Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2811/QĐ-UBND 2021 điều chỉnh danh mục phân loại đập hồ chứa nước tỉnh Bình Định

Số hiệu: 2811/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành: 05/07/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2811/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 05 tháng 07 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC PHÂN LOẠI ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5//2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 181/TTr-SNN ngày 01/7/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục và phân loại đập, hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh với các nội dung sau:

Tổng số đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh được phân loại theo Điều 3 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước là 163 đập, hồ chứa nước thủy lợi có dung tích chứa từ 50.000 m3 trở lên.

1. Phân loại đập, hồ chứa nước theo số lượng

TT

Số lượng

Theo Quyết định số 405/QĐ- UBND và số 3293/QĐ-UBND

Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung

 

Tổng số

160

163

1

Loại lớn

65

61

2

Loại vừa

35

37

3

Loại nhỏ

60

65

2. Phân loại đập, hồ chứa nước theo địa bàn huyện, thị xã, thành phố

TT

Huyện/TX/TP

Tổng số

Loại lớn

Loại vừa

Loại nhỏ

1

An Lão

05

02

02

01

2

Hoài Ân

23

06

13

04

3

Hoài Nhơn

17

07

07

03

4

Phù Mỹ

48

20

04

24

5

Phù Cát

24

13

04

07

6

An Nhơn

01

01

00

00

7

Tuy Phước

04

02

01

01

8

Vân Canh

07

03

02

02

9

Tây Sơn

25

02

03

20

10

Vĩnh Thạnh

07

04

00

03

11

Quy Nhơn

02

01

01

00

 

Tổng cộng

163

61

37

65

(Chi tiết danh mục, phân loại các đập, hồ chứa thủy lợi có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 và Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PVPNN;
- Lưu: VT, K10.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC PHÂN LOẠI ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

TT

Tên hồ chứa

Địa điểm theo xã

Địa điểm theo huyện

Dung tích (106m3)

Mực nước hồ (m)

Đập chính

Đập phụ

Tổng chiều dài đập

Cống lấy nước

Tràn xả lũ

Xếp loại

W hữu ích

W toàn bộ

MND BT

MNL TK

CT đỉnh đập (tường chắn sóng) (m)

H max (m)

L (m)

Số đập phụ (cái)

CT đỉnh đập (tường chắn sóng) (m)

H max (m)

L (m)

CT đáy cống (m)

Kích thước (m)

Hình thức

CT ngưỡng tràn (m)

Btràn(m)

Lưu lượng xả thiết kế (m3/s)

Hình thức

Tràn sự cố

A

Hồ chứa nước: Hđ≥15m hoặc Wtrữ ≥3 triệu m3 hoặc 10m ≤ Hđ <15 m và Lđập ≥ 500m hoặc 10m ≤ Hđ <15 m và tràn có lưu lượng xả ≥2000 m3/s

1

Trong Thượng

An Trung

An Lão

0,973

1,040

91,1

93,0

93,5 (94,5)

17,0

324,7

 

 

 

 

324,7

81,5

0,8

có áp

91,1 (89,1)

38,0

161,7

Tự do

 

Lớn

2

Sông Vố

An Tân

An Lão

0,979

1,153

59,8

62,4

62,4

15,8

135,2

 

 

 

 

135,2

 

0,5/0,8

có áp

59,8

80,0

 

Tự do

 

Lớn

3

An Đỗ

Hoài Sơn

Hoài Nhơn

0,150

0,195

30,3

31,5

32,4

10,0

502,0

 

 

 

 

502,0

 

0,4

có áp

30,3

7,0

 

Tự do

 

Lớn

4

Cẩn Hậu

Hoài Sơn

Hoài Nhơn

3,560

3,690

191,3

192,5

194 (194,6)

30,0

364,0

1

149,0

17,0

454,0

818,0

174,0

0,8

có áp

186,3

10,0

228,0

Van cung

 

Lớn

5

Mỹ Bình

Hoài Phú

Hoài Nhơn

5,104

5,489

29,0

30,3

31,1 (31,7)

18,4

550,0

 

 

 

 

550,0

17,5

1x1,2

bán áp

28,0

70,0

346,1

Van phẳng

 

Lớn

6

Hố Giang

Hoài Châu

Hoài Nhơn

1,369

1,478

22,3

22,3

23 (24)

13,0

910,0

 

 

 

 

910,0

 

0,6/0,4/0, 4

có áp

20,0

37,8

194,6

Van phẳng

 

Lớn

7

Hóc Cau

Hoài Đức

Hoài Nhơn

0,890

1,040

28,7

29,5

30,0

13,0

578,0

 

 

 

 

578,0

16,0

0,6

có áp

28,7

30,0

 

Tự do

 

Lớn

8

Văn Khánh Đức

Hoài Đức

Hoài Nhơn

2,369

2,757

31,5

32,7

34,5

15,5

144,0

1

34,5

11,0

120,0

264,0

22,0

0,6

có áp

31,5

18,0

34,0

Tự do

 

Lớn

9

Cây Khế

Hoài Mỹ

Hoài Nhơn

2,907

3,002

22,0

22,3

23 (24)

14,5

640,0

 

 

 

 

640,0

11,0

0,6

có áp

20,8

18,4

70,4

Van phẳng

 

Lớn

10

Phú Thuận (Hóc Sấu)

Ân Đức

Hoài Ân

2,139

2,434

28,0

29,4

30,5

10,7

238,0

1

30,2 (30,5)

10,6

386,1

624,1

20,0

0,6x2

có áp

28,0

30,0

95,47

Tự do

 

Lớn

11

Vạn Hội

Ân Tín

Hoài Ân

13,583

14,505

44,0

45,2

47 (47,8)

25,0

562,0

 

 

 

 

