|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2643/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2643/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 17 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KHU VỰC CẤM VÀ KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17
tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số
15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Công văn số
7120/VPCP-KTN, ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Văn phòng Chính phủ về việc phê
duyệt khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 629/TTr-STNMT, ngày 31 tháng 10 năm 2014
về việc phê duyệt khu vực cấm hoạt động khoáng sản và khu vực tạm thời cấm hoạt
động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách khoanh định khu vực cấm
và khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở,
ngành, đơn vị có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức
quản lý, bảo vệ khu vực cấm và khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản theo
đúng quy định,
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- Thủ tướng Chính phù;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT. dtnha.
|
CHỦ TỊCH
Lê Văn Thi
|
DANH SÁCH
KHOANH ĐỊNH KHU VỰC CẤM
VÀ TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2643/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2014 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
1. Các khu vực
khoáng sản khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản tỉnh Kiên Giang:
Số TT
|
Tên mỏ
|
Ký hiệu
|
Khoáng sản
|
Quy mô
|
Lý do khoanh
định khu vực cấm hoạt động khoáng sản
|
I
|
NHÓM NHIÊN LIỆU
|
1
|
Mỏ than bùn U Minh Thượng
|
TB
|
Than bùn
|
L
|
Rừng đặc dụng
|
II
|
NHÓM KIM LOẠI
|
2
|
Điểm vàng bạc Hà Tiên
|
AU-AG
|
Vàng - Bạc
|
Đ
|
Rừng phòng hộ
|
3
|
Điểm vàng bạc đảo Nam Du
|
AU-AG
|
Vàng - Bạc
|
Đ
|
Rừng phòng hộ
|
4
|
Điểm vàng bạc đảo Hòn Mấu
|
AU-AG
|
Vàng - Bạc
|
Đ
|
Rừng phòng hộ
|
5
|
Điểm vàng núi Hàm Rồng
|
AU
|
Vàng
|
Đ
|
Rừng đặc dụng
|
6
|
Điểm thủy ngân Cửa Cạn
|
HG
|
Thủy ngân
|
Đ
|
Rừng đặc dụng
|
7
|
Điểm chì-kẽm Hòn Chảo
|
C-K
|
Chì kẽm
|
Đ
|
Rừng phòng hộ
|
8
|
Điểm titan (ilmenit) đảo Hòn Tre
|
TI
|
Ti tan
|
Đ
|
Rừng phòng hộ
|
9
|
Điểm titan (ilmenit) Hòn Đất
|
TI
|
Ti tan
|
Đ
|
Dí tích lịch sử, cảnh quan
|
10
|
Điểm sắt Hòn Mấu
|
FE
|
Sắt
|
N
|
Rừng phòng hộ
|
11
