1. Tổng số công trình khai thác, sử dụng nước phục
vụ mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh: 47 công trình.
2. Chi tiết danh mục công trình, vị trí khai thác,
quy mô công trình, phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt tại phụ
lục kèm theo Quyết định này.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm Thông
báo vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt đến Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn nơi có công trình cấp nước sinh hoạt; đôn đốc, hướng dẫn,
giám sát các tổ chức, cá nhân thực hiện việc xác định ranh giới vùng bảo hộ vệ
sinh khu vực lấy nước sinh hoạt trên thực địa.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện chủ trì, phối hợp với
các tổ chức có công trình khai thác nước để cấp cho sinh hoạt và các cơ quan
liên quan trên địa bàn xác định ranh giới phạm vi của vùng bảo hộ vệ sinh khu vực
lấy nước sinh hoạt trên thực địa; thực hiện các biện pháp bảo vệ chất lượng
nguồn nước sinh hoạt; tiếp nhận thông tin, giải quyết các vấn đề liên quan
đến vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của các công trình khai
thác nước trên địa bàn.
3. Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm phối hợp
cùng các tổ chức có công trình khai thác nước xác định ranh giới phạm vi của
vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt trên thực địa; thực hiện các biện
pháp bảo vệ nguồn nước sinh hoạt thuộc địa bàn quản lý; tiếp nhận thông tin,
giải quyết các vấn đề liên quan đến vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh
hoạt theo thẩm quyền. Rà soát các công trình cấp nước sinh hoạt thuộc trường
hợp phải xác định và công bố vùng bảo hộ vệ sinh trên địa bàn quản lý gửi Sở
Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo
quy định.
4. Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình
- Phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban
nhân dân cấp xã nơi có công trình khai thác nước và các cơ quan liên quan xác
định ranh giới phạm vi của vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của
công trình trên thực địa sau khi được phê duyệt và công bố; tiếp tục rà soát
các công trình cấp nước sinh hoạt thuộc trường hợp phải xác định và công bố
vùng bảo hộ vệ sinh gửi Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Bảo vệ nguồn nước do mình trực tiếp khai thác, sử
dụng; theo dõi, giám sát các hoạt động trong vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước
sinh hoạt của công trình. Trường hợp phát hiện hành vi gây ô nhiễm hoặc có
nguy cơ gây ô nhiễm, không bảo đảm an toàn cho việc khai thác nước của công
trình và các hành vi vi phạm pháp luật về tài nguyên nước khác trong phạm vi
vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt của công trình khai thác thì phải
kịp thời ngăn chặn, đồng thời báo cáo ngay đến chính quyền địa phương nơi gần
nhất để xử lý.
b) Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình sinh sống, hoạt động
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước
sinh hoạt phải tuân thủ các quy định về hành lang bảo vệ nguồn nước, bảo vệ nguồn
nước dưới đất và tuân thủ các yêu cầu khác về bảo vệ tài nguyên nước theo quy định
của pháp luật về tài nguyên nước.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn nơi có công trình khai thác nước sinh hoạt, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
STT
|
Tên công trình
|
Giấy phép khai
thác nước
|
Nguồn nước khai
thác (nước mặt/nước dưới đất)
|
Quy mô, công suất
khai thác (m3/ngày đêm)
|
Vị trí khai
thác (Thôn/khối phố, xã/phường/thị trấn, huyện/thành phố)
|
Phạm vi vùng bảo
hộ vệ sinh khu vực lấy nước (m)
|
Số Giấy phép
|
Chủ Giấy phép
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Giếng khai thác
nước TTN12
|
Số 04/GP-UBND ngày
08/01/2020
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
174
|
Xã Trung Hòa, huyện
Chiêm Hóa
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
2
|
Giếng khai thác
nước TTN11
|
Số 01/GP-UBND ngày
08/01/2020
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
240
|
Xã Tân Thịnh, huyện
Chiêm Hóa
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
3
|
Giếng khai thác
nước TTN7
|
Số 03/GP-UBND ngày
08/01/2020
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
260
|
Xã Vân Sơn, huyện
Sơn Dương
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
4
|
Giếng khai thác
nước N8
|
Số 29/GP-UBND ngày
19/7/2019
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
2.000
|
Phường Tân Hà,
thành phố Tuyên Quang
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
5
|
Giếng khai thác
nước N9
|
Số 30/GP-UBND ngày
19/7/2019
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
1.000
|
Xã Trung Môn, huyện
Yên Sơn
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
6
|
Giếng khai thác
nước N1
|
Số 64/GP- BTNMT
ngày 30/3/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
500
|
Phường Hưng Thành,
thành phố Tuyên Quang
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng khai thác
nước N2
|
700
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng khai thác
nước N3
|
1.250
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng khai thác
nước N10
|
950
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng khai thác
nước N5
|
1.200
|
Phường An Tường,
thành phố Tuyên Quang
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng khai thác
nước N6
|
1.750
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng khai thác
nước N7
|
900
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng khai thác
nước N4
|
1.250
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng khai thác
nước N11
|
1.000
|
Phường Nông Tiến,
thành phố Tuyên Quang
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
7
|
Trạm bơm nước sông
Gâm
|
Số 38/GP-UBND ngày
04/11/2010
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước mặt sông Gâm
|
3.000
|
Thị trấn Vĩnh Lộc,
huyện Chiêm Hóa
|
1.500 m về phía
thượng lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
8
|
Trạm bơm nước Thác
Mơ
|
Số 35/GP-UBND ngày
22/9/2010
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước mặt suối Thác
Mơ
|
2.900
|
Thị trấn Na Hang, huyện
Na Hang
|
1.500 m về phía
thượng lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
9
|
Giếng khai thác
nước Hùng Đức
|
Số 34/GP-UBND ngày
19/8/2011
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
180
|
Thôn Khánh Hùng,
xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
10
|
Công trình cấp nước
trung tâm xã Khuôn Hà
|
Số 17/GP-UBND ngày
30/7/2012
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
150
|
Thôn Nà Hu, xã
Khuân Hà, huyện Lâm Bình
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
11
|
Công trình cấp nước
thôn Nà Va, Nà Lùng, Khôn Hon
|
Số 46/GP-UBND ngày
25/12/2013
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
170
|
Thôn Nà Va, xã
Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
12
|
Giếng khai thác
nước xã Tràng Đà
|
Số 37/GP-UBND ngày
24/10/2013
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
1.100
|
Xóm 4, xã Tràng
Đà, thành phố Tuyên Quang
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
13
|
Giếng khai thác
nước xã Kim Phú
|
Số 05/GP-UBND ngày
23/01/2016
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
450
|
Xã Kim Phú, thành
phố Tuyên Quang
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
14
|
Công trình cấp nước
xã Yên Nguyên
|
Số 16/GP-UBND ngày
31/5/2014
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
500
|
Xã Yên Nguyên, huyện
Chiêm Hóa
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
15
|
Công trình cấp nước
sinh hoạt xã Tân Long
|
Số 39/GP-UBND ngày
29/11/2014
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
310
|
Xóm 10, xã Tân
Long, huyện Yên Sơn
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
16
|
Giếng khai thác
nước Yên Phú
|
Số 19/GP-UBND ngày
20/4/2015
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
432
|
Xã Yên Phú, huyện
Hàm Yên
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
17
|
Giếng Km9 Thắng
Quân
|
Số 24/GP-UBND ngày
22/5/2015
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
450
|
Xã Thắng Quân, huyện
Yên Sơn
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
18
|
Giếng G1 - ĐB
|
Số 26/GP-UBND ngày
22/5/2015
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
240
|
Thôn Tân Bình, xã
Đội Bình, huyện Yên Sơn
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
19
|
Giếng khai thác
nước G1
|
Số 18/GP-UBND ngày
20/4/2015
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
750
|
Thị trấn Sơn
Dương, huyện Sơn Dương
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng khai thác
nước G2
|
950
|
Thị trấn Sơn
Dương, huyện Sơn Dương
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng khai thác
nước G3
|
1.100
|
Thị trấn Sơn
Dương, huyện Sơn Dương
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
20
|
Giếng khai thác
nước LK2-LQ
|
Số 18/GP-UBND ngày
29/4/2016
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
478
|
Xóm 7, xã Lang
Quán, huyện Yên Sơn
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
21
|
Giếng khai thác
nước G1-TB
|
Số 26/GP-UBND ngày
24/8/2016
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
290
|
Phường Đội Cấn,
thành phố Tuyên Quang
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
22
|
Giếng khai thác
nước Đồng Chằm
|
Số 27/GP-UBND ngày
24/8/2016
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
130
|
Xóm 11, xã Tứ Quận,
huyện Yên Sơn
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
23
|
Bể nước xóm Chanh
|
Số 35/GP-UBND ngày
04/8/2018
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước mặt tự chảy
|
500
|
Xóm Chanh, xã Thái
Bình, huyện Yên Sơn
|
800 m về phía
thượng lưu và 200 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
24
|
Trạm bơm nước Cây
Quân
|
Số 03/GP-UBND ngày
07/01/2016
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước mặt sông Chảy
|
500
|
Thôn Cây Quân, xã Mỹ
Bằng, huyện Yên Sơn
|
800 m về phía
thượng lưu và 200 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
25
|
Trạm cấp nước Long
Bình An
|
Số 25/GP-UBND ngày
03/7/2019
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước mặt hồ Kỳ
Lãm
|
300
|
Phường Đội Cấn,
thành phố Tuyên Quang
|
Toàn bộ khu vực
lòng hồ
|
26
|
Giếng khai thác
nước LK-ĐB2
|
Số 09/GP-UBND ngày
03/02/2017
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
25
|
Liên Bình, xã Đội
Bình, huyện Yên Sơn
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
27
|
Giếng khai thác
nước G1
|
Số 06/GP-UBND ngày
03/02/2017
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
800
|
Tổ Tân Bình, thị
trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
10 m tính từ miệng
giếng
|
28
|
Giếng khai thác
nước LKTQ6
|
Số 08/GP-UBND ngày
03/02/2017
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
800
|
Thôn Xa Hạc, xã
Nhân Mục, huyện Hàm Yên
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
29
|
Trạm khai nước mặt
sông Lô
|
Số 07/GP-UBND ngày
03/02/2017
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước mặt sông Lô
|
5.000
|
Phường Minh Xuân, thành
phố Tuyên Quang
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
30
|
Giếng khai thác
nước LK3-BX
|
Số 10/GP-UBND ngày
06/3/2017
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
238
|
Thôn Đồng Vầu, xã
Bình Xa, huyện Hàm Yên
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng khai thác
nước LK4-BX
|
550
|
Thôn Đồng Cỏm, xã
Bình Xa, huyện Hàm Yên
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
31
|
Giếng khai thác
nước LK-BX1
|
Số 38/GP-UBND ngày
31/7/2017
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
126
|
Thôn Bến Đền, xã
Bạch Xa, huyện Hàm Yên
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
32
|
Công trình cấp nước
sinh hoạt khu trung tâm xã Thượng Lâm
|
Số 36/GP-UBND ngày
19/7/2017
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước mặt suối Tát
Lung Puôt
|
200
|
Thôn Nà Tông, xã
Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
|
1.000 m về phía thượng
lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
33
|
Hệ thống cấp nước
sinh hoạt khu TĐC Phiêng Hẻo
|
Số 35/GP-UBND ngày
19/7/2017
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước mặt suối Bản
Bung
|
150
|
Xã Thanh Tương,
huyện Na Hang
|
1.000 m về phía
thượng lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
34
|
Công trình cấp nước
sinh hoạt khu trung tâm xã Yên Hoa
|
Số 55/GP-UBND ngày
