|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2325/QĐ-UBND 2021 Danh mục phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất Cà Mau
Số hiệu:
|
2325/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Sử
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2325/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 29
tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC VÀ BẢN ĐỒ PHÂN VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày
27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày
26/12/2018 của Chính phủ quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 413/TTr-STNMT ngày 30/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục và Bản đồ phân
vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức công bố Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn
chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo quy định.
b) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng, phê duyệt
phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất theo quy định
tại Điều 13 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ.
c) Hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân
dân cấp xã tổ chức triển khai thực hiện Danh mục hạn chế khai thác nước dưới đất
thuộc địa bàn quản lý theo quy định.
d) Thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật về
việc khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh.
đ) Hàng năm tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
và Bộ Tài nguyên và Môi trường về tình hình thực hiện việc hạn chế khai thác nước
dưới đất trên địa bàn tỉnh.
e) Định kỳ 05 năm một lần hoặc trong trường hợp cần
thiết, chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, địa phương, đơn vị có liên quan thực
hiện việc rà soát, tham mưu đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung
vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh cho phù hợp với tình
hình thực tế.
2. Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh:
a) Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau trong công tác tuyên truyền, phổ biến việc
hạn chế khai thác nước dưới đất và đăng ký khai thác nước dưới đất theo quy định.
b) Phối hợp quản lý, giám sát trong quá trình lập
các quy hoạch, kế hoạch, đầu tư xây dựng, cho phép triển khai các dự án, đề án
thuộc lĩnh vực ngành có hoạt động khai thác nước dưới đất phù hợp với quy định
về việc hạn chế khai thác nước dưới đất.
3. Ủy ban nhân dân cấp huyện:
a) Tổ chức tuyên truyền, phổ biến và hướng dẫn các
tổ chức, cá nhân thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất; việc đăng ký
khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn theo quy định tại Nghị định số
167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ; Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày
30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Quyết định này.
b) Hằng năm tổng hợp, gửi báo cáo kết quả việc tổ
chức đăng ký khai thác nước dưới đất cho Sở Tài nguyên và Môi trường; thường
xuyên thực hiện rà soát, đề xuất điều chỉnh bổ sung Danh mục các vùng hạn chế
khai thác nước dưới đất thuộc địa bàn quản lý cho phù hợp với tình hình thực tế,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
c) Phối hợp thực hiện thanh tra, kiểm tra, xử lý vi
phạm pháp luật về việc hạn chế khai thác nước dưới đất.
4. Ủy ban nhân dân cấp xã:
- Quản lý, tổng hợp tình hình thực hiện việc hạn chế
khai thác nước dưới đất trên địa bàn mình quản lý, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
- Phối hợp triển khai thực hiện các biện pháp hạn
chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn mình quản lý.
- Kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân khai thác
nước dưới đất trên địa bàn mình quản lý trong việc thực hiện hạn chế và các biện
pháp hạn chế khai thác nước dưới đất.
5. Các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác nước
dưới đất:
- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc
xác định phương án, lộ trình thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới
đất (nếu có) đối với công trình khai thác nước dưới đất của mình theo quy định
của Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018 của Chính phủ.
- Thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới
đất theo phương án đã được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
DANH MỤC
CÁC
VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2325/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. TIÊU CHÍ KHOANH ĐỊNH CÁC VÙNG
HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Căn cứ Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26/12/2018
của Chính phủ, trên địa bàn tỉnh Cà Mau có 04 vùng hạn chế khai thác nước dưới
đất như sau:
1. Vùng hạn chế 1: Gồm khu vực phân bố bãi rác, bãi
chôn lấp chất thải rắn, nghĩa trang tập trung; khu vực có biên mặn, có hàm lượng
tổng chất rắn hòa tan (TDS) từ 1.500mg/l trở lên và phạm vi khu vực liền kề như
sau:
- Không vượt quá 1.000m kể từ đường biên của bãi
rác, bãi chôn lấp chất thải rắn, nghĩa trang tập trung quy mô từ 1,0ha trở lên.
- Không vượt quá 1.000m kể từ đường biên mặn của
các tầng chứa nước (TDS=1.500mg/l) về phía phân bố nước nhạt.
2. Vùng hạn chế 2: Gồm giếng khoan khai thác có mực
nước động vượt quá mực nước động cho phép theo quy định và phạm vi của khu vực
xung quanh giếng, được quy định như sau:
- Không vượt quá 200m đối với giếng khoan thuộc
công trình khai thác nước dưới đất có lưu lượng từ 10m3/ngày đêm đến
dưới 200m3/ngày đêm.
- Không vượt quá 500m đối với giếng khoan thuộc
công trình khai thác nước dưới đất có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến
dưới 3.000m3/ngày đêm.
- Không vượt quá 200m đối với giếng khoan thuộc
công trình khai thác nước dưới đất có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm
trở lên.
3. Vùng hạn chế 3: Gồm khu vực
dân cư, khu công nghiệp tập trung đã được đấu nối hoặc chưa được đấu nối nhưng
có điểm đấu nối liền kề với hệ thống cấp nước tập trung, bảo đảm nhu cầu sử dụng
nước cả về thời gian, lưu lượng và chất lượng nước phù hợp với mục đích sử dụng
nước.
4. Vùng hạn chế hỗn hợp: Khu vực
chồng lấn của các vùng hạn chế 1, 2 và 3.
II. DANH MỤC CÁC VÙNG HẠN CHẾ
KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
1. Thành phố Cà Mau:
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km2)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ -
đến (m)
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Phường 1
|
3
|
Khu dân
cư phường 1
|
-
|
3,57
|
3,57
|
3,57
|
3,57
|
3,57
|
40-80
|
80-125
|
125-185
|
185-255
|
255-285
|
>285
|
2
|
Phường 2
|
3
|
Khu dân
cư phường 2
|
-
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
40-80
|
80-125
|
125-185
|
185-255
|
255-285
|
>285
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
3
|
Phường 4
|
3
|
Khu dân
cư phường 4
|
-
|
1,06
|
1,06
|
1,06
|
1,06
|
1,06
|
40-80
|
80-125
|
125-185
|
185-255
|
255-285
|
>285
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
0,81
|
0,81
|
0,81
|
0,81
|
0,81
|
4
|
Phường 5
|
3
|
Khu dân
cư phường 5
|
-
|
1,34
|
1,34
|
1,34
|
1,34
|
1,34
|
40-80
|
80-125
|
125-185
|
185-255
|
255-285
|
>285
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
5
|
Phường 6
|
3
|
Khu dân
cư phường 6
|
-
|
7,82
|
7,82
|
7,66
|
7,82
|
7,82
|
40-80
|
80-125
|
125-185
|
185-255
|
255-285
|
>285
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và 3; vùng hạn chế 2 và 3
|
-
|
4,83
|
4,83
|
4,99
|
4,83
|
4,83
|
6
|
Phường 7
|
3
|
Khu dân
cư phường 7
|
-
|
1,81
|
1,81
|
1,81
|
1,81
|
1,81
|
40-80
|
80-125
|
125-185
|
185-255
|
255-285
|
>285
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
1,32
|
1,32
|
1,32
|
1,32
|
1,32
|
7
|
Phường 8
|
3
|
Khu dân
cư phường 8
|
-
|
7,66
|
7,66
|
7,66
|
7,66
|
7,66
|
40-80
|
80-125
|
125-185
|
185-255
|
255-285
|
>285
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
2,13
|
2,13
|
2,13
|
2,13
|
2,13
|
8
|
Phường 9
|
3
|
Khu dân
cư phường 9
|
-
|
3,49
|
3,49
|
3,49
|
3,49
|
3,49
|
40-80
|
80-125
|
125-185
|
185-255
|
255-285
|
>285
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
3,58
|
3,58
|
3,58
|
3,58
|
3,58
|
9
|
Phường Tân Xuyên
|
3
|
Khu dân
cư phường Tân Xuyên
|
-
|
13,41
|
13,41
|
13,41
|
13,41
|
13,41
|
40-80
|
80-125
|
125-185
|
185-255
|
255-285
|
>285
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
7,11
|
7,11
|
7,11
|
7,11
|
7,11
|
10
|
Phường Tân Thành
|
3
|
Khu dân
cư phường Tân Thành
|
-
|
11,04
|
11,04
|
11,04
|
11,04
|
11,04
|
40-80
|
80-125
|
125-185
|
185-255
|
255-285
|
>285
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
11
|
Xã Định Bình
|
3
|
Khu dân
cư xã Định Bình
|
-
|
14,16
|
14,16
|
14,16
|
14,16
|
14,16
|
40-80
|
80-125
|
125-185
|
185-255
|
255-285
|
>285
|
12
|
Xã An Xuyên
|
3
|
Khu dân
cư xã An Xuyên
|
-
|
35,62
|
35,62
|
35,62
|
35,62
|
35,62
|
40-80
|
80-125
|
125-185
|
185-255
|
255-285
|
>285
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
13
|
Xã Hòa Tân
|
3
|
Khu dân
cư xã Hòa Tân
|
-
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
40-80
|
80-125
|
125-185
|
185-255
|
255-285
|
>285
|
14
|
Xã Hòa Thành
|
1
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang
|
-
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
40-80
|
80-125
|
125-185
|
185-255
|
255-285
|
>285
|
3
|
Khu dân
cư xã Hòa Thành
|
-
|
17,82
|
17,82
|
17,82
|
17,82
|
17,82
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
3,08
|
3,08
|
3,08
|
3,08
|
3,08
|
15
|
Xã Lý Văn Lâm
|
3
|
Khu dân
cư xã Lý Văn Lâm
|
-
|
24,04
|
24,04
|
24,04
|
24,04
|
24,04
|
40-80
|
80-125
|
125-185
|
185-255
|
255-285
|
>285
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
16
|
Xã Tắc Vân
|
3
|
Khu dân
cư xã Tắc Vân
|
-
|
5,60
|
5,60
|
5,60
|
5,60
|
5,60
|
40-80
|
80-125
|
125-185
|
185-255
|
255-285
|
>285
|
17
|
Xã Tân Thành
|
3
|
Khu dân
cư xã Tân Thành
|
-
|
16,80
|
16,80
|
16,80
|
16,80
|
16,80
|
40-80
|
80-125
|
125-185
|
185-255
|
255-285
|
>285
|
2. Huyện Thới Bình:
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km2)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ -
đến (m)
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Xã Biển Bạch Đông
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
9,69
|
1,67
|
45-80
|
80-135
|
135-190
|
190-250
|
250-295
|
>295
|
3
|
Khu dân
cư xã Biển Bạch Đông
|
-
|
1,85
|
1,85
|
1,85
|
-
|
-
|
2
|
Xã Tân Lộc Đông
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,86
|
45-80
|
80-135
|
135-190
|
190-250
|
250-295
|
>295
|
3
|
Khu dân
cư xã Tân Lộc Đông
|
-
|
5,73
|
5,73
|
5,73
|
5,73
|
0,07
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,53
|
3
|
Xã Tân Lộc Bắc
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,16
|
45-80
|
80-135
|
135-190
|
190-250
|
250-295
|
>295
|
3
|
Khu dân
cư xã Tân Lộc Bắc
|
-
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
-
|
4
|
Xã Tân Phú
|
3
|
Khu dân
cư xã Tân Phú
|
-
|
1,34
|
1,34
|
1,34
|
1,34
|
-
|
45-80
|
80-135
|
135-190
|
190-250
|
250-295
|
>295
|
5
|
Xã Thới Bình
|
1
|
Khu vực
bãi rác tập trung
|
-
|
0,042
|
0,042
|
0,042
|
0,042
|
0,042
|
45-80
|
80-135
|
135-190
|
190-250
|
250-295
|
>295
|
Khu vực
liền kề biên mặn, bãi rác, nghĩa trang
|
-
|
3,66
|
3,66
|
3,66
|
9,87
|
14,44
|
3
|
Khu dân
cư xã Thới Bình
|
-
|
2,54
|
2,54
|
2,54
|
1,96
|
1,32
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
0,84
|
0,84
|
0,84
|
1,26
|
0,84
|
6
|
Xã Tân Bằng
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
2,93
|
-
|
-
|
3,77
|
1,11
|
-
|
45-80
|
80-135
|
135-190
|
190-250
|
250-295
|
>295
|
3
|
Khu dân
cư xã Tân Bằng
|
-
|
19,04
|
19,04
|
5,98
|
-
|
-
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
3,46
|
-
|
-
|
4,68
|
-
|
-
|
7
|
Xã Tân Lộc
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
45-80
|
80-135
|
135-190
|
190-250
|
250-295
|
>295
|
3
|
Khu dân
cư xã Tân Lộc
|
-
|
2,12
|
2,12
|
2,12
|
2,12
|
0,78
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,86
|
8
|
Xã Trí Phải
|
1
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang
|
-
|
1,94
|
1,94
|
1,94
|
1,94
|
2,86
|
45-80
|
80-135
|
135-190
|
190-250
|
250-295
|
>295
|
3
|
Khu dân
cư xã Trí Phải
|
-
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
-
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
1,31
|
1,31
|
1,31
|
1,31
|
-
|
9
|
Xã Trí Lực
|
1
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang
|
-
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
1,52
|
5,30
|
45-80
|
80-135
|
135-190
|
190-250
|
250-295
|
>295
|
3
|
Khu dân
cư xã Trí Lực
|
-
|
1,53
|
1,53
|
1,53
|
1,53
|
-
|
10
|
Xã Hồ Thị Kỷ
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,13
|
-
|
45-80
|
80-135
|
135-190
|
190-250
|
250-295
|
>295
|
3
|
Khu dân
cư xã Hồ Thị Kỷ
|
-
|
2,98
|
2,98
|
2,98
|
0,83
|
2,98
|
11
|
Xã Biển Bạch
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
1,63
|
0,72
|
-
|
0,86
|
-
|
-
|
45-80
|
80-135
|
135-190
|
190-250
|
250-295
|
>295
|
3
|
Khu dân
cư xã Biển Bạch
|
0,90
|
31,11
|
32,68
|
-
|
-
|
-
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
0,59
|
0,53
|
-
|
0,78
|
-
|
-
|
12
|
TT. Thới Bình
|
1
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,49
|
0,11
|
45-80
|
80-135
|
135-190
|
190-250
|
250-295
|
>295
|
3
|
Khu dân
cư thị trấn Thới Bình
|
-
|
7,75
|
7,75
|
7,75
|
0,10
|
7,75
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
2,41
|
2,41
|
2,41
|
2,29
|
2,41
|
3. Huyện U Minh:
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km2)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ -
đến (m)
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Xã Khánh Hòa
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
4,96
|
4,52
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
40-90
|
90-125
|
125-200
|
200-260
|
260-295
|
>295
|
3
|
Khu dân
cư xã Khánh Hòa
|
1,99
|
2,09
|
3,60
|
-
|
-
|
-
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Xã Nguyễn Phích
|
1
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang, biên mặn
|
17,58
|
15,95
|
14,12
|
18,78
|
-
|
-
|
40-90
|
90-125
|
125-200
|
200-260
|
260-295
|
>295
|
3
|
Khu dân
cư xã Nguyễn Phích
|
1,94
|
1,50
|
1,08
|
0,33
|
-
|
-
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
0,47
|
0,99
|
0,74
|
0,51
|
-
|
-
|
3
|
Xã Khánh Lâm
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
8,55
|
17,58
|
13,10
|
-
|
-
|
-
|
40-90
|
90-125
|
125-200
|
200-260
|
260-295
|
>295
|
3
|
Khu dân
cư xã Khánh Lâm
|
4,91
|
5,39
|
17,05
|
-
|
-
|
-
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
2,70
|
3,86
|
1,51
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Xã Khánh An
|
1
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang, biên mặn
|
9,65
|
19,99
|
17,08
|
9,35
|
-
|
-
|
40-90
|
90-125
|
125-200
|
200-260
|
260-295
|
>295
|
3
|
Khu dân
cư xã Khánh An, khu công nghiệp Khánh An
|
7,96
|
16,89
|
15,20
|
11,96
|
-
|
10,86
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
0,82
|
3,74
|
3,14
|
1,62
|
-
|
-
|
5
|
Xã Khánh Thuận
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
7,65
|
21,85
|
-
|
6,26
|
-
|
-
|
40-90
|
90-125
|
125-200
|
200-260
|
260-295
|
>295
|
6
|
TT. U Minh
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
2,02
|
2,85
|
1,32
|
-
|
-
|
40-90
|
90-125
|
125-200
|
200-260
|
260-295
|
>295
|
3
|
Khu dân
cư thị trấn U Minh
|
3,69
|
3,67
|
3,67
|
0,43
|
-
|
-
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
0,01
|
0,01
|
1,36
|
-
|
-
|
7
|
Xã Khánh Tiến
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
3,86
|
5,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40-90
|
90-125
|
125-200
|
200-260
|
260-295
|
>295
|
8
|
Xã Khánh Hội
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
5,01
|
6,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40-90
|
90-125
|
125-200
|
200-260
|
260-295
|
>295
|
3
|
Khu dân
cư xã Khánh Hội
|
1,02
|
1,19
|
2,18
|
-
|
-
|
-
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
0,32
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Huyện Trần Văn Thời:
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km2)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ -
đến (m)