|
Điểm sắt Bình An
|
FE
|
Sắt
|
N
|
Rừng đặc dụng
|
12
|
Điểm sắt Hòn Đội Trưởng
|
FE
|
Sắt
|
N
|
Rừng phòng hộ
|
13
|
Điểm sắt
laterit Bãi Thơm
|
LA
|
Sắt
Laterit
|
Đ
|
Rừng phòng hộ
|
14
|
Điểm sắt laterit đảo Hòn Heo
|
LA
|
Sắt
Laterit
|
N
|
Rừng phòng hộ
|
15
|
Điểm sắt
laterit quần đảo Pirat
|
LA
|
Sắt Laterit
|
Đ
|
Rừng phòng hộ
|
16
|
Man gan Nam núi Chùa
|
MG
|
Man gan
|
Đ
|
Rừng đặc dụng
|
III
|
NHÓM KHÔNG KIM
LOẠI
|
|
|
|
|
17
|
Mỏ đá vôi Hòn Đá Dựng
|
ĐV
|
Đá vôi
|
V
|
An ninh, quốc phòng
|
18
|
Mỏ đá vôi Thạch Động
|
ĐV
|
Đá vôi
|
N
|
An ninh, quốc phòng
|
19
|
Mỏ đá vôi Hang Tiền
|
ĐV
|
Đá vôi
|
L
|
An ninh, quốc phòng
|
20
|
Mỏ đá vôi Chùa Hang
|
ĐV
|
Đá vôi
|
L
|
Di tích lịch sử, cảnh quan
|
21
|
Mỏ đá vôi Bãi Voi (một phần phía Bắc)
|
ĐV
|
Đá vôi
|
2ha
|
Di tích lịch sử, cảnh quan
|
22
|
Mỏ đá vôi hang Cây ớt (phần hang Cá sấu)
|
ĐV
|
Đá vôi
|
1ha
|
Cảnh quan
|
23
|
Mỏ đá vôi Cà Đanh
|
ĐV
|
Đá vôi
|
N
|
An ninh, quốc phòng
|
24
|
Đá vôi Hòn Nghệ
|
ĐV
|
Đá vôi
|
N
|
Rừng phòng hộ
|
25
|
Mỏ đá vôi Hòn Lô Cốc
|
ĐV
|
Đá
vôi
|
L
|
An ninh, quốc phòng
|
26
|
Mỏ đá vôi Ba Hòn
|
ĐV
|
Đá vôi
|
N
|
An ninh, quốc phòng
|
27
|
Mỏ photphorit núi Hang Tiền
|
PH
|
phopho
|
N
|
An ninh, quốc phòng
|
28
|
Đá xây dựng riolit núi Hòn Nghệ
|
ĐXD
|
Ryolit
|
L
|
Rừng phòng hộ
|
29
|
Đá xây dựng riolit núi
Karata
|
ĐXD
|
Ryolit
|
L
|
Rừng phòng hộ
|
30
|
Đá xây dựng riolit núi Huỳnh xã Bình An
|
ĐXD
|
Ryolit
|
L
|
An ninh, quốc phòng
|
31
|
Đá xây dựng riolit núi Mây xã Bình An
|
ĐXD
|
Ryolit
|
L
|
An ninh, quốc phòng
|
32
|
Mỏ granit Hòn Me
|
ĐXD
|
Granit
|
L
|
Di tích lịch sử, cảnh quan
|
33
|
Mỏ granit Hòn Đất
|
ĐXD
|
Granit
|
L
|
Di tích lịch sử, cảnh quan
|
34
|
Mỏ granit đảo Hòn Tre
|
ĐXD
|
Granit
|
L
|
Rừng phòng hộ
|
35
|
Mỏ cát thủy tinh Dương Tơ
|
CTT
|
Cát thủy tinh
|
L
|
Rừng phòng hộ
|
36
|
Mỏ cát xây dựng Bãi Khem
|
CXD
|
Cát xây dựng
|
N
|
An ninh, quốc phòng
|
37
|
Mỏ cuội sỏi Bãi Hòn Đước
|
CS
|
Cuội sỏi
|
N
|
Rừng phòng hộ
|
38
|
Mỏ cát kết Phú Quốc
|
CXD
|
Cát kết
|
L
|
Rừng phòng hộ
|
39
|
Mỏ cát kết An Thới
|
CXD
|
Cát kết
|
L
|
Rừng phòng hộ
|
40
|
Mỏ cát kết Ba Trại
|
ĐXD
|
Cát kết
|
L
|
Rừng phòng hộ
|
41
|
Mỏ cát xây dựng ấp Gành Giờ
|
CXD
|
Cát xây dựng
|
N
|
Rừng đặc dụng
|
42
|
Mỏ cát xây dựng Bãi Đất Đỏ
|
CXD
|
Cát xây dựng
|
N
|
Rừng phòng hộ
|
43
|
Mỏ cát
thuỷ tinh Rạch Dinh
