Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 235/QĐ-UBND Bộ chỉ số đánh giá Nước sạch môi trường nông thôn Kon Tum 2015 2016

Số hiệu: 235/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Nguyễn Hữu Hải
Ngày ban hành: 16/03/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KON TUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 235/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 16 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ CẬP NHẬT BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI - ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH KON TUM ĐẾN NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính ph số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020; số 366/QĐ-TTg ngày 31/3/2012 về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012 - 2015;

Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 51/2008/QĐ-BNN ngày 14/4/2008 ban hành Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn; số 2570/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/10/2012 về việc phê duyệt điều chỉnh Bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn trin khai công tác theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 09/TTr-SNN ngày 04/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kết quả cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn (Sau đây gọi tắt là Bộ chỉ số) tỉnh Kon Tum đến năm 2015 với các chỉ số như sau:

1. Chỉ số 1:

* Chỉ s 1A: Tỷ lệ số dân nông thôn được cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh đạt 84,1%.

* Chỉ số 1B: Tỷ lệ người nghèo sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh đạt 63,1%.

2. Chỉ số 2: Tỷ lệ số dân sử dụng nước sạch đạt Qui chuẩn Quốc gia (QCQG) - QC 02 là 21,5%.

3. Chỉ số 3: Vệ sinh hộ gia đình

* Chỉ số 3A: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu đạt 82,5%.

* Chỉ số 3B: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 54,1%.

* Chỉ số 3C: Tỷ lệ hộ gia đình nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 23,5%.

* Chỉ số 3D: Số nhà tiêu tăng thêm trong năm 6.968 cái.

4. Ch số 4: Lĩnh vực cấp nước và vệ sinh trong trường học

* Chỉ số 4A: Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu HVS đạt 97,6%.

* Chỉ số 4B: Tỷ lệ trường học có nước hợp vệ sinh đạt 97,6%.

* Chỉ số 4C: Tỷ lệ trường học có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 97,6%.

5. Ch số 5: Lĩnh vực cấp nước và vệ sinh trong trạm y tế

* Chỉ s 5A: Tỷ lệ trạm y tế có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 80,2%.

* Chỉ s 5B: Tỷ lệ trạm y tế có nước hợp vệ sinh đạt 90,7%.

* Chỉ số 5C: Tỷ lệ trạm y tế có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 81,4%.

6. Chỉ số 6: Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại chăn nuôi gia súc hợp vệ sinh đạt 41,9%.

7. Chỉ số 7: Số người được sử dụng nước theo thiết kế và thực tế từ các công trình cấp nước tập trung được xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp trong năm

* Chỉ s 7A: Số người được sử dụng nước theo thiết kế từ các công trình cấp nước tập trung được xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp trong năm 13.727 người.

* Chỉ số 7B: Số người được sử dụng nước theo thực tế từ các công trình cấp nước tập trung được xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp trong năm 1.616 người.

8. Chỉ số 8: Tỷ lệ hiện trạng hoạt động các công trình cấp nước tập trung

* Chỉ s 8A: Tỷ lệ hoạt động bền vững của các công trình cấp nước tập trung là 27,3% (105 công trình/385 công trình).

* Chỉ s 8B: Tỷ lệ hoạt động trung bình của các công trình cấp nước tập trung là 19,5% (75 công trình/385 công trình).

* Chỉ s 8C: Tỷ lệ hoạt động kém hiệu quả của các công trình cấp nước tập trung là 24,4% (94 công trình/385 công trình).

* Chỉ số 8D: Tỷ lệ không hoạt động của các công trình cấp nước tập trung là 28,8% (111 công trình/385 công trình).

(có phụ lục đính kèm theo Quyết định này)

Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Kon Tum năm 2015 là cơ sở để các cấp, ngành làm căn cứ xây dựng các mục tiêu, nhiệm vụ của Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trong những năm tiếp theo.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức cập nhật thông tin Bộ chỉ số theo các văn bản hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Trưởng Ban Dân tộc; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
-
Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VPTT CTMTQG NS và VSMTNT;
- Trung tâm QG NS và VSMTNT;
- Cục Thống kê Kon Tum;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN8.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn
Hữu Hải

 


Tỉnh: Kon Tum

Ngày gửi báo cáo: Ngày      /        /2016

Biểu số 1.4

(Dùng cho cấp tỉnh)

 

Biểu 1.4: Tổng hợp số liệu cấp nước hộ gia đình

STT

Tên xã

Tỉ lệ người sử dụng nước HVS

Các nguồn cấp nước nhỏ l và cấp nước khác

Nước máy (CNTT)

Công trình nước HVS làm mới trong năm

Công trình nước bị hỏng trong năm

Số người

Số người nghèo

S người sử dụng nước HVS

T lệ người dân sử dụng nước HVS %

S người nghèo sử dụng nước HVS

T lệ người nghèo sử dụng nước HVS %

Số lượng

S lượng HVS

S người nghèo sử dụng HVS

S người sử dụng HVS

Số lượng

S người nghèo sử dụng HVS

S người sử dụng HVS

CN nhỏ l và nguồn khác

Nước máy (CN TT)

Số người sử dụng nước HVS từ CN nhỏ l và nguồn khác

S người nghèo sử dụng nước HVS từ CN nh l và nguồn khác

S người sử dụng nước HVS từ công trình CNTT

S người nghèo sử dụng nước HVS từ công trình CNTT

CN nhỏ l và nguồn khác

Nước máy

S người sử dụng nước HVS do CN nhỏ l và nguồn khác giảm do hỏng

S người sử dụng nước HVS từ công trình CNTT giảm do hỏng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

I-

Tp. Kon Tum

64,330

6,270

59,892

93.1

5,235

83

15,596

12,260

4,837

58,127

354

398

1,765

439

6

3,612

-415

-24

8

0

0

0

0

1

Chư Hreng

3,061

795

2,782

90.9

564

70.9

633

400

564

2,782

0

0

0

15

0

262

50

0

0

0

0

0

0

2

Đăk Blà

6,923

1,736

6,570

94.9

1,537

88.5

1,307

929

1,472

6,570

40

65

0

51

1

683

-451

-250

3

0

0

0

0

3

Đăk Cẩm

5,059

122

4,722

93.3

109

89.3

1,176

1,003

53

4,354

95

56

368

39

0

166

-1

0

0

0

0

0

0

4

Đăk Năng

4,013

128

3,584

89.3

107

83.6

784

626

25

3,484

17

82

100

25

0

309

-55

0

0

0

0

0

0

5

Đăk Rơ Wa

3,553

928

3,292

92.7

831

89.5

707

431

831

3,292

0

0

0

31

0

178

8

0

0

0

0

0

0

6

Đoàn Kết

4,045

235

3,798

93.9

184

78.3

928

811

184

3,798

0

0

0

17

0

108

31

0

0

0

0

0

0

7

Hòa Bình

6,428

114

5,897

91.7

101

88.6

1,256

1,043

48

5,024

77

53

873

49

3

-223

-48

431

5

0

0

0

0

8

la Chim

10,617

235

9,616

90.6

195

83.0

2,361

1,738

156

9,491

29

39

125

129

1

1,132

10

-4

0

0

0

0

0

9

Kroong

4,696

977

4,452

94.8

762

78.0

1,175

782

762

4,452

0

0

0

11

0

264

35

0

0

0

0

0

0

10

Ngọk Bay

5,588

502

5,142

92.0

428

85.3

872

576

325

4,843

96

103

299

41

1

556

25

-201

0

0

0

0

0

11

Vinh Quang

10,347

498

10,037

97.0

417

83.7

4,397

3,921

417

10,037

0

0

0

31

0

177

-19

0

0

0

0

0

0

II-

H. ĐăkGlei

39,077

13,894

27,924

71.5

5,672

41

5,979

2,979

1,636

14,896

2,604

4,036

13,028

2,296

11

4,378

297

527

80

0

2,055

804

2,146

1

Đăk Choong

3,428

992

1,475

43.0

448

45

450

222

94

1,110

73

354

365

162

0

117

11

27

3

0

34

0

0

2

Đăk Kroong

4,084

1,769

3,420

83.7

787

45

830

416

446

2,079

268

341

1,341

308

0

294

90

0

-53

0

300

0

447

3

Đăk Long

5,096

1,481

4,114

80.7

595

40

624

362

82

1,812

460

513

2,302

261

11

137

-27

167

86

0

229

0

0

4

Đăk Man

1,238

403

1,207

97.5

257

64

178

86

67

428

156

190

779

29

0

6

3

41

3

0

78

529

0

5

Đăk Môn

6,217

1,299

5,188

83.4

633

49

1,750

875

218

4,373

163

415

815

741

0

2,156

18

0

2

0

563

0

1,471

6

Đăk Nhoong

2,064

875

1,373

66.5

401

46

392

186

118

931

88

283

442

151

0

360

2

0

9

0

76

0

76

7

Đăk Pék

8,227

1,178

6,684

81.2

604

51

824

409

156

2,044

928

448

4,640

316

0

497

19

236

12

0

470

0

0

8

Đăk Plô

1,357

394

1,202

88.6

222

56

97

46

15

230

194

207

972

25

0

8

3

0

6

0

137

130

78

9

MườngHoong

3,047

2,654

884

29.0

385

15

341

151

205

757

25

180

127

139

0

552

166

0

4

0

39

0

74

10

Ngọc Linh

2,594

2,081

854

32.9

842

40

236

108

124

540

63

718

314

89

0

226

1

13

3

0

33

0

0

11

Xã Xốp

1,725

768

1,523

88.3

498

65

257

118

111

592

186

387

931

75

0

25

11

43

5

0

96

145

0

III-

H. Ngọc Hồi

41,832

5,011

38,705

92.5

4,223

84

8,482

6,879

2,923

32,052

1,112

1,300

6,653

1,132

23

5,371

36

152

0

65

0

335

0

1

Đăk Ang

4,587

2,319

4,111

89.6

1,958

84

647

456

1,112

2,338

295

846

1,773

27

0

345

24

11

0

4

0

21

0

2

Đăk Dục

5,509

415

4,797

87.1

356

86

1,134

812

244

4,164

104

112

633

63

0

681

1

12

0

6

0

28

0

3

Đăk Kan

5,211

403

5,063

97.2

383

95

1,308

1,204

363

4,766

48

20

297

295

0

547

2

8

0

3

0

17

0

4

Đăk Nông

3,880

349

3,664

94.4

324

93

941

667

292

3,333

54

32

331

30

0

366

2

8

0

6

0

24

0

5

Đăk Xú

6,804

349

6,432

94.5

282

81

1,712

1,306

282

6,432

0

0

0

132

0

985

2

0

0

14

0

78

0

6

Pờ Y

10,194

357

9,873

96.9

327

92

1,492

1,328

79

6,645

546

248

3,228

332

23

2,037

2

108

0

28

0

149

0

7

Sa Loong

5,647

819

4,765

84.4

593

72

1,248

1,106

551

4,374

65

42

391

253

0

410

3

5

0

4

0

18

0

IV-

H. ĐăkTô

31,123

5,266

26,596

85.5

3,790

72

5,538

4,634

1,811

22,096

898

1,950

4,500

1,146

1

1,197

52

400

94

86

0

423

0

1

Đăk Rơ Nga

3,096

856

2,330

75.3

637

74

314

301

45

1,576

165

412

754

124

0

520

2

0

0

0

0

0

0

2

Đăk Trăm

4,056

1,502

2,801

69.1

872

58

765

756

502

2,141

144

420

660

433

0

214

8

0

0

0

0

0

0

3

Diên Bình

6,898

552

6,718

97.4

540

98

1,616

1,339

499

6,718

0

0

0

189

0

0

7

0

0

0

0

0

0

4

Kon Đào

3,944

168

3,876

98.3

164

98

564

556

174

3,876

0

0

0

0

0

219

6

0

0

56

0

275

0

5

Ngọc Tụ

2,736

801

2,293

83.8

663

83

282

167

94

1,253

228

538

1,040

0

0

77

4

0

0

30

0

148

0

6

Pô Kô

2,802

432

2,387

85.2

345

80

284

271

167

891

241

269

1,496

74

1

0

4

400

94

0

0

0

0

7

Tân Cnh

5,273

258

4,705

89.2

194

75

1,291

1,082

218

4,705

0

0

0

302

0

56

9

0

0

0

0

0

0

8

Văn Lem

2,318

697

1,486

64.1

375

54

422

162

112

936

120

311

550

24

0

111

12

0

0

0

0

0

0

V-

H. Kon Rẫy

21,144

6,477

17,986

85.1

4,609

71

3,142

1,206

2,841

13,510

969

2,184

4,476

172

88

1,261

124

600

496

11

0

475

0

1

Đăk Kôi

2,530

1,061

2,328

92.0

814

77

261

118

189

1,374

206

625

954

3

13

7

36

119

-10

0

0

0

0

2

Đăk Pne

1,800

1,031

1,599

88.8

758

74

110

77

466

925

122

708

674

2

13

5

12

175

444

0

0

0

0

3

Đăk Ruồng

4,820

1,111

3,761

78.0

747

67

732

287

549

3,353

85

198

408

67

0

667

43

18

-6

0

0

0

0

4

Đăk Tơ Lung

2,250

276

2,087

92.8

209

76

233

95

32

681

346

177

1,406

13

21

22

7

29

-1

11

0

475

0

5

Đăk T Re

5,620

2,437

5,002

89.0

1,738

71

820

372

1,366

4,149

172

372

853

72

41

482

14

253

57

0

0

0

0

6

Tân Lập

4,124

561

3,209

77.8

343

61

986

257

239

3,028

38

104

181

15

0

78

12

6

12

0

0

0

0

VI-

H. Kon Plông

24,827

7,604

20,159

81.2

5,103

67

3,274

630

1,825

8,880

2,354

3,278

11,279

119

56

1,309

-114

781

-1,039

13

314

0

0

1

Đăk Long

4,249

505

3,627

85.4

394

78

583

102

45

1,525

506

349

2,102

8

0

146

3

66

-29

1

0

0

0

2

Đăk Nên

2,057

790

1,751

85.1

597

76

40

19

12

183

314

585

1,568

18

0

130

-144

54

4

3

63

0

0

3

Đăk Ring

2,070

802

1,701

82.2

618

77

285

50

242

714

197

376

987

4

0

40

4

63

-60

1

33

0

0

4

Đăk Tăng

1,664

154

1,643

98.7

131

85

329

56

23

804

168

108

839

3

0

21

3

81

-202

1

21

0

0

5

Xã Hiếu

2,925

1,162

1,572

53.7

536

46

499

104

572

1,259

75

-36

313

28

0

128

6

13

-262

2

0

0

0

6

Măng Bút

3,974

1,712

3,724

93.7

1,443

84

421

72

520

1,032

538

923

2,692

4

0

32

4

88

-135

1

110

0

0

7

Măng Cành

2,467

399

2,011

81.5

218

55

324

57

141

812

240

77

1,199

5

36

46

3

262

-230

1

29

0

0

8

Ngọk Tem

3,080

1,568

2,139

69.4

881

56

341

60

106

896

249

775

1,243

5

20

89

4

128

-59

1

48

0

0

9

PÊ

2,341

512

1,991

85.0

285

56

452

110

164

1,655

67

121

336

44

0

677

3

26

-66

2

10

0

0

VII-

H. Đăk Hà

57,934

8,797

49,124

84.8

5,431

62

6,723

5,898

2,279

35,494

1,574

3,152

13,630

731

80

5,857

113

158

25

134

0

815

0

1

Đăk HRing

8,526

1,625

6,850

80.3

861

53

1,211

1,030

426

6,182

58

435

668

55

0

719

28

6

1

9

0

53

0

2

Đăk La

9,415

568

7,946

84.4

286

50

574

533

102

3,198

984

184

4,748

131

0

940

10

0

0

10

0

65

0

3

Đăk Mar

7,884

238

7,294

92.5

137

58

1,389

1,216

137

7,294

0

0

0

108

0

972

4

0

0

7

0

44

0

4

Đăk PXi

4,197

1,891

3,102

73.9

1,242

66

296

250

422

1,500

46

820

1,602

41

0

324

23

32

4

11

0

70

0

5

Đăk Ui

6,011

1,023

4,781

79.5

647

63

573

566

296

3,393

265

351

1,388

141

80

988

23

0

0

7

0

42

0

6

Hà Mòn

4,840

6

4,743

98.0

6

100

948

791

6

4,743

0

0

0

38

0

482

0

0

0

6

0

36

0

7

Ngọk Réo

4,531

1,247

4,198

92.7

814

65

311

254

420

1,633

167

394

2,565

62

0

121

13

30

4

52

0

312

0

8

Ngọk Wang

4,310

642

3,726

86.5

435

68

421

361

158

2,166

29

277

1,560

25

0

267

-2

66

9

9

0

57

0

9

Đăk Ngọc

4,585

210

4,069

88.7

113

54

768

678

113

4,069

0

0

0

66

0

604

2

0

0

11

0

64

0

10

Đăk Long

3,635

1,347

2,415

66.4

890

66

232

219

199

1,316

25

691

1,099

64

0

440

12

24

7

12

0

72

0

VIII-

H. Sa Thầy

34,547

10,906

31,475

91.1

7,783

71

5,287

4,639

5,483

27,420

623

2,300

4,055

290

0

2,749

400

396

-74

97

35

1,507

95

1

Hơ Moong

5,975

2,951

5,830

97.6

2,508

85

791

688

698

3,441

412

1,810

2,389

0

0

0

-50

0

-74

66

35

700

95

2

Mô Rai

2,280

857

1,813

79.5

600

70

390

355

517

1,570

32

83

243

15

0

0

9

50

0

0

0

474

0

3

Rơ Kơi

4,639

1,760

3,795

81.8

1,144

65

568

509

1,076

3,517

36

68

278

76

0

909

28

60

0

0

0

0

0

4

Sa Bình

4,677

1,526

4,160

88.9

840

55

617

542

776

3,948

26

64

212

42

0

936

153

58

0

0

0

0

0

5

Sa Nghĩa

2,664

541

2,621

98.4

487

90

501

435

487

2,621

0

0

0

14

0

88

11

0

0

0

0

0

0

6

Sa Nhơn

3,180

186

3,151

99.1

168

90

573

498

115

2,998

25

53

153

9

0

56

43

0

0

0

0

0

0

7

Sa Sơn

2,246

229

1,918

85.4

152

66

366

319

152

1,918

0

0

0

84

0

506

107

0

0

0

0

0

0

8

Ya Ly

1,690

342

1,543

91.3

256

75

258

225

200

1,353

23

56

190

21

0

123

-8

54

0

0

0

0

0

9

Ya Tăng

1,468

436

1,317

89.7

279

64

264

235

184

1,038

34

95

279

7

0

0

17

74

0

31

0

333

0

10

Ya Xiêr

5,728

2,078

5,327

93.0

1,349

65

958

833

1,278

5,016

35

71

311

22

0

131

90

100

0

0

0

0

0

IX-

H. TuMơRông

25,597

9,770

19,423

75.9

6,855

70

3,434

892

531

8,686

2,103

6,324

10,737

459

135

1,309

243

547

244

37

86

784

0

1

Đăk Hà

3,906

728

3,394

86.9

554

76

1,136

271

48

2,714

136

506

680

125

5

175

20

29

4

0

0

0

0

2

Đăk Na

2,702

1,144

1,750

64.8

587

51

244

43

33

426

265

554

1,324

46

38

0

15

198

11

8

0

145

0

3

Đăk Rơ Ông

3,538

945

2,194

62.0

488

52

613

188

28

1,879

58

460

315

106

8

456

30

65

28

0

0

0

0

