|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
2810/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Quang
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2810/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 30 tháng 8 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN
VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025 (
KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG )
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2011;
Căn cứ Nghị định số
15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND
ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa VIII, kỳ họp thứ 04
về bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh
Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số
144/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê duyệt
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến
năm 2015, định hướng đến năm 2025;
Theo đề nghị của Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 121/TTr-XD ngày 17/8/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các điểm Quy hoạch
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường vào điểm 6, khoản II,
Điều 1, Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND tỉnh Quảng
Nam về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng
khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025, cụ thể như
sau:
1. Đá xây dựng thông
thường: Bổ sung 25 điểm.
Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ
2. Cát, sỏi xây
dựng: Bổ sung 18 điểm.
Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ
3. Sét làm
gạch, ngói: Bổ sung 18 điểm.
Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ
4. Đất san lấp:
Bổ sung 57 điểm.
Quy hoạch khai thác quy mô nhỏ
Phụ lục các
điểm bổ sung ban hành kèm theo quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Xây dựng:
Có trách nhiệm công bố bổ sung quy hoạch khoáng sản tại quyết định này
đến các ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh; chủ trì phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ngành liên quan và UBND các huyện,
thành phố tổ chức thực hiện Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng
khoáng sản làm vật liệu xây dựng, khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của UBND tỉnh. Định kỳ hàng năm,
tham mưu cho UBND tỉnh lập báo cáo tình hình thực hiện quy hoạch trình Hội đồng
nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Các sở: Tài
nguyên và Môi trường, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương binh và Xã hội, Giao
thông vận tải; Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, UBND các huyện và
thành phố căn cứ chức năng nhiệm vụ được giao, phối hợp với Sở Xây dựng
triển khai thực hiện nội dung bổ sung quy hoạch tại quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký và bổ sung nội dung điểm 6, khoản II, Điều 1, Quyết định số 144/QĐ-UBND
ngày 10/01/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các
Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động Thương
binh và Xã hội, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên
quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- TT TU, TT HĐND tỉnh (B/c );
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc Hội tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.
D:\Dropbox\Nam 2012\Quyet dinh\08 20
QH khoang san.doc
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Quang
|
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC ĐIỂM BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI
THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN
NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2810 /QĐ-UBND ngày 30 / 8/2012 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
KÝ
HIỆU
|
ĐỊA
ĐIỂM
|
TÊN
KHOÁNG SẢN
|
DIỆN
TÍCH
(Ha)
|
TỌA
ĐỘ VN 2000
(Múi chiếu 3 độ)
|
HIỆN
TRẠNG
|
X
(m)
|
Y
(m)
|
1.
Huyện Thăng Bình: 07 khu vực, diện tích: 19,45 ha.
|
1
|
TB1
|
Tổ 15, Thanh Ly 2, Bình Nguyên
|
Đất san lấp
|
3.7
|
1740665
|
562257
|
QH3 loại rừng là rừng SX
|
2
|
TB2
|
Thôn Quý Xuân, xã Bình Quý
|
Đất san lấp
|
2.8
|
1734887
|
561261
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất
khác
|
3
|
TB3
|
Thôn Quý Phước, xã Bình Quý
|
Đất san lấp
|
2.5
|
1736397
|
563017
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất
khác
|
4
|
TB4
|
Thôn Quý Thạnh, xã Bình Quý
|
Đất san lấp
|
1.8
|
1738156
|
562856
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất
khác
|
5
|
TB5
|
Thôn Thanh Sơn, xã Bình Định
Nam
|
Đất san lấp
|
1.62
|
1731631
|
561377
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
6
|
TB6
|
Thôn Quý Hương, xã Bình Quý
|
Đất sét
|
3.5
|
1733914
|
561569
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất
khác
|
7
|
TB7
|
Thôn Lý Trường, xã Bình Phú
|
Đất sét
|
3.53
|
1730030
|
561640
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất
khác
|
2.
