|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2486/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
31/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2486/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
31 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT CHIỀU RỘNG, RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12
tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thiết lập
hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định số 2755/QĐ-UBND ngày 14 tháng
9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc công bố đường mực nước
triều cao trung bình nhiều năm tỉnh Tiền Giang thuộc dự án Thiết lập hành lang
bảo vệ bờ biển tỉnh Tiền Giang;
Căn cứ Quyết định số 4222/QĐ-UBND ngày 29 tháng
12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang phê duyệt Danh mục các khu vực
phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Tiền Giang;
Căn cứ Biên bản số 20/BB-UBND ngày 10 tháng 10
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang họp thống nhất phê duyệt chiều rộng,
ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Tiền Giang;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 5606/STNMT-NKS&B ngày 22 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Chiều rộng,
ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Tiền Giang, trong đó:
+ 07 đoạn tại xã Tân Thành, huyện Gò Công Đông và
xã Phú Tân, huyện Tân Phú Đông có chiều rộng hành lang bảo vệ bờ biển là 0m như
sau:
TT
|
Địa phương
|
Gồm đoạn (theo
Quyết định số 4222/QĐ-UBND ngày 29/12/2020)
|
1
|
Xã Tân Thành, huyện Gò Công Đông
|
Đoạn 7, Đoạn 8
|
2
|
Xã Phú Tân, huyện Tân Phú Đông
|
Đoạn 9, Đoạn 11, Đoạn 12, Đoạn 13, Đoạn 14
|
+ 07 đoạn, 57 điểm tại 04 xã thuộc huyện Gò Công
Đông và huyện Tân Phú Đông như sau:
TT
|
Địa phương
|
Gồm đoạn (theo
Quyết định số 4222/QĐ-UBND ngày 29/12/2020)
|
Số điểm
|
Chiều dài (m)
|
Ranh giới trong
|
Ranh giới ngoài
|
1
|
Xã Kiểng Phước, huyện Gò Công Đông
|
Đoạn 1, Đoạn 2
|
12
|
2.086,050
|
2.857,320
|
2
|
Xã Tân Điền, huyện Gò Công Đông
|
Đoạn 3
|
08
|
1.722,968
|
1.741,520
|
3
|
Xã Tân Thành, huyện Gò Công Đông
|
Đoạn 4, Đoạn 5, Đoạn 6
|
35
|
2.043,109
|
1.976,900
|
4
|
Xã Phú Tân, huyện Tân Phú Đông
|
Đoạn 10
|
02
|
60,228
|
60,400
|
Tổng cộng
|
57
|
5.912,355
|
6.636,140
|
(Tọa độ các điểm, chiều rộng, ranh giới các đoạn
hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh được liệt kê cụ thể tại Phụ lục chi tiết và Bản đồ
ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Tiền Giang kèm theo)
Trong đó, ranh giới ngoài là đường mực nước triều
cao trung bình nhiều năm đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang phê duyệt và
công bố tại Quyết định số 2755/QĐ-UBND 14 tháng 9 năm 2020 và ranh giới trong
là đường nối các điểm có khoảng cách từ đường mực nước triều cao trung bình nhiều
năm về phía đất liền bằng chiều rộng hành lang.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên
và Môi trường chủ trì, phối hợp các sở, ngành, đơn vị có liên quan và địa
phương tổ chức cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển và tổ chức công bố hành
lang bảo vệ bờ biển trên các phương tiện thông tin đại chúng.
Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Đông,
Tân Phú Đông chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã nơi có hành lang bảo vệ bờ biển được
thiết lập, thực hiện niêm yết công khai Bản đồ ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển
tỉnh Tiền Giang tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở,
ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Đông, Tân Phú
Đông và Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Kiểng Phước, Tân Điền, Tân Thành, Phú Tân
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Cục Biển và Hải đảo Việt Nam;
- Lưu: VT, Nguyên
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Trọng
|
PHỤ LỤC
CHI TIẾT TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM, CHIỀU RỘNG, RANH GIỚI CÁC ĐOẠN
HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2486/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
TT
|
Đoạn
|
Xã
|
Huyện
|
Ranh giới hành
lang bảo vệ bờ biển
|
Chiều rộng hành
lang (m)
|
Chiều dài đoạn
hành lang (m)
|
Tọa độ điểm
ranh giới trong
|
Tọa độ điểm
ranh giới ngoài
|
Tên điểm
|
X(m)
|
Y(m)
|
Tên điểm
|
X(m)
|
Y(m)
|
Ranh giới trong
|
Ranh giới ngoài
|
1
|
Đoạn 1
|
Kiểng Phước
|
Gò Công Đông
|
D01T
|
1149649.745
|
612565,959
|
D01N
|
1149658,989
|
612778,202
|
212,440
|
1.474.071
|
2.261.000
|
2
|
Đoạn 1
|
Kiểng Phước
|
Gò Công Đông
|
D02T
|
1149429,887
|
612584,128
|
D02N
|
1149430,161
|
612630,221
|
46,090
|
3
|
Đoạn 1
|
Kiểng Phước
|
Gò Công Đông
|
D03T
|
1149185,301
|
612603,261
|
D03N
|
1149182,854
|
612647.436
|
44,240
|
4
|
Đoạn 1
|
Kiểng Phước
|
Gò Công Đông
|
D04T
|
1148932,460
|
612622,122
|
D04N
|
1148931,581
|
612666,015
|
43,900
|
5
|
Đoạn 1
|
Kiểng Phước
|
Gò Công Đông
|
D05T
|
1148829,968
|
612629,207
|
D05N
|
1148829,755
|
612674.142
|
44,940
|
6
|
Đoạn 1
|
Kiểng Phước
|
Gò Công Đông
|
D06T
|
1148703,898
|
612637,824
|
D06N
|
1148708.807
|
612681,921
|
44,370
|
7
|
Đoạn 1
|
Kiểng Phước
|
Gò Công Đông
|
D07T
|
1148614,119
|
612643,961
|
D07N
|
1148615,567
|
612687,759
|
43,820
|
8
|
Đoạn 1
|
Kiểng Phước
|
Gò Công Đông
|
D08T
|
1148426,794
|
612657,016
|
D08N
|
1148430,092
|
612702,779
|
45,880
|
9
|
Đoạn 1
|
Kiểng Phước
|
Gò Công Đông
|
D09T
|
1148408,649
|
612659.579
|
D09N
|
1148406,135
|
612762.069
|
102,520
|
10
|
Đoạn 1
|
Kiểng Phước
|
Gò Công Đông
|
D10T
|
1148274,329
|
612669,464
|
D10N
|
1148277,847
|
612712,480
|
43,160
|
11
|
Đoạn 1
|
Kiểng Phước
|
Gò Công Đông
|
D11T
|
1148180,938
|
612677,908
|
D11N
|
1148180,293
|
612718,062
|
40,160
|
12
|
Đoạn 2
|
Kiểng Phước
|
Gò Công Đông
|
D12T
|
1147890,501
|
612697,871
|
D12N
|
1147890,991
|
612740,136
|
42,270
|
611,979
|
596,320
|
13
|
Đoạn 2
|
Kiểng Phước
|
Gò Công Đông
|
D13T
|
1147570,558
|
612721,931
|
D13N
|
1147585,870
|
612765,502
|
46,180
|
14
|
Đoạn 3
|
Tân Điền
|
Gò Công Đông
|
D14T
|
1147563,727
|
612722,444
|
D14N
|
1147564,375
|
612767,823
|
45,380
|
1.722,968
|
1.741,520
|
15
|
Đoạn 3
|
Tân Điền
|
Gò Công Đông
|
D15T
|
1147232,014
|
612745,074
|
D15N
|
1147233,489
|
612791,663
|
46,610
|
16
|
Đoạn 3
|
Tân Điền
|
Gò Công Đông
|
D16T
|
1147138,477
|
612748,589
|
D16N
|
1147139,008
|
612795,396
|
46,810
|
17
|
Đoạn 3
|
Tân Điền
|
Gò Công Đông
|
D17T
|
1146937,122
|
612746,504
|
D17N
|
1146937,122
|
612792,792
|
46,290
|
18
|
Đoạn 3
|
Tân Điền
|
Gò Công Đông
|
D18T
|
1146586.535
|
612739,025
|
D18N
|
1146584,161
|
612784,980
|
46,020
|
19
|
Đoạn 3
|
Tân Điền
|
Gò Công Đông
|
D19T
|
1146229,161
|
612732,928
|
D19N
|
1146228,013
|
612779,323
|
46,410
|
20
|
Đoạn 3
|
Tân Điền
|
Gò Công Đông
|
D20T
|
1145849,153
|
612721,230
|
D20N
|
1145846,341
|
612768,600
|
47,450
|
21
|
Đoạn 4
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D21T
|
1141073,115
|
612684,632
|
D21N
|
1141064,047
|
612730,503
|
46,760
|
778.385
|
640,200
|
22
|
Đoạn 4
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D22T
|
1141046,506
|
612702,611
|
D22N
|
1141041,830
|
612727,825
|
25,640
|
23
|
Đoạn 4
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D23T
|
1140986,284
|
612696,101
|
D23N
|
1140981,222
|
612720,519
|
24,940
|
24
|
Đoạn 4
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D24T
|
1141000,705
|
612677,831
|
D24N
|
1140993,115
|
612721,953
|
44,770
|
25
|
Đoạn 4
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D25T
|
1140923,393
|
612668,584
|
D25N
|
1140918,034
|
612714,472
|
46,200
|
26
|
Đoạn 4
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D26T
|
1140909,116
|
612687,417
|
D26N
|
1140905,334
|
612712,756
|
25,620
|
27
|
Đoạn 4
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D27T
|
1140754.610
|
612668,937
|
D27N
|
1140750,234
|
612695,219
|
26,640
|
28
|
Đoạn 4
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D28T
|
1140766,820
|
612650,198
|
D28N
|
1140761,506
|
612696,232
|
46,340
|
29
|
Đoạn 4
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D29T
|
1140740,551
|
612646,861
|
D29N
|
1140735,702
|
612693,914
|
47,300
|
30
|
Đoạn 4
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D30T
|
1140647,974
|
612634,880
|
D30N
|
1140646,951
|
612682,522
|
47,650
|
31
|
Đoạn 4
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D31T
|
1140619,104
|
612636,088
|
D31N
|
1140619,998
|
612681,059
|
44,980
|
32
|
Đoạn 4
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D32T
|
1140605,789
|
612655,452
|
D32N
|
1140606,770
|
612680,342
|
24,910
|
33
|
Đoạn 4
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D33T
|
1140484,814
|
612642.042
|
D33N
|
1140489,270
|
612698,614
|
56,750
|
34
|
Đoạn 4
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D34T
|
1140496,686
|
612623,472
|
D34N
|
1140500,011
|
612698,201
|
74,800
|
35
|
Đoạn 4
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D35T
|
1140432,062
|
612615,461
|
D35N
|
1140428,634
|
612702,611
|
87,220
|
36
|
Đoạn 5
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D36T
|
1140417,794
|
612614,731
|
D36N
|
1140419,691
|
612704,527
|
89,820
|
983,358
|
1.070,200
|
37
|
Đoạn 5
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D37T
|
1140409,283
|
612632,548
|
D37N
|
1140414,476
|
612713,154
|
80,770
|
38
|
Đoạn 5
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D38T
|
1140324,989
|
612624,687
|
D38N
|
1140339,679
|
612720,942
|
97,370
|
39
|
Đoạn 5
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D39T
|
1140329,484
|
612605,034
|
D39N
|
1140348.710
|
612719,135
|
115,710
|
40
|
Đoạn 5
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D40T
|
1 140253,338
|
612596.476
|
D40N
|
1140289,460
|
612728,036
|
136,430
|
41
|
Đoạn 5
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D41T
|
1140151,720
|
612584,593
|
D41N
|
1140186,461
|
612746,238
|
165,340
|
42
|
Đoạn 5
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D42T
|
1140137,724
|
612605,021
|
D42N
|
1140177,291
|
612749,054
|
149,370
|
43
|
Đoạn 5
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D43T
|
1140061,396
|
612596,981
|
D43N
|
1140111,756
|
612779,092
|
188,950
|
44
|
Đoạn 5
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D44T
|
1140074,571
|
612578,897
|
D44N
|
1140129,056
|
612776,323
|
204,810
|
45
|
Đoạn 5
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D45T
|
1140068,662
|
612577,519
|
D45N
|
1140065,701
|
612809,052
|
231,550
|
46
|
Đoạn 5
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D46T
|
1139818,088
|
612552,065
|
D46N
|
1139797,559
|
612823,622
|
272,330
|
47
|
Đoạn 5
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D47T
|
1139755,597
|
612546,183
|
D47N
|
1139774,278
|
612824,681
|
279,120
|
48
|
Đoạn 5
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D48T
|
1139743,388
|
612563,304
|
D48N
|
1139758,481
|
612822,187
|
259,320
|
49
|
Đoạn 5
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D49T
|
1139656,056
|
612551,214
|
D49N
|
1139607,499
|
612814,039
|
267,270
|
50
|
Đoạn 5
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D50T
|
1139666,293
|
612533,397
|
D50N
|
1139617,309
|
612811,545
|
282,430
|
51
|
Đoạn 5
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D51T
|
1139582,523
|
612497,520
|
D51N
|
1139515,878
|
612783,123
|
293,280
|
52
|
Đoạn 6
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D52T
|
1139563,808
|
612489,816
|
D52N
|
1139498,317
|
612766.332
|
284,170
|
281,366
|
266,500
|
53
|
Đoạn 6
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D53T
|
1139412,318
|
612429,993
|
D53N
|
1139356,879
|
612800,241
|
374.380
|
54
|
Đoạn 6
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D54T
|
1139399,407
|
612445,050
|
D54N
|
1139351,127
|
612796,018
|
354,270
|
55
|
Đoạn 6
|
Tân Thành
|
Gò Công Đông
|
D55T
|
1139326,689
|
612415,730
|
D55N
|
1139268,408
|
612767,378
|
356,450
|
56
|
Đoạn 10
|
Phú Tân
|
Tân Phú Đông
|
D56T
|
1132128,830
|
611943,530
|
D56N
|
1132156,706
|
611991,661
|
55,620
|
60.228
|
60,400
|
57
|
Đoạn 10
|
Phú Tân
|
Tân Phú Đông
|
D57T
|
1132090,480
|
611989,970
|
D57N
|
1132103,578
|
612016.580
|
29,660
|
Tổng cộng
|
5.912,355
|
6.636,140
|
Quyết định 2486/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2486/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 phê duyệt chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Tiền Giang
620
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|