4

Đăk Sao

3,081

1,334

1,901

61.7

734

55

230

63

22

632

254

712

1,269

33

6

114

20

39

31

0

0

0

0

5

Măng Ri

1,837

795

1,752

95.4

702

88

27

21

13

208

225

689

1,544

18

0

149

8

1

6

0

86

0

0

6

Ngọk Lây

1,502

1,386

1,466

97.6

1,333

96

139

20

86

73

279

1,247

1,393

2

8

0

44

50

23

9

0

243

0

7

Ngọk Yêu

1,664

577

1,651

99.2

568

99

18

7

45

73

322

523

1,578

5

7

36

15

18

5

0

0

0

0

8

Tê Xăng

1,645

794

1,245

75.7

538

68

185

44

17

436

154

521

809

20

2

13

27

55

5

0

0

0

0

9

TuMơRông

1,304

474

844

64.7

264

56

21

6

42

58

157

222

786

4

6

15

19

36

36

0

0

0

0

10

Văn Xuôi

1,243

434

1,223

98.4

411

95

207

48

13

381

168

398

842

3

8

0

41

47

4

20

0

396

0

11

Đăk Tơ Kan

3,175

1,160

2,003

63.1

676

58

614

181

184

1,806

85

492

197

97

47

351

4

9

91

0

0

0

0

X-

H. Ia Hdrai

11,644

4,906

4,819

41.4

1,093

22

912

274

1,093

3,646

46

0

320

129

46

2,547

871

320

0

96

0

350

0

1

la Dom

3,564

1,618

1,584

44.4

424

26

252

76

424

1,008

46

0

320

34

46

727

335

320

0

30

0

150

0

2

la Dal

3,341

2,098

1,364

40.8

407

19

253

76

407

1,010

0

0

0

32

0

514

325

0

0

63

0

150

0

3

la Tơi

4,739

1,190

1,871

39.5

262

22

407

122

262

1,628

0

0

0

63

0

1,306

211

0

0

3

0

50

0

 

Tổng cộng

352,055

78,901

296,103

84.1

49,794

63.1

58,367

40,291

25,259

224,807

12,637

24,922

70,443

6,913

446

29,590

1,607

3,857

-166

539

2,489

5,493

2,241

 

Tỉnh: Kon Tum

Ngày gửi báo cáo: Ngày        /          /2016

Biểu số 2.4

(Dùng cho cấp tỉnh)

 

Biểu 2.4: Tổng hợp số liệu cấp nước hộ gia đình

STT

Tên xã

T lệ hộ có nhà tiêu HVS

Số nhà tiêu xây mới trong năm

Số nhà tiêu hỏng trong năm

Chăn nuôi gia súc

S hộ

Số hộ có nhà tiêu

Số hộ có nhà tiêu HVS

Tỉ lệ hộ có nhà tiêu

Tlệ hộ có nhà tiêu HVS

Số hộ nghèo

Số hộ nghèo có nhà tiêu HVS

T lệ hộ nghèo có nhà tiêu HVS

S hộ

HVS

T lệ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

I

Tp. Kon Tum

13,724

11,140

9,120

81.2

66.5

1,371

732

53.4

1,593

563

4,408

2,930

66.5

1

Xã Chư Hreng

612

494

202

80.7

33.0

147

43

29.3

24

120

172

84

48.7

2

Xã Đk Blà

1,503

1,145

974

76.2

64.8

346

241

69.7

266

34

387

237

61.3

3

Xã Đk Cm

1,440

1,388

1,269

96.4

88.1

35

22

62.9

417

31

253

176

69.8

4

Xã Đăk Năng

776

640

602

82.5

77.6

45

25

55.6

279

25

322

184

57.1

5

Xã Đk Rơ Wa

672

575

263

85.6

39.1

181

112

61.9

40

78

271

165

60.7

6

Xã Đoàn Kết

884

688

571

77.8

64.6

60

34

56.7

60

45

319

238

74.7

7

Xã Hòa Bình

1,305

1,095

1,007

83.9

77.2

49

35

71.4

130

27

288

189

65.7

8

Xã la Chim

2,305

1,855

1,328

80.5

57.6

57

26

45.6

98

25

631

452

71.6

9

Xã Kroong

1,189

1,162

922

97.7

77.5

234

130

55.6

143

33

403

285

70.8

10

Xã Ngọk Bay

1,048

685

627

65.4

59.8

115

26

22.6

114

24

693

480

69.3

11

Xã Vinh Quang

1,990

1,413

1,355

71.0

68.1

102

38

37.3

22

121

670

439

65.6

II-

H. Đăk Glei

9,376

7,509

5,846

80.1

62.4

3,446

351

10.2

3,177

313

3,457

842

24.4

1

Xã Đk Choong

850

654

525

76.9

61.8

265

33

12.5

161

20

418

97

23.3

2

Đăk KRoong

946

750

626

79.3

66.2

402

39

9.7

310

27

216

62

28.9

3

Xã Đk Long

1,063

880

715

82.8

67.3

373