|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2053/QĐ-TTg kế hoạch thực hiện thỏa thuận Paris biến đổi khí hậu 2016
Số hiệu:
|
2053/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Trịnh Đình Dũng
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2053/QĐ-TTg
|
Hà Nội,
ngày 28 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN THỎA THUẬN PARIS VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật điều ước quốc tế ngày 09
tháng 4 năm 2016;
Xét đề nghị của Bộ Tài nguyên và Môi
trường tại văn bản số: 45/TTr- BTNMT ngày 07 tháng 10 năm 2016 về việc ban hành
Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Pa-ri về biến đổi khí hậu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi
khí hậu trong Phụ lục về các nhiệm vụ kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bộ Tài chính bố trí ngân sách để các Bộ, ngành và địa phương
triển khai thực hiện theo tiến độ và yêu cầu nêu trong Kế hoạch.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày ký.
Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng các cơ
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố triển khai thực hiện Kế hoạch trên./.
Nơi
nhận:
-
TTgCP, các PTTgCP;
-
Các Bộ, các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
-
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
-
VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg CP, Vụ TH;
-
Lưu: VT, QHQT (3).AT.
|
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Trịnh
Đình Dũng
|
PHỤ LỤC
CÁC
NHIỆM VỤ THỰC HIỆN THỎA THUẬN PARIS VỀ KHÍ HẬU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2053 ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng
Chính phủ)
I. Nhiệm vụ giảm nhẹ
phát thải khí nhà kính
1. Các nhiệm vụ thực hiện giai đoạn
2016 - 2020
Nhiệm vụ số
|
Tên nhiệm vụ
|
Loại nhiệm vụ
|
Cơ quan chủ trì/cơ
quan phối hợp
|
Năm hoàn
thành
|
Nguồn lực
tài chính
|
1.
|
Thực hiện kiểm kê KNK định kỳ cho
năm cơ sở 2014, 2016, 2018 và đánh giá nỗ lực của Việt Nam trong giảm nhẹ
phát thải KNK để cập nhật NDC và tham gia đánh giá nỗ lực toàn cầu vào năm
2018.
|
Bắt buộc (theo yêu
cầu COP21 và thực hiện Khoản 2 điều 41 Luật Bảo vệ Môi trường năm 2014)
|
Bộ TNMT,
KHĐT, Các Bộ: CT, GT, XD, NNPTNT và các đơn vị có liên quan.
|
2016, 2018, 2020
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
2.
|
Xây dựng, bổ sung, sửa đổi chính
sách Khuyến khích phát triển năng lượng mặt trời, năng lượng gió; xây dựng và
thực hiện kế hoạch hành động phát triển năng lượng tái tạo đến năm 2030, tầm
nhìn đến 2050.
|
Ưu tiên, tiếp tục
thực hiện
(phù hợp Thỏa thuận Paris và các Luật, chính sách hiện hành)
|
Bộ CT, Bộ
TNMT.
|
2017
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: x
|
3.
|
Rà soát các quy định hiện hành và
xây dựng Nghị định quy định lộ trình và phương thức để Việt Nam tham gia hoạt
động giảm nhẹ phát thải KNK toàn cầu.
|
Bắt buộc (theo yêu
cầu của Thỏa thuận Paris và Điều 48 Luật Bảo vệ Môi trường năm 2014)
|
Bộ TNMT
|
2018
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
4.
|
Xây dựng và phát triển thị trường
các-bon trong nước và các cơ chế hợp tác khác về giảm nhẹ phát thải KNK theo Điều
6 của Thỏa thuận Paris. Thực hiện thí điểm trong các lĩnh vực có tiềm năng.
|
Ưu tiên (để chuẩn bị
thực hiện NDC giai đoạn sau 2020 và huy động nguồn hỗ trợ quốc tế)
|
Bộ TNMT, Bộ
TC, Bộ KHĐT, Bộ GTVT, Bộ
CT, Bộ NNPTNT, Bộ XD.
|
2018
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: x
|
5.
|
Xây dựng và thực hiện các đề xuất
giảm nhẹ phát thải KNK và TTX phù hợp với điều kiện quốc gia (NAMA) cho lĩnh
vực công nghiệp, giao thông vận tải, xây dựng, nông
nghiệp và phát triển nông thôn.
|
Ưu tiên tiếp tục
thực hiện (vì
phù
hợp
Thỏa thuận Paris và các Luật, chính sách hiện hành)
|
Các Bộ: CT,
GTVT, XD, NNPTNT, UBND tỉnh, t.phố chủ trì theo chức năng nhiệm vụ, phối hợp
với Bộ TNMT và các bộ, ngành, doanh nghiệp liên quan để
triển khai.
|
2020
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: x
|
6.
|
Thực hiện giảm nhẹ phát thải KNK của
ngành công thương nhằm thực hiện NDC.
|
Khuyến khích thực
hiện
(để tận
dụng cơ hội
do Thỏa thuận Paris mang lại)
|
Bộ CT
|
2020
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: x
|
7.
|
Thực hiện giảm nhẹ phát thải KNK của
ngành giao thông vận tải nhằm thực hiện NDC.
|
Khuyến khích thực hiện (để tận dụng cơ
hội do Thỏa thuận Paris mang lại)
|
Bộ GTVT
|
2020
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: x
|
8.
|
Thực hiện giảm nhẹ phát thải KNK của
ngành xây dựng nhằm thực hiện NDC.
|
Khuyến khích thực
hiện
(để tận
dụng cơ hội
do Thỏa thuận Paris mang lại)
|
Bộ XD
|
2020
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: x
|
9.
|
Thực hiện giảm nhẹ phát thải KNK của
ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn nhằm thực hiện NDC.
|
Khuyến khích thực hiện (để tận dụng cơ
hội do Thỏa thuận Paris mang lại)
|
Bộ NNPTNT
|
2020
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: x
|
10.
|
Thực hiện các hoạt động giảm nhẹ
phát thải KNK khác phù hợp với điều kiện quốc gia.
|
Khuyến khích thực hiện (để tận dụng cơ
hội do Thỏa thuận Paris mang lại)
|
Các Bộ,
ngành, địa phương, doanh nghiệp.
|
2020
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng
|
2. Nhiệm vụ thực hiện giai đoạn 2021 - 2030
Nhiệm vụ số
|
Tên nhiệm vụ
|
Loại nhiệm vụ
|
Cơ quan chủ trì/cơ
quan phối hợp
|
Năm hoàn
thành
|
Nguồn lực
tài chính
|
11.
|
Thực hiện kiểm kê KNK phục vụ xây
dựng các báo cáo quốc gia theo quy định của Thỏa thuận Paris và đánh giá nỗ
lực toàn cầu định kỳ.
|
Bắt buộc (thực hiện
theo quy định của Thỏa thuận Paris)
|
Bộ TNMT
|
2022, 2024,
2026, 2028, 2030
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: x
|
12.
|
Thực hiện giảm nhẹ phát thải KNK
ngành công nghiệp nhằm thực hiện NDC phù hợp với điều kiện quốc gia trên cơ
sở
đánh
giá nỗ lực toàn cầu năm định
kỳ.
|
Bắt buộc (thực hiện theo quy định của Thỏa
thuận Paris)
|
Bộ CT,
doanh nghiệp
|
2025, 2030
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: x
|
13.
|
Thực hiện giảm nhẹ phát thải KNK
ngành giao thông vận tải nhằm thực hiện NDC phù hợp với điều kiện quốc gia
trên cơ sở đánh giá nỗ lực toàn cầu định kỳ.
|
Bắt buộc (thực hiện theo quy định của Thỏa
thuận Paris)
|
Bộ GTVT
|
2025, 2030
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: x
|
14.
|
Thực hiện giảm nhẹ phát thải KNK
ngành xây dựng nhằm thực hiện NDC phù hợp với điều kiện quốc gia trên cơ sở
đánh giá nỗ lực toàn cầu định kỳ.
|
Bắt buộc (thực hiện theo quy định của Thỏa
thuận Paris)
|
Bộ XD
|
2025, 2030
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: x
|
15.
|
Thực hiện giảm nhẹ phát thải KNK
ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn nhằm thực hiện NDC phù hợp với điều
kiện quốc gia trên cơ sở đánh giá nỗ lực toàn cầu định kỳ.
|
Bắt buộc (thực hiện theo quy định của Thỏa
thuận Paris)
|
Bộ
NN&PTNT
|
2025, 2030
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: x
|
16.
|
Thực hiện các hoạt động giảm nhẹ
phát thải KNK khác phù hợp với điều kiện quốc gia.
|
Khuyến khích (thực hiện để tận
dụng cơ hội do Thỏa thuận Paris mang lại)
|
Các Bộ,
ngành, địa phương, doanh nghiệp.
|
2030
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng
|
II. NHIỆM VỤ THÍCH
ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
1. Nhiệm vụ thực hiện giai đoạn 2016 -
2020
Nhiệm vụ số
|
Tên nhiệm vụ
|
Loại nhiệm vụ
|
Cơ quan chủ trì/cơ
quan phối hợp
|
Năm hoàn
thành
|
Nguồn lực
tài chính
|
17.
|
Cập nhật đóng góp về thích ứng với
BĐKH trong NDC phục vụ đánh giá nỗ lực toàn cầu định kỳ.
|
Bắt buộc (theo yêu
cầu của Thỏa thuận Paris)
|
Bộ TNMT,
NNPTNT, các Bộ, ngành, địa phương.
|
2018
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
18.
|
Xây dựng kế hoạch thích ứng quốc gia
(NAP).
|
Bắt buộc (theo yêu
cầu của Thỏa thuận Paris)
|
Bộ TNMT,
NN&PTNT, KHĐT, TC, XD, địa phương.
|
2019
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
19.
|
Rà soát thông tin, dữ liệu hiện có
về thích ứng với BĐKH, tổn thất và thiệt hại; đề xuất thông tin, nghiên cứu
bổ sung và phương thức quản lý, chia sẻ dữ liệu tạo thuận lợi cho xây dựng,
cập nhật các báo cáo đóng góp của quốc gia về thích ứng với BĐKH.
|
Ưu tiên thực hiện
|
Bộ TNMT,
NNPTNT, TC, các Bộ, ngành, địa phương cơ quan bảo hiểm.
|
2019
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
20.
|
Đánh giá mức độ rủi ro và tính dễ bị
tổn thương do
BĐKH xác định nhu cầu thích ứng và nhu cầu giải quyết các vấn đề liên quan
tới tổn thất và thiệt hại.
|
Bắt buộc (theo yêu
cầu của Thỏa thuận Paris và Điều 17 Luật phòng, chống thiên tai)
|
Bộ TNMT,
NNPTNT,
YT, LĐTBXH, TC, CA, Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam, các cơ quan bảo hiểm
|
2020
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
21.
|
Thực hiện Chương trình mục tiêu ứng
phó với BĐKH và TTX.
|
Ưu tiên (đã được
xác định trong Nghị quyết 73/NQ-CP ngày 26/8/2016 của Chính phủ)
|
Bộ TNMT,
KHĐT, TC, NNPTNT, GTVT, CT, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
2020
|
Tổng vốn: 15.866 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn đầu tư phát triển từ ngân sách
trung ương: 470 tỷ đồng.
- Vốn sự nghiệp từ ngân sách trung
ương: 396 tỷ đồng.
- Vốn ODA: 15.000 tỷ đồng.
|
22.
|
Thực hiện Chương trình mục tiêu phát
triển kinh tế thủy sản bền vững.
|
Ưu tiên (đã được
xác định trong Nghị quyết 73/NQ-CP ngày 26/8/2016 của Chính phủ)
|
Bộ NNPTNT,
KHĐT, TC, các bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
2020
|
Tổng vốn: 49.248 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn đầu tư phát triển từ ngân sách
trung ương: 9.656 tỷ đồng.
- Vốn ODA: 40 tỷ đồng.
- Vốn huy động hợp pháp khác: 39.552
tỷ đồng.
|
23.
|
Thực hiện Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững.
|
Ưu tiên (đã được
xác định trong Nghị quyết 73/NQ-CP ngày 26/8/2016 của Chính phủ)
|
Bộ NNPTNT,
KHĐT, TC, TNMT, các bộ, ngành,UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương.
|
2020
|
Tổng vốn: 59.599 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn đầu tư phát triển từ ngân sách
trung ương: 9.460 tỷ đồng.
- Vốn sự nghiệp từ ngân sách trung
ương: 5.115 tỷ đồng.
- Vốn ODA: 6.800 tỷ đồng.
- Vốn huy động hợp pháp khác: 38.224
tỷ đồng.
|
24.
|
Thực hiện Chương trình mục tiêu tái
cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng, chống, giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời
sống dân cư.
|
Ưu tiên (đã được
xác định trong Nghị quyết 73/NQ-CP ngày 26/8/2016 của Chính phủ)
|
Bộ NNPTNT,
KHĐT, TC, các bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương.
|
2020
|
Tổng vốn: 529.935 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn đầu tư phát triển từ ngân sách
trung ương: 24.375 tỷ đồng.
- Vốn sự nghiệp từ ngân sách trung
ương: 560 tỷ đồng.
- Vốn ODA: 6.458 tỷ đồng.
- Vốn huy động hợp pháp khác:
498.542 tỷ đồng.
|
25.
|
Thực hiện các hoạt động khác về
thích ứng với BĐKH nhằm tăng khả năng chống chịu, bảo vệ cuộc sống và sinh kế
cho người dân, tạo điều kiện để có đóng góp lớn hơn trong giảm
nhẹ phát thải KNK
|
Khuyến khích thực
hiện
(các dự án đã được phê duyệt; đã bảo đảm được nguồn lực hoặc để triển khai
các nội dung
Nghị
quyết 63/NQ-CP
ngày 22/7/2016 và Nghị quyết
73/NQ-CP ngày 26/8/2016 của Chính phủ nhưng chưa được đề cập trong các nhiệm
vụ từ 17 đến 24)
|
Bộ TNMT,
KHĐT, TC, các Bộ, ngành, UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2020
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: x
|
2. Nhiệm vụ thực hiện giai đoạn 2021 -
2030
Nhiệm vụ số
|
Tên nhiệm vụ
|
Loại nhiệm vụ
|
Cơ quan chủ trì/cơ
quan phối hợp
|
Năm hoàn
thành
|
Nguồn lực
tài chính
|
26.
|
Hiện đại hóa hệ thống quan trắc và
công nghệ dự báo khí tượng thủy văn, bảo đảm dự báo và cảnh báo sớm các hiện
tượng thời tiết; xây dựng hệ thống đánh giá và giám sát BĐKH và nước biển
dâng.
|
Ưu tiên tiếp tục
thực hiện
(Chiến lược quốc gia về BĐKH và đóng góp về thích ứng trong NDC).
|
Bộ TNMT
|
Thực hiện
cho cả giai đoạn
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: x
|
27.
|
Hoàn thiện các quy chuẩn, tiêu chuẩn
kỹ thuật về cơ sở hạ tầng, các công trình công cộng và dân sinh phù hợp với
bối cảnh BĐKH.
|
Ưu tiên tiếp tục
thực hiện
(Chiến lược quốc gia về BĐKH và đóng góp về thích ứng trong NDC).
|
Bộ XD, các
địa phương
|
Thực hiện
cho cả giai đoạn
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
28.
|
Xây dựng quy hoạch phát triển kinh
tế - xã hội, quy hoạch dân cư, cơ sở hạ tầng dựa trên kịch bản BĐKH có chú
trọng đến các ngành và vùng trọng điểm.
|
Ưu tiên tiếp tục
thực hiện
(Chiến lược quốc gia về BĐKH và đóng góp về thích ứng trong NDC).
|
Bộ KHĐT,
các Bộ, ngành, địa phương.
|
Thực hiện
cho cả giai đoạn
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: x
|
29.
|
Triển khai các phương án và giải
pháp, công trình phòng chống thiên tai trọng điểm, cấp bách nhằm bảo vệ
đời sống nhân dân, bảo đảm quốc phòng an ninh và tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn; di dời, sắp xếp lại các
khu dân cư ở những vùng thường xuyên bị tác động của bão, nước dâng do bão,
lũ lụt, xói lở bờ sông, bờ biển hoặc có nguy cơ xảy ra lũ quét, sạt lở
đất.
|
Ưu tiên tiếp tục
thực hiện
(Luật phòng chống thiên tai, Chiến lược quốc gia về BĐKH và đóng góp về thích
ứng trong NDC).
|
Bộ NNPTNT,
TNMT, Công an, Quốc phòng, các địa phương.
|
Thực hiện
cho cả giai đoạn
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: x
|
30.
|
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước lưu
vực sông; bảo đảm an toàn hồ chứa; tăng cường hợp tác quốc tế giải quyết các
vấn đề nước xuyên biên giới; đảm bảo an ninh nguồn nước.
|
Ưu tiên tiếp tục
thực hiện
(Luật Tài nguyên nước, Chiến lược quốc gia về BĐKH và đóng góp về thích ứng
trong NDC).
|
Bộ TNMT,
NNPTNT, NG, Công an, các Bộ, ngành, địa phương.
|
Thực hiện
cho cả giai đoạn
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: x
|
31.
|
Quản lý rừng bền vững, ngăn chặn mất
rừng và suy thoái rừng; trồng, bảo vệ, phục hồi rừng, chú trọng phát triển
rừng trồng gỗ lớn, rừng ven biển.
|
Ưu tiên tiếp tục
thực hiện (Luật
phòng chống thiên tai, Chiến lược quốc gia về BĐKH và đóng góp về
thích ứng trong NDC).
|
Bộ NNPTNT,
các địa phương, doanh nghiệp
|
Thực hiện cho cả
giai đoạn
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: x
|
32.
|
Đảm bảo an ninh lương thực thông qua
bảo vệ, duy trì hợp lý và quản lý bền vững quỹ đất cho nông nghiệp; chuyển đổi
cơ cấu cây
trồng, vật nuôi; tạo giống mới thích ứng với BĐKH; hoàn thiện hệ thống kiểm
soát, phòng chống dịch bệnh.
|
Ưu tiên tiếp tục
thực hiện (Chiến
lược quốc gia về BĐKH và đóng góp về thích ứng trong NDC).
|
Bộ NNPTNT,
TNMT, các địa phương.
|
Thực hiện
cho cả giai đoạn
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: x
|
33.
|
Rà soát, điều chỉnh và phát triển
sinh kế và quá trình sản xuất phù hợp với điều kiện BĐKH gắn với xóa đói giảm
nghèo, công bằng xã hội.
|
Ưu tiên tiếp tục
thực hiện
(Chiến lược quốc gia về BĐKH và đóng góp về thích ứng trong NDC).
|
Bộ NNPTNT,
TNMT, LĐTBXH, các địa phương.
|
Thực hiện
cho cả giai đoạn
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: x
|
34.
|
Xây dựng các cơ chế, chính sách,
tăng cường hệ thống bảo hiểm, chia sẻ rủi ro khí hậu và thiên tai.
|
Ưu tiên tiếp tục
thực hiện
(Chiến lược quốc gia về BĐKH và đóng góp về thích ứng
trong NDC).
|
Bộ TC, NNPTNT,
doanh nghiệp.
|
Thực hiện
cho cả giai đoạn
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: x
|
35.
|
Thực hiện lồng ghép thích ứng với
BĐKH dựa vào hệ sinh thái và cộng đồng, thông qua phát triển dịch vụ hệ sinh
thái, bảo tồn đa dạng sinh học, sử dụng kiến thức bản địa, ưu tiên cộng đồng
dễ bị tổn thương nhất.
|
Ưu tiên tiếp tục
thực hiện
(Chiến lược quốc gia về BĐKH và đóng góp về thích ứng trong NDC).
|
Các Bộ,
ngành, địa phương, các tổ chức chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội khác.
|
Thực hiện
cho cả giai đoạn
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: x
|
36.
|
Quy hoạch đô thị và sử dụng đất, cơ
sở hạ tầng, khu công nghiệp, khu tái định cư ven biển và hải đảo trên cơ sở
kịch bản nước biển dâng; thực hiện quản lý tổng hợp dải ven bờ.
|
Ưu tiên tiếp tục
thực hiện
(Chiến lược quốc gia về BĐKH và đóng góp về thích ứng trong NDC).
|
Các Bộ XD,
KHĐT, TNMT, Công an chủ trì theo chức năng, nhiệm vụ, phối hợp với các địa
phương, doanh nghiệp.
|
Thực hiện
cho cả giai đoạn
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: x
|
37.
|
Chống ngập cho các thành phố lớn ven
biển;
xây
dựng các cơ sở hạ tầng đô thị chống chịu với tác động của BĐKH; củng cố và xây mới
các công trình cấp, thoát nước đô thị lớn.
|
Ưu tiên tiếp tục
thực hiện
(Chiến lược quốc
gia về BĐKH và đóng góp về thích ứng trong NDC).
|
Bộ XD, các
thành phố, địa phương.
|
Thực hiện
cho
cả
giai đoạn
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: x
|
38.
|
Củng cố, nâng cấp và hoàn
thiện các tuyến đê biển, đê sông
xung yếu; kiểm
soát xâm nhập mặn các vùng bị ảnh hưởng nặng nề nhất.
|
Ưu tiên tiếp tục
thực hiện
(Luật phòng, chống thiên tai, Chiến lược quốc gia về BĐKH và đóng góp về
thích ứng trong NDC).
|
Bộ NNPTNT,
các địa phương ven biển.
|
Thực hiện
cho cả giai đoạn
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: x
|
III. NHIỆM VỤ CHUẨN
BỊ NGUỒN LỰC
1. Chuẩn bị nguồn lực con người
Nhiệm vụ số
|
Tên nhiệm vụ
|
Loại nhiệm vụ
|
Cơ quan chủ trì/cơ
quan phối hợp
|
Năm hoàn
thành
|
Nguồn lực
tài chính
|
39.
|
Xây dựng, triển khai chương trình
đào tạo lại cán bộ, viên chức, người lao động đáp ứng nhu cầu thực hiện Thỏa
thuận Paris.
|
Ưu tiên tiếp tục
thực hiện
(Chiến lược quốc gia về BĐKH).
|
Bộ Nội vụ,
TNMT, các Bộ, ngành, địa phương.
|
2017
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
40.
|
Xây dựng, triển khai chương trình
giảng dạy về BĐKH phù hợp với các yêu cầu của Thỏa thuận Paris trong hệ thống
giáo dục, đào tạo trong nước.
|
Ưu tiên tiếp tục
thực hiện
(Chiến lược quốc gia về BĐKH).
|
Bộ GDĐT,
các Viện nghiên cứu, các trường.
|
2018
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
41.
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức về
thực hiện Thỏa thuận Paris ở Việt Nam.
|
Ưu tiên tiếp tục
thực hiện
(Chiến lược quốc gia về BĐKH).
|
Bộ Thông
tin và truyền thông, TNMT, các Bộ, ngành, địa phương.
|
Thực hiện
cho cả giai đoạn
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
2. Chuẩn bị nguồn lực công nghệ
Nhiệm vụ số
|
Tên nhiệm vụ
|
Loại nhiệm vụ
|
Cơ quan chủ trì/cơ
quan phối hợp
|
Năm hoàn thành
|
Nguồn lực
tài chính
|
42.
|
Đánh giá nhu cầu công nghệ thích ứng
với BĐKH và giảm nhẹ phát thải KNK phù hợp với điều kiện của Việt Nam đối với
một số lĩnh vực; tăng cường hợp tác với Mạng lưới Trung tâm công nghệ khí hậu (CTCN)
khu vực và toàn cầu.
|
Ưu tiên thực hiện (để có
tổng quan về nhu cầu công nghệ ứng phó với BĐKH)
|
Bộ KHCN,
TNMT, các Bộ, ngành.
|
2019
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
43.
|
Áp dụng thử nghiệm một số công nghệ
ứng phó với BĐKH có tiềm năng và phù hợp với điều kiện Việt Nam.
|
Ưu tiên thực hiện
|
Bộ, ngành,
địa phương, doanh nghiệp.
|
2019
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
44.
|
Rà soát, đề xuất các cơ chế chính
sách Khuyến khích
nghiên cứu,
chuyển giao công
nghệ về BĐKH; củng cố các
cơ quan nghiên cứu về BĐKH đầu ngành; tăng cường hợp tác quốc tế trong nghiên
cứu, trao đổi công nghệ.
|
Ưu tiên thực hiện
|
Bộ KHCN,
TNMT, Bộ, ngành, địa phương, doanh nghiệp, cơ quan nghiên cứu, VPCC, UBQGBĐKH.
|
2020
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
3. Chuẩn bị nguồn lực tài chính
Nhiệm vụ số
|
Tên nhiệm vụ
|
Loại nhiệm vụ
|
Cơ quan chủ trì/cơ
quan phối hợp
|
Năm hoàn
thành
|
Nguồn lực
tài chính
|
45.
|
Đánh giá thực trạng đầu tư cho BĐKH
và TTX ở Việt Nam để xác định
nhu cầu, mức thiếu hụt, mức độ Ưu tiên đầu tư từ khu vực công và khu vực tư
nhân, các trở ngại cần tháo gỡ
để khai thông nguồn đầu tư cho ứng phó BĐKH từ khu vực nước ngoài và khu vực
tư nhân.
|
Ưu tiên thực hiện
|
Bộ KHĐT, Bộ
TC.
|
2016
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
46.
|
Xây dựng Khung Huy động nguồn lực
cho BĐKH và TTX bao
gồm khu vực tư nhân; kế hoạch triển khai thực hiện phù hợp với Thỏa thuận
Paris, kế hoạch phát triển KT-XH 2016-2020.
|
Ưu tiên thực hiện
|
Bộ KHĐT,
TC, NHNN, các Bộ ngành, địa phương.
|
2016
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
47.
|
Đẩy nhanh tiến độ xây dựng và áp
dụng các công cụ tài chính như tín dụng xanh, trái phiếu xanh, quỹ đầu tư
xanh theo đó có bộ tiêu chí về các dự án xanh.
|
Ưu tiên thực hiện
|
Bộ TC, Ngân
hàng nhà nước, Bộ KHĐT, Ủy ban Chứng khoán.
|
2017
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
48.
|
Đề xuất danh mục các dự án ứng phó với
BĐKH và TTX, Ưu tiên dự án thực hiện các cam kết trong NDC, có khả năng huy
động sự tham gia của các thành phần kinh tế, chú trọng các
dự án phát triển năng lượng tái tạo huy động nguồn lực từ khối tư nhân, hỗ
trợ quốc tế.
|
Ưu tiên thực hiện (để huy
động nguồn lực từ các thành phần kinh tế ngoài nhà nước)
|
Bộ KHĐT, Bộ
TNMT,
Các
Bộ, ngành, địa phương, doanh nghiệp.
|
2018
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
49.
|
Xây dựng quy trình phân bổ ngân sách
chi thường xuyên cho các chương trình/dự án BĐKH và TTX.
|
Bắt buộc (theo yêu
cầu của Thỏa thuận Paris)
|
Bộ TC
|
2019
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
50.
|
Xây dựng quy trình lập kế hoạch đầu
tư (công) cho BĐKH, TTX trung hạn và hàng năm.
|
Bắt buộc (theo yêu
cầu của Thỏa thuận Paris)
|
Bộ KHĐT.
|
2019
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
51.
|
Bố trí nguồn lực để xây dựng các
thông báo quốc gia định kỳ cho UNFCCC bao gồm kiểm kê quốc
gia KNK; báo cáo cập nhật 2 năm một lần, thông báo quốc gia về thích ứng với
BĐKH; thông báo quốc gia về BĐKH…
|
Bắt buộc (theo yêu
cầu của Thỏa thuận Paris)
|
Bộ TC,
TNMT.
|
Thực hiện
cho cả giai đoạn
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
IV. NHIỆM VỤ THIẾT LẬP
HỆ THỐNG CÔNG KHAI, MINH BẠCH (MRV)
1. MRV cho giảm nhẹ phát thải KNK
Nhiệm vụ số
|
Tên nhiệm vụ
|
Loại nhiệm vụ
|
Cơ quan chủ trì/cơ
quan phối hợp
|
Năm hoàn
thành
|
Nguồn lực
tài chính
|
52.
|
Thiết lập hệ thống Hệ thống MRV cho
các hoạt động giảm nhẹ phát thải KNK ở cấp quốc gia, hướng tới đạt được các mục
tiêu giảm phát thải KNK trong NDC.
|
Bắt buộc (theo yêu
cầu của Thỏa thuận Paris và Quyết định số 2359/QĐ-TTg ngày 22/12/2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
Bộ TNMT
|
2018
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
53.
|
Thiết lập Hệ thống MRV cho các hoạt
động giảm nhẹ phát thải KNK cấp ngành cho lĩnh vực công nghiệp.
|
Bắt buộc (theo yêu
cầu của Thỏa thuận Paris và Quyết định số 2359/QĐ-TTg ngày 22/12/2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
Bộ CT
|
2018
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
54.
|
Thiết lập Hệ thống MRV cho các hoạt
động giảm nhẹ phát thải KNK cấp ngành cho lĩnh vực sử dụng đất, thay đổi sử dụng
đất và lâm nghiệp (LULUCF).
|
Bắt buộc (theo yêu
cầu của Thỏa thuận Paris và Quyết định số 2359/QĐ-TTg ngày 22/12/2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
Bộ TNMT,
NNPTNT
|
2018
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
55.
|
Thiết lập Hệ thống MRV cho các hoạt
động giảm nhẹ phát thải KNK cấp ngành cho lĩnh vực nông nghiệp.
|
Bắt buộc (theo yêu
cầu của Thỏa thuận Paris và Quyết định số 2359/QĐ-TTg ngày 22/12/2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
Bộ NNPTNT
|
2018
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
56.
|
Thiết lập Hệ thống MRV cho các hoạt
động giảm nhẹ phát thải KNK cấp ngành cho lĩnh vực xây dựng.
|
Bắt buộc (theo yêu
cầu của Thỏa thuận Paris và Quyết định số 2359/QĐ-TTg ngày 22/12/2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
Bộ XD
|
2018
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
57.
|
Thiết lập Hệ thống MRV cho các hoạt
động giảm nhẹ phát thải KNK cấp ngành cho lĩnh vực giao thông vận tải.
|
Bắt buộc (theo yêu
cầu của Thỏa thuận Paris và Quyết định số 2359/QĐ-TTg ngày 22/12/2015 của Thủ
tướng Chính phủ)
|
Bộ GTVT
|
2020
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
2. MRV cho thích ứng với BĐKH
Nhiệm vụ số
|
Tên nhiệm vụ
|
Loại nhiệm vụ
|
Cơ quan chủ trì/cơ
quan phối hợp
|
Năm hoàn
thành
|
Nguồn lực
tài chính
|
58.
|
Thiết lập hệ thống Hệ
thống MRV cho các hoạt động thích ứng với BĐKH ở cấp quốc gia, cấp
tỉnh.
|
Bắt buộc (theo yêu
cầu của Thỏa thuận Paris)
|
Bộ TNMT.
|
2018
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
59.
|
Định kỳ xây dựng Thông báo thích ứng
quốc gia bao gồm cả tiến độ đạt được mục tiêu thích ứng trong NDC.
|
Bắt buộc (theo yêu
cầu của Thỏa thuận Paris)
|
Bộ TNMT,
các Bộ, ngành và địa phương.
|
2020, 2025, 2030
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
3. MRV cho huy động nguồn lực
Nhiệm vụ số
|
Tên nhiệm vụ
|
Loại nhiệm vụ
|
Cơ quan chủ trì/cơ
quan phối hợp
|
Năm hoàn
thành
|
Nguồn lực
tài chính
|
60.
|
Thiết lập hệ thống huy động nguồn
lực cho BĐKH ở cấp quốc gia.
|
Bắt buộc (theo yêu
cầu của Thỏa thuận Paris)
|
Bộ KHĐT chủ
trì phối hợp với Bộ TC, NHNN.
|
2018
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
61.
|
Xây dựng các Báo cáo ngân sách cho
ứng phó với BĐKH và
TTX phục vụ đánh giá nỗ lực toàn cầu định kỳ
|
Bắt buộc (theo yêu
cầu của Thỏa thuận Paris)
|
Bộ KHĐT chủ
trì phối hợp với Bộ TC.
|
2018, 2023, 2028
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
62.
|
Xây dựng hệ thống giám sát chuyển
giao công nghệ và tăng cường năng lực.
|
Bắt buộc (theo yêu
cầu của Thỏa thuận Paris)
|
Bộ KHCN,
các Bộ, ngành.
|
2020
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
V. NHIỆM VỤ XÂY DỰNG
VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH, THỂ CHẾ
1. Xây dựng và hoàn thiện chính sách
Nhiệm vụ số
|
Tên nhiệm vụ
|
Loại nhiệm vụ
|
Cơ quan chủ trì/cơ
quan phối hợp
|
Năm hoàn
thành
|
Nguồn lực
tài chính
|
63.
|
Rà soát, điều chỉnh, bổ sung các
chiến lược ứng phó với BĐKH, quy định giảm nhẹ phát thải KNK, TTX, thích ứng
với BĐKH phù hợp với các cam kết đóng góp của Việt Nam trong NDC, yêu cầu của
quốc tế, kinh nghiệm thực hiện
giai đoạn 2016-2020; nghiên cứu, đề xuất xây dựng Luật BĐKH.
|
Bắt buộc (theo yêu
cầu của Thỏa thuận Paris)
|
Bộ TNTM,
các Bộ, ngành.
|
2018
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
64.
|
Xây dựng, cập nhật khung chính sách
ứng phó với BĐKH thuộc Chương trình SP-RCC 2020 phù hợp với yêu cầu triển
khai thực hiện Thỏa thuận Paris.
|
Bắt buộc (theo yêu
cầu của Thỏa thuận Paris và cam kết trong khuôn khổ Chương trình SP-RCC)
|
Các Bộ:
TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, CT, XD, GTVT, KHCN, GD, YT.
|
Hàng năm
đến 2020
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
65.
|
Tiếp tục triển khai lồng ghép các
vấn đề BĐKH và TTX vào trong các chính sách, quy hoạch, kế hoạch, chương
trình Ưu tiên cho đầu tư phát triển.
|
Bắt buộc (theo yêu cầu của Thỏa
thuận Paris và Chiến lược quốc gia về BĐKH)
|
Bộ KHĐT,
các Bộ, ngành và địa phương.
|
Thực hiện
cho cả giai đoạn
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
2. Sắp xếp thể chế
Nhiệm vụ số
|
Tên nhiệm vụ
|
Loại nhiệm vụ
|
Cơ quan chủ trì/cơ
quan phối hợp
|
Năm hoàn
thành
|
Nguồn lực
tài chính
|
66.
|
Hoàn thiện chức năng, nhiệm vụ, cơ
cấu tổ chức bảo đảm mỗi Bộ, ngành, địa phương đều có đầu mối xử lý các vấn đề
BĐKH
|
Bắt buộc (theo yêu
cầu của Thỏa thuận Paris và công tác ứng phó BĐKH)
|
Bộ Nội vụ,
các Bộ, ngành, địa phương, UBQGBĐKH.
|
2017
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
67.
|
Tăng cường điều phối giải quyết
các vấn đề liên vùng, liên ngành trong ứng phó với BĐKH.
|
Ưu tiên (triển
khai Quyết định số 593/QĐ-TTg ngày 06/4/2016 của Thủ tướng Chính
phủ)
|
Bộ TNMT,
UBQGBĐKH; các Ban chỉ đạo phát triển KTXH vùng; các Bộ,
ngành, địa phương.
|
Thực hiện
cho cả giai đoạn
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
68.
|
Tăng cường đàm phán quốc tế xây dựng
các hướng dẫn thực hiện Thỏa thuận Paris; bảo vệ quyền và lợi ích chính đáng
của quốc gia; huy động các nguồn lực quốc tế hỗ trợ ứng phó với BĐKH và nâng
cao vị thế của Việt Nam.
|
Ưu tiên thực hiện (theo
Quyết định số 80/QĐ-TTg ngày 12 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
|
Ban Công
tác đàm phán của Việt Nam về BĐKH.
|
Thực hiện
cho cả giai đoạn
|
Ngân sách nhà nước: x
Hỗ trợ quốc tế: x
Doanh nghiệp, cộng đồng: ¨
|
Quyết định 2053/QĐ-TTg năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2053/QĐ-TTg ngày 28/10/2016 về Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
17.185
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|