|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2051/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Yên
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
2051/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 11 tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 309/QĐ-UBND NGÀY 28/02/2013 VÀ
QUYẾT ĐỊNH SỐ 346/QĐ-UBND NGÀY 04/3/2013 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số
2481/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
kinh tế - xã hội năm 2013;
Căn cứ Quyết định số
2482/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao chỉ tiêu dự
toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung một số hạng mục trồng rừng, chăm sóc rừng trồng năm 2013 tại
Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 và Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày
04/3/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng, như sau:
1. Nội dung điều chỉnh:
a) Điều chỉnh giảm tổng vốn đầu tư
đã ghi tại khoản 1, Điều 1 Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 của UBND
tỉnh từ 17.205 triệu đồng, thành 14.616,152 triệu đồng (trong đó: điều chỉnh
nguồn vốn thu được thực hiện đề án quản lý, sử dụng và phát triển bền vững rừng
sản xuất thông 3 lá tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 từ 12.205 triệu đồng, thành
9.616,125 triệu đồng).
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
b) Điều chỉnh tăng tổng vốn đầu tư
đã ghi tại khoản 1, Điều 1 Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 04/3/2013 của UBND
tỉnh từ 23.579,016 triệu đồng, thành 25.039,863 triệu đồng; trong đó:
- Các Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp:
Từ 21.731,616 triệu đồng, thành 21.808,503 triệu đồng;
- UBND huyện Đam Rông: Từ 1.796
triệu đồng, thành 3.179,96 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính
kèm).
2. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên
theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 và Quyết định số 346/QĐ-UBND
ngày 04/3/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chánh văn phòng UBND
tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Lâm Đồng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và Thủ trưởng các cơ quan liên quan
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, LN, KH, TC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Yên
|
PHỤ LỤC I
ĐIỀU
CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ TRỒNG RỪNG, CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG NĂM 2013 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
