|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 296/QĐ-UBND 2019 Danh mục khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
296/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Trần Châu
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 296/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
25 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH
BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số
29/2016/TT-BTNMT ngày 12/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ
thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định số
1790/QĐ-BTNMT ngày 06/6/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành
và công bố Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều vùng ven biển
và 10 đảo, cụm đảo lớn của Việt Nam; Bản đồ đường mép nước biển thấp nhất trung
bình trong nhiều năm và đường ranh giới ngoài cách đường mép nước biển thấp nhất
trung bình trong nhiều năm một khoảng cách 3 hải lý vùng ven biển Việt Nam;
Căn cứ Văn bản số
110/BTNMT-TCBHĐVN ngày 08/01/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc góp ý
dự thảo Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình
Định;
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 57/TTr-STNMT ngày 17/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục
các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định với các nội
dung chính sau:
1. Danh mục các khu vực
phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định với 43 đoạn tại 28 xã,
phường thuộc các huyện Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Phù Cát, Tuy Phước và thành phố Quy
Nhơn như sau:
STT
|
Địa phương
|
Ký hiệu
|
1
|
Xã Tam Quan Bắc, huyện Hoài
Nhơn
|
Đoạn 01-02
|
2
|
Xã Tam Quan Nam, huyện Hoài
Nhơn
|
Đoạn 3
|
3
|
Xã Hoài Thanh, huyện Hoài
Nhơn
|
Đoạn 4
|
4
|
Xã Hoài Hương, huyện Hoài
Nhơn
|
Đoạn 5
|
5
|
Xã Hoài Hải, huyện Hoài Nhơn
|
Đoạn 6-7
|
6
|
Xã Hoài Mỹ, huyện Hoài Nhơn
|
Đoạn 8-9
|
7
|
Xã Mỹ Đức, huyện Phù Mỹ
|
Đoạn 10
|
8
|
Xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ
|
Đoạn 11
|
9
|
Xã Mỹ An, huyện Phù Mỹ
|
Đoạn 12-13
|
10
|
Xã Mỹ Thọ, huyện Phù Mỹ
|
Đoạn 14
|
11
|
Xã Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ
|
Đoạn 15
|
12
|
Xã Cát Khánh, huyện Phù Cát
|
Đoạn 16
|
13
|
Xã Cát Thành, huyện Phù Cát
|
Đoạn 17
|
14
|
Xã Cát Hải, huyện Phù Cát
|
Đoạn 18-19-20
|
15
|
Xã Cát Tiến, huyện Phù Cát
|
Đoạn 21
|
16
|
Xã Cát Chánh, huyện Phù Cát
|
Đoạn 22
|
17
|
Xã Nhơn Lý, thành phố Quy
Nhơn
|
Đoạn 23-24-25-26-29
|
18
|
Xã Phước Sơn, huyện Tuy Phước
|
Đoạn 27
|
19
|
Xã Phước Hòa, huyện Tuy Phước
|
Đoạn 28
|
20
|
Xã Phước Thuận, huyện Tuy Phước
|
Đoạn 30
|
21
|
Phường Nhơn Bình, thành phố
Quy Nhơn
|
Đoạn 31-32
|
22
|
Phường Đống Đa, thành phố Quy
Nhơn
|
Đoạn 33
|
23
|
Xã Nhơn Hải, thành phố Quy
Nhơn
|
Đoạn 34-35
|
24
|
Phường Hải Cảng, thành phố
Quy Nhơn
|
Đoạn 36
|
25
|
Phường Lê Lợi, thành phố Quy
Nhơn
|
Đoạn 37
|
26
|
Phường Trần Phú, thành phố
Quy Nhơn
|
Đoạn 38
|
27
|
Phường Nguyễn Văn Cừ, thành
phố Quy Nhơn
|
Đoạn 39
|
28
|
Phường Ghềnh Ráng, thành phố
Quy Nhơn
|
Đoạn 40-41-42-42-43
|
(Nội
dung chi tiết các khu vực tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
2. Tổng chiều dài khu vực
cần thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển là: 100.817 m.
Điều 2. Giao giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan khẩn
trương xác định chiều rộng, ranh giới và lập thủ tục cắm mốc giới hành lang bảo
vệ bờ biển tỉnh Bình Định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện: Hoài Nhơn, Phù Mỹ,
Phù Cát, Tuy Phước; Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
Tên (Ký hiệu)
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí địa lý
|
Mô tả khái quát khu vực
|
Mục đích, yêu cầu
|
Xã, Phường
|
Huyện, Thành phố
|
Điểm giới hạn
|
Tọa độ X (m)
|
Tọa độ Y (m)
|
Chiều dài bờ biển tương ứng (m)
|
1
|
Đoạn 01
|
X. Tam Quan Bắc
|
H. Hoài Nhơn
|
D01
|
1612522,97
|
589145,37
|
90,3
|
• Khu vực bờ biển nằm ở phía Bắc
cửa biển Tam Quan, thuộc địa phận thôn Trường Xuân Đông, xã Tam Quan Bắc,
giáp với tỉnh Quảng Ngãi.