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Xã Lợi An
|
1
|
Khu vực
nghĩa trang tập trung
|
-
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
35-80
|
80-130
|
130-185
|
185-255
|
255-305
|
>305
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
2,36
|
2,63
|
2,36
|
18,05
|
2,36
|
3
|
Khu dân
cư xã Lợi An
|
-
|
3,18
|
3,18
|
3,18
|
1,77
|
3,18
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,40
|
-
|
2
|
TT. Trần Văn Thời
|
1
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
0,52
|
1,41
|
0,52
|
3,63
|
0,52
|
35-80
|
80-130
|
130-185
|
185-255
|
255-305
|
>305
|
3
|
Khu dân
cư TT. Trần Văn Thời
|
-
|
1,36
|
1,33
|
1,36
|
0,30
|
1,36
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
0,93
|
0,95
|
0,93
|
1,71
|
0,93
|
3
|
Xã Khánh Bình
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
35-80
|
80-130
|
130-185
|
185-255
|
255-305
|
>305
|
3
|
Khu dân
cư xã Khánh Bình
|
-
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
-
|
0,08
|
4
|
Xã Khánh Bình Tây
|
1
|
Khu vực
nghĩa trang tập trung
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
35-80
|
80-130
|
130-185
|
185-255
|
255-305
|
>305
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang, biên mặn
|
4,15
|
2,60
|
2,60
|
3,25
|
-
|
-
|
3
|
Khu dân
cư xã Khánh Bình Tây
|
3,98
|
11,64
|
11,64
|
10,53
|
-
|
-
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
2,19
|
-
|
-
|
1,11
|
-
|
-
|
5
|
Xã Khánh Bình Tây Bắc
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
7,86
|
2,64
|
4,15
|
2,78
|
-
|
-
|
35-80
|
80-130
|
130-185
|
185-255
|
255-305
|
>305
|
3
|
Khu dân
cư xã Khánh Bình Tây Bắc
|
13,66
|
50,58
|
50,58
|
3,69
|
-
|
-
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
6,86
|
-
|
-
|
6,35
|
-
|
-
|
6
|
Xã Khánh Bình
Đông
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,97
|
-
|
35-80
|
80-130
|
130-185
|
185-255
|
255-305
|
>305
|
3
|
Khu dân
cư xã Khánh Bình Đông
|
-
|
5,30
|
5,30
|
5,30
|
-
|
4,03
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
7
|
Xã Khánh Hải
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
3,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35-80
|
80-130
|
130-185
|
185-255
|
255-305
|
>305
|
3
|
Khu dân
cư xã Khánh Hải
|
0,14
|
1,22
|
1,22
|
1,22
|
-
|
0,41
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
0,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Xã Phong Điền
|
1
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang, biên mặn
|
4,82
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
4,56
|
0,22
|
35-80
|
80-130
|
130-185
|
185-255
|
255-305
|
>305
|
3
|
Khu dân
cư xã Phong Điền
|
-
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
-
|
1,09
|
9
|
Xã Phong Lạc
|
1
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
0,06
|
8,76
|
0,06
|
4,12
|
3,24
|
35-80
|
80-130
|
130-185
|
185-255
|
255-305
|
>305
|
3
|
Khu dân
cư xã Phong Lạc
|
-
|
1,58
|
0,32
|
1,58
|
1,58
|
1,48
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
10
|
Xã Khánh Hưng
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
8,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
35-80
|
80-130
|
130-185
|
185-255
|
255-305
|
>305
|
3
|
Khu dân
cư xã Khánh Hưng
|
-
|
2,52
|
2,52
|
2,52
|
-
|
-
|
11
|
Xã Khánh Lộc
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
-
|
1,47
|
-
|
2,00
|
-
|
35-80
|
80-130
|
130-185
|
185-255
|
255-305
|
>305
|
3
|
Khu dân
cư xã Khánh Lộc
|
-
|
1,49
|
0,85
|
1,49
|
0,23
|
1,49
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
-
|
0,63
|
-
|
1,25
|
-
|
12
|
Xã Trần Hợi
|
1
|
Khu vực
nghĩa trang tập trung
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
35-80
|
80-130
|
130-185
|
185-255
|
255-305
|
>305
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang, biên mặn
|
8,97
|
4,21
|
6,35
|
12,10
|
-
|
-
|
3
|
Khu dân
cư xã Trần Hợi
|
0,77
|
10,17
|
9,96
|
8,65
|
-
|
-
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
0,60
|
0,16
|
0,25
|
0,51
|
-
|
-
|
13
|
TT. Sông Đốc
|
1
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang, biên mặn
|
3,90
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
-
|
1,90
|
35-80
|
80-130
|
130-185
|
185-255
|
255-305
|
>305
|
3
|
Khu dân
cư thị trấn Sông Đốc
|
-
|
6,02
|
6,02
|
6,02
|
-
|
6,02
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
1,06
|
1,33
|
1,33
|
1,33
|
-
|
1,33
|
5. Huyện Cái Nước:
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km2)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ -
đến (m)
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Xã Hòa Mỹ
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
3,74
|
3,96
|
-
|
3,23
|
4,83
|
50-90
|
90-135
|
135-180
|
180-255
|
255-300
|
>300
|
3
|
Khu dân
cư xã Hòa Mỹ
|
-
|
2,08
|
1,80
|
2,08
|
1,44
|
0,86
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
0,61
|
0,63
|
2
|
Xã Hưng Mỹ
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
5,72
|
4,08
|
-
|
-
|
-
|
50-90
|
90-135
|
135-180
|
180-255
|
255-300
|
>300
|
2
|
Khu vực
giếng khai thác và xung quanh giếng có mực nước động vượt quá mực nước cho
phép
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
3
|
Khu dân
cư xã Hưng Mỹ
|
-
|
2,05
|
2,51
|
3,10
|
3,10
|
3,10
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
1,05
|
0,59
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Xã Phú Hưng
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
0,23
|
0,12
|
-
|
0,12
|
-
|
50-90
|
90-135
|
135-180
|
180-255
|
255-300
|
>300
|
3
|
Khu dân
cư xã Phú Hưng
|
-
|
4,76
|
4,81
|
4,87
|
4,84
|
4,87
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
0,11
|
0,06
|
-
|
0,04
|
-
|
4
|
Xã Tân Hưng Đông
|
1
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
6,74
|
6,03
|
8,69
|
4,11
|
5,73
|
50-90
|
90-135
|
135-180
|
180-255
|
255-300
|
>300
|
3
|
Khu dân
cư xã Tân Hưng Đông
|
-
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
-
|
-
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,41
|
-
|
5
|
Xã Đông Thới
|
1
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
1,97
|
0,74
|
0,08
|
0,08
|
0,49
|
50-90
|
90-135
|
135-180
|
180-255
|
255-300
|
>300
|
3
|
Khu dân
cư xã Đông Thới
|
-
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
0,50
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,14
|
6
|
Xã Đông Hưng
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
8,73
|
14,86
|
-
|
-
|
-
|
50-90
|
90-135
|
135-180
|
180-255
|
255-300
|
>300
|
3
|
Khu dân
cư xã Đông Hưng
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Xã Tân Hưng
|
1
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
11,40
|
25,53
|
1,58
|
1,58
|
1,58
|
50-90
|
90-135
|
135-180
|
180-255
|
255-300
|
>300
|
3
|
Khu dân
cư xã Tân Hưng
|
-
|
-
|
0,07
|
0,74
|
0,74
|
0,74
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
0,74
|
0,67
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Xã Thạnh Phú
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
50-90
|
90-135
|
135-180
|
180-255
|
255-300
|
>300
|
3
|
Khu dân
cư xã Thạnh Phú
|
-
|
3,76
|
3,76
|
3,76
|
3,65
|
3,76
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
9
|
Xã Trần Thới
|
1
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
5,51
|
0,29
|
4,28
|
5,71
|
3,91
|
50-90
|
90-135
|
135-180
|
180-255
|
255-300
|
>300
|
3
|
Khu dân
cư xã Trần Thới
|
-
|
0,29
|
2,16
|
2,16
|
2,16
|
0,02
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
1,62
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
0,23
|
10
|
TT. Cái Nước
|
1
|
Khu vực
nghĩa trang tập trung
|
-
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
50-90
|
90-135
|
135-180
|
180-255
|
255-300
|
>300
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
1,51
|
1,51
|
2,87
|
4,97
|
2,89
|
3
|
Khu dân
cư thị trấn Cái Nước
|
-
|
6,05
|
6,05
|
6,05
|
0,41
|
0,10
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
0,86
|
0,86
|
0,86
|
0,49
|
0,33
|
11
|
Xã Lương Thế Trân
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
-
|
3,49
|
-
|
-
|
-
|
50-90
|
90-135
|
135-180
|
180-255
|
255-300
|
>300
|
3
|
Khu dân
cư xã Lương Thế Trân
|
-
|
3,15
|
3,15
|
3,15
|
3,15
|
3,15
|
6. Huyện Phú Tân:
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km2)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ -
đến (m)
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Xã Phú Mỹ
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
1,08
|
-
|
-
|
1,52
|
0,49
|
9,05
|
50-90
|
90-130
|
130-170
|
170-245
|
245-300
|
>300
|
3
|
Khu dân cư xã Phú Mỹ
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
-
|
0,01
|
2
|
Xã Tân Hải
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,19
|
50-90
|
90-130
|
130-170
|
170-245
|
245-300
|
>300
|
3
|
Khu dân
cư xã Tân Hải
|
2,35
|
2,35
|
2,35
|
2,35
|
-
|
2,26
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
3
|
Xã Phú Thuận
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
-
|
-
|
7,49
|
2,25
|
0,66
|
50-90
|
90-130
|
130-170
|
170-245
|
245-300
|
>300
|
3
|
Khu dân
cư xã Phú Thuận
|
-
|
1,53
|
1,53
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Xã Nguyễn Việt Khái
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
0,17
|
9,70
|
10,21
|
-
|
-
|
5,15
|
50-90
|
90-130
|
130-170
|
170-245
|
245-300
|
>300
|
3
|
Khu dân
cư xã Nguyễn Việt Khái
|
6,26
|
3,37
|
3,23
|
6,26
|
-
|
0,34
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
1,00
|
0,68
|
-
|
-
|
0,79
|
5
|
Xã Phú Tân
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
6,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,93
|
50-90
|
90-130
|
130-170
|
170-245
|
245-300
|
>300
|
3
|
Khu dân
cư xã Phú Tân
|
5,34
|
6,60
|
6,60
|
6,60
|
-
|
6,23
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
0,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,37
|
6
|
Xã Rạch Chèo
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
5,27
|
-
|
-
|
7,21
|
-
|
0,83
|
50-90
|
90-130
|
130-170
|
170-245
|
245-300
|
>300
|
3
|
Khu dân
cư xã Rạch Chèo
|
-
|
4,40
|
4,40
|
2,69
|
-
|
-
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
0,61
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
-
|
7
|
Xã Tân Hưng Tây
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
6,69
|
-
|
-
|
6,65
|
-
|
0,60
|
50-90
|
90-130
|
130-170
|
170-245
|
245-300
|
>300
|
3
|
Khu dân
cư xã Tân Hưng Tây
|
-
|
2,72
|
2,72
|
0,22
|
-
|
-
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
0,33
|
-
|
-
|
0,73
|
-
|
-
|
8
|
Xã Việt Thắng
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
2,38
|
-
|
6,23
|
1,14
|
-
|
50-90
|
90-130
|
130-170
|
170-245
|
245-300
|
>300
|
3
|
Khu dân
cư xã Việt Thắng
|
-
|
1,76
|
1,76
|
-
|
-
|
-
|
9
|
TT.Cái Đôi Vàm
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
0,01
|
0,05
|
-
|
-
|
0,32
|
50-90
|
90-130
|
130-170
|
170-245
|
245-300
|
>300
|
3
|
Khu dân
cư thị trấn Cái Đôi Vàm
|
9,06
|
9,04
|
8,70
|
9,06
|
-
|
7,49
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
0,02
|
0,36
|
-
|
-
|
1,57
|
7. Huyện Đầm Dơi:
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km2)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ -
đến (m)
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Xã Trần Phán
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
12,92
|
12,23
|
-
|
-
|
-
|
45-85
|
85-125
|
125-180
|
180-245
|
245-295
|
>295
|
3
|
Khu dân
cư xã Trần Phán
|
-
|
-
|
0,71
|
1,37
|
1,37
|
1,37
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
0,35
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Xã Ngọc Chánh
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
2,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45-85
|
85-125
|
125-180
|
180-245
|
245-295
|
>295
|
3
|
Khu dân
cư xã Ngọc Chánh
|
-
|
0,18
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Xã Tân Trung
|
1
|
Khu vực
nghĩa trang tập trung
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
45-85
|
85-125
|
125-180
|
180-245
|
245-295
|
>295
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
1,84
|
5,15
|
1,84
|
1,84
|
1,84
|
3
|
Khu dân
cư xã Tân Trung
|
-
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
4
|
Xã Tạ An Khương
Nam
|
1
|
Khu vực
nghĩa trang tập trung
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
45-85
|
85-125
|
125-180
|
180-245
|
245-295
|
>295
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang
|
-
|
2,61
|
2,61
|
2,61
|
2,61
|
2,61
|
5
|
Xã Tân Dân
|
3
|
Khu dân
cư xã Tân Dân
|
-
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
45-85
|
85-125
|
125-180
|
180-245
|
245-295
|
>295
|
6
|
Xã Tạ An Khương
Đông
|
3
|
Khu dân
cư xã Tạ An Khương Đông
|
-
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
45-85
|
85-125
|
125-180
|
180-245
|
245-295
|
>295
|
7
|
Xã Nguyễn Huân
|
1
|
Khu vực
nghĩa trang tập trung
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
45-85
|
85-125
|
125-180
|
180-245
|
245-295
|
>295
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang
|
-
|
3,70
|
3,70
|
3,70
|
3,70
|
3,70
|
3
|
Khu dân
cư xã Nguyễn Huân
|
-
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
8
|
Xã Quách Phẩm Bắc
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
11,55
|
11,00
|
-
|
-
|
-
|
45-85
|
85-125
|
125-180
|
180-245
|
245-295
|
>295
|
3
|
Khu dân
cư xã Quách Phẩm Bắc
|
-
|
0,18
|
0,74
|
2,24
|
2,24
|
2,24
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
0,95
|
1,06
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Xã Tạ An Khương
|
1
|
Khu vực
nghĩa trang tập trung
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
45-85
|
85-125
|
125-180
|
180-245
|
245-295
|
>295
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang
|
-
|
3,07
|
3,07
|
3,07
|
3,07
|
3,07
|
3
|
Khu dân
cư xã Tạ An Khương
|
-
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
10
|
Xã Tân Đức
|
1
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang
|
-
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
45-85
|
85-125
|
125-180
|
180-245
|
245-295
|
>295
|
3
|
Khu dân
cư xã Tân Đức
|
-
|
0,91
|
0,91
|
0,91
|
0,91
|
0,91
|
11
|
Xã Tân Duyệt
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
7,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45-85
|
85-125
|
125-180
|
180-245
|
245-295
|
>295
|
3
|
Khu dân
cư xã Tân Duyệt
|
-
|
1,35
|
4,03
|
4,03
|
4,03
|
4,03
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
0,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Xã Tân Thuận
|
3
|
Khu dân
cư xã Tân Thuận
|
-
|
4,09
|
4,09
|
4,09
|
4,09
|
4,09
|
45-85
|
85-125
|
125-180
|
180-245
|
245-295
|
>295
|
13
|
Xã Tân Tiến
|
3
|
Khu dân
cư xã Tân Tiến
|
-
|
1,97
|
1,97
|
1,97
|
1,97
|
1,97
|
45-85
|
85-125
|
125-180
|
180-245
|
245-295
|
>295
|
14
|
Xã Thanh Tùng
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,32
|
45-85
|
85-125
|
125-180
|
180-245
|
245-295
|
>295
|
3
|
Khu dân
cư xã Thanh Tùng
|
-
|
0,80
|
0,67
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
15
|
TT. Đầm Dơi
|
1
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang
|
-
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
45-85
|
85-125
|
125-180
|
180-245
|
245-295
|
>295
|
3
|
Khu dân
cư thị trấn Đầm Dơi
|
-
|
4,48
|
4,48
|
4,35
|
4,48
|
4,48
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và 3; vùng hạn chế 2 và 3
|
-
|
2,33
|
2,33
|
2,45
|
2,33
|
2,33
|
16
|
Xã Quách Phẩm
|
1
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
7,37
|
0,93
|
0,93
|
-
|
6,66
|
45-85
|
85-125
|
125-180
|
180-245
|
245-295
|
>295
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
0,20
|
8. Huyện Năm Căn:
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km2)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ -
đến (m)
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Xã Đất Mới
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
3,39
|
0,49
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
60-95
|
95-130
|
130-180
|
180-255
|
255-310
|
>310
|
3
|
Khu dân
cư xã Đất Mới
|
-
|
1,72
|
1,72
|
1,72
|
-
|
-
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Xã Hàm Rồng
|
1
|
Khu vực
nghĩa trang tập trung
|
-
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
-
|
60-95
|
95-130
|
130-180
|
180-255
|
255-310
|
>310
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
11,60
|
4,44
|
4,22
|
9,37
|
-
|
3
|
Khu dân
cư xã Hàm Rồng
|
-
|
2,28
|
2,87
|
2,87
|
0,55
|
-
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
0,24
|
0,13
|
0,13
|
0,14
|
-
|
3
|
Xã Hiệp Tùng
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
6,76
|
-
|
-
|
5,40
|
-
|
60-95
|
95-130
|
130-180
|
180-255
|
255-310
|
>310
|
3
|
Khu dân
cư xã Hiệp Tùng
|
-
|
2,95
|
3,90
|
3,90
|
1,90
|
-
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
0,95
|
-
|
-
|
1,63
|
-
|
4
|
Xã Lâm Hải
|
1
|
Khu vực
nghĩa trang tập trung
|
-
|
-
|
0,09
|
0,09
|
-
|
-
|
60-95
|
95-130
|
130-180
|
180-255
|
255-310
|
>310
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang, biên mặn
|
10,55
|
20,67
|
18,94
|
4,23
|
-
|
-
|
3
|
Khu dân
cư xã Lâm Hải
|
1,01
|
3,08
|
3,97
|
4,91
|
-
|
-
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
1,47
|
1,23
|
0,56
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Xã Tam Giang
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
10,99
|
8,42
|
-
|
6,24
|
8,05
|
60-95
|
95-130
|
130-180
|
180-255
|
255-310
|
>310
|
3
|
Khu dân
cư xã Tam Giang
|
-
|
1,56
|
1,56
|
1,60
|
0,81
|
0,26
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
0,75
|
-
|
6
|
Xã Tam Giang Đông
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,11
|
5,97
|
60-95
|
95-130
|
130-180
|
180-255
|
255-310
|
>310
|
3
|
Khu dân
cư xã Tam Giang Đông
|
-
|
2,97
|
2,97
|
2,97
|
2,06
|
2,05
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
7
|
TT. Năm Căn
|
1
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
2,93
|
0,74
|
1,45
|
-
|
-
|
60-95
|
95-130
|
130-180
|
180-255
|
255-310
|
>310
|
3
|
Khu dân
cư thị trấn Năm Căn
|
-
|
2,26
|
9,83
|
5,46
|
-
|
-
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
6,78
|
2,83
|
5,97
|
-
|
-
|
8
|
Xã Hàng Vịnh
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
6,79
|
6,82
|
0,32
|
-
|
-
|
60-95
|
95-130
|
130-180
|
180-255
|
255-310
|
>310
|
3
|
Khu dân
cư xã Hàng Vịnh
|
-
|
1,38
|
3,73
|
6,76
|
-
|
-
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
1,80
|
2,21
|
1,16
|
-
|
-
|
9. Huyện Ngọc Hiển:
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km2)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ -
đến (m)
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
TT. Rạch Gốc
|
1
|
Khu vực
liền kề bãi rác, nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
6,68
|
7,45
|
8,43
|
-
|
-
|
60-90
|
90-130
|
130-175
|
175-255
|
255-305
|
>305
|
3
|
Khu dân
cư thị trấn Rạch Gốc
|
-
|
0,29
|
1,30
|
2,34
|
-
|
-
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
2,45
|
3,96
|
1,50
|
-
|
-
|
2
|
Xã Đất Mũi
|
1
|
Khu vực
bãi rác, nghĩa trang tập trung
|
-
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
60-90
|
90-130
|
130-175
|
175-255
|
255-305
|
>305
|
Khu vực
liền kề bãi rác, nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
21,07
|
19,91
|
15,23
|
-
|
-
|
3
|
Khu dân
cư xã Đất Mũi
|
-
|
3,45
|
4,01
|
3,05
|
-
|
-
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
1,90
|
2,22
|
0,44
|
-
|
-
|
3
|
Xã Tam Giang Tây
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
20,72
|
15,49
|
2,96
|
0,24
|
-
|
60-90
|
90-130
|
130-175
|
175-255
|
255-305
|
>305
|
3
|
Khu dân
cư xã Tam Giang Tây
|
-
|
2,45
|
2,45
|
3,25
|
-
|
-
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
-
|
0,58
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Xã Tân Ân
|
1
|
Khu vực
liền kề bãi rác, nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
2,09
|
1,22
|
13,92
|
-
|
-
|
60-90
|
90-130
|
130-175
|
175-255
|
255-305
|
>305
|
3
|
Khu dân
cư xã Tân Ân
|
-
|
0,01
|
2,82
|
2,52
|
-
|
-
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
1,00
|
1,44
|
0,98
|
-
|
-
|
5
|
Xã Tân Ân Tây
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
22,20
|
24,98
|
21,07
|
-
|
-
|
60-90
|
90-130
|
130-175
|
175-255
|
255-305
|
>305
|
3
|
Khu dân
cư xã Tân Ân Tây
|
-
|
-
|
0,71
|
0,51
|
-
|
-
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
0,30
|
0,15
|
0,35
|
-
|
-
|
6
|
Xã Viên An
|
1
|
Khu vực
liền kề biên mặn
|
-
|
9,17
|
20,56
|
-
|
-
|
-
|
60-90
|
90-130
|
130-175
|
175-255
|
255-305
|
>305
|
3
|
Khu dân
cư xã Viên An
|
2,77
|
-
|
0,96
|
4,10
|
-
|
-
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
0,35
|
2,03
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Xã Viên An Đông
|
1
|
Khu vực
liền kề nghĩa trang, biên mặn
|
0,84
|
19,09
|
17,13
|
18,33
|
-
|
-
|
60-90
|
90-130
|
130-175
|
175-255
|
255-305
|
>305
|
3
|
Khu dân
cư xã Viên An Đông
|
1,28
|
0,82
|
1,32
|
1,31
|
-
|
-
|
hỗn hợp
|
Khu vực
chồng lấn giữa vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 3
|
-
|
0,90
|
0,55
|
0,62
|
-
|
-
|
III. CÁC BIỆN PHÁP
HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
1. Đối với Vùng
hạn chế 1:
- Đối với các khu vực thuộc đối tượng
vùng hạn chế 1 (bãi rác, bãi chôn lấp chất thải, nghĩa trang tập trung) thì dừng
toàn bộ mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và thực hiện xử lý, trám lấp giếng theo quy định.
- Đối với các khu vực liền kề thì
không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới
đất mới và thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác đối với các công trình hiện
có, như sau:
+ Trường hợp công trình không có giấy
phép: Bên cạnh việc xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật còn
phải dừng hoạt động khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy
định, trừ trường hợp công trình đang khai thác nước dưới đất để cấp nước cho sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai thuộc trường hợp phải có giấy phép khai thác nước dưới đất thì được cấp
giấy phép nếu đủ điều kiện để được cấp giấy phép khai thác theo quy định của
pháp luật về tài nguyên nước, sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm
hành chính theo quy định của pháp luật.
+ Trường hợp công trình có giấy phép:
Được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và chỉ gia hạn,
điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp nước sinh hoạt,
cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai nếu đủ điều kiện để
được gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài
nguyên nước.
2. Đối với
Vùng hạn chế 2:
- Không cấp phép thăm dò, khai
thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới.
- Trường hợp công trình không có
giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc trám lấp giếng theo quy định, trừ
trường hợp công trình khai thác để cấp nước cho các mục đích sử dụng gồm: Cấp
nước sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai thuộc trường hợp phải
có giấy phép khai thác nước dưới đất thì được cấp giấy phép nếu đủ điều kiện để
được cấp giấy phép khai thác theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước,
sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của
pháp luật.
- Trường hợp công trình đã có giấy
phép thì tạm dừng khai thác theo quy định đối với các giếng có mực nước động vượt
quá mực nước động cho phép và điều chỉnh chế độ khai thác hoặc giảm lưu lượng
khai thác tại giếng đó cho phù hợp.
Việc điều chỉnh các nội dung quy định đối với trường
hợp công trình đã có giấy phép được thực hiện sau khi đã hoàn thành việc thực
hiện các biện pháp quy định đối với trường hợp công trình không có giấy phép.
Trường hợp mực nước động trong giếng đã hồi phục, không còn vượt quá mực nước động
cho phép thì không thực hiện việc điều chỉnh và được tiếp tục khai thác theo giấy
phép đã được cấp.
3. Đối với
Vùng hạn chế 3:
- Không cấp phép thăm dò, khai thác để
xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới.
- Đối với công trình không có giấy
phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định,
trừ trường hợp công trình khai thác để cấp nước cho sinh
hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai thuộc trường
hợp phải có giấy phép khai thác nước dưới đất thì được cấp
giấy phép nếu đủ điều kiện để được cấp giấy phép khai thác theo quy định của
pháp luật về tài nguyên nước, sau khi
chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.
- Đối với công trình đã có giấy phép
thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục
được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia
hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
4. Đối với
Vùng hạn chế hỗn hợp:
Việc áp dụng các biện pháp hạn chế
đối với Vùng hạn chế hỗn hợp được quyết định trên cơ sở các biện pháp hạn chế
khai thác tương ứng với từng vùng hạn chế 1, 2, 3 ở trên theo thứ tự từ vùng hạn
chế 1, 2, 3.
Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2325/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 phê duyệt Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
1.091
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|