|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 259/QĐ-UBND 2023 Kế hoạch diện tích công trình thủy lợi tưới tiêu Nghệ An
Số hiệu:
|
259/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đệ
|
Ngày ban hành:
|
02/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 259/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 02 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TƯỚI, TIÊU, CẤP
NƯỚC NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 quy định chi tiết về
giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và hỗ trợ
tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi; số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/04/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu
thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh
phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 190/TTr-SNN ngày 19/01/2023 về
việc phê duyệt Kế hoạch diện tích công trình thủy lợi tưới, tiêu, cấp nước năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch diện tích công trình thủy lợi
tưới, tiêu, cấp nước năm 2023 với các nội dung như sau:
1. Tổng diện tích công trình thủy lợi
tưới, tiêu, cấp nước kế hoạch năm 2023 (không bao gồm diện tích tiêu, thoát nước
khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị) là: 237.769,1 ha.
Trong đó:
- Lúa:
|
165.663,9
|
ha
|
- Rau, màu mạ, cây ăn quả:
|
16.004,6
|
ha
|
- Cấp nước tạo nguồn:
|
34.196,1
|
ha
|
- Cấp nước nuôi trồng thủy sản:
|
6.856,9
|
ha
|
- Cấp nước làm muối:
|
574,7
|
ha
|
- Vụ Đông:
|
14.472,9
|
ha
|
2. Tổng diện tích tiêu, thoát nước khu
vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị qua hệ thống công trình của các Công
ty TNHH Thủy lợi kế hoạch năm 2023 là: 52.770,2 ha.
(Chi
tiết có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
- Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ
trì, phối hợp với các cơ quan liên quan chỉ đạo, hướng dẫn, chỉ đạo các đơn vị,
địa phương tổ chức thực hiện kế hoạch diện tích được duyệt đảm bảo hiệu quả và
đúng quy định hiện hành.
- Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với Sở Nông nghiệp và PTNT và các cơ quan liên quan tổ chức lập dự toán hỗ trợ
kinh phí, trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo đúng quy định
hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch Hội đồng
thành viên (Chủ tịch Công ty), Giám đốc các Công ty Thủy lợi có tên tại Điều 1
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Tài chính;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch (NN) UBND tỉnh;
- Phó CVP (KT) UBND tỉnh;
- Chi cục Thủy lợi;
- Lưu: VT, NN (Hưng).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đệ
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Địa phương, đơn vị
|
Diện tích tưới, tiêu, cấp nước (không bao gồm diện
tích tiêu thoát nước nông thôn, đô thị trừ
vùng nội thị)
|
Diện tích tiêu thoát nước nông thôn, đô thị (trừ
vùng nội thị)
|
Diện tích lúa
|
Rau màu mạ, cây ăn quả
|
Tạo nguồn
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Cấp nước làm muối
|
Vụ Đông
|
Tổng
|
Động
lực
|
Trọng lực
|
Kết hợp
|
Động lực
|
Trọng lực
|
Kết hợp
|
Động lực
|
Trọng lực
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tổng
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tổng
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tổng
|
|
Tổng
(I+II)
|
74.709,9
|
553,7
|
75.263,6
|
87.361,8
|
1.486,5
|
88.848,3
|
1.552,0
|
-
|
1.552,0
|
6.914,0
|
9.020,3
|
70,3
|
2.158,0
|
32.038,1
|
6.856,9
|
574,7
|
14.472,9
|
237.769,1
|
52.770,2
|
I
|
Huyện,
thành, thị
|
52.507,2
|
266,0
|
52.773,2
|
29.019,9
|
725,3
|
29.745,2
|
615,0
|
-
|
615,0
|
4.072,6
|
2.563,2
|
42,2
|
-
|
-
|
2.730,2
|
574,7
|
7.767,0
|
100.883,3
|
-
|
1
|
Huyện Nam
Đàn
|
7.633,9
|
|
7.633,9
|
890,8
|
94,0
|
984,8
|
|
|
|
1.409,3
|
319,9
|
|
|
|
811,0
|
|
1.251,8
|
12.410,7
|
|
|
Trong đó
diện tích tạo nguồn bậc 2
|
505,2
|
|
505,2
|
|
|
|
|
|
|
126,5
|
|
|
|
|
29,0
|
|
208,8
|
869,5
|
|
2
|
Huyện Hưng Nguyên
|
6.047,2
|
8,5
|
6.055,7
|
585,3
|
|
585,3
|
|
|
|
198,3
|
|
|
|
|
417,0
|
|
98,4
|
7.354,7
|
|
3
|
Huyện Nghi
Lộc
|
7.128,2
|
|
7.128,2
|
1.902,5
|
|
1.902,5
|
|
|
|
271,7
|
40,5
|
|
|
|
264,0
|
|
1.002,1
|
10.609,0
|
|
|
Trong đó
diện tích tạo nguồn bậc 2
|
219,1
|
|
219,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
219,1
|
|
4
|
Thành phố
Vinh
|
892,6
|
|
892,6
|
|
|
|
|
|
|
76,6
|
|
|
|
|
233,9
|
|
29,6
|
1.232,7
|
|
s
|
Huyện Anh
Sơn
|
240,1
|
|
240,1
|
1.416,8
|
|
1.416,8
|
|
|
|
63,0
|
255,4
|
|
|
|
4,1
|
|
|
1.979,4
|
|
6
|
Huyện Quỳ Hợp
|
69,0
|
|
69,0
|
2.827,8
|
|
2.827,8
|
|
|
|
|
28,4
|
|
|
|
29,7
|
|
213,9
|
3.168,8
|
|
7
|
Huyện Tương
Dương
|
|
|
|
999,0
|
|
999,0
|
|
|
|
|
34,0
|
|
|
|
|
|
383,8
|
1.416,8
|
|
8
|
Huyện Thanh
Chương
|
5.701,1
|
29,1
|
5.730,2
|
1.571,5
|
87,1
|
1.658,6
|
|
|
|
401,5
|
18,7
|
|
|
|
123,1
|
|
|
7.932,1
|
|
9
|
Huyện Diễn
Châu
|
8.241,0
|
|
8.241,0
|
909,6
|
|
909,6
|
|
|
|
523,9
|
204,4
|
|
|
|
199,0
|
85,4
|
645.0
|
10.808,3
|
|
10
|
Huyện Yên
Thành
|
2.475,1
|
1,8
|
2.476,9
|
5.168,7
|
234,1
|
5.402,8
|
117,3
|
|
117,3
|
137,9
|
961,8
|
30,3
|
|
|
83,8
|
|
1 281,2
|
10.492,0
|
|
|
Trong đó
diện tích tạo nguồn bậc 2
|
136,8
|
|
136,8
|
|
|
|
|
|
|
3,8
|
|
|
|
|
1,1
|
|
|
141,7
|
|
11
|
Huyện Quỳnh Lưu
|
3.319,6
|
226,6
|
3.546,2
|
2.211,9
|
250,2
|
2.462,1
|
94,0
|
|
94,0
|
262,3
|
176,7
|
|
|
|
0,2
|
489,3
|
1.424,5
|
8.455,3
|
|
12
|
Thị xã
Hoàng Mai
|
330,4
|
|
330,4
|
153,3
|
16,5
|
169,8
|
|
|
|
209,3
|
13,7
|
|
|
|
157,1
|
|
137,3
|
1.017,6
|
|
13
|
Huyện Đô
Lương
|
9.210,2
|
|
9.210,2
|
2.977,4
|
43,4
|
3.020,8
|
204,9
|
|
204,9
|
506,5
|
273,6
|
11,9
|
|
|
354,4
|
|
1.057,2
|
14.639,5
|
|
14
|
Huyện Tân Kỳ
|
1.064,5
|
|
1.064,5
|
3.109,6
|
|
3.109,6
|
198,8
|
|
198,8
|
4,4
|
9,0
|
|
|
|
|
|
|
4.386,3
|
|
15
|
Huyện Nghĩa
Đàn
|
141,3
|
|
141,3
|
3.306,1
|
|
3.306,1
|
|
|
|
7,9
|
80,4
|
|
|
|
38,9
|
|
200,7
|
3.775,3
|
|
16
|
Thị xã Thái
Hòa
|
13,0
|
|
13,0
|
989,6
|
|
989,6
|
|
|
|
|
146,7
|
|
|
|
14,0
|
|
41,5
|
1.204,8
|
|
II
|
Công ty TNHH Thủy lợi
|
22.202,7
|
287,7
|
22.490,4
|
58.341,9
|
761,2
|
59.103,1
|
937,0
|
|
937,0
|
2.841,4
|
6.457,1
|
28,1
|
2.158,0
|
32.038,1
|
4.126,7
|
|
6.705,9
|
136.885,8
|
52.770,2
|
1
|
Công ty
TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
3.972,0
|
|
3.972,9
|
34.968,9
|
761,2
|
35.730,1
|
937,0
|
|
937,0
|
325,2
|
795,5
|
28,1
|
205,1
|
18.033,7
|
1.384,6
|
|
1.548,2
|
62.959,5
|
18.804,2
|
a
|
Xí nghiệp Thủy
lợi Đô Lương
|
2.606,9
|
|
2.606,9
|
1.220,8
|
|
1.220,8
|
|
|
|
88,3
|
75,9
|
|
130,8
|
3.637,6
|
187,2
|
|
17,0
|
7.964,5
|
5.199,3
|
|
Trong đó diện
tích tạo nguồn bậc 2
|
942,7
|
|
942,7
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
|
|
|
|
85,7
|
|
|
1.030,7
|
|
b
|
Xí nghiệp
Thủy lợi Yên Thành
|
841,4
|
|
841,4
|
16.517,9
|
|
16.517,9
|
|
|
|
|
78,6
|
|
|
2.320,7
|
119,3
|
|
328,7
|
20.206,6
|
7.043,2
|
c
|
Xí nghiệp
Thủy lợi Diễn Châu
|
|
|
|
7.770,4
|
|
7.770,4
|
937,0
|
|
937,0
|
|
246,2
|
28,1
|
|
9.241,3
|
704,2
|
|
932,1
|
19.859,3
|
4.926,3
|
d
|
Xí nghiệp
Thủy lợi Quỳnh Lưu
|
523,7
|
|
523,7
|
7.734,0
|
673,6
|
8.407,6
|
|
|
|
236,9
|
115,4
|
|
74,3
|
2.190,8
|
373,9
|
|
|
11.922,6
|
1.635,4
|
e
|
Xí nghiệp
Thủy lợi Hoàng Mai
|
|
|
|
1.725,8
|
87,6
|
1.813,4
|
|
|
|
|
279,4
|
|
|
643,3
|
|
|
270,4
|
3.006,5
|
|
2
|
Công ty
TNHH MTV Thủy lợi Nam
|
13.463,8
|
287,7
|
13.751,5
|
2.232,6
|
|
2.232,6
|
|
|
|
1.487,8
|
346,0
|
|
1.952,9
|
13.836,4
|
1.630,4
|
|
3.051,2
|
38.288,8
|
29.657,2
|
a
|
Xí nghiệp
Thủy lợi Nam Đàn
|
4.501,8
|
|
4.501,8
|
360,2
|
|
360,2
|
|
|
|
758,9
|
68,0
|
|
497,6
|
2.772,9
|
352,6
|
|
1.442,1
|
10.754,1
|
6.897,7
|
|
Trong đó
diện tích tạo nguồn bậc 2
|
462,7
|
|
462,7
|
|
|
|
|
|
|
166,9
|
|
|
|
|
28,1
|
|
|
667,7
|
|
b
|
Xí nghiệp
Thủy lợi Hưng Nguyên
|
4.474,1
|
|
4.474,1
|
|
|
|
|
|
|
277,7
|
|
|
694,2
|
4.509,5
|
534,8
|
|
710,0
|
11.200,3
|
7.621,9
|
|
Trong đó diện
tích tạo nguồn bậc 2
|
648,0
|
|
648,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
648,0
|
|
c
|
Xí nghiệp Thủy
lợi Nghi Lộc
|
2.806,4
|
|
2.806,4
|
1.872,4
|
|
1.872,4
|
|
|
|
239,5
|
278,0
|
|
44,1
|
6.272,4
|
484,3
|
|
689,3
|
12.686,4
|
9.214,0
|
d
|
Xí nghiệp
Thủy lợi TP Vinh
|
1.681,5
|
287,7
|
1.969,2
|
|
|
|
|
|
|
211,7
|
|
|
717,0
|
281,6
|
258,7
|
|
209,8
|
3.648,0
|
5.923,6
|
3
|
Công ty
TNHH Thủy lợi Thanh Chương
|
2.743,6
|
|
2.743,6
|
2.497,4
|
|
2.497,4
|
|
|
|
286,9
|
288,5
|
|
|
|
389,4
|
|
1.008,0
|
7.213,8
|
1.260,1
|
4
|
Công ty
TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
1.450,5
|
|
1.450,5
|
5.252,0
|
|
5.252,0
|
|
|
|
451,1
|
425,7
|
|
|
|
237,7
|
|
662,0
|
8.479,0
|
|
a
|
Xí nghiệp
Thủy lợi Anh Sơn
|
1.311,4
|
|
1.311,4
|
2.055,1
|
|
2.055,1
|
|
|
|
284,9
|
345,3
|
|
|
|
237,7
|
|
490,0
|
4.724,4
|
|
b
|
Xí nghiệp
Thủy lợi Con Cuông
|
139,1
|
|
139,1
|
3.196,9
|
|
3.196,9
|
|
|
|
166,2
|
80,4
|
|
|
|
|
|
172,0
|
3.754,6
|
|
5
|
Công ty
TNHH Thủy lợi Tân Kỳ
|
572,8
|
|
572,8
|
1.889,3
|
|
1.889,3
|
|
|
|
290,4
|
882,7
|
|
|
20,0
|
81,0
|
|
|
3.736,2
|
11.006,5
|
6
|
Công ty
TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ
|
|
|
|
2.458,7
|
|
2.458,7
|
|
|
|
|
3.717,2
|
|
|
79,0
|
139,6
|
|
163,0
|
6.557,5
|
2.042,2
|
|
Công ty
TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ (địa phận huyện Nghĩa Đàn)
|
|
|
|
1.845,2
|
|
1.845,2
|
|
|
|
|
3.550,0
|
|
|
79,0
|
111,3
|
|
141,5
|
5.727,0
|
2.042,2
|
|
Công ty
TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ (địa phận thị xã Thái Hòa)
|
|
|
|
613,5
|
|
613,5
|
|
|
|
|
167,2
|
|
|
|
28,3
|
|
21,5
|
830,5
|
|
7
|
Công ty
TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
|
|
|
9.043,0
|
|
9.043,0
|
|
|
|
|
1,5
|
|
|
69,0
|
264,0
|
|
273,5
|
9.651,0
|
|
a
|
Chi nhánh
Thủy lợi Quỳ Hợp
|
|
|
|
1.402,6
|
|
1.402,6
|
|
|
|
|
1,5
|
|
|
69,0
|
44,8
|
|
270,0
|
1.787,9
|
|
b
|
Chi nhánh Thủy
lợi Quế Phong
|
|
|
|
4.444,4
|
|
4.444,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
165,7
|
|
|
4.610,1
|
|
c
|
Chi nhánh Thủy lợi
Quỳ Châu
|
|
|
|
3.196,0
|
|
3.196,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53,5
|
|
3,5
|
3.253,0
|
|
Quyết định 259/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch diện tích công trình thủy lợi tưới, tiêu, cấp nước năm 2023 do tỉnh Nghệ An ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 259/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch diện tích công trình thủy lợi tưới, tiêu, cấp nước ngày 02/02/2023 do tỉnh Nghệ An ban hành
1.968
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|