ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
29/2008/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỘT SỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT
TẠI VƯỜN THÚ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/03/2005 của Chính phủ về sản xuất và
cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích;
Căn cứ Quyết định 1485/QĐ-BXD ngày 24/11/1999 của Bộ Xây dựng về việc ban hành
một số tập định mức dự toán chuyên ngành đô thị Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Liên Sở: Giao thông công chính, Xây dựng, Tài chính tại Tờ
trình số 387/TTr-LN: GTCC-XD-TC ngày 15 tháng 05 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này tập định mức dự toán
chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội.
Điều 2.
Định mức dự toán chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội
được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội và là cơ sở để xác định đơn giá chăn
nuôi động vật tại vườn thú Hà Nội.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực áp dụng từ ngày 01/01/2007 để
làm cơ sở lập đơn giá dự toán và thanh, quyết toán khối lượng công tác chăn
nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội năm 2007.
Trong quá trình triển khai thực
hiện, hàng năm, Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính,
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Vườn
thú Hà Nội và các đơn vị có liên quan thường xuyên rà soát, kiểm tra định mức dự
toán chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội để báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố
xem xét điều chỉnh cho phù hợp với các quy định hiện hành của Nhà nước và Thành
phố.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Kế hoạch
và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Giám đốc Công ty TNHH Nhà nước một
thành viên Vườn thú Hà Nội và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT TƯ, TT HĐNDTP (để b/c);
- Đ/c Chủ tịch UBNDTP (để b/c);
- Các đ/c PCT UBND TP;
- Các Bộ: XD, TC;
- Như Điều 4;
- V6, KT, NNĐC, XD (6 bộ), TH;
- Lưu VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khôi
|
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG ĐỊNH
MỨC
Định mức dự toán chuyên ngành
chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội là định mức kinh tế - kỹ thuật quy định
mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công để hoàn thành một đơn vị khối lượng
công tác duy trì chăn nuôi động vật.
Nội dung công tác chăn nuôi động
vật bao gồm: Mua và chế biến thức ăn cho động vật, cho động vật ăn; quản lý
chăm sóc động vật ốm, động vật sinh sản, động vật non; công tác vệ sinh chuồng
nuôi động vật, trong đó:
a. Mức hao phí vật liệu: Là số
lượng vật liệu chính (thức ăn, thuốc thú y, thuốc sát trùng, nước vệ sinh chuồng
nuôi động vật) để hoàn thành công tác duy trì chăn nuôi động vật, phù hợp nhu cầu
đảm bảo để động vật có ngoại hình đẹp cũng như sinh sản duy trì và phát triển
nòi giống bình thường.
b. Mức hao phí nhân công: Là số
lượng ngày công lao động của công nhân trực tiếp ứng với cấp bậc công việc để
hoàn thành một khối lượng công tác duy trì chăn nuôi động vật để trưng bày. Số
lượng lao động bao gồm lao động chính, lao động phụ cho các công việc chăn nuôi
động vật từ khâu chuẩn bị đến khi hoàn thành công việc và vệ sinh cá nhân.
II. CÁC CĂN CỨ
XÁC LẬP ĐỊNH MỨC:
Quy trình kỹ thuật chăn nuôi động
vật tại Vườn thú Hà Nội được Sở Giao thông Công chính Hà Nội ban hành theo Quyết
định số 456/QĐ-GTCC ngày 10/5/2007.
Kết quả theo dõi rà soát, tổng kết
việc áp dụng định mức dự toán chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội ban hành
theo Quyết định số 1485/QĐ-BXD ngày 24/11/1999 của Bộ Xây dựng.
Số liệu tổng kết tình hình sử dụng
lao động, vật liệu của đơn vị cũng như kết quả đưa tiến bộ khoa học kỹ thuật
vào thực tiễn sản xuất của công tác chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội.
III. KẾT CẤU
CỦA TẬP ĐỊNH MỨC
Định mức dự toán chuyên ngành
chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội được trình bày theo nhóm, loại công tác
chăn nuôi động vật, vệ sinh chuồng nuôi và được mã hóa thống nhất.
Mỗi định mức được trình bày bao
gồm: thành phần công việc, yêu cầu kỹ thuật, điều kiện áp dụng, các trị số mức
và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.
Định mức dự toán chăn nuôi động
vật tại Vườn thú Hà Nội có 37 định mức bao gồm 2 phần và 8 chương:
* Phần thứ nhất: Chăn nuôi
- Chương I: Chăn nuôi thú dữ.
- Chương II: Chăn nuôi voi.
- Chương III: Chăn nuôi vượn, voọc,
khỉ các loại, culi.
- Chương IV: Chăn nuôi bò sát.
- Chương V: Chăn nuôi động vật gặm
nhấm.
- Chương VI: Chăn nuôi thú móng
guốc.
