Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1935/QĐ-UBND 2017 phê duyệt danh mục nguồn nước lập hành lang bảo vệ Đắk Nông
Số hiệu:
1935/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Nông
Người ký:
Trương Thanh Tùng
Ngày ban hành:
08/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1 935/QĐ-UBND
Đắk
Nông, ngày 08 tháng 12 năm 201 7
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước năm
2012;
Căn cứ Nghị định số 43/2015/NĐ-CP
ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ
nguồn nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 451/TTr-STNMT ngày 06 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục nguồn nước phải lập hành lang
bảo vệ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, cụ thể như sau:
1. Danh mục hệ thống sông, suối trên
địa bàn tỉnh: có 102 đoạn sông, suối (chia theo đơn vị hành chính cấp huyện có
133 đoạn sông, suối).
2. Hồ thủy lợi: 218 hồ.
3. Hồ thủy điện: 19 hồ.
4. Hồ tự nhiên: 01 hồ.
(Chi
tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Tổ chức công bố danh mục nguồn nước
phải lập hành lang bảo vệ đã được phê duyệt trên các phương tiện thông tin đại
chúng và thông báo, hướng dẫn tới UBND các huyện, thị xã và các đơn vị có liên
quan triển khai thực hiện theo quy định; niêm yết công khai tại trụ sở UBND các
xã, phường, thị trấn nơi có nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ; tổ chức tuyên
truyền, phổ biến về quy định quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn.
2. Phối hợp với UBND các huyện, thị
xã và các đơn vị có liên quan xây dựng kế hoạch, kinh phí cắm mốc hành lang bảo
vệ nguồn nước trên địa bàn theo quy định tại Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt đ ể thực hiện.
Điều 3. Kinh phí cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước:
- Kinh phí cắm mốc hành lang bảo vệ
nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện, thủy lợi do các tổ chức quản lý, vận hành
hồ chứa thủy lợi, thủy điện đảm bảo thực hiện.
- Kinh phí cắm mốc hành lang bảo vệ
nguồn nước đối với sông suối, hồ tự nhiên, hồ nhân tạo ở đô thị, khu dân cư tập
trung và các nguồn nước khác do ngân sách nhà nước đảm bảo (gồm: ngân sách địa
phương, hỗ trợ từ ngân sách Trung ương và nguồn thu cấp quy ề n khai thác tài nguyên nước theo quy định của pháp luật) .
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng,
Công thương, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và
Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Thanh Tùng
DANH MỤC
NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1935/QĐ-UBND,
ngày 08 tháng 12 năm
2017 của UBND tỉnh Đ ắk Nông)
I. DANH MỤC SÔNG,
SUỐI
STT
Tên
sông, suối
Đ ịa
giới hành chính (Xã, phường, thị trấn)
Đoạn
sông, suối
Chiều
dài
(km)
Chức
năng hành lang bảo v ệ nguồn nước
Phạm
vi hành lang BVNN (m)
Điểm
đầu
Điểm
cuối
TỔNG
1.922,62
I
THỊ XÃ GIA NGHĨA
186,90
1
Sông Đồng Nai (Da Dung)
Xã Đắk Nia
Hợp lưu suối Đắk Noh - sông Đồng
Nai, xã Quảng Khê (Đắk G long)
H ợp lưu suối
Da Nong - sông Đồng Nai, giáp ranh xã Đắk Nia và xã Nhân Đạo (Đắk Rlấp)
12,50
a
>5
2
Suối Da Noh
Xã Đắk Nia
Giáp ranh Xã Đắk Ha (Đắk G long) v à xã Đắk Nia
Hợp lưu suối Da Noh - Sông Đồng
Nai, xã Đắk Nia, Gia Nghĩa
11,70
a
>5
3
Suối Đa Nir
Xã Đắk Nia
Giáp ranh Xã Đắk Ha và xã Đắk Nia
(Gia Nghĩa)
Hợp lưu xã Đắk Nia - Sông Đồng Nai
15,30
a
>5
4
Suối Da Nong ( Đắk N' Đrung)
Xã Đắk R'Moan, P.Nghĩa Phú, P.Nghĩa Tân, xã Đắk Nia
Giáp ranh xã Trường Xuân xã Đắk
R'Moan, TX Gia Nghĩa
H ợp lưu với
sông Đ ồng Nai, xã Đắk Nia, TX Gia Nghĩa
23,10
-
>5
(13,6km)
>10
(9,5km)
-
Suối Da Nong (Đắk N' Đrung)
Xã Đắk R’Moan; xã Đắk Knia
Giáp ranh xã Trường Xuân, xã Đắk
R'Moan, TX. Gia Nghĩa
Xã Đắk R'Moan - P. Nghĩa Phú; P. Nghĩa Tân, xã Đắk Nia - Hợp lưu
với sông Đồng Nai, xã Đắk Nia, TX Gia Nghĩa
13,60
a
>5
-
Suối Da Nong (Đắk N' Đrung)
P.Nghĩa Phú, P.Nghĩa
Tân
Xã Đắk R'Moan - P. Nghĩa Phú
P. Nghĩa Tân - xã Đắk Nia
9,50
a; b
>10
5
Suối Đắk R'Moan
Xã Đắk R'Moan
Giáp ranh xã Trường Xuân - xã Đắk
R'Moan, TX Gia Nghĩa
H ợp lưu suối Đắk
R’Moan - Đắk N' Đrung, xã Đắk R'Moan, TX Gia Nghĩa
5,00
a
>5
6
Suối Đắk Buk So
Xã Đắk R'Moan
Xã Trường Xuân, Đắk Song - xã Đắk
R'Moan
Hợp lưu Đắk Búk So - Đắk N' Drung, xã Đắk R'Moan, TX Gia Nghĩa
16,70
a
>5
7
Suối Đắk Drung (Phụ lưu số 6)
Xã Đắk R'Moan, P.Nghĩa Phú
Xã Trường Xuân, Đắk Song - xã Đắk
R'Moan, TX Gia Nghĩa
Hợp lưu Đắk N'Drung, P. Nghĩa Phú - TX Gia Nghĩa
9,80
-
>5
(5,5km)
>10
(4,3km)
-
Suối Đắk Drung (Phụ lưu số 6)
Xã Đắk R'Moan
Xã Trường Xuân, Đắk Song - xã Đắk
R'Moan
Xã Đắk R'Moan - P. Nghĩa Phú
5,50
a
>5
-
Suối Đắk Drung (Phụ lưu số 6)
P.Nghĩa Phú
Xã Đắk R'Moan - P. Nghĩa Phú
H ợp lưu Đắk
N'Drung, P. Nghĩa Phú - TX Gia Nghĩa
4,30
a; b
>10
8
Suối Đắk Nông
Xã Quảng Thành, P.Nghĩa Thành,
P.Nghĩa Trung, P.Nghĩa Tân
Xã Trường Xuân, Đắk Song - xã Quảng
Thành, TX Gia Nghĩa
Hợp lưu Đắk Nông - Đắk Muong,
P.Nghĩa Tân, TX Gia Nghĩa
27,20
-
>5
(7,5km)
>10
(19,7km)
-
Suối Đắk Nông
Xã Quảng Thành
Xã Trường Xuân, Đ ắk Song - xã Quảng Thành, TX Gia Nghĩa
Xã Quảng Thành - P. Nghĩa Thành
7,50
a
>5
-
Suối Đắk Nông
P.Nghĩa Thành, P.Nghĩa Trung,
P.Nghĩa Tân
Xã Quảng Thành - P. Nghĩa Thành
H ợp lưu Đắk
Nông - Đắk Muong, P.Nghĩa Tân, TX Gia Nghĩa
19,70
a; b
>10
9
Suối Đắk Nang
Xã Quảng Thành
Xã Qu ảng Thành
Hợp lưu Đắk Nang - Đắk Nông, xã Quảng
Thành, TX Gia Nghĩa
8,00
a
>5
10
Suối Đăk Krig
Xã Quảng Thành
Xã Qu ảng Thành
Hợp lưu Đ ắk
Krig - Đắk Nông
17,00
a
>5
11
Suối Đắk Nur
P. Nghĩa Đức
Giáp ranh Xã Đắk Ha, Đắk G long - P. Nghĩa Phúc
Hợp lưu Đắk
Nur - Đắk Nông, P. Nghĩa Đức, TX Gia Nghĩa
7,70
a; b
>10
12
Suối Da Moung
P. Nghĩa Đức, xã Đắk Nia, P. Nghĩa Trung, P. Nghĩa Tân
Giáp ranh xã Đắk Ha, Đắk G long - P. Nghĩa Đức, TX Gia Nghĩa
Hợp lưu Da Muong - Đắk Nông, P. Nghĩa Tân
17,20
-
>5
(5,2km)
>10
(12km)
-
Suối Da Moung
Xã Đắk Nia
Xã Đắk KNia - P. Nghĩa Đức
Xã Đắk Nia - P.
Nghĩa Trung
5,20
a
>5
-
Suối Da Moung
P. Nghĩa Đức, P. Nghĩa Trung, P. Nghĩa Tân
Giáp ranh xã Đắk Ha, Đắk G long - P. Nghĩa Đức,
TX Gia Nghĩa
H ợp lưu Da
Muong - Đắk Nông, P. Nghĩa Tân
12,00
a; b
>10
13
Đoạn suối nhánh Đắk Nur
Phường Nghĩa Đức
Thị xã Gia Nghĩa
Hợp lưu suối Đắk Nur
2,60
a; b
>10
14
Đoạn suối nhánh Da Muong
Xã Đắk Nia
Xã Đắk Nia
H ợp lưu suối
Da Muong
3,30
a; b
>10
15
Đoạn suối nhánh Da Muong phường
Nghĩa Trung
Phường Nghĩa Trung
Hồ Nội Trú
Hợp l ưu suối
Da Muong
3,70
a; b
>10
16
Đoạn suối nhánh suối Đắk Nông (3 đoạn),
phường Nghĩa Phú
Phường Nghĩa Phú
Hồ Nghĩa Phú; hồ Đại La; hồ Cạn
H ợp lưu suối Đắk
Nông
6,10
a; b
>10
II
HUYỆN CƯ JÚT
149,60
17
Sông Srê Pốk
TT Ea T ’ling,
xã Tâm Thắng, xã Nam Dong, xã Ea Pô,
Xã Đắk Sôr, Krông N ô-TT Ea T ’ling, Cư Jút
Hợp l ưu Sông
Sêrêpốk - Đắk Ndri, xã Ea Pô, Cư Jút
54,20
a
>5
(46,6km)
>10
(7,6km)
-
Sông Srê Pốk
Xã Tâm Thắng, xã Nam Dong, xã Ea
Pô,
TT Ea T ’ling -
xã Tâm Thắng
Hợp lưu Sông Sêrêpốk - Đắk Ndri, xã
Ea Pô, Cư Jut
46,60
a; b
>5
-
Sông Srê Pốk
TT Ea T'ling
TT Ea T'ling - xã Đắk Sôr, Krông Nô
TT Ea T'ling - xã Tâm Thắng
5,00
a
>10
-
Sông Srê Pốk
Xã Tâm Thắng
Xã Tâm Thắng
TT Ea T'ling - xã Tâm Thắng
2,60
a
>10
18
Suối Ea Ndrich
Xã Đắk Wil
Xã Dắk R'La, Đắk Mil - Đắk D'Rông, Cư
Jút
Hợp lưu Suối Ea Ndri - Suối Ea
Ndrich, xã Ea Pô
17,80
a
>5
19
Suối Ea Dri
Xã Đắk Wil
Đắk Wil
H ợp lưu Suối
Ea Ndri - sông Sêrêpốk, xã Ea Pô
10,00
a
>5
20
Suối Đắk Sour
Xã Trúc Sơn, TT Ea T' Ling
Xã Đắk Sôr, Krông Nô - xã Trúc Sơn,
Cư Jút
Hợp lưu Đắk
Sour - sông Sêrêpốk, TT Ea T ’ling, Cư Jút
3,60
a
>5
21
Suối Ea Gan
Xã Trúc Sơn, TT Ea T ’Ling, xã Nam Dong
Xã Đắk Gằn, Đắk Mil - Xã Trúc S ơn, Cư Jút
Hợp lưu Sêrêpốk - Ea Gan, xã Nam Dong,
Cư Jút
28,50
-
>5
(20km)
>10
(8,5km)
-
Suối Ea Gan
Xã Trúc Sơn, xã Nam Dong, xã Tâm Thắng
Xã Đắk Gằn, Đắk Mil - Xã Trúc Sơn,
Cư Jút
Xã Trúc S ơn -
TT Ea T ’ling; TT Ea T ’ling - xã Tâm
Thắng - Hợp lưu Sê r ê Pốk - Ea Gan, xã Nam Dong, Cư J út
20,00
a
>5
-
Suối Ea Gan
TT Ea T ’Ling
Xã Trúc Sơn, TT Ea T ’Ling
TT Ea T'ling - xã Tâm Thắng
8,50
a; b
>10
22
Suối Ea Dier
Xã Cư Knia, xã Đắk Drông, xã Nam
Dong
Xã Đắk R'La, Đắk Mil - Xã Cư Knia,
Cư Jút
Hợp lưu suối Ea Dier - Ea Gan, xã
Nam Dong, Cư Jút
18,60
a
>5
23
Suối Đắk Drong
Xã Đắk Drông, xã Cư Knia
Xã Đắk R'La, Đắk Mil - Cư Knia, Cư
Jút
H ợp lưu Đắk
Drong - Ea Dier, xã Cư Knia, Cư Jút
6,20
a
>5
24
Suối Ea T'ling
TT Ea T ’ling
Khối 12, 13-TT Ea T ’ling
Hợp lưu suối Ea T ’ling - suối Ea Gan, TT Ea T ’ling
4,70
a; b
>10
25
Suối khối 1,2 - TT Ea T ’ling
TT Ea T’ling
Khối 1, 2 - TT Ea T ’ling
Tụ thủy hồ Trúc
1,80
a; b
>10
26
Suối khối 1 - TT Ea T ’ling
TT Ea T’ling
Khối 1 - TT Ea T ’ling
H ợp lưu suối
Ea T ’ling - suối Ea Gan, TT Ea T’ling
4,20
a; b
>10
III
HUYỆN ĐẮK MIL
254,30
27
Suối Ea Ndrich
Xã Đắk R'La
Xã Đắk R'La
Xã Đắk R' La -
Đắk D'r ông, Cư Jút
1,20
a
>5
28
Suối Đắk Klau
Xã Đắk R'la, xã Đắk N'Dr ót, xã Đức Mạnh, xã Đắk Lao, Thị trấn Đắk Mil
Xã Đắk R'La
Giáp xã Đắk R'la, Đắk Mil - xã Đắk
Will, Cư Jút
9,00
-
>5
(7,7km)
>10
(1,3km)
-
Suối Đắk Klau
Xã Đắk R'La, xã Đắk N'Drót, xã Đức Mạnh, xã Đắk Lao
TT Đắk Mil - xã Đắk Lao
Giáp xã Đ ắk
R'La, Đắk Mil - xã Đ ắk Wil, Cư Jút
7,70
a
>5
-
Suối Đắk Klau
Thị trấn Đắk Mil
TT Đắk Mil
TT Đắk Mil - xã Đắk Lao
1,30
a; b
>10
29
Suối Đắk Ki Na
Xã Đắk Lao
Xã Đắk Lao
Xã Đắk Lao - xã Đắk Wil, Cư Jút
7,00
a
>5
30
Suối Đắk Đăm
Xã Đắk Lao, xã Thuận An
Xã Thuận Hạnh, Đ ắk Song - Thu ận An, Đắk Mil
Xã Đắk Lao - xã Đắk Wil, Cư Jút
19,60
a
>5
31
Suối Đắk Sour
Xã Đắk Gằn, xã Long Sơn, xã Đắk Sắk
Xã Đắk M ôl -
Xã Đắk Sắk, Đắk Song
Xã Đắk Gằn - Xã Nam Xuân, Krông Nô
30,70
a
>5
32
Suối Đắk Môl
Xã Đắk Sắk
Xã Đắk Sắk - Đắk Mô l, Đắk Song
Hợp lưu Đắk Môl - Đắk Suor, xã Đắk Sắk,
Đắk Mil
3,00
a
>5
33
Suối Đắk Sô Y
Xã Thuận An, xã Đức Minh, xã Đắk Sắk
Xã Thuận An
Hợp lưu Đ ắk Sô
Y - Đắk M ôl
20,00
-
>5
(12km)
>10
(8km)
-
Suối Đắk Sô Y
Xã Thuận An, xã Đức Minh, Xã Đắk Sắk
Xã Thuận An
Hợp lưu Đắk Sô Y - Đắk M ôl
12,00
a
>5
-
Suối Đắk Sô Y
Xã Đức Minh, xã Đắk Sắk
Xã Đức Minh
Xã Đức Minh, xã Đắk Sắk
8,00
a; b
>10
34
Suối Đắk R ’T ô
Xã Thuận An, xã Đức Minh, Xã Đắk Sắk, Xã Long Sơn
Xã Thuận An
Hợp lưu Đắk Suor - Đắk R ’T ô
25,00
-
>5
(12,4km)
>10
(12,6km)
-
Suối Đắk R ’T ô
Xã Đức Minh, xã Đắk Sắk, xã Long Sơn
Xã Đức Minh
Hợp lưu Đắk Suor - Đắk R ’T ô
12,40
a
>5
-
Suối Đắk R ’T ô
Xã Thuận An, xã Đức Minh, xã Đắk Sắk
Xã Thuận An
Xã Đức Minh; xã Đức Minh-xã Long
Sơn; xã Long Sơn
12,60
a; b
>10
35
Suối Đắk R'La
Xã Đắk R'La, xã Long Sơn, xã Đức Mạnh
Xã Đức Mạnh
H ợp lưu Đắk
Suor - Đắk R'La
22,00
a
>5
36
Suối Đắk N'Dreng
Xã Đắk Gằn
Xã Đ ắk Gằn
Hợp lưu Đắk Suor - Đắk N'Dr eng
15,00
a
>5
37
Suối Ea Gan
Xã Đắk Gằn, xã Đắk R'La, xã N'Drót, xã Đức Mạnh
Xã Đức Mạnh
Xã Đắk Gằn - Xã Trúc Sơn, Cư Jút
24,50
a
>5
38
Suối Ea Dier
Xã Đắk R'La, xã N'Drót
Xã N'Drót, Đắk Mil
Xã Đắk R'La - xã Cư Knia, Cư Jút
20,40
a
>5
39
Suối Đắk Drong
Xã Đ ắk R' La
Xã Đắk R'La
Xã Đắk R'La - Cư Knia, Cư Jút
6,80
a
>5
40
Suối Đắk N'Gi âng
Xã N'Drót, Xã Đức Mạnh
Xã Đức Mạnh
Hợp lưu Đắk N'Gi âng - Đắk Lau
10,00
a
>5
41
Suối Đắk Sirr
Xã Đắk R'La, xã N'Drót
Xã N'Dr ót
Xã Đắk R'La - Đắk Wil, Cư Jút
15,80
a
>5
42
Suối Đắk Nốp
Xã Đắk R’La
Xã Đắk R'La
Xã Đắk Wil, Cư Jút- Đắk R'La, Đắk
Mil
5,50
a
>5
43
Suối Đắk M'Bai
Xã Đắk Lao
Xã Đắk Lao
Hợp lưu suối Đắk M'Bai - Đ ắk Đăm
8,00
a
>5
44
Suối thôn 1 - xã Đức Mạnh
Xã Đức Mạnh
Thôn 1, 3 - xã Đức Mạnh
H ợp lưu suối Đắk
R'tô, xã Đức Mạnh
3,70
a; b
>10
45
Suối khối 9 - TT Đắk Mil
TT Đắk Mil, xã Đức Minh
H ồ V ạn Xuâ n
H ợp lưu suối Đắk
R ’tô, xã Đức Minh
2,70
a; b
>10
46
Suối khối 7 - TT Đắk Mil
TT Đắk Mil, xã Đức Minh
Hồ Tây
H ợp lưu suối Đắk
R'tô, xã Đức Minh
2,20
a; b
>10
47
Suối thôn Mỹ Hòa - xã Đức Mạnh
Xã Đức Minh
Hồ Ông Truyền
Hợp lưu suối Đắk R'tô, xã Đức Minh
1,20
a; b
>10
48
Suối Đắk Kloou - xã Đắk Lao
Xã Đắk Lao
Thôn 7 - xã Đắk Blao
Hợp lưu suối Đắk Klau, xã Đức Lao
1,00
a; b
>10
IV
HUYỆN KRÔNG NÔ
239,22
49
Sông Srê Pốk
Xã Đắk Sôr, xã
Buôn Choa'h; xã Nam Đà
Hợp lưu sông Krông Nô - sông Krông
Ana, xã Buôn Choa'h, Krông Nô
Xã Đắk Sôr -
TT Ea T'ling, Cư J út
15,50
a
>5
50
Sông Ea Krông Nô
Quảng phú, Đắk Nang, Đức Xuyên, Nâm
N'dir, Đắk Drô, Buôn Choah
Hợp lưu Da R'Mang, Quảng Phú -
Krông Nô
Hợp lưu Ea Krông Ana - Sêrêpốk
42,50
-
≥20
(11,0km)
≥10
(31,5km)
51
Suối DRiol
Xã Quảng Phú
Xã Quảng Sơn, Đắk G long - xã Quảng Phú, Krông Nô
Xã Quảng Hòa, Đắk G long - xã Quảng Phú, Krông Nô
5,60
a
>5
52
Suối Đắk Rí
Tân Thành, Nâm Nung, N âm N'Đir, Đức Xuyên
Xã Đắk M ôl, Đắk
Song - Xã Nam Nung, Krông Nô
Hợp lưu Đắk Rí
- Sông Ea Krông Nô, Nâm N'Đir, Krông Nô
11,50
a
>5
53
Suối Ea Bun
Đắk Nang, Đức Xuyên
Xã Qu ảng Sơn,
Đ ắk Glong - xã Đắk Nang
Hợp lưu Ea Bun - Đắk Rí, xã Đức
Xuyên
7,62
a
>5
54
Suối Đắk Dro
Nâm Nung, Nâm N'Đir
Xã Nâm Nung
Hợp lưu Đắk Dro - Ea Krông Nô, xã
Nâm N' Đir
17,00
a
>5
55
Suối Chur Tát
Tân Thành, Nâm Nung, Đắk Drô
Xã Đắk Môl, Đắk Song - xã Tân Thành
H ợp lưu Chur
Tát - sông Ea Krông Nô, xã Đắk D' rô
40,40
a
>5
56
Suối Đắk Hou
Nâm Nung, Đắk Drô
Xã Nâm Nung
Hợp lưu Đắk Hou - hồ Ea Snô (suối
Chur Tát), xã Đắk Drô
10,00
a
>5
57
Suối Đắk Sour
Nam Xuân, Đắk Sôr
Xã Đắk Gằn, Đắk Mil - Xã Nam Xuân,
Krông Nô
Xã Đắk Sôr - xã Trúc Sơn, Cư Jút
12,70
a
>5
58
Suối Đắk Louk
Tân Thành, TT Đ ắk Mâm, Nam Đà, Đắk Sôr
Xã Đắk M ôl, Đắk
Song - xã Tân Thành
Hợp lưu suối Đ ắk Louk - Đắk Sour, xã Đắk Sôr
54,00
-
>5
(41,3km)
>10
(12,7km)
-
Suối Đắk Louk
Tân Thành, Nam Đà, Đắk Sôr
TT Đắk Mâm -
xã Nam Đà
Hợp lưu suối Đắk Louk - Đắk Sour,
xã Đắk Sôr
41,30
a
>5
-
Suối Đắk Louk
TT Đắk Mâm
TT Đắk Mâm - xã Tân Thành
TT Đắk Mâm - xã Nam Đà
12,70
a; b
>10
59
Suối Đắk Oi
Nam Xuân, Đắk
Sôr
Xã Nam Xuân
H ợp lưu suối Đắk
Oi - Đắk Louk, xã Đắk Sôr
17,00
a
>5
60
Đoạn suối thôn Đ ắk Hà
TT Đắk Mâm
Thôn Đắk Hà - TT Đắk Mâm
Tụ thủy Hồ Đắk Mâm
1,60
a; b
>10
61
Đoạn suối thôn Đắk Hà
TT Đắk Mâm
Thôn Đắk Hà-TT Đắk Mâm
Hợp lưu suối Đắk Louk
2,50
a; b
>10
62
Đoạn suối buôn Bráik
TT Đắk Mâm
Buôn Bráik
Hợp lưu suối Đắk Louk
1,30
a; b
>10
V
HUYỆN ĐẮK SONG
257,30
63
Suối Đắk Đăm
Xã Thuận Hạnh
Xã Thuận Hạnh
Xã Thuận Hạnh - Thu ận An, Đắk Mil
6,50
a
>5
64
Suối Chur Tát
Xã Đắk M ôl
Xã Đắk Hòa
Xã Đắk M ôl -
xã Tân Thành, Krông Nô
8,10
a
>5
65
Suối Đắk Sour
Xã Đắk Mô l, xã
Đắk Hòa, xã Nam Bình, thị trấn Đức An, xã Nâm N'Jang
Xã Nâm N'Jang
Xã Đắk Mô l -
Xã Đắk Sắk, Đắk Mil
24,00
-
>5
(21,9km)
>10
(2,1km)
-
Suối Đắk Sour
Xã Đắk M ôl, xã
Đắk Hòa, xã Nam Bình, xã Nâm N'Jang
TT Đức An - Xã Nam Bình
Xã Đắk Môl - Xã Đắk Sắk, Đắk Mil
21,90
a
>5
-
Suối Đắk Sour
TT Đức An
TT Đức An - Xã Nâm N’Jang
TT Đức An - Xã Nam Bình
2,10
a; b
>10
66
Suối Đắk Môl
Xã Đắk M ôl, xã
Đắk Hòa, xã Nam Bình
Xã Đắk Mô l
Xã Đắk Sắk, Đ ắk Mil - Đắk M ôl, Đắk Song
19,00
-
>5
(17,5km)
>10
(1,5km)
-
Suối Đắk Môl
Xã Đắk M ôl, xã
Đắk Hòa, xã Nam Bình
Xã Đắk M ôl
Xã Đắk Sắk, Đắk Mil - Đắk M ôl, Đắk Song
17,50
a
>5
-
Suối Đắk Môl
Xã Đắk Môl, xã Đắk Hòa
Xã Đắk Hòa
Xã Đắk Hòa - Đắk
Môl - Đắk Môl
1,50
a; b
>10
67
Suối Đắk Louk
Xã Đắk Môl, xã Đắk Hòa, xã Nam Bình
Xã Nam Bình
Xã Đắk M ôl -
xã Tân Thành, Krông Nô
22,00
a
>5
68
Suối Đắk N' Đrung
Xã Thuận Hà, Thuận Hạnh, Nam B ình, Đắk N'Drung, Nâm N'Jang, Tr ường Xuân
Xã Thuận Hà
Giáp ranh xã Trường Xuân xã Đắk R'Moan,
TX Gia Nghĩa
68,90
a
>5
69
Suối Đắk Táit
Xã Thuận Hà
Xã Đắk Búk So, Tuy Đức - xã Thuận
Hà
H ợp lưu suối Đắk
Táit - Đắk N'Drung, xã Thuận Hà
8,00
a
>5
70
Suối Đắk Bon Bing
Xã Nâm N'Jang
Xã Nam B ình
Hợp lưu suối Đắk Bon Bing - Đắk
N'Drung, xã Nâm N'Jang
10,00
a
>5
71
Suối Đ ắk Gouol
Xã Thuận Hà, xã Đắk N'Drung, xã Nâm
N'Jang,
Xã Thuận Hà
Hợp lưu suối Đăk Gouol - Đắk
N'Drung, xã Nâm N'Jang
16,00
a
>5
72
Suối Đắk R'Moan
Xã Trường Xuân
Xã Trường Xuân
Giáp ranh xã Trường Xuân - xã Đắk
R'Moan, TX Gia Nghĩa
9,50
a
>5
73
Suối Đắk Buk So
Xã Đắk N'Drung, Xã Trường Xuân,
Xã Đắk Búk So - xã Đắk N'Drung, Đắk
Song
Xã Trường Xuân - xã Đắk R'Moan,TX
Gia Nghĩa
22,60
a
>5
74
Suối Đ ắk Drung
(Phụ lưu số 6)
Xã Trường Xuân
Xã Trường Xuân
Xã Trường Xuân - xã Đắk R’Moan,TX Gia Nghĩa
5,20
a
>5
75
Suối Đắk Nông
Xã Nâm N'Jang, Xã Trường Xuân
Xã Nâm N'Jang
Xã Trường Xuân - xã Quảng Thành, TX
Gia Nghĩa
25,60
a
>5
76
Suối Đắk Nang
Xã Trường Xuân
Xã Trường Xuân - xã Quảng Thành, TX
Gia Nghĩa
Xã Trường Xuân - xã Quảng Thành, TX
Gia Nghĩa
5,80
a
>5
77
Đoạn suối Đắk Bar Mắt
TT Đức An
Tổ 4 - TT Đức An
H ợp lưu suối Đắk
N'Đrung
1,10
a; b
>10
78
Đoạn suối tổ 6
TT Đức An
Tổ 6 - TT Đức An
H ợp lưu suối Đắk
Bar Mắt
1,30
a; b
>10
79
Đoạn suối Đắk R'lon
TT Đức An
Tổ 8 - TT Đức An
H ợp lưu suối Đắk
Sour
2,60
a; b
>10
80
Đoạn suối tổ 7
TT Đức An
Tổ 7 - TT Đức An
Hợp lưu suối Đắk Sour
1,10
a; b
>10
VI
HUYỆN Đ ẮK R'L ẮP
295,70
81
Suối Đắk Ru
Xã Quảng Tín, xã Đắk Ru
Xã Quảng Tín
Hợp lưu suối Đắk Ru - Đắk Kar, Xã Đắk
Ru
13,00
a
>10
82
Sông Đồng Nai (Da Dung)
Xã Nhân Đạo, xã Hưng Bình
Hợp lưu suối Da Nong - sông Đồng
Nai, giáp ranh xã Đắk Nia (TX Gia Nghĩa) và Xã Nhân Đạo (Đắk Rlấp)
Hợp lưu Sông Đồng Nai - Đắk R'Keh,
xã Hưng Bình
43,00
a
>5
83
Suối Đ ắk R'Keh
Thị trấn Kiến Đức, Xã Kiến Thành,
xã Nghĩa Thắng, Xã Đạo Nghĩa, xã Đắk Sin, xã Hưng Bình
Thị trấn Kiến Đức
H ợp lưu Đắk
R'Keh - sông Đồng Nai, xã Hưng Bình
38,00
a; b
>10
84
Suối Đắk Kar
Xã Kiến Thành, Xã Đắk Sin, Xã Quảng
Tín, Xã Đ ắk Ru
Xã Kiến Thành
Hợp lưu suối Đắk Kar - Đắk R' Keh,
Xã Đắk Ru
30,00
a
>5
85
Suối Đắk R'L ấp
Xã Quảng Tín, Xã Đắk Ru
Xã Quảng Tân, Tuy Đức - xã Quảng
Tín
H ợp lưu Đắk
R'lấp - Đắk B'lấp, xã Đắk Ngo
22,00
a
>5
86
Suối Đắk Krung
Xã Đắk Wer
Xã Quảng Tân - Xã Đắk Wer, Đắk R'lấp
Hợp lưu suối Đắk Krung - Đắk Búk
So, xã Đắk Wer
10,60
a
>5
87
Suối Đắk R ’Tih
Xã Kiến Thành, Xã Đắk Wer
Xã Quảng Tân, Tuy Đức - xã Kiến
Thành
H ợp lưu suối Đắk
R ’Tih - Đắk Búk So, xã Đắk Wer
19,50
a
>5
88
Suối Đắk R ’Tang
Xã Đắk Wer
Xã Quảng Tân, Tuy Đức - Xã Đắk Wer
Hợp lưu suối Đắk R ’Tang - Đắk R'tih, xã Đắk Wer
2,50
a
>5
89
Suối Đắk Yao
Xã Nhân Cơ
Xã Đắk Wer - xã Nhân Cơ
Hợp lưu suối Đắk Yao - N’Drung, xã
Nhân Cơ
13,00
a; b
>10
90
Suối Đắk Nêr
Xã Nhân Đạo, Xã Nhân Cơ
Xã Nhân Đạo
H ợp lưu suối Đắk
Nêr - Da Nong, xã Nhân Cơ
12,00
a
>5
91
Suối Đắk R'Sung
Xã Nhân Đạo
Xã Nhân Đạo
Hợp lưu Đắk R’Sung - sông Đồng Nai,
xã Nhân Đạo
17,00
a
>5
92
Suối Đắk Mur
Xã Nhân Đạo
Xã Nhân Đạo
Hợp lưu suối Đắk Mur - Đắk R'Sung, xã Nhân Đạo
9,00
a
>5
93
Suối Đ ắk Sing
Xã Đắk Sin
Xã Đắk Sin
H ợp lưu suối Đắk
Sing - Đắk R'Keh, xã Đắk Sin
10,00
a
>5
94
Suối Da Anh Kong
Xã Nghĩa Thắng, Xã Đạo Nghĩa, Xã Đắk
Sin
Xã Nghĩa Thắng
H ợp lưu suối
Da Anh Kong - Đắk R'Keh, xã Đắk Sin
28,00
a
>5
95
Suối Đắk Guy
Xã Đắk Sin, Xã Hưng Bình
Xã Đắk Sin
Hợp lưu suối Đ ắk Guy Đắk Ka, xã Hưng Bình
10,00
a
>5
96
Suối Đắk Koeng
Xã Quảng Tín
Xã Quảng Tân, Tuy Đức - Xã Quảng
Tín
H ợp lưu Đắk
Koeng - Đắk R ’lấp, xã Quảng Tín
8,20
a
>5
97
Suối khối 1
TT Kiến Đức
Khối 1 - TT Kiến Đức
Đoạn chảy qua hồ Da Dung về h ợp
lưu suối Đắk R ’lấp
1,60
a; b
>10
98
Suối khối 7
TT Kiến Đức
Khối 7 - TT Kiến Đức
Đoạn suối về h ợp lưu suối Đắk R ’lấp
1,70
a; b
>10
99
Suối Đắk B lao
TT Kiến Đức
Buôn Đắk Blao
Tụ thủy Hồ Đắk Blao và hồ Đắk
R'tang
1,60
a; b
>10
100
Suối khối 5
TT Kiến Đức
Khối 5 - TT Kiến Đức
Hợp lưu suối Đắk Wer, xã Đắk Wer
1,80
a; b
>10
101
Suối thôn 7 - xã Đắk Wer
Xã Đắk Wer
Thôn 7 - xã Đắk Wer
Hợp lưu suối Đắk Wer, xã Đắk W er
2,00
a; b
>10
102
Suối khối 9
TT Kiến Đức
Khối 9 - TT Kiến Đức
Đoạn ch ảy qua
hồ Da Dung về h ợp lưu suối Đắk R ’lấp
1,20
a; b
>10
VII
HUYỆN TUY ĐỨC
229,30
103
Sông Bé
Xã Đắk Búk So, Xã Quảng Tâm, xã Đắk
Ngo
Xã Đắk Búk So
H ợp lưu Sông
Bé - suối Đắk Yen l, xã Quảng Trực
20,00
a
>5
(35,7km)
>10
(9,3km)
-
Sông Bé
Xã Quảng Tâm, xã Đắk Ngo
Xã Đắk Búk So - xã Quảng Tâm
H ợp l ưu Sông Bé - suối Đắk Y enl, xã
Quảng Trực
10,70
a
>5
-
Sông Bé
Xã Đắk Búk So
Xã Đắk Búk So
Xã Đắk Búk So - xã Quảng Tâm
9,30
a; b
>10
104
Suối Đắk Me
Xã Qu ảng Trực
Xã Quảng Trực
Cuối xã Quảng Trực giáp ranh Bình
Phước
34,00
a
>5
105
Suối Đắk R'Lấp
Xã Quảng Tâm, xã Đắk R'Tih, xã Quảng
Tân
Xã Quảng Tâm
Xã Quảng Tân - xã Quảng Tín, Đắk R ’lấp
14,80
a
>5
106
Suối Đắk B'Lấp
Xã Đắk Ngo
Xã Đắk Ngo
Hợp lưu Đắk B'Lấp - Đắk R'lấp, xã Đắk
Ngo
7,60
a
>5
107
Suối Đắk Táit
Xã Đắk Búk So
Xã Đắk Búk So
Xã Đắk Búk So - xã Thuận Hà, Đắk
Song
6,00
a; b
>10
108
Suối Đắk Buk So
Xã Đắk Búk So
Xã Đắk Búk So
Xã Đắk Búk So - xã Đắk N'Drung, Đắk
Song
14,70
a; b
>10
109
Suối Đắk Krung
Xã Đắk R ’Tih,
xã Quảng Tân
Xã Đắk R ’Tih
Xã Quảng Tân - xã Đắk Wer, Đắk R'lấp
9,30
a
>5
110
Suối Đ ắk R ’Tih
Xã Đắk Búk So, Xã Đắk R ’Tih, xã Quảng T ân
Xã Đắk Búk So
Xã Quảng Tân - xã Kiến Thành, Đắk
R'lấp
29,50
-
>5
(21,2km)
>10
(8,3km)
-
Suối Đắk R ’Tih
Xã Đắk R ’Tih,
Xã Quảng Tân
Xã Đắk Búk So - Xã Đắk R ’Tih
Xã Quảng Tân - xã Kiến Thành, Đắk
R'lấp
21,20
a
>5
-
Suối Đắk R ’Tih
Xã Đắk Buk So
Xã Đắk Búk So
Xã Đắk Búk So - xã Đắk R ’Tih
8,30
a; b
>10
111
Suối Đắk R ’Tang
Xã Đắk Búk So, Xã Đắk R ’Tih, xã Quảng Tân
Xã Đắk Búk So
Xã Quảng Tân - xã Đắk Wer, Đắk R'lấp
21,50
-
>5
(18,5km)
>10
(3km)
-
Suối Đắk R ’Tang
Xã Đ ắk R'tih,
xã Quảng Tân
Xã Đắk Búk So - xã Đắk R ’Tih
Xã Quảng Tân - xã Đắk Wer, Đắk R'lấp
18,50
a
>5
-
Suối Đắk R ’Tang
Xã Đắk Buk So
Xã Đắk Búk So
Xã Đắk B úk So
- xã Đắk R ’Tih
3,00
a; b
>10
112
Suối Đắk Klan
Xã Quảng Trực
Xã Quảng Trực
Hợp lưu Đắk Klan - sông Bé, xã Quảng
Trực
4,00
a
>5
113
Suối Đắk Yenl
Xã Quảng Trực
Xã Quảng Trực
Hợp lưu Đắk Yenl - sông Bé, xã Quảng
Trực
10,50
a
>5
114
Suối Đắk Diêu Lê
Xã Quảng Trực
Xã Quảng Trực
Hợp lưu suối Đắk Diêu Lê - Đắk
Yenl, xã Quảng Trực
10,00
a
>5
115
Suối Đắk N'Đre
Sao
Xã Quảng T âm,
Xã Đắk R ’Tih
Xã Quảng Tâm
H ợp lưu suối Đắk
N’ Đre Sao - Đắk R'lấp, xã Đắk R ’Tih
10,50
a
>5
116
Suối Đắk Koeng
Xã Đắk R ’Tih,
Xã Quảng Tân
Xã Đắk R ’Tih
Xã Quảng Tân - xã Quảng Tín, Đắk R’lấp
16,80
a
>5
117
Suối Đắk Ngo
Xã Đắk Ngo
Xã Đắk Ngo
H ợp lưu Đắk
Ngo - Đắk B'lấp, xã Đắk Ngo
11,00
a
>5
118
Suối Đắk Dian Dray
Xã Quảng Trực
Xã Quảng Trực
Hợp lưu Dian Dray - Đắk Huýt, xã Quảng
Trực
7,50
a
>5
119
Suối thôn 1
Xã Đắk Búk So
Thôn 1 - xã Đắk Búk So
Tụ thủy Hồ Đắk Búk So
1,60
a; b
>10
VIII
HUYỆN Đ ẮK GLONG
310,30
120
S ông Đồng Nai
(Da Dung)
Xã Quảng Khê, xã Đắk Som
Xã Đắk Som
H ợp lưu suối Đắk
Noh - sông Đồng Nai, xã Quảng Kh ê
57,50
a
>5
(37km)
>10
(20,5km)
-
Sông Đồng Nai (Da Dung)
Xã Đắk Som
Xã Đắk Som
Xã Quảng Khê - xã Đắk Som
37,00
a
>5
-
Sông Đồng Nai (Da Dung)
Xã Quảng Khê
Xã Quảng Khê - xã Đắk Som
Hợp lưu suối Đắk Noh - sông Đồng
Nai, xã Quảng Kh ê
20,50
a; b
>10
121
Suối Da R'Mang
Xã Đắk Ha, xã
Đắk R'Măng, xã Qu ảng Sơn, xã Quảng Hòa
Xã Đắk Ha
Hợp lưu Da R'Mang - sông Ea Krông
Nô, xã Q uảng Hòa
79,00
a
>5
122
Suối Da N'Hong
Xã Đắk R’Măng, Đắk Plao
Xã Đắk Som
Hợp lưu Đa N'Hong - Da R'Mang, xã Đắk
R'Măng
39,00
a
>5
123
Suối Da Ha
Xã Đắk Ha
Xã Đắk Ha
Hợp lưu Da Ha - Da R'Mang, xã Đắk
Ha
5,00
a
>5
124
Suối Da R'Pi
Xã Đắk Plao; xã Đắk R'Măng
Xã Đắk Plao
Hợp lưu suối Da R'Pi - Da R'Mang,
xã Đắk R'Măng
8,00
a
>5
125
Suối Đa Mang
Xã Đắk Ha, xã Quảng Sơn, Xã Đắk
R'Mang,
Xã Đắk Ha
Hợp lưu suối Đa Mang - Da R'Mang,
xã Đắk R'Măng
9,00
a
>5
126
Suối Đa N'Giá
Xã Đắk Ha, xã Quảng Sơn
Xã Đắk Ha
Hợp lưu suối Đa N'Giá - Đa Mang, xã
Quảng Sơn
3,50
a
>5
127
Suối Đa Nou
Xã Đắk R'Măng, xã Đắk Som
Xã Đắk Som
Hợp lưu suối
Da Nou - Da R'M ang, xã Đắk R'Măng
19,50
a
>5
128
Suối Đa Snao
Xã Quảng Sơn
Xã Đắk R'M ăng
H ợp lưu suối
Đa Snao - Da R’Mang, xã Đắk R'M ăng
4,40
a
>5
129
Suối D.Riol
Xã Quảng Sơn
Xã Nâm N'Jang, Đắk Song, xã Quảng
Sơn; xã Quảng Sơn, Quảng Phú Krông Nô
H ợp lưu D.Riol
- Da R'Mang, xã Quảng Hòa, Đắk G long
39,60
a
>5
130
Suối Đa Klong
Xã Quảng Khê
Xã Quảng Khê
H ợp lưu Đa
Klong - sông Đồng Nai, xã Quảng Khê
15,50
a; b
>10
131
Suối Da Noh
Xã Đắk Ha
Xã Đắk Ha
Giáp ranh xã Đắk Ha và xã Đắk Nia
(Gia Nghĩa)
4,30
a
>5
132
Suối Đa Nir
Xã Đắk Ha
Xã Đắk Ha
Giáp ranh Xã Đắk Ha và xã Đắk Nia
(Gia Nghĩa)
9,70
a
>5
133
Suối Đắk Nur
Xã Quảng Sơn, xã Đắk Ha
Giáp ranh xã Qu ảng S ơn - Xã Đắk Ha
Giáp ranh xã Đắk Ha, Đắk G long - P. Nghĩa Phúc, TX Gia Nghĩa
16,30
a
>5
Ghi chú:
* Cột “Phạm vi hành lang BVNN” nêu
tại danh mục này được xác định theo quy định tại Điều 9 của Nghị định
43/2015/NĐ-CP, cụ thể như sau:
- Không nhỏ hơn 10 m tính từ mép bờ đối
với đoạn sông, suối, kênh, rạch chảy qua các đô thị, khu dân cư tập trung hoặc
được quy hoạch xây dựng đô thị, khu dân cư tập trung;
- Không nhỏ hơn 05 m tính từ mép bờ đối
với đoạn sông, suối, kênh, rạch không chảy qua các đô thị, khu dân cư tập
trung;
- Trường hợp đoạn sông, suối, kênh, rạch
bị sạt, lở hoặc có nguy cơ bị sạt, lở, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh căn cứ vào diễn bi ến lòng dẫn, tình trạng sạt, lở để
quyết định phạm vi hành lang bảo vệ nhằm đảm bảo an toàn tính mạng, tài sản của
nhân dân, hạn chế các nguyên nhân gây sạt, lở b ờ, bảo vệ sự
ổn định của bờ;
- Trường hợp đoạn sông, suối, kênh, rạch
đã được kè bờ ch ống sạt, lở, lấn chiếm, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xem xét, quyết định phạm vi của hành lang bảo vệ nguồn nước nhỏ hơn phạm
vi tối thiểu được quy định tại nội dung trên.
* Cột “chức năng hành lang bảo vệ
nguồn nước” nêu tại danh mục này được xác định theo quy định tại Điều 4 Nghị định
43/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ, cụ thể như sau:
(a): Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, ch ống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
(b): Phòng, chống các hoạt động có
nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
(c): Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ
sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước;
(d): Tạo không gian cho các hoạt động
văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch
sử, văn hóa, du lịch, tín ngưỡng liên quan đến nguồn nước.
II. DANH MỤC HỒ THỦY
ĐIỆN, HỒ THỦY LỢI VÀ CÁC NGUỒN NƯỚC NƯỚC KHÁC
STT
Tên
hồ
Địa
điể m
(Xã, phường, thị trấn)
Dung
tích
( 103 m3 )
Diện
tích
(ha)
Đơn
vị quản lý
Chức
năng hành lang bảo vệ
Phạm
vi hành lang BVNN
(m)
I
THỊ XÃ GIA NGHĨA
-
-
-
-
1
Hồ Nam Dạ
Đ ắk Nia
1.082,40
14,50
C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk
Nông, chi nhánh TX. Gia Nghĩa
a; b
Theo Điều 8, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
2
Hồ Chế biến (Đăk Rial 2)
Đắk Nia
689,71
13,10
nt
a; b
nt
3
Hồ Fai Kol Pru Đăng
Đắk Nia
400,00
9,50
nt
a; b
nt
4
Hồ Đắk Noh (Đắk Đô)
Đắk Nia
426,60
8,90
nt
a; b
nt
5
Hồ Đắk Cút
Đắk Nia
790,10
11,51
nt
a; b
nt
6
Hồ Thôn 2B
Đắk Nia
330,69
7,57
nt
a; b
nt
7
Hồ Đ ắk Rial
Đắk Nia
306,20
5,86
nt
a; b
nt
8
Hồ Rẫy Mới
Quảng Thành
102,50
2,03
nt
a; b
nt
9
Hồ Tân Hiệp I
Đắk R'Moan
766,60
4,38
nt
a; b
nt
10
Hồ Nghĩa Phú
Nghĩa Phú
68,90
2,09
nt
a; b
Theo Điều 10, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
11
Hồ S inh Ba
Nghĩa Trung
249,50
28,60
nt
a
nt
12
Hồ Tổ 5
Nghĩa Trung
300,00
8,00
nt
a; b
nt
13
Hồ Tổ 6
Nghĩa Trung
305,00
5,50
nt
a; b
nt
14
Hồ Đắk Nút
Nghĩa Đức
605,00
14,62
nt
a; b
nt
15
Hồ Thủy Điện
Nghĩa Tân
1.100,00
24,00
C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk
Nông, chi nhánh TX. Gia Nghĩa
a; b
nt
16
Hồ Trung Tâm
Nghĩa Đức
11.300,00
96,50
C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk
Nông, chi nhánh TX. Gia Nghĩa
a; b; d
nt
17
Hồ Thiên Nga
Nghĩa Thành
-
3,70
UB quản lý
a; b; d
nt
18
Hồ Đăk Klêr (Hồ Liêng Nung)
Đ ăk Nia
350,00
8,00
UB quản lý
a; b
Theo Điều 8, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
19
Hồ Nội Trú
Nghĩa Trung
200,00
6,60
UB quản lý
a; b; d
Theo Điều 10, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
20
Hồ Công An
Nghĩa Tân
150,00
5,00
UB quản lý
a; b
nt
21
Hồ Mặt Trận
Nghĩa Trung
250,00
5,00
UB quản lý
a; b; d
nt
22
Hồ tổ 3
Nghĩa Phú
-
1,20
UB quản lý
a; b
nt
23
Hồ bãi N ứa
Nghĩa Phú
-
2,20
UB quản lý
a; b
nt
24
Hồ Đỉa (Păng Sim)
Quảng Thành
350,00
8,00
UB quản lý
a; b
nt
25
Hồ Thôn 2
Đắk Nia
348,60
11,60
UB quản lý
a; b
Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/N Đ-CP
26
Hồ thôn Phú Xuân
Đ ắk Nia
-
2,90
UB quản lý
a; b
Theo Điều 8, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
27
Hồ Đại La
Nghĩa Phú
-
5,30
UB quản lý
a; b
Theo Điều 10, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
28
Hồ thủy điện Đắk R'Tih
Xã Nhân Cơ (Đắk R'Lấp), Trường Xuân
(Đắk Song), Đắk R'Moan, P . Nghĩa Phú
138.637,00
1.160,00
Công ty CPTĐ ĐăkTih, đường Lê Duẩn,
P Nghĩa Tân, Đắk Nông
a; b; d
Theo Điều 8, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
29
Đ ăk Nông
Nghĩa Tân
265,00
-
Công ty CP Công trình Việt Nguyên,
396 Phan Bội Châu, TP. BMT
a; b
nt
30
Đ ăk Nông 1
Quảng Thành
180,00
12,00
Công ty CP Công trình Việt Nguyên,
396 Phan Bội Châu, TP. BMT
a; b
nt
31
Đ ăk Nông 2
Nghĩa Tân
101,64
2,05
Công ty CP thủy điện Á Đông
a; b
nt
II
HUYỆN CƯ JÚT
-
-
-
-
32
Hồ Trúc Sơn
Trúc Sơn
919,50
17,95
C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk
Nông, chi nhánh huyện Cư Jút
a; b
Theo Điều 8, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
33
Hồ Ea Dier
Đắk Đ’rông
285,66
11,15
nt
a; b
nt
34
Hồ Đắk Đ ’rông
Đắk Đ'rông
2.296,70
101,30
nt
a; b
nt
35
Hồ Đắk Diêr
Cư Knia
5.500,60
150,50
nt
a; b
nt
36
Hồ Cư Pu
Nam Dong
424,00
20,00
nt
a; b
nt
37
Hồ Buôn Buôr
Tâm Thắng
113,18
6,90
nt
a; b
nt
38
Hồ Tiểu Khu 839
Đắk Wil
194,25
10,40
nt
a; b
nt
39
Hồ Tiểu Khu 840
Đắk Wil
614,60
19,40
C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk
Nông, chi nhánh huyện Cư Jút
a; b
nt
40
Hồ Ea T'Ling (Hồ Trúc)
TT Ea T ’Ling
-
11,80
UB quản lý
a; b; d
Theo Điều 10, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
41
Thủy điện Sê Rê Pốk 3
Ea Pô; Tân Hòa (Đắk Lắk)
218.990,00
1.768,00
Công ty Thủy điện Buôn Kuôp, đường
Mai Xuân Thư ởng, TP. BMT
a; b
nt
42
Thủy điện Sê Rê P ốk 4
Ea Pô; Tân Hòa (Đắk Lắk)
25.940,00
316,00
Công ty CP đầu tư và phát triển điện
Đại Hải, 13 Hùng Vương, TP BMT
a; b
nt
43
Thủy điện Dray Hlinh 2
Ea Pô
-
5,20
Công ty Điện lực 3, xã Ea Pô, Cư
Jút, Đ ăk Nông
a; b
nt
III
HUYỆN Đ ẮK MIL
-
-
-
-
44
Hồ Đắk Sắk
Đức Minh
6.500,00
37,00
C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk
Nông, chi nhánh huyện Đắk Mil
a; b
Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/NĐ-CP
45
Hồ Tây
TT Đắk Mil
2.830,48
30,00
nt
a; b; d
Theo Điều 10, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
46
Hồ Vạn Xuân
TT Đắk Mil
121,00
3,20
nt
a; b; d
nt
47
Hồ Núi Lửa
Thuận An
800,00
12,00
nt
a; b
Theo Điều 8, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
48
Hồ Đắk Puer
Thuận An
677,00
12,50
nt
a; b
nt
49
Hồ Đắk Goun thượng
Thuận An
994,30
16,70
nt
a; b
nt
50
H ồ Yok Lom
Thuận An
513,96
12,10
nt
a; b
nt
51
Hồ Sapa (Hồ đội 3)
Thuận An
498,00
10,20
nt
a; b
nt
52
Hồ Bu Đắk
Thuận An
506,00
12,10
nt
a; b
nt
53
Hồ Nông trường Thuận An
Thuận An
182,00
9,00
nt
a; b
nt
54
Hồ Lâm trường Thuận An
Thuận An
162,00
8,00
nt
a; b
nt
55
Hồ Đội 2
Thuận An
288,00
5,90
nt
a; b; d
Theo Điều 10, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
56
Hồ ông Truyền
Đức Minh
182,00
3,00
nt
a; b
Theo Điều 8, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
57
Hồ ông Hiên
Đức Minh
156,00
2,00
nt
a; b
nt
58
Hồ Thọ Hoàng
Đắk Sắk
125,00
4,20
nt
a; b
nt
59
H ồ Jun Ju h
Đức Minh
618,68
16,20
nt
a; b
nt
60
Hồ Đắk NDRót
Đắk N’DR ót
220,66
7,80
nt
a; b
nt
61
Hồ Đắk R la
Đắk N'DRót
590,00
10,50
nt
a; b
nt
62
Hồ Đắk Goun
Đắk N'DRót
290,00
8,10
nt
a; b
nt
63
Hồ Đắk Sai
Đắk Lao
133,40
8,30
nt
a; b
nt
64
Hồ Đắk Mbai
Đắk Lao
91,60
11,70
nt
a; b
nt
65
Hồ Đắk Loou
Đắk Lao
540,00
8,70
nt
a; b
nt
66
Hồ Đắk Ken (6B)
Đ ắk Lao
270,00
6,80
nt
a; b
nt
67
H ồ Đội 1
Đắk Lao
600,00
7,70
nt
a; b; d
Theo Điều 10, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
68
Hồ Đội 35
Đắk Lao
110,00
6,50
nt
a; b
nt
69
Hồ Đội 40
Đ ắk Lao
102,00
7,60
nt
a; b
Theo Điều 8, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
70
Hồ Đô Ry I
Đắk R'la
283,50
12,10
nt
a; b
nt
71
Hồ Đô Ry II
Đắk R'la
742,40
13,30
nt
a; b
nt
72
Hồ Đắk Láp
Đắk Gằn
219,39
6,20
nt
a; b
nt
73
Hồ Lâm trường Đắk Gằn
Đắk Gằn
115,00
2,50
nt
a; b
nt
74
Hồ Mạnh Tiến
Đức Mạnh
161,93
6,00
nt
a; b
nt
75
Hồ Thác Hôn
Đức Mạnh
573,00
15,00
nt
a; b
nt
76
Hồ E29
Đắk S ăk
669,08
22,00
C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk
Nông, chi nhánh huyện Đắk Mil
a; b
nt
77
Hồ Đội 6
Thuận An
-
