Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2860/QĐ-BNN-TCLN 2022 công bố hiện trạng rừng toàn quốc 2021
Số hiệu:
2860/QĐ-BNN-TCLN
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký:
Lê Quốc Doanh
Ngày ban hành:
27/07/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2860/QĐ-BNN-TCLN
Hà Nội, ngày 27
tháng 7 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TOÀN QUỐC NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn
biến rừng;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng
Tổng cục Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2021 như sau:
1. Diện tích đất có rừng bao gồm
cả rừng trồng chưa khép tán: 14.745.201 ha, trong đó:
a) Rừng tự nhiên: 10.171.757
ha.
b) Rừng trồng: 4.573.444 ha.
2. Diện tích đất có rừng đủ
tiêu chuẩn để tính tỷ lệ che phủ toàn quốc là 13.923.108 ha, tỷ lệ che phủ là
42,02%.
(Chi
tiết số liệu tại các biểu 01, 02, 03 kèm theo)
Điều 2.
Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố
hiện trạng rừng:
1. Tổng cục Lâm nghiệp
a) Thiết lập cơ sở dữ liệu tài
nguyên rừng quốc gia theo quy định tại Quyết định số 1439/QĐ-BNN-TCLN ngày 25 tháng 4 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng Hệ thống thông tin quản lý ngành Lâm nghiệp.
b) Tổ chức quản lý, khai thác,
sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng trên phạm vi toàn quốc và của từng địa
phương.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
a) Giao Ủy ban nhân dân các cấp
(huyện, xã), thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp theo quy định
của Luật Lâm nghiệp .
b) Sử dụng số liệu hiện trạng rừng
để cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, chủ rừng
nghiêm túc thực hiện công tác theo dõi, cập nhật và báo cáo diễn biến rừng hàng
năm theo quy định.
c) Đối với các địa phương có diện
tích rừng tự nhiên giảm trong năm 2021, tổ chức rà soát, kiểm tra làm rõ nguyên
nhân và thực hiện các giải pháp phục hồi diện tích rừng bị giảm; xem xét trách
nhiệm (nếu có) của các tổ chức, cá nhân liên quan theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- VP TƯ Đảng (để báo cáo);
- VP Chính phủ (để báo cáo);
- VP Quốc hội (để báo cáo);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng Bộ NN&PTNT;
- Các Bộ: KHĐT, TC, TNMT, QP, CA;
- HĐND; UBND các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Sở NN và PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Lưu: VT, TCLN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
Biểu 01: DIỆN TÍCH VÀ TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Tính
đến hết ngày 31/12/2021
(Kèm
theo Quyết định số: 2860/QĐ-BNN-TCLN ngày 27 tháng 07 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Vùng
Tỉnh/Thành phố
Diện tích có rừng (ha)
Rừng tự nhiên (ha)
Rừng trồng (ha)
Tỷ lệ che phủ rừng (%)
TOÀN QUỐC
14.745.201
10.171.757
4.573.444
42,02
Tây Bắc
Tổng
1.808.285
1.584.974
223.310
47,06
Lai Châu
469.567
447.005
22.563
51,44
Điện Biên
412.350
403.001
9.350