25/12/2018
|
Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Nước mặt suối Nà
Luông, suối Nà Luộc
|
260
|
Thôn Nà Luông và Thôn
Nà Chẻ, xã Yên Hoa, huyện Na Hang
|
1.000 m về phía
thượng lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
35
|
Công trình cấp nước
sinh hoạt khu trung tâm xã Đà Vị
|
Số 56/GP-UBND ngày
25/12/2018
|
Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Nước mặt suối Bản
Thốc
|
355
|
Thôn Bản Thốc, xã
Đà Vị, huyện Na Hang
|
1.000 m về phía
thượng lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
36
|
Công trình cấp nước
tập trung xã Lăng Can
|
Số 22/GP-UBND ngày
24/5/2019
|
Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Nước mặt suối Khuổi
Tạng
|
601
|
Thôn Nà Co, xã
Xuân Lập, huyện Lâm Bình
|
1.000 m về phía
thượng lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
37
|
Công trình cấp nước
tập trung xã Thổ Bình
|
Số 23/GP-UBND ngày
24/5/2019
|
Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Nước mặt suối Cóc
Thần
|
197
|
Thôn Nà Mị, xã Thổ
Bình, huyện Lâm Bình
|
1.000 m về phía
thượng lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
38
|
Công trình cấp nước
tập trung xã Ninh Lai
|
Số 21/GP-UBND ngày
24/5/2019
|
Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Nước mặt suối Thai
Hang
|
618
|
Thôn Ninh Hòa 2,
xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương
|
1.000 m về phía
thượng lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
39
|
Công trình khai
thác nước mặt suối Pù Tát
|
Số 05/GP-UBND ngày
15/01/2020
|
Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Nước mặt suối Pù
Tát
|
116
|
Thôn Nà Toơng, xã
Minh Quang, huyện Lâm Bình
|
1.000 m về phía
thượng lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
40
|
Công trình khai thác
nước mặt suối Pó Khằm
|
Số 06/GP-UBND ngày
15/01/2020
|
Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Nước mặt suối Pó
Khằm
|
104
|
Thôn Nà Khau, xã
Minh Quang, huyện Lâm Bình
|
1.000 m về phía
thượng lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
41
|
Công trình khai
thác nước mặt suối Tát Piếm
|
Số 07/GP-UBND ngày
15/01/2020
|
Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Nước mặt suối Tát
Piếm
|
485
|
Thôn Nà Khau, xã
Minh Quang, huyện Lâm Bình
|
1.000 m về phía
thượng lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
42
|
Công trình khai
thác nước mặt suối Thiện Phong
|
Số 08/GP-UBND ngày
20/01/2020
|
Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Nước mặt suối Thiện
Phong
|
252
|
Thôn Thiện Phong,
xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương
|
1.000 m về phía thượng
lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
43
|
Giếng khai thác
nước LK1
|
Số 24/GP-UBND ngày
24/5/2019
|
Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Nước dưới đất
|
60
|
Thôn Toạt, xã
Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
44
|
Lỗ khoan LK1- Z129
|
Số 38/GP-UBND ngày
28/12/2012
|
Nhà máy Z129
|
Nước dưới đất
|
670
|
Thôn Liên Bình, xã
Đội Bình, huyện Yên Sơn
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Lỗ khoan LK2- Z129
|
Nước dưới đất
|
440
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
45
|
Trạm khai thác nước
mặt sông Lô
|
Số 57/GP-UBND ngày
26/12/2018
|
Nhà máy Z129
|
Nước mặt sông Lô
|
845
|
Xã Đội Bình, huyện
Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1.000 m về phía
thượng lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
46
|
Trạm khai thác nước
mặt sông Lô
|
Số 24/GP-UBND ngày
20/7/2013
|
Nhà máy Z113
|
Nước mặt sông Lô
|
2.880
|
Phường Đội Cấn,
thành phố Tuyên Quang
|
1.000 m về phía
thượng lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
47
|
Giếng B3
|
Số 23/GP-UBND ngày
20/7/2013
|
Nhà máy Z113
|
Nước dưới đất
|
200
|
Phường Đội Cấn,
thành phố Tuyên Quang
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng NK1
|
160
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng NK2
|
160
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng Kho N
|
215
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng SB
|
200
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng Km14
|
240
|
20 m tính từ miệng
giếng
|