Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2693/QĐ-BNN-KHCN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành: 24/09/2009 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

B NÔNG NGHIỆP TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2693/QĐ-BNN-KHCN

Nội, ngày 24 tháng 9 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2010-2020.

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn c Nghị đnh số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ qui đnh chc năng, nhim vụ, quyn hn cơ cu t chc ca Bộ Nông nghip Phát trin nông thôn;

Căn c Ch thị s 36/2008/CT-BNN ngày 20 tháng 02 năm 2008 ca B trưởng B Nông nghip và PTNT vvic tăng ng các hot đng bo vệ i trường trong nông nghiệp phát trin nông thôn;

Xét đ ngh ca V trưởng V Khoa học, Công nghệ i trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này "Đề án tăng cường năng lực bảo vệ môi trường nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2010-2020" với những nội dung chủ yếu sau:

1. Quan điểm

- Công c bảo v môi trường nông nghip, nông thôn phi đưc coi là nhim v trách nhiệm quan trọng, xuyên sut ca c cp chính quyn và ca toàn xã hội;

- Công c bo v môi trường phi được lồng ghép trong quá trình y dng và thc hin chiến lược, quy hoạch, kế hoch, chính sách phát trin ngành đm bo phát trin bn vng;

- Các hot đng bo vệ môi trường nông nghip, nông thôn cn đưc đu tha đáng để đáp ng yêu cầu bo v i trưng ca ngành;

- Cn có chính sách hợp lý đ khuyến khích c thành phn kinh tế tham gia hot đng bo v i trưng, cùng vi đu tư ca Nhà c cn huy động c ngun lc trong và ngoài nưc cho công c bo v môi trường nông nghip, nông thôn.

- H thống qun môi trường nông nghip, nông thôn cn được xây dng thống nht từ Trung ương đến đa phương.

2. Mục tiêu

2.1. Mc tiêu chung

Nâng cao đưc năng lc qun lý; ngăn chn tình trng ô nhim; ci thin môi tng nông nghip, nông thôn, đm bo phát trin bn vng nâng cao chất lưng cuộc sng cho người dân.

2.2. Mc tiêu cụ th

- Hình thành được h thng tổ chc qun chuyên ngành đủ năng lc qun môi trường nông nghip, nông thôn t Trung ương đến đa phương;

- Ngăn chặn gim thiểu ô nhim môi tờng trong nông nghip, nông thôn; phn đu đến 2012 x trit đ các đim nóng ô nhim môi trường nghiêm trng và ngăn chn phát sinh các đim mới; y dng đưc các mô hình nông thôn mới đm bo đạt tiêu chun vệ sinh môi trường;

- Ci thin đưc chất lượng môi trường theo hướng sn xut sạch hơn; áp dụng rộng rãi tiêu chun ISO 14.000 và thc hành sn xut tốt (GAP, GAHP, GMP, HACCP);

- Bo tn và s dng hp lý c ngun i nguyên thn nhn phc v phát trin bền vng.

3. Các nhiệm vụ

3.1. Xây dng hệ thống tổ chức

Xây dng tăng cưng năng lc h thng tổ chc qun Nhà nưc thống nht t Trung ương đến đa phương, đáp ng yêu cầu bo v môi trưng nông nghip, nông thôn trong thời kỳ công nghiệp hoá, hin đi hoá.

a) Trung ương:

- Vụ Khoa học, Công nghvà Môi trường làm nhim vụ qun lý công tác môi tng nông nghip, nông thôn;

- c Cc chuyên ngành có phòng (hoc bộ phn) qun lý môi trường để trin khai nhim v bo vệ i trường thuc lĩnh vc qun lý;

- Tăng cương năng lc các quan nghiên cu, các cơ s đào to thuộc B để đm bo chc năng vn chuyên môn phc vụ cho công tác qun lý;

b) Tnh/thành ph trc thuc Trung ương: thành lp c b phn chc năng theo dõi v i trường nông nghip, nông thôn trc thuc S Nông nghip và PTNT;

c) Huyn: có n b chuyên trách theo i qun môi trường nông nghip, nông thôn trực thuộc Phòng Nông nghip và PTNT;

d) Xã: phân công cán b qun môi trường nông nghip, nông thôn.

3.2. Xây dựng, hoàn thin ớng dn thc hin c văn bn quy phm pháp lut về bo vệ i trường nông nghiệp, nông thôn.

a) soát, xây dng hệ thng văn bn quy phm pháp lut; tiêu chun quy chuẩn kỹ thut; các chính sách h trợ đ trin khai hot đng bo vệ môi trường nông nghip, nông thôn;

b) Hưng dn thc hin các văn bn quy phm pháp lut bo vệ i trường trong nông nghiệp, nông thôn.

