Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 296/QĐ-UBND phê duyệt chương trình quan trắc môi trường Thanh Hóa 2016 2020
Số hiệu:
296/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành:
22/01/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 296/QĐ-UBND
Thanh Hóa , ngày 22 tháng 01 năm 201 6
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG GIAI ĐOẠN
2016 - 2020, TỈNH THANH HÓA.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường s ố
55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định 19/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường;
Căn cứ các quyết định của Thủ tướng
Chính phủ: Quyết định số 16/2007/QĐ-TTg ngày 29/01/2007 về việc phê duyệt Quy
hoạch tổng thể mạng điểm quan trắc tài nguyên và mô i trường quốc gia đến năm 2020; Quyết định số 1216/QĐ-TTg ngày 05/9/2012
về việc phê duyệt chiến lược bảo vệ môi trường Quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn
đến năm 2030; Quyết định s ố 872/QĐ -TTg ngày 17/6/2015 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội t ỉnh Thanh Hóa đến năm 2020,
định hướng đến năm 2030;
Căn cứ các thông tư của Bộ Tài
nguyên và Môi trường: Thông tư s ố 28/2011/TT-BTNMT
ngày 01/8/2011 quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường không khí xung
quanh và tiếng ồn; Thông tư số 29/2011/TT- BTNMT ngày 01/8/2011 quy định quy
trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước mặt lục địa; Thông tư số 30/201 1/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường
nước dưới đất; Thông tư số 31/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 quy định quy trình kỹ
thuật quan trắc môi trường n ước biển (bao gồm cả trầm
tích đáy và sinh vật biển); Thông tư số 33/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 quy định
quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường đất; Thông tư số 21/2012/TT-BTNMT ngày
19/12/2012 quy định việc bảo đảm chất lượng và ki ểm
soát chất lượng trong quan trắc môi trường;
Căn cứ Quyết định số 674/QĐ-UBND
ngày 25/02/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ môi
trường tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020; Quyết định số 3993/QĐ-UBND ngày 08/1 1/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt mạng điểm, t ần suất và các thông số quan trắc môi trường t ỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Kế hoạch s ố 105/KH-UBND ngày 20/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về K ế hoạch và Dự toán ngân sách sự nghiệp môi trường năm 2016, tỉnh Thanh
Hóa;
Xét đề nghị tại Tờ trình s ố
1633/TTr-STNMT ngày 18/12/2015 của Sở Tài nguyên và Môi
trường về việc đề nghị xin phê duyệt nội dung điều ch ỉnh Chương trình quan tr ắc môi trường tỉnh
Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tại Công văn số 153/SKHĐT-QH ngày 14/01/2016 về việc báo cáo và đề xuất Chương
trình quan trắc môi trường tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Chương trình quan trắc môi trường tỉnh
Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020, bao gồm với các nội dung chủ yếu sau đây:
1. Tên Chương
trình: Chương trình quan trắc
tài nguyên và môi trường tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016 - 2020.
2. Chủ đầu tư: Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa.
3. Phạm vi thực
hiện: Trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa.
4. Mục tiêu Chương
trình
Điều tra, thu thập số liệu quan trắc,
đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường nước mặt lục địa, nước dưới đất, nước
biển, đất, không khí, tiếng ồn, đa dạng sinh học, nâng cao hiệu quả công tác quản
lý tài nguyên và bảo vệ môi trường tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020.
5. Nội dung chính
của Chương trình
5.1. Điều tra khảo sát, thu thập
thông tin, số liệu hiện trạng môi trường và các hoạt
động bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. Phân tích, đánh giá số liệu,
xác định đi ểm quan trắc và thu mẫu môi trường.
5.2. Quan trắc, thu m ẫu môi trường
5.2.1. Vị trí quan tr ắc
a) Quan trắc, thu mẫu môi trường nước
mặt lục địa: 47 vị trí, gồm:
- Hệ thống sông Hoạt 3 vị trí;
- Hệ thống sông Mã 23 vị trí, trong
đó: sông Mã 8 vị trí, sông Lò 1 vị trí, sông Chu 6 vị trí, Sông Cầu Chày 3 vị trí; sông Bưởi 2 vị trí, sông Lèn 2 vị trí, sông Lạch Trường
1 vị trí;
- Hệ thống sông Yên 8 vị trí, trong
đó: Sông Yên 2 vị trí, sông Nhơm 2 vị trí, sông Ho àng 2 vị
trí, sông Lý 1 vị trí, sông Thị Long 1 vị trí;
- Sông Bạng 01 vị trí;
- Hệ thống sông đào 5 vị trí thuộc đ ịa bàn thành phố Thanh Hóa (cầu Cốc, cầu treo Đông Hương, Kênh Bắc (đoạn
chân núi Mật Sơn), cầu Bố, cầu Thắng Sơn).
- Hệ thống hồ 7 vị trí (hồ Yên Mỹ,
huyện Nông Cống; hồ sông Mực, huyện Như Thanh; hồ Cánh
Chim, thị xã Bỉm Sơn; hồ Đồng Chùa, huyện Tĩnh Gia và các hồ: Hồ Thành, Hồ Công
an, Hồ Trường Thi, thành phố Thanh Hóa).
b) Quan trắc, thu mẫu môi trường nước
dưới đ ất: 32 vị trí, gồm:
- Nước dưới đất
gần Khu Kinh tế, các khu công nghiệp, làng nghề: 9 vị trí, gồm: Khu kinh tế Nghi
Sơn; Khu công nghiệp Bỉm Sơn; Khu CN Vân Du- Thạch Thành; Khu CN Tây Bắc Ga;
KCN Lễ Môn; Khu CN Lam Sơn; Cụm công nghiệp, tiểu thủ CN xã Quảng Cư; Làng nghề
tơ t ằm Thiệu Đô; Làng nghề đá Yên Lâm.
- Nước dưới đất khu vực khai thác khoáng
sản 6 vị trí, gồm: Mỏ Chì Kẽm Tam S ơn; Mỏ quặng Cromit Mậu
Lâm; Mỏ quặng Cromit C ổ Định; Mỏ Secpentin T ế Lợi; Mỏ s ắt làng Sam; Mỏ Chì kẽm làng Vìn.
- Nước dưới đất khu vực ven biển 6 vị
trí, tại các xã: Nga Thủy (Nga Sơn); Ho ằng Tiến (Ho ằng Hóa); Hòa Lộc (Hậu Lộc); Quảng Lưu (Quảng Xương); Hải Hòa (Tĩnh Gia)
và phường Trường Sơn (thị xã S ầm Sơn).
- Nước dưới đất khu vực có nguy cơ ô
nhiễm khác: 11 vị trí, g ồm: Khu dân cư g ần bãi chứa rác thị xã Bỉm Sơn; khu dân cư gần khu liên hợp xử lý rác th ải Đông Nam (Đông Sơn); xã Định Tân (Yên Định); phường An Hoạch (TP.
Thanh Hóa); thị trấn Thọ Xuân; xã Châu Lộc (Hậu Lộc); xã Hoằng Giang; khu dân cư tập trung xã Ngư Lộc (Hậu Lộc); khu dân cư tập trung xã Hải
Thanh (Tĩnh Gia); làng Bèo (xã Vĩnh Long, Vĩnh Lộc); làng Thổ V ị (xã Tế Thắng, Nông Cống).
c) Môi trường nước bi ển: 10 vị trí, gồm:
- Nước bi ển ven
bờ: 3 vị trí, gồm: khu vực ngoài cửa Lạch Càn; khu vực cảng nước sâu Nghi Sơn;
khu vực trước Cảng dầu khí và Cảng xi măng Công Thanh.
- Nước bi ển
ngoài khơi: 7 vị trí, gồm: Vùng đảo Hòn Nẹ; vùng biển Nga Sơn - Hậu Lộc; vùng
bi ển Ho ằng Hóa - Hậu Lộc; vùng bi ển Ho ằng Hóa - Sầm Sơn; vùng
biển Quảng Xương - Tĩnh Gia; khu vực phía Đông đảo Hòn Mê và khu vực quy hoạch
bến cảng nhập dầu thô vùng biển đảo Hòn Mê.
d) Môi trư ờng đất:
30 vị trí
- Đất có nguy cơ suy t hoái: 12 vị trí, gồm:
Đất có nguy cơ suy thoái do ảnh h ưởng khai thác khoáng sản: 6 vị trí, tại các xã: Cao Ngọc (Ngọc Lặc), Thanh Kỳ (Như Thanh),
Tân Ninh (Triệu Sơn), Tế Lợi (Nông Cống), xã Tân Trường (Tĩnh Gia), xã Đông
Hưng (Tp. Thanh Hóa).
Đất có nguy cơ suy thoái do ảnh hưởng
của khai thác lâm sản tại các xã: Thành Kim (Thạch Thành), Điền Trung (Bá Thước),
Trung Thượng (Quan Sơn), Quang Hiến (Lang Chánh); Hồi Xuân (Quan Hóa); Hóa Quỳ
(Như Xuân).
- Đất vùng ven bi ển: 9 vị trí, gồm: 8 vị trí khu vực đất nông nghiệp tại các xã: Nga Mỹ
(Nga Sơn), Phú Lộc, Minh Lộc (Hậu Lộc), Hoằng Hải (Ho ằng
Hóa), Quảng Lưu (Quảng Xương), Quảng Tiến (Sầm Sơn), Tùng Lâm, Hải H òa (Tĩnh Gia) v à 01 vị trí tạ i khu
vực đất trồng cói Xã Nga Thái (Nga Sơn).
- Đất có nguy cơ ô nhiễm t ổng hợp: 9 vị trí thuộc khu vực đất nông nghiệp tại các xã: Hà Lĩnh (Hà
Trung), Đông Tiến (Đông Sơn), Thăng Long (Nông Cống), Hải Thượng (Tĩnh Gia),
Dân Lực (Triệu Sơn), Xuân Thành (Thọ Xuân) và các phường: Quảng Hưng, Đông Hải,
Quảng Th ắng (Tp. Thanh Hóa).
e) Môi trường không
khí, tiếng ồn: 50 vị trí, gồm:
- Môi trường không khí, tiếng ồn giao
thông: 21 vị trí, trong đó: tại thị xã Bỉm Sơn 2 vị trí (ngã tư Bỉm Sơn, đường
vào Nhà máy xi măng Bỉm Sơn); thị trấn Hà Trung 1 vị trí; thành phố Thanh Hóa 7
vị trí (ngã ba Tào Xuyên, ngã tư BigC, ngã tư Bưu điện Tỉnh, ngã ba Đình Hương,
ngã tư Phú Sơn, Ngã Ba Voi, ngã ba Nhồi); huyện Tĩnh Gia 2 vị trí (thị trấn
Tĩnh Gia, Ngã tư cầu Hổ); huyện Thiệu Hóa 01 vị trí (ngã ba Chè); thị xã Sầm Sơn 01 vị trí (ngã tư thị xã - phường Trường S ơn);
huyện Triệu Sơn 2 vị trí (ngã tư Dân Lực, ngã tư Giắt); huyện Thọ Xuân 02 vị
trí (ngã tư thị trấn, đoạn giao đường Hồ Chí Minh với Quốc lộ 47; ngã ba Mục
Sơn); huyện Ngọc Lặc 01 vị trí (ngã tư TT. Ngọc Lặc); huyện Như Xuân 01 vị trí
(ngã tư Bãi Trành); huyện Vĩnh Lộc 01 vị trí (ngã ba giao QL 217 và QL 45 tại
xã Vĩnh Long);
- Không khí, tiếng ồn khu dân cư cạnh
các nhà máy, khu công nghiệp làng nghề: 15 vị trí, gồm: khu dân cư cạnh các Nhà
máy: xi măng Bỉm Sơn, đường Lam Sơn, đường Việt Đài, đường Nông Cống, khu liên hợp lọc Hóa dầu Nghi Sơn (phía Tây Nam và Đông Nam khu
liên hợp), Khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam, khu vực Nhà máy xi m ăng Nghi Sơn - Nhiệt điện Nghi Sơn; KCN Bỉm Sơn, KCN Tây Bắc Ga, KCN
Hoàng Long và phía tây, phía đông KCN Lễ Môn; làng nghề Đông Hưng, làng nghề đá
Yên Lâm.