Huyện Điện Bàn: 03 khu vực, diện tích: 16,53 ha
|
8
|
ĐB1
|
Thôn Kỳ Lam, xã Điện Thọ (KV1)
|
Cát, sỏi
|
7
|
1753850
|
546500
|
Bãi cát bồi bên bờ tích tụ
phía bắc Sông Thu Bồn. Đất SX, hiện bỏ hoang.
|
9
|
ĐB2
|
Thôn Kỳ Lam, xã Điện Thọ (KV2)
|
Cát, sỏi
|
3
|
1753800
|
546900
|
Bãi cát bồi bên bờ tích tụ phía
bắc Sông Thu Bồn. Đất SX, hiện bỏ hoang.
|
10
|
ĐB3
|
Xã Điện Thọ
|
Cát, sỏi
|
6.53
|
1754660
|
545797
|
Bãi cát bồi bên sông Thu Bồn,
UBND xã quản lý
|
3.
Huyện Đại Lộc: 21 khu vực, diện tích: 405,23 ha
|
11
|
ĐL1
|
Thôn Thạnh Phú, xã Đại Chánh
|
Đá XD
|
4.0
|
1749000
|
527400
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
12
|
ĐL2
|
Hoà An, Thị trấn Ái Nghĩa
|
Đá XD
|
12.55
|
1760500
|
537500
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất
khác
|
13
|
ĐL3
|
Thôn Hoà Hữu Tây, xã Đại Hồng
|
Đá XD
|
25.1
|
1748700
|
517500
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
14
|
ĐL4
|
Thôn Hoà Hữu Tây, xã Đại Hồng
|
Đá XD
|
4
|
1750282
|
518870
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất
khác
|
15
|
ĐL5
|
Thôn Phú Hải, xã Đại Hiệp
|
Đá XD
|
7.7
|
1761287
|
537512
|
QH3 loại rừng là rừng SX
|
16
|
ĐL6
|
Thôn An Định, Đại Đồng
|
Đá XD
|
4.5
|
1756217
|
528076
|
QH3 loại rừng là rừng SX
|
17
|
ĐL7
|
Thôn Lâm Tây, xã Đại Đồng
|
Đá XD
|
5
|
1756100
|
526000
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
18
|
ĐL8
|
Thôn Nam Phước, xã Đại Tân
|
Đá XD
|
6.3
|
1751199
|
530059
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
19
|
ĐL9
|
Thôn Xuân Tây, xã Đại Tân
|
Đá XD
|
16.6
|
1749300
|
532300
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
20
|
ĐL10
|
Thôn Phú Hải, Xã Đại Hiệp
|
Đá XD
|
32.56
|
1761800
|
538400
|
QH3 loại rừng là rừng SX
|
21
|
ĐL11
|
Thôn Phú Quý, xã Đại Hiệp
|
Đá XD
|
4.37
|
1761700
|
537800
|
Khu vực xin gia hạn giấy phép
|
22
|
ĐL12
|
Thôn Nghĩa Tân, xã Đại Nghĩa
|
Đá XD
|
2.5
|
1759091
|
535291
|
QH3 loại rừng là rừng SX
|
23
|
ĐL13
|
xã Đại Nghĩa,
|
Đá XD
|
15
|
1758500
|
533500
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
24
|
ĐL14
|
Thôn Nam Phước, xã Đại Tân
|
Đất sét đồi
|
14.7
|
1751500
|
528750
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất
khác
|
25
|
ĐL15
|
Thôn Nam Phước, xã Đại Tân
(3KV)
|
Đất sét
|
54.45
|
1751200
|
528100
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất
khác
|
26
|
ĐL16
|
Thôn Nam Phước, xã Đại Tân
(KV3)
|
Đất sét đồi
|
17.6
|
1751100
|
529700
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
27
|
ĐL17
|
Thôn Minh Tân, Đại Phong (KV1)
|
Đất sét đồi
|
22.4
|
1752200
|
528800
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
28
|
ĐL18
|
Thôn Minh Tân, Đại Phong (KV2)
|
Đất sét đồi
|
75
|
1751500
|
530500
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
29
|
ĐL19
|
Thôn Thạnh Phú, Đại Chánh
(2KV)
|
Đất sét đồi
|
29.8
|
1749250
|
528500
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất
khác
|
28.1
|
1750200
|
527900
|
30
|
ĐL20
|
Thôn Thạnh Tân, xã Đại Chánh
|
Đất sét đồi
|
12.8
|
1746000
|
529300
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
31
|
ĐL21
|
Thôn Đại Khương, Đại Chánh
(2KV)
|
Đất sét đồi
|
10.2
|
1749500
|
531200
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất
khác
|
4.
Huyện Đông Giang: 03 khu vực, diện tích: 42,3 ha.
|
32
|
ĐG1
|
Thôn Dốc Kiền, xã Ba (KV1)
|
Đất sét gò đồi
|
4.1
|
1764420
|
520500
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất
khác
|
33
|
ĐG2
|
Thôn Dốc Kiền, xã Ba (KV2).
|
Đất sét gò đồi
|
36.5
|
1764250
|
521000
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất
khác
|
34
|
ĐG3
|
Thôn 4, xã Ba
|
Đá XD
|
1.7
|
1766750
|
511270
|
QH3 loại rừng là rừng SX
|
5.
Huyện Tây Giang: 01 khu vực, diện tích: 1,0 ha.
|
35
|
TG1
|
Thôn J Đa, xã Lăng
|
Đá XD
|
1
|
1755540
|
473930
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
6.
Huyện Bắc Trà My: 03 khu vực, diện tích: 21,9 ha.
|
36
|
TM1
|
Thôn Dương Thạch, xã Trà Dương
|
Đá XD
|
3
|
1699020
|
553300
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
37
|
TM2
|
Thôn 1, xã Trà Đốc
|
Đá XD
|
11
|
1696559
|
542284
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
38
|
TM3
|
Thôn Phương Đông, xã Trà Đông
|
Cát, sỏi
|
7.9
|
1701184
|
561370
|
Bãi bồi sông Trạm
|
7.
Huyện Tiên Phước: 26 khu vực, diện tích: 71,2 ha.
|
39
|
TP1
|
Thôn 3, xã Tiên Phong
|
Đất sét gò đồi
|
20.8
|
1719400
|
566350
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
40
|
TP2
|
Thôn 7A, xã Tiên Cảnh
|
Đá XD
|
3.4
|
1711300
|
557850
|
QH3 loại rừng là rừng SX
|
41
|
TP3
|
Thôn 1, xã Tiên Lộc
|
Đá XD
|
2.4
|
1711100
|
565250
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
42
|
TP4
|
Hố Ông Bàng, thôn 4, xã Tiên Lập
|
Đá XD
|
5.38
|
1707600
|
565200
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất
khác
|
43
|
TP5
|
Hố Hầm, thôn 1, xã Tiên Lập
|
Đá XD
|
5.3
|
1704600
|
564900
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất
khác
|
44
|
TP6
|
Thôn 2, xã Tiên Hiệp
|
Đất san lấp
|
0.81
|
1705350
|
551700
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
45
|
TP7
|
Thôn 5, xã Tiên Hiệp
|
Đất san lấp
|
1.7
|
1706650
|
555250
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất
khác
|
46
|
TP8
|
Thôn 2, xã Tiên Mỹ
|
Đất san lấp
|
1.19
|
1715920
|
562800
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
47
|
TP9
|
Thôn Cẩm Tây, xã Tiên Cẩm
|
Đất san lấp
|
0.62
|
1720170
|
558500
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất
khác
|
48
|
TP10
|
Thôn Cẩm Tây, xã Tiên Cẩm
|
Đất san lấp
|
1.17
|
1720420
|
557750
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất
khác
|
49
|
TP11
|
Thôn 3, xã Tiên Lập
|
Đất san lấp
|
1.63
|
1707300
|
566370
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
50
|
TP12
|
Thôn Cẩm Lãnh, xã Tiên Cẩm
|
Đất san lấp
|
0.86
|
1702900
|
561170
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất
khác
|
51
|
TP13
|
Thôn 4, xã Tiên Lập
|
Đất san lấp
|
1.07
|
1708400
|
565700
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
52
|
TP14
|
Thôn 3, xã Tiên Lãnh
|
Đất san lấp
|
0.75
|
1710300
|
546200
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
53
|
TP15
|
THôn 8, xã Tiên Lãnh
|
Đất san lấp
|
2.45
|
1710050
|
543700
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
54
|
TP16
|
Thôn 6, xã Tiên Ngọc
|
Đất san lấp
|
2.18
|
1707100
|
550150
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
55
|
TP17
|
Thôn Phái Nam, TT Tiên Kỳ
|
Đất san lấp
|
1.38
|
1711750
|
561250
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
56
|
TP18
|
Thôn Trung An, xã Tiên Hà
|
Đất san lấp
|
2.58
|
1720230
|
554600
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
57
|
TP19
|
Thôn Phú Vinh, xã Tiên Hà
|
Đất san lấp
|
0.63
|
1719800
|
552500
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
58
|
TP20
|
Thôn 1, xã Tiên Lộc
|
Đất san lấp
|
2.74
|
1711350
|
564400
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
59
|
TP21
|
Thôn Hội Lâm, xã Tiên Châu
|
Đất san lấp
|
1.67
|
1717200
|
557600
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất
khác
|
60
|
TP22
|
Thôn 1, xã Tiên Cảnh
|
Đất san lấp
|
1.81
|
1707700
|
557330
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
61
|
TP23
|
Thôn 2, xã Tiên Cảnh
|
Đất san lấp
|
2.1
|
1706950
|
559550
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
62
|
TP24
|
Thôn 2, xã Tiên An
|
Đất san lấp
|
2.4
|
1705350
|
559100
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất
khác
|
63
|
TP25
|
Thôn 7, xã Tiên Thọ
|
Đất san lấp
|
2.07
|
1712470
|
565450
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
64
|
TP26
|
Thôn 1, xã Tiên Thọ
|
Đất san lấp
|
2.1
|
1715200
|
566800
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
8.
Huyện Phú Ninh: 22 khu vực, diện tích:176,37 ha.
|
65
|
PN1
|
Thôn Trung Định, Tam Đàn (KV1)
|
Cát XD
|
0.18
|
1723500
|
571530
|
Bãi bồi suối nhỏ (suối Trà
Thai)
|
66
|
PN2
|
Thôn Trung Định, Tam Đàn (KV2)
|
Cát XD
|
0.35
|
1724250
|
572830
|
Bãi bồi suối nhỏ (suối Trà
Thai)
|
67
|
PN3
|
Thôn Phú Mỹ, xã Tam Phước
|
Cát XD
|
0.3
|
1722900
|
571360
|
Lòng suối nhỏ (Suối La Gà)
|
68
|
PN4
|
Đồi Đá Đen, Tam Dân
|
Đất san lấp
|
2.1
|
1718100
|
573050
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
69
|
PN5
|
Đồi 7 mẫu, Khánh Thọ, Tam Thái
|
Đất san lấp
|
1.62
|
1718200
|
574400
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
70
|
PN6
|
Rừng Miếu, thôn Vĩnh Quý
|
Đất san lấp
|
5
|
1721452
|
568579
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
71
|
PN7
|
Rừng Miếu, thôn Lâm Môn
|
Đất san lấp
|
4
|
1718312
|
567475
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
72
|
PN8
|
Gò Cốc, Nỗng Chùa, thôn Tân
Vinh
|
Đất san lấp
|
3
|
1720302
|
568128
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
73
|
PN9
|
Núi Vũ, thôn 2, xã Tam Lộc
|
Đất san lấp
|
20
|
1721265
|
567480
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
74
|
PN10
|
Đồi Thọ Đức, Thôn 3, xã Tam Lộc
|
Đất san lấp
|
4.5
|
1721340
|
563194
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
75
|
PN11
|
Đồi Núi Gai, thôn Thành Mỹ, xã
Tam Phước
|
Đất san lấp
|
10
|
1723171
|
568780
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
76
|
PN12
|
Đồi Trà Ró, thôn Đàn Trung, xã
Tam Dân
|
Đất san lấp
|
3
|
1718013
|
571082
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
77
|
PN13
|
Đồi Đá Đen, thôn Khánh An, xã
Tam Dân
|
Đất san lấp
|
3
|
1718103
|
573025
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
78
|
PN14
|
Đồi Đá Ngựa, thôn 10, xã Tam
Thành
|
Đất san lấp
|
15
|
1725810
|
565823
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
79
|
PN15
|
Đồi Nỗng Giếng, thôn 8, xã Tam
Thành
|
Đất san lấp
|
8
|
1726070
|
568813
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
80
|
PN16
|
Đồi Nỗng Đường, thôn 2, xã Tam
Thành
|
Đất san lấp
|
10
|
1726821
|
571059
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
81
|
PN17
|
Đồi Bảy Mẫu, thôn Lộc Thọ, xã
Tam Thái
|
Đất san lấp
|
2
|
1718227
|
574349
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
82
|
PN18
|
Đồi Núi Chùa, thôn Trường My,
xã Tam Thái
|
Đất san lấp
|
4
|
1717587
|
575376
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
83
|
PN19
|
Núi Lang, thôn Đại Hanh, xã
Tam Đại
|
Đất san lấp
|
60
|
1716791
|
575239
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
84
|
PN20
|
Núi Cóc, thôn Đại Hanh, xã Tam
Đại
|
Đất san lấp
|
10
|
1716211
|
576234
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
85
|
PN21
|
Đồi Ông Dương Thôn 8, Tam Lộc
|
Sét đồi
|
5.8
|
1724300
|
565800
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
86
|
PN22
|
Đồi cựu CB,Thôn 3, xã Tam Lộc
|
Sét đồi
|
4.52
|
1721050
|
564850
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
9.
Huyện Duy Xuyên: 23 khu vực, diện tích:169,91 ha.
|
87
|
DX1
|
Khe Công, xã Duy Thu
|
Đá XD
|
3.25
|
1745200
|
533650
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
88
|
DX2
|
Khu Dương Đìa, Tĩnh Yên, xã
Duy Thu
|
Đá XD
|
1.92
|
1745070
|
532300
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
89
|
DX3
|
Thôn Thanh Xuyên, xã Duy Thu
|
Đất sét gò đồi
|
10
|
1744700
|
534200
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
90
|
DX4
|
Thôn Bàn Sơn, xã Duy Phú
|
Đá XD
|
6.46
|
1745400
|
536000
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
91
|
DX5
|
Thôn Mỹ Sơn, xã Duy Phú
|
Đất san lấp
|
2.22
|
1747000
|
538200
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất
khác
|
92
|
DX6
|
KV Nghĩa địa Mỹ Sơn, xã Duy
Phú
|
Đất san lấp
|
5
|
1746150
|
538800
|
QH3 loại rừng là rừng SX
|
93
|
DX7
|
Vườn Thun, Phú Nhuận 2, Duy
Tân
|
Đất san lấp
|
2.02
|
1748850
|
537150
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
94
|
DX8
|
Nổng Yến, thôn Phú Nhuận 2,
Duy Tân
|
Đất san lấp
|
1.55
|
1749200
|
538150
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
95
|
DX9
|
Gò Bao, thôn Phú Nhuận 2, Duy
Tân
|
Đất san lấp
|
0.5
|
1749480
|
537980
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
96
|
DX10
|
Thôn Thu Bồn Tây, xã Duy Tân
|
Cát XD
|
3.63
|
1749600
|
535500
|
Bãi bồi Sông Thu Bồn
|
97
|
DX11
|
Nổng Tranh, Thôn 4+5, xã Duy
Hoà
|
Đất sét gò đồi
|
50
|
1747000
|
540700
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất
khác
|
98
|
DX12
|
ThônThọ Xuyên,
|
Cát XD
|
2.84
|
1751000
|
544800
|
Bãi bồi sông do UBND xã quản
lý
|
99
|
DX13
|
Gò Cừ, thôn Thọ Xuyên, Duy
Châu
|
Đất san lấp
|
3.15
|
1750950
|
546500
|
Bãi bồi sông do UBND xã quản
lý
|
100
|
DX14
|
Hố lở, thôn Chiêm Sơn, xã Duy
Trinh
|
Đất san lấp
|
9.33
|
1749000
|
547500
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
101
|
DX15
|
Thôn Nam Thành, xã Duy Trung
|
Đất san lấp
|
18.1
|
1746800
|
553100
|
QH3 loại rừng là rừng SX và đất
khác
|
102
|
DX16
|
Thôn, Trung Đông, xã Duy Trung
|
Đất san lấp
|
4.55
|
1749400
|
554200
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
103
|
DX17
|
Thôn Đình An, TT. Nam Phước
|
Đất san lấp
|
4.11
|
1753700
|
555000
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
104
|
DX18
|
Đội 21, thôn Mỹ Phước, xã Duy.
Phước
|
Đất san lấp
|
13.81
|
1754750
|
557500
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
105
|
DX19
|
Bãi Hà Đạm, xã Duy Phước
|
Đất san lấp
|
2.78
|
1753800
|
560500
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
106
|
DX20
|
Đội 13-15, thôn Mỹ Phước, Duy
Phước
|
Cát XD
|
14.94
|
1754750
|
558300
|
Bãi bồi sông do UBND xã quản
lý
|
107
|
DX21
|
Thôn Trà Đông,
|
Cát XD
|
1.96
|
1754350
|
564000
|
Bãi bồi sông do UBND xã quản
lý
|
108
|
DX22
|
Cồn Hà Lăng, Duy Vinh,
|
Đất san lấp
|
5.94
|
1752900
|
561300
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
109
|
DX23
|
Khu Nà Dầu, thôn Thanh Xuyên,
Duy Thu
|
Đất sét đồi
|
1.85
|
1744297
|
534206
|
QH3 loại rừng là đất khác
|
10.
Huyện Nông Sơn: 02 khu vực, diện tích:52,74 ha.
|
110
|
NS2
|
Sông Thu Bồn, Thôn Trung Thượng
|
Cát, sỏi
|
16.14
|
1737077
|
530305
|
Bãi bồi sông Thu Bồn
|
111
|
NS3
|
Sông Thu Bồn, thôn Xuân Hòa
|
Cát, sỏi
|
36.6
|
1736083
|
529679
|
Bãi bồi sông Thu Bồn
|
11.
Huyện Nam Giang: 05 khu vực, diện tích:11,74 ha.
|
112
|
NG1
|
Thôn Rô, xã Cà Ry
|
Cát xây dựng
|
2.3
|
1725831
|
510693
|
Bãi bồi Sông Cái, UBND xã quản
lý
|
113
|
NG2
|
Thôn Rô, xã Cà Ry
|
Cát xây dựng
|
3.5
|
1729486
|
508589
|
Bãi bồi Sông Cái, UBND xã quản
lý
|
114
|
NG3
|
Thôn Rô, xã Cà Ry
|
Cát xây dựng
|
1.44
|
1727546
|
510424
|
Bãi bồi Sông Cái, UBND xã quản
lý
|
115
|
NG4
|
Thôn Rô, xã Cà Ry
|
Cát xây dựng
|
2.86
|
1726377
|
510692
|
Bãi bồi Sông Cái, UBND xã quản
lý
|
116
|
NG5
|
Thôn Pà Păng, xã Cà Ry
|
Cát xây dựng
|
1.64
|
1737963
|
504364
|
Bãi bồi Sông Cái, UBND xã quản
lý
|
12.
Huyện Núi Thành: 02 khu vực, diện tích:29,16 ha.
|
117
|
NT1
|
Xã Tam Nghĩa
|
Đá XD
|
12.322
|
1703950
|
600050
|
Khu vưc xin gia hạn giấy phép
|
118
|
NT2
|
Đồi Nổng Vãi , xã Tam Mỹ Tây
|
Đất san lấp
|
16.84
|
1703500
|
592670
|
Đất gò đồi, QH là rừng SX
|
./.
Quyết định 2810/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2810/QĐ-UBND ngày 30/08/2012 phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2025
2.480
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Nội dung sửa đổi, hướng dẫn
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
TP. HCM, ngày 29/09/2021
Đừng để Rủi Ro Pháp Lý theo sau Covid
Thưa Quý Khách,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT làm việc tại trụ sở từ 01/10.
Là sản phẩm online, thời gian qua 90% nhân sự làm tại nhà, 10% làm “3 tại chỗ” ở trụ sở.
Dù có thế mạnh làm online, nhưng 10% tại trụ sở 90% tại nhà không phải là mô hình phục vụ tốt nhất.
Từ 01/10, TP. HCM làm việc bình thường mới, chúng ta sẽ tăng dần tỷ lệ làm tại trụ sở.
Giúp khách hàng Loại Rủi Ro Pháp Lý và Nắm Cơ Hội Làm Giàu từ chính sách pháp luật mới, là một phần sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
“… loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”
******

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
- Tài khoản của Quý Khách đã bị đăng xuất trên thiết bị này do số người sử dụng đã vượt số lượng được phép đăng nhập trong cùng một thời điểm
- Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đăng nhập và đổi mật khẩu để tiếp tục sử dụng
- Nếu cần hỗ trợ hoặc có nhu cầu nâng cấp tài khoản vui lòng liên hệ:
- Tổng đài (028) 3930 3279
- Hotline: 0906 22 99 66 / 0838 22 99 66
- Mong Quý Khách thông cảm vì sự bất tiện này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT chân thành cảm ơn!
Tài khoản của Quý Khách hiện đã có người khác đang đăng nhập.
Để có thể tiếp tục truy cập Quý Khách có muốn đăng xuất khỏi thiết bị đã đăng nhập trước đó ra không?
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|