3.3. Hoàn thin h thng quan trc môi trường nông nghip, nông thôn.

a) Rà soát, xây dng mng i nâng cao năng lc h thng quan trc, cnh báo môi trường và dch bnh trong nông nghip, nông thôn;

b) Kết nối mng i quan trắc và trao đổi thông tin của ngành vi các Bộ, Ngành có liên quan, các đa phương, các t chc quốc gia trên thế gii;

c) Thiết lp duy trì trang WEB v môi trưng nông nghiệp, nông thôn.

3.4. Bảo vệ và cải thiện môi trường trong các lĩnh vực:

a) Nông thôn và làng ngh

- Quy hoch nông thôn làng ngh gn với nội dung bảo v môi trường;

- Qun lý c nguồn thi, x lý cht thi sinh hot;

- Xây dng chương trình xã hội hoá công tác bo v môi trường nông thôn;

- Tiếp tc trin khai Chương trình nước sch vệ sinh môi trường nông thôn;

- ng cao năng lc qun lý môi trường nông nghiệp, nông thôn làng ngh;

b) Nuôi trng, khai thác thủy sn, dch v hu cn nghề

- Lng ghép công tác bo vệ i trường trong quy hoch c ng nuôi trồng, khai tc thu sản, cng cá, bến , ch cá;

- Kim soát ô nhim xử cht thi vùng nuôi thu sn, khai thác thủy sn các khu dch vụ hu cn ngh cá;

- Áp dụng quy trình thc hành qun tt trong nuôi trng thủy sản, thc hành nghề cá trách nhim trong khai thác nuôi trng thy sn;

- Tăng cưng công tác giám sát và kim soát dch bnh trong nuôi trồng thu sn;

- Nâng cao năng lc qun lý i trường trong nuôi trng, khai thác thủy sn, dch vụ hu cn ngh cá;

c) Chăn nuôi, thú y

- Quy hoch các vùng chăn nuôi, khu giết m tp trung gn vi bo v i tng;

- Áp dng quy trình chăn nuôi tt;

- Tăng cường công tác x cht thi khu chăn nuôi, giết m tp trung; tiêu hy xác gia súc, gia cm;

- Nâng cao năng lc qun lý môi trường trong chăn nuôi, thú y.

d) Trng trọt bo vệ thực vt

- Quy hoch trồng trt gn với bo vệ môi trường;

- Ci thin cht lượng môi trưng và áp dng thực hành nông nghiệp tt;

- Áp dụng các bin pháp canh c tng hp đ ci to và phục hi c vùng đt thi hóa;

- Xử lý trit để các đim nóng ô nhim cht độc hóa hc do chiến tranh, thuốc BVTV còn tn đng;

- Qun s dng hợp lý phân n và thuốc BVTV; xử cht thải trong trng trt BVTV.

- Nâng cao năng lc qun lý môi trường trong trồng trọt BVTV.

đ) Lâm nghip

- Trồng mới và qun rng bn vng, chống hoang mc hóa thoái hóa đt lâm nghip;

- Tăng cưng sở vt cht trang thiết bị cho cnh báo sớm và phòng chống cháy rng, phòng chống sâu bnh hi rng;

- Kim soát cht chẽ sinh vt ngoi lai, ngăn chn c loài m hi, bo tn đa dng sinh học rng;

f) Thuỷ lợi

- Qun lý, vn hành hthng công trình thy lợi nhm gim thiu ô nhim môi tng nưc;

- Quan trc và cnh báo cht lượng môi trường nưc;

- Kim soát các nguồn xả thi vào hệ thng công trình thuỷ li;

- Nâng cao năng lc qun lý môi trường thủy lợi.

g) đin, công ngh sau thu hoạch, chế biến và nghề muối

- Áp dng rng rãi tiêu chun ISO 14.000; công ngh thân thin vi i trường; đy mnh sn xut sch hơn; s dng tiết kim nguyên liu năng lưng; xử lý trit đ cht thải công nghiệp; qun lý tốt chuỗi hành trình sn phm;

- Áp dụng công nghệ bo qun tiên tiến thân thin với môi trưng; ng cưỡng qun lý cht ch sn phm t khâu thu hoch đến chế biến;

- Quy hoch vùng sn xut mui gn vi bo vệ môi trường và các điu kin sinh thái;

- Xử lý trit đ các đim nóng ô nhim môi trường nghiêm trọng do hot đng chế biến nông, lâm, thủy sản và mui;

- Nâng cao năng lc qun lý i trường, h trợ k thut x cht thi trong bo qun và chế biến nông, m, thủy sn mui.

h) Bo vệ các h sinh thái

- Tiếp tc đy mnh thực hin các cơng trình: phục hồi c h sinh thái đặc thù đã b suy thoái nghiêm trọng; phc hồi rng đu nguồn đã b suy thoái nghiêm trọng; xây dng và ph biến nhân rộng các hình làng kinh tế sinh thái; bo vệ các vùng đt ngp nưc tm quan trng quốc gia, quốc tế;

- Tiếp tục trin khai các khu bo tồn ni đa, bo tồn bin;

- ng cao năng lc qun lý bn vng các h sinh thái.

