|
|
|
3
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
Xã Thanh Sơn, Bá
Thước
|
2 lần/5 năm
|
|
|
|
4
|
Khu bảo tồn Xuân Liên
|
Xã Yên Nhân, Thường
Xuân
|
2 lần/5 năm
|
|
|
|
5
|
Vườn Quốc gia Bến En
|
Xã Xuân Thái, Như
Thanh
|
2 lần/5 năm
|
|
|
|
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 296/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 phê duyệt Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020
4.259
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|