|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định mật độ chăn nuôi tỉnh Quảng Nam đến năm 2030
Số hiệu:
|
23/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số:
23/2020/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
29 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ khoản 5 Điều 53 Luật Chăn nuôi ngày 19
tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng
01 năm 2020 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 341/TTr-SNN&PTNT ngày 23 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn
tỉnh Quảng Nam theo khoản 5 Điều 53 Luật Chăn nuôi.
2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong
và ngoài nước có liên quan đến chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong Quy định này các từ ngữ dưới đây được hiểu
như sau:
1. Vật nuôi bao gồm gia súc, gia cầm và động vật
khác trong chăn nuôi.
2. Gia súc là các loài động vật có vú, có 04 chân
được con người thuần hóa và chăn nuôi.
3. Gia cầm là các loài động vật có 02 chân, có lông
vũ, thuộc nhóm động vật có cánh được con người thuần hóa và chăn nuôi.
4. Đơn vị vật nuôi là đơn vị quy đổi của gia súc,
gia cầm theo khối lượng sống, không phụ thuộc vào giống, tuổi và giới tính. Mỗi
đơn vị vật nuôi tương đương với 500 kg khối lượng vật nuôi sống. Đơn vị vật
nuôi (viết tắt là ĐVN) của từng loại vật nuôi áp dụng theo quy định tại Nghị định
số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ.
5. Hệ số đơn vị vật nuôi là hằng số áp dụng để quy
đổi trực tiếp số lượng gia súc, gia cầm sang đơn vị vật nuôi.
6. Mật độ chăn nuôi được tính bằng tổng số ĐVN trên
01 ha đất nông nghiệp.
7. Diện tích đất nông nghiệp là tổng diện tích các
loại đất nông nghiệp theo quy định của Luật Đất đai năm 2013, bao gồm: đất trồng
cây hàng năm (gồm: đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); đất trồng cây
lâu năm; đất rừng sản xuất; đất rừng phòng hộ; đất rừng đặc dụng; đất nuôi trồng
thủy sản; đất làm muối; đất nông nghiệp khác (gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà
kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng
trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm
và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi,
nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu, thí nghiệm; đất ươm tạo
cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).
Điều 3. Nguyên tắc xác định mật
độ chăn nuôi
1. Diện tích đất nông nghiệp là tổng diện tích các
loại đất nông nghiệp theo quy định của pháp luật về đất đai.
2. Mật độ chăn nuôi (ĐVN/ha) của vùng theo quy định
của Luật Chăn nuôi, tỉnh Quảng Nam áp dụng theo vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải
miền Trung năm 2030 là 1,0.
3. Căn cứ chiến lược phát triển chăn nuôi của tỉnh,
công nghệ chăn nuôi và môi trường sinh thái, mật độ chăn nuôi của tỉnh Quảng
Nam năm 2030 không vượt quá 1,0 ĐVN/ha.
Điều 4. Quy định mật độ chăn
nuôi
STT
|
Khu vực
|
Mật độ chăn
nuôi (ĐVN/ha)
|
Năm 2020
|
Năm 2030
|
1
|
Khu vực 1 (Tam Kỳ, Hội An)
|
1,32
|
0,26
|
2
|
Khu vực 2 (Điện Bàn, Núi Thành)
|
1,05
|
0,74
|
3
|
Khu vực 3 (Đại Lộc, Duy Xuyên, Quế Sơn, Thăng
Bình, Phú Ninh)
|
0,98
|
1,59
|
4
|
Khu vực 4 (Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn)
|
0,28
|
0,61
|
5
|
Khu vực 5 (Bắc Trà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Nam
Giang, Đông Giang, Tây Giang)
|
0,07
|
0,23
|
|
Toàn tỉnh
|
0,31
|
0,53
|
(Chi tiết tại các
Phụ lục kèm theo)
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
a) Tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này trên
địa bàn; tuyên truyền Quy định đến tất cả các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trên địa
bàn biết, thực hiện.
b) Phối hợp với các ngành chức năng giám sát việc
thực hiện các dự án đầu tư chăn nuôi trên địa bàn theo đúng quy hoạch và mật độ
chăn nuôi đã phê duyệt; quản lý hoạt động chăn nuôi theo đúng quy định của pháp
luật.
c) Chỉ đạo công tác kiểm tra, xử lý các vi phạm có
liên quan trên địa bàn theo thẩm quyền.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra quá trình tổ chức
thực hiện Quy định này ở các địa phương; chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn
vị liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn điều chỉnh, bổ sung mật độ chăn nuôi vùng trong trường hợp cần thiết.
b) Phối hợp với các Sở, ngành, đơn vị liên quan kiểm
tra, giám sát việc thực hiện các dự án đầu tư phát triển chăn nuôi theo quy hoạch
đã được cấp thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo mật độ chăn nuôi tại Quy định này.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố xác định diện tích đất nông nghiệp để các địa phương điều chỉnh mật độ chăn
nuôi cho phù hợp với quy định.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/01/2021.
Điều 7. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 7;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT:
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Đài PT-TH, Báo Quảng Nam;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: HCTC, TH, NC, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC I
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - TỈNH QUẢNG NAM
ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND
ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Đàn gia súc,
gia cầm
|
Năm 2018
|
Năm 2020
|
Dự kiến đến năm
2030
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
1
|
Đàn gia súc
|
|
714.684
|
301.127
|
|
473.252
|
246.709
|
|
1.109.607
|
430.699
|
a)
|
Đàn trâu
|
|
63.774
|
63.774
|
|
61.838
|
61.838
|
|
63.599
|
63.599
|
|
- Nghé dưới 6 tháng tuổi
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
- Trâu
|
|
63.774
|
63.774
|
|
61.838
|
61.838
|
|
63.599
|
63.599
|
b)
|
Đàn bò
|
|
167.881
|
127.934
|
|
171.006
|
136.404
|
|
246.000
|
202.192
|
|
- Bò nội
|
|
59.920
|
19.973
|
|
51.904
|
17.301
|
|
65.712
|
21.904
|
|
- Bò ngoại, bò lai
|
64,31
|
107.961
|
107.961
|
69,65
|
119.102
|
119.102
|
73,29
|
180.288
|
180.288
|
c)
|
Đàn lợn
|
|
483.029
|
109.419
|
|
240.408
|
48.468
|
|
800.008
|
164.909
|
|
- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)
|
|
29.447
|
467
|
|
31.760
|
504
|
|
78.408
|
1.245
|
|
- Lợn thịt
|
|
382.958
|
75.307
|
|
183.354
|
36.001
|
|
640.002
|
125.425
|
|
+ Lợn nội
|
|
38.529
|
6.422
|
|
20.090
|
3.348
|
|
77.270
|
12.878
|
|
+ Lợn ngoại
|
89,94
|
344.429
|
68.886
|
89,04
|
163.264
|
32.653
|
87,93
|
562.732
|
112.546
|
|
- Lợn nái
|
|
68.737
|
32.701
|
|
24.862
|
11.746
|
|
79.998
|
37.439
|
|
+ Lợn nội
|
|
10.008
|
3.336
|
|
4.108
|
1.369
|
|
15.358
|
5.119
|
|
+ Lợn ngoại
|
85,44
|
58.729
|
29.365
|
83,48
|
20.754
|
10.377
|
80,80
|
64.640
|
32.320
|
|
- Lợn đực giống
|
|
1.887
|
944
|
|
432
|
216
|
|
1.600
|
800
|
2
|
Đàn gia cầm
|
|
6.223.930
|
27.394
|
|
7.029.220
|
30.853
|
|
8.775.160
|
38.624
|
a)
|
Đàn gà
|
|
5.481.520
|
23.936
|
|
6.294.850
|
27.414
|
|
8.000.000
|
35.014
|
|
- Gà nội
|
10,00
|
548.152
|
1.646
|
10,00
|
629.485
|
1.890
|
10,00
|
800.000
|
2.402
|
|
- Gà công nghiệp
|
86,73
|
4.754.007
|
22.290
|
86,53
|
5.446.823
|
25.524
|
86,95
|
6.955.890
|
32.612
|
|
+ Gà hướng thịt
|
77,81
|
3.699.094
|
18.495
|
77,62
|
4.227.588
|
21.138
|
77,79
|
5.410.872
|
27.054
|
|
+ Gà hướng trứng
|
22,19
|
1.054.913
|
3.795
|
22,38
|
1.219.235
|
4.386
|
22,21
|
1.545.018
|
5.558
|
b)
|
Đàn vịt
|
|
742.410
|
3.457
|
|
734.370
|
3.439
|
|
775.160
|
3.609
|
|
- Vịt hướng thịt
|
|
614.840
|
3.074
|
|
617.759
|
3.089
|
|
641.684
|
3.208
|
|
+ Vịt nội
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
+ Vịt ngoại
|
|
614.840
|
3.074
|
|
617.759
|
3.089
|
|
641.684
|
3.208
|
|
- Vịt hướng trứng
|
|
127.570
|
383
|
|
116.611
|
350
|
|
133.476
|
401
|
3
|
Tổng đơn vị vật nuôi
|
|
|
328.521
|
|
|
277.562
|
|
|
469.323
|
4
|
Diện tích đất nông nghiệp (m2)
|
|
|
890.761
|
|
|
890.761
|
|
|
890.761
|
5
|
Mật độ chăn nuôi
|
|
|
0,37
|
|
|
0,31
|
|
|
0,53
|
PHỤ LỤC Ia
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - THÀNH PHỐ TAM KỲ
ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày
tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Đàn gia súc,
gia cầm
|
Năm 2018
|
Năm 2020
|
Dự kiến đến năm
2030
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
1
|
Đàn gia súc
|
|
19.682
|
8.423
|
|
12.587
|
7.249
|
|
2.455
|
1.317
|
a)
|
Đàn trâu
|
|
2.007
|
2.007
|
|
2.077
|
2.077
|
|
415
|
415
|
|
- Nghé dưới 6 tháng tuổi
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
- Trâu
|
|
2.007
|
2.007
|
|
2.077
|
2.077
|
|
415
|
415
|
b)
|
Đàn bò
|
|
4.432
|
3.250
|
|
5.364
|
4.112
|
|
757
|
631
|
|
- Bò nội
|
|
1.773
|
591
|
|
1.877
|
626
|
|
189
|
63
|
|
- Bò ngoại, bò lai
|
60
|
2.659
|
2.659
|
65,0
|
3.487
|
3.487
|
75,0
|
568
|
568
|
c)
|
Đàn lợn
|
|
13.243
|
3.166
|
|
5.146
|
1.060
|
|
1.283
|
271
|
|
- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)
|
|
703
|
11
|
|
679
|
11
|
|
125
|
2
|
|
- Lợn thịt
|
|
10.288
|
2.047
|
|
3.925
|
782
|
|
1.027
|
205
|
|
+ Lợn nội
|
3
|
309
|
51
|
2,0
|
79
|
13
|
1,0
|
10
|
2
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
9.979
|
1.996
|
|
3.847
|
769
|
|
1.017
|
203
|
|
- Lợn nái
|
|
2.200
|
1.082
|
|
533
|
262
|
|
128
|
63
|
|
+ Lợn nội
|
5
|
110
|
37
|
5,0
|
27
|
9
|
5,0
|
6
|
2
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
2.090
|
1.045
|
|
506
|
253
|
|
122
|
61
|
|
- Lợn đực giống
|
|
52
|
26
|
|
9
|
5
|
|
3
|
2
|
2
|
Đàn gia cầm
|
|
324.990
|
1.471
|
|
321.400
|
1.458
|
|
64.520
|
292
|
a)
|
Đàn gà
|
|
303.840
|
1.373
|
|
281.310
|
1.271
|
|
54.500
|
246
|
|
- Gà nội
|
10
|
30.384
|
91
|
10,0
|
28.131
|
84
|
10,0
|
5.450
|
16
|
|
- Gà công nghiệp
|
|
273.456
|
1.282
|
|
253.179
|
1.187
|
|
49.050
|
230
|
|
+ Gà hướng thịt
|
70
|
212.688
|
1.063
|
70,0
|
196.917
|
985
|
70,0
|
38.150
|
191
|
|
+ Gà hướng trứng
|
20
|
60.768
|
219
|
20,0
|
56.262
|
202
|
20,0
|
10.900
|
39
|
b)
|
Đàn vịt
|
|
21.150
|
97
|
|
40.090
|
186
|
|
10.020
|
46
|
|
- Vịt hướng thịt
|
|
16.970
|
85
|
|
32.914
|
165
|
|
8.016
|
40
|
|
+ Vịt nội
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
+ Vịt ngoại
|
|
16.970
|
85
|
|
32.914
|
165
|
|
8.016
|
40
|
|
- Vịt hướng trứng
|
|
4.180
|
13
|
17,9
|
7.176
|
22
|
20,0
|
2.004
|
6
|
3
|
Tổng đơn vị vật nuôi
|
|
|
9.894
|
|
|
8.707
|
|
|
1.610
|
4
|
Diện tích đất nông nghiệp (m2)
|
|
|
5.252,60
|
|
|
5.252,60
|
|
|
5.252,60
|
5
|
Mật độ chăn nuôi
|
|
|
1,88
|
|
|
1,66
|
|
|
0,31
|
PHỤ LỤC Ib
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - THÀNH PHỐ HỘI
AN ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND
ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Đàn gia súc,
gia cầm
|
Năm 2018
|
Năm 2020
|
Dự kiến đến năm
2030
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
1
|
Đàn gia súc
|
|
3.828
|
2.174
|
|
1.802
|
1.382
|
|
795
|
392
|
a)
|
Đàn trâu
|
|
185
|
185
|
|
119
|
119
|
|
24
|
24
|
|
- Nghé dưới 6 tháng tuổi
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
- Trâu
|
|
185
|
185
|
|
119
|
119
|
|
24
|
24
|
b)
|
Đàn bò
|
|
1.718
|
1.569
|
|
1.260
|
1.176
|
|
271
|
262
|
|
- Bò nội
|
|
223
|
74
|
|
126
|
42
|
|
14
|
5
|
|
- Bò ngoại, bò lai
|
87
|
1.495
|
1.495
|
90,0
|
1.134
|
1.134
|
95
|
257
|
257
|
c)
|
Đàn lợn
|
|
1.925
|
420
|
|
423
|
87
|
|
500
|
106
|
|
- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)
|
|
140
|
2
|
|
55
|
1
|
|
49
|
1
|
|
- Lợn thịt
|
|
1.573
|
313
|
|
323
|
64
|
|
400
|
80
|
|
+ Lợn nội
|
3
|
47
|
8
|
2,0
|
6
|
1
|
1
|
4
|
1
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
1.526
|
305
|
|
317
|
63
|
|
396
|
79
|
|
- Lợn nái
|
|
202
|
99
|
|
44
|
22
|
|
50
|
25
|
|
+ Lợn nội
|
5
|
10
|
3
|
5,0
|
2
|
1
|
5
|
3
|
1
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
192
|
96
|
|
42
|
21
|
|
48
|
24
|
|
- Lợn đực giống
|
|
10
|
5
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
2
|
Đàn gia cầm
|
|
38.860
|
176
|
|
60.580
|
274
|
|
8.670
|
39
|
a)
|
Đàn gà
|
|
35.570
|
161
|
|
57.890
|
262
|
|
8.000
|
36
|
|
- Gà nội
|
10
|
3.557
|
11
|
10,0
|
5.789
|
17
|
10
|
800
|
2
|
|
- Gà công nghiệp
|
|
32.013
|
150
|
|
52.101
|
244
|
|
7.200
|
34
|
|
+ Gà hướng thịt
|
70
|
24.899
|
124
|
70,0
|
40.523
|
203
|
70
|
5.600
|
28
|
|
+ Gà hướng trứng
|
20
|
7.114
|
26
|
20,0
|
11.578
|
42
|
20
|
1.600
|
6
|
b)
|
Đàn vịt
|
|
3.290
|
15
|
|
2.690
|
12
|
|
670
|
3
|
|
- Vịt hướng thịt
|
|
2.770
|
14
|
|
2.208
|
11
|
|
536
|
3
|
|
+ Vịt nội
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
+ Vịt ngoại
|
|
2.770
|
14
|
|
2.208
|
11
|
|
536
|
3
|
|
- Vịt hướng trứng
|
|
520
|
2
|
17,9
|
482
|
1
|
20
|
134
|
0
|
3
|
Tổng đơn vị vật nuôi
|
|
|
2.350
|
|
|
1.657
|
|
|
431
|
4
|
Diện tích đất nông nghiệp (m2)
|
|
|
2.612,10
|
|
|
2.612,10
|
|
|
2.612,10
|
5
|
Mật độ chăn nuôi
|
|
|
0,90
|
|
|
0,63
|
|
|
0,16
|
PHỤ LỤC Ic
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND
ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Đàn gia súc,
gia cầm
|
Năm 2018
|
Năm 2020
|
Dự kiến đến năm
2030
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
1
|
Đàn gia súc
|
|
103.635
|
36.279
|
|
60.009
|
27.984
|
|
38.337
|
18.164
|
a)
|
Đàn trâu
|
|
705
|
705
|
|
607
|
607
|
|
304
|
304
|
|
- Nghé dưới 6 tháng tuổi
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
- Trâu
|
|
705
|
705
|
|
607
|
607
|
|
304
|
304
|
b)
|
Đàn bò
|
|
22.089
|
18.113
|
|
22.921
|
19.865
|
|
13.000
|
12.567
|
|
- Bò nội
|
|
5.964
|
1.988
|
|
4.584
|
1.528
|
|
650
|
217
|
|
- Bò ngoại, bò lai
|
73
|
16.125
|
16.125
|
80,0
|
18.337
|
18.337
|
95
|
12.350
|
12.350
|
c)
|
Đàn lợn
|
|
80.841
|
17.461
|
|
36.481
|
7.512
|
|
25.033
|
5.293
|
|
- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)
|
|
3.460
|
55
|
|
4.815
|
76
|
|
2.453
|
39
|
|
- Lợn thịt
|
|
70.530
|
14.035
|
|
27.824
|
5.546
|
|
20.027
|
3.999
|
|
+ Lợn nội
|
3
|
2.116
|
353
|
2,0
|
556
|
93
|
1
|
200
|
33
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
68.414
|
13.683
|
|
27.268
|
5.454
|
|
19.827
|
3.965
|
|
- Lợn nái
|
|
6.536
|
3.214
|
|
3.776
|
1.857
|
|
2.503
|
1.231
|
|
+ Lợn nội
|
5
|
327
|
109
|
5,0
|
189
|
63
|
5
|
125
|
42
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
6.209
|
3.105
|
|
3.587
|
1.794
|
|
2.378
|
1.189
|
|
- Lợn đực giống
|
|
315
|
158
|
|
66
|
33
|
|
50
|
25
|
2
|
Đàn gia cầm
|
|
1.055.370
|
4.779
|
|
1.191.440
|
5.399
|
|
982.830
|
4.450
|
a)
|
Đàn gà
|
|
996.090
|
4.502
|
|
1.079.090
|
4.877
|
|
889.200
|
4.019
|
|
- Gà nội
|
10
|
99.609
|
299
|
10,0
|
107.909
|
324
|
10
|
88.920
|
267
|
|
- Gà công nghiệp
|
|
896.481
|
4.203
|
|
971.181
|
4.553
|
|
800.280
|
3.752
|
|
+ Gà hướng thịt
|
70
|
697.263
|
3.486
|
70,0
|
755.363
|
3.777
|
70
|
622.440
|
3.112
|
|
+ Gà hướng trứng
|
20
|
199.218
|
717
|
20,0
|
215.818
|
776
|
20
|
177.840
|
640
|
b)
|
Đàn vịt
|
|
59.280
|
277
|
|
112.350
|
522
|
|
93.630
|
431
|
|
- Vịt hướng thịt
|
|
49.590
|
248
|
|
92.239
|
461
|
|
74.904
|
375
|
|
+ Vịt nội
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
+ Vịt ngoại
|
|
49.590
|
248
|
|
92.239
|
461
|
|
74.904
|
375
|
|
- Vịt hướng trứng
|
|
9.690
|
29
|
17,9
|
20.111
|
60
|
20
|
18.726
|
56
|
3
|
Tổng đơn vị vật nuôi
|
|
|
41.059
|
|
|
33.383
|
|
|
22.614
|
4
|
Diện tích đất nông nghiệp (m2)
|
|
|
11.719,80
|
|
|
11.719,80
|
|
|
11.719,80
|
5
|
Mật độ chăn nuôi
|
|
|
3,50
|
|
|
2,85
|
|
|
1,93
|
PHỤ LỤC Id
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN NÚI THÀNH
ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND
ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Đàn gia súc,
gia cầm
|
Năm 2018
|
Năm 2020
|
Dự kiến đến năm
2030
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
1
|
Đàn gia súc
|
|
45.289
|
22.449
|
|
32.770
|
19.479
|
|
22.808
|
13.193
|
a)
|
Đàn trâu
|
|
9.693
|
9.693
|
|
9.762
|
9.762
|
|
4.481
|
4.481
|
|
- Nghé dưới 6 tháng tuổi
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
- Trâu
|
|
9.693
|
9.693
|
|
9.762
|
9.762
|
|
4.481
|
4.481
|
b)
|
Đàn bò
|
|
10.562
|
6.901
|
|
10.806
|
7.204
|
|
9.267
|
6.796
|
|
- Bò nội
|
|
5.492
|
1.831
|
|
5.403
|
1.801
|
|
3.707
|
1.236
|
|
- Bò ngoại, bò lai
|
48
|
5.070
|
5.070
|
50,0
|
5.403
|
5.403
|
60
|
5.560
|
5.560
|
c)
|
Đàn lợn
|
|
25.034
|
5.855
|
|
12.202
|
2.513
|
|
9.060
|
1.916
|
|
- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)
|
|
1.524
|
24
|
|
1.611
|
26
|
|
888
|
14
|
|
- Lợn thịt
|
|
19.575
|
3.895
|
|
9.306
|
1.855
|
|
7.248
|
1.447
|
|
+ Lợn nội
|
3
|
587
|
98
|
2,0
|
186
|
31
|
1
|
72
|
12
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
18.988
|
3.798
|
|
9.120
|
1.824
|
|
7.176
|
1.435
|
|
- Lợn nái
|
|
3.837
|
1.887
|
|
1.263
|
621
|
|
906
|
445
|
|
+ Lợn nội
|
5
|
192
|
64
|
5,0
|
63
|
21
|
5
|
45
|
15
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
3.645
|
1.823
|
|
1.200
|
600
|
|
861
|
430
|
|
- Lợn đực giống
|
|
98
|
49
|
|
22
|
11
|
|
18
|
9
|
2
|
Đàn gia cầm
|
|
576.760
|
2.618
|
|
466.500
|
2.120
|
|
648.180
|
2.936
|
a)
|
Đàn gà
|
|
470.270
|
2.125
|
|
375.960
|
1.699
|
|
572.730
|
2.589
|
|
- Gà nội
|
10
|
47.027
|
141
|
10,0
|
37.596
|
113
|
10
|
57.273
|
172
|
|
- Gà công nghiệp
|
|
423.243
|
1.984
|
|
338.364
|
1.586
|
|
515.457
|
2.417
|
|
+ Gà hướng thịt
|
70
|
329.189
|
1.646
|
70,0
|
263.172
|
1.316
|
70
|
400.911
|
2.005
|
|
+ Gà hướng trứng
|
20
|
94.054
|
338
|
20,0
|
75.192
|
270
|
20
|
114.546
|
412
|
b)
|
Đàn vịt
|
|
106.490
|
492
|
|
90.540
|
420
|
|
75.450
|
347
|
|
- Vịt hướng thịt
|
|
86.400
|
432
|
|
74.333
|
372
|
|
60.360
|
302
|
|
+ Vịt nội
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
+ Vịt ngoại
|
|
86.400
|
432
|
|
74.333
|
372
|
|
60.360
|
302
|
|
- Vịt hướng trứng
|
|
20.090
|
60
|
17,9
|
16.207
|
49
|
20
|
15.090
|
45
|
3
|
Tổng đơn vị vật nuôi
|
|
|
25.066
|
|
|
21.598
|
|
|
16.128
|
4
|
Diện tích đất nông nghiệp (m2)
|
|
|
40.577,90
|
|
|
40.577,90
|
|
|
40.577,90
|
5
|
Mật độ chăn nuôi
|
|
|
0,62
|
|
|
0,53
|
|
|
0,40
|
PHỤ LỤC Ie
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN ĐẠI LỘC ĐẾN
NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày
tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Đàn gia súc,
gia cầm
|
Năm 2018
|
Năm 2020
|
Dự kiến đến năm
2030
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
1
|
Đàn gia súc
|
|
75.613
|
34.335
|
|
40.695
|
25.539
|
|
119.742
|
51.077
|
a)
|
Đàn trâu
|
|
4.405
|
4.405
|
|
4.038
|
4.038
|
|
4.442
|
4.442
|
|
- Nghé dưới 6 tháng tuổi
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
- Trâu
|
|
4.405
|
4.405
|
|
4.038
|
4.038
|
|
4.442
|
4.442
|
b)
|
Đàn bò
|
|
19.773
|
18.059
|
|
19.181
|
17.902
|
|
29.467
|
28.485
|
|
- Bò nội
|
|
2.570
|
857
|
|
1.918
|
639
|
|
1.473
|
491
|
|
- Bò ngoại, bò lai
|
87
|
17.203
|
17.203
|
90,0
|
17.263
|
17.263
|
95
|
27.994
|
27.994
|
c)
|
Đàn lợn
|
|
51.435
|
11.871
|
|
17.476
|
3.598
|
|
85.833
|
18.150
|
|
- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)
|
|
2.385
|
38
|
|
2.307
|
37
|
|
8.411
|
134
|
|
- Lợn thịt
|
|
41.975
|
8.353
|
|
13.329
|
2.657
|
|
68.667
|
13.711
|
|
+ Lợn nội
|
3
|
1.259
|
210
|
2,0
|
267
|
44
|
1
|
687
|
114
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
40.716
|
8.143
|
|
13.062
|
2.612
|
|
67.980
|
13.596
|
|
- Lợn nái
|
|
6.874
|
3.380
|
|
1.809
|
889
|
|
8.583
|
4.220
|
|
+ Lợn nội
|
5
|
344
|
115
|
5,0
|
90
|
30
|
5
|
429
|
143
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
6.530
|
3.265
|
|
1.719
|
859
|
|
8.154
|
4.077
|
|
- Lợn đực giống
|
|
201
|
101
|
|
31
|
16
|
|
172
|
86
|
2
|
Đàn gia cầm
|
|
722.120
|
3.288
|
|
1.121.990
|
5.082
|
|
1.678.820
|
7.597
|
a)
|
Đàn gà
|
|
600.480
|
2.714
|
|
1.033.670
|
4.672
|
|
1.564.000
|
7.069
|
|
- Gà nội
|
10
|
60.048
|
180
|
10,0
|
103.367
|
310
|
10
|
156.400
|
470
|
|
- Gà công nghiệp
|
|
540.432
|
2.534
|
|
930.303
|
4.361
|
|
1.407.600
|
6.599
|
|
+ Gà hướng thịt
|
70
|
420.336
|
2.102
|
70,0
|
723.569
|
3.618
|
70
|
1.094.800
|
5.474
|
|
+ Gà hướng trứng
|
20
|
120.096
|
432
|
20,0
|
206.734
|
744
|
20
|
312.800
|
1.125
|
b)
|
Đàn vịt
|
|
121.640
|
574
|
|
88.320
|
410
|
|
114.820
|
528
|
|
- Vịt hướng thịt
|
|
104.410
|
522
|
|
72.511
|
363
|
|
91.856
|
459
|
|
+ Vịt nội
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
+ Vịt ngoại
|
|
104.410
|
522
|
|
72.511
|
363
|
|
91.856
|
459
|
|
- Vịt hướng trứng
|
|
17.230
|
52
|
17,9
|
15.809
|
47
|
20
|
22.964
|
69
|
3
|
Tổng đơn vị vật nuôi
|
|
|
37.623
|
|
|
30.621
|
|
|
58.674
|
4
|
Diện tích đất nông nghiệp (m2)
|
|
|
46.830,80
|
|
|
46.830,80
|
|
|
46.830,80
|
5
|
Mật độ chăn nuôi
|
|
|
0,80
|
|
|
0,65
|
|
|
1,25
|
PHỤ LỤC If
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN DUY XUYÊN
ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày
tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Đàn gia súc,
gia cầm
|
Năm 2018
|
Năm 2020
|
Dự kiến đến năm
2030
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
1
|
Đàn gia súc
|
|
64.749
|
24.830
|
|
46.887
|
23.534
|
|
73.417
|
32.059
|
a)
|
Đàn trâu
|
|
2.599
|
2.599
|
|
2.973
|
2.973
|
|
3.270
|
3.270
|
|
- Nghé dưới 6 tháng tuổi
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
- Trâu
|
|
2.599
|
2.599
|
|
2.973
|
2.973
|
|
3.270
|
3.270
|
b)
|
Đàn bò
|
|
14.086
|
11.738
|
|
16.596
|
14.936
|
|
18.480
|
17.864
|
|
- Bò nội
|
|
3.522
|
1.174
|
|
2.489
|
830
|
|
924
|
308
|
|
- Bò ngoại, bò lai
|
75
|
10.565
|
10.565
|
85,0
|
14.107
|
14.107
|
95
|
17.556
|
17.556
|
c)
|
Đàn lợn
|
|
48.064
|
10.493
|
|
27.318
|
5.625
|
|
51.667
|
10.925
|
|
- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)
|
|
7.834
|
124
|
|
3.607
|
57
|
|
5.064
|
80
|
|
- Lợn thịt
|
|
32.162
|
6.400
|
|
20.835
|
4.153
|
|
41.333
|
8.253
|
|
+ Lợn nội
|
3
|
965
|
161
|
2,0
|
417
|
69
|
1
|
413
|
69
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
31.197
|
6.239
|
|
20.418
|
4.084
|
|
40.920
|
8.184
|
|
- Lợn nái
|
|
7.881
|
3.875
|
|
2.827
|
1.390
|
|
5.167
|
2.540
|
|
+ Lợn nội
|
5
|
394
|
131
|
5,0
|
141
|
47
|
5
|
258
|
86
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
7.487
|
3.743
|
|
2.686
|
1.343
|
|
4.909
|
2.454
|
|
- Lợn đực giống
|
|
187
|
94
|
|
49
|
25
|
|
103
|
52
|
2
|
Đàn gia cầm
|
|
619.800
|
2.820
|
|
432.230
|
1.960
|
|
583.380
|
2.643
|
a)
|
Đàn gà
|
|
551.810
|
2.494
|
|
376.810
|
1.703
|
|
511.330
|
2.311
|
|
- Gà nội
|
10
|
55.181
|
166
|
10,0
|
37.681
|
113
|
10
|
51.133
|
154
|
|
- Gà công nghiệp
|
|
496.629
|
2.328
|
|
339.129
|
1.590
|
|
460.197
|
2.158
|
|
+ Gà hướng thịt
|
70
|
386.267
|
1.931
|
70,0
|
263.767
|
1.319
|
70
|
357.931
|
1.790
|
|
+ Gà hướng trứng
|
20
|
110.362
|
397
|
20,0
|
75.362
|
271
|
20
|
102.266
|
368
|
b)
|
Đàn vịt
|
|
67.990
|
326
|
|
55.420
|
257
|
|
72.050
|
331
|
|
- Vịt hướng thịt
|
|
60.960
|
305
|
|
45.500
|
227
|
|
57.640
|
288
|
|
+ Vịt nội
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
+ Vịt ngoại
|
|
60.960
|
305
|
|
45.500
|
227
|
|
57.640
|
288
|
|
- Vịt hướng trứng
|
|
7.030
|
21
|
17,9
|
9.920
|
30
|
20
|
14.410
|
43
|
3
|
Tổng đơn vị vật nuôi
|
|
|
27.650
|
|
|
25.495
|
|
|
34.702
|
4
|
Diện tích đất nông nghiệp (m2)
|
|
|
22.089,10
|
|
|
22.089,10
|
|
|
22.089,10
|
5
|
Mật độ chăn nuôi
|
|
|
1,25
|
|
|
1,15
|
|
|
1,57
|
PHỤ LỤC Ig
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN QUẾ SƠN ĐẾN
NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày
tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Đàn gia súc,
gia cầm
|
Năm 2018
|
Năm 2020
|
Dự kiến đến năm
2030
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
1
|
Đàn gia súc
|
|
61.003
|
22.158
|
|
32.173
|
14.948
|
|
77.500
|
28.267
|
a)
|
Đàn trâu
|
|
3.972
|
3.972
|
|
3.662
|
3.662
|
|
4.028
|
4.028
|
|
- Nghé dưới 6 tháng tuổi
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
- Trâu
|
|
3.972
|
3.972
|
|
3.662
|
3.662
|
|
4.028
|
4.028
|
b)
|
Đàn bò
|
|
8.832
|
7.066
|
|
8.653
|
7.211
|
|
12.639
|
11.375
|
|
- Bò nội
|
|
2.650
|
883
|
|
2.163
|
721
|
|
1.896
|
632
|
|
- Bò ngoại, bò lai
|
70
|
6.182
|
6.182
|
75,0
|
6.490
|
6.490
|
85
|
10.743
|
10.743
|
c)
|
Đàn lợn
|
|
48.199
|
11.121
|
|
19.858
|
4.075
|
|
60.833
|
12.864
|
|
- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)
|
|
2.338
|
37
|
|
2.651
|
42
|
|
5.961
|
95
|
|
- Lợn thịt
|
|
39.179
|
7.797
|
|
15.146
|
3.019
|
|
48.667
|
9.717
|
|
+ Lợn nội
|
3
|
1.175
|
196
|
2,0
|
303
|
50
|
1
|
487
|
81
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
38.004
|
7.601
|
|
14.843
|
2.969
|
|
48.180
|
9.636
|
|
- Lợn nái
|
|
6.494
|
3.193
|
|
2.025
|
996
|
|
6.083
|
2.991
|
|
+ Lợn nội
|
5
|
325
|
108
|
5,0
|
101
|
34
|
5
|
304
|
101
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
6.169
|
3.085
|
|
1.924
|
962
|
|
5.779
|
2.889
|
|
- Lợn đực giống
|
|
188
|
94
|
|
36
|
18
|
|
122
|
61
|
2
|
Đàn gia cầm
|
|
431.170
|
1.956
|
|
440.450
|
1.996
|
|
608.520
|
2.755
|
a)
|
Đàn gà
|
|
387.000
|
1.749
|
|
396.360
|
1.791
|
|
551.200
|
2.491
|
|
- Gà nội
|
10
|
38.700
|
116
|
10,0
|
39.636
|
119
|
10
|
55.120
|
166
|
|
- Gà công nghiệp
|
|
348.300
|
1.633
|
|
356.724
|
1.672
|
|
496.080
|
2.326
|
|
+ Gà hướng thịt
|
70
|
270.900
|
1.355
|
70,0
|
277.452
|
1.387
|
70
|
385.840
|
1.929
|
|
+ Gà hướng trứng
|
20
|
77.400
|
278
|
20,0
|
79.272
|
285
|
20
|
110.240
|
397
|
b)
|
Đàn vịt
|
|
44.170
|
207
|
|
44.090
|
205
|
|
57.320
|
264
|
|
- Vịt hướng thịt
|
|
37.060
|
185
|
|
36.198
|
181
|
|
45.856
|
229
|
|
+ Vịt nội
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
+ Vịt ngoại
|
|
37.060
|
185
|
|
36.198
|
181
|
|
45.856
|
229
|
|
- Vịt hướng trứng
|
|
7.110
|
21
|
17,9
|
7.892
|
24
|
20
|
11.464
|
34
|
3
|
Tổng đơn vị vật nuôi
|
|
|
24.114
|
|
|
16.944
|
|
|
31.022
|
4
|
Diện tích đất nông nghiệp (m2)
|
|
|
21.164,40
|
|
|
21.164,40
|
|
|
21.164,40
|
5
|
Mật độ chăn nuôi
|
|
|
1,14
|
|
|
0,80
|
|
|
1,47
|
PHỤ LỤC Ih
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN THĂNG
BÌNH ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND
ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Đàn gia súc,
gia cầm
|
Năm 2018
|
Năm 2020
|
Dự kiến đến năm
2030
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
1
|
Đàn gia súc
|
|
124.037
|
47.960
|
|
50.866
|
28.995
|
|
122.032
|
49.773
|
a)
|
Đàn trâu
|
|
10.070
|
10.070
|
|
9.035
|
9.035
|
|
9.939
|
9.939
|
|
- Nghé dưới 6 tháng tuổi
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
- Trâu
|
|
10.070
|
10.070
|
|
9.035
|
9.035
|
|
9.939
|
9.939
|
b)
|
Đàn bò
|
|
18.026
|
14.421
|
|
18.094
|
15.078
|
|
23.500
|
21.150
|
|
- Bò nội
|
|
5.408
|
1.803
|
|
4.524
|
1.508
|
|
3.525
|
1.175
|
|
- Bò ngoại, bò lai
|
70
|
12.618
|
12.618
|
75
|
13.571
|
13.571
|
85
|
19.975
|
19.975
|
c)
|
Đàn lợn
|
|
95.941
|
23.469
|
|
23.737
|
4.882
|
|
88.593
|
18.684
|
|
- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)
|
|
4.449
|
71
|
|
3.133
|
50
|
|
8.691
|
138
|
|
- Lợn thịt
|
|
73.763
|
14.679
|
|
18.104
|
3.603
|
|
70.867
|
14.103
|
|
+ Lợn nội
|
3
|
2.213
|
369
|
3
|
543
|
91
|
3
|
2.126
|
354
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
71.550
|
14.310
|
|
17.561
|
3.512
|
|
68.741
|
13.748
|
|
- Lợn nái
|
|
17.355
|
8.533
|
|
2.457
|
1.208
|
|
8.858
|
4.355
|
|
+ Lợn nội
|
5
|
868
|
289
|
5
|
123
|
41
|
5
|
443
|
148
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
16.487
|
8.244
|
|
2.334
|
1.167
|
|
8.415
|
4.208
|
|
- Lợn đực giống
|
|
374
|
187
|
|
43
|
22
|
|
177
|
89
|
2
|
Đàn gia cầm
|
|
791.760
|
3.599
|
|
899.490
|
4.105
|
|
1.047.180
|
4.785
|
a)
|
Đàn gà
|
|
675.950
|
3.055
|
|
816.580
|
3.691
|
|
939.400
|
4.246
|
|
- Gà nội
|
10
|
67.595
|
203
|
10
|
81.658
|
245
|
10
|
93.940
|
282
|
|
- Gà công nghiệp
|
|
608.355
|
2.852
|
|
734.922
|
3.445
|
|
845.460
|
3.964
|
|
+ Gà hướng thịt
|
70
|
473.165
|
2.366
|
70
|
571.606
|
2.858
|
70
|
657.580
|
3.288
|
|
+ Gà hướng trứng
|
20
|
135.190
|
486
|
20
|
163.316
|
587
|
20
|
187.880
|
676
|
b)
|
Đàn vịt
|
|
115.810
|
544
|
|
82.910
|
415
|
|
107.780
|
539
|
|
- Vịt hướng thịt
|
|
98.200
|
491
|
|
82.910
|
415
|
|
107.780
|
539
|
|
+ Vịt nội
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
+ Vịt ngoại
|
|
98.200
|
491
|
|
82.910
|
415
|
|
107.780
|
539
|
|
- Vịt hướng trứng
|
|
17.610
|
53
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
3
|
Tổng đơn vị vật nuôi
|
|
|
51.559
|
|
|
33.101
|
|
|
54.558
|
4
|
Diện tích đất nông nghiệp (m2)
|
|
|
29.081,60
|
|
|
29.081,60
|
|
|
29.081,60
|
5
|
Mật độ chăn nuôi
|
|
|
1,77
|
|
|
1,14
|
|
|
1,88
|
PHỤ LỤC Ii
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN PHÚ NINH
ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND
ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Đàn gia súc,
gia cầm
|
Năm 2018
|
Năm 2020
|
Dự kiến đến năm
2030
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
1
|
Đàn gia súc
|
|
36.672
|
24.594
|
|
38.925
|
25.814
|
|
66.247
|
36.383
|
a)
|
Đàn trâu
|
|
9.185
|
9.185
|
|
9.531
|
9.531
|
|
10.484
|
10.484
|
|
- Nghé dưới 6 tháng tuổi
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
- Trâu
|
|
9.185
|
9.185
|
|
9.531
|
9.531
|
|
10.484
|
10.484
|
b)
|
Đàn bò
|
|
14.444
|
12.518
|
|
14.739
|
13.265
|
|
18.680
|
18.057
|
|
- Bò nội
|
|
2.889
|
963
|
|
2.211
|
737
|
|
934
|
311
|
|
- Bò ngoại, bò lai
|
80
|
11.555
|
11.555
|
85,0
|
12.528
|
12.528
|
95
|
17.746
|
17.746
|
c)
|
Đàn lợn
|
|
13.043
|
2.891
|
|
14.655
|
3.018
|
|
37.083
|
7.841
|
|
- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)
|
|
933
|
15
|
|
1.935
|
31
|
|
3.634
|
58
|
|
- Lợn thịt
|
|
10.517
|
2.093
|
|
11.177
|
2.228
|
|
29.667
|
5.924
|
|
+ Lợn nội
|
3
|
316
|
53
|
2,0
|
224
|
37
|
1
|
297
|
49
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
10.201
|
2.040
|
|
10.953
|
2.191
|
|
29.370
|
5.874
|
|
- Lợn nái
|
|
1.542
|
758
|
|
1.517
|
746
|
|
3.708
|
1.823
|
|
+ Lợn nội
|
5
|
77
|
26
|
5,0
|
76
|
25
|
5
|
185
|
62
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
1.465
|
732
|
|
1.441
|
721
|
|
3.523
|
1.761
|
|
- Lợn đực giống
|
|
51
|
26
|
|
26
|
13
|
|
74
|
37
|
2
|
Đàn gia cầm
|
|
690.700
|
3.126
|
|
877.500
|
3.976
|
|
1.028.840
|
4.659
|
a)
|
Đàn gà
|
|
610.720
|
2.760
|
|
792.620
|
3.582
|
|
918.500
|
4.151
|
|
- Gà nội
|
10
|
61.072
|
183
|
10,0
|
79.262
|
238
|
10
|
91.850
|
276
|
|
- Gà công nghiệp
|
|
549.648
|
2.577
|
|
713.358
|
3.344
|
|
826.650
|
3.876
|
|
+ Gà hướng thịt
|
70
|
427.504
|
2.138
|
70,0
|
554.834
|
2.774
|
70
|
642.950
|
3.215
|
|
+ Gà hướng trứng
|
20
|
122.144
|
439
|
20,0
|
158.524
|
570
|
20
|
183.700
|
661
|
b)
|
Đàn vịt
|
|
79.980
|
366
|
|
84.880
|
394
|
|
110.340
|
508
|
|
- Vịt hướng thịt
|
|
63.050
|
315
|
|
69.686
|
348
|
|
88.272
|
441
|
|
+ Vịt nội
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
+ Vịt ngoại
|
|
63.050
|
315
|
|
69.686
|
348
|
|
88.272
|
441
|
|
- Vịt hướng trứng
|
|
16.930
|
51
|
17,9
|
15.194
|
46
|
20
|
22.068
|
66
|
3
|
Tổng đơn vị vật nuôi
|
|
|
27.721
|
|
|
29.790
|
|
|
41.042
|
4
|
Diện tích đất nông nghiệp (m2)
|
|
|
19.419,40
|
|
|
19.419,40
|
|
|
19.419,40
|
5
|
Mật độ chăn nuôi
|
|
|
1,43
|
|
|
1,53
|
|
|
2,11
|
PHỤ LỤC Ik
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN TIÊN PHƯỚC
ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND
ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Đàn gia súc, gia
cầm
|
Năm 2018
|
Năm 2020
|
Dự kiến đến năm
2030
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
1
|
Đàn gia súc
|
|
36.531
|
15.039
|
|
26.699
|
12.184
|
|
94.343
|
33.205
|
a)
|
Đàn trâu
|
|
3.091
|
3.091
|
|
2.869
|
2.869
|
|
3.443
|
3.443
|
|
- Nghé dưới 6 tháng tuổi
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
- Trâu
|
|
3.091
|
3.091
|
|
2.869
|
2.869
|
|
3.443
|
3.443
|
b)
|
Đàn bò
|
|
8.863
|
6.204
|
|
8.574
|
6.173
|
|
16.950
|
14.125
|
|
- Bò nội
|
|
3.988
|
1.329
|
|
3.601
|
1.200
|
|
4.238
|
1.413
|
|
- Bò ngoại, bò lai
|
55
|
4.875
|
4.875
|
58,0
|
4.973
|
4.973
|
75
|
12.713
|
12.713
|
c)
|
Đàn lợn
|
|
24.577
|
5.744
|
|
15.256
|
3.141
|
|
73.950
|
15.637
|
|
- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)
|
|
1.316
|
21
|
|
2.014
|
32
|
|
7.247
|
115
|
|
- Lợn thịt
|
|
19.524
|
3.885
|
|
11.636
|
2.319
|
|
59.160
|
11.812
|
|
+ Lợn nội
|
3
|
586
|
98
|
2,0
|
233
|
39
|
1
|
592
|
99
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
18.938
|
3.788
|
|
11.403
|
2.281
|
|
58.568
|
11.714
|
|
- Lợn nái
|
|
3.641
|
1.790
|
|
1.579
|
776
|
|
7.395
|
3.636
|
|
+ Lợn nội
|
5
|
182
|
61
|
5,0
|
79
|
26
|
5
|
370
|
123
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
3.459
|
1.729
|
|
1.500
|
750
|
|
7.025
|
3.513
|
|
- Lợn đực giống
|
|
96
|
48
|
|
27
|
14
|
|
148
|
74
|
2
|
Đàn gia cầm
|
|
375.450
|
1.696
|
|
477.730
|
2.165
|
|
592.250
|
2.681
|
a)
|
Đàn gà
|
|
340.310
|
1.538
|
|
426.980
|
1.930
|
|
541.500
|
2.447
|
|
- Gà nội
|
10
|
34.031
|
102
|
10,0
|
42.698
|
128
|
10
|
54.150
|
163
|
|
- Gà công nghiệp
|
|
306.279
|
1.436
|
|
384.282
|
1.802
|
|
487.350
|
2.285
|
|
+ Gà hướng thịt
|
70
|
238.217
|
1.191
|
70,0
|
298.886
|
1.494
|
70
|
379.050
|
1.895
|
|
+ Gà hướng trứng
|
20
|
68.062
|
245
|
20,0
|
85.396
|
307
|
20
|
108.300
|
390
|
b)
|
Đàn vịt
|
|
35.140
|
158
|
|
50.750
|
236
|
|
50.750
|
233
|
|
- Vịt hướng thịt
|
|
26.170
|
131
|
|
41.666
|
208
|
|
40.600
|
203
|
|
+ Vịt nội
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
+ Vịt ngoại
|
|
26.170
|
131
|
|
41.666
|
208
|
|
40.600
|
203
|
|
- Vịt hướng trứng
|
|
8.970
|
27
|
17,9
|
9.084
|
27
|
20
|
10.150
|
30
|
3
|
Tổng đơn vị vật nuôi
|
|
|
16.735
|
|
|
14.349
|
|
|
35.886
|
4
|
Diện tích đất nông nghiệp (m2)
|
|
|
41.949,00
|
|
|
41.949,00
|
|
|
41.949,00
|
5
|
Mật độ chăn nuôi
|
|
|
0,40
|
|
|
0,34
|
|
|
0,86
|
PHỤ LỤC Il
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN HIỆP ĐỨC
ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày
tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Đàn gia súc,
gia cầm
|
Năm 2018
|
Năm 2020
|
Dự kiến đến năm
2030
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
1
|
Đàn gia súc
|
|
33.306
|
15.930
|
|
27.197
|
14.638
|
|
75.011
|
29.289
|
a)
|
Đàn trâu
|
|
2.734
|
2.734
|
|
2.609
|
2.609
|
|
3.131
|
3.131
|
|
- Nghé dưới 6 tháng tuổi
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
- Trâu
|
|
2.734
|
2.734
|
|
2.609
|
2.609
|
|
3.131
|
3.131
|
b)
|
Đàn bò
|
|
9.892
|
8.903
|
|
9.938
|
9.143
|
|
14.880
|
14.384
|
|
- Bò nội
|
|
1.484
|
495
|
|
1.193
|
398
|
|
744
|
248
|
|
- Bò ngoại, bò lai
|
85
|
8.408
|
8.408
|
88
|
8.745
|
8.745
|
95
|
14.136
|
14.136
|
c)
|
Đàn lợn
|
|
20.680
|
4.293
|
|
14.650
|
2.886
|
|
57.000
|
11.774
|
|
- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)
|
|
1.195
|
19
|
|
1.934
|
31
|
|
5.586
|
89
|
|
- Lợn thịt
|
|
16.957
|
3.194
|
|
11.174
|
2.160
|
|
45.600
|
8.968
|
|
+ Lợn nội
|
35
|
5.935
|
989
|
20
|
2.235
|
372
|
10
|
4.560
|
760
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
11.022
|
2.204
|
|
8.939
|
1.788
|
|
41.040
|
8.208
|
|
- Lợn nái
|
|
2.447
|
1.040
|
|
1.516
|
682
|
|
5.700
|
2.660
|
|
+ Lợn nội
|
45
|
1.101
|
367
|
30
|
455
|
152
|
20
|
1.140
|
380
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
1.346
|
673
|
|
1.061
|
531
|
|
4.560
|
2.280
|
|
- Lợn đực giống
|
|
81
|
41
|
|
26
|
13
|
|
114
|
57
|
2
|
Đàn gia cầm
|
|
189.480
|
858
|
|
182.320
|
826
|
|
370.170
|
1.674
|
a)
|
Đàn gà
|
|
160.030
|
723
|
|
166.150
|
751
|
|
354.000
|
1.600
|
|
- Gà nội
|
10
|
16.003
|
48
|
10
|
16.615
|
50
|
10
|
35.400
|
106
|
|
- Gà công nghiệp
|
|
144.027
|
675
|
|
149.535
|
701
|
|
318.600
|
1.494
|
|
+ Gà hướng thịt
|
70
|
112.021
|
560
|
70
|
116.305
|
582
|
70
|
247.800
|
1.239
|
|
+ Gà hướng trứng
|
20
|
32.006
|
115
|
20
|
33.230
|
120
|
20
|
70.800
|
255
|
b)
|
Đàn vịt
|
|
29.450
|
135
|
|
16.170
|
75
|
|
16.170
|
74
|
|
- Vịt hướng thịt
|
|
23.310
|
117
|
|
13.276
|
66
|
|
12.936
|
65
|
|
+ Vịt nội
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
+ Vịt ngoại
|
|
23.310
|
117
|
|
13.276
|
66
|
|
12.936
|
65
|
|
- Vịt hướng trứng
|
|
6.140
|
18
|
18
|
2.894
|
9
|
20
|
3.234
|
10
|
3
|
Tổng đơn vị vật nuôi
|
|
|
16.788
|
|
|
15.464
|
|
|
30.963
|
4
|
Diện tích đất nông nghiệp (m2)
|
|
|
46.106,20
|
|
|
46.106,20
|
|
|
46.106,20
|
5
|
Mật độ chăn nuôi
|
|
|
0,36
|
|
|
0,34
|
|
|
0,67
|
PHỤ LỤC Im
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN NÔNG SƠN
ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày
tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Đàn gia súc,
gia cầm
|
Năm 2018
|
Năm 2020
|
Dự kiến đến năm
2030
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
1
|
Đàn gia súc
|
|
12.328
|
6.620
|
|
10.731
|
6.276
|
|
28.280
|
12.764
|
a)
|
Đàn trâu
|
|
1.434
|
1.434
|
|
1.367
|
1.367
|
|
1.640
|
1.640
|
|
- Nghé dưới 6 tháng tuổi
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
- Trâu
|
|
1.434
|
1.434
|
|
1.367
|
1.367
|
|
1.640
|
1.640
|
b)
|
Đàn bò
|
|
5.526
|
4.052
|
|
5.485
|
4.205
|
|
9.090
|
7.575
|
|
- Bò nội
|
|
2.210
|
737
|
|
1.920
|
640
|
|
2.273
|
758
|
|
- Bò ngoại, bò lai
|
60
|
3.316
|
3.316
|
65,0
|
3.565
|
3.565
|
75
|
6.818
|
6.818
|
c)
|
Đàn lợn
|
|
5.368
|
1.134
|
|
3.879
|
704
|
|
17.550
|
3.549
|
|
- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)
|
|
278
|
4
|
|
512
|
8
|
|
1.720
|
27
|
|
- Lợn thịt
|
|
4.194
|
769
|
|
2.959
|
552
|
|
14.040
|
2.714
|
|
+ Lợn nội
|
50
|
2.097
|
350
|
40,0
|
1.184
|
197
|
20
|
2.808
|
468
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
2.097
|
419
|
|
1.775
|
355
|
|
11.232
|
2.246
|
|
- Lợn nái
|
|
875
|
350
|
|
401
|
140
|
|
1.755
|
790
|
|
+ Lợn nội
|
60
|
525
|
175
|
90,0
|
361
|
120
|
30
|
527
|
176
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
350
|
175
|
|
40
|
20
|
|
1.229
|
614
|
|
- Lợn đực giống
|
|
21
|
11
|
|
7
|
4
|
|
35
|
18
|
2
|
Đàn gia cầm
|
|
80.930
|
366
|
|
107.120
|
486
|
|
163.040
|
738
|
a)
|
Đàn gà
|
|
73.510
|
332
|
|
94.080
|
425
|
|
150.000
|
678
|
|
- Gà nội
|
10
|
7.351
|
22
|
10,0
|
9.408
|
28
|
10
|
15.000
|
45
|
|
- Gà công nghiệp
|
|
66.159
|
310
|
|
84.672
|
397
|
|
135.000
|
633
|
|
+ Gà hướng thịt
|
70
|
51.457
|
257
|
70,0
|
65.856
|
329
|
70
|
105.000
|
525
|
|
+ Gà hướng trứng
|
20
|
14.702
|
53
|
20,0
|
18.816
|
68
|
20
|
30.000
|
108
|
b)
|
Đàn vịt
|
|
7.420
|
34
|
|
13.040
|
61
|
|
13.040
|
60
|
|
- Vịt hướng thịt
|
|
5.820
|
29
|
|
10.706
|
54
|
|
10.432
|
52
|
|
+ Vịt nội
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
+ Vịt ngoại
|
|
5.820
|
29
|
|
10.706
|
54
|
|
10.432
|
52
|
|
- Vịt hướng trứng
|
|
1.600
|
5
|
17,9
|
2.334
|
7
|
20
|
2.608
|
8
|
3
|
Tổng đơn vị vật nuôi
|
|
|
6.986
|
|
|
6.762
|
|
|
13.502
|
4
|
Diện tích đất nông nghiệp (m2)
|
|
|
43.099,60
|
|
|
43.099,60
|
|
|
43.099,60
|
5
|
Mật độ chăn nuôi
|
|
|
0,16
|
|
|
0,16
|
|
|
0,31
|
PHỤ LỤC In
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN BẮC TRÀ
MY ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND
ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Đàn gia súc,
gia cầm
|
Năm 2018
|
Năm 2020
|
Dự kiến đến năm
2030
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
1
|
Đàn gia súc
|
|
25.996
|
13.220
|
|
24.637
|
12.881
|
|
107.328
|
38.671
|
a)
|
Đàn trâu
|
|
5.258
|
5.258
|
|
4.895
|
4.895
|
|
6.608
|
6.608
|
|
- Nghé dưới 6 tháng tuổi
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
- Trâu
|
|
5.258
|
5.258
|
|
4.895
|
4.895
|
|
6.608
|
6.608
|
b)
|
Đàn bò
|
|
7.539
|
5.026
|
|
8.194
|
5.736
|
|
20.720
|
15.885
|
|
- Bò nội
|
|
3.770
|
1.257
|
|
3.687
|
1.229
|
|
7.252
|
2.417
|
|
- Bò ngoại, bò lai
|
50
|
3.770
|
3.770
|
55,0
|
4.507
|
4.507
|
65
|
13.468
|
13.468
|
c)
|
Đàn lợn
|
|
13.199
|
2.936
|
|
11.548
|
2.251
|
|
80.000
|
16.178
|
|
- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)
|
|
739
|
12
|
|
1.524
|
24
|
|
7.840
|
124
|
|
- Lợn thịt
|
|
10.185
|
1.935
|
|
8.808
|
1.688
|
|
64.000
|
12.373
|
|
+ Lợn nội
|
30
|
3.056
|
509
|
25,0
|
2.202
|
367
|
20
|
12.800
|
2.133
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
7.130
|
1.426
|
|
6.606
|
1.321
|
|
51.200
|
10.240
|
|
- Lợn nái
|
|
2.224
|
964
|
|
1.195
|
528
|
|
8.000
|
3.600
|
|
+ Lợn nội
|
40
|
890
|
297
|
35,0
|
418
|
139
|
30
|
2.400
|
800
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
1.334
|
667
|
|
777
|
388
|
|
5.600
|
2.800
|
|
- Lợn đực giống
|
|
51
|
26
|
|
21
|
11
|
|
160
|
80
|
2
|
Đàn gia cầm
|
|
132.320
|
468
|
|
151.780
|
551
|
|
265.660
|
1.092
|
a)
|
Đàn gà
|
|
120.880
|
415
|
|
142.120
|
506
|
|
256.000
|
1.047
|
|
- Gà nội
|
75
|
90.660
|
272
|
65,0
|
92.378
|
277
|
35
|
89.600
|
269
|
|
- Gà công nghiệp
|
25
|
30.220
|
143
|
35,0
|
49.742
|
229
|
65
|
166.400
|
778
|
|
+ Gà hướng thịt
|
20
|
24.176
|
121
|
25,0
|
35.530
|
178
|
50
|
128.000
|
640
|
|
+ Gà hướng trứng
|
5
|
6.044
|
22
|
10,0
|
14.212
|
51
|
15
|
38.400
|
138
|
b)
|
Đàn vịt
|
|
11.440
|
53
|
|
9.660
|
45
|
|
9.660
|
44
|
|
- Vịt hướng thịt
|
|
9.380
|
47
|
|
7.931
|
40
|
|
7.728
|
39
|
|
+ Vịt nội
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
+ Vịt ngoại
|
|
9.380
|
47
|
|
7.931
|
40
|
|
7.728
|
39
|
|
- Vịt hướng trứng
|
|
2.060
|
6
|
17,9
|
1.729
|
5
|
20
|
1.932
|
6
|
3
|
Tổng đơn vị vật nuôi
|
|
|
13.688
|
|
|
13.433
|
|
|
39.763
|
4
|
Diện tích đất nông nghiệp (m2)
|
|
|
75.791,80
|
|
|
75.791,80
|
|
|
75.791,80
|
5
|
Mật độ chăn nuôi
|
|
|
0,18
|
|
|
0,18
|
|
|
0,52
|
PHỤ LỤC Io
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN NAM TRÀ
MY ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày
tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Đàn gia súc,
gia cầm
|
Năm 2018
|
Năm 2020
|
Dự kiến đến năm
2030
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
1
|
Đàn gia súc
|
|
12.170
|
3.690
|
|
8.283
|
2.877
|
|
41.000
|
13.338
|
a)
|
Đàn trâu
|
|
935
|
935
|
|
966
|
966
|
|
1.498
|
1.498
|
|
- Nghé dưới 6 tháng tuổi
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
- Trâu
|
|
935
|
935
|
|
966
|
966
|
|
1.498
|
1.498
|
b)
|
Đàn bò
|
|
2.217
|
961
|
|
2.218
|
1.035
|
|
12.039
|
6.822
|
|
- Bò nội
|
|
1.884
|
628
|
|
1.774
|
591
|
|
7.825
|
2.608
|
|
- Bò ngoại, bò lai
|
15
|
333
|
333
|
20,0
|
444
|
444
|
35
|
4.214
|
4.214
|
c)
|
Đàn lợn
|
|
9.018
|
1.794
|
|
5.099
|
876
|
|
27.463
|
5.018
|
|
- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)
|
|
405
|
6
|
|
670
|
11
|
|
2.691
|
43
|
|
- Lợn thịt
|
|
6.843
|
1.163
|
|
3.883
|
673
|
|
21.971
|
3.918
|
|
+ Lợn nội
|
90
|
6.159
|
1.026
|
80,0
|
3.106
|
518
|
65
|
14.281
|
2.380
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
684
|
137
|
|
777
|
155
|
|
7.690
|
1.538
|
|
- Lợn nái
|
|
1.735
|
607
|
|
537
|
188
|
|
2.746
|
1.030
|
|
+ Lợn nội
|
90
|
1.562
|
521
|
90,0
|
483
|
161
|
75
|
2.060
|
687
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
174
|
87
|
|
54
|
27
|
|
687
|
343
|
|
- Lợn đực giống
|
|
35
|
18
|
|
9
|
5
|
|
55
|
28
|
2
|
Đàn gia cầm
|
|
49.110
|
177
|
|
92.340
|
345
|
|
266.750
|
1.099
|
a)
|
Đàn gà
|
|
41.200
|
141
|
|
77.730
|
277
|
|
252.140
|
1.031
|
|
- Gà nội
|
75
|
30.900
|
93
|
65,0
|
50.525
|
152
|
35
|
88.249
|
265
|
|
- Gà công nghiệp
|
25
|
10.300
|
49
|
35,0
|
27.206
|
125
|
65
|
163.891
|
766
|
|
+ Gà hướng thịt
|
20
|
8.240
|
41
|
25,0
|
19.433
|
97
|
50
|
126.070
|
630
|
|
+ Gà hướng trứng
|
5
|
2.060
|
7
|
10,0
|
7.773
|
28
|
15
|
37.821
|
136
|
b)
|
Đàn vịt
|
|
7.910
|
36
|
|
14.610
|
68
|
|
14.610
|
67
|
|
- Vịt hướng thịt
|
|
6.160
|
31
|
|
11.995
|
60
|
|
11.688
|
58
|
|
+ Vịt nội
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
+ Vịt ngoại
|
|
6.160
|
31
|
|
11.995
|
60
|
|
11.688
|
58
|
|
- Vịt hướng trứng
|
|
1.750
|
5
|
17,9
|
2.615
|
8
|
20
|
2.922
|
9
|
3
|
Tổng đơn vị vật nuôi
|
|
|
3.868
|
|
|
3.222
|
|
|
14.437
|
4
|
Diện tích đất nông nghiệp (m2)
|
|
|
63.520,20
|
|
|
63.520,20
|
|
|
63.520,20
|
5
|
Mật độ chăn nuôi
|
|
|
0,06
|
|
|
0,05
|
|
|
0,23
|
PHỤ LỤC Ip
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN PHƯỚC
SƠN ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND
ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Đàn gia súc,
gia cầm
|
Năm 2018
|
Năm 2020
|
Dự kiến đến năm
2030
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
1
|
Đàn gia súc
|
|
11.808
|
6.120
|
|
10.405
|
5.947
|
|
50.544
|
17.652
|
a)
|
Đàn trâu
|
|
3.195
|
3.195
|
|
3.144
|
3.144
|
|
4.244
|
4.244
|
|
- Nghé dưới 6 tháng tuổi
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
- Trâu
|
|
3.195
|
3.195
|
|
3.144
|
3.144
|
|
4.244
|
4.244
|
b)
|
Đàn bò
|
|
4.373
|
2.041
|
|
4.566
|
2.283
|
|
11.100
|
6.290
|
|
- Bò nội
|
|
3.498
|
1.166
|
|
3.425
|
1.142
|
|
7.215
|
2.405
|
|
- Bò ngoại, bò lai
|
20
|
875
|
875
|
25,0
|
1.142
|
1.142
|
35
|
3.885
|
3.885
|
c)
|
Đàn lợn
|
|
4.240
|
884
|
|
2.695
|
520
|
|
35.200
|
7.118
|
|
- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)
|
|
322
|
5
|
|
356
|
6
|
|
3.450
|
55
|
|
- Lợn thịt
|
|
3.371
|
640
|
|
2.055
|
390
|
|
28.160
|
5.444
|
|
+ Lợn nội
|
30
|
1.011
|
169
|
30,0
|
617
|
103
|
20
|
5.632
|
939
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
2.360
|
472
|
|
1.439
|
288
|
|
22.528
|
4.506
|
|
- Lợn nái
|
|
530
|
230
|
|
279
|
121
|
|
3.520
|
1.584
|
|
+ Lợn nội
|
40
|
212
|
71
|
40,0
|
112
|
37
|
30
|
1.056
|
352
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
318
|
159
|
|
167
|
84
|
|
2.464
|
1.232
|
|
- Lợn đực giống
|
|
17
|
9
|
|
5
|
3
|
|
70
|
35
|
2
|
Đàn gia cầm
|
|
29.170
|
109
|
|
42.900
|
160
|
|
115.560
|
476
|
a)
|
Đàn gà
|
|
21.840
|
75
|
|
35.840
|
128
|
|
108.500
|
444
|
|
- Gà nội
|
75
|
16.380
|
49
|
65,0
|
23.296
|
70
|
35
|
37.975
|
114
|
|
- Gà công nghiệp
|
25
|
5.460
|
26
|
35,0
|
12.544
|
58
|
65
|
70.525
|
330
|
|
+ Gà hướng thịt
|
20
|
4.368
|
22
|
25,0
|
8.960
|
45
|
50
|
54.250
|
271
|
|
+ Gà hướng trứng
|
5
|
1.092
|
4
|
10,0
|
3.584
|
13
|
15
|
16.275
|
59
|
b)
|
Đàn vịt
|
|
7.330
|
34
|
|
7.060
|
33
|
|
7.060
|
32
|
|
- Vịt hướng thịt
|
|
5.890
|
29
|
|
5.796
|
29
|
|
5.648
|
28
|
|
+ Vịt nội
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
+ Vịt ngoại
|
|
5.890
|
29
|
|
5.796
|
29
|
|
5.648
|
28
|
|
- Vịt hướng trứng
|
|
1.440
|
4
|
17,9
|
1.264
|
4
|
20
|
1.412
|
4
|
3
|
Tổng đơn vị vật nuôi
|
|
|
6.228
|
|
|
6.107
|
|
|
18.128
|
4
|
Diện tích đất nông nghiệp (m2)
|
|
|
102.320,70
|
|
|
102.320,70
|
|
|
102.320,70
|
5
|
Mật độ chăn nuôi
|
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
0,18
|
PHỤ LỤC Iq
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN NAM
GIANG ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày
tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Đàn gia súc,
gia cầm
|
Năm 2018
|
Năm 2020
|
Dự kiến đến năm
2030
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
1
|
Đàn gia súc
|
|
17.051
|
6.745
|
|
12.701
|
5.731
|
|
51.831
|
17.971
|
a)
|
Đàn trâu
|
|
2.056
|
2.056
|
|
2.023
|
2.023
|
|
2.731
|
2.731
|
|
- Nghé dưới 6 tháng tuổi
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
- Trâu
|
|
2.056
|
2.056
|
|
2.023
|
2.023
|
|
2.731
|
2.731
|
b)
|
Đàn bò
|
|
6.286
|
2.933
|
|
5.713
|
2.857
|
|
16.140
|
9.146
|
|
- Bò nội
|
|
5.029
|
1.676
|
|
4.285
|
1.428
|
|
10.491
|
3.497
|
|
- Bò ngoại, bò lai
|
20
|
1.257
|
1.257
|
25
|
1.428
|
1.428
|
35
|
5.649
|
5.649
|
c)
|
Đàn lợn
|
|
8.709
|
1.755
|
|
4.965
|
851
|
|
32.960
|
6.094
|
|
- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)
|
|
391
|
6
|
|
655
|
10
|
|
3.230
|
51
|
|
- Lợn thịt
|
|
6.608
|
1.145
|
|
3.787
|
656
|
|
26.368
|
4.746
|
|
+ Lợn nội
|
80
|
5.286
|
881
|
80
|
3.030
|
505
|
60
|
15.821
|
2.637
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
1.322
|
264
|
|
757
|
151
|
|
10.547
|
2.109
|
|
- Lợn nái
|
|
1.676
|
587
|
|
514
|
180
|
|
3.296
|
1.263
|
|
+ Lợn nội
|
90
|
1.508
|
503
|
90
|
463
|
154
|
70
|
2.307
|
769
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
168
|
84
|
|
51
|
26
|
|
989
|
494
|
|
- Lợn đực giống
|
|
34
|
17
|
|
9
|
5
|
|
66
|
33
|
2
|
Đàn gia cầm
|
|
43.220
|
161
|
|
56.020
|
212
|
|
98.940
|
411
|
a)
|
Đàn gà
|
|
31.890
|
109
|
|
44.580
|
159
|
|
87.500
|
358
|
|
- Gà nội
|
75
|
23.918
|
72
|
65
|
28.977
|
87
|
35
|
30.625
|
92
|
|
- Gà công nghiệp
|
25
|
7.973
|
38
|
35
|
15.603
|
72
|
65
|
56.875
|
266
|
|
+ Gà hướng thịt
|
20
|
6.378
|
32
|
25
|
11.145
|
56
|
50
|
43.750
|
219
|
|
+ Gà hướng trứng
|
5
|
1.595
|
6
|
10
|
4.458
|
16
|
15
|
13.125
|
47
|
b)
|
Đàn vịt
|
|
11.330
|
52
|
|
11.440
|
53
|
|
11.440
|
53
|
|
- Vịt hướng thịt
|
|
8.870
|
44
|
|
9.392
|
47
|
|
9.152
|
46
|
|
+ Vịt nội
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
+ Vịt ngoại
|
|
8.870
|
44
|
|
9.392
|
47
|
|
9.152
|
46
|
|
- Vịt hướng trứng
|
|
2.460
|
7
|
18
|
2.048
|
6
|
20
|
2.288
|
7
|
3
|
Tổng đơn vị vật nuôi
|
|
|
6.906
|
|
|
5.943
|
|
|
18.382
|
4
|
Diện tích đất nông nghiệp (m2)
|
|
|
161.057,90
|
|
|
161.057,90
|
|
|
161.057,90
|
5
|
Mật độ chăn nuôi
|
|
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
0,11
|
PHỤ LỤC Ir
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN ĐÔNG
GIANG ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày
tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Đàn gia súc,
gia cầm
|
Năm 2018
|
Năm 2020
|
Dự kiến đến năm
2030
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
1
|
Đàn gia súc
|
|
20.958
|
6.979
|
|
26.332
|
7.795
|
|
109.171
|
28.024
|
a)
|
Đàn trâu
|
|
1.403
|
1.403
|
|
1.386
|
1.386
|
|
1.871
|
1.871
|
|
- Nghé dưới 6 tháng tuổi
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
- Trâu
|
|
1.403
|
1.403
|
|
1.386
|
1.386
|
|
1.871
|
1.871
|
b)
|
Đàn bò
|
|
5.481
|
2.558
|
|
4.791
|
2.396
|
|
11.300
|
6.403
|
|
- Bò nội
|
|
4.385
|
1.462
|
|
3.593
|
1.198
|
|
7.345
|
2.448
|
|
- Bò ngoại, bò lai
|
20
|
1.096
|
1.096
|
25,0
|
1.198
|
1.198
|
35
|
3.955
|
3.955
|
c)
|
Đàn lợn
|
|
14.074
|
3.019
|
|
20.155
|
4.014
|
|
96.000
|
19.749
|
|
- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)
|
|
791
|
13
|
|
2.661
|
42
|
|
9.408
|
149
|
|
- Lợn thịt
|
|
11.587
|
2.240
|
|
15.372
|
2.998
|
|
76.800
|
15.104
|
|
+ Lợn nội
|
20
|
2.317
|
386
|
15,0
|
2.306
|
384
|
10
|
7.680
|
1.280
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
9.270
|
1.854
|
|
13.066
|
2.613
|
|
69.120
|
13.824
|
|
- Lợn nái
|
|
1.641
|
738
|
|
2.086
|
956
|
|
9.600
|
4.400
|
|
+ Lợn nội
|
30
|
492
|
164
|
25,0
|
522
|
174
|
25
|
2.400
|
800
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
1.149
|
574
|
|
1.565
|
782
|
|
7.200
|
3.600
|
|
- Lợn đực giống
|
|
55
|
28
|
|
36
|
18
|
|
192
|
96
|
2
|
Đàn gia cầm
|
|
52.300
|
188
|
|
79.020
|
285
|
|
157.300
|
641
|
a)
|
Đàn gà
|
|
44.920
|
154
|
|
75.720
|
270
|
|
154.000
|
625
|
|
- Gà nội
|
75
|
33.690
|
101
|
65
|
49.218
|
148
|
40
|
61.600
|
185
|
|
- Gà công nghiệp
|
25
|
11.230
|
53
|
35
|
26.502
|
122
|
60
|
92.400
|
440
|
|
+ Gà hướng thịt
|
20
|
8.984
|
45
|
25,0
|
18.930
|
95
|
50
|
77.000
|
385
|
|
+ Gà hướng trứng
|
5
|
2.246
|
8
|
10,0
|
7.572
|
27
|
10
|
15.400
|
55
|
b)
|
Đàn vịt
|
|
7.380
|
34
|
|
3.300
|
15
|
|
3.300
|
15
|
|
- Vịt hướng thịt
|
|
5.780
|
29
|
|
2.709
|
14
|
|
2.640
|
13
|
|
+ Vịt nội
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
+ Vịt ngoại
|
|
5.780
|
29
|
|
2.709
|
14
|
|
2.640
|
13
|
|
- Vịt hướng trứng
|
|
1.600
|
5
|
17,9
|
591
|
2
|
20
|
660
|
2
|
3
|
Tổng đơn vị vật nuôi
|
|
|
7.167
|
|
|
8.080
|
|
|
28.664
|
4
|
Diện tích đất nông nghiệp (m2)
|
|
|
76.637,30
|
|
|
76.637,30
|
|
|
76.637,30
|
5
|
Mật độ chăn nuôi
|
|
|
0,09
|
|
|
0,11
|
|
|
0,37
|
PHỤ LỤC Is
TỔNG ĐÀN VẬT NUÔI VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI - HUYỆN TÂY
GIANG ĐẾN NĂM 2030 (ƯỚC ĐOÁN THEO SỐ THỐNG KÊ VÀ DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND ngày
tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Đàn gia súc,
gia cầm
|
Năm 2018
|
Năm 2020
|
Dự kiến đến năm
2030
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
Tỷ lệ (%)
|
Số lượng (con)
|
Quy đổi đơn vị
vật nuôi (ĐVN)
|
1
|
Đàn gia súc
|
|
10.028
|
3.580
|
|
9.553
|
3.456
|
|
28.766
|
9.162
|
a)
|
Đàn trâu
|
|
847
|
847
|
|
775
|
775
|
|
1.046
|
1.046
|
|
- Nghé dưới 6 tháng tuổi
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
- Trâu
|
|
847
|
847
|
|
775
|
775
|
|
1.046
|
1.046
|
b)
|
Đàn bò
|
|
3.742
|
1.622
|
|
3.913
|
1.826
|
|
7.720
|
4.375
|
|
- Bò nội
|
|
3.181
|
1.060
|
|
3.130
|
1.043
|
|
5.018
|
1.673
|
|
- Bò ngoại, bò lai
|
15
|
561
|
561
|
20,0
|
783
|
783
|
35
|
2.702
|
2.702
|
c)
|
Đàn lợn
|
|
5.439
|
1.112
|
|
4.865
|
855
|
|
20.000
|
3.741
|
|
- Lợn dưới 28 ngày tuổi (lợn con chưa tách mẹ)
|
|
244
|
4
|
|
641
|
10
|
|
1.960
|
31
|
|
- Lợn thịt
|
|
4.127
|
722
|
|
3.711
|
656
|
|
16.000
|
2.907
|
|
+ Lợn nội
|
75
|
3.095
|
516
|
70,0
|
2.598
|
433
|
55
|
8.800
|
1.467
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
1.032
|
206
|
|
1.113
|
223
|
|
7.200
|
1.440
|
|
- Lợn nái
|
|
1.047
|
375
|
|
504
|
185
|
|
2.000
|
783
|
|
+ Lợn nội
|
85
|
890
|
297
|
80,0
|
403
|
134
|
65
|
1.300
|
433
|
|
+ Lợn ngoại
|
|
157
|
79
|
|
101
|
50
|
|
700
|
350
|
|
- Lợn đực giống
|
|
21
|
11
|
|
9
|
5
|
|
40
|
20
|
2
|
Đàn gia cầm
|
|
20.420
|
76
|
|
28.410
|
109
|
|
94.550
|
390
|
a)
|
Đàn gà
|
|
15.210
|
52
|
|
21.360
|
76
|
|
87.500
|
358
|
|
- Gà nội
|
75
|
11.408
|
34
|
65,0
|
13.884
|
42
|
35
|
30.625
|
92
|
|
- Gà công nghiệp
|
25
|
3.803
|
18
|
35,0
|
7.476
|
34
|
65
|
56.875
|
266
|
|
+ Gà hướng thịt
|
20
|
3.042
|
15
|
25,0
|
5.340
|
27
|
50
|
43.750
|
219
|
|
+ Gà hướng trứng
|
5
|
761
|
3
|
10,0
|
2.136
|
8
|
15
|
13.125
|
47
|
b)
|
Đàn vịt
|
|
5.210
|
24
|
|
7.050
|
33
|
|
7.050
|
32
|
|
- Vịt hướng thịt
|
|
4.050
|
20
|
|
5.788
|
29
|
|
5.640
|
28
|
|
+ Vịt nội
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
+ Vịt ngoại
|
|
4.050
|
20
|
|
5.788
|
29
|
|
5.640
|
28
|
|
- Vịt hướng trứng
|
|
1.160
|
3
|
17,9
|
1.262
|
4
|
20
|
1.410
|
4
|
3
|
Tổng đơn vị vật nuôi
|
|
|
3.656
|
|
|
3.565
|
|
|
9.552
|
4
|
Diện tích đất nông nghiệp (m2)
|
|
|
81.530,70
|
|
|
81.530,70
|
|
|
81.530,70
|
5
|
Mật độ chăn nuôi
|
|
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
0,12
|
PHỤ LỤC II
MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2030 PHÂN THEO
KHU VỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2020/QĐ-UBND
ngày tháng 12 năm 2020) của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Huyện, thị xã
thành phố
|
Năm 2018
|
Năm 2020
|
Dự kiến đến năm
2030
|
Đơn vị vật nuôi
(ĐVN)
|
Diện tích đất
nông nghiệp (ha)
|
Mật độ chăn
nuôi
|
Đơn vị vật nuôi
(ĐVN)
|
Diện tích đất
nông nghiệp (ha)
|
Mật độ chăn
nuôi
|
Đơn vị vật nuôi
(ĐVN)
|
Diện tích đất
nông nghiệp (ha)
|
Mật độ chăn
nuôi
|
1
|
Tam Kỳ
|
9.894
|
5.252,6
|
1,56
|
8.707
|
5.252,6
|
1,32
|
1.610
|
5.252,6
|
0,26
|
2
|
Hội An
|
2.350
|
2.612,1
|
1.657
|
2.612,1
|
431
|
2.612,1
|
3
|
Điện Bàn
|
41.059
|
11.719,8
|
1,26
|
33.383
|
11.719,8
|
1,05
|
22.614
|
11.719,8
|
0,74
|
4
|
Núi Thành
|
25.066
|
40.577,9
|
21.598
|
40.577,9
|
16.128
|
40.577,9
|
5
|
Đại Lộc
|
37.623
|
46.830,8
|
1,22
|
30.621
|
46.830,8
|
0,98
|
58.674
|
46.830,8
|
1,59
|
6
|
Duy Xuyên
|
27.650
|
22.089,1
|
25.494,6
|
22.089,1
|
34.702
|
22.089,1
|
7
|
Quế Sơn
|
24.114
|
21.164,4
|
16.944
|
21.164,4
|
31.022
|
21.164,4
|
8
|
Thăng Bình
|
51.559
|
29.081,6
|
33.101
|
29.081,6
|
54.558
|
29.081,6
|
9
|
Phú Ninh
|
27.721
|
19.419,4
|
29.790
|
19.419,4
|
41.042
|
19.419,4
|
10
|
Tiên Phước
|
16.735
|
41.949,0
|
0,31
|
14.349
|
41.949,0
|
0,28
|
35.886
|
41.949,0
|
0,61
|
11
|
Hiệp Đức
|
16.788
|
46.106,2
|
15.464
|
46.106,2
|
30.963
|
46.106,2
|
12
|
Nông Sơn
|
6.986
|
43.099,6
|
6.762
|
43.099,6
|
13.502
|
43.099,6
|
13
|
Tây Giang
|
3.656
|
81.530,7
|
0,07
|
3.565
|
81.530,7
|
0,07
|
9.552
|
81.530,7
|
0,23
|
14
|
Đông Giang
|
7.167
|
76.637,3
|
8.080
|
76.637,3
|
28.664
|
76.637,3
|
15
|
Nam Giang
|
6.906
|
161.057,9
|
5.943
|
161.057,9
|
18.382
|
161.057,9
|
16
|
Phước Sơn
|
6.228
|
102.320,7
|
6.107
|
102.320,7
|
18.128
|
102.320,7
|
17
|
Bắc Trà My
|
13.688
|
75.791,8
|
13.433
|
75.791,8
|
39.763
|
75.791,8
|
18
|
Nam Trà My
|
3.868
|
63.520,2
|
3.222
|
63.520,2
|
14.437
|
63.520,2
|
|
Tổng cộng
|
329.059
|
890.761,1
|
0,37
|
278.218
|
890.761,1
|
0,31
|
470.056
|
890.761,1
|
0,53
|
Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định về mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 quy định về mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2030
1.763
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|