• Khu vực có bãi cát đẹp tự
nhiên; Có hệ sinh thái thảm thực vật núi đá phía trong bãi.
|
• Bảo vệ cảnh quan tự nhiên của
bãi cát.
• Bảo đảm quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
D02
|
1612478,55
|
589068,48
|
2
|
Đoạn 02
|
X. Tam Quan Bắc
|
H. Hoài Nhơn
|
D03
|
1612269,77
|
588249,63
|
1996,0
|
• Khu vực bờ biển nằm ở phía Nam
cửa Tam Quan, thuộc địa phận các thôn Thiện Chánh 2, Thiện Chánh 1 của xã Tam
Quan Bắc.
• Khu vực là bãi biển Tam
Quan Bắc với bãi cát sạch, đẹp và nguồn lợi thủy hải sản phong phú. Phía
trong bãi cát là nơi tập trung đông cư dân.
• Có khu neo đậu tàu thuyền
tránh trú bão, cảng cá Tam Quan ở phía Bắc.
• Khu vực có cảng cá Thiện
Chánh đã được mở rộng nhằm tạo điều kiện phát triển nghề cá, sản phẩm đặc sản
là cá bò gù đặc trưng của miền biển này.
• Khu vực có công trình kè chống
xói lở bờ biển dài khoảng 2,4 km kéo dài từ thôn Thiện Chánh
2 xuống phía Đông xã Tam Quan
Nam, tuy nhiên, một số đoạn đã bị gãy và hư hỏng.
|
• Bảo vệ cảnh quan tự nhiên của
bãi biển Tam Quan Bắc.
• Chống sạt lở bờ biển.
• Bảo vệ khu neo đậu tàu thuyền
Tam Quan, cảng cá Thiện Chánh.
• Bảo vệ quyền tiếp cận của
người dân với biển.
|
D04
|
1610409,50
|
587960,21
|
3
|
Đoạn 03
|
X. Tam Quan Nam
|
H. Hoài Nhơn
|
D04
|
1610409,50
|
587960,21
|
4407,0
|
• Toàn bộ khu vực bờ biển của
xã Tam Quan Nam từ thôn Cửu Lợi Bắc đến hết thôn Cửu Lợi Đông.
• Phía trong bờ tập trung nhiều
cư dân sinh sống.
• Khu vực có bãi biển Tam
Quan Bắc với bãi cát trắng, đẹp và nguồn lợi thủy hải sản phong phú.
• Khu vực bờ biển có hệ sinh
thái rừng phòng hộ.
|
• Bảo vệ quyền tiếp cận của
người dân với biển.
• Bảo vệ, duy trì cảnh quan
khu vực bãi biển Tam Quan Bắc.
• Chống sạt lở bờ biển.
• Bảo vệ rừng phòng hộ ven biển.
|
D05
|
1606303,81
|
589462,73
|
4
|
Đoạn 04
|
X. Hoài Thanh
|
H. Hoài Nhơn
|
D05
D06
|
1606303,81
1605903,84
|
589462,73
589635,52
|
440,0
|
• Toàn bộ bờ biển của xã Hoài
Thanh.
• Khu vực bờ biển bãi cát đẹp
và nguồn lợi thủy hải sản phong phú.
• Phía trong bãi có rừng
phòng hộ ven biển.
|
• Bảo vệ quyền tiếp cận của người
dân với biển.
• Bảo vệ và duy trì cảnh quan
khu vực bãi.
• Chống sạt lở bờ biển.
|
5
|
Đoạn 05
|
X. Hoài Hương
|
H. Hoài Nhơn
|
D07
|
1605778,31
|
589691,43
|
3202,0
|
• Toàn bộ khu vực bờ biển của
xã Hoài Hương.
• Khu vực có cửa biển An Dũ, là
cửa thoát lũ của sông Lại Giang, tuy nhiên, trong nhiều năm gần đây, bờ biển
đã lấn sâu vào đất liền ít nhất là hơn 100m, hình dạng cửa biển này luôn biến
đổi, có xu hướng chuyển dần từ phía Nam sang phía Bắc.
• Khu vực có bãi cát đẹp và
nguồn lợi thủy hải sản phong phú.
• Khu vực có bến cá Hoài
Hương, khu chế biến thủy sản xã Hoài Hương.
|
• Bảo vệ quyền tiếp cận của
người dân với biển.