309/QĐ-UBND NGÀY 28/02/2013 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định số 2051/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
ĐƠN
VỊ
|
Kế
hoạch năm 2013 theo quyết định 309/QĐ-UBND
|
Kế
hoạch điều chỉnh năm 2013
|
Tăng
(+); giảm (-)
|
Ghi
chú
|
Khối
lượng (ha)
|
Kinh
phí (1.000 đ)
|
Khối
lượng (ha)
|
Đơn
giá (1000đ/ha)
|
Kinh
phí (1.000 đ)
|
Khối
lượng (ha)
|
Kinh
phí (1.000 đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=5-3
|
9=7-4
|
10
|
I
|
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
|
|
1,027,560
|
|
|
1,027,560
|
|
0
|
|
1
|
BQLR PH Tà Nung
|
|
533,960
|
|
|
533,960
|
|
0
|
|
a
|
Trồng rừng sau giải tỏa
|
10.0
|
175,000
|
10.0
|
17,500
|
175,000
|
|
0
|
|
b
|
Chăm sóc rừng trồng
|
47.9
|
284,260
|
47.9
|
|
284,260
|
|
0
|
|
|
- Năm 2
|
20.5
|
143,500
|
20.5
|
7,000
|
143,500
|
|
0
|
|
|
- Năm 3
|
9.4
|
50,760
|
9.4
|
5,400
|
50,760
|
|
0
|
|
|
- Năm 4
|
18.0
|
90,000
|
18.0
|
5,000
|
90,000
|
|
0
|
|
c
|
Đốt dọn vật liệu cháy (CT 661)
|
49.8
|
74,700
|
49.8
|
1,500
|
74,700
|
|
0
|
|
2
|
Ban QLR PH Lâm Viên
|
|
493,600
|
|
|
493,600
|
|
0
|
|
a
|
Trồng rừng sau giải tỏa
|
|
|
|
17,500
|
|
|
|
|
b
|
Chăm sóc rừng trồng
|
89.0
|
493,600
|
89.0
|
|
493,600
|
|
0
|
|
|
- Năm 2
|
20.0
|
140,000
|
20.0
|
7,000
|
140,000
|
|
|
|
|
- Năm 3
|
21.5
|
116,100
|
21.5
|
5,400
|
116,100
|
|
0
|
|
|
- Năm 4
|
47.5
|
237,500
|
47.5
|
5,000
|
237,500
|
|
|
|
II
|
HUYỆN LẠC DƯƠNG
|
|
737,862
|
|
|
737,862
|
|
0
|
|
1
|
Ban QLRPHĐN Đa Nhim
|
|
307,362
|
|
|
307,362
|
|
0
|
|
|
Chăm sóc rừng trồng
|
53.6
|
307,362
|
53.6
|
|
307,362
|
|
0
|
|
|
- Năm 2
|
17.9
|
125,160
|
17.9
|
7,000
|
125,160
|
|
0
|
|
|
- Năm 3
|
9.1
|
49,302
|
9.1
|
5,400
|
49,302
|
|
0
|
|
|
- Năm 4
|
26.6
|
132,900
|
26.6
|
5,000
|
132,900
|
|
|
|
2
|
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà
|
|
430,500
|
|
|
430,500
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng trồng
|
75.7
|
430,500
|
75.7
|
|
430,500
|
|
|
|
|
- Năm 2
|
20.0
|
140,000
|
20.0
|
7,000
|
140,000
|
|
|
|
|
- Năm 3
|
30.0
|
162,000
|
30.0
|
5,400
|
162,000
|
|
|
|
|
- Năm 4
|
25.7
|
128,500
|
25.7
|
5,000
|
128,500
|
|
|
|
III
|
HUYỆN ĐAM RÔNG
|
|
4,703,825
|
|
|
2,559,975
|
|
-2,143,850
|
|
1
|
Ban QLR PH Phi Liêng
|
|
1,389,825
|
|
|
1,245,975
|
|
-143,850
|
|
a
|
Trồng rừng sau giải tỏa, sản xuất
|
10.0
|
175,000
|
10.0
|
17,500
|
175,000
|
|
|
|
b
|
Chăm sóc rừng trồng
|
144.6
|
890,200
|
144.6
|
|
890,200
|
|
|
|
|
- Năm 2
|
78.6
|
550,200
|
78.6
|
7,000
|
550,200
|
|
|
|
|
- Năm 3
|
25.0
|
135,000
|
25.0
|
5,400
|
135,000
|
|
|
|
|
- Năm 4
|
41.0
|
205,000
|
41.0
|
5,000
|
205,000
|
|
|
|
c
|
Trả nợ
|
|
324,625
|
|
|
180,775
|
|
-143,850
|
|
|
- Trả nợ trồng rừng năm 2012
|
18.6
|
324,625
|
10.3
|
17,500
|
180,775
|
-8.2
|
-143,850
|
Giảm theo kết quả nghiệm thu
thực tế
|
2
|
Ban QLR PH Sêrêpôk
|
|
3,314,000
|
|
|
1,314,000
|
|
-2,000,000
|
|
a
|
Trồng rừng sau giải tỏa, sản xuất
|
|
|
|
17,500
|
|
|
|
|
b
|
Chăm sóc rừng trồng
|
210.0
|
1,314,000
|
210.0
|
|
1,314,000
|
|
|
|
|
- Năm 2
|
120.0
|
840,000
|
120.0
|
7,000
|
840,000
|
|
|
|
|
- Năm 3
|
60.0
|
324,000
|
60.0
|
5,400
|
324,000
|
|
|
|
|
- Năm 4
|
30.0
|
150,000
|
30.0
|
5,000
|
150,000
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ cây giống trồng rừng
sản xuất theo CTr 30a
|
666.67
|
2,000,000
|
0.00
|
|
0
|
-
666.7
|
-2,000,000
|
|
IV
|
HUYỆN LÂM HÀ
|
|
2,557,950
|
0
|
0
|
1,972,810
|
|
-585,140
|
|
1
|
Ban QLRPH Nam Ban
|
|
1,238,570
|
|
|
653,430
|
|
-585,140
|
|
a
|
Trồng rừng sau giải tỏa
|
|
|
|
17,500
|
|
|
|
|
b
|
Chăm sóc rừng trồng
|
97.0
|
592,010
|
74.9
|
|
437,730
|
|
-154,280
|
|
|
- Năm 2
|
50.0
|
350,280
|
28.0
|
7,000
|
196,000
|
-22.0
|
-154,280
|
Giảm theo kết quả nghiệm thu
thực tế
|
|
- Năm 3
|
18.0
|
96,930
|
18.0
|
5,400
|
96,930
|
|
|
|
|
- Năm 4
|
29.0
|
144,800
|
29.0
|
5,000
|
144,800
|
|
|
|
c
|
Đốt dọn vật liệu cháy (CT 661)
|
143.8
|
215,700
|
143.8
|
1,500
|
215,700
|
|
|
|
d
|
Trả nợ
|
|
430,860
|
|
|
0
|
|
-430,860
|
Đã được bố trí vốn theo văn bản
số 3454/UBND-LN ngày 04/7/2012
|
|
- Trồng năm 2011
|
20.0
|
290,580
|
|
14,500
|
|
-20.0
|
-290,580
|
|
- Chăm sóc rừng trồng năm 2
(2012)
|
20.0
|
140,280
|
|
7,000
|
|
-20.0
|
-140,280
|
2
|
Ban QLR PH Lán Tranh
|
|
1,319,380
|
|
|
1,319,380
|
|
|
|
a
|
Trồng rừng sau giải tỏa, sản xuất
|
12.0
|
210,000
|
12.0
|
17,500
|
210,000
|
|
|
|
b
|
Chăm sóc rừng trồng
|
156.2
|
1,003,480
|
156.2
|
|
1,003,480
|
|
|
|
|
- Năm 2
|
100.0
|
700,000
|
100.0
|
7,000
|
700,000
|
|
|
|
|
- Năm 3
|
56.2
|
303,480
|
56.2
|
5,400
|
303,480
|
|
|
|
c
|
Đốt dọn vật liệu cháy (CT 661)
|
70.6
|
105,900
|
70.6
|
1,500
|
105,900
|
|
|
|
V
|
HUYỆN ĐỨC TRỌNG
|
|
4,434,100
|
|
|
4,803,920
|
|
+369,820
|
|
1
|
Ban QLR PH Ninh Gia
|
|
854,000
|
|
|
854,000
|
|
|
|
a
|
Trồng rừng sau giải tỏa, sản xuất
|
|
|
|
17,500
|
|
|
|
|
b
|
Chăm sóc rừng trồng
|
105.8
|
677,000
|
105.8
|
|
677,000
|
|
|
|
|
- Năm 2
|
70.0
|
490,000
|
70.0
|
7,000
|
490,000
|
|
|
|
|
- Năm 3
|
20.0
|
108,000
|
20.0
|
5,400
|
108,000
|
|
|
|
|
- Năm 4
|
15.8
|
79,000
|
15.8
|
5,000
|
79,000
|
|
|
|
c
|
Đốt dọn vật liệu cháy (CT 661)
|
118.0
|
177,000
|
118.0
|
1,500
|
177,000
|
|
|
|
2
|
Ban QLBVR PH Tà Năng
|
|
2,658,550
|
|
|
3,091,670
|
|
433,120
|
|
a
|
Chăm sóc rừng trồng
|
169.3
|
1,121,100
|
169.3
|
|
1,034,220
|
|
-86,880
|
|
|
- Năm 2
|
134.3
|
940,100
|
80.0
|
7,000
|
560,000
|
-54.3
|
-380,100
|
Điều chỉnh DT chuyển sang
c.sóc năm 3
|
|
- Năm 3
|
15.0
|
81,000
|
69.3
|
5,400
|
374,220
|
54.3
|
293,220
|
Điều chỉnh tăng DT từ c.sóc
năm 2
|
|
- Năm 4
|
20.0
|
100,000
|
20.0
|
5,000
|
100,000
|
|
|
|
b
|
Đốt dọn vật liệu cháy (CT 661)
|
100.0
|
150,000
|
100.0
|
1,500
|
150,000
|
|
|
|
c
|
Bổ sung chăm sóc năm 4 chương
trình BVPTR
|
|
|
100.0
|
1,000
|
100,000
|
+100.0
|
100,000
|
Chương trình BVPTR bố trí thiếu
|
d
|
Bổ sung chăm sóc năm 2 trên DT
khai thác rừng nghèo kiệt và trồng trong năm 2012
|
|
|
60.0
|
7,000
|
420,000
|
+60.0
|
420,000
|
Văn bản số 4206/UBND-LN
|
e
|
Trả nợ
|
|
1,387,450
|
|
|
1,387,450
|
|
|
|
|
- Trả nợ hạng mục trồng rừng
sau giải tỏa (năm 2011)
|
54.3
|
787,350
|
54.3
|
14,500
|
787,350
|
|
|
|
|
- Trả nợ tạm ứng chăm sóc rừng
trồng năm 2 (2012)
|
54.3
|
380,100
|
54.3
|
7,000
|
380,100
|
|
|
|
|
- Trả nợ CS rừng trồng chương
trình BVPTRBV năm 2012 (…
|
170.0
|
220,000
|
170.0
|
|
220,000
|
|
|
|
3
|
Ban QLR PH Đại Ninh
|
|
921,550
|
|
|
858,250
|
|
-63,300
|
|
a
|
Chăm sóc rừng trồng
|
107.5
|
665,500
|
96.5
|
|
588,500
|
|
-77,000
|
|
|
- Năm 2
|
60.0
|
420,000
|
49.0
|
7,000
|
343,000
|
-11.0
|
-77,000
|
Giảm theo kết quả nghiệm thu
thực tế
|
|
- Năm 3
|
20.0
|
108,000
|
20.0
|
5,400
|
108,000
|
|
|
|
|
- Năm 4
|
27.5
|
137,500
|
27.5
|
5,000
|
137,500
|
|
|
|
b
|
Trồng rừng sau giải tỏa, sản xuất
|
10.0
|
175,000
|
10.0
|
17,500
|
175,000
|
|
|
|
c
|
Đốt dọn vật liệu cháy (CT 661)
|
13.7
|
20,550
|
13.7
|
1,500
|
20,550
|
|
|
|
d
|
Bổ sung chăm sóc rừng trồng
c.trình BVPTR năm 4
|
|
|
13.7
|
1,000
|
13,700
|
+13.7
|
13,700
|
Bổ sung theo chương trình BVPTR
|
e
|
Trả nợ
|
|
60,500
|
|
|
60,500
|
|
|
|
|
- Trả nợ CS rừng trồng chương
trình BVPTRBV năm 2012 (…
|
53.7
|
60,500
|
53.7
|
|
60,500
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN ĐƠN DƯƠNG
|
|
280,500
|
|
|
280,500
|
|
|
|
1
|
Ban QLRPH Đ'Ran
|
|
280,500
|
|
|
280,500
|
|
|
|
a
|
Trồng rừng sau giải tỏa
|
|
|
|
17,500
|
|
|
|
|
b
|
Chăm sóc rừng trồng
|
44.1
|
254,500
|
44.1
|
|
254,500
|
|
|
|
|
- Năm 2
|
15.0
|
105,000
|
15.0
|
7,000
|
105,000
|
|
|
|
|
- Năm 3
|
10.0
|
54,000
|
10.0
|
5,400
|
54,000
|
|
|
|
|
- Năm 4
|
19.1
|
95,500
|
19.1
|
5,000
|
95,500
|
|
|
|
c
|
Trả nợ
|
|
26,000
|
|
|
26,000
|
|
|
|
|
- Trả nợ CS rừng trong chương
trình BVPTRBV năm 2012 (…
|
26.0
|
26,000
|
26.0
|
|
26,000
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN DI LINH
|
|
599,590
|
|
|
556,400
|
|
-43,190
|
|
1
|
Ban QLR PH Hòa Bắc - Hòa Nam
|
|
599,590
|
|
|
556,400
|
|
-43,190
|
|
a
|
Trồng rừng sau giải tỏa, sản xuất
|
|
|
|
17,500
|
|
|
|
|
b
|
Chăm sóc rừng trồng
|
86.9
|
572,090
|
80.7
|
|
528,900
|
|
-43,190
|
|
|
- Năm 2
|
66.9
|
468,090
|
60.7
|
7,000
|
424,900
|
-6.2
|
-43,190
|
Giảm theo kết quả nghiệm thu
thực tế
|
|
- Năm 3
|
10.0
|
54,000
|
10.0
|
5,400
|
54,000
|
|
|
|
|
- Năm 4
|
10.0
|
50,000
|
10.0
|
5,000
|
50,000
|
|
|
|
c
|
Trả nợ
|
|
27,500
|
|
|
27,500
|
|
|
|
|
- Trả nợ CS rừng trồng chương
trình BVPTRBV năm 2012
|
5.5
|
27,500
|
5.5
|
5,000
|
27,500
|
|
|
|
VIII
|
THÀNH PHỐ BẢO LỘC
|
|
729,400
|
|
|
687,400
|
|
-42,000
|
|
1
|
Hạt Kiểm lâm Bảo Lộc
|
|
729,400
|
|
|
687,400
|
|
-42,000
|
|
a
|
Trồng rừng sau giải tỏa
|
10.0
|
175,000
|
10.0
|
17,500
|
175,000
|
|
|
|
b
|
Chăm sóc rừng trồng
|
51.2
|
358,400
|
45.2
|
|
316,400
|
|
-42,000
|
|
|
- Năm 2
|
51.2
|
358,400
|
45.2
|
7,000
|
316,400
|
-6.0
|
-42,000
|
Giảm theo kết quả nghiệm thu
thực tế
|
c
|
Trả nợ
|
|
196,000
|
|
|
196,000
|
|
|
|
|
- Trả nợ hạng mục trồng rừng
sau giải tỏa (năm 2012)
|
11.2
|
196,000
|
11.2
|
17,500
|
196,000
|
|
|
|
IX
|
HUYỆN BẢO LÂM
|
|
1,547,150
|
|
|
1,401,550
|
|
-145,600
|
|
1
|
Ban QLR PH Đam B'ri
|
|
1,547,150
|
|
|
1,401,550
|
|
-145,600
|
|
a
|
Trồng rừng sau giải tỏa, sản xuất
|
|
|
|
|
|
0.0
|
|
|
b
|
Chăm sóc rừng trồng
|
102.5
|
890,900
|
81.7
|
|
745,300
|
|
-145,600
|
|
|
- Năm 2
|
87.5
|
612,500
|
66.7
|
7,000
|
466,900
|
-20.8
|
-145,600
|
Giảm theo kết quả nghiệm thu
thực tế
|
|
- Năm 3
|
15.0
|
81,000
|
15.0
|
5,400
|
81,000
|
|
|
|
|
- Năm 4
|
39.5
|
197,400
|
39.5
|
5,000
|
197,400
|
|
|
|
c
|
Trả nợ
|
|
656,250
|
|
|
656,250
|
|
|
|
|
- Trả nợ hạng mục trồng rừng
sau giải tỏa (năm 2012)
|
37.5
|
656,250
|
37.5
|
17,500
|
656,250
|
|
|
|
X
|
HUYỆN ĐẠ HUOAI
|
|
587,063
|
|
|
588,175
|
|
|
|
1
|
Ban QLR PH Nam Huoai
|
|
587,063
|
|
|
588,175
|
|
|
|
a
|
Trồng rừng sau giải tỏa, sản xuất
|
20.9
|
365,233
|
20.9
|
17,500
|
366,275
|
|
|
|
b
|
Chăm sóc rừng trồng
|
31.7
|
221,830
|
31.7
|
|
221,900
|
|
|
|
|
- Năm 2
|
31.7
|
221,830
|
31.7
|
7,000
|
221,900
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
17,205,000
|
|
|
14,616,152
|
|
-2,588,848
|
|
1
|
Trồng rừng sau giải tỏa
|
72.9
|
1,275,233
|
72.9
|
17,500
|
1,276,275
|
0.0
|
0
|
|
2
|
Chăm sóc rừng trồng
|
1,612.38
|
10,076,732
|
1,720.1
|
|
10,061,552
|
|
-15,180
|
|
|
- Năm 2
|
943.6
|
6,605,060
|
823.3
|
7,000
|
5,762,960
|
-120.3
|
-842,100
|
|
|
- Năm 3
|
319.2
|
1,723,572
|
373.5
|
5,400
|
2,016,792
|
54.3
|
293,220
|
|
|
- Năm 4
|
349.6
|
1,748,100
|
349.6
|
5,000
|
1,748,100
|
0.0
|
0
|
|
|
- Chăm sóc rừng nghèo kiệt bổ
sung năm 2
|
|
|
60.0
|
7,000
|
420,000
|
60.0
|
420,000
|
bổ sung
|
|
- Chăm sóc Chương trình BVPTR
năm 4
|
|
|
113.7
|
1,000
|
113,700
|
113.7
|
113,700
|
bổ sung
|
3
|
Nuôi dưỡng rừng trồng GĐ2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đốt dọn vật liệu cháy (CT BVPTR)
|
495.90
|
743,850
|
495.9
|
1,500
|
743,850
|
|
0
|
|
5
|
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất theo
CTr 30a
|
666.67
|
2,000,000
|
666.67
|
|
|
|
-2,000,000
|
|
6
|
Trả nợ:
|
471.1
|
3,109,185
|
422.8
|
|
2,534,475
|
-48,3
|
-574,710
|
|
|
- Trả nợ CS rừng trồng từ
c.trình BVPTR năm 2012
|
255.2
|
334,000
|
255.2
|
|
334,000
|
|
|
|
|
- Trả nợ trồng rừng năm 2011
|
74.3
|
1,077,930
|
54.3
|
|
787,350
|
-20.0
|
-290,580
|
Ban QLR PH Nam Ban
|
|
- Trả nợ trồng rừng năm 2012
|
67.3
|
1,176,875
|
59.0
|
|
1,033,025
|
-8.2
|
-143,850
|
Ban QLR PH Phi Liêng
|
|
- Trả nợ chăm sóc rừng trồng
năm 2 (2012)
|
74.3
|
520,380
|
54.3
|
|
380,100
|
-20.0
|
-140,280
|
Ban QLR PH Nam Ban
|
a
|
Trồng rừng
|
200
|
760,000
|
200
|
8,000
|
1,600,000
|
|
840,000
|
Điều chỉnh theo suất đầu tư tại
QĐ 20/QĐ-UBND
|
b
|
Chăm sóc rừng trồng
|
|
948,000
|
|
|
1,579,960
|
|
631,960
|
|
|
- Năm 2
|
650
|
520,000
|
361.98
|
2,000
|
723,960
|
|
203,960
|
Theo diện tích thực trồng năm
2012
|
|
- Năm 3
|
856
|
428,000
|
856
|
1,000
|
856,000
|
|
428,000
|
Điều chỉnh theo suất đầu tư tại
QĐ 20/QĐ-UBND
|
c
|
Giao khoán QLBVR
|
440
|
88,000
|
|
|
|
|
-88,000
|
Chi trả từ Dịch vụ môi trường
rừng
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
23,579,016
|
|
|
25,039,863
|
|
1,460,847
|
|
1
|
Giao khoán QLBVR
|
24,406.6
|
4,881,310
|
23,937.7
|
200
|
4,787,532
|
|
-93,778
|
|
2
|
Giao khoán QLBVR (Bổ sung năm
2013)
|
|
|
2,000.0
|
|
200,000
|
|
200,000
|
|
3
|
Chăm sóc rừng trồng
|
187.4
|
1,174,500
|
167.7
|
|
1,049,665
|
|
-124,835
|
|
|
- Năm 2
|
108.8
|
761,600
|
96.0
|
7,000
|
672,000
|
-12.80
|
-89,600
|
|
|
- Năm 3
|
50.0
|
270,000
|
48.1
|
5,400
|
259,740
|
-1.90
|
-10,260
|
|
|
- Năm 4
|
28.6
|
142,900
|
23.6
|
5,000
|
117,925
|
-5.00
|
-24,975
|
|
4
|
Trồng rừng thử nghiệm cây gáo
trắng
|
|
|
|
|
40,000
|
|
40,000
|
|
|
- Năm 2
|
|
|
5.0
|
8,000
|
40,000
|
5.00
|
40,000
|
|
5
|
Chương trình 30a
|
|
1,796,000
|
|
|
3,179,960
|
|
1,383,960
|
|
6
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
|
15,608,206
|
|
|
15,608,206
|
|
|
|
7
|
Kinh phí bảo vệ và phát triển
rừng
|
|
119,000
|
|
|
118,625
|
|
-375
|
|
8
|
Đốt dọn VLC năm 4 (CT BVPT rừng)
|
|
|
37
|
200
|
55,875
|
|
55,875
|
|
I
|
Ban QLRPH D'ran
|
|
51,400
|
|
|
51,400
|
|
|
|
|
Giao khoán QLBVR
|
257
|
51,400
|
257
|
200
|
51,400
|
|
|
|
II
|
CÁC CÔNG TY LÂM NGHIỆP
|
|
21,731,616
|
|
|
21,808,503
|
|
76,887
|
|
1
|
Công ty TNHH MTV LN Đơn Dương
|
|
4,490,138
|
|
|
4,456,650
|
|
-33,488
|
|
a
|
Giao khoán QLBVR
|
9,773.8
|
1,954,760
|
9,304.9
|
200
|
1,860,982
|
-468.89
|
-93,778
|
Giảm theo kết quả nghiệm thu
thực tế
|
b
|
Nuôi dưỡng rừng trồng GĐ 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Chăm sóc rừng trồng
|
146.8
|
914,000
|
|
|
878,790
|
|
|
|
|
- Năm 2
|
80.0
|
560.000
|
80.0
|
7,000
|
560,000
|
|
|
|
|
- Năm 3
|
50.0
|
270.000
|
48.1
|
5,400
|
259,740
|
-1.90
|
-10,260
|
Giảm theo kết quả nghiệm thu
thực tế
|
|
- Năm 4
|
16.8
|
84,000
|
11.8
|
5,000
|
59,050
|
-4.99
|
-24,950
|
Giảm theo kết quả nghiệm thu
thực tế
|
d
|
Bổ sung chăm sóc rừng trồng thử
nghiệm gáo trắng năm 2
|
|
|
5.0
|
8,000
|
40,000
|
5.00
|
40,000
|
Bổ sung
|
e
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
|
1,527,878
|
|
|
1,527,878
|
|
|
|
f
|
Kinh phí bảo vệ và phát triển
rừng
|
|
93,500
|
|
|
93,125
|
|
-375
|
|
g
|
Đốt dọn VLC năm 4 (CT BVPT rừng)
|
|
|
37.3
|
1,500
|
55,875
|
37.25
|
55,875
|
Bổ sung
|
2
|
Công ty TNHH MTV LN Di Linh
|
|
3,375,101
|
|
|
3,549,601
|
|
|
|
a
|
Giao khoán QLBVR
|
6,343.4
|
1,268,686
|
6,343.4
|
200
|
1,268,686
|
|
|
|
b
|
Giao khoán QLBVR (Bổ sung năm
2013)
|
|
|
2,000.0
|
|
200,000
|
|
200,000
|
Bổ sung theo VB 5209/UBND-LN
|
c
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
|
2,080,915
|
|
|
2,080,915
|
|
|
|
d
|
Kinh phí bảo vệ và phát triển
rừng
|
|
25,500
|
|
|
|
0.00
|
-25,500
|
Chuyển sang Cty TNHH MTV LN Bảo
Lâm
|
3
|
Công ty TNHH MTV LN Tam Hiệp
|
|
2,970,294
|
|
|
2,970,294
|
|
|
|
a
|
Giao khoán QLBVR
|
3,721.9
|
744,370
|
3,721.9
|
200
|
744,370
|
|
|
|
b
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
|
2,225,924
|
|
|
2,225,924
|
|
|
|
4
|
Công ty TNHH MTV LN Bảo Thuận
|
|
2,902,995
|
|
|
2,813,370
|
|
-89,625
|
|
a
|
Giao khoán QLBVR
|
4,310.5
|
862,094
|
4,310.5
|
200
|
862,094
|
|
|
|
b
|
Trồng rừng sau giải tỏa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Chăm sóc rừng trồng
|
40.6
|
260,500
|
|
|
170,875
|
|
-89,625
|
|
|
- Năm 2
|
28.8
|
201,600
|
16.0
|
7,000
|
112,000
|
-12.80
|
-89.600
|
Giảm theo kết quả nghiệm thu
thực tế
|
|
- Năm 4
|
11.8
|
58,900
|
11.8
|
5,000
|
58,875
|
0.00
|
-25
|
|
d
|
Nuôi dưỡng rừng trồng GĐ 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
|
1,780,401
|
|
|
1,780,401
|
|
|
|
5
|
Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm
|
|
1,983,145
|
|
|
2,008,645
|
|
|
|
a
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
|
1,983,145
|
|
|
1,983,145
|
|
|
|
b
|
Kinh phí bảo vệ và phát triển
rừng
|
|
|
|
|
25,500
|
|
25,500
|
Cty TNHH MTV LN Di Linh chuyển
sang
|
6
|
Công ty TNHH MTV LN Lộc Bắc
|
|
2,397,236
|
|
|
2,397,236
|
|
|
|
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
|
2,397,236
|
|
|
2,397,236
|
|
|
|
7
|
Công ty TNHH MTV LN Đạ Huoai
|
|
1,286,195
|
|
|
1,286,195
|
|
|
|
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
|
1,286,195
|
|
|
1,286,195
|
|
|
|
8
|
Công ty TNHH MTV LN Đạ Tẻh
|
|
2,326,512
|
|
|
2,326,512
|
|
|
|
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
|
2,326,512
|
|
|
2,326,512
|
|
|
|
III
|
UBND huyện Đam Rông (Chương
trình 30a)
|
|
1,796,000
|
|
|
3,179,960
|
|
1,383,960
|
|
a
|
Trồng rừng
|
200
|
760,000
|
200
|
8,000
|
1,600,000
|
|
840,000
|
Điều chỉnh theo suất đầu tư tại
QĐ 20/QĐ-UBND
|
b
|
Chăm sóc rừng trồng
|
|
948,000
|
|
|
1,579,960
|
|
631,960
|
|
|
- Năm 2
|
650
|
520,000
|
361.98
|
2,000
|
723,960
|
|
203,960
|
Theo diện tích thực trồng năm
2012
|
|
- Năm 3
|
856
|
428,000
|
856
|
1,000
|
856,000
|
|
428,000
|
Điều chỉnh theo suất đầu tư tại
QĐ 20/QĐ-UBND
|
c
|
Giao khoán QLBVR
|
440
|
88,000
|
|
|
|
|
-88,000
|
Chi trả từ Dịch vụ môi trường
rừng
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
23,579,016
|
|
|
25,039,863
|
|
1,460,847
|
|
1
|
Giao khoán QLBVR
|
24,406.6
|
4,881,310
|
23,937.7
|
200
|
4,787,532
|
|
-93,778
|
|
2
|
Giao khoán QLBVR (Bổ sung năm
2013)
|
|
|
2,000.0
|
|
200,000
|
|
200,000
|
|
3
|
Chăm sóc rừng trồng
|
187.4
|
1,174,500
|
167.7
|
|
1,049,665
|
|
-124,835
|
|
|
- Năm 2
|
108.8
|
761,600
|
96.0
|
7,000
|
672,000
|
-12.80
|
-89,600
|
|
|
- Năm 3
|
50.0
|
270,000
|
48.1
|
5,400
|
259,740
|
-1.90
|
-10,260
|
|
|
- Năm 4
|
28.6
|
142,900
|
23.6
|
5,000
|
117,925
|
-5.00
|
-24,975
|
|
4
|
Trồng rừng thử nghiệm cây gáo
trắng
|
|
|
|
|
40,000
|
|
40,000
|
|
|
- Năm 2
|
|
|
5.0
|
8,000
|
40,000
|
5.00
|
40,000
|
|
5
|
Chương trình 30a
|
|
1,796,000
|
|
|
3,179,960
|
|
1,383,960
|
|
6
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
|
15,608,206
|
|
|
15,608,206
|
|
|
|
7
|
Kinh phí bảo vệ và phát triển
rừng
|
|
119,000
|
|
|
118,625
|
|
-375
|
|
8
|
Đốt dọn VLC năm 4 (CT BVPT rừng)
|
|
|
37
|
200
|
55,875
|
|
55,875
|
|
Quyết định 2051/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quyết định 309/QĐ-UBND và 346/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2051/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 phê duyệt điều chỉnh Quyết định 309/QĐ-UBND và 346/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
3.397
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|