|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2735/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Sử
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2735/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 07 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN NƯỚC NỘI
TỈNH (NGUỒN NƯỚC MẶT) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015
(được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019);
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Quyết định 341/QĐ-BTNMTngày 23/3/2012 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMTngày 11/8/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên
tỉnh và danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);
Căn cứ Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn
tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 490/TTr-STNMT ngày 09/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn
nước mặt) trên địa bàn tỉnh Cà Mau, gồm có 2.900 sông, kênh, rạch nội tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành,
địa phương, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện nội dung tại Điều 1 Quyết
định này theo đúng quy định của pháp luật. Đồng thời, thường xuyên rà soát,
thống kê, đế tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật, điều chỉnh, bổ sung Danh
mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) trên địa bàn tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành,
đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT. Tỉnh ủy (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Quản lý tài nguyên nước;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng NNTN (Nguyên, 77/12);
- Lưu: VT, Ktr689/12.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
DANH MỤC
NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH (NGUỒN NƯỚC MẶT)
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2735/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên sông, kênh, rạch
|
Qua huyện/thành phố
|
Chiều dài (km)
|
Vị trí đầu
|
Vị trí cuối
|
Ghi chú
|
Thuộc xã/phường/ thị trấn
|
Thuộc huyện/ thành phố
|
Thuộc xã/phường/ thị trấn
|
Thuộc huyện/ thành phố
|
I
|
Thành phố Cà Mau
|
|
|
491,4
|
|
|
|
|
|
1
|
Kênh 1/6
|
Cà Mau
|
3,2
|
Tân Thành
|
Cà Mau
|
Tân Thành
|
Cà Mau
|
Quản Lộ Phụng Hiệp - Rạch Cái Nhúc
|
2
|
Kênh Út Kía
|
Cà Mau
|
0,9
|
Phường 7
|
Cà Mau
|
Phường 7
|
Cà Mau
|
Kênh Ông Muộn - Rạch Rập
|
3
|
Kênh 10 Thum
|
Cà Mau
|
3,7
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Kênh Xã Đạt - Kênh 7 Mạnh
|
4
|
Kênh 2 Chài
|
Cà Mau
|
0,5
|
Tắc Vân
|
Cà Mau
|
Tắc Vân
|
Cà Mau
|
Rạch Cả Chẹt - Rạch Cây Dương
|
5
|
Kênh 2 Giác
|
Cà Mau
|
2,9
|
Tân Thành
|
Cà Mau
|
Tân Thành
|
Cà Mau
|
Kênh Tư Thắng - Lộ Xã Tân Thành
|
6
|
Kênh 2 Sương
|
Cà Mau
|
1,7
|
Hòa Thành
|
Cà Mau
|
Hòa Thành
|
Cà Mau
|
Rạch Cây Trâm - Rạch Cây Trâm
|
7
|
Kênh 26/3
|
Cà Mau
|
3,5
|
Phường 8
|
Cà Mau
|
Phường 8
|
Cà Mau
|
Kênh Giao Vàm - Rạch Rập
|
8
|
Kênh 3 Yển
|
Cà Mau
|
1,3
|
Lý Văn Lâm
|
Cà Mau
|
Lý Văn Lâm
|
Cà Mau
|
Sông Gành Hào - Kênh 9 Duyên
|
9
|
Kênh 5 Bản
|
Cà Mau
|
0,5
|
Phường 7
|
Cà Mau
|
Phường 7
|
Cà Mau
|
Sông Gành Hào - Cùng
|
10
|
Kênh 5 Đông
|
Cà Mau
|
1,4
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Kênh 5 Linh - Cùng
|
11
|
Kênh 5 Linh
|
Cà Mau
|
2,2
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Kênh 7 Mạnh - Kênh Trâm Bầu
|
12
|
Kênh 5 Ngại
|
Cà Mau
|
1,4
|
Lý Văn Lâm
|
Cà Mau
|
Lý Văn Lâm
|
Cà Mau
|
Rạch Rập - Kênh Lung Dừa
|
13
|
Kênh 5 Quệt
|
Cà Mau
|
2,1
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Kênh Xã Đạt - Kênh 7 Mạnh
|
14
|
Kênh 6 Bảo
|
Cà Mau
|
2,5
|
Lý Văn Lâm
|
Cà Mau
|
Lý Văn Lâm
|
Cà Mau
|
Rạch Rập - Kênh Lung Dừa
|
15
|
Kênh 6 Chè
|
Cà Mau
|
1,7
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Rạch Rập - Kênh Lung Dừa
|
16
|
Kênh 6 Đáng
|
Cà Mau
|
1,0
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Rạch Bảy Tháo
|
17
|
Kênh 6 Hưởng
|
Cà Mau
|
1,2
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Rạch Cái Ngang - Cùng
|
18
|
Kênh 7 Mén
|
Cà Mau
|
2,1
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Kênh Tư Quý - Cùng
|
19
|
Kênh 8 Giáo
|
Cà Mau
|
1,5
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Rạch Rập - Kênh Lung Dừa
|
20
|
Kênh 8 Phút
|
Cà Mau
|
0,8
|
Phường
7
|
Cà Mau
|
Phường
7
|
Cà Mau
|
Sông Gành Hào - Kênh Cống Đôi
|
21
|
Kênh 8 Tài
|
Cà Mau
|
0,6
|
Tắc Vân
|
Cà Mau
|
Tắc Vân
|
Cà Mau
|
Kênh Ổ Ó - Rạch Cái Su
|
22
|
Kênh 9 Duyên
|
Cà Mau
|
3,9
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Kênh xáng Lương Thế Trân - Sông
Gành Hào
|
23
|
Kênh 9 Một
|
Cà Mau
|
0,6
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Kênh 5 Linh - Cùng
|
24
|
Kênh Bà Đệ
|
Cà Mau
|
3,5
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Cầu Số 3 - Sông Bạch Ngưu
|
25
|
Kênh Bà Điều
|
Cà Mau
|
2,9
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Kênh Rạch Rập - Kênh Bào Ráng
|
26
|
Kênh Ba Dinh
|
Cà Mau
|
3,8
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Rạch Cái Ngang - Rạch Bảy Tháo
|
27
|
Kênh Ba Nhàn
|
Cà Mau
|
0,6
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Rạch Xóm Lẫm - Rạch Trâu lội
|
28
|
Kênh Ba Quý
|
Cà Mau
|
0,8
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Kênh Trại Sập - Kênh 2 Sương
|
29
|
Kênh Ba Sề
|
Cà Mau
|
2,7
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Sông Gành Hào - Gọ Cây Nhào
|
30
|
Kênh Bà Thụ
|
Cà Mau
|
3,3
|
Phường
8
|
Cà Mau
|
Phường
8
|
Cà Mau
|
Kênh Lương Thế Trân - Kênh Bà Thụ
|
31
|
Kênh Ba Thưa
|
Cà Mau
|
2,8
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Quản Lộ Phụng Hiệp - Kênh TĐ 3
|
32
|
Kênh Bà Tứ
|
Cà Mau
|
1,8
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Kênh Trại Giam - Kênh Nàng Huy
|
33
|
Kênh Bắc Tâm
|
Cà Mau
|
2,0
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Rạch Hòa Thành - Rạch Cái Ngang
|
34
|
Kênh Ban Lến
|
Cà Mau
|
2,7
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Sông Gành Hào - Kênh Giồng Nổi
|
35
|
Kênh Bào Môn
|
Cà Mau
|
2,0
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Rạch Hòa Thành - Cùng
|
36
|
Kênh Bào Ráng
|
Cà Mau
|
3,0
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Kênh xáng Lương Thế Trân - Kênh
Năm Tráng
|
37
|
Kênh Bào Sâm
|
Cà Mau
|
2,0
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Rạch Hòa Thành - Cùng
|
38
|
Kênh Bào Thúi
|
Cà Mau
|
2,8
|
An Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Rạch Ô Rô - Ụ Đập
|
39
|
Kênh Bảy Mạnh - Cái Nai Lớn
|
Cà Mau
|
4,3
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Sông Gành Hào - Kênh Cái Ngang
|
40
|
Kênh Bến Dựa
|
Cà Mau
|
1,0
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Kênh Đồng Tranh - Kênh Cầu Nhum
|
41
|
Kênh Biện Tư
|
Cà Mau
|
1,4
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Kênh Trại Sập - Kênh 3 Sề
|
42
|
Kênh Bọng Kiến
|
Cà Mau
|
2,5
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Rạch Cái Ngang - Kênh Giáo Thọ
|
43
|
Kênh Bún Cây Gòn
|
Cà Mau
|
1,4
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Lung Cô Hai - Kênh Tập Đoàn 3
|
44
|
Kênh Cả Bát
|
Cà Mau
|
1,0
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Kênh Cái Tràm Lớn - Kênh Ông Xem
|
45
|
Kênh Cả Cại
|
Cà Mau
|
1,1
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Rạch Cái Nhúc - Lung Còng
|
46
|
Kênh Cả Chẹt
|
Cà Mau
|
1,0
|
Tắc Vân
|
Cà Mau
|
Tắc Vân
|
Cà Mau
|
Kênh Cái Nhúc - Kênh Lung Lá
|
47
|
Kênh Cả Cùng
|
Cà Mau
|
3,0
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Sông Bạch Ngưu - Quốc Lộ 63
|
48
|
Kênh Cả Kiến
|
Cà Mau
|
1,5
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Rạch Cái Nhúc - Lung Còng
|
49
|
Kênh Cả Phùng
|
Cà Mau
|
1,0
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Quản Lộ Phụng Hiệp - Lung Bào Chứa
|
50
|
Kênh Cái Bát - Từng Tùng
|
Cà Mau
|
5,0
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Rạch Hòa Thành - Kênh Lát
|
51
|
Kênh Cái Giữa
|
Cà Mau
|
4,3
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Sông Bạch Ngưu - Quốc Lộ 63
|
52
|
Kênh Cái Nhúc - Cây Trâm
|
Cà Mau
|
12,5
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Quản Lộ Phụng Hiệp - Kênh xáng Cà
Mau - Bạc Liêu
|
53
|
Kênh Cái Tràm Lớn
|
Cà Mau
|
1,7
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Rạch Cái Nhúc - Kênh Tân Định
|
54
|
Kênh Cái Tràm Nhỏ
|
Cà Mau
|
1,0
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Rạch Cái Nhúc - Kênh Tân Định
|
55
|
Kênh Cầu Nhum
|
Cà Mau
|
4,5
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu - Hòa
Thành, Cái Ngang
|
56
|
Kênh Cây Gòn
|
Cà Mau
|
1,0
|
Tắc Vân
|
Cà Mau
|
Tắc Vân
|
Cà Mau
|
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu - Kênh
xáng Tắc Vân
|
57
|
Kênh Cây Me
|
Cà Mau
|
1,2
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Rạch Ô Rô - Quốc Lộ 63
|
58
|
Kênh Cây Quao - Tư Tịnh
|
Cà Mau
|
2,0
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Kênh 7 Mạnh - Kênh 5 Linh
|
59
|
Kênh Cây Tự
|
Cà Mau
|
3,0
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Rạch Hòa Thành - Giồng Nổi - Cây
Trâm
|
60
|
Kênh Chí Nam
|
Cà Mau
|
1,7
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Kênh Xã Đạt - Kênh 10 Thum
|
61
|
Kênh Chòi Ngói
|
Cà Mau
|
2,3
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Kênh Bà Điều - Kênh 9 Duyên
|
62
|
Kênh Chùa
|
Cà Mau
|
1,6
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Đê Gành Hào - Kênh Cái Bát
|
63
|
Kênh Cơi Nhì
|
Cà Mau
|
2,3
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Kênh Xã Đạt - Cùng
|
64
|
Kênh Cống Đôi
|
Cà Mau
|
4,3
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu - Hòa
Thành, Cái Ngang
|
65
|
Kênh Dân Quân
|
Cà Mau
|
3,0
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Quản Lộ Phụng Hiệp - Rạch Cái Nhúc
|
66
|
Kênh Đạo
|
Cà Mau
|
1,2
|
Phường
8
|
Cà Mau
|
Phường
8
|
Cà Mau
|
Sông Gành Hào - Kênh 26/4
|
67
|
Kênh Đập Chùa
|
Cà Mau
|
1,5
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Rạch Cái Nhúc - Cùng
|
68
|
Kênh Đìa Bông
|
Cà Mau
|
1,2
|
An Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Sông Cũ - Lung Bà Tứ
|
69
|
Kênh Dinh Ông
|
Cà Mau
|
1,5
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Kênh Thống Nhất - Quốc Lộ 63
|
70
|
Kênh Độ Chiêu
|
Cà Mau
|
2,6
|
Phường
8
|
Cà Mau
|
Phường
8
|
Cà Mau
|
Kênh Giao Vàm - Kênh 26/3
|
71
|
Kênh Đồng Ao
|
Cà Mau
|
0,7
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Kênh 5 Linh - Cùng
|
72
|
Kênh Đồng Giữa
|
Cà Mau
|
1,1
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Kênh Từng Tùng - Kênh Lát
|
73
|
Kênh Đồng Tràm
|
Cà Mau
|
2,5
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Kênh Cống Đôi - Kênh Đồng Tranh
|
74
|
Kênh Đồng Tranh
|
Cà Mau
|
3,9
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Rạch Hòa Thành - Kênh Cầu Nhum
|
75
|
Kênh Đứng
|
Cà Mau
|
3,0
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Kênh Láng Bà Ông Muộn - Rạch Rập
|
76
|
Kênh Đứng
|
Cà Mau
|
1,3
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Rạch Cái Giữa - Kênh Rạch Rô
|
77
|
Kênh Đường Củi
|
Cà Mau
|
3,0
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Giồng Kè - Quốc Lộ 63
|
78
|
Kênh Đường Củi
|
Cà Mau
|
1,1
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Kênh Huế Thao - Kênh Xóm Huế
|
79
|
Kênh Đường Củi
|
Cà Mau
|
1,2
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Kênh Lung Còng - Kênh Long Thành
|
80
|
Kênh Đường Nước
|
Cà Mau
|
1,3
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Kênh Tập Đoàn 3 - Kênh Láng Trâm
|
81
|
Kênh Đường Nước - Tập Đoàn 1
|
Cà Mau
|
3,0
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Kênh Đường Tắc - Kênh xáng Láng
Trâm
|
82
|
Kênh Đường Tắc
|
Cà Mau
|
0,9
|
An Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Sông Quản Lộ Phụng Hiệp - Rạch Ô
Rô
|
83
|
Kênh Đường Trâu
|
Cà Mau
|
2,6
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Kênh Hòa Thành - Kênh Cây Tự
|
84
|
Kênh Đường Xuồng
|
Cà Mau
|
1,7
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Rạch Cái Nhúc - Lung Bào Chứa
|
85
|
Sông Giồng Kè
|
Cà Mau
|
10,0
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
|
86
|
Kênh Đường Cộ
|
Cà Mau
|
6,3
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Rạch Cái Giữa - Sông Gành Hào
|
87
|
Kênh Giồng Nổi - Cây Trâm
|
Cà Mau
|
7,7
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Sông Gành Hào - Rạch Hòa Thành,
Cái Ngang
|
88
|
Kênh Giữa
|
Cà Mau
|
1,5
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Sông Gành Hào - Kênh Bào Ráng
|
89
|
Kênh Gọ Cây Nhào
|
Cà Mau
|
3,0
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Kênh Giồng Nổi - Kênh Xã Đạt
|
90
|
Kênh Huế
|
Cà Mau
|
1,5
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Sông Gành Hào - Kênh 9 Duyên
|
91
|
Kênh Huế Thao
|
Cà Mau
|
1,4
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Kênh Tây - Kênh Xóm Huế
|
92
|
Kênh Khóm 5
|
Cà Mau
|
1,4
|
Phường
8
|
Cà Mau
|
Phường
8
|
Cà Mau
|
Kênh 26/3 - Đê Khóm 5
|
93
|
Kênh Làng
|
Cà Mau
|
1,1
|
Phường
8
|
Cà Mau
|
Phường
8
|
Cà Mau
|
Sông Gành Hào - Kênh Bà Thụ
|
94
|
Kênh Láng Bà - Ông Muộn - Bà Cai
Di
|
Cà Mau
|
6,0
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Kênh xáng Lương Thế Trân - Sông
Tắc Thủ
|
95
|
Kênh Láng Dơi
|
Cà Mau
|
2,6
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Rạch Cái Giữa - Kênh Đường Cộ
|
96
|
Kênh Láng Xéo
|
Cà Mau
|
1,6
|
Tắc Vân
|
Cà Mau
|
Tắc Vân
|
Cà Mau
|
Rạch Cái Su - Định Thành, Tắc Vân
|
97
|
Kênh Lát
|
Cà Mau
|
3,5
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Sông Gành Hào - Kênh Giồng Nổi
|
98
|
Kênh Lễ Quyền
|
Cà Mau
|
3,0
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Kênh Rạch Rập - Kênh Láng Bà
|
99
|
Kênh Long Thành
|
Cà Mau
|
7,0
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Sông Quản Lộ Phụng Hiệp - Rạch Cái
Nhúc
|
100
|
Kênh Lung Còng
|
Cà Mau
|
3,5
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Rạch Cái Nhúc - Kênh 1/6
|
101
|
Kênh Lung Cùng
|
Cà Mau
|
0,7
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Định Bình
|
Cà Mau
|
Rạch Trâu Lội - Cùng
|
102
|
Kênh Lung Cùng
|
Cà Mau
|
0,5
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Kênh Rạch Rô - Kênh Cả Cùng
|
103
|
Kênh Lung Cuốc
|
Cà Mau
|
3,5
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Sông Quản Lộ Phụng Hiệp - Ụ Đập
|
104
|
Kênh Lung Dừa
|
Cà Mau
|
2,6
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Kênh Lương Thế Trân - Kênh Bà Thụ
|
105
|
Kênh Lung Lá
|
Cà Mau
|
2,3
|
Tắc Vân
|
Cà Mau
|
Tắc Vân
|
Cà Mau
|
Kênh Cây Dương - Kênh xáng Tắc Vân
|
106
|
Kênh Lung Ngang
|
Cà Mau
|
2,0
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Kênh xáng Lương Thế Trân - Sông Tắc
Thủ
|
107
|
Kênh Lung Sen
|
Cà Mau
|
1,5
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Kênh Tư Quý - Rạch Cái Ngang
|
108
|
Kênh Lưu Bòng
|
Cà Mau
|
7,0
|
Phường
1
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
|
109
|
Kênh Miểu - Ổ Ó
|
Cà Mau
|
4,0
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Rạch Cái Su - Kênh xáng Cà Mau -
Bạc Liêu
|
110
|
Kênh Mới
|
Cà Mau
|
4,5
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Sông Bạch Ngưu - Quốc Lộ 63
|
111
|
Kênh Năm Tráng
|
Cà Mau
|
1,9
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Kênh 9 Duyên - Quốc Lộ 1A
|
112
|
Kênh Nàng Huy
|
Cà Mau
|
3,5
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Sông Quản Lộ Phụng Hiệp - Quốc Lộ
63
|
113
|
Kênh Nàng Muối
|
Cà Mau
|
1,5
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Quốc Lộ 63 - Kênh Bào Muối
|
114
|
Kênh Ngã Tư - Ông Xem
|
Cà Mau
|
2,4
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Rạch Cái Nhúc - Kênh Tắc
|
115
|
Kênh Nhà Thờ Hòa Nam
|
Cà Mau
|
1,2
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Rạch Hòa Thành - Kênh Giồng Nổi
|
116
|
Kênh Nội Đồng
|
Cà Mau
|
1,3
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Lung Bào Chứa - Cái Nhúc Cây Trâm
|
117
|
Kênh Nội Đồng 1
|
Cà Mau
|
1,8
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Kênh 1/6 - Kênh Long Thành
|
118
|
Kênh Nội Đồng ấp Bình Định
|
Cà Mau
|
3,2
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Kênh Ngã Tư - Rạch Bình Định
|
119
|
Kênh Ông Bổn
|
Cà Mau
|
1,2
|
Phường
8
|
Cà Mau
|
Phường
8
|
Cà Mau
|
Sông Gành Hào - Kênh 26/3
|
120
|
Kênh Ông Đạm
|
Cà Mau
|
1,5
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Kênh Tư Thắng - Cái Nhúc Cây Trâm
|
121
|
Kênh Ông Ký
|
Cà Mau
|
0,8
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Rạch Ô Rô - Kênh Ụ Đập
|
122
|
Kênh Ông Tơ
|
Cà Mau
|
1,5
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Quản Lộ Phụng Hiệp - Rạch Cái Nhúc
|
123
|
Kênh Ông Ứng
|
Cà Mau
|
1,0
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Rạch Bà Đệ - Kênh Cái Cùng
|
124
|
Kênh Ông Viết
|
Cà Mau
|
1,3
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Rạch Cái Giữa - Kênh Rạch Rô
|
125
|
Kênh Rạch Đường Củi
|
Cà Mau
|
2,1
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Rạch Cái Nhum - Rạch cái Nhum
|
126
|
Rạch Rập
|
Cà Mau
|
6,1
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Kênh xáng Lương Thế Trân - Sông
Gành Hào
|
127
|
Kênh Rạch Rô
|
Cà Mau
|
3,0
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Sông Bạch Ngưu - Quốc Lộ 63
|
128
|
Kênh Sông Cũ
|
Cà Mau
|
2,9
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Quản Lộ Phụng Hiệp - Kênh Mới
|
129
|
Kênh Tắc
|
Cà Mau
|
1,1
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Rạch Cái Nhúc - Rạch Cái Nhúc
|
130
|
Kênh Tắc Ổ Ó
|
Cà Mau
|
1,8
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Kênh Xóm Lẫm - Rạch Cái Su
|
131
|
Kênh Tám Thạch
|
Cà Mau
|
1,5
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Kênh 7 Tháo - Kênh Ba Dinh
|
132
|
Kênh Tám Thắng
|
Cà Mau
|
2,1
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Kênh Xã Đạt - Kênh 7 Mạnh
|
133
|
Kênh Tám Triều - Tân Phong B
|
Cà Mau
|
3,0
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Rạch Hòa Thành - Kênh Đồng Tràm
|
134
|
Kênh Tân Định
|
Cà Mau
|
4,7
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Rạch Cái Nhúc - Lộ xã Tân Thành
|
135
|
Kênh Tân Trung
|
Cà Mau
|
1,5
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Kênh Cái Bát - Kênh Cây Tự
|
136
|
Kênh Tây
|
Cà Mau
|
5,7
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Rạch Cái Su - Kênh Giáo Thọ
|
137
|
Kênh Thận Trọng
|
Cà Mau
|
0,8
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Kênh 7 Mạnh - Cùng
|
138
|
Kênh Thầy Bảy
|
Cà Mau
|
1,4
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Rạch Cái Giữa - Kênh Đường Cộ
|
139
|
Kênh Thầy Phó
|
Cà Mau
|
1,8
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Quốc Lộ 63 - Rạch Cái Giữa
|
140
|
Kênh Thị Kỳ
|
Cà Mau
|
2,5
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Rạch Ba Dinh - Xóm Lẩm
|
141
|
Kênh Thọ Bưởi
|
Cà Mau
|
2,0
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu - Kênh
Tám Thạch
|
142
|
Kênh Thống Nhất
|
Cà Mau
|
7,4
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Rạch Cái Giữa - Sông Gành Hào
|
143
|
Kênh Thủy Lợi - Lung Lá
|
Cà Mau
|
2,2
|
Tắc Vân
|
Cà Mau
|
Tắc Vân
|
Cà Mau
|
Kênh Cái Su - Kênh xáng Tắc Vân
|
144
|
Kênh Trại Giam
|
Cà Mau
|
1,4
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Sông Cũ - Lung Bà Tứ
|
145
|
Kênh Trại Sập
|
Cà Mau
|
3,0
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Sông Gành Hào - Kênh Cây Nhào
|
146
|
Kênh Trâu Lội
|
Cà Mau
|
1,0
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Kênh Xóm Huế - Rạch Xóm Lẫm
|
147
|
Kênh Từ Độ
|
Cà Mau
|
0,6
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Lung Cô Hai - Kênh Nội Đồng
|
148
|
Kênh Tư Gùi
|
Cà Mau
|
1,6
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Kênh 9 Duyên - Quốc Lộ 1A
|
149
|
Kênh Tư Ngọc
|
Cà Mau
|
2,5
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Sông Gành Hào - Gọ Cây Nhào
|
150
|
Kênh Tư Quý
|
Cà Mau
|
1,9
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Kênh Cầu Nhum - Rạch Cái Ngang
|
151
|
Kênh Tư Súng - Thầy Bang
|
Cà Mau
|
2,0
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Kênh Cây Quao - Rạch Cái Su
|
152
|
Kênh Tư Thắng
|
Cà Mau
|
2,0
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Lung Bào Chứa - Cái Nhúc Cây Trâm
|
153
|
Kênh Tư Thôn
|
Cà Mau
|
1,0
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Kênh 3 Sề - Kênh Tư Thôn
|
154
|
Kênh Ụ Đập
|
Cà Mau
|
4,2
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Rạch Ô Rô - Quốc Lộ 63
|
155
|
Kênh Út Kía
|
Cà Mau
|
0,9
|
Phường
7
|
Cà Mau
|
Phường
7
|
Cà Mau
|
Kênh Ông Muộn - Rạch Rập
|
156
|
Kênh Út Kía - 30/4
|
Cà Mau
|
1,5
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Kênh Cống Đôi - Kênh Đồng Tranh
|
157
|
Kênh Xã Đạt, Giáo Thọ, Kênh Mới, 7
Tháo
|
Cà Mau
|
11,0
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Sông Gành Hào - Kênh xáng Cà Mau -
Bạc Liêu
|
158
|
Kênh Xẻ
|
Cà Mau
|
0,6
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Kênh Tây - Kênh Huế Thao
|
159
|
Kênh Xẻo Dinh
|
Cà Mau
|
0,6
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Kênh Long Thành - Rạch Bình Định
|
160
|
Kênh Xóa Búi
|
Cà Mau
|
1,3
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Kênh Tám Thạch - Cùng
|
161
|
Kênh Xóm Huế - Bà Kỳ
|
Cà Mau
|
4,0
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Kênh Tây - Kênh Xã Đạt
|
162
|
Kênh Xóm Lung
|
Cà Mau
|
1,5
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Kênh 7 Tháo - Kênh Ổ Ó
|
163
|
Kênh Xóm Ngọn
|
Cà Mau
|
0,6
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Kênh Rạch Rô - Cùng
|
164
|
Lung Bần Ổi
|
Cà Mau
|
0,6
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Sông Bạch Ngưu - Kênh Cái Giữa
|
165
|
Lung Bào Chứa
|
Cà Mau
|
6,0
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Quốc Lộ 1A - Lộ xã Tân Thành
|
166
|
Lung Bào Chứa ấp 5
|
Cà Mau
|
2,5
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Rạch Cái Nhum - Kênh 1/6
|
167
|
Lung Cô Hai
|
Cà Mau
|
3,0
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Rạch Ô Rô - Rạch Dừa
|
168
|
Phân lưu số 3
|
Cà Mau
|
0,3
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Kênh Xẻo Mác
|
169
|
Rạch Bà Diên
|
Cà Mau
|
4,5
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
Lý Văn
Lâm
|
Cà Mau
|
|
170
|
Rạch Cà Dinh
|
Cà Mau
|
4,3
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
|
171
|
Rạch Cái Ngang
|
Cà Mau
|
2,6
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
|
172
|
Rạch Cái Nhúc
|
Cà Mau
|
11,6
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
|
173
|
Rạch Cái Nhum
|
Cà Mau
|
3,0
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Quản Lộ Phụng Hiệp - Rạch Cái Nhúc
|
174
|
Rạch Hòa Thành - Cái Ngang
|
Cà Mau
|
9,0
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Hòa
Thành
|
Cà Mau
|
Sông Gành Hào - Kênh xáng Cà Mau -
Bạc Liêu
|
175
|
Rạch Lung Cung
|
Cà Mau
|
6,2
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
|
176
|
Rạch Nước Mặn
|
Cà Mau
|
4,5
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
|
177
|
Rạch Ổ Ó
|
Cà Mau
|
6,6
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
|
178
|
Rạch Ô Rô
|
Cà Mau
|
7,0
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Quản Lộ Phụng Hiệp - Cầu Số 3
|
179
|
Rạch Tà Vân
|
Cà Mau
|
2,0
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
|
180
|
Rạch Trại Sập
|
Cà Mau
|
4,0
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
|
181
|
Rạch Xóm Chùa
|
Cà Mau
|
1,8
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
|
182
|
Rạch Xóm Lẫm
|
Cà Mau
|
3,8
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Định
Bình
|
Cà Mau
|
Rạch Bảy Tháo - Rạch Cái Su
|
183
|
Sông Cầu Đình
|
Cà Mau
|
1,6
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
Tân
Thành
|
Cà Mau
|
|
184
|
Kênh Trâm Bầu - Bảy Mạnh - Quảng
Huối
|
Cà Mau
|
7,5
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Hòa Tân
|
Cà Mau
|
Kênh Giồng Nổi - Rạch Cái Su
|
185
|
Sông Tắc Thủ
|
Cà Mau,
Thới Bình
|
5,7
|
An
Xuyên
|
Cà Mau
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hạ lưu Bến xếp dỡ Cà Mau 200m -
Ngã ba Sông Đốc
|
II
|
Huyện Cái Nước
|
|
|
|
1.216,5
|
|
|
|
|
|
1
|
Kênh Chống Mỹ
|
Cái
Nước
|
2,0
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
|
2
|
Kênh Năm Công
|
Cái
Nước
|
1,7
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
|
3
|
Bộ Tới
|
Cái
Nước
|
1,0
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Lung Dừa - Rạch Rập
|
4
|
Bùng Binh - Ba Hoàng - Xẽo Quao
|
Cái
Nước
|
4,1
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Cống Xẻo Quao - Rạch Cái Giếng
|
5
|
Cái Nước - Chà Là
|
Cái
Nước
|
16,0
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Sông Cái Nước Đầm Cùng - sông Bảy
Háp
|
6
|
Cây Dương
|
Cái
Nước
|
1,2
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Rạch Hai Mai - Đồng Vinh
|
7
|
Kênh 1 - Lộ Xe
|
Cái
Nước
|
3,2
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Lộ Xe Tân Duyệt - Lung Bào Tròn
|
8
|
Kênh 10 Tới
|
Cái
Nước
|
2,3
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
9
|
Kênh 16
|
Cái
Nước
|
3,5
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Sông Thị Tường - Kênh 10 Phải
|
10
|
Kênh 3 Quang
|
Cái
Nước, Năm Căn
|
1,2
|
Trần
Thới
|
Cái Nước
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Hộ Lê Hoàng Nhẫn - Hộ Nguyễn Hoàng
Khang
|
11
|
Kênh 3 Thường
|
Cái
Nước
|
1,2
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
|
12
|
Kênh 4 Chương
|
Cái
Nước
|
2,0
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
|
13
|
Kênh 4 Hùng
|
Cái
Nước
|
1,8
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
|
14
|
Kênh 6 Chuyển
|
Cái
Nước
|
3,5
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
|
15
|
Kênh 6 Liêm
|
Cái
Nước
|
1,6
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
|
16
|
Kênh 6 Thảnh
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Hộ Đinh Thị Sâm - Hộ Nguyễn Văn Lơ
|
17
|
Kênh 7 Cảnh
|
Cái
Nước
|
1,0
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
|
18
|
Kênh 8 Lắm
|
Cái
Nước
|
0,8
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
19
|
Kênh 8 Thọ
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Hộ Hồ Văn Bột - Hộ Lê Văn Cẩn
|
20
|
Kênh 900
|
Cái
Nước
|
0,9
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Lộ liên huyện về Trần Văn Thời -
Sông Xẻo Trê
|
21
|
Kênh Ao Chuối
|
Cái
Nước
|
1,2
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
|
22
|
Kênh Bà Bang
|
Cái
Nước
|
1,0
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái Nước
|
Rạch Rập - Rạch Dẹt
|
23
|
Kênh Ba Bang - Ngã Ba Láng
|
Cái
Nước
|
2,1
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Rạch Bào Bèo
|
24
|
Kênh Bà Bèo - Láng Cá
|
Cái
Nước
|
5,9
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
|
25
|
Kênh Bà Bùi Lớn
|
Cái
Nước
|
3,7
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
26
|
Kênh Bà Bùi Nhỏ
|
Cái
Nước
|
0,8
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
27
|
Kênh Ba Hỗ
|
Cái
Nước
|
1,3
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Lung Đông Mỹ - Kênh Ông Tôn
|
28
|
Kênh Ba Hương
|
Cái
Nước
|
0,6
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Cầu Ba Hương
|
29
|
Kênh Ba Khoa
|
Cái
Nước
|
1,2
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Kênh Ba Khoa
|
30
|
Kênh Bà Lái
|
Cái
Nước
|
3,8
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Sông Bảy Háp - sông Bào Tròn
|
31
|
Kênh Ba Lượm
|
Cái
Nước
|
2,0
|
Tân
Hưng
|
Cái Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Giáp ranh hai xã
|
32
|
Kênh Ba Ngàn
|
Cái
Nước
|
5,5
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Sông Đốc - Kênh Giữa
|
33
|
Kênh Ba Quan
|
Cái
Nước
|
2,4
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Rạch Cái Muối - Bình Thành
|
34
|
Kênh Ba Quyên
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Đông Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Sông Bảy Háp - Lung Bào Tròn
|
35
|
Kênh Ba Than
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Kênh Út Nuôi - sông Bào Vũng
|
36
|
Kênh Ba Thường
|
Cái
Nước
|
0,8
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Kênh Đồng Năng - Kênh Tư Hùng
|
37
|
Kênh Ba Tô
|
Cái
Nước
|
1,6
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Sông Thị Tường - Lung Trâm
|
38
|
Kênh Ba Tri (Ao Chuối)
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Kênh Rạch Muỗi - Rạch Ngã Tư
|
39
|
Kênh Ba Tuồng
|
Cái
Nước
|
1,2
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Sông Cái Giếng - Hộ Nguyễn Ngọc
Lợi
|
40
|
Kênh Ba Xâm
|
Cái
Nước
|
0,9
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Kênh 3 Xâm
|
41
|
Kênh Ba Xuyên
|
Cái
Nước
|
2,2
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
|
42
|
Kênh Bần Cạn
|
Cái
Nước
|
1,6
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Bào Quản - Sông Tân Ánh
|
43
|
Kênh Bản Đá
|
Cái
Nước
|
3,9
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Sông Cái Nước - Đầm Cùng - Hộ Đoàn
Quốc Lâm
|
44
|
Kênh Bào Cốc
|
Cái
Nước
|
3,5
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
45
|
Kênh Bào Han
|
Cái
Nước
|
1,0
|
Hòa Mỹ
|
Cái Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
|
46
|
Kênh Bào Lúa
|
Cái
Nước
|
2,5
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
TT Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Sông Cái Nước - Lung Lá
|
47
|
Kênh Bào Mão
|
Cái
Nước
|
6,3
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
48
|
Kênh Bào Ngỗ
|
Cái
Nước
|
2,8
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Sông Bào Ngỗ
|
49
|
Kênh Bào Quản
|
Cái
Nước
|
3,7
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Lộ Xe Cái Nước - Rạch Rau Dừa
|
50
|
Kênh Bào Rừa
|
Cái
Nước
|
2,0
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
51
|
Kênh Bào Sen
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Kênh xáng Lương Thế Trân - Cùng
|
52
|
Kênh Bào Sĩ
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
|
53
|
Kênh Bào Tròn - Kênh Huế - Lung Lê
|
Cái
Nước
|
4,5
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Lộ xe Tân Duyệt - Cái Cấm
|
54
|
Kênh Bào Xộp
|
Cái
Nước
|
2,8
|
Tân
Hưng
|
Cái Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
|
55
|
Kênh Bảy Biện
|
Cái
Nước
|
1,7
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Nhà Thính A - Kênh Bà Lái
|
56
|
Kênh Bảy Hoài
|
Cái
Nước
|
1,3
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Rạch Chẹt -Kênh Thuỷ Lợi
|
57
|
Kênh Bảy Ngân
|
Cái
Nước
|
0,8
|
Tân
Hưng
|
Cái Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Kênh Xáng Mới 2 - Cùng
|
58
|
Kênh Bảy Phong
|
Cái
Nước
|
0,9
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
59
|
Kênh Bẩy Quân
|
Cái
Nước
|
0,8
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
60
|
Kênh Bảy Tìa
|
Cái
Nước
|
2,0
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
61
|
Kênh Bến Đìa
|
Cái
Nước, Phú Tân
|
2,6
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Giáp ranh hai huyện
|
62
|
Kênh Bến Trúc
|
Cái
Nước
|
2,0
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Sông Bảy Háp - Kênh Tây
|
63
|
Kênh Bình Bát - Cã Đài
|
Cái
Nước
|
4,1
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Cống Cả Đài - Kênh Lung Lá
|
64
|
Kênh Bờ Dừa
|
Cái
Nước
|
2,3
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Giáp ranh xã Tân Hưng Đông
|
65
|
Kênh Bồ Lúa Lớn
|
Cái
Nước
|
1,5
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Sông Cái Nước - Chà Là - Sông Ông
Khâm
|
66
|
Kênh Bộ Mão
|
Cái
Nước
|
4,1
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Sông Bào Vũng - Sông Bào Tròn
|
67
|
Kênh Bộ Nhồng
|
Cái
Nước
|
1,3
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
68
|
Kênh Bộ Phát
|
Cái
Nước
|
1,0
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Rạch Chẹt - Quốc Lộ 1A
|
69
|
Kênh Bộ Tời
|
Cái
Nước
|
0,9
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
|
70
|
Kênh Cả Bần
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
|
71
|
Kênh Cả Cái
|
Cái
Nước
|
4,0
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
|
72
|
Kênh Cã Cồng
|
Cái
Nước
|
1,4
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Kênh Sáu Chuyển - Kênh Dân Quân
|
73
|
Kênh Cả Đài
|
Cái
Nước, Phú Tân
|
2,5
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Sông Cái Nước - Đầm Cùng - Sông
Bào Chấu
|
74
|
Kênh Cả Kiến
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
75
|
Kênh Cái Bát
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
|
76
|
Kênh Cái Chim
|
Cái
Nước, Phú Tân
|
1,5
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Cống Cái Chim - Vàm Đình - Sông
Bào Chấu
|
77
|
Kênh Cái Hàng
|
Cái
Nước
|
2,6
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Sông Cái Nước - Vàm Đình
|
78
|
Kênh Cái Hàng - Đường Tắc
|
Cái
Nước
|
2,2
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Kênh Cái Hàng - Cái Nước - Vàm
Đình
|
79
|
Kênh Cái Nhum
|
Cái
Nước
|
1,1
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
|
80
|
Kênh Cầu Dừa
|
Cái
Nước
|
1,3
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân Hưng
Đông
|
Cái
Nước
|
Kênh Láng Tượng - Giáp Nước
|
81
|
Kênh Cây Bướm
|
Cái
Nước
|
2,1
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Kênh Đường Gạo
|
82
|
Kênh Cây Dừa 1
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Nhà Vi - Kênh Chống Mỹ
|
83
|
Kênh Cây Dừng
|
Cái Nước
|
1,0
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Sông Cây Dừng
|
84
|
Kênh Cây Dương
|
Cái
Nước
|
1,2
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Sông Cây Dương
|
85
|
Kênh Cây Hiệp
|
Cái
Nước
|
0,6
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Sông Cây Hiệp
|
86
|
Kênh Cây Hương
|
Cái
Nước
|
3,5
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Sông Cái Nước - Ông Tôn
|
87
|
Kênh Cây Thẻ
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Kênh Tư Xô - Kênh Quản Phước
|
88
|
Kênh Cây Xoài
|
Cái
Nước
|
1,6
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
89
|
Kênh Chà Là
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Rạch Chẹt - Cùng
|
90
|
Kênh Châm Bầu
|
Cái
Nước
|
2,0
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
|
91
|
Kênh Chệch Mười
|
Cái
Nước
|
1,7
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
|
92
|
Kênh Chệt
|
Cái
Nước
|
1,9
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Sông Tân Anh - Bần Cạn
|
93
|
Kênh Chệt Giòng
|
Cái
Nước
|
1,7
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
94
|
Kênh Chính Thái
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Rạch Nhà Phấn - Lung Sình
|
95
|
Kênh Chống Mỹ
|
Cái
Nước
|
8,0
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Kênh Lộ Xe Cái Nước - sông Phong
Lưu
|
96
|
Kênh Chống Mỹ
|
Cái
Nước
|
3,6
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Lung Đìa Trâm - Quốc Lộ 1A
|
97
|
Kênh Chống Mỹ
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái Nước
|
Cái Chim - Giáp ranh Phú Tân
|
98
|
Kênh Chống Mỹ - Cây Gia
|
Cái
Nước
|
5,4
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Kênh Chống Mỹ - sông Phong Lưu
|
99
|
Kênh Chống Mỹ - Kênh Chùa
|
Cái
Nước
|
3,8
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Kênh Cái Chim - Kênh Nhà Vi
|
100
|
Kênh Chống Mỹ (Tân Tạo)
|
Cái
Nước
|
4,2
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Giáp ranh hai xã
|
101
|
Kênh Chủ Hưng
|
Cái
Nước
|
0,5
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Kênh Lòng Óng - Cùng
|
102
|
Kênh Chùa
|
Cái
Nước
|
2,2
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Sông Tân Anh - Bần Cạn
|
103
|
Kênh Chùm Rộc
|
Cái
Nước
|
3,2
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Hộ Nghiêm Văn Mố - Cầu Chùm Rộc
|
104
|
Kênh Chuối
|
Cái
Nước
|
1,4
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Sông Bào Vũng - Kênh Xáng Mới 2
|
105
|
Kênh Chuối Nước
|
Cái Nước
|
3,2
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Kênh Công Nông - Kênh Tân Tạo
|
106
|
Kênh Cô Ba
|
Cái
Nước
|
2,3
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Kênh Mũi Dụi - Giáp ranh Trần Văn
Thời
|
107
|
Kênh Cò Điều
|
Cái
Nước
|
0,8
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
108
|
Kênh Cờ Trắng
|
Cái
Nước
|
1,8
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Kênh Giáp Nước -Kênh Ngang
|
109
|
Kênh Cống (Kênh Chín Tững)
|
Cái
Nước
|
1,3
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Rạch Muỗi - sông Rạch Rập
|
110
|
Kênh Công Điền
|
Cái
Nước
|
0,9
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
111
|
Kênh Công Nghiệp
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Kênh Nam Long - Cùng
|
112
|
Kênh Công Nghiệp 2
|
Cái
Nước
|
1,0
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
|
113
|
Kênh Công Nông
|
Cái
Nước
|
1,6
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
|
114
|
Kênh Cống Xã Đức
|
Cái
Nước
|
0,8
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
|
115
|
Kênh Cù Lao
|
Cái
Nước
|
1,2
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Nhà Vi - Nhà Vi
|
116
|
Kênh Cựa Gà
|
Cái
Nước
|
3,8
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Sông Tân Anh - Rạch Nhà Phấn
|
117
|
Kênh Cựa Gà
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Kênh Chống Mỹ - sông Phong Lưu
|
118
|
Kênh Cựa Gà
|
Cái
Nước
|
1,2
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Kênh Ba Vinh - Giáp ranh Trần Văn
Thời
|
119
|
Kênh Cục
|
Cái
Nước
|
0,8
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
|
120
|
Kênh Cũi
|
Cái
Nước
|
1,8
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Rạch Cái Rô - Cùng
|
121
|
Kênh Cùng
|
Cái
Nước
|
3,2
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Quốc lộ 1A - Giáp ranh Trần Văn
Thời
|
122
|
Kênh Cùng
|
Cái
Nước
|
1,2
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
|
123
|
Kênh Cùng
|
Cái
Nước
|
0,7
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
124
|
Kênh Cùng
|
Cái
Nước
|
1,2
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Cái Bát - Cùng
|
125
|
Kênh Cùng Hai Giáp
|
Cái
Nước
|
1,7
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái Nước
|
Kênh Hai Giáp
|
126
|
Kênh Cùng Rạch Muỗi
|
Cái
Nước
|
1,0
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
127
|
Kênh Dân Quân
|
Cái
Nước
|
6,3
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Kênh Láng Tượng - Đập Giáp Nước
|
128
|
Kênh Đào
|
Cái
Nước
|
1,7
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hộ Nguyễn Văn Kiêm - Hộ Đinh Công
Thiện
|
129
|
Kênh Đập Dẹt
|
Cái
Nước
|
0,5
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Rạch Rập - Quốc Lộ 1A
|
130
|
Kênh Đập Vườn
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Rạch Cái Rắn - Cùng
|
131
|
Kênh Đất Dài
|
Cái
Nước
|
2,7
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Rạch Cái Rắn - Quốc Lộ 1A
|
132
|
Kênh Đất Sét
|
Cái
Nước
|
1,3
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
133
|
Kênh Đầu Sấu - Gừa Sập
|
Cái
Nước
|
3,8
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Sông Rau Dừa - sông Đầu Sấu
|
134
|
Kênh Đê
|
Cái
Nước
|
2,8
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
|
135
|
Kênh Đê
|
Cái
Nước
|
2,0
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
|
136
|
Kênh Dẽo Dẹt
|
Cái
Nước
|
3,0
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Sông Bào Tròn - Cùng
|
137
|
Kênh Đìa Chuối
|
Cái
Nước
|
4,6
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
|
138
|
Kênh Đìa Đế
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Kênh Láng Tượng - Quốc Lộ 1A
|
139
|
Kênh Đìa Gòn
|
Cái
Nước
|
4,7
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Kênh Năm - Hộ Võ Thành Trọng
|
140
|
Kênh Đìa Lỡ
|
Cái
Nước
|
0,6
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
|
141
|
Kênh Đìa Lớn
|
Cái
Nước
|
8,0
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
|
142
|
Kênh Đìa Mới
|
Cái
Nước
|
1,6
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
|
143
|
Kênh Đìa Sập
|
Cái
Nước
|
2,4
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
|
144
|
Kênh Điền Cũ
|
Cái
Nước
|
5,6
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Kênh Bản Đá - Kênh Lớn
|
145
|
Kênh Đình Phương
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Sông Rau Dừa - Kênh Lung Chích
|
146
|
Kênh Đốc Lới
|
Cái
Nước
|
1,7
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
147
|
Kênh Đòn Dong
|
Cái Nước
|
3,5
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Rạch Rập - Cùng
|
148
|
Kênh Độn Trâu
|
Cái
Nước
|
1,3
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
149
|
Kênh Đồng Hội
|
Cái
Nước
|
1,3
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Sông Ba Vinh - Lộ liên huyện về
Trần Văn Thời
|
150
|
Kênh Đông Mỹ
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Kênh Điền Cũ - Kênh Bản Đá
|
151
|
Kênh Đồng Năng - Sáu Chuyển
|
Cái
Nước
|
3,2
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Sông Cái Nước - Kênh Dân Quân
|
152
|
Kênh Đồng Vinh - Hai Mai
|
Cái
Nước
|
5,5
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Ngã Ba Giải Phóng - Rạch Hai Mai