• Duy trì các bãi biển, chống
sạt lở bờ biển.
|
D08
|
1602937,74
|
591072,01
|
6
|
Đoạn 06
|
X. Hoài Hải
|
H. Hoài Nhơn
|
D08
|
1602937,74
|
591072,01
|
960,2
|
• Khu vực bờ biển phía Bắc của
xã Hoài Hải, phần bãi cát có sông Lại Giang phía nội đồng.
• Khu vực bờ biển bãi cát đẹp
và nguồn lợi thủy hải sản phong phú.
• Khu vực là nơi tập trung
nhiều lồng bè nuôi thủy sản.
|
• Bảo vệ quyền tiếp cận của
người dân với biển.
• Duy trì các bãi biển, chống
sạt lở bờ biển.
|
D09
|
1602087,57
|
591499,48
|
7
|
Đoạn 07
|
X. Hoài Hải
|
H. Hoài Nhơn
|
D10
|
1602019,20
|
591538,71
|
4080,0
|
• Khu vực bờ biển phía Nam xã
Hoài Hải, kéo dài đến mũi Gành, thuộc địa phận các thôn: Kim Giao Trung, Kim
Giao Nam, Kim Giao Thiện.
• Khu vực bờ biển bãi cát đẹp
và nguồn lợi thủy hải sản phong phú.
• Khu vực là nơi tập trung
nhiều cư dân.
• Khu vực bờ biển có hệ sinh
thái rừng phòng hộ.
|
• Bảo vệ quyền tiếp cận của
người dân với biển.
• Bảo vệ rừng phòng hộ ven biển.
• Duy trì các bãi biển, chống
sạt lở bờ biển.
|
D11
|
1598507,57
|
593529,55
|
8
|
Đoạn 08
|
X. Hoài Mỹ
|
H. Hoài Nhơn
|
D12
|
1596781,56
|
593472,17
|
836,8
|
• Khu vực bờ biển phía phía Bắc
của xã Hoài Mỹ.
• Khu vực có bãi cát đẹp,
hoang sơ.
• Có hệ sinh thái thảm thực vật
núi đá.
• Khu vực có các đầm nuôi thủy
sản.
|
• Bảo vệ quyền tiếp cận của
người dân với biển.
• Bảo vệ cảnh quan tự nhiên
khu vực bãi, duy trì các bãi biển.
|
D13
|
1595976,48
|
593506,68
|
9
|
Đoạn 09
|
X. Hoài Mỹ
|
H. Hoài Nhơn
|
D14
|
1595940,40
|
593382,79
|
3472,0
|
• Khu vực có bãi biển Lộ
Diêu.
• Khu vực bờ biển bãi cát đẹp
và nguồn lợi thủy hải sản phong phú.
• Phía trong bãi là nơi tập
trung đông dân cư, rải rác có rừng phòng hộ ven biển.
• Có các đầm nuôi thủy sản.
|
• Bảo vệ quyền tiếp cận của
người dân với biển.
• Bảo vệ cảnh quan khu vực
bãi biển Lộ Diêu.
|
D15
|
1592809,72
|
594077,56
|
10
|
Đoạn 10
|
X. Mỹ Đức
|
H. Phù Mỹ
|
D16
|
1590656,25
|
593797,05
|
3733,0
|
• Khu vực bờ biển thuộc địa
phận các thôn: Phú Thứ, Phú Hòa và thôn Tân Phú của xã Mỹ Đức.
• Khu vực có cửa biển Hà Ra, nơi
trao đổi nước của đầm Trà Ô.
• Có bãi biển Hà Ra và phía
trong bãi có đông dân cư sinh sống; Có nhiều lăng và miếu thờ, di tích lịch sử
địa phương phía trong bãi.
• Khu vực là nơi tập trung
nuôi thủy sản.
|
• Bảo vệ quyền tiếp cận của
người dân với biển.
• Bảo vệ cảnh quan khu vực
bãi.
• Duy trì các bãi biển, chống
sạt lở bờ biển.
|
D17
|
1587273,81
|
595158,43
|
11
|
Đoạn 11
|
X. Mỹ Thắng
|
H. Phù Mỹ
|
D17
|
1587273,81
|
595158,43
|
7304,0
|
• Toàn bộ khu vực bờ biển xã
Mỹ Thắng.
• Khu vực bờ biển bãi cát đẹp
và nguồn lợi thủy hải sản phong phú.
• Có các đầm nuôi thủy sản.
• Có dân cư sinh sống.
|
• Bảo vệ quyền tiếp cận của
người dân với biển.
• Bảo vệ cảnh quan khu vực
bãi.