562,0

27,5

1,5

có áp

38,0

18,0

328,0

Van cung

 

Lớn

12

Mỹ Đức

Ân Mỹ

Hoài Ân

3,000

3,300

20,9

22,9

23,8 (24,30)

10,8

530,0

 

 

 

 

530,0

13,0

0,8

có áp

20,9

60,7

236,3

Tự do

 

Lớn

13

Thạch Khê

Ân Tường

Hoài Ân

7,210

7,380

57,3

59,3

60,5

18,5

907,0

 

 

 

 

907,0

43,6

1x1,2

có áp

57,3

29,4

121,8

Tự do

 

Lớn

14

An Đôn

Ân Phong

Hoài Ân

2,040

2,126

44,3

44,9

46,0

17,0

485,0

 

 

 

 

485,0

 

0,6

có áp

43,1

22,0

76,1

Van phẳng

 

Lớn

15

Đá Bàn

Ân Phong

Hoài Ân

1,040

1,150

30,9

31,8

33,0

13,0

510,0

 

 

 

 

510,0

20,3

0,8

có áp

30,9

28,0

41,0

Tự do

 

Lớn

16

Phú Hà

Mỹ Đức

Phù Mỹ

3,831

4,919

18,6

20,9

21,0

17,0

230,0

 

 

 

 

230,0

 

0,5

có áp

18,6

25,0

 

Tự do

 

Lớn

17

Hội Khánh

Mỹ Hoà

Phù Mỹ

6,690

6,933

69,0

70,9

72,60 (73,80)

23,6

218,6

 

 

 

 

218,6

53,0

0,8x0,8

có áp

69,0

8,0

29,6

Tự do

 

Lớn

18

Vạn Định

Mỹ Lộc

Phù Mỹ

3,270

3,300

58,6

0,0

60,0

10,5

870,0

 

 

 

 

870,0

 

0,5

có áp

56,8

12,0

 

Van phẳng

 

Lớn

19

Cây Sung

Mỹ Lộc

Phù Mỹ

0,786

0,871

39,2

39,5

40,0

12,0

867,0

 

 

 

 

867,0

 

0,6

có áp

39,2

12,0

 

Van phẳng

 

Lớn

20

An Tường

Mỹ Lộc

Phù Mỹ

0,567

0,584

36,5

37,4

38 ( 38,5)

10,0

650,0

 

 

 

 

650,0

 

0,6

có áp

36,5

30,0

48,4

Tự do

 

Lớn

21

Diêm Tiêu

Mỹ Trinh

Phù Mỹ

6,000

6,600

46,5

47,4

49,5

16,5

530,0

 

 

 

 

530,0

 

0,8

có áp

46,5

10,0

18,4

Phai gỗ

 

Lớn

22

Trinh Vân

Mỹ Trinh

Phù Mỹ

2,270

2,330

51,3

53,0

54,4

10,2

919,0

 

 

 

 

919,0

46,5

0,3

có áp

51,3

50,0

197,2

Tự do

 

Lớn

23

Trung Sơn

Mỹ Trinh

Phù Mỹ

1,080

1,150

60,2

61,0

61,7

13,7

709,0

 

 

 

 

709,0

 

0,5

có áp

58,2

8,0

 

Van phẳng

 

Lớn

24

Đại Sơn

Mỹ Hiệp

Phù Mỹ

2,523

2,651

38,7

40,1

41,5

12,0

1260,0

1

41,5

12,0

400,0

1660,0

 

0,6

có áp

38,7

30,0

 

Tự do

 

Lớn

25

Chí Hòa 2

Mỹ Hiệp

Phù Mỹ

0,633

0,651

42,0

42,5

44,0

10,4

590,4

 

 

 

 

590,4

 

0,6

có áp

40,8

9,0

 

Van phẳng

 

Lớn

26

Hóc Nhạn

Mỹ Thọ

Phù Mỹ

2,140

2,180

23,6

24,0

25,0

11,0

1265,0

 

 

 

 

1265,0

 

0,4/0,8x0,8

có áp

22,0

26,4

 

Phai gỗ

 

Lớn

27

Hố Cùng

Mỹ Thọ

Phù Mỹ

0,344

0,354

29,0

30,5

31,9

10,1

720,0

 

 

 

 

720,0

22,0

0,6

có áp

29,0

15,6-4

21,5

Tự do

 

Lớn

28

Suối Sổ

Mỹ Phong

Phù Mỹ

1,466

1,552

25,5

26,0

27,2

10,2

1352,0

 

 

 

 

1352,0

 

0,6

có áp

24,0

15,0

 

Van phẳng

 

Lớn

29

Chòi Hiền

Mỹ Chánh Tây

Phù Mỹ

0,415

0,455

29,3

30,0

31,0

11,5

578,3

 

 

 

 

578,3

 

0,5

có áp

27,0

16,0

 

Van phẳng

 

Lớn

30

Hóc Mít

Mỹ Chánh Tây

Phù Mỹ

0,315

0,322

28,0

28,2

29,2

10,2

610,0

 

 

 

 

610,0

 

0,5

có áp

27,0

10,0

 

Phai gỗ

 

Lớn

31

Đập Lồi

Mỹ Hòa

Phù Mỹ

0,597

0,645

73,8

74,0

76,0

19,7

207,5

 

 

 

 

207,5

 

0,6

có áp

70,8

15,0

 

Van phẳng

 

Lớn

32

Tây Dâu

Mỹ Hòa

Phù Mỹ

0,797

0,887

52,5

52,9

54,0

10,0

675,0

 

 

 

 

675,0

 

0,5

có áp

51,5

16,0

 

Phai gỗ

 

Lớn

33

Núi Miếu

Mỹ Lợi

Phù Mỹ

1,000

1,130

18,0

19,7

21,2

11,8

580,0

 

 

 

 

580,0

11,4

0,8

có áp

18,0

30,0

118,9

Tự do

 

Lớn

34

Đá Bàn

Mỹ An

Phù Mỹ

0,389

0,440

13,8

14,0

15,0

10,0

775,0

 

 

 

 

775,0

 

0,6

có áp

12,0

18,0

 

Phai gỗ

 

Lớn

35

Hóc Hòm (thủy sản)

Mỹ Châu

Phù Mỹ

0,544

0,567

47,4

47,8

47,9 (48,7)

16,4

250,0

 

 

 

 

250,0

 

0,4

 

 

6,0

 

Van phẳng

 

Lớn

36

Suối Chay

Cát Trinh

Phù Cát

1,700

1,700

38,4

39,6

40,8

13,5

1101,0

 

 

 

 

1101,0

 

0,5

có áp

21,0

46,0

 

Phai gỗ

 

Lớn

37

Tường Sơn

Cát Tường

Phù Cát

2,999

3,112

33,0

34,3

36,6

12,4

1755,0

 

 

 

 

1755,0

 

0,8

có áp

32,0

21,0

 

Van phẳng

 

Lớn

38

Mỹ Thuận

Cát Hưng

Phù Cát

5,300

5,600

17,0

19,0

20,5 (21,2)

14,3

702,0

 

 

 

 

702,0

7,2

0,6

có áp

17,0

40,0

179,8

Tự do

 

Lớn

39

Tam Sơn

Cát Lâm

Phù Cát

1,075

1,119

90,1

92,4

93,5

11,5

112,0

1

93,5

11,5

493,0

605,0

 

0,5

có áp

90,1

20,0

 

Tự do

 

Lớn

40

Suối Tre

Cát Lâm

Phù Cát

4,539

4,939

83,5

85,2

86,3

20,3

700,0

1

86,3

20,3

97,0

797,0

72,0

0,8x0,8

có áp

83,5

45,4

162,0

Tự do

 

Lớn

41

Hóc Cau

Cát Hanh

Phù Cát

0,678

0,693

43,5

44,8

46,0

11,5

604,0

 

 

 

 

604,0

 

0,6

bán áp

43,5

11,5

 

Tự do

 

Lớn

42

Bờ Sề

Cát Hanh

Phù Cát

0,570

0,583

39,4

39,4

40,4 (41,2)

11,2

570,0

 

 

 

 

570,0

 

0,5

có áp

37,0

19,0

 

Van phẳng

 

Lớn

43

Thạch Bàn

Cát Sơn

Phù Cát

0,707

0,772

50,6

52,3

52,5 (53,30)

12,1

897,3

 

 

 

 

897,3

44,0

0,6

có áp

50,6

30,0

 

Tự do

 

Lớn

44

Hội Sơn

Cát Sơn

Phù Cát

43,550

45,650

68,6

70,4

72,2

29,2

980,0

 

 

 

 

980,0

50,0

1,4

có áp

64,6

20,0

444,0

Van cung

 

Lớn

45

Chánh Hùng

Cát Thành

Phù Cát

2,560

2,632

25,8

 

28,5

12,6

550,0

 

 

 

 

550,0

15,0

0,6

có áp

25,8

38,2

102,8

Tự do

 

Lớn

46

Tân Thắng

Cát Hải

Phù Cát

0,960

1,026

20,7

 

21,5 (22,3)

10,9

540,0

 

 

 

 

540,0

 

0,5

bán áp

18,7

16,0

107,6

Phai gỗ

 

Lớn

47

Hố Xoài

Cát Tài

Phù Cát

0,547

0,571

19,0

19,2

20,5

10,0

620,0

 

 

 

 

620,0

 

0,6

có áp

17,4

20,0

 

Van phẳng

 

Lớn

48

Phú Dõng (Hóc Xeo)

Cát Khánh

Phù Cát

0,730

0,750

14,1

 

15,2 (16)

10,2

674,0

 

 

 

 

674,0

 

0,8

có áp

12,5

17,5

79,1

Van phẳng

 

Lớn

49

Núi Một

Nhơn Tân

An Nhơn

108,550

110,000

46,2

48,7

50,5 (51,7)

32,5

670,0

 

 

 

 

670,0

21,0

1,6x1,8

có áp

42,7/46,2

18,8/25

420/136

Van cung

Tự do rộng 25,0m

Lớn

50

Cây Da

Phước Thành

Tuy Phước

0,875

0,894

19,4

 

21,3

10,3

800,0

1

21,3

10,3

160,0

960,0

11,5

0,5

có áp

19,4

20,0

29,8

Tự do

 

Lớn

51

Cây Thích

Phước Thành

Tuy Phước

0,807

0,828

34,5

 

36,4

11,7

744,0

 

 

 

 

744,0

23,5

0,5

có áp

33,3

18,0

49,1

Phai gỗ

 

Lớn

52

Hòn Gà

Bình Thành

Tây Sơn

1,150

1,460

67,0

69,3

60,4

15,8

135,2

 

 

 

 

135,2

55,0

0,6x0,6

có áp

67,0

7,0

33,6

Tự do

 

Lớn

53

Thuận Ninh

Bình Tân

Tây Sơn

32,260

35,360

68,0

68,9

71,2

28,7

492,0

 

 

 

 

492,0

53,0

1,3

có áp

63,0

24,0

550,0

Van cung

 

Lớn

54

Định Bình

Vĩnh Hảo

Vĩnh Thạnh

209,930

226,210

91,9

93,3

95,3

52,3

571,0

 

 

 

 

571,0

63/59

Ø1,00 Ø2,80

có áp

80,93 (xả mặt); 58,00 (xả đáy)

120,0

7337,0

Van cung/van cung

 

Lớn

55

Hòn Lập

Vĩnh Thịnh

Vĩnh Thạnh

2,890

3,130

60,0

62,4

63,9

17,9

654,0

 

 

 

 

654,0

52,5

0,8

có áp

60,00 (58,30)

28,5

257,0

Van phẳng

 

Lớn

56

Hà Nhe

Vĩnh Hòa

Vĩnh Thạnh

3,669

3,750

68,9

69,0

70,5 (71,5)

22,0

256,4

 

 

 

 

256,4

53,5

0,6

có áp

65,8

15,0

144,4

Van phẳng

 

Lớn

57

Tà Niêng

Vĩnh Quang

Vĩnh Thạnh

0,604

0,654

79,2

80,1

81,5

17,5

214,0

 

 

 

 

214,0

70,0

0,4

có áp

76,0

21,0

311,7

Van phẳng

 

Lớn

58

Quang Hiển

Canh Hiển

Vân Canh

3,670

3,850

60,4

62,4

63,3 (63,9)

24,3

520,0

 

 

 

 

520,0

44,5

0,8

có áp

60,4

40,0

190,0

Tự do

 

Lớn

59

Suối Đuốc

Canh Hiệp

Vân Canh

0,932

1,072

52,3

53,4

53,6 (54,5)

17,1

810,0

 

 

 

 

810,0

44,0

0,5

có áp

50,3

30,0

229,3

Van phẳng

 

Lớn

60

Ông Lành

Canh Vinh

Vân Canh

2,066

2,208

31,2

32,8

33,4 (34,4)

15,4

546,0

 

 

 

 

546,0

22,0

Ø0,80

có áp

31,2

20,0

73,4

Tự do

 

Lớn

61

Long Mỹ

Phước Mỹ

Quy Nhơn

2,875

3,000

30,0

32,0

34,0

27,2

150,0

 

 

 

 

150,0

15,0

0,6

có áp

30,2

45,0

198,5

Tự do

 

Lớn

B

Hồ chứa nước: 10m ≤ Hđ <15 m (trừ trường hợp Lđập ≥500m, Qtràn <2000 m3/s) hoặc 0,5 triệu m3 ≤ Wtrữ < 3 triệu m3

1

Hưng Long

An Hoà

An Lão

1,464

1,627

34,2

35,9

36,7 (37,3)

11,7

450,0

 

 

 

 

450,0

26,6

0,8

không áp

34,2

30,0

94,3

Tự do

 

Vừa

2

Hóc Tranh

An Hoà

An Lão

0,201

0,208

48,0

49,8

50,6 (50,9)

12,0

420,0

 

 

 

 

420,0

39,0

0,6

có áp

48,0

12,0

 

Tự do

 

Vừa

3

Hóc Quăn

Hoài Sơn

Hoài Nhơn

0,450

0,475

208,0

209,3

210,0

14,9

142,0

1

 

14,9

69,0

211,0

 

0,3

có áp

208,0

8,0

 

Phai gỗ

 

Vừa

4

Đồng Tranh

Hoài Sơn

Hoài Nhơn

1,479

1,508

62,8

63,8

64,7

11,0

320,0

1

64,7

11,0

125,0

445,0

53,0

0,6

có áp

62,8

15,0

 

Tự do

 

Vừa

5

Thiết Đính

Bồng Sơn

Hoài Nhơn

0,843

1,036

20,5

21,9

22,5 (22,7)

11,2

261,4

 

 

 

 

261,4

14,5

0,6

có áp

20,5

12,0

38,2

Tự do

 

Vừa

6

Phú Thạnh

Hoài Hảo

Hoài Nhơn

0,986

1,020

52,5

52,6

54,2

14,8

375,0

 

 

 

 

375,0

 

0,4

có áp

50,4

20,0

 

Phai gỗ

 

Vừa

7

Cự Lễ

Hoài Phú

Hoài Nhơn

0,400

0,410

27,5

28,4

29,2

12,0

412,0

 

 

 

 

412,0

19,2

0,6

có áp

25,5

20,0

143,5

Van phẳng

 

Vừa

8

Ông Trĩ

Hoài T.Tây

Hoài Nhơn

0,283

0,284

25,5

26,1

26,3 (27,3)

11,0

173,0

 

 

 

 

173,0

18,0

0,5

có áp

25,5

10,0

8,2

Tràn tự nhiên

 

Vừa

9

Giao Hội

Hoài Tân

Hoài Nhơn

0,503

0,550

18,5

19,8

20,5 (20,9)

9,6

267,3

1

20,5 (20,9)

9,6

402,0

669,3

11,5 / 12

0,6/0,6

có áp/có áp

18,5

55,0

157,0

Tràn tự do (tràn móng ngựa)

 

Vừa

10

Hội Long

Ân Hảo

Hoài Ân

1,222

1,322

28,5

30,2

31,5

14,0

256,0

 

 

 

 

256,0

 

0,6

có áp

28,5

25,0

 

Phai gỗ

 

Vừa

11

Kim Sơn

Ân Nghĩa

Hoài Ân

1,020

1,059

38,3

39,6

41 / 41,3

14,0

390,0

 

 

 

 

390,0

27,2

0,6

có áp

37,3 và 38,25

20,0

104,9

Van phẳng

 

Vừa

12

Đồng Quang

Ân Nghĩa

Hoài Ân

0,450

0,600

 

 

 

13,5

312,0

 

 

 

 

312,0

 

0,6

bán áp

0,0

40,0

 

Tràn tự nhiên

 

Vừa

13

Hóc Hảo

Ân Phong

Hoài Ân

0,550

0,600

31,0

32,7

34,0

11,0

300,0

 

 

 

 

300,0

 

0,4

có áp

31,0

16,0

 

Phai gỗ

 

Vừa

14

Hóc Cau

Ân Phong

Hoài Ân

0,300

0,350

 

 

 

11,0

122,6

 

 

 

 

122,6

 

0,4

bán áp

0,0

6,5

 

Tự do

 

Vừa

15

Hóc Kỷ

Ân Phong

Hoài Ân

0,300

0,350

 

 

 

14,4

130,0

 

 

 

 

130,0

 

0,4

bán áp

0,0

20,0

 

Tràn tự nhiên

 

Vừa

16

Suối Rùn (Phú Hữu)

Ân Tường Tây

Hoài Ân

2,030

2,110

36,7

38,5

40,5

13,8

380,0

 

 

 

 

380,0

29,1

0,6

có áp

36,7

60,0

250,4

Tự do

 

Vừa

17

Phú Khương

Ân Tường Tây

Hoài Ân

0,571

0,590

30,9

32,3

32,8 (33,3)

14,5

342,8

 

 

 

 

342,8

23,9

0,6

có áp

30,9

22,8

78,6

Tự do

 

Vừa

18

Hóc Sim

Ân Tường Đông

Hoài Ân

0,590

0,640

36,7

37,2

38,1

11,5

260,0

 

 

 

 

260,0

 

0,4x0,5

có áp

32,3

25,0

 

Phai gỗ

 

Vừa

19

Hố Chuối

Ân Thạnh

Hoài Ân

0,300

0,350

 

 

 

10,0

80,0

 

 

 

 

80,0

 

0,7

bán áp

0,0

11,0

 

Tràn tự nhiên

 

Vừa

20

Hóc Của

Ân Thạnh

Hoài Ân

0,520

0,570

 

 

 

8,0

207,0

 

 

 

 

207,0

 

0,8

có áp

0,0

12,0

 

Tự do

 

Vừa

21

Hóc Mỹ

Ân Hữu

Hoài Ân

0,959

0,969

38,0

39,0

38,2 (38,5)

9,9

794,3

 

 

 

 

794,3

 

0,5

bán áp

35,5

22,0

 

Phai gỗ

 

Vừa

22

Hóc Tài

Ân Hữu

Hoài Ân

0,655

0,675

28,9

29,0

30,0

8,0

287,0

1

30,0

8,0

242,0

529,0

 

0,6

có áp

27,9

14,0

 

Phai gỗ

 

Vừa

23

Nhà Hố

Mỹ Chánh

Phù Mỹ

0,550

0,600

 

 

 

7,0

380,0

 

 

 

 

380,0

 

0,8x0,8

có áp

 

10,0

 

Tràn tự nhiên

 

Vừa

24

Hóc Môn

Mỹ Châu

Phù Mỹ

2,720

2,770

24,5

27,5

28,5

13,5

383,0

 

 

 

 

383,0

 

0,4

có áp

24,5

7,0

 

Tràn piano

 

Vừa

25

Hóc Mẫn

Mỹ Quang

Phù Mỹ

0,500

0,540

 

 

 

8,0

250,0

 

 

 

 

250,0

 

0,4

có áp

0,0

8,0

 

Tự do

 

Vừa

26

Chánh Thuận

Mỹ Trinh

Phù Mỹ

0,934

0,981

51,4

52,4

53,0 (53,5)

8,5

260,0

 

 

 

 

260,0

44,0

0,5x0,7

có áp

51,4

15,0

22,6

Tự do

 

Vừa

27

Sân Bay

Cát Tân

Phù Cát

0,568

0,599

14,1

14,5

16,2

6,7

540,0

 

 

 

 

540,0

 

0,4

bán áp

14,1

25,6

 

Tràn tự nhiên

 

Vừa

28

Cửa Khâu

Cát Tường

Phù Cát

0,679

0,716

45,5

46,6

47,7

14,9

136,0

 

 

 

 

136,0

 

0,6

có áp

45,5

5,0

 

Tự do

 

Vừa

29

Mương Chuông (Chánh Nhơn)

Cát Nhơn

Phù Cát

0,344

0,344

39,3

40,1

40,8

11,7

143,0

 

 

 

 

143,0

 

0,5

có áp

23,0

12,0

 

Phai gỗ

 

Vừa

30

Ông Huy (Hóc Huy)

Cát Minh

Phù Cát

0,270

0,280

14,5

15,0

17,5

10,0

320,0

 

 

 

 

320,0

 

0,2

bán áp

14,5

16,0

 

Tràn tự nhiên

 

Vừa

31

Đá Vàng

Phước Thành

Tuy Phước

0,440

0,450

36,2

37,0

38,0

14,5

311,0

 

 

 

 

311,0

 

0,4

bán áp

36,2

7,0

 

Tràn tự nhiên

 

Vừa

32

Bà Thiền

TT Vân Canh

Vân Canh

0,970

0,970

32,9

33,9

34,7

12,6

421,0

 

 

 

 

421,0

 

0,6

có áp

31,7

10,0

 

Phai gỗ

 

Vừa

33

Suối Mây

Canh Thuận

Vân Canh

0,720

0,800

64,3

65,7

66,0 (66,5)

8,0

254,7

 

 

 

 

254,7

59,2

0,4

có áp

64,3

12,0

 

Tự do

 

Vừa

34

Hóc Đèo

Tây Giang

Tây Sơn

0,836

0,848

30,0

31,2

31.5 (32.5)

12,5

310,2

 

 

 

 

310,2

 

0,4

có áp

30,0

8,0

 

Tự do

 

Vừa

35

Thủ Thiện

Bình Nghi

Tây Sơn

1,954

2,020

44,0

45,3

46,5

13,5

320,0

1

46,5

13,5

100,0

420,0

 

0,4

có áp

44,0

10,0

 

Tự do

 

Vừa

36

Đồng Quy

Tây An

Tây Sơn

0,300

0,300

13,8

14,2

14,5

10,0

195,0

 

 

 

 

195,0

 

0,6x0,8

có áp

13,8

12,0

 

Tự do

 

Vừa

37

Nước ngọt Nhơn Châu

Nhơn Châu

Quy Nhơn

0,080

0,086

18,5

19,1

19,5

14,4

132,4

1

19,5

14,4

46,0

178,4

 

 

 

18,5

6,8

 

Tự do

 

Vừa

C

Hồ chứa nước: 5m ≤ Hđ <10m hoặc 0,05 ≤ Wtrữ <0,5 triệu m3

1

Đèo Cạnh

An Trung

An Lão

0,071

0,096

39,1

40,0

40,6

7,6

155,0

 

 

 

 

155,0

 

0,3

có áp

 

20,0

 

Tràn tự nhiên

 

Nhỏ

2

Hóc Dài

Hoài Đức

Hoài Nhơn

0,100

0,100

 

 

 

6,5

94,0

 

 

 

 

94,0

 

0,4

bán áp

 

20,0

 

Tự do

 

Nhỏ

3

Lòng Bong

Bồng Sơn

Hoài Nhơn

0,248

0,259

19,1

19,2

19,9 (20,4)

7,1

125,0

 

 

 

 

125,0

13,7

0,3

có áp

17,8

8,0

 

Phai gỗ

 

Nhỏ

4

Suối Mới

Hoài Châu Bắc

Hoài Nhơn

0,470

0,496

16,6

16,8

18,3

7,8

707,0

 

 

 

 

707,0

11,0

0,6

có áp

11,8

9,5

157,5

Van phẳng

 

Nhỏ

5

Bờ Tích Xuân Sơn

Ân Hữu

Hoài Ân

0,110

0,118

50,3

50,5

52,0

5,2

216,0

 

 

 

 

216,0

 

0,3

có áp

48,0

2,5

 

Phai gỗ

 

Nhỏ

6

Bè Né

Ân Nghĩa

Hoài Ân

0,210

0,260

 

 

 

8,0

82,0

 

 

 

 

82,0

 

0,4

bán áp

0,0

10,0

 

Tràn tự nhiên

 

Nhỏ

7

Cây Điều

Ân Phong

Hoài Ân

0,120

0,200

 

 

 

9,0

203,0

 

 

 

 

203,0

 

0,4

bán áp

0,0

28,0

 

Tràn tự nhiên

 

Nhỏ

8

Đập Chùa

Ân Hảo

Hoài Ân

0,114

0,115

24,8

25,4

25,85 (26,20)

5,9

397,4

 

 

 

 

397,4

21,5

0,3

có áp

21,5/24,76

2,5/15

13,6/15,6

Tự do

 

Nhỏ

9

Hóc Lách

Mỹ Đức

Phù Mỹ

0,080

0,095

10,4

10,5

11,9

5,7

551,0

 

 

 

 

551,0

 

0,3

có áp

8,4

20,0

 

Phai gỗ

 

Nhỏ

10

Hoà Ninh

Mỹ An

Phù Mỹ

0,105

0,110

 

 

 

4,0

120,0

 

 

 

 

120,0

 

0,4

có áp

 

6,0

 

Phai gỗ

 

Nhỏ

11

Hố Trạnh

Mỹ Chánh

Phù Mỹ

0,281

0,312

16,9

18,8

19,4 (19,7)

8,7

333,8

 

 

 

 

333,8

8,3

0,6

có áp

16,9

20,0

86,5

Tự do

 

Nhỏ

12

Đập Ký

Mỹ Châu

Phù Mỹ

0,250

0,300

 

 

 

5,0

450,0

 

 

 

 

450,0

 

0,6

bán áp

 

4,0

 

Tràn tự nhiên

 

Nhỏ

13

Đội 10

Mỹ Châu

Phù Mỹ

0,120

0,120

 

 

 

5,0

150,0

 

 

 

 

150,0

 

0,3

k0 áp

0,0

2,2

 

Van Phẳng

 

Nhỏ

14

Đồng Dụ

Mỹ Châu

Phù Mỹ

0,055

0,060

 

 

 

4,0

80,0

 

 

 

 

80,0

 

0,3

bán áp

 

7,5

 

Tràn tự nhiên

 

Nhỏ

15

Đại Thuận

Mỹ Hiệp

Phù Mỹ

0,100

0,100

 

 

 

6,0

180,0

 

 

 

 

180,0

 

0,4

bán áp

 

8,0

 

Tràn tự nhiên

 

Nhỏ

16

Đập Phố (Hoà Nghĩa)

Mỹ Hiệp

Phù Mỹ

0,150

0,150

 

 

 

6,0

345,0

 

 

 

 

345,0

 

0,4

bán áp

 

6,0

 

Phai gỗ

 

Nhỏ

17

Chí Hòa 1

Mỹ Hiệp

Phù Mỹ

0,150

0,150

 

 

 

7,0

100,0

 

 

 

 

100,0

 

0,4

bán áp

0,0

8,0

 

Phai gỗ

 

Nhỏ

18

Giàn Tranh

Mỹ Hoà

Phù Mỹ

0,220

0,250

 

 

 

6,6

360,0

 

 

 

 

360,0

 

0,5

bán áp

 

8,0

 

Phai gỗ

 

Nhỏ

19

Đập Quang (Phước Thọ)

Mỹ Hoà

Phù Mỹ

0,065

0,065

 

 

 

3,5

400,0

 

 

 

 

400,0

 

0,4

bán áp

 

4,0

 

Phai gỗ

 

Nhỏ

20

Gò Miếu

Mỹ Hoà

Phù Mỹ

0,100

0,110

 

 

 

5,0

200,0

 

 

 

 

200,0

 

0,5

bán áp

 

8,0

 

Phai gỗ

 

Nhỏ

21

Ông Rồng

Mỹ Hoà

Phù Mỹ

0,260

0,300

 

 

50,0

4,3

540,0

 

 

 

 

540,0

 

0,4

có áp

46,2

6,3

 

Phai gỗ

 

Nhỏ

22

Hải Lương

Mỹ Phong

Phù Mỹ

0,188

0,214

31,9

32,4

33,1

5,0

150,0

 

 

 

 

150,0

 

(2x3)x2

ko áp

29,6

4,0

 

Phai gỗ

 

Nhỏ

23

Hóc Sình

Mỹ Phong

Phù Mỹ

0,160

0,174

41,0

41,0

42,0

8,0

215,0

 

 

 

 

215,0

 

0,4

có áp

39,4

10,0

 

Phai gỗ

 

Nhỏ

24

Núi Giàu

Mỹ Tài

Phù Mỹ

0,350

0,400

 

 

 

7,0

340,0

 

 

 

 

340,0

 

0,8x0,8

có áp

0,0

16,0

 

Tự do

 

Nhỏ

25

Hóc Quảng

Mỹ Tài

Phù Mỹ

0,211

0,225

31,4

31,4

32,4

9,0

298,0

 

 

 

 

298,0

 

0,4

có áp

30,6

8,0

 

Phai gỗ

 

Nhỏ

26

Cây Me

Mỹ Thành

Phù Mỹ

0,225

0,244

16,6

18,3

18,9 (19,2)

9,6

222,0

 

 

 

 

222,0

8,1

0,6

có áp

16,6

15,0

51,8

Tự do

 

Nhỏ

27

Thuận An

Mỹ Thọ

Phù Mỹ

0,130

0,130

 

 

 

3,5

220,0

 

 

 

 

220,0

 

0,4

có áp

0,0

6,0

 

Tự do

 

Nhỏ

28

Bàu Bạn

Mỹ Trinh

Phù Mỹ

0,125

0,130

 

 

49,5

6,0

120,0

 

 

 

 

120,0

 

0,4

có áp

0,0

4,0

 

Tràn tự nhiên

 

Nhỏ

29

Dốc Đá

Mỹ Trinh

Phù Mỹ

0,165

0,215

 

 

50,0

6,0

150,0

 

 

 

 

150,0

 

0,6x0,6

bán áp

48,0

8,0

 

Phai gỗ

 

Nhỏ

30

Hóc Xoài

Mỹ Trinh

Phù Mỹ

0,145

0,195

 

 

 

5,0

180,0

 

 

 

 

180,0

 

2x4

có áp

0,0

5,0

 

Phai gỗ

 

Nhỏ

31

Hóc Lách ( hồ thủy sản)

Mỹ Châu

Phù Mỹ

0,082

0,087

27,3

29,7

30,1

6,5

185,0

 

 

 

 

185,0

24,1

0,2

có áp

27,3

4,0

 

Tự do

 

Nhỏ

32

Đồng Đèo 2 (hồ thủy sản)

Mỹ Châu

Phù Mỹ

0,212

0,239

29,4

30,1

30,5 (30,8)

6,3

415,6

 

 

 

 

415,6

24,7

0,3

có áp

29,4

30,0

32,5

Tự do

 

Nhỏ

33

Tân Lệ

Cát Tân

Phù Cát

0,340

0,360

27,5

28,5

29,0

7,6

230,0

1

 

7,6

361,0

591,0

 

0,3

có áp

27,5

12,0

 

Tràn tự nhiên

 

Nhỏ

34

Hóc Sanh

Cát Tân

Phù Cát

0,250

0,290

16,0

16,5

17,0

7,2

320,0

 

 

 

 

320,0

 

0,2

bán áp

16,0

20,0

 

Tràn tự nhiên

 

Nhỏ

35

Hóc Ổi

Cát Tân

Phù Cát

0,080

0,107

31,0

31,5

32,5

7,2

240,0

 

 

 

 

240,0

 

0,2

có áp

31,0

8,0

 

Tràn tự nhiên

 

Nhỏ

36

Hóc Chợ

Cát Hanh

Phù Cát

0,173

0,177

31,2

 

32,8

8,3

208,0

 

 

 

 

208,0

 

0,4

có áp

31,2

15,0

 

Phai gỗ

 

Nhỏ

37

Đại Ân (Hố Dội)

Cát Nhơn

Phù Cát

0,303

0,307

21,0

 

23,0

9,2

685,0

 

 

 

 

685,0

 

0,4

bán áp

21,0

20,0

42,6

Tự do

 

Nhỏ

38

Mu Rùa

Cát Minh

Phù Cát

0,150

0,155

15,0

15,8

18,0

6,5

140,0

 

 

 

 

140,0

 

0,2

bán áp

15,0

5,0

 

Tràn tự nhiên

 

Nhỏ

39

Đá Bàn

Cát Hải

Phù Cát

0,145

0,150

15,0

 

 

7,0

216,0

 

 

 

 

216,0

 

0,5

có áp

15,0

20,0

 

Tự do

 

Nhỏ

40

Hóc Ké (Cây Ké)

Phước An

Tuy Phước

0,404

0,410

54,2

 

56,0

8,2

880,0

 

 

 

 

880,0

23,5

0,5

có áp

52,8

36,0

118,0

Van phẳng

 

Nhỏ

41

Ông Vị

Vĩnh Hảo

Vĩnh Thạnh

0,060

0,060

 

 

 

5,5

170,0

 

 

 

 

170,0

 

0,4x0,5

có áp

 

1,5

 

Tự do

 

Nhỏ

42

Bàu Làng

Vĩnh Hảo

Vĩnh Thạnh

0,200

0,200

 

 

 

6,0

40,0

 

 

 

 

40,0

 

0,4

có áp

0,0

3,0

 

Phai gỗ

 

Nhỏ

43

Bàu Trưng

Vĩnh Hảo

Vĩnh Thạnh

0,200

0,200

 

 

 

4,5

50,0

 

 

 

 

50,0

 

0,4x0,5

có áp

0,0

3,0

 

Tự do

 

Nhỏ

44

Làng Trợi

Canh Thuận

Vân Canh

0,100

0,100

45,5

46,5

47,0

8,0

120,0

 

 

 

 

120,0

 

0,3

có áp

45,0

20,0

 

Tự do

 

Nhỏ

45

Suối Cầu

Canh Hiển

Vân Canh

0,100

0,100

36,0

36,5

37,0

8,0

160,0

 

 

 

 

160,0

 

0,6

có áp

35,0

20,0

 

Phai gỗ

 

Nhỏ

46

Nam Hương

Tây Giang

Tây Sơn

0,060

0,060

 

 

 

4,0

120,0

 

 

 

 

120,0

 

0,3

có áp

0,0

10,0

 

Tràn tự nhiên

 

Nhỏ

47

Hải Nam

Tây Giang

Tây Sơn

0,200

0,200

 

 

 

8,6

145,0

 

 

 

 

145,0

 

0,3

bán áp

0,0

7,0

 

Tự do

 

Nhỏ

48

Lỗ Môn

Tây Giang

Tây Sơn

0,290

0,292

58,0

59,5

60,4

9,5

577,0

 

 

 

 

577,0

50,0

0,6

có áp

58,0

20,0

59,2

Tự do

 

Nhỏ

49

Bàu Dài

Tây Giang

Tây Sơn

0,150

0,150

 

 

 

5,0

100,0

 

 

 

 

100,0

 

0,3

có áp

0,0

12,0

 

Tràn tự nhiên

 

Nhỏ

50

Hóc Lách

Bình Nghi

Tây Sơn

0,070

0,070

 

 

 

6,0

150,0

 

 

 

 

150,0

 

0,4

có áp

0,0

7,0

 

Tràn tự nhiên

 

Nhỏ

51

Hoà Mỹ

Bình Thuận

Tây Sơn

0,100

0,100

 

 

 

6,0

125,0

 

 

 

 

125,0

 

0,2

có áp

0,0

8,0

 

Phai gỗ

 

Nhỏ

52

Truông Ổi

Tây Thuận

Tây Sơn

0,060

0,060

 

 

 

5,5

320,0

 

 

 

 

320,0

 

0,5

có áp

0,0

4,0

 

Tràn tự nhiên

 

Nhỏ

53

Lỗ Ổi

Bình Thành

Tây Sơn

0,300

0,310

30,0

31,0

32,0

9,0

245,0

 

 

 

 

245,0

 

0,8

bán áp

30,0

16,0

 

Tự do

 

Nhỏ

54

Rộc Đàng

Bình Thành

Tây Sơn

0,100

0,100

 

 

 

6,0

250,0

 

 

 

 

250,0

 

0,6x0,8

có áp

0,0

8,0

 

Tự do

 

Nhỏ

55

Hóc Thánh

Bình Tường

Tây Sơn

0,070

0,070

 

 

 

5,0

210,0

 

 

 

 

210,0

 

0,4

bán áp

0,0

12,0

 

Tự do

 

Nhỏ

56

Hóc Rộng

Bình Tường

Tây Sơn

0,050

0,050

42,2

45,5

 

9,0

130,0

 

 

 

 

130,0

 

0,3

0,0

0,0

3,0

 

Tràn tự nhiên

 

Nhỏ

57

Cây Sung

Bình Tường

Tây Sơn

0,200

0,210

14,7

15,2

15,5

8,4

520,0

 

 

 

 

520,0

 

0,4

có áp

14,7

20,0

 

Tự do

 

Nhỏ

58

Bàu Làng

Bình Tường

Tây Sơn

0,150

0,160

 

 

 

6,0

170,0

1

 

6,0

200,0

370,0

 

0,2

bán áp

0,0

12,0

 

Tràn tự nhiên

 

Nhỏ

59

Bàu Sen

Bình Tường

Tây Sơn

 

0,060

 

 

 

6,0

175,0

 

 

 

 

175,0

 

 

 

 

 

 

Tràn tự nhiên

 

Nhỏ

60

Đập Làng

Tây An

Tây Sơn

0,240

0,240

 

 

 

8,0

150,0

 

 

 

 

150,0

 

0,4

có áp

0,0

14,0

 

Tự do

 

Nhỏ

61

Bàu Năng

Bình Tân

Tây Sơn

0,160

0,160

 

 

 

6,0

250,0

 

 

 

 

250,0

 

0,4

bán áp

0,0

2,5

 

Tràn tự nhiên

 

Nhỏ

62

Thủy Dẻ

Tây Xuân

Tây Sơn

0,300

0,300

50,8

51,7

52,5

5,5

302,7

 

 

 

 

302,7

 

0,3

có áp

50,8

3,0

 

van phẳng

 

Nhỏ

63

Đồng Đo

Tây Xuân

Tây Sơn

0,170

0,200

 

 

 

6,0

117,0

 

 

 

 

117,0

 

0,2

bán áp

0,0

30,0

 

Tràn tự nhiên

 

Nhỏ

64

Hóc Bông

Tây Xuân

Tây Sơn

0,060

0,060

 

 

 

6,0

215,0

 

 

 

 

215,0

 

0,2

bán áp

0,0

7,0

 

Tràn tự nhiên

 

Nhỏ

65

Ông Chánh

Vĩnh An

Tây Sơn

0,070

0,070

 

 

 

6,0

 

 

 

 

 

0,0

 

0,2

có áp

0,0

8,0

 

Tràn tự nhiên

 

Nhỏ

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2811/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục phân loại đập, hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh Bình Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


800

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.90.57
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!