- Không khí tiếng ồn khu dân cư tập
trung: 14 vị trí, gồm: Thị trấn Kim Tân, thị trấn Bút Sơn, thị trấn Ngọc Lặc,
thị trấn Quán Lào, thị trấn Tĩnh Gia, thị trấn Hậu Lộc, thị trấn Thọ Xuân, thị
trấn Quảng Xương; khu tái định cư Trúc Lâm (Tĩnh Gia); bệnh viện Đa khoa tỉnh,
bệnh viện Lao, bệnh viện đa khoa Hợp Lực, trường ĐH Hồng Đức cơ sở 1 (TP. Thanh
Hóa) và khu dân cư phường Bắc Sơn, thị xã Sầm Sơn .
g) Đa dạng sinh học
- Hệ sinh thái rừng: 5 vị trí, gồm: Rừng
ngập mặn Nga Tân, Khu Bảo tồn Pù Hu, Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, Khu bảo
tồn Xuân Liên, Vuờn quốc gia B ến En.
- Quan trắc hệ sinh thái thủy vực, 20
vị trí, gồm: Ngã Ba Giàng, Cầu Đò Lèn, Gũ (Trạm thủy văn Cự
Thôn), Cầu Báo V ăn, Cảng Lễ Môn, Cầu Cảnh, Cầu Đò Trạp, Cầu Đò Dừa, Ngã Ba Tuần, Ngã
ba sông Cung, Lạch Càn, Lạch Sung, Lạch Trường, Lạch Hới, Lạch Ghép, Lạch Bạng,
Hồ Yên Mỹ, Hồ Sông Mực, Hồ Đồng Chùa, Hồ Cánh Chim.
5.2.2. Chỉ tiêu quan trắc:
a). Chỉ tiêu quan trắc môi trường nước
- Nước mặt lục địa:
+ Tại các vị trí: Lạch Càn, Lạch Trường,
Lạch Ghép, Lạch Sung, Lạch Bạng, Kênh Bắc, Cửa Hới, Ngã Ba Bông, cầu Hạnh Phúc,
cầu Thiệu Hóa, Cầu Cừ: 38 chỉ tiêu, gồm 5 chỉ tiêu quan trắc
hiện trường và 33 chỉ tiêu phân tích phòng thí ng hiệm.
+ Tại các vị trí: Ngã Ba Giàng, Gũ
(trạm thủy văn Cự Thôn), Ngã ba Tuần, cầu Cảnh: 34 chỉ tiêu, gồm 5 chỉ tiêu
quan trắc hiện trường và 29 chỉ tiêu phân tích phòng thí ng hiệm.
+ Tại các vị trí: Cầu Bản Lát, cầu Kiểu, thượng nguồn đập Bái Thượng, cầu Mục Sơn, cầu Sỉ,
cầu sông Ngang, cầu Công, c ầu Chuối, c ầu C ổ Định, c ầu Quan, cầu Thiều
cầu Sông Lý, cầu Cốc, cầu treo Đông Hương, cầu Bố, cầu Thắng Sơn: 30 chỉ tiêu,
gồm 5 chỉ tiêu quan trắc hiện trường và 25 chỉ tiêu phân tích phòng thí ng hiệm.
+ Tại các vị trí: cầu Báo Văn, cảng Lễ
Môn, cầu Đò Lèn, Ngã ba Cung, cầu Đò Trạp, cầu Đò Dừa: 26 chỉ tiêu, gồm 5 chỉ
tiêu quan trắc hiện trường và 21 chỉ ti êu phân tích phòng
thí ng hiệm.
+ Tại các vị trí: Cầu Na Sài, cầu La Hán, Cửa Hà, cầu Trung Thượng, cầu Quang Hiến, thượng
ngu ồn Cửa Đạt, cầu Làng Ngòn, cầu Bãi Lai: 23 chỉ tiêu, gồm
5 chỉ tiêu quan trắc hiện trường và 18 chỉ tiêu phân tích phòng thí ng hiệm.
+ Tại các hồ: Hồ Y ên Mỹ, hồ sông Mực, hồ Cánh Chim, hồ Thành, hồ Công An, hồ Trường Thi, hồ
Đồng Chùa: 27 chỉ tiêu, gồm 5 chỉ tiêu quan tr ắc hiện trường
và 22 chỉ tiêu phân tích phòng thí ng hiệm.
- Nước dưới đ ất:
+ Khu vực gần khu kinh tế, các khu
công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, làng nghề: 26 ch ỉ tiêu,
gồm 2 ch ỉ tiêu quan trắc hiện trường và 24 chỉ tiêu phân
tích phòng thí ng hiệ m.
+ Khu vực khai thác khoáng sản: 22 chỉ tiêu, gồm 2 chỉ tiêu quan tr ắc hiện
trường và 20 chỉ tiêu phân tích phòng thí ng hiệm.
+ Khu vực ven bi ển: 23 chỉ tiêu, gồm 2 chỉ tiêu quan tr ắc hiện trường
v à 21 chỉ tiêu phân tích phòng thí ng hiệm.
+ Khu vực có nguy cơ ô nhiễm khác: 24
chỉ tiêu, gồm 2 chỉ tiêu quan trắc hiện trường và 22 chỉ tiêu phân tích phòng
thí ng hiệm.
- Nước bi ển ven b ờ:
+ Tại các vị trí: Khu vực bãi t ắm Hải Tiến, bãi t ắm Sầm S ơn, bãi tắm Hải H òa, khu vực trước Cảng dầu khí và
Cảng xi măng Công Thanh: 23 chỉ tiêu, gồm 3 chỉ tiêu quan trắc hiện trường và
20 chỉ tiêu phân tích phòng thí ng hiệm
+ Tại các vị trí: Khu vực ngoài cửa Lạch
Hới, Lạch Ghép, Lạch Bạng, Lạch Càn, Lạch Sung, Lạch Trường: 37 chỉ tiêu, gồm 3
chỉ tiêu quan trắc hiện trường và 34 chỉ tiêu phân tích phòng thí ng hiệm
+ Cảng nước sâu Nghi Sơn: 29 chỉ
tiêu, gồm 3 ch ỉ tiêu quan trắc hiện trường và 26 chỉ tiêu
phân tích phòng thí ng hiệm
- Nước bi ển
ngoài khơi: 10 chỉ tiêu, gồm 1 chỉ tiêu quan trắc hiện trư ờng và 9 chỉ tiêu phân tích phòng thí ng hiệm.
b) Chỉ tiêu quan tr ắc môi trường đất
- Đất có nguy cơ suy thoái:
+ Đất có nguy cơ s uy thoái do hoạt động khai thác k hoáng sản: Các vị trí tại xã Cao Ngọc, xã Thanh Kỳ, xã Tân Tr ường: 10 chỉ tiêu phân tích phòng thí nghiệm. Các vị trí còn lại 20 chỉ
ti êu phân tích phòng thí nghiệm.
+ Đất có nguy cơ suy thoái do khai thác lâm nghiệp: vị trí tại xã Hóa Quỳ, quan trắc 20 chỉ tiêu.
Các vị trí còn lại quan trắc 10 chỉ tiêu.
- Đất ven biển: Các vị trí tại xã Phú
Lộc (Hậu Lộc), Hải H òa (Tĩnh Gia) quan trắc 14 chỉ tiêu
phân tích phòng thí nghiệm. Các vị trí còn lại quan trắc
24 chỉ tiêu.
- Đất có nguy cơ ô nhiễm t ổng h ợp: Các vị trí tại xã H à Lĩnh
(Hà Trung), Xuân Thành (Thọ Xuân), Dân Lực (Triệu Sơn), Đông Tiến (Đông Sơn):
quan trắc 24 chỉ tiêu phân tích phòng thí nghiệm. Các vị trí còn lại quan trắc
14 chỉ tiêu.
c) Chỉ tiêu quan trắc môi trư ờng không khí, tiếng ồn
- Môi trường không khí - tiếng ồn giao thông: 10 chỉ tiêu, gồm 3 chỉ tiêu quan trắc hiện trường
và 7 chỉ tiêu phân tích hiện trư ờng.
- Môi trường không khí - tiếng ồn cạnh
nhà máy, khu công nghiệp, làng nghề: 11 chỉ tiêu, gồm: 3 chỉ tiêu quan trắc h iện trường và 8 chỉ tiêu phân tích hiện trường.
- Môi trường không khí - tiếng ồn khu
dân cư tập trung: 11 chỉ tiêu, gồm: 3 chỉ tiêu quan trắc
hiện trường và 8 chỉ tiêu phân tích hiện trường.
d) Chỉ tiêu quan trắc đa dạng sinh học
- Hệ sinh thái th ủy vực:
+ Cây thân gỗ: 5 chỉ tiêu (thành phần
loài, chiều cao, độ rộng tán, độ hẹp tán, chiều cao vút ngọn).
+ Thực vật ngoại tầng: 3 chỉ tiêu:
thành phần, số lượng, kích thước.
+ Đối với cây tái sinh: 5 chỉ tiêu:
Thành phần loài, chi ều cao, s ố lượng,
sinh trưởng, nguồn g ốc;
+ Đối với tầng cây bụi, thảm thực vật:
3 chỉ tiêu: Thành phần loài, độ che phủ, số bụi cây.
5.2.3. T ần suất
quan tr ắc
- Nước mặt lục địa: 6 lần/n ăm (vào các tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11).
- Nước biển ven bờ: 4 lần/năm (vào
các tháng 1, 3, 6, 10).
- N ước biển ngoài
kh ơi: 2 lần/năm (từ tháng 3 - 6 và tháng 9 - 10).
- N ước dưới đất: 2 lần/năm (tháng 1, tháng 7).
- Môi trường đất: 2 lần/năm (tháng 3,
tháng 9).
- Không khí-tiếng ồn: 6 lần/năm (vào
các tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11).
- Đa dạng sinh học:
+ Hệ sinh thái thủy vực: 2 lần/năm
(tháng 3 - 6 và tháng 9 - 12).
+ Hệ sinh thái rừng: 2 lần/5 năm.
5.3. Ph ân tích, đánh gi á số liệu quan trắc.
- Lập báo cáo định kỳ sau mỗi đợt
quan trắc (khi kết thúc đợt quan tr ắc);
- Báo cáo năm (định kỳ hàng năm);
- Báo cáo t ổng kết
giai đoạn (định kỳ 05 năm);
6. Sản phẩm giao nộp
+ Bộ số liệu kết quả quan tr ắc, phân tích chất lượng môi trường tỉnh Thanh Hóa (sau mỗi đợt quan trắc).
+ Báo cáo quan trắc môi trường tỉnh
Thanh Hóa (khi kết thúc đợt quan trắc).
+ Báo cáo tổng h ợp quan tr ắc môi trường tỉnh
Thanh Hóa hàng năm.
+ Báo cáo tổng kết kết quả quan trắc
giai đoạn 2016 - 2020.
7. Kinh phí thực
hiện:
- Dự kiến kinh phí thực hiện: Khoảng
4.700 triệu đồng/năm.
- Nguồn vốn: Nguồn kinh phí sự nghiệp
môi trường hàng năm của tỉnh.
8. Th ời
gian thực hiện: 5 năm (2016 - 2020).
Điều 2. Căn cứ nội dung Chương trình được phê duyệt tại
Điều 1, Quyết định này:
- Sở Tài nguyên và Môi trường hàng
năm lập dự toán chi tiết, Sở Tài chính thẩm định, trình UBND
tỉnh xem xét, phê duyệt triển khai thực hiện, bảo đảm đúng các quy định hiện
hành.