• Duy trì các bãi biển, chống
sạt lở bờ biển.
|
D18
|
1581248,28
|
599232,19
|
12
|
Đoạn 12
|
X. Mỹ An
|
H. Phù Mỹ
|
D18
|
1581248,28
|
599232,19
|
2060,0
|
• Khu vực bờ biển phía Bắc của
xã Mỹ An, phía Nam có mũi Cù Lao.
• Khu vực có bãi biển Xuân Thạnh
với bãi cát đẹp và có nhiều đầm nuôi thủy sản.
• Khu vực có bến cá Xuân Thạnh
và khu chế biến thủy sản xã Mỹ An, huyện Phù Mỹ.
|
• Bảo vệ quyền tiếp cận của
người dân với biển.
• Bảo vệ cảnh quan khu vực
bãi.
• Chống sạt lở bờ biển.
|
D19
|
1579684,99
|
600457,42
|
13
|
Đoạn 13
|
X. Mỹ An
|
H. Phù Mỹ
|
D20
|
1579337,82
|
600352,71
|
3390,0
|
• Khu vực bờ biển phía Nam của
xã Mỹ An.
• Khu vực bãi cát đẹp kẹp giữa
mũi Cù Lao và mũi Lam.
• Khu vực là nơi tập trung
các ngư trường nuôi trồng thủy sản.
• Khu vực có cơ sở sản xuất tôm
giống CP, Việt Úc.
|
• Bảo vệ quyền tiếp cận của
người dân với biển.
• Bảo vệ cảnh quan khu vực
bãi.
• Bảo vệ môi trường khu vực
bãi.
• Duy trì các bãi biển, chống
sạt lở bờ biển.
|
D21
|
1576445,15
|
601200,99
|
14
|
Đoạn 14
|
X. Mỹ Thọ
|
H. Phù Mỹ
|
D22
D23
|
1573886,87
1571853,82
|
600850,51
600367,95
|
2210,0
|
• Khu vực bờ biển thuộc thôn
Chánh Trạch.
• Khu vực có bãi biển Tân Phụng,
nằm phía Nam của mũi Rồng.
• Khu vực bờ biển có hệ sinh
thái rừng phòng hộ và khu dân cư phía trong bãi.
• Khu vực có bến cá Tân Phụng,
khu chế biến thủy sản xã Mỹ Thọ, huyện Phù Mỹ.
|
• Bảo vệ quyền tiếp cận của
người dân với biển.
• Bảo vệ cảnh quan khu vực
bãi.
• Duy trì các bãi biển, chống
sạt lở bờ biển.
|
15
|
Đoạn 15
|
X. Mỹ Thành
|
H. Phù Mỹ
|
D23
|
1571853,82
|
600367,95
|
9250,0
|
• Toàn bộ bờ biển của xã Mỹ
Thành,nằm ở phía Bắc mũi Lang.
• Khu vực bờ biển bãi cát đẹp
và nguồn lợi thủy hải sản phong phú.
• Khu vực bờ biển có hệ sinh
thái rừng phòng hộ.
• Khu vực có vùng nuôi trồng thủy
sản ứng dụng công nghệ cao, khu dịch vụ hậu cần nghề cá, cụm công nghiệp chế
biến thủy hải sản tập trung.
• Phía trong bờ là khu vực đầm
Đề Gi.
|
• Bảo vệ quyền tiếp cận của
người dân với biển
• Bảo vệ cảnh quan khu vực
bãi.
• Bảo vệ môi trường khu vực
bãi.
• Bảo vệ rừng phòng hộ ven biển.
• Duy trì các bãi biển, chống
sạt lở bờ biển.
|
D24
|
1563771,60
|
604692,38
|
16
|
Đoạn 16
|
X. Cát Khánh
|
H. Phù Cát
|
D25
|
1562398,96
|
603235,10
|
3251,0
|
• Khu vực bờ biển phía Nam cửa
Đề Gi, thuộc địa phận xã Cát Khánh.
• Khu vực có bãi biển Đề Gi,
có bãi cát đẹp và nguồn lợi thủy hải sản phong phú.
• Khu vực có khu chế biến thủy
sản Cát Khánh.
|
• Bảo vệ quyền tiếp cận của
người dân với biển.
• Bảo vệ cảnh quan khu vực
bãi.
• Duy trì các bãi biển, chống
sạt lở bờ biển.
|
D26
|
1559286,69
|
603383,00
|
17
|
Đoạn 17
|
X. Cát Thành
|
H. Phù Cát
|
D26
|
1559286,69
|
603383,00
|
3821,0
|
• Toàn bộ khu vực bờ biển của
xã Cát Thành.
• Khu vực bờ biển bãi cát đẹp
và nguồn lợi thủy hải sản phong phú.
• Khu vực có nhiều bãi cát
xen lẫn núi đá phía trong bãi.
• Khu vực có vùng nuôi trồng
thủy sản ứng dụng công nghệ cao
|
• Bảo vệ quyền tiếp cận của
người dân với biển.
• Bảo vệ cảnh quan khu vực
bãi.
• Duy trì các bãi biển, chống
sạt lở bờ biển.
|
D27
|
1555821,07
|
604936,17
|
18
|
Đoạn 18
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
D27
|
1555821,07
|
604936,17
|
5550,0
|
• Khu vực bờ biển phía Bắc của
xã Cát Hải, thuộc địa phận các thôn Tân Thắng và thôn Chánh Oai.
• Khu vực bờ biển bãi cát đẹp
và có dân cư sinh sống.
|
• Bảo vệ quyền tiếp cận của
người dân với biển.
• Bảo vệ cảnh quan khu vực
bãi.
• Bảo vệ môi trường ven biển.
• Duy trì các bãi biển, chống
sạt lở bờ biển.
|
D28
|
1551082,26
|
607736,46
|
19
|
Đoạn 19
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
D29
|
1549631,14
|
607513,94
|
1830,0
|
• Khu vực bờ biển có bãi tắm
Cát Hải; Nằm kẹp giữa mũi Thanh Hy và mũi Đụn.
• Khu vực bờ biển bãi cát đẹp
và có nhiều đầm nuôi thủy sản.
|
• Bảo vệ quyền tiếp cận của
người dân với biển.
• Bảo vệ cảnh quan khu vực
bãi tắm Cát Hải.
• Duy trì các bãi biển, chống
sạt lở bờ biển.
|
D30
|
1547945,61
|
608057,38
|
20
|
Đoạn 20
|
X. Cát Hải
|
H. Phù Cát
|
D31
|
1546925,55
|
607968,09
|
2662,0
|
• Khu vực bờ biển cõ bãi Vĩnh
Hội với bãi cát trắng, đẹp và trải rộng.
• Khu vực nằm kẹp giữa mũi Đụn
và mũi vọng Phu.
|
• Bảo vệ quyền tiếp cận của
người dân với biển.
• Bảo vệ cảnh quan tự nhiên của
bãi biển Vĩnh Hội.
|
D32
|
1544605,27
|
608596,22
|
21
|
Đoạn 21
|
X. Cát Tiến
|
H. Phù Cát
|
D33
|
1543562,16
|
607031,66
|
3169,0
|
• Toàn bộ khu vực bờ biển xã
Cát Tiến.
• Khu vực có bãi biển Trung Lương
- Cát Tiến với cát trắng và sạch; Phía Bắc có khu dã ngoại Trung Lương.
• Phía trong bãi có dân cư
sinh sống.
• Khu vực đang khai thác các
hoạt động du lịch sinh thái.
• Khu vực có điểm sản xuất
tôm sú tư nhân, trạm sản xuất tôm giống Cát Tiến.
|
• Bảo vệ quyền tiếp cận của
người dân với biển.
• Bảo vệ cảnh quan tự nhiên
khu vực bãi.
|
D34
|
1540522,83
|
607804,14
|
22
|
Đoạn 22
|
X. Cát Chánh
|
H. Phù Cát
|
D34
|
1540522,83
|
607804,14
|
3411,0
|
• Toàn bộ khu vực bờ biển của
xã Cát Chánh.
• Khu vực bờ biển có bãi biển
Phong Điện, có khu du lịch Thiên Đường Xanh.
• Khu vực bờ biển có hệ sinh
thái rừng phòng hộ.
|
• Bảo vệ quyền tiếp cận của
người dân với biển.
• Bảo vệ rừng phòng hộ ven biển.
• Bảo vệ cảnh quan khu vực
bãi.
|
D35
|
1537641,76
|
609598,58
|
23
|
Đoạn 23
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
D35
|
1537641,76
|
609598,58
|
2615,0
|
• Khu vực bờ biển phía bắc của
xã Nhơn Lý.
• Khu vực có bãi cát trắng, đẹp
và nằm trong khu du lịch FLC Quy Nhơn.
|
• Bảo vệ quyền tiếp cận của người
dân với biển.
• Bảo vệ môi trường ven biển.
• Bảo vệ cảnh quan tự nhiên
khu vực bãi.
|
D36
|
1536024,92
|
611584,53
|
24
|
Đoạn 24
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
D37
|
1536015,99
|
611613,64
|
759,0
|
• Khu vực bờ biển đối diện trung
tâm xã Nhơn Lý, có điểm du lịch Eo Gió.
• Khu vực tập trung nhiều dân
cư sinh sống; Là nơi neo đậu tàu thuyền của ngư dân địa phương.
• Khu vực bờ biển có nguồn lợi
thủy hải sản phong phú.
• Khu vực có bến cá Nhơn Lý,
khu chế biến thủy sản Nhơn Lý.
|
• Bảo vệ quyền tiếp cận của
người dân với biển.
