|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND quy hoạch thăm dò khai thác sử dụng khoáng sản Kon Tum 2020 2030
Số hiệu:
|
21/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Tuy
|
Ngày ban hành:
|
24/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
21/2016/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 24 tháng 5 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ
DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số
15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số
26/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Kon Tum khóa X, kỳ họp thứ 9 về Quy
hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030;
Thực hiện Thông báo số
20/TB-HĐND ngày 29/4/2016, Thông báo số 24/TB-HĐND ngày 20/5/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về Kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
Xét đề nghị của Sở Công
Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai
thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, với
các nội dung chính sau:
1.
Điều chỉnh: 32 điểm mỏ làm vật liệu xây dựng thông
thường, trong đó:
a. Điều chỉnh diện
tích kỳ quy hoạch: 04 điểm mỏ;
b. Điều chỉnh địa
danh: 27 điểm mỏ;
c. Điều chỉnh tọa độ,
diện tích: 01 điểm mỏ.
2.
Bổ sung quy hoạch: 13 điểm mỏ làm vật liệu xây dựng thông
thường.
(chi tiết có phụ lục 1, 2
kèm theo)
Điều 2.
Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định
số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về Phê duyệt Quy hoạch
thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công
Thương, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Công an tỉnh,
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực thi
hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Tuy
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC ĐIỂM KHOÁNG SẢN ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 21/ 2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của
UBND tỉnh)
TT
|
Tên mỏ khoáng sản
(số hiệu QH)
|
Theo Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số
71/2014/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh quy hoạch
|
Địa danh
(pl DM QH)
|
Tọa độ
(VN 2000)
|
Diện tích
(ha)
|
Tài nguyên(1); Trữ lượng(2)
(1000m3, Tấn)
|
Lý do điều chỉnh quy hoạch
|
Nội dung điều chỉnh quy hoạch
|
Địa danh
(pl DM QH số)
|
Tọa độ
(VN 2000)
|
Diện tích
(ha)
|
Tài (1) nguyên; Trữ lượng (2)
(1000 m3, Tấn)
|
I
|
Điều chỉnh diện tích kỳ
quy hoạch
|
1
|
Cát xây dựng (181)
|
Sông Đăk Bla thuộc xã Ia Ly, xã Ia Chim, xã Ngọc Bay (Pl 1.9)
|
|
Giai đoạn đến 2020: 28;
Giai đoạn 2021 -2030: 15;
Dự trữ 152
|
280(2)
150(2)
1.520(2)
|
Điều chỉnh diện tích kỳ quy hoạch phù hợp với nhu cầu khai thác, sử dụng
khoáng sản
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Giai đoạn đến 2020: 43;
Giai đoạn 2021 -2030: 15
Dự trữ 137
|
430(2)
150(2)
1.370(2)
|
2
|
Cát xây dựng (182)
|
Thôn Kon Jơ Drei 1-Kon Mơ Nay Ktu, xã Đăk Blà, tp Kon Tum (Pl 1.9)
|
|
Giai đoạn đến 2020: 05;
Giai đoạn 2021 -2030: 10
|
409(2)
818(2)
|
Điều chỉnh diện tích kỳ quy hoạch phù hợp với diện tích cấp phép và kế
hoạch đấu giá
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Giai đoạn đến 2020: 13;
Giai đoạn 2021 -2030: 10
|
1.300(2)
818(2)
|
3
|
Cát xây dựng (185)
|
Thôn Kon Tu, xã Đăk Blà - Thôn Kon Jơ Drei, xã Đăk Rơ Wa, Tp Kon Tum (Pl
1.9)
|
|
Giai đoạn đến 2020: 10;
Giai đoạn 2021 -2030: 10
|
495(2)
237(2)
|
Điều chỉnh lại kỳ quy hoạch phù hợp với kế hoạch đấu giá
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Giai đoạn đến 2020: 02;
Giai đoạn 2021 -2030: 10
|
180(2)
237(2)
|
4
|
Đá xây dựng (17)
|
Thôn Long Nang, TT Đăk Glei, huyện Đăk Glei (Pl số 1.1)
|
|
Giai đoạn đến 2020: 5
|
150(1)
|
Điều chỉnh lại diện tích kỳ quy hoạch phù hợp với thực tế
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Giai đoạn đến 2020: 2,5.
Giai đoạn 2021-2030: 2,5
|
75(1)
75(1)
|
II
|
Điều chỉnh địa danh
|
1
|
Đá xây dựng (103)
|
Thôn 6 Tà Cót, xã Ngọc Tem, huyện Kon Plông
|
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính
|
Thôn Điek Tà Cót, xã Ngọc Tem, huyện Kon Plông
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
2
|
Đá xây dựng (112)
|
Thôn 6, xã Hiếu, huyện Kon Plông
|
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính
|
Thôn Đăk Xô, xã Hiếu, huyện Kon Plông
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
3
|
Đá xây dựng (152)
|
Thôn Bình Sơn, xã Sa Bình, huyện Sa Thầy (Pl số 1.8)
|
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính
|
Thôn Bình Trung, xã Sa Bình, huyện Sa Thầy
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
4
|
Đá xây dựng (161)
|
Làng Le, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy
|
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính
|
xã Ia Dom, huyện Ia H'Drai
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
5
|
Đá xây dựng (166)
|
xã Ia Tơi, huyện Sa Thầy
|
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính
|
xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
6
|
Đá xây dựng (167)
|
xã Ia Tơi, huyện Sa Thầy
|
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính
|
xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
7
|
Đá xây dựng (170)
|
xã Mô Rai, huyện Sa Thầy
|
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính
|
xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
8
|
Đá xây dựng (172)
|
Tiểu khu 771, xã Ia Dal, huyện Sa Thầy
|
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính
|
xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
9
|
Cát xây dựng (75)
|
Thôn 5, xã Diên Bình, huyện Đăk Tô
|
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính
|
Thôn 5, xã Diên Bình, huyện Đăk Tô và thôn 5, xã Đăk Long, huyện Đăk Hà
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
10
|
Cát xây dựng (89)
|
Làng Đăk Chum 2, xã Tu Mơ Rông, huyện Tu Mơ Rông (Pl số 1.4)
|
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính
|
Khu vực giáp ranh giữa: Thôn Đăk Văn 2, xã Văn Xuôi và Thôn Đăk Chum 2,
xã Tu Mơ Rông
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
11
|
Cát xây dựng (137)
|
Thôn 6, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy (Pl số 1.7)
|
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính
|
Thuộc địa bàn: thôn 3,6 - xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
12
|
Cát xây dựng (138)
|
Thôn 3, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy (Pl số 1.7)
|
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính
|
Khu vực giáp ranh giữa: Thôn 1, xã Tân Lập và Thôn 13, xã Đăk Ruồng
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
13
|
Cát xây dựng (139)
|
Thôn 10, 11, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy (Pl số 1.7)
|
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính
|
Thôn 10, 11,12 xã Đăk Ruồng và Thôn 1, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
14
|
Cát xây dựng (162)
|
Sông Sa Thầy, làng Le, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy
|
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính
|
xã Ia Dom, huyện Ia H'Drai
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
15
|
Cát xây dựng (163)
|
Phía Bắc ngã 3 sông Sa Thầy, suối Dop, huyện Sa Thầy
|
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính
|
một phần xã Ia Dom, và xã Ia Đal huyện Ia H'Drai
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
16
|
Cát xây dựng (164)
|
Phía Nam ngã 3 sông Sa Thầy, suối Dop, huyện Sa Thầy
|
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính
|
một phần xã Ia Dom, và xã Ia Đal huyện Ia H'Drai
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
17
|
Cát xây dựng (165)
|
Phía Nam đồn Biên phòng 711, Sông Sa Thầy, huyện Sa Thầy
|
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính
|
một phần xã Ia Tơi, xã Ia Dom và xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
18
|
Cát xây dựng (168)
|
Sông Sa Thầy, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy
|
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính
|
một phần xã Ia Tơi, và xã Ia Đal huyện Ia H'Drai
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
19
|
Cát xây dựng (168A)
|
Sông Sa Thầy, xã Ia Dal, Ia Tơi, huyện Sa Thầy
|
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính
|
một phần xã Ia Tơi, và xã Ia Đal huyện Ia H'Drai
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
20
|
Cát xây dựng (168B)
|
Cống 3 lỗ, xã Ia Tơi, huyện Sa Thầy
|
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính
|
xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
21
|
Cát xây dựng (168C)
|
Thôn 9, xã Ia Tơi, huyện Sa Thầy
|
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính
|
xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
22
|
Cát xây dựng (171)
|
Sông Sa Thầy, cạnh đồn BP 713, xã Mô Ray, huyện Sa Thầy
|
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính
|
một phần xã Ia Tơi, và xã Ia Đal huyện Ia H'Drai
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
23
|
Cát xây dựng (171A)
|
Cầu mới, xã Ia Tơi, huyện Sa Thầy
|
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính
|
xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
24
|
Cát xây dựng (98)
|
Thôn Cơ Chất 1, xã Măng Bút, huyện Kon Plông
|
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính
|
Thôn Kô Chất 1, xã Măng Bút, huyện Kon Plông
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
25
|
Cát xây dựng (107)
|
Suối Đăk Xa Rách, thôn Vi GLơng, xã Hiếu, huyện Kon Plông
|
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính
|
Suối Đăk Xô Rách, thôn Vi GLơng, xã Hiếu, huyện Kon Plông
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
26
|
Cát xây dựng (109)
|
Thôn 1, xã Hiếu, huyện Kon Plông
|
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính
|
Thôn Kon Plông, xã Hiếu, huyện Kon Plông
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
27
|
Cát xây dựng (111)
|
Thôn 1 - xã Hiếu, huyện Kon Plông
|
|
|
|
Điều chỉnh lại địa danh phù hợp với địa giới hành chính
|
Thôn Kon Plông, xã Hiếu, huyện Kon Plông
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
Không thay đổi
|
III
|
Điều chỉnh tọa độ, diện
tích (*)
|
1
|
Cát xây dựng (156)
|
Làng Lung, xã Ya Xier, huyện Sa Thầy.
|
Có biểu kèm theo
|
1,8
|
|
Điều chỉnh tọa độ và diện tích do quá trình bồi lắng có sự thay đổi
dòng chảy tự nhiên
|
Không thay đổi
|
Có biểu kèm theo
|
2,5
|
Không thay đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*)
Số hiệu QH
|
Địa danh
|
Loại khoáng sản
|
Nội dung điều chỉnh
|
Quy hoạch theo QĐ 71/2014/QĐ-UBND
|
Điều chỉnh
|
156
|
Làng Lung, xã Ya Xier, huyện
Sa Thầy;
|
Cát xây dựng
|
tọa độ, diện tích
|
TT
|
X
|
Y
|
|
TT
|
X
|
Y
|
|
1
|
1590031
|
532708
|
1
|
1590076
|
532792
|
2
|
1589981
|
532717
|
2
|
1590063
|
532821
|
3
|
1589957
|
532651
|
3
|
1589942
|
532758
|
…
|
|
|
4
|
1589865
|
532842
|
|
|
|
5
|
1589816
|
532811
|
8
|
1589878
|
532638
|
6
|
1589923
|
532563
|
|
|
|
|
9
|
1589956
|
532597
|
|
6
|
1589974
|
532577
|
|
10
|
1590011
|
532629
|
7
|
1589939
|
532708
|
Diện tích: 1,8 ha.
|
Diện tích: 2,5 ha.
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN BỔ SUNG
QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của
UBND tỉnh Kon Tum)
TT
|
SH BS QH
|
Tên mỏ khoáng sản
|
Địa danh
(thôn/làng, xã, huyện)
|
Tọa độ
(VN 2000, múi 3o)
|
Diện tích (ha)
|
Mức độ nghiên cứu địa chất
|
Trữ lượng(3)/ TNDB(4) (1000m3, Tấn)
|
Phân kỳ quy hoạch
|
Hiện trạng
(những vấn đề liên quan đến mỏ)
|
|
X (m)
|
Y (m)
|
Đến 2020
|
2021-2030
|
|
I
|
|
Sét gạch ngói
|
|
|
|
|
|
|
100
|
60
|
40
|
|
1
|
01
|
Sét gạch ngói
|
Thôn 2, xã Kroong, TP Kon Tum
|
1
2
3
4
|
15.92.112
15.92.002
15.91.922
15.91.995
|
5.40.998
5.41.196
5.41.162
5.40.962
|
2,3
|
Liên ngành CT- TN&MT Khảo sát sơ bộ
|
100
|
60
|
40
|
Đất rẫy của dân, trồng cây ngắn ngày; xa khu dân cư và các CT kiên cố
|
II
|
|
Đất san lấp
|
|
|
|
|
|
|
850
|
850
|
0
|
|
1
|
02
|
Đất san lấp
|
Thôn Đăk Brông, xã Chư Hreng, TP Kon Tum
|
1
2
3
4
|
15.83.520
15.83.520
15.83.330
15.83.330
|
5.53.710
5.53.967
5.53.967
5.53.710
|
4,9
|
Liên ngành CT- TN&MT Khảo sát sơ bộ
|
250
|
250
|
0
|
Đất rẫy của dân, trồng cây ngắn ngày; xa khu dân cư và các CT kiên cố
|
2
|
03
|
Đất san lấp
|
Thôn Kon Hra Ktu, xã Chư Hreng, TP Kon
Tum
|
1
2
3
4
|
15.84.491
15.84.501
15.84.257
15.84.217
|
5.56.125
5.56.237
5.56.427
5.56.147
|
5,36
|
Liên ngành CT- TN&MT Khảo sát sơ bộ
|
270
|
270
|
0
|
Đất rẫy của dân, trồng cây ngắn ngày; xa khu dân cư và các CT kiên cố
|
3
|
04
|
Đất san lấp
|
Thôn Kon Gur, xã Đăk Blà, TP Kon Tum
|
1
2
3
4
|
15.88.983
15.88.988
15.88.955
15.88.920
|
5.61.333
5.61.390
5.61.408
5.61.341
|
0,3
|
Liên ngành CT- TN&MT Khảo sát sơ bộ
|
50
|
50
|
0
|
Đất rẫy của dân, trồng cây ngắn ngày; xa khu dân cư và các CT kiên cố
|
4
|
05
|
Đất san lấp
|
Thôn Đăk Hưng, xã Đăk Blà, TP Kon Tum
|
1
2
3
4
|
15.91.375
15.91.411
15.91.366
15.91.133
|
559.065
559.162
559.181
559.118
|
1,6
|
Khảo sát sơ bộ
|
160
|
160
|
0
|
Đất trồng cây hàng năm
|
5
|
06
|
Đất san lấp
|
Thôn Nhơn Khánh, xã Sa Nhơn, huyện Sa Thầy
|
1
2
3
4
1
2
3
4
5
6
|
15.98.842
15.98.843
15.98.633
15.98.620
15.98.579
15.98.619
15.98.600
15.98.566
15.98.506
15.98.536
|
5.30.088
5.30.177
5.30.228
5.30.186
5.30.075
5.30.218
5.30.233
5.30.128
5.30.153
5.30.102
|
2
|
Khảo sát sơ bộ
|
120
|
120
|
0
|
Đất rẫy của dân, trồng cây ngắn ngày; xa khu dân cư và các CT kiên cố
|
III
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
55
|
30
|
25
|
|
1
|
07
|
Cát xây dựng
|
Thôn Nhơn Đức, xã Sa Nhơn, huyện Sa Thầy
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
15.97.987
15.97.939
15.97.926
15.97.959
15.97.815
15.97.833
15.97.846
15.97.833
15.97.941
|
5.30.846
5.30.902
5.30.888
5.30.845
5.30.785
5.30.719
5.30.725
5.30.780
5.30.790
|
0,68
|
Khảo sát sơ bộ
|
10
|
5
|
5
|
Lòng suối, không liên quan đến đất nông nghiệp; xa khu dân cư và các CT
kiên cố
|
2
|
10
|
Cát xây dựng
|
TK 27, xã Ia Dom, huyện Ia H’Drai
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
|
15.67.538
15.67.534
15.66.952
15.66.912
15.66.719
15.66.192
15.66.255
15.66.265
15.66.205
15.66.723
15.66.918
15.66.957
|
4.97.035
4.97.048
4.96.937
4.96.877
4.96.806
4.96.707
4.96.633
4.96.632
4.96.699
4.96.796
4.96.869
4.96.925
|
1,67
|
Khảo sát sơ bộ
|
10
|
5
|
5
|
Lòng suối, không liên quan đến đất nông nghiệp, xa khu dân cư và các CT
XD,
|
3
|
01TMR
|
Cát xây dựng
|
Thôn Đăk Rê 1, xã Đăk Na, huyện Tu Mơ Rông
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
|
1654218
1653980
1653904
1653857
1653795
1653776
1653779
1653862
1653902
1654007
1654150
1654218
|
531716
531619
531619
531651
531702
531720
531685
531613
531597
531598
531671
531698
|
1,1
|
Khảo sát sơ bộ
|
10
|
10
|
0
|
Đất sông suối do UBND xã quản lý và một phần đất trồng cây hàng năm
nhân dân đang canh tác
|
4
|
02TMR
|
Cát xây dựng
|
Thôn Đăk Rê 2, xã Đăk Na, huyện Tu Mơ Rông
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
|
1651748
1651680
1651564
1651564
1651550
1651494
1651486
1651499
1651516
1651566
1651549
1651474
1651435
1651462
1651153
1651541
1651663
1651725
|
546772
546858
547065
547108
547137
547165
547190
547217
547234
547248
547271
547240
547194
547157
547111
547065
546860
546753
|
2,1
|
Khảo sát sơ bộ
|
20
|
20
|
0
|
Hiện trạng là đất nông nghiệp nhân dân đang canh tác, có đường vào khu
điểm mỏ
|
5
|
03TMR
|
Cát xây
dựng
|
Thôn Tê Xô Ngoài, xã Đăk Tờ Kan, huyện Tu Mơ Rông
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
|
1638312
1638304
1638226
1638173
1638141
1638131
1638128
1638072
1638063
1638091
1638100
1638119
1638127
1638140
1638219
1638251
1638278
1638319
|
539836
539829
539790
539755
539750
539759
539778
539825
539813
539784
539778
539755
539746
539741
539757
539776
539798
539831
|
0,5
|
Khảo sát sơ bộ
|
5,0
|
5
|
0
|
Đất sông suối do UBND xã quản lý và một phần đất trồng cây hàng năm
nhân dân đang canh tác;
|
6
|
04TMR
|
Cát xây dựng
|
Thôn Tam Rin, xã Ngọc Yêu, huyện Tu Mơ Rông
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
|
1643761
1643730
1643704
1643631
1643599
1643579
1643572
1643580
1643606
1643637
1643709
1643734
1643765
|
558214
558205
558193
558149
558128
558113
558107
558098
558119
558139
558182
558193
558203
|
0,3
|
Khảo sát sơ bộ
|
3,0
|
3,0
|
0
|
Đất nông nghiệp nhân dân đang canh tác, có đường vào khu điểm mỏ
|
IV
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
0
|
|
1
|
05TMR
|
Đá xây dựng
|
Thôn Kạch Lớn 2, xã Đăk Sao, huyện Tu Mơ Rông
|
1
2
3
4
5
6
7
|
1651669
1651629
1651502
1651429
1651561
1651588
1651669
|
534727
534813
534881
534799
534660
534662
534727
|
2,9
|
Khảo sát sơ bộ
|
100
|
100
|
0
|
Đất trồng cây hàng năm nhân dân đang canh tác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
Đối với mỏ đã thăm dò
(4) Đối với mỏ
chưa thăm dò
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 21/2016/QĐ-UBND ngày 24/05/2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
1.526
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|