Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2281/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Quý Phương
Ngày ban hành: 26/08/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2281/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế ngày 26 tháng 8 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Quyết định số 57/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 347/TTr-STNMT ngày 20 tháng 8 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng.

Ban hành Giá dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh:

Quyết định này quy định về giá dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

2. Đối tượng áp dụng:

Giá dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường áp dụng cho các đơn vị, tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, các nhiệm vụ sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác.

Điều 2. Giá dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường:

a) Giá dịch vụ quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung (Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định này);

b) Giá dịch vụ quan trắc môi trường khí thải (Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định này);

c) Giá dịch vụ quan trắc môi trường nước mặt lục địa (Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định này);

d) Giá dịch vụ quan trắc môi trường nước dưới đất (Phụ lục 04 ban hành kèm theo Quyết định này);

đ) Giá dịch vụ quan trắc môi trường nước mưa (Phụ lục 05 ban hành kèm theo Quyết định này);

e) Giá dịch vụ quan trắc môi trường nước thải (Phụ lục 06 ban hành kèm theo Quyết định này);

g) Giá dịch vụ quan trắc môi trường nước biển (Phụ lục 07 ban hành kèm theo Quyết định này);

h) Giá dịch vụ quan trắc môi trường đất (Phụ lục 08 ban hành kèm theo Quyết định này);

i) Giá dịch vụ quan trắc môi trường trầm tích (Phụ lục 09 ban hành kèm theo Quyết định này);

k) Giá dịch vụ quan trắc môi trường chất thải (Phụ lục 10 ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29 tháng 8 năm 2024 và thay thế Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành giá dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Trách nhiệm của cơ quan Tài nguyên và Môi trường:

a) Tổ chức quản lý, hướng dẫn công tác thu của các đơn vị trực thuộc cung ứng dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường theo đúng quy định tại Quyết định này.

b) Hướng dẫn các đơn vị trực thuộc được giao nhiệm vụ quan trắc và phân tích môi trường quản lý và sử dụng nguồn thu đúng mục đích, đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm.

c) Phối hợp với Sở Tài chính để chủ động tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh mức thu giá dịch vụ theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế.

2. Trách nhiệm của đơn vị tổ chức thu:

Đơn vị cung ứng dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường tổ chức thu theo đúng mức giá quy định tại Quyết định này; thực hiện thông báo, niêm yết công khai mức thu giá dịch vụ tại địa điểm tổ chức thu và cơ quan quy định thu.

Điều 5. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ TNMT;
- Bộ Tài chính;
- BCS Đảng UBND tỉnh (b/c);
- UBND tỉnh: CT, các PCT;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, CT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

PHỤ LỤC 01.

DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2281/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

TT

Mã hiệu

Thông số

Giá dịch vụ

A

QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI

A1

Quan trắc hiện trường (1KK)

1.

1KK1a

Nhiệt độ

42.100

2.

1KK1b

Độ ẩm

42.100

3.

1KK2a

Tốc độ gió

42.100

4.

1KK2b

Hướng gió

42.100

5.

1KK3

Áp suất khí quyển

42.100

6.

1KK4a

TSP

170.000

7.

1KK4b

Pb

170.000

8.

1KK4c

PM10

382.100

9.

1KK4d

PM2,5

382.100

10.

1KK5a

CO (TCVN 7725:2007)

111.000

11.

1KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

106.800

12.

1KK5c

CO (pp phân tích so màu)

112.800

13.

1KK6

NO2 (TCVN 5972:1995)

107.300

14.

1KK7

SO2

107.400

15.

1KK8

O3

108.500

16.

1KK9

Amoniac (NH3)

142.000

17.

1KK10

Hydrosunfua (H2S)

141.900

18.

1KK11a

Hơi axit (HCl)

137.600

19.

1KK11b

Hơi axit (HF)

137.600

20.

1KK11c

Hơi axit (HNO3)

137.600

21.

1KK11d

Hơi axit (H2SO4)

137.600

22.

1KK11đ

Hơi axit (HCN)

137.600

23.

1KK12a

Benzen (C6H6)

137.300

24.

1KK12b

Toluen (C6H5CH3)

137.300

25.

1KK12c

Xylen (C6H4(CH3)2

137.300

26.

1KK12d

Styren

137.300

A2

Phân tích Phòng thí nghiệm (2KK)

1.

2KK4a

TSP

90.400

2.

2KK4b

Pb

160.100

3.

2KK4c

PM10

90.400

4.

2KK4d

PM2,5

90.400

5.

2KK5a

CO (TCVN 5972:1995)

281.400

6.

1KK5b

CO (pp phân tích so màu)

154.200

7.

2KK6

NO2

132.500

8.

2KK7

SO2

178.200

9.

2KK8

O3

185.700

10.

2KK9

NH3

146.100

11.

2KK10

H2S

148.900

12.

2KK11a

Hơi axit (HCl)

148.100

13.

2KK11b

Hơi axit (HF)

148.100

14.

2KK11c

Hơi axit (HNO3)

148.100

15.

2KK11d

Hơi axit (H2SO4)

148.100

16.

2KK11đ

Hơi axit (HCN)

148.100

17.

2KK12a

Benzen (C6H6)

569.900

18.

2KK12b

Toluen (C6H5CH3)

569.900

19.

2KK12c

Xylen (C6H4(CH3)2

569.900

20.

2KK12d

styren

569.900

B

QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TIẾNG ỒN

B1

Quan trắc hiện trường (1TO)

a.

Tiếng ồn giao thông

1.

1TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

56.900

2.

1TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

56.900

3.

1TO2

Cường độ dòng xe

146.300

b.

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1.

1TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

57.100

2.

1TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

57.100

3.

1TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

57.100

4.

1TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

87.800

B2

Phân tích Phòng thí nghiệm (2TO)

a.

Tiếng ồn giao thông

1.

2TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

40.300

2.

2TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

40.300

3.

2TO2

Cường độ dòng xe

59.900

b.

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1.

2TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

40.300

2.

2TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

40.300

3.

2TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

40.300

4.

2TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

69.700

C

QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐỘ RUNG

C1

Quan trắc hiện trường (1ĐR)

1

1ĐR01

Độ rung gia tốc

86.200

C2

Phân tích Phòng thí nghiệm (2ĐR)

1

2ĐR01

Độ rung gia tốc

40.500

PHỤ LỤC 02.

DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2281/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

TT

Mã hiệu

Thông số

Giá dịch vụ

D

QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI

D1

Quan trắc hiện trường (1KT)

a. Các thông số khí tượng

1.

1KT1a

Nhiệt độ

73.700

2.

1KT1b

Độ ẩm

73.700

3.

1KT2a

Vận tốc gió

74.500

4.

1KT2b

Hướng gió

74.500

5.

1KT3

Áp suất khí quyển

75.200

b. Các thông số khí thải

b1. Các thông số đo tại hiện trường

1.

1KT4

Nhiệt độ, áp suất khí thải (đo nhanh)

195.000

2.

1KT5

Vận tốc

322.700

3.

1KT6

Hàm ẩm

246.200

4.

1KT7

Khối lượng mol phân tử khí khô

249.800

5.

1KT8

Áp suất khí thải

164.000

6.

1KT9a

Khí oxy (O2) (đo trực tiếp)

486.000

7.

1KT9b

Khí CO (đo trực tiếp)

486.000

8.

1KT9c

Khí Nito monoxit NO (đo trực tiếp)

486.000

9.

1KT9d

Khí Nito dioxit NO2(đo trực tiếp)

486.000

10.

1KT9đ

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) (đo trực tiếp)

486.000

b2. Lấy mẫu ngoài hiện trường

1.

1KT9e

Khí Nito oxit NOx

382.400

2.

1KT9f

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

345.700

3.

1KT9g

Khí CO

329.600

4.

1KT10a

Bụi tổng số

2.547.400

5.

1KT10b

Bụi PM10

2.547.400

6.

1KT11a

Hơi axit (HCl)

468.800

7.

1KT11b

Hơi axit (HF)

468.800

8.

1KT11c

H2SO4

468.800

9.

1KT12a1

Kim loại Pb

561.000

10.

1KT12a2

Kim loại Cd

561.000

11.

1KT12b1

Kim loại As

561.000

12.

1KT12b2

Kim loại Sb

561.000

13.

1KT12b3

Kim loại Se

561.000

14.

1KT12b4

Hg

561.000

15.

1KT12c1

Kim loại Cu

561.000

16.

1KT12c2

Kim loại Cr

561.000

17.

1KT12c3

Kim loại Mn

561.000

18.

1KT12c4

Kim loại Zn

561.000

19.

1KT12c5

Kim loại Ni

561.000

20.

1KT12d

Hg (method 30B)

687.700

21.

1KT13a

Các hợp chất hữu cơ

913.500

22.

1KT13b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm metan (TGNMO)

886.100

c. Các đặc tính nguồn thải

1.

1KT15a

Chiều cao nguồn thải

119.900

2.

1KT15b

Đường kính trong miệng ống khói

119.900

3.

1KT16

Lưu lượng khí thải

162.300

D2

Phân tích Phòng thí nghiệm (2KT)

1.

2KT9a

Khí CO

169.000

2.

2KT9b

Khí NOx

165.400

3.

2KT9c

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

169.600

4.

2KT10a

Bụi tổng số

173.100

5.

2KT10b

PM 10

173.100

6.

2KT11c

Hơi axit (HCl)

260.400

7.

2KT11b

Hơi axit (HF)

260.400

8.

2KT11c

H2SO4

260.400

9.

2KT12a1

Pb

354.900

10.

2KT12a2

Cd

354.900

11.

2KT12b1

As

447.200

12.

2KT12b2

Sb

447.200

13.

2KT12b3

Se

447.200

14.

2KT12b4

Hg

438.800

15.

2KT12c1

Kim loại Cu

350.700

16.

2KT12c2

Kim loại Cr

350.700

17.

2KT12c3

Kim loại Zn

350.700

18.

2KT12c4

Kim loại Mn

350.700

19.

2KT12c5

Kim loại Ni

350.700

20.

2KT12d

Hg

433.000

21.

2KT13a

Các hợp chất hữu cơ:

683.000

22.

2KT13b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm metan (TGNMO)

683.000

23.

2KT14

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho một mẫu)

1.147.100

PHỤ LỤC 03.

DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2281/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

TT

Mã hiệu

Thông số

Giá dịch vụ

E

QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

E1

Quan trắc hiện trường (1NM)

1.

1NM1a1

Nhiệt độ

47.700

2.

1NM1a2

pH

57.500

3.

1NM1b

Thế oxi hóa khử (ORP)

47.500

4.

1NM2a

DO

79.800

5.

1NM2b

Độ đục

62.400

6.

1NM3a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

79.900

7.

1NM3b

Độ dẫn điện (EC)

79.900

8.

1NM4

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: nhiệt độ, pH, oxy hòa tan (DO), tổng chất rắn hòa tan (TDS), độ dẫn điện (EC), thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

269.800

9.

1NM5

Chất rắn lơ lửng (SS)

42.000

10.

1NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

42.400

11.

1NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

42.500

12.

1NM7a

Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Florua (F-), Crom (VI) (Định mức tính cho 1 thông số)

47.600

13.

1NM7b

Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 1 thông số)

36.500

14.

1NM8

Dầu mỡ

47.100

15.

1NM9a

Coliform

46.900

16.

1NM9b

E.Coli

46.900

17.

1NM10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

51.900

18.

1NM11

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

51.100

19.

1NM12

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

51.100

20.

1NM13

Xyanua (CN-)

52.300

21.

1NM14

Chất hoạt động bề mặt

56.800

22.

1NM15

Phenol

56.800

E2

Phân tích Phòng thí nghiệm (2NM)

1.

2NM5

Chất rắn lơ lửng TSS

76.200

2.

2NM6a

BOD5

112.300

3.

2NM6b

COD

113.600

4.

2NM7a

NH4+

91.500

5.

2NM7b

NO2-

91.000

6.

2NM7c

NO3-

100.000

7.

2NM7d

Tổng P

144.900

8.

2NM7đ

Tổng N

164.300

9.

2NM7k

Photphat

124.000

10.

2NM7e1

Pb

239.700

11.

2NM7e2

Cd

239.700

12.

2NM7g1

Kim loại nặng (As)

256.400

13.

2NM7g2

Kim loại nặng (Hg)

242.700

14.

2NM7h1

Kim loại (Fe)

173.400

15.

2NM7h2

Kim loại (Cu)

173.400

16.

2NM7h3

Kim loại (Zn)

173.400

17.

2NM7h4

Kim loại (Mn)

173.400

18.

2NM7h5

Kim loại (Cr)

173.400

19.

2NM7h6

Kim loại (Ni)

173.400

20.

2NM7i

Sulphat (SO42-)

121.400

21.

2NM7l

Clorua (Cl-)

80.100

22.

2NM7m

Florua (F-)

168.100

23.

2NM7n

Crom (VI)

110.400

24.

2NM8

Dầu mỡ

482.900

25.

2NM9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

189.600

26.

2NM9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

189.000

27.

2NM9b1

E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

189.300

28.

2NM9b2

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

189.000

29.

2NM12

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

202.800

30.

2NM11

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.014.700

31.

2NN12

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

879.800

32.

2NM13

Xyanua (CN-)

158.400

33.

2NM14

Chất hoạt động bề mặt

447.400

34.

2NM15

Phenol

322.400

35.

2NM16

Phân tích đồng thời các kim loại

969.000

PHỤ LỤC 04.

DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2281/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

TT

Mã hiệu

Thông số

Giá dịch vụ

F

QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

F1

Quan trắc hiện trường (1NN)

1.

1NN1a

Nhiệt độ

55.500

2.

1NN1b

pH

56.900

3.

1NN2

Oxy hòa tan (DO)

80.300

4.

1NN3a

độ đục

64.900

5.

1NN3b

Độ dẫn điện (EC)

89.000

6.

1NN3c

Thế Ôxy hóa khử (ORP)

75.600

7.

1NN3d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

81.200

8.

1NN4

Lấy mẫu phân tích đồng thời: nhiệt độ, pH, oxy hòa tan (DO), tổng chất rắn hòa tan (TDS), độ dẫn điện (EC), thế Oxy hóa khử (ORP), độ đục

242.200

9.

1NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

46.900

10.

1NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

46.900

11.

1NN6

Độ cứng theo CaCO3

46.800

12.

1NN7a

Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate 4 (NO3-), chất rắn lơ lững (SS), chất rắn tổng số (TS), oxit silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Chỉ số Permanganat (định mức tính cho 1 thông số)

49.800

13.

1NN7b

Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Cr VI, Fe, Cu, Zn, Mn, Se, Ni, (định mức tính cho 1 thông số)

49.900

14.

1NN8

Cyanua (CN-)

49.800

15.

1NN9

Coliform, E.Coli

49.700

16.

1NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

54.400

17.

1NN11

Thuốc BVTV nhóm photpho

54.400

18.

1NN12

Phenol

49.800

F2

Phân tích Phòng thí nghiệm (2NN)

1.

2NN5a

Chất rắn lơ lửng SS

85.000

2.

2NN5b

Chất rắn tổng số TS

76.900

3.

2NN6

Độ cứng theo CaCO3

85.000

4.

2NN7a

Chỉ số permanganat

89.800

5.

2NN7b

NH4+

88.200

6.

2NN7c

NO2-

96.400

7.

2NN7d

NO3-

105.500

8.

2NN7đ

Sulphat (SO43-)

85.500

9.