• Bảo vệ cảnh quan khu vực
bãi.
• Duy trì các bãi biển, chống
sạt lở bờ biển.
|
D38
|
1536187,00
|
612315,14
|
25
|
Đoạn 25
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
D39
|
1536397,18
|
612279,92
|
476,4
|
• Khu vực bờ biển thuộc mũi Cồng
Cộc.
• Có hệ sinh thái cây bụi,
cây tái sinh trên núi đá.
• Có hệ sinh thái rạn san hô.
• Khu vực hiện đang tập trung
các lồng bè nuôi trồng thủy hải sản.
|
• Bảo vệ quyền tiếp cận của
người dân với biển.
• Bảo vệ hệ sinh thái rạn san
hô.
• Bảo vệ cảnh quan khu vực
bãi đá.
|
D40
|
1536743,46
|
612419,75
|
26
|
Đoạn 26
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
D41
|
1534992,91
|
612613,93
|
523,5
|
• Khu vực bờ biển thuộc địa phận
thôn Xương Lý, xã Nhơn Lý; Khu vực có chợ cá Xương Lý.
• Khu vực có bãi tắm Nhơn Lý
và khu vực tránh trú bão hậu cần nghề cá.
• Khu vực tập trung nhiều cư
dân sinh sống.
• Khu vực có khu di tích đền
chùa phật giáo.
|
• Bảo vệ hệ sinh thái, cảnh
quan tự nhiên.
• Duy trì các bãi biển.
• Đảm bảo quyền tiếp cận người
dân với biển.
• Bảo vệ khu vực tránh trú
bão và hậu cần nghề cá.
|
D42
|
1534509,62
|
612424,51
|
27
|
Đoạn 27
|
X. Phước sơn
|
H. Tuy Phước
|
D43
|
1533571,33
|
607404,28
|
5841,0
|
• Khu vực bờ thuộc phía Bắc Cồn
Chim trong đầm Thị Nại.
• Khu vực có HST rừng ngập mặn,
thảm cỏ biển.
• Khu vực hiện đang tập trung
các khu nuôi trồng thủy sản.
|
• Bảo vệ hệ sinh thái, cảnh
quan tự nhiên.
• Đảm bảo quyền tiếp cận người
dân với biển.
• Phòng chống xói lở bờ.
|
D44
|
1533043,88
|
607165,63
|
28
|
Đoạn 28
|
X. Phước Hòa
|
H. Tuy Phước
|
D44
|
1533043,88
|
607165,63
|
4740,0
|
• Khu vực bờ thuộc phía Nam Cồn
Chim trong đầm Thị Nại.
• Khu vực có HST rừng ngập mặn,
thảm cỏ biển.
• Khu vực hiện đang tập trung
các khu nuôi trồng thủy sản.
|
• Bảo vệ hệ sinh thái, cảnh
quan tự nhiên.
• Đảm bảo quyền tiếp cận người
dân với biển.
• Phòng chống xói lở bờ.
|
D43
|
1533571,33
|
607404,28
|
29
|
Đoạn 29
|
X. Nhơn Lý
|
TP. Quy Nhơn
|
D45
|
1532294,26
|
612484,03
|
578,2
|
• Khu vực có bãi biển Kỳ Co.
• Khu vực bờ biển bãi cát đẹp
và nguồn lợi thủy hải sản phong phú.
• Khu vực có khu du lịch sinh
thái.
• Hệ sinh thái cậy bụi, cây
tái sinh trên núi đá.
• Khu vực có khu neo đậu tàu
thuyền.
|
• Bảo vệ hệ sinh thái, cảnh
quan tự nhiên.
• Bảo vệ khu vực neo đậu tàu
thuyền tránh trú bão.
• Đảm bảo quyền tiếp cận người
dân với biển.
|
D46
|
1531745,75
|
612617,12
|
30
|
Đoạn 30
|
X. Phước Thuận
|
H. Tuy Phước
|
D47
|
1529275,93
|
605170,00
|
433,0
|
• Khu vực bờ nằm trong đầm Thị
Nại, thuộc địa phận xã Phước Thuận; Khu vực thuộc cửa ra của sông Hà Thanh đổ
vào đầm Thị Nại.
• Khu vực có hệ sinh thái rừng
ngập mặn.
• Khu vực có nguồn lợi thủy hải
sản phong phú.
• Khu vực hiện đang tập trung
các khu nuôi trồng thủy hải sản.
|
• Bảo vệ hệ sinh thái, cảnh
quan của đầm.
• Phòng chống xói lở bờ do
dòng chảy trong sông Hà Thanh đổ vào đầm Thị Nại.
• Đảm bảo quyền tiếp cận người
dân với biển.
|
D48
|
1528943,26
|
605368,79
|
31
|
Đoạn 31
|
P. Nhơn Bình
|
TP. Quy Nhơn
|
D49
|
1528239,46
|
605069,01
|
563,9
|
• Khu vực bờ nằm trong đầm Thị
Nại, ngay cửa ra sông Hà Thanh, thuộc địa phận phường Nhơn Bình.
• Khu vực có nguồn lợi thủy hải
sản phong phú.
• Khu vực có hệ sinh thái rừng
ngập mặn.
• Khu vực hiện đang tập trung
các khu nuôi trồng thủy hải sản.
|
• Bảo vệ hệ sinh thái rừng ngập
mặn, cảnh quan tự nhiên của đầm.
• Phòng chống xói lở bờ do
dòng chảy trong sông Hà Thanh đổ vào đầm Thị Nại.
|
D50
|
1528045,96
|
605262,47
|
32
|
Đoạn 32
|
P. Nhơn Bình
|
TP. Quy Nhơn
|
D51
|
1527629,06
|
605454,47
|
1014,0
|
• Khu vực nằm trong đầm Thị Nại,
nằm phía Nam cầu Thị Nại.
• Khu vực có hệ sinh thái rừng
ngập mặn.
• Khu vực hiện đang tập trung
các khu nuôi trồng thủy hải sản.
|
• Bảo vệ hệ sinh thái rừng ngập
mặn, cảnh quan tự nhiên.
• Phòng chống xói lở bờ do
dòng chảy trong sông Hà Thanh đổ vào đầm Thị Nại.
|
D52
|
1526676,44
|
605580,24
|
33
|
Đoạn 33
|
P. Đống Đa
|
TP. Quy Nhơn
|
D52
|
1526676,44
|
605580,24
|
1950,0
|
• Khu vực nằm trong đầm Thị Nại,
thuộc địa phận phường Đống Đa.
• Khu vực có hệ sinh thái rừng
ngập mặn.
• Khu vực hiện đang tập trung
các khu nuôi trồng thủy hải sản.
• Khu vực hiện đang xây dựng
các khu đô thị lớn.
|
• Bảo vệ hệ sinh thái rừng ngập
mặn, bảo vệ cảnh quan tự nhiên.
• Phòng chống sạt lở.
|
D53
|
1525004,46
|
605058,88
|
34
|
Đoạn 34
|
X. Nhơn Hải
|
TP. Quy Nhơn
|
D54
|
1523370,39
|
612672,29
|
1475,0
|
• Khu vực bờ biển xã Nhơn Hải,
nằm đối diện cù lao Hòn Khô.
• Khu vực tập trung đông dân
cư.
• Khu vực bờ biển bãi cát đẹp
và nguồn lợi thủy hải sản phong phú.
• Khu vực có nơi neo đậu thuyền.
• Có cậy bụi, cây tái sinh
trên núi đá.
• Khu vực có bến cá Nhơn Hải
và khu nuôi tôm hùm.
|
• Bảo vệ hệ sinh thái, cảnh
quan tự nhiên của bãi biển.
• Đảm bảo quyền tiếp cận người
dân với biển.
• Bảo vệ khu vực tránh trú
bão và hậu cần nghề cá.
|
D55
|
1522298,64
|
612232,41
|
35
|
Đoạn 35
|
X. Nhơn Hải
|
TP. Quy Nhơn
|
D56
|
1522145,67
|
611465,11
|
1522
|
• Khu vực bờ biển nằm phía
Nam mũi Yến, thuộc địa phận thôn Hải Giang, xã Nhơn Hải.
• Hệ sinh thái cậy bụi, cây
tái sinh trên núi đá.
• Khu vực bờ biển bãi cát đẹp
và nguồn lợi thủy hải sản phong phú.
• Khu vực là bãi rùa đẻ trứng
đặc trưng của tỉnh Bình Định.
|
• Bảo vệ hệ sinh thái, cảnh
quan tự nhiên.
• Bảo vệ bãi để rùa đẻ trứng.
|
D57
|
1521800,79
|
610080,01
|
36
|
Đoạn 36
|
P. Hải Cảng
|
TP. Quy Nhơn
|
D58
|
1523248,08
|
607051,58
|
202,0
|
• Khu vực bờ biển thuộc phường
Hải Cảng; Khu vực đã có kè bảo vệ thành phố Quy Nhơn.
• Khu vực là nơi tập trung
nhiều cư dân sinh sống.
|
• Bảo vệ cảnh quan tự nhiên.
• Đảm bảo quyền tiếp cận người
dân với biển.
|
D59
|
1523223,12
|
606851,56
|
37
|
Đoạn 37
|
P. Lê Lợi
|
TP. Quy Nhơn
|
D59
|
1523223,12
|
606851,56
|
773,3
|
• Khu vực bờ biển thuộc phường
Lê Lợi; Khu vực đã có kè bảo vệ thành phố Quy Nhơn.
