|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra nguyên khai Quảng Nam
Số hiệu:
|
28/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Khánh Toàn
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
28/2015/QĐ-UBND
|
Quảng Nam,
ngày 30 tháng 9 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH
PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11
năm 2009;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6
năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011
của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Nghị định
số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật thuế và sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng
7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài
nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010
của Chính phủ; Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài
chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm
2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Thông
tư số 60/2015/TT-BTC ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi,
bổ sung khoản 2, Điều 5, Thông tư số 152/2011/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2011
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 519/TTr-STNMT ngày 28 tháng 9 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số
lượng khoáng sản nguyên khai đối với một số loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam để làm cơ sở tính thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường và tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản như sau:
TT
|
Khoáng sản
nguyên khai
|
Thành phẩm
|
Tỷ lệ quy đổi
|
|
Tên khoáng sản
|
Đơn vị tính
|
Tên thành phẩm
|
Đơn vị tính
|
|
I
|
Khoáng sản
kim loại
|
|
|
|
|
1
|
Titan
|
Tấn
|
Tinh quặng Ilmenite (Hàm lượng TiO2 ≥ 90%)
|
Tấn
|
2,63
|
2
|
Sắt:
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
Tinh quặng (Sắt Manhetit hàm lượng >
60%)
|
Tấn
|
1,1
|
|
|
|
Tinh quặng (Sắt Manhetit hàm lượng 58 - 60%)
|
Tấn
|
3,1
|
II
|
Khoáng sản không kim
loại
|
|
|
|
|
1
|
Đất sét làm gạch,
ngói:
|
m3
|
|
|
|
1.1
|
|
|
Gạch đặc kích thước
50 x 80 x 175mm
|
1.000 viên
|
1
|
1.2
|
|
|
Gạch đặc kích thước
50 x 90 x 200mm
|
1.000 viên
|
1.3
|
1.3
|
|
|
Gạch đặc kích thước
72 x 102 x 172mm
|
1.000 viên
|
1.8
|
1.4
|
|
|
Gạch 6 lổ kích thước
75 x 110 x 175mm
|
1.000 viên
|
1
|
1.5
|
|
|
Gạch 6 lổ trung kích
thước
90 x 135 x 200
|
1.000 viên
|
1.8
|
1.6
|
|
|
Ngói lợp kích thước
1m2 = 22
viên
|
1.000 viên
|
2
|
2
|
Đá:
|
m3
|
|
|
|
2.1
|
|
|
Đá hộc các loại
|
m3
|
1
|
2.2
|
|
|
Đá 0,5 x 1
|
m3
|
1,2
|
2.3
|
|
|
Đá 1 x 2
|
m3
|
1,18
|
2.4
|
|
|
Đá 2 x 4
|
m3
|
1,15
|
2.5
|
|
|
Đá 4 x 6
|
m3
|
1,1
|
2.6
|
|
|
Bột đá
|
m3
|
1,2
|
2.7
|
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
1
|
2.8
|
|
|
Đá ong (theo quy cách)
|
m3
|
1
|
2.9
|
|
|
Đá chẻ các loại
|
m3
|
1
|
2.10
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
m3
|
1
|
2.11
|
|
|
Đá Granite làm ốp
lát:
|
|
|
2.11.1
|
|
|
Kính thước > 1m2
|
m3
|
1,4
|
2.11.2
|
|
|
Kính thước 0,5 - < 1m2
|
m3
|
1,3
|
2.11.3
|
|
|
Kính thước < 0,1m2
|
m3
|
1,1
|
3
|
Than
|
Tấn
|
Than thành phẩm
|
Tấn
|
1,1
|
Phương pháp tính: Số lượng khoáng sản nguyên khai
= Số lượng khoáng sản thành phẩm x tỷ lệ quy đổi.
Điều
2. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Sở Tài nguyên
và Môi trường, Cục Thuế tỉnh Quảng Nam và UBND các huyện, thị xã, thành phố
thông báo, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản trên địa bàn
tỉnh thực hiện việc kê khai, nộp các nghĩa vụ tài chính trong quá trình hoạt
động khoáng sản theo quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành.
2. Giao cho Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm theo dõi, tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh về
tình hình thực hiện Quyết định này; chủ động tham mưu, đề xuất UBND tỉnh sửa
đổi, bổ sung khi có sự thay đổi về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành
phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai.
Điều
3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch
và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng; Cục
trưởng Cục Thuế tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này
có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh:
- Cục KSHĐKS miền Trung;
- Sở Tư pháp;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, NC, KTN.
E:\Dropbox\2015\Quyết định QPPL\09 29
quy doi KS tu nguyen khai ra san pham.doc
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Khánh Toàn
|
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
4.715
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|