|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2075/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
25/08/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2075/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 25
tháng 08 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ MỨC TỐI ĐA ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NHÀ NƯỚC
ĐẶT HÀNG, GIAO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2014
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13
ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 39/2008/QĐ-TTg
ngày 14/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế đấu thầu, đặt hàng,
giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước và Quyết định số 2370/QĐ-BTNMT ngày 16/12/2011
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp
công về tài nguyên và môi trường sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP
ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của liên Bộ Tài nguyên và Môi
trường - Bộ Tài chính Hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc
nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
30/2010/TTLT-BTNMT-BNV ngày 25/11/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nội
vụ hướng dẫn chuyển xếp ngạch và xếp lương viên chức ngành tài nguyên môi trường;
Trên cơ sở kết quả thẩm định và đề
nghị của Bộ Tài nguyên và Môi trường tại công văn số 3022/BTNMT-TC ngày
18/7/2014;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản
lý Giá,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức tối đa đơn
giá tổng hợp sản phẩm quan trắc và phân
tích môi trường thực hiện theo phương thức Nhà nước
đặt hàng, giao kế hoạch cho các đơn vị sự nghiệp thực hiện thanh toán bằng nguồn
ngân sách Trung ương.
Đơn giá tối đa tại Quyết định này quy
định đối với sản phẩm thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng, lương tối
thiểu 1.150.000 đồng/tháng; chưa bao gồm chi phí khấu hao máy móc thiết bị theo
quy định của pháp luật.
Điều 2. Căn cứ mức tối đa đơn giá sản phẩm quy định tại
Điều 1, định mức kinh tế kỹ thuật, chế độ chính sách hiện hành của Nhà nước và
tình hình thực tế, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định mức giá cụ thể của từng
sản phẩm, cơ cấu đơn giá, điều kiện và phương pháp áp dụng đơn giá. Khi phê duyệt
mức giá cụ thể, đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét các nội dung sau:
1. Đối với sản phẩm thuộc đối tượng
chịu thuế giá trị gia tăng, khi xác định giá sản phẩm cụ thể, phải loại trừ thuế
giá trị gia tăng của các loại vật liệu, công cụ, dụng cụ, thiết bị, năng lượng đầu vào phục vụ sản xuất.
2. Đối với các đơn vị thi công là đơn
vị sự nghiệp được Nhà nước cấp kinh phí hoạt động thường xuyên, trong đơn giá sản
phẩm phải trừ chi phí thường xuyên ngân sách đã bố trí cho số cán bộ, nhân viên
trong thời gian tham gia nhiệm vụ, dự án.
3. Đối với sản phẩm quan trắc và phân
tích môi trường có sử dụng các dữ liệu đã có thì không tính trong đơn giá các
khoản chi phí đã đầu tư để tạo ra dữ liệu, sản phẩm từ những dự án về quan trắc
và các dự án khác có liên quan.
Điều 3. Bộ Tài nguyên và Môi trường, Tổng cục Môi trường
chịu trách nhiệm về số liệu thẩm định và báo cáo. Trong quá trình thực hiện cần
chủ động rà soát để bổ sung, sửa đổi kịp
thời các định mức kinh tế-kỹ thuật cho phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký
và áp dụng đối với khối lượng sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường hoàn
thành trong năm 2014, trong phạm vi dự toán ngân sách được giao năm 2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
Nơi nhận:
- Lãnh đạo Bộ (để báo cáo);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Môi trường;
- Vụ pháp chế, Vụ HCSN;
- Lưu: VT, QLG.
|
TUQ. BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ GIÁ
Nguyễn Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC 1
MỨC TỐI ĐA ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI
TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(kèm theo Quyết định số 2075/QĐ-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính)
Đơn vị
tính: đồng/thông số
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá
|
A
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
|
A1
|
Công tác quan trắc môi trường không khí tại hiện
trường (1KK)
|
|
1
|
1KK1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
55,600
|
2
|
1KK2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
55,600
|
3
|
1KK3
|
Áp suất khí quyển
|
55,600
|
4
|
1KK4
|
TSP, PM10, PM2,5, Pb
|
128,000
|
5
|
1KK5
|
CO
|
108,700
|
6
|
1KK6
|
NO2
|
242,200
|
7
|
1KK7
|
SO2
|
244,500
|
8
|
1KK8
|
O3
|
348,600
|
A2
|
Công tác phân tích các thông số môi trường
không khí trong phòng thí nghiệm (2KK)
|
1
|
2KK4a
|
TSP, PM10, PM2,5
|
58,200
|
2
|
2KK4b
|
Pb
|
347,700
|
3
|
2KK5
|
CO
|
584,700
|
4
|
2KK6
|
NO2
|
254,200
|
5
|
2KK7
|
SO2
|
277,800
|
6
|
2KK8
|
O3
|
238,400
|
B
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
|
|
B1
|
Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường
(1TO)
|
|
a
|
Tiếng ồn giao thông
|
|
1
|
1TO1
|
- Mức ồn trung bình (LAeq);
- Mức ồn cực đại (LAmax)
|
81,400
|
2
|
1TO2
|
Cường độ dòng xe
|
275,000
|
b
|
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
|
|
1
|
1TO3
|
- Mức ồn trung bình (LAeg);
- Mức ồn cực đại (LAmax);
|
96,100
|
2
|
1TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
221,200
|
B2
|
Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí
nghiệm (2TO)
|
|
a
|
Tiếng ồn giao thông
|
|
1
|
2TO1
|
- Mức ồn trung bình (LAeq);
- Mức ồn cực đại (LAmax)
|
78,500
|
2
|
2TO2
|
Cường độ
dòng xe
|
110,000
|
b
|
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
|
|
1
|
2TO3
|
- Mức ồn trung bình (LAeq);
- Mức ồn cực đại (LAmax);
- Mức ồn phân vị (LA50)
|
78,500
|
2
|
2TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
110,200
|
C
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC
MẶT LỤC ĐỊA
|
C1
|
Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa
tại hiện trường (1NM)
|
1
|
1NM1
|
Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4557:1998 và TCVN 6492:2011)
|
181,900
|
2
|
1NM2
|
Oxy hòa tan (DO) (TCVN 7325:2004)
|
173,200
|
3
|
1NM3
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) (Đo
bằng máy)
|
160,700
|
4
|
1NM4
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời:
- Nhiệt độ nước, pH;
- Oxy hòa tan (DO);
- Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) (Giá
tính cho một mẫu)
|
584,700
|
5
|
1NM5
|
Chất rắn lơ
lửng (SS)
|
89,700
|
6
|
1NM6
|
- Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5);
- Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
89,700
|
7
|
1NM7
|
- Nitơ amôn (NH4+), Nitrite
(NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tổng
P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-),
Clorua (Cl-), Kim loại nặng
Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn
|
120,900
|
8
|
1NM8
|
Dầu mỡ
|
102,500
|
9
|
1NM9
|
Coliform
|
98,200
|
10
|
1NM10
|
Hóa chất
BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
111,700
|
11
|
1NM11
|
Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid
|
111,700
|
C2
|
Công tác phân tích môi trường nước mặt lục địa
trong phòng thí nghiệm (2NM)
|
1
|
2NM2
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
148,800
|
2
|
2NM3a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
218,500
|
3
|
2NM3b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
258,400
|
4
|
2NM4a
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
256,700
|
5
|
2NM4b
|
Nitrite (NO2-)
|
306,300
|
6
|
2NM4c
|
Nitrate (NO3-)
|
226,100
|
7
|
2NM4d
|
Tổng P
|
302,200
|
8
|
2NM4đ
|
Tổng N
|
350,800
|
9
|
2NM4e
|
Kim loại nặng (Pb, Cd)
|
542,100
|
10
|
2NM4g1
|
Kim loại nặng (As)
|
649,000
|
11
|
2NM4g2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
698,300
|
12
|
2NM4h
|
Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn, Cr)
|
362,700
|
13
|
2NM4i
|
Sulphat (SO42-)
|
402,100
|
14
|
2NM4k
|
Photphat (PO43-)
|
243,500
|
15
|
2NM4l
|
Clorua (CI-)
|
252,000
|
16
|
2NM5
|
Dầu mỡ
|
842,300
|
17
|
2NM6
|
Coliform
|
830,100
|
18
|
2NM7
|
Hóa chất
BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
2,578,200
|
19
|
2NM8
|
Hóa chất
BVTV nhóm Pyrethroid
|
2,526,400
|
20
|
2NM9
|
Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho
một mẫu)
|
1,194,600
|
PHỤ LỤC 2
MỨC TỐI ĐA ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(kèm theo Quyết định số 2075/QĐ-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đồng/thông
số
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường
|
|
1
|
1Đ1
|
Cl-, SO42-, HCO3-,
Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5
dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng hữu cơ
|
84,200
|
2
|
1Đ2
|
Ca2+, Mg2+, K+,
Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN
|
84,200
|
3
|
1Đ3
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ*
|
111,400
|
4
|
1Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid**
|
303,900
|
II
|
Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí
nghiệm
|
|
1
|
2Đ1a
|
Cl-
|
253,200
|
2
|
2Đ1b
|
SO42-
|
143,400
|
3
|
2Đ1c
|
HCO3-
|
142,500
|
4
|
2Đ1đ
|
Tổng K2O
|
297,600
|
5
|
2Đ1h
|
Tổng N
|
445,100
|
6
|
2Đ1k
|
Tổng P
|
260,600
|
7
|
2Đ1m
|
Tổng hữu cơ
|
463,200
|
8
|
2Đ2a
|
Ca2+
|
461,100
|
9
|
2Đ2b
|
Mg2+
|
457,000
|
10
|
2Đ2c
|
K+
|
455,900
|
11
|
2Đ2d
|
Na+
|
455,900
|
12
|
2Đ2đ
|
Al3+
|
504,200
|
13
|
2Đ2e
|
Fe3+
|
364,500
|
14
|
2Đ2g
|
Mn2+
|
348,800
|
15
|
2Đ2h1
|
Pb
|
529,500
|
16
|
2Đ2h2
|
Cd
|
529,500
|
17
|
2Đ2k1
|
Hg
|
602,600
|
18
|
2Đ2k2
|
As
|
591,600
|
19
|
2Đ5l1
|
Fe
|
426,500
|
20
|
2Đ5l2
|
Cu
|
426,500
|
21
|
2Đ5l3
|
Zn
|
426,500
|
22
|
2Đ5l4
|
Cr
|
426,500
|
23
|
2Đ5l5
|
Mn
|
426,500
|
24
|
2Đ3
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ*
|
2,362,000
|
25
|
2Đ4
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid**
|
2,570,700
|
*Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan,
Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, AIpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan,
Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH,
Heptaclor, Trans-Heptaclor, Epoxide, Methoxyclor
**Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid:
Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate
PHỤ LỤC 3
MỨC TỐI ĐA ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI
TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(kèm theo Quyết định số 2075/QĐ-BTC
ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đồng/thông số
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường
nước dưới đất tại hiện trường
|
1
|
1NN1
|
Nhiệt độ, pH
|
196,900
|
2
|
1NN2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
420,000
|
3
|
1NN3
|
Độ đục, Độ dẫn điện (EC)
|
347,600
|
4
|
1NN4
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời:
- Nhiệt độ, pH;
- Oxy hòa tan (DO);
|
601,200
|
5
|
1NN5
|
Chất rắn lơ
lửng (SS)
|
103,600
|
6
|
1NN6
|
Độ cứng theo CaCO3
|
103,600
|
7
|
1NN7
|
Nitơ amôn (NH4+), Nitrite
(NO2-), Nitrate (NO3-), Oxyt
Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-),
Photphat (PO43-), Clorua (Cl-) KLN Pb, Cd,
Hg, As, Cr, Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol...
|
110,100
|
8
|
1NN8
|
Cyanua (CN-)
|
109,900
|
9
|
1NN9
|
Coliform
|
101,400
|
10
|
1NN10
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
114,200
|
11
|
1NN11
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
109,900
|
II
|
Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong
phòng thí nghiệm
|
|
1
|
2NN2
|
Chất rắn lơ
lửng (SS)
|
120,800
|
2
|
2NN3
|
Độ cứng theo CaCO3
|
214,400
|
3
|
2NN4a
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
256,700
|
4
|
2NN4b
|
Nitrit (NO2-)
|
306,300
|
5
|
2NN4c
|
Nitrat (NO3-)
|
225,200
|
6
|
2NN4d
|
Sulphat (SO42-)
|
390,500
|
7
|
2NN4e
|
Photphat (PO43-)
|
229,300
|
8
|
2NN4g
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
217,100
|
9
|
2NN4h
|
Tổng N
|
311,000
|
10
|
2NN4k
|
Tổng P
|
341,900
|
11
|
2NN4l
|
Clorua (Cl-)
|
262,300
|
12
|
2NN4m
|
Kim loại nặng (Pb, Cd)
|
574,500
|
13
|
2NN4n1
|
Kim loại nặng (As)
|
629,300
|
14
|
2NN4n2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
695,800
|
15
|
2NN4p
|
Kim loại (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn)
|
414,000
|
16
|
2NN4q
|
Phenol
|
662,200
|
17
|
2NN5
|
Cyanua (CN-)
|
484,900
|
18
|
2NN6
|
Coliform
|
912,300
|
19
|
2NN7
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
2,436,300
|
20
|
2NN8
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
2,526,300
|
21
|
2NN9
|
Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu)
|
1,194,600
|
PHỤ LỤC 4
MỨC TỐI ĐA ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
MƯA AXIT
(kèm theo Quyết định số 2075/QĐ-BTC
ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đồng/thông
số/mẫu
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh nước mưa
axit tại hiện trường
|
1
|
1MA1
|
Nhiệt độ, pH
|
253,800
|
2
|
1MA2
|
Độ dẫn điện (EC)
|
265,500
|
3
|
1MA3
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Độ dẫn
điện (EC)
(Giá tính cho một mẫu)
|
279,300
|
4
|
1MA4
|
Clorua (Cl-), Florua (F-),
Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-),
Sulphat (SO42-)
|
98,400
|
5
|
1MA5
|
Các Ion Na+, NH4+,
K+, Mg2+, Ca2+
|
167,500
|
II
|
Hoạt động phân tích nước mưa axit tại phòng
thí nghiệm
|
|
1
|
2MA4a
|
Clorua (Cl-)
|
456,100
|
2
|
2MA4b
|
Florua (F-)
|
377,100
|
3
|
2MA4c
|
Nitrit (NO2-)
|
366,300
|
4
|
2MA4d
|
Nitrat (NO3-)
|
286,100
|
5
|
2MA4e
|
Sulphat (SO42-)
|
426,100
|
6
|
2MA5a
|
Na+
|
437,500
|
7
|
2MA5b
|
NH4+
|
375,100
|
8
|
2MA5c
|
K+
|
437,500
|
9
|
2MA5d
|
Mg2+
|
363,600
|
10
|
2MA5e
|
Ca2+
|
357,700
|
11
|
2MA6
|
Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-,
NO2-, NO3-, SO42-
(Giá tính cho một mẫu)
|
1,794,000
|
PHỤ LỤC 5
MỨC TỐI ĐA ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG BIỂN
(kèm theo Quyết định số 2075/QĐ-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đồng/thông
số/mẫu
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển
ven bờ
|
|
a
|
Đo quan trắc hiện trường
|
|
1
|
1NB1
|
Nhiệt độ, độ ẩm không khí
|
89,500
|
2
|
1NB2
|
Tốc độ gió
|
89,500
|
3
|
1NB3
|
Sóng
|
89,000
|
4
|
1NB4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
327,600
|
5
|
1NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
236,300
|
6
|
1NB6
|
Độ muối
|
334,700
|
7
|
1NB7
|
Độ đục
|
396,600
|
8
|
1NB8
|
Độ trong suốt
|
402,000
|
9
|
1NB9
|
Độ màu
|
433,100
|
10
|
1NB10
|
pH
|
448,200
|
11
|
1NB11
|
DO
|
341,500
|
12
|
1NB12
|
EC
|
343,600
|
13
|
1NB13
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC (Giá
tính cho một mẫu)
|
1,014,400
|
b
|
Lấy mẫu
|
|
14
|
1NB14
|
NH4+, NO2-,
NO3-, SO42-, PO43-,
SiO32-, Tổng N, Tổng P
|
165,300
|
15
|
1NB15
|
COD, BOD5
|
167,000
|
16
|
1NB15
|
Hàm lượng chất
rắn lơ lửng (SS)
|
156,300
|
17
|
1NB17
|
Coliform, Fecal CoIiform
|
156,300
|
18
|
1NB18
|
Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c
|
176,600
|
19
|
1NB19
|
Cyanua (CN‑)
|
176,600
|
20
|
1NB20
|
Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI
|
176,600
|
21
|
1NB21
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
199,300
|
22
|
1NB22
|
Phenol
|
176,600
|
23
|
1NB23
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm
Photpho
|
176,600
|
24
|
1NB24
|
Trầm tích biển*
|
384,100
|
25
|
1NB25
|
Sinh vật biển**
|
590,800
|
II
|
Hoạt động quan trắc nước biển xa bờ
|
|
a
|
Đo quan trắc hiện trường
|
|
1
|
2NB1
|
Nhiệt độ, độ ẩm không khí
|
140,800
|
2
|
2NB2
|
Tốc độ gió
|
134,300
|
3
|
2NB3
|
Sóng
|
132,500
|
4
|
2NB4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
391,200
|
5
|
2NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
317,100
|
6
|
2NB6
|
Độ muối
|
589,800
|
7
|
2NB7
|
Độ đục
|
586,000
|
8
|
2NB8
|
Độ trong suốt
|
675,500
|
9
|
2NB9
|
Độ màu
|
675,500
|
10
|
2NB10
|
pH
|
653,900
|
11
|
2NB11
|
DO
|
728,000
|
12
|
2NB12
|
EC
|
502,400
|
13
|
2NB13
|
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC (Giá
tính cho một mẫu)
|
1,097,200
|
b
|
Lấy mẫu
|
|
14
|
2NB14
|
NH4+, NO2-,
NO3-, SO42-, PO43-,
SiO32-, Tổng N, Tổng P
|
232,200
|
15
|
2NB15
|
COD, BOD5
|
177,800
|
16
|
2NB16
|
SS
|
195,900
|
17
|
2NB17
|
Coliform, Fecal CoIiform
|
185,900
|
18
|
2NB18
|
Chlorophyll a, b, c
|
173,100
|
19
|
2NB19
|
CN-
|
217,700
|
20
|
2NB20
|
Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI
|
217,700
|
21
|
2NB21
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
249,200
|
22
|
2NB22
|
Phenol
|
217,700
|
23
|
2NB23
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất B VTV nhóm
Photpho
|
249,200
|
24
|
2NB24
|
Trầm tích biển*
|
542,000
|
25
|
2NB25
|
Sinh vật biển**
|
745,300
|
III
|
Phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm
|
1
|
3NB14a
|
NH4+
|
334,900
|
2
|
3NB14b
|
NO2-
|
344,000
|
3
|
3NB14c
|
NO3-
|
305,000
|
4
|
3NB14d
|
SO42-
|
404,600
|
5
|
3NB14đ
|
PO43-
|
262,200
|
6
|
3NB14e
|
SiO32-
|
250,500
|
7
|
3NB14f
|
Tổng N
|
362,600
|
8
|
3NB14g
|
Tổng P
|
358,300
|
9
|
3NB15a
|
COD
|
360,000
|
10
|
3NB15b
|
BOD5
|
300,200
|
11
|
3NB16
|
SS
|
133,700
|
12
|
3NB17
|
Coliform, Fecal Coliform
|
541,100
|
13
|
3NB18
|
Chlorophyll a, b, c
|
204,300
|
14
|
3NB19
|
CN-
|
617,500
|
15
|
3NB20a
|
Pb, Cd
|
569,000
|
16
|
3NB20b1
|
As
|
718,800
|
17
|
3NB20b2
|
Hg
|
741,300
|
18
|
3NB20c
|
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV,
CrVI
|
463,500
|
19
|
3NB21
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
1,044,500
|
20
|
3NB22
|
Phenol
|
472,200
|
21
|
3NB23a
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
2,512,600
|
22
|
3NB23b
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
2,431,100
|
23
|
NB23c
|
Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho
một mẫu)
|
1,493,300
|
24
|
3NB24a
|
N-NO2
|
342,300
|
25
|
3NB24b
|
N-NO3
|
305,300
|
26
|
3NB24c
|
N-NH3
|
334,900
|
27
|
3NB24d
|
P-PO4
|
261,000
|
28
|
3NB24đ
|
Pb, Cd
|
558,500
|
29
|
3NB24e
|
Hg, As
|
826,700
|
30
|
3NB24f
|
Cu, Zn
|
477,200
|
31
|
3NB24g
|
CN-
|
647,300
|
32
|
3NB24h
|
Độ ẩm
|
123,200
|
33
|
3NB24i
|
Tỷ trọng
|
67,100
|
34
|
3NB24j
|
Chất hữu cơ
|
596,500
|
35
|
3NB24k
|
Tổng N
|
338,700
|
36
|
3NB24l
|
Tổng P
|
332,600
|
37
|
3NB24m
|
Hóa chất
BVTV nhóm Clo
|
2,309,400
|
38
|
3NB24n
|
Hóa chất
BVTV nhóm Photpho
|
2,529,700
|
39
|
3NB24o
|
Dầu mỡ
|
972,000
|
40
|
3NB25a
|
Thực vật phù du, Tảo độc
|
232,800
|
41
|
3NB25b
|
Động vật phù du, Động vật đáy
|
278,900
|
42
|
3NB25c
|
Hóa chất
BVTV nhóm Clo
|
2,452,700
|
43
|
3NB25d
|
Hóa chất
BVTV nhóm Photpho
|
2,107,900
|
44
|
3NB25đ
|
Pb, Cd
|
619,200
|
45
|
3NB25e
|
Hg, As
|
851,600
|
46
|
3NB25f
|
Cu, Zn, Mg
|
477,200
|
* Trầm tích biển: N-NO2,
N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng,
Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất
BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ
**Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo
độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm
Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.
PHỤ LỤC 6
MỨC TỐI ĐA ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI
TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
(kèm theo Quyết định số 2075/QĐ-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính)
Đơn vị
tính: đồng/thông số/mẫu
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh khí thải
tại hiện trường
|
|
a
|
Các thông số khí tượng
|
|
1
|
1KT1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
96,100
|
2
|
1KT2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
96,100
|
3
|
1KT3
|
Áp suất khí quyển
|
94,300
|
b
|
Các thông số khí thải
|
|
4
|
1KT4
|
Nhiệt độ khí thải
|
230,300
|
5
|
1KT5
|
Tốc độ của khí thải
|
420,400
|
6
|
1KT6
|
Khí: O2
|
520,000
|
7
|
1KT7
|
Khí: CO
|
509,400
|
8
|
1KT8
|
Khí: CO2
|
514,700
|
9
|
1KT9
|
Khí: NO
|
525,200
|
10
|
1KT10
|
Khí: NO2
|
494,500
|
11
|
1KT11
|
Khí: NOx
|
530,500
|
12
|
1KT12
|
Khí: SO2
|
498,200
|
13
|
1KT13
|
Bụi tổng số
|
1,361,500
|
14
|
1KT14
|
Các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn (Giá tính
cho một mẫu)
|
1,161,800
|
c
|
Các đặc tính nguồn thải
|
|
15
|
1KT15
|
Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống
khói
|
140,400
|
16
|
1KT16
|
Lưu lượng khí thải
|
257,700
|
II
|
Hoạt động phân tích khí thải công nghiệp trong
phòng thí nghiệm
|
|
1
|
2KT6
|
Khí Oxy (O2)
|
140,500
|
2
|
2KT7
|
Khí CO
|
140,500
|
3
|
2KT8
|
Khí CO2
|
140,500
|
4
|
2KT9
|
Khí NO
|
140,500
|
5
|
2KT10
|
Khí Nitơ dioxit (NO2)
|
140,500
|
6
|
2KT11
|
Khí NOx
|
140,500
|
7
|
2KT12
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
140,500
|
8
|
2KT13
|
Bụi tổng số
|
178,200
|
9
|
2KT14a
|
Cd, Pb
|
454,800
|
10
|
2KT14b
|
As, Sb
|
517,300
|
11
|
2KT14c
|
Cu, Zn
|
338,700
|
12
|
2KT14d
|
Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho
một mẫu)
|
993,100
|
PHỤ LỤC 7
MỨC TỐI ĐA ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG
XẠ
(kèm theo Quyết định số 2075/QĐ-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đồng/thông
số
Số TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan
trắc
|
Đơn giá
|
I
|
Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh phóng xạ
tại hiện trường
|
|
1
|
1PX1a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214,
Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, Be7
|
1,339,800
|
2
|
1PX1b
|
Gamma trong không khí
|
697,600
|
3
|
1PX1c
|
Hàm lượng
Randon trong không khí
|
310,800
|
4
|
1PX1d
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
439,100
|
5
|
1PX2a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng: Pb214,
Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, Be7
|
1,725,500
|
6
|
1PX2b
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
659,100
|
7
|
1PX3
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214,
Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, Be7
|
616,200
|
8
|
1PX4a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214,
Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, Be7
|
933,500
|
9
|
1PX4b
|
Hàm lượng Randon trong nước
|
318,700
|
10
|
1PX4c
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
616,600
|
11
|
1PX5a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sinh vật, thực phẩm:
Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226,
Cs137, K40, Be7
|
611,900
|
12
|
1PX5b
|
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha
|
611,400
|
II
|
Công tác phân tích môi trường phóng xạ trong
phòng thí nghiệm
|
|
1
|
2PX1a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214,
Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, Be7
|
1,052,200
|
2
|
2PX1b
|
Hàm lượng Radon trong không khí
|
246,900
|
3
|
2PX1c
|
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta
|
293,000
|
4
|
2PX2a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng: Pb214,
Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, Be7
|
1,462,200
|
5
|
2PX2b
|
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta
|
700,900
|
6
|
2PXc
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214,
Bi214, TI208, Ac228, Ra226,
|
1,784,200
|
7
|
2PX4a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214,
Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, Be7
|
7,833,200
|
8
|
2PX4b
|
Hàm lượng Randon trong nước
|
664,100
|
9
|
2PX4c
|
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta
|
739,400
|
10
|
2PX5a
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật: Pb214,
Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137,
K40, Be7
|
1,479,200
|
11
|
2PX5b
|
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta
|
748,600
|
Quyết định 2075/QĐ-BTC về mức tối đa đơn giá tổng hợp sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách Trung ương năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2075/QĐ-BTC về mức tối đa đơn giá tổng hợp sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách Trung ương ngày 25/08/2014 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
15.270
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|