• Khu vực là nơi tập trung
nhiều cư dân sinh sống.
|
• Bảo vệ cảnh quan tự nhiên.
• Đảm bảo quyền tiếp cận người
dân với biển.
|
D60
|
1522926,38
|
606141,18
|
38
|
Đoạn 38
|
P. Trần Phú
|
TP. Quy Nhơn
|
D60
|
1522926,38
|
606141,18
|
1464,0
|
• Khu vực bờ biển thuộc địa
phận phường Trần phú, có bãi biển Quy Nhơn.
• Khu vực bờ biển bãi cát đẹp.
• Khu vực là nơi tập trung
nhiều cư dân sinh sống.
|
• Bảo vệ hệ sinh thái, cảnh
quan.
• Đảm bảo quyền tiếp cận người
dân với biển.
|
D61
|
1522019,86
|
605000,88
|
39
|
Đoạn 39
|
P. Nguyễn Văn Cừ
|
TP. Quy Nhơn
|
D61
|
1522019,86
|
605000,88
|
1763,0
|
• Toàn bộ khu vực bờ biển của
phường Nguyễn Văn Cừ.
• Khu vực bờ biển bãi cát đẹp.
• Khu vực là nơi tập trung
nhiều cư dân sinh sống.
|
• Bảo vệ hệ sinh thái, cảnh
quan.
• Đảm bảo quyền tiếp cận người
dân với biển.
|
D62
|
1520524,38
|
604113,63
|
40
|
Đoạn 40
|
P. Ghềnh Ráng
|
TP. Quy Nhơn
|
D62
|
1520524,38
|
604113,63
|
191,2
|
• Khu vực bờ biển thuộc phía
Bắc của phường Ghềnh Ráng; Ngay phía Nam của khu vực là khu Ghềnh Ráng - Tiên
Xa.
• Khu vực có khu du lịch,
resort lớn.
• Khu vực là nơi tập trung
nhiều cư dân sinh sống.
|
• Bảo vệ hệ sinh thái, cảnh
quan.
• Đảm bảo quyền tiếp cận người
dân với biển.
• Bảo vệ môi trường bờ biển.
|
D63
|
1520338,93
|
604096,10
|
41
|
Đoạn 41
|
P. Ghềnh Ráng
|
TP. Quy Nhơn
|
D64
|
1518374,11
|
604515,77
|
1598,0
|
• Khu vực bãi biển Quy Hòa với
bãi cát đẹp.
• Khu vực có khu di tích đền
chùa phật giáo.
• Khu vực là nơi tập trung
nhiều cư dân sinh sống.
|
• Bảo vệ hệ sinh thái, cảnh
quan.
• Đảm bảo quyền tiếp cận người
dân với biển.
• Bảo vệ các khu di tích.
• Bảo vệ môi trường bờ biển.
|
D65
|
1516884,56
|
604591,90
|
42
|
Đoạn 42
|
P. Ghềnh Ráng
|
TP. Quy Nhơn
|
D66
|
1514040,26
|
605643,24
|
373,0
|
• Khu vực bờ biển thuộc khu vực
1 của phường Ghềnh Ráng.
• Khu vực có nguồn lợi thủy hải
sản phong phú.
• Khu vực hiện đang tập trung
các khu nuôi trồng thủy hải sản.
• Khu vực có bãi tắm và khu
tránh trú bão hậu cần nghề cá.
• Khu vực là nơi tập trung
nhiều cư dân sinh sống.
|
• Đảm bảo quyền tiếp cận người
dân với biển.
• Bảo vệ khu vực tránh trú
bão và hậu cần nghề cá.
|
D67
|
1514006,00
|
605953,05
|
43
|
Đoạn 43
|
P. Ghềnh Ráng
|
TP. Quy Nhơn
|
D68
|
1513760,66
|
605981,73
|
836,2
|
• Khu vực bờ biển phía Nam của
phường Ghềnh Ráng, có bãi cát đối diện Hòn Rơi Ngang.
• Hệ sinh thái cậy bụi, cây
tái sinh trên núi đá.
• Khu vực có khu du lịch,
resort lớn.
|
• Bảo vệ hệ sinh thái, cảnh
quan tự nhiên của bãi biển.
• Đảm bảo quyền tiếp cận người
dân với biển.
• Bảo vệ môi trường bờ biển.
|
D69
|
1513043,75
|
606197,92
|
TỔNG CHIỀU DÀI
|
100817,0 m
|
Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Danh mục khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 296/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 phê duyệt Danh mục khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bình Định
1.198
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|