42,96
Sơn La
659.837
593.355
66.482
46,40
Hoà Bình
266.529
141.614
124.915
51,54
Đông Bắc
Tổng
3.970.714
2.331.602
1.639.112
56,34
Lào Cai
378.036
267.373
110.663
56,91
Yên Bái
464.008
213.880
250.128
63,00
Hà Giang
472.809
383.819
88.990
58,27
Tuyên Quang
426.042
233.171
192.872
65,21
Phú Thọ
170.053
47.409
122.643
40,00
Vĩnh Phúc
33.303
12.049
21.254
25,00
Cao Bằng
378.421
357.221
21.200
55,88
Bắc Kạn
373.081
272.790
100.291
73,40
Thái Nguyên
187.540
76.302
111.238
47,47
Quảng Ninh
370.213
121.872
248.341
55,00
Lạng Sơn
556.266
290.223
266.043
63,40
Bắc Giang
160.386
55.494
104.892
38,00
Bắc Ninh
556
-
556
0,68
Sông Hồng
Tổng
83.326
46.326
37.000
6,18
TP Hải Phòng
13.831
9.039
4.792
8,46
Hải Dương
8.945
2.241
6.704
5,26
Hưng Yên
-
-
-
-
TP Hà Nội
19.680
7.584
12.096
5,65
Hà Nam
5.636
4.416
1.220
6,53
Nam Định
3.092
-
3.092
1,81
Thái Bình
4.284
-
4.284
2,49
Ninh Bình
27.858
23.046
4.813
19,65
Bắc Trung Bộ
Tổng
3.131.061
2.201.435
929.625
57,35
Thanh Hoá
648.371
393.360
255.011
53,50
Nghệ An
1.008.741
788.991
219.750
58,41
Hà Tĩnh
335.485
217.367
118.118
52,25
Quảng Bình
588.387
469.421
118.966
68,59
Quảng Trị
245.996
126.622
119.374
50,00
T.Thiên Huế
304.081
205.674
98.407
57,15
Duyên Hải
Tổng
2.451.496
1.566.677
884.820
50,43
TP Đà Nẵng
63.361
43.190
20.172
47,17
Quảng Nam
680.250
463.357
216.893
58,61
Quảng Ngãi
333.520
106.772
226.748
50,72
Bình Định
380.122
214.584
165.538
56,51
Phú Yên
247.194
127.130
120.064
45,65
Khánh Hoà
245.164
176.426
68.739
45,70
Ninh Thuận
159.342
146.654
12.688
46,85
Bình Thuận
342.543
288.564
53.978
43,02
Tây Nguyên
Tổng
2.572.701
2.104.097
468.604
45,94
Kon Tum
624.735
547.581
77.154
63,12
Gia Lai
646.992
478.791
168.201
40,79
Lâm Đồng
539.403
455.321
84.083
54,60
Đắk Lắk
509.774
426.046
83.728
38,35
Đăk Nông
251.797
196.358
55.439
38,15
Đông Nam Bộ
Tổng
479.871
257.304
222.566
19,42
Đồng Nai
182.018
123.770
58.248
29,29
Bà Rịa - V.Tàu
28.550
16.465
12.085
13,79
TP HCM
33.557
13.509
20.049
15,93
Bình Dương
9.878
1.809
8.069
3,03
Bình Phước
159.563
55.847
103.717
22,79
Tây Ninh
66.304
45.906
20.398
16,10
Tây Nam Bộ
Tổng
247.748
79.341
168.407
5,44
Long An
21.999
838
21.161
3,29
Đồng Tháp
6.162
-
6.162
1,69
Tiền Giang
2.427
-
2.427
0,90
Bến Tre
4.359
1.173
3.186
1,77
Vĩnh Long
-
-
-
-
Trà Vinh
9.493
2.922
6.571
4,04
TP Cần Thơ
-
-
-
-
Hậu Giang
3.776
-
3.776
1,62
Sóc Trăng
10.180
1.742
8.438
2,53
Bạc Liêu
4.502
1.921
2.581
1,61
An Giang
13.860
1.116
12.745
3,70
Kiên Giang
76.909
58.029
18.880
12,00
Cà Mau
94.081
11.601
82.480
17,84
Ghi chú: Các tỉnh Hà Nam,
Thái Nguyên chưa công bố hiện trạng rừng năm 2021, sử dụng số liệu công bố hiện
trạng rừng năm 2020
BIỂU 02: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số: 2860/QĐ-BNN-TCLN ngày 27 tháng 07 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn
vị tính: ha
TT
Phân loại rừng
Tổng cộng
Đặc dụng
Phòng hộ
Sản xuất
TỔNG DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