- Các ngành, địa phương, đ ơn vị liên quan, theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn được giao, có
trách nhiệm g iải quyết các công việc liên quan đến ngành
mình, đơn vị mình; đồng thời hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc và tạo điều kiện cho
chủ đầu tư triển khai thực hiện dự án bảo đảm chất lượng, đúng thời gian quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính; Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để báo cáo);
- Lưu: VT, PgNN.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
PHỤ LỤC
MẠNG ĐIỂM QUAN TRẮC THUỘC CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm th eo Quyết định số 296/QĐ-UBND
ngày 22/01/20 16 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
TT
Vị
trí quan trắc
Vị
trí, địa đ iểm
Tần suất (lần/ năm)
Quan t rắc hiện trường
Phân
tích phòng thí nghiệm
S ố
chỉ tiêu
Thông
số
Số
chỉ tiêu
Chỉ
tiêu quan trắc
1
2
3
4
5
6
7
I.
Môi trư ờng nước
89
vị trí
1
Nư ớc
mặt
47 vị tr í
1.1
Hệ thống sông Hoạt
3 vị trí
1
C ầu Cừ
Xã
Hà Yên, Hà Trung
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lượng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng chất rắn hòa tan
(TDS);
33
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu ox i sinh hóa
(BOD5), nhu c ầu oxi h óa học (COD),
nitrit (N O2-), nitrat (N O3-), amoni
(NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (C l-), florua (F-), coli form, phecal coli, xianua (CN-),
t ổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì
(Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn), phenol,
chất hoạt động bề mặt, dư lượng Hóa chất bảo vệ thực vật (nh óm Clo hữu cơ (Aldrin+Diedrin, Endrin, BHC, Lindan, Chlordane,
Heptachlo), nhóm phospho hữu cơ (Paration), hóa chất trừ cỏ (2-4D).
2
Cầu Báo Văn
Xã Nga Lĩnh, Nga Sơn
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
21
Độ
màu, tổng chất r ắn lơ l ửng (TSS),
nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu c ầu oxi hóa học (COD),
nitrit (N O2-), nitrat (N O3-), amoni
(NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (C l-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN- ), tổng dầu mỡ, asen
(As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), phenol, chất hoạt động
bề mặt.
3
Lạch Càn
Xã
Nga Tân, Nga Sơn
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
33
Độ
màu, tổng chất rắn lơ l ửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa
(BOD5 ), nhu c ầu oxi hóa học (COD),
nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng s ắt
(Fe), clorua (C1-), florua (F-), coli fo rm, phecal coli, xianua (CN- ), tổng dầu m ỡ, asen
(As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu),
niken (Ni), mangan (Mn), phenol, chất hoạt động bề mặt, dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật (nhóm Clo hữu cơ (Aldrin+Diedrin, Endrin,
BHC, Lindan, Chlordane, Heptachlo), nh óm phospho h ữu cơ (Paration), hóa chất trừ c ỏ (2-4D).
1.2
Hệ thống sông Mã
23 vị trí
Sông Mã
8 vị trí
1
Cầu Bản Lát
Xã Tam Chung, Mường
Lát
6
5
pH, nhiệt
độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng chất rắn
hòa tan (TDS);
25
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS) , nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-) , nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (C l-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN-), t ổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân
(Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn), phenol , chất hoạt động bề mặt.
2
Cầu Na Sài
Xã Xuân Phú, Quan
Hóa
6
5
pH, nhiệt
độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng chất rắn
hòa tan (TDS);
18
T ổng chất r ắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat
(NO3-), amoni (NH4+), t ổn g sắt
(Fe), coliform, phecal coli, xianua (CN-), asen (As), cadimi (Cd), chì (Pb) ,
thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), mangan (Mn), phenol.
3
Cầu La Hán
Xã Ban Công, Bá
Thước
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
18
T ổng chất rắn lơ l ửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa
(BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni
(NH4+), t ổng s ắt (Fe), coliform,
phecal coli, xianua (CN-), asen (As), cadimi (Cd), chì (Pb), thủy ngân (Hg),
kẽm (Zn), đồng (Cu), mangan (Mn), phenol.
4
Cửa Hà
Xã Cẩm Phong, Cẩm
Thủy
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
18
T ổng chất rắn lơ l ửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa
(BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni
(NH4+), t ổng s ắt (Fe), coliform,
phecal coli, xianua (CN-), asen (As), cadimi (Cd), chì (Pb), thủy ngân (Hg),
kẽm (Zn), đồng (Cu), mangan (Mn), phenol.
5
Cầu Kiều
Xã Yên Trường, Yên
Định
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
25
Độ
màu, t ổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa
(BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni
(NH4+), tổng s ắt (Fe), clorua (C l-),
florua (F-), coli form, phecal coli, xianua (CN-), t ổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb) , thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), man gan (Mn), pheno l, chất hoạt động bề mặt.
6
Ngã ba B ông
Xã Hoằng Khanh, Hoằng
Hóa
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
33
Độ
màu, t ổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5),
nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng s ắt (Fe), clorua (C l-), florua (F-), coliform,
phecal coli, xianua (CN- ), t ổng dầu m ỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), ch ì (Pb),
thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đ ồng (Cu), niken (Ni), mangan
(Mn), phenol, chất hoạt động bề mặt, dư lượng Hóa chất b ảo vệ thực vật (nhóm Clo hữu cơ (Aldrin+Diedrin, Endrin, BHC, L indan, Chlordane, Heptachlo), nhóm phospho hữu cơ (Paration), hóa chất
trừ cỏ (2-4D).
7
N gã ba Giàng
Xã Thiệu
Dương, Thiệu Hóa
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
29
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5) , nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+),
tổng sắt (Fe), clorua (CI-), florua (F-) , coliform,
phecal coli, xianua (CN-), tổng d ầu m ỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb). th ủy ngân (Hg), phenol, chất hoạt động bề mặt, dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật (nhóm Clo hữu cơ (Aldrin+Diedrin, Endrin,
BHC, Lindan, Chlordane, Heptachlo), nhóm phospho hữu cơ (Paration), hóa chất
trừ c ỏ (2-4D).
8
Cảng Lễ Môn
P. Quảng Hưng, TP.
Thanh Hóa
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
21
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi s inh hóa
(BOD5), nhu c ầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat
(NO3-), amoni (NH4+), tổn g sắt (Fe), clorua (C l-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN-), tổng dầu m ỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg),
phenol, chất hoạt động bề mặt.
Sông Lò
01 vị trí
9
Cầu Trung Thượng
Xã Trung Thượng,
Quan Sơn
6
5
pH, nhiệt
độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng chất rắn
hòa tan (TDS);
18
T ổn g chất r ắn lơ lửng (TSS),
nhu c ầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu c ầu
oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), t ổng s ắt (Fe), coliform, phecal coli, xianua
(CN-), asen (As), cadimi (Cd), ch ì (Pb), th ủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), mangan (Mn), phenol.
Sông Chu
06 vị trí
10
Cầu Quang Hiến
Xã Quang Hiến,
Lang Chánh
6
5
pH, nhiệt
độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng chất rắn
hòa tan (TDS);
18
Tổng
chất rắn lơ l ửng (TSS), nhu c ầu oxi
sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-),
amoni (NH4+), tổng sắt (Fe), col iform, phecal coli, xianua
(CN-), asen (As), cadimi (Cd), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu),
mangan (Mn), phenol.
11
Th ượn g ngu ồn Cửa Đ ạt
Xã Xuân Mỹ, Thường
Xuân
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
18
Tổng
chất r ắn lơ l ửng
(TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi h óa học
(COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3- ), amoni (NH4+), t ổng sắt (Fe), coliform, phecal coli, xianua (CN-) , asen (As), cadimi (Cd), chì (Pb), thủy ngân (Hg) , kẽm (Zn), đồng (Cu), mangan (Mn), phenol.
12
Thượn g n gu ồn đập Bái Thượng
Xã Xuân Bái, Thọ
Xuân
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
25
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi
hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe),
clor ua (C l-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN-), tổng dầu m ỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm
(Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn), phenol , chất
hoạt động bề mặt.
13
C ầu Mục Sơn
Xã Xuân Lam, Thọ
Xuân
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
25
Độ
màu , tổng chất rắn lơ l ửng (TSS),
nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat
(NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (C l-),
florua (F-), coli form, phecal coli, xianua (CN- ), tổng
dầu m ỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy
ngân (Hg), kẽ m (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn),
phenol, chất hoạt động b ề mặt.
14
Cầu Hạnh Phúc
Xã Hạnh Phúc, Thọ
Xuân
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
33
Độ màu,
tổng chất r ắn lơ l ửng (TSS), nhu cầu
oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD) , nitrit
(NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (C l-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN- ), tổng dầu mỡ , asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm
(Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn), phenol, chất hoạt động bề mặt, dư
lư ợng hóa chất bảo vệ thực vật
(nhóm Clo hữu cơ (Aldrin+Diedrin, Endrin, BHC, Lindan, Chlordane, Heptachlo),
nhóm phosp ho hữu cơ (Paration), hóa chất trừ c ỏ (2-4D).
15
Cầu Thiệu Hóa
TT.
Vạn Hà, Thiệu Hóa
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
33
Độ
màu, tổng chất rắn lơ l ửng (TSS), nhu cầu oxi sinh h óa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-),
amoni (NH4+), t ổng s ắt (Fe), clorua
(C l-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN-),
tổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), ch ì (Pb),
thủ y ng ân (Hg), kẽm (Zn), đồng
(Cu), niken (Ni), mangan (Mn), phenol, chất hoạt động bề mặt, dư lượng hóa chất b ảo vệ thực vật (nhóm Clo hữu cơ
(Aldrin+Diedrin, Endrin, BHC, Lindan, Chlordane, Heptachlo), nhóm phospho hữu
cơ (Paration), hóa chất trừ cỏ (2-4D).
Sông Cầu Chày
03 vị trí
16
Cầu Làng Ngòn
Xã Ngọc Khê, Ngọc
Lặc
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
18
Tổng
chất r ắn lơ l ửng
(TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi h óa học
(COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3- ), amoni (NH4+), t ổng sắt (Fe), coliform, phecal coli, xianua (CN-) m asen (As), cadimi (Cd), chì (Pb), thủy ngân (Hg) , kẽm (Zn), đồng (Cu), mangan (Mn), phenol.
17
Cầu Bãi Lai
TT. Thống Nhất,
Yên Định
6
5
pH, nhiệt
độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng chất rắn
hòa tan (TDS);
18
Tổng
chất r ắn lơ l ửng
(TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi h óa học
(COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3- ), amoni (NH4+), t ổng sắt (Fe), coliform, phecal coli, xianua (CN-) , asen (As), cadimi (Cd), chì (Pb), thủy ngân (Hg) , kẽm (Zn), đồng (Cu), mangan (Mn), phenol.
18
Cầu Si
Xã Định Bình, Yên
Định
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
25
Độ
màu , tổng chất rắn lơ l ửng (TSS),
nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat
(NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (C l-),
florua (F-), coli form, phecal coli, xianua (CN- ), tổng
dầu m ỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy
ngân (Hg), kẽ m (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn),
phenol, chất hoạt động b ề mặt.
Sông Bưởi
02 vị trí
19
Cầu sông Ngang
Xã Thạch Lâm, Thạch
Thành
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
25
Độ
màu , tổng chất rắn lơ l ửng (TSS),
nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat
(NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (C l-),
florua (F-), coli form, phecal coli, xianua (CN- ), tổng
dầu m ỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy
ngân (Hg), kẽ m (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn),
phenol, chất hoạt động b ề mặt.
20
Cầu Công
Xã Vĩnh Hòa, Vĩnh
Lộc
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
25
Độ
màu , tổng chất rắn lơ l ửng (TSS),
nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat
(NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (C l-),
florua (F-), coli form, phecal coli, xianua (CN- ), tổng
dầu m ỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy
ngân (Hg), kẽ m (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn),
phenol, chất hoạt động b ề mặt.
Sông Lèn
02 vị trí
21
Cầu Đò Lèn
Thị trấn Hà Trung
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
21
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi
hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+). tổng sắt (Fe),
clorua (C l-), florua (F-), coli form,
phecal coli, xianua (CN- ), tổng dầu m ỡ, asen (As),
cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), phenol, chất hoạt động bề mặt.
22
Gũ (Trạm thủy văn Cự Thôn)
Xã Hà Lâm, Hà
Trung
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
29
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi
hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), t ổng sắt (Fe), clorua (C l-), florua (F-) , coliform, phecal coli, xianua (CN-), t ổng dầu mỡ,
asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), pheno l, chất hoạt động bề mặt, dư lượng hóa chất b ảo vệ thực vật (nhóm Clo hữu cơ (Aldrin+Diedrin, Endrin, BHC , Lindan, Chlordane, Heptachlo), nhóm phospho hữu cơ (Paration), hóa
chất trừ c ỏ (2-4D).
Sông Lạch Trường
01 vị trí
23
Ngã ba sông Cung
Xã Hoằng Hà, Hoằng
Hóa
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
21
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi
hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe),
clorua (C l-), florua (F -), coliform , phecal coli, xianua (CN-), tổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom
(Cr), chì (Pb), th ủy ngân (Hg), phenol, chất hoạt động bề
mặt.
1.3
Hệ thống Sông Yên
8 vị trí
Sông Yên
2 vị trí
1
Cầu Chuối
Thị trấn Nông Cống
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
25
Độ
màu, t ổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa
(BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni
(NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (C l-), florua (F-),
coliform , phecal coli, xianua (CN- ), tổng dầu mỡ, asen
(As). cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu),
nike n (Ni), mangan (Mn), phenol, chất hoạt động b ề
mặt.
2
Ngã ba Tuần
Xã Quảng Trung, Quảng
Xương
6
5
pH, nhiệt
độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng chất rắn
hòa tan (TDS);
29
Độ
màu, t ổng chất rắn lơ l ửng (TSS),
nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5) , nhu cầu ox i hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt
(Fe), clorua (C l-), florua (F-), coliform, phecal coli,
xianua (CN-), tổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom
(Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), phenol , chất hoạt động bề
mặt, dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật (nhóm Clo hữu cơ
(Aldr in+Diedrin, Endrin, BHC, Lindan , Chlordane, Heptachlo), nhóm phospho hữu cơ (Paration), hóa chất tr ừ
cỏ (2-4D).
Sông Nhơm
02 vị trí
3
Cầu Cổ Định
Xã Tân Ninh, Triệu
Sơn
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
25
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi
hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe),
clorua (C l-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua
(CN-), tổn g dầu m ỡ, asen (As),
cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb) , thủy ngân (Hg), kẽm
(Zn), đồng (C u), niken (Ni), mangan (Mn), phenol, chất
hoạt động bề mặt.
4
Cầu Quan
Xã Trung Chính,
Nông Cống
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
25
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi
hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe),
clorua (C l-), florua (F -),
coliform, phecal coli, xianua (CN- ), tổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd),
crom (Cr) , ch ì (Pb), thủy ngân
(Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn), phenol, chất hoạt động bề
mặt.
Sông Hoàng
02 vị trí
5
Cầu Thiều
Xã Đông Hoàng,
Đông Sơn
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
25
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi
hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe),
clorua (C l-), florua (F -),
coliform, phecal coli, xianua (CN- ), tổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd),
crom (Cr), chì (Pb), thủy ng ân (Hg) , kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn), phenol, chất hoạt động
bề mặt.
6
Cầu Cảnh
Xã Quảng Yên, Quảng
Xương
6
pH, nhiệt
độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng chất rắn
hòa tan (TDS);
29
Độ
màu , tổng chất rắn l ơ lửng (TSS),
nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5) , nhu c ầu
oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-). amoni (NH4+), tổng sắt (Fe),
clorua (C l-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua
(CN-), tổng d ầu mỡ , asen (As),
cadimi (C d), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), pheno l, chất hoạt độn g bề mặt, dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật (nhó m Clo hữu cơ
(Aldrin+Diedrin, Endrin, BHC, Lindan Chlordane, Heptachlo), nhóm phospho hữu
cơ (Paration), hóa chất trừ c ỏ (2-4D).
Sông Lý
01 vị trí
7
Cầu sông Lý
Xã Quảng Lĩnh, Quảng
Xương
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
25
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi
hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-) , amoni
(NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (C l-), florua (F-), co liform, phecal coli, xianua (CN-), tổng dầu m ỡ, asen
(As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb) , thủy ngân (Hg),
kèm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn), phenol, chất hoạt động bề mặt.
Sông Thị Long
01 vị trí
8
Cầu Trò Trạp
Xã Tượng Văn, Nông
Cống
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
21
Độ
màu, tổng chất rắn lơ l ửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa
(BOD5), nhu cầu oxi h óa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat
(NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (C l-),
florua (F-), coli form, phecal coli, xianua (CN-), tổng d ầu m ỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì
(Pb), thủy ngân (Hg), phenol, chất hoạt động bề mặt.
1.4
Sông Bạng
01 vị trí
1
Cầu Đò Dừa
Xã Trúc Lâm, Tĩnh
Gia
6
5
pH, nhiệt
độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng chất rắn
hòa tan (TDS);
21
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi h óa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+ ), tổng sắt (Fe), clorua (C l-), florua (F-) , coliform, phecal coli, xianua (CN-), tổng d ầu m ỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg),
phenol, chất hoạt động bề mặt.
1.5
Hệ thống sông đào
05 vị trí
1
Cầu Cốc
P. Đông Sơn, TP.
Thanh Hóa
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
25
Độ
màu, tổng chất rắn lơ l ửn g (TSS),
nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat
(NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (C l-),
florua (F-), coliform, phecal coli, xianua (CN-) , tổng dầu
m ỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy
ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn), phenol, chất hoạt động
bề mặt.
2
Cầu treo Đông Hương
P. Đông Hương, TP.
Thanh Hóa
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
25
Độ
màu, tổng chất r ắn lơ lửng (TSS),
nhu c ầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD),
nitrit (NO2-), nitrat (NO3-) , amoni (NH4+), tổng sắt
(Fe), clorua (C l-), florua (F-), coli form, phecal coli, xianua (CN-), tổng dầu m ỡ,
asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng
(Cu), niken (Ni), mangan (Mn), phenol, chất hoạt động bề mặt.
3
Kênh Bắc (tại núi Mật Sơn)
P. Quảng Thắng,
TP. Thanh Hóa
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
33
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa
(BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni
(NH4+), tổng s ắt (Fe), clorua (CI-), florua (F-),
coliform, phecal coli, xianua (CN-), tổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd),
crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan
(Mn), phenol, chất hoạt động bề mặt, dư lượng hóa chất bảo
vệ thực vật (nhóm Clo hữu cơ (Aldrin+Diedrin, En drin,
BHC, Lindan, Chlordane, Heptachlo), nhóm phospho hữu cơ (Paration), hóa ch ất trừ cỏ (2-4D).
4
Cầu Bố
P. Đông Vệ
6
5
pH, nhiệt
độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng chất rắn
hòa tan (TDS);
25
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi
hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe),
clorua (C l-), florua (F-), coli form,
phecal coli, xianua (CN-), tổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr),
chì (Pb), thủy ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn),
phenol, chất hoạt động bề mặt.
5
Cầu Thắng Sơn
Xã Đông Hưng, TP.
Thanh Hóa
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
25
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi
hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe),
clorua (C1-), florua (F-), coli form, phecal coli, xianua
(CN-), tổng dầu mỡ, asen (As), cadimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân
(Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn), phenol, chất hoạt động bề
mặt.
1.6
Hệ thống hồ
07 vị trí
1
H ồ Yên M ỹ
Xã Yên Mỹ, Nông Cống
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
22
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi
hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe),
clorua (C l-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua
(CN-), asen (As), ca dimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy
ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn).
2
Hồ Sông Mực
Xã Hải Vân, Như
Thanh
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
22
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi
hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe),
clorua (C l-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua
(CN-), asen (As), ca dimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy
ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn).
3
Hồ cánh Chim
P.
Ba Đình, TX. Bỉm Sơn
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
22
Độ
màu, tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa (BOD5), nhu cầu oxi
hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+), tổng sắt (Fe),
clorua (C l-), florua (F-), coliform, phecal coli, xianua
(CN-), asen (As), ca dimi (Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy
ngân (Hg), kẽm (Zn), đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn).
4
Hồ Thành
P.
Tân Sơn, TP. Thanh Hóa
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
22
Độ
màu , tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa
(BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni (NH4+),
tổng sắt (Fe), clorua (C l-), florua (F-), coli form, phecal coli, xianua (CN-), asen (As), ca dimi
(Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), k ẽm (Zn), đồng
(Cu), niken (Ni), mangan (Mn).
5
Hồ Côn g An
P. Ba Đình, TP.
Thanh Hóa
pH, nhiệt
độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng chất rắn
hòa tan (TDS);
22
Độ
màu , tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa
(BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni
(NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (C l-), florua (F-), coli form, phecal coli, xianua (CN-), asen (As), ca dimi
(Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), k ẽm (Zn), đồng
(Cu), niken (Ni), mangan (Mn).
6
Hồ Trường Thi
P.
Trường Thi, TP. Thanh Hóa
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng
chất rắn hòa tan (TDS);
22
Độ
màu , tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa
(BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni
(NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (C l-), florua (F-), coli form, phecal coli, xianua (CN-), asen (As), ca dimi
(Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), k ẽm (Zn), đồng
(Cu), niken (Ni), mangan (Mn).
7
Hồ Đồng Chùa
KK T Nghi Sơn,
Tĩnh Gia
6
5
pH,
nhiệt độ (to), hàm lư ợng oxi hòa tan (DO), độ đục, tổng chất
rắn hòa tan (TDS);
22
Độ
màu , tổng chất rắn lơ lửng (TSS), nhu cầu oxi sinh hóa
(BOD5), nhu cầu oxi hóa học (COD), nitrit (NO2-), nitrat (NO3-), amoni
(NH4+), tổng sắt (Fe), clorua (C l-), florua (F-), coli form, phecal coli, xianua (CN-), asen (As), ca dimi
(Cd), crom (Cr), chì (Pb), thủy ngân (Hg), k ẽm (Zn), đồng
(Cu), niken (Ni), mangan (Mn).
2
Nước dưới đất
32 vị trí
2.1
Nư ớc d ưới đất k hu vực gần các KCN, làng nghề
9 vị trí
1
Khu CN Bỉm Sơn
P.
Ba Đình, T. X B ỉm Sơn
2
2
màu,
độ pH.
24
Độ cứng
tổng số; Chất rắn t ổng số (TS); clorua (C l-), florua (F-) , sunphat (S O4-2) , xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd) , Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu
cầu oxi hóa học (COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-) , coliform, phecal coliform.
2
Làng nghề tơ tằm Thiệu Đô
Xã
Thiệu Đô, Thiệu Hóa
2
2
màu,
độ pH.
24
Độ cứng
tổng số; Chất rắn t ổng số (TS); clorua (C l-), florua (F-) , sunphat (S O4-2) , xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd) , Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu
cầu oxi hóa học (COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-) , coliform, phecal coliform.
3
Làng nghề đá Yên Lâm
Xã Yên Lâm, Yên Định
2
2
màu,
độ pH.
24
Độ cứng
tổng số; Chất rắn t ổng số (TS); clorua (C l-), florua (F-) , sunphat (S O4-2) , xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd) , Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu
cầu oxi hóa học (COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-) , coliform, phecal coliform.
4
Khu CN Lam Sơn
T.T Lam Sơn, Thọ
Xuân
2
2
màu,
độ pH.
24
Độ cứng
tổng số; Chất rắn t ổng số (TS); clorua (C l-), florua (F-) , sunphat (S O4-2) , xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd) , Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu
cầu oxi hóa học (COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-) , coliform, phecal coliform.
5
Cụm công nghiệp, tiểu thủ CN xã Quảng Cư
Xã Quảng Cư, T.X Sầm
Sơn
2
2
màu,
độ pH.
24
Độ cứng
tổng số; Chất rắn t ổng số (TS); clorua (C l-), florua (F-). sunphat (S O4-2). xianua (CN-),
phenol; Các kim loại: Mangan (Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg),
selen (Se), crom (Cr), cadimi (Cd) , Chì (Pb), đồng (Cu),
kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học (COD); Amoni (NH4+), nitrat
(NO3-), nitrit (NO2-) , coliform, phecal coliform.
6
Khu kinh tế Nghi Sơn
KTT Nghi Sơn, Tĩnh
Gia
2
2
màu,
độ pH.
24
Độ cứng
tổng số; Chất rắn t ổng số (TS); clorua (C l-), florua (F-) , sunphat (S O4-2) , xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd) , Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu
cầu oxi hóa học (COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-) , coliform, phecal coliform.
7
Khu CN Vân Du-Thạch Thành
T.T Vân Du, Thạch
Thành
2
2
màu,
độ pH.
24
Độ cứng
tổng số; Chất rắn t ổng số (TS); clorua (C l-), florua (F-) , sunphat (S O4-2) , xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd) , Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu
cầu oxi hóa học (COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-) , coliform, phecal coliform.
8
Khu CN Tây Bắc Ga
P. Đông Thọ, TP.
Thanh Hóa
2
2
màu,
độ pH.
24
Độ cứng
tổng số; Chất rắn t ổng số (TS); clorua (C l-), florua (F-) , sunphat (S O4-2) , xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi (Cd) ,
Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học
(COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-) ,
coliform, phecal coliform.
9
KCN Lễ Môn
P. Quảng Hưng, TP.
Thanh Hóa
2
2
màu,
độ pH.
24
Độ cứng
tổng số; Chất rắn t ổng số (TS); clorua (C l-), florua (F-) , sunphat (S O4-2) , xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd) , Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu
cầu oxi hóa học (COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-) , coliform, phecal coliform.
2.2
Nước dưới đất khu vực khai thác khoáng sản
06 vị trí
1
Mỏ Chì Kẽm Tam Sơn
Xã Tân Trường,
Tĩnh Gia
2
2
màu,
độ pH.
20
Độ cứng
tổn g số; Chất r ắn t ổng số (TS); clorua (C l-), florua
(F-), sunphat (S O4-2); Các kim loại: Mangan (Mn2+), sắt
(Fe) , asen (As), thủy ngân (Hg), crom (Cr), ca dimi (Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi
hóa học (COD); n itrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform,
phecal co liform.
2
Mỏ quặng Cromit Mậu Lâm
Xã Mậu Lâm, Như
Thanh
2
2
màu,
độ pH.
20
Độ cứng
tổn g số; Chất r ắn t ổng số (TS); clorua (C l-), florua
(F-), sunphat (S O4-2); Các kim loại: Mangan (Mn2+), sắt
(Fe) , asen (As), thủy ngân (Hg), crom (Cr), ca dimi (Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi
hóa học (COD); n itrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform,
phecal co liform.
3
Mỏ quặng Cromit Cổ Định
Xã Tân Ninh, Triệu
Sơn
2
2
màu,
độ pH.
20
Độ cứng
tổn g số; Chất r ắn t ổng số (TS); clorua (C l-), florua
(F-), sunphat (S O4-2); Các kim loại: Mangan (Mn2+), sắt
(Fe) , asen (As), thủy ngân (Hg), crom (Cr), ca dimi (Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi
hóa học (COD); n itrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform,
phecal co liform.
4
Mỏ Secpentin Tế Lợi
Xã Tế Lợi, Nông Cống
2
2
màu,
độ pH.
20
Độ cứng
tổn g số; Chất r ắn t ổng số (TS); clorua (C l-), florua
(F-), sunphat (S O4-2); Các kim loại: Mangan (Mn2+), sắt
(Fe) , asen (As), thủy ngân (Hg), crom (Cr), ca dimi (Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi
hóa học (COD); n itrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform,
phecal co liform.
5
Mỏ sắt làng Sam
Xã Cao Ngọc, Ngọc
Lặc
2
2
màu,
độ pH.
20
Độ cứng
tổn g số; Chất r ắn t ổng số (TS); clorua (C l-), florua
(F-), sunphat (S O4-2); Các kim loại: Mangan (Mn2+), sắt
(Fe) , asen (As), thủy ngân (Hg), crom (Cr), ca dimi (Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi
hóa học (COD); n itrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform,
phecal co liform.
6
Mỏ Chì kẽm làng Vin
Xã Trí Nang, Lang
Chánh
2
2
màu,
độ pH.
20
Độ cứng
tổn g số; Chất r ắn t ổng số (TS); clorua (C l-), florua
(F-), sunphat (S O4-2); Các kim loại: Mangan (Mn2+), sắt
(Fe) , asen (As), thủy ngân (Hg), crom (Cr), ca dimi (Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi
hóa học (COD); n itrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform,
phecal co liform.
2.3
Nước dưới đất khu vực ven biển
06 vị trí
1
Xã Nga Thủy
Xã Nga Thủy, Nga
Sơn
2
2
màu,
độ pH.
21
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); clorua (C l-), florua
(F-), sunphat (S O4-2); Các kim loại: Mangan (Mn2+), sắt
(Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), crom (Cr), cadimi (Cd), Chì (Pb), đồng (Cu),
kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học (COD); Amoni (NH4+), nitrat
(NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
2
Xã Hoằng Tiến
Xã Hoằng Tiến, Hoằng
Hóa
2
2
màu,
độ pH.
21
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); clorua (C l-), florua
(F-), sunphat (S O4-2); Các kim loại: Mangan (Mn2+), sắt (Fe),
asen (As), thủy ngân (Hg), crom (Cr), cadimi (Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm
(Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học (COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-),
nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
3
Xã Hòa Lộc
Xã Hòa Lộc, Hậu Lộc
2
2
màu,
độ pH.
21
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); clorua (C l-), florua
(F-), sunphat (S O4-2); Các kim loại: Mangan (Mn2+), sắt
(Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), crom (Cr), cadimi (Cd), Chì (Pb), đồng (Cu),
kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học (COD); Amoni (NH4+), nitrat
(NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
4
Đường Lê Lợi, phường trường Sơn
P. Trường Sơn, T.X
Sầm Sơn
2
2
màu,
độ pH.
21
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); clorua (C l-), florua
(F-), sunphat (S O4-2); Các kim loại: Mangan (Mn2+), sắt
(Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), crom (Cr), cadimi (Cd), Chì (Pb), đồng (Cu),
kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học (COD); Amoni (NH4+), nitrat
(NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
5
Xã Quảng Lưu
Xã Quảng Lưu, Quảng
Xương
2
2
màu,
độ pH.
21
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); clorua (C l-), florua
(F-), sunphat (S O4-2); Các kim loại: Mangan (Mn2+), sắt
(Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), crom (Cr), cadimi (Cd), Chì (Pb), đồng (Cu),
kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học (COD); Amoni (NH4+), nitrat
(NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
6
Xã Hải Hòa
Xã Hải Hòa, Tĩnh
Gia
2
2
màu,
độ pH.
21
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng số (TS); clorua (C l-), florua
(F-), sunphat (S O4-2); Các kim loại: Mangan (Mn2+), sắt
(Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), crom (Cr), cadimi (Cd), Chì (Pb), đồng (Cu),
kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học (COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-),
nitrit (NO2-), coliform, phecal coliform.
2.4
Nước dưới đất khu vực có nguy cơ ô nhiễm
khác
11 vị trí
1
Khu dân cư gần bãi chứa rác thị xã Bỉm Sơn
P. Đông Sơn, Bỉm
Sơn
2
2
màu,
độ pH.
22
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng s ố (TS); sunphat (S O4-2) , xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học
(COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coli form.
2
Khu dân cư gần khu liên hợp xử lý rác thải Đông
Nam
Xã Đông Nam, Đông
Sơn
2
2
màu,
độ pH.
22
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng s ố (TS); sunphat (S O4-2) , xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học
(COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coli form .
3
Xã Định Tân
Xã Định Tân, Yên Định
2
2
màu,
độ pH.
22
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng s ố (TS); sunphat (S O4-2) , xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học
(COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coli form .
4
Phường An Thạch
P. An Hoạch, TP.
Thanh Hóa
2
2
màu,
độ pH.
22
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng s ố (TS); sunphat (S O4-2) , xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi (Cd),
Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học (COD);
Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coli form .
5
Thị trấn Thọ Xuân
Thị trấn Thọ Xuân
2
2
màu,
độ pH.
22
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng s ố (TS); sunphat (S O4-2) , xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học
(COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coli form .
6
Xã Châu Lộc
Xã Châu Lộc, Hậu Lộc
2
2
màu,
độ pH.
22
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng s ố (TS); sunphat (S O4-2) , xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học
(COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coli form .
7
Xã Hoằng Giang
Xã Hoằng Giang, Hoằng
Hóa
2
2
màu,
độ pH.
22
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng s ố (TS); sunphat (S O4-2) , xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học
(COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coli form .
8
Khu dân cư tập trung xã Ngư Lộc
Xã Ngư Lộc, Hậu Lộc
2
2
màu,
độ pH.
22
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng s ố (TS); sunphat (S O4-2) , xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học
(COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coli form .
9
Khu dân cư tập trung xã Hải Thanh
Xã Hải Thanh, Tĩnh
Gia
2
2
màu,
độ pH.
22
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng s ố (TS); sunphat (S O4-2) , xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học
(COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coli form .
10
Làng Bèo
Xã Vĩnh Long, Vĩnh
Lộc
2
2
màu,
độ pH.
22
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng s ố (TS); sunphat (S O4-2) , xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học
(COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coli form .
11
Làng Thổ Vị
Xã Tế Thắng, Nông
Cống
2
2
màu,
độ pH.
22
Độ cứng
tổng số; Chất rắn tổng s ố (TS); sunphat (S O4-2) , xianua (CN-), phenol; Các kim loại: Mangan
(Mn2+), sắt (Fe), asen (As), thủy ngân (Hg), selen (Se), crom (Cr), cadimi
(Cd), Chì (Pb), đồng (Cu), kẽm (Zn), niken (Ni); và nhu cầu oxi hóa học
(COD); Amoni (NH4+), nitrat (NO3-), nitrit (NO2-), coliform, phecal coli form.
3
Nước biển
10 vị trí
3.1
Nước biển ven bờ
3 vị trí
1
Khu vực trước cảng d ầu khí và cảng xi măng công Thanh
Xã Hải
Thượng, Tĩnh Gia
4
3
Nhiệt
độ (to), pH, hàm lượng oxi h òa tan (DO).
20
Nhu
cầu oxy hóa học (COD), nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5), tổng chất r ắn lơ lửng (TSS) , florua (F -),
sunfua (S2-), amoni (NH4+), dầu m ỡ khoáng, váng dầu mỡ,
sắt (Fe), đồng (Cu), chì (Pb), kẽm (Zn), cacdimi (Cd), mangan (Mn), th ủy
ngân (Hg), asen (As), xianua (CN-), phenol, tổng coliform,
fecal coli form.
2
Khu vực ngoài cửa Lạch Cản
Xã Nga Tân,Nga Sơn
4
3
Nhiệt
độ (to), pH, hàm lượng oxi h òa tan (DO).
34
Nhu cầu
oxy hóa học (COD), nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5), tổng chất rắn lơ lửng (TSS),
florua (F-), sunf ua (S2-), amoni (NH4+), dầu m ỡ
khoáng, váng dầu m ỡ, hóa chất bảo vệ thực
vật ((nhóm Clo h ữu cơ (Aldrin+Diedrin, Endrin, BHC,
Lindan, Chlordane, Heptachlo), nhóm phospho hữu cơ (Paration),
hóa chất trừ c ỏ (2-4D)), sắt (Fe), đồng (Cu), chì (Pb),
kẽm (Zn), cacdimi (Cd), mangan (Mn) , th ủy ngân (Hg), asen (As), xianua (CN-), phenol, tổng coliform, fecal
coli form, mẫu định tính (Thực vật n ổi, động vật nổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật
nổi, động vật đáy).
3
Khu vực cảng nước sâu Nghi Sơn
KTT Nghi Sơn, Tĩnh
Gia
4
3
26
Nhu
cầu oxy hóa học (COD), nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5), tổng chất r ắn lơ lửng (TSS), florua (F-), sunf ua (S2-),
amoni (NH4+), dầu m ỡ khoáng, váng dầu m ỡ, sắt (Fe), đồng (Cu), ch ì (Pb) , kẽm (Zn), cacdimi (Cd), mangan (Mn), t hủy ngân
(Hg), asen (As), xianua (CN-), phenol , tổn g coliform, fecal coli form, mẫu định tính (Thực vật
n ổi, động vật nổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật
n ổi, động vật n ổi, động vật đáy).
3.2
Nước biển ngoài khơi
7 vị trí
4
Vùng đảo Hòn Nẹ
Hòn Nẹ, Hậu Lộc
2
1
độ pH.
9
Dầu
m ỡ khoáng, đồng (Cu), chì (Pb), kẽm (Zn), cacdimi (Cd),
th ủy ngân (Hg), asen (As), xianua (CN-), pheno l.
5
Vùng biển Nga Sơn - Hậu Lộc
Nga Sơn - Hậu Lộc
2
1
độ pH.
9
Dầu
m ỡ khoáng, đồng (Cu), chì (Pb), kẽm (Zn), cacdimi (Cd),
th ủy ngân (Hg), asen (As), xianua (CN-), pheno l.
6
Vùng biển Hoằng Hóa - Hậu Lộc
Hoằng Hóa - Hậu Lộc
2
1
độ pH.
9
Dầu
m ỡ khoáng, đồng (Cu), chì (Pb), kẽm (Zn), cacdimi (Cd),
th ủy ngân (Hg), asen (As), xianua (CN-), pheno l.
7
Vùng biển Hoằng Hóa - TX. Sầm Sơn
Hoằng Hóa - TX. Sầm
Sơn
2
1
độ pH.
9
Dầu
m ỡ khoáng, đồng (Cu), chì (Pb), kẽm (Zn), cacdimi (Cd),
th ủy ngân (Hg), asen (As), xianua (CN-), pheno l.
8
Vùng biển Quảng Xương - Tĩnh Gia
Quảng Xương - Tĩnh
Gia
2
1
độ pH.
9
Dầu
m ỡ khoáng, đồng (Cu), chì (Pb), kẽm (Zn), cacdimi (Cd),
th ủy ngân (Hg), asen (As), xianua (CN-), pheno l.
9
Khu vực quy hoạch bến cảng nhập khẩu dầu thô -
Vùng biển đảo Hòn Mê 1
Hòn Mê, Tĩnh Gia
2
1
độ pH.
9
Dầu
m ỡ khoáng, đồng (Cu), chì (Pb), kẽm (Zn), cacdimi (Cd),
th ủy ngân (Hg), asen (As), xianua (CN-), pheno l.
10
Khu vực phía Đông đảo Hòn Mê - Vùng biển đảo Hòn
Mê 2
Hòn Mê, Tĩnh Gia
2
1
độ pH.
9
Dầu
m ỡ khoáng, đồng (Cu), chì (Pb), kẽm (Zn), cacdimi (Cd),
th ủy ngân (Hg), asen (As), xianua (CN-), pheno l.
II
Môi trường đất
30 vị trí
1
Đất có nguy cơ suy thoái
12 vị trí
1.1
Ảnh hưởng do khai thác khoáng sản
6 vị trí
1
Đất lâm nghiệp
Xã Cao Ngọc, Ngọc
Lặc
2
10
pH
(H2O, KC l); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu;
kim loại nặn g: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr.
2
Đất lâm nghiệp
Xã Thanh Kỳ, Như
Thanh
2
10
pH
(H2O, KC l); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu;
kim loại nặn g: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr.
3
Đất nông nghiệp
Xã Tân Ninh, Triệu
Sơn
2
20
pH
(H2O, KC l); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu;
kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr; Dư lượng thuốc b ảo
vệ thực vật gồm: Nhóm hóa ch ất trừ
c ỏ (Benthiocarb (C16H16C lNOS), Fenoxaprop - ethyl (C16H12C lN O5), Pretilachlor (C17H26C lNO2)), Nhóm hóa ch ất trừ sâu (Cart ap
(C7H15N3 O2S2), Diazinon (C12H21N2 O3PS),
Dimethoate (C5H12N O3SP2), Fenobucarb
(C12H17NO2), Fenvalerate (C25H22C lN O3), Trichlorfon (C4-H8C l3 O4P)),
Hóa chất diệt nấm (Isoprothiolane (C12H18 O4S2)).
4
Đất nông nghiệp
Xã Tân Trường,
Tĩnh Gia
2
10
pH
(H2O, KC l); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu;
kim loại nặn g: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr.
5
Đất nông nghiệp
Xã Tế Lợi, Nông Cống
2
20
pH
(H2O, KC l); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; kim
loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr; Dư lượng thuốc b ảo vệ
thực vật gồm: Nhóm hóa ch ất trừ c ỏ (Benthiocarb (C16H16C lNOS), Fenoxaprop - ethyl (C16H12C lN O5), Pretilachlor (C17H26C lNO2)), Nhóm hóa ch ất trừ sâu (Cart ap
(C7H15N3 O2S2), Diazinon (C12H21N2 O3PS),
Dimethoate (C5H12N O3SP2), Fenobucarb
(C12H17NO2), Fenvalerate (C25H22C lN O3), Trichlorfon (C4-H8C l3 O4P)),
Hóa chất diệt nấm (Isoprothiolane (C12H18 O4S2)).
6
Đất nông nghiệp
Xã Đông Hưng, TP.
Thanh Hóa
2
20
pH
(H2O, KC l); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu;
kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr; Dư lượng thuốc b ảo
vệ thực vật gồm: Nhóm hóa ch ất trừ
c ỏ (Benthiocarb (C16H16C lNOS), Fenoxaprop - ethyl (C16H12C lN O5), Pretilachlor (C17H26C lNO2)), Nhóm hóa ch ất trừ sâu (Cart ap
(C7H15N3 O2S2), Diazinon (C12H21N2 O3PS),
Dimethoate (C5H12N O3SP2), Fenobucarb
(C12H17NO2), Fenvalerate (C25H22C lN O3), Trichlorfon (C4-H8C l3 O4P)),
Hóa chất diệt nấm (Isoprothiolane (C12H18 O4S2)).
1.2
Ảnh hưởng do khai thác lâm sản
6 vị trí
7
Đất lâm nghiệp
Xã Thành Kim, Thạch
Thành
2
10
pH
(H2O, KC l); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu;
kim loại nặn g: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr.
8
Đất nông nghiệp
Xã Điền Trung, Bá
Thước
2
10
pH (H2O,
KC l); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; kim loại
nặn g: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr.
9
Đất nông nghiệp
Xã Trung Thượng,
Quan Sơn
2
10
pH
(H2O, KC l); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu;
kim loại nặn g: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr.
10
Đất nông nghiệp
Xã Quang Hiến,
Lang Chánh
2
10
pH
(H2O, KC l); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu;
kim loại nặn g: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr.
11
Đất lâm nghiệp
Xã Hội Xuân, Quan
Hóa
2
10
pH
(H2O, KC l); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu;
kim loại nặn g: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr.
12
Đất cây công nghiệp
Xã Hóa Quỳ, Như
Xuân
2
20
pH
(H2O, KC l); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; kim
loại nặng: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr; Dư lượng thuốc b ảo vệ
thực vật gồm: Nhóm hóa ch ất trừ c ỏ (Benthiocarb (C16H16C lNOS), Fenoxaprop - ethyl (C16H12C lN O5), Pretilachlor (C17H26C lNO2)), Nhóm hóa ch ất trừ sâu (Cart ap
(C7H15N3 O2S2), Diazinon (C12H21N2 O3PS),
Dimethoate (C5H12N O3SP2), Fenobucarb
(C12H17NO2), Fenvalerate (C25H22C lN O3), Trichlorfon (C4-H8C l3 O4P)),
Hóa chất diệt nấm (Isoprothiolane (C12H18 O4S2)).
2
Đất ven biển
1
Đất nông nghiệp
Xã Nga Mỹ, Nga Sơn
2
24
pH
(H2O, KC l); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, C d, As, Cr;
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gồm: Nhóm hóa chất trừ c ỏ (Benthiocarb (C16H16C lNOS), Fenoxaprop - ethyl
(C1 6H12C lN O5) , Preti lach lor (C17H26C lNO2)), Nhóm hóa chất trừ sâu (Cartap (C7H15N3 O2S2) , Diazinon (C12H21N2 O3PS) , Dimethoate (C5H12N O3SP2), Fenobucarb
(C12H17NO2), Fenvalerate (C25H22CIN O3), Trichlor fon (C4-H8C 13 O4P)), Hóa chất
diệt nấm (Isoprothio lane (C12H18 O4S2)).
2
Đất nông nghiệp
Xã Phú Lộc, Hậu Lộc
2
14
pH
(H2O, KC1); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; tổng số muối tan; NH4+, NO3-; Các amoni (Cl, SO42-); kim loại nặng: Cu, Pb, Zn , Cd, As.
3
Đất nông nghiệp
Xã Minh Lộc, Hậu Lộc
2
24
pH
(H2O, KC l); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, C d, As, Cr;
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gồm: Nhóm hóa chất trừ c ỏ (Benthiocarb (C16H16C lNOS), Fenoxaprop - ethyl
(C1 6H12C lN O5) , Preti lach lor (C17H26C lNO2)), Nhóm hóa chất trừ sâu (Cartap (C7H15N3 O2S2) , Diazinon (C12H21N2 O3PS) , Dimethoate (C5H12N O3SP2), Fenobucarb
(C12H17NO2), Fenvalerate (C25H22CIN O3), Trichlor fon (C4-H8C 13 O4P)), Hóa chất
diệt nấm (Isoprothio lane (C12H18 O4S2)).
4
Đất nông nghiệp
Xã Hoằng Hải, Hoằng
Hóa
2
24
pH
(H2O, KC l); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, C d, As, Cr;
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gồm: Nhóm hóa chất trừ c ỏ (Benthiocarb (C16H16C lNOS), Fenoxaprop - ethyl
(C1 6H12C lN O5) , Preti lach lor (C17H26C lNO2)), Nhóm hóa chất trừ sâu (Cartap (C7H15N3 O2S2) , Diazinon (C12H21N2 O3PS) , Dimethoate (C5H12N O3SP2), Fenobucarb
(C12H17NO2), Fenvalerate (C25H22CIN O3), Trichlor fon (C4-H8C 13 O4P)), Hóa chất
diệt nấm (Isoprothio lane (C12H18 O4S2)).
5
Đất nông nghiệp
Xã Quảng Lưu, Quảng
Xương
2
24
pH
(H2O, KC l); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, C d, As, Cr;
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gồm: Nhóm hóa chất trừ c ỏ
(Benthiocarb (C16H16C lNOS), Fenoxaprop -
ethyl (C1 6H12C lN O5) , Preti lach lor (C17H26C lNO2)), Nhóm hóa
chất trừ sâu (Cartap (C7H15N3 O2S2) ,
Diazinon (C12H21N2 O3PS) , Dimethoate
(C5H12N O3SP2), Fenobucarb (C12H17NO2), Fenvalerate
(C25H22CIN O3), Trichlor fon (C4-H8C 13 O4P)), Hóa chất diệt nấm (Isoprothio lane (C12H18 O4S2)).
6
Đất nông nghiệp
Xã Quảng Tiến, TX.
Sầm Sơn
2
24
pH
(H2O, KC l); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, C d, As, Cr;
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gồm: Nhóm hóa chất trừ c ỏ (Benthiocarb (C16H16C lNOS), Fenoxaprop - ethyl
(C1 6H12C lN O5) , Preti lach lor (C17H26C lNO2)), Nhóm hóa chất trừ sâu (Cartap (C7H15N3 O2S2) , Diazinon (C12H21N2 O3PS) , Dimethoate (C5H12N O3SP2), Fenobucarb
(C12H17NO2), Fenvalerate (C25H22CIN O3), Trichlor fon (C4-H8C 13 O4P)), Hóa chất
diệt nấm (Isoprothio lane (C12H18 O4S2)).
7
Đất nông nghiệp
Xã Hải Hòa, Tĩnh
Gia
2
14
pH
(H2O, KC l); N tổng số; Photpho dễ
tiêu, kali dễ tiêu; tổng số muối tan; NH4+, NO3-;
Các amoni (Cl, SO42-); kim loại nặng: Cu, Pb, Zn , Cd, As.
8
Đất nông nghiệp
Xã Tùng Lâm, Tĩnh
Gia
2
24
pH
(H2O, KC l); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, C d, As, Cr;
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gồm: Nhóm hóa chất trừ c ỏ (Benthiocarb (C16H16C lNOS), Fenoxaprop - ethyl
(C1 6H12C lN O5) , Preti lach lor (C17H26C lNO2)), Nhóm hóa chất trừ sâu (Cartap (C7H15N3 O2S2) , Diazinon (C12H21N2 O3PS) , Dimethoate (C5H12N O3SP2), Fenobucarb
(C12H17NO2), Fenvalerate (C25H22CIN O3), Trichlor fon (C4-H8C 13 O4P)), Hóa chất
diệt nấm (Isoprothio lane (C12H18 O4S2)).
9
Đất trồng cói
Xã Nga Thái, Nga
Sơn
2
24
pH
(H2O, KC l); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, C d, As, Cr;
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gồm: Nhóm hóa chất trừ c ỏ (Benthiocarb (C16H16C lNOS), Fenoxaprop - ethyl
(C1 6H12C lN O5) , Preti lach lor (C17H26C lNO2)), Nhóm hóa chất trừ sâu (Cartap (C7H15N3 O2S2) , Diazinon (C12H21N2 O3PS) , Dimethoate (C5H12N O3SP2), Fenobucarb
(C12H17NO2), Fenvalerate (C25H22CIN O3), Trichlor fon (C4-H8C 13 O4P)), Hóa chất
diệt nấm (Isoprothio lane (C12H18 O4S2)).
3
Đất có nguy cơ ô nhiễm tổng hợp
9 vị trí
1
Đất nông nghiệp
Xã Hà Lĩnh, Hà
Trung
2
24
pH
(H2O, KC l); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, C d, As, Cr;
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gồm: Nhóm hóa chất trừ c ỏ (Benthiocarb (C16H16C lNOS), Fenoxaprop - ethyl
(C1 6H12C lN O5) , Preti lach lor (C17H26C lNO2)), Nhóm hóa chất trừ sâu (Cartap (C7H15N3 O2S2) , Diazinon (C12H21N2 O3PS) , Dimethoate (C5H12N O3SP2), Fenobucarb
(C12H17NO2), Fenvalerate (C25H22CIN O3), Trichlor fon (C4-H8C 13 O4P)), Hóa chất
diệt nấm (Isoprothio lane (C12H18 O4S2)).
2
Đất nông nghiệp
P. Quảng Hưng, TP.
Thanh Hóa
2
14
pH (H2O,
KC l); N tổng số; Photpho dễ tiêu,
kali dễ tiêu; tổng số muối tan; NH4+, NO3-; Các
amoni (SO42-); kim loại nặng: Cu, Pb, Zn , Cd,
As , Hg, Cr.
3
Đất nông nghiệp
P. Đông Hải, TP.
Thanh Hóa
2
14
pH
(H2O, KC l); N tổng số; Photpho dễ tiêu,
kali dễ tiêu; tổng số muối tan; NH4+, NO3-; Các
amoni (SO42-); kim loại nặng: Cu, Pb, Zn ,
Cd, As , Hg, Cr.
4
Đất nông nghiệp
P. Quang Thắng,
TP. Thanh Hóa
2
14
pH
(H2O, KC l); N tổng số; Photpho dễ
tiêu, kali dễ tiêu; tổng số muối tan; NH4+, NO3-;
Các amoni (SO42-); kim loại nặng: Cu, Pb, Zn , Cd, As , Hg, Cr.
5
Đất nông nghiệp
Xã Xuân Thành, Thọ
Xuân
2
24
pH
(H2O, KC l); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, C d, As, Cr; Dư
lượng thuốc bảo vệ thực vật gồm: Nhóm hóa chất trừ c ỏ (Benthiocarb (C16H16C lNOS), Fenoxaprop - ethyl
(C1 6H12C lN O5) , Preti lach lor (C17H26C lNO2)), Nhóm hóa chất trừ sâu (Cartap (C7H15N3 O2S2) , Diazinon (C12H21N2 O3PS) , Dimethoate (C5H12N O3SP2), Fenobucarb (C12H17NO2),
Fenvalerate (C25H22CIN O3), Trichlor fon (C4-H8C 13 O4P)), Hóa chất
diệt nấm (Isoprothio lane (C12H18 O4S2)).
6
Đất nông nghiệp
Xã Dân Lực, Triệu
Sơn
2
24
pH
(H2O, KC l); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, C d, As, Cr;
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gồm: Nhóm hóa chất trừ c ỏ (Benthiocarb (C16H16C lNOS), Fenoxaprop - ethyl
(C1 6H12C lN O5) , Preti lach lor (C17H26C lNO2)), Nhóm hóa chất trừ sâu (Cartap (C7H15N3 O2S2) , Diazinon (C12H21N2 O3PS) , Dimethoate (C5H12N O3SP2), Fenobucarb
(C12H17NO2), Fenvalerate (C25H22CIN O3), Trichlor fon (C4-H8C 13 O4P)), Hóa chất
diệt nấm (Isoprothio lane (C12H18 O4S2)).
7
Đất nông nghiệp
Xã Đông Tiến, Đông
Sơn
2
24
pH
(H2O, KC l); N tổng số; Photpho dễ tiêu, kali dễ tiêu; kim loại nặng: Cu, Pb, Zn, C d, As, Cr;
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật gồm: Nhóm hóa chất trừ c ỏ (Benthiocarb (C16H16C lNOS), Fenoxaprop - ethyl
(C1 6H12C lN O5) , Preti lach lor (C17H26C lNO2)), Nhóm hóa chất trừ sâu (Cartap (C7H15N3 O2S2) , Diazinon (C12H21N2 O3PS) , Dimethoate (C5H12N O3SP2), Fenobucarb
(C12H17NO2), Fenvalerate (C25H22CIN O3), Trichlor fon (C4-H8C 13 O4P)), Hóa chất
diệt nấm (Isoprothio lane (C12H18 O4S2)).
8
Đất nông nghiệp
Xã Thăng Long,
Nông Cống
2
14
pH
(H2O, KC l); N tổng số; Photpho dễ
tiêu, kali dễ tiêu; tổng số muối tan; NH4+, NO3-;
Các amoni (SO42-); kim loại nặng: Cu, Pb, Zn , Cd, As , Hg, Cr.
9
Đất nông nghiệp
Xã Hải Thượng,
Tĩnh Gia
2
14
pH
(H2O, KC l); N tổng số; Photpho dễ
tiêu, kali dễ tiêu; tổng số muối tan; NH4+, NO3-;
Các amoni (SO42-); kim loại nặng: Cu, Pb, Zn , Cd, As , Hg, Cr.
III
Môi trường không khí - tiếng ồn
50 vị trí
1
Không khí - tiếng ồn giao thông
21 vị trí
1
Đường rẽ vào NM xi m ăng B ỉm Sơn
P. Bắc
Sơn, TX.B ỉm Sơn
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
7
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Ch ì, Bụi PM10, NO2, S O2 , CO.
2
Ngã tư thị xã B ỉm Sơn
P. Ngọc
Trạo, TX.B ỉm Sơn
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
7
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Ch ì, Bụi PM10, NO2, S O2 , CO.
3
Thị trấn Hà Trung
Thị trấn Hà Trung
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
7
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Ch ì, Bụi PM10, NO2, S O2 , CO.
4
Ngã ba Tào Xuyên
P. Tào Xuyên, TP.
Thanh Hóa
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
7
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Ch ì, Bụi PM10, NO2, S O2 , CO.
5
Ngã tư vòng xuyến Bic C
P. Đông Hương, TP.
Thanh Hóa
6
3
Vi khí
hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
7
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Ch ì, Bụi PM10, NO2, S O2 , CO.
6
Ngã tư bưu điện tỉnh
P. Điện Biên, TP.
Thanh Hóa
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
7
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Ch ì, Bụi PM10, NO2, S O2 , CO.
7
Ngã Ba Voi
P. Đông Vệ, TP.
Thanh Hóa
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
7
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Ch ì, Bụi PM10, NO2, S O2 , CO.
8
Ngã ba Đình Hương
P. Hàm Rồng, TP.
Thanh Hóa
6
3
Vi khí
hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
7
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Ch ì, Bụi PM10, NO2, S O2 , CO.
9
Ngã tư Phú Sơn
P. Phú Sơn, TP.
Thanh Hóa
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
7
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Ch ì, Bụi PM10, NO2, S O2 , CO.
10
Ngã ba Nhồi
P. An Hoạch, TP.
Thanh Hóa
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
7
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Ch ì, Bụi PM10, NO2, S O2 , CO.
11
Thị trấn Tĩnh Gia
Thị trấn Tĩnh Gia
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
7
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Ch ì, Bụi PM10, NO2, S O2 , CO.
12
Ngã tư cầu Hổ (đường vào nhà máy xi măng Nghi
Sơn)
Xã Tân Trường,
Tĩnh Gia
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
7
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Ch ì, Bụi PM10, NO2, S O2 , CO.
13
Ngã ba Chè
Xã Thiệu Đô, Thiệu
Hóa
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
7
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Ch ì, Bụi PM10, NO2, S O2 , CO.
14
Ngã tư thị xã Sầm Sơn
P. Trường Sơn, TX.
Sầm Sơn
6
3
Vi khí
hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
7
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Ch ì, Bụi PM10, NO2, S O2 , CO.
15
Ngã tư Dân Lực
Xã Dân Lực, Triệu
Sơn
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
7
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Ch ì, Bụi PM10, NO2, S O2 , CO.
16
Ngã tư Giắt
TT. Giắt, Triệu
Sơn
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
7
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Ch ì, Bụi PM10, NO2, S O2 , CO.
17
Ngã tư đường Hồ Chí Minh giao với QL 47 (KV gần
nhà máy Cồn Lam Sơn)
TT. Lam Sơn, Thọ
Sơn
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
7
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Ch ì, Bụi PM10, NO2, S O2 , CO.
18
Ngã tư thị trấn Ngọc Lặc
Thị trấn Ngọc Lặc
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
7
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Ch ì, Bụi PM10, NO2, S O2 , CO.
19
Ngã ba Bãi trành
Thị tứ Bãi Trành,
Như Xuân
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
7
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Ch ì, Bụi PM10, NO2, S O2 , CO.
20
Ngã ba Vĩnh Long (Giao 217 và QL 45)
Xã Vĩnh Long, Vĩnh
Lộc
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
7
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi Ch ì, Bụi PM10, NO2, S O2 , CO.
21
Ngã ba Mục Sơn
TT. Lam Sơn, Thọ
Xuân
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
7
Bụi Silic,
Bụi lơ lửng, Bụi Ch ì, Bụi PM10, NO2, S O2. CO.
2
Không khí - Tiếng ồn khu dân cư cạnh các nhà
máy, khu công nghiệp, làng nghề
15 vị trí
1
Khu vực NMXM Bỉm Sơn
P. Ba Đình, TX.Bỉm
Sơn
6
3
Vi khí
hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
8
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2 , S O2, CO, H2S, NH3.
2
Khu vực NM Lam Sơn
T.T Lam Sơn, Thọ
Xuân
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
8
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2 , S O2, CO, H2S, NH3.
3
Phía Tây Nam KCN Lễ Môn
P. Quảng Hưng, TP.
Thanh Hóa
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
8
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2 , S O2, CO, H2S, NH3.
4
Phía Đông Nam KCN Lễ Môn
6
3
Vi khí
hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
8
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2 , S O2, CO, H2S, NH3.
5
Làng nghề đá Đông Hưng
Xã Đông Hưng, TP.
Thanh Hóa
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
8
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2 , S O2, CO, H2S, NH3.
6
KCN Tây Bắc Ga
P. Đông Thọ, TP.
Thanh Hóa
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
8
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2 , S O2, CO, H2S, NH3.
7
KCN Hoàng Long
P. Tào Xuyên, TP.
Thanh Hóa
6
3
Vi khí
hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
8
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2 , S O2, CO, H2S, NH3.
8
Khu vực NM đường Việt - Đài
T.T Vân Du, Thạch
Thành
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
8
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2 , S O2, CO, H2S, NH3.
9
Làng nghề đá Yên Lâm
Xã Yên Lâm, Yên Định
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
8
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2 , S O2, CO, H2S, NH3.
10
KCN Bỉm Sơn
TX. Bỉm Sơn, TX. Bỉm
Sơn
6
3
Vi khí
hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
8
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2 , S O2, CO, H2S, NH3.
11
Khu vực NM đường Nông Cống
Xã Thăng Long,
Nông Cống
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
8
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2 , S O2, CO, H2S, NH3.
12
Khu vực phía Tây Nam Khu liên hiệp Lọc Hóa dầu
Nghi Sơn
Xã Hải Yến, Tĩnh
Gia
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
8
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2 , S O2, CO, H2S, NH3.
13
Khu vực phía Đông Nam Nam Khu liên hiệp Lọc Hóa dầu
Xã Hải Thượng,
Tĩnh Gia
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
8
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2 , S O2, CO, H2S, NH3.
14
Khu vực NM xi măng Nghi Sơn và Nhiệt điện Nghi
Sơn
KKT. Nghi Sơn,
Tĩnh Gia
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
8
Bụi
Silic, Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2 , S O2, CO, H2S, NH3.
15
Khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam
Xã Đông Nam, Đông
Sơn
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
8
Bụi Silic,
Bụi lơ lửng, Bụi PM10, NO2 , S O2, CO, H2S, NH3.
3
Không khí - Tiếng ồn khu dân cư tập trung
14 vị trí
1
T.T Kim Tân
T.T Kim Tân, Thạch
Thành
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
8
Bụi lơ
lửng, Bụi PM10, NO2 , S O2, CO, H2S, NH3.
2
T.T Bút Sơn
T.T Bút Sơn, Hoằng
Hóa
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
8
Bụi
lơ lửng, Bụi PM10, NO2 , S O2, CO, H2S, NH3.
3
T.T Ngọc Lặc
Thị trấn Ngọc Lặc
6
3
Vi khí
hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
8
Bụi
lơ lửng, Bụi PM10, NO2 , S O2, CO, H2S, NH3.
4
T.T Quản Lào
Thị trấn Quản Lào,
Yên Định
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
8
Bụi
lơ lửng, Bụi PM10, NO2 , S O2, CO, H2S, NH3.
5
T.T Tĩnh Gia
Thị trấn Tĩnh Gia
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
8
Bụi
lơ lửng, Bụi PM10, NO2 , S O2, CO, H2S, NH3.
6
Khu tái định cư Trúc Lâm
Xã Trúc Lâm, Tĩnh
Gia
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
8
Bụi lơ
lửng, Bụi PM10, NO2 , S O2, CO, H2S, NH3.
7
T.T Hậu Lộc
Thị trấn Hậu Lộc
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
8
Bụi
lơ lửng, Bụi PM10, NO2 , S O2, CO, H2S, NH3.
8
T.T Thọ Xuân
Thị trấn Thọ Xuân
6
3
Vi khí
hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
8
Bụi
lơ lửng, Bụi PM10, NO2 , S O2, CO, H2S, NH3.
9
T.T Quảng Xương
Thị trấn Quảng
Xương
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
8
Bụi
lơ lửng, Bụi PM10, NO2 , S O2, CO, H2S, NH3.
10
Trường Hồng Đức (cơ sở 1)
P. Đông Sơn, TP.
Thanh Hóa
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
8
Bụi
lơ lửng, Bụi PM10, NO2 , S O2, CO, H2S, NH3.
11
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
P. Đông Vệ, TP.
Thanh Hóa
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
8
Bụi
lơ lửng, Bụi PM10, NO2 , S O2, CO, H2S, NH3.
12
BV Lao và phổi Thanh Hóa
Xã Đông Vinh, TP.
Thanh Hóa
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
8
Bụi
lơ lửng, Bụi PM10, NO2 , S O2, CO, H2S, NH3.
13
BV đa khoa Hợp Lực
P. Đông Thọ
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
8
Bụi
lơ lửng, Bụi PM10, NO2 , S O2, CO, H2S, NH3.
14
P. Bắc Sơn
P. Bắc Sơn,TX. Sầm
Sơn
6
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
IV
Đa dạng sinh học
25 vị trí
1
Hệ sinh thái thủy lực
20 vị trí
1
Ngã Ba Giang
Xã Thiệu Dương,
Thiệu Hóa
2
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
6
M ẫu định tính (Thực vật n ổi, động vật n ổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
2
Cầu Đò Lèn
Thị trấn Hà Trung
2
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
6
M ẫu định tính (Thực vật n ổi, động vật n ổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
3
Gũ (Trạm thủy văn Cự Thôn)
Xã Hà Lâm, Hà
Trung
2
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
6
M ẫu định tính (Thực vật n ổi, động vật n ổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
4
Cầu Báo Văn
Xã Nga Lĩnh, Nga
Sơn
2
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
6
M ẫu định tính (Thực vật n ổi, động vật n ổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
5
Cảng Lễ Môn
P. Quảng Hưng, TP.
Thanh Hóa
2
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
6
M ẫu định tính (Thực vật n ổi, động vật n ổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
6
Cầu Cảnh
Xã Quảng Yên, Quảng
Xương
2
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
6
M ẫu định tính (Thực vật n ổi, động vật n ổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
7
Cầu Đò Trạp
Xã Tương Văn, Nông
Cống
2
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
6
M ẫu định tính (Thực vật n ổi, động vật n ổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
8
Cầu Đò Dừa
Xã Trúc Lâm, Tĩnh
Gia
2
3
Vi khí
hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
6
M ẫu định tính (Thực vật n ổi, động vật n ổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
9
Ngã Ba Tuần
Xã Quảng Trung, Quảng
Xương
2
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
6
M ẫu định tính (Thực vật n ổi, động vật n ổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
10
Ngã ba sông Cung
Xã Hoằng Hà, Hoằng
Hóa
2
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
6
M ẫu định tính (Thực vật n ổi, động vật n ổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
11
Lạch Cản
Xã Nga Tân, Nga
Sơn
2
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
6
M ẫu định tính (Thực vật n ổi, động vật n ổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
12
Lạch Sung
Xã Đa Lộc, Hậu Lộc
2
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
6
M ẫu định tính (Thực vật n ổi, động vật n ổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
13
Lạch Trường
Xã Hoằng Trường,
Hoằng Hóa
2
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
6
M ẫu định tính (Thực vật n ổi, động vật n ổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
14
Lạch Hới
P. Quảng Tiến, TX.
Sầm Sơn
2
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
6
M ẫu định tính (Thực vật n ổi, động vật n ổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
15
Lạch Ghép
Xã Hải Ninh, Tĩnh
Gia
2
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
6
M ẫu định tính (Thực vật n ổi, động vật n ổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
16
Lạch Bạng
Xã Hải Bình, Tĩnh
Gia
2
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
6
M ẫu định tính (Thực vật n ổi, động vật n ổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
17
Hồ Yên Mỹ
Xã Yên Mỹ, Nông Cống
2
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
6
M ẫu định tính (Thực vật n ổi, động vật n ổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
18
Hồ Sông Mực
Xã Hải Vân, Như
Thanh
2
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
6
M ẫu định tính (Thực vật n ổi, động vật n ổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
19
Hồ Đồng Chùa
KKT Nghi Sơn, Tĩnh
Gia
2
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
6
M ẫu định tính (Thực vật n ổi, động vật n ổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
20
Hồ Cánh Chim
P. Ba Đình, TX. Bỉm
Sơn
2
3
Vi
khí hậu, độ ồn, đếm lưu lượng xe.
6
M ẫu định tính (Thực vật n ổi, động vật n ổi, động vật đáy), mẫu định lượng (Thực vật nổi, động vật nổi, động vật
đáy).
2
Hệ sinh thái rừng
5 vị trí
1
Rừng ngập mặn Nga Tân
Xã Nga Tân,
Nga Sơn
2 lần/5 năm
Phân loại học thực vật
+ Đối với cây gỗ: TP loài, chiều
cao ngang n gực, độ rộng tán, độ hẹp tán, chiều cao vút
ngọn;
+ Đối với thực vật ngoại tầng:
Thành phần loài, số lượng và kích thước;
+ Đối với cây tái sinh: Thành ph ần loài, chiều cao, số lượng, sinh trư ởng, nguồn
gốc;
+ Đối với tần g cây bụi, thảm thực vật: Thành ph ần loài, độ che
phủ , số bụi cây.
Phân loại học thực vật
+ Đối với cây gỗ: TP loài, chiều
cao ngang ngực, độ rộng tán, độ hẹp tán, chiều cao vút ngọn;
+ Đối với thực vật ngoại tầng:
Thành phần loài, số lượng và kích thước;
+ Đối với cây tái sinh: Thành phần
loài, chiều cao, số lượng, sinh trưởng, nguồn g ốc;
+ Đối với tầng cây bụi, thảm thực vật:
Thành ph ần loài, độ che phủ, s ố bụi
cây.
Phân loại học thực vật
+ Đối v ới cây
gỗ: TP loài, chiều cao ngang ngực, độ rộng tán, độ hẹp tán, chiều cao vút ngọn;
+ Đối v ới thực
vật ngoại tầng: Thành phần loài, số lượng và kích thước;
+ Đối với cây tái sinh: Thành phần
loài, chiều cao, số lượng, sinh trư ởng, nguồn gốc;
+ Đối với tầng cây bụi, thảm thực vật:
Thành phần loài, độ che phủ, s ố bụi cây.
Phân loại học thực vật
+ Đối với cây g ỗ: TP loài; chiều cao ngang ngực, độ rộng tán, độ hẹp tán, chiều cao
vút ngọn;
+ Đối v ới thực
vật ngoại t ầng: Thành ph ần loài, s ố
lượng và kích thước;
+ Đối với cây tái sinh: Thành phần loài,
chiều cao, số lượng, sinh trưởng, nguồn gốc;
+ Đối với tầng cây bụi, thảm thực vật:
Thành phần loà i, độ che phủ, số bụi cây.
Phân loại học thực vật
+ Đ ối với cây gỗ: TP loài, chiều cao ngang ngực, độ rộng tán, độ hẹp tán , chiều cao vút ngọn;
+ Đối với thực vật ngoại tầng:
Thành phần loài, số lượn g và kích thước;
+ Đối với cây tái sinh: Thành phần
loài, chiều cao , số lượng, sinh trưởng, nguồn gốc;
+ Đối v ới tầng
cây bụi, thảm thực vật: Thành phần loài, độ che phủ, số bụi cây.
2
Khu Bảo Tồn Pù Hu
Xã Hiền Kiệt, Quan
Hóa
2 lần/5 năm
3
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
Xã Thanh Sơn, Bá
Thước
2 lần/5 năm
4
Khu bảo tồn Xuân Liên
Xã Yên Nhân, Thường
Xuân
2 lần/5 năm
5
Vườn Quốc gia Bến En
Xã Xuân Thái, Như
Thanh
2 lần/5 năm
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 296/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 phê duyệt Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020
4.327
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng