|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
215/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Hồ Quốc Dũng
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
215/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 22 tháng 4 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH BỔ SUNG CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN THUỘC
THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH ĐẾN NĂM 2015, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản năm 1996 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại văn bản số 16/TTr-SXD ngày 31/3/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch bổ
sung các loại khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh đến năm 2015,
có xét đến năm 2020, gồm 39 điểm mỏ ( có danh sách kèm theo ).
Điều 2. Quyết định này bổ sung
cho Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 của UBND tỉnh.
- Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này ./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quốc Dũng
|
DANH SÁCH
CÁC ĐIỂM MỎ BỔ SUNG QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN ĐÁ LÀM VẬT LIỆU
XÂY DỰNG NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 của UBND tỉnh)
STT
|
Số hiệu mỏ
|
Địa danh
|
Diện tích sử dụng đất (ha)
|
Trữ lượng dự báo (triệu m3)
|
Sản phẩm chế biến
|
Tọa độ
(VN2000, KTT 111, múi 6 độ)
|
Ghi chú
|
HUYỆN HOÀI NHƠN
|
1
|
11
|
Xã
Hoài Sơn và Hoài Châu Bắc, huyện Hoài Nhơn
|
120
|
12,6
|
Đá xây dựng
|
1:
X: 1616.791; Y: 288.353
2: X: 1.616.840; Y: 288.500
3: X: 1.616.739; Y: 288.756
4: X: 1.616.436; Y: 288.813
5: X: 1.616.307; Y: 288.362
6: X: 1.616.490; Y: 288.334
7: X: 1.616.673; Y: 288.370
8: X: 1.615.983; Y: 288.459
9: X: 1.614.680; Y: 289.500
10:X:1.614.950; Y: 289.820
|
Điều
chỉnh mở rộng
|
2
|
13
|
Bình
đê, Hoài Châu Bắc, Hoài Nhơn
|
40
|
0,42
|
Đá xây dựng
|
1:
X: 1.614.534; Y: 290.277
2: X: 1.614.731; Y: 290.300
3: X: 1.614.724; Y: 290.464
4: X: 1.616.095; Y: 290.816
5: X: 1.614.096; Y: 291.320
6: X: 1.613.703; Y: 291.320
7: X: 1.613.703; Y: 290.819
|
Điều
chỉnh mở rộng
|
HUYỆN PHÙ CÁT
|
3
|
143
|
Núi
Ngang, xã Cát Nhơn, Phù Cát
|
86
|
1,59
|
Đá xây dựng
|
1:
X: 1.546.800; Y: 298.190
2: X: 1.546.850; Y: 298.500
3: X: 1.547.030; Y: 298.650
4: X: 1.547.227; Y: 298.418
5: X: 1.547.283; Y: 298.451
6: X: 1.547.376; Y: 298.626
7: X: 1.547.459; Y: 298.802
8: X: 1.547.690; Y: 299.070
9: X: 1.547.456; Y: 299.795
10: X: 1.547.139; Y: 299.843
11: X: 1.546.701; Y: 299.721
12: X: 1.547.021; Y: 299.243
|
Điều
chỉnh vị trí và giảm diện tích
|
4
|
143A
|
Núi
Đa Trãi, xã Cát Hưng, huyện Phù Cát
|
195
|
3,41
|
Đá xây dựng
|
1:
X: 1.546.231; Y: 300.271
2: X: 1.546.432; Y: 300.430
3: X: 1.546.950; Y: 300.850
4: X: 1.546.950; Y: 302.020
5: X: 1.547.750; Y: 302.820
6: X: 1.547.450; Y: 303.320
7: X: 1.546.950; Y: 302.720
8: X: 1.546.150; Y: 302.720
9: X: 1.546.150; Y: 302.020
10: X: 1.546.368; Y: 301.767
11: X: 1.546.389; Y: 301.491
12: X: 1.546.522; Y: 301.270
13: X: 1.546.225; Y: 300.745
14: X: 1.546.202; Y: 300.562
|
Điều
chỉnh mở rộng
|
5
|
143B
|
Núi
Ngang, xã Cát Tường, Phù Cát
|
6.5
|
0,11
|
Đá xây dựng
|
1:
X: 1.549.027; Y: 296.730
2: X: 1.548.633; Y: 296.698
3: X: 1.548.567; Y: 296.830
4: X: 1.548.686; Y: 296.887
5: X: 1.549.005; Y: 296.850
|
Bổ
sung mới
|
6
|
132
|
Núi
Đá Trãi, thôn Mỹ Hóa, Cát Hanh, Phù Cát
|
30
|
0,53
|
Đá xây dựng
|
1:
X: 1.555.120; Y: 289.260
2: X: 1.555.273; Y: 289.417
3: X: 1.555.140; Y: 289.650
4: X: 1.554.937; Y: 289.882
5: X: 1.554.882; Y: 290.084
6: X: 1.554.855; Y: 290.420
7: X: 1.554.765; Y: 290.435
8: X: 1.554.666; Y: 289.891
9: X: 1.554.663; Y: 289.695
10:X:1.554.915; Y: 289.414
|
Điều
chỉnh vị trí và giảm diện tích
|
7
|
102
|
Núi
Gò Vang, Cát Sơn, Phù Cát
|
102
|
1,79
|
Đá xây dựng
|
1:
X: 1.563.452; Y: 280.569
2: X: 1.562.485; Y: 280.558
3: X: 1.562.485; Y: 281.252
4: X: 1.562.843; Y: 281.435
5: X: 1.562.578; Y: 282.339
6: X: 1.562.856; Y: 282.479
|
Điều
chỉnh mở rộng
|
8
|
102A
|
Núi
Một, thôn Hội Sơn, Cát Sơn, Phù Cát
|
23.5
|
0,41
|
Đá xây dựng
|
1:
X: 1.561.133; Y: 279.417
2: X: 1.561.182; Y: 279.280
3: X: 1.561.664; Y: 279.436
4: X: 1.561.867; Y: 279.663
5: X: 1.561.820; Y: 279.800
6: X: 1.561.535; Y: 279.882
|
Bổ
sung mới
|
9
|
228
|
Núi
Một, xã Cát Khánh, huyện Phù Cát
|
24
|
0,42
|
Đá xây dựng
|
1:
X: 1.558.060; Y: 303.020
2: X: 1.558.072; Y: 302.583
3: X: 1.558.600; Y: 302.728
4: X: 1.558.584; Y: 303.195
|
Bổ
sung mới
|
10
|
228A
|
Xã
Cát Khánh, huyện Phù Cát
|
4
|
0,07
|
Đá xây dựng
|
1:X:
1.559.890; Y:302.102
2:X: 1.559.933; Y:302.046
3:X: 1.560.056; Y:302.166
4:X: 1.559.993; Y:302.190
5:X: 1.560.146; Y:302.549
6:X: 1.559.237; Y:302.510
|
Bổ
sung mới
|
HUYỆN TÂY
SƠN
|
11
|
229
|
Núi
Chanh, xã Bình Tường, huyện Tây Sơn
|
115
|
2,01
|
Đá xây dựng
|
1:X:
1.537.100; Y:266.000
2:X: 1.537.500; Y:266.600
3:X: 1.536.070; Y:267.900
4:X: 1.536.080; Y:267.000
|
Bổ
sung mới
|
12
|
230
|
Núi
Hòn Dũng, xã Bình Tường, huyện Tây Sơn
|
|
|
Đá xây dựng
|
X:
1.538.750; Y:269.140
|
Bổ
sung mới
|
13
|
182
|
Núi
An Trường, Bình Nghi, Tây Sơn
|
95
|
1,19
|
Đá xây dựng
|
1:
X 1.531.050; Y: 281.538
2: X 1.530.856; Y: 281.576
3: X 1.530.092; Y: 282.208
4: X 1.530.630; Y: 283.030
5: X 1.530.850; Y: 283.080
6: X 1.530.920; Y: 282.945
7: X 1.531.078; Y: 281.574
8: X 1.531.093; Y: 282.271
9: X 1.530.175; Y: 282.419
|
Điều
chỉnh mở rộng (thuộc QH Trung ương)
|
14
|
231
|
núi
Chóp Vàng, xã Tây Xuân, huyện Tây sơn
|
16
|
0,14
|
Đá xây dựng thông thường
|
1:
X: 1.535.300; Y:277.096
2: X: 1.535.306; Y:277.437
3: X: 1.535.727; Y:277.511
4: X: 1.535.821; Y:277.484
5: X: 1.535.801; Y:277.222
|
Bổ
sung mới
|
15
|
238
|
Núi
Trái Tim, Tây Thuận, Tây Sơn
|
22
|
0,25
|
Đá xây dựng
|
1:X:
1.549.168; Y:260.270
2:X: 1.549.261; Y:260.378
3:X: 1.549.184; Y:260.643
4:X: 1.548.962; Y:260.897
5:X: 1.548.798; Y:260.875
6:X: 1.548.779; Y:260.372
|
Bổ
sung mới
|
HUYỆN AN
NHƠN
|
16
|
186A
|
Nhơn
Hòa, An Nhơn, Bình Định
|
56
|
0,99
|
Đá xây dựng thông thường
|
1:X:
1.531.200; Y:292.780
2:X: 1.530.300; Y:293.400
3:X: 1.530.300; Y:292.500
4:X: 1.530.635; Y:292.366
5:X: 1.530.727; Y:292.427
6:X: 1.531.000; Y:292.423
|
Bổ
sung mới
|
17
|
186
|
Nhơn
Hòa, An Nhơn, Bình Định
|
135
|
2,36
|
Đá xây dựng thông thường
|
1:X:
1.532.150; Y:294.750
2:X: 1.530.800; Y:294.750
3:X: 1.530.800; Y:293.200
4:X: 1.531.350; Y:293.200
5:X: 1.531.350; Y:293.900
6:X: 1.531.720; Y:293.900
|
Điều
chỉnh mở rộng
|
18
|
188
|
Núi
Sơn Triều, xã Nhơn Hòa, huyện An Nhơn
|
125
|
78,85
|
Đá xây dựng thông thường
|
1:X:
1.533.550; Y:296.150
2:X: 1.532.500; Y:296.800
3:X: 1.531.450; Y:295.550
4:X: 1.533.200; Y:295.800
|
Điều
chỉnh mở rộng
|
19
|
193
|
Núi
Rét Yên, Nhơn Tân, An Nhơn
|
63
|
1,02
|
Đá granite
|
1:
X 1.525.648; Y: 283.192
2: X 1.525.373; Y: 283.456
3: X 1.526.130; Y: 284.175
4: X 1.526.700; Y: 284.315
5: X 1.526.759; Y: 284.131
6: X 1.526.400; Y: 283.938
7: X 1.526.350; Y: 283.592
|
Huy
động tiềm năng
|
HUYỆN TUY
PHƯỚC
|
20
|
187A
|
Núi
Sơn Triều, xã Phước Lộc, huyện Tuy Phước
|
2.37
|
0,1
|
Đá xây dựng thông thường
|
1:
X 1.533.277; Y: 297.625
2: X 1.533.171; Y: 297.626
3: X 1.533.041; Y: 297.619
4: X 1.533.041; Y: 297.728
5: X 1.533.277; Y: 297.718
|
Bổ
sung mới
|
21
|
189
|
Núi
Kỳ Sơn, Phước Nghĩa, Tuy Phước
|
1.05
|
0,01
|
Đá xây dựng thông thường
|
1:X:
1.531.003; Y:303.384
2:X: 1.531.049; Y:303.314
3:X: 1.531.195; Y:303.195
4:X: 1.531.069; Y:303.413
|
Huy
động tiềm năng
|
22
|
211
|
Tây
núi Hòn Chà, xã Phước Mỹ, huyện Tuy Phước
|
259
|
9,99
|
Đá granite
|
1
X: 1.524.734; Y:296.779
2 X: 1.524.825; Y:297.336
3 X: 1.524.841; Y:297.405
4 X: 1.524.911; Y297.860
5 X: 1.523.962; Y:298.021
6 X: 1.523.921; Y:297.899
7 X: 1.522.751; Y:298.270
8 X: 1.522.425; Y:298.231
9 X: 1.522.397; Y:298.243
10 X: 1.522.027; Y:298.127
11 X: 1.522.001; Y:298.096
12 X: 1.521.749; Y:297.865
13 X: 1.521.714; Y:297.849
14 X: 1.521.452; Y:297.886
15 X: 1.521.402; Y:297.289
16 X: 1.521.614; Y:297.239
17 X: 1.521.835; Y:297.395
18 X: 1.521.881; Y:297.416
19 X: 1.522.196; Y:297.640
20 X: 1.522.221; Y:297.649
21 X: 1.522.446; Y:297.824
22 X: 1.522.661; Y:297.744
23 X: 1.522.936; Y:297.524
24 X: 1.523.521; Y:297.419
25 X: 1.523.560; Y:297.216
26 X: 1.523.981; Y:296.994
27 X: 1.524.351; Y:296.644
28 X: 1.524.380; Y:296.641
29 X: 1.522.715; Y:298.265
|
Điều
chỉnh mở rộng
|
HUYỆN VÂN
CANH
|
23
|
232
|
Xã
Canh Vinh, huyện Vân Canh
|
50
|
0,5
|
Đá xây dựng
|
1:X:
1.517.200; Y:284.100
2:X: 1.517.200; Y:285.100
3:X: 1.516.700; Y:285.100
4:X: 1.516.700; Y:284.100
|
Bổ
sung mới
|
24
|
233
|
Sườn
phía Đông Bắc núi Am, xã Canh Hiệp, huyện Vân Canh
|
20
|
0,2
|
Đá xây dựng
|
1:X:
1.514.000; Y:283.300
2:X: 1.514.000; Y:283.700
3:X: 1.513.500; Y:283.700
4:X: 1.513.500; Y:283.300
|
Bổ
sung mới
|
25
|
234
|
Phía
đông núi Am, Canh Hiệp, Vân Canh
|
62.5
|
0,55
|
Đá xây dựng
|
1:X:
1.511.988; Y:282.849
2:X: 1.512.384; Y:282.853
3:X: 1.512.400; Y:281.800
4:X: 1.511.740; Y:281.794
5:X: 1.511.729; Y:282.234
|
Bổ
sung mới
|
26
|
224
|
Canh
Thuận, Vân Canh
|
63
|
0,63
|
Đá xây dựng
|
1:X:
1.504.634; Y:278.608
2:X: 1.504.634; Y:279.500
3:X: 1.503.500; Y:279.500
4:X: 1.503.500; Y:279.080
5:X: 1.504.300; Y:279.080
6:X: 1.504.300; Y:278.608
|
Huy
động tiềm năng
|
27
|
235
|
Canh
Hòa, Vân Canh
|
27
|
0,27
|
Đá xây dựng
|
1:X:
1.499.100; Y:281.900
2:X: 1.499.100; Y:282.350
3:X: 1.498.500; Y:282.350
4:X: 1.498.500; Y:281.900
|
Bổ
sung mới
|
HUYỆN PHÙ MỸ
|
28
|
95
|
Núi
Chùa,xã Mỹ Hòa, Phù Mỹ
|
59.00
|
0,31
|
Đá xây dựng
|
1:X:
1.570.982; Y:284.129
2:X: 1.571.052; Y:283.867
3:X: 1.571.210; Y:283.620
4:X: 1.571.165; Y:283.470
5:X: 1.570.940; Y:283.535
6:X: 1.570.768; Y:283.839
7:X: 1.570.522; Y:283.638
8:X: 1.570.440; Y:284.000
9:X: 1.570.441; Y:283.688
10:X: 1.569.680; Y:284.416
11:X: 1.570.802; Y:284.089
12:X: 1.569.570; Y:284.420
13:X: 1.569.570; Y:284.000
|
Điều
chỉnh mở rộng
|
29
|
82
|
Núi
Lồi, Mỹ Thắng, Mỹ Lợi, Mỹ An, huyện Phù Mỹ
|
189
|
2,43
|
Đá xây dựng
|
1:X:
1.580.739; Y:299.269
2:X: 1.580.230; Y:298.810
3:X: 1.578.900; Y:299.000
4:X: 1.579.349; Y:298.458
5:X: 1.580.068; Y:298.466
6:X: 1.580.106; Y:299.751
7:X: 1.580.237; Y:298.567
8:X: 1.580.661; Y:299.630
9:X: 1.578.926; Y:299.756
|
Huy
động tiềm năng
|
30
|
82A
|
Núi
Bãi Băng, xã Mỹ An, huyện Phù Mỹ
|
19
|
0,22
|
Đá xây dựng
|
1:X:
1.576.912; Y:301.390
2:X: 1.576.871; Y:301.512
3:X: 1.576.794; Y:301.462
4:X: 1.576.661; Y:301.429
5:X: 1.576.652; Y:301.380
6:X: 1.576.416; Y:301.259
7:X: 1.576.726; Y:301.167
8:X: 1.576.049; Y:301.085
9:X: 1.575.911; Y:301.099
10:X: 1.575.786; Y:301.076
11:X: 1.575.805; Y:300.854
12:X: 1.576.084; Y:300.900
13:X: 1.576.300; Y:301.040
|
Bổ
sung mới
|
31
|
83
|
Xã
Mỹ Phong, huyện Phù Mỹ
|
46
|
0,54
|
Đá xây dựng
|
1:X:
1.578.450; Y:296.550
2:X: 1.578.450; Y:296.900
3:X: 1.577.450; Y:296.900
4:X: 1.577.450; Y:296.320
|
Điều
chỉnh mở rộng
|
32
|
83A
|
Núi
Miếu, xã Mỹ Phong, huyện Phù Mỹ
|
33
|
1,69
|
Đá xây dựng
|
1:X:
1.575.454; Y:295.139
2:X: 1.575.393; Y:295.340
3:X: 1.575.652; Y:295.419
4:X: 1.575.963; Y:295.624
5:X: 1.576.369; Y:296.003
6:X: 1.576.463; Y:295.848
7:X: 1.576.160; Y:295.493
8:X: 1.576.216; Y:295.313
9:X: 1.575.784; Y:295.147
10:X: 1.575.745; Y:295.194
|
Bổ
sung mới
|
33
|
64
|
Thôn
Phú Hà, Mỹ Đức, Phù Mỹ
|
2.06
|
0,09
|
Đá xây dựng
|
1:X:
1.589844; Y:295692
2:X: 1.589889; Y:295621
3:X: 1.589977; Y:295578
4:X: 1.589845; Y:295491
5:X: 1.589754; Y:295525
6:X: 1.589836; Y:295686
|
Huy
động tiềm năng (thuộc QH Trung ương)
|
34
|
116
|
Núi
Bầu Bèo, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ
|
77
|
0,54
|
Đá xây dựng
|
1:X:
1.560.500; Y:284.250
2:X: 1.560.500; Y:285.100
3:X: 1.559.700; Y:285.090
4:X: 1.559.750; Y:284.250
5:X: 1.559.450; Y:284.890
|
Huy
động tiềm năng
|
HUYỆN AN
LÃO
|
35
|
19
|
Xã
An Quang, An Hòa, huyện An Lão
|
57
|
0,11
|
Đá xây dựng
|
1:X:
1.610.350; Y:272.350
2:X: 1.610.050; Y:272.800
3:X: 1.609.250; Y:272.120
4:X: 1.609.550; Y:271.650
|
Điều
chỉnh giảm
|
36
|
20
|
An
Hòa, huyện An Lão
|
173
|
1,89
|
Đá xây dựng
|
1:X:
1.610.450; Y:276.030
2:X: 1.609.900; Y:276.550
3:X: 1.609.060; Y:274.280
4:X: 1.608.744; Y:274.319
5:X: 1.608.412; Y:274.550
|
Điều
mở rộng
|
37
|
20A
|
Xã
An Hòa, An Lão
|
16
|
0,48
|
Đá xây dựng
|
1:X:
1.607.820; Y:274.500
2:X: 1.608.263; Y:274.658
3:X: 1.608.253; Y:274.819
4:X: 1.607.400; Y:274.500
5:X: 1.607.780; Y:274.700
6:X: 1.607.400; Y:274.680
|
Bổ
sung mới
|
HUYỆN HOÀI
ÂN
|
38
|
237
|
Núi
Dang, xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân
|
9
|
0,21
|
Đá xây dựng thông thường
|
1:X:
1.603.942; Y:274.110
2:X: 1.603.956; Y:274.224
3:X: 1.603.621; Y:274.307
4:X: 1.603.359; Y:274.373
5:X: 1.603.019; Y:274.353
6:X: 1.603.020; Y:274.249
7:X: 1.603.360; Y:274.273
8:X: 1.603.601; Y:274.226
|
Bổ
sung mới
|
39
|
33A
|
Sườn
phía Tây núi Lổ Ô, thôn Hội Trung, xã Ân Hảo Đông, huyện Hoài Ân
|
11
|
0,26
|
Đá Granit
|
1:X:
1.600.520; Y:276.500
2:X: 1.600.520; Y:276.800
3:X: 1.600.150; Y:276.800
4:X: 1.600.150; Y:276.500
|
Bổ
sung mới
|
Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch bổ sung các loại khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh đến năm 2015, có xét đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 215/QĐ-UBND ngày 22/04/2011 phê duyệt quy hoạch bổ sung các loại khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh đến năm 2015, có xét đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
4.371
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|