- Chương VII: Chăn nuôi chim.
- Chương VIII: Chăn nuôi đười
ươi, dã nhân (tinh tinh).
* Phần thứ hai: Vệ sinh chuồng
nuôi.
IV. QUY ĐỊNH
ÁP DỤNG
Định mức dự toán chăn nuôi động
vật là căn cứ để lập kế hoạch, xây dựng đơn giá, dự toán cho các khối lượng
công tác chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội.
Diện tích chuồng nuôi mỗi cá thể
động vật phải đáp ứng, đảm bảo cho động vật có thể vận động và phát triển bình
thường (theo tiêu chuẩn).
Trường hợp những loại công tác
chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội có quy trình kỹ thuật và điều kiện thực
hiện khác với quy định trong tập định mức thì Sở Xây dựng Hà Nội tiến hành
nghiên cứu điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức trình UBND Thành phố quyết
định áp dụng.
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Phần thứ
nhất.
CHĂN NUÔI
Chương 1.
CHĂN NUÔI THÚ DỮ
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn, lấy thức
ăn cho động vật (dồn động vật, cho ăn, theo dõi). Quản lý chăm sóc thú ốm, thú
đẻ, thú non. Thuốc thú y dùng điều trị thú ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Trực đêm,
bác sỹ điều trị. Hoàn thành công việc.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Động vật nhanh nhẹn, ngoại hình
cân đối, thể hiện các dấu hiệu và tập tính đặc trưng của loài (ngoài mùa thay
lông)
VT1.01.00 CHĂN NUÔI SƯ TỬ
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
VT1.01.00
|
Chăn
nuôi Sư tử
|
Thức ăn:
Thịt bò loại 1
Sườn lợn
Tim gan
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4,5/7)
|
Kg
Kg
Kg
Kg
Công
|
5,00
1,00
0,50
0,02
2%
thức ăn (TĂ)
0,29
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu
phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12
tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại
1: thịt gà, thỏ, dê, cừu (theo quy định của tiêu chuẩn thức ăn).
VT1.02.00 CHĂN NUÔI HỔ
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Hổ
Amua
|
Hổ
Đông dương
|
VT1.02.00
|
Chăn
nuôi Hổ
|
Thức ăn:
Thịt bò loại 1
Sườn lợn
Tim gan
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4,5/7)
|
Kg
Kg
Kg
Kg
Công
|
6,00
1,00
0,50
0,02
2%
TĂ
0,29
|
5,00
1,00
0,50
0,02
2%
TĂ
0,29
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu
phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12
tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
VT1.03.00 CHĂN NUÔI BÁO
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Báo
Hoa mai, Báo đen
|
Báo
Gấm
|
VT1.03.00
|
Chăn
nuôi Báo
|
Thức ăn:
Thịt bò loại 1
Sườn lợn
Tim gan
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4,5/7)
|
Kg
Kg
Kg
Kg
Công
|
3,50
1,00
0,50
0,02
2%
TĂ
0,29
|
2,50
0,20
0,10
0,02
2%
TĂ
0,29
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu
phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12
tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
VT1.04.00 CHĂN NUÔI GẤU
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Gấu
ngựa
|
Gấu
chó
|
VT1.04.00
|
Chăn
nuôi Gấu
|
Thức ăn:
Thịt bò loại 1
Gạo
Củ các loại
Quả các loại
Đường mật
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4,5/7)
|
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
kg
Công
|
0,50
0,50
2,00
2,00
0,20
0,02
2%
TĂ
0,29
|
0,50
0,40
1,50
1,50
0,20
0,02
2%
TĂ
0,29
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu
phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12
tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại
1: thịt gà, thỏ, dê, cừu.
- Củ các loại: khoai lang, bí đỏ,
cà rốt, củ đậu.
- Quả các loại: chuối, táo, lê,
dưa (tùy theo mùa).
VT1.05.00 CHĂN NUÔI BEO LỬA
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
VT1.05.00
|
Chăn nuôi Beo lửa
|
Thức ăn:
Thịt bò loại 1
Sườn lợn
Tim gan
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4,5/7)
|
Kg
Kg
Kg
Kg
Công
|
2,50
0,20
0,10
0,01
2%
TĂ
0,29
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu
phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12
tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại
1: thịt gà, thỏ, dê, cừu.
VT1.06.00 CHĂN NUÔI CHÓ SÓI
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
VT1.06.00
|
Chăn nuôi Chó sói
|
Thức ăn:
Thịt bò loại 1
Sườn lợn
Tim gan
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4,5/7)
|
Kg
Kg
Kg
Kg
Công
|
2,50
0,20
0,10
0,01
2%
TĂ
0,29
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày
- Thức ăn thay thế thịt bò loại
1: thịt gà, thỏ, dê, cừu.