|
153
|
Kênh Dừa Một
|
Cái
Nước
|
0,9
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
154
|
Kênh Đứng
|
Cái
Nước
|
1,9
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Cầu Hoàng Ân - Miếu Ông Hổ
|
155
|
Kênh Đường Cày
|
Cái
Nước
|
1,0
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
|
156
|
Kênh Đường Cộ
|
Cái
Nước
|
1,1
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
157
|
Kênh Đường Cuốc
|
Cái
Nước
|
1,9
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
158
|
Kênh Đường Kênh - Lung Chích
|
Cái
Nước
|
5,5
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Cống Đường Kênh - Rạch Cái giếng
|
159
|
Kênh Đường Tắc - Ngô Văn Sao
|
Cái
Nước
|
2,7
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Kênh Cái Hàng Đường Tắc - Lung
Chim
|
160
|
Rạch Bào Bèo
|
Cái
Nước
|
2,2
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Tuyến đường Ba Ban
|
161
|
Kênh Ganh
|
Cái
Nước
|
1,8
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
|
162
|
Kênh Giá
|
Cái
Nước
|
1,0
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Cống Giá - Cùng
|
163
|
Kênh Giá Ngự - Xẽ Tra
|
Cái
Nước
|
3,7
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái Nước
|
Sông Cái Nước Chà Là - sông Bảy
Háp
|
164
|
Kênh Giải Phóng
|
Cái
Nước
|
4,5
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Sông Bảy Háp - Ngã Ba Đồng Vinh
|
165
|
Kênh Giáo Mậu
|
Cái
Nước
|
2,3
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Rạch Rập - Rạch Cây Gừa
|
166
|
Kênh Giữa
|
Cái
Nước
|
18,0
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Lương Thế Trân - Lộ xe Rau Dừa
Rạch Ráng
|
167
|
Kênh Hai
|
Cái
Nước
|
2,2
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
|
168
|
Kênh Hai Chục
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Sông Rau Dừa - Kênh Lung Chích
|
169
|
Kênh Hai Dậy
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
170
|
Kênh Hai Hằng
|
Cái
Nước
|
0,9
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
|
171
|
Kênh Hai Mai
|
Cái
Nước
|
1,8
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Kênh Hai Mai
|
172
|
Kênh Hai Muối
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
173
|
Kênh Hai Rô
|
Cái
Nước
|
1,4
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
|
174
|
Kênh Hai Thạo
|
Cái
Nước
|
0,8
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
|
175
|
Kênh Hai Vĩnh
|
Cái
Nước
|
1,0
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Kênh xáng Đông Hưng - Kênh xáng
Đông Hưng
|
176
|
Kênh Hai Yêm
|
Cái
Nước
|
1,6
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
177
|
Kênh Hàng Còng
|
Cái
Nước
|
1,1
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Sống Bào Kè
|
178
|
Kênh Hộ Bối
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái Nước
|
|
179
|
Kênh Hoạ Đồ - Chệt Mười
|
Cái
Nước
|
3,7
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Kênh xáng Đông Hưng - sông Bảy Háp
|
180
|
Kênh Hoạ Đồ - Rạch Miễu
|
Cái
Nước
|
1,7
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Cống Rạch Miễu - Kênh xáng Đông
Hưng
|
181
|
Kênh Huế
|
Cái Nước
|
3,4
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
182
|
Kênh Huế
|
Cái
Nước
|
1,4
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
|
183
|
Kênh Huế Bốn
|
Cái
Nước
|
0,1
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Cống Bà Bốn
|
184
|
Kênh Khánh Tư
|
Cái
Nước
|
2,0
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Nguyễn Văn Giới - Sông Bảy Háp
|
185
|
Kênh Lẫm
|
Cái
Nước
|
0,4
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
|
186
|
Kênh Láng Bà
|
Cái
Nước
|
1,0
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Kênh xáng Lương Thế Trân - Kênh
Cái Bát
|
187
|
Kênh Láng Cùng - Lung Dừa
|
Cái
Nước
|
5,0
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Rạch Lòng Ong - Kênh xáng Lương
Thế Trân
|
188
|
Kênh Láng Nước
|
Cái
Nước
|
2,0
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Sông Cái Nước Đầm Cùng - Cầu Thông
Lưu
|
189
|
Kênh Láng Tượng
|
Cái
Nước
|
4,5
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Giáp ranh hai xã
|
190
|
Kênh Láng Tượng (100m)
|
Cái
Nước
|
1,0
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Ao Chuối - Rạch Rập
|
191
|
Kênh Láng Vườn
|
Cái
Nước
|
1,2
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
192
|
Kênh Lập Vườn
|
Cái
Nước
|
1,8
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
193
|
Kênh Líp Rê
|
Cái
Nước
|
3,5
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
194
|
Kênh Lộ Mới
|
Cái
Nước
|
2,8
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
|
195
|
Kênh Lộ Xe
|
Cái
Nước
|
2,9
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Giáp ranh xã Đông Thới
|
196
|
Kênh Lộ Xe Cái Nước - Tân Duyệt
|
Cái
Nước
|
10,0
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Cây Hương - sông Bảy Háp
|
197
|
Kênh Lô Đầm Cùng
|
Cái
Nước
|
26,0
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Kênh Lộ Xe
|
198
|
Kênh Lớn
|
Cái
Nước
|
3,4
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Đông Thới
|
Cái
Nước
|
Kênh xáng Đông Hưng - Kênh Bà Lái
|
199
|
Kênh Lòng Óng
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
200
|
Kênh Lồng Ống
|
Cái
Nước
|
2,7
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Kênh Sư Liệu - Kênh Sáu Thu
|
201
|
Kênh Lòng Óng - Nhà Thể
|
Cái
Nước
|
4,5
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Rạch Muỗi - Kênh Cái Bát
|
202
|
Kênh Lung Bườn
|
Cái
Nước
|
0,1
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Cầu Lung Bườn - Nguyễn Văn Cưng
|
203
|
Kênh Lung Câu
|
Cái
Nước
|
1,8
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Rạch Lòng Ong - Kênh Cái Bát
|
204
|
Kênh Lung Cây Da
|
Cái
Nước
|
1,4
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
|
205
|
Kênh Lung Cây Gừa
|
Cái
Nước
|
3,4
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Kênh Chống Mỹ - Lung Cái Chim
|
206
|
Kênh Lung Chà
|
Cái
Nước
|
1,9
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương Thế
Trân
|
Cái
Nước
|
Sông Lung Chà
|
207
|
Kênh Lung Châm
|
Cái
Nước
|
0,8
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Sông Thị Tường - Hộ Trương Thống
Nhất
|
208
|
Kênh Lung Chích
|
Cái
Nước
|
1,8
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Rạch Xẻo Quao - Kênh Năm
|
209
|
Kênh Lung Chim
|
Cái Nước
|
4,0
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
|
210
|
Kênh Lung Cỏ
|
Cái
Nước
|
2,8
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Sông Lung Cỏ
|
211
|
Kênh Lung Cột
|
Cái
Nước
|
1,1
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
212
|
Kênh Lung Dẹt - Lung Nò
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Xã Đức - Rạch Nhà Phấn
|
213
|
Kênh Lung Đìa
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Rạch Muỗi - Kênh Tây
|
214
|
Kênh Lung Gía
|
Cái
Nước
|
2,4
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
215
|
Kênh Lung Gộc
|
Cái
Nước
|
5,0
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
|
216
|
Kênh Lung Hai Thành
|
Cái
Nước
|
4,0
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Kênh xáng Đông Hưng - Kênh Bà Lái
|
217
|
Kênh Lung Lá
|
Cái
Nước
|
4,5
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Nhà Vi - Kênh Thầy Chùa Giỏi
|
218
|
Kênh Lung Lá
|
Cái
Nước
|
4,4
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Kênh xáng Đông Hưng - Kênh Lộ xe
Cái Nước
|
219
|
Kênh Lung Lá - Đức An
|
Cái
Nước
|
1,1
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
220
|
Kênh Lung Lê
|
Cái
Nước
|
1,2
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái Nước
|
|
221
|
Kênh Lung Lớn
|
Cái
Nước
|
1,0
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Kênh Bản Đá - Hộ Nguyễn Văn Phượng
|
222
|
Kênh Lung Lộp
|
Cái
Nước
|
1,3
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
|
223
|
Kênh Lung Môn
|
Cái
Nước
|
2,7
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
|
224
|
Kênh Lung Mướp
|
Cái
Nước
|
1,0
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
225
|
Kênh Lung Năng
|
Cái
Nước
|
1,2
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Cầu Lung Năng - Hộ Hồ Thị Đượm
|
226
|
Kênh Lung Ngang
|
Cái
Nước
|
3,5
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Cầu Sanna - Cùng
|
227
|
Kênh Lung Ngang
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lung Ngang- Chòm Đướt
|
228
|
Kênh Lung Nhạn
|
Cái
Nước
|
1,7
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
229
|
Kênh Lung Nò
|
Cái
Nước
|
2,2
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
230
|
Kênh Lung Ông
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Cầu Lung Ông - Lê Văn Hoàng
|
231
|
Kênh Lung Ráng
|
Cái
Nước
|
2,4
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Kênh Bến Trúc - Cùng
|
232
|
Kênh Lung Rong
|
Cái
Nước
|
1,9
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái Nước
|
|
233
|
Kênh Lung Sen
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Rạch Láng Cùng - Cùng
|
234
|
Kênh Lung Sình
|
Cái
Nước
|
4,6
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Kênh Tám Tròn - Đồng Vinh
|
235
|
Kênh Lung Trâm
|
Cái
Nước
|
3,2
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Sông Thị Tường - Rạch Bần
|
236
|
Kênh Lung Xã
|
Cái
Nước
|
1,0
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Cầu Cây Hương 1 - Cầu Đảng Bộ
|
237
|
Kênh Măm Thạng
|
Cái
Nước
|
2,8
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
238
|
Kênh Mật Cật
|
Cái
Nước
|
1,9
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Kênh Xáng - Kênh Ba Gió
|
239
|
Kênh Máy Dóc
|
Cái
Nước
|
2,3
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
240
|
Kênh Mây Dóc
|
Cái
Nước
|
0,9
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
241
|
Kênh May Mái
|
Cái
Nước
|
1,2
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông Hưng
|
Cái
Nước
|
|
242
|
Kênh Mò Ôm
|
Cái
Nước
|
2,9
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Sông Thị Tường - Rạch Bần
|
243
|
Kênh Mới
|
Cái
Nước
|
1,0
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
|
244
|
Kênh Một
|
Cái
Nước
|
2,4
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
|
245
|
Kênh Một Hồ
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
|
246
|
Kênh Mũi Dịu
|
Cái
Nước
|
3,5
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Quốc Lộ 1A - Rạch Cái Rắn
|
247
|
Kênh Mũi Ông Lục (Giáp Nước 14)
|
Cái
Nước
|
3,4
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Đầm Bà Tường - Kênh 10 phải
|
248
|
Kênh Mười Phải
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Kênh Ngang - Đầm Bà Tường
|
249
|
Kênh Mười Thoại
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
250
|
Kênh Năm
|
Cái
Nước
|
1,2
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
|
251
|
Kênh Năm
|
Cái
Nước
|
2,3
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
|
252
|
Kênh Năm
|
Cái
Nước
|
2,1
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Sông Cái Giếng - ấp Kinh Lách, Hòa
Mỹ
|
253
|
Kênh Năm Cần
|
Cái
Nước
|
0,9
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
|
254
|
Kênh Nam Giang
|
Cái
Nước
|
1,8
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân Hưng
Đông
|
Cái
Nước
|
Giáp ranh hai xã
|
255
|
Kênh Nam Long
|
Cái
Nước
|
2,1
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Lung Hai Thành - Sông Bảy Háp
|
256
|
Kênh Năm Lữa
|
Cái
Nước
|
0,5
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
257
|
Kênh Năm Sơ
|
Cái
Nước
|
2,2
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Giáp ranh xã Tân Hưng
|
258
|
Kênh Năm Tiếp
|
Cái
Nước
|
0,6
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Kênh Năm Tiếp
|
259
|
Kênh Năm Trường
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Rạch Cái Muối - Cùng
|
260
|
Kênh Ngã Cạy
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Rạch Cái Rắn - QLộ 1A
|
261
|
Kênh Ngan - Tân Ánh
|
Cái
Nước
|
3,2
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
262
|
Kênh Ngang
|
Cái
Nước
|
4,8
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Giáp ranh hai xã
|
263
|
Kênh Ngang
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Đông
Hưng
|
Cái Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
264
|
Kênh Ngang
|
Cái
Nước
|
3,0
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
|
265
|
Kênh Ngang - Láng Tượng Đìa Chuối
|
Cái
Nước
|
3,5
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Sông Thị Tường - Cái Nước
|
266
|
Kênh Ngang - Ngọc Hườn
|
Cái
Nước
|
2,1
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Kênh Ông Tôn - Cùng
|
267
|
Kênh Ngang - Ngọc Tuấn
|
Cái
Nước
|
1,7
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Kênh Nhà Vi - Cùng
|
268
|
Kênh Nghĩa Hiệp
|
Cái
Nước
|
1,6
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
|
269
|
Kênh Ngọi Cái
|
Cái
Nước
|
2,2
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
270
|
Kênh Ngọn Cạy
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
271
|
Kênh Nhà Ông Nghị
|
Cái
Nước
|
3,0
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
|
272
|
Kênh Nhà Vi
|
Cái
Nước, Phú Tân
|
4,0
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Sông Bào Chấu - Hộ Nguyễn Văn Bảo
|
273
|
Kênh Nhỏ
|
Cái
Nước
|
3,1
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Kênh xáng Đông Hưng - Kênh Bà Lái
|
274
|
Kênh Ông
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Kênh Lung Lá - Cùng
|
275
|
Kênh Ông Của
|
Cái
Nước
|
1,0
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Hộ Nguyễn Thị Sáu - Hộ Nguyễn Hùng
Chinh
|
276
|
Kênh Ông Khâm
|
Cái
Nước
|
2,2
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Sông Cái Nước Chà La - Kênh Lung
Lá
|
277
|
Kênh Ông Nộm
|
Cái
Nước
|
1,9
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
278
|
Kênh Ông Phụng
|
Cái
Nước
|
2,3
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Lộ Xe Tân Duyệt - Kênh Lớn
|
279
|
Kênh Ông Tân - Bà Tường
|
Cái
Nước
|
2,1
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Kênh Giáo Mậu - Rạch Cái Rắn
|
280
|
Kênh Ông Tôn
|
Cái
Nước
|
6,8
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Cái Muối - Lộ xe Tân Duyệt
|
281
|
Kênh Phấn Hải
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
|
282
|
Kênh Phản Lực
|
Cái
Nước
|
1,3
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
283
|
Kênh Phèn
|
Cái
Nước
|
1,6
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
|
284
|
Kênh Phụ Đẩu
|
Cái
Nước
|
1,4
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Kênh Năm - Kênh Ngang
|
285
|
Kênh Quan Đàm - Nhà Thiết
|
Cái
Nước
|
3,4
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Sông Tường - Sông Đường Đào
|
286
|
Kênh Quản Phước
|
Cái
Nước
|
3,5
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Sông Bảy Háp - sông Phong Lưu
|
287
|
Kênh Quãng Sanh
|
Cái
Nước
|
2,1
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Rạch Nhà Phấn - Nhà Phấn
|
288
|
Kênh Quế Hải
|
Cái
Nước
|
2,4
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái Nước
|
Lung Cây Xoài - Kênh xáng Lộ xe
|
289
|
Kênh Rạch Mũi
|
Cái
Nước
|
3,1
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Rạch Cái Rắn - Quốc Lộ 1A
|
290
|
Kênh Rạch Rập
|
Cái
Nước
|
4,2
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
|
291
|
Kênh Ráng - Kênh Xẽ - Công Nông
|
Cái
Nước
|
4,3
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Lộ xe Cái Nước - Kênh Tân Tạo
|
292
|
Kênh Ranh
|
Cái
Nước
|
3,4
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
293
|
Kênh Ranh
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Giáp ranh hai xã
|
294
|
Kênh Ranh (Thủy Lợi)
|
Cái
Nước
|
1,4
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
295
|
Kênh Sáng Đông Hưng
|
Cái
Nước
|
4,5
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Giới hạn trong xã Tân Hưng
|
296
|
Kênh Xáng Lương Thế Trân
|
Cái
Nước
|
10,0
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
|
297
|
Kênh Sáng Mới
|
Cái
Nước
|
3,5
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
298
|
Kênh Sáu Đức
|
Cái
Nước
|
1,0
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
|
299
|
Kênh Sáu Huỳnh - Hữu Kinh
|
Cái
Nước
|
3,2
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Cống Bà Chủ - Kênh Thầy Chùa
|
300
|
Kênh Sáu Thảnh - Cã Đài
|
Cái
Nước
|
3,2
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Nhà Vi - Cùng
|
301
|
Kênh Sáu Thu - Ba Tơ
|
Cái
Nước
|
3,0
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Kênh Năm - Kênh Sư Liệu
|
302
|
Kênh Sậy - Giải Phóng
|
Cái
Nước
|
4,3
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái Nước
|
Mũi Ông Lục - Giáp Nước
|
303
|
Kênh Sẽ
|
Cái
Nước
|
2,3
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Cầu Cây Hương 2 - Sông Cái Nước -
Chà là
|
304
|
Kênh Sẻo Cộ
|
Cái
Nước
|
1,1
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Sông Rau Dừa - Sông Nước Đục
|
305
|
Kênh Số 1
|
Cái
Nước
|
2,2
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Kênh xáng Đông Hưng - Cùng
|
306
|
Kênh Số 2
|
Cái
Nước
|
1,7
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Rạch Cái Muối - Kênh xáng Đông
Hưng
|
307
|
Kênh So Đũa
|
Cái
Nước
|
1,2
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Cây Gừa - Giáp ranh Trần Văn Thời
|
308
|
Kênh Sư Liệu - Rau Dừa C
|
Cái
Nước
|
5,0
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Sông Thị Tường - Kênh Chống Mỹ
|
309
|
Kênh Sư Thông - Vàm Đình
|
Cái
Nước
|
9,2
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Sông Cái Nước - Vàm Đình
|
310
|
Kênh Tắc Đồng
|
Cái Nước
|
1,0
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Kênh Tắc Đồng
|
311
|
Kênh Tám Mão
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lung Sình - Đồng Vinh
|
312
|
Kênh Tám Tròn
|
Cái
Nước
|
3,2
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Kênh Mũi Ông Lục - Đầm Bà Tường
|
313
|
Kênh Tân Đức
|
Cái
Nước
|
5,1
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
|
314
|
Kênh Tân Duyệt ( Lộ Xe)
|
Cái
Nước
|
3,2
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Giáp ranh 03 xã
|
315
|
Kênh Tân Tạo
|
Cái
Nước
|
3,5
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Kênh xáng Đông Hưng - Kênh Chống
Mỹ
|
316
|
Kênh Tây
|
Cái
Nước
|
2,3
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Cái Bát - Rạch Muỗi
|
317
|
Kênh Tây - Bảy Tìa - Tư Xo
|
Cái
Nước
|
4,3
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Sông Bảy Háp - Kênh Bào Vũng
|
318
|
Kênh Tẻ
|
Cái
Nước
|
1,0
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Kênh Xáng - ấp Tân Ánh, Phú Hưng
|
319
|
Kênh Thầy Ba
|
Cái
Nước
|
2,9
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
320
|
Kênh Thầy Chùa
|
Cái
Nước
|
1,3
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
321
|
Kênh Thầy Chùa - Tắc Cây Xoài
|
Cái
Nước
|
4,1
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Cống Thầy Chùa - Nhà Vi
|
322
|
Kênh Thầy Thuốc
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Ba Gió - Rạch Lung Cá
|
323
|
Kênh Thị Kiểng
|
Cái
Nước
|
2,4
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Sông Bảy Háp - sông Quản Phước
|
324
|
Kênh Thổ Co - Nam Giang
|
Cái
Nước
|
3,2
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Giáp Nước 24 - Quốc Lộ 1A
|
325
|
Kênh Thuỷ Lợi
|
Cái
Nước
|
2,8
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Bến Trúc - Cùng
|
326
|
Kênh Thuỷ Lợi - Bà Lái
|
Cái
Nước
|
3,2
|
Đông Thới
|
Cái
Nước
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Kênh Bà Lái - Kênh Nam Long
|
327
|
Kênh Thuỷ Lợi - Nhà Thính A
|
Cái
Nước
|
4,6
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
ông Bảy Háp - Lung Bào Tròn
|
328
|
Kênh Thuỷ Lợi (3 Cho)
|
Cái
Nước
|
2,0
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Kênh Tây - Cùng
|
329
|
Kênh Thuỷ Lợi Sáu Liêm
|
Cái
Nước
|
2,0
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Rạch Quảng Sanh - Rạch Nhà Phấn
|
330
|
Kênh Thủy Lợi Tân Tạo
|
Cái
Nước
|
1,0
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
|
331
|
Kênh Tô Ma
|
Cái
Nước
|
0,9
|
Lương
Thế Trân
|
Cái Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Kênh Tô Ma
|
332
|
Kênh Trâm Bầu
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Kênh Tân Tạo - Cùng
|
333
|
Kênh Tràm Gộc
|
Cái
Nước
|
5,3
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Đầm Cùng - Kênh xáng Đông Hưng
|
334
|
Kênh Tư
|
Cái
Nước
|
6,0
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Cống Đá - Kênh Chống Mỹ (Có PT)
|
335
|
Kênh Tư
|
Cái
Nước
|
0,9
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Kênh Út Nuôi Bào Vũng - Kênh Tây
|
336
|
Kênh Tư
|
Cái
Nước
|
1,1
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
|
337
|
Kênh Tư Đường
|
Cái
Nước
|
0,8
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Trụ sở ấp Cái Nước - Sông Cái Nước
- Chà Là
|
338
|
Kênh Tư Hằng
|
Cái
Nước
|
2,1
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Lung Hai Thành - Sông Bảy Háp
|
339
|
Kênh Tư Hùng
|
Cái
Nước
|
1,2
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Kênh Trần Mót - Kênh Cái Chim
|
340
|
Kênh Tư Quang
|
Cái
Nước
|
1,0
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Kênh Xáng - Cùng
|
341
|
Kênh Tư Thân
|
Cái
Nước
|
2,0
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Kênh xáng Đông Hưng - Lung Cây Gia
|
342
|
Kênh Tư Thới
|
Cái
Nước
|
1,0
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Kênh Hai Dậy - Lung Cay Gia
|
343
|
Kênh Tư Thường
|
Cái
Nước
|
0,5
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Rạch Rập - Quốc Lộ 1A
|
344
|
Kênh Tư Toàn
|
Cái
Nước
|
0,7
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
345
|
Kênh Tư Xô
|
Cái
Nước
|
3,6
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Sông Bảy Háp - Kênh Út Nuôi
|
346
|
Kênh Tư Xu
|
Cái
Nước
|
1,2
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Giáp ranh hai xã
|
347
|
Kênh Út Hiền
|
Cái
Nước
|
1,2
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
348
|
Kênh Út Minh
|
Cái Nước
|
1,0
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Kênh Láng Cùng - Kênh Bào Sen
|
349
|
Kênh Út Nuôi - Bào Vũng
|
Cái
Nước
|
6,3
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Sông Phong Lưu - Sông Bào Vũng
|
350
|
Kênh Út Quận
|
Cái
Nước
|
1,0
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Rạch Xẻo Quao - Kênh Hai Chục
|
351
|
Kênh Vân Tiên
|
Cái
Nước
|
1,4
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
352
|
Kênh Vành Đai
|
Cái
Nước
|
0,6
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Sông Cái Nước - Chà Là - Cùng
|
353
|
Kênh Xã Đức
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Rạch Rập - Đìa Ao
|
354
|
Kênh Xã Hùng
|
Cái
Nước
|
1,0
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Rạch Chẹt - Rạch Rập
|
355
|
Kênh Xáng
|
Cái
Nước
|
2,2
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Rạch Nhà Phấn - Đồng Vinh
|
356
|
Kênh Xáng
|
Cái
Nước
|
5,7
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Hộ Lê Văn Na - giáp ấp Tân Ánh,
Phú Hưng
|
357
|
Kênh Xáng 6 Hòa
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
358
|
Kênh Xáng Đông Hưng
|
Cái
Nước
|
18,0
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Rau Dừa Bào Vũng - Sông Bảy Háp
|
359
|
Kênh Xáng Mới
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Kênh Bào Vũng - Kênh Út Nuôi
|
360
|
Kênh Xáng Mới 1
|
Cái
Nước
|
1,2
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Kênh Bào Vũng - Kênh Xang Mới 2
|
361
|
Kênh Xáng Mới 2
|
Cái
Nước
|
5,9
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái Nước
|
Kênh Bào Vũng - Rạch Sáu Hoà
|
362
|
Kênh Xáng Nhà Chung
|
Cái
Nước
|
2,3
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
363
|
Kênh Xáng Phú Thuận
|
Cái
Nước
|
3,0
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Giáp ranh hai xã
|
364
|
Kênh Xẽ
|
Cái
Nước
|
1,0
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Kênh Cây Hương - Ông Tôn
|
365
|
Kênh Xéo
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Giáp Nước 24 - Kênh Tư
|
366
|
Kênh Xẻo Giá
|
Cái
Nước
|
0,6
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Sông Cái Nước - Chà Là - cùng
|
367
|
Kênh Xẻo Ông Mao
|
Cái Nước
|
3,5
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Cầu Kênh Sư Thông - Cầu Miếu Ông
|
368
|
Kênh Xẻo Tra
|
Cái
Nước
|
1,2
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
369
|
Kênh Xẽo Vẹt
|
Cái
Nước
|
3,0
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
370
|
Kênh Xóm Đạo - Đìa Ao
|
Cái Nước
|
4,8
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
371
|
Kênh Xóm Lá
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
|
372
|
Kênh Xớm Lớn
|
Cái
Nước
|
2,3
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
373
|
Kênh Xóm Lung
|
Cái
Nước
|
4,1
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Đông
Thới
|
Cái Nước
|
|
374
|
Kênh Xóm Mới
|
Cái
Nước
|
2,9
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Kênh Xóm Mới
|
375
|
Kênh Xóm Quế
|
Cái
Nước
|
1,2
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
|
376
|
Kênh Xuông
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
377
|
Láng Cá - Hai Mai
|
Cái
Nước
|
6,0
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Công Kênh Giữa - Rạch Bào Bèo
|
378
|
Lung 9 Tiền
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Hộ Đặng Văn Thẳng - Hộ Lê Ngọc Nỉ
|
379
|
Lung Bà Mụ
|
Cái
Nước
|
2,0
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Ông Tôn - Kênh Ba Hổ
|
380
|
Lung Bào Gáng
|
Cái
Nước
|
3,2
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
|
381
|
Lung Bồng Hồng
|
Cái
Nước
|
5,6
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
382
|
Lung Cá Dầy
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
|
383
|
Lung Cần Đước
|
Cái
Nước
|
3,0
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
|
384
|
Lung Cây Gia
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
385
|
Lung Cây Gừa
|
Cái
Nước
|
3,0
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
|
386
|
Lung Cây Xoài
|
Cái
Nước
|
2,9
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Kênh Quản Phước - Cùng
|
387
|
Lung Chủ Nghĩa
|
Cái
Nước
|
1,5
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
|
388
|
Lung Cõ - Cây Vừng
|
Cái
Nước
|
3,6
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Rạch Bào Bèo - Hai Mai
|
389
|
Lung Đài Loan
|
Cái
Nước
|
2,1
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Kênh Nhà Thính A - Nhà Thính A
|
390
|
Lung Đầu Dừa
|
Cái
Nước
|
2,6
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
|
391
|
Lung Địa Ao
|
Cái
Nước
|
5,2
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
392
|
Lung Đìa Gòn
|
Cái
Nước
|
3,9
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Kênh 10 Phải - Sông Thị Tường
|
393
|
Lung Đông Mỹ
|
Cái
Nước
|
3,8
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Kênh Lớn - Rạch Cái Muối
|
394
|
Lung Đồng Năng
|
Cái
Nước
|
3,0
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
|
395
|
Lung Giá Ông Lục
|
Cái
Nước
|
3,5
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
|
396
|
Lung Kỳ Đà
|
Cái
Nước
|
5,9
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Kênh xáng Đông Hưng - Kênh Lộ xe
Cái Nước
|
397
|
Lung Lê
|
Cái
Nước
|
1,0
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
|
398
|
Lung Lớn
|
Cái
Nước
|
2,0
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Hộ Nguyễn Văn Lê - Hộ Hồ Văn Bột
|
399
|
Lung Mồ Côi
|
Cái
Nước
|
3,5
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
|
400
|
Lung Mướp
|
Cái
Nước
|
5.3
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Giáp ranh xã Tân Hưng và xã Tân
Hưng Đông
|
401
|
Lung Nhà Thính A
|
Cái
Nước
|
2,1
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Giáp ranh xã Đông Thới
|
402
|
Lung Nhất Phê
|
Cái
Nước
|
1,6
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
|
403
|
Lung Sen
|
Cái
Nước
|
1,0
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
|
404
|
Lung Sình
|
Cái
Nước
|
4,2
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Sông Bào Tròn - Rạch Đồng Vinh
|
405
|
Lung Trăm
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
|
406
|
Lung Từ Bảo
|
Cái
Nước
|
1,0
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
|
407
|
Rạch Mười Mô -Tám Thịnh
|
Cái
Nước
|
3,1
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Giải Phóng - Ba Hương
|
408
|
Rạch Ba Đăng
|
Cái
Nước
|
1,8
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Giải Phóng - Lung Trâu
|
409
|
Rạch Ba Vinh
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Đường Đào (Rau Dừa) - Giáp ranh
Trần Văn Thời
|
410
|
Rạch Bần - Rau Dừa
|
Cái
Nước, Trần Văn Thời
|
16,9
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Đốc - Quốc Lộ 1A (Chợ Rau
Dừa)
|
411
|
Rạch Bào Láng
|
Cái
Nước
|
2,2
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Rạch Cây Gừa - Giáp ranh Trần Văn
Thời
|
412
|
Rạch Bào Môn
|
Cái
Nước
|
2,2
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Quốc lộ 1A - Rạch Bào Môn
|
413
|
Kênh Biện Tràn
|
Cái
Nước
|
2,4
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Rạch Rau Dừa - Kênh Cùng Lộ Xe
|
414
|
Rạch Cái Bần
|
Cái
Nước
|
1,3
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Quốc lộ 1A - Sông Cái Bần
|
415
|
Rạch Cái Cấm
|
Cái
Nước
|
5,5
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Kênh xáng Đông Hưng - sông Cái
Nước Chà Là
|
416
|
Rạch Cái Giếng - Kênh Lách - Kênh
Năm
|
Cái
Nước
|
7,9
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Cống Cái Giếng - Kênh Chống Mỹ
|
417
|
Rạch Cái Giếng 2
|
Cái
Nước
|
3,4
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Rạch Cái Giếng - Kênh xáng Đông
Hưng
|
418
|
Rạch Cái Muối
|
Cái
Nước
|
6,6
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Sông Bảy Háp - Kênh xáng Đông Hưng
|
419
|
Rạch Cái Rô
|
Cái
Nước
|
2,0
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Sông Bảy Háp - sông Bào Tròn
|
420
|
Rạch Cây Gừa
|
Cái
Nước
|
4,5
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
|
421
|
Rạch Cây Me
|
Cái
Nước
|
1,2
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Sông Bào Tròn - Bào Gốc
|
422
|
Rạch Chẹt (1,2)
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Kênh Xóm Kênh - Rạch Rập
|
423
|
Rạch Láng Cá - Ba Gió
|
Cái
Nước
|
4,6
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Rạch Rập - Rạch Đồng Vinh
|
424
|
Rạch Lung Miên
|
Cái
Nước
|
1,2
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Sông Ba Vinh - Hộ Mai Thị Kính
|
425
|
Rạch Lung Môn 2
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Đồng Vinh - Kênh Giải Phóng
|
426
|
Rạch Lung Môn 3
|
Cái
Nước
|
2,1
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Kênh Giải Phóng - Sông Bào Tròn
|
427
|
Rạch Nàng Âm
|
Cái
Nước
|
2,0
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Rạch Rập - Kênh xáng Lương Thế
Trân
|
428
|
Rạch Ngã Tư
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Rạch Chẹt - Rạch Rập
|
429
|
Rạch Ngọn Cái
|
Cái
Nước
|
1,8
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Kênh Giải Phóng - Sông Bào Tròn
|
430
|
Rạch Nhà Phấn (Kinh Tây)
|
Cái
Nước
|
17,0
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Cống Nhà Phấn - sông Rau Dừa
|
431
|
Rạch Nhà Vi
|
Cái
Nước
|
5,4
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Sông Bào Trấu - Vàm Đình
|
432
|
Rạch Sáu Hoà
|
Cái
Nước
|
4,3
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Kênh xáng Mới 2 - sông Bảy Háp
|
433
|
Rạch Thầy Ba
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Sông Tân Ánh - Rạch Nhà Phấn
|
434
|
Rạch Xẻo Quao
|
Cái
Nước
|
1,8
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Sông Rau Dừa - Kinh Lung Chích
|
435
|
Rạch Xẽo Trê
|
Cái
Nước
|
5,0
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Rạch Rau Dừa - Lộ Xe Kênh Cùng
|
436
|
Sông Bào Tròn
|
Cái
Nước
|
6,1
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Sông Bảy Háp - Rạch Nhà Phấn
|
437
|
Sông Bào Vũng - Rau Dừa
|
Cái
Nước
|
17,5
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Sông Bảy Háp - Rau Dừa
|
438
|
Sông Cái Nước
|
Cái
Nước
|
1,5
|
TT. Cái
Nước
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng Đông
|
Cái
Nước
|
Phủ Thờ Bác -Trại cưa 2 Lường
|
439
|
Sông Lộ Xe
|
Cái
Nước
|
1,2
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Cống Kênh Cùng - giáp xã Lợi An,
Trần Văn Thời
|
440
|
Sông Nước Đục
|
Cái
Nước
|
2,8
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Phú
Hưng
|
Cái
Nước
|
Kênh Lung Châm - Sông Rau Dừa
|
441
|
Sông Phong Lưu
|
Cái
Nước
|
8,0
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Kênh xáng Đông Hưng - sông Cái Cấm
|
442
|
Sông Rau Dừa - Thị Tường
|
Cái
Nước
|
8,5
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Sông Cái Nước - Đầm Thị Tường
|
443
|
Sông Tân Ánh - Rạch Mũi
|
Cái
Nước
|
16,5
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Rau Dừa Bào Vũng - Kênh xáng Lương
Thế Trân
|
444
|
Sông Vịnh Gốc
|
Cái
Nước
|
1,3
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Tân
Hưng
|
Cái
Nước
|
Kênh Bào Quảng - Ấp Tân Ánh, Tân
Hưng
|
445
|
Kênh Trệt Tiên
|
Cái
Nước
|
1,4
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hòa Mỹ
|
Cái
Nước
|
|
446
|
Vịnh Gáo
|
Cái
Nước
|
2,5
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Rạch Rập - Rạch Cái Nhum
|
III
|
Huyện Đầm Dơi
|
|
|
1.481,8
|
|
|
|
|
|
1
|
Bà Hính - Cầu Ván Nhà Cũ
|
Đầm Dơi
|
12,0
|
Quách
Phẩm
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Sông 7 Háp - Đường Đào,Bào Sen
|
2
|
Bào Ban - Năm Hốt
|
Đầm Dơi
|
3,5
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Sông 7 Háp - Nhị Nguyệt
|
3
|
Bào Sen - Đường Đào
|
Đầm Dơi
|
15,0
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Dơi - Sông 7 Háp
|
4
|
Chà Là - Kênh Xuôi - Bá Huê
|
Đầm Dơi
|
12,0
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Chà Là - Cống Bá Huê
|
5
|
Gạch Sao - Thầy Chương
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Thị
trấn Đàm Dơi
|
Đầm Dơi
|
Thầy Chương - Đập Rạch Sao
|
6
|
Giồng Tra
|
Đầm Dơi
|
2,0
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Rạch Dọp Lớn - Cùng
|
7
|
Hội Đồng Ninh - Thầy Cai
|
Đầm Dơi
|
5,8
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Sông 7 Háp - Lung Vệ
|
8
|
Kênh Đồng Gò - Lung Cây Giá
|
Đầm Dơi
|
5,5
|
Ngọc
Chánh
|
Đầm Dơi
|
Ngọc
Chánh
|
Đầm Dơi
|
Bào Sen - Lung Lá
|
9
|
Kênh Giáo Bạch
|
Đầm Dơi
|
2,8
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Chim - Rạch Trảng Tràm
|
10
|
Kênh Ông Điếm - Vinh Hạn - Tắc Cây
Bần
|
Đầm Dơi
|
8,0
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Sông Tân Thành - Ông Búp
|
11
|
Kênh 10 Thôi
|
Đầm Dơi
|
2,5
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Kênh Ngang - 2 Vàng
|
12
|
Kênh 19 - 3
|
Đầm Dơi
|
5,0
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Khạo Nhồng - Ván Ngựa
|
13
|
Kênh 19 - 5
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Thanh
Tùng
|
Đầm Dơi
|
Thanh
Tùng
|
Đầm Dơi
|
Kênh Mới - Trưởng Đạo
|
14
|
Kenh 2 Nhi
|
Đầm Dơi
|
2,9
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Cả Bẹ - Cùng
|
15
|
Kênh 30 - 4
|
Đầm Dơi
|
2,2
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Tam Bô - Quãng Lỡi
|
16
|
Kênh 4 Sơn
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Sông 7 Háp - Lung Vệ
|
17
|
Kênh 5 Láo
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Số 3 - Kênh Chè
|
18
|
Kênh 6 Chuyền
|
Đầm Dơi
|
1,2
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Kênh Giữa - Kênh Cùng
|
19
|
Kênh 6 Đông
|
Đầm Dơi
|
21,0
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Dơi (ngã 4 Xóm Ruộng) -
Cống Hiệp Hải
|
20
|
Kênh 6 Tấn
|
Đầm Dơi
|
2,0
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Sáu Đông - Tràm Con
|
21
|
Kênh 6 Thìn
|
Đầm Dơi
|
2,2
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Thầy Ký - Ông Sủng
|
22
|
Kênh 6 Thước
|
Đầm Dơi
|
4,0
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Lô 4 - Cái Bát
|
23
|
Kênh 7 Bản
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Dơi - Cùng
|
24
|
Kênh 7 Buôl
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Dơi - Hậu Mương Điều
|
25
|
Kênh 7 Hiền
|
Đầm Dơi
|
2,0
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Bảy Căn - Lò Dầu
|
26
|
Kênh 7 Hưng
|
Đầm Dơi
|
2,5
|
Quách
Phẩm
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm
|
Đầm Dơi
|
Sông 7 Háp - Bào Hầm
|
27
|
Kênh 75
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Nông Trường - Cùng
|
28
|
Kênh Ấp 10
|
Đầm Dơi
|
8,6
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
|
29
|
Kênh Ấp 9
|
Đầm Dơi
|
4,0
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Kênh Ngang - Sông Đầm Dơi
|
30
|
Kênh Ba
|
Đầm Dơi
|
3,5
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Sông Tân Lợi - Lung Sự
|
31
|
Kênh Bà Bà
|
Đầm Dơi
|
2,5
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Kênh Xóm Tắc - Ao Bồng
|
32
|
Kênh Bà Bèo
|
Đầm Dơi
|
4,0
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Bà Bèo - Kênh Ngang
|
33
|
Kênh Ba Dầy
|
Đầm Dơi
|
4,0
|
Ngọc
Chánh
|
Đầm Dơi
|
Ngọc
Chánh
|
Đầm Dơi
|
Thầy Cẩn - Lung Bào Sen
|
34
|
Kênh Ba Đồng
|
Đầm Dơi
|
2,5
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Kênh Ngang - 2 Vàng
|
35
|
Kênh Ba Giang
|
Đầm Dơi
|
2,0
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Nhị Nguyệt - 3 Nhi
|
36
|
Kênh Ba Hồng
|
Đầm Dơi
|
2,3
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Ký Bình - Đầm Chim
|
37
|
Kênh Ba Khỉ
|
Đầm Dơi
|
1,2
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Chim - Cùng
|
38
|
Kênh Ba Lạc
|
Đầm Dơi
|
2,0
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Thầy Cai - Cùng
|
39
|
Kênh Ba Long
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Dơi - Hậu Mương Điều
|
40
|
Kênh Ba Mành
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Khâu Mét - Cùng
|
41
|
Kênh Ba Ngựa - Lẫm Thầy Hai
|
Đầm Dơi
|
5,0
|
Ngọc
Chánh
|
Đầm Dơi
|
Ngọc
Chánh
|
Đầm Dơi
|
Sông Hiệp Hòa,Thầy Cẩn - Kênh
Trưởng Đạo
|
42
|
Kênh Ba Nhi
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Ba Giang - Nhị Nguyệt
|
43
|
Kênh Ba Thiền
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Mương Điều - Cùng
|
44
|
Kênh Bào Bùn - Thác Lác
|
Đầm Dơi
|
4,5
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Sông 7 Háp - Cùng
|
45
|
Kênh Bào Hầm
|
Đầm Dơi
|
4,5
|
Quách
Phẩm
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm
|
Đầm Dơi
|
Sông Cái Keo - Cả Giữa
|
46
|
Kênh Bảy Điếc
|
Đầm Dơi
|
1,8
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Bờ Đập - Nhị Nguyệt
|
47
|
Kênh Bảy Quán
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Tạ An
Khương Nam
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Nam
|
Đầm Dơi
|
Sáu Đông - Giồng Nhum
|
48
|
Kênh Bảy Thi
|
Đầm Dơi
|
2,5
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Cây Kè - Kênh Ngang
|
49
|
Kênh Bến Bào
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Đường Đào Lung Chim - Sông 7 Háp
|
50
|
Kênh Biềm Bịp
|
Đầm Dơi
|
4,0
|
Quách
Phẩm
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm
|
Đầm Dơi
|
Hàng Gòn - Cầu Ván
|
51
|
Kênh Biện Gấm
|
Đầm Dơi
|
2,8
|
Thanh
Tùng
|
Đầm Dơi
|
Thanh
Tùng
|
Đầm Dơi
|
Kênh Bào Dừa - Kênh Miên
|
52
|
Kênh Bờ Cảng
|
Đầm Dơi
|
3,5
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Nhị Nguyệt - Lung Vệ
|
53
|
Kênh Bờ Đập - Bà Ca
|
Đầm Dơi
|
8,0
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Sông 7 Háp - Lộ Xe
|
54
|
Kênh Bờ Mới
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Kênh 8 Xị - Hai Nhường
|
55
|
Kênh Bồn Bồn
|
Đầm Dơi
|
2,5
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Dơi - Mương Đường
|
56
|
Kênh Bồn Bồn - Voi Chùa
|
Đầm Dơi
|
6,5
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Bồn Bồn - Sông Gành Hào
|
57
|
Kênh Cả Búng
|
Đầm Dơi
|
2,0
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Sông 7 Háp - Bào Sậy
|
58
|
Kênh Cá Chốt
|
Đầm Dơi
|
2,1
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
|
59
|
Kênh Cả Giữa
|
Đầm Dơi
|
5,5
|
Quách
Phẩm
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm
|
Đầm Dơi
|
Sông 7 Háp - Khai Hoang
|
60
|
Kênh Cả Kiến
|
Đầm Dơi
|
2,9
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Dơi - Sông Cả Bát
|
61
|
Kênh Cạn
|
Đầm Dơi
|
2,2
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Lung Lá - Sông Nhà Củ
|
62
|
Kênh Cần Đước
|
Đầm Dơi
|
1,8
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Bờ Đập - Ba Nhi
|
63
|
Kênh Cầu Dán
|
Đầm Dơi
|
3,4
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
|
64
|
Kênh Cây Kè - Bờ Đập
|
Đầm Dơi
|
16,0
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Sông Bào Sen - Cống Bờ Đập
|
65
|
Kênh Cây Trăm
|
Đầm Dơi
|
5,0
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Bà Ca - Xóm Ruộng
|
66
|
Kênh Chà Là
|
Đầm Dơi
|
2,5
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Quảng Lỡi - Sông Gành Hào
|
67
|
Kênh Chè
|
Đầm Dơi
|
2,0
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Lung Ngang - Kênh Giữa
|
68
|
Kênh Chim Đẻ
|
Đầm Dơi
|
4,5
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Ông Gum - Mồ Côi
|
69
|
Kênh Chín Chày
|
Đầm Dơi
|
2,0
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Sông Bào Sen - Kênh 7 Thi
|
70
|
Kênh Chín Điều
|
Đầm Dơi
|
1,8
|
Ngọc
Chánh
|
Đầm Dơi
|
Ngọc
Chánh
|
Đầm Dơi
|
Lâm Trung Thiên - Nông Trường
|
71
|
Kênh Chín Tống
|
Đầm Dơi
|
1,8
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Út Hà - Lộ Xe
|
72
|
Kênh Chín Y
|
Đầm Dơi
|
1,8
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Sông 7 Háp - Bào Sậy
|
73
|
Kênh Chống Mỹ
|
Đầm Dơi
|
7,0
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Sông Tân Đức - Sông Cây Dừạ
|
74
|
Kênh Chống Mỹ
|
Đầm Dơi
|
1,2
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Dơi - Sông Tân Thành
|
75
|
Kênh Chống Mỹ
|
Đầm Dơi
|
2,5
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Bà Bèo - Sông Đầm Dơi
|
76
|
Kênh Chúa Biện - Hai Hạt
|
Đầm Dơi
|
7,0
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Kênh 6 Đông - Sông Gành Hào
|
77
|
Kênh Chung Kiệt
|
Đầm Dơi
|
15,0
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Sông Hiệp Hải, Sông Giá Cao
|
78
|
Kênh Chuối
|
Đầm Dơi
|
2,5
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Bà Hính - Kênh Ngang
|
79
|
Kênh Cỏ Ống
|
Đầm Dơi
|
6,5
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Ấp 9 - Bờ Bao
|
80
|
Kênh Còng Cọc
|
Đầm Dơi
|
2,2
|
Tạ An
Khương Nam
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Nam
|
Đầm Dơi
|
Kênh Thổ - Sông Tân Lợi
|
81
|
Kênh Cột Nhà
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Tân Phước - Tràm Con
|
82
|
Kênh Cũ
|
Đầm Dơi
|
1,8
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Lung Chim - Lung Bào Giá
|
83
|
Kênh Cù Lao
|
Đầm Dơi
|
2,5
|
Ngọc
Chánh
|
Đầm Dơi
|
Ngọc
Chánh
|
Đầm Dơi
|
Kênh Thầy Cẩn - Cùng
|
84
|
Kênh Cựa Gà
|
Đầm Dơi
|
4,2
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Ván Ngựa - Cựa Gà
|
85
|
Kênh Cựa Gà
|
Đầm Dơi
|
1,2
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Bồn Bồn - Nội Đồng
|
86
|
Kênh Cùng
|
Đầm Dơi
|
1,8
|
Tạ An
Khương Nam
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Nam
|
Đầm Dơi
|
Kênh Còng Cọc - Cùng
|
87
|
Kênh Cùng
|
Đầm Dơi
|
3,5
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Sông 7 Háp - Lung Ngang
|
88
|
Kênh Dân Quân
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Lung Ma - Nhị Nguyệt
|
89
|
Kênh Dân Quân
|
Đầm Dơi
|
2,5
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Nhị Nguyệt - Xóm Ruộng
|
90
|
Kênh Dân Quân
|
Đầm Dơi
|
2,0
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Hòa Trung - Xẻo Quao
|
91
|
Kênh Đê
|
Đầm Dơi
|
3,5
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Kênh Sáu Đông - Chim Đẻ
|
92
|
Kênh Đìa Gừa
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Kênh 9 Y - Lộ Xe
|
93
|
Kênh Đìa Việt
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Bờ Đập - Cần Đước
|
94
|
Kênh Đôi
|
Đầm Dơi
|
2,8
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Cả Bẹ - Đầm Chim
|
95
|
Kênh Đứng
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Cây Nổ - Giồng Nhum
|
96
|
Kênh Đường Đào
|
Đầm Dơi
|
4,0
|
Ngọc
Chánh
|
Đầm Dơi
|
Ngọc
Chánh
|
Đầm Dơi
|
Hiệp Hòa, Thầy Cẩn - Sông Đầm Dơi
|
97
|
Kênh Đường Đào - Lung Chim
|
Đầm Dơi
|
4,0
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm
|
Đầm Dơi
|
Út Hà - Bào Sậy
|
98
|
Kênh Giá Gậm
|
Đầm Dơi
|
5,0
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Cống Hiệp Hải - Ấp Hạp
|
99
|
Kênh Giáo Cử
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Sông 7 Háp - Kênh Ngang
|
100
|
Kênh Giòng Nhum - Lung Sình
|
Đầm Dơi
|
6,6
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Sáu Đông - Thầy Ký
|
101
|
Kênh Giữa
|
Đầm Dơi
|
2,5
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Sông 7 Háp - Lung Ngang
|
102
|
Kênh Giữa
|
Đầm Dơi
|
2,0
|
Tạ An
Khương Nam
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Nam
|
Đầm Dơi
|
Kênh Thổ - Cùng
|
103
|
Kênh Góc Khai
|
Đầm Dơi
|
2,0
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Xóm Ruộng - Cùng
|
104
|
Kênh Hà Kim Lành
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Dơi - Hậu Mương Điều
|
105
|
Kênh Hai Dựng
|
Đầm Dơi
|
2,0
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Sông Bào Sen - Kênh 7 Thi
|
106
|
Kênh Hai Lương
|
Đầm Dơi
|
1,8
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Khâu Mét - Kênh Mới
|
107
|
Kênh Hai Thời
|
Đầm Dơi
|
2,0
|
Thanh
Tùng
|
Đầm Dơi
|
Thanh
Tùng
|
Đầm Dơi
|
Bào Dừa - Kênh Hậu
|
108
|
Kênh Hai Vàng
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Kênh 10 Thôi - Lung Lá
|
109
|
Kênh Hàng Gòn - 10 Hội - Kênh Bào
Dừa
|
Đầm Dơi
|
16,0
|
Quách
Phẩm
|
Đầm Dơi
|
Thanh
Tùng
|
Đầm Dơi
|
Sông 7 Háp - Sông Bảo Mũ (Thanh
Tùng)
|
110
|
Kênh Hang Mai
|
Đầm Dơi
|
5,0
|
Tạ An
Khương Nam
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Nam
|
Đầm Dơi
|
Cái Bát - Sông Tân Lợi
|
111
|
Kênh Hậu
|
Đầm Dơi
|
2,5
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Thanh
Tùng
|
Đầm Dơi
|
Xóm Dừa - Lung Chim
|
112
|
Kênh Hàng Dừa
|
Đầm Dơi
|
5,0
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Kênh Lý - Lung Gừa
|
113
|
Kênh Hóc Môn
|
Đầm Dơi
|
3,5
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Tân Thuận
|
Đầm Dơi
|
Đập Hóc Môn - Ông Công
|
114
|
Kênh Hóc Môn - Chim Bảy
|
Đầm Dơi
|
5,5
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Kênh Hóc Môn - Khâu Ông
|
115
|
Kênh Kèo Nèo - Cây Dứa
|
Đầm Dơi
|
4,0
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Thầy Ký - Ngọn Cây Dứa cùng
|
116
|
Kênh Khai Hoang
|
Đầm Dơi
|
6,0
|
Quách
Phẩm
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm
|
Đầm Dơi
|
Kênh Ba - Bà Hính
|
117
|
Kênh Khạo Nhồng
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Dơi - Cả Bẹ
|
118
|
Kênh Khâu Mét
|
Đầm Dơi
|
4,0
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Sông Gành Hào - Sông Cây Dừa
|
119
|
Kênh Ký Bình
|
Đầm Dơi
|
2,0
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Rạch Dọp Lớn - Cùng
|
120
|
Kênh Ký Thuật - Mũi Dụi
|
Đầm Dơi
|
8,0
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Sông Gành Hào - Kênh Sáu Đông
|
121
|
Kênh Lâm
|
Đầm Dơi
|
2,9
|
Tạ An
Khương Nam
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Nam
|
Đầm Dơi
|
|
122
|
Kênh Lâm Dồ - Kênh Ông Gạo
|
Đầm Dơi
|
6,0
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Tân Bình - Ông Gạo
|
123
|
Kênh Lâm Trung Thiên
|
Đầm Dơi
|
3,5
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
|
124
|
Kenh Láng Chích
|
Đầm Dơi
|
1,3
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Ông Búp - Cùng
|
125
|
Kênh Láng Dài
|
Đầm Dơi
|
2,0
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Lung Nhà Củ - Đường Đào
|
126
|
Kênh Lính Năm
|
Đầm Dơi
|
1,8
|
Quách
Phẩm
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm
|
Đầm Dơi
|
Sông 7 Háp - Cùng
|
127
|
Kênh Lò Dầu
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Sông 7 Hiền - Cùng
|
128
|
Kênh Lò Đường
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Lung Bỉ - Cùng
|
129
|
Kênh Lò Gạch
|
Đầm Dơi
|
2,5
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Dơi - Kênh 6 Thước
|
130
|
Kênh Lô I
|
Đầm Dơi
|
3,2
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Dơi - Sông Tân Thành
|
131
|
Kênh Lộ Xe
|
Đầm Dơi
|
2,0
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Sông 7 Háp - Bong Kẹt
|
132
|
Kênh Lung Bỉ
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Bờp Đập - Ba Giang
|
133
|
Kênh Lung Mắm
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Quảng Lỡi - Chà Là
|
134
|
Kênh Lung Vàng
|
Đầm Dơi
|
6,0
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Sông Tân Lợi - Cùng
|
135
|
Kênh Lý
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Cây Kè - Lung Cá Kèo
|
136
|
Kênh Mật Cật
|
Đầm Dơi
|
2,0
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Lung Chim - Cùng
|
137
|
Kênh Mặt Trời - Bông Súng
|
Đầm Dơi
|
6,2
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Mặt Tiền - Sông Cây Tàng
|
138
|
Kênh Mẩu Điền Tây
|
Đầm Dơi
|
2,8
|
Thanh
Tùng
|
Đầm Dơi
|
Thanh
Tùng
|
Đầm Dơi
|
Kênh 3 - Bào Dừa
|
139
|
Kênh Miên
|
Đầm Dơi
|
2,8
|
Thanh
Tùng
|
Đầm Dơi
|
Thanh
Tùng
|
Đầm Dơi
|
Kênh 3 - Bào Dừa
|
140
|
Kênh Miên
|
Đầm Dơi
|
2,0
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Bào Sen - Kênh Bảy Thi
|
141
|
Kênh Miểu Thiết
|
Đầm Dơi
|
4,5
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Bồn Bồn - Vàm Mương
|
142
|
Kênh Mồ Côi - Chim Đẻ
|
Đầm Dơi
|
7,5
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Sáu Đông - Chim Đẻ
|
143
|
Kênh Mới
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Kênh Đứng - Sông Gành Hào
|
144
|
Kênh Mới
|
Đầm Dơi
|
2,5
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Dơi - Cùng
|
145
|
Kênh Mới
|
Đầm Dơi
|
2,0
|
Quách
Phẩm
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm
|
Đầm Dơi
|
Sông Cái Keo - Hàng Gòn
|
146
|
Kênh Mới
|
Đầm Dơi
|
1,2
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Lâm Dồ - Cây Dừa
|
147
|
Kênh Mương Đường
|
Đầm Dơi
|
2,5
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Cây Nổ - Sông Gành Hào
|
148
|
Kênh Nai
|
Đầm Dơi
|
4,0
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Bào Sậy - Mà Ca
|
149
|
Kênh Năm
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Tạ An
Khương Nam
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Sáu Đông - Giồng Nhum
|
150
|
Kênh Năm Thành
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Nhà Lầu - Cùng
|
151
|
Kênh Nền Lẫm
|
Đầm Dơi
|
3,5
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Kênh 6 Tấn - Cùng
|
152
|
Kênh Ngã Bát - Bào Sậy
|
Đầm Dơi
|
10,0
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Bờ Đập - Kênh Chà Là
|
153
|
Kênh Ngã Oác
|
Đầm Dơi
|
3,5
|
Quách
Phẩm
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm
|
Đầm Dơi
|
Sông Cái Keo - Kênh 3
|
154
|
Kênh Ngã Tám
|
Đầm Dơi
|
1,8
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Mương Đường - Kênh Mới
|
155
|
Kênh Ngang
|
Đầm Dơi
|
2,5
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Nhị Nguyệt - Hội Đồng Ninh
|
156
|
Kênh Ngang
|
Đầm Dơi
|
2,5
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Bào Sen - Ngã 4 Ô Bỉnh
|
157
|
Kênh Ngang - Cầu Ván
|
Đầm Dơi
|
6,0
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Cầu Ván - Lung Lá
|
158
|
Kênh Nghĩa Hải ( Kênh 2)
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Tân Tiến
|
Đầm Dơi
|
Tân Thành - Tân Hòa
|
159
|
Kênh Nhà Lầu
|
Đầm Dơi
|
2,0
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Kênh Cá Kèo - Lộ Xe
|
160
|
Kênh Nhà Máy - Kẹt Ráng
|
Đầm Dơi
|
3,6
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Thầy Ký - Khâu Mét
|
161
|
Kênh Nhẩn
|
Đầm Dơi
|
1,8
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Kênh Còng Cọc - Cùng
|
162
|
Kênh Nhị Nguyệt
|
Đầm Dơi
|
5,0
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Sông 7 Háp - Mương Điều
|
163
|
Kênh Nội Đồng
|
Đầm Dơi
|
4,8
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Mương Điều - Kênh Mới
|
164
|
Kênh Nông Trường
|
Đầm Dơi
|
4,5
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Trung Kiết - Cửa Gành Hào
|
165
|
Kênh Nông Trường
|
Đầm Dơi
|
5,0
|
Ngọc
Chánh
|
Đầm Dơi
|
Thanh
Tùng
|
Đầm Dơi
|
Sông Bảo Mũ - Sông Bào Sen
|
166
|
Kênh Nông Trường
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Kênh 75 - Khâu Mét
|
167
|
Kênh Nông Trường
|
Đầm Dơi
|
2,5
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Kênh Mới - Kèo Nèo
|
168
|
Kênh Nước Mặn
|
Đầm Dơi
|
4,0
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Sáu Đông - Ông Công
|
169
|
Kênh Ông Công
|
Đầm Dơi
|
3,5
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Hóc Môn - Ao Bồng
|
170
|
Kênh Ông Đập
|
Đầm Dơi
|
1,7
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
|
171
|
Kênh Ông Dụng
|
Đầm Dơi
|
1,8
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Mương Điều - Cùng
|
172
|
Kênh Ông Heo
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Khâu Mét - Cùng
|
173
|
Kênh Ông Kiếm
|
Đầm Dơi
|
2,7
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Dơi - Rạch Mũi
|
174
|
Kênh Ông Mao - Ông Đập
|
Đầm Dơi
|
7,8
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Dơi - Kênh Ranh
|
175
|
Kênh Ông Sủng
|
Đầm Dơi
|
4,5
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Lung Sậy - Nhà Máy
|
176
|
Kênh Ông Tân
|
Đầm Dơi
|
3,1
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
|
177
|
Kênh Quảng Bông
|
Đầm Dơi
|
3,5
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Lung Vệ - Mương Điều
|
178
|
Kênh Quảng Lỡi
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Sông Cây Dừa - Sông Gành Hào
|
179
|
Kênh Ranh
|
Đầm Dơi
|
2,5
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Dơi - Cả Bẹ
|
180
|
Kênh Rọc Mấm
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Rạch Dọp Lớn - Cùng
|
181
|
Kênh Sân Tân
|
Đầm Dơi
|
1,8
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
|
182
|
Kênh Sào Áo
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Cây Trăm - Lung Gừa
|
183
|
Kênh Sáu
|
Đầm Dơi
|
2,0
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Kênh Chống Mỹ - Kênh Cây Dừa
|
184
|
Kênh Sáu Mụ
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Kênh Nai - Bờ Đập
|
185
|
Kênh Sáu Thước
|
Đầm Dơi
|
5,9
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
|
186
|
Kênh Số 1
|
Đầm Dơi
|
3,1
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
|
187
|
Kênh Số 2
|
Đầm Dơi
|
2,8
|
Quách Phẩm
Bắc
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Bà Hính - Kênh Giữa
|
188
|
Kênh Số 3
|
Đầm Dơi
|
2,5
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Kênh Chuối - Kênh Giữa
|
189
|
Kênh So Đủa
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Kênh Cây Dừa - Ngã 4 So Đủa
|
190
|
Kênh So Minh
|
Đầm Dơi
|
1,8
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
|
191
|
Kênh Tam Bô
|
Đầm Dơi
|
2,0
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Sông Gành Hào - Kênh Cây Dừa
|
192
|
Kênh Tám Phước
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Sông 7 Háp - Lung Vệ
|
193
|
Kênh Tám Xị
|
Đầm Dơi
|
4,5
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Kênh Tư Hiện - Hai Nhường
|
194
|
Kênh Thầy Bảy
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Sông Cả Bẹ - Sông Đầm Chim
|
195
|
Kênh Thầy Cai
|
Đầm Dơi
|
1,8
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Sào Áo - Cùng
|
196
|
Kênh Thầy Cẩn
|
Đầm Dơi
|
2,0
|
Ngọc
Chánh
|
Đầm Dơi
|
Ngọc
Chánh
|
Đầm Dơi
|
Cù Lao- Sông Đầm Dơi
|
197
|
Kênh Thổ
|
Đầm Dơi
|
4,5
|
Tạ An
Khương Nam
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Nam
|
Đầm Dơi
|
Kênh Giữa - Sáu Đông
|
198
|
Kênh Thợ Tỉnh
|
Đầm Dơi
|
1,6
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Dơi - Cùng
|
199
|
Kênh Thủy Lợi
|
Đầm Dơi
|
1,6
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Bảy Căn - Cùng
|
200
|
Kênh Thủy Lợi
|
Đầm Dơi
|
1,8
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Nhà Củ - Kênh Lung Đước
|
201
|
Kênh Tràm Xuyên
|
Đầm Dơi
|
2,0
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Sông Bọng Két - Ông Điếm
|
202
|
Kênh Trảng Lớn
|
Đầm Dơi
|
1,2
|
Ngọc
Chánh
|
Đầm Dơi
|
Ngọc
Chánh
|
Đầm Dơi
|
Lâm Trung Thiên - Nông Trường
|
203
|
Kênh Trưởng Đạo
|
Đầm Dơi
|
7,0
|
Ngọc
Chánh
|
Đầm Dơi
|
Thanh
Tùng
|
Đầm Dơi
|
Bảo Mũ - Sông Đầm Dơi
|
204
|
Kênh Tư
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Quách
Phẩm
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
|
205
|
Kênh Tư
|
Đầm Dơi
|
6,0
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Cây Mét Lớn - Kênh Lô 14
|
206
|
Kênh Tư Hiện
|
Đầm Dơi
|
3,5
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Kênh 8 Xị - Hai Nhường
|
207
|
Kênh Tư Lớn
|
Đầm Dơi
|
3,7
|
TT. Đầm
Dơi
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
|
208
|
Kênh Tư Sơn
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Lung Chim - Cùng
|
209
|
Kênh Tư Thừa
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Quách
Phẩm
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm
|
Đầm Dơi
|
Kênh 3 - Sông Cái Keo
|
210
|
Kênh Ván Ngựa
|
Đầm Dơi
|
2,2
|
Nguyễn Huân
|
Đầm Dơi
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Sông Tân Thành - Cùng
|
211
|
Kênh Vẹt Vùng
|
Đầm Dơi
|
2,2
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Sáu Đông - Lung Sậy
|
212
|
Kênh Việt Bình
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Dơi - Hậu Mương Điều
|
213
|
Kênh Xáng
|
Đầm Dơi
|
2,9
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
|
214
|
Kênh Xáng Ao Bồng
|
Đầm Dơi
|
2,0
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Ngọn Bà Bà - Ngọn Hốc Môn
|
215
|
Kênh Xáng Mới
|
Đầm Dơi
|
2,5
|
Quách
Phẩm
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm
|
Đầm Dơi
|
|
216
|
Kênh Xáng Nông Trường
|
Đầm Dơi
|
4,3
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
|
217
|
Kênh Xẻo Quao
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Xẻo Quao - Bờ Mới
|
218
|
Kênh Xĩm Đồng
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Tân Hòa - Cùng
|
219
|
Kênh Xóm Lá
|
Đầm Dơi
|
3,5
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Tân Bình - Ông Gum
|
220
|
Kênh Xóm Miên
|
Đầm Dơi
|
1,7
|
Thanh
Tùng
|
Đầm Dơi
|
Thanh
Tùng
|
Đầm Dơi
|
|
221
|
Kênh Xóm Rẩy
|
Đầm Dơi
|
1,2
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Dơi - Cùng
|
222
|
Kênh Xóm Tắc
|
Đầm Dơi
|
2,0
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Đập Khâu Ông - Bà Bà
|
223
|
Lâm Trung Thiên
|
Đầm Dơi
|
4,0
|
Ngọc
Chánh
|
Đầm Dơi
|
Ngọc
Chánh
|
Đầm Dơi
|
Lung Chim - Sông Bào Sen
|
224
|
Lô 14
|
Đầm Dơi
|
5,5
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Dơi - Đồn Cây Nổ
|
225
|
Lô 18 - Tân Lợi
|
Đầm Dơi
|
7,5
|
Tạ An
Khương Nam
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Nam
|
Đầm Dơi
|
Cây Dương - Sông Tân Lợi
|
226
|
Lô 21
|
Đầm Dơi
|
2,7
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Dơi - Cả Kiến
|
227
|
Lô III
|
Đầm Dơi
|
3,5
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Dơi - Kênh 6 Thước
|
228
|
Lô IV
|
Đầm Dơi
|
3,7
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Dơi - Kênh 6 Thước
|
229
|
Lung Bà Phượng
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Sông 7 Háp - Kênh Ngang
|
230
|
Lung Bững
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Mũi Dụi - Lung Sậy
|
231
|
Lung Cá Kèo - Thầy Chương
|
Đầm Dơi
|
5,0
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Thầy Chương - Bà Bèo
|
232
|
Lung Chà Là - Bào Giá
|
Đầm Dơi
|
6,7
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Kênh Chà Là - Kênh Thủy Lợi
|
233
|
Lung Chim
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Thanh
Tùng
|
Đầm Dơi
|
Thanh
Tùng
|
Đầm Dơi
|
Bào Dừa - Lâm Trung Thiên
|
234
|
Lung Con
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
|
235
|
Lung Còng Cọc
|
Đầm Dơi
|
2,2
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Sông 7 Háp - Hai Nhường
|
236
|
Lung Dài
|
Đầm Dơi
|
2,5
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Nghĩa Hải - Cùng
|
237
|
Lung Đước - Lung Sình
|
Đầm Dơi
|
5,0
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Lung Đước - Lộ Xe
|
238
|
Lung Gừa
|
Đầm Dơi
|
3,5
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Bà Ca - Xóm Ruộng
|
239
|
Lung Lá
|
Đầm Dơi
|
4,0
|
Ngọc
Chánh
|
Đầm Dơi
|
Ngọc
Chánh
|
Đầm Dơi
|
Đập Cây Mấm - Sông Bào Sen
|
240
|
Lung Lá
|
Đầm Dơi
|
2,2
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Kênh 5 - Thầy Ký
|
241
|
Lung Láng Dài
|
Đầm Dơi
|
1,2
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Nhị Nguyệt - Dân Quân
|
242
|
Lung Ma
|
Đầm Dơi
|
1,2
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Nhị Nguyệt - Dân Quân
|
243
|
Lung Năng
|
Đầm Dơi
|
2,5
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
Bờ Cảng - Thầy Cai
|
244
|
Lung Nhà Cũ
|
Đầm Dơi
|
5,8
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
|
245
|
Lung Nỏn
|
Đầm Dơi
|
2,5
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Cây Nổ - Kênh Mới
|
246
|
Lung Ông Đơn
|
Đầm Dơi
|
2,0
|
Ngọc
Chánh
|
Đầm Dơi
|
Ngọc
Chánh
|
Đầm Dơi
|
Thầy Cẩn - Cùng
|
247
|
Lung Quao
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Đường Đào Lung Chim - Kênh Đường
Đào
|
248
|
Lung Sậy
|
Đầm Dơi
|
2,8
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Thầy Ký - Kênh Cây Dừa
|
249
|
Lung Thanh Tùng - Kênh Mới
|
Đầm Dơi
|
8,0
|
Thanh
Tùng
|
Đầm Dơi
|
Thanh
Tùng
|
Đầm Dơi
|
Sông Bảo Mũ - Sông Đầm Dơi
|
250
|
Lung Thượng
|
Đầm Dơi
|
2,6
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
|
251
|
Lung Xóm Đông
|
Đầm Dơi
|
2,3
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
|
252
|
Lung Xu
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Cả Bẹ - Cùng
|
253
|
Mà Ca - Nhị Nguyệt
|
Đầm Dơi
|
5,0
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Nhị Ngụyêt - Lộ Xe
|
254
|
Mương Trung Kiết - Ngã 3 Cây Tàng
|
Đầm Dơi
|
26,0
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Sông Gành Hào - Sông Đầm Chim (Cây
Tàng)
|
255
|
Nhnh Lung Chim
|
Đầm Dơi
|
1,2
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Kênh 4 Sơn - Bào Giá
|
256
|
Rạch Trảng Hầm
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Cả Học - Nước Trong
|
257
|
Rạch Bà Dần
|
Đầm Dơi
|
1,2
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
|
258
|
Rạch Bà Hính
|
Đầm Dơi
|
10,0
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Đông
Thới
|
Cái
Nước
|
Rạch Bà Hinh, Rạch Lạch Ngang
|
259
|
Rạch Bầu Dừa
|
Đầm Dơi
|
4,3
|
Thanh
Tùng
|
Đầm Dơi
|
Thanh
Tùng
|
Đầm Dơi
|
|
260
|
Rạch Bầu Sen
|
Đầm Dơi
|
7,2
|
Thanh
Tùng
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
|
261
|
Rạch Bò Cô
|
Đầm Dơi
|
1,9
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
|
262
|
Rạch Bông Súng
|
Đầm Dơi
|
3,2
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
|
263
|
Rạch Cả Học - Giá Lồng Đèn
|
Đầm Dơi
|
6,0
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Chim - Cửa biển
|
264
|
Rạch Cà Rá
|
Đầm Dơi
|
2,3
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
|
265
|
Rạch Cá Rô
|
Đầm Dơi
|
1,2
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Chim - Cùng
|
266
|
Rạch Cá Trê
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Bọng Két - Cột Nhà
|
267
|
Rạch Cái Học
|
Đầm Dơi
|
1,9
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
|
268
|
Rạch Canh Điền
|
Đầm Dơi
|
4,7
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
|
269
|
Rạch Cầu
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Chim - Cùng
|
270
|
Rạch Cây Dừa
|
Đầm Dơi
|
12,0
|
Tạ An
Khương Nam
|
Đầm Dơi
|
Ngọc
Chánh
|
Đầm Dơi
|
|
271
|
Rạch Cây Giá
|
Đầm Dơi
|
2,0
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Chim - Cùng
|
272
|
Rạch Cây Mít
|
Đầm Dơi
|
1,6
|
Đầm Dơi
|
Đầm Dơi
|
Đầm Dơi
|
Đầm Dơi
|
|
273
|
Rạch Cây Nổ
|
Đầm Dơi
|
7,5
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
|
274
|
Rạch Chim Đẻ
|
Đầm Dơi
|
6,1
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
|
275
|
Rạch Chu Biến
|
Đầm Dơi
|
7,8
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
|
276
|
Rạch Chùm Nụ
|
Đầm Dơi
|
3,9
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
|
277
|
Rạch Cửa Giá Lồng Đèn
|
Đầm Dơi
|
1,9
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
|
278
|
Rạch Cùng
|
Đầm Dơi
|
1,2
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Tân Hòa - Cùng
|
279
|
Rạch Dinh Long
|
Đầm Dơi
|
2,3
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
|
280
|
Rạch Dọp Lớn - Rạch Tắc
|
Đầm Dơi
|
7,0
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Rạch Dọp Lớn - 7 Hiền
|
281
|
Rạch Dọp Nhỏ
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Cả Bẹ - Đầm Chim
|
282
|
Rạch Đùng Đình
|
Đầm Dơi
|
1,5
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Chim - Cùng
|
283
|
Rạch Giá Cao
|
Đầm Dơi
|
6,2
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
|
284
|
Rạch Giáo Bạch
|
Đầm Dơi
|
2,5
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Chim - Sông Cây Tàng
|
285
|
Rạch Khẩu Ông
|
Đầm Dơi
|
7,8
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
|
286
|
Rạch Khúc Can
|
Đầm Dơi
|
2,9
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
|
287
|
Rạch Lâm Cũ
|
Đầm Dơi
|
2,7
|
Thanh
Tùng
|
Đầm Dơi
|
Thanh
Tùng
|
Đầm Dơi
|
|
288
|
Rạch Láng Cháo
|
Đầm Dơi
|
1,3
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Bọng Két - Cùng
|
289
|
Rạch Lung Gừa
|
Đầm Dơi
|
2,7
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
|
290
|
Rạch Lung La
|
Đầm Dơi
|
13,0
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm Bắc
|
Đầm Dơi
|
Rạch Cây Kè
|
291
|
Rạch Mặt Hậu
|
Đầm Dơi
|
4,5
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Ông Điếm - Cựa Gà
|
292
|
Rạch Mặt Tiền
|
Đầm Dơi
|
4,7
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
|
293
|
Rạch Mặt Trời
|
Đầm Dơi
|
3,1
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
|
294
|
Rạch Mồ Côi
|
Đầm Dơi
|
4,8
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
|
295
|
Rạch Mũi
|
Đầm Dơi
|
3,5
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Dơi - Ông Kiếm
|
296
|
Rạch Ông Búp
|
Đầm Dơi
|
2,9
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
|
297
|
Rạch Rồng Nham
|
Đầm Dơi
|
5,1
|
Tạ An
Khương Nam
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
|
298
|
Rạch Rọp
|
Đầm Dơi
|
3,6
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
|
299
|
Rạch Sao - Thầy Chương
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
TT. Đầm
Dơi
|
Đầm Dơi
|
Thầy Chương - Đập Rạch Sao
|
300
|
Rạch Tán Cây Bàn
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
|
301
|
Rạch Tràm Lựu
|
Đầm Dơi
|
3,9
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Bọng Két - Ông Điếm
|
302
|
Rạch Xóm Ruộng
|
Đầm Dơi
|
7,5
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
Trần
Phán
|
Đầm Dơi
|
|
303
|
Sông Ấp Hạp
|
Đầm Dơi
|
5,0
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Giá Gậm - Cửa biển
|
304
|
Sông Bảo Mũ - Lung Lá (Lung Cây
Mắm)
|
Đầm Dơi
|
9,0
|
Thanh
Tùng
|
Đầm Dơi
|
Ngọc
Chánh
|
Đầm Dơi
|
Kênh 3 - Đường Đào, Bào Sen
|
305
|
Sông Bảy Háp
|
Liên
huyện
|
47,0
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Lương
Thế Trân
|
Cái
Nước
|
Biển Tây - Hòa Trung (Gành Hào)
|
306
|
Sông Cái Bát - Bọng Két
|
Đầm Dơi
|
25,0
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Sông Đầm Dơi (Cái Bát) - Ngã 3 Cây
Tàng
|
307
|
Sông Cái Bẹ - Bảy Căn
|
Đầm Dơi
|
16,0
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Tên khác: Sông Cái Bé Sông Đầm
Chim - Rạch Dọp
|
308
|
Sông Cái Keo
|
Đầm Dơi
|
13,0
|
Quách
Phẩm
|
Đầm Dơi
|
Quách
Phẩm
|
Đầm Dơi
|
Sông 7 Háp - Kênh 3
|
309
|
Sông Cây Dừa
|
Đầm Dơi
|
12,0
|
Tạ An
Khương Đông
|
Đầm Dơi
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Sáu Đông - Chà Là
|
310
|
Sông Cây Tràng
|
Đầm Dơi
|
6,3
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
|
311
|
Sông Cột Nhà
|
Đầm Dơi
|
3,4
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
|
312
|
Sông Đầm Chim
|
Đầm Dơi
|
16,0
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Ngã 3 Cây Tàng - Sông Trảng Tràm
|
313
|
Sông Đầm Dơi
|
Đầm Dơi
|
35,0
|
Tạ An
Khương
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Vàm Mương Điều - Sông Cửa Lớn (Tam
Giang)
|
314
|
Sông Giá Gậm
|
Đầm Dơi
|
3,0
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Cống Hiệp Hải - Ông Công
|
315
|
Sông Giồng Nham
|
Đầm Dơi
|
3,6
|
Đầm Dơi
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Nam
|
Đầm Dơi
|
|
316
|
Sông Hiệp Hòa - Thầy Cẩn
|
Đầm Dơi
|
4,0
|
Ngọc
Chánh
|
Đầm Dơi
|
Ngọc
Chánh
|
Đầm Dơi
|
Sông Bảo Mũ - Sông Đầm Dơi
|
317
|
Sông Hoàng Mai
|
Đầm Dơi
|
3,1
|
Tạ An
Khương Nam
|
Đầm Dơi
|
Tạ An
Khương Nam
|
Đầm Dơi
|
|
318
|
Sông Khâu Súc
|
Đầm Dơi
|
8,0
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Bọng Két - Sáu Tấn (cánh Điên
Điển)
|
319
|
Sông Long Hòa
|
Đầm Dơi
|
5,5
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
|
320
|
Sông Mương Điều
|
Đầm Dơi
|
11,0
|
Tân
Trung
|
Đầm Dơi
|
TT. Đầm
Dơi
|
Đầm Dơi
|
Sông Mương Điểu
|
321
|
Sông Ngà Cái
|
Đầm Dơi
|
13,0
|
TT. Đầm
Dơi
|
Đầm Dơi
|
Đông
Hưng
|
Cái
Nước
|
Rạch Cây Trâm
|
322
|
Sông Nước Trong
|
Đầm Dơi
|
10,0
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Cây Tàng - Bào Cộ
|
323
|
Sông Ông Búp - Mặt Trời
|
Đầm Dơi
|
9,0
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Mặt Hậu - Sông Tân Tiến
|
324
|
Sông Rạch Sao
|
Đầm Dơi
|
6,0
|
TT. Đầm
Dơi
|
Đầm Dơi
|
Tân
Duyệt
|
Đầm Dơi
|
Cầu Dương Thị Cẩm Vân - Cống Xóm
Ruộng
|
325
|
Sông Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
5,5
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
|
326
|
Sông Tân Hòa
|
Đầm Dơi
|
11,0
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Cả Bẹ - Ván Ngựa
|
327
|
Sông Tân Lợi - 6 Đông
|
Đầm Dơi
|
6,5
|
Tạ An
Khương Nam
|
Đầm Dơi
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Ngã ba Tân Lợi - Kênh Sáu Đông
|
328
|
Sông Tân Phương
|
Đầm Dơi
|
6,7
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
|
329
|
Sông Tân Thành
|
Đầm Dơi
|
13,0
|
Tân Dân
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Sông Cái Bát - Kênh Khạo Nhồng
|
330
|
Sông Tân Tiến
|
Đầm Dơi
|
6,4
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
|
331
|
Sông Trảng Tràm
|
Đầm
Dơi, Năm Căn
|
17,0
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
Ngã 3 Vàm Đầm - Cửa Hố Gùi
|
332
|
Sông Trảng Ràm
|
Đầm Dơi
|
6,0
|
Tân
Tiến
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Chảy ra Biển Đông
|
333
|
Sông Vàm Đầm
|
Đầm Dơi
|
26,0
|
Tân
Thuận
|
Đầm Dơi
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
Sông Vàm Đâm, Sông Đâm Chim
|
334
|
Tân Phước - Tân Bình - Kênh Mới
|
Đầm Dơi
|
14,0
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Tân Đức
|
Đầm Dơi
|
Sáu Đông - Kênh Mới
|
IV
|
Huyện Năm Căn
|
|
|
721,3
|
|
|
|
|
|
1
|
Kênh Cóc
|
Năm Căn
|
2,7
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
2
|
Rạch Ông Chừng
|
Năm Căn
|
2,5
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
3
|
Kênh Đào
|
Năm Căn
|
2,1
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
4
|
Kênh Ngang
|
Năm Căn
|
1,9
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
5
|
Kênh Xóm Mới
|
Năm Căn
|
1,5
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
6
|
Kênh Mang Sách
|
Năm Căn
|
2,5
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
7
|
Rạch Phi Xăng
|
Năm Căn
|
0,7
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
8
|
Rạch Cây Thơ
|
Năm Căn
|
5,8
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
9
|
Rạch Nước Lên
|
Năm Căn
|
3,1
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
10
|
Kênh Xóm Trên
|
Năm Căn
|
2,3
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
11
|
Kênh Xáng Răng Chiều
|
Năm Căn
|
2,0
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
12
|
Kênh Xóm Mới
|
Năm Căn
|
5,0
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
13
|
Kênh Láng Chiếu
|
Năm Căn
|
3,2
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
14
|
Rạch Ông Tà
|
Năm Căn
|
1,5
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
15
|
Kênh Đào
|
Năm Căn
|
6,7
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
16
|
Kênh Chà Là
|
Năm Căn
|
5,1
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
17
|
Rạch Ông Tà
|
Năm Căn
|
1,3
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Kênh xáng Quốc Phòng - Rạch Ông Do
|
18
|
Rạch Bùi Mắt
|
Năm
Căn, Phú Tân
|
4,8
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
|
19
|
Rạch Ông Do
|
Năm
Căn, Phú Tân
|
4,3
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
|
20
|
Kênh Đồn
|
Năm Căn
|
2,0
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Kênh 5 - Sông Bảy Háp
|
21
|
Rạch Cái Nai
|
Năm Căn
|
2,0
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Kênh xáng Năm Căn - Sông Bảy Háp
|
22
|
Kênh Mới Đào
|
Năm Căn
|
2,2
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Hàm Rồng
|
Năm Căn
|
Kênh 5 - Cùng
|
23
|
Kênh Lò
|
Năm Căn
|
0,8
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Sông Bảy Háp - Cùng
|
24
|
Kênh Ngang
|
Năm Căn
|
1,2
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Rạch Ông Tình - Rạch Lòng Tong
|
25
|
Kênh Năm
|
Năm Căn
|
2,9
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
|
26
|
Kênh Năm Cùng
|
Năm Căn
|
3,5
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
|
27
|
Kênh Năm Sâu
|
Năm Căn
|
4,0
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
|
28
|
Kênh Mới
|
Năm Căn
|
2,6
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
|
29
|
Rạch Cá Chốt
|
Năm Căn
|
2,9
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
|
30
|
Rạch Ông Tư
|
Năm
Căn, Cái Nước
|
12,0
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Kênh Ba Ngàn, Rạch Cái Răng
|
31
|
Rạch Ông Đồ
|
Năm Căn
|
10,0
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
TT. Năm
Căn
|
Năm Căn
|
Chảy ra sông Cửa Lớn
|
32
|
Sông Cái Ngay
|
Năm Căn
|
19,0
|
Hàng
Vịnh
|
Năm Căn
|
Hàng
Vịnh
|
Năm Căn
|
Chảy ra sông Cửa Lớn
|
33
|
Kênh xáng Ấp 3
|
Năm Căn
|
7,0
|
Hàng
Vịnh
|
Năm Căn
|
Hàng
Vịnh
|
Năm Căn
|
Ngọn Ông Do - Kênh xáng Cái Ngay
|
34
|
Rạch Cái Trăng
|
Năm Căn
|
2,5
|
Hàng
Vịnh
|
Năm Căn
|
Hàng
Vịnh
|
Năm Căn
|
Sông Cửa Lớn - Cùng
|
35
|
Kênh Xi Tẹt
|
Năm Căn
|
2,5
|
Hàng
Vịnh
|
Năm Căn
|
Hàng
Vịnh
|
Năm Căn
|
Sông Cửa Lớn - Cùng
|
36
|
Rạch Cả Nẩy
|
Năm Căn
|
3,0
|
Hàng
Vịnh
|
Năm Căn
|
Hàng
Vịnh
|
Năm Căn
|
|
37
|
Rạch Cả Trăng
|
Năm Căn
|
3,5
|
Hàng
Vịnh
|
Năm Căn
|
Hàng
Vịnh
|
Năm Căn
|
|
38
|
Rạch Sào Lũy
|
Năm Căn
|
3,1
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
|
39
|
Rạch Bảy Cảnh
|
Năm Căn
|
3,2
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
|
40
|
Rạch Vẹt
|
Năm Căn
|
2,0
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
|
41
|
Kênh 5
|
Năm Căn
|
5,0
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
|
42
|
Rạch Nàng Kèo
|
Năm
Căn, Đầm Dơi
|
2,3
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
Quách
Phẩm
|
Đầm Dơi
|
|
43
|
Kênh Ông Đơn
|
Năm Căn
|
20,0
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Kênh xáng Cái Ngay - Sông Bến Dựa
|
44
|
Sông Bến Dựa
|
Năm Căn
|
20,0
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Sông Cửa Lớn - Kênh Ông Đơn
|
45
|
Kênh Chà Là
|
Năm Căn
|
3,0
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
|
46
|
Rạch Cây Nhám
|
Năm Căn
|
2,9
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
|
47
|
Rạch Su Cùi
|
Năm Căn
|
10,0
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Chảy ra sông Cửa Lớn
|
48
|
Rạch Nhà Hội
|
Năm Căn
|
1,7
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
|
49
|
Kênh Ông Đơn
|
Năm Căn
|
5,1
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
|
50
|
Rạch Cả Đuốc
|
Năm Căn
|
2,1
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
|
51
|
Rạch Bà Bún
|
Năm Căn
|
4,3
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
|
52
|
Kênh Bà Lúa
|
Năm Căn
|
4,3
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
|
53
|
Rạch Nhà Luận
|
Năm Căn
|
3,4
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
|
54
|
Rạch Bông Súng
|
Năm Căn
|
1,6
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
|
55
|
Rạch Xẻo Bá
|
Năm Căn
|
3,2
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
|
56
|
Kênh 17
|
Năm
Căn, Đầm Dơi
|
5,9
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Thanh
Tùng
|
Đầm Dơi
|
|
57
|
Kênh Sáng Tái Định Cư
|
Năm
Căn, Đầm Dơi
|
1,2
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
Nguyễn
Huân
|
Đầm Dơi
|
|
58
|
Sông Hố Gùi
|
Năm Căn
|
1,1
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
|
59
|
Rạch Bức Lò
|
Năm Căn
|
2,4
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
|
60
|
Rạch Bò Hũ Lớn
|
Năm Căn
|
2,9
|
Tam Giang
Đông
|
Năm Căn
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
|
61
|
Rạch Tắc Già Chảo
|
Năm Căn
|
1,2
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
|
62
|
Kênh C24
|
Năm Căn
|
2,9
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
|
63
|
Rạch Khâu Bà Luông
|
Năm Căn
|
2,4
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
|
64
|
Sông Cái Nước
|
Năm Căn
|
12,7
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
|
65
|
Kênh Xáng
|
Năm Căn
|
3,6
|
TT. Năm
Căn
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
66
|
Rạch Không Quân
|
Năm Căn
|
8,2
|
TT. Năm
Căn
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
67
|
Rạch Cây Thơ - Phi Xăng
|
Năm Căn
|
8,0
|
TT. Năm
Căn
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Sông Bảy Háp - Kênh xáng Năm Căn
|
68
|
Kênh xáng Cái Nai
|
Năm Căn
|
9,5
|
TT. Năm
Căn
|
Năm Căn
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Sông Cửa Lớn - Sông Bảy Háp
|
69
|
Rạch Ông Tình
|
Năm Căn
|
1,5
|
TT. Năm
Căn
|
Năm Căn
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Kênh xáng Năm Căn - Rạch Ông Do
|
70
|
Kênh Xáng
|
Năm Căn
|
2,6
|
TT. Năm
Căn
|
Năm Căn
|
Hàng
Vịnh
|
Năm Căn
|
|
71
|
Kênh Ông Do - Tư Là
|
Năm Căn
|
10,5
|
TT. Năm
Căn
|
Năm Căn
|
Hàng
Vịnh
|
Năm Căn
|
Sông Cửa Lớn - Kênh xáng Cái Ngay
|
72
|
Kênh Xẻo Lớn
|
Năm Căn
|
1,5
|
TT. Năm
Căn
|
Năm Căn
|
Hàng Vịnh
|
Năm Căn
|
Sông Cửa Lớn - Cùng
|
73
|
Kênh Tắc Huyện Ủy
|
Năm Căn
|
3,2
|
TT. Năm
Căn
|
Năm Căn
|
TT Năm
Căn
|
Năm Căn
|
Kênh Không Quân - Trại Lưới A
|
74
|
Kênh Bờ Bao
|
Năm Căn
|
3,5
|
TT. Năm
Căn
|
Năm Căn
|
TT Năm
Căn
|
Năm Căn
|
Sông Cửa Lớn - Rạch Ông Tình
|
75
|
Rạch Sapô
|
Năm Căn
|
2,2
|
TT. Năm
Căn
|
Năm Căn
|
TT Năm
Căn
|
Năm Căn
|
Sông Cửa Lớn - Cùng
|
76
|
Rạch Xẻo Thùng
|
Năm Căn
|
2,4
|
TT. Năm
Căn
|
Năm Căn
|
TT. Năm
Căn
|
Năm Căn
|
|
77
|
Kênh Xáng Mới
|
Năm Căn
|
2,3
|
TT. Năm
Căn
|
Năm Căn
|
TT. Năm
Căn
|
Năm Căn
|
|
78
|
Rạch Phi Xăng
|
Năm Căn
|
2,5
|
TT. Năm
Căn
|
Năm Căn
|
TT. Năm
Căn
|
Năm Căn
|
|
79
|
Rạch Trại Lưới
|
Năm
Căn, Phú Tân
|
15,0
|
TT. Năm
Căn
|
Năm Căn
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
|
80
|
Kênh Xáng
|
Năm
Căn, Phú Tân
|
13,0
|
TT. Năm
Căn
|
Năm Căn
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Kênh Tắc Năm Cáp
|
81
|
Rạch Lòng Tong
|
Năm Căn
|
2,6
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
|
82
|
Rạch Nước Chảy
|
Năm Căn
|
2,5
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
|
83
|
Kênh Cái Trăng Lá
|
Năm Căn
|
4,0
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
|
84
|
Lung Quao
|
Năm Căn
|
3,0
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
|
85
|
Kênh Mười Gió
|
Năm Căn
|
1,5
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Hàm Rồng
|
Năm Căn
|
|
86
|
Lung Cùng
|
Năm Căn
|
4,0
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
|
87
|
Rạch Ông Bún
|
Năm Căn
|
1,5
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
|
88
|
Rạch Lung Lá
|
Năm Căn
|
1,2
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
|
89
|
Kênh Út Giàu
|
Năm Căn
|
1,0
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
|
90
|
Kênh Sáu Thê
|
Năm Căn
|
1,3
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
|
91
|
Kênh Năm Trung
|
Năm Căn
|
0,8
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
|
92
|
Rạch Hàm Rồng
|
Năm Căn
|
1,2
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
|
93
|
Kênh Ba Trà
|
Năm Căn
|
2,0
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Hàm Rồng
|
Năm Căn
|
|
94
|
Kênh Bảy Thạnh
|
Năm Căn
|
2,5
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
95
|
Rạch Xẻo Chồn
|
Năm Căn
|
1,5
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
96
|
Kênh Cạn
|
Năm Căn
|
1,7
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
97
|
Rạch Xẻo Ớt
|
Năm Căn
|
1,0
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
98
|
Rạch Ông Do
|
Năm Căn
|
4,3
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
99
|
Rạch Ông Bái
|
Năm Căn
|
2,2
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
100
|
Kênh Cóc Ngọn
|
Năm Căn
|
1,2
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
101
|
Kênh Cóc Vàm
|
Năm Căn
|
2,8
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
102
|
Rạch Ông Kiểng
|
Năm Căn
|
5,3
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
103
|
Kênh Ranh
|
Năm Căn
|
2,4
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
104
|
Kênh Tầng Dện
|
Năm Căn
|
2,4
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
105
|
Kênh 5
|
Năm Căn
|
5,7
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
|
106
|
Rạch Tắc Ông Thầy
|
Năm Căn
|
5,0
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
|
107
|
Rạch Máng Chim
|
Năm Căn
|
7,2
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
|
108
|
Rạch Hố Tra
|
Năm Căn
|
2,0
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
|
109
|
Kênh Ba Tu
|
Năm Căn
|
2,5
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
|
110
|
Kênh Ngang
|
Năm Căn
|
4,5
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
|
111
|
Kênh 132
|
Năm Căn
|
3,5
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
|
112
|
Kênh xáng Rạch Dà
|
Năm Căn
|
5,0
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
|
113
|
Kênh C12
|
Năm Căn
|
2,6
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
|
114
|
Kênh Nông Trường
|
Năm Căn
|
3,0
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
|
115
|
Kênh Khao Hàng Kênh
|
Năm Căn
|
3,1
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
|
116
|
Rạch Máng Chim nhỏ
|
Năm Căn
|
2,7
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
|
117
|
Kênh Ông Giang
|
Năm Căn
|
1,4
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
|
118
|
Kênh Xẻo Bá
|
Năm Căn
|
1,6
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
|
119
|
Ba Trí
|
Năm Căn
|
1,8
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
Tam
Giang Đông
|
Năm Căn
|
|
120
|
Rạm Vàm Chủng
|
Năm Căn
|
3,8
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
121
|
Rạch Ông Ngươn
|
Năm Căn
|
5,0
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
122
|
Rạch Tám Kiếm
|
Năm Căn
|
3,7
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
123
|
Rạch Nà Lớn
|
Năm Căn
|
4,5
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
124
|
Kênh Trốn Sóng
|
Năm Căn
|
6,5
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
125
|
Rạch Vàm Lỗ
|
Năm Căn
|
3,0
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
126
|
Rạch Xẻo Sao
|
Năm Căn
|
3,5
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
127
|
Kênh Lò
|
Năm Căn
|
1,5
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
128
|
Rạch Xẻo Lớn
|
Năm Căn
|
1,3
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
129
|
Xẻo Ông Quảng
|
Năm Căn
|
2,9
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
130
|
Rạch Chủng Kẹt
|
Năm Căn
|
3,0
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
131
|
Kênh Đào
|
Năm Căn
|
6,0
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
132
|
Rạch Tắc Trũng
|
Năm Căn
|
1,5
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
133
|
Rạch Nà Nước
|
Năm Căn
|
1,0
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
134
|
Rạch Trường Đức
|
Năm Căn
|
1,0
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
135
|
Kênh Cóc Lớn
|
Năm Căn
|
1,0
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
136
|
Kênh Cóc Nhỏ
|
Năm Căn
|
1,0
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
137
|
Rạch Cá Ngát
|
Năm Căn
|
1,2
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
138
|
Rạch Cá Nâu
|
Năm Căn
|
1,5
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
139
|
Kênh Phó Thơ
|
Năm Căn
|
0,8
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
140
|
Kênh 5
|
Năm Căn
|
1,2
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
141
|
Kênh Bảy Ngôi
|
Năm Căn
|
1,0
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
142
|
Kênh Ông Phải
|
Năm Căn
|
0,9
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
143
|
Rạch Ba Nguyền
|
Năm Căn
|
2,1
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
144
|
Rạch Nà Chim
|
Năm Căn
|
1,8
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
145
|
Rạch Xẻo Đôi
|
Năm Căn
|
1,0
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
146
|
Rạch Nà Nhỏ
|
Năm Căn
|
1,2
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
147
|
Rạch Xẻo Sọ
|
Năm Căn
|
1,5
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
148
|
Rạch Ông Tững
|
Năm Căn
|
1,5
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
149
|
Rạch Xẻo Mũi
|
Năm Căn
|
1,2
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
150
|
Kênh Xáng số 2
|
Năm Căn
|
1,2
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
151
|
Kênh Xáng Số 1
|
Năm Căn
|
1,2
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
152
|
Kênh Xóm Mới
|
Năm Căn
|
1,2
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
153
|
Rạch Chín Nhị
|
Năm Căn
|
2,8
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
154
|
Rạch Xẻo Lạch
|
Năm Căn
|
3,0
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
155
|
Rạch Ông Tiên
|
Năm Căn
|
2,1
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
156
|
Kênh Cùng (dưới)
|
Năm Căn
|
1,8
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
157
|
Kênh Cùng (trên)
|
Năm Căn
|
1,4
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
158
|
Rạch Bảy Sị
|
Năm Căn
|
0,7
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
159
|
Kênh Bào
|
Năm Căn
|
1,5
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
160
|
Rạch Ông Gầy
|
Năm Căn
|
1,9
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
161
|
Sông Biện Trượng
|
Năm Căn
|
2,5
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
162
|
Kênh 1038
|
Năm Căn
|
7,0
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
163
|
Rạch Xẻo Mã
|
Năm Căn
|
0,8
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
164
|
Kênh Thái Tửng
|
Năm Căn
|
0,8
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
165
|
Rạch Chà Là
|
Năm Căn
|
6,2
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
|
166
|
Kênh Ba
|
Năm Căn
|
15,0
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
|
167
|
Kênh Miễu Bà
|
Năm Căn
|
9,0
|
Hiệp Tùng
|
Năm Căn
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
|
168
|
Rạch Vẹt Lớn
|
Năm Căn
|
4,5
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
|
169
|
Rạch Năm Tôn
|
Năm Căn
|
4,0
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
|
170
|
Rạch Dược
|
Năm Căn
|
2,0
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
|
171
|
Rạch Xưởng Tầm
|
Năm Căn
|
2,0
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
|
172
|
Rạch Ông Bình
|
Năm Căn
|
2,0
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
|
173
|
Rạch Xóm Lung
|
Năm Căn
|
2,0
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
|
174
|
Rạch 7 Phương
|
Năm Căn
|
3,0
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
|
175
|
Rạch Tư Tường
|
Năm Căn
|
3,5
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
|
176
|
Rạch 2 Trung
|
Năm Căn
|
2,0
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
|
177
|
Kênh Tư Là
|
Năm Căn
|
4,4
|
Hàng
Vịnh
|
Năm Căn
|
Hàng
Vịnh
|
Năm Căn
|
|
178
|
Kênh Cột Buồm
|
Năm Căn
|
7,2
|
Hàng
Vịnh
|
Năm Căn
|
Hàng
Vịnh
|
Năm Căn
|
|
179
|
Rạch Lương Thực
|
Năm Căn
|
0,2
|
Hàng
Vịnh
|
Năm Căn
|
Hàng
Vịnh
|
Năm Căn
|
|
180
|
Rạch Chệt Cồm
|
Năm Căn
|
0,3
|
Hàng
Vịnh
|
Năm Căn
|
Hàng
Vịnh
|
Năm Căn
|
|
181
|
Rạch Trung Đoàn
|
Năm Căn
|
0,3
|
Hàng
Vịnh
|
Năm Căn
|
Hàng
Vịnh
|
Năm Căn
|
|
182
|
Kênh Lò
|
Năm Căn
|
1,7
|
Hàng
Vịnh
|
Năm Căn
|
Hàng
Vịnh
|
Năm Căn
|
|
183
|
Rạch Bến Dựa
|
Năm Căn
|
4,0
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
|
184
|
Rạch Nhà Giản
|
Năm Căn
|
3,8
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
|
185
|
Rạch Xẻo Dinh
|
Năm Căn
|
2,0
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
|
186
|
Rạch Xẻo Su
|
Năm Căn
|
4,5
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
|
187
|
Rạch Cả Sức
|
Năm Căn
|
5,0
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
|
188
|
Rạch Cả Nhám Lớn
|
Năm Căn
|
5,0
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
|
189
|
Rạch Lung Đước
|
Năm Căn
|
3,0
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
|
190
|
Rạch Chủ Mưu
|
Năm Căn
|
2,0
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
|
191
|
Rạch Cây Dong
|
Năm Căn
|
3,0
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
|
192
|
Rạch Cả Nhám Nhỏ
|
Năm Căn
|
4,0
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
|
193
|
Rạch Đường Đìa
|
Năm Căn
|
2,5
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
|
194
|
Rạch Bỏ Bầu
|
Năm Căn
|
4,0
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
|
195
|
Kênh 2000
|
Năm Căn
|
6,0
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
|
196
|
Kênh Chà Là (184)
|
Năm Căn
|
4,0
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
|
197
|
Kênh Chà Là (Nhà Luận)
|
Năm Căn
|
2,5
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
|
198
|
Kênh 3 Thước (184)
|
Năm Căn
|
4,0
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
|
199
|
Kênh 3 Thước (Cây Mắm)
|
Năm Căn
|
3,0
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
|
200
|
Rạch Bè Chết
|
Năm Căn
|
3,0
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
|
201
|
Kênh Tắt Năm Căn
|
Năm Căn
|
11,5
|
TT. Năm
Căn
|
Năm Căn
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Từ Ngã ba sông Cửa Lớn (Năm Căn) -
Ngã ba sông Bảy Háp
|
202
|
Kênh Cái Nháp
|
Năm Căn
|
11,0
|
Hiệp
Tùng
|
Năm Căn
|
Hàm
Rồng
|
Năm Căn
|
Từ Ngã ba sông Cửa Lớn (Hiệp Tùng)
- Ngã ba sông Bảy Háp
|
V
|
Huyện Ngọc Hiển
|
|
|
1.218,4
|
|
|
|
|
|
1
|
Kênh Đào Đông
|
Ngọc
Hiển
|
6,5
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Rạch Tàu - Cùng
|
2
|
Kênh 17
|
Ngọc
Hiển
|
3,2
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Kênh Cụt - Kênh Đào Đông
|
3
|
Kênh 5
|
Ngọc
Hiển
|
1,4
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch So Đũa - Rạch Cá Hường Nhỏ
|
4
|
Kênh 9
|
Ngọc
Hiển
|
3,9
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Bà Thanh - Rạch Ông Quyền
|
5
|
Kênh B40
|
Ngọc
Hiển
|
1,3
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Rạch Chà Là
|
6
|
Kênh B41
|
Ngọc
Hiển
|
1,9
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Cùng
|
7
|
Kênh 3
|
Ngọc
Hiển
|
6,4
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Xẻo Mắm - Rạch Ông Như
|
8
|
Rạch Ông Dinh
|
Ngọc
Hiển
|
17,0
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Chảy ra sông Rạch Gốc
|
9
|
Kênh Ba - Rạch Lùm
|
Ngọc
Hiển
|
7,1
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Ngã ba Xóm Lò
|
10
|
Kênh Ba Hành
|
Ngọc
Hiển
|
1,2
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Cá Dồ - Cùng
|
11
|
Kênh Ban Lến
|
Ngọc
Hiển
|
2,3
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Rạch Chạy Sim
|
12
|
Kênh Bào Công Nhỏ
|
Ngọc
Hiển
|
1,5
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Cùng
|
13
|
Kênh Bảy Soạn
|
Ngọc
Hiển
|
1,6
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Ngã Tư So Đũa - Rạch Cóc
|
14
|
Kênh Chà Là
|
Ngọc Hiển
|
2,8
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
R. Vinh Hạng - Biển Đông
|
15
|
Kênh Chà Là
|
Ngọc
Hiển
|
2,7
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Biển
|
16
|
Kênh Chiến Sĩ
|
Ngọc
Hiển
|
1,0
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Xẻo Lá - Rạch Ông Như
|
17
|
Kênh Chín Biện
|
Ngọc
Hiển
|
3,2
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Ngã Ba Cói Ngoài - R. Cái Chồn Lớn
|
18
|
Kênh Cỏ
|
Ngọc
Hiển
|
0,8
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Xẻo Lá - Rạch Xẻo Lá Nhỏ
|
19
|
Kênh Cóc
|
Ngọc
Hiển
|
2,4
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Kênh Năm - Kênh Công Kiều
|
20
|
Kênh Cói Ngoài
|
Ngọc
Hiển
|
1,9
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Cái - Rạch Cái Chồn Nhỏ
|
21
|
Kênh Công Kiều
|
Ngọc
Hiển
|
3,0
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
R. Đường Kéo - Kênh Đào
|
22
|
Kênh Cùng
|
Ngọc
Hiển
|
1,3
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Ông Như - Cùng
|
23
|
Kênh Cùng
|
Ngọc
Hiển
|
0,8
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Cả nẩy - Cùng
|
24
|
Kênh Cụt
|
Ngọc
Hiển
|
2,7
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Rạch Bắc Dinh
|
25
|
Kênh Đà Khâu
|
Ngọc
Hiển
|
3,0
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
|
26
|
Kênh Danh
|
Ngọc
Hiển
|
2,6
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
|
27
|
Kênh Đào
|
Ngọc
Hiển
|
5,4
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Kênh Hồ - Rạch Ông Tú
|
28
|
Kênh Đào
|
Ngọc
Hiển
|
0,6
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Ông Thuộc - Rạch Đốc Neo
|
29
|
Kênh Đào
|
Ngọc
Hiển
|
1,9
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Vàm - Rạch Bào Lớn
|
30
|
Kênh Đội 9
|
Ngọc
Hiển
|
1,6
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam Giang
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Kênh Võ Hà Thuật - Rạch Ông Kiểng
|
31
|
Kênh Đường Đào
|
Ngọc
Hiển
|
3,8
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
|
32
|
Kênh F8
|
Ngọc
Hiển
|
3,1
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Cùng
|
33
|
Kênh Giao Đu
|
Ngọc
Hiển
|
2,6
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Kỳ Đà - Biển Đông
|
34
|
Kênh Hai Mal
|
Ngọc
Hiển
|
2,9
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Bồ Đề - Rạch Bà Khệt
|
35
|
Kênh Hai Thiện
|
Ngọc
Hiển
|
4,0
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Biển Đông - Biển Đông (Vũng Mũi Cà
Mau)
|
36
|
Kênh Hai Vàm
|
Ngọc
Hiển
|
2,0
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Bà Thanh - Rạch Ông Quyền
|
37
|
Kênh Hai Vàm
|
Ngọc
Hiển
|
1,0
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Biện Nhạn - Rạch Con Miễu
|
38
|
Kênh Hàng Khâu
|
Ngọc
Hiển
|
3,0
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Kênh Cụt
|
39
|
Kênh Hồ
|
Ngọc
Hiển
|
5,3
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
|
40
|
Kênh Hồ Giả
|
Ngọc
Hiển
|
6,4
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Ngọn Canh Đền - Biển
|
41
|
Kênh Hòm
|
Ngọc
Hiển
|
3,3
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Kênh Ba - Rạch Nỗng Cạn
|
42
|
Kênh Hù
|
Ngọc
Hiển
|
2,2
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Cùng
|
43
|
Kênh Lồng Đèn
|
Ngọc
Hiển
|
1,6
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Ông Linh - Rạch Cái Hoảng
|
44
|
Kênh Mã
|
Ngọc
Hiển
|
1,0
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Kênh Hồ - Kênh Năm
|
45
|
Kênh Máng Chim
|
Ngọc
Hiển
|
4,9
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Bà Thanh - Rạch Ông Quyền
|
46
|
Kênh Mặt Trời
|
Ngọc
Hiển
|
1,5
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch La - Ngọn Chim Sẻ
|
47
|
Kênh Một
|
Ngọc
Hiển
|
2,5
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Kênh Hòm
|
48
|
Kênh Mũi Tàu
|
Ngọc
Hiển
|
1,2
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Rạch Chà Là
|
49
|
Kênh Năm
|
Ngọc
Hiển
|
3,5
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Biển Đông - Sông Rạch Tàu
|
50
|
Kênh Năm Lữa
|
Ngọc
Hiển
|
1,0
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Ông Nở - Cùng
|
51
|
Kênh Ngang
|
Ngọc
Hiển
|
1,8
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Kênh Ba - Kênh Công Kiều
|
52
|
Kênh Nhà Hán
|
Ngọc
Hiển
|
3,5
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Rạch Đường Kéo
|
53
|
Kênh Nước Mặn
|
Ngọc
Hiển
|
2,6
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Biện Nhạn - Rạch Ngã Tư
|
54
|
Kênh Ông Nam
|
Ngọc
Hiển
|
2,4
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Kênh Hòm
|
55
|
Kênh Ông Phi
|
Ngọc
Hiển
|
3,4
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Bà Thanh - Rạch Ông Quyền
|
56
|
Kênh Ông Thơm
|
Ngọc
Hiển
|
3,3
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Rạch Đường Kéo
|
57
|
Kênh Quế
|
Ngọc
Hiển
|
2,4
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Kênh Hòm
|
58
|
Rạch Thọ
|
Ngọc
Hiển
|
4,0
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
|
59
|
Kênh Ráng
|
Ngọc
Hiển
|
2,5
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Nhưng Miên - Rạch Ngọn Cái
|
60
|
Kênh Ráng
|
Ngọc
Hiển
|
1,6
|
Tam Giang
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Cùng
|
61
|
Kênh Ranh
|
Ngọc
Hiển
|
6,7
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Quát Lá - Rạch Ông Định
|
62
|
Kênh Ranh
|
Ngọc
Hiển
|
0,9
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Cóc - Rạch Nhưng Miên
|
63
|
Kênh Ranh
|
Ngọc
Hiển
|
0,4
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Cái Chồn Nhỏ - Rạch Cả Nẩy
|
64
|
Kênh Ranh
|
Ngọc
Hiển
|
1,6
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Cây Me - Rạch Ông Thuộc
|
65
|
Kênh Ranh Giữa
|
Ngọc
Hiển
|
3,0
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Cây Me - Rạch Ông Đồi
|
66
|
Kênh Ranh Ngoài
|
Ngọc
Hiển
|
1,9
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Bà Khuê - Rạch Ông Đồi
|
67
|
Kênh Ranh Trong
|
Ngọc
Hiển
|
3,0
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Ông Thuộc - Ngã Ba Tắc Sọ
|
68
|
Kênh Sáng
|
Ngọc
Hiển
|
4,0
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
|
69
|
Kênh Tắc Ông Thiện
|
Ngọc
Hiển
|
2,1
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Xẻo Lá - Rạch Ông Như
|
70
|
Kênh Tám Xạng
|
Ngọc
Hiển
|
1,4
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Kênh Thầy Đội - Rạch Máng Chim
|
71
|
Kênh Thầy Đội
|
Ngọc
Hiển
|
2,6
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Cái Chồn Lớn - Rạch Đường Kéo
|
72
|
Kênh Xáng
|
Ngọc
Hiển
|
2,4
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
|
73
|
Kênh Xáng Mới
|
Ngọc
Hiển
|
3,4
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Bãi Bồi
|
74
|
Kênh Xáng Nông Trường
|
Ngọc
Hiển
|
2,8
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Kênh Xáng Mới - Rạch Xẻo Giữa
|
75
|
Kênh Xẻo Mắm
|
Ngọc
Hiển
|
0,5
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Kênh Ông Thơm - Rạch Lão Nhược
|
76
|
Kênh Xẻo Mới
|
Ngọc
Hiển
|
4,2
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
|
77
|
Kênh Xẻo Ngay
|
Ngọc
Hiển
|
1,7
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Bồ Đề - Cùng
|
78
|
Kênh Xí Nghiệp
|
Ngọc
Hiển
|
2,6
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc Hiển
|
Rạch Bà Bường - Rạch Cả Nẩy
|
79
|
Kênh Xóm Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
5,9
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
|
80
|
Lạch Trong
|
Ngọc
Hiển
|
1,6
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
|
81
|
Ngon Bào Công
|
Ngọc
Hiển
|
0,5
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Bào Công - Cùng
|
82
|
Ngọn Cá Rô
|
Ngọc
Hiển
|
2,3
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Bà Củ - Kênh Xí Nghiệp
|
83
|
Ngọn Cạnh Đền
|
Ngọc
Hiển
|
1,3
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Kênh Hồ Giả - Rạch La
|
84
|
Ngọn Cát
|
Ngọc
Hiển
|
3,7
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
|
85
|
Ngọn Chim Đẻ
|
Ngọc
Hiển
|
2,2
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Kênh Đào - Kênh Công Kiều
|
86
|
Ngọn Ông Nở
|
Ngọc
Hiển
|
1,8
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Tắc Ông Cò - Ngã Ba Ông Nở
|
87
|
Ngọn Ông Nở Trong
|
Ngọc Hiển
|
2,9
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Bắc Dinh - Ngã ba Ông Nở
|
88
|
Ngọn Voi Vàm
|
Ngọc
Hiển
|
1,4
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Voi Vàm - Cùng
|
89
|
Rạch 339
|
Ngọc
Hiển
|
4,2
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
|
90
|
Rạch Bà Bưởi
|
Ngọc
Hiển
|
1,3
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Cùng
|
91
|
Rạch Bà Bường
|
Ngọc
Hiển, Năm Căn
|
11,0
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Hàng
Vịnh
|
Năm Căn
|
Chảy ra sông Cửa Lớn
|
92
|
Rạch Bà Bường - Võ Hà Thuật
|
Ngọc
Hiển
|
10,8
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Kênh Võ Hà Thuật - Sông Cửa Lớn
|
93
|
Rạch Ba Cậu
|
Ngọc
Hiển
|
2,6
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Kiến Vàng - Rạch Hóc Năng
|
94
|
Rạch Bà Của
|
Ngọc
Hiển
|
3,0
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Bà Bường - Rạch Cả Nẩy
|
95
|
Rạch Bà Hương
|
Ngọc
Hiển
|
3,2
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
|
96
|
Rạch Bà Hương Bơm
|
Ngọc
Hiển
|
4,1
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Cái Xếp - Kênh Cụt
|
97
|
Rạch Bà Hương Ngoài
|
Ngọc
Hiển
|
5,8
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Cái Xếp - Cùng
|
98
|
Rạch Bà Hương Trong
|
Ngọc
Hiển
|
2,4
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Bà Hương Bơm - Kênh Cụt
|
99
|
Rạch Ba Khâu
|
Ngọc
Hiển
|
1,7
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Rạch Tàu - Kênh Đào Đông
|
100
|
Rạch Bà Khê Lớn
|
Ngọc
Hiển
|
4,5
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
|
101
|
Rạch Bà Khệt
|
Ngọc
Hiển
|
3,8
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Biển
|
102
|
Rạch Ba Khía
|
Ngọc
Hiển
|
1,0
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Ông Quyến - Cùng
|
103
|
Rạch Bà Khuê - Kênh Cụt
|
Ngọc
Hiển
|
14,4
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Kênh 5
|
104
|
Rạch Bà Khuê Nhỏ
|
Ngọc
Hiển
|
3,1
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
|
105
|
Rạch Bà Láng
|
Ngọc
Hiển
|
5,2
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
|
106
|
Rạch Bà Nguyệt
|
Ngọc
Hiển
|
1,7
|
Tam Giang
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Kênh Đội 9 - Ngã ba Võ Hà Thuật
|
107
|
Rạch Ba Tàu
|
Ngọc
Hiển
|
3,7
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
|
108
|
Rạch Bà Thanh
|
Ngọc
Hiển
|
13,0
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Kênh Võ Hà Thuật
|
109
|
Rạch Ba Thảo
|
Ngọc
Hiển
|
2,3
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Ông Nở - Cùng
|
110
|
Rạch Bà Thương
|
Ngọc
Hiển
|
4,3
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
|
111
|
Rạch Bắc Dinh
|
Ngọc
Hiển
|
2,6
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Ông Quyền - Ngã ba Hàng Khâu
|
112
|
Rạch Bác Giới
|
Ngọc
Hiển
|
3,8
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Kênh Cụt - Ngã Tư Kênh Cụt
|
113
|
Rạch Bào Công
|
Ngọc
Hiển
|
2,5
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Bồ Đề - Cùng
|
114
|
Rạch Bào Lớn
|
Ngọc
Hiển
|
0,6
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Kênh Đào - Rạch Bào Nhỏ
|
115
|
Rạch Bào Nhỏ
|
Ngọc
Hiển
|
2,8
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Mũi - Rạch Vàm
|
116
|
Rạch Bảo Vĩ
|
Ngọc
Hiển
|
2,2
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
|
117
|
Rạch Biện Nhạn
|
Ngọc
Hiển
|
18,0
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Kênh Hồ
|
118
|
Rạch Bơ Me
|
Ngọc
Hiển
|
1,8
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
|
119
|
Rạch Bỏ Võ
|
Ngọc
Hiển
|
1,8
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Rạch Xẻo Nhớt
|
120
|
Rạch Cà Bát
|
Ngọc
Hiển
|
6,4
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
|
121
|
Rạch Ca Cao
|
Ngọc
Hiển, Năm Căn
|
14,0
|
TT.
Rạch Gốc
|
Ngọc
Hiển
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Chảy ra sông Cửa Lớn
|
122
|
Rạch Cá Dồ
|
Ngọc
Hiển
|
10,5
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Rạch Biện Nhạn
|
123
|
Rạch Cá Đuối
|
Ngọc
Hiển
|
4,7
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Tắc Gốc - Rạch Ông Trang
|
124
|
Rạch Cá Hường nhỏ
|
Ngọc
Hiển
|
3,2
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Nhưng Miên - Kênh 5
|
125
|
Rạch Cá Mú
|
Ngọc
Hiển
|
2,9
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Biện Nhạn - Cùng
|
126
|
Rạch Cá Mú
|
Ngọc
Hiển
|
2,0
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Kênh Cụt - Cùng
|
127
|
Rạch Cả Nẩy - Ông Kiểng
|
Ngọc
Hiển
|
11,5
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Rạch Đường Kéo
|
128
|
Rạch Cả Phến
|
Ngọc
Hiển
|
0,6
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Cùng
|
129
|
Rạch Cá Rô
|
Ngọc
Hiển
|
1,6
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Cả Nẩy - Kênh Xí Nghiệp
|
130
|
Rạch Cái
|
Ngọc
Hiển
|
2,2
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam Giang
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Kạy Lá - Rạch Bà Của
|
131
|
Rạch Cái Bát
|
Ngọc
Hiển
|
3,4
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Biển Đông - Cùng
|
132
|
Rạch Cái Chồn
|
Ngọc
Hiển
|
2,5
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
|
133
|
Rạch Cái Chồn Lớn
|
Ngọc
Hiển
|
5,9
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Rạch Ông Kiểng
|
134
|
Rạch Cái Chồn Nhỏ
|
Ngọc
Hiển
|
4,3
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Ngã Ba Cói Ngoài
|
135
|
Rạch Cái Đôi Lớn
|
Ngọc
Hiển
|
2,9
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Kênh Cụt - Ngã ba Xẻo Đôi
|
136
|
Rạch Cái Đôi Nhỏ
|
Ngọc
Hiển
|
3,0
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Ngã ba Kênh Cụt - Ngã Ba Xẻo Đôi
|
137
|
Rạch Cái Hoảng - Kênh Ô Rô
|
Ngọc
Hiển
|
10,9
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Biển Đông - Biển Tây
|
138
|
Rạch Cái Phước
|
Ngọc
Hiển
|
10,4
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
|
139
|
Rạch Cái Tác
|
Ngọc
Hiển
|
3,5
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
|
140
|
Rạch Cái Xếp
|
Ngọc
Hiển
|
3,0
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Biển Đông - Rạch Cái Hoảng
|
141
|
Rạch Cần Sô
|
Ngọc
Hiển
|
2,0
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
|
142
|
Rạch Cây Bần
|
Ngọc
Hiển
|
0,4
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Nhưng Miên - Rạch Cá Dồ
|
143
|
Rạch Cây Còng
|
Ngọc
Hiển
|
1,0
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Cùng
|
144
|
Rạch Cây Khô
|
Ngọc
Hiển
|
1,6
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Ông Quyền - Kênh Ranh
|
145
|
Rạch Cây Khô
|
Ngọc
Hiển
|
1,4
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Kênh Tám Xạng - Rạch Đường Kéo
|
146
|
Rạch Cây Mắm
|
Ngọc
Hiển
|
1,1
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Ông Quyền - Cùng
|
147
|
Rạch Cây Me
|
Ngọc
Hiển
|
10,0
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Ngọn Kênh Ranh
Trong
|
148
|
Rạch Cây Phước
|
Ngọc
Hiển
|
6,5
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Biện Nhạn - Rạch Biện Nhạn
|
149
|
Rạch Cây Phước
|
Ngọc
Hiển
|
2,7
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Bà Thanh - Kênh Ông Phi
|
150
|
Rạch Cây U
|
Ngọc
Hiển
|
0,8
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Máng Chim - Cùng
|
151
|
Rạch Chà Là
|
Ngọc
Hiển
|
5,4
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Rạch Ông Quyền
|
152
|
Rạch Chạy Cháy
|
Ngọc
Hiển
|
2,4
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Rạch Tắc Ông Cò
|
153
|
Rạch Cháy Nổ
|
Ngọc
Hiển
|
2,3
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Ông Quyền - Cùng
|
154
|
Rạch Chim Đẻ
|
Ngọc
Hiển
|
1,7
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Ông Như - Rạch Ông Định
|
155
|
Rạch Chủ Điệu
|
Ngọc
Hiển
|
1,7
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch So Đũa - Rạch Mỏ Chài
|
156
|
Rạch Chùm Chiếu
|
Ngọc
Hiển
|
6,2
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Ông Thuộc - Rạch Đốc Neo
|
157
|
Rạch Chùm Rọng
|
Ngọc
Hiển
|
1,5
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Vinh Hạng - Rạch Ngã Tư Nhỏ
|
158
|
Rạch Cóc
|
Ngọc
Hiển
|
6,5
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Ông Thuộc - Rạch Chủ Điệu
|
159
|
Rạch Cóc
|
Ngọc
Hiển
|
1,6
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Ông Kèn - Cùng
|
160
|
Rạch Con Chồn
|
Ngọc
Hiển
|
1,7
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Chim Đẻ - Kênh Đào
|
161
|
Rạch Con Miễu
|
Ngọc
Hiển
|
8,5
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc Hiển
|
Rạch Biện Nhạn - Rạch Xẻo Lá Nhỏ
|
162
|
Rạch Cồn Xò
|
Ngọc
Hiển
|
1,9
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Bà Khuê - Kênh Ranh Giữa
|
163
|
Rạch Còng Cọc
|
Ngọc
Hiển
|
5,0
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
|
164
|
Rạch Dây Cám
|
Ngọc
Hiển
|
0,8
|
Viên An
Đông
|
Ngọc Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Ngã ba Kỳ Đà - Kênh Giao Đu
|
165
|
Rạch Đốc Neo
|
Ngọc
Hiển
|
5,3
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Rạch Nhưng Miên
|
166
|
Rạch Đường Đào
|
Ngọc
Hiển
|
3,5
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Kênh Hồ - Rạch Đường Kéo
|
167
|
Rạch Đường Kéo
|
Ngọc
Hiển
|
28,0
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Biển Đông (cửa Rạch Gốc) - Sông
Cửa Lớn
|
168
|
Rạch Giáp Ranh
|
Ngọc
Hiển
|
2,3
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Vàm Lũng - Rạch Kiến Vàng
|
169
|
Rạch Gốc
|
Ngọc
Hiển
|
4,9
|
Tân Ân
|
Ngọc Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Nha Phiến - Biển
|
170
|
Rạch Hàng Chèo
|
Ngọc
Hiển
|
4,9
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Cái Chồn Lớn - Rạch Đường Kéo
|
171
|
Rạch Hàng Chèo
|
Ngọc
Hiển
|
3,7
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Cùng
|
172
|
Rạch Hang Mai Trên
|
Ngọc
Hiển
|
1,9
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
|
173
|
Rạch Hóc Năng
|
Ngọc
Hiển
|
4,8
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Biển Đông
|
174
|
Rạch Kạy Lá
|
Ngọc
Hiển
|
4,0
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Bà Bường - Rạch Cả Nẩy
|
175
|
Rạch Kênh Danh
|
Ngọc
Hiển
|
5,1
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
|
176
|
Rạch Kiến Vàng
|
Ngọc
Hiển
|
9,2
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Biển Đông - Xẻo Mắm
|
177
|
Rạch Kỳ Đà
|
Ngọc
Hiển
|
1,8
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Ngã ba Kỳ Đà - Cùng
|
178
|
Rạch Láng
|
Ngọc
Hiển
|
4,7
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
|
179
|
Rạch Láng Cháo
|
Ngọc
Hiển
|
5,0
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Biển
|
180
|
Rạch Láng Sụp
|
Ngọc
Hiển
|
4,8
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Rạch Kiến Vàng
|
181
|
Rạch Lão Nhược
|
Ngọc
Hiển
|
2,6
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Cùng
|
182
|
Rạch Lão Nhược
|
Ngọc
Hiển
|
4,0
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Cái Chồn Lớn - Kênh Ông Thơm
|
183
|
Rạch Mã
|
Ngọc
Hiển
|
4,0
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
|
184
|
Rạch Máng Chim
|
Ngọc
Hiển
|
3,8
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Ông Kiểng - Rạch Cái Chồn Lớn
|
185
|
Rạch Máng Chim - Bảo Vĩ
|
Ngọc
Hiển
|
8,0
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Biển
|
186
|
Rạch Máng Gàu
|
Ngọc
Hiển
|
2,1
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Cái Hoảng - Kênh Cụt
|
187
|
Rạch Mỏ Chài
|
Ngọc
Hiển
|
3,4
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Nhưng Miên - Rạch Cá Hường
Nhỏ
|
188
|
Rạch Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
2,6
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Biển Đông - Kênh Đào
|
189
|
Rạch Ngã Tư
|
Ngọc
Hiển
|
5,9
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Nhưng Miên - Cùng
|
190
|
Rạch Ngã Tư Lớn
|
Ngọc
Hiển
|
2,9
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Vinh Hạng - Biển Đông
|
191
|
Rạch Ngã Tư Nhỏ
|
Ngọc
Hiển
|
2,3
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Vinh Hạng - Cùng
|
192
|
Rạch Ngoắc Nghéo
|
Ngọc
Hiển
|
3,0
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Kênh Ranh - Rạch Bắc Dinh
|
193
|
Rạch Ngọn Cái
|
Ngọc
Hiển
|
1,4
|
Viên An
Đông
|
Ngọc Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Biện Nhạn - Ngã Ba Kỳ Đà
|
194
|
Rạch Ngọn Mã
|
Ngọc
Hiển
|
3,8
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Ông Thuộc - Cùng
|
195
|
Rạch Nhà Diệu
|
Ngọc
Hiển
|
4,8
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Rạch Vinh Hạng
|
196
|
Rạch Nhà Hán
|
Ngọc
Hiển
|
2,6
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
|
197
|
Rạch Nhà Phiến
|
Ngọc
Hiển
|
3,9
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Biển Đông
|
198
|
Rạch Nhưng Miên - Cá Hường
|
Ngọc
Hiển
|
15,7
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Biển Đông
|
199
|
Rạch Nông Cạn
|
Ngọc
Hiển
|
5,6
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Rạch Đường Kéo
|
200
|
Rạch Nước Lộn
|
Ngọc
Hiển
|
0,9
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Ông Như - Rạch Ông Định
|
201
|
Rạch Ô Rô
|
Ngọc
Hiển
|
2,9
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Biển Đông
|
202
|
Rạch Ống Bộng
|
Ngọc
Hiển
|
5,2
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
|
203
|
Rạch Ống Bọng
|
Ngọc
Hiển
|
1,5
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Tắc Gốc - Rạch Ống Bọng (Viên
An)
|
204
|
Rạch Ông Định
|
Ngọc
Hiển
|
18,5
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Rạch Đường Kéo
|
205
|
Rạch Ông Do
|
Ngọc
Hiển
|
2,6
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Kênh Nước Lộn - Rạch Lùm
|
206
|
Rạch Ông Đồi
|
Ngọc
Hiển
|
7,6
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Rạch Ông Trang
|
207
|
Rạch Ông Gũi
|
Ngọc
Hiển
|
2,0
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Cùng
|
208
|
Rạch Ông Kèn
|
Ngọc
Hiển
|
4,6
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Rạch Kiến Vàng
|
209
|
Rạch Ông Linh
|
Ngọc
Hiển
|
4,6
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Bãi Bồi - Kênh Lồng Đèn
|
210
|
Rạch Ông Lỗ
|
Ngọc
Hiển
|
0,7
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Cùng
|
211
|
Rạch Ông Ngãi
|
Ngọc
Hiển
|
4,5
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Cùng
|
212
|
Rạch Ông Như
|
Ngọc
Hiển
|
16,5
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Ngã Tư Xẻo Lá
|
213
|
Rạch Ông Nở
|
Ngọc
Hiển
|
5,6
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Ngã Ba Ông Nở
|
214
|
Rạch Ông Quyến
|
Ngọc
Hiển
|
11,0
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Rạch Ông Như
|
215
|
Rạch Ông Quyền - Chùm Nhị
|
Ngọc
Hiển
|
13,0
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Rạch Đường Kéo
|
216
|
Rạch Ông Tà
|
Ngọc
Hiển
|
2,0
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Đào - Kênh Cóc
|
217
|
Rạch Ông Thuộc - Rạch Ông Thuốc
|
Ngọc
Hiển
|
15,0
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Ngã Tư So Đũa
|
218
|
Rạch Ông Thuyền
|
Ngọc
Hiển
|
1,1
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Cùng
|
219
|
Rạch Ông Tình
|
Ngọc
Hiển
|
1,3
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Hàng Chèo - Rạch Lão Nhược
|
220
|
Sông Ông Trang - Kênh 5
|
Ngọc
Hiển
|
16,0
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Biển
|
221
|
Rạch Ông Trình
|
Ngọc
Hiển
|
1,1
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Nhưng Miên - Cùng
|
222
|
Rạch Ông Tú
|
Ngọc
Hiển
|
0,5
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Hóc Năng - Cùng
|
223
|
Rạch Quát Lá
|
Ngọc
Hiển
|
1,7
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Bà Bường - Cùng
|
224
|
Rạch Sắc Cò
|
Ngọc
Hiển
|
4,5
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Ông Trang - Bãi Bồi
|
225
|
Rạch So Đũa
|
Ngọc
Hiển
|
2,9
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
|
226
|
Rạch Tắc
|
Ngọc
Hiển
|
0,7
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Biện Nhạn - Kênh Nước Mặn
|
227
|
Rạch Tắc Biển
|
Ngọc
Hiển
|
2,9
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Rạch Con Miễu
|
228
|
Rạch Tác Con
|
Ngọc
Hiển
|
4,6
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
|
229
|
Rạch Tắc Đào
|
Ngọc
Hiển
|
0,5
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Nhưng Miên - Cùng
|
230
|
Rạch Tắc Gốc
|
Ngọc
Hiển
|
2,6
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Ngã tư Tắc Gốc - Rạch Ống Bọng
|
231
|
Rạch Tắc Ông Cò
|
Ngọc
Hiển
|
2,9
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Kênh Hàng Khâu - Rạch Ông Định
|
232
|
Rạch Tắc Ông Như
|
Ngọc
Hiển
|
0,6
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Ông Như - Rạch Ông Định
|
233
|
Rạch Tắc Sọ
|
Ngọc
Hiển
|
10,5
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Ông Thuộc - Ngã ba kênh Ranh
Trong
|
234
|
Rạch Tắc Tà Ma
|
Ngọc
Hiển
|
1,8
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Cá Mú - Rạch Con Miểu
|
235
|
Rạch Tắc Vàm Xay
|
Ngọc
Hiển
|
3,6
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Cái Hoảng - Kênh Lồng Đèn
|
236
|
Rạch Thọ
|
Ngọc
Hiển
|
3,7
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Cái Hoảng - Biển Đông
|
237
|
Rạch Thu Huế
|
Ngọc
Hiển
|
6,2
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
|
238
|
Rạch Trại Cháy
|
Ngọc
Hiển
|
2,5
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
|
239
|
Rạch Trai Seo
|
Ngọc
Hiển
|
4,6
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
|
240
|
Rạch Trại Xiêm
|
Ngọc
Hiển
|
2,5
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Ông Định - Kênh Hòm
|
241
|
Rạch Trảng Cò
|
Ngọc
Hiển
|
0,7
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Rạch Tàu - Cùng
|
242
|
Rạch Trên
|
Ngọc
Hiển
|
2,4
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Biển Đông - Cùng
|
243
|
Rạch Trương Phi
|
Ngọc
Hiển
|
2,0
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Rạch Tàu - Biển Đông
|
244
|
Rạch Tư An
|
Ngọc
Hiển
|
0,5
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Bà Bường - Cùng
|
245
|
Rạch Út Yến
|
Ngọc
Hiển
|
1,4
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Ngã Tư Tắc Gốc - Rạch Ống Bọng
|
246
|
Rạch Vàm
|
Ngọc
Hiển
|
6,5
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Biển Đông - Sông Rạch Tàu
|
247
|
Rạch Vàm Lũng
|
Ngọc
Hiển
|
7,0
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Ngã ba Xẻo Mắm - Biển Đông
|
248
|
Rạch Vinh Hạng
|
Ngọc
Hiển
|
4,8
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Ngã ba Xẻo Mắm
|
249
|
Rạch Voi Vàm
|
Ngọc
Hiển
|
1,8
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Cùng
|
250
|
Rạch Vọp
|
Ngọc
Hiển
|
0,7
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Rạch Nỗng Cạn
|
251
|
Rạch Vọp
|
Ngọc
Hiển
|
1,9
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Ngã ba Nhưng Miên - Cùng
|
252
|
Rạch Xà Lang
|
Ngọc
Hiển
|
1,1
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Cùng
|
253
|
Rạch Xẻo Bè
|
Ngọc
Hiển
|
5,5
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Rạch Sắc Cò
|
254
|
Rạch Xẻo Bún
|
Ngọc
Hiển
|
3,5
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch So Đủa - Cùng
|
255
|
Rạch Xẻo Cong
|
Ngọc
Hiển
|
1,0
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Cùng
|
256
|
Rạch Xẻo Còng Cọc
|
Ngọc
Hiển
|
3,0
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Cùng
|
257
|
Rạch Xẻo Đôi
|
Ngọc
Hiển
|
8,4
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Biển Đông - Ngã ba Xẻo Đôi - Ngã
ba Ông Định
|
258
|
Rạch Xẻo Dừa
|
Ngọc
Hiển
|
1,0
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Cùng
|
259
|
Rạch Xẻo Đước
|
Ngọc
Hiển
|
0,9
|
Tân Ân
|
Ngọc Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Cùng
|
260
|
Rạch Xẻo Đước
|
Ngọc
Hiển
|
3,8
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Rạch Cá Mú
|
261
|
Rạch Xẻo Đước
|
Ngọc
Hiển
|
0,8
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Cái Hoảng - Cùng
|
262
|
Rạch Xẻo Dưới
|
Ngọc
Hiển
|
3,7
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Bãi Bồi
|
263
|
Rạch Xẻo Già
|
Ngọc
Hiển
|
3,3
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
|
264
|
Rạch Xẻo Giữa
|
Ngọc
Hiển
|
2,9
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Cùng
|
265
|
Rạch Xẻo Lá
|
Ngọc
Hiển
|
5,7
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
|
266
|
Rạch Xẻo Lá - Kênh Hồ
|
Ngọc
Hiển
|
15,6
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Biển
|
267
|
Rạch Xẻo Lá Nhỏ
|
Ngọc
Hiển
|
6,5
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Xẻo Lá - Rạch Xẻo Đước
|
268
|
Rạch Xẻo Lạch
|
Ngọc
Hiển
|
1,7
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Ngã ba Xẻo Nhái - Cùng
|
269
|
Rạch Xẻo Mã
|
Ngọc
Hiển
|
2,1
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Cùng
|
270
|
Rạch Xẻo Mắm
|
Ngọc
Hiển
|
3,2
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Xẻo Lá - Rạch Ông Như
|
271
|
Rạch Xẻo Mắm
|
Ngọc
Hiển
|
4,6
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Ông Trang - Rạch Sắc Cò
|
272
|
Rạch Xẻo Mắm- Xẻo Dà
|
Ngọc
Hiển
|
7,6
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Biển Đông
|
273
|
Rạch Xẻo Mập
|
Ngọc
Hiển
|
1,7
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Ông Nở - Cùng
|
274
|
Rạch Xẻo Mụ
|
Ngọc
Hiển
|
0,8
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Cùng
|
275
|
Rạch Xẻo Ngay
|
Ngọc
Hiển
|
1,5
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Xẻo Lá - Rạch Xẻo Mắm
|
276
|
Rạch Xẻo Nhái
|
Ngọc
Hiển
|
2,8
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Ngã Ba Xẻo Nhái
|
277
|
Rạch Xẻo Nhớt
|
Ngọc
Hiển
|
2,3
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Kênh Máng Chim
|
278
|
Rạch Xẻo Rùa
|
Ngọc
Hiển
|
3,8
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Bà Bường - Rạch Bà Thanh
|
279
|
Rạch Xẻo Trà
|
Ngọc
Hiển
|
2,3
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Rạch Chạy Sim
|
280
|
Rạch Xẻo Trên
|
Ngọc
Hiển
|
1,8
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Cùng
|
281
|
Rạch Xẻo Xu
|
Ngọc
Hiển
|
1,6
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Biện Nhạn - Rạch Cây Phước
|
282
|
Rạch Xẻo Xụ
|
Ngọc
Hiển
|
1,3
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tân Ân
Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Sông Cửa Lớn - Cùng
|
283
|
Rạch Xóm Lò
|
Ngọc
Hiển
|
0,6
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang Tây
|
Ngọc
Hiển
|
Rạch Đường Kéo - Cùng
|
284
|
Sông Biên Nhị
|
Ngọc
Hiển, Năm Căn
|
16,0
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Chảy ra sông Cửa Lớn
|
285
|
Sông Cái Cốc
|
Ngọc
Hiển
|
7,5
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
|
286
|
Sông Cái Mòi
|
Ngọc
Hiển
|
13,0
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Chảy ra biển Đông
|
287
|
Sông Cái Quảng
|
Ngọc
Hiển
|
3,1
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
|
288
|
Sông Cửa Lớn
|
Ngọc
Hiển, Năm Căn
|
58,0
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Tam
Giang
|
Năm Căn
|
Sông Bồ Đề
|
289
|
Sông Nhưng Miên
|
Ngọc
Hiển, Năm Căn
|
16,0
|
Viên An
Đông
|
Ngọc
Hiển
|
Lâm Hải
|
Năm Căn
|
Chảy ra sông Cửa Lớn
|
290
|
Sông Rạch Cốc
|
Ngọc
Hiển
|
9,0
|
TT.
Rạch Gốc
|
Ngọc
Hiển
|
TT.
Rạch Gốc
|
Ngọc
Hiển
|
Kênh Đôi
|
291
|
Sông Rạch Tàu - Kênh Cụt
|
Ngọc
Hiển
|
9,7
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Đất Mũi
|
Ngọc
Hiển
|
Biển Đông - Rạch Cái Hoảng
|
292
|
Xẻo Dưới
|
Ngọc
Hiển
|
5,3
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
Viên An
|
Ngọc
Hiển
|
|
VI
|
Huyện Phú Tân
|
|
|
1.261,4
|
|
|
|
|
|
1
|
Bào Láng
|
Phú Tân
|
1,4
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
|
2
|
Bùng Binh Cái Bát
|
Phú Tân
|
2,0
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
|
3
|
Kênh 10 Cao
|
Phú Tân
|
0,5
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Rạch Bào Lớn - Sông Quãn Phú
|
4
|
Kênh 10 Vinh
|
Phú Tân
|
1,0
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Lung Bào Đôi - Cùng
|
5
|
Kênh 2 Cảnh
|
Phú Tân
|
1,5
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Kênh Xáng - Cuối Kênh 2 Cảnh
|
6
|
Kênh 30/4
|
Phú Tân
|
4,3
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Sông Bào Trấu - Kênh Má 8
|
7
|
Kênh 4 Thọ
|
Phú Tân
|
3,6
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
|
8
|
Kênh 50
|
Phú Tân
|
2,5
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn Việt
Khái
|
Phú Tân
|
Kênh Bà Quãn - Cùng
|
9
|
Kênh 8 Kênh
|
Phú Tân
|
0,5
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
|
10
|
Kênh 90
|
Phú Tân
|
9,0
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Sông Cái Đôi Vàm - Sông Bảy Háp
|
11
|
Kênh An Giang
|
Phú Tân
|
3,1
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Rạch Sào Lưới Lớn - Kênh Xáng Cùng
|
12
|
Kênh Ao Sen
|
Phú Tân
|
2,0
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Kênh Cầu Ván - Kênh Bào Rong
|
13
|
Kênh Ấp Chiến Lược
|
Phú Tân
|
1,7
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Kênh Mới - Kênh Xóm Ruộng
|
14
|
Kênh Ba
|
Phú Tân
|
2,2
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
|
15
|
Kênh Ba
|
Phú Tân
|
3,6
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Sông Cả Chim - Sông Mang Rỗ
|
16
|
Kênh Ba - Lung Heo
|
Phú Tân
|
4,1
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Sông Bảy Háp - Kênh Lung Heo
|
17
|
Kênh Ba Bông
|
Phú Tân
|
1,4
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Sông Bảy Háp - Cùng
|
18
|
Kênh Ba Công - Tư Dò - Kênh Nội
Đồng
|
Phú Tân
|
2,5
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Kênh Số 1 - Kênh Bà Hô và rẽ nhánh
cùng
|
19
|
Kênh Ba Đời
|
Phú Tân
|
1,4
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú Thuận
|
Phú Tân
|
|
20
|
Kênh Ba Dự A
|
Phú Tân
|
0,8
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Kênh Thọ Mai - Cùng
|
21
|
Kênh Bà Hô (Lung Nước Mặn)
|
Phú Tân
|
1,7
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Kênh Thọ Mai - Ngã tư Lung Cần Thơ
|
22
|
Kênh Ba Khôn
|
Phú Tân
|
2,0
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Sông Giáp nước - Kênh Hai Thưởng
|
23
|
Kênh Bà Ký
|
Phú Tân
|
4,8
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Kênh Thọ Mai - Kênh Lung Chim
|
24
|
Kênh Bà Ký - Xẻo Đước
|
Phú Tân
|
5,0
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Kênh Thọ Mai - Kênh xáng ven Đầm
|
25
|
Kênh Ba Ngọt
|
Phú Tân
|
1,6
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Sông Giáp Nước - Kênh Ông Triều
|
26
|
Kênh Ba Phong
|
Phú Tân
|
1,0
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Kênh So Đũa Lớn - Cùng
|
27
|
Kênh Ba Thùa
|
Phú Tân
|
2,2
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Kênh Tân Điền - Sông Cái Nước
|
28
|
Kênh Bào Cừ Dưới
|
Phú Tân
|
1,2
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
|
29
|
Kênh Bào Cừ Trên
|
Phú Tân
|
1,4
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
|
30
|
Kênh Bào Láng
|
Phú Tân
|
7,0
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Sông Cái Đôi Vàm - Bùng Binh Cái
Bát
|
31
|
Kênh Bào Rong
|
Phú Tân
|
1,5
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Kênh Đất Sét - Kênh Đìa Lớn
|
32
|
Kênh Bào Thùng
|
Phú Tân
|
3,9
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
|
33
|
Kênh Bào Tròn
|
Phú Tân
|
1,7
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Kênh Kiểm Lâm - Cùng
|
34
|
Kênh Bảy Chon
|
Phú Tân
|
1,5
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Kênh Cầu Sắt - Cùng
|
35
|
Kênh Bảy Hoà
|
Phú Tân
|
1,8
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Sông Cái Nước Biển - Kênh Bảy Văn
|
36
|
Kênh Bảy Sữ
|
Phú Tân
|
4,4
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
Sông Cái Đôi Vàm - Kênh Công
Nghiệp
|
37
|
Kênh Bảy Văn
|
Phú Tân
|
1,0
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Sông Cái Nước Biển (Trường học ) -
Kênh Bảy Hoà
|
38
|
Kênh Bến Đìa
|
Phú Tân
|
3,5
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Rạch Giáp Nước - Giáp Đầm Thị
Tường
|
39
|
Kênh Bến Đìa
|
Phú Tân
|
1,5
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Sông Cái Đôi Vàm - Cùng
|
40
|
Kênh Bến Mã
|
Phú Tân
|
2,3
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Ngã ba Bến Mã - Rừng Phòng Hộ
|
41
|
Kênh Biên Phòng
|
Phú Tân
|
5,0
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Kênh Kiểm Lâm - Kênh Phòng Hộ ven
Biển
|
42
|
Kênh Bờ Cản
|
Phú Tân
|
3,9
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Kênh Xáng Cầu Sắt - Giáp Kênh Lung
Môn
|
43
|
Kênh Bồ Đề
|
Phú Tân
|
2,8
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Giáp Kênh Đầu Dừa Dươi - Cống Cái
Tính
|
44
|
Kênh Bờ Mía
|
Phú Tân
|
1,0
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Kênh Lung Lá - Ngã tư Kênh Tư Cầm
|
45
|
Kênh Cái
|
Phú Tân
|
1,0
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Kênh Tân Điền - Sông Cái Nước
|
46
|
Kênh Cái Bát
|
Phú Tân
|
5,0
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
|
47
|
Kênh Cái Cám
|
Phú Tân
|
8,0
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Sông Cái Đôi Vàm - Cửa Cái Cám
|
48
|
Kênh Cái Đôi
|
Phú Tân
|
3,2
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Sông Cái Đôi - Cuối
|
49
|
Kênh Cái Nước
|
Phú Tân
|
9,0
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Kênh Rạch Vọp - Kênh Đường Cày
|
50
|
Kênh Cầu Sắt
|
Phú Tân
|
1,3
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
|
51
|
Kênh Cầu Ván
|
Phú Tân
|
1,5
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Rạch Giáp Nước Bến Đìa - Kênh Đìa
Lớn
|
52
|
Kênh Cây Dương
|
Phú Tân
|
4,4
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
|
53
|
Kênh Cây Me Lớn
|
Phú Tân
|
1,3
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Kênh Thọ Mai - Kênh Bà Ký - Xẻo
Đước
|
54
|
Kênh Cây Me Nhỏ
|
Phú Tân
|
3,0
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Kênh Xẻo Đước - Giáp kênh Thọ Mai
|
55
|
Kênh Cây Sộp (trên tuyến Sông Cái
Đôi Vàm)
|
Phú Tân
|
0,8
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
Sông Cái Đôi - giáp xã Tân Hưng
Tây
|
56
|
Kênh Chà Già
|
Phú Tân
|
1,2
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Kênh Cái Nước - Cuối kênh Chà Già
|
57
|
Kênh Chà Là
|
Phú Tân
|
1,1
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Rạch Cái Đôi Nhỏ - Cùng
|
58
|
Kênh Châm Bầu
|
Phú Tân
|
1,5
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Sông Cái Đôi Vàm - Cùng
|
59
|
Kênh Chòi Mòi
|
Phú Tân
|
1,5
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Sông Cái Nước Biển - Kênh Láng
Cháo
|
60
|
Kênh Chòm Mã
|
Phú Tân
|
2,0
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Kênh Thọ Mai - Kênh Lung Chim
|
61
|
Kênh Chòm Rác
|
Phú Tân
|
1,3
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Kênh Lung Lá - Ngã tư Kênh Tư Cầm
|
62
|
Kênh Chống Mỹ
|
Phú Tân
|
1,3
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Sông Mang Gỗ - Kênh Dân Quân
|
63
|
Kênh Chữ T
|
Phú Tân
|
5,0
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Sông Mang Gỗ - Kênh 5
|
64
|
Kênh Chùm Cao
|
Phú Tân
|
1,0
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Kênh Kết Nghĩa - Cùng
|
65
|
Kênh Cờ Trắng
|
Phú Tân
|
1,6
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Rạch Cái Đôi Nhỏ - Kênh Rạch Dơi
|
66
|
Kênh Cơi Năm
|
Phú Tân
|
3,7
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Cái Đôi
Vàm
|
Phú Tân
|
Sông Cái Đôi Vàm - Kênh UBND tỉnh
|
67
|
Kênh Cơi Sáu
|
Phú Tân
|
4,5
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Kênh Hậu Cái Đôi Nhỏ - Kênh Sào
Lưới Nhỏ
|
68
|
Kênh Cống
|
Phú Tân
|
0,9
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
|
69
|
Kênh Cống Cũ
|
Phú Tân
|
1,5
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Kênh Cống Mới - Kênh Đập Cái
|
70
|
Kênh Cống Đá
|
Phú Tân
|
1,6
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
|
71
|
Kênh Cống Đá - Rạch Kiến Vàng
|
Phú Tân
|
5,5
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Sông Mang Gỗ - Sông Bào Trấu (Đồng
Cùng )
|
72
|
Kênh Cống Đá Lớn
|
Phú Tân
|
1,3
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Kênh Cây Sộp - giáp ranh xã Tân
Hưng Tây
|
73
|
Kênh Cống Đá Nhỏ
|
Phú Tân
|
4,5
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
|
74
|
Kênh Công Điền
|
Phú Tân
|
1,1
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Từ Kênh Năm - Giáp kênh Lung Chùa
|
75
|
Kênh Cống Mới
|
Phú Tân
|
1,6
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Sông Mang Gỗ - Bùng Binh Cái Bát
|
76
|
Kênh Công Nghiệp
|
Phú Tân
|
7,7
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Từ Sông Cái Đôi Vàm - cửa Công
Nghiệp
|
77
|
Kênh Cột Vường
|
Phú Tân
|
0,8
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Rạch Cái Cám - Cùng
|
78
|
Kênh Cũ
|
Phú Tân
|
3,2
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Sông Cái Bát - Cùng (gần Kênh Mới)
|
79
|
Kênh Cựa Gà
|
Phú Tân
|
0,7
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
|
80
|
Kênh Cựa Gà
|
Phú Tân
|
0,5
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
|
81
|
Kênh Cựa Gà
|
Phú Tân
|
1,3
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
|
82
|
Kênh Cựa Gà - Kênh Cùng
|
Phú Tân
|
1,7
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Kênh Mới - Kênh Đường Đào
|
83
|
Kênh Cựa Gà (Trên tuyến Lô I)
|
Phú Tân
|
1,3
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
Kênh Lô I - Cùng
|
84
|
Kênh Cựa Gà (Trên tuyến Sáu Hậu)
|
Phú Tân
|
1,1
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Kênh Sáu Hậu - Cùng
|
85
|
Kênh Cùng
|
Phú Tân
|
1,8
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Kênh Chữ T - Cùng
|
86
|
Kênh Cùng
|
Phú Tân
|
2,3
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
|
87
|
Kênh Cùng
|
Phú Tân
|
2,2
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
Kênh Bãy Sữ - Cùng
|
88
|
Kênh Cùng (Bào Láng)
|
Phú Tân
|
0,5
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Kênh Báo Láng - Cùng
|
89
|
Kênh Cùng (Chà Là)
|
Phú Tân
|
0,7
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
|
90
|
Kênh Cùng (Lão Trưởng)
|
Phú Tân
|
2,2
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Kênh Dừa Ba Mọng - Cùng
|
91
|
Kênh Cùng (Nhánh 30/4)
|
Phú Tân
|
1,1
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Kênh 30/4 - Cùng
|
92
|
Kênh Cùng (Rạch Láng)
|
Phú Tân
|
0,3
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
|
93
|
Kênh Cùng (So Đũa Lớn)
|
Phú Tân
|
0,6
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Kênh So Đũa Lớn - Cùng
|
94
|
Kênh Cùng (Tân Điền)
|
Phú Tân
|
1,0
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Kênh Tân Điền - Cùng
|
95
|
Kênh Cùng Dân Quân
|
Phú Tân
|
0,6
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Kênh Dân Quân - Cùng
|
96
|
Kênh Cùng Ông Phi
|
Phú Tân
|
0,5
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
|
97
|
Kênh Đàn Giông Cũ
|
Phú Tân
|
2,5
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
|
98
|
Kênh Dân Quân
|
Phú Tân
|
1,9
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Sông Mang Gổ - Chống Mỹ, Sông Cả
Chim
|
99
|
Kênh Dân Quân - Cả Nẩy
|
Phú Tân
|
4,3
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Từ Sông Bào Trấu - Sông Mang Gổ
|
100
|
Kênh Đào
|
Phú Tân
|
4,4
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Kênh Rạch Vọp - Kênh 2 Cảnh
|
101
|
Kênh Đập Cái (2 đoạn)
|
Phú Tân
|
1,2
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Bùng Binh Cái Bát - Kênh Báo Láng
|
102
|
Kênh Đập Điền
|
Phú Tân
|
0,9
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Từ Sông Quãn Phú - Kênh Bào Lớn
|
103
|
Kênh Đất Cày
|
Phú Tân
|
2,3
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Kênh Trâm Bầu - Cùng
|
104
|
Kênh Đất Sét
|
Phú Tân
|
4,2
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
|
105
|
Kênh Đất Sụp
|
Phú Tân
|
4,0
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
|
106
|
Kênh Đầu Dừa
|
Phú Tân
|
6,7
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
|
107
|
Kênh Đầu Dừa dưới
|
Phú Tân
|
2,8
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Kênh Đầu Sấu - Đầu Dừa trên - Kênh
Bồ Đề
|
108
|
Kênh Đầu Sấu
|
Phú Tân
|
5,2
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Sông Cái Đôi - giáp xã Tân Hưng
Tây
|
109
|
Kênh Đầu Sấu - Đầu Dừa trên
|
Phú Tân
|
7,5
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Cái Đôi Vàm - Ngã 3 kênh Lung Tràm
- Kênh Cái Bát
|
110
|
Kênh Đê 76
|
Phú Tân
|
4,5
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
|
111
|
Kênh Đê Phòng Hộ
|
Phú Tân
|
6,0
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
|
112
|
Kênh Đê Quốc Phòng
|
Phú Tân
|
3,6
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Giáp ấp Láng Cháo, xã Phú Tân
|
113
|
Kênh Đê Tây
|
Phú Tân
|
1,4
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
|
114
|
Kênh Đền Cò
|
Phú Tân
|
2,4
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
|
115
|
Kênh Đìa Đôi - Lung Cha
|
Phú Tân
|
4,0
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Kênh Dân Quân - Kênh Cống Đá -
Rạch Kiến Vàng
|
116
|
Kênh Đìa Lớn - Lung Cây Gừa
|
Phú Tân
|
5,7
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Kênh Lộ xe Vàm Đình - Rạch Giáp
Nước Bến Đìa
|
117
|
Kênh Đìa Sậy - Kênh Cây Giá
|
Phú Tân
|
3,6
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Sông Bào Trấu - Kênh Cống Đá -
Rạch Kiến Vàng
|
118
|
Kênh Đòn Dong
|
Phú Tân
|
4,1
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
|
119
|
Kênh Đòn Dong - Chà Là
|
Phú Tân
|
1,3
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Kênh Năm Luông - Mỹ Thành - Kênh
Hai Thưởng
|
120
|
Kênh Đòn Dong - Xẻo Đước
|
Phú Tân
|
3,3
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Kênh xáng ven Đầm - Kênh Năm
|
121
|
Kênh Đòn Dong Cũ
|
Phú Tân
|
2,6
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Kênh Ngang - Ngã tư Xã Cũ ( Bào
Thùng)
|
122
|
Kênh Đòn Dong Mới
|
Phú Tân
|
2,0
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Ngã tư Đòn Dong Xã Cũ - Giáp đê
Biển Tây
|
123
|
Kênh Đòn Dong Ngang
|
Phú Tân
|
0,9
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Giáp ấp Chà Là, xã Phú Thuận
|
124
|
Kênh Đồng Khơi
|
Phú Tân
|
2,0
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Kênh Cái Cám - Kênh Ông Di đến
cùng
|
125
|
Kênh Đồng Năng
|
Phú Tân
|
3,4
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
|
126
|
Kênh Dòng Nổi
|
Phú Tân
|
1,4
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Sông Cái Nước - Cuối kênh Dòng Nổi
|
127
|
Kênh Đồng Tháp
|
Phú Tân
|
1,0
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
|
128
|
Kênh Đồng Tháp - Lung Lão Trưởng
|
Phú Tân
|
4,0
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Kênh Cả Cái - Kênh ven Đê Tây
|
129
|
Kênh Dừa Ba Mộng
|
Phú Tân
|
2,0
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Kênh Cống Cũ - Ng 3 Rạch Chèo -
Bào Thùng
|
130
|
Kênh Đứng
|
Phú Tân
|
2,0
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Kênh Đường Cày - Kênh Tân Phú
|
131
|
Kênh Đứng (Ông Hớn)
|
Phú Tân
|
1,1
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Kênh Cá Rô - Kênh Kiểm Lâm
|
132
|
Kênh Đường Cày
|
Phú Tân
|
5,0
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Ngã 4 số 1 - Sông Cái Đôi
|
133
|
Kênh Đường Đào
|
Phú Tân
|
4,2
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
|
134
|
Kênh Đường Tắc
|
Phú Tân
|
1,0
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
|
135
|
Kênh Đường Ven - Cái Bát
|
Phú Tân
|
7,5
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Kênh 90 - Bùng Binh Cái Bát
|
136
|
Kênh Gạch Mới
|
Phú Tân
|
2,0
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Kênh Cây Sộp - giáp xã Tân Hưng
Tây
|
137
|
Kênh Già Tư
|
Phú Tân
|
2,3
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
|
138
|
Kênh Giáo Bảy
|
Phú Tân
|
2,2
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
|
139
|
Kênh Gió Ngược
|
Phú Tân
|
2,6
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
|
140
|
Kênh Giữa
|
Phú Tân
|
1,0
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Kênh Đứng - Cuối Kênh Giữa
|
141
|
Kênh Hai
|
Phú Tân
|
1,5
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Kênh Bến Đìa - Sông Giáp Nước
|
142
|
Kênh Hai Cam
|
Phú Tân
|
1,1
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Kênh 5 Lắm - Cùng (gần Sông Bào
Trấu )
|
143
|
Kênh Hai Đức
|
Phú Tân
|
1,0
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Kênh Đìa Đôi - Cùng
|
144
|
Kênh Hai Minh
|
Phú Tân
|
1,5
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
|
145
|
Kênh Hai Ngọc
|
Phú Tân
|
0,6
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú Thuận
|
Phú Tân
|
Kênh Lung Lá đi vòng trở lại Kênh
Lung Lá
|
146
|
Kênh Hai Tấn
|
Phú Tân
|
2,3
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Rạch Sào Lưới Lớn - Kênh Sở Thuỷ
sản
|
147
|
Kênh Hai Thái
|
Phú Tân
|
0,8
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Lung Cầu Sắt Chống Vàm - Rạch Điền
Cò
|
148
|
Kênh Hai Tích
|
Phú Tân
|
0,8
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Kênh Bà Hô - Kênh Hữu Thế - Hai My
|
149
|
Kênh Hậu
|
Phú Tân
|
1,0
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Kênh Rạch Vọp - Cuối kênh Hậu
|
150
|
Kênh Hậu Cái Đôi Nhỏ
|
Phú Tân
|
4,4
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Kênh Kiểm Lâm - Kênh Phòng Hộ
|
151
|
Kênh Hậu Đòn Dong
|
Phú Tân
|
1,5
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Kênh Hậu Đòn Dong Cũ - Cùng
|
152
|
Kênh Hậu Làng Cá
|
Phú Tân
|
0,6
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
|
153
|
Kênh Hậu Ngã Tư
|
Phú Tân
|
1,1
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Kênh ven Đê Tây - Cùng
|
154
|
Kênh Hữu Thế - Hai My - Kênh Nội
Đồng
|
Phú Tân
|
4,9
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Kênh số 1 - Kênh 2 Tích
|
155
|
Kênh Huyện Uỷ
|
Phú Tân
|
1,5
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Kênh Tập Đoàn 26 - Kênh xáng Gò
Công Bến Mã
|
156
|
Kênh Kết Nghĩa
|
Phú Tân
|
4,3
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Sông Cái Đôi Vàm - Kênh Lô I
|
157
|
Kênh Khai Long
|
Phú Tân
|
3,5
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Kênh Kiểm Lâm - Rạch Sào Lưới lớn
|
158
|
Kênh Kiểm Lâm
|
Phú Tân
|
6,3
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
Sông Cái Đôi Vàm - Giáp Kênh Bà
Quãn
|
159
|
Kênh Kiểm Lâm
|
Phú Tân
|
1,5
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Sông Đồng Cùng - Kênh Đìa Sậy
|
160
|
Kênh Kiểm Lâm Ngoài
|
Phú Tân
|
0,8
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Lung Bào Trấu - Cùng
|
161
|
Kênh Kiểm Lâm Trong
|
Phú Tân
|
1,2
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Sông Cả Chim - Rạch Kiến Vàng
|
162
|
Kênh Kiến Vàng
|
Phú Tân
|
4,3
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
|
163
|
Kênh Làng Cá
|
Phú Tân
|
5,5
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Sông Cái Đôi Vàm - Kênh UBND huyện
|
164
|
Kênh Lô I
|
Phú Tân
|
8,6
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
TT. Cái Đôi Vàm - Tân Hải - Phú
Tân
|
165
|
Kênh Lô II
|
Phú Tân
|
13,5
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Sông Cái Nước Biển - Sông Mỹ Bình
|
166
|
Kênh Lô III
|
Phú Tân
|
6,7
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Kênh Bãy Sữ - Kênh Công Nghiệp
|
167
|
Kênh Lộ Xe
|
Phú Tân
|
13,0
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
Vàm Đình - Cái Đôi Vàm
|
168
|
Kênh Lộ Xe (ĐT 986)
|
Phú Tân
|
5,2
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
Kênh Bào Láng - Kênh 90
|
169
|
Kênh Lung Ầm - Cái Chim
|
Phú Tân
|
4,5
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Sông Bào Trấu - Lung Cái Chim
|
170
|
Kênh Lung Bạ
|
Phú Tân
|
0,7
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
|
171
|
Kênh Lung Bổn
|
Phú Tân
|
1,0
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Sông Cái Bát - Ngã 3 kênh 3 Cượng
- Rạch Kiến Vàng
|
172
|
Kênh Lung Cá Trê
|
Phú Tân
|
4,0
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
|
173
|
Kênh Lung Cha
|
Phú Tân
|
0,4
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Rạch Kiến Vàng - Kênh Đìa Đôi
|
174
|
Kênh Lung Chim
|
Phú Tân
|
6,7
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Kênh xáng Thọ Mai - Kênh Đường Cày
- Ba Tiệm - Cái Đôi Vàm
|
175
|
Kênh Lung Chùa
|
Phú Tân
|
3,1
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Kênh Công Điền - Kênh Dừa Ba Mộng
|
176
|
Kênh Lung Cỏ
|
Phú Tân
|
1,0
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Kênh Lung Chim - Cùng
|
177
|
Kênh Lung Dà
|
Phú Tân
|
1,6
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Kênh Cái Đôi Nhỏ - Kênh Ngang
|
178
|
Kênh Lung Đìa Trúc
|
Phú Tân
|
0,9
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
|
179
|
Kênh Lung Dòng
|
Phú Tân
|
2,4
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
|
180
|
Kênh Lung Dựa
|
Phú Tân
|
2,5
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
|
181
|
Kênh Lung Đước
|
Phú Tân
|
2,0
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Kênh Cá Rô - Kênh Xẻo Say
|
182
|
Kênh Lung Heo
|
Phú Tân
|
2,5
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Sông Cái Đôi Vàm - Cùng
|
183
|
Kênh Lung Lá
|
Phú Tân
|
3,0
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Rạch Kiến Vàng - Giáp lộ liên
huyện
|
184
|
Kênh Lung Lá
|
Phú Tân
|
2,0
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Sông Cái Nước Biển - Cùng
|
185
|
Kênh Lung Môn
|
Phú Tân
|
4,2
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Ngã 4 số 1 - Kênh Sư Đậu
|
186
|
Kênh Lung Nai
|
Phú Tân
|
1,0
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Sông Cái Nước Biển - Kênh Tân Phú
|
187
|
Kênh Lung Nai
|
Phú Tân
|
1,6
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Kênh Đập Cái - Kênh Bào Láng
|
188
|
Kênh Lung Nhiên
|
Phú Tân
|
1,5
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Sông Cái Nước Biển - Kênh Mới
|
189
|
Kênh Lung Ong Đánh
|
Phú Tân
|
1,5
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
|
190
|
Kênh Lung Ráng
|
Phú Tân
|
5,5
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
|
191
|
Kênh Lung Sình ( 2 đoạn)
|
Phú Tân
|
3,3
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Kênh Lung Lá - Kênh Xẻo Say - Kênh
Cá Rô
|
192
|
Kênh Lung Tàng
|
Phú Tân
|
3,1
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Kênh Đầu Sấu - Cùng
|
193
|
Kênh Lung Tràm
|
Phú Tân
|
2,2
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Ngã 3 Kênh Cái Bát - Ngã 3 Lung Lá
- Kênh Tư Bình
|
194
|
Kênh Lung Vinh
|
Phú Tân
|
3,0
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Rạch Kiến Vàng - Kênh Lung Tràm
|
195
|
Kênh Lung Vườn
|
Phú Tân
|
6,5
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Kênh Mới - Giáp kênh Xóm Giữa
|
196
|
Kênh Lung Vòng
|
Phú Tân
|
1,8
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Sông Giáp Nước - Lung Cầu Sắt -
Chống Vàm
|
197
|
Kênh Mà Ca
|
Phú Tân
|
3,0
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Kênh Phú Thạch - Kênh Lung Lá
|
198
|
Kênh Má Tám
|
Phú Tân
|
2,3
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Sông 7 Háp - Ngã ba Kênh So Đũa
Nhỏ - Kênh 3
|
199
|
Kênh Miễu Ông Cò
|
Phú Tân
|
1,2
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Sông Cái Đôi - Kênh Cây Sộp
|
200
|
Kênh Miểu Ông Tà
|
Phú Tân
|
2,3
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Sông Cái Nước Biển - Kênh Lô II
|
201
|
Kênh Minh Điền
|
Phú Tân
|
4,7
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Kênh Xáng - Kênh Sư Đậu
|
202
|
Kênh Mồ Côi
|
Phú Tân
|
1,1
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Kênh bị lấp hai đầu
|
203
|
Kênh Mới
|
Phú Tân
|
3,3
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Bùng Binh Cái Bát - Sông Cái
ĐôiVàm
|
204
|
Kênh Mới
|
Phú Tân
|
4,8
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Kênh Tân Phú - Kênh Bảy Văn
|
205
|
Kênh Mới Múc
|
Phú Tân
|
0,7
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
|
206
|
Kênh Mũi Tàu
|
Phú Tân
|
0,8
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Kênh Tân Điền - Cùng
|
207
|
Kênh Mười Cao
|
Phú Tân
|
0,4
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
|
208
|
Kênh Mười Hô
|
Phú Tân
|
0,8
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Kênh Đứng - Cùng
|
209
|
Kênh Mười Hổ
|
Phú Tân
|
2,2
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Kênh So Đũa Nhỏ - Sông 7 Háp
|
210
|
Kênh Mỵ
|
Phú Tân
|
2,2
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Khu Bình Hưng - Cùng
|
211
|
Kênh Mỹ Hưng
|
Phú Tân
|
4,0
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Sông Cái Đôi Vàm - Kênh Lô I
|
212
|
Kênh Mỹ Thành
|
Phú Tân
|
3,2
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
|
213
|
Kênh Năm
|
Phú Tân
|
4,8
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Sông Bảy Háp - Sông Mang Gỗ
|
214
|
Kênh Năm
|
Phú Tân
|
3,3
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Rạch Thọ Mai - Kênh Phú Thạch
|
215
|
Kênh Năm Lắm
|
Phú Tân
|
1,5
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Kênh Đìa Sậy - Cùng
|
216
|
Kênh Năm Luông - Kênh Mỹ Thành
|
Phú Tân
|
4,9
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Kênh Xáng ven Đầm - Kênh xáng Thọ
Mai
|
217
|
Kênh Năm Nhung
|
Phú Tân
|
0,8
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Lộ liên huyện - Rạch Cái Đôi Nhỏ
|
218
|
Kênh Năm Quến
|
Phú Tân
|
1,0
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Kênh Ba - Cùng
|
219
|
Kênh Năm Thắng (2 đoạn)
|
Phú Tân
|
2,6
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Đ1: Kênh 4 Bình - Lung Lá; Đ2: từ
Đ1- Rạch Kiến Vàng
|
220
|
Kênh Ngã Ba Bào Quảng
|
Phú Tân
|
0,9
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
|
221
|
Kênh Ngã Tư - Bào Thùng
|
Phú Tân
|
8,5
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Kênh Bến Mã - Kênh Rạch Chèo
|
222
|
Kênh Ngang
|
Phú Tân
|
4,3
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Ngã 3 Đòn Dong Cũ - Kênh 90
|
223
|
Kênh Ngang
|
Phú Tân
|
2,1
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Kênh Đứng - Sông Cái Nước Biển
|
224
|
Kênh Ngang
|
Phú Tân
|
4,7
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Kênh Lung Lá - Rạch Điền Cò
|
225
|
Kênh Ngang
|
Phú Tân
|
0,8
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Lung Ông Bổn - Cùng
|
226
|
Kênh Ngang
|
Phú Tân
|
0,9
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Ngã 3 kênh Cây Giá - Ngã 3 kênh
Đìa Đôi - Lung Cha
|
227
|
Kênh Ngang Cầu Sắt
|
Phú Tân
|
1,2
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
|
228
|
Kênh Ngang I
|
Phú Tân
|
1,2
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Kênh Cầu Sắt - Kênh Sư Đậu
|
229
|
Kênh Ngò Ôm
|
Phú Tân
|
1,1
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Sông Quãn Phú - giáp lộ liên huyện
|
230
|
Kênh Ngọn Bát
|
Phú Tân
|
1,8
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Kênh Rạch Chèo Ngọn - Cùng
|
231
|
Kênh Ngọn Cạy (gồm 02 đoạn)
|
Phú Tân
|
2,3
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Rạch Giáp Nước - Kênh Bến Đìa
|
232
|
Kênh Nhà Cũ
|
Phú Tân
|
2,5
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Kênh Mỹ Hưng - Cùng
|
233
|
Kênh Nhà Rông
|
Phú Tân
|
3,3
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Sông Mang Gỗ - Kênh Chữ T
|
234
|
Kênh Nội Đồng
|
Phú Tân
|
1,2
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Kênh Ông Thùa - Cùng
|
235
|
Kênh Nội Đồng (Thủy lợi)
|
Phú Tân
|
1,3
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Sông Mỹ Bình - Ngã 3 Sông Ông Thùa
|
236
|
Kênh Nội Đồng (trên tuyến Sông Cái
Đôi Vàm)
|
Phú Tân
|
0,6
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
Sông Cái Đôi Vàm - Cùng
|
237
|
Kênh Nội Đồng 1
|
Phú Tân
|
1,6
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
|
238
|
Kênh Nội Đồng 2
|
Phú Tân
|
1,3
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
|
239
|
Kênh Nội Đồng 3
|
Phú Tân
|
2,1
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
|
240
|
Kênh Nội Đồng Tám Sân
|
Phú Tân
|
1,5
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Kênh Hữu Thế - Cùng
|
241
|
Kênh Nông Trường Nguyễn Việt Khái
|
Phú Tân
|
3,6
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Kênh Kiểm Lâm - Rạch Sào Lưới Nhỏ
|
242
|
Kênh Nước Mặn
|
Phú Tân
|
1,4
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
|
243
|
Kênh Ông Chớp
|
Phú Tân
|
1,0
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Sông Quãn Phú - Kênh Sáu Khoanh
|
244
|
Kênh Ông Tà
|
Phú Tân
|
3,0 Phú
Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Sông Cái Nước - Kênh Lô II
|
|
245
|
Kênh Ông Thùa - Láng Cháo
|
Phú Tân
|
6,3
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Sông Cái Nước Biển - Giáp Kênh
Láng Cháo và cùng
|
246
|
Kênh Ông Thun
|
Phú Tân
|
0,8
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Kênh Lộ Xe Vàm Đình - Cùng
|
247
|
Kênh Ông Triều
|
Phú Tân
|
0,8
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Kênh Trâm Bầu - Rạch Điền Cò
|
248
|
Kênh Pháp Chế
|
Phú Tân
|
3,0
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Kênh Sào Lưới Nhỏ - Giáp kênh Biên
Phòng
|
249
|
Kênh Phòng Hộ
|
Phú Tân
|
5,8
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Kênh Công Nghiệp - Giáp ranh xã
Phú Tân
|
250
|
Kênh Phòng Hộ (Sào Lưới)
|
Phú Tân
|
3,6
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
|
251
|
Kênh Phòng Hộ (Ven Biển Tây)
|
Phú Tân
|
7,0
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Kênh Hậu Cái Đôi Nhỏ - Kênh Sào
Lưới Lớn
|
252
|
Kênh Phú Thạch
|
Phú Tân
|
4,4
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Kênh xáng Thọ Mai - Kênh Đòn Dong
- Chà Là
|
253
|
Kênh Phúc Hồ - Kênh Ba Hoàng
|
Phú Tân
|
3,0
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Kênh xáng ven Đầm - Sông Giáp Nước
|
254
|
Kênh Quãn Phú - Cây Dương
|
Phú Tân
|
2,5
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Kênh Thứ Vãi - Sông Quãn Phú
|
255
|
Kênh Rạch Chèo
|
Phú Tân
|
5,5
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Sông Bảy Háp - Kênh Đường Ven -
Cái Bát
|
256
|
Kênh Rạch Dơi
|
Phú Tân
|
6,0
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Kênh Kiểm Lâm - Kênh 90
|
257
|
Kênh Rạch Lạc Nhỏ
|
Phú Tân
|
2,5
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Sông Gò Công - Kênh Tập Đoàn 26
|
258
|
Kênh Rạch Mới
|
Phú Tân
|
1,4
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
|
259
|
Kênh Rạch Thùng
|
Phú Tân
|
1,8
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Giáp Đê Tây - Giáp sông 7 Háp
|
260
|
Kênh Rạch Vọp
|
Phú Tân
|
6,4
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Kênh Cái Nước - Cuối kênh Rạch Vọp
|
261
|
Kênh Sáng Cùng
|
Phú Tân
|
5,8
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
|
262
|
Kênh Sáng Sở Thủy Sản
|
Phú Tân
|
2,1
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
|
263
|
Kênh Sào Lưới Nhỏ
|
Phú Tân
|
2,5
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Rạch Sào Lưới Lớn - Giáp kênh Biên
Phòng
|
264
|
Kênh Sáu Giàu
|
Phú Tân
|
3,6
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Kênh Đòn Dong - Chà Là - Cùng
|
265
|
Kênh Sáu Hậu
|
Phú Tân
|
2,5
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Kênh ven Đê Tây - Kênh 50
|
266
|
Kênh Sáu Hương
|
Phú Tân
|
2,5
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Kênh Lung Dinh Nhỏ - Chống Mỹ -
Dân Quân
|
267
|
Kênh Sáu Khoanh
|
Phú Tân
|
2,0
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Sông Quãn Phú vòng trở lại Sông
Quãn Phú
|
268
|
Kênh Sáu Khoanh - Kênh Ông Chớp
|
Phú Tân
|
3,0
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Kênh Đầu Dừa Dưới - Sông Quãn Phú
|
269
|
Kênh Sáu Thàng
|
Phú Tân
|
1,0
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Sông 7 Háp - Cùng (gần kênh Xẻo
Su)
|
270
|
Kênh Sáu Thọ
|
Phú Tân
|
1,7
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Sông Mỹ Bình - Cùng
|
271
|
Kênh Số 1
|
Phú Tân
|
3,8
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Sông Mỹ Bình - Ngã 4 Lung Môn
|
272
|
Kênh So Đũa Lớn
|
Phú Tân
|
3,0
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Kênh Dân Quân - Ngã 3 So Đũa Lớn -
Sông Mang Gỗ
|
273
|
Kênh So Đũa Nhỏ
|
Phú Tân
|
1,9
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Sông Mang Gỗ - Ngã 3 kênh Má Tám -
Kênh 3
|
274
|
Kênh Sớm Mới
|
Phú Tân
|
1,4
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
|
275
|
Kênh Sông Muồng
|
Phú Tân
|
1,1
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
|
276
|
Kênh Sư Đậu - Cống Đá Lớn
|
Phú Tân
|
4,9
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Sông Quãn Phú - Giáp kênh Lung Môn
|
277
|
Kênh Tám Cà
|
Phú Tân
|
0,7
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Kênh Lung Lá - Kênh Phú Thạch
|
278
|
Kênh Tám Trang
|
Phú Tân
|
2,7
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
|
279
|
Kênh Tân Điền
|
Phú Tân
|
3,8
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Sông Cái Đôi Vàm - Kênh Lô I
|
280
|
Kênh Tân Lập
|
Phú Tân
|
1,4
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Kênh Kiểm Lâm
|
281
|
Kênh Tân Phú
|
Phú Tân
|
2,1
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Sông Cái Nước Biển - Giáp kênh
Đứng
|
282
|
Kênh Tân Tiến
|
Phú Tân
|
2,7
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
|
283
|
Kênh Tập Đoàn 26 (Rạch Lạc Lớn)
|
Phú Tân
|
5,3
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Sông Gò Công - Ngã 3 Bến Mã
|
284
|
Kênh Tập Đoàn 34
|
Phú Tân
|
1,1
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
|
285
|
Kênh Tắt
|
Phú Tân
|
0,6
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Kênh Dừa Ba Mộng - Kênh Bào Láng
|
286
|
Kênh Thanh Bình
|
Phú Tân
|
6,5
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Sông Cái Đôi Vàm - Kênh Lô II
|
287
|
Kênh Thầy Ba
|
Phú Tân
|
2,2
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Cống Ba Tiệm - Ngã 3 kênh Lung Môn
|
288
|
Kênh Thí Điểm
|
Phú Tân
|
2,0
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Kênh Tập Đoàn 26 - Giáp rừng Phòng
hộ
|
289
|
Kênh Thứ Vãi
|
Phú Tân
|
3,0
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Kênh Cầu Sắt - Sông Quãn Phú
|
290
|
Kênh Thứ Vãi - Kênh Đào
|
Phú Tân
|
4,0
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Sông Quãn Phú - Kênh Cầu Sắt
|
291
|
Kênh Thủy Lợi
|
Phú Tân
|
0,6
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
|
292
|
Kênh Trâm Bầu
|
Phú Tân
|
3,0
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Ngã 4 Phú Thạch Trong - Sông Giáp
Nước
|
293
|
Kênh Trâm Bầu
|
Phú Tân
|
2,4
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Ngã 3 Kênh Cá Rô - Kênh Kiểm Lâm -
Kênh Tư Bình
|
294
|
Kênh Trâm Bầu
|
Phú Tân
|
1,5
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Sông Cái Đôi Vàm - Cùng
|
295
|
Kênh Trảng Chim - Xẻo Dẹt
|
Phú Tân
|
3,0
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Ngã 3 kênh xáng ven Đầm - Giáp
Nước - Cùng
|
296
|
Kênh Trời Đánh
|
Phú Tân
|
1,5
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Kênh Kiểm Lâm - Cùng.
|
297
|
Kênh Trụ Đá
|
Phú Tân
|
0,9
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Sông Cái Nước Biển - Kênh Nội Đồng
|
298
|
Kênh Trung Ương
|
Phú Tân
|
6,8
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
|
299
|
Kênh Tư
|
Phú Tân
|
3,0
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Kênh Đầu Sấu - Kênh Mới
|
300
|
Kênh Tư Bình
|
Phú Tân
|
1,8
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Ngã 3 Lung Tràm - Lung Lá - Kênh
Lung Dinh
|
301
|
Kênh Tư Cầm
|
Phú Tân
|
1,7
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Kênh Lung Lá - Giáp kênh Trâm Bầu
|
302
|
Kênh Tư Gà
|
Phú Tân
|
3,3
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Sông 7 Háp - Kênh Chữ T
|
303
|
Kênh Tư Lực
|
Phú Tân
|
2,0
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Sông Mỹ Bình - Kênh Láng Cháo
|
304
|
Kênh Tư Mỹ
|
Phú Tân
|
1,5
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Rạch Sào Lưới Lớn - Sông Gò Công
|
305
|
Kênh Tư Nỉ
|
Phú Tân
|
1,3
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
|
306
|
Kênh Tư Thọ - Kênh Bảy
|
Phú Tân
|
5,0
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Sông Mang Gổ - Kênh Chữ T và Sông
7 Háp
|
307
|
Kênh Út Dết
|
Phú Tân
|
0,9
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
|
308
|
Kênh Út Suông
|
Phú Tân
|
0,7
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Kênh Đường Đào - Cùng (Gần kênh
Thứ Vãi)
|
309
|
Kênh Ủy Ban Tỉnh
|
Phú Tân
|
4,8
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Kênh Kiểm Lâm - Giáp kênh Phòng Hộ
|
310
|
Kênh Vàm Đình
|
Phú Tân
|
4,3
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
|
311
|
Kênh Vuông Tôm Ủy Ban Huyện
|
Phú Tân
|
1,4
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Kênh Tập Đoàn 26 - Gò Công - Bến
Mã
|
312
|
Kênh Xã Chiếu (2 đoạn)
|
Phú Tân
|
3,0
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Kênh Bào Rong - Lung Cây Gừa
|
313
|
Kênh Xáng Cầu Sắt Phú Tân
|
Phú Tân
|
6,5
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Tân H.
Tây
|
Phú Tân
|
Kênh xáng Thọ Mai - Sông Quãn Phú
|
314
|
Kênh Xáng Cùng
|
Phú Tân
|
6,0
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Từ giáp Sông Gò Công - Rạch Sào
Lưới Lớn
|
315
|
Kênh Xáng Cùng
|
Phú Tân
|
2,2
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Kênh 90 - Cùng
|
316
|
Kênh Xáng Gò Công - Bến Mã
|
Phú Tân
|
6,0
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Cửa Gò Công - Kênh Bến Mã
|
317
|
Kênh Xáng Hậu
|
Phú Tân
|
1,0
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
|
318
|
Kênh Xáng Mới
|
Phú Tân
|
1,4
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Sông Cái Đôi Vàm - Quản Phú
|
319
|
Kênh Xáng Phòng Hộ
|
Phú Tân
|
3,2
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Giáp huyện Trần Văn Thời - giáp xã
Tân Hải
|
320
|
Kênh Thọ Mai
|
Phú Tân
|
10,4
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Sông Mỹ Bình (Ngã 3 Cây Còng) -
Chợ Vàm Đình
|
321
|
Kênh Xáng Ven Đầm Thị Tường
|
Phú Tân
|
14,0
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Rạch Thọ Mai - Sông Giáp Nước
|
322
|
Kênh Xáng Ven Đê Tây
|
Phú Tân
|
16,0
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Sông Mỹ Bình - Sông Cái Đôi Vàm
|
323
|
Kênh Xáng Ven Đê Tây
|
Phú Tân
|
10,0
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Kênh Năm - Kênh Sáu Hậu
|
324
|
Kênh Xẻo Cạn
|
Phú Tân
|
0,8
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Kênh Công Nghiệp - Kênh Thanh Bình
|
325
|
Kênh Xẻo Đôi
|
Phú Tân
|
1,2
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Kênh ven Đê Tây - Kênh Bà Quãn
|
326
|
Kênh Xẻo Rô
|
Phú Tân
|
2,8
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Kênh Sáu Hậu - Kênh Bà Quãn
|
327
|
Kênh Xẻo Sâu
|
Phú Tân
|
3,6
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Kênh ven Đê Tây- Rừng phòng hộ
|
328
|
Kênh Xẻo Say
|
Phú Tân
|
1,5
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Sông Quãn Phú - Giáp kênh Lung
Sình
|
329
|
Kênh Xẻo Su
|
Phú Tân
|
2,0
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Sông 7 Háp - Cùng (gần Kênh 30/4)
|
330
|
Kênh Xẻo Vọp - Lung Dinh Nhỏ
|
Phú Tân
|
2,3
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Rạch Kiến Vàng - Sông Mang Gổ
|
331
|
Kênh Xóm Giữa
|
Phú Tân
|
1,0
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Kênh Bảy Hoà - Kênh Lung Vườn
|
332
|
Kênh Xóm Hậu
|
Phú Tân
|
2,1
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
|
333
|
Kênh Xóm Huế
|
Phú Tân
|
0,8
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Kênh Tân Điền - Cùng
|
334
|
Kênh Xóm Mới
|
Phú Tân
|
1,5
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Kênh Láng Cháo - Kênh Sáu Thọ
|
335
|
Kênh Xóm Mới
|
Phú Tân
|
1,3
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Sông Giáp Nước - trở lại sông Giáp
Nước
|
336
|
Kênh Xóm Ngoài - Xóm Trong
|
Phú Tân
|
2,0
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Sông Cái Đôi Vàm - Cùng
|
337
|
Kênh Xóm Ruộng
|
Phú Tân
|
2,8
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Kênh Lung Vườn - Cùng
|
338
|
Kênh Xóm Vườn
|
Phú Tân
|
1,0
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Kênh Cái Cám - Cùng
|
339
|
Kênh Chùa
|
Phú Tân
|
3,3
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Kênh 90 - Kênh Bào Thùng
|
340
|
Kênh Cùng
|
Phú Tân
|
0,8
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Kênh 90 - Cùng
|
341
|
Kênh Lung Đước
|
Phú Tân
|
1,6
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Kênh 90 - Giáp kênh Rạch Chèo Ngọn
|
342
|
Kênh Ngọn Bát Trong
|
Phú Tân
|
1,3
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Rạch Chèo Ngọn - Kênh Lão Trưởng
|
343
|
Lung Bào Trấu
|
Phú Tân
|
2,1
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Sông Bào Trấu (Cầu 30/4) - Kênh
30/4
|
344
|
Lung Cá Rô
|
Phú Tân
|
1,1
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Kênh Kiểm Lâm Ngoài - Rạch Kiến
Vàng
|
345
|
Lung Cá Trê
|
Phú Tân
|
1,0
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Kênh Mới - Kênh Bào Láng
|
346
|
Lung Cần Thơ
|
Phú Tân
|
3,2
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Giáp ấp Đường Cày, xã Phú Tân
|
347
|
Lung Cầu Sắt - Chống Vàm
|
Phú Tân
|
1,2
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Kênh xáng Thọ Mai - Ngã 3 Lung
Vòng - Sông Giáp nước
|
348
|
Lung Cây Giá
|
Phú Tân
|
1,0
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Kênh Kiểm Lâm Ngoài - Đìa Sậy
|
349
|
Lung Già
|
Phú Tân
|
1,7
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
|
350
|
Lung Lão Trưởng
|
Phú Tân
|
3,0
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
|
351
|
Lung Rán - Lung Bào Đôi - Lung Bào
Cư
|
Phú Tân
|
5,5
|
Tân Hưng
Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Sông Cái Bát - Lung Bào Đôi và
giáp lộ xe
|
352
|
Rạch Bào Lớn - Rạch Mới - Kênh Đập
Điền
|
Phú Tân
|
6,0
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Kênh Đầu Dừa Trên - Rạch Cái Tính
- Sông Quãn Phú
|
353
|
Rạch Bào Quảng
|
Phú Tân
|
6,5
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
|
354
|
Rạch Cái Bát
|
Phú Tân
|
3,4
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Kênh Xáng - Kênh Lung Môn
|
355
|
Rạch Cái Cám
|
Phú Tân
|
5,8
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
|
356
|
Rạch Cái Chim
|
Phú Tân
|
2,0
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Sông Bào Trấu - Lộ xe Vàm Đình -
Cái nước
|
357
|
Rạch Cái Đôi
|
Phú Tân
|
3,0
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
|
358
|
Rạch Cái Đôi Nhỏ
|
Phú Tân
|
4,0
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Việt
Khái
|
Phú Tân
|
Kênh Kiểm Lâm - Kênh Rạch Dơi
|
359
|
Rạch Chàng Bè
|
Phú Tân
|
2,3
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Sông Mang Gỗ - Kênh Chữ T
|
360
|
Rạch Chèo
|
Phú Tân
|
6,3
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
|
361
|
Rạch Cùng
|
Phú Tân
|
1,7
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Sông Bảy Háp
|
362
|
Rạch Đầu Sấu
|
Phú Tân
|
3,9
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Tân Hưng
Tây
|
Phú Tân
|
Ngã 3 Miểu Ông Cò - Ngã 3 Kênh Tư
|
363
|
Rạch Đìa Đối
|
Phú Tân
|
3,5
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
|
364
|
Rạch Đìa Sậy
|
Phú Tân
|
1,5
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Kênh Ngang - Kênh Bào Tròn, Cả
Chim
|
365
|
Rạch Điền Cò
|
Phú Tân
|
2,3
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Kênh xáng Thọ Mai - Ngã 3 Kênh
Ngang
|
366
|
Rạch Dơi
|
Phú Tân
|
1,8
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
|
367
|
Rạch Đường Đào
|
Phú Tân
|
2,5
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
|
368
|
Rạch Kiến Vàng
|
Phú Tân
|
6,1
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Kênh Kiểm Lâm Ngoài - Sông Mang Gỗ
|
369
|
Rạch Lạc
|
Phú Tân
|
5,2
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Sông Gò Công - Kênh Bến Mã
|
370
|
Rạch Lung
|
Phú Tân
|
2,2
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Kênh Lung Nhiên - Kênh Lung Vườn
|
371
|
Rạch Nhà Cũ
|
Phú Tân
|
2,5
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Kênh Mỹ Hưng - Cùng
|
372
|
Rạch Sào Lưới Lớn
|
Phú Tân
|
4,3
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Ngã 3 sông Gò Công - Ra Cửa Sào
lưới
|
373
|
Rạch Sông Nguồn - Kênh An Bường -
Đường Đào - Kênh Cống Đá Nhỏ
|
Phú Tân
|
4,5
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Sông Quãn Phú - Kênh Cầu Sắt
|
374
|
Rạch Thọ Mai
|
Phú Tân
|
2,8
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Vàm Thọ Mai - Ngã 3 Kênh Cây Me
Lớn
|
375
|
Rạch Thùng
|
Phú Tân
|
3,7
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
|
376
|
Rạch Xẻo Xâu
|
Phú Tân
|
3,4
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
|
377
|
Sông Cả Chim
|
Phú Tân
|
16,0
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Sông 7 Háp - Ngã 3 Vàm Đình
|
378
|
Sông Cái Đôi
|
Phú Tân
|
5,3
|
Tân Hải
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Ngã 3 Vàm Bào Châu - Ngã 3 kênh Mỹ
Hưng
|
379
|
Sông Cái Đôi Vàm - Đường Cày - Ba
Tiệm
|
Phú Tân
|
23,2
|
TT. Cái
Đôi Vàm
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Cửa Cái Đôi Vàm - Giáp kênh xáng
Thọ Mai
|
380
|
Sông Cái Nước Biển
|
Phú Tân
|
9,5
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Sông Đường Cày - Giáp Cống Cái
Nước Biển
|
381
|
Sông Chông Vàm
|
Phú Tân
|
5,7
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
|
382
|
Sông Bào Chấu
|
Phú Tân
|
40,0
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Sông Đồng Cùng, Sông Quảng Phú
|
383
|
Sông Giáp Nước
|
Phú Tân
|
12,0
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Vàm Đình - Đầm Thị Tường
|
384
|
Sông Gò Công
|
Phú Tân
|
8,5
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Cửa Gò Công - Giáp Đê Tây (Kênh
Kiểm Lâm)
|
385
|
Sông Lung Lụa
|
Phú Tân
|
3,8
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
|
386
|
Rạch Mang Rổ
|
Phú Tân
|
15,0
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
Sông 7 Háp - Mang Gỗ - Cái Bát -
Sông Quản Phú.
|
387
|
Sông Mỹ Bình
|
Phú Tân
|
21,0
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Rạch Thị Tường - Biển (cửa Mỹ
Bình)
|
388
|
Sông Quản Phú
|
Phú Tân
|
14,0
|
Phú Tân
|
Phú Tân
|
Phú
Thuận
|
Phú Tân
|
Ngã 3 Chợ Phú Tân - Vàm Đình
|
389
|
Sông Sào Lưới
|
Phú Tân
|
5,5
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
Nguyễn
Việt Khái
|
Phú Tân
|
|
390
|
Sông Vàm Nhỏ
|
Phú Tân
|
1,3
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Tân
Hưng Tây
|
Phú Tân
|
|
391
|
Sông Bào Chấu
|
Phú
Tân, Cái Nước
|
5,2
|
Việt
Thắng
|
Phú Tân
|
Trần
Thới
|
Cái
Nước
|
Sông Cả Chim - Sông 7 Háp
|
392
|
Kênh 5
|
Phú
Tân, Năm Căn
|
6,6
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
393
|
Rạch Tắt Năm Căn A
|
Phú
Tân, Năm Căn
|
4,6
|
Rạch
Chèo
|
Phú Tân
|
Đất Mới
|
Năm Căn
|
|
394
|
Đầm Thị Tường
|
Cái
Nước, Phú Tân, Trần Văn Thời
|
735 ha
|
Liên xã
|
Liên
huyện
|
Liên xã
|
Liên
huyện
|
Xã Hòa Mỹ, huyện Cái Nước; xã Phú
Thuận, Phú Mỹ, huyện Phú Tân và xã Phong Lạc, Phong Điền, huyện Trần Văn Thời
|
VII
|
Huyện Thới Bình
|
|
|
1.327
|
|
|
|
|
|
1
|
Bào Mốp Ba Tôn
|
Thới
Bình
|
6,6
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Tân Phong
|
2
|
Bến Gổ (Tắc thủ)
|
Thới
Bình
|
4,8
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Đường Xuồng
|
3
|
Bến Than
|
Thới
Bình
|
2,2
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Rạch Mới
|
4
|
Cà Khét, Cái Bát
|
Thới
Bình
|
2,0
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Cái Bát - Bạch Ngưu
|
5
|
Cái Đĩa Nhỏ (Cái Bát)
|
Thới
Bình
|
3,2
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Cái Đĩa - Cái Bát
|
6
|
Cái Tắc Giáo Đàn Bạch Ngưu
|
Thới
Bình
|
1,4
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Bạch Ngưu
|
7
|
Cây Mốp Hàng Cao
|
Thới
Bình
|
3,3
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
Bạch Ngưu - Cây Mốp
|
8
|
Cây Sộp Xóm Lá
|
Thới
Bình
|
6,0
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Láng Trâm - Bạch Ngưu
|
9
|
Kênh Đê Chống Mỹ
|
Thới
Bình
|
2,4
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Ba Chùa - Bảy Sắc
|
10
|
Giáo Đàn Bạch Ngưu
|
Thới
Bình
|
1,6
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Bạch Ngưu
|
11
|
Kênh 10
|
Thới
Bình
|
6,3
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Kênh 25 - Kênh 18
|
12
|
Kênh 11
|
Thới
Bình
|
6,5
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Tân
Bằng
|
Thới Bình
|
Kênh 25 - Kênh 18
|
13
|
Kênh 12
|
Thới
Bình
|
6,7
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Kênh 25 - Kênh 18
|
14
|
Kênh 14
|
Thới
Bình
|
6,8
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Kênh 25 - Kênh 18
|
15
|
Kênh 7
|
Thới
Bình
|
6,3
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Kênh 25 - Kênh 18
|
16
|
Kênh 8
|
Thới
Bình
|
5,8
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Kênh 25 - Kênh 18+500
|
17
|
Kênh 9
|
Thới
Bình
|
6,3
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Kênh 25 - Kênh 18
|
18
|
Kênh Bờ bao (vách Sông Trẹm)
|
Thới
Bình
|
28,0
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Kênh 25 - Kênh số 0 (Zê Rô)
|
19
|
Kênh Đầu Nai
|
Thới
Bình
|
2,7
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
20
|
Kênh Phong Thạch Nam 10.000
|
Thới
Bình
|
6,7
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
21
|
Kênh Ta Sa Pa Pa
|
Thới
Bình
|
6,4
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Trí
Phải
|
Thới Bình
|
|
22
|
Kênh Tràm Tròn
|
Thới
Bình
|
5,4
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
23
|
Kênh Xáng Giữa
|
Thới
Bình
|
6,7
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Kênh 25 - Kênh 18
|
24
|
Kêng Ngang
|
Thới
Bình
|
2,3
|
Thới
Bình
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
Kênh Láng Trâm - Cây Mốp
|
25
|
Kêng Ngang (nhỏ)
|
Thới
Bình
|
2,2
|
Tân Lộc
Bắc
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
Bắc
|
Thới
Bình
|
Đầu Nai - Tân Phong
|
26
|
Kênh 1
|
Thới
Bình
|
9,5
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt
|
27
|
Kênh 1
|
Thới
Bình
|
5,9
|
Trí Lực
|
Thới
Bình
|
Trí
Phải
|
Thới Bình
|
Đầu Ngàn - Số 6 La Cua
|
28
|
Kênh 1 Rưởi
|
Thới
Bình
|
5,8
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
|
29
|
Kênh 10
|
Thới
Bình
|
5,5
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt
|
30
|
Kênh 10
|
Thới
Bình
|
6,8
|
Trí Lực
|
Thới
Bình
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Sông Chắc Băng - Số 6 La Cua
|
31
|
Kênh 10 Phùng
|
Thới
Bình
|
2,1
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
32
|
Kênh 10 Rưởi
|
Thới
Bình
|
3,8
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
|
33
|
Kênh 10 Xáng Cụt
|
Thới
Bình
|
6,7
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Sông Chợ Hội - Kênh 8 Thước
|
34
|
Kênh 1000
|
Thới
Bình
|
12,0
|
Thới
Bình
|
Thới
Bình
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Công Danh - Ranh Hạt
|
35
|
Kênh 11
|
Thới
Bình
|
4,9
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
|
36
|
Kênh 11
|
Thới
Bình
|
6,8
|
Trí Lực
|
Thới
Bình
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Sông Chắc Băng - Số 6 La Cua
|
37
|
Kênh 11 Rưởi
|
Thới
Bình
|
4,0
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
|
38
|
Kênh 12
|
Thới
Bình
|
4,5
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt
|
39
|
Kênh 12 Rưởi
|
Thới
Bình
|
3,6
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
|
40
|
Kênh 13
|
Thới
Bình
|
3,9
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt
|
41
|
Kênh 13 Rưởi
|
Thới
Bình
|
3,1
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
|
42
|
Kênh 14
|
Thới
Bình
|
3,6
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt
|
43
|
Kênh 14 Rưởi
|
Thới
Bình
|
2,6
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
|
44
|
Kênh 15
|
Thới
Bình
|
3,3
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
|
45
|
Kênh 15
|
Thới
Bình
|
3,6
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Đê Ranh Hạt - Kênh 4 Thước
|
46
|
Kênh 15 Rưởi
|
Thới
Bình
|
2,9
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới Bình
|
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
|
47
|
Kênh 16
|
Thới
Bình
|
2,8
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt
|
48
|
Kênh 16 Rưởi
|
Thới
Bình
|
2,6
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
|
49
|
Kênh 17
|
Thới
Bình
|
1,8
|
Biển Bạch
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
|
50
|
Kênh 2
|
Thới
Bình
|
9,1
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt
|
51
|
Kênh 2
|
Thới
Bình
|
5,8
|
Trí Lực
|
Thới
Bình
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Đầu 1000 - Số 6 La Cua
|
52
|
Kênh 2 An
|
Thới
Bình
|
0,9
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
53
|
Kênh 2 Láng Trâm
|
Thới
Bình
|
3,1
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Tân Phong - Láng Trâm
|
54
|
Kênh 2 Rưởi
|
Thới
Bình
|
8,1
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
|
55
|
Kênh 2 Sal
|
Thới
Bình
|
1,2
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
56
|
Kênh 2000
|
Thới
Bình
|
1,5
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
57
|
Kênh 2000 - Sáu Bá
|
Thới
Bình
|
3,0
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tràm Tròn - Đê Ranh Hạt
|
58
|
Kênh 3
|
Thới
Bình
|
5,8
|
Trí Lực
|
Thới
Bình
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Đầu Ngàn - Số 6 La Cua
|
59
|
Kênh 3
|
Thới
Bình
|
8,4
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
|
60
|
Kênh 3 Chùa
|
Thới
Bình
|
7,9
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Kênh Kiểm
|
61
|
Kênh 3 Hàng Mít
|
Thới
Bình
|
2,0
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Kênh xáng Lộ xe - Sông Trẹm
|
62
|
Kênh 3 Hiển
|
Thới
Bình
|
5,8
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
63
|
Kênh 3 Huệ
|
Thới
Bình
|
1,7
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
64
|
Kênh 3 Tâm
|
Thới
Bình
|
1,7
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
65
|
Kênh 3 Thời
|
Thới
Bình
|
1,4
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
66
|
Kênh 3 Thước
|
Thới
Bình
|
3,2
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
67
|
Kênh 3 Vuông
|
Thới
Bình
|
1,4
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
68
|
Kênh 30
|
Thới
Bình
|
6,1
|
Trí Lực
|
Thới
Bình
|
Trí Lực
|
Thới
Bình
|
Kênh Kiểm - Ranh Hạt
|
69
|
Kênh 4
|
Thới
Bình
|
8,8
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt
|
70
|
Kênh 4
|
Thới
Bình
|
5,8
|
Trí Lực
|
Thới
Bình
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Đầu 1000 - Số 6 La Cua
|
71
|
Kênh 4 Thước
|
Thới
Bình
|
10,0
|
Trí Lực
|
Thới
Bình
|
Trí Lực
|
Thới
Bình
|
Chắc Băng - Kênh 8000
|
72
|
Kênh 40
|
Thới
Bình
|
3,4
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Sông Chợ Hội - Kênh 4 Thước
|
73
|
Kênh 41
|
Thới
Bình
|
5,3
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Đường Xuồng - Đường Xuồng
|
74
|
Kênh 5
|
Thới
Bình
|
8,5
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt
|
75
|
Kênh 5
|
Thới
Bình
|
5,8
|
Trí Lực
|
Thới
Bình
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Đầu Ngàn - Số 6 La Cua
|
76
|
Kênh 5
|
Thới
Bình
|
2,8
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Sông Chợ Hội - Sì Pho
|
77
|
Kênh 5 Hóa
|
Thới
Bình
|
1,5
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
78
|
Kênh 5 Mão
|
Thới
Bình
|
1,3
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
79
|
Kênh 5 Một
|
Thới
Bình
|
2,1
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
Láng Trâm - Bạch Ngưu
|
80
|
Kênh 5 Rưởi
|
Thới
Bình
|
6,6
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
|
81
|
Kênh 500
|
Thới
Bình
|
6,1
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Công Danh - Ranh Hạt
|
82
|
Kênh 500 (Hậu Khuôn Cá)
|
Thới
Bình
|
3,0
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Sông Bạch Ngưu - Kênh 10 Xáng Cụt
|
83
|
Kênh 500 Bảy Thành
|
Thới
Bình
|
1,1
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Kênh xáng Chắc Băng - Bà Đặng
|
84
|
Kênh 500 Số 11 - Số 23
|
Thới
Bình
|
10,7
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Số 12 - Số 23 (cộng Lâm trường)
|
85
|
Kênh 500 Số 6 - Số 11
|
Thới
Bình
|
5,8
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Số 6 - Số 11 (cộng Lâm trường)
|
86
|
Kênh 500 - Ba Cược
|
Thới
Bình
|
1,4
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Tân Phong - Chắc Băng
|
87
|
Kênh 500 - Kênh Kiểm Ranh Hạt
|
Thới
Bình
|
6,0
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Trí Lực
|
Thới
Bình
|
Kênh Kiểm - Ranh Hạt
|
88
|
Kênh 6
|
Thới
Bình
|
7,7
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt
|
89
|
Kênh 6
|
Thới
Bình
|
5,8
|
Trí Lực
|
Thới
Bình
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Đầu Ngàn - Số 6 La Cua
|
90
|
Kênh 6
|
Thới
Bình
|
2,0
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Sông Chợ Hội - Kênh 6 Thước
|
91
|
Kênh 6 Ẩn
|
Thới
Bình
|
1,2
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
92
|
Kênh 6 Bá
|
Thới
Bình
|
2,8
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
93
|
Kênh 6 Rưởi
|
Thới Bình
|
6,4
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Kênh xáng Lộ Xe - Đê Ranh Hạt
|
94
|
Kênh 6 Sáng
|
Thới
Bình
|
3,0
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Cái Sắn - Số 6 La Cua
|
95
|
Kênh 6 Thước
|
Thới
Bình
|
4,4
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
96
|
Kênh 6 Xáng
|
Thới
Bình
|
4,5
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Kênh xáng Lộ xe - Kênh Kiểm
|
97
|
Kênh 7
|
Thới
Bình
|
6,8
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt
|
98
|
Kênh 7
|
Thới
Bình
|
6,8
|
Trí Lực
|
Thới
Bình
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Sông Chắc Băng - Số 6 La Cua
|
99
|
Kênh 7 Rưởi
|
Thới
Bình
|
5,8
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
|
100
|
Kênh 7000
|
Thới
Bình
|
5,8
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Sông Chợ Hội - Đê Ranh Hạt
|
101
|
Kênh 8
|
Thới
Bình
|
6,3
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt
|
102
|
Kênh 8
|
Thới
Bình
|
5,7
|
Trí Lực
|
Thới
Bình
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Đầu Ngàn - Số 6 La Cua
|
103
|
Kênh 8 Cam
|
Thới
Bình
|
2,5
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
104
|
Kênh 8 Điện
|
Thới
Bình
|
4,4
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT. Thới
Bình
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Bình Minh
|
105
|
Kênh 8 Hương
|
Thới
Bình
|
2,2
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
Bắc
|
Thới
Bình
|
|
106
|
Kênh 8 Lê
|
Thới
Bình
|
1,5
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
107
|
Kênh 8 Rưởi
|
Thới
Bình
|
6,4
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
|
108
|
Kênh 8 Thước (Ba Long)
|
Thới
Bình
|
3,1
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
Bắc
|
Thới
Bình
|
Ba Long - Hòn Tre
|
109
|
Kênh 8 Thước (Nông Trường)
|
Thới
Bình
|
5,5
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Kênh Láng Trâm - Cây Mốp
|
110
|
Kênh 8 Thước (Bà Năm)
|
Thới
Bình
|
1,8
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Kênh 8 Thước - Bà Đặng
|
111
|
Kênh 8000
|
Thới
Bình
|
6,6
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Sông Chợ Hội - Kênh 8 Thước
|
112
|
Kênh 9
|
Thới
Bình
|
5,9
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Tân
Bằng
|
Thới Bình
|
Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt
|
113
|
Kênh 9
|
Thới
Bình
|
6,8
|
Trí Lực
|
Thới
Bình
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Sông Chắc Băng - Số 6 La Cua
|
114
|
Kênh 9
|
Thới
Bình
|
5,4
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh Tư - Bờ bao vách Sông Trẹm
|
115
|
Kênh 9 Cối
|
Thới
Bình
|
3,5
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
116
|
Kênh 9 Hổ
|
Thới
Bình
|
2,9
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Kênh Đường Xuồng
|
117
|
Kênh 9 Rưởi
|
Thới
Bình
|
4,9
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Kênh xáng Lộ xe - Đê Ranh Hạt
|
118
|
Kênh Bà Chủ
|
Thới
Bình
|
6,5
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Kênh 8 Điện - Bến Gổ
|
119
|
Kênh Bà Chùm
|
Thới
Bình
|
2,2
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Kênh Đường Xuồng
|
120
|
Kênh Bà Cốm
|
Thới
Bình
|
1,6
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Chắc Băng - Kênh 7000
|
121
|
Kênh Ba Long (LT7)
|
Thới
Bình
|
3,0
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Kênh Láng Trâm - Tân Phong
|
122
|
Kênh Ba Lúa
|
Thới
Bình
|
3,2
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Kênh Bình Minh - Kênh Nổng
|
123
|
Kênh Bà Tài
|
Thới
Bình
|
2,1
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Kênh Đường Xuồng
|
124
|
Kênh Ba Thước - Bảy Hữu
|
Thới
Bình
|
6,6
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Sông Chợ Hội - Kênh 4 Thước
|
125
|
Kênh Bang Cang
|
Thới
Bình
|
3,1
|
Tân Lộc
Đông
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
Đông
|
Thới
Bình
|
Tân Phong - Nhà Thờ
|
126
|
Kênh Bang Lỳ
|
Thới
Bình
|
6,6
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
Đông
|
Thới
Bình
|
Sông Bạch Ngưu - Bang Cang
|
127
|
Kênh Bảy Hóa - Hai Thọ
|
Thới
Bình
|
4,1
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Sông Chắc Băng - Cái Sắn
|
128
|
Kênh Bảy Ngãi
|
Thới
Bình
|
3,0
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Cái Sắn - Số 6 La Cua
|
129
|
Kênh Bảy Sắt
|
Thới
Bình
|
3,3
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Sông Chắc Băng - Cái Sắn
|
130
|
Kênh Bến Bạ
|
Thới
Bình
|
1,5
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới Bình
|
Rạch Mới - Bào Mốp
|
131
|
Kênh Bến Gổ (Bình Minh)
|
Thới
Bình
|
2,9
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Bình Minh
|
132
|
Kênh Bến Gổ Nổng Kè
|
Thới
Bình
|
5,2
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
|
133
|
Kênh Bùng Binh
|
Thới
Bình
|
1,8
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Cái Sắn - Số 6 La Cua
|
134
|
Kênh C3
|
Thới
Bình
|
4,0
|
Tân Lộc
Đông
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
Đông
|
Thới
Bình
|
Tân Phong - Láng Trâm
|
135
|
Kênh C4
|
Thới
Bình
|
1,6
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
136
|
Kênh C4
|
Thới
Bình
|
4.0
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
Đông
|
Thới
Bình
|
|
137
|
Kênh Cái Bát
|
Thới
Bình
|
4,3
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Kênh Ông Hương - Cây Sộp
|
138
|
Kênh Cái Lân
|
Thới
Bình
|
2,5
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Số 1 - Số 3
|
139
|
Kênh Cái Sắn
|
Thới
Bình
|
7,1
|
Biển Bạch
Đông
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Kênh Kiểm
|
140
|
Kênh Cấp 3
|
Thới
Bình
|
4,5
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Láng Trâm - Rạch Mới - Ba Tôm
|
141
|
Kênh Cầu Số 5
|
Thới
Bình
|
1,7
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
Bạch Ngưu - Đê Lảo Thứ
|
142
|
Kênh Cầu Số 6
|
Thới
Bình
|
3,5
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
Bạch Ngưu - Tân Phong
|
143
|
Kênh Châu Trắng
|
Thới
Bình
|
2,9
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
Bạch Ngưu
|
144
|
Kênh Cây Bùi
|
Thới
Bình
|
6,5
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Kênh 7000 - Kênh 10 Xáng Cụt
|
145
|
Kênh Cây Gừa
|
Thới
Bình
|
10,2
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Sông Chợ Hội - Kênh Láng Trâm
|
146
|
Kênh Cây Mốp
|
Thới
Bình
|
3,5
|
Tân Lộc
Bắc
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
Bắc
|
Thới
Bình
|
Sông Bạch Ngưu - Kênh Hàng Gòn
|
147
|
Kênh CC4
|
Thới Bình
|
9,3
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
Sông Chợ Hội - Kênh Láng Trâm
|
148
|
Kênh Chòi Mòi
|
Thới
Bình
|
2,2
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Đường Xuồng - Ông Hương
|
149
|
Kênh Chồi Mòi
|
Thới
Bình
|
2,1
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Sông Chợ Hội - Kênh Lầu
|
150
|
Kênh Chùa
|
Thới
Bình
|
2,0
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Sông Chợ Hội - Kênh Lầu
|
151
|
Kênh Công An
|
Thới
Bình
|
1,8
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Sông Chắc Băng - Bà Hội
|
152
|
Kênh Công Danh
|
Thới
Bình
|
2,4
|
TT.
Thới Bình
|
Thới Bình
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Sông Chắc Băng - Kênh Ba Chùa
|
153
|
Kênh Công Nghiệp
|
Thới
Bình
|
2,5
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Chắc Băng - Kênh 7000
|
154
|
Kênh Cột Cờ
|
Thới
Bình
|
2,8
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Kênh Rạch Ông - Kênh Nổng
|
155
|
Kênh Cựa Gà
|
Thới
Bình
|
1,0
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
Láng Trâm - Bạch Ngưu
|
156
|
Kênh Dân Quân Hai Ngó
|
Thới
Bình
|
2,7
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Sông Bà Đặng
|
157
|
Kênh Danh Khương
|
Thới
Bình
|
2,0
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
158
|
Kênh Đào
|
Thới
Bình
|
1,9
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
159
|
Kênh Đầu Nai Đồng Sậy
|
Thới
Bình
|
6,6
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
Bắc
|
Thới
Bình
|
Sông Bạch Ngưu - Kênh Tân Phong
|
160
|
Kênh Đê Lảo Thứ
|
Thới
Bình
|
3,5
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
Bắc
|
Thới
Bình
|
Láng Trâm - Tân Phong
|
161
|
Kênh Điền Lai
|
Thới
Bình
|
1,8
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Chắc Băng - Kênh Lầu
|
162
|
Kênh Đồng Sập Ngọn Cại
|
Thới
Bình
|
4,8
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Sông Tân Phong
|
163
|
Kênh Đường Xê
|
Thới
Bình
|
1,3
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
164
|
Kênh Đường Xuồng
|
Thới
Bình
|
15,5
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Kênh Láng Trâm - Tân
Phong
|
165
|
Kênh Giao Khẩu
|
Thới
Bình
|
1,5
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
166
|
Kênh Hai Hóa
|
Thới Bình
|
3,3
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Sông Chắc Băng - Cái Sắn
|
167
|
Kênh Hậu
|
Thới
Bình
|
1,4
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
168
|
Kênh Hậu Lò Đường
|
Thới
Bình
|
1,0
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Kênh Lầu - Kênh Xéo
|
169
|
Kênh Hùng
|
Thới
Bình
|
1,2
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Sông Chợ Hội - Kênh 4 Thước
|
170
|
Kênh Huyện Sử
|
Thới
Bình
|
10,0
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
|
171
|
Kênh Khuôn Cá
|
Thới
Bình
|
7,0
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Kênh 7000 - Kênh 8000
|
172
|
Kênh Kiểm
|
Thới
Bình
|
17,8
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Sông Chắc Băng - Kênh 12
|
173
|
Kênh La Làng
|
Thới
Bình
|
1,7
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Láng Trâm - Ngọn Ông Hương
|
174
|
Kênh Lẫm
|
Thới
Bình
|
3,0
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Sông Chắc Băng - Đê Chống Mỹ
|
175
|
Kênh Lảo Thứ
|
Thới
Bình
|
2,1
|
Tân Lộc
Đông
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
Đông
|
Thới
Bình
|
Láng Trâm - Kênh Cùng
|
176
|
Kênh Lầu
|
Thới
Bình
|
4,0
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Chắc Băng - Kênh 6
|
177
|
Kênh Lầu Sì Pho
|
Thới
Bình
|
8,1
|
Trí
Phải
|
Thới Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Chắc Băng - Kênh Đầu Ngang
|
178
|
Kênh Lô 1
|
Thới
Bình
|
1,4
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
179
|
Kênh Lô 2
|
Thới
Bình
|
7,0
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Kênh 25 - Kênh 18
|
180
|
Kênh Lô 3
|
Thới
Bình
|
1,3
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
181
|
Kênh Lô 4
|
Thới
Bình
|
1,3
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
182
|
Kênh Lung Lớn
|
Thới
Bình
|
2,9
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
183
|
Kênh Lung Mốp
|
Thới
Bình
|
2,4
|
Tân Lộc
Đông
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
Đông
|
Thới
Bình
|
Tân Phong
|
184
|
Kênh Lung Trâm
|
Thới
Bình
|
2,4
|
Tân Lộc
Đông
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
Đông
|
Thới
Bình
|
Tân Phong
|
185
|
Kênh Lung Tràm Thẻ
|
Thới
Bình
|
1,8
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
Bắc
|
Thới
Bình
|
|
186
|
Kênh Miễu (Si Đo)
|
Thới
Bình
|
5,0
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Sông Chợ Hội - Công Nghiệp
|
187
|
Kênh Miễu Hàng Gòn
|
Thới
Bình
|
2,4
|
Tân Lộc
Bắc
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
Bắc
|
Thới
Bình
|
Bạch Ngưu - Cây Mốp
|
188
|
Kênh Miễu Ông Tà
|
Thới
Bình
|
1,3
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
189
|
Kênh Mỏ Quạ
|
Thới
Bình
|
3,2
|
Tân Lộc
Đông
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
Đông
|
Thới
Bình
|
Sông Ranh Hạt - Lung Mốp
|
190
|
Kênh Năm Đông
|
Thới
Bình
|
2,4
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Chắc Băng - Kênh 7000
|
191
|
Kênh Ngang
|
Thới
Bình
|
4,5
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Kênh 6 - Kênh Xéo
|
192
|
Kênh Ngang
|
Thới
Bình
|
2,4
|
Tân Lộc
Bắc
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
Bắc
|
Thới
Bình
|
Đầu Nai - Tân Phong
|
193
|
Kênh Ngang K5
|
Thới
Bình
|
2,9
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
194
|
Kênh Ngang Nông Trường
|
Thới
Bình
|
2,4
|
Tân Lộc
Đông
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
Đông
|
Thới
Bình
|
Kênh Tân Phong - Kênh Ruộc
|
195
|
Kênh Ngang Trên
|
Thới
Bình
|
2,2
|
Tân Lộc
Bắc
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
Bắc
|
Thới
Bình
|
Đầu Nai - Tân Phong
|
196
|
Kênh Ngọn Cái
|
Thới
Bình
|
2,8
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
Bắc
|
Thới
Bình
|
|
197
|
Kênh Nhà Nước
|
Thới
Bình
|
4,4
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Bà Đặng - Kênh Cây Gừa
|
198
|
Kênh Nông
|
Thới
Bình
|
6,8
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
8 Điện - Bến Gổ
|
199
|
Kênh Nổng Bồng Bông
|
Thới
Bình
|
4,0
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Chắc Băng - Cái Sắn
|
200
|
Kênh Nổng Cây Sao
|
Thới
Bình
|
2,5
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Kênh 3 Chùa - Kênh Nổng Cái Sắn
|
201
|
Kênh Nông Trường Lúa
|
Thới
Bình
|
4,5
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Tân Phong - Láng Trâm
|
202
|
Kênh Nước Chua
|
Thới
Bình
|
1,5
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Sông Chợ Hội - Khuôn Cá
|
203
|
Kênh Ổ Heo Hòn Tre
|
Thới
Bình
|
2,6
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
Ngọn Rạch Giáng - Lộ Láng Trâm
|
204
|
Kênh Ông Bường
|
Thới
Bình
|
3,5
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Bình Minh
|
205
|
Kênh Ông Định
|
Thới
Bình
|
1,1
|
Tân Lộc
Bắc
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
Bắc
|
Thới
Bình
|
Bang Cang - CC4
|
206
|
Kênh Ông Hương
|
Thới
Bình
|
10,3
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Bạch Ngưu
|
207
|
Kênh Ranh
|
Thới
Bình
|
1,3
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Láng Trâm - Bạch Ngưu
|
208
|
Kênh Rọc Dài
|
Thới
Bình
|
2,5
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
209
|
Kênh Rọc Hai
|
Thới
Bình
|
2,2
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
210
|
Kênh Ruột Nông Trường
|
Thới
Bình
|
2,7
|
Tân Lộc
Đông
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
Đông
|
Thới
Bình
|
Phụng Hiệp - Kênh C3
|
211
|
Kênh Sáu Thước
|
Thới
Bình
|
4,3
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Sông Bạch Ngưu - Kênh 5
|
212
|
Kênh số 0
|
Thới
Bình
|
10,5
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Trẹm - Sông Cái Tàu
|
213
|
Kênh số 1
|
Thới
Bình
|
2,7
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
|
214
|
Kênh Số 1 Tám Điện
|
Thới
Bình
|
2,7
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Số 0
|
215
|
Kênh số 10
|
Thới
Bình
|
1,5
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
|
216
|
Kênh số 11
|
Thới
Bình
|
1,8
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
|
217
|
Kênh số 12
|
Thới
Bình
|
1,9
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
|
218
|
Kênh số 13
|
Thới
Bình
|
1,3
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
|
219
|
Kênh số 14
|
Thới
Bình
|
0,9
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
|
220
|
Kênh số 15
|
Thới
Bình
|
1,2
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
|
221
|
Kênh số 16
|
Thới Bình
|
1,0
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
|
222
|
Kênh số 17
|
Thới
Bình
|
1,0
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
|
223
|
Kênh số 18
|
Thới
Bình
|
1,0
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới Bình
|
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
|
224
|
Kênh số 2
|
Thới
Bình
|
2,5
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
|
225
|
Kênh số 20
|
Thới
Bình
|
1,3
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
|
226
|
Kênh số 21
|
Thới
Bình
|
1,4
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
|
227
|
Kênh số 22
|
Thới
Bình
|
1,4
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
|
228
|
Kênh số 24
|
Thới
Bình
|
0,6
|
Biển Bạch
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
|
229
|
Kênh số 25
|
Thới
Bình
|
0,5
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
|
230
|
Kênh số 3
|
Thới
Bình
|
2,2
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
|
231
|
Kênh số 4
|
Thới
Bình
|
1,9
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
|
232
|
Kênh số 5
|
Thới
Bình
|
2,0
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
|
233
|
Kênh Số 6
|
Thới
Bình
|
1,7
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
|
234
|
Kênh Số 6 La Cua
|
Thới
Bình
|
11,2
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Trí Lực
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Đê Ranh Hạt
|
235
|
Kênh số 7
|
Thới
Bình
|
1,3
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
|
236
|
Kênh số 8
|
Thới
Bình
|
1,3
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
|
237
|
Kênh số 9
|
Thới
Bình
|
1,5
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Lâm Ngư Trường Sông
Trẹm
|
238
|
Kênh Sừ Pho
|
Thới
Bình
|
2,6
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
239
|
Kênh TaPaSa (Nhà Máy)
|
Thới
Bình
|
6,3
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Sông Chợ Hội - Kênh 7000
|
240
|
Kênh Tám Thước
|
Thới
Bình
|
8,5
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Kênh Láng Trâm - Tân Phong
|
241
|
Kênh Tân Hiệp
|
Thới
Bình
|
3,4
|
Tân Lộc
Đông
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
Đông
|
Thới
Bình
|
Tân Phong
|
242
|
Kênh Tân Long
|
Thới
Bình
|
2,2
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
Láng Trâm - C3
|
243
|
Kênh Thầy Ba
|
Thới
Bình
|
2,2
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Bạch Ngưu - Đường Xuồng
|
244
|
Kênh Thầy Ba Chiêm
|
Thới
Bình
|
1,4
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
245
|
Kênh Thầy Ba Vinh
|
Thới
Bình
|
1,9
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Kênh xáng Chắc Băng - Bà Đặng
|
246
|
Kênh Thợ Hồ
|
Thới
Bình
|
4,8
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Ông Hương - Rạch Đình
|
247
|
Kênh Thủy Lợi
|
Thới
Bình
|
2,2
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Sông Chợ Hội - CC4
|
248
|
Kênh Thủy Lợi
|
Thới
Bình
|
1,8
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Kênh 3 Chùa - Bảy Sắt
|
249
|
Kênh Trại Trú
|
Thới
Bình
|
3,9
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Bình Minh
|
250
|
Kênh Tràm Tròn
|
Thới
Bình
|
5,8
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Sông Chợ Hội - Đê Ranh Hạt
|
251
|
Kênh Trâu Trắng
|
Thới
Bình
|
2,8
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
Bắc
|
Thới
Bình
|
|
252
|
Kênh Tư Giữa
|
Thới
Bình
|
2,2
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
Sông Chắc Băng - Kênh Ba Chùa
|
253
|
Kênh Tư Cây Khô
|
Thới
Bình
|
1,2
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Đường Xuồng - Ông Hương
|
254
|
Kênh Tư Dổ
|
Thới
Bình
|
2,6
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Chắc Băng - Kênh 7000
|
255
|
Kênh Tu Hú
|
Thới
Bình
|
0,7
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
256
|
Kênh Xáng Bình Minh
|
Thới
Bình
|
10,5
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Số 0 - Sông Trẹm
|
257
|
Kênh Xáng Lộ Xe
|
Thới
Bình
|
25,0
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Sông Chắc Băng - Cái Bát
|
258
|
Kênh Xéo
|
Thới
Bình
|
2,0
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Kênh Lầu - Lộ Xe
|
259
|
Kênh Xóm Gọ
|
Thới
Bình
|
1,4
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
260
|
Kênh Xóm Lung
|
Thới
Bình
|
1,6
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Đường Xuồng - Cây Khô
|
261
|
Kinh Cấp Ba (Út Bình)
|
Thới
Bình
|
2,2
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Láng Trâm 3 - Đường Xuồng (đoạn 2)
|
262
|
Lung Nhà Máy
|
Thới
Bình
|
2,7
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
|
263
|
Lung 9 Cối
|
Thới
Bình
|
3,0
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Kênh 6 Thước - Đầu Nai
|
264
|
Lung Bà Xuân
|
Thới
Bình
|
2,0
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Đường Xuồng - Cây Sộp
|
265
|
Lung Bào Oc
|
Thới
Bình
|
2,1
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Bào Nhàn - Bào Nhàn
|
266
|
Lung Gọc Ông Hai
|
Thới
Bình
|
2,7
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Sông Bạch Ngưu - Sông Chợ Hội
|
267
|
Lung Miễu
|
Thới
Bình
|
2,6
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Bào Nhàn - La Làng
|
268
|
Ngọn Ông Hương Cây Sộp
|
Thới
Bình
|
4,8
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Ông Hương - Đường Xuồng
|
269
|
Nổng Kè Lớn
|
Thới
Bình
|
4,5
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Kênh Đường Xuồng
|
270
|
Nổng Kè Nhỏ
|
Thới
Bình
|
1,9
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Kênh Đường Xuồng
|
271
|
Ông Nhơn (Vườn cò)
|
Thới
Bình
|
3,5
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Kênh Đường Xuồng
|
272
|
Rạch Bà Đặng
|
Thới
Bình
|
6,0
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Sông Chắc Băng - Tân Phong
|
273
|
Rạch Bần
|
Thới
Bình
|
2,5
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Đường Xuồng - Trục Bìa
|
274
|
Rạch Bến Gổ
|
Thới
Bình
|
0,5
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Đường Xuồng
|
275
|
Rạch Biện Triệu
|
Thới
Bình
|
2,2
|
TT. Thới
Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Số 0
|
276
|
Rạch Đìa Bèo - Cây Bàn
|
Thới
Bình
|
3,0
|
Tân Lộc
Đông
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
Đông
|
Thới
Bình
|
Bang Cang - Bang Lỳ
|
277
|
Rạch Đình
|
Thới
Bình
|
3,8
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Đường Xuồng
|
278
|
Rạch Giáng
|
Thới
Bình
|
2,4
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
Tân Phong - Ổ Heo Hòn Tre
|
279
|
Rạch Mới
|
Thới
Bình
|
4,8
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Kênh Đường Xuồng
|
280
|
Rạch Ông
|
Thới
Bình
|
3,1
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Kênh Nổng Bồng Bông
|
281
|
Rạch Ông Đội
|
Thới
Bình
|
2,0
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Bà Đặng - Kênh Nhà Nước
|
282
|
Rạch Ông Soi
|
Thới
Bình
|
3,6
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
Láng Trâm - C3
|
283
|
Sông Bạch Ngưu
|
Thới
Bình
|
16,0
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Đê Ranh Hạt - Cống Bạch Ngưu
|
284
|
Sông Canh Dền
|
Thới
Bình
|
0,1
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Tân Phú
|
Thới
Bình
|
Sông Bạch Ngưu
|
285
|
Kênh Sông Trẹm Cạnh Đền
|
Thới
Bình
|
15,4
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
Trí
Phải
|
Thới
Bình
|
Từ Ngã ba sông Trèm Trẹm - Ranh xã
Vĩnh Thuận (Kiên Giang)
|
286
|
Rạch Thị Phụng Bào Nhàn
|
Thới
Bình
|
6,8
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Sông Trẹm - Bạch Ngưu
|
287
|
Kênh Trục Bìa (Vuông tôm)
|
Thới
Bình
|
2,5
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Mương Lộ - Rạch Bần
|
288
|
Kênh Trục Giữa (Vuông Tôm)
|
Thới
Bình
|
2,8
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Mương Lộ - Rạch Bần
|
289
|
Sông Trèm Trẹm
|
Thới
Bình
|
41,3
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Ngã 3 Cái Tàu - Ngã 3 kênh Tân
Bằng Cán Gáo
|
290
|
Kênh 10
|
Thới
Bình, U Minh
|
6,1
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh Tư - Bờ bao vách Sông Trẹm
|
291
|
Kênh 12
|
Thới
Bình, U Minh
|
7,2
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh Tư - Bờ bao vách Sông Trẹm
|
292
|
Kênh 13
|
Thới
Bình, U Minh
|
7,6
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh Tư - Bờ bao vách Sông Trẹm
|
293
|
Kênh 14
|
Thới
Bình, U Minh
|
8,0
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh Tư - Bờ bao vách Sông Trẹm
|
294
|
Kênh 15
|
Thới
Bình, U Minh
|
9,3
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh Tư - Sông Trẹm
|
295
|
Kênh 16
|
Thới
Bình, U Minh
|
10,7
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh Tư - Sông Trẹm
|
296
|
Kênh 17
|
Thới
Bình, U Minh
|
10,9
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh Tư - Sông Trẹm
|
297
|
Kênh 19
|
Thới
Bình, U Minh
|
10,4
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh Tư - Sông Trẹm
|
298
|
Kênh 21
|
Thới
Bình, U Minh
|
12,5
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Sông Trẹm
|
299
|
Kênh 23
|
Thới
Bình, U Minh
|
11,0
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh Tư - Sông Trẹm
|
300
|
Kênh 25
|
Thới
Bình, U Minh
|
10,1
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh Tư - Kênh Bờ Bao (giáp Sông
Trẹm)
|
301
|
Kênh 8
|
Thới
Bình, U Minh
|
4,8
|
Tân
Bằng
|
Thới
Bình
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh Tư - Bờ bao vách Sông Trẹm
|
302
|
Rạch Bà Đệ
|
Thới
Bình, Tp. Cà Mau
|
2,9
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
An
Xuyện
|
TP. Cà
Mau
|
|
303
|
Sông Nhà Nghệ
|
Thới
Bình, Tp. Cà Mau
|
2,3
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
An
Xuyện
|
TP. Cà
Mau
|
|
304
|
Rạch Ô Rô
|
Thới
Bình, Tp. Cà Mau
|
2,4
|
Tân Lộc
|
Thới
Bình
|
An
Xuyện
|
TP. Cà
Mau
|
|
VIII
|
Huyện Trần Văn Thời
|
|
|
1.334,6
|
|
|
|
|
|
1
|
Kênh Lung Trưởng Xanh
|
Trần
Văn Thời
|
1,1
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Lê Văn Xuôl - Hộ Trần Văn Hiền
|
2
|
Kênh Nôi Đồng
|
Trần
Văn Thời
|
1,2
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Lâm Văn Khựng - Hộ Nguyễn Văn
Hào
|
3
|
Kênh Nội Đồng Lung Dòng
|
Trần
Văn Thời
|
1,5
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Thái Văn Tuấn - Hộ Thái Văn Nam
|
4
|
Kênh 500
|
Trần
Văn Thời
|
2,7
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khai Hoang - Kênh 10 Thêm
|
5
|
Kênh 1/5
|
Trần
Văn Thời
|
5,1
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh Bình
Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Tuyến 84 - Kênh Xáng Mới
|
6
|
Kênh 1/5 - So Le
|
Trần
Văn Thời
|
3,6
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh xáng Minh Hà - Kênh Kiểu Mẫu
|
7
|
Kênh 10 Lương
|
Trần
Văn Thời
|
0,5
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Sào Lưới - Kênh Sào Lưới
|
8
|
Kênh 10 Tân
|
Trần
Văn Thời
|
1,0
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Độc Lập - Kênh Số 2
|
9
|
Kênh 10 Thêm
|
Trần
Văn Thời
|
1,1
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh 3 Tĩnh - Kênh 1/5
|
10
|
Kênh 16
|
Trần
Văn Thời
|
7,5
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Hòn - Kênh Ba Tĩnh
|
11
|
Kênh 19/5 - Kênh Chống Mỹ - Kênh
Đường Ranh
|
Trần
Văn Thời
|
6,3
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Đê Sông Đốc - Kênh Hội Đồng Thành
|
12
|
Kênh 2 Hườn
|
Trần
Văn Thời
|
0,8
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh 8 - Hộ Hồ Văn Hườn
|
13
|
Kênh 2 Lưu - Út Bình
|
Trần
Văn Thời
|
3,0
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Phạm Kiệt - Kênh Tạm Cấp
|
14
|
Kênh 2 Xứ
|
Trần
Văn Thời
|
0,3
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Thị Hạnh - Hộ Bùi Văn
Thông
|
15
|
Kênh 26/3
|
Trần
Văn Thời
|
3,9
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Đội 7 - Kênh So Đủa
|
16
|
Kênh 30
|
Trần
Văn Thời
|
4,6
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh 3 Tĩnh - Kênh 3 Tĩnh
|
17
|
Kênh 30/4
|
Trần
Văn Thời
|
4,1
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Đứng - Kênh T30
|
18
|
Kênh 5 Dây
|
Trần
Văn Thời
|
1,0
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Đòn Dông - Cùng
|
19
|
Kênh 5 Huệ
|
Trần
Văn Thời
|
1,6
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Phạm Kiệt - Rạch Cui
|
20
|
Kênh 60
|
Trần
Văn Thời
|
0,8
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Trương Văn Thâm - Hộ Huỳnh Văn
Yêl
|
21
|
Kênh 7 Đen
|
Trần
Văn Thời
|
1,2
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Tòng - Hộ Tô Văn Rớt
|
22
|
Kênh 7 Gương (Kênh Ranh )
|
Trần
Văn Thời
|
0,9
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Hội Đồng Thành - Kênh Ranh
|
23
|
Kênh 84
|
Trần
Văn Thời, U Minh
|
8,2
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
Kênh T21 - Kênh 84
|
24
|
Kênh 9 Biện
|
Trần
Văn Thời
|
1,1
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Củ - Kênh Trảng Cò
|
25
|
Kênh Ấp Huế
|
Trần
Văn Thời
|
4,6
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Đập Kênh 2 - Đê Biển Tây
|
26
|
Kênh Ba
|
Trần
Văn Thời
|
2,7
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Đầm Thị Tường - Điền Ba Xuyên
|
27
|
Kênh Bá Đỏ
|
Trần
Văn Thời
|
1,3
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Rạch Lùm - Kênh Hiệp Hòa
|
28
|
Kênh Ba Giang - 4 Thạnh
|
Trần
Văn Thời
|
1,4
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Số 2 - Kênh Tư
|
29
|
Kênh Ba Lẹ
|
Trần
Văn Thời
|
0,6
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Phạm Văn Lẹ - Hộ Nguyễn Văn
Hồng
|
30
|
Kênh Ba Mươi
|
Trần
Văn Thời
|
0,7
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Huỳnh Văn Minh - Hộ Lê Văn Việt
|
31
|
Kênh Ba Ngàn
|
Trần
Văn Thời
|
1,4
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Minh Huệ - Hộ Nguyễn Văn
Lập
|
32
|
Kênh Ba Nhiễu
|
Trần
Văn Thời
|
0,8
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Cả Giữa - Kênh Phạm Kiệt
|
33
|
Kênh Ba Phán
|
Trần
Văn Thời
|
0,4
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Phan Văn Liêu - Hộ Phan Văn
Hạnh
|
34
|
Kênh Ba Rẻ Nội Đồng
|
Trần
Văn Thời
|
1,5
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Kiệt - Hộ Nguyễn Văn
Mười
|
35
|
Kênh Ba Sum
|
Trần
Văn Thời
|
2,0
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Rạch Lùm - Kênh Hiệp Hòa
|
36
|
Kênh Bà Tầm
|
Trần
Văn Thời
|
0,9
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Vười Xoài - Kênh Tạm Cấp
|
37
|
Kênh Ba Tỉnh
|
Trần
Văn Thời
|
3,3
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Từ Cống - T84
|
38
|
Kênh Bà Xã Thạch
|
Trần
Văn Thời
|
4,3
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Đầm Thị Tường - Kênh Năm Công
|
39
|
Kênh Ba Xuyên - Tân Thành
|
Trần
Văn Thời
|
2,7
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Trần Văn Cảnh - Hộ Trần Văn
Bình
|
40
|
Kênh Bạch Đàn
|
Trần
Văn Thời
|
6,7
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh T17 - Kênh T25
|
41
|
Kênh Bang Lẻn - Kênh Mới
|
Trần
Văn Thời
|
3,5
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Vàm Bang Lẻn - Hộ Nguyễn Văn Thanh
|
42
|
Kênh Bào Gừa Cái Bát
|
Trần
Văn Thời
|
9,4
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Cây Mét - Lung Thuộc
|
43
|
Kênh Bào Nai
|
Trần
Văn Thời
|
2,3
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Lung Trường - Cùng
|
44
|
Kênh Bàu Gừa
|
Trần
Văn Thời
|
2,5
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Thạnh
Phú
|
Cái
Nước
|
Hộ Nguyễn Văn Tám - Hộ Nguyễn Văn
Miền
|
45
|
Kênh Bảy Ghe
|
Trần
Văn Thời
|
6,1
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Cống 7 Ghe - Kênh Ngang
|
46
|
Kênh Bảy Hiên
|
Trần
Văn Thời
|
1,0
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Công Nghiệp - Cùng
|
47
|
Kênh Bảy Kẹp
|
Trần
Văn Thời
|
0,8
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Huỳnh Văn Sơn - Hộ Huỳnh Thanh
Tường
|
48
|
Kênh Bảy Thanh
|
Trần
Văn Thời
|
6,6
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Đốc - Sông Mỹ Bình
|
49
|
Kênh Bến Mã
|
Trần
Văn Thời
|
2,1
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần Văn
Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Thăm Trơi - Rạch Nhum
|
50
|
Kênh Biện Đề
|
Trần
Văn Thời
|
2,1
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Ông Tự - Tân Thành
|
51
|
Kênh Bờ 500
|
Trần
Văn Thời
|
3,9
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Rạch Bào - Chống Mỹ - Cùng
|
52
|
Kênh Bờ Bao Ngoài
|
Trần
Văn Thời
|
7,5
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Đứng Trong - Kênh T19 Trong
|
53
|
Kênh Bờ Cản
|
Trần
Văn Thời
|
1,9
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Rạch Nhum - Lung Bạ
|
54
|
Kênh Bờ Hai Kênh
|
Trần
Văn Thời
|
2,5
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Trần Thị Ánh - Đê Trung Ương
|
55
|
Kênh Bờ Ngàn
|
Trần
Văn Thời
|
6,6
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Đê Sông Đốc - Cùng
|
56
|
Kênh Bờ Tre
|
Trần
Văn Thời
|
2,5
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Lung Tràm - Cùng
|
57
|
Kênh Bờ Tre
|
Trần
Văn Thời
|
1,6
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Đập Bờ Tre - Kênh Ông Thiệu
|
58
|
Kênh Bốn Thước
|
Trần
Văn Thời
|
2,7
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Liệt - Hộ Phạm Việt
Sinh
|
59
|
Kênh Cả Giữa
|
Trần
Văn Thời
|
3,8
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Cống - Kênh 19/5
|
60
|
Kênh Cả Tàu
|
Trần
Văn Thời
|
2,8
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Đoàn Quốc Trung - Hộ Nguyễn Văn
Hùng
|
61
|
Kênh Cái
|
Trần
Văn Thời
|
4,5
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Bà Kẹo - Kênh 7 Thanh
|
62
|
Kênh Cái Bát
|
Trần
Văn Thời
|
1,3
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Đốc - Ranh Cái Nước
|
63
|
Kênh Cái Tàu
|
Trần
Văn Thời
|
2,7
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Ngây - Kênh Ông Bích Nhỏ
|
64
|
Kênh Cầu Dừa
|
Trần
Văn Thời
|
1,6
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần
Văn Thời
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Dân Cư - Kênh Quảng Thép
|
65
|
Kênh Cây Điệp
|
Trần
Văn Thời
|
2,3
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Rạch Dinh Lớn - Kênh 7 Thanh
|
66
|
Kênh Cây Gừa
|
Trần
Văn Thời
|
4,3
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Mương Đê - Kênh Cây Sộp
|
67
|
Kênh Cây Ổi - Ba Quả
|
Trần
Văn Thời
|
1,7
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Độc Lập - Kênh Số 2
|
68
|
Kênh Cây Sộp
|
Trần
Văn Thời
|
5,8
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh 7 Ghe - Kênh Mương Đê
|
69
|
Kênh Cây Táo
|
Trần
Văn Thời
|
1,9
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Ngây - Rạch Cui - Dân Quân
|
70
|
Kênh Chệt Xiếu
|
Trần
Văn Thời
|
4,6
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Bà Kẹo - Kênh Tư Mầu
|
71
|
Kênh Chính Trước
|
Trần
Văn Thời
|
2,2
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Trần Văn Quang - Hộ Lê Văn Khoa
|
72
|
Kênh Chồn Gầm
|
Trần
Văn Thời
|
1,6
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Tuyên lộ Tắc Thủ Sông Đốc - Hộ
Nguyễn Văn Phích
|
73
|
Kênh Chống Mỹ
|
Trần
Văn Thời
|
5,1
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Đốc - Đầm Thị Tường
|
74
|
Kênh Chống Mỹ
|
Trần
Văn Thời
|
4,6
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
|
75
|
Kênh Chống Mỹ
|
Trần
Văn Thời
|
5,7
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Độc Lập - Kênh Trảng Cò
|
76
|
Kênh Chống Mỹ (Kênh Ranh )
|
Trần
Văn Thời
|
0,9
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Hội Đồng Thành - Kênh Ranh
|
77
|
Kênh Chống Mỹ (Nội Đồng)
|
Trần
Văn Thời
|
1,3
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Cơi Nhì - Cùng
|
78
|
Kênh Chủ Ến - Lung Dòng
|
Trần
Văn Thời
|
7,1
|
Phong
Lạc
|
Trần Văn
Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Đốc - Rạch Bần Mây Dốc
|
79
|
Kênh Chủ Kịch
|
Trần
Văn Thời
|
4,2
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Trạm Y tế thị trấn - Hộ Trần Văn
Thích
|
80
|
Kênh Chủ Mía
|
Trần
Văn Thời
|
1,4
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Thoàn - Cống sườn 4
|
81
|
Kênh Chùa
|
Trần
Văn Thời
|
1,5
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Trụ sở Khóm 3 - Hộ Lâm Ngọc Hà
|
82
|
Kênh Cô Ba
|
Trần
Văn Thời
|
1,6
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Tân Thành - Ranh Cái Nước
|
83
|
Kênh Cỏ Xước - Cựa Gà
|
Trần
Văn Thời
|
2,2
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Đốc - Rạch Rẩy
|
84
|
Kênh Cơi 3
|
Trần
Văn Thời
|
7,8
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Đứng - Kênh 8 Khện
|
85
|
Kênh Cơi 4
|
Trần
Văn Thời
|
7,5
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Chùa - Kênh Hội Đồng Thành
|
86
|
Kênh Cơi 4 (Cầu Kéo)
|
Trần
Văn Thời
|
2,0
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Độc Lập - Kênh Cũ
|
87
|
Kênh Cơi 5
|
Trần
Văn Thời
|
7,0
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Quẩn - Hộ Lưu Quang
Vân
|
88
|
Kênh Cơi 6
|
Trần
Văn Thời
|
6,8
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Đứng - Kênh Đứng 402
|
89
|
Kênh Cơi Nhất
|
Trần
Văn Thời
|
4,9
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần Văn
Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Trần Quốc Thanh - Hộ Nguyễn Văn
Đoàn
|
90
|
Kênh Cơi Nhì
|
Trần
Văn Thời
|
3,0
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Đứng - Kênh Kiểu Mẫu
|
91
|
Kênh Cơi 4
|
Trần
Văn Thời
|
5,5
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Đứng - Kênh 8 Khệnh
|
92
|
Kênh Cống Đá
|
Trần
Văn Thời
|
3,0
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Rạch Ruộng - Kênh Cùng
|
93
|
Kênh Cống Đá
|
Trần
Văn Thời
|
9,7
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Đốc - Kênh Kiểu Mẫu
|
94
|
Kênh Công Điền
|
Trần
Văn Thời
|
3,9
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Rạch Bần - Cùng
|
95
|
Kênh Công Điền
|
Trần
Văn Thời
|
4,8
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Mới - Kênh Xã Thuần
|
96
|
Kênh Công Điền - Ông Bích Nhỏ
|
Trần
Văn Thời
|
1,4
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Rạch Ráng - Kênh Ông Bích Nhỏ
|
97
|
Kênh Công Điền Giữa
|
Trần
Văn Thời
|
2,0
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Bà Kẹo - Cùng
|
98
|
Kênh Công Điền II
|
Trần
Văn Thời
|
1,4
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Tám - Hộ Nguyễn Văn Chẳng
|
99
|
Kênh Công Nghiệp
|
Trần
Văn Thời
|
9,8
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Đốc - Kênh Kiểu Mẫu
|
100
|
Kênh Công Trình
|
Trần
Văn Thời
|
2,2
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh xáng Minh Hà - Đập Công
Nghiệp
|
101
|
Kênh Củ - Dinh Điền
|
Trần
Văn Thời
|
7,5
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Rạch Ruộng - Kênh Kiểu Mẫu - Kênh
Kiểm Lâm
|
102
|
Kênh Cù Lao Ông Cứ Vàm Cống
|
Trần
Văn Thời
|
1,3
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Trương Văn Nhất - Hộ Phù Văn Dô
|
103
|
Kênh Cựa Gà
|
Trần
Văn Thời
|
1,4
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Thăm Trơi - Kênh Ông Bích Nhỏ
|
104
|
Kênh Cựa Gà
|
Trần
Văn Thời
|
0,6
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Chùa - Kênh Ông Bích Nhỏ
|
105
|
Kênh Cựa Gà
|
Trần
Văn Thời
|
2,4
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Trùm Thuật - Cùng
|
106
|
Kênh Cựa Gà
|
Trần
Văn Thời
|
1,8
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Công Nghiệp - Kênh Tư
|
107
|
Kênh Cựa Gà
|
Trần
Văn Thời
|
1,0
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Cống Rạch Ruộng - Cùng
|
108
|
Kênh Cựa Gà - 8 Khệnh
|
Trần
Văn Thời
|
2,2
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Huỳnh Kim Pha - Hộ Danh Sơn
|
109
|
Kênh Cựa Gà - Bảy Báo
|
Trần
Văn Thời
|
3,1
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Hòn - Kênh Sào Lưới
|
110
|
Kênh Cựa Gà (402 )
|
Trần
Văn Thời
|
2,8
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Cơi Năm - Kênh Hòn - Kênh T84
|
111
|
Kênh Cựa Gà (Năm Niệm)
|
Trần
Văn Thời
|
1,4
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Cầu An Vui - Hộ Châu Văn Bảnh (lộ
Kênh Mới)
|
112
|
Kênh Cựa Gà Chống Mỹ
|
Trần
Văn Thời
|
1,1
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Chuồn Gầm - Cùng
|
113
|
Kênh Cựa Gà Rạch Bào (7 Đen )
|
Trần
Văn Thời
|
2,1
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh 19/5 - Rạch Bào
|
114
|
Kênh Cựa Gà Rạch Ruộng A
|
Trần
Văn Thời
|
0,6
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Phan Chánh Nam - Hộ Lâm Văn
Bình
|
115
|
Kênh Cua Le Le
|
Trần
Văn Thời
|
8,8
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Đê Sông Đốc - Kênh Miểu Ông Tà
|
116
|
Kênh Cùng
|
Trần
Văn Thời
|
5,1
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Ngay - Kênh Củ
|
117
|
Kênh Cùng Cựa Gà
|
Trần
Văn Thời
|
0,7
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Đặng Văn Lộ - Hộ Nguyễn Việt
Hòa
|
118
|
Kênh Dân Quân
|
Trần
Văn Thời
|
2,4
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Rạch Lùm - Kênh Hiệp Hòa
|
119
|
Kênh Dân Quân (Rạch Ruộng C - Vườn
Tre)
|
Trần
Văn Thời
|
3,6
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Đỗ Công Khanh - Hộ Phạm Thị
Biên
|
120
|
Kênh Dần Xây
|
Trần
Văn Thời
|
4,3
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Bà Kẹo - Sông Đốc
|
121
|
Kênh Đầu Sấu Nhỏ
|
Trần
Văn Thời
|
2,6
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Đầm Thị Tường - Cùng
|
122
|
Kênh Đê
|
Trần
Văn Thời
|
3,7
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Trung tâm Văn hóa xã - Hộ Nguyễn
Hữu Nghĩa
|
123
|
Kênh Đê
|
Trần
Văn Thời
|
4,0
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Tùng - Hộ Phan Văn
Thảo
|
124
|
Kênh Đê Bờ Hai Kênh
|
Trần
Văn Thời
|
3,1
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Đê Tây - Cùng
|
125
|
Kênh Đê Cái Bát
|
Trần
Văn Thời
|
3,5
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Vàm Cái Bát - Vàm Xẻo Giá
|
126
|
Kênh Đê Công Nghiệp
|
Trần
Văn Thời
|
3,0
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Vàm Phát Thạnh - Nghĩa Trang
|
127
|
Kênh Đê Đường Cuốc
|
Trần
Văn Thời
|
2,8
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Vàm Đường Cuốc - Vàm Cái Bát
|
128
|
Kênh Đê Kiểm Lâm
|
Trần
Văn Thời
|
3,6
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần
Văn Thời
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần
Văn Thời
|
Trạm kiểm soát Biên phòng - Hộ
Dương Văn Tuyển
|
129
|
Kênh Đê Lung Thuộc
|
Trần
Văn Thời
|
2,4
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Trương Thị Hường - Hộ Trần Văn
Đông
|
130
|
Kênh Đê Quốc Phòng
|
Trần
Văn Thời
|
5,5
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Lê Thị Duyên - Hộ Đoàn Văn Mừng
|
131
|
Kênh Đê Rạch Lăng
|
Trần
Văn Thời
|
0,5
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Châu Văn Nghiệp - Hộ Huỳnh Văn
Thắng
|
132
|
Kênh Đê Tắc Thủ
|
Trần
Văn Thời
|
5,5
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Giáp
Ranh Phường 8
|
TP. Cà
Mau
|
Cống Tắc Thủ - Hộ Châu Văn Xiêm
|
133
|
Kênh Đê Tân Phong
|
Trần
Văn Thời
|
1,0
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Hoàng Ca - Thánh thất
Ngọc Vân
|
134
|
Kênh Đê Trong
|
Trần
Văn Thời
|
8,3
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Ấp Huề (Huỳnh Út) - Cống Kênh
Mới
|
135
|
Kênh Đê Ven Đầm
|
Trần
Văn Thời
|
6,4
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Huỳnh Văn Xuyên - Hộ Ngô Mười
Ba
|
136
|
Kênh Đìa Chuối
|
Trần
Văn Thời
|
2,6
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh 7 Báo - Kênh Sào Lưới
|
137
|
Kênh Đìa Gừa
|
Trần
Văn Thời
|
1,2
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Cống Đường Ranh Tây - Hộ Nguyễn
Ngọc Hà
|
138
|
Kênh Đìa Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
0,6
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Cầu Liên Tâm 2 - Cầu Kênh Giữa
|
139
|
Kênh Đìa Trâm
|
Trần
Văn Thời
|
2,6
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Trụ sở sinh hoạt văn hóa - Hộ Võ
Bál
|
140
|
Kênh Điền Ba Xuyên
|
Trần
Văn Thời
|
2,6
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Lung Trường - Mò Ôm
|
141
|
Kênh Dinh Điền
|
Trần
Văn Thời
|
1,5
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Hồ Văn Khoa - Hộ Trần Văn Tấn
|
142
|
Kênh Đội Bảy
|
Trần
Văn Thời
|
5,5
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Kiểm Lâm - Kênh xáng Minh Hà
|
143
|
Kênh Đồn Ba Gốc
|
Trần
Văn Thời
|
1,1
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Đập Ba Gốc - Kênh Kiểm Lâm
|
144
|
Kênh Đồng Lớn
|
Trần
Văn Thời
|
1,6
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Rạch Bần Mây Dốc - Lung Dòng
|
145
|
Kênh Đồng Trảng
|
Trần
Văn Thời
|
3,3
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Giao Vàm - Ranh TP. Cà Mau
|
146
|
Kênh Đứng
|
Trần
Văn Thời
|
7,1
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh xáng Minh Hà - Kênh Kiểu Mẫu
|
147
|
Kênh Đứng (Vồ Dơi )
|
Trần
Văn Thời
|
3,5
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh xáng Minh Hà - Kênh T21
|
148
|
Kênh Đứng Trong
|
Trần
Văn Thời
|
3,5
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Minh Hà - Bờ Bao Ngoài
|
149
|
Kênh Đường Cuốc
|
Trần
Văn Thời
|
2,1
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Đốc - Ranh Cái Nước
|
150
|
Kênh Đường Cuốc - Bà Kẹo
|
Trần
Văn Thời
|
4,4
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Ngây - Kênh Thăm Trơi - Rạch
Nhum
|
151
|
Kênh Đường Cuốc Đồng
|
Trần
Văn Thời
|
2,2
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Cống Cái Bát - Cống Đường Cuốc
|
152
|
Kênh Đường Nước
|
Trần
Văn Thời
|
0,6
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Văn Văn Bé - Hộ Châu Thanh Hồ
|
153
|
Kênh Đường Ranh
|
Trần
Văn Thời
|
1,8
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Tuyến lộ Tắc Thủ Sông Đốc - Hộ
Nguyễn Văn Tòng
|
154
|
Kênh Đường Ranh - Chủ Mía
|
Trần
Văn Thời
|
5,3
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Mương Đê - Kênh Rạch Lùm
|
155
|
Kênh Đường Ranh Lớn
|
Trần
Văn Thời
|
4,0
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Cầu Đường Ranh Lớn 1588 - Hộ Trần
Văn Hận
|
156
|
Kênh Đường Ranh Nhỏ
|
Trần
Văn Thời
|
2,9
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Ngang - Cùng
|
157
|
Kênh Già Dông
|
Trần
Văn Thời
|
3,8
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Ngây - Kênh Chùa
|
158
|
Kênh Giáo Bảy
|
Trần
Văn Thời
|
2,4
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh 3 Tĩnh - Khai Hoang
|
159
|
Kênh Giao Vàm
|
Trần
Văn Thời
|
4,5
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Sống Đốc - Ranh TP. Cà Mau
|
160
|
Kênh Giữa
|
Trần
Văn Thời
|
1,8
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Đê Sông Đốc - Kênh Hai Lưu
|
161
|
Kênh Giửa
|
Trần
Văn Thời
|
4,1
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Đê Sông Đốc - Kênh 7 Ghe
|
162
|
Kênh Hai
|
Trần
Văn Thời
|
1,5
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Đầm Thị Tường - Cùng
|
163
|
Kênh Hai Diện
|
Trần
Văn Thời
|
0,5
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Thành - Hộ Huỳnh Văn
Cỏn
|
164
|
Kênh Hai Hạng
|
Trần
Văn Thời
|
2,2
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Hạng - Hộ Nguyễn Văn
Đông
|
165
|
Kênh Hai Kèn
|
Trần
Văn Thời
|
1,4
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Chùa - Cùng
|
166
|
Kênh Hai Lợi
|
Trần
Văn Thời
|
2,3
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Xẻo Quao - Kênh Huyện Đội
|
167
|
Kênh Hai Lưu
|
Trần
Văn Thời
|
1,4
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Tô Hà - Hộ Lê Văn Khởi
|
168
|
Kênh Hai Sỹ - Tám Chánh
|
Trần
Văn Thời
|
4,4
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Ngây - Rạch Lùm - Kênh Ông
Bích Nhỏ
|
169
|
Kênh Hai Thà
|
Trần
Văn Thời
|
1,0
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Rạch Lùm - Kênh Ngang
|
170
|
Kênh Hai Tưởng
|
Trần
Văn Thời
|
4,2
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Cơi Năm - Kênh Hòn - Kênh
Kiểu Mẫu
|
171
|
Kênh Hàng Me - Hiệp Hòa
|
Trần
Văn Thời
|
10,6
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Đốc - Rạch Lùm
|
172
|
Kênh Hậu
|
Trần
Văn Thời
|
1,5
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Tám - Hộ Danh Thị Điệp
|
173
|
Kênh Hậu 1/5
|
Trần
Văn Thời
|
2,2
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh xáng Minh Hà - Cùng
|
174
|
Kênh Hậu 16
|
Trần
Văn Thời
|
1,7
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Võ Tấn Nông - Hộ Nguyễn Cà Lơ
|
175
|
Kênh Hậu Ba Thước
|
Trần
Văn Thời
|
2,9
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Công Trình - Kênh Lò Đường
|
176
|
Kênh Hậu Cả Giữa
|
Trần
Văn Thời
|
2,1
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Cựa Gà - Cùng
|
177
|
Kênh Hậu Nghiệp - Kênh Cơi Nhất
|
Trần
Văn Thời
|
8,5
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Rạch Cui - Dân Quân - Cùng
|
178
|
Kênh Hậu Sào Lưới
|
Trần Văn
Thời
|
5,5
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Ba Tĩnh - Cùng
|
179
|
Kênh Hội
|
Trần
Văn Thời
|
3,9
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Hồng Minh Chuyền - Hộ Lưu Văn
Nhiệm
|
180
|
Kênh Hội Đồng Thành - Kênh Kiểu
Mẫu
|
Trần
Văn Thời
|
26,3
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Cống Hội Đồng Thành - Ngã Tư 9 Bộ
|
181
|
Kênh Hòn
|
Trần
Văn Thời
|
3,2
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Lưu Quang Vân - Cống Đá Bạc
|
182
|
Kênh Hòn Đá Bạc - Cơi 5
|
Trần
Văn Thời
|
10,3
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Cống Đá Bạc - Kênh Đứng
|
183
|
Kênh Huyện Đoàn
|
Trần
Văn Thời
|
2,7
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh 7 Thanh - Kênh Xáng Cùng
|
184
|
Kênh Huyện Đội
|
Trần Văn
Thời
|
1,9
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Biển - Kênh Xẻo Quao
|
185
|
Kênh Huyện Uỷ
|
Trần
Văn Thời
|
1,1
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Phạm Việt Sinh - Hộ Nguyễn Văn
Cường
|
186
|
Kênh Kiểm Lâm
|
Trần
Văn Thời
|
7,0
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Đứng - Đập Kiểm Lâm
|
187
|
Kênh Kiểu Mẫu
|
Trần
Văn Thời
|
2,0
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Rạng - Cống Lò Đường
|
188
|
Kênh Lâm Phú
|
Trần
Văn Thời
|
1,7
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Rạch Dinh Lớn - Kênh Xáng Cùng
|
189
|
Kênh Liên Hòa
|
Trần
Văn Thời
|
0,8
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Tiêu Mỹ Nhân - Hộ Trần Văn
Tượng
|
190
|
Kênh Lô 9
|
Trần
Văn Thời
|
2,1
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Rạch Nhum - Kênh Bà Kẹo
|
191
|
Kênh Lò Đường
|
Trần
Văn Thời
|
1,9
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh xáng Minh Hà - Đập Lò Đường
|
192
|
Kênh Lộ Xe
|
Trần
Văn Thời
|
4,3
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần Văn
Thời
|
Sông Đốc - Ranh Cái Nước
|
193
|
Kênh Lòng Ống
|
Trần
Văn Thời
|
1,6
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Trụ sở UBND xã - Hộ Lê Văn Đẹp
|
194
|
Kênh Lumg Bạ
|
Trần
Văn Thời
|
3,3
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Cống Lung Bạ - Cùng
|
195
|
Kênh Lung Đất Sét
|
Trần
Văn Thời
|
2,1
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Trương Văn Dạng - Hộ Trần Thị
Xem
|
196
|
Kênh Lung Dòng
|
Trần
Văn Thời
|
2,5
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Khải - Hộ Lâm Văn
Khựng
|
197
|
Kênh Lung Dòng Nhỏ
|
Trần
Văn Thời
|
0,9
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Rạch Bần Mây Dốc - Lung Trường
|
198
|
Kênh Lung Ráng - Lung Thuộc
|
Trần
Văn Thời
|
3,7
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Đốc - Ông Tự
|
199
|
Kênh Lung Tràm
|
Trần
Văn Thời
|
3,9
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Mương Đê - Kênh Ngang
|
200
|
Kênh Lung Trường
|
Trần
Văn Thời
|
6,9
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Bà Kẹo - Rạch Bần
|
201
|
Kênh Lung Xã Tiểu
|
Trần
Văn Thời
|
3,2
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Thăm Trơi - Kênh Ông Bích Nhỏ
|
202
|
Kênh Miểu Ông Tà
|
Trần
Văn Thời
|
2,3
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Cua Le Le - Kênh Hiệp Hòa
|
203
|
Kênh Mới
|
Trần
Văn Thời
|
5,5
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Cống - Ngã 4 Chính Bộ
|
204
|
Kênh Mới
|
Trần
Văn Thời
|
3,1
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần
Văn Thời
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần
Văn Thời
|
Đê - Ấp Huề
|
205
|
Kênh Mới
|
Trần
Văn Thời
|
2,5
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh xáng Minh Hà - Kênh Công
Nghiệp
|
206
|
Kênh Mười Thành
|
Trần
Văn Thời
|
2,7
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Dân Cư - Kênh Ấp Huề
|
207
|
Kênh Mương Củi
|
Trần
Văn Thời
|
2,4
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Cống Mương Củi- Kênh Dân Quân-
Rạch Cui
|
208
|
Kênh Mương Đê
|
Trần
Văn Thời
|
9,1
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khai Hoang - Đá Bạc
|
209
|
Kênh Năm Công - Chống Mỹ
|
Trần
Văn Thời
|
4,2
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Đầm Thị Tường - Rạch Bần Mây Dốc
|
210
|
Kênh Năm Hanh
|
Trần
Văn Thời
|
0,8
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Đốc - Cùng
|
211
|
Kênh Năm Lẹ
|
Trần
Văn Thời
|
0,8
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Lẹ - Hộ Nguyễn Văn
Tới
|
212
|
Kênh Năm Nhớ
|
Trần
Văn Thời
|
0,4
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Vui - Hộ Lê Văn Nhớ
|
213
|
Kênh Năm Thâu
|
Trần
Văn Thời
|
1,3
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Đốc - Kênh Công Điền
|
214
|
Kênh Nền Đồn (Ba Góc)
|
Trần
Văn Thời
|
1,3
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Võ Văn Lai - Cống Lò Đường
|
215
|
Kênh Ngã Tư Út Cùi
|
Trần
Văn Thời
|
1,5
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Cua Le Le - Kênh Hiệp Hòa
|
216
|
Kênh Ngang
|
Trần
Văn Thời
|
7,9
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh 7 Ghe - Kênh Mới
|
217
|
Kênh Ngang
|
Trần
Văn Thời
|
4,3
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Độc Lập - Kênh Cua Le Le
|
218
|
Kênh Ngang - Đòn Dông
|
Trần
Văn Thời
|
1,5
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Số 2 - Kênh Tư
|
219
|
Kênh Ngang - Rạch Ruộng
|
Trần
Văn Thời
|
2,9
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Rạch Ruộng - Cùng
|
220
|
Kênh Ngây
|
Trần
Văn Thời
|
1,4
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Xóm 10 - Kênh Tạm Cấp
|
221
|
Kênh Ngọn Cùng
|
Trần
Văn Thời
|
1,5
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Kiến - Hộ Nguyễn Văn
Ngoan
|
222
|
Kênh Nhánh Chống Mỹ
|
Trần
Văn Thời
|
0,4
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Phan Văn Tài - Ngọn cùng ấp Đất
Cháy
|
223
|
Kênh Nhu Đáo
|
Trần
Văn Thời
|
2,8
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần
Văn Thời
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần
Văn Thời
|
Từ Đê - Ấp Huề
|
224
|
Kênh Niệm
|
Trần
Văn Thời
|
1,3
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Mới - Kênh Chủ Mía
|
225
|
Kênh Nội Đồng
|
Trần
Văn Thời
|
3,2
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Yên - Hộ Nguyễn Thị
Thủy
|
226
|
Kênh Nội Đồng Ông Tự
|
Trần
Văn Thời
|
2,4
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Lê Văn Thượng - Hộ Lê Thị Nil
|
227
|
Kênh Nội Đồng Tân Thành
|
Trần
Văn Thời
|
1,1
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Lê Vũ Thành - Hộ Phan Văn Chuẩn
|
228
|
Kênh Nông Trường 26/3
|
Trần
Văn Thời
|
4,6
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Võ Văn La - Hộ Lê Văn Tiển
|
229
|
Kênh Ông Bích Lớn
|
Trần
Văn Thời
|
2,6
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Cống - Kênh 19/5
|
230
|
Kênh Ông Bích Nhỏ
|
Trần
Văn Thời
|
10,2
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
Cống - Kênh Kiểu Mẫu
|
231
|
Kênh Ông Huệ
|
Trần
Văn Thời
|
1,3
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Võ Văn Huệ - Hộ Võ Văn Kiệt
|
232
|
Kênh Ông Kiệt
|
Trần
Văn Thời
|
5,0
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Tuyến lộ Tắc Thủ Sông Đốc - Hộ Phù
Văn Út
|
233
|
Kênh Ông Lan
|
Trần
Văn Thời
|
1,4
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Trần Ngọc Lan - Hộ Nguyễn Văn
Lễ
|
234
|
Kênh Ông Lão
|
Trần
Văn Thời
|
2,5
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Hòn - Kênh 8
|
235
|
Kênh Ông Măng
|
Trần
Văn Thời
|
2,0
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Trụ sở Văn hóa ấp 2 - Trụ sở Văn
hóa ấp 4
|
236
|
Kênh Ông Thiệu
|
Trần
Văn Thời
|
2,6
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Đập Ông Thiệu - Kênh Kiểm Lâm
|
237
|
Kênh Ông Trọng
|
Trần
Văn Thời
|
1,0
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Ông Nguyễn Văn Học - Hộ Trần
Văn Hải
|
238
|
Kênh Ông Tú
|
Trần
Văn Thời
|
1,6
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Bùi Đình Tú - giáp kênh Ấp Huề
|
239
|
Kênh Ông Tự - Ba Ngàn
|
Trần
Văn Thời
|
5,0
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Đốc - Ranh Cái Nước
|
240
|
Kênh Phạm Kiệt
|
Trần
Văn Thời
|
6,1
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Cống - Cùng
|
241
|
Kênh Phát Thạnh
|
Trần
Văn Thời
|
2,4
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Đốc - Kênh Lộ Xe
|
242
|
Kênh Phủ Lý
|
Trần
Văn Thời
|
2,8
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần
Văn Thời
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần
Văn Thời
|
Đê - Ấp Huề
|
243
|
Kênh Quảng Thép
|
Trần
Văn Thời
|
3,3
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần
Văn Thời
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần
Văn Thời
|
Biển - Rạch Ruộng
|
244
|
Kênh Quãng Hảo
|
Trần
Văn Thời
|
2,1
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Tòng - Hộ Nguyễn Văn
Phước
|
245
|
Kênh Rạch Bào
|
Trần
Văn Thời
|
3,2
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Tuyến lộ Tắc Thủ Sông Đốc - Nguyễn
Văn Mến
|
246
|
Kênh Rạch Cui
|
Trần
Văn Thời
|
5,8
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Tuyến lộ Tắc Thủ Sông Đốc - Trường
Trung học Khánh Bình 1
|
247
|
Kênh Rạch Dinh
|
Trần
Văn Thời
|
5,6
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Đốc - Sông Mỹ Bình
|
248
|
Kênh Rạch Dinh Nhỏ
|
Trần
Văn Thời
|
2,9
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Đốc - Kênh Cái
|
249
|
Kênh Rạch Dừa
|
Trần
Văn Thời
|
2,0
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
Đê Sông Đốc - Cùng
|
250
|
Kênh Rạch Lăng
|
Trần
Văn Thời
|
3,0
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Đốc - Kênh Lộ Xe
|
251
|
Kênh Rạch Lùm
|
Trần
Văn Thời
|
11,6
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Đốc - Ngã 4 Chín Bộ
|
252
|
Kênh Rạch Nhum
|
Trần
Văn Thời
|
0,9
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Cà Lơ - Hộ Đoàn Văn Mừng
|
253
|
Kênh Rạch Nhum
|
Trần
Văn Thời
|
3,6
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Kế - Hộ Lý Thanh
Phong
|
254
|
Kênh Rạch Ráng - Chùa
|
Trần
Văn Thời
|
8,9
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
Cống Rạch Ráng - Kênh Kiểu Mẫu
|
255
|
Kênh Rạch Rẫy
|
Trần
Văn Thời
|
2,9
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Đốc - Ranh Cái Nước
|
256
|
Kênh Rạch Ruộng
|
Trần
Văn Thời
|
3,3
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần
Văn Thời
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Đốc - Ấp Huề
|
257
|
Kênh Rạch Sộp
|
Trần
Văn Thời
|
0,8
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Sống Đốc - Cùng
|
258
|
Kênh Rạch Vọp
|
Trần
Văn Thời
|
2,0
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Cầu Rạch Vọp - Hộ Trần Minh Hoàng
|
259
|
Kênh Rạch Xã Thuần
|
Trần
Văn Thời
|
3,0
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần
Văn Thời
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần Văn
Thời
|
Đê - Ấp Huề
|
260
|
Kênh Ranh
|
Trần
Văn Thời
|
4,0
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Trùm Thuật- Đê Sông Đốc
|
261
|
Kênh Ranh
|
Trần
Văn Thời
|
3,9
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần
Văn Thời
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần
Văn Thời
|
Đê - Ấp Huề
|
262
|
Kênh Ranh Láng
|
Trần
Văn Thời
|
1,3
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Ba - Cùng
|
263
|
Kênh Rẻ Mây Dóc
|
Trần
Văn Thời
|
0,4
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Tăng Văn Công - Hộ Giã Văn Mến
|
264
|
Kênh Rẻ Nhánh Cù Lao
|
Trần
Văn Thời
|
0,6
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Lương Văn Phong - Hộ Thái Văn
Giảng
|
265
|
Kênh Sáu Dần
|
Trần
Văn Thời
|
1,0
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Cơi 5 - Kênh Hòn - Cùng
|
266
|
Kênh Sáu Tần
|
Trần
Văn Thời
|
1,4
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
Rạch Ráng - Kênh Trảng Cò
|
267
|
Kênh Sáu Thước Cùng
|
Trần
Văn Thời
|
2,9
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Đê Sông Đốc - Cùng
|
268
|
Kênh Sáu Thước Lớn
|
Trần
Văn Thời
|
5,7
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Cống 6 Thước - Kênh Đòn Dông
|
269
|
Kênh So Đũa
|
Trần
Văn Thời
|
3,2
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Kiểm Lâm - Kênh xáng Minh Hà
|
270
|
Kênh Số Hai
|
Trần
Văn Thời
|
8,7
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Cống Số 2 - Kênh Kiểu Mẫu
|
271
|
Kênh So Le
|
Trần
Văn Thời
|
2,9
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Quách Thanh Hùng - Hộ Lê Văn Tư
|
272
|
Kênh T19
|
Trần
Văn Thời
|
4,5
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh xáng Minh Hà - T21
|
273
|
Kênh T28
|
Trần
Văn Thời
|
2,1
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Huỳnh Văn Quang - Hộ Trần Văn
Khẩn
|
274
|
Kênh T30
|
Trần
Văn Thời
|
4,1
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Kiểm Lâm - Kênh xáng Minh Hà
|
275
|
Kênh T32
|
Trần
Văn Thời
|
5,6
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Kiểm Lâm - Kênh xáng Minh Hà
|
276
|
Kênh T34
|
Trần
Văn Thời
|
2,4
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Kiểm Lâm - Kênh xáng Minh Hà
|
277
|
Kênh T84
|
Trần
Văn Thời
|
13,0
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh xáng Minh Hà - Đê Bao rừng
|
278
|
Kênh T85
|
Trần
Văn Thời
|
12,0
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh xáng Minh Hà - T29
|
279
|
Kênh T86
|
Trần
Văn Thời
|
12,0
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh xáng Minh Hà - T29
|
280
|
Kênh T88
|
Trần
Văn Thời
|
12,0
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh xáng Minh Hà - T29
|
281
|
Kênh Tám
|
Trần
Văn Thời
|
5,2
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Đáng - Hộ Nguyễn Văn
Thống
|
282
|
Kênh Tám Ánh
|
Trần
Văn Thời
|
1,2
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
Rạch Ráng - Kênh Ông Bích Nhỏ
|
283
|
Kênh Tám Báo
|
Trần
Văn Thời
|
1,6
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần Văn
Thời
|
Kênh 8 Chánh - Cây Táo
|
284
|
Kênh Tạm Cấp
|
Trần
Văn Thời
|
2,5
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Dân Quân - Rạch Cui - Kênh
Ngây
|
285
|
Kênh Tạm Cấp
|
Trần
Văn Thời
|
3,1
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần Văn
Thời
|
Kênh 3 Tĩnh - Cùng
|
286
|
Kênh Tám Chánh
|
Trần
Văn Thời
|
2,0
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Trụ sở UBND xã - Ngã 3 Tám Chánh
|
287
|
Kênh Tám Khệnh
|
Trần
Văn Thời
|
3,1
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Cơi Năm - Kênh Hòn - Kênh
Kiểu Mẫu
|
288
|
Kênh Tám Lưỡng
|
Trần
Văn Thời
|
1,0
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Hội Đồng Thành - Kênh Vườn
Giữa
|
289
|
Kênh Tám Xưởng
|
Trần
Văn Thời
|
2,5
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Kiểm Lâm - Kênh xáng Minh Hà
|
290
|
Kênh Tân Mốc
|
Trần
Văn Thời
|
3,1
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Ngây - Kênh Ông Bích Nhỏ
|
291
|
Kênh Tân Thành
|
Trần
Văn Thời
|
4,5
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Ông Tự - Ranh Cái Nước
|
292
|
Kênh Tập Thể
|
Trần
Văn Thời
|
1,8
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Hà Văn Chi - Hộ Lê Minh Hùng
|
293
|
Kênh Thăm Trơi - Kênh Ngây
|
Trần
Văn Thời
|
9,2
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Cống Thăm Trơi - Kênh Kiểu Mẫu
|
294
|
Kênh Thanh Niên
|
Trần
Văn Thời
|
4,0
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Chợ Cơi 5 - Hộ Nguyễn Ngọc Ánh
|
295
|
Kênh Thầy Tư - Chống Mỹ
|
Trần
Văn Thời
|
2,8
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần
Văn Thời
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Đốc - Kênh xáng Cùng - Rạch
Dinh Lớn
|
296
|
Kênh Thị Kẹo
|
Trần
Văn Thời
|
2,0
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Quách Văn Nhơn - Hộ Nguyễn Văn
Mẫu
|
297
|
Kênh Thiếu Tướng
|
Trần
Văn Thời
|
4,1
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Giữa - Cùng
|
298
|
Kênh Thống Nhất
|
Trần
Văn Thời
|
3,5
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Mới - Cùng
|
299
|
Kênh Thú Y
|
Trần
Văn Thời
|
4,2
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Liệt - Hộ Nguyễn
Thành Đông
|
300
|
Kênh Thủy Lợi
|
Trần
Văn Thời
|
2,2
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Trịnh Minh Thu - Hộ Phạm Thị Tú
|
301
|
Kênh Trâm Bầu
|
Trần
Văn Thời
|
2,5
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Lung Bạ - Cùng
|
302
|
Kênh Trần Ỵ
|
Trần
Văn Thời
|
1,0
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Thăm Trơi - Lung Xã Tiểu
|
303
|
Kênh Trảng Cò
|
Trần
Văn Thời
|
9,6
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Cống - Kênh Cơi Tư
|
304
|
Kênh Trùm Thẻ
|
Trần
Văn Thời
|
1,3
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Huỳnh Thanh Long - Cống Sườn 4
|
305
|
Kênh Trùm Thuật
|
Trần
Văn Thời
|
4,5
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Đê Sông Đốc - Kênh 7 Ghe
|
306
|
Kênh Trung Tâm - Chợ Huế
|
Trần
Văn Thời
|
4,0
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Lung Tràm - Kênh Mới
|
307
|
Kênh Trung Tâm (Vồ Dơi )
|
Trần
Văn Thời
|
3,4
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh xáng Minh Hà - Kênh T22
|
308
|
Kênh Trung Tâm Đứng
|
Trần
Văn Thời
|
4,5
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh xáng Minh Hà - T21
|
309
|
Kênh Trung Tâm Ngang
|
Trần
Văn Thời
|
8,0
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Đứng - T19 Trong
|
310
|
Kênh Tư
|
Trần
Văn Thời
|
3,1
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Đầm Thị Tường - Điền Ba Xuyên
|
311
|
Kênh Tư
|
Trần
Văn Thời
|
6,3
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Cống kênh Tư - Kênh Ngang
|
312
|
Kênh Tư
|
Trần
Văn Thời
|
4,1
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Mương Đê - Kênh Ngang
|
313
|
Kênh Tư Biết
|
Trần
Văn Thời
|
0,8
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Thị Út - Hộ Diệp Quốc
Hương
|
314
|
Kênh Tư Cho
|
Trần
Văn Thời
|
2,0
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Giáp
Ranh Phường 8
|
TP. Cà
Mau
|
Hộ ông Tư Cho - Hộ Nguyễn Văn Dũng
|
315
|
Kênh Tư Còn
|
Trần
Văn Thời
|
1,3
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Đốc - Kênh Công Điền
|
316
|
Kênh Tư Hóa
|
Trần
Văn Thời
|
0,8
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Cảnh - giáp ranh ấp
Công Nghiệp
|
317
|
Kênh Tư Mầu - Chống Mỹ
|
Trần
Văn Thời
|
3,6
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Đầm Thị Tường - Kênh 7 Thanh
|
318
|
Kênh Tư Sự
|
Trần
Văn Thời
|
1,6
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
Rạch Ráng - Kênh Trảng Cò
|
319
|
Kênh Tư Tửu
|
Trần
Văn Thời
|
1,3
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Trần Thị Ẩn - Hộ Hồ Tấn Lực (lộ
Kênh Mới)
|
320
|
Kênh Ụ Heo
|
Trần
Văn Thời
|
3,9
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Xã Thuần - Kênh 8 - Cùng
|
321
|
Kênh Út Bình
|
Trần
Văn Thời
|
1,2
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Trần Văn Thắng - Hộ Nguyễn Văn
Bon
|
322
|
Kênh Út Nhật - 9 Rừng
|
Trần
Văn Thời
|
2,4
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Cống Đá - Kênh Tư
|
323
|
Kênh Vàm Cống Công Bình
|
Trần
Văn Thời
|
2,5
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Luận - Hộ Trần Văn
Khén
|
324
|
Kênh Vồ Dơi
|
Trần
Văn Thời
|
2,3
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh T32 - Kênh So Đủa
|
325
|
Kênh Vườn Cau - Xóm Vắng
|
Trần
Văn Thời
|
1,8
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Bà Lưu Thị Hoàng - Hộ Trần Thị
Hường
|
326
|
Kênh Vườn Giữa
|
Trần
Văn Thời
|
2,5
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Vườn Xoài - Kênh Dân Quân -
Rạch Cui
|
327
|
Kênh Vườn Giữa - Kinh Ngang
|
Trần
Văn Thời
|
1,3
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Trụ sở ấp Kênh Ngan - Hộ Khổng Văn
Chiến
|
328
|
Kênh Vườn Tre
|
Trần
Văn Thời
|
0,8
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Tư - Cùng
|
329
|
Kênh Vườn Xòai
|
Trần
Văn Thời
|
3,8
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Tạm Cấp - Kênh Hội Đồng Thành
|
330
|
Kênh Xã Thuần - K.8
|
Trần
Văn Thời
|
5,1
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh 9 Bộ - Đê Tây
|
331
|
Kênh Xáng
|
Trần
Văn Thời
|
2,6
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Giao đường Nguyễn Trung Thành - Hộ
Trần Văn Dành
|
332
|
Kênh Xáng Cùng
|
Trần
Văn Thời
|
6,4
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Đốc - Sông Mỹ Bình
|
333
|
Kênh Xáng Giữa
|
Trần
Văn Thời
|
1,0
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Cao Văn Hải - Hộ Lê Việt Sử
|
334
|
Kênh Xáng Huyện Ủy - Kênh Mới
|
Trần
Văn Thời
|
1,1
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Xẻo Quao - Kênh Nông Trường
|
335
|
Kênh Xáng Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
1,6
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Thị Thúy - Hộ Đặng Văn
Lợi
|
336
|
Kênh Xáng Lộ Xe
|
Trần
Văn Thời, Cái Nước
|
3,5
|
Lợi An
|
Trần
Văn Thời
|
Hưng Mỹ
|
Cái
Nước
|
Hộ Lê Công Trận - Giáp ranh xã
Hưng Mỹ
|
337
|
Kênh Xáng Nông Trường
|
Trần
Văn Thời
|
4,6
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Xẻo Quao - Kênh 2 Lợi
|
338
|
Kênh Xáng Phèn
|
Trần
Văn Thời
|
0,6
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Trần Văn Y - Hộ Phạm Văn Tuấn
|
339
|
Kênh Xáng Thị Kẹo
|
Trần
Văn Thời
|
5,1
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Đốc - Đầm Thị Tường
|
340
|
Kênh Xẻo Đước
|
Trần
Văn Thời
|
1,9
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Rạch Dinh Lớn - Kênh Xáng Cùng
|
341
|
Kênh Xẻo Láng
|
Trần
Văn Thời
|
3,7
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Rạch Dinh Lớn - Kênh 7 Thanh
|
342
|
Kênh Xẻo Quao
|
Trần
Văn Thời
|
5,3
|
Phong
Điền-
|
Trần
Văn Thời
|
TT.
Sông Đốc
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Đốc - Sông Mỹ Bình
|
343
|
Kênh Xóm 11
|
Trần
Văn Thời
|
3,4
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Xóm 10 - Kênh Xóm 10
|
344
|
Kênh Xóm Chùa
|
Trần
Văn Thời
|
3,2
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Võ Văn Phúc - Hộ Mai Văn Tiến
|
345
|
Kênh Xóm Gãy
|
Trần
Văn Thời
|
0,6
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
TT.
Trần Văn Thời
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Sĩ - Hộ Nguyễn Văn
Nhật
|
346
|
Kênh Xóm Giữa
|
Trần
Văn Thời
|
4,8
|
Phong
Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Chống Mỹ - Cùng
|
347
|
Kênh Xóm Mười (1/5)
|
Trần
Văn Thời
|
7,2
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Rạch Cui - Kênh 19/5
|
348
|
Kênh Xóm Nhà Ngói
|
Trần
Văn Thời
|
5,3
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Việt - Hộ Lê Văn
Toản
|
349
|
Kênh Xóm Vườn
|
Trần
Văn Thời
|
2,2
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Tân Mốc - Cùng
|
350
|
Kênh Bảy Ghe
|
Trần
Văn Thời
|
5,1
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Huỳnh Thanh Long - Cống 7 Ghe
|
351
|
Kiểm Lâm Ngoài
|
Trần
Văn Thời
|
7,4
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Đạo - Hộ Lê Thanh
Bỉnh
|
352
|
Kiểm Lâm Trong
|
Trần
Văn Thời
|
5,9
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Quách Thanh Hùng - Hộ Lê Thanh
Bỉnh
|
353
|
Lung Tràm
|
Trần
Văn Thời
|
3,9
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Cầu Lung Tràm - Đê Trung Ương
|
354
|
Ngã 9 Bộ - Ngã Tư Ba Tỉnh
|
Trần
Văn Thời
|
9,9
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Rạch Lùm - Kênh 3 Tỉnh
|
355
|
Rạch Bần B - Lung Trường
|
Trần
Văn Thời
|
3,5
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Phong
Lạc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Thái Văn Thi - Hộ Nguyễn Văn
Miên
|
356
|
Rạch Cui - Kênh Dân Quân
|
Trần
Văn Thời
|
9,9
|
Khánh
Bình
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Cống - Kênh Công Nghiệp
|
357
|
Rạch Nhum
|
Trần
Văn Thời
|
5,5
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Đông
|
Trần
Văn Thời
|
Kênh Dân Quân - Rạch Cui - Cống
Rạch Nhum
|
358
|
Rạch Ruộng - Độc Lập
|
Trần
Văn Thời
|
8,7
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Cống Rạch Ruộng - Kênh Kiểu Mẫu
|
359
|
Tuyến 21
|
Trần
Văn Thời
|
2,0
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Trần Hồng Oanh - Hộ Trần Văn Út
|
360
|
Tuyến 6 Thướt Cùng (Rạch Ruộng C)
|
Trần
Văn Thời
|
2,8
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Lê Văn Non - Hộ Phạm Văn Dững
|
361
|
Tuyến 85
|
Trần
Văn Thời
|
4,0
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Phạm Công Uẩn - Hộ Lê Tấn Lợi
|
362
|
Tuyến 86
|
Trần
Văn Thời
|
4,0
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Thái Học - Hộ Ngô Kha
Lal
|
363
|
Tuyến 87
|
Trần
Văn Thời
|
4,0
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Bình - Hộ Nguyễn Văn
Kiệt
|
364
|
Tuyến 88
|
Trần
Văn Thời, U Minh
|
8,0
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hội
|
Trần
Văn Thời
|
Đất công của xã - Hộ Huỳnh Tấn Hai
|
365
|
Tuyến Bà Sum
|
Trần
Văn Thời
|
1,8
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Út Tám - Hộ Trần Thanh
Dân
|
366
|
Tuyến Bảy Gà Mổ
|
Trần
Văn Thời
|
2,8
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Lê Minh Dương - Hộ Nguyễn Văn
Chước
|
367
|
Tuyến Bảy Huề
|
Trần
Văn Thời
|
1,8
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Khởi - Hộ Trương Văn
Thanh
|
368
|
Tuyến Bình Minh II
|
Trần
Văn Thời
|
2,5
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Lê Văn Đoàn - Hộ Hồ Trung Tính
|
369
|
Kênh 25
|
Trần
Văn Thời, U Minh
|
3,0
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Hộ Dương Văn Phương - Hộ Võ Hoàng
Thanh
|
370
|
Kênh 402
|
Trần
Văn Thời
|
1,7
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Lê Văn Hiếu - Hộ Phan Văn Bạch
|
371
|
Kênh 5 Danh
|
Trần
Văn Thời
|
0,7
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Dương Quan Chiến - Hộ Nguyễn
Văn Lân
|
372
|
Kênh 500
|
Trần
Văn Thời
|
3,7
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Phạm Văn Thảo - Hộ Biện Thị
Liễu
|
373
|
Kênh Bạch Đằng
|
Trần
Văn Thời
|
3,5
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Lê Ánh Nguyệt - Hộ Nguyễn Thị
Thi
|
374
|
Kênh Bờ Chuối
|
Trần
Văn Thời
|
1,7
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Dương Văn Nhựt - Hộ Trần Nam
Ninh
|
375
|
Kênh Cây Sắn
|
Trần
Văn Thời
|
0,7
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Lý Văn Dừa - Hộ Nguyễn Văn Măng
|
376
|
Kênh Chùa
|
Trần
Văn Thời
|
0,7
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Đua - Hộ Phạm Văn
Hùm
|
377
|
Kênh Cùng Tuyến 1/5
|
Trần
Văn Thời, U Minh
|
4,0
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
Hộ Dương Văn Trung - Hộ Trịnh Thái
Châu
|
378
|
Kênh Đào
|
Trần
Văn Thời
|
4,0
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Lũy - Hộ Phạm Văn
Cân
|
379
|
Kênh Dớn Nối Dài
|
Trần
Văn Thời
|
6,0
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Đỗ Văn Của - Hộ Mai Hồng Quân
|
380
|
Kênh Giáo Bảy
|
Trần
Văn Thời, U Minh
|
3,5
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
Hộ Ngô Văn Đèo - Hộ Võ Tấn Biết
|
381
|
Kênh Lem Hem
|
Trần
Văn Thời
|
2,9
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Thị Nguyên - Hộ Nguyễn
Văn Tám
|
382
|
Kênh Mới (Đòn Dong)
|
Trần
Văn Thời
|
1,0
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Trần Văn Dây - Hộ Nguyễn Văn
Chung
|
383
|
Kênh Mười Lươm
|
Trần
Văn Thời
|
0,6
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Vàng - Hộ Phạm Thị
Lắm
|
384
|
Kênh Ra Cống Sào Lưới
|
Trần
Văn Thời
|
2,4
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Thị Bé Hai - Hộ Nguyễn
Văn Ẩn
|
385
|
Kênh Số 2 -Kênh Ngang
|
Trần
Văn Thời
|
7,3
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Út - Hộ Nguyễn Văn
Hiệp
|
386
|
Kênh Xáng Giữa
|
Trần
Văn Thời
|
6,6
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Văn Quang - Hộ Lượng
Hồng Duyên
|
387
|
Tuyến Ngọn Cái - Kênh Ngang
|
Trần
Văn Thời
|
8,3
|
Khánh
Lộc
|
Trần
Văn Thời
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
Cống Rạch Ruộng A - Hộ Đinh Văn Ân
|
388
|
Tuyến Nhà Máy
|
Trần
Văn Thời
|
4,0
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Khánh
Bình Tây
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Lưu Quang Trung - Hộ Nguyễn Phú
Quý
|
389
|
Tuyến Nhà Máy A - Kênh Hãng A,B, C
|
Trần
Văn Thời
|
9,0
|
Khánh
Hưng
|
Trần
Văn Thời
|
Phong Điền
|
Trần
Văn Thời
|
Hộ Nguyễn Minh Dương - Hộ Trần Văn
Hùng
|
IX
|
Huyện U Minh
|
|
|
1.884,6
|
|
|
|
|
|
1
|
Kênh Zêrô
|
U Minh,
Thới Bình
|
8,1
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
TT.
Thới Bình
|
Thới
Bình
|
|
2
|
Kênh 1
|
U Minh
|
9,2
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
|
3
|
Kênh 1 Kênh
|
U Minh
|
8,3
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh Năm Đất Sét - Kênh 18
|
4
|
Kênh 10
|
U Minh
|
10,8
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
|
5
|
Kênh 10 Hộ Cái Nước
|
U Minh
|
4,8
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
6
|
Kênh 10 Kênh
|
U Minh
|
4,3
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh Năm Đất Sét - Kênh 25
|
7
|
Kênh 10 Quân
|
U Minh
|
1,3
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Kênh Biên Nhị - Kênh Dớn Hàng Gòn
|
8
|
Kênh 1000
|
U Minh
|
4,5
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Đê Bao - Kênh T19
|
9
|
Kênh 11
|
U Minh
|
9,2
|
TT. U
Minh
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
10
|
Kênh 11 - Rạch Làng
|
U Minh
|
9,9
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Sông Trẹm
|
11
|
Kênh 11 Kênh
|
U Minh
|
4,3
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh Năm Đất Sét - Kênh 25
|
12
|
Kênh 12
|
U Minh
|
2,5
|
TT. U
Minh
|
U Minh
|
TT. U
Minh
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Kênh Tư
|
13
|
Kênh 12 Hộ Bến Tre
|
U Minh
|
3,3
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
|
14
|
Kênh 12 Kênh
|
U Minh
|
4,4
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh Năm Đất Sét - Kênh 25
|
15
|
Kênh 13
|
U Minh
|
4,5
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
|
16
|
Kênh 13 Kênh
|
U Minh
|
3,9
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Ranh Kiên Giang - Kênh 25
|
17
|
Kênh 14
|
U Minh
|
4,5
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
18
|
Kênh 14
|
U Minh
|
9,9
|
TT. U
Minh
|
U Minh
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
|
19
|
Kênh 14 Cơ
|
U Minh
|
5,4
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
|
20
|
Kênh 14 Kênh
|
U Minh
|
3,6
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh 29 - Kênh 25
|
21
|
Kênh 15
|
U Minh
|
7,5
|
TT. U
Minh
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
22
|
Kênh 16
|
U Minh,
Thới Bình
|
10,7
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
|
23
|
Kênh 18
|
U Minh
|
12,1
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Sông Trẹm
|
24
|
Kênh 2
|
U Minh
|
9,0
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
25
|
Kênh 2 Hôn
|
U Minh
|
2,0
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
26
|
Kênh 2 Kênh
|
U Minh
|
8,4
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh Năm Đất Sét - Kênh 18
|
27
|
Kênh 20
|
U Minh
|
12,2
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Sông Trẹm
|
28
|
Kênh 21
|
U Minh
|
12,4
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
29
|
Kênh 22
|
U Minh
|
12,4
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Sông Trẹm
|
30
|
Kênh 23
|
U Minh,
Thới Bình
|
11,0
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
|
31
|
Kênh 23
|
U Minh,
Trần Văn Thời
|
14,2
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
|
32
|
Kênh 24
|
U Minh
|
10,8
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh Tư - Sông Trẹm
|
33
|
Kênh 25
|
U Minh
|
11,5
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
34
|
Kênh 25
|
U Minh
|
3,9
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
|
35
|
Kênh 25
|
U Minh
|
11,6
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
|
36
|
Kênh 26
|
U Minh
|
7,4
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh Tư - Kênh 14 Kênh
|
37
|
Kênh 27
|
U Minh
|
7,4
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh Tư - Kênh 14 Kênh
|
38
|
Kênh 27
|
U Minh
|
9,0
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
|
39
|
Kênh 28
|
U Minh
|
7,3
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh Tư - Kênh 14 Kênh
|
40
|
Kênh 29
|
U Minh
|
7,5
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh Tư - Kênh 14 Kênh
|
41
|
Kênh 29
|
U Minh
|
9,8
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
|
42
|
Kênh 29
|
U Minh
|
18,8
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
|
43
|
Kênh 3
|
U Minh
|
15,7
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
|
44
|
Kênh 3 Kênh
|
U Minh
|
8,6
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh Năm Đất Sét - Kênh 18
|
45
|
Kênh 3 Thước
|
U Minh
|
2,4
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
46
|
Kênh 30
|
U Minh
|
8,3
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
47
|
Kênh 30/4
|
U Minh
|
2,1
|
TT. U
Minh
|
U Minh
|
TT. U
Minh
|
U Minh
|
Sông Biện Nhị - Kênh 6 Nhiểu
|
48
|
Kênh 31
|
U Minh
|
14,2
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
|
49
|
Kênh 33
|
U Minh
|
10,1
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
|
50
|
Kênh 35
|
U Minh
|
5,6
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
|
51
|
Kênh 37
|
U Minh
|
3,2
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
|
52
|
Kênh 4
|
U Minh
|
9,7
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
|
53
|
Kênh 4 Hộ
|
U Minh
|
1,1
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
|
54
|
Kênh 4 Kênh
|
U Minh
|
8,8
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh Năm Đất Sét - Kênh 18
|
55
|
Kênh 400
|
U Minh
|
1,7
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
56
|
Kênh 5
|
U Minh
|
9,9
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
|
57
|
Kênh 5 Kênh
|
U Minh
|
8,9
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh Năm Đất Sét - Kênh 18
|
58
|
Kênh 500
|
U Minh
|
2,5
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
59
|
Kênh 500
|
U Minh
|
2,7
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
|
60
|
Kênh 500
|
U Minh
|
3,9
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
|
61
|
Kênh 500 Bờ Bao Sông Trẹm
|
U Minh
|
1,8
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
|
62
|
Kênh 6
|
U Minh
|
10,1
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
|
63
|
Kênh 6 Chờ
|
U Minh
|
2,5
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
64
|
Kênh 6 Chuối
|
U Minh
|
1,4
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
|
65
|
Kênh 6 Kênh
|
U Minh
|
9,1
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh Năm Đất Sét - Kênh 18
|
66
|
Kênh 7
|
U Minh
|
16,8
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
|
67
|
Kênh 7 Hộ
|
U Minh
|
2,8
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Kênh xáng Bình Minh
|
68
|
Kênh 7 Kênh
|
U Minh
|
4,0
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh Năm Đất Sét - Kênh 25
|
69
|
Kênh 7 Kênh
|
U Minh
|
11,4
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
70
|
Kênh 7 Long
|
U Minh
|
2,0
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
71
|
Kênh 7 Tài
|
U Minh
|
0,9
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Biện Nhị - Mủi Đước
|
72
|
Kênh 8
|
U Minh
|
10,1
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
|
73
|
Kênh 8 Kênh
|
U Minh
|
4,2
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh Năm Đất Sét - Kênh 25
|
74
|
Kênh 85
|
U Minh
|
2,2
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
|
75
|
Kênh 87
|
U Minh
|
2,7
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
|
76
|
Kênh 88
|
U Minh
|
2,4
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
|
77
|
Kênh 89
|
U Minh
|
3,7
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
|
78
|
Kênh 9
|
U Minh
|
10,3
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
79
|
Kênh 9 Kênh
|
U Minh
|
3,8
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Khánh
Thuận
|
U Minh
|
Kênh 29 - Kênh 18
|
80
|
Kênh 9 Thái
|
U Minh
|
1,5
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
|
81
|
Kênh 92
|
U Minh
|
2,1
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Đê Quốc Phòng - Kênh Dớn Dài
|
82
|
Kênh Bà Án
|
U Minh
|
1,2
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
|
83
|
Kênh Ba Hon
|
U Minh
|
1,5
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Lộ xe U Minh - Cùng
|
84
|
Kênh Bà Mụ
|
U Minh
|
0,8
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Biện Nhị - Dớn Hàng Gòn
|
85
|
Kênh Ba Nhỏ
|
U Minh
|
0,8
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
|
86
|
Kênh Ba Quý
|
U Minh
|
11,7
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
87
|
Kênh Ba Tây
|
U Minh
|
1,4
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
|
88
|
Kênh Ba Thạnh
|
U Minh
|
1,4
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
|
89
|
Kênh Ba Thiệu
|
U Minh
|
2,9
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Kênh xáng Bình Minh
|
90
|
Kênh Ba Thuận
|
U Minh
|
0,9
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Dân Quân - Ba Thước
|
91
|
Kênh Ba Thước
|
U Minh
|
6,4
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Biện Nhị - Hương Mai
|
92
|
Kênh Ba Tỉnh
|
U Minh
|
2,9
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Kênh xáng Bình Minh
|
93
|
Kênh Bao Lâm Ngư Trường III
|
U Minh
|
3,1
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Rạch Gián - Kênh Giữa 500
|
94
|
Kênh Bảy Dư
|
U Minh
|
0,8
|
Khánh Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
95
|
Kênh Biện Hiện
|
U Minh
|
1,0
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
96
|
Kênh Biện Nhị
|
U Minh
|
17,5
|
TT. U
Minh
|
U Minh
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu (TT. U Minh) - Cửa
Biển Khánh Hội
|
97
|
Kênh Bình Minh
|
U Minh
|
4,2
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
|
98
|
Kênh Bờ Bao
|
U Minh
|
13,3
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
|
99
|
Kênh Bờ Bao
|
U Minh
|
7,3
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
|
100
|
Kênh Bờ Bao
|
U Minh
|
17,9
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
101
|
Kênh Bờ Bao
|
U Minh
|
19,6
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
|
102
|
Kênh Bờ Bao
|
U Minh
|
4,6
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
|
103
|
Kênh Bờ Bao Lộ Xe
|
U Minh
|
4,9
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
|
104
|
Kênh Bộ Bích
|
U Minh
|
7,2
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
105
|
Kênh Bộ Bích
|
U Minh
|
2,3
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
|
106
|
Kênh Bờ Đê
|
U Minh,
Trần Văn Thời
|
32,1
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
Hải
|
Trần
Văn Thời
|
|
107
|
Kênh Bờ Xáng
|
U Minh,
Thới Bình
|
6,2
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
|
108
|
Kênh Bức Xúc
|
U Minh
|
2,5
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
109
|
Kênh Cầu Ván
|
U Minh
|
4,0
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
Kênh Hội - Lung Ranh
|
110
|
Kênh Cầu Ván
|
U Minh
|
3,5
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
|
111
|
Kênh Cây Bàng
|
U Minh
|
3,9
|
TT. U
Minh
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Sông Biện Nhị - Bờ Bao Lâm Trường
1
|
112
|
Kênh Cây Gừa
|
U Minh
|
1,6
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
113
|
Kênh Cây Nhơn
|
U Minh
|
1,2
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
|
114
|
Kênh Chánh Bảy - Lung Vườn
|
U Minh
|
9,1
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
Kênh Hương Mai - Kênh 30/4
|
115
|
Kênh Chệt Lèm
|
U Minh
|
0,5
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
|
116
|
Kênh Chệt Tửng
|
U Minh
|
4,8
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
|
117
|
Kênh Chệt Tửng
|
U Minh
|
5,0
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
Biện Nhị - Kênh Dớn Hàng Gòn
|
118
|
Kênh Chín Xê
|
U Minh
|
0,7
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
119
|
Kênh Chủ Đinh
|
U Minh
|
11,3
|
TT. U
Minh
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Lung Ngang - Lung Vườn
|
120
|
Kênh Chủ Huệ
|
U Minh
|
1,5
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Kênh Tư
|
121
|
Kênh Chùa - Lung Ngang
|
U Minh
|
1,1
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Lung Ngang - Bờ Bao 30/4
|
122
|
Kênh Công Điền
|
U Minh
|
2,0
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
123
|
Kênh Công Nghiệp
|
U Minh
|
2,8
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Kênh Dân Quân - Công Điền
|
124
|
Kênh Cựa Gà
|
U Minh
|
2,9
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
125
|
Kênh Dân Quân
|
U Minh
|
3,0
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Cầu Ván - Kim Đài
|
126
|
Kênh Đê Bao Rừng
|
U Minh
|
12,0
|
TT. U
Minh
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Hai Chu - T84
|
127
|
Kênh Đê Bao Rừng (Lộ Xe)
|
U Minh
|
23,0
|
TT. U
Minh
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Minh Hà - Hai Chu
|
128
|
Kênh Đê Biển Tây
|
U Minh
|
2,5
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
|
129
|
Kênh Dớn Cụt
|
U Minh
|
2,8
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Chệt Tửng - Sáu Tiến
|
130
|
Kênh Dớn Dài
|
U Minh
|
3,8
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Chệt Tửng - Cùng
|
131
|
Kênh Dớn Hàng Gòn
|
U Minh
|
15,3
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Kênh Cây Bàng - Kênh Chệt Tửng
|
132
|
Kênh Dòng Cát
|
U Minh
|
4,2
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
133
|
Kênh Dồng Nổi
|
U Minh
|
0,8
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
|
134
|
Kênh Đứng
|
U Minh
|
5,0
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
135
|
Kênh Đứng
|
U Minh
|
1,8
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
|
136
|
Kênh Đường Cuốc
|
U Minh
|
2,0
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Hương Mai - Lung Dày Hang
|
137
|
Kênh Giữa
|
U Minh
|
5,8
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Rạch Nhum - Kênh 2 Thiệu
|
138
|
Kênh Giữa
|
U Minh
|
13,2
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
139
|
Kênh Giữa
|
U Minh
|
7,0
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Cây Bàng - Mười Quân - Sáu Tiến -
Chệt Tửng
|
140
|
Kênh Giữa
|
U Minh
|
5,0
|
TT. U
Minh
|
U Minh
|
TT. U
Minh
|
U Minh
|
Kênh 12 - Lộ xe U Minh - Cây Bàng
|
141
|
Kênh Hai Bửu
|
U Minh
|
1,1
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Ba Thước - Dân Quân
|
142
|
Kênh Hai Chu
|
U Minh
|
1,0
|
TT. U
Minh
|
U Minh
|
TT. U
Minh
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
|
143
|
Kênh Hai Hôn
|
U Minh
|
1,4
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
|
144
|
Kênh Hai Khẹn
|
U Minh
|
3,5
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Kênh Xáng
|
145
|
Kênh Hai Quến
|
U Minh
|
1,3
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
|
146
|
Kênh Hai Quỳnh
|
U Minh
|
2,9
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Biện Nhị - Sáu Chờ
|
147
|
Kênh Hai Thước
|
U Minh
|
3,1
|
TT. U
Minh
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
148
|
Kênh Hai Tưởng
|
U Minh
|
3,1
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
149
|
Kênh Hào Sang
|
U Minh
|
0,8
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
150
|
Kênh Hậu 500
|
U Minh
|
4,0
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Kênh 30/4 - Ba Nhỏ
|
151
|
Kênh Hậu 500
|
U Minh
|
2,3
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Lô 1 - Kênh Bao Lâm Trường 3
|
152
|
Kênh Hậu 500
|
U Minh
|
5,0
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
|
153
|
Kênh Hậu Lâm Trường
|
U Minh
|
0,9
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
|
154
|
Kênh Hậu Sáu Chờ
|
U Minh
|
1,5
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Thầy Gồng - 30/4
|
155
|
Kênh Hội Nhỏ
|
U Minh
|
5,5
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
156
|
Kênh Hưng Thành
|
U Minh
|
1,1
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
|
157
|
Kênh Hương Mai
|
U Minh
|
6,0
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Đê Biển Tây - Xã Thìn
|
158
|
Kênh Huyện Đội
|
U Minh
|
1,1
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
|
159
|
Kênh Khai Hoang
|
U Minh
|
1,0
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
|
160
|
Kênh Khâu Bào
|
U Minh
|
1,0
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
161
|
Kênh Kiểm Lâm
|
U Minh,
Trần Văn Thời
|
13,2
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
|
162
|
Kênh Kiểu Mẫu
|
U Minh,
Trần Văn Thời
|
5,6
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
|
163
|
Kênh Kim Đài
|
U Minh
|
4,7
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Biện Nhị - Hương Mai
|
164
|
Kênh Lâm Trường
|
U Minh
|
5,5
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
|
165
|
Kênh Lâm Trường 2
|
U Minh
|
7,4
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
|
166
|
Kênh Lô I
|
U Minh
|
2,6
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Minh Hà - Rạch Gián
|
167
|
Kênh Lô II
|
U Minh
|
5,7
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Minh Hà - Rạch Gián
|
168
|
Kênh Lô III
|
U Minh
|
5,2
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Minh Hà - Rạch Gián
|
169
|
Kênh Lòng Ống
|
U Minh
|
3,7
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
|
170
|
Kênh Lung Chèn Bèn
|
U Minh
|
1,8
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
|
171
|
Kênh Lung Điểm
|
U Minh
|
0,8
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
|
172
|
Kênh Lung Kiến Vàng
|
U Minh
|
1,3
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
173
|
Kênh Lung Lá
|
U Minh
|
2,9
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Mủi Đước - Biện Nhị
|
174
|
Kênh Lung Ngang
|
U Minh
|
1,2
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
|
175
|
Kênh Lung Ngang
|
U Minh
|
7,0
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Xã Thìn - Thống Nhất
|
176
|
Kênh Lung Ranh
|
U Minh
|
4,5
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
Đê Quốc Phòng - Ba Thước
|
177
|
Kênh Lung Sen - Chệt Lèm
|
U Minh
|
2,2
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Lung Sen - Biện Nhị
|
178
|
Kênh Lung Sình
|
U Minh
|
4,0
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
|
179
|
Kênh Lung Sơn
|
U Minh
|
1,8
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
180
|
Kênh Lung Thầy Ròng
|
U Minh
|
7,2
|
Khánh Hoà
|
U Minh
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
|
181
|
Kênh Lũy
|
U Minh
|
1,1
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
|
182
|
Kênh Móng Chim
|
U Minh
|
0,7
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
183
|
Kênh Mủi Chùi
|
U Minh
|
6,2
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Kênh Dân Quân - Kim Đài
|
184
|
Kênh Mũi Đước
|
U Minh
|
1,4
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
|
185
|
Kênh Mười Bông
|
U Minh
|
0,8
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
|
186
|
Kênh Mười Hậu
|
U Minh
|
0,7
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Hương Mai - Cùng
|
187
|
Kênh Mười Khá
|
U Minh
|
0,6
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
188
|
Kênh Mười Quân
|
U Minh
|
0,9
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
|
189
|
Kênh Mương Chùa
|
U Minh
|
2,3
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
|
190
|
Kênh Nam Dương
|
U Minh
|
2,0
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
|
191
|
Kênh Năm Quyền
|
U Minh
|
2,3
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
192
|
Kênh Ngang
|
U Minh,
Thới Bình
|
18,1
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Biển
Bạch
|
Thới
Bình
|
|
193
|
Kênh Nước Phèn
|
U Minh
|
6,7
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
TT. U
Minh
|
U Minh
|
|
194
|
Kênh Ong Mụn
|
U Minh
|
1,0
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
|
195
|
Kênh Ông Tươi
|
U Minh
|
1,0
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
196
|
Kênh Phân Khoảnh
|
U Minh
|
3,4
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
197
|
Kênh Rạch Choại
|
U Minh
|
2,4
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
198
|
Kênh Rạch Cui
|
U Minh
|
2,0
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
|
199
|
Kênh Rạch Dinh
|
U Minh
|
3,5
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
200
|
Kênh Rạch Gián
|
U Minh
|
3,6
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
|
201
|
Kênh Rạch Giếng
|
U Minh
|
2,6
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
|
202
|
Kênh Rạch Nai
|
U Minh
|
3,4
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
203
|
Kênh Rạch Nhum
|
U Minh
|
2,6
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
|
204
|
Kênh Ranh
|
U Minh
|
4,8
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Hương Mai - Đê Bao Lâm Ngư Trường
30/4
|
205
|
Kênh Ranh (U Minh - Trần Văn Thời)
|
U Minh
|
9,2
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Sông Đốc - Hai Thiệu
|
206
|
Kênh Ranh 500
|
U Minh
|
4,0
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
T25 - Kênh 92
|
207
|
Kênh Ranh Ấp 7
|
U Minh
|
1,7
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Dân Quân - Hai Hôn
|
208
|
Kênh Rô 2
|
U Minh
|
9,2
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
209
|
Kênh Sạch Nức
|
U Minh
|
7,2
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
210
|
Kênh Sáo Cheo
|
U Minh
|
0,9
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
211
|
Kênh Sáu Chờ
|
U Minh
|
2,0
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Thầy Gồng - 30/4
|
212
|
Kênh Sáu Nhiểu
|
U Minh
|
3,0
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Thầy Gồng
|
213
|
Kênh Sáu Thước
|
U Minh
|
1,3
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Biên Nhị - Lung Ranh
|
214
|
Kênh Sáu Tiến
|
U Minh
|
2,6
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Biện Nhị - Đê Bao Lâm Trường 2
|
215
|
Kênh Số 1
|
U Minh
|
2,4
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Kênh Tư - Bờ Bao U Minh - Thới
Bình
|
216
|
Kênh Số 2
|
U Minh
|
2,2
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Kênh Tư - Bờ Bao U Minh - Thới
Bình
|
217
|
Kênh Số 3
|
U Minh
|
2,5
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Kênh Tư - Bờ Bao U Minh - Thới
Bình
|
218
|
Kênh Số 3.5 Bờ Bao Sông Trẹm
|
U Minh
|
1,3
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
|
219
|
Kênh Số 33
|
U Minh
|
3,3
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
|
220
|
Kênh Số 4
|
U Minh
|
3,0
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Kênh Tư - Bờ Bao U Minh - Thới
Bình
|
221
|
Kênh Số 5
|
U Minh
|
2,3
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Kênh Tư - Kênh Ranh U Minh - Thới
Bình
|
222
|
Kênh Số 5,5
|
U Minh
|
1,7
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
|
223
|
Kênh Số 6
|
U Minh
|
2,4
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Kênh Tư - Kênh Ranh U Minh - Thới
Bình
|
224
|
Kênh Số 7
|
U Minh
|
2,5
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Kênh Tư - Kênh Ranh U Minh - Thới
Bình
|
225
|
Kênh Số 8
|
U Minh,
Thới Bình
|
7,5
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Biển
Bạch Đông
|
Thới
Bình
|
|
226
|
Kênh Số 8.5
|
U Minh
|
2,0
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
|
227
|
Kênh So Đũa
|
U Minh,
Trần Văn Thời
|
7,7
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Trần
Hợi
|
Trần
Văn Thời
|
|
228
|
Kênh Sổ Phèn
|
U Minh
|
5,7
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
|
229
|
Kênh T100
|
U Minh
|
8,0
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
T21 - T29
|
230
|
Kênh T101
|
U Minh
|
8,0
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
T21 - T29
|
231
|
Kênh T13
|
U Minh
|
4,5
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Minh Hà - T21
|
232
|
Kênh T14
|
U Minh
|
4,5
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Minh Hà - T21
|
233
|
Kênh T15
|
U Minh
|
4,5
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Minh Hà - T21
|
234
|
Kênh T17
|
U Minh
|
4,5
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Minh Hà - T21
|
235
|
Kênh T19 ấp 14
|
U Minh
|
5,0
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
|
236
|
Kênh T2
|
U Minh
|
1,7
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
237
|
Kênh T21
|
U Minh,
Trần Văn Thời
|
28,0
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Cái Tàu - Biển Tây
|
238
|
Kênh T22
|
U Minh
|
14,5
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
T90 - Đê Bao (Lộ)
|
239
|
Kênh T23
|
U Minh
|
14,5
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
T90 - Đê Bao (Lộ)
|
240
|
Kênh T25
|
U Minh
|
22,0
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Đê Bao - Biển Tây
|
241
|
Kênh T26
|
U Minh
|
12,5
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Đê Bao - T90
|
242
|
Kênh T27
|
U Minh
|
12,0
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Đê Bao - T90
|
243
|
Kênh T28
|
U Minh
|
13,5
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Đê Bao - T88
|
244
|
Kênh T29
|
U Minh
|
22,0
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu (Khai Hoang) - Biển
Tây
|
245
|
Kênh T3
|
U Minh
|
1,0
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
246
|
Kênh T30
|
U Minh
|
14,0
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Đê Bao - T87
|
247
|
Kênh T31
|
U Minh
|
14,0
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Đê Bao - T87
|
248
|
Kênh T32
|
U Minh
|
11,0
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Đê Bao - T90
|
249
|
Kênh T33
|
U Minh
|
11,5
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Đê Bao - T89
|
250
|
Kênh T34
|
U Minh
|
10,5
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Đê Bao - T90
|
251
|
Kênh T35
|
U Minh
|
10,5
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Đê Bao - T90
|
252
|
Kênh T36
|
U Minh
|
6,5
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Đê Bao - T93
|
253
|
Kênh T4
|
U Minh
|
0,8
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
254
|
Kênh T89
|
U Minh
|
5,5
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
T29 - Đê Bao (Biện Nhị)
|
255
|
Kênh T90
|
U Minh
|
14,0
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
T21 - Đê Bao (Biện Nhị)
|
256
|
Kênh T92
|
U Minh
|
19,0
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Minh Hà - Đê bao (Biện Nhị)
|
257
|
Kênh T93
|
U Minh
|
15,5
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
T21 - Đê Bao (Biện Nhị)
|
258
|
Kênh T94
|
U Minh
|
8,0
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
T21 - T29
|
259
|
Kênh T94,5
|
U Minh
|
6,0
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
T21 - T27
|
260
|
Kênh T95
|
U Minh
|
8,0
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
T21 - T29
|
261
|
Kênh T96
|
U Minh
|
8,0
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
T21 - T29
|
262
|
Kênh T96
|
U Minh
|
9,5
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
T29 - Đê Bao (Biện Nhị)
|
263
|
Kênh T97
|
U Minh
|
8,0
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
T21 - T29
|
264
|
Kênh T98
|
U Minh
|
8,0
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
T21 - T29
|
265
|
Kênh T99
|
U Minh
|
14,0
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
T21 - T35
|
266
|
Kênh Tám Đức
|
U Minh
|
4,4
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Sáu Tiên - Chệt Tửng
|
267
|
Kênh Tập Đoàn
|
U Minh
|
2,0
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Ba Thiện - K. Số O
|
268
|
Kênh Tập Đoàn
|
U Minh
|
0,7
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
|
269
|
Kênh Thầy Gồng
|
U Minh
|
4,2
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
Kênh Chánh Bảy - Kênh Xã Thìn
|
270
|
Kênh Thầy Hai
|
U Minh
|
1,1
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
|
271
|
Kênh Thầy Hoàng
|
U Minh
|
2,6
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Xẻo Tràm
|
272
|
Kênh Thổ Chỉ
|
U Minh
|
1,5
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh Lâm
|
U Minh
|
Hậu 500 - Đê Bao Lâm Trường
|
273
|
Kênh Thống Nhất
|
U Minh
|
13,0
|
Khánh
Lâm
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Hương Mai - Sông Cái Tàu
|
274
|
Kênh Thủy Lợi
|
U Minh
|
3,1
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
|
275
|
Kênh Thủy Lợi Ấp 12
|
U Minh
|
2,1
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
276
|
Kênh Tiểu Dừa
|
U Minh
|
12,3
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
277
|
Kênh Tỉnh Đội
|
U Minh
|
0,9
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
|
278
|
Kênh Tràm Sói
|
U Minh
|
7,5
|
TT. U
Minh
|
U Minh
|
TT. U
Minh
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Kênh Hai Huỳnh
|
279
|
Kênh Tư
|
U Minh
|
11,0
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Kênh số 0 - Đê Lâm Ngư Trường II
|
280
|
Kênh Tư Đại
|
U Minh
|
4,2
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
Kênh 92 - Chệt Tửng
|
281
|
Kênh Tư Đối
|
U Minh
|
0,9
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
282
|
Kênh Tuổi Trẻ
|
U Minh
|
3,1
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
283
|
Kênh Út Bạch
|
U Minh
|
1,4
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
284
|
Kênh Xã Thìn
|
U Minh
|
6,0
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Hương Mai
|
285
|
Kênh Xáng Bình Minh
|
U Minh
|
9,3
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
|
286
|
Kênh Xáng Đứng
|
U Minh
|
7,4
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
287
|
Kênh Xáng Giữa
|
U Minh
|
14,2
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
288
|
Kênh Xáng Minh Hà
|
U Minh,
Trần Văn Thời
|
25,7
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
Bình Tây Bắc
|
Trần
Văn Thời
|
Sông Đốc (Tắc Thủ) - Biển Tây (cửa
Sào Lưới)
|
289
|
Kênh Xáng Mới
|
U Minh
|
5,6
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
Khánh
Hội
|
U Minh
|
Kênh Hội - Ranh U Minh - Trần Văn
Thời
|
290
|
Kênh Xáng Ranh
|
U Minh
|
2,2
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
291
|
Kênh Xáng T3
|
U Minh
|
2,1
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Kênh Thống Nhất - Lung Ngang
|
292
|
Kênh Xáng T4
|
U Minh
|
3,0
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Kênh Thống Nhất - Lung Ngang
|
293
|
Kênh Xáng Trên
|
U Minh
|
6,1
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
294
|
Kênh Xáng Xéo
|
U Minh
|
2,4
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
|
295
|
Kênh Xẻo Dài
|
U Minh
|
2,7
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Xẻo Tre - Kênh xáng Bình Minh
|
296
|
Kênh Xèo Mách
|
U Minh
|
0,6
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
|
297
|
Kênh Xẻo Tre
|
U Minh
|
3,0
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Kênh xáng Bình Minh
|
298
|
Kênh Xẻo Tre - Bảy Hộ
|
U Minh
|
1,2
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Kênh Xẻo Mác
|
299
|
Kênh Xóm Lá
|
U Minh
|
1,0
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
300
|
Kênh Xóm Miên Lớn
|
U Minh
|
2,0
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Hương Mai - Dân Quân
|
301
|
Kênh Xóm Miên Nhỏ
|
U Minh
|
1,8
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Kênh Công Nghiệp - Cùng
|
302
|
Kênh Xóm Mới
|
U Minh
|
1,1
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Rạch Giồng Ong - Rạch Tềnh
|
303
|
Lung Dày Hang
|
U Minh
|
3,7
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
Khánh
Hoà
|
U Minh
|
Kênh Xã Thìn - Kênh Ranh
|
304
|
Lung Ngang
|
U Minh
|
14,8
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
305
|
Mương 7 Tùng
|
U Minh
|
2,6
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
306
|
Mương Khu Tái Định Cư
|
U Minh
|
0,5
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
307
|
Mương Thủy Lợi Ấp 10
|
U Minh
|
1,2
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
308
|
Nổng Bảy Hộ - Xẻo Tre
|
U Minh
|
1,4
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Kênh 7 Hộ - Kênh Xẻo Tre
|
309
|
Nổng Xẻo Tre - Xẻo Mác
|
U Minh
|
1,2
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Kênh Xẻo Tre - Kênh Xẻo Mác
|
310
|
Rạch Bà Thầy
|
U Minh
|
1,4
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Kênh Tư
|
311
|
Rạch Cá Bông Lớn
|
U Minh
|
1,9
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
|
312
|
Rạch Cá Bông Nhỏ
|
U Minh
|
0,7
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
|
313
|
Rạch Cây Khô
|
U Minh
|
1,6
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Kênh Tư
|
314
|
Rạch Cây Phú
|
U Minh,
Thới Bình
|
2,8
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
|
315
|
Rạch Chệt
|
U Minh
|
2,0
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Kênh Tư
|
316
|
Rạch Chệt Tái
|
U Minh
|
1,9
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
|
317
|
Rạch Choại
|
U Minh
|
4,0
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
318
|
Rạch Chủ Huệ
|
U Minh
|
2,1
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
|
319
|
Rạch Chùa
|
U Minh
|
1,4
|
TT. U
Minh
|
U Minh
|
TT. U
Minh
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Kênh Tư
|
320
|
Rạch Chui
|
U Minh
|
1,7
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu -Kênh Tư
|
321
|
Rạch Cỏ
|
U Minh
|
0,8
|
TT. U
Minh
|
U Minh
|
TT. U
Minh
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Cùng
|
322
|
Rạch Cựa Gà Bà Thầy
|
U Minh
|
1,0
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
|
323
|
Rạch Cuôi
|
U Minh
|
1,9
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
|
324
|
Rạch Dinh
|
U Minh
|
2,6
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Đê Quốc Phòng - Công Điền
|
325
|
Rạch Đội Tâm
|
U Minh
|
2,0
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Ông Sâu
|
326
|
Rạch Gián
|
U Minh
|
3,1
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Sông Đốc - Kênh Bao Lâm Ngư Ttường
III
|
327
|
Rạch Giếng
|
U Minh
|
4,2
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Sông Ông Đốc - Rạch Nhum
|
328
|
Rạch Giồng Ông
|
U Minh
|
2,0
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Kênh Tư
|
329
|
Rạch Gội
|
U Minh
|
0,9
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
|
330
|
Rạch Hai Quến
|
U Minh
|
1,1
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
|
331
|
Rạch Hàng Lớn
|
U Minh
|
1,1
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
|
332
|
Rạch Hàng Nhỏ
|
U Minh
|
1,8
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
|
333
|
Rạch Hương Mai
|
U Minh
|
2,1
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
|
334
|
Rạch Lung Vườn
|
U Minh
|
7,3
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
335
|
Rạch Mới
|
U Minh
|
0,7
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Bờ Bao Lâm Trường
II
|
336
|
Rạch Nai
|
U Minh
|
0,7
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Bờ Bao Lâm Trường
II
|
337
|
Rạch Nàng Chăng
|
U Minh
|
1,8
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
|
338
|
Rạch Ngả Bát
|
U Minh
|
2,3
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Kênh Tư - Giồng Ong
|
339
|
Rạch Nhum
|
U Minh
|
4,4
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Sông Đốc - Kênh Ranh U Minh
|
340
|
Rạch Ổ Ó
|
U Minh
|
1,0
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
|
341
|
Rạch Ông Điểm
|
U Minh
|
1,6
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
|
342
|
Rạch Ông Điển
|
U Minh
|
1,3
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
|
343
|
Rạch Ông Quản
|
U Minh
|
1,8
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
|
344
|
Rạch Ông Sâu
|
U Minh
|
4,7
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Kênh Tư
|
345
|
Rạch Phó Nguyên
|
U Minh
|
1,8
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Biên Tây
|
346
|
Rạch Phó Quẻm
|
U Minh
|
1,8
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Kênh Tư
|
347
|
Rạch Rô
|
U Minh
|
3,4
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
|
348
|
Rạch Tắc
|
U Minh
|
1,9
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Kênh Tư
|
349
|
Rạch Tềnh
|
U Minh
|
2,6
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Kênh Tư
|
350
|
Rạch Thầy Đồ
|
U Minh
|
1,8
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Lộ xe U Minh
|
351
|
Rạch Tiểu Dừa
|
U Minh
|
11,0
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
Khánh
Hòa
|
U Minh
|
|
352
|
Rạch Trại
|
U Minh
|
6,3
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Khánh
Tiến
|
U Minh
|
Đê Quốc Phòng - Công Điền
|
353
|
Rạch Vườn Cò
|
U Minh,
Thới Bình
|
2,4
|
Khánh
An
|
U Minh
|
Hồ Thị
Kỷ
|
Thới
Bình
|
|
354
|
Rạch Xẻo Tràm
|
U Minh
|
1,1
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Nguyễn
Phích
|
U Minh
|
Sông Cái Tàu - Kênh xáng Bình Minh
|
Tổng
chiều dài
|
10.937
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2735/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2735/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) trên địa bàn tỉnh Cà Mau
4.692
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|