3.5. Đào to, giáo dc, nâng cao nhn thc truyn thông v bo vệ i trưng nông nghiệp, nông thôn

a) Xây dng chương trình t chc đào tạo, giáo dục về bo v i trường nông nghip, ng thôn;

b) Đy mnh công tác truyn thông, nâng cao nhn thc về bo v môi trường nông nghip, ng thôn.

3.6. Nghiên cu chuyn giao ng nghệ thân thin với i trường

a) Nghiên cu, la chn và chuyn giao công nghệ phù hợp, thân thin với môi tng trong sn xut, bo qun chế biến nông, lâm, thủy sn và mui;

b) Nghiên cu đ xut chính sách h trợ chuyn giao, áp dụng công nghệ tn thiện với môi trường.

3.7. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng

a) Đu cơ s vt cht, thiết bị phòng thí nghim, trang thiết bị phc v công tác qun và nghiên cứu lĩnh vc i trường;

b) Đu xây dng công trình xử lý cht thi và s hạ tầng phc v bo v môi tng nông nghip, nông thôn;

3.8. Các chương trình, dự án ưu tiên trin khai

a) Tiếp tc trin khai các chương trình, d án cp Nhà nước có liên quan

- c dự án, nhim v trong Kế hoch hành đng giai đon 2004-2010 khc phc hu quả cht đc h hc do M s dng trong chiến tranh Vit Nam (đã đưc Chính ph phê duyt và trin khai t năm 2005 và đang xây dựng cho kế hoch 2011-2020, do B Tài nguyên Môi trưng ch trì thực hiện, B Nông nghip và PTNT tham gia phn phục hi môi trưng, trong đó có phn trồng rng trên các vùng b ri cht độc hoá học);

- Các chương trình, dự án trong Chiến lược Bo vệ môi trường quc gia đến năm 2010 đnh hướng đến năm 2020, gm:

+ D án trồng mới 5 triu ha rừng( đã đưc Chính ph phê duyt và trin khai từ năm 1998. Cục Lâm nghip chủ trì thc hin);

+ Chương trình mục tiêu quc gia nưc sạch và vệ sinh môi trưng nông thôn (đã đưc Chính phủ phê duyt và trin khai thc hin từ năm 1998, Trung tâm nước sch và Vệ sinh môi trưng nông thôn chủ trì thc hiện);

+ Chương trình tăng cưng qun lý, bo vệ và phát trin các khu bo tồn thiên nhiên (đã đưc Chính ph phê duyt và triển khai t năm 2003, Cục Kiểm lâm chủ trì thực hin);

+ Chương trình bo vệ các loài đng vt q hiếm nguy b tuyt chng cao thuc nội dung của Chương trình tăng ng qun lý, bo v và phát trin các khu bo tn thiên nhiên (đã được Chính phủ phê duyt và trin khai từ năm 2003. Cục Kim m chủ trì thc hin);

+ Chương trình phục hi rng đu ngun bị suy thoái nghiêm trọng;

+ Chương trình bo vệ các vùng đt ngp nước tm quan trọng quc tế, quc gia;

+ Chương trình phc hồi h sinh thái đc thù đã b suy thoái nghiêm trọng.

b) Các nhim vụ cp Bộ

Chương trình 1. Tăng cường năng lc h thng qun lý Nhà nước về i trường nông nghiệp, nông thôn

Mục tiêu:

Đến năm 2020 hoàn thin đưc hệ thng t chc qun lý từ Trung ương đến đa phương đápng u cu qun lý môi trường trong nông nghip nông thôn

Nội dung:

- Hoàn thin h thổng t chc qun lý môi trưng t Trung ương đến đa phương;

- y dng h thống văn bn qui phm pháp luật, tiêu chun, qui chun k thuật

- Nâng cao ng lc cán b;

- Tăng cường cơ sở vt cht trang thiết b. Thi gian thc hin: 2010-2020

Dự kiến kinh phí: 75.000 triu đng

Chương trình 2. Tăng cường năng lc h thống quan trc và cnh báo môi trưng nông nghiệp nông thôn.

Mục tiêu:

Hoàn thiện h thống quan trc và cnh báo môi trường nông nghip, nông thôn đáp ng được các yêu cu qun lý bo vệ môi trường.

Nội dung:

- Rà soát, sp xếp h thng quan trc, cnh o ô nhiễm i trường nông nghip nông thôn trong phm vi toàn quc

- Tăng cưng nhân lc, s vt cht và trang thiết b phục vụ quan trắc và cnh báo môi trường (đt, nưc, không khí, dch bnh, cháy rng....)

- Xây dựng hệ thống cơ sdữ liu, thông tin và phn mm qun lý môi trưng nông nghiệp nông thôn

Thời gian thc hin: 2010-2015

D kiến kinh phí: 327.000 triu đồng

Chương trình 3. Thông tin truyn thông bo v môi trường nông nghip, nông thôn.