14.745.201
2.195.725
4.695.514
7.853.962
I
RỪNG THEO NGUỒN GỐC
14.745.201
2.195.725
4.695.514
7.853.962
1
Rừng tự nhiên
10.171.757
2.100.785
4.069.390
4.001.582
2
Rừng trồng
4.573.444
94.940
626.124
3.852.380
II
RỪNG THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
14.745.201
2.195.725
4.695.514
7.853.962
1
Rừng trên núi đất
13.476.603
1.875.321
4.055.827
7.545.456
2
Rừng trên núi đá
984.388
281.547
504.257
198.585
3
Rừng trên đất ngập nước
236.603
38.446
119.097
79.059
4
Rừng trên cát
47.607
411
16.333
30.863
III
RỪNG TỰ NHIÊN THEO LOÀI
CÂY
10.171.757
2.100.785
4.069.390
4.001.582
1
Rừng gỗ
8.792.685
1.909.066
3.606.560
3.277.059
2
Rừng tre nứa
234.561
28.121
66.069
140.372
3
Rừng hỗ giao gỗ và tre nứa
1.140.160
163.489
396.583
580.089
4
Rừng cau dừa
4.351
110
213
4.028
BIỂU 03: DIỆN TÍCH RỪNG PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
(Kèm
theo Quyết định số: 2860/QĐ-BNN-TCLN ngày 27 tháng 07 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn
vị tính: ha
TT
Phân loại rừng
Tổng
Ban quản lý rừng đặc dụng
Ban quản lý rừng phòng hộ
Tổ chức kinh tế
Lực lượng vũ trang
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
Cộng đồng dân cư
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
UBND xã
TỔNG DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
14.745.201
2.175.082
3.059.535
1.688.803
184.436
192.676
3.101.858
989.827
15.213
3.337.770
I
RỪNG THEO NGUỒN GỐC
14.745.201
2.175.082
3.059.535
1.688.803
184.436
192.676
3.101.858
989.827
15.213
3.337.770
1
Rừng
tự nhiên
10.171.757
2.064.488
2.533.254
1.127.240
123.126
80.390
1.320.187
920.341
2.202
2.000.529
2
Rừng
trồng
4.573.444
110.594
526.281
561.563
61.310
112.286
1.781.671
69.486
13.011
1.337.241
II
RỪNG THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
14.745.201
2.175.082
3.059.535
1.688.803
184.436
192.676
3.101.858
989.827
15.213
3.337.770
1
Rừng
trên núi đất
13.474.181
1.887.704
2.846.509
1.657.808
170.888
177.491
2.880.094
839.640
15.106
2.998.940
2
Rừng
trên núi đá
984.388
250.461
103.934
5.408
2.735
4.356
187.158
148.815
40
281.481
3
Rừng
trên đất ngập nước
239.025
35.435
97.929
23.111
10.693
10.443
25.186
96
13
36.119
4
Rừng
trên cát
47.607
1.482
11.162
2.476
119
387
9.420
1.276
54
21.230
III
RỪNG TỰ NHIÊN THEO LOÀI CÂY
10.171.757
2.064.488
2.533.254
1.127.240
120.890
80.390
1.322.423
920.311
2.202
2.000.559
1
Rừng
gỗ
8.792.685
1.868.819
2.268.049
972.812
99.831
65.699
1.043.897
775.741
1.790
1.696.048
2
Rừng
tre nứa
234.467
30.050
43.724
19.564
7.869
1.820
54.478
21.040
313
55.609
3
Rừng
hỗ giao gỗ và tre nứa
1.140.160
165.618
221.304
134.864
13.191
12.777
222.243
123.455
99
246.608
4
Rừng
cau dừa
4.351
1
177
1
-
-
1.804
76
-
2.293
Quyết định 2860/QĐ-BNN-TCLN năm 2022 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2860/QĐ-BNN-TCLN ngày 27/07/2022 công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
9.372
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng