|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2131/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
23/10/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2131 /QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 10 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức
Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng
sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số
15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật khoáng sản;
Căn cứ Quyết định
số 1270/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt kết
quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ lẻ đợt 2;
Căn cứ Quyết định
số 129/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch phân vùng phát
triển hoạt động thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản tỉnh Thừa Thiên Huê
đến năm 2015;
Căn cứ Quyết định
số 2020/QĐ-UB ngày 22/9/2009 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch đất làm vật liệu
san lấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015;
Căn cứ Quyết định
số 770/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch khai thác cát,
sỏi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 326/TTr-TNMT
ngày 01tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt khu vực không đấu giá quyền
khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của UBND tỉnh đối với
khoáng sản là vật liệu xây dựng thông thường; than bùn; đất làm vật liệu san
lấp; cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường, khoáng sản phân tán nhỏ lẻ (có
danh sách kèm theo)
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Điều
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải, Văn
hóa Thể thao và Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ chỉ huy quân
sự tỉnh, Công an tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU, TTHĐND tỉnh;
- Tổng cục địa Chất Khoáng sản;
- CT và các PCTUBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng Thông tin Điện tử tỉnh;
- VP: LĐVP và các CV;
- Lưu VT, TN
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC 1
KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
(Khu vực khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đã
cấp Giấy phép khai thác)
(Kèm theo Quyết định số 2131 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm
2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Stt
|
Tên mỏ
|
Địa điểm
|
Tọa độ VN 2000
KTT 1070 múi chiếu 30
|
Diện tích (ha)
|
Ghi chú
|
|
X(m)
|
Y(m)
|
I. Đá làm vật
liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
1
|
Mỏ đá Ga Lôi
|
xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà
|
M1
|
1,814,915.22
|
560,012.64
|
7.0
|
2555/QĐ-UBND (07/11/2008)
|
M2
|
1,814,871.15
|
560,225.14
|
M3
|
1,814,740.12
|
560,217.22
|
M4
|
1,814,611.33
|
560,187.60
|
M5
|
1,814,551.41
|
560,048.83
|
M6
|
1,814,732.13
|
559,954.94
|
2
|
Mỏ đá thôn Hải Cát
|
xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà
|
M1
|
1,814,646.00
|
558,523.00
|
8.51
|
1893/QĐ-UBND (08/9/2009)
|
M2
|
1,814,741.78
|
558,207.21
|
M3
|
1,814,505.78
|
558,134.21
|
M4
|
1,814,410.00
|
558,450.00
|
3
|
Mỏ đá Hương Thọ
|
xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà
|
M1
|
1,811,164.73
|
558,110.13
|
10.0
|
912/QĐ-UBND (19/5/2010)
|
M2
|
1,811,234.73
|
558,550.13
|
M3
|
1,810,984.73
|
558,560.13
|
M4
|
1,810,924.73
|
558,210.13
|
4
|
Mỏ đá núi Thông Cùng
|
phường Hương Vân, thị xã Hương Trà
|
M1
|
1,814,772.00
|
557,860.00
|
5.98
|
735/QĐ-UBND (08/4/2009)
|
M2
|
1,814,775.00
|
558,079.00
|
M1
|
1,814,772.00
|
557,860.00
|
M2
|
1,814,775.00
|
558,079.00
|
M3
|
1,814,339.00
|
557,777.00
|
M4
|
1,814,422.00
|
557,541.00
|
M5
|
1,814,494.00
|
557,636.00
|
M6
|
1,814,574.00
|
557,638.00
|
M7
|
1,814,642.00
|
557,726.00
|
M8
|
1,814,667.00
|
557,808.00
|
5
|
Mỏ đá Nam Khe Ly
|
xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà
|
M1
|
1,814,772.00
|
557,860.00
|
9.99
|
1894/QĐ-UBND (08/9/2009)
|
M2
|
1,814,775.00
|
558,079.00
|
M3
|
1,814,339.00
|
557,777.00
|
M4
|
1,814,422.00
|
557,541.00
|
M5
|
1,814,494.00
|
557,636.00
|
M6
|
1,814,574.00
|
557,638.00
|
M7
|
1,814,642.00
|
557,726.00
|
M8
|
1,814,667.00
|
557,808.00
|
6
|
Mỏ đá Lộc Điền
|
xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,800,808.84
|
586,220.57
|
4.33
|
915/QĐ-UBND (15/9/2010)
|
M2
|
1,800,692.73
|
586,272.48
|
M3
|
1,800,599.83
|
586,268.57
|
M4
|
1,800,602.80
|
586,168.66
|
M5
|
1,800,628.55
|
586,038.47
|
M6
|
1,800,839.00
|
586,072.00
|
7
|
Mỏ đá Hương Bằng
|
phường Hương Vân, thị xã Hương Trà
|
M1
|
1,821,383.48
|
546,348.84
|
7.25
|
2556/QĐ-UBND (07/11/2008)
|
M2
|
1,821,467.92
|
546,641.40
|
M3
|
1,821,109.04
|
546,613.07
|
M4
|
1,821,186.62
|
546,384.14
|
8
|
Mỏ đá Hương Thịnh
|
xã Hương Phong, huyện A Lưới
|
M1
|
1,786,831.00
|
534,605.00
|
3.00
|
911/QĐ-UBND (19/5/2010)
|
M2
|
1,786,712.00
|
534,697.00
|
M3
|
1,786,589.00
|
534,540.00
|
M4
|
1,786,708.00
|
534,448.00
|
9
|
Mỏ đá Sơn Thuỷ
|
xã Sơn Thuỷ, huyện A Lưới
|
M1
|
1,796,564.28
|
528,161.21
|
3.00
|
704/QĐ-UBND (08/4/2010)
|
M2
|
1,796,669.49
|
528,054.37
|
M3
|
1,796,811.94
|
528,194.64
|
M4
|
1,796,706.73
|
528,301.47
|
10
|
Mỏ đá thôn Phú Mậu
|
xã Hương Phú, huyện Nam Đông
|
M1
|
1,793,294.00
|
575,756.00
|
5.00
|
1172/QĐ-UBND (08/6/2011)
|
M2
|
1,793,374.00
|
575,938.00
|
M3
|
1,793,149.81
|
576,068.62
|
M4
|
1,793,083.76
|
575,937.94
|
M5
|
1,793,142.34
|
575,842.90
|
11
|
Mỏ đá Dầm
|
xã Lộc Điền huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,800,390.46
|
586,318.20
|
3.50
|
1218/QĐ-UBND (25/5/2009)
|
M2
|
1,800,290.33
|
586,547.65
|
M3
|
1,800,161.93
|
586,491.93
|
M4
|
1,800,261.60
|
586,262.56
|
12
|
Mỏ đá Núi Voi
|
xã Bình Thành, thị xã Hương Trà
|
M1
|
1,806,763.78
|
556,668.97
|
7.00
|
2867/QĐ-UBND (29/12/2009)
|
M2
|
1,806,706.19
|
556,716.72
|
…….
|
|
|
M8
|
1,806,513.38
|
556,592.99
|
M9
|
1,806,674.86
|
556,582.11
|
13
|
Mỏ đá Liên Bằng
|
xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà
|
M1
|
1,811,915.39
|
558,964.92
|
6.76
|
1302/QĐ-UBND (20/7/2010)
|
M2
|
1,811,870.08
|
559,013.02
|
….
|
|
|
M10
|
1,811,857.09
|
558,954.26
|
M11
|
1,811,864.94
|
55,941.59
|
14
|
Mỏ đá Hòn Chi Vôi
|
xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà
|
M1
|
1,811,589.45
|
558,877.39
|
3.90
|
1500/QĐ-UBND (18/8/2010)
|
M2
|
1,811,561.26
|
558,948.35
|
M3
|
1,811,496.04
|
558,994.57
|
M4
|
1,811,282.62
|
558,774.11
|
M5
|
1,811,305.21
|
558,767.66
|
M6
|
1,811,349.49
|
558,760.93
|
M7
|
1,811,365.89
|
558,766.99
|
M8
|
1,811,416.16
|
558,713.14
|
15
|
Mỏ đá Hương Sơn
|
xã Hương Bình, thị xã Hương Trà
|
M1
|
1,819,915.10
|
547,838.69
|
9.57
|
1513/GP-UBND (19/8/2010)
|
M2
|
1,820,225.64
|
547,827.14
|
M3
|
1,820,221.35
|
547,523.15
|
M4
|
1,819,915.10
|
547,535.01
|
16
|
Mỏ đá suối A Râng
|
xã Sơn Thủy, huyện A Lưới
|
M1
|
1,796,348.00
|
529,007.00
|
2.13
|
1381/QĐ-UBND (11/6/2008)
|
M6
|
1,796,377.00
|
529,163.00
|
M2
|
1,796,318.00
|
529,192.00
|
M3
|
1,796,219.00
|
529,116.00
|
M4
|
1,796,196.00
|
529,060.00
|
M5
|
1,796,227.00
|
529,037.00
|
17
|
Mỏ đá khu vực xã Lộc Hòa
|
xã Lộc Hòa, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,800,068.00
|
585,766.00
|
20.00
|
1325/QĐ-UBND (30/6/2011)
|
M2
|
1,799,825.00
|
586,048.00
|
M3
|
1,799,424.00
|
585,686.00
|
M4
|
1,799,677.00
|
585,407.00
|
18
|
Mỏ đá vùng núi Bà Trại
|
xã Hương Bình, thị xã Hương Trà
|
M1
|
1,816,749.38
|
547,539.56
|
5.00
|
854/QĐ-UBND (27/3/2006)
|
M2
|
1,816,876.42
|
547,754.88
|
M3
|
1,816,729.24
|
547,899.12
|
M4
|
1,816,602.21
|
547,683.81
|
19
|
Mỏ đá Bá Tàng
|
xã Hương Hữu, huyện Nam Đông
|
M1
|
1,784,386.26
|
570,216.02
|
2.72
|
1178/QĐ-UBND (17/5/2008)
|
M2
|
1,784,292.26
|
570,136.02
|
M3
|
1,784,287.26
|
570,088.02
|
M4
|
1,784,314.11
|
570,037.29
|
M5
|
1,784,454.26
|
570,057.02
|
M6
|
1,784,532.26
|
570,066.02
|
M7
|
1,784,416.26
|
570,221.02
|
20
|
Mỏ đá vùng núi Hương Sơn
|
xã Hương Sơn, huyện Nam Đông
|
M1
|
1,788,667.36
|
571,224.74
|
8.33
|
1342/QĐ-UBND (07/7/2009)
|
M2
|
1,788,540.11
|
571,170.39
|
M3
|
1,788,523.82
|
570,934.45
|
M4
|
1,788,308.81
|
570,905.19
|
M5
|
1,788,318.93
|
570,661.88
|
M6
|
1,788,475.23
|
570,725.83
|
M7
|
1,788,589.81
|
570,772.71
|
M8
|
1,788,603.68
|
571,015.01
|
M9
|
1,788,625.05
|
570,996.44
|
M10
|
1,788,696.83
|
571,145.14
|
21
|
Mỏ đá núi mỏ Diều
|
xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,797,785.59
|
601342,42
|
5.90
|
2845/QĐ-UBND (16/12/2008)
|
M2
|
1,797,831.11
|
601,501.11
|
M3
|
1,797,494.87
|
601,585.46
|
M4
|
1,797,537.19
|
601,410.29
|
M5
|
1,797,484.98
|
601387,95
|
M6
|
1,797,442.66
|
601,563.11
|
22
|
mỏ đá Thừa Lưu
|
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,799,569.61
|
605,342.96
|
4.50
|
515/QĐ-UBND (14/3/2009)
|
M2
|
1,799,471.36
|
605,569.13
|
M3
|
1,799,431.21
|
605,566.17
|
M4
|
1,799,346.39
|
605,511.65
|
M5
|
1,799,240.22
|
605,541.61
|
M6
|
1,799,216.80
|
605,455.21
|
23
|
Mỏ đá Lộc Tiến
|
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,800,530.75
|
610,137.01
|
6.40
|
2864/QĐ-UBND (29/12/2009)
|
M2
|
1,800,522.54
|
610,230.45
|
M3
|
1,800,467.32
|
610,272.72
|
M4
|
1,800,480.68
|
610,373.78
|
M5
|
1,800,455.52
|
610,415.63
|
M6
|
1,800,354.61
|
610,363.65
|
M7
|
1,800,309.16
|
610,259.67
|
M8
|
1,800,334.75
|
610,138.33
|
M9
|
1,800,272.14
|
610,049.48
|
M10
|
1,800,340.73
|
610,003.28
|
M11
|
1,800,435.75
|
610,046.34
|
M12
|
1,800,502.90
|
610,093.36
|
24
|
Mỏ đá Lộc Tiến
|
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,802,595.78
|
609,453.93
|
2.00
|
1501/QĐ-UBND (18/8/2010)
|
M2
|
1,802,597.81
|
609,480.21
|
M3
|
1,802,567.14
|
609,551.26
|
M4
|
1,802,452.38
|
609,587.57
|
M5
|
1,802,361.92
|
609,586.28
|
M6
|
1,802,348.10
|
609,516.40
|
II. Đất làm vật
liệu san lấp
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Khu vực Động Hốc thôn Phò Ninh
|
xã Phong An, huyện Phong Điền
|
M1
|
1,829,299.00
|
543,956.00
|
6.62
|
2289/QĐ-UBND (22/11/2010)
|
M2
|
1,829,342.00
|
543,962.00
|
…..
|
|
|
M18
|
1,829,484.00
|
544,165.00
|
M19
|
1,829,448.92
|
544,230.81
|
26
|
Khu vực Đồi Vũng Nhựa
|
thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
|
M1
|
1,832,569.15
|
538,779.56
|
8.00
|
1197/QĐ-UBND (28/6/2010)
|
M2
|
1,832,436.00
|
538,845.00
|
M3
|
1,832,203.12
|
538,993.40
|
M4
|
1,832,333.50
|
539,199.54
|
M5
|
1,832,487.14
|
539,147.01
|
27
|
Khu vực Phường Hóp
|
xã Phong An, huyện Phong Điền
|
M1
|
1,829,149.29
|
543,437.87
|
6.03
|
1318/QĐ-UBND (30/6/2011)
|
M2
|
1,829,053.75
|
543,462.62
|
M3
|
1,829,007.47
|
543,731.25
|
M4
|
1,829,320.29
|
543,777.47
|
28
|
Khu vực Cồn Lê
|
thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
|
M1
|
1,832,202.34
|
538,358.46
|
8.80
|
Số 920/QĐ-UBND (21/4/2011)
|
M2
|
1,832,212.21
|
538,369.57
|
M3
|
1,832,307.13
|
538,410.59
|
M4
|
1,832,304.00
|
538,586.00
|
M5
|
1,832,172.00
|
538,445.00
|
M6
|
1,832,161.50
|
538,440.34
|
M7
|
1,831,867.59
|
537,943.61
|
M8
|
1,832,008.80
|
538,077.85
|
M9
|
1,831,897.67
|
538,249.22
|
M9a
|
1,831,833.86
|
538,201.19
|
M10
|
1,831,792.93
|
538,201.44
|
M11
|
1,831,788.94
|
537,970.43
|
29
|
Khu vực Khe Băng
|
xã Hương Vân, hương Trà
|
M1
|
1821220.85
|
548853.55
|
9.88
|
2227/QĐ-UBND (12/11/2010)
|
M2
|
1821075.9
|
548738.5
|
….
|
|
|
M16
|
1820918.14
|
548001.96
|
M17
|
1821025.37
|
548944.48
|
30
|
Khu vực Khe Băng
|
xã Hương Xuân, Hương Trà
|
M1
|
1821246.63
|
548841.84
|
5.36
|
1319/QĐ-UBND (30/6/2011)
|
M2
|
1821299.58
|
549141.76
|
M3
|
1820918.14
|
549001.96
|
31
|
Khu vực Khe Băng
|
xã Hương Xuân, Hương Trà
|
M1
|
1821299.58
|
549141.76
|
5.25
|
1317/QĐ-UBND (30/6/2011)
|
M2
|
1821266.17
|
549230.37
|
M3
|
1821254.51
|
549297.33
|
M4
|
1821199.49
|
549283.92
|
M5
|
1821153.85
|
549271.64
|
M6
|
1821115.97
|
549251.14
|
M7
|
1821056.98
|
549207.46
|
M8
|
1820978.54
|
549147.43
|
M9
|
1820939.88
|
549058.19
|
M10
|
1820918.14
|
549001.96
|
32
|
Khu vực Đồi Mè Tré
|
xã Hương Hồ, Hương Trà
|
M1
|
1,815,856.78
|
553,846.51
|
7.68
|
1326/QĐ-UBND (30/6/2011)
|
M2
|
1,815,957.84
|
554,007.52
|
M3
|
1,815,592.34
|
554,240.05
|
M4
|
1,815,531.50
|
554,102.93
|
M5
|
1,815,677.89
|
553,957.90
|
33
|
Mỏ đất Tróc Voi
|
phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy
|
M1
|
1812364.00
|
569144.00
|
9.80
|
1221/QĐ-UBND (15/6/2011)
|
M2
|
1812426.00
|
569296.00
|
M3
|
1812223.00
|
569269.00
|
M4
|
1812151.00
|
569271.00
|
M5
|
1812133.00
|
569169.00
|
M6
|
1812443.00
|
569339.00
|
M7
|
1812513.00
|
569509.00
|
M8
|
1812204.00
|
569576.00
|
M9
|
1812157.00
|
569311.00
|
M10
|
1812217.00
|
569310.00
|
34
|
Mỏ đất đồi Bãi Cháy
|
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1797810.88
|
604447.00
|
4.70
|
3632/UBND-NĐ
ngày 21/8/2008
|
M2
|
1797717.15
|
604610.70
|
M3
|
1797502.46
|
604493.94
|
M4
|
1797606.01
|
604324.82
|
35
|
Mỏ đất Tiểu khu 241,
xã Lộc Tiến
|
Tiểu khu 241,
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,799,243.66
|
607040,462
|
1.00
|
4314/UBND-NĐ
ngày 22/8/2008
|
M2
|
1,799,211.48
|
607,093.34
|
M3
|
1,799,153.29
|
607,144.47
|
M4
|
1,799,124.61
|
607,110.09
|
M5
|
1,799,114.36
|
607,068.17
|
M6
|
1,799,154.36
|
607,031.54
|
M7
|
1,799,196.50
|
607,002.01
|
36
|
Mỏ đất đồi Bãi Cháy
|
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,797,960.78
|
604,188.06
|
1.00
|
5323/UBND-NĐ
ngày 04/12/2007
|
M2
|
1,797,788.83
|
604,085.92
|
M3
|
1,797,814.37
|
604,042.93
|
M4
|
1,797,985.71
|
604,144.71
|
37
|
Mỏ đất đồi Bãi Cháy
|
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,797,910.93
|
604,274.78
|
3.23
|
4956/UBND-NĐ
ngày 09/11/2007
|
M2
|
1,797,630.95
|
604,107.71
|
M3
|
1,797,682.79
|
604,022.97
|
M4
|
1,797,960.78
|
604,188.10
|
38
|
Mỏ đất đồi Bãi Cháy
|
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,797,867.91
|
604,365.07
|
3.31
|
5192/UBND-NĐ
ngày 24/11/2007
|
M2
|
1,797,810.88
|
604,447.00
|
M3
|
1,797,528.29
|
604,278.41
|
M4
|
1,797,582.02
|
604,193.33
|
39
|
Mỏ đất đồi Bãi Cháy
|
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,797,910.93
|
604,274.78
|
3.26
|
3992/UBND-NĐ
ngày 14/9/2007
|
M2
|
1,797,867.91
|
604,365.06
|
M3
|
1,797,582.02
|
604,193.33
|
M4
|
1,797,630.95
|
604,107.71
|
40
|
Mỏ đất thôn Trung Kiền
|
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,799,299.07
|
606,900.83
|
1.00
|
1363/UBND-NĐ
ngày 03/4/2009
|
M2
|
1,799,243.66
|
607,040.46
|
M3
|
1,799,196.50
|
607,002.01
|
M4
|
1,799,207.84
|
606,920.75
|
M5
|
1,799,231.47
|
606,873.09
|
41
|
Mỏ đất thôn Trung Kiền
|
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,799,243.66
|
607,040.46
|
1.00
|
2988/UBND-NĐ
ngày 03/7/2009
|
M2
|
1,799,319.29
|
607,112.93
|
M3
|
1,799,291.47
|
607,139.03
|
M4
|
1,799,228.45
|
607,169.31
|
M5
|
1,799,214.44
|
607,151.56
|
M6
|
1,799,193.01
|
607,160.65
|
M7
|
1,799,153.29
|
607,144.47
|
M8
|
1,799,211.48
|
607,093.34
|
42
|
Mỏ đất thôn Trung Kiền
|
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,799,268.38
|
606,978.17
|
0.80
|
2810/UBND-NĐ
ngày 25/6/2009
|
M2
|
1,799,374.61
|
607,076.03
|
M3
|
1,799,319.29
|
607,112.93
|
M4
|
1,799,243.66
|
607,040.46
|
43
|
Mỏ đất thôn Trung Kiền
|
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,799,342.21
|
606,778.08
|
0.90
|
5220/UBND-NĐ
ngày 10/11/2009
|
M2
|
1,799,380.13
|
606,846.41
|
M3
|
1,799,299.07
|
606,900.83
|
M4
|
1,799,231.47
|
606,873.09
|
M5
|
1,799,283.77
|
606,819.59
|
44
|
Mỏ đất thôn Trung Kiền
|
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,799,416.50
|
606,906.00
|
1.20
|
477/UBND-NĐ
ngày 03/02/2010
|
M2
|
1,799,358.50
|
606,954.80
|
M3
|
1,799,315.00
|
607,020.40
|
M4
|
1,799,268.40
|
606,978.20
|
M5
|
1,799,299.10
|
606,900.80
|
M6
|
1,799,380.10
|
606,846.40
|
III. Đất sét làm
gạch ngói
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Khu vực thôn Phò Ninh
|
Xã Phong An, huyện Phong Điền
|
M1
|
1829728.29
|
545307.87
|
9.80
|
1831/QĐ-UBND (13/8/2008)
|
M2
|
1829690.05
|
545391.29
|
|
…..
|
|
M39
|
1829630.11
|
545231.38
|
M40
|
1829609.70
|
545265.58
|
46
|
Khu vực Cồn Lèn
|
xã Lộc An, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1802579.62
|
578970.62
|
10.16
|
1909/QĐ-UBND (26/8/2008)
|
M2
|
1802600.60
|
578958.83
|
M3
|
1802822.33
|
578966.23
|
M4
|
1802903.33
|
579042.23
|
M5
|
1802815.33
|
579131.23
|
M6
|
1802889.33
|
579180.23
|
M7
|
1802981.33
|
579097.23
|
M8
|
1803078.33
|
579157.23
|
M9
|
1803033.33
|
579255.23
|
M10
|
1803101.33
|
579281.23
|
M11
|
1803104.33
|
579340.23
|
M12
|
1803013.33
|
579415.23
|
M13
|
1802992.33
|
579472.23
|
M14
|
1802864.89
|
579408.62
|
47
|
Khu vực thôn Hợp Thành
|
xã A Ngo, huyện A Lưới
|
M1
|
1797651.53
|
524902.38
|
3.99
|
815/QĐ-UBND (20/4/2009)
|
M2
|
1797758.57
|
524894.77
|
M3
|
1797754.33
|
524984.25
|
M4
|
1797553.67
|
525162.40
|
M5
|
1797458.10
|
525063.44
|
IV. Than bùn
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Mỏ than bùn Phong Chương
|
xã Phong Chương, huyện Phong Điền
|
M1
|
1840473.25
|
542201.11
|
4.28
|
969/QĐ-UBND (21/5/2010)
|
M2
|
1840494.65
|
542213.89
|
M3
|
1840412.12
|
542348.68
|
M4
|
1840238.89
|
542649.97
|
M5
|
1840178.82
|
542743.57
|
M6
|
1840165.58
|
542735.39
|
M7
|
1840122.79
|
542801.89
|
M8
|
1840134.00
|
542809.05
|
M9
|
1840022.94
|
542994.19
|
M10
|
1840004.05
|
542985.02
|
M11
|
1839941.91
|
543071.47
|
M12
|
1839916.44
|
543053.06
|
M13
|
1840118.73
|
542734.71
|
M14
|
1840113.61
|
542730.51
|
M15
|
1840200.20
|
542609.79
|
M16
|
1840372.89
|
542365.32
|
V. Đá Gabro làm
đá ốp lát
|
49
|
Mỏ đá Gabro Quê Chữ
|
xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1802999.17
|
583207.53
|
7.90
|
Số 2909/QĐ-UBND (23/12/2008)
|
M2
|
1803165.32
|
583403.58
|
M3
|
1803113.50
|
583489.16
|
M4
|
1802913.55
|
583592.27
|
M5
|
1802763.22
|
583498.70
|
V. Cát, sỏi làm
vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
50
|
Bãi bồi Thác
Choong
|
xã Dương Hoà,
thị xã Hương Thuỷ
|
M1
|
1805684.00
|
565851.00
|
0.89
|
1335/UBND-TN
(18/4/2011)
|
M2
|
1805490.00
|
565941.00
|
M3
|
1805483.00
|
565919.00
|
M4
|
1805656.00
|
565814.00
|
51
|
Bãi bồi Thác
Choong
|
xã Dương Hoà,
thị xã Hương Thuỷ
|
M1
|
1805806.00
|
565627.00
|
0.89
|
1336/UBND-TN
(18/4/2011)
|
M2
|
1805684.00
|
565851.00
|
M3
|
1805656.00
|
565814.00
|
M4
|
1805781.00
|
565593.00
|
52
|
Bãi bồi Thôn Hạ
(bãi Vĩ Dạ)
|
xã Thủy Bằng,
thị xã Hương Thủy
|
M1
|
1831493.57
|
539742.73
|
4.96
|
6029/UBND-NĐ
(29/12/2009)
|
M2
|
1831315.67
|
539917.47
|
M3
|
1831393.59
|
540334.24
|
M4
|
1831519.89
|
540276.01
|
M5
|
1831492.01
|
540233.46
|
M6
|
1831600.53
|
540136.67
|
53
|
Bãi bồi Thôn Hạ
(bãi Vĩ Dạ)
|
xã Dương Hòa,
thị xã Hương Thủy
|
M1
|
1808764.32
|
564807.18
|
3.01
|
6029/UBND-NĐ
29/12/2009
|
M2
|
1808754.98
|
564797.05
|
M3
|
1808467.89
|
565063.51
|
M4
|
1808738.87
|
565440.12
|
M5
|
1808753.59
|
565313.91
|
M6
|
1808498.75
|
565079.10
|
VI. Đá sét làm
vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
54
|
Khu vực đồi Khe
Trâm
|
xã Hương An,
thị xã Hương Trà
|
M1
|
1821313.22
|
553838.78