Mục tiêu:

Nâng cao đưc nhn thc và tch nhim ca quan qun Nhà nưc, c tổ chc hội cộng đồng trong bo vệ i trường nông nghip nông thôn

Nội dung :

- Xây dng và hoàn thin chương trình truyền thông, giáo dc nâng cao nhn thc bo vệ môi trường nông nghip, nông thôn

- Xây dng và thc hin c chương trình tuyên truyn, giáo dục, đào to, tập hun

- Đào tạo, nâng cao nghip vụ cán btham gia mng lưi tuyên truyn

Thi gian thc hin: 2010-2020

Dự kiến kinh phí: 25.000 triu đng

Chương trình 4. Điều tra, nghiên cứu khoa hc chuyn giao công nghệ bo vệ môi trường nông nghip, nông thôn:

Mục tiêu:

- Xác đnh được hin trng môi trường nông nghip, nông tn phục vụ qun bo vệ môi trường nông nghip, nông thôn.

- Nghiên cứu và la chn các ng nghệ thân thiện i trường phù hợp, áp dụng hiu quả đ bo v i trường nông nghip và nông thôn

Nội dung:

- Điều tra đánh giá hin trng môi trường đnh kỳ 5 năm;

- Đào to cán bộ nghiên cu và đu tư nâng cấp các phòng thí nghim chuyên ngành phc vụ nghiên cứu khoa hc phát trin công ngh;

- Nghiên cu phát trin, lựa chọn và chuyn giao các công nghệ thân thin vi môi trường;

- Nghiên cu chế chính sách, tổ chc qun phc v bo vệ môi trường nông nghip, ng thôn;

- Th nghim, nhân rộng c mô hình bo v môi trưng nông nghip, nông thôn

Thi gian thc hin: 2010-2020

Dự kiến kinh phí: 480.000 triu đồng

Chương trình 5. Bo tồn, phát trin sử dng hợp tài nguyên đa dng sinh hc nông nghiệp

Mục tiêu:

Đa dng sinh học nông nghip đưc bo tn, phát trin s dng bn vng

Nội dung:

- Tuyên truyn nâng cao nhn thc trách nhim bo tn các nguồn gen sinh vt quý hiếm nguy tuyt chủng Vit Nam;

- Kim soát sinh vt l;

- Đánh giá tác đng của sinh vật ngoi lai và sinh vt biến đi gen;

- Phục hi đa dng sinh hc nông nghip ti các vùng sinh thái đc thù vùng có nguy cơ suy giảm đa dng sinh hc cao;

- Hoàn thin các văn bản quy phm pháp lut liên quan đến bo tn phát trin ngun tài nguyên đa dng sinh học nông nghip;

Thi gian thc hin: 2010-2020

Dự kiến kinh phí: 115.000 triệu đng

Chương trình 6. Quản lý chất thải và vệ sinh môi trường nông nghiệp, nông thôn.

Mục tiêu:

- Ci thin được môi trường nông thôn, đến năm 2010, trên 90% cht thi rn đưc thu gom và xử đạt tiêu chuẩn môi trường.

- Xây dựng được các mô hình nông thôn mới và đảm bảo vệ sinh môi trường.

Nội dung:

- Xây dựng cơ chế, chính sách trong quản lý chất thải và bảo vệ môi trường nông thôn

- Tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức của cộng đồng trong quản lý chất thải và vệ sinh môi trường nông thôn

- Xây dựng và nhân rộng các mô hình nông thôn mới, đảm bảo vệ sinh môi trường

- Thực hiện xã hội hóa các hoạt động quản lý chất thải và vệ sinh môi trường nông thôn. Thời gian thực hiện: 2010-2015

Dự kiến kinh phí: 220.000 triệu đồng

Chương trình 7. Xử lý các đim nóng ô nhim và suy thoái môi tờng nông nghip, ng thôn.

Mục tiêu:

- Đến 2012 xử lý 100% các đim nóng ô nhim môi trường trong quyết đnh 64/2003/QĐ-TTg thuộc Bộ Nông nghip PTNT qun lý;

- Hn chế suy thoái môi trường nông nghip nông thôn;

- Cảnh báo, ngăn chn kp thi s phát sinh các đim nóng ô nhim suy thoái môi trường nông nghip và nông thôn.

Nội dung:

- Xử trit đ các điểm nóng ô nhim i trường nông nghip, nông thôn

- Xác đnh mc đ và lp bn đ suy thoái i trường nông nghip, nông thôn

- Xây dng thc hin các giải pháp qun lý và gim thiu tác hại của các vùng có nguy ô nhim suy thoái cao;

- Xây dng các mô hình phục hồi hệ sinh thái b suy thoái và quản lý bn vng các hệ sinh thái trong lĩnh vc nông nghp, lâm nghip, thy sn

Thi gian thc hin: 2010-2015

D kiến kinh phí: 175.000 triu đng

Chương trình 8. Hỗ tr các doanh nghip chế biến nông, m, thu sn sn xut sch hơn thực hin vic qun lý theo tiêu chun ISO 14000

Mục tiêu:

Đến năm 2015, trên 70% các doanh nghip chế biến nông, lâm, thuỷ sn đt tiêu chun môi trưng.

Nội dung:

- Xây dng các chính sách khuyến khích doanh nghip thc hin vic qun lý sn xut theo tiêu chun ISO 14000

- Tuyên truyn, hướng dn k thut h trợ các doanh nghip va và nhỏ sản xut theo tiêu chun ISO 14000;

- Xây dng nhân rộng các mô hình qun lý theo tiêu chun ISO 14000. Thi gian thc hin: 2010-2015

D kiến kinh phí: 64.000 triu đng

Nội dung các chương trình thuộc Đán ng cưng năng lc bo vệ môi trưng nông nghiệp, nông thôn giai đon 2010-2020 trong phụ lc đính kèm.

4. Các giải pháp thực hiện

4.1. Hoàn thiện thể chế về bảo vệ môi trường nông nghiệp, nông thôn

a) Rà soát, đánh giá hin trng cơ cu tổ chc qun lý nhà nước về bo vmôi tng nông nghip, nông thôn; xây dng tăng cường năng lc hệ thống tổ chức qun lý n ớc, cơ quan chuyên môn thng nht t trung ương đến địa phương nhm đáp ứng yêu cu bo vệ i trưng nông nghip, nông thôn trong thời k ng nghip hoá, hin đi hoá.

b) Đm bo nguồn lực cho công tác bo vệ môi trường các cơ quan qun Nhà nưc các cơ quan chuyên n. Đa dng a c hình thức đào to như thông qua các chương trình nghiên cu, hợp tác quc tế.

c) Rà soát b sung văn bn pháp lut, k thut và chính sách bo vệ môi trường; tăng cường kim tra, giám sát n nưc việc thc hin tuân thủ c văn bn bo vmôi trường.

4.2. Điu tra, nghiên cu chuyn giao ng ngh

a) Điu tra đánh giá hin trng môi trường nông nghiệp, nông thôn làm sđề xut các chính sách qun bo vệ i trường nông nghip, nông thôn;

b) Xây dng và trin khai các đề tài nghiên cu, các dự án sn xut thử nghim chuyn giao nhng công nghệ tiến bộ về bo vệ i tờng vào thc tin.

4.3. Thông tin tuyên truyn về bo vệ i trường

Đy mnh công tác thông tin tuyên truyn; tng bước đưa giáo dc môi trường vào các lĩnh vc sn xut của ngành nông nghiệp.

4.4. Tài chính

a) Cơ chế

- Nhà nưc đm bo các nguồn lc cn thiết, đồng thời huy động s đóng góp ca cộng đng trong nước và quc tế.

- Lồng ghép vi c chương trình, d án khác đ thu hút thêm ngun vốn đu .

b) Kinh phí

Kinh phí thc hin các Chương trình về i trường giai đon 2010 - 2020 (không bao gồm kinh phí triển khai các kế hoch hành đng của các B, ngành, đa phương) ưc tính 1.481 tỷ đng; bao gồm các ngun t ngân sách Nhà c, các thành phn kinh tế các n tài tr trong nưc quốc tế.

4.5. Hợp tác Quốc tế

a) Đào to nguồn nhân lc trong lĩnh vc i trường;

b) Nghiên cứu khoa học, chuyn giao công ngh (xây dng các chương trình hợp tác song phương, đa phương dưới hình thc các đ tài/d án);

c) Trao đổi thông tin trong các lĩnh vực: quan trắc, bo tồn đa dng sinh hc, chống sa mc hoá, biến đổi k hu và công nghệ x lý môi trưng.

5. Tổ chức thực hiện

5.1. Thtrưng các cơ quan, đơn vị trc thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT: theo chc năng, nhim v đưc phân công hưng dn các đa phương xây dng và t chc thực hin các chương trình, d án, nhim vụ; t chc kim tra giám t đa bàn; nghiên cu, đ xut sửa đi b sung các cơ chế, chính sách liên quan.

Giao V Khoa hc, ng ngh vài trường ch trì, phi hp vi c quan, đơn v liên quan hướng dn, kiểm tra, đôn đốc, theo i việc thc hin Đ án.

5.2. y ban nhân dân các tnh, thành phố

a) Đu và ch đo thc hin các chương trình, dự án thuc đa phương mình;

b) Ch đo y ban nhân dân huyn/qun, các ngành, Sở Nông nghip và PTNT thực hin qun nhà nước v bo vệ môi trường trong nông nghip, nông thôn trên phm vi đa phương theo phân cp ca Chính phủ;

c) Xây dng tổ chc thực hin c chương trình, d án bo v i trường trong nông nghiệp, nông thôn theo hướng dn của Bộ Nông nghip và PTNT.

5.3. Đnh k 6 tháng: các đơn v, đa phương, s báo cáo tình hình thc hin Đề án gi v Bộ ng nghiệp và PTNT (V Khoa học, Công nghệ và i trường) đ tổng hợp báo cáo Bộ trưởng.

5.4. Trong quá trình thực hiện Đề án, nếu cần thấy sửa đổi bổ sung những nội dung mới, các đơn vị chủ động báo cáo Bộ trưởng xem xét quyết định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.         

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan/đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhn:
- N Điu 3;
- Văn phòng Chính phủ (đ b/c);
- Các B: TN&MT, KH&ĐT, Tài chính;
- Lãnh đo Bộ NN&PTNT;
- Website Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, Vụ KHCN&MT.

TL. BỘ TRƯNG
THTNG




Bùi Bng

 

ĐỀ ÁN

TĂNG CƯỜNG NĂNG LỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2010-2020

MỤC LỤC

M ĐU

1.1. S cn thiết xây dng đ án

1.2. Căn cứ pháp lý xây dng đ án

1.3. Phm vi đi tượng của đề án

HIN TRNG CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG NÔNG NGHIP, NÔNG THÔN

2.1. Kết qu đt đưc

2.1.1. Xây dng văn bn quy phm pháp lut

2.1.2. Năng lc qun môi trưng của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghip & PTNT

2.1.3. Thc hin các d án thuc các cơng trình cp Nhà nước

2.1.4. Công tác thông tin, tuyên truyền

2.2. Tồn ti, khó khăn

2.2.1. Về các văn bn quy phm pháp lut

2.2.2. Về ng lc qun chuyên ngành

2.2.3. Về ô nhim môi tng trong nông nghip, nông thôn

2.3. Nguyên nhân

QUAN ĐIM, MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP NHẰM BOVỆ MÔI TRƯỜNG NÔNG NGHIP NÔNG THÔN

3.1. Quan đim

3.2. Mục tiêu

3.2.1. Mục tiêu chung

3.2.2. Mục tiêu c th

3.3. Nhim v

3.3.1. Xây dng h thng tổ chc

3.3.2. Xây dng, hoàn thiện và hướng dn thc hin các văn bn quy phm pháp lut về bo vệ môi trường nông nghip, nông thôn

3.3.3. Hoàn thin h thống quan trc môi trường nông nghiệp, nông thôn

3.3.4. Bảo v cải thin môi trường trong các lĩnh vc

3.3.5. Đào to, giáo dục, nâng cao nhn thc và truyn thông về bo v i trường nông nghip, nông thôn

3. 3.6. Nghiên cu và chuyn giao công ngh thân thin vi môi trường

3. 3.7. Đu xây dng cơ sở hạ tng

3.4. Các gii pháp thực hin

3.4.1. Hoàn thin th chế v bo v môi trưng nông nghip và ng thôn

3.4.2. Điều tra, nghiên cu và chuyển giao công nghệ

3. 4.3. Thông tin tuyên truyn về bo vệ i trường

3. 4.4. Cơ chế tài chính

3. 4.5. Hợp tác Quc tế

TỔ CHỨC THỰC HIN

CÁC CHƯƠNG TRÌNH, D ÁN ƯU TIÊN TRIN KHAI

5.1. Tiếp tục trin khai c chương trình, dự án cp Nhà nưc

5.2. Các chương trình, dự án cấp Bộ giai đon 2010-2020

C CHỮ VIẾT TẮT

Bộ NN & PTNT

B Nông nghiệp và Phát trin nông thôn

BOD

Nhu cầu oxy hóa sinh học

BVTV

Bảo vệ thc vt

COD

Nhu cu oxy hóa học

ĐMC

Đánh giá môi trường chiến lược

ĐTM

Đánh giá tác đng môi trường

EU

Cộng đng Châu Âu

GAHP

Áp dng thc hành chăn nuôi tốt

GAP

Thc hành nông nghip tốt

GMP

Quảnthc hành nuôi tt

KHCN & MT

Khoa học Công ngh Môi tng

PRRS

Bệnh lợn tai xanh

PTNT

Phát trin nông thôn

VSMT

Vệ sinh môi trường

 

Phần I

MỞ ĐẦU

1.1.  Sự cần thiết xây dựng đề án

Trong nhng năm gn đây, ngành Nông nghip và Phát trin nông thôn đã nhng c phát trin mnh m về cht và lượng. T mt nước phi nhp khu lương thc, Vit Nam đã trở thành c thứ 2 trên thế gii xut khu go, đi tác quan trng với nhiu nưc trong khối EU, Mỹ, Nht…về xut khu thuỷ hi sn và nông sn khác. Nông nghip tiếp tc phát trin theo hướng sn xut hàng hóa, nâng cao năng sut, cht lưng và hiệu qu; đm bo vng chắc an ninh ơng thc quốc gia; một s mt hàng xut khu chiếm v thế cao trên th trường thế gii. nông thôn, nhiu làng ngh truyn thống được khôi phc và phát trin, kinh tế nông thôn chuyn dch theo hưng tăng công nghip, dch vụ, ngành ngh; các hình thc tổ chức sn xut tiếp tc đổi mi. Kết cu hạ tng kinh tế - xã hội đưc tăng cưng; bộ mt nhiu vùng nông thôn thay đổi, đi sống vt cht và tinh thn ca dân cư ngày ng đưc ci thin p phn bảo đm an ninh chính tr, trt t an toàn hội. Tuy nhiên, trong quá trình phát triển sn xuất, môi trường nông nghip, nông thôn ngày càng b ô nhim trm trng các khu vc nuôi trồng thuỷ sn, chăn nuôi, giết m đng vt, các làng ngh, vùng trồng cây thâm canh…Ô nhim môi tng không ch làm mt cnh quan, gây ảnh hưởng trc tiếp đến sc khoẻ con người, nh hưởng đến an toàn vệ sinh thc phm mà còn là một trong các nguyên nhân làm cho tình hình dch bnh ca cây trồng, vt nuôi din biến phc tạp; dịch bnh xy ra nhiều hơn gây thiệt hi kinh tế; sn xut nông nghip thiếu tính bn vng.

Một s hot động bo vệ i trường của B Nông nghip PTNT như: xây dng ban nh các văn bn quy phạm pháp lut phục v công tác qun bo v môi trưng nông nghip, nông thôn; xây dng c mô nh xử cht thi trong làng ngh chế biến nông sn thc phm, trong chăn nuôi gia súc; mô hình thu gom qun rác thi nông thôn; các mô hình làng kinh tế sinh thái kết hp vi công tác tuyên truyn vn đng nhân rộng mô hình đã p phn khc phc tình trng trên. Tuy nhiên công tác bảo vmôi tng nông nghip, nông thôn vn mt thách thc ln đối với Vit Nam, do nhng khó khăn về quy mô, trình độ sn xut, cách thc qun lý, trình đ hiểu biết của ni dân còn hn chế. Do đó cn có c gii pháp bo v i tng một cách đồng bộ, tổng th, tp trung, có kh năng điều phối được các nguồn lc trong quá trình thực hin.

Trên cơ s hệ thng n bn quy phm pháp lut về bo vệ i trường, tình hình thực tế sn xut, kinh doanh trong nông nghip, nông thôn nhim v chc năng đưc giao, Vụ Khoa hc công ngh và Môi trường xây dng đề án “Tăng cường năng lc bo vệ môi trường nông nghip, nông thôn giai đon 2010 -2020” nhm xác đnh và trin khai đồng bộ các gii pháp nâng cao năng lực qun lý, ngăn chn tình trng ô nhim môi tng và ci thin môi trường trong nông nghip, nông thôn.

1.2. Căn cứ pháp lý xây dựng đề án

- Lut Tài nguyên nước (1998);

- Lut Thu sn (2003);

- Lut Bo vệ và Phát triển rng (2005);

- Lut Bo vệ i trường (2005);

- Lut Đa dng Sinh học (2008);

- Pháp lnh kim dch bo vệ thc vt (2003);

- Pháp lnh thú y sa đổi (2004);

- Pháp lệnh giống cây trồng (2004);

- Pháp lnh ging vt nuôi (2004);

- Nghị quyết s 41-NQ/TW ngày 15/11/2004 ca Bộ Chính tr v bo v môi trường trong thời kỳ đy mnh công nghip a, hin đi hóa đt nưc;

- Ngh đnh số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính ph v vic quy đnh chi tiết và ng dn thi hành một s điều ca Lut Bo vệ i trường;

- Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên môi trường về vic ban hành Danh mc cht thi nguy hi

- Thông tư 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi tng hưng dn v đánh giá môi trưng chiến lưc, đánh giá tác đng i trường và cam kết bo vệ i trường;

- Thông tư số 114/TTLT-BTC-TNMT ngày 29/12/2006 hướng dn vic qun lý kinh phí s nghip môi trưng;

- Quyết đnh số 34/2005/QĐ-TTg ngày 22/02/2005 của Thủ tướng Chính ph ban hành Chương trình hành đng ca Chính ph thc hin Nghị quyết s 41-NQ/TW ngày 15/11/2004 của Bộ Chính tr về bo vệ môi trường trong thời kỳ đy mnh công nghiệp hoá, hin đi hoá đt c;

- Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên Môi tng v việc bt buộc áp dng Tiêu chun Vit Nam v i tng;

- Nghị đnh số 81/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính ph về xử pht vi phm hành chính trong nh vực bo vệ i trường.

- Nghị đnh số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính ph v sa đi, bổ sung một s điu của Nghị đnh 80/2006/NĐ-CP;

- Ch th s 36/2008/CT-BNN ngày 20/02/2008 ca Bộ Trưởng Bộ Nông nghip & PTNT tăng cường các hot đng bo v môi trường trong nông nghiệp phát trin nông thôn.

- Khung Chương trình hành động thích ng vi biến đi k hu của ngành Nông nghip và PTNT giai đon 2008-2020 (Ban hành kèm theo Quyết đnh số 730/QĐ-BNN- KHCN ngày 05/9/2008 ca B trưởng Bộ Nông nghiệp PTNT)

- Đ án bảo vệ các loài thu sinh quý hiếm nguy cơ tuyt chủng đến năm 2015, tm nhìn đến năm 2020, được Th tướng Chính phủ phê duyt ti Quyết đnh 485/QĐ- TTg ngày 02/5/2008.

- Hướng dẫn đánh giá tác đng môi tờng trong chế biến thy sản, ban hành theo Quyết đnh số 4085/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/12/2008.

- Hướng dẫn đánh giá tác động i trường trong nuôi trng thuỷ sn c ngọt, ban hành theo Quyết đnh số 4128/QĐ-BNN-KHCN ngày 25/12/2008.

- Các văn bn Qui phm pháp lut khác liên quan

1.3. Phạm vi và đối tượng của đề án

a) Phm vi: tăng cường công tác bo vệ môi trường trong nông nghip, nông thôn trên c c, giai đon 2010-2020.

b) Đối tượng: các cơ quan qun lý nhà nước và các cơ quan sự nghiệp vmôi tng hot đng trong lĩnh vc nông nghip, nông tn t Trung ương đến đa phương; các cơ sở sn xut kinh doanh trong ngành Nông nghiệp và PTNT, các cơ sở đào to.

Phần II

HIỆN TRẠNG CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN

2.1. Kết quả đạt được

2.1.1. Xây dng văn bản quy phạm pp lut

Thc hin nhiệm v theo Lut bo vệ i trường Nghị đnh số 80/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính ph về vic quy đnh chi tiết và hướng dn thi hành mt s điu ca Lut Bo vệ môi trường, B Nông nghip & PTNT đã tng bước hoàn thin hệ thng văn bn pháp quy về bo vmôi tng bao gm: Chỉ thị số 36/2008/CT-BNN ngày 20/02/2008 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghip & PTNT tăng cường các hot đng bo vệ môi trường trong nông nghiệp và phát trin nông thôn; Quyết đnh số 730/QĐ-BNN- KHCN ngày 05/9/2008 ca B trưởng Bộ Nông nghip và PTNT về khung Chương trình hành động thích ng với biến đổi khí hu của ngành Nông nghip PTNT giai đoạn 2008 - 2020; Quy đnh về bo v môi tờng trong c s chăn nuôi, giết mổ, nuôi trồng thuỷ sn; các quy đnh về qun lý bo vệ rng, động vt và thc vật quý hiếm.

n cnh các văn bn pháp quy, Bộ Nông nghip & PTNT cũng đã ban hành một số quy chun, hướng dn kỹ thut nhm bo vệ môi trường ng nghip nông thôn như: Hướng dn đánh giá tác đng môi trường trong chế biến thy sn, theo Quyết đnh số 4085/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/12/2008; Hướng dn đánh giá tác động môi trường trong nuôi trồng thuỷ sn nưc ngọt, theo Quyết đnh số 4128/QĐ-BNN-KHCN ngày 25/12/2008; Xây dng các hình làng sinh thái, qun lý cht thi làng ngh; hướng dn phương pháp tiêu huxác gia súc, gia cm; phương pháp xử lý cht thi trong nông nghip nông thôn.

2.1.2. Năng lc quản môi tờng ca các đơn vị thuc B Nông nghip & PTNT

a) Tổ chc b máy qun lý

B Trưng Bộ Nông nghip & PTNT đã ban hành Quyết đnh số 10/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 quy đnh về chc năng, nhim v, quyn hn, cu t chc ca Vụ Khoa học ng nghệ và Môi trường (KHCN&MT). Trong đó, quy đnh Vụ KHCN & MT có nhim vụ m đu mối qun nhà nước v công tác bo vệ i trường trong nông nghiệp nông thôn; phối hợp với các Cục chuyên ngành triển khai công tác bo vi trưng trong toàn Ngành. Hu hết các Cục chuyên ngành thuc B Nông nghiệp & PTNT phòng i trưng hoc bộ phn chuyên trách.

b) Năng lực kim soát, bo vệ môi trường

B Nông nghip và PTNT đã có h thng các phòng thí nghim đưc đu tương đi hin đi phục vụ công tác kim soát dch bnh và an toàn v sinh thực phm. Trong đó một s được đầu cho công tác bo v môi trưng n các phòng thí nghim của Cc Thú y, Cục Qun