VT1.07.00 CHĂN NUÔI MÈO RỪNG
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
VT1.07.00
|
Chăn nuôi Mèo rừng
|
Thức ăn:
Thịt bò loại 1
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4/7)
|
Kg
Kg
Công
|
0,20
0,01
2%
TĂ
0,054
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu
phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12
tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại
1: thịt gà, thỏ, dê, cừu.
VT1.08.00 CHĂN NUÔI CHỒN, CẦY
(vằn, mốc, đốm, giông, mực)
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Chồn
|
Cầy
|
VT1.08.00
|
Chăn nuôi Chồn, Cầy
|
Thức ăn:
Thịt bò loại 1
Giun đất
Quả các loại
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4/7)
|
Kg
Kg
Kg
Kg
Công
|
0,20
0,10
1,00
0,01
2%
TĂ
0,054
|
0,10
0,10
0,50
0,01
2%
TĂ
0,054
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu
phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12
tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Quả các loại: chuối, dưa hấu,
dưa lê, táo, đu đủ, hồng xiêm (tùy theo mùa).
VT1.09.00 CHĂN NUÔI LỬNG
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Lửng
chó
|
Lửng
lợn
|
VT1.09.00
|
Chăn nuôi Lửng
|
Thức ăn:
Thịt bò loại 1
Giun đất
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4/7)
|
Kg
Kg
Kg
Con
Công
|
0,20
0,10
0,01
2%
TĂ
0,054
|
0,20
0,10
0,01
2%
TĂ
0,054
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu
phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12
tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại
1: thịt gà, thỏ, dê, cừu.
Chương 2.
CHĂN NUÔI VOI
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn, lấy thức
ăn, cho động vật ăn (dồn động vật, cho ăn, theo dõi). Thuốc thú y dùng điều trị
động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Huấn luyện Voi, trực đêm, bác sỹ điều trị.
Hoàn thành công việc.
* Tiêu chuẩn kỹ thuật:
Ngoại hình cân đối, khỏe mạnh
(vòi không thõng)
VT2.01.00 CHĂN NUÔI VOI
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Lớn
cao > 1,6m
|
Bé
cao < 1,6m
|
VT2.01.00
|
Chăn
nuôi Voi
|
Thức ăn:
Cỏ tươi
Gạo
Khoai, bí đỏ
Chuối
Mía
Ngô bắp
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4,5/7)
|
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
gam/con
Công
|
200,00
5,00
20,00
5,56
15,00
6,25
0,20
2%
TĂ
1,76
|
100,00
3,00
10,00
3,33
7,50
2,50
0,10
2%
TĂ
1,76
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Có thể thay thế ngô, bắp, gạo
bằng đậu hạt các loại.
- Có thể thay thế mía cây bằng
đường để nắm cơm cho Voi.
Trọng lượng 1 cây mía ~ 1,5kg.
Chương 3.
CHĂN NUÔI CÁC LOẠI VƯỢN,
KHỈ
VT3.01.00 CHĂN NUÔI VƯỢN, VOỌC,
KHỈ CÁC LOẠI, CU LY
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn, lấy thức
ăn, dồn thú cho ăn. Quản lý và chăm sóc thú ốm, thú đẻ, trực đêm, bác sỹ điều
trị, duy trì các công việc trang trí nội thất. Thuốc thú y dùng điều trị động vật
bằng 2% thức ăn (TĂ). Hoàn thiện công việc.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Con vật khỏe mạnh, nhanh nhẹn,
lông mượt.
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Vượn,
Voọc
|
Khỉ,
Cu ly
|
VT3.01.00
|
Chăn nuôi Vượn, Voọc, Khỉ các
loại. Cu ly
|
Thức ăn:
Củ (khoai, cà rốt)
Gạo
Quả
Rau
Trứng gà
Lạc nhân
Thịt lợn
Châu chấu
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4/7)
|
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Công
|
0,20
0,10
0,50
0,10
0,50
-
0,01
-
2%
TĂ
0,054
|
0,20
0,10
0,50
0,10
0,50
0,005
-
0,005
2%
TĂ
0,054
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Rau, quả (tùy theo mùa).
Chương 4.
CHĂN NUÔI BÒ SÁT
* Thành phần công việc:
Lấy thức ăn, dồn động vật cho
ăn, theo dõi, bác sỹ điều trị. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức
ăn (TĂ). Hoàn thiện công việc.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Da hoặc mai có màu sắc điển hình
của loài, không bị nấm bệnh.
VT4.01.00 CHĂN NUÔI CÁ SẤU
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Cá
sấu lớn
|
Cá
sấu nhỡ
|
Cá
sấu nhỏ
|
VT4.01.00
|
Chăn nuôi Cá sấu
|
Thức ăn:
Cá hoặc thịt
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4/7)
|
Kg
Công
|
2,00
2%
TĂ
0,054
|
1,00
2%
TĂ
0,054
|
0,50
2%
TĂ
0,054
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 3 ngày.
- Cá Sấu lớn: trọng lượng >
10kg.
- Cá Sấu nhỡ: trọng lượng =
10kg.
- Cá Sấu nhỏ: trọng lượng <
10kg.
VT4.02.00 CHĂN NUÔI RÙA, BA
BA, KỲ ĐÀ
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Rùa
|
Ba
ba
|
Kỳ
đà
|
VT4.02.00
|
Chăn nuôi Rùa, Ba ba, Kỳ đà
|
Thức ăn:
Cá hoặc thịt
Tôm hoặc cua
Chuối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4/7)
|
Kg
Kg
Kg
Công
|
-
0,01
0,22
2%
TĂ
0,054
|
-
0,01
0,11
2%
TĂ
0,054
|
0,10
-
-
2%
TĂ
0,054
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
VT4.03.00 CHĂN NUÔI TRĂN
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
VT4.03.00
|
Chăn nuôi Trăn
|
Thức ăn:
Gà con 0,5kg
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4/7)
|
Con
Công
|
2,00
2%
TĂ
0,054
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 2 ngày.
Chương 5.
CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT GẶM
NHẤM
VT5.01.00 CHĂN NUÔI NHÍM, CẦY
BAY, SÓC BỤNG ĐỎ.
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn. Lấy thức
ăn, dồn động vật cho ăn. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ).
Hoàn thiện công việc.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Ngoại hình cân đối, không bị rụng
lông, hoạt động nhanh nhẹn.
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Nhím
|
Cầy
bay
|
Sóc
|
VT5.01.00
|
Chăn nuôi Nhím, Cầy bay, Sóc bụng
đỏ
|
Thức ăn:
Củ
Quả
Gạo
Rau
Hạt dẻ, hướng dương
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4/7)
|
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Công
|
0,50
0,50
0,20
0,20
-
0,02
2%
TĂ
0,054
|
-
0,50
-
-
0,10
-
2%
TĂ
0,054
|
0,10
0,20
-
-
0,10
-
2%
TĂ
0,054
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Con non dưới 12 tháng tuổi có
khẩu phần bằng 1/2 định mức.
Chương 6.
CHĂN NUÔI THÚ MÓNG GUỐC
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn, lấy thức
ăn, cho thú ăn. Quản lý chăm sóc thú ốm, thú đẻ, thú non. Bác sỹ trực tiếp điều
trị, trực đêm. Dồn thú tiêm phòng bệnh. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng
2% thức ăn (TĂ). Hoàn thành công việc.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Động vật có ngoại hình cân đối,
hoạt động nhanh nhẹn và bộ lông đặc trưng của mỗi loài (trừ mùa thay lông).
VT6.01.00 CHĂN NUÔI NAI
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Nai
> 3 tuổi
|
Nai
≤ 3 tuổi
|
VT6.01.00
|
Chăn nuôi Nai
|
Thức ăn:
Cỏ tươi
Cám tổng hợp
Bã bia
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4/7)
|
Kg
Kg
Kg
Kg
Công
|
12,00
0,80
1,50
0,01
2%
TĂ
0,045
|
10,00
0,50
1,00
0,01
2%
TĂ
0,045
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Có thể thay 1 phần cám tổng hợp
bằng các loại củ, quả: khoai, bí đỏ, chuối.
VT6.02.00 CHĂN NUÔI HƯƠU
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Hươu
> 3 tuổi
|
Hươu
≤ 3 tuổi
|
VT6.02.00
|
Chăn nuôi Hươu
|
Thức ăn:
Cỏ tươi
Cám tổng hợp
Bã bia
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4/7)
|
Kg
Kg
Kg
Kg
Con
Công
|
10,00
0,60
1,00
0,01
2%
TĂ
0,045
|
7,00
0,40
1,00
0,01
2%
TĂ
0,045
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Có thể thay 1 phần cám tổng hợp
bằng các loại củ, quả: khoai, bí đỏ, chuối.
VT6.03.00 CHĂN NUÔI HOẴNG,
SƠN DƯƠNG, DÊ, CỪU
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Hoẵng
|
Sơn
dương
|
Dê,
Cừu
|
VT6.03.00
|
Chăn nuôi Hoẵng, Sơn dương,
Dê, Cừu
|
Thức ăn:
Cỏ tươi
Khoai, Bí đỏ
Cám tổng hợp
Bã bia
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4/7)
|
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Công
|
5,00
0,50
0,20
0,50
0,01
2%
TĂ
0,045
|
7,00
1,00
0,30
0,50
0,01
2%
TĂ
0,045
|
5,00
0,50
0,30
0,50
0,01
2%
TĂ
0,045
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Thú non dưới 12 tháng tuổi có
khẩu phần bằng 1/2 định mức.
VT6.04.00 CHĂN NUÔI NGỰA (VẰN,
HOANG, BẠCH)
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
VT6.04.00
|
Chăn nuôi Ngựa
|
Thức ăn:
Cỏ tươi
Cám tổng hợp
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4/7)
|
Kg
Kg
Kg
Công
|
30,00
1,00
0,01
2%
TĂ
0,045
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Thú non dưới 12 tháng tuổi có
khẩu phần ăn bằng 1/2 định mức.
VT6.05.00 CHĂN NUÔI BÒ TÓT
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
VT6.05.00
|
Chăn nuôi Bò tót
|
Thức ăn:
Cỏ tươi
Cám tổng hợp
Khoai, bí
Bã bia
Muối
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4/7)
|
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Công
|
100,00
3,00
5,00
5,00
0,10
2%
TĂ
0,045
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Thú non dưới 12 tháng tuổi có
khẩu phần ăn bằng 1/3 định mức.
VT6.06.00 CHĂN NUÔI HÀ
MÃ
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
VT6.06.00
|
Chăn nuôi Hà mã
|
Thức ăn:
Cỏ tươi
Cám tổng hợp
Khoai
Rau muống
Muối
Premix
Bột xương
Cà rốt
Cam
Bí đỏ
Gạo
Cải thảo
Thuốc thú y
Điện đun nước nóng
Nhân công
(bậc thợ: 4,5/7)
|
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kw
Công
|
70,00
5,00
5,00
3,00
0,05
0,02
0,03
5,00
3,20
5,00
6,00
10,00
2%
TĂ
6,72
0,6
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Thú non dưới 12 tháng tuổi có
khẩu phần ăn bằng 1/2 định mức.
Chương 7.
CHĂN NUÔI CHIM
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn, lấy thức
ăn, cho chim ăn. Bác sỹ trực tiếp điều trị, trực đêm. Thuốc thú y dùng điều trị
động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Duy trì các công việc trang trí nội thất.
Hoàn thiện công việc.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Chim không ủ rũ, không bị trụi
lông, có bộ lông điển hình của loài, trừ mùa thay lông.
VT7.01.00 CHĂN NUÔI CHIM: LOẠI
CHIM ĂN THỊT
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đại
bàng
|
Diều,
Ó
|
Dù
dì, Quạ
|
VT7.01.00
|
Chăn nuôi Chim
|
Thức ăn:
Thịt lợn
Gà con
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4/7)
|
Kg
Kg
Công
|
0,50
0,50
2%
TĂ
0,06
|
0,20
-
2%
TĂ
0,06
|
0,10
-
2%
TĂ
0,06
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
VT7.02.00 CHĂN NUÔI CHIM: LOẠI
CHIM ĂN CÁ
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Sếu,
Hạc
|
Già
đẫy
|
Diệc,
Cò, Xít
|
VT7.02.00
|
Chăn nuôi Chim
|
Thức ăn:
Cá tạp
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4/7)
|
Kg
Công
|
0,50
2%
TĂ
0,06
|
0,50
2%
TĂ
0,06
|
0,20
2%
TĂ
0,06
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
VT7.03.00 CHĂN NUÔI CHIM ĂN HẠT
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Chim
ăn hạt lớn
|
Chim
ăn hạt nhỏ
|
VT7.03.00
|
Chăn nuôi Chim
|
Thức ăn:
Giun đất
Châu chấu
Thóc, ngô
Đậu hạt
Kê hạt
Chuối
Bột trứng
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4/7)
|
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Công
|
0,02
0,02
0,10
0,05
-
0,11
-
2%
TĂ
0,0221
|
-
-
-
-
0,05
-
0,01
2%
TĂ
0,0221
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Chim lớn: Công, Trĩ, Bồ câu,
các loại gà cảnh…
- Chim nhỏ: Vẹt, Khướu, Cuốc, Cu
gáy…
VT7.04.00 CHĂN NUÔI ĐÀ ĐIỂU
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Đà
điểu Mỹ
|
Đà
điểu Phi
|
VT7.04.00
|
Chăn nuôi Đà điểu
|
Thức ăn:
Cám tổng hợp
Rau xanh
Hoa quả
Thịt lợn
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4/7)
|
Kg
Kg
Kg
Kg
Công
|
0,70
2,00
0,50
0,10
2%
TĂ
0,23
|
1,20
4,00
1,00
0,10
2%
TĂ
0,23
|
|
|
|
|
1
|
2
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Đà điểu từ 3 đến 6 tháng tuổi
có khẩu phần ăn bằng 1/4 định mức.
- Đà điểu từ 6 đến 12 tháng tuổi
có khẩu phần ăn bằng 1/2 định mức.
VT7.05.00 CHĂN NUÔI CHIM HỌ VẸT
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
Vẹt
lùn, Vẹt má hồng
|
Vẹt
châu Mỹ các loại
|
Vẹt
má vàng
|
VT7.05.00
|
Chăn nuôi Chim Họ Vẹt
|
Thức ăn:
Trứng gà
Gạo
Xà lách
Thóc
Kê
Thịt bò loại 1
Chuối
Đu đủ
Cà rốt
Bánh mỳ
Hạt hướng dương
Mía
Ngô hạt
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4/7)
|
Quả
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Công
|
-
0,03
0,02
0,03
0,05
-
-
-
-
-
-
0,30
0,05
2%
TĂ
0,0221
|
1
-
-
-
-
0,009
0,15
0,10
0,10
0,10
0,02
0,40
0,05
2%
TĂ
0,0221
|
1
-
0,02
-
-
-
0,15
0,05
-
0,01
-
-
-
2%
TĂ
0,0221
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
VT7.06.00 CHĂN NUÔI CHIM HỌ HỒNG
HOÀNG (HỒNG HOÀNG, NIỆC MỎ VẰN, CAO CÁT)
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
VT7.06.00
|
Chăn nuôi chim Họ Hồng Hoàng
|
Thức ăn:
Trứng gà
Xà lách
Thịt bò loại 1
Chuối
Đu đủ
Bánh mỳ
Thuốc thú y
Nhân công
(bậc thợ: 4/7)
|
Quả
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Con
Công
|
1
0,10
0,043
0,30
0,10
0,07
2%
TĂ
0,0221
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
Chương 8.
CHĂN NUÔI ĐƯỜI ƯƠI, DÃ
NHÂN (TINH TINH)
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn, lấy thức
ăn, dồn động vật, cho ăn, theo dõi. Quản lý chăm sóc thú ốm, thú đẻ, thú non.
Trực đêm, bác sỹ điều trị. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức
ăn (TĂ). Hoàn thiện công việc.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Ngoại hình cân đối, khỏe mạnh.
VT8.01.00 CHĂN NUÔI ĐƯỜI ƯƠI,
DÃ NHÂN (TINH TINH)
Đơn
vị tính: con/ngày
Mã
hiệu
|
Loại
công tác
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Khối
lượng
|
VT8.01.00
|
Chăn nuôi Đười ươi, Dã nhân (Tinh
tinh)
|
Thức ăn:
Hoa quả các loại
Sữa tươi
Trứng gà
Bột mỳ, cơm
Vitamin tổng hợp
Rau xanh
Thuốc thú y
Điện sưởi ấm
Nhân công
(bậc thợ: 4,5/7)
|
Kg
Lít
Quả
Kg
ml
Kg
Kw
Công
|
15,00
1,00
1,00
0,20
10,00
3,00
2%
TĂ
8
1,02
|
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày.
- Hoa quả các loại bao gồm: táo,
lê, đu đủ, cam, chuối, hồng, nho, cà chua, cà rốt.
Phần thứ
hai.
VỆ SINH CHUỒNG NUÔI
VT9.01.00 Vệ sinh chuồng nuôi
nhóm thú dữ
* Nhóm thú dữ gồm:
Sư tử, Hổ, Báo, Gấu, Beo lửa, Chó sói.
* Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, tẩy
uế 1 tuần/lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng
tương đương, vệ sinh cống rãnh, nạo vét các hố ga, thu gom bùn rác đổ vào nơi
quy định.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ,
không còn rác sau khi vệ sinh.
Đơn
vị tính: 100m2/ngày
TT
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
1
2
|
Vệ sinh nền chuồng
- Thuốc sát trùng
- Nước
- Nhân công vệ sinh nền chuồng
(bậc thợ 4/7)
Vệ sinh sân bãi
- Thuốc sát trùng
- Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc
thợ 4/7)
|
Kg
M3
Công
Kg
Công
|
0,014
1,56
0,786
0,014
0,071
|
Ghi chú:
- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7
ngày
VT9.03.00 Vệ sinh chuồng nuôi
Voi
* Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, sân
bãi, tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng
loại khác có tác dụng tương đương. Vệ sinh cống rãnh, nạo vét các hố ga, thu
gom bùn rác đổ vào nơi quy định. Vệ sinh hào xung quanh chuồng Voi 7 ngày 1 lần.
Thay nước bể voi, vét bùn 1 tháng 2 lần.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ,
không còn rác sau khi vệ sinh.
Đơn
vị tính: 100m2/ngày
TT
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
1
2
3
4
|
Vệ sinh nền chuồng
- Thuốc sát trùng
- Nước
- Nhân công vệ sinh nền chuồng
(bậc thợ 4/7)
Vệ sinh sân bãi
- Thuốc sát trùng
- Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc
thợ 4/7)
Vệ sinh hào quanh chuồng voi
(7 ngày/lần)
- Thuốc sát trùng
- Nhân công vệ sinh hào (bậc
thợ 4/7)
Vệ sinh thay nước bể tắm voi
(15 ngày/lần)
- Nước thay bể
- Nhân công vệ sinh bể
|
Kg
m3
Công
Kg
Công
Kg
Công
m3
Công
|
0,014
1,56
0,382
0,014
0,033
0,014
0,01
8,34
0,073
|
Ghi chú:
- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7
ngày
VT9.04.00 Vệ sinh chuồng nuôi
Hà mã
* Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng,
sân bãi, cống rãnh, máng ăn. Vệ sinh thay nước bể nuôi 2 lần/tuần. Vận chuyển
rác, phân, thức ăn thừa đổ vào nơi quy định. Tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/lần bằng
thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ,
không còn rác sau khi vệ sinh.
Đơn
vị tính: 100m2/ngày
TT
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
1
2
3
|
Vệ sinh nền chuồng
- Thuốc sát trùng
- Nước
- Nhân công vệ sinh nền chuồng
(bậc thợ 4/7)
Vệ sinh sân bãi
- Thuốc sát trùng
- Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc
thợ 4/7)
Vệ sinh thay nước bể nuôi (2 lần/tuần)
- Nước thay bể
- Nhân công vệ sinh bể (bậc thợ
4/7)
|
Kg
M3
Công
Kg
Công
M3
Công
|
0,014
1,56
0,496
0,014
0,032
12,24
0,32
|
Ghi chú:
- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7
ngày
VT9.05.00 Vệ sinh chuồng nuôi
nhóm thú móng guốc
* Nhóm thú móng guốc gồm:
Nai, Hươu, Hoẵng, Sơn dương, Dê, Cừu, Ngựa, Bò tót.
* Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng,
sân bãi, máng ăn, cống rãnh. Vận chuyển rác, phân, thức ăn thừa đổ vào nơi quy
định. Tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng
loại khác có tác dụng tương đương.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ,
không còn rác sau khi vệ sinh.
Đơn
vị tính: 100m2/ngày
TT
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
1
2
|
Vệ sinh nền chuồng
- Thuốc sát trùng
- Nước
- Nhân công vệ sinh nền chuồng
(bậc thợ 4/7)
Vệ sinh sân bãi
- Thuốc sát trùng
- Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc
thợ 4/7)
|
Kg
M3
Công
Kg
Công
|
0,014
1,56
0,35
0,014
0,095
|
Ghi chú:
- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7
ngày
VT9.06.00 Vệ sinh chuồng nuôi
nhóm chim ăn hạt
* Nhóm chim ăn hạt gồm:
Chim ăn hạt, chim họ Vẹt, chim họ Hồng hoàng, Niệc mỏ vằn, Cao cát.
* Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng,
sân bãi, vệ sinh máng ăn, máng uống. Tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/lần bằng thuốc
sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng tương đương.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ,
không còn rác sau khi vệ sinh.
Đơn
vị tính: 100m2/ngày
TT
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
1
2
|
Vệ sinh nền chuồng
- Thuốc sát trùng
- Nước
- Nhân công vệ sinh nền chuồng
(bậc thợ 4/7)
Vệ sinh sân bãi
- Thuốc sát trùng
- Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc
thợ 4/7)
|
Kg
M3
Công
Kg
Công
|
0,014
1,56
0,54
0,014
0,058
|
Ghi chú:
Số ngày vệ sinh trong tuần: 7
ngày
VT9.07.00 Vệ sinh chuồng nuôi
nhóm chim ăn thịt cá
* Nhóm chim ăn thịt cá gồm:
loại chim ăn thịt, loại chim ăn cá.
* Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng,
máng ăn. Tẩy uế chuồng nuôi 1 tuần/1 lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc
bằng loại khác có tác dụng tương đương. Vệ sinh bể nước, thay nước 2 ngày/lần.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Nền chuồng sạch sẽ, không còn
rác sau khi vệ sinh.
Đơn
vị tính: 100m2/ngày
TT
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
1
|
Vệ sinh nền chuồng
- Thuốc sát trùng
- Nước (vệ sinh nền chuồng)
- Nước (thay bể nuôi)
- Nhân công vệ sinh nền chuồng
(bậc thợ 4/7)
|
Kg
M3
M3
Công
|
0,014
1,56
1,65
0,45
|
Ghi chú:
- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7
ngày
VT9.08.00 Vệ sinh chuồng nuôi
Đà điểu
* Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng,
sân bãi. Vệ sinh tường, trần nhà, lau cửa kính chuồng nuôi. Tẩy uế chuồng nuôi
1 tuần/1 lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại khác có tác dụng
tương đương.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ,
không còn rác sau khi vệ sinh.
Đơn
vị tính: 100m2/ngày
TT
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
1
2
|
Vệ sinh nền chuồng
- Thuốc sát trùng
- Nước
- Nhân công vệ sinh nền chuồng
(bậc thợ 4/7)
Vệ sinh sân bãi
- Thuốc sát trùng
- Nhân công vệ sinh sân bãi (bậc
thợ 4/7)
|
Kg
M3
Công
Kg
Công
|
0,014
1,56
0,550
0,014
0,058
|
Ghi chú:
Số ngày vệ sinh trong tuần: 7
ngày
VT9.09.00 Vệ sinh chuồng nuôi
Đười ươi, Dã nhân (Tinh tinh)
* Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh nền chuồng, tẩy
uế chuồng nuôi 1 tuần/1lần bằng thuốc sát trùng Cloramin T 1% hoặc bằng loại
khác có tác dụng tương đương. Vệ sinh cống rãnh, nạo vét các hố ga, thu gom bùn
rác đổ vào nơi quy định.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Nền chuồng, sân bãi sạch sẽ,
không còn rác sau khi vệ sinh.
Đơn
vị tính: 100m2/ngày
TT
|
Thành
phần hao phí
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
1
|
Vệ sinh nền chuồng
- Thuốc sát trùng
- Nước
- Nhân công vệ sinh nền chuồng
(bậc thợ 4/7)
|
Kg
M3
Công
|
0,014
1,56
0,436
|
Ghi chú:
- Số ngày vệ sinh trong tuần: 7
ngày
MỤC LỤC
Mã
hiệu
|
Nội
dung
|
|
Thuyết minh và Quy định áp
dụng
|
|
Định mức dự toán
|
|
Phần Thứ nhất: Chăn nuôi
|
|
Chương I: Chăn nuôi thú
dữ
|
VT1.01.00
|
Chăn nuôi Sư tử
|
VT1.02.00
|
Chăn nuôi Hổ
|
VT1.03.00
|
Chăn nuôi Báo
|
VT1.04.00
|
Chăn nuôi Gấu
|
VT1.05.00
|
Chăn nuôi Beo lửa
|
VT1.06.00
|
Chăn nuôi Chó sói
|
VT1.07.00
|
Chăn nuôi Mèo rừng
|
VT1.08.00
|
Chăn nuôi Chồn, Cầy
|
VT1.09.00
|
Chăn nuôi Lửng
|
|
Chương II: Chăn nuôi Voi
|
VT2.01.00
|
Chăn nuôi Voi
|
|
Chương III: Chăn nuôi
các loại Vượn, Khỉ
|
VT3.01.00
|
Chăn nuôi Vượn, Voọc, Khỉ các
loại, Cu ly
|
|
Chương IV: Chăn nuôi Bò
sát
|
VT4.01.00
|
Chăn nuôi Cá sấu
|
VT4.02.00
|
Chăn nuôi Rùa, Ba ba, Kỳ đà
|
VT4.03.00
|
Chăn nuôi Trăn
|
|
Chương V: Chăn nuôi động
vật gặm nhấm
|
VT5.01.00
|
Chăn nuôi Nhím, Cầy bay, Sóc bụng
đỏ
|
|
Chương VI: Chăn nuôi thú
móng guốc
|
VT6.01.00
|
Chăn nuôi Nai
|
VT6.02.00
|
Chăn nuôi Hươu
|
VT6.03.00
|
Chăn nuôi Hoẵng, Sơn dương,
Dê, Cừu
|
VT6.04.00
|
Chăn nuôi Ngựa
|
VT6.05.00
|
Chăn nuôi Bò tót
|
VT6.06.00
|
Chăn nuôi Hà mã
|
|
Chương VII: Chăn nuôi
chim
|
VT7.01.00
|
Chăn nuôi loại chim ăn thịt
|
VT7.02.00
|
Chăn nuôi loại chim ăn cá
|
VT7.03.00
|
Chăn nuôi chim ăn hạt
|
VT7.04.00
|
Chăn nuôi Đà Điểu
|
VT7.05.00
|
Chăn nuôi chim họ Vẹt
|
VT7.06.00
|
Chăn nuôi chim họ Hồng hoàng
|
|
Chương VIII: Chăn nuôi
Đười ươi, Dã nhân
|
VT8.01.00
|
Chăn nuôi Đười ươi, Dã nhân
(Tinh tinh)
|
|
Phần Thứ hai: Vệ sinh chuồng
nuôi
|
VT9.01.00
|
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú dữ
|
VT9.02.00
|
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú tạp
|
VT9.03.00
|
Vệ sinh chuồng nuôi Voi
|
VT9.04.00
|
Vệ sinh chuồng nuôi Hà mã
|
VT9.05.00
|
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú
móng guốc
|
VT9.06.00
|
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim
ăn hạt
|
VT9.07.00
|
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim
ăn thịt cá
|
VT9.08.00
|
Vệ sinh chuồng nuôi Đà điều
|
VT9.09.00
|
Vệ sinh chuồng nuôi Đười ươi, Dã
nhân
|