2NN7e

Florua (F-)

116.300

10.

2NN7f

Photphat

102.300

11.

2NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

98.400

12.

2NN7h

Tổng N

162.300

13.

2NN7i

Crom VI (Cr6+)

104.900

14.

2NN7k

Tổng P

152.000

15.

2NN7l

Clorua (Cl-)

75.900

16.

2NN7m1

Kim loại nặng (Pb)

248.100

17.

2NN7m2

Kim loại nặng (Cd)

248.100

18.

2NN7n1

As

277.400

19.

2NN7n2

Se

276.500

20.

2NN7n3

Hg

277.300

21.

2NN7o

Sunfua (S2-)

100.100

22.

2NN7p1

Kim loại (Fe)

183.000

23.

2NN7p2

Kim loại (Cu)

183.000

24.

2NN7p3

Kim loại (Zn)

183.000

25.

2NN7p4

Kim loại (Mn)

183.000

26.

2NN7p5

Kim loại (Cr)

183.000

27.

2NN7p6

Kim loại (Ni)

183.000

28.

2NN8

Cyanua (CN-)

149.600

29.

2NN9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

173.700

30.

2NN9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

173.000

31.

2NN9b1

E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

173.700

32.

2NN9b2

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

174.600

33.

2NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.060.900

34.

2NN11

Thuốc BVTV nhóm photpho

973.000

35.

2NN12

Phenol

297.600

36.

2NN12

Phân tích đồng thời các kim loại

874.700

PHỤ LỤC 05.

DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2281/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

TT

Mã hiệu

Thông số

Giá dịch vụ

G

QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA

G1

Quan trắc hiện trường (1MA)

1.

1MA1a

Nhiệt độ

34.200

2.

1MA1b

pH

37.700

3.

1MA2

Ec

64.100

4.

1MA2b

Thế oxi hóa khử ORP

40.400

5.

1MA2c

độ đục

49.900

6.

1MA2d

Tổng chất rắn hòa tan TDS

47.400

7.

1MA2đ

Hàm lượng oxi hòa tan DO

37.900

8.

1MA3

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, EC, Thế oxi hóa khử ORP, độ đục, TDS, DO

226.000

9.

1MA4a

Cl-; Cr VI,F-; NO2-; NO3-; SO42- (định mức tính cho 1 thông số)

34.700

10.

1MA4b

Pb, Cd, As, Hg (định mức tính cho 1 thông số)

35.500

11.

1MA5

Ca2+; K+; Mg2+; Na+, NH4+ (định mức tính cho 1 thông số)

34.700

G2

Phân tích Phòng thí nghiệm (2MA)

1.

2MA4a

Cl-

113.800

2.

2MA4b

F-

129.900

3.

2MA4c

NO2-

107.100

4.

2MA4d

NO3-

121.500

5.

2MA4e

SO42-

98.700

6.

2MA4f

Crom VI (Cr 6+)

104.600

7.

2MA5a

Na+

184.900

8.

2MA5b

NH4+

122.300

9.

2MA5c

K+

184.900

10.

2MA5d

Mg2+

130.100

11.

2MA5e

Ca2+

132.100

12.

2MA5f1

Kim loại nặng (Pb)

237.600

13.

2MA5f2

Kim loại nặng (Cd)

237.600

14.

2MA5g1

Kim loại nặng (As)

287.500

15.

2MA5g2

Kim loại nặng (Hg)

292.600

16.

2MA5h1

Kim loại (Fe)

168.200

17.

2MA5h2

Kim loại (Cu)

168.200

18.

2MA5h3

Kim loại (Zn)

168.200

19.

2MA5h4

Kim loại (Cr)

168.200

20.

2MA5h5

Kim loại (Mn)

168.200

21.

2MA5h6

Kim loại (Ni)

168.200

22.

2MA6a

Phân tích đồng thời các KLN

833.400

23.

2MA6b

Phân tích đồng thời Cl-; F-; NO2-; NO3-; SO42-

527.500

PHỤ LỤC 06.

DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2281/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

TT

Mã hiệu

Thông số

Giá dịch vụ

H

QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI

H1

Quan trắc hiện trường (1NT)

1.

1NT1

Nhiệt độ

45.500

2.

1NT2

pH

47.600

3.

1NT3

Vận tốc

93.000

4.

1NT4a

TDS

94.900

5.

1NT4b

Độ màu

86.300

6.

1NT5a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

43.900

7.

1NT5b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

42.400

8.

1NT6

Chất rắn lơ lửng TSS

41.700

9.

1NT7a

Coliform

46.700

10.

1NT7b

E.Coli

51.200

11.

1NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

51.100

12.

1NT9

Xyanua (CN-)

47.800

13.

1NT10a

Tổng P

46.200

14.

1NT10b

Tổng N

46.200

15.

1NT10c

Nitơ amoni (NH4+)

46.200

16.

1NT10d

Sunlfua (S2-)

46.200

17.

1NT10đ

Crom (VI)

46.200

18.

1NT10e

Nitrate (NO3-)

46.200

19.

1NT10f

Sunlphat (SO42-)

46.200

20.

1NT10g

Photphat (PO43-)

46.200

21.

1NT10h

Florua (F-)

46.200

22.

1NT10i

Clorua (Cl-)

46.200

23.

1NT10j

Clo dư (Cl2)

46.200

24.

1NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

35.100

25.

1NT10k2

Kim loại nặng (Cd)

35.100

26.

1NT10l1

Kim loại nặng (As)

35.100

27.

1NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

35.100

28.

1NT10m1

Kim loại (Cu)

35.100

29.

1NT10m2

Kim loại (Zn)

35.100

30.

1NT10m3

Kim loại (Mn)

35.100

31.

1NT10m4

Kim loại (Fe)

35.100

32.

1NT10m5

Kim loại (Cr)

35.100

33.

1NT10m6

Kim loại (Ni)

35.100

34.

1NT11

Phenol

46.500

35.

1NT12

Chất hoạt động bề mặt

46.500

36.

1NT13a

HCBVTV clo hữu cơ

46.500

37.

1NT13b

HCBVTV photpho hữu cơ

63.300

38.

1NT13c

PCBs

63.300

H2

Phân tích Phòng thí nghiệm (2NT)

1.

2NT5a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

117.500

2.

2NT5b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

135.700

3.

2NT6

Chất rắn lơ lửng TSS

88.800

4.

2NT7a1

Coliform

196.200

5.

2NT7a2

Coliform

195.400

6.

2NT7b1

E.Coli

196.200

7.

2NT7b2

E.Coli

195.400

8.

2NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

492.400

9.

2NT9

Xyanua (CN-)

144.200

10.

2NT10a

Tổng P

139.800

11.

2NT10b

Tổng N

141.500

12.

2NT10c

Nitơ amoni (NH4+)

102.200

13.

2NT10d

Sunlfua (S2-)

114.500

14.

2NT10đ

Crom (VI)

119.000

15.

2NT10e

Nitrate (NO3-)

126.300

16.

2NT10f

Sunlphat (SO42-)

109.100

17.

2NT10g

Photphat (PO43-)

114.100

18.

2NT10h

Florua (F-)

151.100

19.

2NT20i

Clorua (Cl-)

112.600

20.

2NT10j

Clo dư (Cl2)

206.100

21.

2NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

245.000

22.

2NT10k2

Kim loại nặng (Cd)

245.000

23.

2NT10l1

Kim loại nặng (As)

287.500

24.

2NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

271.800

25.

2NT10m1

Kim loại (Cu)

189.800

26.

2NT10m2

Kim loại (Zn)

189.800

27.

2NT10m3

Kim loại (Mn)

189.800

28.

2NT10m4

Kim loại (Fe)

189.800

29.

2NT10m5

Kim loại (Cr)

189.800

30.

2NT10m6

Kim loại (Ni)

189.800

31.

2NT11

Phenol

280.100

32.

2NT12

Chất hoạt động bề mặt

420.100

33.

2NT13a

HCBVTV clo hữu cơ

1.072.700

34.

2NT13b

HCBVTV photpho hữu cơ

931.500

35.

2NT13c

PCBs

1.174.000

36.

2NT14

Phân tích đồng thời các kim loại

978.100

PHỤ LỤC 07.

DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2281/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

TT

Mã hiệu

Thông số

Giá dịch vụ

K

QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN

K1

BIỂN VEN BỜ

I

Quan trắc hiện trường (1NB)

1.

1NB1a

Nhiệt độ

56.600

2.

1NB1b

độ ẩm không khí

56.600

3.

1NB2

Tốc độ gió

60.700

4.

1NB3

Sóng

67.600

5.

1NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

99.000

6.

1NB5

Nhiệt độ nước biển

81.000

7.

1NB6

Độ muối

73.400

8.

1NB7

Độ đục

76.600

9.

1NB8

Độ trong suốt

74.500

10.

1NB9

Độ màu

74.400

11.

1NB10

pH

85.600

12.

1NB11

DO

119.300

13.

1NB12

EC

104.700

14.

1NB13

TDS

104.500

15.

1NB14

Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS

287.600

II

LẤY MẪU (1NB)

1.

1NB15

NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P, Cr(VI) (định mức tính cho 1 thông số)

70.700

2.

1NB16a

COD

62.100

3.

1NB16b

BOD5

62.100

4.

1NB17a

Chất rắn lơ lửng SS

58.000

5.

1NB17b

độ màu

70.700

6.

1NB18

Coliform, Fecal Coliform (định mức tính cho 1 thông số)

70.700

7.

1NB19a

Chlorophyll a

77.500

8.

1NB19b

Chlorophyll b

77.500

9.

1NB19c

Chlorophyll c

77.500

10.

1NB20

Cyanua (CN-)

77.500

11.

1NB21

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr, Fe, Cr(III) (định mức tính cho 1 thông số)

77.500

12.

1NB22

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

77.500

13.

1NB23

Phenol

77.500

14.

1NB24a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

77.500

15.

1NB24b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

77.500

16.

1NB25a

Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3; P-PO4 (định mức tính cho 1 thông số)

224.700

17.

1NB25b

Trầm tích biển:Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, (định mức tính cho 1 thông số)

224.700

18.

1NB25c

Trầm tích biển CN

224.700

19.

1NB25d

Trầm tích biển : độ ẩm, tỉ trọng (định mức tính cho 1 thông số)

224.700

20.

1NB25e

Trầm tích biển Chất hữu cơ

224.700

21.

1NB25f

Trầm tích biển : tổng N, tổng P (định mức tính cho 1 thông số)

169.900

22.

1NB25g

Trầm tích biển : HCBVTV nhóm clo, nhóm photpho (định mức tính cho 1 thông số)

224.700

23.

1NB25h

Trầm tích biển dầu mỡ

224.700

24.

1NB26a

Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc (định mức tính cho 1 thông số)

247.700

25.

1NB26b

Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (định mức tính cho 1 thông số)

247.700

26.

1NB26c

Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (định mức tính cho 1 thông số)

247.700

27.

1NB26d

Sinh vật biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg. (định mức tính cho 1 thông số)

186.000

K2

BIỂN XA BỜ

I

Quan trắc hiện trường (2NB)

1

2NB1a

Nhiệt độ

92.200

2

2NB1b

độ ẩm không khí

92.200

3

2NB2

Tốc độ gió

94.800

4

2NB3

Sóng

102.400

5

2NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

146.000

6

2NB5

Nhiệt độ nước biển

98.800

7

2NB6

Độ muối

109.500

8

2NB7

Độ đục

110.600

9

2NB8

Độ trong suốt

103.100

10

2NB9

Độ màu

101.800

11

2NB10

pH

114.100

12

2NB11

DO

143.000

13

2NB12

EC

159.300

14

2NB13

TDS

160.900

15

2NB14

đo đồng thời: pH, DO, EC (giá tính cho 1 mẫu)

292.900

II

LẤY MẪU (2NB)

16

2NB15

NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P, Cr(VI) (định mức tính cho 1 thông số)

92.900

17

2NB16a

COD

94.200

18

2NB16b

BOD5

94.200

19

2NB17a

TSS

93.700

20

2NB17b

độ màu

94.200

21

2NB18a1

Coliform

92.900

22

2NB18a2

Fecal Coliform,

92.900

23

2NB18a3

E.coli

92.900

24

2NB18b1

Coliform

92.900

25

2NB18b2

Fecal Coliform,

92.900

26

2NB18b3

E.coli

92.900

27

2NB19a

Chlorophyll a

93.700

28

2NB19b

Chlorophyll b

93.700

29

2NB19c

Chlorophyll c

93.700

30

2NB20

CN-

93.700

31

2NB21

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, Cr VI, Fe

93.700

32

2NB22

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

93.700

33

2NB23

Phenol

93.700

34

2NB24a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

92.300

35

2NB24b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

92.300

36

2NB25a

Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3; P-PO4 (định mức tính cho 1 thông số)

264.600

37

2NB25b

Trầm tích biển:Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, (định mức tính cho 1 thông số)

264.600

38

2NB25c

Trầm tích biển CN

264.600

39

2NB25d

Trầm tích biển : độ ẩm, tỉ trọng (định mức tính cho 1 thông số)

264.600

40

2NB25e

Trầm tích biển Chất hữu cơ

264.600

41

2NB25f

Trầm tích biển : tổng N, tổng P (định mức tính cho 1 thông số)

264.600

42

2NB25g

Trầm tích biển : HCBVTV nhóm clo, nhóm photpho (định mức tính cho 1 thông số)

264.600

43

2NB25h

Trầm tích biển dầu mỡ

264.600

44

2NB26a

Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc (định mức tính cho 1 thông số)

265.300

45

2NB26b

Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (định mức tính cho 1 thông số)

265.300

46

2NB26c

Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (định mức tính cho 1 thông số)

265.300

47

2NB26d

Sinh vật biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg. (định mức tính cho 1 thông số)

265.300

K3

Phân tích Phòng thí nghiệm (3NB)

1

3NB15a

NH4+

117.400

2

3NB15b

NO2-

132.800

3

3NB15c

NO3-

147.000

4

3NB15d

SO42-

107.700

5

3NB15đ

PO43-

116.700

6

3NB15e

SiO32-

115.800

7

3NB15f

Tổng N

145.900

8

3NB15g

Tổng P

151.200

9

3NB15h

Crom VI

137.200

10

3NB15i

Florua (F-)

189.200

11

3NB15k

Sufua (S2-)