1,20
UB quản lý
a; b
nt
78
Hồ Nông trường Sông Hậu
Đắk R'la
-
7,50
UB quản lý
a; b
nt
I V
HUYỆN KRÔNG NÔ
-
-
-
-
79
Hồ Buôn Dơng
Quảng Ph ú
239,39
6,60
C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk Nông, chi nhánh huyện Krông Nô
a; b
Theo Điều 8, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
80
Hồ Buôn Lang
Quảng Phú
369,10
6,10
nt
a; b
nt
81
Hồ Đắk Nang
Đắk Nang
2.697,00
185,00
nt
a; b
nt
82
Hồ Đắk Pok
N âm N'Dir
856,00
33,20
nt
a; b
nt
83
Hồ Đắk Hou
Nâm N'Dir
689,00
16,30
nt
a; b
nt
84
Hồ Đắk M hang
Nam Nung
657,00
39,00
nt
a; b
nt
85
Hồ Buôn R'cập
Nam Nung
396,00
15,00
nt
a; b
nt
86
Hồ Đắk Rồ
Đắk Đ'rô
12.530,00
94,50
nt
a; b
nt
87
Hồ Nam Đà
Nam Đà
2.664,92
104,00
C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk Nông,
chi nhánh huyện Krông Nô
a; b
nt
88
Hồ Thị Trấn Đ ăk
Mâm
TT Đắk Mâm
540,00
18,00
UB quản lý
a; b; d
Theo Điều 10, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
89
Hồ Đăk Viên
Nam Nung
221,40
5,22
UB quản lý
a; b
Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/NĐ-CP
90
Hồ Ea SN ô
Đắk Đrô
-
73,50
UB quản lý
a; b; d
nt
91
H ồ 38
Nâm N'Đir
-
18,00
UB quản lý
a; b
nt
92
Hồ Đắk Ri
Tân Thành
-
1,00
UB quản lý
a; b
nt
93
Hồ TĐ Buôn Kuôp
Nam Đà
63.240,00
557,00
C.ty Thủy điện Buôn Kuôp, đường Mai
Xuân Thưởng, TP. BMT
a; b
nt
94
Hồ TĐ Buôn Tua Srah
Quảng Phú
786.900,00
3.710,00
C.ty Thủy điện Buôn Kuôp, đường Mai
Xuân Thưởng, TP. BMT
a; b
nt
V
HUYỆN Đ ẮK SONG
-
-
-
-
95
H ồ Đắk Mol
Đắk Mol
750,00
15,00
C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk
Nông, chi nhánh huyện Đắk Song
a; b
Theo Điều 10, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
96
Hồ Cư Prông
Đắk Mol
115,00
3,30
nt
a; b
nt
97
Hồ Thuận Thành
Thuận Hạnh
742,00
14,14
nt
a; b
Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/N Đ-CP
98
Hồ Thuận Tân
Thuận Hạnh
262,00
5,54
nt
a; b
nt
99
Hồ Đắk M'roung
Thuận Hạnh
498,00
15,00
nt
a; b
nt
100
Hồ S ình Muống
Thuận Hạnh
1.431,00
56,70
nt
a; b
nt
101
Hồ Đắk Toa
Thu ận Hà
2.018,00
40,40
nt
a; b
nt
102
Hồ Đắk Mruông
TT Đức An
188,00
4,80
nt
a; b
Theo Điều 10, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
103
Hồ Đắk R'Lon
TT Đức An
907,00
23,10
nt
a; b; d
nt
104
Hồ Đắk Kuăl
Đắk N'DRung
1.230,00
24,50
nt
a; b
Theo Điều 8, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
105
Hồ Đắk Pông Bê
Đắk N'DRung
748,00
16,90
nt
a; b
nt
106
Hồ Thôn 2
Đắk N'DRung
145,00
44,00
nt
a; b
Theo Điều 10, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
107
Hồ Thôn 5
Đ ắk N'DRung
135,00
45,00
nt
a; b
nt
108
Hồ Thôn 7 (Bu Bong)
Đắk N’DRung
114,00
3,30
nt
a; b
Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/N Đ-CP
109
Hồ Suối Đá
Đắk N'DRung
252,00
16,00
nt
a; b
nt
110
Hồ Đắk Lép
Nâm N'Jang
673,00
13,70
nt
a; b
nt
111
Hồ Nâm N'Jang
Nâm N'Jang
564,00
16,18
nt
a; b
nt
112
Hồ Đắk Cai
Trường Xuân
273,50
8,20
nt
a; b
nt
113
Hồ Đắk Nhai
Trường Xuân
1.064,00
21,90
nt
a; b
nt
114
Hồ Thôn 2 (Trường Xuân)
Trường Xuân
549,00
17,10
nt
a; b
nt
115
Hồ Thôn 3
Trường Xuân
249,00
7,50
C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk Nông,
chi nhánh huyện Đắk Song
a; b
nt
116
Hồ 661
Thuận Hà
540,50
10,00
UB quản lý
a; b
nt
117
Hồ Đăk Kuăt 5
Đ ăk N'Drung
-
3,20
UB quản lý
a; b
nt
118
Hồ TĐ Đắk Rung
Nâm N'Jang
6.740,00
96,00
C.ty CP Công trình Việt Nguyên, 396
Phan Bội Châu, TP. BMT
a; b
nt
119
Hồ TĐ Đắk Rung 1
Trường Xuân
600,00
27,59
C.ty TNHH Bình Minh, 273 Lê Hồng
Phong, TP. BMT
a; b
nt
VI
HUYỆN ĐĂK R'LẤP
-
-
-
-
120
Hồ Da Dung
TT Kiến Đức
289,40
4,90
C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk
Nông, chi nhánh huyện Đắk R'lấp
a; b
Theo Điều 10, Nghị định 43/2015/N Đ-CP
121
Hồ Đắk Blao
TT Kiến Đức
264,48
12,60
nt
a; b; d
nt
122
Hồ Đắk Xá
Đắk Ru
408,00
15,10
nt
a; b
Theo Điều 8, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
123
Hồ Đắk Ru I
Đắk Ru
332,00
10,10
nt
a; b
nt
124
Hồ Đắk Ru II
Đắk Ru
767,00
11,50
nt
a; b
nt
125
Hồ thôn 2 (Đắk Sin)
Đắk Sin
1.213,00
42,50
nt
a; b
nt
126
Hồ Thôn 5
Đắk Sin
702,07
21,25
nt
a; b
nt
127
Hồ Thôn 5
Đắk Sin
894,40
18,30
nt
a; b
nt
128
Hồ Đắk Sinh (Hồ thôn 5)
Đắk Sin
1.164,00
34,50
nt
a; b
nt
129
Hồ Đắk Sin
Đắk Sin
624,00
39,00
nt
a; b
nt
130
Hồ Đắk Krung
Đắk Wer
641,40
26,10
nt
a; b
nt
131
Hồ Đắk Côn
Đạo Nghĩa
728,31
21,45
nt
a; b
nt
132
Hồ Quảng Lộc
Đạo Nghĩa
1.103,00
20,85
nt
a; b
nt
133
Hồ Đắk Tát
Hưng Bình
733,90
25,06
nt
a; b
nt
134
Hồ Thôn 8
Hưng Bình
418,00
15,04
nt
a; b
nt
135
Hồ Đắk Jeng Tung
Kiến Thành
177,30
4,50
nt
a; b
nt
136
Hồ Đắk R ’Tang
Kiến Thành
1.457,25
46,90
nt
a; b
Theo Điều 10, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
137
Hồ Thôn 9 (Kiến Thành)
Kiến Thành
610,30
20,00
nt
a; b
Theo Điều 8, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
138
Hồ Bon Bu Ja Rá
Nghĩa Thắng
494,00
-
nt
a; b
nt
139
Hồ Cầu Tư
Nghĩa Thắng
8.090,00
111,25
nt
a; b
nt
140
Hồ Nhân Cơ
Nhân Cơ
1.104,00
21,71
nt
a; b; d
Theo Điều 10, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
141
Hồ Thôn 12
Nhân Cơ
403,00
9,80
nt
a; b
Theo Điều 8, Nghị định 43/2015/N Đ-CP
142
Hồ Số 3
Nhân Cơ
184,00
5,80
nt
a; b
nt
143
Hồ Thôn 11
Nhân Cơ
461,00
13,10
nt
a; b
nt
144
Hồ Bon Pi Nao
Nhân Đạo
916,00
24,80
nt
a; b
nt
145
Hồ Đắk Nêr
Nhân Đạo
990,40
23,10
nt
a; b
nt
146
Hồ Đắk R'Mur
Nhân Đạo
719,00
19,00
nt
a; b
nt
147
Hồ Đắk R’Sung
Nhân Đạo
494,00
10,90
nt
a; b
nt
148
Hồ Bàu Muỗi
Nhân Đạo
938,00
25,60
nt
a; b
nt
149
Hồ Thôn 9
Quảng Tín
517,00
8,90
nt
a; b
nt
150
Hồ Sa Da Co
Quảng Tín
168,00
5,00
nt
a; b
nt
151
Hồ Thôn 2
Quảng Tín
24,00
1,10
C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk
Nông, chi nhánh huyện Đắk R'lấp
a; b
nt
152
Hồ Đắk Kếh
Đạo Nghĩa
330,00
19,00
UB quản lý
a; b
nt
153
Hồ Thôn 1
Đắk Sin
284,80
14,00
UB quản lý
a; b
nt
154
Hồ Quảng Phước
Đạo Nghĩa
658,31
21,50
UB quản lý
a;b
nt
155
Hồ Đ ăk Ru III
Đ ăk Ru
422,00
9,20
UB quản lý
a; b
nt
156
Hồ Bon Bu Bir
Quảng Tín
-
1,00
UB quản lý
a; b
nt
157
Thủy điện Đắk Ru
Đ ắk Ru
900,00
35,00
C.ty TNHH N& S, thôn Tân Lợi, xã Đắk Ru, Đắk R'lấp
a; b
nt
158
Thủy điện Qu ảng
Tín
Quảng Tín
950,00
44,83
C.ty TNHH N& S, thôn Tân Lợi, xã Đắk Ru, Đắk R'lấp
a; b
nt
159
Thủy điện Đồng Nai 5
Đắk Sin
106.330,00
40,00
TC.Ty điện l ực
(Vinacomin), TT Lộc Thắng, Bảo Lâm, Lâm Đồng
a; b
nt
160
Thủy điện Đ ăk
Sin 1
Đắk Sin
16.090,00
150,00
C.ty Cphần VRG - Đ ăk Nông
a; b
nt
161
Thủy điện Nhân Cơ
Nhân Cơ
95,00
5,00
DNTN H ương
Giang, thôn 9, xã Nhân Cơ, Đắk R'lấp, Đ ăk Nông
a; b
nt
VII
HUYỆN TUY ĐỨC
-
-
-
-
162
Hồ Đắk Ké
Qu ảng Trực
313,30
6,80
C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk
Nông, chi nhánh huyện Tuy Đức
a; b
Theo Điều 8, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
163
Hồ Đắk Huýt
Quảng Trực
550,00
8,29
nt
a; b
nt
164
Hồ Bon Đắk Bu Lum
Quảng Trực
123,47
9,50
nt
a; b
nt
165
Hồ Đắk Ké 2
Quảng Trực
378,70
11,50
nt
a; b
nt
166
Hồ Thôn 2 (Pu Prăng)
Quảng Trực
125,00
2,70
nt
a; b
nt
167
Hồ D2
Quảng Trực
789,00
12,50
nt
a; b
nt
168
Hồ Đắk Huýt 4
Quảng Trực
377,83
15,80
nt
a; b
nt
169
Hồ Đắk Bliêng
Đắk R ’Tih
115,31
16,70
nt
a; b
nt
170
Hồ Doãn Văn
Đắk R ’Tih
728,40
15,00
nt
a; b
nt
171
Hồ Đắk Ría
Đắk R ’Tih
1.049,00
38,50
nt
a; b
nt
172
Hồ Đắk R ’Tih
Đắk R ’Tih
1.811,00
41,50
nt
a; b
nt
173
Hồ Đắk Bu Rley
Đắk R ’Tih
100,52
2,20
nt
a; b
nt
174
Hồ Đắk BLung
Đắk Buk So
494,80
19,90
nt
a; b
nt
175
Hồ Đắk Buk So
Đắk Buk So
1.081,00
37,00
nt
a; b; d
Theo Điều 10, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
176
Hồ Đắk R'ma
Đắk Buk So
263,30
1,80
nt
a; b
Theo Điều 8, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
177
Hồ Đắk Tiên Tranh
Đắk Buk So + Thuận Hà, Đắk Song
1.335,00
42,20
nt
a; b
nt
178
Hồ Số 1 (NT 719)
Đắk Ngo
824,00
7,80
nt
a; b
nt
179
Hồ Số 2 (NT 719)
Đắk Ngo
426,30
12,70
nt
a; b
nt
180
Hồ Số 3
Đắk Ngo
382,50
5,10
nt
a; b
nt
181
Hồ Số 4
Đắk Ngo
310,00
3,90
nt
a; b
nt
182
Hồ Đắk G lun 1
Đắk Ngo
412,20
11,40
nt
a; b
nt
183
Hồ Đắk G lun 2
Đắk Ngo
460,00
10,40
nt
a; b
nt
184
Hồ Đ ắk G lun 3
Đắk Ngo
562,50
11,50
C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk
Nông, chi nhánh huyện Tuy Đức
a; b
nt
185
Hồ Đắk Ngo (Bon Yok Tung)
Đắk Ngo
-
86,90
UB quản lý
a; b
nt
186
Hồ Đắk Zên
Quảng Trực
84,00
2,00
UB quản lý
a; b
nt
VIII
HUYỆN ĐĂK GLONG
-
-
-
-
187
Hồ Thủy điện
Qu ảng Sơn
1.200,00
27,60
C.ty TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk
Nông, chi nhánh huyện Đắk G long
a; b
Theo Điều 8, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
188
Hồ Công ty 847
Quảng Sơn
1.098,45
16,40
nt
a; b
nt
189
Hồ Đắk Hlang
Quảng Khê
524,17
9,20
nt
a; b
nt
190
Hồ Trường Học
Quảng Khê
190,00
5,70
nt
a; b; d
Theo Điều 10, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
191
Hồ Nao Ma A
Quảng Khê
568,80
5,80
nt
a; b
nt
192
Hồ Thôn 2 (Nao Kon Đơi)
Quảng Khê
410,30
22,00
nt
a; b; d
nt
193
Hồ Thôn 4
Quảng Khê
356,32
6,50
nt
a; b
Theo Điều 8, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
194
Hồ Đắk Srê
Quảng Khê
732,90
18,70
nt
a; b
nt
195
Hồ Thôn 3
Quảng Khê
350,00
4,40
nt
a; b
nt
196
Hồ N'der
Quảng Kh ê
414,00
4,50
nt
a; b
nt
197
Hồ Băs Rai
Quảng Kh ê
750,00
7,50
nt
a; b
nt
198
Hồ Bi Zê Rê
Đắk Som
332,70
5,50
nt
a; b
nt
199
Hồ B Dơng
Đắk Som
400,00
14,00
nt
a; b
nt
200
Hồ thôn 5
Đắk Som
241,40
4,10
nt
a; b
nt
201
Hồ Chum Ia
Đắk Som
700,00
6,50
nt
a; b
nt
202
Hồ Thôn 1
Đắk Ha
84,00
2,00
nt
a; b
nt
203
Hồ Đắk Bông
Đắk Ha
165,12
3,10
nt
a; b
nt
204
Hồ Đắk Ha
Đắk Ha
691,00
7,50
nt
a; b
nt
205
Hồ Đắk R ’Tiêng
Đ ắk Ha
169,34
3,21
nt
a; b
nt
206
Hồ Trảng Ba
Đắk Ha
270,00
10,00
nt
a; b
nt
207
Hồ Đắk Snao
Đắk R'm ăng
594,80
22,70
nt
a; b
nt
208
Hồ Dạ Hang Lang
Đắk R'măng
700,00
3,50
nt
a; b
nt
209
Hồ Đèo 52 (Hồ 831)
Quảng Sơn
240,00
9,80
nt
a; b
nt
210
H ồ Đắk Snao 1
(882A)
Quảng Sơn
560,25
10,10
n t
a; b
nt
211
Hồ Đắk Snao 2
(882 B)
Quảng Sơn
145,00
9,20
nt
a; b
nt
212
Hồ Đắk Snao 3
Quảng S ơn
620,52
11,34
nt
a; b
nt
213
Hồ Thôn 3B Bon Sa Nar
Quảng Sơn
625,50
12,20
nt
a; b
nt
214
Đắk N'der 2
Quảng Sơn
456,03
11,10
nt
a; b
nt
215
H ồ Km 41
Quảng Sơn
370,00
16,20
nt
a; b
nt
216
Hồ Ba Trong
Quảng Sơn
260,00
5,80
C.ty TN HH MTV
Khai thác CTTL Đắk Nông, chi nhánh huyện Đắk G long
a; b
nt
217
Hồ 3b + 3a (đuôi hồ TĐ)
Quảng Sơn
150,00
3,80
UB quản lý
a; b
nt
218
Hồ Thôn 3B (Đuôi hồ TĐ)
Quảng Sơn
175,00
3,70
UB quản lý
a; b
nt
219
Hồ Đăk N’teng
Quảng Sơn
494,83
10,73
UB quản lý
a; b
nt
220
Hồ Đăk So (Thôn 1A)
Quảng Sơn
290,00
8,80
UB quản lý
a; b
nt
221
Hồ Đăk Mos
Đ ăk Som
136,00
5,00
UB quản lý
a; b
nt
222
Hồ Da Răn (Bussere)
Đăk Som
174,00
4,20
UB quản lý
a; b
nt
223
Hồ Đắk Som
Đăk Som
-
2,30
UB quản lý
a; b
nt
224
Hồ Cầu đường
Quảng Khê
220,00
4,10
UB quản lý
a; b; d
Theo Điều 10, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
225
Hồ Đăk MBuốch
Quảng Khê
268,00
6,60
UB quản lý
a; b
Theo Điều 8, Nghị định
43/2015/NĐ-CP
226
Hồ thôn 5
Quảng Khê
-
1,70
UB quản lý
a; b
nt
227
Hồ Buôn Cúc
Quảng Khê
-
1,20
UB quản lý
a; b
nt
228
Hồ Đắk Nur
Đăk Ha
-
8,50
UB quản lý
a; b
nt
229
Hồ Ea Nung
Đăk Ha
-
2,70
UB quản lý
a; b
nt
230
Hồ Dạ Nao Klur
Đăk R ’măng
-
3,50
UB quản lý
a; b
nt
231
Hồ số 1
Đắk Plao
-
1,20
UB quản lý
a; b
nt
232
Hồ số 2
Đắk Plao
-
1,80
UB quản lý
a; b
nt
233
Hồ số 3
Đắk Plao
-
2,70
UB quản lý
a; b
nt
234
Hồ thôn 2
Đắk Plao
-
1,10
UB quản lý
a; b
nt
235
Hồ thôn 2
Quảng Sơn
-
1,90
UB qu ản lý
a; b
nt
236
Thủy điện Đăk N ’Teng
Qu ảng S ơn
25.490,00
323,00
C.ty TNHH Thủy điện Mê Kông II, 190
Phan Chu Trinh, TP. BMT
a; b
nt
237
Thủy điện Đồng Nai 3
Đắk Plao
1.690.000,00
5.518,10
C.ty Thủy điện Đồng Nai, 245 Trần
Phú, P Lộc Sơn, TP Bảo Lộc, Lâm Đồng
a; b
nt
238
Thủy điện Đồng Nai 4
Quảng Khê
337.200,00
850,00
C. ty Thủy điện
Đồng Nai, 245 Trần Phú, P Lộc Sơn, TP Bảo Lộc, Lâm Đồng
a; b
nt
Ghi chú:
* Cột “Chức năng hành lang bảo vệ”
nêu tại Danh mục này được xác định theo Điều 4 Nghị định 43/2015/NĐ-CP ngày
06/05/2015 của Chính phủ, cụ thể như sau :
(a): Bảo vệ sự ổn định của bờ và
phòng, chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
(b): Phòng, chống các hoạt động có
nguy cơ gây ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
(c): Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ
sinh thái thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước;
(d): Tạo không gian cho các hoạt động
văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch
sử, văn hóa, du lịch, tín ngưỡng liên quan đến nguồn nước.
Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [3 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Lĩnh vực, ngành:
Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Nông
Người ký:
Trương Thanh Tùng
Ngày ban hành:
08/12/2017
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [4 ]
In lược đồ
Quyết định 1935/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 về phê duyệt danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
2.580
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng