Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 235/QĐ-UBND Bộ chỉ số đánh giá Nước sạch môi trường nông thôn Kon Tum 2015 2016
Số hiệu:
|
235/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Hải
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KON
TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 235/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 16 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ CẬP NHẬT BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI - ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ
SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH KON TUM ĐẾN NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ số
104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước
sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020; số 366/QĐ-TTg ngày 31/3/2012
về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường
nông thôn giai đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn: số 51/2008/QĐ-BNN ngày 14/4/2008 ban hành Bộ chỉ số
theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn; số
2570/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/10/2012 về việc phê duyệt điều chỉnh Bộ chỉ số và tài
liệu hướng dẫn triển khai công
tác theo dõi - đánh giá Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 09/TTr-SNN ngày 04/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước
sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn (Sau đây gọi tắt là Bộ chỉ số) tỉnh Kon
Tum đến năm 2015 với các chỉ số như sau:
1. Chỉ số 1:
* Chỉ số 1A: Tỷ lệ số dân
nông thôn được cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh đạt 84,1%.
* Chỉ số 1B: Tỷ lệ người
nghèo sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh đạt 63,1%.
2. Chỉ số 2: Tỷ lệ số dân
sử dụng nước sạch đạt Qui chuẩn Quốc gia (QCQG) - QC 02 là
21,5%.
3. Chỉ số 3: Vệ sinh hộ
gia đình
* Chỉ số 3A: Tỷ lệ hộ gia đình có
nhà tiêu đạt 82,5%.
* Chỉ số 3B: Tỷ lệ hộ gia đình có
nhà tiêu hợp vệ sinh đạt 54,1%.
* Chỉ số 3C: Tỷ lệ hộ gia
đình nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt
23,5%.
* Chỉ số 3D: Số nhà tiêu
tăng thêm trong năm 6.968 cái.
4. Chỉ số 4: Lĩnh vực cấp
nước và vệ sinh trong trường học
* Chỉ số 4A: Tỷ lệ trường
học có nước và nhà tiêu HVS đạt 97,6%.
* Chỉ số 4B: Tỷ lệ trường
học có nước hợp vệ sinh đạt 97,6%.
* Chỉ số 4C: Tỷ lệ trường
học có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt
97,6%.
5. Chỉ số 5: Lĩnh vực cấp
nước và vệ sinh trong trạm y tế
* Chỉ số 5A: Tỷ lệ trạm y
tế có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh đạt
80,2%.
* Chỉ số 5B: Tỷ lệ trạm y
tế có nước hợp vệ sinh đạt 90,7%.
* Chỉ số 5C: Tỷ lệ trạm y
tế có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt
81,4%.
6. Chỉ số 6: Tỷ lệ hộ gia
đình có chuồng trại chăn nuôi gia súc hợp vệ sinh đạt 41,9%.
7. Chỉ số 7: Số người được
sử dụng nước theo thiết kế và thực tế từ các công trình cấp nước tập trung được
xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp trong năm
* Chỉ số 7A: Số người được
sử dụng nước theo thiết kế từ các công trình cấp nước tập trung được xây dựng mới,
cải tạo, nâng cấp trong năm 13.727 người.
* Chỉ số 7B: Số người được
sử dụng nước theo thực tế từ các công trình cấp nước tập trung được xây dựng mới,
cải tạo, nâng cấp trong năm 1.616 người.
8. Chỉ số 8: Tỷ lệ hiện
trạng hoạt động các công trình cấp nước tập trung
* Chỉ số 8A: Tỷ lệ hoạt động
bền vững của các công trình cấp nước tập trung là 27,3% (105 công trình/385
công trình).
* Chỉ số 8B: Tỷ lệ hoạt động
trung bình của các công trình cấp nước tập trung là 19,5% (75 công trình/385
công trình).
* Chỉ số 8C: Tỷ lệ hoạt động
kém hiệu quả của các công trình cấp nước tập trung là 24,4% (94 công trình/385
công trình).
* Chỉ số 8D: Tỷ lệ không
hoạt động của các công trình cấp nước tập trung là 28,8% (111 công trình/385
công trình).
(có phụ lục đính kèm theo Quyết định này)
Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Kon Tum năm 2015 là cơ sở để các cấp,
ngành làm căn cứ xây dựng các mục tiêu, nhiệm vụ của Chương trình Nước sạch và
Vệ sinh môi trường nông thôn trong những năm tiếp theo.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND các huyện, thành phố
và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức cập nhật thông tin Bộ chỉ số theo
các văn bản hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế,
Giáo dục và Đào tạo, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Lao động - Thương binh
và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Trưởng Ban Dân tộc; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3;
- Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thường trực
Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực
HĐND (b/c);
- Chủ tịch,
các PCT UBND tỉnh;
- VPTT CTMTQG
NS và VSMTNT;
- Trung tâm QG
NS và VSMTNT;
- Cục Thống kê
Kon Tum;
- Cổng thông
tin điện tử tỉnh;
- Văn phòng
UBND tỉnh;
- Lưu: VT,
KTN8.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.
CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ
TỊCH
Nguyễn Hữu
Hải
|
Tỉnh: Kon Tum
Ngày gửi báo cáo: Ngày / /2016
|
Biểu
số 1.4
(Dùng cho cấp tỉnh)
|
Biểu 1.4: Tổng hợp số
liệu cấp nước hộ gia đình
STT
|
Tên xã
|
Tỉ lệ người sử dụng nước HVS
|
Các nguồn cấp nước nhỏ
lẻ và cấp nước khác
|
Nước máy (CNTT)
|
Công trình nước HVS làm mới trong năm
|
Công trình nước bị hỏng
trong năm
|
Số người
|
Số người nghèo
|
Số người sử dụng
nước HVS
|
Tỉ lệ người
dân sử dụng nước HVS %
|
Số người nghèo sử
dụng nước HVS
|
Tỉ lệ người nghèo sử dụng
nước HVS %
|
Số lượng
|
Số lượng HVS
|
Số người nghèo sử dụng HVS
|
Số người sử dụng
HVS
|
Số lượng
|
Số người nghèo
sử dụng HVS
|
Số người sử dụng
HVS
|
CN nhỏ lẻ và nguồn
khác
|
Nước máy (CN TT)
|
Số người sử dụng
nước HVS từ CN nhỏ lẻ và nguồn
khác
|
Số người nghèo
sử dụng nước HVS từ CN nhỏ lẻ và nguồn khác
|
Số người sử dụng nước HVS từ
công trình CNTT
|
Số người nghèo sử
dụng nước HVS từ công trình CNTT
|
CN nhỏ lẻ và nguồn khác
|
Nước máy
|
Số người sử dụng nước HVS
do CN nhỏ lẻ và nguồn
khác giảm do hỏng
|
Số người sử dụng
nước HVS từ công trình CNTT giảm
do hỏng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
I-
|
Tp. Kon Tum
|
64,330
|
6,270
|
59,892
|
93.1
|
5,235
|
83
|
15,596
|
12,260
|
4,837
|
58,127
|
354
|
398
|
1,765
|
439
|
6
|
3,612
|
-415
|
-24
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chư Hreng
|
3,061
|
795
|
2,782
|
90.9
|
564
|
70.9
|
633
|
400
|
564
|
2,782
|
0
|
0
|
0
|
15
|
0
|
262
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Đăk Blà
|
6,923
|
1,736
|
6,570
|
94.9
|
1,537
|
88.5
|
1,307
|
929
|
1,472
|
6,570
|
40
|
65
|
0
|
51
|
1
|
683
|
-451
|
-250
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Đăk Cẩm
|
5,059
|
122
|
4,722
|
93.3
|
109
|
89.3
|
1,176
|
1,003
|
53
|
4,354
|
95
|
56
|
368
|
39
|
0
|
166
|
-1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Đăk Năng
|
4,013
|
128
|
3,584
|
89.3
|
107
|
83.6
|
784
|
626
|
25
|
3,484
|
17
|
82
|
100
|
25
|
0
|
309
|
-55
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Đăk Rơ Wa
|
3,553
|
928
|
3,292
|
92.7
|
831
|
89.5
|
707
|
431
|
831
|
3,292
|
0
|
0
|
0
|
31
|
0
|
178
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Đoàn Kết
|
4,045
|
235
|
3,798
|
93.9
|
184
|
78.3
|
928
|
811
|
184
|
3,798
|
0
|
0
|
0
|
17
|
0
|
108
|
31
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Hòa Bình
|
6,428
|
114
|
5,897
|
91.7
|
101
|
88.6
|
1,256
|
1,043
|
48
|
5,024
|
77
|
53
|
873
|
49
|
3
|
-223
|
-48
|
431
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
la Chim
|
10,617
|
235
|
9,616
|
90.6
|
195
|
83.0
|
2,361
|
1,738
|
156
|
9,491
|
29
|
39
|
125
|
129
|
1
|
1,132
|
10
|
-4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Kroong
|
4,696
|
977
|
4,452
|
94.8
|
762
|
78.0
|
1,175
|
782
|
762
|
4,452
|
0
|
0
|
0
|
11
|
0
|
264
|
35
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Ngọk Bay
|
5,588
|
502
|
5,142
|
92.0
|
428
|
85.3
|
872
|
576
|
325
|
4,843
|
96
|
103
|
299
|
41
|
1
|
556
|
25
|
-201
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Vinh Quang
|
10,347
|
498
|
10,037
|
97.0
|
417
|
83.7
|
4,397
|
3,921
|
417
|
10,037
|
0
|
0
|
0
|
31
|
0
|
177
|
-19
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II-
|
H. ĐăkGlei
|
39,077
|
13,894
|
27,924
|
71.5
|
5,672
|
41
|
5,979
|
2,979
|
1,636
|
14,896
|
2,604
|
4,036
|
13,028
|
2,296
|
11
|
4,378
|
297
|
527
|
80
|
0
|
2,055
|
804
|
2,146
|
1
|
Đăk Choong
|
3,428
|
992
|
1,475
|
43.0
|
448
|
45
|
450
|
222
|
94
|
1,110
|
73
|
354
|
365
|
162
|
0
|
117
|
11
|
27
|
3
|
0
|
34
|
0
|
0
|
2
|
Đăk Kroong
|
4,084
|
1,769
|
3,420
|
83.7
|
787
|
45
|
830
|
416
|
446
|
2,079
|
268
|
341
|
1,341
|
308
|
0
|
294
|
90
|
0
|
-53
|
0
|
300
|
0
|
447
|
3
|
Đăk Long
|
5,096
|
1,481
|
4,114
|
80.7
|
595
|
40
|
624
|
362
|
82
|
1,812
|
460
|
513
|
2,302
|
261
|
11
|
137
|
-27
|
167
|
86
|
0
|
229
|
0
|
0
|
4
|
Đăk Man
|
1,238
|
403
|
1,207
|
97.5
|
257
|
64
|
178
|
86
|
67
|
428
|
156
|
190
|
779
|
29
|
0
|
6
|
3
|
41
|
3
|
0
|
78
|
529
|
0
|
5
|
Đăk Môn
|
6,217
|
1,299
|
5,188
|
83.4
|
633
|
49
|
1,750
|
875
|
218
|
4,373
|
163
|
415
|
815
|
741
|
0
|
2,156
|
18
|
0
|
2
|
0
|
563
|
0
|
1,471
|
6
|
Đăk Nhoong
|
2,064
|
875
|
1,373
|
66.5
|
401
|
46
|
392
|
186
|
118
|
931
|
88
|
283
|
442
|
151
|
0
|
360
|
2
|
0
|
9
|
0
|
76
|
0
|
76
|
7
|
Đăk Pék
|
8,227
|
1,178
|
6,684
|
81.2
|
604
|
51
|
824
|
409
|
156
|
2,044
|
928
|
448
|
4,640
|
316
|
0
|
497
|
19
|
236
|
12
|
0
|
470
|
0
|
0
|
8
|
Đăk Plô
|
1,357
|
394
|
1,202
|
88.6
|
222
|
56
|
97
|
46
|
15
|
230
|
194
|
207
|
972
|
25
|
0
|
8
|
3
|
0
|
6
|
0
|
137
|
130
|
78
|
9
|
MườngHoong
|
3,047
|
2,654
|
884
|
29.0
|
385
|
15
|
341
|
151
|
205
|
757
|
25
|
180
|
127
|
139
|
0
|
552
|
166
|
0
|
4
|
0
|
39
|
0
|
74
|
10
|
Ngọc Linh
|
2,594
|
2,081
|
854
|
32.9
|
842
|
40
|
236
|
108
|
124
|
540
|
63
|
718
|
314
|
89
|
0
|
226
|
1
|
13
|
3
|
0
|
33
|
0
|
0
|
11
|
Xã Xốp
|
1,725
|
768
|
1,523
|
88.3
|
498
|
65
|
257
|
118
|
111
|
592
|
186
|
387
|
931
|
75
|
0
|
25
|
11
|
43
|
5
|
0
|
96
|
145
|
0
|
III-
|
H. Ngọc Hồi
|
41,832
|
5,011
|
38,705
|
92.5
|
4,223
|
84
|
8,482
|
6,879
|
2,923
|
32,052
|
1,112
|
1,300
|
6,653
|
1,132
|
23
|
5,371
|
36
|
152
|
0
|
65
|
0
|
335
|
0
|
1
|
Đăk Ang
|
4,587
|
2,319
|
4,111
|
89.6
|
1,958
|
84
|
647
|
456
|
1,112
|
2,338
|
295
|
846
|
1,773
|
27
|
0
|
345
|