116.500

12

3NB16a

COD

115.800

13

3NB16b

BOD5

158.300

14

3NB17a

Chất rắn lơ lửng SS

103.300

15

3NB17b

độ màu

90.300

16

3NB18a1

Coliform

195.500

17

3NB18a2

Fecal Coliform

195.500

18

3NB18a3

E.coli

195.500

19

3NB18b1

Coliform

195.700

20

3NB18b2

Fecal Coliform

195.700

21

3NB18b3

E.coli

195.700

22

3NB19a

Chlorophyll a

111.600

23

3NB19b

Chlorophyll b

111.600

24

3NB19c

Chlorophyll c

111.600

25

3NB16

CN-

174.900

26

3NB21a1

Pb

224.400

27

3NB21a2

Cd

224.400

28

3NB21b1

As

317.700

29

3NB21b2

Hg

316.300

30

3NB21c1

Fe

205.100

31

3NB21c2

Cu

205.100

32

3NB21c3

Cr

205.100

33

3NB21c4

Zn

205.100

34

3NB21c5

Mn

205.100

35

3NB21c6

Ni

205.100

36

3NB21c7

Cr III

205.100

37

3NB22

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

545.900

38

3NB23

Phenol

379.900

39

3NB24a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

1.977.500

40

3NB24b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1.964.000

41

3NB24c

Phân tích đồng thời các kim loại

1.062.100

TRẦM TÍCH BIỂN

42

3NB25a

N-NO2

135.200

43

3NB25b

N-NO3

150.400

44

3NB25c

N-NH3

135.400

45

3NB25d

P-PO4

134.200

46

3NB25đ1

Pb

261.800

47

3NB25đ2

Cd

261.800

48

3NB25e1

As

321.900

49

3NB25e2

Hg

321.900

50

3NB25f1

Cu

205.200

51

3NB25f2

Zn

205.200

52

3NB25g

CN-

185.000

53

3NB25h

Độ ẩm

52.700

54

3NB25i

Tỷ trọng

50.600

55

3NB25j

Chất hữu cơ

229.800

56

3NB25k

Tổng N

177.300

57

3NB25l

Tổng P

175.500

58

3NB25m

Hóa chất BVTV nhóm Clo

1.976.700

59

3NB25n

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1.963.100

60

3NB25o

Dầu mỡ

541.800

SINH VẬT BIỂN

61

3NB26a

Thực vật phù du, Tảo độc

171.200

62

3NB26b

Động vật phù du, Động vật đáy

171.700

63

3NB26c

Hóa chất BVTV nhóm Clo

1.069.500

64

3NB26d

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1.032.200

65

3NB26đ1

Pb

263.900

66

3NB26đ2

Cd

263.900

67

3NB26e1

As

337.200

68

3NB26e2

Hg

337.200

69

3NB26f1

Cu

211.200

70

3NB26f2

Zn

211.200

71

3NB26f3

Mg

211.200

PHỤ LỤC 08.

DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2281/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

TT

Mã hiệu

Thông số

Giá dịch vụ

L

QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT

L1

Quan trắc hiện trường (1Đ)

1

1Đ1

Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng cacbon hữu cơ (định mức tính cho 1 thông số)

58.000

2

1Đ2

Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN (định mức tính cho 1 thông số)

64.200

3

1Đ3

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

85.800

4

2Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

73.500

5

1Đ5

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

85.700

6

1Đ6

PCBs

85.700

L2

Phân tích Phòng thí nghiệm (2Đ)

1

2Đ1a

Cl-

144.700

2

2Đ1b

SO42-

164.300

3

2Đ1c

HCO3-

167.200

4

2Đ1đ

Tổng K2O

177.600

5

2Đ1h

Tổng N

214.300

6

2Đ1k

Tổng P

248.800

7

2Đ1m

Tổng hữu cơ

270.300

8

2Đ2a

Ca2+

209.500

9

2Đ2b

Mg2+

209.900

10

2Đ2c

K+

205.700

11

2Đ2d

Na+

205.700

12

2Đ2đ

Al3+

215.500

13

2Đ2e

Fe3+

142.900

14

2Đ2g

Mn2+

166.400

15

2Đ2h1

Pb

205.200

16

2Đ2h2

Cd

205.100

17

2Đ2k1

Hg

346.800

18

2Đ2k2

As

355.900

19

2Đ211

Fe

249.500

20

2Đ212

Cu

249.500

21

2Đ213

Zn

249.500

22

2Đ214

Cr

249.500

23

2Đ215

Mn

249.500

24

2Đ216

Ni

249.500

25

2Đ3a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.110.800

27

2Đ3b

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

1.090.200

26

2Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

1.220.900

28

2Đ5

PCBs

1.298.200

29

2Đ6

Phân tích đồng thời KLN

1.042.200

PHỤ LỤC 09.

DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2281/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

TT

Mã hiệu

Thông số

Giá dịch vụ

M

QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÀM TÍCH

M1

Quan trắc hiện trường (1TT)

1

1TT1

pH (H2O, KCl)

95.000

2

1TT 2

Tổng các chất hữu cơ

95.100

3

1TT3

Dầu mỡ

93.100

4

1TT4

Cyanua (CN-)

93.000

5

1TT5a

Tổng N

93.100

6

1TT5b

Tổng P

93.100

7

1TT5c

Phenol

93.100

8

1TT5d1

KLN (Pb)

93.100

9

1TT5d2

KLN (Cd)

93.100

10

1TT5đ1

KLN (As)

93.100

11

1TT5đ2

KLN (Hg)

93.100

12

1TT5e1

KLN (Zn)

93.100

13

1TT5e2

KLN (Cu)

93.100

14

1TT5e3

KLN (Cr)

93.100

15

1TT5e4

KLN (Mn)

93.100

16

1TT5e5

KLN (Ni)

93.100

17

1TT5f

Tổng K2O

93.100

18

1TT6a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

93.100

19

1TT6b

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

93.100

20

1TT6c

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

93.100

21

2TT6d

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

93.100

22

2TT6đ

PCBs

93.100

23

2TT7

Phân tích đồng thời KLN

93.100

M2

Phân tích Phòng thí nghiệm (2TT)

1

2TT1

pH (H2O, KCl)

146.200

2

2TT 2

Tổng các chất hữu cơ

339.700

3

2TT3

Dầu mỡ

354.200

4

2TT4

Cyanua (CN-)

316.400

5

2TT5a

Tổng N

280.600

6

2TT5b

Tổng P

293.100

7

2TT5c

Phenol

477.400

8

2TT5d1

KLN (Pb)

375.500

9

2TT5d2

KLN (Cd)

375.500

10

2TT5đ1

KLN (As)

467.300

11

2TT5đ2

KLN (Hg)

469.500

12

2TT5e1

KLN (Zn)

339.100

13

2TT5e2

KLN (Cu)

339.100

14

2TT5e3

KLN (Cr)

339.100

15

2TT5e4

KLN (Mn)

339.100

16

2TT5e5

KLN (Ni)

339.100

17

2TT5f

Tổng K2O

217.000

18

2TT6a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.220.000

19

2TT6b

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

1.199.400

20

2TT6c

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

1.208.100

21

2TT6d

Polycyclic aromatic hydrocarbo

1.337.700

22

2TT6đ

PCBs

1.408.100

23

2TT7

Phân tích đồng thời KLN

1.046.800

PHỤ LỤC 10.

DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2281/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

TT

Mã hiệu

Thông số

Giá dịch vụ

N

QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI

N1

Quan trắc hiện trường (1CT)

1

1CT1

Độ ẩm (%)

76.400

2

1CT 2

pH

75.500

3

1CT3

Cyanua (CN-)

83.100

4

1CT 4

Crom (VI)

83.100

5

1CT 5

F-

83.100

6

1CT6a

KLN (Pb)

83.100

7

1CT6b

KLN (Cd)

83.100

8

1CT7a

KLN (As)

91.100

9

1CT7b

KLN (Hg)

91.100

10

1CT8a

KLN (Cu)

91.100

11

1CT8b

KLN (Zn)

91.100

12

1CT8c

KLN (Mn)

91.100

13

1CT8d

KLN (Ta)

91.100

14

1CT8đ

KLN (Cr)

91.100

15

1CT8e

KLN (Ni)

91.100

16

1CT8f

KLN (Ba)

91.100

17

1CT8g

KLN (Se)

91.100

18

1CT8h

KLN (Mo)

91.100

19

1CT8i

KLN (Be)

91.100

20

1CT8k

KLN (Va)

91.100

21

1CT8m

KLN (Ag)

91.100

22

1CT9

Dầu mỡ

91.100

23

1CT10

Phenol

91.100

24

1CT11a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

91.100

25

1CT11b

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

91.100

26

1CT11c

Polycyclic aromatic hydrocarbo PAH

91.100

27

1CT11d

PCBs

91.100

28

1CT12

Phân tích đồng thời KLN

91.100

N2

Phân tích môi trường chất thải trong Phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng tuyệt đối

1

2CT1

Độ ẩm (%)

132.300

2

2CT 2

pH

158.000

3

2CT3

Cyanua (CN-)

398.200

4

2CT 4

Crom (VI)

247.400

5

2CT 5

F-

229.800

6

2CT6a

KL (Pb)

380.400

7

2CT6b

KL (Cd)

380.400

8

2CT7a

KL (As)

433.100

9

2CT7b

KL (Hg)

423.200

10

2CT8a

KL (Cu)

324.500

11

2CT8b

KL (Zn)

324.500

12

2CT8c

KL (Mn)

324.500

13

2CT8d

KL (Ta)

324.500

14

2CT8đ

KL (Cr)

324.500

15

2CT8e

KL (Ni)

324.500

16

2CT8f

KL (Ba)

324.500

17

2CT8g

KL (Se)

324.500

18

2CT8h

KL (Mo)

324.500

19

2CT8i

KL (Be)

324.500

20

2CT8k

KL (Va)

324.500

21

2CT8m

KL (Ag)

324.500

22

2CT9

Dầu mỡ

632.900

23

2CT10

Phenol

522.100

24

2CT11a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.289.500

25

2CT11b

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

1.268.900

26

2CT11c

Polycyclic aromatic hydrocarbo PAH

1.350.000

27

2CT11d

PCBs

1.374.300

28

2CT12

Phân tích đồng thời KLN

1.086.600

N3

Phân tích môi trường chất thải trong Phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng ngâm chiết

1.

2CT 4

Crom (VI)

296.900

2.

2CT 5

F-

275.800

3.

2CT6a

KL (Pb)

456.500

4.

2CT6b

KL (Cd)

456.500

5.

2CT7a

KL (As)

519.700

6.

2CT7b

KL (Hg)

507.800

7.

2CT8a

KL (Cu)

389.400

8.

2CT8b

KL (Zn)

389.400

9.

2CT8c

KL (Mn)

389.400

10.

2CT8đ

KL (Cr)

389.400

11.

2CT8e

KL (Ni)

389.400

12.

2CT8f

KL (Ba)

389.400

13.

2CT8g

KL (Se)

389.400

14.

2CT9

Dầu mỡ

759.500

15.

2CT10

Phenol

626.500

16.

2CT11a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.547.400

17.

2CT11b

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

1.522.700

18.

2CT11c

Polycyclic aromatic hydrocarbo PAH

1.620.000

19.

2CT11d

PCBs

1.649.200

20.

2CT12

Phân tích đồng thời KLN

1.303.900

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2281/QĐ-UBND ngày 26/08/2024 về Giá dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


349

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.184.124
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!