|
7.35
|
501/QĐ-UBND
13/3/2010
|
M2
|
1821272.36
|
553869.43
|
M3
|
1821201.62
|
553853.53
|
M4
|
1821181.18
|
553987.89
|
M5
|
1821098.90
|
554031.16
|
M6
|
1821078.01
|
553995.67
|
M7
|
1821073.01
|
554002.57
|
M8
|
1821023.63
|
553839.13
|
M9
|
1821035.79
|
553675.60
|
M10
|
1821041.46
|
553663.76
|
M11
|
1821094.73
|
553621.87
|
M12
|
1821204.73
|
553635.67
|
M13
|
1821231.75
|
553651.15
|
M14
|
1821273.99
|
553714.36
|
M15
|
1821303.23
|
553829.71
|
PHỤ LỤC 2
KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
(Khu vực khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường thuộc khu vực vành đai biên giới; phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ
tầng kỹ thuật, bảo đảm quốc phòng, an ninh)
(Kèm theo Quyết định số 2131 /QĐ-UBND ngày 23
tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Stt
|
Tên mỏ
|
Địa điểm
|
Tọa độ VN 2000
KTT 1070 múi chiếu 30
|
Diện tích (ha)
|
Ghi chú
|
|
X(m)
|
Y(m)
|
I. Khoáng sản đá
làm vật liệu xây dựng thông thường
|
1
|
Mỏ đá khu vực xã Hương Phú
|
xã Hương Phú, huyện Nam Đông
|
M1
|
1,792,082.00
|
577,870.00
|
6.0
|
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng
miền núi
|
M2
|
1,792,189.00
|
578,212.00
|
M3
|
1,792,029.00
|
578,266.00
|
M4
|
1,791,924.00
|
577,916.00
|
2
|
Mỏ đá khu vực xã Hương Phú
|
xã Hương Phú, huyện Nam Đông
|
M1
|
1,795,152.00
|
576,700.00
|
10.0
|
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng
miền núi
|
M2
|
1,795,193.00
|
576,906.00
|
M3
|
1,794,732.00
|
577,015.00
|
M4
|
1,794,684.00
|
576,810.00
|
II. Khoáng sản
đất làm vật liệu san lấp
|
3
|
Đồi Kiền Kiền
|
xã Phong Thu, huyện Phong Điền
|
M1
|
1834855.03
|
535201.19
|
5.0
|
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng nông thôn
mới, mở rộng đường Quốc lộ 1A
|
M2
|
1834557.54
|
535111.8
|
M3
|
1834588.83
|
534949.4
|
M4
|
1834813.32
|
535004.67
|
M5
|
1834856.87
|
535100.82
|
4
|
Khu vực Phường Hóp
|
xã Phong An, huyện Phong Điền
|
M1
|
1,828,282.00
|
543,810.00
|
15.9
|
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng nông thôn
mới, mở rộng đường Quốc lộ 1A
|
M2
|
1,828,125.00
|
543,707.00
|
……
|
|
|
M23
|
1,827,782.00
|
543,827.00
|
M24
|
1,827,751.00
|
543,812.00
|
5
|
Khu vực đồi Kiền Kiền
|
xã Phong Thu, huyện Phong Điền
|
M1
|
1,834,666.53
|
534,672.60
|
8.4
|
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng nông thôn
mới, mở rộng đường Quốc lộ 1A
|
M2
|
1,834,696.82
|
534,735.72
|
……
|
|
|
M45
|
1,834,566.00
|
534,709.00
|
M46
|
1,834,583.97
|
534,678.02
|
6
|
Khu vực vùng đồi phường Thuỷ Phương,
|
Phường Thủy Phương, thị xã Hương Thuỷ
|
M1
|
1,812,044.62
|
568,533.18
|
9.9
|
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng nông thôn
mới, mở rộng đường Quốc lộ 1A
|
M2
|
1,812,006.66
|
568,642.25
|
……
|
……
|
|
M21
|
1,811,855.12
|
568,444.16
|
M22
|
1,811,970.75
|
568,455.49
|
7
|
Khu vực núi Gích Dương 1
|
xã Thuỷ Phù, thị xã Hương Thuỷ
|
M1
|
1,809,609.00
|
573,170.00
|
2.19
|
Phục vụ duy tu bảo dưỡng mở rộng quốc lộ 1A
|
M2
|
1,809,621.00
|
573,219.00
|
…..
|
|
|
M12
|
1,809,256.00
|
573,360.00
|
M13
|
1,809,299.00
|
573,356.00
|
8
|
Khu vực núi Gích Dương 2
|
xã Thuỷ Phù, thị xã Hương Thuỷ
|
M1
|
1,809,555.00
|
573,066.00
|
5.00
|
Phục vụ duy tu bảo dưỡng mở rộng quốc lộ 1A
|
M2
|
1,809,589.00
|
573,111.00
|
M3
|
1,809,584.00
|
573,151.00
|
M4
|
1,809,449.00
|
573,185.00
|
M5
|
1,809,250.00
|
573,144.00
|
M6
|
1,809,297.00
|
573,925.00
|
M7
|
1,809,461.00
|
573,034.00
|
9
|
Khu vực đồi thôn 4
|
xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy
|
M1
|
1,808,881.00
|
567,780.00
|
4.8
|
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng
đồi núi thị xã Hương Thủy
|
M2
|
1,808,822.00
|
567,849.00
|
……
|
|
|
M13
|
1,808,540.00
|
567,998.00
|
M14
|
1,808,536.00
|
567,928.00
|
M15
|
1,808,620.00
|
567,926.00
|
10
|
Khu vực đồi thôn Hoà An
|
xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,804,532.93
|
598,467.60
|
1.08
|
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng
ven biển, đầm phá
|
M2
|
1,804,401.83
|
598,493.12
|
M3
|
1,804,356.30
|
598,484.19
|
M4
|
1,804,512.82
|
198,402.60
|
11
|
Khu vực vùng đồi xã Lộc Bình
|
xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,807,932.00
|
598,300.00
|
8.15
|
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng
ven biển, đầm phá
|
M2
|
1,808,266.00
|
598,390.00
|
……
|
|
|
M10
|
1,807,852.00
|
598,343.00
|
M11
|
1,807,833.00
|
598,291.00
|
12
|
Khu vực đồi KM3, tỉnh lộ 14B
|
xã Lộc Sơn, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,803,987.00
|
577,659.00
|
3.0
|
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật nông
thôn mới, mở rộng quốc lộ 1A
|
M2
|
1,803,803.00
|
577,620.00
|
M3
|
1,803,659.00
|
577,471.00
|
M4
|
1,803,732.00
|
577,396.00
|
13
|
Khu vực núi Cảnh Dương
|
xã Lộc Thủy, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,803,092.00
|
602,206.00
|
7.0
|
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở
rộng quốc lộ 1A
|
M2
|
1,802,895.00
|
602,368.00
|
M3
|
1,802,775.00
|
602,255.00
|
M4
|
1,802,720.00
|
602,179.00
|
M5
|
1,802,920.00
|
602,000.00
|
14
|
Khu vực đồi Động Tranh, thôn Lương Điền
|
xã Lộc Điền huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,803,026.00
|
584,638.00
|
2.17
|
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở
rộng quốc lộ 1A
|
M2
|
1,802,929.00
|
584,833.00
|
M3
|
1,802,862.00
|
584,754.00
|
M4
|
1,802,864.00
|
584,709.00
|
M5
|
1,802,899.00
|
584,682.00
|
M6
|
1,802,913.00
|
584,570.00
|
15
|
Khu vực núi Quện
|
xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,803,228.00
|
598,532.00
|
4.0
|
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở
rộng quốc lộ 1A
|
M2
|
1,803,111.00
|
598,681.00
|
M3
|
1,802,985.00
|
598,584.00
|
M4
|
1,802,962.00
|
598,389.00
|
M5
|
1,803,040.00
|
598,404.00
|
M6
|
1,803,089.00
|
598,466.00
|
16
|
Khu vực thôn Hòa An
|
xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,807,434.00
|
598,139.00
|
6.3
|
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng
biển các huyện Phú Lộc….
|
M2
|
1,807,493.00
|
598,435.00
|
M3
|
1,807,285.00
|
598,507.00
|
M4
|
1,807,237.00
|
598,224.00
|
17
|
Khu vực núi Choi
|
xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,804,548.00
|
598,614.00
|
8.0
|
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng
biển các huyện Phú Lộc….
|
M2
|
1,804,563.00
|
598,890.00
|
M3
|
1,804,274.00
|
598,930.00
|
M4
|
1,804,261.00
|
598,654.00
|
18
|
Khu vực núi Mỏ Diều
|
xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,797,396.95
|
601,339.55
|
15.0
|
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật
|
M2
|
1,797,394.21
|
601,739.52
|
M3
|
1,796,962.03
|
601,758.93
|
M4
|
1,797,015.84
|
601,414.24
|
19
|
Khu vực thôn Phường Hóp
|
xã Phong An, huyện Phong Điền
|
M1
|
1,828,985.00
|
543,425.00
|
20.2
|
Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở
rộng quốc lộ 1A
|
M2
|
1,828,920.00
|
543,803.00
|
M3
|
1,828,511.00
|
543,910.00
|
M4
|
1,828,364.00
|
543,815.00
|
M5
|
1,828,657.00
|
543,406.00
|
20
|
Khu vực núi Cảnh Dương
|
xã Lộc Vĩnh, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,803,092.00
|
602,206.00
|
7.0
|
Được cấp phép thăm dò để phục vụ thi công dự án Mở rộng
Quốc lộ 1A
|
M2
|
1,802,895.00
|
602,368.00
|
M3
|
1,802,775.00
|
602,255.00
|
M4
|
1,802,720.00
|
602,179.00
|
M5
|
1,802,920.00
|
602,000.00
|
21
|
Khu vực núi Cảnh Dương
|
xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,803,092.00
|
602,206.00
|
7.8
|
Phục vụ thi công dự án Mở rộng Quốc lộ 1A, Đường trục
chính cảng Chân Mây
|
M2
|
1,803,376.54
|
602,238.39
|
M3
|
1,803,271.06
|
602467,40
|
M4
|
1,803,121.84
|
602457,68
|
M5
|
1,802,895.00
|
602,368.00
|
22
|
Khu vực núi Mỏ Diều
|
xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc
|
M1
|
1,797,396.95
|
601,339.55
|
7,0
|
Phục vụ thi công dự án Mở rộng Quốc lộ 1A
|
M2
|
1,797,394.80
|
601,653.41
|
M3
|
1,797,155.06
|
601,664.17
|
M4
|
1,797,162.87
|
601,385.43
|
PHỤ LỤC 3
KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
(Khu vực cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường
thuộc khu vực vành đai biên giới, được xác định để phục vụ duy tu, sửa chữa
công trình hạ tầng kỹ thuật)
(Kèm theo Quyết định số 2131 /QĐ-UBND ngày 23
tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Stt
|
Tên khu vực
|
Địa điểm
|
Toạ độ trung tâm KTT 1070 và múi chiếu 30
|
Diện tích (ha)
|
Ghi chú
|
|
Thành phố Huế
|
|
|
|
1
|
Bãi bồi Lương Quán
|
phường Thủy Biều
|
X= 1818834
|
6.3
|
Phục vụ duy tu, sửa
chữa công trình hạ tầng kỹ thuật
|
Y= 556423
|
|
Thị xã Hương Thủy
|
|
|
|
2
|
Bãi Thôn Hạ (bãi Vĩ Dạ)
|
xã Dương Hòa
|
X= 1808489
|
9.0
|
Phục vụ duy tu, sửa
chữa công trình hạ tầng kỹ thuật
|
Y= 564968
|
3
|
Bãi thác Choong
|
xã Dương Hòa
|
X= 1805579
|
14.25
|
Phục vụ duy tu, sửa
chữa công trình hạ tầng kỹ thuật vùng miền núi thị xã Hương Thủy
|
Y= 565865
|
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
|
4
|
Bãi bồi Cặp Đồng Mụ Nọ
|
xã Phong Mỹ
|
X= 1827836
|
22.4
|
Phục vụ duy tu, sửa
chữa công trình hạ tầng kỹ thuật vùng đồi núi huyện Phong Điền
|
Y= 531923
|
5
|
Bãi bồi thôn Cổ Bi - xã Phong Sơn
|
xã Phong Sơn
|
X= 1825784
|
14.9
|
Phục vụ duy tu, sửa
chữa công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy
|
Y= 546329
|
6
|
Bãi bồi Đội 4 Tân Mỹ
|
xã Phong Mỹ
|
X= 1827185
|
11.7
|
Phục vụ duy tu, sửa
chữa công trình hạ tầng kỹ thuật vùng đồi núi huyện Phong Điền
|
Y= 529758
|
7
|
Bãi bồi Huỳnh Trúc (Ông Niên)
|
xã Phong Mỹ
|
X= 1829673
|
13.8
|
Phục vụ duy tu bảo
dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật xây dựng nông thôn mới
|
Y= 532612
|
8
|
Bãi bồi Ông Ô
|
xã Phong Mỹ
|
X= 1828722
|
1.6
|
Phục vụ duy tu, sửa
chữa công trình hạ tầng kỹ thuật vùng đồi núi huyện Phong Điền
|
Y= 532518
|
9
|
Bãi bồi Phú Kinh
|
xã Phong Mỹ
|
X= 1831296
|
10.9
|
Phục vụ duy tu, sửa
chữa công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy
|
Y= 533317
|
|
Thị xã Hương Trà
|
|
|
|
10
|
Bãi bồi thôn Lại Bằng
|
phường Hương Vân
|
X= 1825546
|
15.6
|
Phục vụ duy tu, sửa
chữa công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy
|
Y= 546452
|
11
|
Bãi bồi thôn Thọ Bình
|
xã Bình Thành
|
X= 1809109
|
0.3
|
Phục vụ duy tu bảo
dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các xã Bình Thành, Bình Điền và các xã
thuộc huyện A Lưới
|
Y= 556019
|
12
|
Các bãi bồi dọc theo khe Ly và khe Thương - xã Hương Thọ
|
xã Hương Thọ
|
X= 1815330
|
1.8
|
Phục vụ duy tu, sửa
chữa công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy
|
Y= 558883
|
|
Huyện Quảng Điền
|
|
|
|
13
|
Bãi bồi thôn Bác Vọng Đông
|
xã Quảng Phú
|
X= 1828581
|
23.4
|
Phục vụ duy tu bảo
dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật cho các vùng ven biển các huyện Quảng Điền,
Phú Vang…
|
Y= 553430
|
|
Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
14
|
Bãi Khe Dài
|
xã Lộc Hòa
|
X= 1799623
|
8.3
|
Phục vụ duy tu bảo
dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở rộng quốc lộ 1A
|
Y= 582583
|
15
|
Bãi bồi Cồn Sen - thôn 7
|
xã Lộc Hòa
|
X= 1801146
|
1.5
|
Phục vụ duy tu bảo
dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở rộng quốc lộ 1A
|
Y= 582027
|
16
|
Bãi bồi Hà- thôn 2
|
xã Lộc Hòa
|
X= 1800492
|
1.2
|
Phục vụ duy tu bảo
dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở rộng quốc lộ 1A
|
Y= 582336
|
17
|
Bãi bồi 3 khe – thôn 2
|
xã Xuân Lộc
|
X= 1798961
|
3.7
|
Phục vụ duy tu bảo
dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện Phú Lộc và Nam Đông
|
Y= 576057
|
|
Huyện Nam Đông
|
|
|
|
18
|
Bãi A Zông
|
xã Thượng Lộ
|
X= 1786753
|
5.5
|
Phục vụ duy tu bảo
dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện Nam Đông
|
Y= 577518
|
19
|
Bãi thôn La Vân
|
xã Thượng Nhật
|
X= 1785485
|
1,2 ha
|
Phục vụ duy tu bảo
dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện Nam Đông
|
Y= 573302
|
20
|
Bãi A Rơn
|
xã Thượng Long
|
X= 1783091
|
0.69
|
Phục vụ duy tu bảo
dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện Nam Đông
|
Y= 568975
|
|
Huyện A Lưới
|
|
|
|
21
|
Bãi bồi thôn 1 và thôn 2
|
xã Hồng Quảng
|
X=1798757
|
12.6
|
Vành đai biên giới
Việt Lào
|
Y= 523465
|
22
|
Bãi bồi thôn 3
|
xã Hồng Quảng
|
X=1798022
|
5.2
|
Vành đai biên giới
Việt Lào
|
Y= 524278
|
23
|
Bãi bồi thôn 1
|
xã Hồng Kim
|
X=1800115
|
5.2
|
Phục vụ duy tu bảo
dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện A Lưới
|
Y= 522885
|
24
|
Bãi bồi thôn Lê Lộc 1
|
xã Hồng Bắc
|
X=1799767
|
2.6
|
Vành đai biên giới
Việt Lào
|
Y= 522391
|
25
|
Bãi bồi thôn Pa Hy
|
xã Hồng Hạ
|
X=1802938
|
2.35
|
Vành đai biên giới
Việt Lào
|
Y= 535276
|
26
|
Bãi bồi thôn 5
|
xã Hồng Kim
|
X=1802793
|
4.6
|
Phục vụ duy tu bảo
dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện A Lưới
|
Y= 522080
|
27
|
Bãi bồi thôn A Sốc
|
xã Hồng Bắc
|
X=1799318
|
2.9
|
Vành đai biên giới
Việt Lào
|
Y= 522918
|
28
|
Bãi bồi thôn Đụt
|
xã Hồng Trung
|
X=1804410
|
1.97
|
Vành đai biên giới
Việt Lào
|
Y= 518999
|
29
|
Bãi bồi thôn Chai
|
xã Đông Sơn
|
X=1781623
|
0.63
|
Vành đai biên giới
Việt Lào
|
Y= 534164
|
30
|
Bãi bồi thôn Ta Rá
|
xã Hương Nguyên
|
X=1802175
|
0.3
|
Phục vụ duy tu bảo
dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện A Lưới
|
Y= 541824
|
31
|
Bãi bồi thôn A Sam
|
xã Đông Sơn
|
X=1782819
|
2.35
|
Vành đai biên giới
Việt Lào
|
Y= 535723
|
32
|
Bãi bồi thôn A Loa
|
xã Đông Sơn
|
X=1783673
|
1.65
|
Vành đai biên giới
Việt Lào
|
Y= 535354
|
33
|
Bãi bồi thôn Giồng
|
xã Hương Nguyên
|
X=1803011
|
0.67
|
Phục vụ duy tu bảo
dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện A Lưới
|
Y= 541470
|
34
|
Bãi bồi thôn Kalo
|
xã A Roàng
|
X=1781001
|
1.83
|
Phục vụ duy tu bảo
dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện A Lưới
|
Y= 541291
|
|
CÁT, SỎI LÒNG SÔNG
|
|
|
|
35
|
Đoạn lòng sông từ
điểm cách lòng hồ thủy điện Hương Điền 6km đến cầu An Lỗ (cách cầu 500m)
|
X= 1828896
|
19.5
|
Phục vụ duy tu bảo
dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy
|
Y= 547385
|
36
|
Sông Tả Trạch: đoạn
sông từ khu vực cách cầu Tuần khoảng 2,6km đến bãi bồi thôn Thanh Vân - xã
Dương Hoà - thị xã Hương Thuỷ
|
X= 1807172
|
33.2
|
Phục vụ duy tu bảo
dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy
|
Y= 566103
|
37
|
Sông Nước Ngọt (sông
Bù Lu): Đoạn cát, sỏi lòng sông Nước Ngọt (sông Bù Lu) được khảo sát và đưa
vào khai thác từ điểm cách cầu Nước Ngọt khoảng 1,6km trở về phía hạ nguồn
của sông (tiếp giáp với xã Lộc Vĩnh)
|
X= 1801927
|
3.0
|
Phục vụ duy tu bảo
dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy
|
Y= 601559
|
38
|
Sông Ô Lâu: Đoạn
sông khảo sát thuộc địa phận xã Phong Thu và thị trấn Phong Điền - huyện
Phong Điền
|
X= 1835109
|
13.6
|
Phục vụ duy tu bảo
dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy
|
Y= 538067
|
39
|
Sông Truồi: Đoạn từ
vị trí cánh cầu Máng 500m về phía thượng nguồn đến vị trí cánh cầu Khe Dài
500 về phía hạ nguồn
|
X= 1802355
|
13.5
|
Phục vụ duy tu bảo
dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy
|
Y= 581394
|
|
CÁT NỘI ĐỒNG
|
|
|
|
|
Huyện Phú Lộc
|
|
|
|
40
|
Bãi Trằm - thôn Thủy Dương - xã Lộc Tiến
|
X= 1798304
|
3.00
|
Phục vụ duy tu bảo
dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở rộng Quốc lộ 1A
|
Y= 603619
|
|
Huyện Phong Điền
|
|
|
|
41
|
Bãi cát thôn Đức Phú - xã Phong Hòa
|
X= 1838395
|
30.00
|
Phục vụ duy tu bảo
dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật xây dựng nông thôn mới
|
Y= 540646
|
Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2131/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của tỉnh Thừa Thiên Huế
4.383
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|