24
|
11
|
0
|
4
|
0
|
21
|
0
|
2
|
Đăk Dục
|
5,509
|
415
|
4,797
|
87.1
|
356
|
86
|
1,134
|
812
|
244
|
4,164
|
104
|
112
|
633
|
63
|
0
|
681
|
1
|
12
|
0
|
6
|
0
|
28
|
0
|
3
|
Đăk Kan
|
5,211
|
403
|
5,063
|
97.2
|
383
|
95
|
1,308
|
1,204
|
363
|
4,766
|
48
|
20
|
297
|
295
|
0
|
547
|
2
|
8
|
0
|
3
|
0
|
17
|
0
|
4
|
Đăk Nông
|
3,880
|
349
|
3,664
|
94.4
|
324
|
93
|
941
|
667
|
292
|
3,333
|
54
|
32
|
331
|
30
|
0
|
366
|
2
|
8
|
0
|
6
|
0
|
24
|
0
|
5
|
Đăk Xú
|
6,804
|
349
|
6,432
|
94.5
|
282
|
81
|
1,712
|
1,306
|
282
|
6,432
|
0
|
0
|
0
|
132
|
0
|
985
|
2
|
0
|
0
|
14
|
0
|
78
|
0
|
6
|
Pờ Y
|
10,194
|
357
|
9,873
|
96.9
|
327
|
92
|
1,492
|
1,328
|
79
|
6,645
|
546
|
248
|
3,228
|
332
|
23
|
2,037
|
2
|
108
|
0
|
28
|
0
|
149
|
0
|
7
|
Sa Loong
|
5,647
|
819
|
4,765
|
84.4
|
593
|
72
|
1,248
|
1,106
|
551
|
4,374
|
65
|
42
|
391
|
253
|
0
|
410
|
3
|
5
|
0
|
4
|
0
|
18
|
0
|
IV-
|
H. ĐăkTô
|
31,123
|
5,266
|
26,596
|
85.5
|
3,790
|
72
|
5,538
|
4,634
|
1,811
|
22,096
|
898
|
1,950
|
4,500
|
1,146
|
1
|
1,197
|
52
|
400
|
94
|
86
|
0
|
423
|
0
|
1
|
Đăk Rơ Nga
|
3,096
|
856
|
2,330
|
75.3
|
637
|
74
|
314
|
301
|
45
|
1,576
|
165
|
412
|
754
|
124
|
0
|
520
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Đăk Trăm
|
4,056
|
1,502
|
2,801
|
69.1
|
872
|
58
|
765
|
756
|
502
|
2,141
|
144
|
420
|
660
|
433
|
0
|
214
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Diên Bình
|
6,898
|
552
|
6,718
|
97.4
|
540
|
98
|
1,616
|
1,339
|
499
|
6,718
|
0
|
0
|
0
|
189
|
0
|
0
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Kon Đào
|
3,944
|
168
|
3,876
|
98.3
|
164
|
98
|
564
|
556
|
174
|
3,876
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
219
|
6
|
0
|
0
|
56
|
0
|
275
|
0
|
5
|
Ngọc Tụ
|
2,736
|
801
|
2,293
|
83.8
|
663
|
83
|
282
|
167
|
94
|
1,253
|
228
|
538
|
1,040
|
0
|
0
|
77
|
4
|
0
|
0
|
30
|
0
|
148
|
0
|
6
|
Pô Kô
|
2,802
|
432
|
2,387
|
85.2
|
345
|
80
|
284
|
271
|
167
|
891
|
241
|
269
|
1,496
|
74
|
1
|
0
|
4
|
400
|
94
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Tân Cảnh
|
5,273
|
258
|
4,705
|
89.2
|
194
|
75
|
1,291
|
1,082
|
218
|
4,705
|
0
|
0
|
0
|
302
|
0
|
56
|
9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Văn Lem
|
2,318
|
697
|
1,486
|
64.1
|
375
|
54
|
422
|
162
|
112
|
936
|
120
|
311
|
550
|
24
|
0
|
111
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V-
|
H. Kon Rẫy
|
21,144
|
6,477
|
17,986
|
85.1
|
4,609
|
71
|
3,142
|
1,206
|
2,841
|
13,510
|
969
|
2,184
|
4,476
|
172
|
88
|
1,261
|
124
|
600
|
496
|
11
|
0
|
475
|
0
|
1
|
Đăk Kôi
|
2,530
|
1,061
|
2,328
|
92.0
|
814
|
77
|
261
|
118
|
189
|
1,374
|
206
|
625
|
954
|
3
|
13
|
7
|
36
|
119
|
-10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Đăk Pne
|
1,800
|
1,031
|
1,599
|
88.8
|
758
|
74
|
110
|
77
|
466
|
925
|
122
|
708
|
674
|
2
|
13
|
5
|
12
|
175
|
444
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Đăk Ruồng
|
4,820
|
1,111
|
3,761
|
78.0
|
747
|
67
|
732
|
287
|
549
|
3,353
|
85
|
198
|
408
|
67
|
0
|
667
|
43
|
18
|
-6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Đăk Tơ Lung
|
2,250
|
276
|
2,087
|
92.8
|
209
|
76
|
233
|
95
|
32
|
681
|
346
|
177
|
1,406
|
13
|
21
|
22
|
7
|
29
|
-1
|
11
|
0
|
475
|
0
|
5
|
Đăk Tờ Re
|
5,620
|
2,437
|
5,002
|
89.0
|
1,738
|
71
|
820
|
372
|
1,366
|
4,149
|
172
|
372
|
853
|
72
|
41
|
482
|
14
|
253
|
57
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Tân Lập
|
4,124
|
561
|
3,209
|
77.8
|
343
|
61
|
986
|
257
|
239
|
3,028
|
38
|
104
|
181
|
15
|
0
|
78
|
12
|
6
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VI-
|
H. Kon Plông
|
24,827
|
7,604
|
20,159
|
81.2
|
5,103
|
67
|
3,274
|
630
|
1,825
|
8,880
|
2,354
|
3,278
|
11,279
|
119
|
56
|
1,309
|
-114
|
781
|
-1,039
|
13
|
314
|
0
|
0
|
1
|
Đăk Long
|
4,249
|
505
|
3,627
|
85.4
|
394
|
78
|
583
|
102
|
45
|
1,525
|
506
|
349
|
2,102
|
8
|
0
|
146
|
3
|
66
|
-29
|
1
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Đăk Nên
|
2,057
|
790
|
1,751
|
85.1
|
597
|
76
|
40
|
19
|
12
|
183
|
314
|
585
|
1,568
|
18
|
0
|
130
|
-144
|
54
|
4
|
3
|
63
|
0
|
0
|
3
|
Đăk Ring
|
2,070
|
802
|
1,701
|
82.2
|
618
|
77
|
285
|
50
|
242
|
714
|
197
|
376
|
987
|
4
|
0
|
40
|
4
|
63
|
-60
|
1
|
33
|
0
|
0
|
4
|
Đăk Tăng
|
1,664
|
154
|
1,643
|
98.7
|
131
|
85
|
329
|
56
|
23
|
804
|
168
|
108
|
839
|
3
|
0
|
21
|
3
|
81
|
-202
|
1
|
21
|
0
|
0
|
5
|
Xã Hiếu
|
2,925
|
1,162
|
1,572
|
53.7
|
536
|
46
|
499
|
104
|
572
|
1,259
|
75
|
-36
|
313
|
28
|
0
|
128
|
6
|
13
|
-262
|
2
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Măng Bút
|
3,974
|
1,712
|
3,724
|
93.7
|
1,443
|
84
|
421
|
72
|
520
|
1,032
|
538
|
923
|
2,692
|
4
|
0
|
32
|
4
|
88
|
-135
|
1
|
110
|
0
|
0
|
7
|
Măng Cành
|
2,467
|
399
|
2,011
|
81.5
|
218
|
55
|
324
|
57
|
141
|
812
|
240
|
77
|
1,199
|
5
|
36
|
46
|
3
|
262
|
-230
|
1
|
29
|
0
|
0
|
8
|
Ngọk Tem
|
3,080
|
1,568
|
2,139
|
69.4
|
881
|
56
|
341
|
60
|
106
|
896
|
249
|
775
|
1,243
|
5
|
20
|
89
|
4
|
128
|
-59
|
1
|
48
|
0
|
0
|
9
|
Pờ Ê
|
2,341
|
512
|
1,991
|
85.0
|
285
|
56
|
452
|
110
|
164
|
1,655
|
67
|
121
|
336
|
44
|
0
|
677
|
3
|
26
|
-66
|
2
|
10
|
0
|
0
|
VII-
|
H. Đăk Hà
|
57,934
|
8,797
|
49,124
|
84.8
|
5,431
|
62
|
6,723
|
5,898
|
2,279
|
35,494
|
1,574
|
3,152
|
13,630
|
731
|
80
|
5,857
|
113
|
158
|
25
|
134
|
0
|
815
|
0
|
1
|
Đăk HRing
|
8,526
|
1,625
|
6,850
|
80.3
|
861
|
53
|
1,211
|
1,030
|
426
|
6,182
|
58
|
435
|
668
|
55
|
0
|
719
|
28
|
6
|
1
|
9
|
0
|
53
|
0
|
2
|
Đăk La
|
9,415
|
568
|
7,946
|
84.4
|
286
|
50
|
574
|
533
|
102
|
3,198
|
984
|
184
|
4,748
|
131
|
0
|
940
|
10
|
0
|
0
|
10
|
0
|
65
|
0
|
3
|
Đăk Mar
|
7,884
|
238
|
7,294
|
92.5
|
137
|
58
|
1,389
|
1,216
|
137
|
7,294
|
0
|
0
|
0
|
108
|
0
|
972
|
4
|
0
|
0
|
7
|
0
|
44
|
0
|
4
|
Đăk PXi
|
4,197
|
1,891
|
3,102
|
73.9
|
1,242
|
66
|
296
|
250
|
422
|
1,500
|
46
|
820
|
1,602
|
41
|
0
|
324
|
23
|
32
|
4
|
11
|
0
|
70
|
0
|
5
|
Đăk Ui
|
6,011
|
1,023
|
4,781
|
79.5
|
647
|
63
|
573
|
566
|
296
|
3,393
|
265
|
351
|
1,388
|
141
|
80
|
988
|
23
|
0
|
0
|
7
|
0
|
42
|
0
|
6
|
Hà Mòn
|
4,840
|
6
|
4,743
|
98.0
|
6
|
100
|
948
|
791
|
6
|
4,743
|
0
|
0
|
0
|
38
|
0
|
482
|
0
|
0
|
0
|
6
|
0
|
36
|
0
|
7
|
Ngọk Réo
|
4,531
|
1,247
|
4,198
|
92.7
|
814
|
65
|
311
|
254
|
420
|
1,633
|
167
|
394
|
2,565
|
62
|
0
|
121
|
13
|
30
|
4
|
52
|
0
|
312
|
0
|
8
|
Ngọk Wang
|
4,310
|
642
|
3,726
|
86.5
|
435
|
68
|
421
|
361
|
158
|
2,166
|
29
|
277
|
1,560
|
25
|
0
|
267
|
-2
|
66
|
9
|
9
|
0
|
57
|
0
|
9
|
Đăk Ngọc
|
4,585
|
210
|
4,069
|
88.7
|
113
|
54
|
768
|
678
|
113
|
4,069
|
0
|
0
|
0
|
66
|
0
|
604
|
2
|
0
|
0
|
11
|
0
|
64
|
0
|
10
|
Đăk Long
|
3,635
|
1,347
|
2,415
|
66.4
|
890
|
66
|
232
|
219
|
199
|
1,316
|
25
|
691
|
1,099
|
64
|
0
|
440
|
12
|
24
|
7
|
12
|
0
|
72
|
0
|
VIII-
|
H. Sa Thầy
|
34,547
|
10,906
|
31,475
|
91.1
|
7,783
|
71
|
5,287
|
4,639
|
5,483
|
27,420
|
623
|
2,300
|
4,055
|
290
|
0
|
2,749
|
400
|
396
|
-74
|
97
|
35
|
1,507
|
95
|
1
|
Hơ Moong
|
5,975
|
2,951
|
5,830
|
97.6
|
2,508
|
85
|
791
|
688
|
698
|
3,441
|
412
|
1,810
|
2,389
|
0
|
0
|
0
|
-50
|
0
|
-74
|
66
|
35
|
700
|
95
|
2
|
Mô Rai
|
2,280
|
857
|
1,813
|
79.5
|
600
|
70
|
390
|
355
|
517
|
1,570
|
32
|
83
|
243
|
15
|
0
|
0
|
9
|
50
|
0
|
0
|
0
|
474
|
0
|
3
|
Rơ Kơi
|
4,639
|
1,760
|
3,795
|
81.8
|
1,144
|
65
|
568
|
509
|
1,076
|
3,517
|
36
|
68
|
278
|
76
|
0
|
909
|
28
|
60
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Sa Bình
|
4,677
|
1,526
|
4,160
|
88.9
|
840
|
55
|
617
|
542
|
776
|
3,948
|
26
|
64
|
212
|
42
|
0
|
936
|
153
|
58
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Sa Nghĩa
|
2,664
|
541
|
2,621
|
98.4
|
487
|
90
|
501
|
435
|
487
|
2,621
|
0
|
0
|
0
|
14
|
0
|
88
|
11
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Sa Nhơn
|
3,180
|
186
|
3,151
|
99.1
|
168
|
90
|
573
|
498
|
115
|
2,998
|
25
|
53
|
153
|
9
|
0
|
56
|
43
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Sa Sơn
|
2,246
|
229
|
1,918
|
85.4
|
152
|
66
|
366
|
319
|
152
|
1,918
|
0
|
0
|
0
|
84
|
0
|
506
|
107
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Ya Ly
|
1,690
|
342
|
1,543
|
91.3
|
256
|
75
|
258
|
225
|
200
|
1,353
|
23
|
56
|
190
|
21
|
0
|
123
|
-8
|
54
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Ya Tăng
|
1,468
|
436
|
1,317
|
89.7
|
279
|
64
|
264
|
235
|
184
|
1,038
|
34
|
95
|
279
|
7
|
0
|
0
|
17
|
74
|
0
|
31
|
0
|
333
|
0
|
10
|
Ya Xiêr
|
5,728
|
2,078
|
5,327
|
93.0
|
1,349
|
65
|
958
|
833
|
1,278
|
5,016
|
35
|
71
|
311
|
22
|
0
|
131
|
90
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IX-
|
H. TuMơRông
|
25,597
|
9,770
|
19,423
|
75.9
|
6,855
|
70
|
3,434
|
892
|
531
|
8,686
|
2,103
|
6,324
|
10,737
|
459
|
135
|
1,309
|
243
|
547
|
244
|
37
|
86
|
784
|
0
|
1
|
Đăk Hà
|
3,906
|
728
|
3,394
|
86.9
|
554
|
76
|
1,136
|
271
|
48
|
2,714
|
136
|
506
|
680
|
125
|
5
|
175
|
20
|
29
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Đăk Na
|
2,702
|
1,144
|
1,750
|
64.8
|
587
|
51
|
244
|
43
|
33
|
426
|
265
|
554
|
1,324
|
46
|
38
|
0
|
15
|
198
|
11
|
8
|
0
|
145
|
0
|
3
|
Đăk Rơ Ông
|
3,538
|
945
|
2,194
|
62.0
|
488
|
52
|
613
|
188
|
28
|
1,879
|
58
|
460
|
315
|
106
|
8
|
456
|
30
|
65
|
28
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Đăk Sao
|
3,081
|
1,334
|
1,901
|
61.7
|
734
|
55
|
230
|
63
|
22
|
632
|
254
|
712
|
1,269
|
33
|
6
|
114
|
20
|
39
|
31
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Măng Ri
|
1,837
|
795
|
1,752
|
95.4
|
702
|
88
|
27
|
21
|
13
|
208
|
225
|
689
|
1,544
|
18
|
0
|
149
|
8
|
1
|
6
|
0
|
86
|
0
|
0
|
6
|
Ngọk Lây
|
1,502
|
1,386
|
1,466
|
97.6
|
1,333
|
96
|
139
|
20
|
86
|
73
|
279
|
1,247
|
1,393
|
2
|
8
|
0
|
44
|
50
|
23
|
9
|
0
|
243
|
0
|
7
|
Ngọk Yêu
|
1,664
|
577
|
1,651
|
99.2
|
568
|
99
|
18
|
7
|
45
|
73
|
322
|
523
|
1,578
|
5
|
7
|
36
|
15
|
18
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Tê Xăng
|
1,645
|
794
|
1,245
|
75.7
|
538
|
68
|
185
|
44
|
17
|
436
|
154
|
521
|
809
|
20
|
2
|
13
|
27
|
55
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
TuMơRông
|
1,304
|
474
|
844
|
64.7
|
264
|
56
|
21
|
6
|
42
|
58
|
157
|
222
|
786
|
4
|
6
|
15
|
19
|
36
|
36
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Văn Xuôi
|
1,243
|
434
|
1,223
|
98.4
|
411
|
95
|
207
|
48
|
13
|
381
|
168
|
398
|
842
|
3
|
8
|
0
|
41
|
47
|
4
|
20
|
0
|
396
|
0
|
11
|
Đăk Tơ Kan
|
3,175
|
1,160
|
2,003
|
63.1
|
676
|
58
|
614
|
181
|
184
|
1,806
|
85
|
492
|
197
|
97
|
47
|
351
|
4
|
9
|
91
|
0
|
0
|
0
|
0
|
X-
|
H. Ia Hdrai
|
11,644
|
4,906
|
4,819
|
41.4
|
1,093
|
22
|
912
|
274
|
1,093
|
3,646
|
46
|
0
|
320
|
129
|
46
|
2,547
|
871
|
320
|
0
|
96
|
0
|
350
|
0
|
1
|
la Dom
|
3,564
|
1,618
|
1,584
|
44.4
|
424
|
26
|
252
|
76
|
424
|
1,008
|
46
|
0
|
320
|
34
|
46
|
727
|
335
|
320
|
0
|
30
|
0
|
150
|
0
|
2
|
la Dal
|
3,341
|
2,098
|
1,364
|
40.8
|
407
|
19
|
253
|
76
|
407
|
1,010
|
0
|
0
|
0
|
32
|
0
|
514
|
325
|
0
|
0
|
63
|
0
|
150
|
0
|
3
|
la Tơi
|
4,739
|
1,190
|
1,871
|
39.5
|
262
|
22
|
407
|
122
|
262
|
1,628
|
0
|
0
|
0
|
63
|
0
|
1,306
|
211
|
0
|
0
|
3
|
0
|
50
|
0
|
|
Tổng cộng
|
352,055
|
78,901
|
296,103
|
84.1
|
49,794
|
63.1
|
58,367
|
40,291
|
25,259
|
224,807
|
12,637
|
24,922
|
70,443
|
6,913
|
446
|
29,590
|
1,607
|
3,857
|
-166
|
539
|
2,489
|
5,493
|
2,241
|
Tỉnh: Kon Tum
Ngày gửi báo cáo: Ngày / /2016
|
Biểu
số 2.4
(Dùng cho cấp tỉnh)
|
Biểu 2.4: Tổng hợp số
liệu cấp nước hộ gia đình
STT
|
Tên xã
|
Tỉ lệ hộ có
nhà tiêu HVS
|
Số nhà tiêu
xây mới trong năm
|
Số nhà tiêu
hỏng trong năm
|
Chăn nuôi
gia súc
|
Số hộ
|
Số hộ có
nhà tiêu
|
Số hộ có
nhà tiêu HVS
|
Tỉ lệ hộ có
nhà tiêu
|
Tỉ lệ hộ có
nhà tiêu HVS
|
Số hộ nghèo
|
Số hộ nghèo có nhà
tiêu HVS
|
Tỉ lệ hộ
nghèo có nhà tiêu HVS
|
Số hộ
|
HVS
|
Tỉ lệ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
I
|
Tp. Kon Tum
|
13,724
|
11,140
|
9,120
|
81.2
|
66.5
|
1,371
|
732
|
53.4
|
1,593
|
563
|
4,408
|
2,930
|
66.5
|
1
|
Xã Chư Hreng
|
612
|
494
|
202
|
80.7
|
33.0
|
147
|
43
|
29.3
|
24
|
120
|
172
|
84
|
48.7
|
2
|
Xã Đắk Blà
|
1,503
|
1,145
|
974
|
76.2
|
64.8
|
346
|
241
|
69.7
|
266
|
34
|
387
|
237
|
61.3
|
3
|
Xã Đắk Cấm
|
1,440
|
1,388
|
1,269
|
96.4
|
88.1
|
35
|
22
|
62.9
|
417
|
31
|
253
|
176
|
69.8
|
4
|
Xã Đăk Năng
|
776
|
640
|
602
|
82.5
|
77.6
|
45
|
25
|
55.6
|
279
|
25
|
322
|
184
|
57.1
|
5
|
Xã Đắk Rơ Wa
|
672
|
575
|
263
|
85.6
|
39.1
|
181
|
112
|
61.9
|
40
|
78
|
271
|
165
|
60.7
|
6
|
Xã Đoàn Kết
|
884
|
688
|
571
|
77.8
|
64.6
|
60
|
34
|
56.7
|
60
|
45
|
319
|
238
|
74.7
|
7
|
Xã Hòa Bình
|
1,305
|
1,095
|
1,007
|
83.9
|
77.2
|
49
|
35
|
71.4
|
130
|
27
|
288
|
189
|
65.7
|
8
|
Xã la Chim
|
2,305
|
1,855
|
1,328
|
80.5
|
57.6
|
57
|
26
|
45.6
|
98
|
25
|
631
|
452
|
71.6
|
9
|
Xã Kroong
|
1,189
|
1,162
|
922
|
97.7
|
77.5
|
234
|
130
|
55.6
|
143
|
33
|
403
|
285
|
70.8
|
10
|
Xã Ngọk Bay
|
1,048
|
685
|
627
|
65.4
|
59.8
|
115
|
26
|
22.6
|
114
|
24
|
693
|
480
|
69.3
|
11
|
Xã Vinh Quang
|
1,990
|
1,413
|
1,355
|
71.0
|
68.1
|
102
|
38
|
37.3
|
22
|
121
|
670
|
439
|
65.6
|
II-
|
H. Đăk Glei
|
9,376
|
7,509
|
5,846
|
80.1
|
62.4
|
3,446
|
351
|
10.2
|
3,177
|
313
|
3,457
|
842
|
24.4
|
1
|
Xã Đắk Choong
|
850
|
654
|
525
|
76.9
|
61.8
|
265
|
33
|
12.5
|
161
|
20
|
418
|
97
|
23.3
|
2
|
Đăk KRoong
|
946
|
750
|
626
|
79.3
|
66.2
|
402
|
39
|
9.7
|
310
|
27
|
216
|
62
|
28.9
|
3
|
Xã Đắk Long
|
1,063
|
880
|
715
|
82.8
|
67.3
|
373
|
| | |