|
CTT
|
Cát thủy tinh
|
L
|
Rừng phòng hộ
|
44
|
Mỏ cát thuỷ tinh Hàm Ninh
|
CTT
|
Cát thủy tinh
|
L
|
Rừng phòng hộ
|
45
|
Mỏ kaolin Suối Cái
|
KL
|
Kaolin
|
Đ
|
Rừng đặc dụng
|
46
|
Mỏ kaolin Suối Mây
|
KL
|
Kaolin
|
Đ
|
Rừng đặc dụng
|
47
|
Điểm kaolin Khu Tượng
|
KL
|
Kaolin
|
Đ
|
Rừng đặc dụng
|
48
|
Mỏ kaolin Tây núi Chùa
|
KL
|
Kaolin
|
Đ
|
Rừng đặc dụng
|
49
|
Mỏ cuội sỏi đảo Hòn Mấu
|
CS
|
Cuội sỏi
|
N
|
Rừng phòng hộ
|
50
|
Mỏ kaolin Tà Pang
|
KL
|
Kaolin
|
Đ
|
Rừng phòng hộ
|
51
|
Mỏ kaolin
Dề Liêm
|
KL
|
Kaolin
|
Đ
|
Rừng phòng hộ
|
52
|
Điểm kaolin Tô Châu
|
KL
|
Kaolin
|
Đ
|
Rừng phòng hộ
|
53
|
Mỏ kaolin Dương Đông
|
KL
|
Kaolin
|
N
|
Rừng phòng hộ
|
54
|
Mỏ kaolin Hòn Lam
|
KL
|
Kaolin
|
Đ
|
Rừng phòng hộ
|
55
|
Mỏ kaolin Hòn Nhum Bà
|
KL
|
Kaolin
|
Đ
|
Rừng phòng hộ
|
56
|
Mỏ kaolin ấp Đất Đỏ
|
KL
|
Kaolin
|
Đ
|
Rừng phòng hộ
|
57
|
Mỏ kaolin Đông Núi Hàm Rồng
|
KL
|
Kaolin
|
Đ
|
Rừng đặc dụng
|
58
|
Mỏ kaolin Đông Bãi Dài
|
KL
|
Kaolin
|
Đ
|
Rừng phòng hộ
|
59
|
Mỏ sét gốm Hòn Me
|
SG
|
Sét gốm
|
N
|
Di tích lịch sử, cảnh quan
|
60
|
Mỏ sét gạch gói Rạch Tràm
|
SGN
|
Sét gạch ngói
|
N
|
Rừng phòng hộ
|
61
|
Mỏ sét gạch ngói Dương Đông
|
SGN
|
Sét gạch ngói
|
N
|
Rừng phòng hộ
|
62
|
Mỏ sét gạch ngói Tân Hiệp B
|
SGN
|
Sét gạch ngói
|
V
|
Thủy lợi
|
63
|
Mỏ sét gạch ngói Tân Hộỉ
|
SGN
|
Sét gạch ngói
|
N
|
Thủy lợi
|
64
|
Mỏ sét gạch ngói Kênh 9
|
SGN
|
Sét gạch ngói
|
N
|
Thủy lợi
|
65
|
Mỏ sét gạch ngói Khúc Cung
|
SGN
|
Sét
gạch ngói
|
N
|
Thủy lợi
|
66
|
Mỏ sét gạch ngói Kênh 8
|
SGN
|
Sét gạch ngói
|
N
|
Thủy lợi
|
67
|
Mỏ sét gạch ngói Rạch Giồng
|
SGN
|
Sét gạch ngói
|
V
|
Thủy lợi
|
68
|
Mỏ sét gạch ngói Đá Nối 2
|
SGN
|
Sét gạch ngói
|
N
|
Thủy lợi
|
69
|
Mỏ sét gạch ngói Mông Thọ
|
SGN
|
Sét gạch ngói
|
V
|
Thủy lợi
|
70
|
Mỏ sét gạch ngói Thọ Phước
|
SGN
|
Sét
gạch ngói
|
L
|
Thủy lợi
|
71
|
Mỏ sét gạch ngói Vinh Thuận Lợi
|
SGN
|
Sét gạch ngói
|
N
|
Thủy lợi
|
72
|
Mỏ sét gạch ngói Hưng Yên
|
SGN
|
Sét gạch ngói
|
N
|
Thủy lợi
|
73
|
Sét gạch ngói Bàn Tân Định
|
SGN
|
Sét gạch ngói
|
N
|
Thủy lợi
|
74
|
Mỏ sét gạch ngói Ngọc Chúc
|
SGN
|
Sét gạch ngói
|
V
|
Thủy lợi
|
75
|
Mỏ sét gạch ngói Gò Đất
|
SGN
|
Sét gạch ngói
|
V
|
Thủy lợi
|
76
|
Mỏ sét gạch ngói Chắc Kha
|
SGN
|
Sét gạch ngói
|
V
|
Thủy lợi
|
77
|
Mỏ sét gạch ngói Vĩnh Phước Hoà
|
SGN
|
Sét gạch ngói
|
V
|
Thủy lợi
|
78
|
Mỏ sét gạch ngói Tân Bình Thành
|
SGN
|
Sét gạch ngói
|
N
|
Thủy lợi
|
79
|
Mỏ sét gạch ngói Đông Thái
|
SGN
|
Sét gạch ngói
|
V
|
Thủy lợi
|
80
|
Mỏ sét gạch ngói Hòa Hưng
|
SGN
|
Sét gạch ngói
|
N
|
Thủy lợi
|
81
|
Mỏ sét gạch ngói Kênh Ông Đèo
|
SGN
|
Sét gạch ngói
|
V
|
Thủy lợi
|
82
|
Mỏ sét gạch ngói Đông Yên
|
SGN
|
Sét gạch ngói
|
L
|
Thủy lợi
|
83
|
Mỏ sét gạch ngói Vĩnh Bình
|
SGN
|
Sét gạch ngói
|
L
|
Thủy lợi
|
84
|
Mỏ sét gạch ngói Đường Sân
|
SGN
|
Sét gạch ngói
|
N
|
Thủy lợi
|
85
|
Mỏ sét gạch ngói Vĩnh Phong
|
SGN
|
Sét gạch ngói
|
N
|
Thủy lợi
|
86
|
Mỏ sét gạch ngói Canh Đền
|
SGN
|
Sét gạch ngói
|
N
|
Thủy lợi
|
87
|
Mỏ sét gạch ngói Đông bắc Dương Đông
|
SGN
|
Sét gạch ngói
|
N
|
Rừng phòng hộ
|
88
|
Điểm thạch anh tinh thể Núi Tà Nghẹt
|
TA
|
Thạch
anh
|
Đ
|
Rừng phòng hộ
|
89
|
Điểm thạch anh ám khói Hòn Trung
|
TA
|
Thạch
anh
|
Đ
|
Rừng phòng hộ
|
90
|
Điểm thạch anh ám khói Hòn U
|
TA
|
Thạch
anh
|
Đ
|
Rừng phòng hộ
|
91
|
Mỏ huyền Hàm Ninh
|
SGN
|
Huyền
|
V
|
Rừng phòng hộ
|
92
|
Mỏ huyền Gành Dầu
|
SGN
|
Huyền
|
V
|
Rừng đặc dụng
|
93
|
Mỏ huyền
Xà Lực
|
HU
|
Huyền
|
V
|
Rừng phòng hộ
|
94
|
Mỏ huyền Hòn Từ quần đảo Thổ Chu
|
HU
|
Huyền
|
Đ
|
Rừng phòng hộ
|
95
|
Mỏ đá vôi cạnh núi Sơn Trà
|
ĐV
|
Đá
vôi
|
N
|
Di tích, cảnh quan
|
2. Các khu vực khoáng sản khoanh định khu vực
tạm thời cấm hoạt động khoáng sản tỉnh Kiên Giang:
Số TT
|
Tên mỏ
|
Ký hiệu
|
Khoáng sản
|
Quy mô
|
Lý do khoanh
định khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản
|
NHÓM KHÔNG KIM LOẠI
|
1
|
Mỏ đá vôi núi Bà Tài
|
ĐV
|
Đá vôi
|
N
|
(*)
|
2
|
Mỏ photphorit núi Bà Tài
|
PM
|
Phopho
|
N
|
(*)
|
* Ghi chú:
L; mỏ có quy mô lớn.
N: mỏ có quy mô nhỏ.
V: mỏ có quy mô vừa.
Đ: điểm quặng.
(*) Núi Bà Tài do còn nhiều ý kiến
chưa thống nhất giữa bảo tồn và khai thác để phát triển kinh tế - xã hội và đang
chờ ý kiến kết luận của Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam nên tạm thời
đưa vào khu vực tạm cấm.
Quyết định 2643/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khu vực cấm và khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2643/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 phê duyệt khu vực cấm và khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản tỉnh Kiên Giang
3.569
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|