|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1933/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phong
|
Ngày ban hành:
|
17/11/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1933/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 17
tháng 11 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KIỂM KÊ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ
VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số
594/QĐ-TTg ngày 15 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Dự án “Tổng
điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013 - 2016”;
Căn cứ Quyết định số
3183/QĐ-BNN-TCLN ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành hướng dẫn Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai
đoạn 2012 - 2015;
Căn cứ Quyết định số
1157/QĐ-BNN-TCLN ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành Quy định nghiệm thu thành quả dự án “Tổng điều tra, kiểm
kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013 - 2016”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 449/TTr-SNN ngày 05 tháng
11 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kết quả kiểm kê rừng trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh, với những nội dung chủ yếu sau:
1. Số liệu diện tích các trạng
thái rừng và đất lâm nghiệp, trữ lượng các trạng thái rừng trên địa bàn tỉnh,
bao gồm:
a) Diện tích các trạng thái rừng
thuộc quy hoạch lâm nghiệp
Diện tích đất có rừng: 6.535,87
ha, chủ yếu là rừng phòng hộ, trong đó:
- Rừng tự nhiên: 2.171,75 ha;
- Rừng trồng: 4.364,12 ha.
b) Diện tích rừng ngoài quy hoạch
lâm nghiệp
Diện tích đất có rừng: 1.664,44
ha chủ yếu là rừng phòng hộ, trong đó:
- Rừng tự nhiên: 536,06 ha;
- Rừng trồng: 1.128,38 ha.
c) Trữ lượng các trạng thái rừng
- Tổng trữ lượng gỗ: 750.556,00
m3, trong đó:
+ Rừng tự nhiên: 282.473,00 m3;
+ Rừng trồng: 468.083,00 m3.
d) Diện tích đất chưa có rừng
quy hoạch cho lâm nghiệp: 12.806,13 ha.
đ) Độ che phủ rừng ngập mặn
toàn tỉnh là 3,07%.
(Chi tiết có các phụ lục kèm
theo).
2. Bản đồ thành quả kiểm kê
rừng tỉnh Trà Vinh, bao gồm:
- Bản đồ kiểm kê rừng tỉnh, tỷ
lệ 1/100.000, số lượng: 01 bản đồ;
- Bản đồ kiểm kê rừng huyện, tỷ
lệ 1/50.000, số lượng: 03 bản đồ;
- Bản đồ kiểm kê rừng xã, tỷ lệ
1/10.000, số lượng: 16 bản đồ xã;
- Bản đồ chủ quản lý nhóm 2, tỷ
lệ 1/10.000, số lượng: 05 bản đồ.
3. Cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng:
Toàn bộ số liệu, bản đồ kiểm kê rừng được lưu trong phần mềm cơ sở dữ liệu
kiểm kê rừng, chi tiết đến lô trạng thái và chủ rừng.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng và cập
nhật diễn biến rừng hàng năm trên địa bàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
cập nhật kết quả kiểm kê rừng vào hồ sơ quản lý đất đai hàng năm của huyện và tỉnh.
3. Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước
tỉnh Trà Vinh phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổ Công tác
kiểm kê rừng tỉnh Trà Vinh) và các đơn vị liên quan thực hiện thanh quyết toán
kinh phí thực hiện Phương án kiểm kê rừng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo quy định
hiện hành của Nhà nước.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Trà Vinh, Thủ trưởng các Sở,
ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Châu Thành, Cầu
Ngang và Duyên Hải chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phong
|
PHỤ LỤC 01
HIỆN TRẠNG CÁC LOẠI ĐẤT LOẠI RỪNG QUY HOẠCH CHO LÂM
NGHIỆP TỈNH TRÀ VINH (GIAI ĐOẠN 2011 - 2020)
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 1933/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Đất lâm nghiệp
|
Đất có rừng
|
Đất chưa có rừng, nuôi trồng thủy sản, đất khác
|
Cộng
|
R. tự nhiên
|
Rừng trồng
|
|
TỔNG CỘNG
|
19.342
|
7.463
|
1.705
|
5.758
|
11.879
|
I
|
H. Châu
Thành
|
1.388
|
482
|
351
|
131
|
906
|
1.1
|
X. Hòa Minh
|
297
|
138
|
138
|
|
159
|
1.2
|
X. Long Hòa
|
980
|
272
|
141
|
131
|
708
|
1.3
|
X. Hưng Mỹ
|
111
|
73
|
73
|
|
38
|
II
|
H. Cầu
Ngang
|
1.045
|
836
|
340
|
496
|
209
|
2.1
|
X. Mỹ Long
Nam
|
835
|
677
|
196
|
481
|
158
|
2.2
|
X. Mỹ Long Bắc
|
100
|
86
|
86
|
|
14
|
2.3
|
X. Vĩnh Kim
|
30
|
14
|
14
|
|
16
|
2.4
|
TT. Mỹ Long
|
80
|
59
|
44
|
15
|
21
|
III
|
H. Duyên
Hải
|
16.909
|
6.145
|
1.014
|
5.131
|
10.765
|
3.1
|
X. Hiệp Thạnh
|
1.864
|
426
|
140
|
286
|
1.437
|
3.2
|
X. Trường
Long Hòa
|
2.914
|
556
|
27
|
529
|
2.358
|
3.3
|
X. Dân Thành
|
1.789
|
682
|
69
|
613
|
1.107
|
3.4
|
X. Đông Hải
|
4.122
|
1.560
|
107
|
1.453
|
2.562
|
3.5
|
X. Long Vĩnh
|
3.002
|
1.590
|
566
|
1.025
|
1.412
|
3.6
|
X. Long
Khánh
|
2.665
|
1.173
|
67
|
1.106
|
1.492
|
-
|
Khu rừng
Long Khánh
|
868
|
458
|
|
458
|
410
|
-
|
Rừng PH
ngoài xã
|
1.797
|
715
|
67
|
648
|
1.082
|
3.7
|
X. Long Hữu
|
479
|
84
|
17
|
67
|
396
|
3.8
|
X. Long Toàn
|
74
|
74
|
21
|
53
|
|
PHỤ LỤC 02
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
|
STT
|
Địa danh
|
Tổng số Tiểu khu
|
Tổng số khoảnh
|
Tổng số lô
|
Tổng số Chủ rừng
|
Tổng DT kiểm kê
|
DT rừng
|
DT đất khác
|
|
Tổng
|
Rừng tn
|
Rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
(ha)
|
(ha)
|
(ha)
|
(ha)
|
(ha)
|
|
|
Tổng cộng
|
23
|
146
|
10997
|
511
|
22886,45
|
8200,31
|
2707,81
|
5492,5
|
14686,1
|
|
|
Huyện
Châu Thành
|
1
|
8
|
259
|
3
|
931,71
|
470,52
|
313,79
|
156,73
|
461,19
|
|
1
|
xã Hưng Mỹ
|
|
2
|
81
|
1
|
145,93
|
56,64
|
56,64
|
|
89,29
|
|
2
|
xã Hòa Minh
|
|
2
|
83
|
1
|
237,81
|
118,13
|
114,28
|
3,85
|
119,68
|
|
3
|
xã Long Hòa
|
|
4
|
95
|
1
|
547,97
|
295,75
|
142,87
|
152,88
|
252,22
|
|
|
Huyện Cầu
Ngang
|
1
|
7
|
189
|
4
|
1172,11
|
952,71
|
318,83
|
633,88
|
219,4
|
|
1
|
Thị trấn Mỹ
Long
|
|
1
|
37
|
1
|
99,95
|
76,09
|
46,36
|
29,73
|
23,86
|
|
2
|
xã Mỹ Long Bắc
|
|
2
|
24
|
1
|
170,11
|
149,14
|
86,03
|
63,11
|
20,97
|
|
3
|
xã Mỹ Long
Nam
|
|
3
|
108
|
1
|
872,06
|
713,66
|
172,62
|
541,04
|
158,4
|
|
4
|
xã Vĩnh Kim
|
|
1
|
20
|
1
|
29,99
|
13,82
|
13,82
|
|
16,17
|
|
|
Huyện
Duyên Hải
|
21
|
131
|
10549
|
504
|
20782,63
|
6777,08
|
2075,19
|
4701,89
|
14005,5
|
|
1
|
Thị trấn
Long Thành
|
2
|
3
|
60
|
7
|
149,11
|
28,87
|
28,09
|
0,78
|
120,24
|
|
2
|
xã Long Toàn
|
2
|
2
|
347
|
13
|
431,11
|
339,38
|
170,99
|
168,39
|
91,73
|
|
3
|
xã Long Hữu
|
2
|
3
|
242
|
4
|
270,00
|
154,62
|
42,48
|
112,14
|
115,38
|
|
4
|
xã Long
Khánh
|
3
|
13
|
2434
|
75
|
3174,2
|
1344,33
|
385,97
|
958,36
|
1829,83
|
|
5
|
xã Dân Thành
|
2
|
25
|
918
|
41
|
2856,29
|
414,71
|
212,77
|
201,94
|
2441,58
|
|
6
|
xã Trường
Long Hòa
|
2
|
25
|
1092
|
58
|
3131,46
|
763,71
|
101,81
|
661,9
|
2367,75
|
|
7
|
xã Long Vĩnh
|
3
|
22
|
2170
|
111
|
4427,81
|
1900,07
|
886,93
|
1013,14
|
2527,74
|
|
8
|
xã Đông Hải
|
3
|
24
|
2293
|
139
|
4313,85
|
1478,65
|
108,67
|
1369,98
|
2835,2
|
|
9
|
xã Hiệp Thạnh
|
2
|
14
|
993
|
56
|
2028,8
|
352,74
|
137,48
|
215,26
|
1676,06
|
PHỤ LỤC 03
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP TỈNH TRÀ VINH PHÂN
THEO VÙNG QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Địa danh
|
Tổng DT đất lâm nghiệp
|
Diện tích đất trong quy hoạch 3 loại rừng
|
Diện tích đất ngoài quy hoạch 3 loại rừng
|
Tổng cộng
|
DT rừng
|
DT đất khác
|
Tổng cộng
|
DT rừng
|
DT đất khác
|
Tổng
|
Rừng tn
|
Rừng trồng
|
Tổng
|
Rừng tn
|
Rừng trồng
|
|
|
(ha)
|
(ha)
|
(ha)
|
(ha)
|
(ha)
|
(ha)
|
(ha)
|
(ha)
|
(ha)
|
(ha)
|
(ha)
|
|
Tổng cộng
|
22886,45
|
21216,06
|
6535,87
|
2171,75
|
4364,12
|
14680,19
|
1670,39
|
1664,44
|
536,06
|
1128,38
|
5,95
|
|
Huyện
Châu Thành
|
931,71
|
931,71
|
470,52
|
313,79
|
156,73
|
461,19
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hưng Mỹ
|
145,93
|
145,93
|
56,64
|
56,64
|
0
|
89,29
|
|
|
|
|
|
2
|
xã Hòa Minh
|
237,81
|
237,81
|
118,13
|
114,28
|
3,85
|
119,68
|
|
|
|
|
|
3
|
xã Long Hòa
|
547,97
|
547,97
|
295,75
|
142,87
|
152,88
|
252,22
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Cầu
Ngang
|
1172,11
|
1172,11
|
952,71
|
318,83
|
633,88
|
219,40
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Mỹ
Long
|
99,95
|
99,95
|
76,09
|
46,36
|
29,73
|
23,86
|
|
|
|
|
|
2
|
xã Mỹ Long Bắc
|
170,11
|
170,11
|
149,14
|
86,03
|
63,11
|
20,97
|
|
|
|
|
|
3
|
xã Mỹ Long
Nam
|
872,06
|
872,06
|
713,66
|
172,62
|
541,04
|
158,40
|
|
|
|
|
|
4
|
xã Vĩnh Kim
|
29,99
|
29,99
|
13,82
|
13,82
|
0
|
16,17
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Duyên
Hải
|
20782,63
|
19112,24
|
5112,6
|
1539,13
|
3573,51
|
13999,60
|
1670,39
|
1664,44
|
536,06
|
1128,38
|
5,95
|
1
|
Thị trấn
Long Thành
|
149,11
|
133,37
|
13,13
|
12,35
|
0,78
|
120,24
|
15,74
|
15,74
|
15,74
|
|
0
|
2
|
xã Long Toàn
|
431,11
|
121,79
|
30,06
|
30,06
|
0,00
|
91,73
|
309,32
|
309,32
|
140,93
|
168,39
|
0
|
3
|
xã Long Hữu
|
270
|
145,6
|
30,22
|
30,22
|
0,00
|
115,38
|
124,40
|
124,4
|
12,26
|
112,14
|
0
|
4
|
xã Long
Khánh
|
3174,2
|
2780,43
|
950,56
|
286,67
|
663,89
|
1829,87
|
393,77
|
393,77
|
99,3
|
294,47
|
0
|
5
|
xã Dân Thành
|
2856,29
|
2828,68
|
387,1
|
198,63
|
188,47
|
2441,58
|
27,61
|
27,61
|
14,14
|
13,47
|
0
|
|
6
|
xã Trường
Long Hòa
|
3131,46
|
3109,56
|
741,81
|
101,81
|
640,00
|
2367,75
|
21,9
|
21,9
|
|
21,9
|
0
|
|
7
|
xã Long Vĩnh
|
4427,81
|
3705,78
|
1180,8
|
642,69
|
538,11
|
2524,98
|
722,03
|
719,27
|
244,24
|
475,03
|
2,76
|
|
8
|
xã Đông Hải
|
4313,85
|
4284,65
|
1449,45
|
105,99
|
1343,46
|
2835,2
|
29,2
|
29,2
|
2,68
|
26,52
|
0
|
|
9
|
xã Hiệp Thạnh
|
2028,8
|
2002,38
|
329,51
|
130,71
|
198,80
|
1672,87
|
26,42
|
23,23
|
6,77
|
16,46
|
3,19
|
|
PHỤ LỤC 04
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM KÊ TRỮ LƯỢNG RỪNG TỈNH TRÀ
VINH NĂM 2014
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Địa danh
|
Diện tích, trữ lượng rừng
|
Tổng cộng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Diện tích
|
Trữ lượng
|
Diện tích
|
Trữ lượng
|
Diện tích
|
Trữ lượng
|
|
|
(ha)
|
(m3)
|
(ha)
|
(m3)
|
(ha)
|
(m3)
|
|
Tổng cộng
|
8.200,31
|
750.556,00
|
2.707,81
|
282.473,00
|
5.492,50
|
468.083,00
|
|
Huyện
Châu Thành
|
470,52
|
60.438,70
|
313,79
|
44.369,50
|
156,73
|
16.069,20
|
1
|
xã Hưng Mỹ
|
56,64
|
8.008,80
|
56,64
|
8.008,80
|
|
|
2
|
xã Hòa Minh
|
118,13
|
16.158,90
|
114,28
|
16.158,90
|
3,85
|
|
3
|
xã Long Hòa
|
295,75
|
36.271,00
|
142,87
|
20.201,80
|
152,88
|
16.069,20
|
|
Huyện Cầu
Ngang
|
952,71
|
151.232,50
|
318,83
|
45.082,10
|
633,88
|
106.150,40
|
1
|
Thị trấn Mỹ
Long
|
76,09
|
10.010,10
|
46,36
|
6.555,20
|
29,73
|
3.454,90
|
2
|
xã Mỹ Long Bắc
|
149,14
|
23.943,40
|
86,03
|
12.164,60
|
63,11
|
11.778,80
|
3
|
xã Mỹ Long
Nam
|
713,66
|
115.325,10
|
172,62
|
24.408,40
|
541,04
|
90.916,70
|
4
|
xã Vĩnh Kim
|
13,82
|
1.953,90
|
13,82
|
1.953,90
|
|
|
|
Huyện
Duyên Hải
|
6.777,08
|
538.884,80
|
2.075,19
|
193.021,40
|
4.701,89
|
345.863,40
|
1
|
Thị trấn
Long Thành
|
28,87
|
2.217,30
|
28,09
|
2.149,00
|
0,78
|
68,30
|
2
|
xã Long Toàn
|
339,38
|
26.670,80
|
170,99
|
13.080,70
|
168,39
|
13.590,10
|
3
|
xã Long Hữu
|
154,62
|
11.828,80
|
42,48
|
3.249,70
|
112,14
|
8.579,10
|
4
|
xã Long
Khánh
|
1.344,33
|
87.201,60
|
385,97
|
29.528,50
|
958,36
|
57.673,10
|
5
|
xã Dân Thành
|
414,71
|
33.104,70
|
212,77
|
16.277,20
|
201,94
|
16.827,50
|
6
|
xã Trường
Long Hòa
|
763,71
|
34.106,40
|
101,81
|
7.789,10
|
661,90
|
26.317,30
|
7
|
xã Long Vĩnh
|
1.900,07
|
168.750,00
|
886,93
|
101.740,30
|
1.013,14
|
67.009,70
|
8
|
xã Đông Hải
|
1.478,65
|
142.628,10
|
108,67
|
8.688,20
|
1.369,98
|
133.939,90
|
9
|
xã Hiệp Thạnh
|
352,74
|
32.377,10
|
137,48
|
10.518,70
|
215,26
|
21.858,40
|
PHỤ LỤC 05
DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Loài cây
|
Tổng cộng
|
Diện tích đã thành rừng phân theo cấp tuổi
|
Tổng
|
Cấp tuổi 1
|
Cấp tuổi 2
|
Cấp tuổi 3
|
Cấp tuổi 4
|
Cấp tuổi 5
|
1
|
Mắm
|
1.568,8
|
1.516,0
|
-
|
1,6
|
1.152,6
|
361,8
|
-
|
2
|
Phi lao
|
365,2
|
320,3
|
-
|
74,7
|
82,7
|
131,3
|
31,6
|
3
|
Đước
|
2.680,2
|
1.899,0
|
112,1
|
1.023,5
|
106,8
|
478,5
|
178,0
|
4
|
Dừa lá
|
69,2
|
69,2
|
-
|
-
|
69,2
|
-
|
-
|
5
|
Keo
|
6,9
|
6,9
|
-
|
-
|
6,9
|
-
|
-
|
6
|
Cóc
|
18,3
|
18,3
|
-
|
18,3
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Bần
|
784,0
|
639,1
|
-
|
316,0
|
142,9
|
158,4
|
21,9
|
|
Tổng
|
5.492,5
|
4.468,7
|
112,1
|
1.434,2
|
1.561,0
|
1.130,0
|
231,5
|
PHỤ LỤC 06
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP CỦA CHỦ RỪNG NHÓM II
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Chủ rừng
|
Địa danh
|
Tiểu khu
|
Khoảnh
|
Tổng số lô
|
Tổng
DT
kiểm kê
|
DT rừng
|
DT đất khác
|
Tổng
|
Rừng tn
|
Rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
(ha)
|
(ha)
|
(ha)
|
(ha)
|
(ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
88
|
189,52
|
112,33
|
51,37
|
60,96
|
77,19
|
1
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
xã Dân Thành
|
5
|
10
|
16
|
25,92
|
15,71
|
8,77
|
6,94
|
10,21
|
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
xã Long Vĩnh
|
11
|
15
|
7
|
9,56
|
3,95
|
|
3,95
|
5,61
|
2
|
Hậu cần Tỉnh
đội
|
xã Dân Thành
|
5
|
10
|
42
|
138,42
|
85,68
|
42,60
|
43,08
|
52,74
|
3
|
Khu du lịch biển
Ba Động
|
xã Trường
Long Hòa
|
4
|
23
|
4
|
3,47
|
2,40
|
|
2,40
|
1,07
|
4
|
Khu du lịch Bưu
Điện
|
xã Trường
Long Hòa
|
4
|
23
|
3
|
1,81
|
1,45
|
|
1,45
|
0,36
|
5
|
Khu du lịch sinh thái rừng
|
xã Trường
Long Hòa
|
4
|
24
|
16
|
10,34
|
3,14
|
|
3,14
|
7,20
|
Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kết quả kiểm kê rừng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1933/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 phê duyệt kết quả kiểm kê rừng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
3.919
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|