|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2586/QĐ-UBND phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Bình Phước 2016
Số hiệu:
|
2586/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
17/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2586/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 17 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KIỂM KÊ RỪNG TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03/3/2006 của Chính phủ thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-TTg ngày 15/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Dự án “Tổng
điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013 - 2016”;
Căn cứ Thông tư số 25/2009/TT-BNN
ngày 05/5/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện
thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng;
Căn cứ Quyết định số
3183/QĐ-BNN-TCLN ngày 21/12/2012 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành hướng dẫn Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013 -2016;
Căn cứ Quyết định 689/QĐ-BNN-KL
ngày 23/12/2013 của Tổng cục Lâm nghiệp ban hành tạm thời bộ tài liệu tập huấn
kỹ thuật điều tra, kiểm kê rừng;
Căn cứ Quyết định số
1157/QĐ-BNN ngày 26/5/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
quy định nghiệm thu thành quả dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai
đoạn 2013 - 2016”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 195/TTr-SNN ngày 14/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả kiểm
kê rừng tỉnh Bình Phước năm 2016 với các nội dung chủ yếu như sau:
I. Phạm vi kiểm kê
rừng
Trên phạm vi 51 xã, phường, thị trấn
thuộc 9 huyện, thị xã tỉnh Bình Phước.
II. Kết quả kiểm kê rừng
1. Hiện trạng rừng và đất lâm
nghiệp
Tổng diện tích rừng và đất lâm nghiệp
năm 2016 là 174.580,6 ha, trong đó:
a) Diện tích đất có rừng 148.484,4 ha
- Rừng tự nhiên: 56.387,4 ha
- Rừng trồng thành rừng: 92.097,0 ha
b) Diện tích đất chưa có rừng:
26.096,1 ha
- Đất mới trồng rừng chưa thành rừng:
12.762,3 ha
- Đất trống có cây gỗ tái sinh:
2.199,7 ha
- Đất trống không có cây gỗ tái sinh:
3.253,4 ha
- Đất có cây nông nghiệp: 5.832,2 ha
- Đất khác: 2.048,6 ha
2. Diện tích rừng và đất
lâm nghiệp phân theo chức năng của rừng
a) Diện tích trong quy hoạch 3 loại rừng:
173.214,4 ha, trong đó:
- Đặc dụng: 31.229,8 ha (rừng tự
nhiên: 30.245,9 ha; rừng trồng: 649,5 ha; đất chưa có rừng: 334,5 ha);
- Phòng hộ: 43.262,8 ha (rừng tự nhiên:
11.972,9 ha; rừng trồng: 25.704,2 ha; đất chưa có rừng: 5.585,7 ha), trong đó rừng
phòng hộ đầu nguồn là 36.525,9 ha, rừng phòng hộ biên giới là 6.736,9 ha;
- Sản xuất: 98.721,8 ha (rừng tự
nhiên: 13.823,9 ha; rừng trồng: 65.250,4 ha; đất chưa có rừng: 19.647,4 ha).
b) Diện tích rừng ngoài quy hoạch:
1.366,2 ha (rừng tự nhiên: 344,7 ha; rừng trồng: 493,0 ha; đất đã trồng nhưng
chưa thành rừng: 528,5 ha).
3. Diện tích rừng và đất lâm nghiệp phân theo nhóm
chủ quản lý
a) Chủ rừng nhóm II:
(gồm 85 tổ chức là các Ban quản lý rừng, Công ty, doanh nghiệp và
đơn vị vũ trang) quản lý diện tích 173.881,2 ha rừng và đất chưa có rừng, trong
đó:
- Các Ban quản lý rừng đặc dụng quản
lý: 31.229,8 ha, bao gồm:
+ Đất có rừng: 30.895,3 ha (rừng tự
nhiên: 30.245,9 ha; rừng trồng thành rừng 649,5 ha);
+ Đất chưa có rừng: 334,5 ha (đất đã
trồng nhưng chưa thành rừng: 59,2 ha; các loại đất trồng và đất khác: 275,3
ha).
- Các Ban quản lý rừng phòng hộ quản
lý: 65.676,2 ha, bao gồm:
+ Đất có rừng: 52.851,4 ha (rừng tự
nhiên: 5.908,7 ha; rừng trồng thành rừng 46.942,8 ha);
+ Đất chưa có rừng: 12.824,8 ha (đất
đã trồng nhưng chưa thành rừng: 6.597,0 ha; các loại đất trồng và đất khác:
6.227,8 ha).
- Các Công ty lâm nghiệp (Công ty cao
su) quản lý: 55.117,1 ha, bao gồm:
+ Đất có rừng: 47.702,9 ha (rừng tự
nhiên: 19.347,7 ha; rừng trồng thành rừng 28.355,3 ha).
+ Đất chưa có rừng: 7.414,2 ha (đất
đã trồng nhưng chưa thành rừng: 3.276.1 ha; các loại đất trồng và đất khác:
4.138,6 ha).
- Các doanh nghiệp tư nhân quản lý:
14.964,0 ha, bao gồm:
+ Đất có rừng: 11.427,3 ha (rừng tự
nhiên: 430,5 ha; rừng trồng thành rừng 10.996.9 ha).
+ Đất chưa có rừng: 3.536,7 ha (đất
đã trồng nhưng chưa thành rừng: 2.150.2 ha; các loại đất trống và đất khác:
1.386,4 ha).
- Các đơn vị vũ trang quản lý: 1.502,6
ha, bao gồm:
+ Đất có rừng: 1.108,0 ha (rừng tự
nhiên: 39,1 ha; rừng trồng thành rừng 1.068.9 ha);
+ Đất chưa có rừng: 394,6 ha (đất đã
trồng nhưng chưa thành rừng: 66,8 ha; các loại đất trống và đất khác: 327,8
ha).
- Các đối tượng khác quản lý 5.391,5
ha, bao gồm:
+ Đất có rừng: 3.851,8 ha (rừng tự
nhiên: 192,7 ha; rừng trồng thành rừng 3.659.1 ha);
+ Đất chưa có rừng: 1.539,7 ha (đất
đã trồng nhưng chưa thành rừng: 567,8 ha; các loại đất trống
và đất khác: 971,9 ha).
b) Chủ rừng nhóm I: (gồm 12 hộ gia đình, nhóm hộ gia đình, cộng
đồng và 13 UBND xã) quản lý 699,3 ha, bao gồm:
+ Đất có rừng: 647,7 ha (rừng tự
nhiên: 222,9 ha; rừng trồng thành rừng 424,8 ha);
+ Đất chưa có rừng: 51,7 ha (đất đã trồng
nhưng chưa thành rừng: 45,2 ha; các loại đất trống và đất khác: 6,5 ha).
4. Trữ lượng các loại rừng
- Tổng trữ lượng gỗ: 11.034.893 m3
(trữ lượng gỗ trong quy hoạch lâm nghiệp: 10.948.379 m3; trữ lượng gỗ
ngoài quy hoạch: 86.514 m3).
+ Trữ lượng gỗ rừng tự nhiên:
7.966.968 m3.
+ Trữ lượng gỗ rừng trồng: 3.067.925
m3.
- Tổng số cây Tre, Nứa các loại là
207.699,7 ngàn cây (rừng tự nhiên 207.613,1 ngàn cây, rừng
trồng 86,6 ngàn cây).
5. Độ che phủ rừng toàn tỉnh
Độ che phủ rừng tỉnh Bình Phước tại
thời điểm kiểm kê rừng là 21,59% (nếu tính cả diện tích 12.762,3 ha đất đã trồng
nhưng chưa thành rừng thì tỷ lệ che phủ rừng tại thời điểm kiểm kê rừng là
23,45%).
(Chi tiết kèm theo 08 Phụ biểu tổng
hợp kết quả kiểm kê rừng cấp tỉnh).
III. Thành quả Phương án
1. Hệ thống số liệu
kiểm kê rừng:
Hệ thống 08 biểu tổng hợp kiểm kê rừng
được tổng hợp theo đơn vị hành chính các cấp (xã, huyện, tỉnh) và chủ rừng nhóm
II, cụ thể:
- Diện tích các loại rừng và đất lâm
nghiệp phân theo mục đích sử dụng;
- Trữ lượng các loại rừng phân theo mục
đích sử dụng;
- Diện tích rừng và đất lâm nghiệp
phân theo chủ quản lý;
- Trữ lượng các loại rừng phân theo
chủ quản lý;
- Diện tích rừng trồng phân theo loài
cây và cấp tuổi;
- Trữ lượng rừng trồng phân theo loài
cây và cấp tuổi;
- Tổng độ che phủ rừng;
- Tổng hợp tình trạng quản lý diện
tích rừng và đất lâm nghiệp.
2. Hệ thống bản đồ kiểm kê rừng:
Hệ thống bản đồ kiểm kê rừng theo tọa
độ VN2000 (gồm: bản đồ kiểm kê rừng; bản đồ hiện trạng rừng, bản đồ chủ quản lý
rừng) được biên tập theo đơn vị hành chính các cấp (xã, huyện, tỉnh) và chủ rừng
nhóm II, cụ thể:
- Cấp xã (tỷ lệ bản đồ 1/10.000). Số
lượng: 51 xã, phường, thị trấn;
- Cấp huyện (tỷ lệ bản đồ 1/50.000).
Số lượng: 9 huyện, thị xã;
- Cấp tỉnh (tỷ lệ bản đồ 1/100.000);
3. Hồ sơ quản lý cho chủ rừng và chính quyền các cấp:
- Lập hồ sơ quản lý cho chủ rừng (gồm:
12 hồ sơ quản lý cho chủ rừng nhóm I và 85 hồ sơ quản lý cho chủ rừng nhóm II.
Riêng chủ rừng quản lý nhóm I là UBND xã đã được thiết lập
trong sổ quản lý rừng).
- Lập hồ sơ quản lý rừng cấp xã (gồm:
sổ quản lý rừng; 08 biểu tổng hợp kết quả kiểm kê rừng), số
lượng 51 xã, phường, thị trấn.
- Lập hồ sơ quản lý rừng cấp huyện (gồm:
sổ theo dõi giao đất, giao rừng cho các chủ quản lý; 08 biểu tổng hợp kết quả kiểm
kê rừng), số lượng 9 huyện, thị xã.
- Lập hồ sơ quản lý rừng cấp tỉnh (gồm:
sổ theo dõi giao đất, giao rừng cho các chủ quản lý; 08 biểu tổng hợp kết quả
kiểm kê rừng); cơ sở dữ liệu được cập nhật vào phần mềm kiểm kê rừng.
(Hệ thống mẫu biểu lập hồ sơ quản
lý rừng theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
4. Cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng:
Toàn bộ số liệu, bản đồ kiểm kê rừng
được lưu trong phần mềm “Quản lý dữ liệu điều tra, kiểm kê rừng” chi tiết đến lô
kiểm kê, chủ rừng giúp cho người sử dụng cũng như các cơ quan quản lý nhà nước
từ Trung ương tới địa phương khai thác, sử dụng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
- Chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm quản lý toàn bộ cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng của tỉnh; lập cơ sở dữ liệu về
rừng và đất lâm nghiệp toàn tỉnh phục vụ khai thác, tổng hợp kết quả theo dõi
diễn biến rừng và đất lâm nghiệp hàng năm trên địa bàn tỉnh;
- Chỉ đạo các đơn vị chủ rừng trên địa
bàn có trách nhiệm quản lý toàn bộ cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng trên lâm phần quản
lý; lập cơ sở dữ liệu về rừng và đất lâm nghiệp phục vụ khai thác, tổng hợp kết
quả theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp hàng năm trên lâm phần được giao
quản lý.
2. Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã có rừng và đất lâm nghiệp:
Chỉ đạo Hạt kiểm lâm các huyện, thị xã có trách nhiệm quản
lý toàn bộ cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng của địa phương; lập cơ sở dữ liệu về rừng
và đất lâm nghiệp phục vụ khai thác, tổng hợp kết quả theo dõi diễn biến rừng
và đất lâm nghiệp hàng năm trên địa bàn huyện, thị xã.
3. Sở Tài
nguyên và Môi trường: Sử dụng kết quả kiểm kê rừng để
phục vụ cho việc theo dõi, quản lý hồ sơ đất đai trên địa bàn tỉnh.
4. Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước
tỉnh Bình Phước: Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, các đơn vị liên quan thanh toán kinh phí
thực hiện Phương án kiểm kê rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
Giám đốc Sở Tài Chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Bình Phước, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
- Bộ Kế hoạch
và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch,
Phó Chủ tịch;
- Cục Thống kê tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Phòng KTN, KTTH;
- Lưu: VT (Đ.Thắng QĐ 63).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
BIỂU
1A. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích trong quy hoạch
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Rừng ngoài đất quy hoạch
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Chắn gió, cát
|
Chắn sóng
|
Bảo vệ môi trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
TỔNG
|
|
174.580,6
|
173.214,4
|
31.229,8
|
29.984,0
|
-
|
-
|
1.245,8
|
43.262,8
|
43.262,8
|
-
|
-
|
-
|
98.721,8
|
1.366,2
|
I. RỪNG PHÂN
THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
148.484,4
|
147.646,8
|
30.895,3
|
29.798,7
|
-
|
-
|
1.096,6
|
37.677,1
|
37.677,1
|
-
|
-
|
-
|
79.074,4
|
837,7
|
1. Rừng tự nhiên
|
1110
|
56.387,4
|
56.042,7
|
30.245,9
|
29.564,4
|
-
|
-
|
681,5
|
11.972,9
|
11.972,9
|
-
|
-
|
-
|
13.823,9
|
344,7
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
56.387,4
|
56.042,7
|
30.245,9
|
29.564,4
|
-
|
-
|
681,5
|
11.972,9
|
11.972,9
|
-
|
-
|
-
|
13.823,9
|
344,7
|
2. Rừng trồng
|
1120
|
92.097,0
|
91.604,1
|
649,5
|
234,3
|
-
|
-
|
415,2
|
25.704,2
|
25.704,2
|
-
|
-
|
-
|
65.250,4
|
493,0
|
- Trồng mới trên đất
chưa có rừng
|
1121
|
702,7
|
396,8
|
107,1
|
73,9
|
-
|
-
|
33,2
|
33,8
|
33,8
|
-
|
-
|
-
|
255,9
|
306,0
|
- Trồng lại trên đất
đã có rừng
|
1122
|
91.394,3
|
91.207,3
|
542,4
|
160,4
|
-
|
-
|
382,0
|
25.670,3
|
25.670,3
|
-
|
-
|
-
|
64.994,6
|
187,0
|
- Tái sinh chồi từ
rừng trồng
|
1123
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: rừng
trồng cao su, đặc sản
|
1124
|
89.082,9
|
89.082,9
|
541,0
|
160,4
|
-
|
-
|
380,6
|
25.334,5
|
25.334,5
|
-
|
-
|
-
|
63.207,4
|
-
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
52.095,5
|
52.095,5
|
129,3
|
2,2
|
-
|
-
|
127,2
|
7.354,4
|
7.354,4
|
-
|
-
|
-
|
44.611,7
|
-
|
- Rừng trồng cây đặc
sản
|
1126
|
36.987,4
|
36.987,4
|
411,7
|
158,2
|
-
|
-
|
253,4
|
17.980,1
|
17.980,1
|
-
|
-
|
-
|
18.595,7
|
-
|
II. RỪNG PHÂN LOẠI
THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
148.484,4
|
147.646,8
|
30.895,3
|
29.798,7
|
-
|
-
|
1.096,6
|
37.677,1
|
37.677,1
|
-
|
-
|
-
|
79.074,4
|
837,7
|
1. Rừng trên núi
đất
|
1210
|
148.484,4
|
147.646,8
|
30.895,3
|
29.798,7
|
-
|
-
|
1.096,6
|
37.677,1
|
37.677,1
|
-
|
-
|
-
|
79.074,4
|
837,7
|
2. Rừng trên núi
đá
|
1220
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Rừng trên đất
ngập nước
|
1230
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng trên đất
phèn
|
1232
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Rừng trên cát
|
1240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III. RỪNG TN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
56.387,4
|
56.042,7
|
30.245,9
|
29.564,4
|
-
|
-
|
681,5
|
11.972,9
|
11.972,9
|
-
|
-
|
-
|
13.823,9
|
344,7
|
1. Rừng gỗ
|
1310
|
14.809,5
|
14.549,4
|
6.118,0
|
6.115,9
|
-
|
-
|
2,1
|
1.161,5
|
1.161,5
|
-
|
-
|
-
|
7.270,0
|
260,1
|
- Rừng gỗ lá rộng
TX hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
14.388,8
|
14.128,7
|
6.115,8
|
6.113,7
|
-
|
-
|
2,1
|
1.043,0
|
1.043,0
|
-
|
-
|
-
|
6.970,0
|
260,1
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng
lá
|
1312
|
420,7
|
420,7
|
2,2
|
2,2
|
-
|
-
|
-
|
118,6
|
118,6
|
-
|
-
|
-
|
300,0
|
-
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ hỗn giao
lá rộng và lá kim
|
1314
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Rừng tre nứa
|
1320
|
4.422,2
|
4.416,4
|
2.950,4
|
2.950,4
|
-
|
-
|
-
|
815,2
|
815,2
|
-
|
-
|
-
|
650,8
|
5,8
|
- Nứa
|
1321
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
_
|
-
|
- Vầu
|
1322
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Tre/luồng
|
1323
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Lồ ô
|
1324
|
4.291,7
|
4.285,8
|
2.947,5
|
2.947,5
|
-
|
-
|
-
|
815,2
|
815,2
|
-
|
-
|
-
|
523,1
|
5,8
|
- Các loài khác
|
1325
|
130,6
|
130,6
|
2,9
|
2,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
127,6
|
-
|
3. Rừng hỗn giao
gỗ và tre nứa
|
1330
|
37.155,7
|
37.076,9
|
21.177,5
|
20.498,1
|
-
|
-
|
679,4
|
9.996,2
|
9.996,2
|
-
|
-
|
-
|
5.903,2
|
78,8
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
22.892,3
|
22.852,9
|
17.396,5
|
16.752,2
|
-
|
-
|
644,2
|
2.963,9
|
2.963,9
|
-
|
-
|
-
|
2.492,5
|
39,4
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
14.263,4
|
14.224,0
|
3.781,0
|
3.745,9
|
-
|
-
|
35,2
|
7.032,3
|
7.032,3
|
-
|
-
|
-
|
3.410,7
|
39,4
|
4. Rừng cau dừa
|
1340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV. RỪNG GỖ TN
PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
14.809,5
|
14.549,4
|
6.118,0
|
6.115,9
|
-
|
-
|
2,1
|
1.161,5
|
1.161,5
|
-
|
-
|
-
|
7.270,0
|
260,1
|
1. Rừng giàu
|
1410
|
4.969,0
|
4.969,0
|
4.941,0
|
4.941,0
|
-
|
-
|
-
|
24,1
|
24,1
|
-
|
-
|
-
|
4,0
|
-
|
2. Rừng trung
bình
|
1420
|
4.104,5
|
4.082,3
|
1.062,4
|
1.062,4
|
-
|
-
|
-
|
682,0
|
682,0
|
-
|
-
|
-
|
2.337,9
|
22,2
|
3. Rừng nghèo
|
1430
|
5.261,1
|
5.049,0
|
70,4
|
70,4
|
-
|
-
|
-
|
362,3
|
362,3
|
-
|
-
|
-
|
4.616,4
|
212,1
|
4. Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
474,9
|
449,1
|
44,3
|
42,2
|
-
|
-
|
2,1
|
93,1
|
93,1
|
-
|
-
|
-
|
311,8
|
25,7
|
5. Rừng chưa có
trữ lượng
|
1450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG
QH CHO LN
|
2000
|
26.096,1
|
25.567,6
|
334,5
|
185,3
|
-
|
-
|
149,1
|
5.585,7
|
5.585,7
|
-
|
-
|
-
|
19.647,4
|
528,5
|
1. Đất có rừng trồng
chưa thành rừng
|
2010
|
12.762,3
|
12.233,8
|
59,2
|
53,5
|
-
|
-
|
5,7
|
2.770,9
|
2.770,9
|
-
|
-
|
-
|
9.403,7
|
528,5
|
2. Đất trồng có
cây gỗ tái sinh
|
2020
|
2.199,7
|
2.199,7
|
7,8
|
6,6
|
-
|
-
|
1,2
|
422,9
|
422,9
|
-
|
-
|
-
|
1.769,1
|
-
|
3. Đất trống
không có cây gỗ tái sinh
|
2030
|
3.253,4
|
3.253,4
|
82,1
|
62,3
|
-
|
-
|
19,8
|
595,5
|
595,5
|
-
|
-
|
-
|
2.575,8
|
-
|
4. Núi đá không
cây
|
2040
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5. Đất có cây nông
nghiệp
|
2050
|
5.832,2
|
5.832,2
|
89,9
|
-
|
-
|
-
|
89,9
|
1.031,0
|
1.031,0
|
-
|
-
|
-
|
4.711,3
|
-
|
6. Đất khác
trong lâm nghiệp
|
2060
|
2.048,6
|
2.048,6
|
95,5
|
63,0
|
-
|
-
|
32,6
|
765,5
|
765,5
|
-
|
-
|
-
|
1.187,5
|
-
|
BIỂU
1B. TRỮ LƯỢNG CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Phân loại rừng
|
Mã
|
Đơn vị tính
|
Tổng trữ lượng
|
Trữ lượng trong quy hoạch
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Rừng ngoài đất quy hoạch cho lâm nghiệp
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Chắn gió, cát
|
Chắn sóng
|
Bảo vệ môi trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I. RỪNG PHÂN
THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
m3
|
11.034.893
|
10.948.379
|
5.981.031
|
5.907.845
|
-
|
-
|
73.185
|
1.495.754
|
1.495.754
|
-
|
-
|
-
|
3.471.594
|
86.514
|
1. Rừng tự nhiên
|
1110
|
m3
|
7.966.968
|
7.937.746
|
5.961.606
|
5.902.786
|
|
-
|
58.820
|
790.459
|
790.459
|
-
|
-
|
-
|
1.185.682
|
29.222
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
m3
|
7.966.968
|
7.937.746
|
5.961.606
|
5.902.786
|
-
|
-
|
58.820
|
790.459
|
790.459
|
-
|
-
|
-
|
1.185.682
|
29.222
|
2. Rừng trồng
|
1120
|
m3
|
3.067.925
|
3.010.633
|
19.425
|
5.060
|
-
|
-
|
14.365
|
705.295
|
705.295
|
-
|
-
|
-
|
2.285.913
|
57.293
|
- Trồng mới trên đất
chưa có rừng
|
1121
|
m3
|
58.815
|
17.921
|
5.350
|
1.534
|
-
|
-
|
3.816
|
457
|
457
|
-
|
-
|
-
|
12.114
|
40.895
|
- Trồng lại trên đất
đã có rừng
|
1122
|
m3
|
3.009.110
|
2.992.712
|
14.075
|
3,526
|
-
|
-
|
10.550
|
704.838
|
704.838
|
-
|
-
|
-
|
2.273.799
|
16.398
|
- Tái sinh chồi từ
rừng trồng
|
1123
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: rừng
trồng cao su, đặc sản
|
1124
|
m3
|
2.788.693
|
2.788.693
|
13.937
|
3.526
|
-
|
-
|
10.411
|
676.951
|
676.951
|
-
|
-
|
-
|
2.097.805
|
-
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
m3
|
2.127.362
|
2.127.362
|
4.944
|
57
|
-
|
-
|
4.887
|
322.820
|
322.820
|
-
|
-
|
-
|
1.799.598
|
-
|
- Rừng trồng cây đặc
sản
|
1126
|
m3
|
661.331
|
661.331
|
8.993
|
3.469
|
-
|
-
|
5.524
|
354.131
|
354.131
|
-
|
-
|
-
|
298.207
|
-
|
II. RỪNG PHÂN LOẠI
THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
m3
|
11.034.893
|
10.948.379
|
5.981.031
|
5.907.845
|
-
|
-
|
73.185
|
1.495.754
|
1.495.754
|
-
|
-
|
-
|
3.471.594
|
86.514
|
1. Rừng trên núi
đất
|
1210
|
m3
|
11.034.893
|
10.948.379
|
5.981.031
|
5.907.845
|
-
|
-
|
73.185
|
1.495.754
|
1.495.754
|
-
|
-
|
-
|
3.471.594
|
86.514
|
2. Rừng trên núi
đá
|
1220
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
3. Rừng trên đất
ngập nước
|
1230
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng trên đất
phèn
|
1232
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Rừng trên cát
|
1240
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III. RỪNG TN PHÂN
THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng gỗ
|
1310
|
m3
|
2.943.954
|
2.922.380
|
2.011.575
|
2.011.508
|
-
|
-
|
67
|
151.827
|
151.827
|
-
|
-
|
-
|
758.979
|
21.574
|
- Rừng gỗ lá rộng TX
hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
m3
|
2.920.266
|
2.898.693
|
2.011.484
|
2.011.417
|
-
|
-
|
67
|
145.703
|
145.703
|
-
|
-
|
-
|
741.505
|
21.574
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng
lá
|
1312
|
m3
|
23.688
|
23.688
|
91
|
91
|
-
|
-
|
-
|
6.124
|
6.124
|
-
|
-
|
-
|
17.473
|
-
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao
lá rộng và lá kim
|
1314
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2. Rừng tre nứa
|
1320
|
1000
cây
|
34.022
|
33.977
|
23.019
|
23.019
|
-
|
-
|
-
|
5.058
|
5.058
|
-
|
-
|
-
|
5.899
|
45
|
- Nứa
|
1321
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Vầu
|
1322
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Tre/luồng
|
1323
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Lồ ô
|
1324
|
1000 cây
|
31.943
|
31.898
|
22.973
|
22.973
|
-
|
-
|
-
|
5.058
|
5.058
|
-
|
-
|
-
|
3.867
|
45
|
- Các loài khác
|
1325
|
1000 cây
|
2.079
|
2.079
|
47
|
47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.032
|
-
|
3. Rừng hỗn giao
gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ
|
1331
|
m3
|
5.023.014
|
5.015.366
|
3.950.031
|
3.891.278
|
-
|
-
|
58.753
|
638.632
|
638.632
|
-
|
-
|
|
426.703
|
7.648
|
- Tre nứa
|
1332
|
1000 cây
|
173.591
|
173.182
|
92.886
|
92.225
|
-
|
-
|
661
|
50.731
|
50.731
|
-
|
-
|
-
|
29.565
|
409
|
4. Rừng cau dừa
|
1340
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV. RỪNG GỖ TN
PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
m3
|
2.943.954
|
2.922.380
|
2.011.575
|
2.011.508
|
-
|
-
|
67
|
151.827
|
151.827
|
-
|
-
|
-
|
758.979
|
21.574
|
1. Rừng giàu
|
1410
|
m3
|
1.844.375
|
1.844.375
|
1.838.334
|
1.838.334
|
-
|
-
|
-
|
5.166
|
5.166
|
-
|
-
|
-
|
875
|
-
|
2. Rừng trung
bình
|
1420
|
m3
|
666.804
|
663.172
|
165.426
|
165.426
|
-
|
-
|
-
|
113.100
|
113.100
|
-
|
-
|
-
|
384.647
|
3.632
|
3. Rừng nghèo
|
1430
|
m3
|
417.053
|
399.937
|
5.956
|
5.956
|
-
|
-
|
-
|
29.991
|
29.991
|
-
|
-
|
-
|
363.991
|
17.115
|
4. Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
m3
|
15.723
|
14.896
|
1.860
|
1.793
|
-
|
-
|
67
|
3.570
|
3.570
|
-
|
-
|
-
|
9.466
|
827
|
5. Rừng chưa có
trữ lượng
|
1450
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU
2A. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO CHỦ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Doanh nghiệp NN
|
DN ngoài QD
|
DN 100% vốn N.ngoài
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Cộng đồng
|
Đơn vị vũ trang
|
Các tổ chức khác
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
TỔNG
|
|
174.580,6
|
31.229,8
|
65.676,2
|
55.117,1
|
14.964,0
|
|
218,7
|
137,7
|
1.502,6
|
5.391,5
|
343,0
|
I. RỪNG PHÂN
THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
148.484,4
|
30.895,3
|
52.851,4
|
47.702,9
|
11.427,3
|
-
|
213,7
|
134,3
|
1.108,0
|
3.851,8
|
299,7
|
1. Rừng
tự nhiên
|
1110
|
56.387,4
|
30.245,9
|
5.908,7
|
19347,7
|
430,5
|
-
|
6,4
|
-
|
39,1
|
192,7
|
216,5
|
- Rừng
nguyên sinh
|
1111
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng thứ
sinh
|
1112
|
56.387,4
|
30.245,9
|
5.908,7
|
19.347,7
|
430,5
|
-
|
6,4
|
-
|
39,1
|
192,7
|
216,5
|
2. Rừng
trồng
|
1120
|
92.097,0
|
649,5
|
46.942,8
|
28355,3
|
10.996,9
|
-
|
207,3
|
134,3
|
1.068,9
|
3.659,1
|
83,2
|
- Trồng mới
trên đất chưa có rừng
|
1121
|
702,7
|
107,1
|
89,0
|
127,9
|
198,5
|
-
|
4,9
|
-
|
3,7
|
109,0
|
62,6
|
- Trồng lại
trên đất đã có rừng
|
1122
|
91.394,3
|
542,4
|
46.853,7
|
28.227,4
|
10.798,3
|
-
|
202,4
|
134,3
|
1.065,2
|
3.550,1
|
20,6
|
- Tái sinh
chồi từ rừng trồng
|
1123
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó:
rừng trồng cao su, đặc sản
|
1124
|
89.082,9
|
541,0
|
46.483,8
|
27.974,4
|
9.333,2
|
-
|
200,2
|
133,9
|
1.058,8
|
3.357,8
|
-
|
- Rừng trồng
cao su
|
1125
|
52.095,5
|
129,3
|
17.199,9
|
21.919,0
|
8.339,9
|
-
|
200,2
|
133,9
|
1.050,9
|
3.122,4
|
-
|
- Rừng trồng
cây đặc sản
|
1126
|
36.987,4
|
411,7
|
29.283,8
|
6.055,3
|
993,3
|
-
|
-
|
-
|
7,9
|
235,4
|
-
|
II. RỪNG PHÂN
THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
148.484,4
|
30.895,3
|
52.851,4
|
47.702,9
|
11.427,3
|
-
|
213,7
|
134,3
|
1.108,0
|
3.851,8
|
299,7
|
1. Rừng
trên núi đất
|
1210
|
148.484,4
|
30.895,3
|
52,851,4
|
47.702,9
|
11.427,3
|
-
|
213,7
|
134,3
|
1.108,0
|
3.851,8
|
299,7
|
2. Rừng
trên núi đá
|
1220
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Rừng
trên đất ngập nước
|
1230
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập
mặn
|
1231
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng trên
đất phèn
|
1232
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập
nước ngọt
|
1233
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Rừng
trên cát
|
1240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
56.387,4
|
30.245,9
|
5.908,7
|
19.347,7
|
430,5
|
-
|
6,4
|
-
|
39,1
|
192,7
|
216,5
|
1. Rừng
gỗ
|
1310
|
14.809,5
|
6.118,0
|
4.201,1
|
3.900,3
|
238,6
|
-
|
6,4
|
-
|
39,1
|
129,1
|
176,9
|
- Rừng gỗ lá rộng
TX hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
14.388,8
|
6.115,8
|
4.109,3
|
3.638,5
|
173,6
|
-
|
6,4
|
-
|
39,1
|
129,1
|
176,9
|
- Rừng gỗ lá rộng
rụng lá
|
1312
|
420,7
|
2,2
|
91,8
|
261,8
|
65,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ
lá kim
|
1313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ hỗn
giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
2. Rừng
tre nứa
|
1320
|
4.422,2
|
2.950,4
|
68,5
|
1.256,4
|
134,2
|
|
-
|
-
|
-
|
12,8
|
|
- Nứa
|
1321
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Vầu
|
1322
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Lồ ô
|
1324
|
4.291,7
|
2.947,5
|
62,4
|
1.256,4
|
12,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,8
|
-
|
- Các loài
khác
|
1325
|
130,6
|
2,9
|
6,1
|
-
|
121,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Rừng
hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
37.155,7
|
21.177,5
|
1.639,1
|
14.191,0
|
57,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50,9
|
39,6
|
- Gỗ là
chính
|
1331
|
22.892,3
|
17.396,5
|
944,9
|
4.510,8
|
19,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,4
|
6,0
|
- Tre nứa là
chính
|
1332
|
14.263,4
|
3.781,0
|
694,2
|
9.680,2
|
37,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36,5
|
33,6
|
4. Rừng
cau dừa
|
1340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV. RỪNG GỖ TN
PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
14.809,5
|
6.118,0
|
4.201,1
|
3.900,3
|
238,6
|
-
|
6,4
|
-
|
39,1
|
129,1
|
176,9
|
1. Rừng
giàu
|
1410
|
4.969,0
|
4.941,0
|
-
|
28,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Rừng
trung bình
|
1420
|
4.104,5
|
1.062,4
|
1.482,0
|
1.514,2
|
23,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22,2
|
3. Rừng
nghèo
|
1430
|
5.261,1
|
70,4
|
2.580,2
|
2.168,7
|
115,0
|
-
|
6,4
|
-
|
39,1
|
129,1
|
152,3
|
4. Rừng
nghèo kiệt
|
1440
|
474,9
|
44,3
|
138,9
|
189,4
|
99,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,5
|
5. Rừng
chưa có trữ lượng
|
1450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
V. ĐẤT
CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN
|
2000
|
26.096,1
|
334,5
|
12.824,8
|
7.414,2
|
3.536,7
|
-
|
5,0
|
3,4
|
394,6
|
1.539,7
|
43,3
|
1. Đất
có rừng trồng chưa thành rừng
|
2010
|
12.762,3
|
59,2
|
6.597,0
|
3.276,1
|
2.150,2
|
-
|
1,9
|
-
|
66,8
|
567,8
|
43,3
|
2. Đất
trống có cây gỗ tái sinh
|
2020
|
2.199,7
|
7,8
|
1.386,5
|
486,7
|
173,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
145,7
|
-
|
3. Đất
trống không có cây gỗ tái sinh
|
2030
|
3.253,4
|
82,1
|
1.459,1
|
1.236,6
|
308,3
|
-
|
-
|
3,4
|
72,9
|
91,0
|
-
|
4. Núi
đá không cây
|
2040
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5. Đất
có cây nông nghiệp
|
2050
|
5.832,2
|
89,9
|
2.491,0
|
1.995,4
|
621,4
|
-
|
-
|
-
|
220,4
|
414,2
|
-
|
6. Đất
khác trong lâm nghiệp
|
2060
|
2.048,6
|
95,5
|
891,2
|
419,4
|
283,7
|
-
|
3,1
|
-
|
34,6
|
321,1
|
-
|
BIỂU
2B. TRỮ LƯỢNG CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO CHỦ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Phân loại rừng
|
Mã
|
Đơn vị tính
|
Tổng
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Doanh nghiệp NN
|
DN ngoài QD
|
DN 100% vốn N.ngoài
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Cộng đồng
|
Đơn vị vũ trang
|
Các tổ chức khác
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I. RỪNG PHÂN
THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
m3
|
11.034.893
|
5.981.031
|
1.754.056
|
2.264.884
|
593.737
|
-
|
8.S28
|
6.273
|
86.737
|
313.480
|
25.868
|
1. Rừng
tự nhiên
|
1110
|
m3
|
7.966.968
|
5.961.606
|
641.621
|
1.305.762
|
18.907
|
-
|
431
|
-
|
3.407
|
14.600
|
20.634
|
- Rừng
nguyên sinh
|
1111
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng thứ
sinh
|
1112
|
m3
|
7.966.968
|
5.961.606
|
641.621
|
1.305.762
|
18.907
|
-
|
431
|
-
|
3.407
|
14.600
|
20.634
|
2. Rừng
trồng
|
1120
|
m3
|
3.067.925
|
19.425
|
1.112.435
|
959.122
|
574.830
|
-
|
8.397
|
6.273
|
83.331
|
298.880
|
5.234
|
- Trồng mới
trên đất chưa có rừng
|
1121
|
m3
|
58.815
|
5.350
|
1.620
|
8.312
|
35.039
|
-
|
662
|
-
|
799
|
4.880
|
2.154
|
- Trồng lại
trên đất đã có rừng
|
1122
|
m3
|
3.009.110
|
14.075
|
1.110.815
|
950.810
|
539.791
|
-
|
7.734
|
6.273
|
82.532
|
294.000
|
3.080
|
- Tái sinh
chồi từ rừng trồng
|
1123
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó:
rừng trồng cao su, đặc sản
|
1124
|
m3
|
2.788.693
|
13.937
|
1.082.902
|
933.562
|
387.945
|
-
|
7.515
|
6.238
|
81.986
|
274.608
|
-
|
- Rừng trồng
cao su
|
1125
|
m3
|
2.127.362
|
4.944
|
520.485
|
858.713
|
376.417
|
-
|
7.515
|
6.238
|
81.890
|
271.160
|
-
|
- Rừng trồng
cây đặc sản
|
1126
|
m3
|
661.331
|
8.993
|
562.418
|
74.849
|
11.528
|
-
|
-
|
-
|
96
|
3.448
|
-
|
II. RỪNG PHÂN
THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
m3
|
11.034.893
|
5.981.031
|
1.754.056
|
2.264.884
|
593.737
|
-
|
8.828
|
6.273
|
86.737
|
313.480
|
25.868
|
1. Rừng
trên núi đất
|
1210
|
m3
|
11.034.893
|
5.981.031
|
1.754.056
|
2.264.884
|
593.737
|
-
|
8.828
|
6.273
|
86.737
|
313.480
|
25.868
|
2. Rừng
trên núi đá
|
1220
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Rừng
trên đất ngập nước
|
1230
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập
mặn
|
1231
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng trên
đất phèn
|
1232
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập
nước ngọt
|
1233
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Rừng
trên cát
|
1240
|
m3
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng
gỗ
|
1310
|
m3
|
2.943.954
|
2.011.575
|
469.052
|
415.805
|
16.780
|
-
|
431
|
-
|
3.407
|
11.244
|
15.660
|
- Rừng gỗ lá rộng
TX hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
m3
|
2.920.266
|
2.011.484
|
465.929
|
398.001
|
14.111
|
-
|
431
|
-
|
3.407
|
11.244
|
15.660
|
- Rừng gỗ lá rộng
rụng lá
|
1312
|
m3
|
23.688
|
91
|
3.124
|
17.804
|
2.670
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ
lá kim
|
1313
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ hỗn
giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Rừng
tre nứa
|
1320
|
1000 cây
|
34.022
|
23.019
|
509
|
8.406
|
1.989
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99
|
-
|
- Nứa
|
1321
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Vầu
|
1322
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Tre/luồng
|
1323
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Lồ ô
|
1324
|
1000 cây
|
31.943
|
22.973
|
412
|
8.406
|
53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99
|
-
|
- Các loài
khác
|
1325
|
1000 cây
|
2.079
|
47
|
97
|
-
|
1.936
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Rừng
hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là
chính
|
1331
|
m3
|
5.023.014
|
3.950.031
|
172.569
|
889.957
|
2.127
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.356
|
4.974
|
- Tre nứa là
chính
|
1332
|
1000 cây
|
173.591
|
92.886
|
8.230
|
71.640
|
313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
288
|
235
|
4. Rừng
cau dừa
|
1340
|
1000 cây
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV. RỪNG GỖ TN
PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
m3
|
2.943.954
|
2.011.575
|
469.052
|
415.805
|
16.780
|
-
|
431
|
-
|
3.407
|
11.244
|
15.660
|
1. Rừng
giàu
|
1410
|
m3
|
1.844.375
|
1.838.334
|
-
|
6.041
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Rừng
trung bình
|
1420
|
m3
|
666.804
|
165.426
|
253.482
|
240.162
|
4.103
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.632
|
3. Rừng
nghèo
|
1430
|
m3
|
417.053
|
5.956
|
211.817
|
162.994
|
9.293
|
-
|
431
|
-
|
3.407
|
11.244
|
11.912
|
4. Rừng nghèo
kiệt
|
1440
|
m3
|
15.723
|
1.860
|
3.753
|
6.608
|
3.385
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
117
|
5. Rừng
chưa có trữ lượng
|
1450
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU
3. TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
huyện thị
|
Tổng diện tích có rừng
|
Diên
tích trong quy hoạch 3 loại rừng
|
Diện
tích ngoài 3 loại rừng
|
Diện
tích tự nhiên
|
Độ
che phủ rừng (%)
|
Tổng
|
Chia
theo nguồn gốc
|
Chia
theo mục đích sử dụng
|
Rừng
tự nhiên
|
Rừng
trồng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Thị xã Đồng Xoài
|
41,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41,8
|
16.732,0
|
0,25
|
2
|
Huyện Chơn Thành
|
23,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23,3
|
38.959,0
|
0,06
|
3
|
Huyện Bù Gia Mập
|
46.425,4
|
46.340,6
|
32.291,7
|
14.048,9
|
25.505,4
|
10.157,0
|
10.678,3
|
84,8
|
106.428,0
|
43,62
|
4
|
Huyện Bù Đốp
|
10.616,4
|
10.610,7
|
6.397,7
|
4.213,0
|
-
|
7.014,8
|
3.595,9
|
5,7
|
38.051,0
|
27,90
|
5
|
Huyện Lộc Ninh
|
18.364,8
|
18.259,6
|
3.096,4
|
15.163,2
|
-
|
3.029,1
|
15.230,5
|
105,2
|
85.329,0
|
21,52
|
6
|
Huyện Hớn Quản
|
4.490,9
|
4.490,9
|
-
|
4.490,9
|
-
|
211,6
|
4.279,3
|
-
|
66.413,0
|
6,76
|
7
|
Thị xã Phước Long
|
1.147,8
|
1.096,6
|
681,5
|
415,2
|
1.096,6
|
-
|
-
|
51,1
|
11.938,0
|
9,61
|
8
|
Huyện Bù Đăng
|
49.560,0
|
49.289,8
|
7.515,6
|
41.774,2
|
4.293,3
|
17.264,6
|
27.731,9
|
270,2
|
150.119,0
|
33,01
|
9
|
Huyện Đồng Phú
|
17.814,2
|
17.558,5
|
6.059,7
|
11.498,8
|
-
|
-
|
17.558,5
|
255,7
|
93.624,0
|
19,03
|
|
Tổng
|
148.484,4
|
147.646,8
|
56.042,7
|
91.604,1
|
30.895,3
|
37.677,1
|
79.074,4
|
837,7
|
687.676,0
|
21,59
|
BIỂU
4A. DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY, CẤP TUỔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Loài
cây
|
Tổng
cộng
|
Diện
tích đã thành rừng phân theo cấp tuổi
|
Diện tích chưa thành rừng
|
Tổng
|
Cấp
tuổi 1
|
Cấp
tuổi 2
|
Cấp
tuổi 3
|
Cấp
tuổi 4
|
Cấp tuổi 5
|
Tech
|
427,4
|
150,0
|
-
|
-
|
-
|
9,6
|
140,4
|
277,4
|
C.Su
|
59.458,4
|
52.095,5
|
-
|
29.921,4
|
15.452,6
|
4.920,0
|
1.801,4
|
7.363,0
|
Dieu
|
39.645,0
|
36.959,3
|
-
|
3.648,7
|
5.830,4
|
4.592,1
|
22.888,2
|
2.685,7
|
X.Cu
|
120,4
|
114,4
|
|
21,3
|
25,2
|
8,4
|
59,5
|
6,0
|
D.Rai+Sao
|
138,4
|
100,1
|
-
|
93,6
|
2,0
|
4,5
|
-
|
38,4
|
Keo
|
4.186,3
|
1.985,7
|
-
|
1.738,4
|
204,0
|
42,7
|
0,7
|
2.200,7
|
D.Rai
|
103,2
|
101,2
|
|
10,1
|
6,7
|
33,1
|
51,4
|
2,0
|
Xoan
|
75,6
|
75,3
|
-
|
-
|
63,8
|
11,5
|
-
|
0,3
|
Go+Tech
|
3,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,6
|
Tr.Huong
|
192,1
|
148,3
|
3,9
|
23,7
|
5,7
|
115,1
|
-
|
43,7
|
Xoan+Keo
|
35,1
|
28,9
|
-
|
-
|
-
|
28,9
|
-
|
6,2
|
Dieu+C.Su
|
14,0
|
14,0
|
-
|
-
|
-
|
1,5
|
12,5
|
-
|
C.Su+Dieu
|
31,5
|
3,0
|
-
|
3,0
|
-
|
-
|
-
|
28,5
|
B.Dan
|
16,2
|
2,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,9
|
13,4
|
Sua
|
7,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,9
|
Muong+L.Tho
|
10,3
|
10,3
|
-
|
-
|
10,3
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Dieu
|
25,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,5
|
T.Vong
|
8,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,7
|
C.Chac
|
2,4
|
2,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,4
|
-
|
D.Rai+C.Chac
|
5,6
|
5,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,6
|
-
|
D.Rai+X.Cu
|
11,1
|
11,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,1
|
-
|
G.Nuoc
|
32,2
|
27,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27,0
|
5,2
|
Keo+X.Cu
|
6,7
|
6,7
|
-
|
6,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sao+Keo+G.Nuoc
|
0,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,5
|
Gi.Huong+Tech
|
1,5
|
1,5
|
-
|
-
|
-
|
1,5
|
-
|
-
|
C.Su+Keo
|
1,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,2
|
C.Dau
|
13,2
|
13,2
|
-
|
13,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Uoi
|
4,1
|
4,1
|
-
|
-
|
-
|
4,1
|
-
|
-
|
Gi.Huong
|
23,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
23,0
|
Sao
|
104,8
|
102,9
|
-
|
32,9
|
13,8
|
0,7
|
55,5
|
1,8
|
Dua
|
2,0
|
2,0
|
-
|
-
|
-
|
|
2,0
|
-
|
Tre
|
35,2
|
35,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35,2
|
-
|
Sao+D.Rai
|
4,3
|
0,6
|
-
|
-
|
0,6
|
-
|
-
|
3,7
|
Go
|
1,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,5
|
Trai
|
0,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,8
|
B.Lang
|
12,9
|
-
|
-
|
_
|
-
|
-
|
-
|
12,9
|
H.Su
|
0,8
|
0,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,8
|
-
|
Tram
|
36,2
|
36,2
|
-
|
-
|
36,2
|
-
|
-
|
-
|
Keo+L.Xet
|
1,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,0
|
Gu+Go
|
0,5
|
0,5
|
-
|
0,5
|
-
|
-
|
-
|
|
Keo+Sao+D.Rai
|
14,1
|
14,1
|
-
|
-
|
14,1
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Tre
|
5,1
|
5,1
|
-
|
5,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
L.Xet+Keo
|
3,9
|
3,9
|
-
|
3,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Lat+Keo
|
4,4
|
4,4
|
-
|
-
|
4,4
|
-
|
-
|
-
|
Latm+Keo
|
7,0
|
7,0
|
-
|
-
|
7,0
|
-
|
-
|
-
|
Latm
|
1,7
|
1,7
|
-
|
-
|
1,7
|
-
|
-
|
-
|
Lim
|
1,4
|
1,4
|
-
|
1,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Muong
|
5,0
|
5,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,0
|
-
|
T.That
|
9,5
|
9,5
|
-
|
-
|
5,4
|
-
|
4,1
|
-
|
Thui
|
4,7
|
4,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,7
|
-
|
Trom+C.Lai+Go
|
1,5
|
1,5
|
-
|
-
|
-
|
1,5
|
-
|
-
|
Tổng
|
104.859,3
|
92.097,0
|
3,9
|
35.523,8
|
21.683,8
|
9.775,2
|
25.110,4
|
12.762,3
|
BIỂU
4B. TRỮ LƯỢNG RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY, CẤP TUỔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Loài
cây
|
Trữ lượng gỗ phân theo cấp tuổi (m3)
|
Trữ lượng tre nứa
(1000 cây)
|
Tổng
|
Cấp
tuổi 1
|
Cấp
tuổi 2
|
Cấp
tuổi 3
|
Cấp
tuổi 4
|
Cấp tuổi 5
|
Tech
|
8.606
|
-
|
-
|
-
|
576
|
8.030
|
-
|
C.Su
|
2.127.362
|
-
|
686.021
|
832.081
|
388.045
|
221.214
|
-
|
Dieu
|
660.905
|
-
|
10.217
|
49.560
|
56.023
|
545.106
|
-
|
X.Cu
|
13.855
|
-
|
2.217
|
2.633
|
1.776
|
7.229
|
-
|
D.Rai+Sao
|
2.044
|
-
|
1.695
|
63
|
286
|
-
|
-
|
Keo
|
191.775
|
-
|
165.615
|
18.437
|
7.608
|
116
|
-
|
D.Rai
|
9.610
|
-
|
343
|
953
|
2.007
|
6.308
|
-
|
Xoan
|
1.690
|
-
|
-
|
1.474
|
217
|
-
|
-
|
Go+Tech
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tr.Huong
|
31.825
|
105
|
2.169
|
632
|
28.920
|
-
|
-
|
Xoan+Keo
|
983
|
-
|
-
|
-
|
983
|
-
|
-
|
Dieu+C.Su
|
292
|
-
|
-
|
-
|
18
|
273
|
-
|
C.Su+Dieu
|
79
|
-
|
79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B.Dan
|
373
|
-
|
-
|
-
|
-
|
373
|
-
|
Sua
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Muong+L.Tho
|
343
|
-
|
-
|
343
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Dieu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
T.Vong
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
C.Chac
|
174
|
-
|
-
|
-
|
-
|
174
|
-
|
D.Rai+C.Chac
|
506
|
_
|
-
|
-
|
-
|
506
|
-
|
D.Rai+X.Cu
|
375
|
-
|
-
|
-
|
-
|
375
|
-
|
G.Nuoc
|
4.042
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.042
|
-
|
Keo+X.Cu
|
267
|
-
|
267
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sao+Keo+G.Nuoc
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Gi.Huong+Tech
|
88
|
-
|
-
|
-
|
88
|
-
|
-
|
C.Su+Keo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
C.Dau
|
119
|
-
|
119
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Uoi
|
408
|
-
|
-
|
-
|
408
|
-
|
_
|
Gi.Huong
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Sao
|
4.379
|
-
|
379
|
1.509
|
46
|
2.445
|
-
|
Dua
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tre
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
86,6
|
Sao+D.Rai
|
55
|
-
|
-
|
55
|
-
|
-
|
-
|
Go
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trai
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B.Lang
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
H.Su
|
15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
-
|
Tram
|
4.996
|
-
|
-
|
4.996
|
-
|
-
|
-
|
Keo+L.Xet
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Gu+Go
|
6
|
-
|
6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Sao+D.Rai
|
662
|
-
|
-
|
662
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Tre
|
47
|
-
|
47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
L.Xet+Keo
|
17
|
-
|
17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Lat+Keo
|
246
|
-
|
-
|
246
|
-
|
-
|
-
|
Latm+Keo
|
286
|
-
|
-
|
286
|
-
|
-
|
-
|
Latm
|
104
|
-
|
-
|
104
|
-
|
-
|
-
|
Lim
|
130
|
-
|
130
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Muong
|
111
|
-
|
-
|
-
|
-
|
111
|
-
|
T.That
|
886
|
-
|
-
|
482
|
-
|
404
|
-
|
Thui
|
251
|
-
|
-
|
-
|
-
|
251
|
-
|
Trom+C.Lai+Go
|
16
|
-
|
-
|
-
|
16
|
|
-
|
Tổng
|
3.067.925
|
105
|
869.320
|
914.514
|
487.016
|
796.971
|
86,6
|
BIỂU
5. TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tình trạng sử dụng
|
Tổng
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Doanh nghiệp NN
|
DN ngoài QD
|
DN 100% vốn N.ngoài
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Cộng đông
|
Đơn vị vũ trang
|
UBND
|
Các tổ chức khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG
|
174.580.55
|
31.229.79
|
65.676.21
|
55.117.15
|
14.963.99
|
-
|
218.65
|
137.70
|
1.502.62
|
342.97
|
5.391.47
|
I
|
ĐÃ GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẮT
|
174.237.58
|
31.229.79
|
65.676.21
|
55.117.15
|
14.963.99
|
-
|
218.65
|
137.70
|
1.502.62
|
-
|
5.391.47
|
1
|
Không có
tranh chấp
|
174.226.27
|
31.229.79
|
65.676.21
|
55.105.84
|
14.963.99
|
-
|
218.65
|
137.70
|
1.502.62
|
-
|
5.391.47
|
1.1
|
Rừng tự
nhiên
|
56.159.58
|
30.245.85
|
5.908.68
|
19.336.37
|
430.47
|
-
|
6.40
|
-
|
39.11
|
-
|
192.70
|
1.2
|
Rừng trồng
|
92.013.84
|
649.47
|
46.942.75
|
28.355.26
|
10.996.86
|
-
|
207.29
|
134.26
|
1.068.87
|
-
|
3.659.08
|
1.3
|
Đất chưa có
rừng
|
26.052.85
|
334.47
|
12.824.78
|
7.414.21
|
3.536.66
|
-
|
4.96
|
3.44
|
394.64
|
-
|
1.539.69
|
2
|
Đang có
tranh chấp
|
11.31
|
-
|
-
|
11.31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Rừng tự
nhiên
|
11.31
|
-
|
-
|
11.31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Rừng trồng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất chưa có
rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
CHƯA
GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
342.97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
342.97
|
-
|
1
|
Không có
tranh chấp
|
342.97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
342.97
|
-
|
1.1
|
Rừng tự
nhiên
|
216.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
216.50
|
-
|
1.2
|
Rừng trồng
|
83.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83.20
|
-
|
1.3
|
Đất chưa có
rừng
|
43.27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43.27
|
-
|
2
|
Đang có
tranh chấp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Rừng tự
nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Rừng trồng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất chưa có
rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 2586/QĐ-UBND phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Bình Phước năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2586/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Bình Phước năm 2016
2.577
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|